BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 92/2007/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 01 tháng 11 năm 2007 |
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI MỨC THUẾ TUYỆT ĐỐI THUẾ NHẬP KHẨU XE ÔTÔ ĐÃ QUA SỬ DỤNG NHẬP KHẨU
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, thuế
nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/07/2003 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 1 năm 2006 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các
hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài;
Căn cứ điều 2 quyết định số 69/2006/QĐ-TTg ngày 28/03/2006 của Thủ tướng Chính
phủ quy định thẩm quyền điều chỉnh mức thuế tuyệt đối;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi mức thuế nhập khẩu tuyệt đối áp dụng đối với mặt hàng xe ôtô chở từ 15 người trở xuống đã qua sử dụng, kể cả lái xe quy định tại Quyết định số 69/2006/QĐ-TTg ngày 28/03/2006 của Thủ tuớng Chính phủ thành mức thuế nhập khẩu tuyệt đối, cụ thể như sau:
Mô tả mặt hàng |
Thuộc nhóm mã số trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi |
Đơn vị tính |
Mức thuế (USD) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1. Xe chở không quá 5 người người, kể cả lái xe, có dung tích xi lanh: |
|
|
|
- Dưới 1.000cc |
8703 |
Chiếc |
2.700,00 |
- Từ 1.000cc đến dưới 1.500cc |
8703 |
Chiếc |
6.300,00 |
- Từ 1.500cc đến 2.000cc |
8703 |
Chiếc |
8.000,00 |
- Trên 2.000cc đến dưới 2.500cc |
8703 |
Chiếc |
12.000,00 |
- Từ 2.500cc đến 3.000cc |
8703 |
Chiếc |
13.500,00 |
- Trên 3.000cc đến 4.000cc |
8703 |
Chiếc |
16.200,00 |
- Trên 4.000cc đến 5.000cc |
8703 |
Chiếc |
26.400,00 |
- Trên 5.000cc |
8703 |
Chiếc |
30.000,00 |
2. Xe chở từ 6 người đến 9 người, kể cả lái xe, có dung tích xylanh: |
|
|
|
- Từ 2.000cc trở xuống |
8703 |
Chiếc |
7.200,00 |
- Trên 2.000cc đến 3.000cc |
8703 |
Chiếc |
11.200,00 |
- Trên 3.000cc đến 4.000cc |
8703 |
Chiếc |
14.400,00 |
- Trên 4.000cc |
8703 |
Chiếc |
24.000,00 |
3. Xe chở từ 10 người đến 15 người, kể cả lái xe, có dung tích xylanh: |
|
|
|
- Từ 2.000cc trở xuống |
8702 |
Chiếc |
6.400,00 |
- Trên 2.000cc đến 3.000cc |
8702 |
Chiếc |
9.600,00 |
- Trên 3.000cc |
8702 |
Chiếc |
13.500,00 |
Điều 2. Quyết định này thay thế Quyết định số 05/2007/QĐ-BTC ngày 15 tháng 01 năm 2007, Quyết định số 72/2007/QĐ-BTC ngày 07 tháng 08 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các tờ khai hàng hóa nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
THE MINISTRY OF FINANCE |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM |
No. 92/2007/QD-BTC |
Hanoi, November 01, 2007 |
DECISION
AMENDING SPECIFIC IMPORT TAX RATES FOR USED CARS
THE MINISTER OF FINANCE
Pursuant to June 14, 2005 Law
No. 45/2005/QH11 on Import Tax and Export Tax;
Pursuant to the Government’s Decree No. 77/2003/ND-CP of July 1, 2003, defining
the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of
Finance;
Pursuant to the Government’s Decree No. 149/2005/ND-CP of December 8, 2005,
detailing the implementation of the Import Tax and Export Tax Law;
Pursuant to the Government’s Decree No. 12/2006/ND-CP of January 23, 2006,
detailing the implementation of the Commercial Law regarding international
goods sale and purchase and goods sale, purchase, processing and transit agency
activities with foreign countries;
Pursuant to Article 2 of the Prime Minister’s Decision No. 69/2006/QD-TTg of
March 28, 2006, defining the competence to amend specific tax rates;
At the proposal of the General Director of Customs,
DECIDES:
Article 1.- To amend specific tax rates for used cars for transport of not more than 15 persons, including the driver, specified in the Prime Minister’s Decision No. 69/2006/QD-TTg of March 28, 2006, into the following new ones:
Description
Under Preferential Import Tariffs’
headings
...
...
...
Tax
rate (USD)
(1)
(2)
(3)
(4)
1. Cars for transport of not more
than 5 persons, including the driver, of a cylinder capacity of:
...
...
...
8703
Car
2,700.00
- Between 1,000 cc and under 1,500 cc
8703
Car
6,300.00
- Between 1,500 cc and 2,000 cc
8703
...
...
...
8,000.00
- Between above 2,000 cc and under 2,500 cc
8703
Car
12,000.00
- Between 2,500 cc and 3,000 cc
8703
Car
13,500.00
...
...
...
8703
Car
16,200.00
- Between above 4,000 cc and 5,000 cc
8703
Car
26,400.00
- Above 5000 cc
8703
...
...
...
30,000.00
2. Cars for transport of
between 6 and 9 persons, including the driver, of a cylinder capacity of:
- 2,000 cc or less
8703
Car
7,200.00
...
...
...
8703
Car
11,200.00
- Between above 3,000 cc and 4,000 cc
8703
Car
14,400.00
- Above 4,000 cc
8703
...
...
...
24,000.00
3. Cars for transport of
between 10 and 15 persons, including the driver, of a cylinder capacity of:
- 2,000 cc or less
8702
Car
6,400.00
...
...
...
8702
Car
9,600.00
- Above 3,000 cc
8702
Car
13,500.00
Article 2.- This Decision
replaces the Finance Minister’s Decision No. 05/2007/QD-BTC of January 15,
2007, and Decision No. 72/2007/QD-BTC of August 7, 2007, takes effect and applies to all declarations
of imported goods registered with customs offices 15 days after its publication
in “CONG BAO.”
...
...
...
FOR THE MINISTER OF FINANCE
VICE MINISTER
Truong Chi Trung
Quyết định 92/2007/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế tuyệt đối thuế nhập khẩu xe ôtô đã qua sử dụng nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài Chính ban hành
Số hiệu: | 92/2007/QĐ-BTC |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Tài chính |
Người ký: | Trương Chí Trung |
Ngày ban hành: | 01/11/2007 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 92/2007/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế tuyệt đối thuế nhập khẩu xe ôtô đã qua sử dụng nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài Chính ban hành
Chưa có Video