BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 88/2003/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 16 tháng 07 năm 2003 |
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ thẩm quyền và nguyên
tắc xác định giá tính thuế hàng xuất khẩu, hàng nhập khẩu qui định tại Điều 7
Nghị định 54 /CP ngày 28 tháng 8 năm 1993 của Chính phủ qui định chi tiết thi
hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số: 86/2002/NĐ-CP ngày 05 tháng 11 năm 2002 của Chính phủ quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này bảng giá sửa đổi, bổ sung bảng giá ban hành kèm theo Quyết định số: 149/2002/QĐ-BTC ngày 09 tháng 12 năm 2002 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. Giá tính thuế các mặt hàng ban hành kèm theo quyết định này thay thế giá tính thuế mặt hàng cùng loại ban hành tại Quyết định số: 149/2002/QĐ-BTC ngày 09 tháng 12 năm 2002 và các quyết định giá do các Cục hải quan địa phương xây dựng bổ sung.
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo. Những qui định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
|
Trương Chí Trung (Đã ký) |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH
SỐ 149/2002/QĐ-BTC NGÀY 09 THÁNG 12 NીM 2002 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 88 ngày 16 tháng 7 năm 2003 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính)
Tên hàng |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế USD) |
CHƯƠNG 01 |
|
|
* Chó Béc- giê giống |
Con |
150,00 |
CHƯƠNG 04 |
|
|
* Bột trứng |
Kg |
4,60 |
* Dầu bơ |
Tấn |
1.300,00 |
* Sữa bột nguyên liệu các loại |
kg |
1,70 |
* Pho mát (Fromage): |
|
|
+ Loại đóng gói dưới 1 kg |
|
|
-- Hiệu President, La vache Quirit |
kg |
4,50 |
-- Hiệu khác |
kg |
2,50 |
+ Loại đóng gói từ 1kg trở lên |
kg |
1,50 |
* Bơ (beurre): |
|
|
+ Loại đóng gói dưới 1kg |
kg |
2,50 |
+ Loại đóng gói từ 1kg trở lên |
kg |
1,50 |
* Bột kem |
kg |
2,00 |
CHƯƠNG 05 |
|
|
* Vỏ xò, vỏ ốc chưa chế biến, chưa sơ chế dùng làm nút áo |
Tấn |
420,00 |
CHƯƠNG 06 |
|
|
* Cây lan Cát Lava có hoa, trồng trong chậu |
Cây |
1,80 |
CHƯƠNG 07 |
|
|
* Nấm tươi (đã đóng gói bán lẻ) |
Kg |
1,00 |
CHƯƠNG 08 |
|
|
* Cau tươi |
Kg |
1,40 |
CHƯƠNG 11 |
|
|
* Gluten lúa mỳ (đã sấy khô) |
Tấn |
700,00 |
* Bột Gluten ngô (bắp) |
Tấn |
330,00 |
* Bột Gluten ngô (bắp) phế liệu trong quá trình tách tinh bột |
Tấn |
110,00 |
CHƯƠNG 12 |
|
|
* Đỗ xanh hạt |
kg |
0,20 |
* Đông dược do Hongkong sản xuất: Thông huyết hoàn (Tung Shueh Pills) 60 viên/hộp Ngự dụng tứ đàng tố (Vine Essence Pill) 60 viên/hộp Lục bảo vân chi/550 mg (100 viên/hộp) Lục bảo linh chi /550 mg (100 viên/hộp) |
Hộp Hộp Hộp Hộp |
1,50 2,70 16,00 16,00 |
Li Chung Yuen (10 viên/hộp) Sap Heung Yuen (10 viên/hộp) Woo Garm Yuen (10 viên/hộp) Bak Fung Yuen (10 viên/hộp) Bo San Yuen (10 viên/hộp) Hui Chung Tan (12 ống/hộp) Jingzhi Zhigen Duan (50 viên/hộp) Sendimex (20 viên/hộp) |
Hộp Hộp Hộp Hộp Hộp Hộp Hộp Hộp |
2,30 2,30 2,70 2,50 2,50 1,40 1,50 3,50 |
King To Nin Jiom Pei Pa Koa (75 ml/chai) |
Chai |
0,78 |
King To Nin Jiom Pei Pa Koa (150 ml/chai) |
Chai |
1,10 |
* Đông dược do ấn Độ sản xuất: |
|
|
Xecuf (100 ml/chai) |
Chai |
0,75 |
* Đông dược do Đài Loan, Trung Quốc sản xuất: |
|
|
Tai Po Pill (10 viên/hộp) |
Hộp |
3,30 |
Ma Pak Leung Foi Chan Dan (10 ống/hộp) |
Hộp |
3,00 |
Ma Pak Leung Chut Lee Powder (10 ống/hộp) |
Hộp |
3,00 |
Ma Pak Leung Bat Po Keng Foong powder (10 ống/hộp) |
Hộp |
4,00 |
Ma Pak Leung Po Ying Dan (6 lọ/hộp) |
Hộp |
3,00 |
Ma Pak Leung Yim Cher Powder (6 lọ/hộp) |
Hộp |
3,00 |
Ma Pak Leung So Hop Pill (10 viên/hộp) |
Hộp |
3,00 |
Happy Laxative (60 viên/hộp) |
Hộp |
2,00 |
Xin Ke Ning (20 viên/hộp) |
Hộp |
1,50 |
Jilin China Wild Linzhi (40 viên/hộp) |
Hộp |
4,20 |
Qu Feng Shu Jin Wan (72 viên/hộp) |
Hộp |
1,60 |
Pruritus Pill (36 viên/hộp) |
Hộp |
2,00 |
Pe Min Kan Wan (50 viên/hộp) |
Hộp |
1,30 |
* Bột đậu tương do Mỹ sản xuất |
Tấn |
1.500,00 |
* Hạt bồ đào đã chế biến, ăn liền được đã đóng gói bán lẻ |
Kg |
2,60 |
CHƯƠNG 13 |
|
|
* Nguyên liệu dược: cao sâm Gingseng Extract |
Kg |
142,00 |
* Gum base (Chevy gum powder) |
Tấn |
4.000,00 |
CHƯƠNG 15 |
|
|
* Mỡ lông cừu đã tinh chế (Lanolin): - Lanolin Cosmetic grade - Lanolin Industrial grade |
Tấn Tấn |
2.700,00 2.000,00 |
CHƯƠNG 16 |
|
|
* Thịt hộp các loại: |
|
|
- Hiệu Tulip |
kg |
1,20 |
CHƯƠNG 17 |
|
|
* Màu caramel (đường thắng) dạng lỏng |
Tấn |
600,00 |
* Đường Man - to - za |
Tấn |
600,00 |
* Nguyên liệu dược: Dextrose Anhydrous BP |
Tấn |
510,00 |
* Nguyên liệu sản xuất dược: Alveo Sucre |
Kg |
3,20 |
* Kẹo có vị sâm (Ginseng candy-License No.29) dạng xá loại 5kg/túi |
kg |
1,20 |
CHƯƠNG 18 |
|
|
* Chocolate pha sữa (dạng thanh, dạng viên, đã đóng gói bán lẻ) nhân hạt điều, nhân đậu, nhân nho khô: - Loại hộp thiếc, hộp mica, hộp kim loại - Loại hộp giấy và bao bì khác |
Kg Kg |
8,00 6,00 |
CHƯƠNG 20 |
|
|
* Chè thập cẩm đóng lon (350 gr/lon) do Trung Quốc sản xuất |
Lon |
0,20 |
CHƯƠNG 21 |
|
|
* Huỷ bỏ khung giá: Bột nở quy định tại bảng giá số: 149/2002/QĐ/BTC. |
|
|
* Hỗn hợp cà phê đường sữa “3 in 1” |
kg |
2,00 |
* Huỷ bỏ khung giá men khô làm bánh mỳ quy định tại bảng giá 149/2002/QĐ/BTC. |
|
|
* Men khô làm bánh các loại |
kg |
2,00 |
* Chế phẩm dùng trong công nghiệp chế biến thực phẩm - Domolat C 30 -19 (dầu thực vật, carbohydrate và phụ gia) |
Kg |
1,10 |
* Chất ổn định dùng trong sản xuất sữa: - Palsgaard 5821 - Palsgaard 5820 - Palsgaard 5805 |
Kg Kg Kg |
3,30 3,60 5,80 |
* Chất Protein đậu nành |
Tấn |
1.200,00 |
* Chất Protein lúa mỳ |
Tấn |
1.220,00 |
* Tổ yến do Thái Lan sản xuất |
Kg |
29,00 |
* Bột dạng cốm của dễ sâm loại xá |
Tấn |
400,00 |
CHƯƠNG 23 |
|
|
* Thức ăn chó, mèo các hiệu: - Loại đóng bao bì dưới 5 kg - Loại đóng bao bì từ 5 kg đến dưới 10 kg - Loại đóng bao bì từ 10 kg trở lên |
Kg Kg Kg |
1,60 1,20 0,80 |
* Thức ăn nuôi tôm, cá - dạng viên |
Tấn |
800,00 |
* Vỏ hạt đậu nành đã xay (dạng viên) dùng làm thức ăn gia súc |
Tấn |
92,00 |
CHƯƠNG 25 |
|
|
* Phụ gia gốm sứ dạng hạt: Bentonit (Aluminium silicate) |
Tấn |
330,00 |
* Chất độn dùng trong công nghiệp sản xuất sơn: Bentone |
Kg |
2,50 |
* Đá bọt |
Tấn |
50,00 |
* Quặng Zirconi có nhiều công dụng |
Tấn |
620,00 |
* Bột hoá thạch dùng làm chất trợ lọc |
Tấn |
360,00 |
* Đá sa thạch khối, dạng thô |
M3 |
480,00 |
* Đá phiến thô, chưa mài bóng |
M2 |
7,20 |
* Chất xử lý môi trường nước: Dolomite |
Tấn |
46,00 |
* Chất xử lý môi trường nước nuôi trồng thủy sản: Dolomite Brand Sitto |
Tấn |
50,00 |
* Tràng thạch dùng sản xuất men bóng cho gạch (Feldspar Potassium). |
Tấn |
95,00 |
CHƯƠNG 27 |
|
|
* Dầu làm mềm cao su R.P.O - 1000 |
Tấn |
240,00 |
* Dầu làm mềm cao su (không phải dầu nhờn động cơ) |
Tấn |
280,00 |
* Dầu paraphin (Liquid Paraphin Broom) |
Tấn |
650,00 |
* Dầu lửa đông |
Kg |
8,00 |
* Xăng dung môi |
Tấn |
650,00 |
* Nhựa đường dạng xá |
Tấn |
180,00 |
CHƯƠNG 28 |
|
|
* Hoá chất dùng trong công nghệ gốm sứ: Manganese Sulphate |
Tấn |
250,00 |
* Phụ gia thực phẩm: Sodium Tripoly phosphate |
Tấn |
800,00 |
* Mì chính (bột ngọt) |
|
|
- Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất: |
|
|
+ Đóng trong bao bì dưới 25 Kg |
|
|
-- Hiệu SUPER STARUTAMA |
Tấn |
1.000,00 |
-- Hiệu QUEEN |
Tấn |
1.000,00 |
-- Hiệu khác |
Tấn |
1.300,00 |
+ Đóng trong bao bì từ 25 Kg trở lên tính bằng 80% loại trên. |
|
|
- Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 90% loại do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất. |
|
|
* Nguyên liệu dùng trong công nghiệp thực phẩm: I+G |
kg |
16,00 |
* Hoá chất dùng trong công nghiệp thực phẩm: |
|
|
- Muối của Axít Nucleic loại IMP |
kg |
13,00 |
- Muối của Axít Nucleic loại GMP |
kg |
13,00 |
* Zinc sulphate heptahydrate 21% |
Tấn |
200,00 |
* Sulphat Nickel |
Tấn |
2.000,00 |
* Nitric Acid 68% |
Tấn |
240,00 |
* Sunphat đồng |
Tấn |
500,00 |
* Hoá chất dùng trong xi mạ: Nickel Sulphate |
Tấn |
2.000,00 |
* Sodium Sulphate 99% Min |
Tấn |
70,00 |
* Sodium Persulfate |
Tấn |
2.900,00 |
* Sodium Citrate |
Tấn |
590,00 |
* Huỷ bỏ khung giá các mặt hàng A xít quy định tại chương 38, chương 28, 29 bảng giá ban hành kèm theo quyết định số: 149/2002/QĐ/BTC. |
|
|
* A xít Photphoric 98% trở lên |
Tấn |
300,00 |
* A xít Sunphuric 98% trở lên |
Tấn |
50,00 |
* A xít Citric |
Tấn |
600,00 |
* A xít Oleic |
Tấn |
600,00 |
* A xít Stearic |
Tấn |
600,00 |
* A xít Formic |
Tấn |
470,00 |
* A xít béo |
Tấn |
250,00 |
CHƯƠNG 29 |
|
|
* Hoá chất NaOH |
Tấn |
225,00 |
* Gaz lạnh: - Loại R 12 (Dichlorodifluoromethane) - Loại R 22 (Clorodifluoromethane) |
Kg Kg |
1,60 1,20 |
* Nguyên liệu sản xuất tân dược: - Paracetamol - Sodium Starch Glycolatet |
Kg Kg |
2,00 4,00 |
- Isoleucine - Leucine - Phenilalanine |
Kg Kg Kg |
100,00 35,00 70,00 |
CHƯƠNG 30 |
|
|
* Tân dược do Hàn quốc sản xuất: - Elbas Softcap - SilyBean Comp (60 viên/hộp) - Levotin 25 mg (30 viên/hộp) - Deawon Trigel Suspension 10 ml/gói (20 gói/hộp) - Augmex 625 mg (20 viên/hộp) - Dacle Eye drop (10 ml/chai) - Ratidin (100 viên/hộp) - Hepagan Soft cap (60 viên/hộp) |
Viên Hộp Hộp Hộp Hộp Chai Hộp Hộp |
0,08 3,50 2,40 1,60 5,50 0,80 2,00 2,60 |
- Daewon Dexamethasone 5 mg/1 ống (50 ống/hộp). - Rintin 300 mg (Ranitidine) 100 viên/hộp - Hamoxil Inj (10 lọ/hộp) - Painac Inj (50 ống/hộp) |
Hộp Hộp Hộp Hộp |
3,70 2,70 12,00 2,80 |
- Gentriderm cream 10 gr/tuýp/hộp - Ibuprofen 400 mg (500 viên hộp) - Zent soft cap (60 viên/hộp) - Diens soft cap (60 viên/hộp) |
Hộp Hộp Hộp Hộp |
0,35 7,80 3,50 6,00 |
- Daehwa Piroxicam 20 mg (100 viên/hộp ) - Ausmin capsule (100 viên/hộp ) - Cermin 0,25 mg (500 viên/hộp) |
Hộp Hộp Hộp |
1,80 4,00 7,80 |
- Dịch truyền DEXTROSE 5% ( chai 500 ml ) - Dexacom 5 mg (50 ống/hộp) |
Chai Hộp |
0,60 3,50 |
Azicin Daehan cap (Clindamicine 150 mg) 100 viên/hộp Betacloge Cream 15 gr/tuýp Fulseed Solf (100 viên/hộp) |
Hộp Tuýp Hộp |
6,00 0,40 4,00 |
- Varogel Sus 10 ml/gói (20 gói/hộp) |
Hộp |
1,20 |
- Nazol - G Cream (10 gr/tuýp) - Kosena Solf cap. (30 viên/hộp) - Kozhi solf cap. (30 viên/hộp) - Tepitin (L- Custine, Vitamin B.6) 100 viên/hộp |
Tuýp Hộp Hộp Hộp |
0,35 2,00 2,00 2,80 |
Vitagin Soft cap (30 viên/hộp) |
Hộp |
1,70 |
Marin Plus (60 viên/hộp) |
Hộp |
3,20 |
Clofen Inj 75 mg (10 lọ/hộp) |
Hộp |
0,90 |
Gentrisone Cream (10 gr/tuýp) |
Tuýp |
0,50 |
Rosiden Tab 20 mg (100 viên/hộp) |
Hộp |
2,00 |
Lincotacin (100 viên/hộp) |
Hộp |
4,50 |
Silkroi cream (10 gr/tuýp) |
Tuýp |
0,45 |
Magnesium B.6 (50 viên/hộp) |
Hộp |
1,00 |
Balamin 500 (100 viên/hộp) |
Hộp |
2,90 |
Top Roll Gold (60 viên/hộp) |
Hộp |
3,50 |
Cimetrone Inj 300 mg/2 ml (10 ống/hộp) |
Hộp |
1,00 |
Ginseng Vita (60 viên/hộp) |
Hộp |
2,90 |
Sulpirin 50 mg (100 viên/hộp) |
Hộp |
1,90 |
Oradox Cap/Cefadroxil 500 mg (100 viên/hộp) |
Hộp |
8,50 |
Berason 2 mg (100 viên/hộp) |
Hộp |
6,60 |
* Tân dược do ấn Độ sản xuất: - Umetac 150 (Ranitidine 150 mg) 100 viên/hộp - Histac 300 mg (Ranitidine) 10 viên/vĩ/10 vĩ/hộp - Azithromycine 250 mg (10 viên/hộp) |
Hộp Hộp Hộp |
2,40 3,80 2,20 |
- H.P Kit (6 viên/vĩ/7 vĩ/hộp) - Azithral 250 mg (6 viên/vĩ/10 vĩ/hộp) - Dinalgesic Plus (20 viên/hộp) - Azee 250 mg (6 viên/vĩ) - Liv 52 (100 viên/hộp) |
Hộp Hộp Hộp Vĩ Hộp |
6,00 4,50 0,48 4,50 0,80 |
- Neoflu (15 gr/tuýp) - Provita Plus (30 viên/hộp) - Cimetidine 400 mg (100 viên/hộp) - Renitab 300 mg (100 viên/hộp) - Flucort - N (15 gr/tuýp) |
Tuýp Hộp Hộp Hộp Tuýp |
0,20 1,00 2,00 2,00 0,20 |
- Volini Gel 30 gr/tuýp - Roxithromycin 150 mg (100 viên/hộp) - Clarisol 500 mg (Clarithromycin) 10 viên/hộp |
Hộp Hộp Hộp |
0,70 4,80 2,60 |
- Effer Paramax (Paracetamol 500 mg) 50 viên/hộp |
Hộp |
1,90 |
- Zecuf (20 viên/hộp) - Clarisol 250 mg (10 viên/hộp) - Limicin 500 (100 viên/hộp) - Sorecools Lozenges (80 viên/hộp) |
Hộp Hộp Hộp Hộp |
0,60 1,30 3,40 2,20 |
Pyrazinamide 500 mg (1.000 viên/hộp) |
Hộp |
13,0 |
Isoniazide 300 mg (500 viên/hộp) |
Hộp |
1,80 |
Lincomycine 500 mg (100 viên/hộp) |
Hộp |
5,00 |
Calcinol Syrup (60 ml/chai) |
Chai |
1,00 |
Roxicure 150 mg (100 viên/hộp) |
Hộp |
4,00 |
Gestid (100 viên/hộp) |
Hộp |
2,00 |
Chericof (10 viên/hộp) |
Hộp |
0,50 |
Dexovon (Ibuprofen 200 mg) 100 viên/hộp |
Hộp |
2,00 |
Calcrem (Clotrimazole) 15 gr/tuýp |
Tuýp |
0,45 |
Wormin 500 mg (20 viên/hộp) |
Hộp |
1,00 |
Cytas 250 mg (30 viên/hộp) |
Hộp |
13,00 |
Parvon Forte (100 viên/hộp) |
Hộp |
1,80 |
Dinal Plus (20 viên/hộp) |
Hộp |
0,50 |
Ibutran DS (Ibuprofen 400 mg) 20 viên/hộp |
Hộp |
0,40 |
Divic 400 mg (Ibuprofen 400 mg) 20 viên/hộp |
Hộp |
0,40 |
Alvic (Ibuprofen 400 mg) 20 viên/hộp |
Hộp |
0,40 |
Coldaur (100 viên/hộp) |
Hộp |
1,60 |
Combiderm Plus cream (10 gr/tuýp) |
Tuýp |
0,25 |
* Tân dược do Pháp sản xuất: Gastropulgite (30 gói/hộp) - Berroca (10 viên/hộp) loại sủi - Plenyl (15 viên/hộp) loại sủi - Klacid Forte 500 mg Clarithromicine (14 viên/hộp) - Acticarbine (84 viên/hộp) |
Hộp Hộp Hộp Hộp Hộp |
5,40 2,60 1,80 21,00 2,20 |
- Locacid Cream 30 gr/tuýp |
Tuýp |
2,30 |
- Efferalgan: + Loại 150 mg/gói (12 gói/hộp) + Loại 250 mg/gói (12 gói/hộp) |
Hộp Hộp |
1,00 1,20 |
- Dịch truyền: GLUCOSE 5% (chai 500 ml) |
Chai |
0,60 |
- Dịch truyền Eurosal (500 ml/chai) |
Chai |
0,70 |
- Dịch truyền Ringer (500 ml/chai) |
Chai |
0,70 |
- Laroscorbine 500 mg/5 ml/ 6 ống/hộp - Eclaran 5 Gel (45 gr/tuýp) - Locacid Cream (30 gr/tuýp) |
Hộp Tuýp Tuýp |
2,30 2,40 2,00 |
- Vitamin B.12 (6 viên/hộp) |
Hộp |
1,00 |
- Hexapneumine Nourrissons (100 ml/lọ) - Oropivalone Bacitracine (40 viên/hộp) - Feldene IM 20 mg (2 lọ/hộp) |
Lọ Hộp Hộp |
1,30 1,40 1,50 |
Aspagic 500 mg Sachet (20 viên/hộp) |
Hộp |
1,50 |
Aspagic 500 mg Inj (6 ống/hộp) |
Hộp |
5,00 |
Aspagic 1000 mg Inj (6 ống/hộp) |
Hộp |
6,00 |
Mitosyl 650 mg (1 chai/hộp) |
Hộp |
1,60 |
Polysilane (32 viên/hộp) |
Hộp |
1,60 |
Cetaphil Moisturazing cream (50 gr/tuýp) |
Tuýp |
4,20 |
Eryance Gel 4% (30 gr/tuýp) |
Tuýp |
4,50 |
Defferin 0,1% (15 gr/tuýp) |
Tuýp |
3,20 |
Retacnyl 0,025% cream (30 gr/tuýp ) |
Tuýp |
4,50 |
Retacnyl 0,05% cream (30 gr/tuýp) |
Tuýp |
4,50 |
Prodafalgan 1g (5 lọ/hộp) |
Hộp |
5,00 |
Cebedex Eye Drop (5 ml/chai) |
Chai |
0,90 |
Poligron Solf cap (60 viên/hộp) |
Hộp |
3,50 |
Hexapneumine Enfants (200 ml/chai) |
Chai |
1,90 |
Hexapneumine Adultes (200 ml/chai) |
Chai |
1,90 |
Sedacollyre (Berberine) 10 ml/lọ |
Lọ |
1,40 |
Célestène 0,5 mg (Betamethasone) 30 viên/hộp |
Hộp |
1,70 |
Cefuroxim 500 mg |
Viên |
0,05 |
Cefuroxim 250 mg |
Viên |
0,03 |
Sorbitol Delalande (20 gói/hộp) |
Hộp |
1,30 |
Efferalgan 150 mg Sup (10 viên đặt/hộp) |
Hộp |
0,70 |
Efferalgan 80 mg Sup (10 viên đặt/hộp) |
Hộp |
0,60 |
Vitamin A (10 ml/hộp) |
Hộp |
1,00 |
Adalate 5 mg |
Viên |
0,05 |
Adalate 10 mg |
Viên |
0,08 |
Alfatil 500 mg |
Viên |
0,30 |
Atarax 25 mg |
Viên |
0,05 |
Bristopen 500 mg |
Viên |
0,20 |
Chronadalate 30 mg |
Viên |
0,07 |
Coltramyl 4 mg |
Viên |
0,10 |
Daflon 500 mg |
Viên |
0,07 |
Daonil 5 mg |
Viên |
0,04 |
Debridat 100 mg |
Viên |
0,08 |
Dogmatil 50 mg |
Viên |
0,09 |
Duphaston 10 mg |
Viên |
0,07 |
Duspatalin 200 mg |
Viên |
0,07 |
Fractal 40 mg |
Viên |
0,06 |
Ginkor fort |
Viên |
0,10 |
Laroxyl 500 mg |
Viên |
0,06 |
Mediator 150 mg |
Viên |
0,06 |
Mopral 10 mg |
Viên |
0,08 |
Oflocet 200 mg |
Viên |
0,50 |
Orelox 100 mg |
Viên |
0,10 |
Oroken 100 mg |
Viên |
0,50 |
Praxilene 200 mg |
Viên |
0,07 |
Pyostacine 500 mg |
Viên |
0,30 |
Rulid 150 mg |
Viên |
0,25 |
Serc 8 mg |
Viên |
0,04 |
Tanganil 500 mg |
Viên |
0,10 |
Telfan 60 mg |
Viên |
0,15 |
Telfer 120 mg |
Viên |
0,25 |
Vastarel 20 mg |
Viên |
0,05 |
Zeclar 250 mg |
Viên |
0,25 |
Zeclar 500 mg |
Viên |
0,35 |
Zinat 125 mg |
Viên |
0,30 |
Zinat 250 mg |
Viên |
0,50 |
Zinat 500 mg |
Viên |
0,80 |
Zocor 20 mg |
Viên |
0,30 |
Zoloft 50 mg |
Viên |
0,09 |
Zyloric 200 mg |
Viên |
0,07 |
* Tân dược do Thụy Sỹ sản xuất: Pharmaton (60 viên/hộp) Kiddi Syrup (50 ml/chai) Kiddi Syrup (100 ml/chai) |
Hộp Chai Chai |
10,00 1,90 3,60 |
Ginsana (30 viên/hộp) |
Hộp |
5,00 |
Spersadex Comp Eye drop (5 ml/lọ) |
Lọ |
1,00 |
Spersadexoline Eye drop (5 ml/lọ) |
Lọ |
1,20 |
Spersanicol Oint (4 gr/tuýp) |
Tuýp |
0,90 |
Naclop Eye drop/Diclofernac (5 ml/lọ) |
Lọ |
2,60 |
* Tân dược do Singapore sản xuất: |
|
|
Isotrex cream 0,05% (10 gr/tuýp) |
Tuýp |
1,37 |
Isotrex cream 0,1% (10 gr/tuýp) |
Tuýp |
1,37 |
Polytar 1% (150 ml/chai) |
Chai |
3,24 |
Xà phòng y khoa Polytar Bar (100 gr/hộp) |
Hộp |
1,81 |
Xà phòng y khoa Sastid Bar (100 gr/hộp) |
Hộp |
1,81 |
* Tân dược do Indonesia sản xuất: |
|
|
Neurobion 5000 Inj (20 ống/hộp) |
Hộp |
13,00 |
Neurobion 5000 Inj (5 ống/hộp) |
Hộp |
3,50 |
Angigas Extra Strenght (40 viên/hộp) |
Hộp |
0,80 |
Komix syrup (gói/7 ml/hộp 30 gói) |
Hộp |
1,40 |
* Tân dược do Hy Lạp sản xuất: - Medomicine/Docycycline 100 mg (100 viên/hộp) |
Hộp |
3,00 |
* Tân dược do Thái Lan sản xuất: - Virkon 5 gr - Strepsils Regular (24 viên/hộp) - Tussils (24 viên/hộp) - Revona 0,05% - Lobacin Lozenges (100 viên/hộp) |
Hộp Hộp Hộp Hộp Hộp |
25,00 0,80 0,80 10,00 2,00 |
- Ventolin siro (Sabutamol) 60 ml/chai - Geriton Cap. (Multi vitamin) 30 viên/hộp - Calcivita (30 viên/hộp) |
Chai Hộp Hộp |
1,00 5,50 1,20 |
* Tân dược do Anh sản xuất: - Augmentine Tab 1 g/14 viên/hộp (Amoxiline) - Klacid Tab 250 mg (Clarithromicine) 10 viên/hộp |
Hộp Hộp |
11,00 8,50 |
- Volmax 4 mg (56 viên/hộp) - Augmentin 625 mg (14 viên/hộp) |
Hộp Hộp |
8,00 7,50 |
Klacid Tab 500 mg (5 viên/hộp) |
Hộp |
7,80 |
Zantac Inj 50 mg/2 ml (5 ống/hộp) |
Hộp |
8,00 |
* Tân dược do Bồ Đào Nha sản xuất: - Triderm Cream 5 gr/tuýp (Betamethasone) |
Tuýp |
1,00 |
* Tân dược do Mỹ sản xuất: - Erythromycine 200 mg/5 ml (100 ml/lọ/hộp) - Pharma Sofgel 250 mg (Vitamin tổng hợp) 15 viên/vỉ |
Hộp Vỉ |
2,80 0,50 |
Pharmax G2 - 300 mg (30 viên/hộp ) |
Hộp |
1,00 |
Magner B.6 (100 viên/hộp) |
Hộp |
2,90 |
Aloe Vera (100 viên/hộp) |
Hộp |
4,80 |
* Tân dược do Canada sản xuất: - Apo - Cimetidine 300 mg (1.000 viên/hộp) - Apo - Ibuprofen 200 mg (1.000 viên/hộp) - Apo - Ibuprofen 200 mg (100 viên/hộp) - Diprosalic Ointment (15 gr/tuýp) - Apo - Cimetidine 400 mg (100 viên/hộp) |
Hộp Hộp Hộp Tuýp Hộp |
36,00 16,00 2,00 2,40 5,00 |
Apo Piroxicam 20 mg (100 viên/hộp) |
Hộp |
2,90 |
Apo Piroxicam 20 mg (500 viên/hộp) |
Hộp |
1,90 |
* Tân dược do Đan mạch sản xuất: - Fucicort Cream 5 mg/tuýp - Fucicort Cream 15 gr/tuýp - Geldene Gel 50 gr/tuýp |
Tuýp Tuýp Tuýp |
1,30 3,30 1,70 |
* Tân dược do Bangladest sản xuất: Binozit 250 mg (6 viên/hộp) |
Hộp |
7,00 |
* Tân dược do Ba Lan sản xuất: |
|
|
Flucinar Oint (15 gr/tuýp) |
Tuýp |
0,65 |
* Tân dược do Đức sản xuất: |
|
|
Genrtamicine 80 mg/2 ml (100 ống/hộp) |
Hộp |
5,50 |
Diclac 75 ID ( Diclofenac Natrium) 100 viên/hộp |
Hộp |
5,00 |
Cốm hạt ACC Granule (200 gói/hộp) |
Hộp |
7,80 |
* Tân dược do Hungary sản xuất: |
|
|
Reasec 2,5 mg (20 viên/hộp) |
Hộp |
0,80 |
Maxidex (5 ml/chai) |
Chai |
1,40 |
Sumetrolim 480 mg (1.000 viên/hộp) |
Hộp |
15,00 |
Seduxen 10 mg (5 ống/hộp) |
Hộp |
1,00 |
* Tân dược do Thổ Nhĩ Kỳ sản xuất: - Ope Azitro 500 mg (3 viên/hộp) - Ope Azitro 200 mg/5 ml |
Hộp Hộp |
1,50 1,20 |
* Tân dược do Đài Loan sản xuất: - Vitaplex B.C (ống/2 ml/10 ống/hộp) - Cyanocobalamine 2000 mcg/2 ml/ống (10 ống/hộp) |
Hộp Hộp |
1,00 1,00 |
* Tân dược do Nhật sản xuất: - Methycobal Inj (10 ống/hộp) - Methycobal Inj (500 viên/hộp) |
Hộp Hộp |
15,00 76,00 |
* Tân dược do ý sản xuất: - Unasyn 375 mg (Ampiciline) 10 viên/hộp - Unasyn Pos 250 mg (Ampiciline) 1 lọ/hộp - Zithromax 500 mg (3 viên/hộp) - Zithromax 200 mg (1 lọ/hộp) |
Hộp Hộp Hộp Hộp |
5,20 2,80 11,00 4,50 |
- Klacid Supos 125 mg/5 ml/60 ml ( 1lọ/hộp) |
Hộp |
4,00 |
Record B Fort Inj 5 ml/ống (10 ống/hộp) |
Hộp |
2,60 |
* Tân dược do Tây Ban Nha sản xuất: |
|
|
Tonwas (10 ml/chai) |
Chai |
3,00 |
Augmentin 500 mg (12 viên/hộp) |
Hộp |
4,60 |
* Tân dược do Pakistan sản xuất: |
|
|
Claritex Tab 125 mg/5 ml (25 ml/chai) |
Chai |
0,80 |
Claritex Tab 125 mg/5 ml (50 ml/chai) |
Chai |
1,60 |
Claritex Tab 250 mg/5 ml (10 viên/hộp) |
Hộp |
2,30 |
* Tân dược do Mexico sản xuất: Alka Seltzer (20 viên/hộp ) |
Hộp |
1,00 |
* Dịch truyền do Asean sản xuất: Glucose 5% (500 ml/chai) |
Chai |
0,40 |
* Băng dính có thuốc sát khuẩn (Aid Bandeges) do Hàn Quốc sản xuất |
Miếng |
0,01 |
* Băng keo y tế dính 1 mặt, không tẩm thuốc: - Loại 15 x 9 cm - Loại 10 x 7cm |
Miếng Miếng |
0,20 0,10 |
* Băng giữ trong chỉnh hình: - Loại 1,25 cm x 1 mét /cuộn - Loại 1,25 cm x 5 mét/cuộn - Loại 2,5 cm x 5 mét/cuộn - Loại 2,5 cm x 9,1 mét/cuộn |
Cuộn Cuộn Cuộn Cuộn |
0,10 0,30 0,50 0,80 |
* Băng bó bột - size 7,5 cm x 2,7 mét |
Cuộn |
0,80 |
* Băng bó bột - size 15 cm x 2,7 mét |
Cuộn |
1,20 |
* Thuốc thú y: - Permasol (1 kg/gói) - Permasol (100 gr/gói) - Eru Sulfa (100 gr/gói) - Ampi Coli (10 gr/gói) |
Kg Kg Kg Kg |
4,50 5,00 14,00 12,00 |
* Thuốc thú y do Pháp sản xuất: Cofavit 500 (100 ml/chai) |
Chai |
4,50 |
* Thuốc thú y do Hàn Quốc sản xuất: Terra Egg Pormula (100 gr/gói) |
Gói |
0,60 |
* Thuốc thú y do Tây Ban Nha sản xuất: - Roboranter Calier (100 ml/chai) - Promotor L (1 lít/chai) - Promotor 43 (100 gr/goí) - Cloxambiotic (10 ml/tuýp ) - Vitamin AD 3 E (100 ml/chai) |
Chai Chai Gói Tuýp Chai |
3,00 6,00 1,20 0,40 1,60 |
* Thuốc thú ý: huyền dịch kháng sinh do Pháp sản xuất: - Shotapen LA (100 ml/chai) - Streptapen (100 ml/chai) |
Chai Chai |
5,00 2,50 |
* Thuốc thú y do Hà lan sản xuất: Intrafer B.12 (100 ml/lọ) |
Lọ |
1,80 |
* Thuốc thú y do Thái lan sản xuất: - Sultrim (100 gr/gói) - Vitamin B Complex (100 nl/chai) |
Gói Chai |
1,60 1,60 |
Adek 126 Solution (100 ml/chai) |
Chai |
0,90 |
Adek 126 Solution (500 ml/chai) |
Chai |
3,70 |
Adek 126 Powder (1 kg/hộp) |
Hộp |
4,00 |
Adek 126 Powder (15 kg/thùng) |
Thùng |
53,00 |
Betafac Egg (1 LBS/gói) |
Gói |
0,60 |
Betafac 5 A (1 LBS/gói) |
Gói |
0,30 |
Beta 50 (50 LBS/bao) |
Bao |
45,00 |
Betamicin (20 gr/gói) |
Gói |
0,15 |
Betamicin (1 LBS/gói) |
Gói |
3,00 |
Bio + B 12 (20 gr/gói) |
Gói |
0,25 |
Bio + B 12 (1 LBS/gói) |
Gói |
5,00 |
Bioclean (100 ml/chai) |
Chai |
0,25 |
Bioclean (500 ml/chai) |
Chai |
1,00 |
Biolyte (1 kg/hộp) |
Hộp |
3,50 |
Iodox (500 ml/chai) |
Chai |
2,50 |
Iodox (20 lít/can) |
Can |
80,00 |
Losin - S (25 gr/gói) |
Gói |
0,20 |
Losin - S (100 mg/gói) |
Gói |
0,60 |
Losin - S (500 mg/gói) |
Gói |
2,40 |
Sulfamet 12,5% (4 oz/chai) |
Chai |
0,40 |
Sulfamet 12,5% (500 ml/chai) |
Chai |
1,30 |
Vermisole 50 (100 gr/gói) |
Gói |
0,60 |
Actmix pig starter (1 kg/gói) |
Gói |
2,50 |
Actmix pig starter (10 kg/bao) |
Bao |
42,00 |
Actmix pig grower (1 kg/gói) |
Gói |
1,90 |
Actmix pig grower (10 kg/bao) |
Bao |
31,00 |
Actmix pig finisher (20 kg/bao) |
Bao |
24,00 |
Actmix Layer (20 kg/bao) |
Bao |
22,00 |
Betamix 1 |
Kg |
0,80 |
Betamix 2 |
Kg |
0,75 |
Betamix 3 |
Kg |
0,60 |
Pendistrep L.A (100 ml/chai) |
Chai |
5,00 |
* Thuốc thú y do Hàn quốc sản xuất: Ampicoli W.S (100 gr/gói) |
Gói |
1,00 |
* Thuốc thú y do Tây Ban Nha sản xuất: - Hudro Rex Vital (1 lít/chai) - Super Egg Formula (10 gr/gói) |
Chai Gói |
6,00 0,50 |
* Thuốc thú y do Pháp sản xuất: Cofavit 500 (100 ml/chai) |
Chai |
4,50 |
CHƯƠNG 31 |
|
|
* Phân bón NPK dạng xá |
Tấn |
120,00 |
CHƯƠNG 32 |
|
|
* Mực in máy vi tính, máy FAX |
kg |
5,00 |
* Chất màu dùng trong công nghiệp (không dùng để chế biến thực phẩm): - Màu vàng - Màu đỏ - Màu đen - Màu khác |
Kg Kg Kg Kg |
12,00 22,00 22,00 12,00 |
* Phụ gia của mực in: Emulsion |
Tấn |
2.200,00 |
* Vec ni ngành in |
Kg |
3,60 |
* Mực bút lông |
Kg |
10,00 |
* Matít gắn kính, trét kính |
|
|
- Do Trung Quốc sản xuất |
lít |
0,50 |
- Do các nước khác sản xuất |
lít |
1,00 |
* Matít dùng cho xe ô tô |
kg |
2,00 |
* Matít chèn khe bê tông |
kg |
6,50 |
* Matít chống thấm dùng trong xây dựng, dạng ống |
kg |
4,00 |
* Chất làm khô sơn (Manganese Octrate 10%) |
kg |
1,50 |
* Chất màu hữu cơ (PIGMENT) làm nguyên liệu sơn |
lít |
22,00 |
* Chất phủ kín bằng Silicon |
kg |
1,60 |
CHƯƠNG 33 |
|
|
1. Bổ sung một số loại mỹ phẩm cụ thể sau: |
|
|
* Kem tẩy lông Veet (1 tuýp = 100g) |
tuýp |
3,00 |
* Kem duỗi tóc hiệu Touvari |
kg |
2,20 |
* Kem rửa mặt trắng da hiệu Civic |
lít |
6,00 |
* Kem rửa mặt hiệu Emeron |
lít |
7,00 |
* Sữa làm trắng da toàn thân hiệu Civic |
lít |
5,20 |
* Sữa dưỡng thể hiệu Emeron |
lít |
2,00 |
* Sữa tắm hiệu Livy, Little Angels, NA |
|
|
- Đã đóng trong bao bì bán lẻ |
lít |
1,00 |
- Chưa đóng trong bao bì bán lẻ |
lít |
0,70 |
* Kem tắm hiệu Livy, Little Angels, NA |
|
|
- Đã đóng trong bao bì bán lẻ |
lít |
1,00 |
- Chưa đóng trong bao bì bán lẻ |
lít |
0,70 |
* Kem rửa mặt hiệu IQ, Livy, NA |
|
|
- Đã đóng trong bao bì bán lẻ |
kg |
6,00 |
- Chưa đóng trong bao bì bán lẻ |
kg |
4,00 |
* Kem thoa mặt, thoa da hiệu Livy, Alguéna |
kg |
2,00 |
* Kem dưỡng da hiệu Livy |
kg |
2,00 |
* Kem dưỡng tóc hiệu Livy |
kg |
2,00 |
* Phấn thơm thoa thân thể hiệu Livy, Little Angels, NA |
kg |
1,20 |
* Dầu gội đầu hiệu Livy, Little Angels, NA |
|
|
- Đã đóng trong bao bì bán lẻ |
lít |
1,30 |
- Chưa đóng trong bao bì bán lẻ |
lít |
1,00 |
* Dầu tắm hiệu Livy, Little Angels, NA |
|
|
- Đã đóng trong bao bì bán lẻ |
lít |
1,00 |
- Chưa đóng trong bao bì bán lẻ |
lít |
0,70 |
* Nước rửa tay hiệu L’AFFAIR,NA |
lít |
1,00 |
* Dung dịch thoa da, dưỡng da hiệu Intimate, Aléeda |
lít |
2,00 |
* Nước hoa: |
|
|
- Hiệu Livy |
100ml |
1,00 |
- Hiệu TK yes Notre version de our version |
100ml |
1,00 |
- Hiệu Jean philippe Paris |
100ml |
1,00 |
- Hiệu Felice & Albano-Dolce & Gabbana |
100ml |
1,20 |
- Hiệu Premiere Editions |
100ml |
1,50 |
- Hiệu Designer Collection |
100ml |
1,50 |
- Hiệu Jean Rene- impression of Jean paul Gaultier |
100ml |
1,50 |
- Hiệu Bros Newyork version -Hugo Boss |
100ml |
1,50 |
- Hiệu LR International |
100ml |
2,50 |
* Nước hoa hiệu khác: |
|
|
+ Do G7 sản xuất |
|
|
- Eau de Cologne |
100ml |
5,00 |
- Eau de Toilette |
100ml |
7,00 |
- Eau de Parfum |
100ml |
10,00 |
+ Do các nước khác sản xuất tính bằng 50% khung giá trên. |
|
|
* Mỹ phẩm hiệu Johnson & Johnson’s: |
|
|
- Dung dịch vệ sinh phụ nữ (Carefree) |
Lít |
6,50 |
- Dung dịch chống nhờn da( Clean & Clera Toner) |
Lít |
10,00 |
- Dung dịch giữ ẩm da (Clean & Clear Moisturizer) |
Lít |
10,00 |
- Dung dịch nước rửa mặt (Clean & Clear Foaming Facial wash) |
Lít |
10,00 |
* Mỹ phẩm trẻ em hiệu Johnson & Johnson’s: |
|
|
- Kem dưỡng da (Baby Cream) |
Kg |
16,00 |
- Dầu chống khô da (Baby oil) |
Lít |
5,00 |
- Sữa dưỡng da (Baby Lotion) |
Lít |
10,00 |
* Kem trị nứt gót chân Ellgy Plus (25 gr/tuýp) |
Tuýp |
2,10 |
* Kem trị mụn trứng cá do Singapore sản xuất: |
|
|
- Pan Oxyl Acnegel 10% (10 gr/tuýp) |
Tuýp |
1,30 |
- Pan Oxyl Acnegel 10% (40 gr/tuýp) |
Tuýp |
2,50 |
- Pan Oxyl Acnegel 2,5% (10 gr/tuýp) |
Tuýp |
1,00 |
- Pan Oxyl Acnegel 5% (10 gr/tuýp) |
Tuýp |
1,20 |
- Pan Oxyl Acnegel 5% (40 gr/tuýp) |
Tuýp |
2,50 |
- Stiemycin (25 ml /chai) |
Chai |
3,50 |
* Mỹ phẩm trẻ em hiệu Pureen do Aseansản xuất: |
|
|
- Sữa dưỡng da |
Lít |
6,00 |
* Tinh dầu bạc hà,dạng lỏng (Rectified peppemint oil 60%) |
kg |
6,20 |
* Mỹ phẩm hiệu De Bon: |
|
|
- Chì kẻ chân mày EZ Up (5 gr/cây) |
Cây |
1,60 |
- Sữa tẩy trang mặt, tẩy trang môi Isa Knox |
Lít |
27,00 |
- Kem dưỡng da Isa Knox |
Lít |
140,00 |
- Kem dưỡng da ban đêm Isa Knox |
Lít |
247,00 |
- Kem Massage Isa Knox |
Lít |
17,00 |
- Sữa tẩy trang Isa Knox |
Lít |
20,00 |
- Nước làm mát da Isa Knox |
Lít |
21,00 |
- Kem dưỡng da LacVert |
Lít |
48,00 |
- Nước làm mát da LacVert |
Lít |
22,00 |
- Phấn má hồng LacVert |
100 gr |
28,00 |
- Sữa dưỡng da toàn thân Osyunia |
Lít |
10,00 |
- Sữa tắm Osyunia Body wash |
Lít |
12,00 |
- Bộ sản phẩm dưỡng da Isa Knox gồm: nước cân bằng độ ẩm da (1 chai 170 ml và 1 chai 15 ml); sữa dưỡng da (1 chai 120 ml và 1 chai 15 ml) |
Bộ |
12,00 |
- Bộ phấn trang điểm Isa Knox gồm: phấn trang điểm (55gr), kem tẩy trang (14 ml), sữa rửa mặt (14 ml) và sữa tẩy trang (14 ml) |
Bộ |
8,00 |
* Mỹ phẩm hiệu Wella do Thái Lan sản xuất: |
|
|
- Thuốc uốn tóc (100 ml/chai x 2 chai/hộp) |
Hộp |
0,35 |
- Thuốc uốn tóc (90 ml/chai x 2 chai/hộp) |
Hộp |
0,25 |
- Thuốc duỗi tóc (100 gr/chai x 2 chai/hộp) |
Hộp |
0,40 |
- Thuốc trợ nhuộm (1.000 ml/chai) |
Chai |
0,70 |
Nước pha thuốc nhuộm 6%,12% (1.000 ml/chai) |
Chai |
1,35 |
* Mỹ phẩm hiệu Berina do Thái Lan sản xuất: |
|
|
- Dầu vuốt tóc |
Lít |
6,00 |
- Thuốc uốn tóc |
Lít |
5,50 |
- Mouse vuốt tóc |
Lít |
5,20 |
- Kem vuốt tóc |
Lít |
0,80 |
- Keo xịt tóc |
Lít |
3,00 |
- Thuốc duỗi tóc |
Kg |
2,70 |
- Nước Hydro làm chế phẩm tóc |
Lít |
1,00 |
* Mỹ phẩm hiệu Galenic do Pháp sản xuất |
|
|
- Chất làm tan mỡ (Cellus Stop Elancyl) |
Kg |
50,00 |
- Kem chống rạn da (Stretch Mark cream Elancyl) |
Kg |
34,00 |
- Gel làm căng da (Firming Bust Elancyl) |
Kg |
70,00 |
* Mỹ phẩm hiệu L’Oreal do Indonesia sản xuất: |
|
|
- Chất se lỗ chân lông (30 ml/chai) |
Chai |
3,30 |
- Kem dưỡng vùng mắt (15 ml/chai) |
Chai |
2,80 |
- Kem dưỡng trắng da (50 ml/chai) |
Chai |
4,00 |
* Mỹ phẩm hiệu Nobless do Hàn quốc sản xuất: |
|
|
- Tinh chất dưỡng da Essence |
Lít |
30,00 |
- Sữa dưỡng da, sữa dưỡng da chống nắng |
Lít |
30,00 |
- Huyết thanh trị nám tàn nhang Essence Sumum |
Lít |
110,00 |
- Kem dưỡng da, kem dưỡng da chống nắng |
Kg |
80,00 |
- Kem chống nhăn vùng mắt |
Kg |
80,00 |
- Sữa rửa mặt, sữa rửa mặt trắng da |
Lít |
20,00 |
- Đắp mặt nạ làm trắng da |
Lít |
25,00 |
- Kem lột da |
Lít |
80,00 |
- Huyết thanh chống nhăn, thâm quầng mắt |
Lít |
247,00 |
- Tinh chất dưỡng da trắng, chống nắng |
Lít |
32,00 |
- Kem tạo ẩm |
Lít |
70,00 |
- Kem dưỡng da đêm |
Kg |
145,00 |
- Huyết thanh làm săn da |
Lít |
145,00 |
- Phấn trang điểm (14 gr/hộp) |
Hộp |
5,00 |
- Cây chải lông mi |
Cây |
2,80 |
- Kẻ mắt nước (7 ml/chai) |
Chai |
2,50 |
- Kem phấn che khuyết điểm (13 gr/lọ) |
Lọ |
5,30 |
* Một số mỹ phảm khác: |
|
|
- Phấn rôm dùng cho người lớn |
100gr |
2,50 |
- Bùn tắm |
kg |
1,50 |
- Muối tắm |
kg |
1,50 |
- Muối ngâm chân |
kg |
1,50 |
- Bông tẩy mặt mềm, dạng miếng |
miếng |
0,10 |
2. Sửa lại điểm (e) mục (2) chương 33 bảng giá ban hành kèm theo Quyết định số 149/2002/QĐ-BTC ngày 09/12/2002 như sau: “Mỹ phẩm các loại khác, hiệu khác chưa được quy định cụ thể ở trên (trừ mỹ phẩm do các nước G7 sản xuất)” |
|
|
3. Huỷ bỏ khung giá mỹ phẩm các hiệu: GERVAS, JC, IVY, REDWIN quy định tại bảng giá ban hành kèm theo Quyết định số: 149/2002/QĐ/BTC. |
|
|
CHƯƠNG 34 |
|
|
* Sáp nhân tạo dùng trong ngành dệt |
Kg |
2,00 |
* Sáp nhân tạo dùng trong ngành nhựa |
Kg |
1,40 |
* Sáp dùng trong sản xuất cao su (Ozon wax yellow) |
Tấn |
1.100,00 |
* Chất hoạt động bề mặt hữu cơ: - Dehyton - Texapon - Comperlan KDT |
Tấn Tấn Tấn |
630,00 800,00 1.500,00 |
* Chất hoạt động bề mặt dùng trong sản xuất sơn: - Do G.7 sản xuất - Do các nước khác sản xuất |
Kg Kg |
2,70 1,50 |
* Chất hoạt động bề mặt dùng trong sản xuất chất tẩy rửa, thuốc trừ sâu: - Do úc, G.7 sản xuất - Các nước khác sản xuất |
Kg Kg |
2,00 1,40 |
* Hoá chất thuộc da |
kg |
1,50 |
* Hoá chất lau bản in |
lít |
1,30 |
* Bột chống dính tách khuôn |
tấn |
1.600,00 |
CHƯƠNG 35 |
|
|
* Enzyme sản xuất bột ngọt: - Optimax - Spezyme Fred |
Kg Kg |
4,00 3,50 |
* Enzyme dùng trong ngành thực phẩm |
kg |
6,50 |
* Enzyme dùng trong ngành dệt: - Enzyme Cellullase AXL và Bio XL - Enzyme Desize ALN - PH 116 |
Kg Kg Kg |
7,00 1,20 2,50 |
* Tinh bột biến tính (National SI) |
Tấn |
610,00 |
* Bột phun chống dính dùng trong ngành in: - Do G.7 sản xuất - Do các nước khác sản xuất - Do Trung Quốc sản xuất |
Kg Kg Kg |
6,00 2,50 1,50 |
* Keo dán |
|
|
+ Loại chưa đóng vỉ, tuýp |
kg |
1,50 |
CHƯƠNG 36 |
|
|
* Cồn đặc dùng làm chất đốt |
Kg |
0,60 |
CHƯƠNG 37 |
|
|
* Hoá chất nhiếp ảnh tạo màn in lụa Ulano |
Kg |
7,00 |
* Phim Kodak Gold 36 kiểu |
cuộn |
1,40 |
* Phim Kodak ProImage, Kodak ProFoto |
cuộn |
1,00 |
* Thuốc tráng ảnh, rửa ảnh, hiện hình, định hình. |
Lít |
3,00 |
CHƯƠNG 38 |
|
|
* Thuốc trừ nấm, bệnh cây trồng: - Loại chứa hoạt chất: Benomyl 50% - Loại chứa hoạt chất: Carbendazim 50% - Loại chứa hoạt chất: Hexaconazole 92% - Loại chứa hoạt chất: Hexaconazole 5% - Loại chứa hoạt chất: Isoprothiolane 96% do Nhật sản xuất - Loại chứa hoạt chất: Isoprothiolane 92 - 96% do các nước khác sản xuất - Loại chứa hoạt chất: Isoprothiolane 40% - Loại chứa hoạt chất: Mancozeb 80% - Loại chứa hoạt chất: Metalaxil 98% - Loại chứa hoạt chất: Propiconazole 25% - Loại chứa hoạt chất: Sulfur 80% - Loại chứa hoạt chất: Thiophanate 43% - Loại chứa hoạt chất: Thiophanate 70% - Loại chứa hoạt chất: Tricyclazole 20% - Loại chứa hoạt chất: Tricyclazole 75% - Loại chứa hoạt chất: Validamycin 5% (SL) - Loại chứa hoạt chất: Validamycin 5% ( WP) - Loại chứa hoạt chất: Zineb 80% |
Kg Kg Kg Kg Kg
Kg Kg Kg Kg Kg Kg Kg Kg Kg Kg Kg Kg Kg |
6,00 2,40 40,00 5,50 9,00
4,80 2,20 3,00 16,00 13,00 1,20 2,20 3,90 2,20 13,00 0,50 1,20 1,80 |
- Loại chứa hoạt chất Carbendazzim Tech 90 - 98% |
Kg |
3,00 |
- Loại chứa hoạt chất Iprobenphos 90 - 98% |
Kg |
1,50 |
- Loại chứa hoạt chất Iprobenphos 50% |
Kg |
1,00 |
- Loại chứa hoạt chất Tebucoonazole 25% |
Kg |
8,50 |
- Loại chứa hoạt chất Poliram Complex |
Kg |
5,00 |
* Thuốc bảo vệ cây trồng: - Iprodion 50% |
Kg |
10,00 |
* Thuốc trừ sâu: - Loại chứa hoạt chất: Bacillus 16.000 UI - Loại chứa hoạt chất: Buproferin 10% - Loại chứa hoạt chất: Chlorpyrifos Ethyl 40% - Loại chứa hoạt chất: Cypermethrin 10% - Loại chứa hoạt chất: Cypermethrin 35% - Loại chứa hoạt chất: Dimethoate 40% - Loại chứa hoạt chất: Nereitoxin 95% - Loại chứa hoạt chất: Nereitoxin 18% |
Kg Kg Kg Kg Kg Kg Kg Kg |
6,00 1,50 3,00 2,00 6,00 1,00 2,00 0,40 |
- Loại chứa hoạt chất Abamectin 1,8% EC |
Kg |
6,00 |
- Loại chứa hoạt chất Acephate 40% |
Lít |
2,00 |
- Loại chứa hoạt chất Bacillus 32 triệu đơn vị |
Kg |
11,00 |
- Loại chứa hoạt chất BPMC 90 - 98% |
Kg |
2,50 |
- Loại chứa hoạt chất BPMC 50% |
Kg |
1,20 |
- Loại chứa hoạt chất Cartap 95% |
Kg |
6,50 |
- Loại chứa hoạt chất Cypermethrin 5% |
Kg |
1,50 |
- Loại chứa hoạt chất Cypermethrin 20% + Quinalphos 3% |
Kg |
4,00 |
- Loại chứa hoạt chất Alpha Cypermethrin 5% EC |
Kg |
2,00 |
- Loại chứa hoạt chất Dichloryos DDVP 50% EC |
Kg |
1,50 |
- Loại chứa hoạt chất Chlorpyripos Ethyl 20% EC |
Kg |
3,00 |
- Loại chứa hoạt chất Fenvalerate 20% EC |
Kg |
2,50 |
- Loại chứa hoạt chất Methoxyfenozide 23 F |
Kg |
40,00 |
- Loại chứa hoạt chất Permethrin 50% EC |
Kg |
13,00 |
* Thuốc trừ cỏ: - Loại chứa hoạt chất: 2.4 D (72% - 98%) - Loại chứa hoạt chất: Butachlor 60% - Loại chứa hoạt chất: Glyphosate (48% - 62%) - Loại chứa hoạt chất: Quinchlorac 25% |
Kg Kg Kg Kg |
1,50 3,00 2,00 10,00 |
- Bensulfuron Methyl 10% |
Kg |
5,00 |
- Loại chứa hoạt chất Glyphosate 40 - 47% |
Lít |
2,00 |
- Loại chứa hoạt chất Pyrazosulfuron Ethyl 10% WP |
Kg |
34,00 |
- Loại chứa hoạt chất Pyribenzoxim 3% EC |
Kg |
10,00 |
* Chất trợ nhuộm dùng trong ngành dệt: - Bioacid AL 2500 - Bioneutral NS 300 - Dispesant - Dyamul - Dyapol - Serilube - Seriquest - Loại khác |
Kg Kg Kg Kg Kg Kg Kg Kg |
1,50 4,00 12,00 1,40 12,00 1,00 1,00 2,40 |
* Bột chịu lửa dùng cho lò thép |
Tấn |
820,00 |
* Cồn béo công nghiệp do Đan mạch sản xuất |
Kg |
2,50 |
* Phụ gia chống thấm cho bê tông |
kg |
2,00 |
* Nguyên liệu để sản xuất phụ gia bê tông |
kg |
0,50 |
* Chất phụ gia cho sản xuất giấy (chất tạo màng chống ẩm, độ bóng và độ bền khô). |
kg |
5,00 |
CHƯƠNG 39 |
|
|
* Co nối ống, măng xông, rắc co, co nối bằng nhựa kết hợp với đồng |
Kg |
2,00 |
* Hạt nhựa EPS (Expandable polystyrene) |
Tấn |
830,00 |
* Hạt nhựa ABS |
Tấn |
900,00 |
* Hạt nhựa SAN |
Tấn |
970,00 |
* Hạt nhựa khác |
Tấn |
850,00 |
* Bột nhựa PVC |
Tấn |
700,00 |
* Bột nhựa Urea (Urea Moulding compound) |
Tấn |
900,00 |
* Phôi nhựa PET |
Kg |
1,20 |
* ống luồn dây điện: |
|
|
- Loại phi 16 mm |
Mét |
0,10 |
- Loại phi 20 mm |
Mét |
0,15 |
- Loại phi 25 mm |
Mét |
0,20 |
* Băng keo các loại, khổ rộng từ 20 cm trở lên (bao gồm cả lõi giấy và giấy đế): + Loại chưa in hình, in chữ -- Loại dính 1 mặt -- Loại dính 2 mặt + Loại đã in hình, in chữ tính tăng 20% so với khung giá trên |
Kg Kg
|
0,80 1,30 |
* Polymer Vinyl acetate (nguyên sinh, không phân tán trong nước) |
Kg |
2,00 |
* ống nhựa PE các loại: áp giá tương đương ống nhựa PVC (thông thường) quy đổi theo kích cỡ (đường kính trong) quy định tại bảng giá kèm theo QĐ số 149/2002/QĐ.BTC ngày 09/12/2002 của Bộ Tài chính |
|
|
* ống dẫn mềm bằng sợi dệt kết hợp cao su: áp giá bằng 80% ống nhựa PVC (thông thường) quy đổi theo kích cỡ (đường kính trong) quy định tại bảng giá kèm theo QĐ số 149/2002/QĐ.BTC ngày 09/12/2002 cuả Bộ Tài chính |
|
|
* Thùng nhựa không giữ lạnh, không cách nhiệt, có nắp đậy, có 4 bánh xe đẩy: |
|
|
- Loại 25 lít |
Cái |
2,50 |
- Loại 45 lít |
Cái |
3,00 |
- Loại 60 lít |
Cái |
3,20 |
- Loại 90 lít |
Cái |
3,50 |
- Loại 110 lít |
Cái |
4,00 |
- Loại 135 lít |
Cái |
4,50 |
* Nếu nhập khác dung tích, quy đổi theo dung tích gần nhất. |
|
|
* Thùng nhựa giữ lạnh, cách nhiệt tính bằng 500% khung giá loại không giữ lạnh. |
|
|
* Dao, nỉa, muỗng bằng nhựa (không phải nhựa melamine) |
Kg |
2,00 |
* Giỏ đựng tạp chí bằng nhựa, loại để bàn (8,5 x 25 x 29,5 ) cm |
Cái |
0,32 |
* Bìa đóng sách có gáy phủ keo nhựa nhiệt: |
|
|
- Loại dày 1,5 mm đến 3 mm (120 bìa/hộp) |
Hộp |
1,80 |
- Loại dày 6 mm đến 9 mm (100 bìa/hộp) |
Hộp |
1,50 |
- Loại dày 12 mm đến 15 mm (80 bìa/hộp) |
Hộp |
1,30 |
- Phụ kiện bàn,tủ, ghế văn phòng: |
|
|
* Bánh xe đẩy (4 cái/ bộ) kích cỡ 4 cm đến 6 cm |
|
|
- Loại có khoá và nút nhấn |
Bộ |
0,38 |
- Loại không khoá và nút nhấn |
Bộ |
0,32 |
* Ghế nhựa (18 x 20 x 30) cm |
Cái |
0,30 |
* Lồng bàn nhựa (50 cm) |
Cái |
0,40 |
* Hộp đựng bút bằng nhựa (22,5 x 8 x 3,5) cm - Do Trung Quốc sản xuất - Do các nước khác sản xuất |
Cái Cái |
0,08 0,20 |
* Mô hình điện thoại di động các loại |
Cái |
4,80 |
* Hộp đựng card bằng nhựa |
Cái |
0,50 |
* Túi đựng hồ sơ bằng nhựa các cỡ: |
|
|
- Do Trung Quốc sản xuất |
chiếc |
0,01 |
- Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất |
chiếc |
0,02 |
* Dây kéo nhựa nhiều màu sắc, dùng làm bìa sơ-mi plastic trong văn phòng phẩm |
|
|
- Do Trung Quốc sản xuất |
|
|
-- Dây kéo (100mét/cuộn) |
cuộn |
2,50 |
-- Đầu khoá kéo (1000 đầu/bịch) |
bịch |
1,50 |
- Do các nước khác sản xuất tính bằng 200% khung giá trên |
|
|
* Simili - tấm plastic loại xốp được gia cố bằng vải |
|
|
khổ 1,6 mét |
|
|
- Do Trung Quốc sản xuất |
kg |
1,00 |
- Do các nước khác sản xuất |
kg |
1,50 |
- Loại khổ khác 1,6 mét thì quy đổi theo loại khổ 1,6 mét để tính. |
|
|
* Chậu rửa bát bằng nhựa do EU sản xuất: loại đôi |
Cái |
11,00 |
* Cửa ra vào khung nhựa có kính |
|
|
- Loại 1 lớp kính |
m2 |
15,00 |
- Loại 2 lớp kính |
m2 |
18,00 |
* Cửa sổ khung nhựa có kính |
m2 |
15,00 |
* Đồ chơi Rubic bằng nhựa |
cái |
0,20 |
CHƯƠNG 40 |
|
|
* Màng nhựa OPS, loại cứng |
Kg |
1,60 |
* ống dẫn các loại bằng cao su lưu hoá: - Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất: |
|
|
+ Loại từ 6 mm đến 8 mm |
Mét |
0,12 |
+ Loại từ trên 8 mm đến dưới 19 mm |
Mét |
0,26 |
+ Loại từ 19 mm đến dưới 26 mm |
Mét |
0,35 |
+ Loại từ 26 mm đến dưới 32 mm |
Mét |
0,36 |
+ Loại từ 32 mm trở lên |
Mét |
0,37 |
- Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% khung giá trên. |
|
|
* ống dẫn các loại bằng cao su lưu hoá gia cố bằng lớp lót kim loại do Trung Quốc sản xuất: |
|
|
+ Loại từ 6 mm đến 8 mm |
Mét |
0,16 |
+ Loại từ trên 8 mm đến dưới 19 mm |
Mét |
0,34 |
+ Loại từ 19 mm đến dưới 26 mm |
Mét |
0,46 |
+ Loại từ 26 mm đến dưới 32 mm |
Mét |
0,48 |
+ Loại từ 32 mm trở lên |
Mét |
0,50 |
* ống dẫn các loại bằng cao su lưu hoá gia cố bằng lớp lót kim loại do các nước ngoài Trung quốc sản xuất: |
|
|
+ Loại từ 6 mm đến 8 mm |
Mét |
0,24 |
+ Loại từ trên 8 mm đến dưới 19 mm |
Mét |
0,52 |
+ Loại từ 19 mm đến dưới 26 mm |
Mét |
0,70 |
+ Loại từ 26 mm đến dưới 32 mm |
Mét |
0,72 |
+ Loại từ 32 mm trở lên |
Mét |
0,75 |
* Băng tải bằng cao su công nghiệp: |
|
|
+ Loại 50 cm đến dưới 65 cm |
Mét |
4,00 |
+ Loại 65 cm đến dưới 80 cm |
Mét |
5,00 |
+ Loại 80cm |
Mét |
7,00 |
* Bộ phớt bằng cao su lưu hoá |
bộ |
4,00 |
* Bộ gioăng bằng cao su lưu hoá |
bộ |
2,00 |
* Vòng đệm cao su lưu hoá phi 300mm |
cái |
0,20 |
CHƯƠNG 42 |
|
|
* Túi đựng gậy chơi Golf hiệu Wilson |
Cái |
70,00 |
* Cặp đựng máy vi tính xách tay |
Cái |
8,00 |
* Túi xách tay giả da |
|
|
- Loại đường chéo đến 10 cm |
Cái |
0,25 |
- Loại đường chéo từ 11cm đến dưới 20cm |
Cái |
0,50 |
- Loại đường chéo từ 20cm đến 30cm |
Cái |
1,00 |
- Loại đường chéo trên 30cm |
Cái |
1,50 |
* Túi xách tay bằng vải thổ cẩm |
|
|
- Loại có đường chéo đến 20 cm |
Cái |
0,60 |
- Loại có đường chéo trên 20 cm |
Cái |
1,00 |
* Ví giả da |
|
|
- Loại có đường chéo đến 10 cm |
Cái |
0,50 |
- Loại có đường chéo trên 10 cm |
Cái |
1,00 |
* Bao điện thoại bằng vải thổ cẩm |
Cái |
0,70 |
CHƯƠNG 44 |
|
|
* Bột gỗ dùng để làm nhang |
Kg |
0,15 |
* Tượng gỗ: |
|
|
- Cao dưới 50 cm |
Cái |
1,00 |
- Cao từ 50 cm đến 70 cm |
Cái |
2,00 |
- Cao trên 70 cm |
Cái |
3,00 |
* Thanh gỗ làm khung tranh |
mét |
0,65 |
CHƯƠNG 45 |
|
|
* Nút chai bằng Lie, đầu bọc PVC |
Chiếc |
0,05 |
* Nút chai bằng Lie |
Chiếc |
0,03 |
* Vật tư sản xuất ắc - quy do Anh sản xuất: + Bột Lie thô + Bột Lie mịn |
Kg Kg |
16,00 28,00 |
* Dây cói đã tết thành dải |
Kg |
0,50 |
CHƯƠNG 48 |
|
|
* Giấy nhạy nhiệt (giấy fax) |
Tấn |
1.650,00 |
* Giấy Kraft dùng làm bao bì ciment |
Tấn |
450,00 |
* Giấy tự nhân bản (giấy tráng phủ 1 lớp carbon) |
Tấn |
1.500,00 |
* Giấy tạo vân trên vải giả da,tráng phủ 1 mặt |
Tấn |
4.000,00 |
* Tả lót dùng cho người bệnh, người già (bao/10 miếng) |
Bao |
1,30 |
* Quạt tay bằng giấy |
chiếc |
0,06 |
* Giấy cal các loại |
Kg |
3,30 |
* Túi giấy có quai xách |
chiếc |
0,30 |
* Giấy lọc bia kích cỡ (600 x 1210)mm |
tờ |
4,80 |
* Giấy cách điện dạng ống |
kg |
19,00 |
* Giấy cách điện dạng cuộn, tấm |
kg |
1,70 |
* Tem in một màu có in chữ, chưa cắt rời |
Kg |
2,00 |
CHƯƠNG 49 |
|
|
* Đề can (nhôm lá mỏng đã ép hình và bồi trên vật liệu nhựa) |
m2 |
0,40 |
CHƯƠNG 51, 52, 53 … |
|
|
I. Vải Cotton 100%, Cotton pha. |
|
|
1. Vải cotton 100% khổ rộng 1,5m. |
|
|
* Kaki |
m |
1,00 |
* Vải Jean |
m |
1,50 |
* Vải Jean thun (Cotton pha Polyester, Spandex ...) |
m |
1,50 |
* Vải nhái Jean thun |
m |
1,20 |
* Vải cotton (dệt kim) |
m |
0,50 |
* Vải cotton batis |
m |
0,60 |
* Loại khác |
m |
0,70 |
2. Vải cotton pha polyester hoặc pha chất liệu khác khổ rộng 1,2m |
|
|
* Vải KT, suise, tol |
m |
0,50 |
* Vải silk |
m |
0,70 |
* Vải silk có pha kim tuyến |
m |
0,90 |
* Vải satin |
m |
0,50 |
* Vải dệt dạng thô (dạng bố) |
m |
0,80 |
* Loại khác |
m |
0,60 |
II. Vải polyester 100% khổ rộng 1,2m |
|
|
* Vải silk |
m |
0,80 |
* Vải mouseline trơn |
m |
0,80 |
* Vải mouseline hoa |
m |
0,90 |
* Vải suise |
m |
0,80 |
* Vải voan |
m |
0,50 |
* Vải gấm hoa |
m |
0,80 |
* Loại khác |
m |
0,80 |
III. Các loại vải dệt khác khổ rộng 1,6m |
|
|
* Vải polyester pha sợi khác (trừ loại pha len và pha cotton) |
m |
1,00 |
* Vải pha len |
m |
1,20 |
* Vải lanh |
m |
0,70 |
* Vải nhung |
|
|
+ Nhung kẻ (nhung tăm) |
m |
1,20 |
+ Tuyết nhung |
m |
3,50 |
+ Vải giả nhung |
m |
1,50 |
+ Vải nhung khác |
m |
1,20 |
* Vải thun |
|
|
+ Co giãn cả chiều ngang và chiều dọc |
m |
1,50 |
+ Co giãn chiều ngang hoặc chiều dọc |
m |
1,00 |
+ Vải thun do Trung quốc sản xuất |
m |
0,50 |
* Vải dạ |
m |
2,00 |
* Vải ren: |
|
|
+ Khổ từ 0,1m đến 0,3m |
m |
0,10 |
+ Khổ từ 0,4m đến 0,8m |
m |
0,30 |
+ Khổ từ 0,9 đến 1,3m |
m |
0,60 |
+ Khổ từ 1,4m đến 1,6m |
m |
1,00 |
+ Khổ trên 1,6m |
m |
1,50 |
* Vải tuyn khổ 1,6m |
m |
0,80 |
* Vải mộc khổ 1,6 mét: |
|
|
+ Loại Polyester màu trắng ( chưa nhuộm, in hoa) |
m |
0,55 |
+ Loại khác |
m |
0,50 |
* Vải 100% Viscose Rayon in hoa |
m |
0,70 |
IV. Vải mex dựng, vải keo khổ 0,9m |
|
|
+ Loại từ 50gr/m2 đến dưới 100gr/m2 |
m |
0,40 |
+ Loại từ 100gr/m2 đến dưới 150gr/m2 |
m |
0,70 |
+ Loại từ 150gr/m2 trở lên |
m |
1,00 |
V. Vải không dệt, khổ 1m |
|
|
+ Loại đến 20gr/m2 |
m |
0,06 |
+ Loại trên 20gr/m2 đến 45gr/m2 |
m |
0,08 |
+ Loại trên 45gr/m2 đến 70gr/m2 |
m |
0,10 |
+ Loại trên 70gr/m2 đến 100gr/m2 |
m |
0,12 |
+ Loại trên 100gr/m2 đến 150gr/m2 |
m |
0,14 |
+ Loại trên 150gr/m2 |
m |
0,17 |
VI. Vải ép dùng trong công nghiệp khổ 1,6m |
m |
1,00 |
VII. Vải bạt, vải bố, khổ 1,6m |
m |
0,80 |
VIII. Vải giả da: |
|
|
+ Loại phủ nhựa (trừ loại phủ PVC) |
Kg |
1,10 |
+ Loại phủ PVC |
Kg |
1,30 |
IX. Vải không dệt được phủ PVC hay PU có độ dày 1,4 mm trở lên |
m2 |
5,00 |
X. Đối với các loại vải có khổ rộng khác thì giá tính thuế được quy đổi theo khổ vải của vải cùng loại đã nêu ở trên |
|
|
XI. Vải vụn (loại vải rời, có độ dài, kích cỡ các mảnh, các loại vải khác nhau nhưng độ dài tối đa không quá 10 mét, được phân loại theo mã số 63.10 tại biểu thuế) |
Kg |
0,80 |
XII. Mex vải không dệt |
Kg |
2,50 |
XIII. Sợi: |
|
|
* Sợi tơ tằm Trung Quốc sản xuất |
Kg |
18,00 |
* Sợi bông (cotton) |
Kg |
1,20 |
* Sợi hoá học 100% acrylic (len nhân tạo) |
Kg |
1,80 |
* Sợi 100% Polyester (sợi dún các loại) |
Kg |
1,10 |
* Sợi len TW 70/30, NM 45/2 (Staple polyester pha lông cừu) |
Kg |
7,20 |
* Sợi kim tuyến loại hoá học 100% PE |
Kg |
16,00 |
* Xơ Acrylic đã chải, đã nhuộm màu (Medium 3.3 DTX) |
Kg |
2,10 |
* Xơ Acrylic đã chải,đã nhuộm màu (Dark 3.3 DTX; 5.0 DTX) |
Kg |
2,20 |
* Chỉ thêu, chỉ may |
kg |
2,50 |
XIV. Các mặt hàng khác |
|
|
* Lưới đánh cá chưa hoàn chỉnh (không có dây giềng lưới) |
kg |
3,00 |
* Giềng lưới đánh cá |
kg |
1,50 |
* Dây chun (dây thun) bằng cao su bọc vải dệt |
|
|
- Do các nước sản xuất |
|
|
+ Loại từ 5mm trở xuống |
10mét |
0,05 |
+ Loại trên 5 mm đến 10 mm |
10mét |
0,15 |
+ Loại trên 10mm |
10 mét |
0,20 |
- Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% loại do các nước sản xuất |
|
|
* Miếng gòn lọc hồ cá |
Kg |
1,50 |
CHƯƠNG 57 |
|
|
* Dây kéo gai - Fastening tape (1 mặt gai, 1 mặt dính) loại cỡ trên 100 mm. Giá tính thuế quy đổi theo dây kéo gai - loại cỡ 100 mm quy định tại bảng giá kèm theo QĐ số 149/2002/QĐ-BTC 09/12/2002 của Bộ Tài chính |
|
|
CHƯƠNG 58 |
|
|
* Ren viền bằng nylon: - Khổ từ 1 cm đến 4 cm |
Mét |
0,08 |
- Khổ từ 5 cm đến 7 cm |
Mét |
0,12 |
* Loại có thêu bông tính tăng 20% |
|
|
CHƯƠNG 59 |
|
|
* Băng keo vải tráng nhựa: - Loại dính 1 mặt - Loại dính 2 mặt Loại đã in hình, in chữ tính tăng 20% |
Kg Kg
|
1,70 2,40 |
* Vải mành sản xuất vỏ xe (nylon fabric tirecor): - Loại 189 D/2 (110 cm) - Loại 840 D/2 (110 cm đến 130 cm) + Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% khung giá trên |
Kg Kg |
3,80 3,20 |
CHƯƠNG 62 |
|
|
* Quần lót nam: |
|
|
+ Do Trung Quốc sản xuất |
chiếc |
0,50 |
+ Do các nước khác sản xuất |
chiếc |
1,00 |
+ Do G7 sản xuất |
chiếc |
3,00 |
* Quần lót nữ: |
|
|
+ Do Trung Quốc sản xuất |
chiếc |
0,50 |
+ Do các nước khác sản xuất |
chiếc |
1,00 |
+ Do G7 sản xuất |
chiếc |
3,00 |
* áo ngực nữ: |
|
|
+ Do Trung Quốc sản xuất |
chiếc |
0,50 |
+ Do các nước khác sản xuất |
chiếc |
1,00 |
+ Do G7 sản xuất |
chiếc |
3,00 |
* Bộ quần áo thể thao: |
|
|
+ Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất: |
|
|
- Loại cho người lớn |
bộ |
9,00 |
- Loại cho trẻ em |
bộ |
3,00 |
+ Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 50% khung giá trên |
|
|
* Chăn lông hoá học |
|
|
- Do các nước ngoài Trung quốc sản xuất |
|
|
-- Loại từ 2 kg trở xuống |
chiếc |
3,00 |
-- Loại trên 2 kg đến dưới 3 kg |
chiếc |
5,00 |
-- Loại từ 3 kg trở lên |
chiếc |
10,00 |
- Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% khung giá trên. |
|
|
* Phụ liệu may áo ngực: miếng mút lót áo |
Kg |
2,00 |
CHƯƠNG 64 |
|
|
* Dép đế cao su (quai simily, quai vải giả da) không quai hậu do Asean sản xuất |
Đôi |
2,00 |
CHƯƠNG 68 |
|
|
* Đá mài hình khối kích cỡ: (200 x 50 x 25) mm |
viên |
0,20 |
* Đá mài hình tròn (bánh xe): (Đường kính ngoài) x độ dày - (Từ 100 mm đến dưới 300mm) x 20 mm - (Từ 300 mm đến dưới 500mm) x 40 mm - (Từ 500 mm đến dưới 700mm) x 40 mm - (Từ 700 mm đến 900mm) x 40 mm |
Viên Viên Viên Viên |
1,00 5,00 20,00 40,00 |
* Loại có độ dày khác được quy đổi theo loại có độ dày loại gần nhất nêu trên. |
|
|
* Đá cắt hình bánh xe có đường kính ngoài: |
|
|
- Từ 100mm đến dưới 150mm |
viên |
0,35 |
- Từ 150mm đến dưới 200mm |
viên |
0,80 |
- Từ 200mm đến dưới 300mm |
viên |
1,20 |
- Từ 300mm đến dưới 400mm |
viên |
1,80 |
- Từ 400mm trở lên |
viên |
2,20 |
* Đá mài, đá cắt do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% khung giá trên |
|
|
* Giấy nhám |
|
|
- Do Trung Quốc sản xuất |
kg |
0,60 |
- Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất |
kg |
1,20 |
* Ngói lợp bằng xi - măng, đã phủ sơn: - Ngói lợp, loại 1 sóng giữa, 2 nửa sóng 2 bên - Ngói nóc, loại ống nửa đường tròn (30 x 20) cm - Ngói rìa, loại hình chữ V (33 x 10) cm |
Viên Viên Viên |
0,30 0,50 0,50 |
CHƯƠNG 69 |
|
|
* Bồn rửa chén bằng đá nhân tạo hiệu BLANCO do Đức sản xuất (1.160 x 510 mm) kèm bộ xã bằng nhựa |
Bộ |
175,00 |
* Chung cúng bằng sứ, cao = 4 cm, F 4 cm |
Cái |
0,08 |
* Đế để chung thờ bằng sứ dài 30 cm |
Cái |
0,80 |
* Lư hương bằng sứ, cao = 7 cm, F 7 cm |
Cái |
0,50 |
CHƯƠNG 70 |
|
|
* Huỷ bỏ khung giá kính xe ô tô các loại quy định tại bảng giá 149/2002/QĐ-BTC |
|
|
* Đồ dùng thuỷ tinh nhà bếp hiệu Visions do Mỹ sản xuất: bộ gồm 3 nồi 1,2 lít; 2,2 lít và 3,2 lít (VS 332). Nếu nhập từng cái tính theo tỷ lệ: - Loại dưới 1,5 lít: tính 25% - Loại từ 1,6 lít đến 2,5 lít: tính 35% - Loại từ 2,6 lít đến 3,5 lít: tính 40% |
Bộ |
27,00 |
* Thanh thủy tinh đặc F 1 cm, chưa gia công (không phải thuỷ tinh trung tính) |
Tấn |
700,00 |
* Thủy tinh chì dạng thanh |
Tấn |
630,00 |
* Thanh đỡ bằng sợi thuỷ tinh 20 x 3 x 4 cm |
Cái |
5,20 |
* Thuỷ tinh thô dạng vụn |
tấn |
40,00 |
* Bông thuỷ tinh làm thành dạng tấm (1,2 x 0,6 x 0,3)m |
tấm |
1,50 |
* Huỷ bỏ khung giá mặt hàng: Cốc (ly) thuỷ tinh quy định tại bảng giá 149/2002/QĐ-BTC ngày 09/12/2002 |
|
|
* Cốc (ly) thuỷ tinh: |
|
|
- Loại thường: |
|
|
+ Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất: |
|
|
-- Loại từ 30ml trở xuống |
chiếc |
0,04 |
-- Loại từ trên 30ml đến 60ml |
chiếc |
0,06 |
-- Loại từ trên 60ml đến 150ml |
chiếc |
0,12 |
-- Loại từ trên 150ml đến 200ml |
chiếc |
0,15 |
-- Loại từ trên 200ml đến 250ml |
chiếc |
0,18 |
-- Loại trên 250ml |
chiếc |
0,20 |
+ Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% khung giá trên. |
|
|
- Loại thuỷ tinh pha lê tính bằng 200% loại thuỷ tinh thường |
|
|
CHƯƠNG 72 |
|
|
- Dây thép không hợp kim, cán nóng, không tráng - phủ - mạ, đường kính từ 4 mm đến 13 mm |
Tấn |
420,00 |
- Dây đai thép mạ kẽm |
Tấn |
550,00 |
- Dây thép carbon không hợp kim, không tráng, phủ. |
Tấn |
450,00 |
- Thép không quy chuẩn (thép tận dụng, quy cách không đều nhau) tính bằng 70% giá loại thép quy chuẩn quy định tại bảng giá số 149/2002/QĐ-BTC. |
|
|
CHƯƠNG 73 |
|
|
1. Một số sản phẩm bằng sắt, thép. |
|
|
* Bình xịt muỗi bằng sắt, đã in hình, in chữ, không van |
Kg |
2,00 |
* Bộ cửa ra vào bằng sắt (bộ gồm khung cửa, khuôn bao, khoá, bản lề) 2.200 x 965 mm - Do Trung quốc sản xuất - Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất tính bằng 150% khung giá trên |
Bộ |
52,00 |
* Nắp lon có móc giật, nắp lon có gân bằng sắt tráng thiếc, chưa in hình, in chữ |
Kg |
3,40 |
* Thép không gỉ dạng ống các loại |
Tấn |
1.600,00 |
* Thanh trần bằng sắt thép hình chữ T, chữ V (không phải thép xây dựng) |
Tấn |
800,00 |
* Nồi áp suất bằng Inox (loại 8 lít)- Do Trung Quốc sản xuất - Do các nước khác sản xuất |
cái cái |
6,00 12,00 |
* Bộ nồi nấu ăn hiệu Aowa do Malaysia sản xuất gồm 5 nồi + 5 nắp;1 đồ hấp;1 chảo +1 nắp đậy; 1 đồ lót nồi; 1 vợt; 1 bào; 2 đủa và 1 đồ khui |
Bộ |
25,00 |
* Bộ nồi nấu ăn hiệu Aowa do Malaysia sản xuất gồm 5 nồi + 5 nắp; 2 đồ hấp; 2 chảo + 2 nắp đậy; 1nồi giữ ấm; 1 vợt; 1 bào; 6 xẻng xào; 6 ly; 1 khui và 1 kệ đựng nắp |
Bộ |
30,00 |
* Bulông, ốc vít, lò so, long đen: |
|
|
+ Loại do các nước khác sản xuất: |
|
|
-- Đường kính dưới 2 mm |
kg |
2,80 |
-- Đường kính từ 2mm đến 4 mm |
kg |
2,50 |
-- Đường kính từ 5mm đến 8 mm |
kg |
2,00 |
-- Đường kính từ 9mm đến 12mm |
kg |
1,50 |
-- Đường kính từ 13mm đến 16mm |
kg |
1,00 |
-- Đường kính từ 17mm đến 20 mm |
kg |
0,60 |
+ Loại do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% loại do các nước khác sản xuất. |
|
|
* Lưới rào bằng sắt thép |
kg |
0,60 |
* Đinh các loại bằng thép |
kg |
0,60 |
* Bơm không khí bằng tay |
|
|
- Loại có đồng hồ |
chiếc |
1,50 |
- Loại không có đồng hồ |
chiếc |
0,80 |
- Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 50% khung giá trên. |
|
|
2. Bếp ga |
|
|
* Huỷ bỏ khung giá bếp ga quy định tại bảng gía 149/2002/QĐ/BTC. |
|
|
* Khái niệm bếp ga được hiểu là một sản phẩm hoàn chỉnh, một bếp có thể bao gồm từ 1 đến nhiều bếp nấu, lò nướng. |
|
|
* Bếp ga các loại (trừ loại quy định ở mục (*) dưới đây) |
|
|
+ Bếp đơn (một bếp nấu) |
chiếc |
12,00 |
+ Bếp đôi (hai bếp nấu) |
chiếc |
22,00 |
+ Loại có từ 3 bếp nấu trở lên thì tính trên cơ sở giá bếp đôi cộng với 12 USD/bếp nấu tăng thêm. |
|
|
+ Các tính năng: Ngắt ga tự động; chống khét; chống dính; đánh lửa bằng điện (nút bấm). Mỗi tính năng tính bằng 10% giá bếp. |
|
|
+ Nếu có thêm bộ phận lò nướng thì tính tăng thêm 10USD/lò |
|
|
* Bếp ga dùng bình ga nhỏ từ 250ml đến 350ml (bếp ga du lịch). |
chiếc |
5,00 |
* Bếp ga, bếp điện hỗn hợp, có hoặc không có lò nướng bằng điện được tính như sau: |
|
|
+ Phần bếp ga, lò nướng ga tính theo quy định trên |
|
|
+ Phần bếp điện tính bằng 30% phần bếp ga, lò ga |
|
|
+ Lò nướng điện tính bằng 40% phần bếp ga, lò ga |
|
|
CHƯƠNG 74 |
|
|
* Dây đồng trần chưa tráng, phủ |
tấn |
2.000,00 |
* Dây đồng trần đã tráng, phủ (theo đường kính ruột dẫn): |
|
|
- Cỡ dưới 1 mm |
tấn |
3.000,00 |
- Cỡ từ 1 mm trở lên |
tấn |
2.500,00 |
* Đồng dạng ống chưa phủ, mạ |
tấn |
2.000,00 |
CHƯƠNG 76 |
|
|
* Aluminum Paste (bột nhôm) |
Kg |
3,00 |
* Chai nhôm các loại (chai rỗng) |
Kg |
5,20 |
CHƯƠNG 82 |
|
|
* Kéo tiả chân mày bằng thép không gỉ (dài 9 cm) |
Cái |
0,25 |
* Kéo tỉa, cắt cành cây dài từ 15cm đến 20cm |
Cái |
1,20 |
* Lưỡi dao rọc giấy, đã đóng hộp (10 lưỡi/hộp): - Loại nhỏ - Loại lớn + Loại chưa đóng hộp tính bằng 80% loại đã đóng hộp |
Hộp Hộp |
0,15 0,30 |
* Lưỡi dao cạo râu dạng lưỡi rời (lưỡi lam) |
|
|
- Do G7, Hàn Quốc sản xuất |
chiếc |
0,005 |
- Do các nước khác sản xuất tính bằng 50% loại trên |
|
|
* Lưỡi dao thép của máy cắt giấy: |
|
|
- Loại (850 x 110 x 7) mm |
Cái |
24,00 |
- Loại (1.060 x 130 x 9,6) mm |
Cái |
30,00 |
- Loại (1170 x 130 x 11) mm |
Cái |
36,00 |
* Bộ dao làm bếp gồm: 5 dao dài dưới 30 cm, 1 kéo, 1 cây mài dao, 1 kệ gỗ để dao do Trung quốc sản xuất. |
Bộ |
3,50 |
* Từ điển điện tử thông dịch (Kim từ điển) 2 ngôn ngữ: |
|
|
- Model EV - 36 |
Cái |
60,00 |
- Model EV - 586 |
Cái |
88,00 |
- Model EV - 2001 |
Cái |
110,00 |
- Model GD - 305V |
Cái |
110,00 |
- Model GD - 300V |
Cái |
110,00 |
* Bộ khóa lục giác (9 cái/bộ) |
Bộ |
2,20 |
* Dụng cụ cuốn màng phim bằng tay |
Cái |
6,70 |
* Dụng cụ chuốt bút chì, loại 1 lỗ chuốt |
Cái |
0,03 |
* Lò xo có phủ lớp nhựa nhiều màu bên ngoài dùng đóng gáy sách, lịch treo tường |
kg |
3,00 |
CHƯƠNG 83 |
|
|
* Gim dùng để đóng sách: |
|
|
- Do Trung Quốc sản xuất |
kg |
0,45 |
- Do các nước khác sản xuất |
kg |
0,70 |
* Khoá cửa chìm có tay nắm ( loại tròn, loại thanh): |
|
|
- Do Trung Quốc sản xuất |
chiếc |
1,00 |
- Do các nước khác sản xuất |
chiếc |
3,00 |
* Bản lề cửa: |
|
|
- Loại dài dưới 8 cm |
chiếc |
0,03 |
- Loại dài từ 8 cm đến dưới 15 cm |
chiếc |
0,05 |
- Loại dài từ 15 cm trở lên |
chiếc |
0,10 |
- Do Trung quốc sản xuất tính bằng 50% khung giá trên. |
|
|
* Khoá bật dùng làm khoá, kẹp trong bìa hồ sơ, bìa trình ký, bìa kẹp trong văn phòng, dùng giữ bìa rời, hồ sơ tài liệu rời, kẹp giấy... bằng kim loại thường (không bao gồm bìa giấy) |
|
|
- Do Trung Quốc sản xuất: |
|
|
-- Bộ còng bật, khoá bật gồm 6 chi tiết: khoá bật, đế giữ, thanh bảo vệ, khoen tròn, khoen hột vịt, đinh tán. |
bộ |
0,10 |
-- Kẹp trình ký gồm kẹp và đinh tán |
bộ |
0,04 |
-- Còng, khoá bật chữ D gồm khoá chữ D và đinh tán |
bộ |
0,04 |
- Do các nước khác tính bằng 200% khung giá trên |
|
|
* Nắp chai nước ngọt hình vương miện bằng sắt thép |
Tấn |
1.400,00 |
* Bản lề sàn: - Do Trung quốc sản xuất - Do các nước khác sản xuất tính bằng 150% do Trung quốc sản xuất. |
Bộ |
22,00 |
* Khoá dây: + Do Trung quốc sản xuất: - Loại dây dài 55 cm (mở khoá bằng số) - Loại dây dài 180cm (mở khóa bằng chìa) + Do các nước khác sản xuất tính bằng 150% do Trung quốc sản xuất. |
Sợi Sợi |
1,00 1,60 |
* Thuốc hàn |
Kg |
1,20 |
* Dây hàn thường loại F 0,8 và 0,9 mm (bằng kim loại phủ lớp đồng bên ngoài) |
Tấn |
780,00 |
CHƯƠNG 84 |
|
|
1. Van các loại: |
|
|
* Van điều áp: + Do các nước ngoài Trung quốc sản xuất: - Loại có van an toàn - Loại không có van an toàn + Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% khung giá trên |
Cái Cái |
5,50 3,00
|
* Van an toàn gắn đầu bình chai gas |
Cái |
1,70 |
2 Bình tắm nóng ngay dùng gas: |
|
|
* Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất: |
|
|
- Loại đến 5 lít |
chiếc |
20,00 |
- Loại trên 5 lít đến dưới 16 lít |
chiếc |
40,00 |
- Loại từ 16 lít đến dưới 24 lít |
chiếc |
65,00 |
- Loại 24 lít |
chiếc |
75,00 |
* Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% khung giá trên |
|
|
3. Các loại máy in: |
|
|
* Hiệu EPSON |
|
|
- Model LQ 300 + |
cái |
130,00 |
- Model LQ 580 - Model LQ 680 - Model LQ 2080 - Model LQ - 2180 - Model DFX 8500 - Model Stylux C 61 - Model STYLUS - 1160 - Model Stylux Photo925 |
Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái |
340,00 420,00 450,00 530,00 2.400,00 120,00 270,00 310,00 |
* Hiệu XEROX: |
|
|
- Model WC – 390 |
Cái |
480,00 |
- Model 3110 |
Cái |
170,00 |
* Hiệu HP: - Model HP 1000 - Model HP 1200 |
Cái Cái |
250,00 400,00 |
- Model HP - LJ 1220 - Model HP - LJ 2200 - Model HP - LJ 2200 D - Model HP - LJ 2200 DN - Model HP - LJ 3300 - Model HP - LJ 5100 - Model HP - LJ 5100 TN - Model HP - DJ 5550 - Model HP - LJ 4100 N - Model HP - LJ 4100 DTN - Model 4200 DTN - Model 4600 DTN - Model 2500 L - Model 2500 N |
Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái
Cái Cái Cái Cái |
460,00 700,00 730,00 1.000,00 500,00 1.400,00 1.750,00 150,00 1.300,00 2.000,00
2.000,00 3.300,00 980,00 1.300,00 |
- Model 5500 DTN |
Cái |
4.200,00 |
- Model LJ - 4600 - Model LJ - 4600 DN - Model Design Jet 500 - Model Design Jet 5500 - Model LJ - 8150 N - Model LJ - 9000 - Model LJ - 5500 DN - Model LJ - 4200 - Model Desk Jet 1180 c - Model Desk Jet 1220 c - Model LJ - 2500 - Model Desk Jet 450 c |
Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái |
1.800,00 2.200,00 3.000,00 11.200,00 2.400,00 3.100,00 3.400,00 1.000,00 220,00 400,00 950,00 240,00 |
- Model HP LJ 5100 Q 1860 A |
Cái |
1.500,00 |
- Model HP 3330 |
Cái |
680,00 |
- Model 8150 DN |
Cái |
3.100,00 |
* Hiệu SAMSUNG: - Model ML - 1210 - Model ML - 1650 - Model ML - 1450 - Model ML - 1440 |
Cái Cái Cái Cái |
200,00 430,00 270,00 170,00 |
* Hiệu CANON: - Model LBP - 810 - Model LBP - 1120 - Model LBP - 1210 - Model LBP - 2000 |
Cái Cái Cái Cái |
180,00 190,00 290,00 1.000,00 |
* Hiệu OKI: - Model OP 8 Z - Model OP 24 DX |
Cái Cái |
160,00 1.100,00 |
- Model ML - 790 |
Cái |
950,00 |
- Model ML - 390 FB |
Cái |
1.500,00 |
- Model ML - 320 |
Cái |
270,00 |
- Model ML - 391 |
Cái |
400,00 |
* Hiệu Minolta: |
|
|
- Model 1200 W |
Cái |
160,00 |
- Model 2300 DL |
Cái |
700,00 |
* Hiệu Brother: |
|
|
- Model HL 5040 |
Cái |
230,00 |
4. Máy vi tính |
|
|
* Máy vi tính xách tay các loại: |
|
|
- Loại Pentium III có bộ xử lý trung tâm từ 1.3 Ghz trở xuống. |
cái |
600,00 |
- Loại dùng Chip Pentium II hoặc Celeron tốc độ dưới 1.5 Ghz |
cái |
800,00 |
- Loại dùng Chip Pentium III hoặc Celeron tốc độ từ 1.5 Ghz đến 1.8 Ghz |
cái |
1.000,00 |
- Loại dùng Chip Pentium IV tốc từ 1.5 Ghz trở xuống |
cái |
1.400,00 |
- Loại dùng Chip Pentium IV tốc độ trên 1.5Ghz đến 2.0 Ghz |
cái |
1.500,00 |
- Loại dùng Chip Pentium IV tốc độ trên 2.0 Ghz đến 2.2 Ghz |
cái |
1.900,00 |
5. Linh kiện, thiết bị, phụ tùng máy vi tính |
|
|
* Vỏ máy vi tính (có bộ nguồn): - Do Trung Quốc sản xuất - Do các nước khác sản xuất |
Cái Cái |
9,00 18,00 |
* Vỏ máy vi tính, không có bộ nguồn do: - Do Trung Quốc sản xuất - Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất |
Cái Cái |
3,60 7,20 |
* Loa vi tính loại dưới 120 W (bộ/2 cái) do Trung Quốc sản xuất |
Bộ |
2,50 |
* RAM: |
|
|
+ Loại 4 MB |
chiếc |
1,50 |
+ Loại 8 MB |
chiếc |
3,00 |
+ Loại 16 MB |
chiếc |
4,00 |
+ Loại 32 MB |
chiếc |
8,00 |
+ Loại 64 MB |
chiếc |
12,00 |
+ Loại 128 MB |
chiếc |
20,00 |
+ Loại 256 MB |
chiếc |
40,00 |
+ Loại trên 256 MB |
chiếc |
60,00 |
* Màn hình (Monnitor): |
|
|
+ Loại 14 inch, 15 inch |
chiếc |
60,00 |
+ Loại 17 inch |
chiếc |
80,00 |
+ Loại 19 inch, 21 inch |
chiếc |
120,00 |
+ Loại màn hình phẳng tính bằng 120% loại trên |
|
|
+ Loại màn hình tinh thể lỏng (LCD) tính bằng 250% màn hình thường . |
|
|
* Cục CPU máy vi tính: Xác định theo cấu hình CPU để áp giá tính thuế theo cụm linh kiện đã quy định giá tại bảng giá cộng lại bao gồm: ổ cứng + ổ DVD + ổ đĩa CD - Rom + Ram + Card màn hình + mạch chính + ổ đĩa mềm + Fax modern + vỏ máy tính có bộ nguồn + chip vi xử lý. Hàng đã qua sử dụng tính bằng 70% hàng mới cùng loại. |
|
|
* Máy vi tính gồm CPU, màn hình, chuột, bàn phím: Xác định giá CPU theo quy định trên + màn hình + chuột + bàn phím theo khung giá quy định tại các bảng giá. Hàng đã qua sử dụng tính bằng 70% hàng mới cùng loại |
|
|
6. Máy Scanner |
|
|
* Hiệu Genius: - Model Vivi 4 USB - Model HR - 7 - Model HR - 6X |
Cái Cái Cái |
32,00 62,00 45,00 |
* Hiệu Epson: - Model 1260 - Model 1260 P - Model 1660 p - Model 2400 P |
Cái Cái Cái Cái |
95,00 100,00 170,00 380,00 |
* Hiệu HP:- Model HP - 7450 C - Model HP - 3500 C - Model HP - 2300 C - Model HP - 7400 C - Model HP - 5550 C - Model HP - 4570 c |
Cái Cái Cái Cái Cái Cái |
470,00 110,00 70,00 490,00 340,00 220,00 |
* Hiệu Umax: |
|
|
- Model Power Look 1100 UPA |
Cái |
710,00 |
- Model Astra FS 180 |
Cái |
330,00 |
7. Máy quét vi tính |
|
|
* Hiệu Microtech do Trung Quốc sx: - Model SM - 3800 - Model SM - 4800 - Model SM - 4900 - Model SM - 6800 |
Cái Cái Cái Cái |
85,00 100,00 175,00 440,00 |
* Hiệu Umax: |
|
|
- Model Astra 6700 |
Cái |
220,00 |
- Model Power Look 2100 XL |
Cái |
1.100,00 |
* Máy quét màu ScanJet HP model 4500 C |
Cái |
170,00 |
8. Các loại máy móc, thiết bị khác |
|
|
* Xe lu hiệu Sakai, Kawasaki từ 8 tấn đến 10tấn |
chiếc |
3.000,00 |
* Súng phun sơn ( súng phun + bình) |
|
|
- Loại bằng nhôm |
bộ |
3,00 |
- Loại bằng Inox |
bộ |
6,00 |
- Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 50% khung giá trên |
|
|
* Máy nén khí chạy động cơ điện: |
|
|
- Loại chạy dây đai (dây cu roa): |
|
|
-- Loại đến 0,5 HP |
chiếc |
55,00 |
-- Loại trên 0,5 HP đến 1HP |
chiếc |
70,00 |
-- Loại trên 1 HP đến 2 HP |
chiếc |
100,00 |
-- Loại trên 2HP quy đổi theo loại 2 HP |
|
|
- Loại đầu liền trục tính bằng 70% loại chạy dây đai |
|
|
- Loại do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% khung giá trên. |
|
|
* Maý Fax hiệu Brother model FAX 2850 (E) |
Cái |
650,00 |
* Máy sấy vải - công suất 30 LB / lần (1 pha, 220 v, 50 HZ) |
Cái |
1.800,00 |
* Phòng tắm hơi (massge) dùng điện do Hà lan sản xuất, kích cỡ: cao 2.200 mm, ngang 1.130 mm gồm 1 máy tạo hơi 3,6 kw, 1 vòi phun, 6 vòi phun hơi |
Bộ |
640,00 |
* Đầu bóng đèn các loại: - Loại bằng đồng - Loại bằng nhôm - Loại bằng sắt xi |
Kg Kg Kg |
2,50 2,00 1,50 |
* Đầu đọc băng từ vi tính hiệu Sony Model DDS 3 ( Internal) |
Cái |
410,00 |
* Quạt công nghiệp chạy điện: |
|
|
+ Hiệu DETON; DEDONG |
|
|
- Loại đứng: |
|
|
-- Đường kính sải cánh từ 500mm đến dưới 600mm |
chiếc |
33,00 |
-- Đường kính sải cánh từ 600mm đến dưới 650mm |
chiếc |
34,00 |
-- Đường kính sải cánh từ 650mm đến dưới 750mm |
chiếc |
36,00 |
-- Đường kính sải cánh 750mm |
chiếc |
38,00 |
- Loại treo tường: |
|
|
-- Đường kính sải cánh từ 500mm đến dưới 600mm |
chiếc |
30,00 |
-- Đường kính sải cánh từ 600mm đến dưới 650mm |
chiếc |
31,00 |
-- Đường kính sải cánh từ 650mm đến dưới 750mm |
chiếc |
34,00 |
-- Đường kính sải cánh 750mm |
chiếc |
35,00 |
- Loại thông gió tròn: |
|
|
-- Đường kính sải cánh từ 250mm đến dưới 300mm |
chiếc |
8,00 |
-- Đường kính sải cánh từ 300mm đến dưới 350mm |
chiếc |
10,00 |
-- Đường kính sải cánh từ 350mm đến dưới 400mm |
chiếc |
18,00 |
-- Đường kính sải cánh từ 400mm đến dưới 500mm |
chiếc |
22,00 |
-- Đường kính sải cánh từ 500mm đến dưới 600mm |
chiếc |
25,00 |
-- Đường kính sải cánh 600mm |
chiếc |
30,00 |
- Loại thông gió vuông: |
|
|
-- Đường kính sải cánh từ 200mm đến dưới 250mm |
chiếc |
5,50 |
-- Đường kính sải cánh từ 250mm đến dưới 300mm |
chiếc |
6,50 |
-- Đường kính sải cánh từ 300mm đến dưới 350mm |
chiếc |
7,50 |
-- Đường kính sải cánh từ 350mm đến dưới 400mm |
chiếc |
10,00 |
-- Đường kính sải cánh từ 400mm đến dưới 500mm |
chiếc |
15,00 |
-- Đường kính sải cánh từ 500mm đến dưới 600mm |
chiếc |
20,00 |
-- Đường kính sải cánh 600mm |
chiếc |
25,00 |
+ Hiệu khác: |
|
|
-- Đường kính sải cánh từ 200mm đến dưới 250mm |
chiếc |
7,00 |
-- Đường kính sải cánh từ 250mm đến dưới 300mm |
chiếc |
8,00 |
-- Đường kính sải cánh từ 300mm đến dưới 350mm |
chiếc |
9,00 |
-- Đường kính sải cánh từ 350mm đến dưới 400mm |
chiếc |
10,00 |
-- Đường kính sải cánh từ 400mm đến dưới 450mm |
chiếc |
11,00 |
-- Đường kính sải cánh từ 450mm đến dưới 500mm |
chiếc |
12,00 |
-- Đường kính sải cánh từ 500mm đến dưới 600mm |
chiếc |
13,00 |
-- Đường kính sải cánh từ 600mm đến dưới 650mm |
chiếc |
14,00 |
-- Đường kính sải cánh từ 650mm đến dưới 750mm |
chiếc |
15,00 |
-- Đường kính sải cánh 750mm |
chiếc |
16,00 |
* Máy nén lạnh công nghiệp |
|
|
+ Loại đến 5 HP |
chiếc |
120,00 |
+ Loại trên 5 HP đến 10HP |
chiếc |
150,00 |
+ Loại trên 10HP đến 15HP |
chiếc |
300,00 |
+ Loại trên 15HP quy đổi theo loại 15HP |
|
|
* Đầu máy nén khí không kèm động cơ và bình hơi tính bằng 20% máy nén khí (Air compressor) chạy động cơ điện, loại chạy dây đai (dây curoa) có cùng công suất quy định tại bảng giá. |
|
|
* Thang máy tải khách: |
|
|
- Loại có tải trọng từ 450 kg đến 600 kg: |
|
|
-- Đến 5 tầng |
Bộ |
16.000,00 |
-- Trên 5 tầng đến 10 tầng |
Bộ |
20.000,00 |
- Loại có tải trọng từ trên 600 kg đến 750 kg: |
|
|
-- Đến 5 tầng |
Bộ |
18.000,00 |
-- Trên 5 tầng đến 10 tầng |
Bộ |
22.000,00 |
* Nồi hấp tiệt trùng dùng điện 220 v/278 w: |
|
|
- Loại 0,75 lít |
Cái |
6,00 |
- Loại 1,5 lít |
Cái |
13,00 |
* Máy lọc nước, sử dụng điện: - Loại 3 cột lọc - Loại 2 cột lọc |
Cái Cái |
125,00 90,00 |
* Bình lọc nước không dùng điện: |
|
|
- Loại từ 12 lít đến dưới 15 lít |
chiếc |
15,00 |
- Loại từ 15 lít đến dưới 19 lít |
chiếc |
18,00 |
- Loại từ 19 lít đến 25 lít |
chiếc |
20,00 |
CHƯƠNG 85 |
|
|
* Huỷ bỏ khung giá mô tơ điện loại dưới 1/2 HP quy định tại bảng giá 149/2002/QĐ/BTC. |
|
|
* Mô tơ điện |
|
|
- Do các nước ngoài Trung quốc sản xuất: |
|
|
-- Loại dưới 1/4 HP |
chiếc |
4,00 |
-- Loại 1/4 HP |
chiếc |
6,00 |
- Loại do Trung quốc sản xuất tính bằng 70% loại do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất. |
|
|
* Máy khoan điện, máy mài, máy bào, máy cắt cầm tay (tính theo công suất tiêu thụ) |
|
|
- Loại dưới 450W |
chiếc |
9,00 |
- Loại từ 450W đến 600W |
chiếc |
25,00 |
- Loại trên 600W |
chiếc |
45,00 |
- Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% khung |
|
|
giá trên. |
|
|
* Máy bào gỗ chạy điện công suất đến 10HP |
chiếc |
100,00 |
* Dụng cụ điện cầm tay do các nước G7 sản xuất: |
|
|
- Máy phay 12 mm/1.500 w đến 1.650 w/220 v |
Cái |
140,00 |
- Máy phay 6 mm/440 w/220 v |
Cái |
50,00 |
- Máy vặn vít 570 w/220 v |
Cái |
60,00 |
- Máy đánh bóng 180mm/700 wđến 1.200 w/220 v |
Cái |
120,00 |
- Máy chà nhám 76 mm/650 w đến 850 w/220 v |
Cái |
80,00 |
- Máy chà nhám 160 mm đến 180 w/220 v |
Cái |
45,00 |
- Máy đục 1.300 w/220 v |
Cái |
400,00 |
* Tấm cách điện Bakelit, có phủ lớp đồng (0,6x1.020x1.200) mm |
Tấm |
8,00 |
* Dây Ăng ten Tivi: - Do Trung quốc sản xuất - Do các nước khác sản xuất |
Mét Mét |
0,12 0,20 |
* Đèn trần hiệu National - loại 1 bóng vòng - 32 watt (phi từ 31 cm đến 45 cm) - Do Trung quốc sản xuất - Do các nước khác sản xuất |
Bo Bộ |
6,00 12,00 |
* Đèn sạc xách tay,1 bóng 13 w, chiều dài bóng 15 cm (bóng compact) - Do Trung quốc sản xuất + Loại không có đài radio AM/FM + Loại có đài radio AM/FM - Do các nước ngoài Trung quốc tính bằng 150% khung giá trên. |
Cái Cái |
6,00 7,00 |
* Các loại bóng đèn compact, dạng bóng tròn, dạng thanh tròn, đuôi vặn và balast đúc liền ở đuôi: |
|
|
- Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất |
|
|
+ Loại dưới 5 W |
chiếc |
0,20 |
+ Loại từ 5W đến dưới 10W |
chiếc |
0,35 |
+ Loại từ 10W đến dưới 20W |
chiếc |
0,55 |
- Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% loại do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất. |
|
|
* Máy đuổi muổi |
Cái |
1,00 |
* Phụ tùng ắc quy bằng nhựa gồm 1 vỏ, 1 nắp, 6 nút, 2 quai |
Kg |
2,50 |
* Điều khiển từ xa VCD, DVD- Do Trung quốc sản xuất- Do các nước ngoài Trung quốc sx, tính bằng 150% khung giá trên. |
Cái |
2,00 |
* Remote của máy điều hoà nhiệt độ |
Cái |
3,00 |
* Bộ dây dẫn điện máy VCD, DVD |
Bộ |
5,00 |
* Chuông điện không dây |
chiếc |
0,30 |
* Bếp điện đơn 1.500 W - Do Trung quốc sản xuất - Do các nước ngoài Trung quốc sản xuất tính bằng 150% khung giá trên |
Cái |
3,50 |
* Bộ UPS - Do các nước ngoài Trung quốc sản xuất + Loại từ 300 VA đến dưới 500 VA + Loại từ 3000 VA đến dưới 5000VA + Loại 5000VA - Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 50% khung giá trên. |
Cái Cái Cái |
20,00 300,00 500,00
|
* Bàn ủi hơi công nghiệp dùng điện hiệu Silver Star model ES 94 A và ES 97 A do Hàn quốc sản xuất |
Bộ |
41,00 |
* Cáp thông tin bằng kim loại luồn cống có nhồi đầu: - Loại 200 Prs x 0,4 mm - Loại 300 Prs x 0,4 mm - Loại 400 Prs x 0,4 mm - Loại 100 Prs x 0,5 mm - Loại 300 Prs x 0,5 mm - Loại 500 Prs x 0,5 mm - Loại 600 Prs x 0,4 mm - Loại 600 Prs x 0,5 mm |
Km Km Km Km Km Km Km Km |
2.300,00 2.800,00 3.600,00 1.700,00 4.100,00 6.800,00 5.100,00 8.000,00 |
* Bát cách điện bằng thuỷ tinh |
Tấn |
3.200,00 |
* Dây tóc bóng đèn tròn |
Kg |
620,00 |
* Phụ tùng mô tơ quạt trần . Tính tỷ lệ bầu quạt trần theo Quyết định số 149/2002/QĐ-BTC ngày 09/12/2002 cuả Bộ Tài chính (bầu quạt trần tính bằng 60% quạt nguyên chiếc quy định tại QĐ 164/2000/QĐ-BTC ngày 10/10/2000 của Bộ Tài chính: - Vỏ bầu quạt: tính bằng 30% bầu quạt trần. - Stator: tính bằng 30% bầu quạt trần (nếu chưa quấn dây tính bằng 60% stator đã quấn dây). - Trục: tính bằng 10% bầu quạt trần - Rotor: tính bằng 20% bầu quạt trần - Linh kiện khác: tính bằng 10% bầu quạt trần |
|
|
* Phụ tùng Mô tơ quạt đứng, quạt bàn, quạt treo tường do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất: mô tơ quạt (theo QĐ số 149/2002/QĐ.BTC ngày 09/12/2002 của Bộ Tài chính ) |
Cái |
5,00 |
* Nếu nhập rời tính theo tỷ lệ sau: - Nắp nhôm trước và sau (có bạc côn) - tính bằng 30% - Stator - tính bằng 30% (nếu chưa quấn dây tính bằng 60%) - Rotor - tính bằng 20% (nếu chưa tiện mài, ép trục tính bằng 80%) - Trục - tính bằng 10% - Linh kiện khác - tính bằng 10% * Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% khung giá trên. |
|
|
* Mô tơ điện do các nước ngoài Trung quốc sản xuất. Giá được quy định tại QĐ số 149 / 2002 / QĐ.BTC ngày 09/12/2002 của Bộ Tài chính. Nếu nhập ở dạng rời, tính theo khung giá cùng chủng loại theo tỷ lệ sau: - Vỏ mô tơ - tính bằng 30% - Stator - tính bằng 30% (nếu chưa quấn dây tính bằng 60%) - Rotor - tính bằng 20% (nếu chưa tiện, mài, ép trục - tính bằng 80%) - Trục - tính bằng 10% - Linh kiện khác - tính bằng 10% * Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% khung giá trên. |
|
|
* Hộp giảm tốc dùng cho các loại mô tơ công nghiệp tính bằng 10% giá các loại mô tơ có công suất tương ứng quy định tại bảng giá ban hành kèm theo Quyết định số 149/2002/QĐ-BTC. |
|
|
* Máy bơm nước chạy điện do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất. Giá được quy định tại QĐ số 149/2002/QĐ-BTC ngày 09.12.2002 cuả Bộ Tài chính. Nếu nhập ở dạng rời tính theo khung giá cuả loại máy bơm nước không ngắt mở tự động cùng chủng loại theo tỷ lệ sau: - Đầu bơm và cánh quạt giải nhiệt - tính bằng 40% - Thân động cơ - tính bằng 60%, trong đó: 1. Vỏ động cơ - tính bằng 30% thân động cơ 2. Stator - tính bằng 30% thân động cơ (nếu chưa quấn dây tính bằng 60%) 3. Rotor - tính bằng 20% thân động cơ 4. Trục - tính bằng 10% thân động cơ 5. Linh kiện khác - tính bằng 10% thân động cơ * Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% khung giá trên. |
|
|
* Đầu bơm rửa xe tính bằng 15% khung giá loại máy bơm nước không ngắt mở tự động cùng chủng loại quy định tại bảng giá ban hành kèm theo Quyết định số 149/2002/QĐ-BTC. |
|
|
* Linh kiện nồi cơm điện: tính theo tỷ lệ % theo khung giá nồi cơm điện cùng loại quy định tại Quyết định số 149/2002/QĐ-BTC ngày 09/12/2002 của Bộ Tài chính: |
|
|
- Nắp (2 cái/bộ): tính bằng 10% |
|
|
- Vỏ ngoài: tính bằng 10% |
|
|
- Vỏ trong (nồi nấu): tính bằng 10% |
|
|
- Vỉ điện trở & relay: tính bằng 50% |
|
|
- Đèn báo & công tắc: tính bằng 5% |
|
|
- Phụ kiện khác & dây điện: tính bằng 5% |
|
|
- Công lắp ráp: tính bằng 10% |
|
|
* Máy chế biến gỗ: - Máy chà láng thanh cong PC 243 - Máy chà láng thanh cong PC 245 |
Cái Cái |
2.300,00 4.800,00 |
* Điện cực bằng than dùng sản xuất pin |
Kg |
1,60 |
* Dây tóc đèn huỳnh quang |
Kg |
485,00 |
* Tụ điện bù 3 pha, 415 V/50 HZ (Capacitor) do các nước ngoài Trung quốc sản xuất: - Loại 10 KVAR - Loại 20 KVAR - Loại 25 KVAR - Loại 30 KVAR - Loại 40 KVAR + Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% khung giá trên. |
Cái Cái Cái Cái Cái |
16,00 37,00 46,00 57,00 82,00
|
* Máy biến thế 3 pha - 40.000 KVA |
Bộ |
146.300,00 |
* Lõi Ferite từ |
Cái |
0,13 |
* Đế nhựa chịu nhiệt dùng trong biến thế |
Cái |
0,04 |
* Thiết bị báo động gồm còi báo động và đèn tín hiệu |
Bộ |
65,00 |
* Máy chụp ảnh kỹ thuật số: |
|
|
- Hiệu Minolta model Dimage F 100 |
Cái |
320,00 |
- Hiệu Minolta model Dimage X |
Cái |
230,00 |
- Hiệu Sony Model S 75 |
Cái |
330,00 |
- Hiệu Sony Model P 9 |
Cái |
410,00 |
- Hiệu Sony Model P 50 |
Cái |
310,00 |
- Hiệu Canon Model S 230 |
Cái |
300,00 |
- Hiệu Fuji Model F 401 |
Cái |
290,00 |
* Băng Betacam hiệu Sony do Nhật sản xuất (băng trắng chưa ghi chương trình): |
|
|
- Loại BCT - 30 MLA |
Cuộn |
8,00 |
- Loại BCT - 60 MLA |
Cuộn |
14,00 |
- Loại BCT - 90 MLA |
Cuộn |
25,00 |
* Điện thoại di động hiệu Nokia: |
|
|
+ Hiệu Nokia: |
|
|
- Model 7210 |
Chiếc |
310,00 |
- Model 3530 |
Chiếc |
140,00 |
- Model 8910 |
Chiếc |
520,00 |
- Model 8855 |
Chiếc |
230,00 |
- Model 7650 |
Chiếc |
370,00 |
- Model 6100 - Model 3610 - Model 3315 |
Chiếc Chiếc Chiếc |
360,00 95,00 85,00 |
+ Hiệu Tresor |
Chiếc |
150,00 |
+ Hiệu Samsung model T.500 |
Chiếc |
430,00 |
* Dây điện các loại: |
|
|
- Dây đơn (100 mét/cuộn): |
|
|
+ Loại có thiết diện lõi kim loại từ 0,75 mm2 trở xuống. |
cuộn |
2,00 |
+ Loại có thiết diện lõi kim loại trên 0,75 mm2 đến 1,5 mm2. |
cuộn |
2,50 |
+ Loại có thiết diện lõi kim loại trên 1,5 mm2 đến 2,5mm2. |
cuộn |
3,50 |
+ Loại có thiết diện lõi kim loại trên 2,5 mm2 đến 4 mm2. |
cuộn |
4,50 |
+ Loại có thiết diện lõi kim loại trên 4 mm2 đến 6 mm2. |
cuộn |
6,00 |
+ Loại có thiết diện lõi kim loại trên 6 mm2 đến 10 mm2. |
cuộn |
9,00 |
+ Loại có thiết diện lõi kim loại trên 10 mm2. |
cuộn |
12,00 |
- Dây đôi tính bằng 150% dây đơn cùng kích thước |
|
|
- Dây ba (3 sợi) tính bằng 200% loại dây đơn cùng thiết diện lõi kim loại. - Dây tư (4 sợi) tính bằng 300% loại dây đơn cùng thiết diện lõi kim loại. |
|
|
* Linh kiện điện thoại di động hiệu Nokia: |
|
|
- Bàn phím model 6100 |
Cái |
20,00 |
- Công tắc model 6100 |
Cái |
2,00 |
- Nắp trước model 6100 |
Cái |
5,80 |
- Nắp sau model 6100 |
Cái |
5,80 |
- Đèn Led model 6100 |
Cái |
2,00 |
- Micro model 6100 |
Cái |
3,00 |
- Aêngten model 6100 |
Cái |
4,30 |
- Bàn phím model 8850 |
Cái |
9,20 |
- Cáp nguồn model 8850 |
Cái |
5,60 |
- Nắp trước model 8850 |
Cái |
9,50 |
- Nắp sau model 8850 |
Cái |
7,50 |
- Nắp bàn phím model 8850 |
Cái |
7,50 |
- Khung máy model 8850 |
Cái |
15,00 |
- Cáp nguồn model 8910 |
Cái |
3,40 |
- Nắp trước model 8910 |
Cái |
15,00 |
- Nắp sau model 8910 |
Cái |
15,00 |
- Chấu sạc model 8910 |
Cái |
4,30 |
- Logo nhựa model 8910 |
Cái |
2,40 |
- Nắp trước model 8310 |
Cái |
5,80 |
- Nắp sau model 8310 |
Cái |
5,80 |
- Nắp trước model 8210 |
Cái |
5,60 |
- Tụ điện model 8210 |
Cái |
2,30 |
- Nắp trước model 8250 |
Cái |
5,80 |
- Nắp trước model 8855 |
Cái |
11,5 |
- Nắp sau model 8855 |
Cái |
11,5 |
- Nắp bàn phím model 7650 |
Cái |
5,80 |
- Màn hình model 7650 |
Cái |
58,00 |
- Chấu sạc model 7650 |
Cái |
4,40 |
- Bộ rung model 3315 |
Cái |
2,30 |
- Tụ điện model 7210 |
Cái |
2,30 |
* Máy chà sàn 750 W |
Cái |
260,00 |
* Chân micro, loại để sàn |
Cái |
4,00 |
* Bóng đèn các loại chưa hoàn chỉnh (không có đuôi đèn) tính bằng 70% bóng đèn thành phẩm cùng công suất, chủng loại quy định tại QĐ 149/2002/QĐ-BTC ngày 09/12/2002 của Bộ Tài chính |
|
|
* Huỷ bỏ mặt hàng ắc quy dùng cho xe máy; ô tô quy định tại bảng giá 149/2002/QĐ-BTC. |
|
|
CHƯƠNG 86 |
|
|
* Container rỗng 40 Feet |
Cái |
1.800,00 |
* Container lạnh loại 40 feet |
Cái |
3.200,00 |
CHƯƠNG 87 |
|
|
* Xe đạp có gắn máy phụ trợ (xe đạp điện) |
|
|
- Do Trung Quốc sản xuất |
chiếc |
100,00 |
- Do các nước khác sản xuất |
chiếc |
200,00 |
* Xe kéo tay 2 bánh dùng đựng túi, gậy trong trò chơi Golf |
Cái |
5,00 |
CHƯƠNG 90 |
|
|
* Dây dịch truyền do Nhật sản xuất |
Sợi |
0,14 |
* Kim cánh bướm dùng trong truyền dịch - do Asean sản xuất |
Cây |
0,14 |
* Màn chiếu hình (Overhead Projector)84 “x 84“ |
Cái |
280,00 |
* Màn chiếu hình 3 chân hiệu Draper do Mỹ sản xuất: - Loại 70 x 70” - Loại 60 x 60” |
Cái Cái |
90,00 84,00 |
* Huỷ bỏ khung giá máy photocopy hiệu Xerox quy định tại Quyết định số 149/2002/QĐ-BTC. |
|
|
* Máy Photocopy hiệu Xerox: |
|
|
- Loại Vivace 212 |
chiếc |
1.700,00 |
- Loại Vivace 250 |
chiếc |
2.000,00 |
- Loại Vivace 340 |
chiếc |
2.900,00 |
- Loại Vivace 455 |
chiếc |
6.700,00 |
- Loại Vivace 555 |
chiếc |
10.000,00 |
- Loại Able 1221 |
chiếc |
4.500,00 |
- Loại Able 3321 |
chiếc |
8.100,00 |
* Phụ tùng máy Photocopy: |
|
|
- Bàn khay giấy tay |
Cái |
21,00 |
- Trục cao su |
Cái |
3,00 |
- Cụm cơ khí chứa bình mực |
Cái |
40,00 |
- Ru lô ép |
Cái |
22,00 |
- Bàn phím |
Cái |
76,00 |
- Cụm cơ khí trộn mực từ |
Cái |
300,00 |
- Bánh răng truyền động |
Cái |
1,00 |
- Bóng đèn Halogen Volfram |
Cái |
15,00 |
- Cò tách giấy |
Cái |
12,00 |
- Vỏ hộp nhựa cao thế |
Cái |
0,80 |
- Trục xoắn trộn mực |
Cái |
28,00 |
- Hộp nhựa từ |
Cái |
26,00 |
- Bộ ly hợp |
Cái |
25,00 |
- Ru lô sấy |
Cái |
19,00 |
- Ru lô ép |
Cái |
34,00 |
- Bạc đạn |
Cái |
6,50 |
- Bánh xe cao su nạp giấy, tách giấy |
Cái |
2,00 |
- Mạch điện tử cung cấp nguồn |
Cái |
170,00 |
- Miếng gá đỡ |
Cái |
2,40 |
- Bộ ly hợp |
Cái |
10,00 |
- Nhông máy |
Cái |
1,30 |
- Bộ phận lẫy |
Cái |
1,00 |
- Trục đỡ máy |
Cái |
16,00 |
- Vòng đệm trục |
Cái |
3,00 |
CHƯƠNG 91 |
|
|
* Đồng hồ đeo tay: |
|
|
+ Loại lên dây và tự động |
|
|
- Do Thuỵ sĩ sản xuất |
|
|
-- Hiệu ROLEX vỏ bạch kim nam, nữ |
chiếc |
1.500,00 |
-- Hiệu ROLEX vỏ vàng nam, nữ |
chiếc |
1.400,00 |
-- Hiệu ROLEX vỏ mạ vàng nam, nữ |
chiếc |
1.200,00 |
* Đồng hồ đeo tay: Loại điện tử Quartz quy định tại bảng giá 149/2002/QĐ-BTC ngày 09/12/2002 của Bộ Tài chính là loại đồng hồ điện tử sử dụng pin, mặt đồng hồ hiển thị bằng số điện tử. |
|
|
* Đồng hồ đeo tay Quartz, chạy bằng pin hiệu Essence, hiển thị bằng 3 kim - Loại dây thường - Loại dây không trầy (mắt nối bằng ceramic) |
Cái Cái |
7,00 20,00 |
* Đồng hồ có chuông nhạc, loại có chân đứng sử dụng pin (không phải đồng hồ treo tường) do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất: |
|
|
- Loại chiều cao dưới 1,9 mét |
Cái |
95,00 |
- Loại chiều cao từ 1,9 mét trở lên |
Cái |
210,00 |
CHƯƠNG 92 |
|
|
* Đàn Keyboard hiệu CASIO: - Model CTK - 495 - Model CTK - 571 - Model CTK - 671 - Model CTK - 731 - Model LK - 50 - Model WK - 1800 - Model CTK - 811 |
Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái |
60,00 80,00 135,00 190,00 135,00 250,00 210,00 |
* Nhạc cụ hiệu Yamaha: - Kèn Clarinet / YCL 250 |
Cái |
210,00 |
- Kèn Clarinet / C 100 |
Cái |
180,00 |
- Kèn Saxo / AS 100 |
Cái |
420,00 |
- Cái đánh nhịp / MP 70 BK và MP 70 PK |
Cái |
24,00 |
- Kèn Hamonica / SS 220 |
Cái |
10,00 |
- Đàn Piano / U 3 PE |
Cái |
3.200,00 |
- Đàn Piano / U 1 PM (kèm ghế) |
Cái |
3.600,00 |
- Đàn Organ / Motif 7 |
Cái |
1.150,00 |
- Đàn Organ / S 90 |
Cái |
1.000,00 |
- Đàn Organ / 9000 Pro |
Cái |
1.400,00 |
- Đàn Organ / EZ - 20 |
Cái |
140,00 |
- Bàn điều khiển AW 16 G (kèm ổ đĩa CD) |
Cái |
590,00 |
* Đàn Organ hiệu Yamaha: |
|
|
- Model PSR 170 |
Cái |
90,00 |
- Model PSR 550 |
Cái |
340,00 |
- Model DGX 300 |
Cái |
240,00 |
- Model DGX 500 |
Cái |
400,00 |
* Đàn Piano hiệu Kawai do Nhật sản xuất, đã qua sử dụng: |
|
|
- Model KU - 1 D |
Cái |
710,00 |
- Model BL - 12 |
Cái |
800,00 |
- Model BL - 31 |
Cái |
830,00 |
- Model BL - 51 |
Cái |
740,00 |
- Model K 18 E (có kèm 1 ghế) |
Bộ |
1.700,00 |
CHƯƠNG 94 |
|
|
* Đèn đường 200 v / 50 HZ (đèn chiếu sáng công cộng) chưa có bóng do G.7 sản xuất. Do các nước khác sản xuất tính bằng 70% khung giá trên (trừ Trung Quốc) |
Cái |
80,00 |
* Chuột (starter) dùng cho đèn néon thường, chưa có nắp đậy |
Cái |
0,02 |
* Nắp đậy chuột (starter) |
Cái |
0,006 |
* Gối nằm loại hơi hiệu Darling (43 x 66) cm |
Cái |
1,40 |
* Gối nhồi bông: - Hình trụ 20 x 80 cm - Hình trái tim F 30 cm |
Cái Cái |
2,20 1,00 |
CHƯƠNG 95 |
|
|
* Dây quấn cán vợt tennis (3 sợi / vỉ) |
Vỉ |
2,30 |
* Máy tập thể dục do Đài loan sản xuất: - Máy tập đa năng - Máy chạy bộ Treadmills, sử dụng điện |
Cái Cái |
130,00 250,00 |
* Sản phẩm dùng trong trò chơi dưới nước dành cho trẻ em. Hồ chứa nước (bơm hơi): - Loại (93 cm x 20 cm (chiều cao thành hồ) - Loại F 188 cm x 66 cm (chiều cao thành hồ) - Loại F 152 cm x 42 cm (chiều cao thành hồ) - Loại F 153 cm x 35 cm (chiều cao thành hồ) |
Cái Cái Cái Cái |
4,60 7,80 7,80 7,80 |
* Bóng hoa văn |
Trái |
0,60 |
* áo phao cá nhân |
Cái |
1,80 |
* Bộ kính lặn, ống thở |
Bộ |
2,80 |
CHƯƠNG 96 |
|
|
* Bút chì đen vỏ gỗ: |
|
|
- Do Trung Quốc sản xuất |
chiếc |
0,005 |
- Do các nước khác sản xuất |
chiếc |
0,01 |
* Quẹt gas (bật lửa) vỏ nhựa (1 x 2,3 x 8cm) theo QĐ 149/2002/QĐ-BTC ngày 09/12/2002 của Bộ Tài chính. Hàng hoá nếu nhập rời tính theo tỷ lệ dưới đây: - Vỏ (thân chứa gas): tính bằng 30% - Nắp kim loại chắn gió: tính bằng 10% - Đế: tinh bằng 10% - Vòng chỉnh: tính bằng 5% - Gas + đá: tính bằng 20% - Bánh xe: tính bằng 5% - Cần tăng - giảm gas: tính bằng 8% - Lò xo: tính bằng 5% - Linh kiện khác: tính bằng 2% - Công lắp ráp: tính bằng 5% |
Cái |
0,05 |
* Nang rỗng (vỏ con nhộng) các loại |
100 viên |
0,20 |
* Bút bi vỏ nhựa, không bấm, 1 ruột nếu nhập rời tính theo tỷ lệ:
- Thân: tính bằng 30% - Ruột: tính bằng 30% - Nắp đậy đầu bút: tính bằng 20% - Đầu bút: tính bằng 10% - Nút đậy đuôi bút: tính bằng 5% - Công lắp ráp: tính bằng 5% |
Cây |
0,10 |
* Bút bi vỏ nhựa, có bấm, 1 ruột nếu nhập rời tính theo tỷ lệ: - Thân: tính bằng 30% - Ruột: tính bằng 30% - Lò xo: tính bằng 5% - Nút bấm: tính bằng 10% - Đầu bút: tính bằng 10% - Linh kiện khác: tính bằng 10% - Công lắp ráp: 5% |
Cây |
0,20
|
* Bút xoá (Correction Pen) |
Cây |
0,40 |
Nếu nhập rời tính theo tỷ lệ: |
|
|
- Thân bút xoá - tính bằng 15% |
|
|
- Nắp đậy bút - tính bằng 10 % |
|
|
- Đầu bút - tính bằng 15% |
|
|
- Mực xoá - tính bằng 40% |
|
|
- Bộ phận khác - tính bằng 10% |
|
|
- Công lắp ráp - tính bằng 10% |
|
|
* Bút chì bấm, vỏ nhựa do Nhật sản xuất |
Cây |
0,15 |
* Ruột bút chì bấm do Nhật sx (1lố/12 ống/1 ống 12 ruột) |
Lố |
5,00 |
* Ruột bút lông: |
|
|
- Kích cỡ ( 5,8 x 92) mm |
1.000 cái |
2,90 |
- Kích cỡ ( 5,5 x 77) mm |
1.000 cái |
2,50 |
* Phấn kẻ, vạch dùng trong cắt may |
Kg |
2,60 |
* Bút chì sáp dài dưới 15 cm |
Cây |
0,07 |
* Cây ráy tai dạng mảnh (200 cây/hộp) |
Hộp |
1,40 |
* Cây ráy tai (200 cây/bịch) |
Bịch |
0,20 |
* Ruy - băng máy Fax:- Hiệu Sharp model FO - 15 CR - Hiệu Sharp model FO - 6 CR - Hiệu Brother model PC - 202 RF - Hiệu Panasonic model KX - FA 136 |
Cuộn Cuộn Cuộn Cuộn |
8,60 4,40 9,80 5,50 |
* Ruy băng máy in vi tính hiệu Epson model FX 2170, LQ 2070/2170/2180 |
Cái |
2,30 |
* Bông phấn trang điểm (bằng mouse) hiệu De Bon (F 9 cm) đựng trong hộp nhựa |
Hộp |
0,60 |
Quyết định 88/2003/QĐ-BTC ban hành Bảng giá sửa đổi Bảng giá kèm theo Quyết định 149/2002/QĐ/BTC do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu: | 88/2003/QĐ-BTC |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Tài chính |
Người ký: | Trương Chí Trung |
Ngày ban hành: | 16/07/2003 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 88/2003/QĐ-BTC ban hành Bảng giá sửa đổi Bảng giá kèm theo Quyết định 149/2002/QĐ/BTC do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Chưa có Video