BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 86/2007/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 22 tháng 10 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu,
thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005;
Căn cứ Nghị quyết số 977/2005/NQ-UBTVQH11 ngày 13 tháng 12 năm 2005 của Ủy ban
Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng
chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu
ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng
nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01 tháng 07 năm 2003 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Chỉ thị số 18/2007/CP-TTg ngày 01 tháng 08 năm 2007 của Thủ tướng Chính
phủ về một số biện pháp cấp bách kiềm chế tốc độ tăng giá thị trường;
Xét tình hình giá cả trên thị trường thế giới và trong nước có biến động, ảnh
hưởng đến tiêu dùng, sản xuất, kinh doanh và đầu tư xây dựng trong nước.
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế, Cục trưởng Cục quản lý giá,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi tạm thời mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định số 39/2006/QĐ-BTC ngày 28 tháng 07 năm 2006, đã được sửa đổi, bổ sung tại các Quyết định số 78/2006/QĐ-BTC ngày 29 tháng 12 năm 2006, Quyết định số 69/2007/QĐ-BTC ngày 03/08/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới qui định tại Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo và áp dụng cho các tờ khai hải quan hàng hóa nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành cho đến khi có Quyết định mới của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG
|
SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU MỘT SỐ MẶT HÀNG TRONG BIỂU
THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 86/2007/QĐ-BTC ngày 22/10/2007 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính)
Mã số |
Mô tả hàng hóa |
Thuế suất (%) |
|||
0401 |
|
|
|
Sữa và kem, chưa cô đặc, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác |
|
0401 |
10 |
00 |
00 |
- Có hàm lượng chất béo không quá 1% tính theo trọng lượng |
5 |
0401 |
20 |
00 |
00 |
- Có hàm lượng chất béo trên 1% đến 6% tính theo trọng lượng |
5 |
0401 |
30 |
00 |
00 |
- Có hàm lượng chất béo trên 6% tính theo trọng lượng |
5 |
0402 |
|
|
|
Sữa và kem, cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác |
|
0402 |
10 |
|
|
- Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác có hàm lượng chất béo không quá 1,5% tính theo trọng lượng: |
|
|
|
|
|
- Thích hợp dùng làm thức ăn cho người: |
|
0402 |
10 |
11 |
00 |
- Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng bột |
3 |
0402 |
10 |
12 |
00 |
- Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng khác |
3 |
0402 |
10 |
13 |
00 |
- Loại khác, dạng bột |
7 |
0402 |
10 |
19 |
00 |
- Loại khác, dạng khác |
7 |
|
|
|
|
- Loại khác: |
|
0402 |
10 |
21 |
00 |
- Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng bột |
3 |
0402 |
10 |
22 |
00 |
- Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng khác |
3 |
0402 |
10 |
23 |
00 |
- Loại khác, dạng bột |
7 |
0402 |
10 |
29 |
00 |
- Loại khác, dạng khác |
7 |
|
|
|
|
- Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác có hàm lượng chất béo trên 1,5% tính theo trọng lượng: |
|
0402 |
21 |
|
|
- Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác: |
|
0402 |
21 |
10 |
00 |
- Dạng bột |
3 |
0402 |
21 |
90 |
00 |
- Dạng khác |
3 |
0402 |
29 |
|
|
- Loại khác: |
|
0402 |
29 |
10 |
00 |
- Dạng bột |
7 |
0402 |
29 |
90 |
00 |
- Dạng khác |
7 |
|
|
|
|
- Loại khác: |
|
0402 |
91 |
00 |
00 |
- Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác |
3 |
0402 |
99 |
00 |
00 |
- Loại khác |
7 |
0403 |
|
|
|
Buttermilk (phụ phẩm thu được từ quá trình làm bơ sữa), sữa đông và kem, sữa chua, kephir và sữa, kem khác đã lên men hoặc axit hóa, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc hương liệu, hoa quả, quả hạch hoặc ca cao |
|
0403 |
10 |
|
|
- Sữa chua: |
|
|
|
|
|
- Chứa hoa quả, hạt, ca cao hoặc hương liệu; sữa chua dạng lỏng: |
|
0403 |
10 |
11 |
00 |
- Dạng lỏng, kể cả dạng đặc |
7 |
0403 |
10 |
19 |
00 |
- Loại khác |
7 |
|
|
|
|
- Loại khác: |
|
0403 |
10 |
91 |
00 |
- Dạng đặc |
7 |
0403 |
10 |
99 |
00 |
- Loại khác |
7 |
0403 |
90 |
|
|
- Loại khác: |
|
0403 |
90 |
10 |
00 |
- Buttermilk |
7 |
0403 |
90 |
90 |
00 |
- Loại khác |
7 |
0404 |
|
|
|
Whey, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác; các sản phẩm có chứa các thành phần sữa tự nhiên, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
0404 |
10 |
|
|
- Whey và whey đã cải biến, đã hoặc chưa cô đặc, pha thêm đường hoặc chất ngọt khác: |
|
|
|
|
|
- Thích hợp dùng làm thức ăn cho người: |
|
0404 |
10 |
11 |
00 |
- Whey |
5 |
0404 |
10 |
19 |
00 |
- Loại khác |
7 |
|
|
|
|
- Thích hợp dùng làm thức ăn cho động vật: |
|
0404 |
10 |
91 |
00 |
- Whey |
5 |
0404 |
10 |
99 |
00 |
- Loại khác |
7 |
0404 |
90 |
|
|
- Loại khác: |
|
0404 |
90 |
10 |
00 |
- Đã cô đặc, pha thêm đường, chất bảo quản, hoặc được đóng hộp |
7 |
0404 |
90 |
90 |
00 |
- Loại khác |
7 |
0506 |
|
|
|
Xương và lõi sừng, chưa xử lý, đã khử mỡ, sơ chế (nhưng chưa cắt thành hình), xử lý bằng axit hoặc khử gelatin; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên |
|
0506 |
10 |
00 |
00 |
- Chất sụn và xương đã xử lý bằng axit |
0 |
0506 |
90 |
00 |
00 |
- Loại khác |
0 |
0714 |
|
|
|
Sắn, củ dong, củ lan, A-ti-sô Jerusalem, khoai lang, các loại củ và rễ tương tự có hàm lượng bột hoặc i-nu-lin cao, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa thái lát hoặc làm thành dạng viên; lõi cây cọ sago |
|
0714 |
10 |
|
|
- Sắn: |
|
0714 |
10 |
10 |
00 |
- Thái lát hoặc đã làm thành dạng viên |
5 |
0714 |
10 |
90 |
00 |
- Loại khác |
5 |
0714 |
20 |
00 |
00 |
- Khoai lang |
10 |
0714 |
90 |
|
|
- Loại khác: |
|
0714 |
90 |
10 |
00 |
- Lõi cây cọ sago |
10 |
0714 |
90 |
90 |
00 |
- Loại khác |
10 |
1001 |
|
|
|
Lúa mì và meslin |
|
1001 |
10 |
00 |
00 |
- Lúa mì durum |
5 |
1001 |
90 |
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
- Dùng làm thức ăn cho người: |
|
1001 |
90 |
11 |
00 |
- Meslin |
0 |
1001 |
90 |
19 |
00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
|
- Loại khác: |
|
1001 |
90 |
91 |
00 |
- Meslin |
0 |
1001 |
90 |
99 |
00 |
- Loại khác |
0 |
1005 |
|
|
|
Ngô |
|
1005 |
10 |
00 |
00 |
- Ngô giống |
0 |
1005 |
90 |
|
|
- Loại khác: |
|
1005 |
90 |
10 |
00 |
- Loại đã rang nở |
30 |
1005 |
90 |
90 |
00 |
- Loại khác |
0 |
1101 |
|
|
|
Bột mỳ hoặc bột meslin |
|
1101 |
00 |
10 |
00 |
- Bột mỳ |
10 |
1101 |
00 |
20 |
00 |
- Bột meslin |
10 |
1104 |
|
|
|
Ngũ cốc được chế biến theo cách khác (ví dụ: xát vỏ, xay, vỡ mảnh, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô), trừ gạo thuộc nhóm 10.06; mầm ngũ cốc nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền |
|
|
|
|
|
- Ngũ cốc xay hoặc vỡ mảnh: |
|
1104 |
12 |
00 |
00 |
- Của yến mạch |
20 |
1104 |
19 |
|
|
- Của ngũ cốc khác: |
|
1104 |
19 |
10 |
00 |
- Của ngô |
5 |
1104 |
19 |
90 |
00 |
- Loại khác |
20 |
|
|
|
|
- Ngũ cốc đã chế biến cách khác (ví dụ: xát vỏ, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô): |
|
1104 |
22 |
00 |
00 |
- Của yến mạch |
20 |
1104 |
23 |
00 |
00 |
- Của ngô |
0 |
1104 |
29 |
|
|
- Của ngũ cốc khác: |
|
1104 |
29 |
10 |
00 |
- Bulgar |
20 |
1104 |
29 |
90 |
00 |
- Loại khác |
20 |
1104 |
30 |
00 |
00 |
- Mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay mảnh lát, hoặc nghiền |
20 |
1208 |
|
|
|
Bột mịn và bột thô từ các loại hạt hoặc quả có dầu, trừ bột và bột thô từ hạt mù tạt |
|
1208 |
10 |
00 |
00 |
- Từ đậu tương |
20 |
1208 |
90 |
00 |
00 |
- Loại khác |
30 |
1214 |
|
|
|
Củ cải Thụy điển, củ cải, rễ cỏ khô, cỏ, cỏ linh lăng, cỏ ba lá, cây hồng đậu, cải xoăn, đậu lu-pin, đậu tằm và các sản phẩm tương tự dùng làm thức ăn cho gia súc, đã hoặc chưa làm thành bột viên |
|
1214 |
10 |
00 |
00 |
- Cỏ linh lăng đã làm thành bột thô hoặc bột viên |
1 |
1214 |
90 |
00 |
00 |
- Loại khác |
0 |
1504 |
|
|
|
Mỡ và dầu của cá hoặc các loài động vật có vú sống ở biển và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học |
|
1504 |
10 |
|
|
- Dầu gan cá và các phần phân đoạn của chúng: |
|
1504 |
10 |
10 |
00 |
- Thích hợp dùng làm thức ăn cho người |
5 |
1504 |
10 |
90 |
00 |
- Loại khác |
5 |
1504 |
20 |
00 |
00 |
- Mỡ, dầu cá và các phần phân đoạn của chúng, trừ dầu gan cá |
5 |
1504 |
30 |
00 |
00 |
- Mỡ, dầu từ các loài động vật có vú sống ở biển và các phần phân đoạn của chúng |
5 |
1506 |
00 |
00 |
00 |
Mỡ và dầu động vật khác và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học |
10 |
1901 |
|
|
|
Chiết xuất từ malt; thức ăn chế biến từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc từ chiết xuất của malt, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 40% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; thức ăn chế biến từ sản phẩm thuộc các nhóm 0401 đến 0404, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 5% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
1901 |
10 |
|
|
- Chế phẩm dùng cho trẻ em đã đóng gói để bán lẻ: |
|
1901 |
10 |
10 |
00 |
- Làm từ chiết xuất của malt |
10 |
|
|
|
|
- Làm từ sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04: |
|
1901 |
10 |
21 |
00 |
- Sản phẩm dinh dưỡng y tế |
5 |
1901 |
10 |
29 |
00 |
- Loại khác |
10 |
1901 |
10 |
30 |
00 |
- Làm từ bột đỗ tương |
20 |
|
|
|
|
- Loại khác: |
|
1901 |
10 |
91 |
00 |
- Dùng cho trẻ em thiếu lactase |
10 |
1901 |
10 |
92 |
00 |
- Sản phẩm dinh dưỡng y tế khác |
5 |
1901 |
10 |
93 |
00 |
- Loại khác, chứa ca cao |
15 |
1901 |
10 |
99 |
00 |
- Loại khác |
15 |
1901 |
20 |
|
|
- Bột trộn hoặc bột nhào để chế biến thành các loại bánh thuộc nhóm 19.05: |
|
1901 |
20 |
10 |
00 |
- Làm từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc chiết xuất từ malt, không chứa ca cao |
15 |
1901 |
20 |
20 |
00 |
- Làm từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc chiết xuất từ malt, chứa ca cao |
15 |
1901 |
20 |
30 |
00 |
- Loại khác, không chứa ca cao |
15 |
1901 |
20 |
40 |
00 |
- Loại khác, chứa ca cao |
15 |
1901 |
90 |
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
-Thực phẩm cho trẻ em, chưa đóng gói để bán lẻ: |
|
1901 |
90 |
11 |
00 |
- Làm từ sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04 |
10 |
1901 |
90 |
12 |
00 |
- Dùng cho trẻ em thiếu lactase |
10 |
1901 |
90 |
13 |
00 |
- Sản phẩm dinh dưỡng y tế khác |
5 |
1901 |
90 |
19 |
00 |
- Loại khác |
15 |
1901 |
90 |
20 |
00 |
- Chiết xuất từ malt |
10 |
|
|
|
|
- Loại khác, làm từ sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04: |
|
1901 |
90 |
31 |
00 |
- Có chứa sữa |
10 |
1901 |
90 |
32 |
00 |
- Sản phẩm dinh dưỡng y tế |
5 |
1901 |
90 |
33 |
00 |
- Loại khác, không chứa ca cao |
10 |
1901 |
90 |
34 |
00 |
- Loại khác, chứa ca cao |
10 |
|
|
|
|
- Các chế phẩm khác từ đỗ tương: |
|
1901 |
90 |
41 |
00 |
- Dạng bột |
20 |
1901 |
90 |
49 |
00 |
- Dạng khác |
20 |
|
|
|
|
- Loại khác: |
|
1901 |
90 |
51 |
00 |
- Sản phẩm dinh dưỡng y tế |
5 |
1901 |
90 |
52 |
00 |
- Loại khác, không chứa ca cao |
15 |
1901 |
90 |
53 |
00 |
- Loại khác, chứa ca cao |
15 |
2301 |
|
|
|
Bột mịn, bột thô và bột viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác, không thích hợp dùng làm thức ăn cho người; tóp mỡ |
|
2301 |
10 |
00 |
00 |
- Bột mịn, bột thô và bột viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ; tóp mỡ |
0 |
2301 |
20 |
00 |
00 |
- Bột mịn, bột thô và bột viên, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác |
0 |
2302 |
|
|
|
Cám, tấm và phế liệu khác, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên, thu được từ quá trình giần, sàng, rây, xay xát hoặc chế biến cách khác từ các loại ngũ cốc hay các loại cây họ đậu |
|
2302 |
10 |
00 |
00 |
- Từ ngô |
0 |
2302 |
20 |
00 |
00 |
- Từ thóc, gạo |
0 |
2302 |
30 |
00 |
00 |
- Từ lúa mì |
0 |
2302 |
40 |
00 |
00 |
- Từ ngũ cốc khác |
0 |
2302 |
50 |
00 |
00 |
- Từ cây họ đậu |
0 |
2303 |
|
|
|
Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự, bã ép củ cải đường, bã mía và phế thải khác từ quá trình sản xuất đường, bã và phế thải từ quá trình ủ hay chưng cất, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên. |
|
2303 |
10 |
|
|
- Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự: |
|
2303 |
10 |
10 |
00 |
- Từ sắn hoặc bột cọ sa-go |
0 |
2303 |
10 |
90 |
00 |
- Loại khác |
0 |
2303 |
20 |
00 |
00 |
- Bã ép củ cải đường, bã mía và phế thải khác từ quá trình sản xuất đường |
0 |
2303 |
30 |
00 |
00 |
- Bã và phế thải từ quá trình ủ hoặc chưng cất |
0 |
2307 |
00 |
00 |
00 |
Bã rượu vang; cặn rượu |
0 |
2308 |
00 |
00 |
00 |
Nguyên liệu thực vật và phế thải thực vật, phế liệu thực vật và sản phẩm phụ từ thực vật, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên, loại dùng trong chăn nuôi động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
0 |
2309 |
|
|
|
Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật |
|
2309 |
10 |
|
|
- Thức ăn cho chó hoặc mèo đã đóng gói để bán lẻ: |
|
2309 |
10 |
10 |
00 |
- Chứa thịt |
0 |
2309 |
10 |
90 |
00 |
- Loại khác |
0 |
2309 |
90 |
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
- Thức ăn hoàn chỉnh: |
|
2309 |
90 |
11 |
00 |
- Cho gia cầm |
0 |
2309 |
90 |
12 |
00 |
- Cho lợn |
0 |
2309 |
90 |
13 |
00 |
- Cho tôm |
0 |
2309 |
90 |
19 |
00 |
- Loại khác |
0 |
2309 |
90 |
20 |
00 |
- Chất tổng hợp, chất bổ trợ, chất phụ gia thức ăn |
0 |
2309 |
90 |
30 |
00 |
- Loại khác, có chứa thịt |
0 |
2309 |
90 |
90 |
00 |
- Loại khác |
0 |
2922 |
|
|
|
Hợp chất amino chức oxy |
|
|
|
|
|
- Rượu amino, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, ete, este của chúng; muối của chúng: |
|
2922 |
11 |
00 |
00 |
- Monoethanolamine và muối của chúng |
3 |
2922 |
12 |
00 |
00 |
- Diethanolamine và muối của chúng |
3 |
2922 |
13 |
00 |
00 |
- Triethanolamine và muối của chúng |
3 |
2922 |
14 |
00 |
00 |
- Dextropropoxyphene (INN) và muối của chúng |
0 |
2922 |
19 |
|
|
- Loại khác: |
|
2922 |
19 |
10 |
00 |
- Ethambutol và muối của nó, este và các dẫn xuất khác dùng để sản xuất chế phẩm chống lao |
3 |
2922 |
19 |
20 |
00 |
- Rượu butyl thường D-2-Amino (D-2-Amino-Normal-Butyl-Alcohol) |
3 |
2922 |
19 |
90 |
00 |
- Loại khác |
3 |
|
|
|
|
- Amino-naphtol và Amino-phenol khác, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, ete, este của chúng; muối của chúng: |
|
2922 |
21 |
00 |
00 |
- Axit aminohydroxynaphthalenesulphonic và muối của chúng |
3 |
2922 |
22 |
00 |
00 |
- Anisidines, dianisidines, phenetidines và muối của chúng |
3 |
2922 |
29 |
00 |
00 |
- Loại khác |
3 |
|
|
|
|
- Amino aldehyt, amino-xeton và amino-quinon, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên; muối của chúng: |
|
2922 |
31 |
00 |
00 |
- Amfepramone (INN), methadone (INN) và normethadone (INN); muối của chúng |
3 |
2922 |
39 |
00 |
00 |
- Loại khác |
3 |
|
|
|
|
- Axit amino, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, este của nó; muối của chúng: |
|
2922 |
41 |
00 |
00 |
-Lysin và este của nó; muối của chúng |
5 |
2922 |
42 |
|
|
- Axit glutamic và muối của chúng: |
|
2922 |
42 |
10 |
00 |
- Axit glutamic |
10 |
2922 |
42 |
20 |
00 |
- Muối natri của axit glutamic |
40 |
2922 |
42 |
90 |
00 |
- Muối loại khác |
40 |
2922 |
43 |
00 |
00 |
- Axit anthranilic và muối của nó |
3 |
2922 |
44 |
00 |
00 |
- Tilidine (INN) và muối của nó |
3 |
2922 |
49 |
|
|
- Loại khác: |
|
2922 |
49 |
10 |
00 |
- Axit mefenamic và muối của chúng |
0 |
2922 |
49 |
90 |
00 |
- Loại khác |
3 |
2922 |
50 |
|
|
- Phenol rượu amino, phenol axit amino và các hợp chất amino khác có chức oxy: |
|
2922 |
50 |
10 |
00 |
- p-Aminosalicylic axit và muối, este và các dẫn xuất khác của chúng |
0 |
2922 |
50 |
90 |
00 |
- Loại khác |
0 |
THE MINISTER OF FPNANCE |
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIET NAM
|
No. 86/2007/QD-BTC |
Hanoi, October 22, 2007 |
DECISION
PROVISIONALLY STIPULATING PREFERENTIAL IMPORT TAX RATES OFA NUMBER OF COMMODITY ITEMS IN THE PREFERENTIAL IMPORT TARIFF
THE MINISTER OF FPNANCE
Pursuant to June 14, 2005 Law
No. 45/2005/QHU on Import Tax and Export Tax;
Pursuant to the National Assembly Standing Committees Resolution No.
977/2005/NQ-UBTVQHU of December 13, 2005, promulgating the Export Tariff
according to the List of taxable commodity groups and the tax rate bracket of
each commodity group, and the Preferential Import Tariff according to the List
of taxable commodity groups and preferential tax rate bracket of each
commodity- group;
Pursuant to the Governments Decree No. 149/ 2005/ND-CP of December 8. 2005,
detailing the implementation of the Law on Import Tax and Export Tax-Pursuant
to the Governments Decree No. 77/2003/ND-CP of July 1, 2003, defining the
functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of
Finance;
Pursuant to the Prime Ministers Directive No. 18/2007/ND-CP of August 1, 2007,
on a number of urgent measures to curb the market price escalation;
Considering the fluctuations of world and domestic market prices which
adversely impact domestic consumption, production, business and construction in
vestment.
At the proposal of the directors of the Tax Policy Department and the Price
Management Department,
DECIDES:
Article 1. To provisionally amend the preferential import tax rates of a number of commodity items in the Preferential Import Tariff promulgated together with the Finance Ministers Decision No. 39/2006/QD-BTC of July 28, 2006, which was amended and supplemented under the Finance Ministers Decision No. 78/2006/QD-BTC of December 29, 2006, and Decision No. 69/2007/QD-BTC of August 3, 2007, into new ones specified in the List attached to this Decision.
Article 2. This Decision takes effect 15 days after its publication in CONG BAO and applies to customs declarations of imports registered with customs offices from its effective date until a new decision is issued by the Minister of Finance.
...
...
...
LIST
OF
AMENDED IMPORT TAX RATES OF A NUMBER OF COMMODITY ITEMS IN THE PREFERENTIAL
IMPORT TARIFF
(Attached to the Finance Ministers Decision No. 86/2001/QD-TTg of October
22, 2007)
Heading/subheading
Description of commodities
Tax rate (%)
0401
...
...
...
Milk and cream, not concentrated nor containing added sugar or other sweetening matter
0401
10
00
00
- Of a fat content, by weight, not exceeding 1%
5
0401
...
...
...
00
00
- Of a fat content, by weight, exceeding 1% but not exceeding 6%
5
0401
30
00
00
- Of a fat content, by weight, exceeding 6%
...
...
...
0402
Milk and cream, concentrated or containing added sugar or other sweetening matter
0402
10
...
...
...
- In powder, granules or other solid forms, of a fat content, by weight, not exceeding 1.5%:
- - Suitable for human consumption:
0402
...
...
...
11
00
- - - Not containing added sugar or other sweetening matter, in powder
3
0402
10
12
00
- - - Not containing added sugar or other sweetening matter, in other forms
...
...
...
0402
10
13
00
- - - Other, in powder
7
0402
10
19
...
...
...
- - - Other, in other forms
7
- - Other:
0402
...
...
...
21
00
- - - Not containing added sugar or other sweetening matter, in powder
3
0402
10
22
00
- - - Not containing added sugar or other sweetening matter, in other forms
...
...
...
0402
10
23
00
- - - Other, in powder
7
0402
10
29
...
...
...
- - - Other, in other forms
7
- In powder, granules or other solid forms, of a fat content, by weight, exceeding 1.5%:
0402
...
...
...
- - Not containing added sugar or other sweetening matter:
0402
21
10
00
- - - In powder
...
...
...
0402
21
90
00
- - - In other forms
3
0402
29
...
...
...
- - Other:
0402
29
10
00
- - - In powder
7
0402
...
...
...
90
00
- - - In other forms
7
- Other:
...
...
...
0402
91
00
00
- - Not containing added sugar or other sweetening matter
3
0402
99
00
...
...
...
- - Other
7
0403
Buttermilk (byproduct obtained from the butter making process), curdled milk and cream yogurt, kephir and other fermented or acidified milk and cream, whether or not concentrated or containing added sugar or other sweetening matter or flavored or containing added fruit, nuts or cocoa
0403
...
...
...
- Yogurt:
- - Containing added fruit, nuts, cocoa or flavors: yogurt in liquid form:
...
...
...
0403
10
11
00
- - - In liquid form, including concentrated form
7
0403
10
19
...
...
...
- - - Other
7
- - Other:
0403
...
...
...
91
00
- - - In concentrated form
7
0403
10
99
00
- - - Other
...
...
...
0403
90
- Other:
0403
90
10
...
...
...
- - Buttermilk
7
0403
90
90
00
- - Other
7
0404
...
...
...
Whey, whether or not concentrated or containing added sugar or other sweetening matter; products consisting of natural milk constituents, whether or not containing added sugar or other sweetening matter, not elsewhere specified or included
0404
10
- Whey and modified whey, whether or not concentrated or containing added sugar or other sweetening matter:
...
...
...
- - Suitable for human consumption:
0404
10
11
...
...
...
- - - Whey
5
0404
10
19
00
- - - Other
7
...
...
...
- - Suitable for animal feeding:
0404
10
91
00
- - - Whey
...
...
...
0404
10
99
00
- - - Other
7
0404
90
...
...
...
- Other:
0404
90
10
00
- - Concentrated, containing added sugar or preservatives, or canned
7
0404
...
...
...
90
00
- - Other
7
0506
Bones and horn cores, unprocessed, defatted, simply prepared (but not cut to shape), treated with acid or degelatinized; powder and waste of these products
...
...
...
0506
10
00
00
- Ossein and bones treated with acid
0
0506
90
00
...
...
...
- Other
0
0714
Manioc, arrowroot, salep, Jerusalem artichokes, sweet potatoes and similar roots and tubers with high starch or inulin content, fresh, chilled, frozen or dried, whether or not sliced or in the form of pellets; sago pith
0714
...
...
...
- Manioc:
0714
10
10
00
- - Sliced or in the form of pellets
...
...
...
0714
10
90
00
- - Other
5
0714
20
00
...
...
...
- Sweet potatoes
10
0714
90
- Other:
0714
...
...
...
10
00
- - Sago pith
10
0714
90
90
00
- - Other
...
...
...
1001
Wheat and meslin
1001
10
00
...
...
...
- Durum wheat
5
1001
90
- Other:
...
...
...
- - For use as food for human:
1001
90
11
00
- - Meslin
...
...
...
1001
90
19
00
- - - Other
5
...
...
...
- - Other:
1001
90
91
00
- - - Meslin
0
1001
...
...
...
99
00
- - - Other
0
1005
Maize (corn)
...
...
...
1005
10
00
00
- Seed
0
1005
90
...
...
...
- Other:
1005
90
10
00
- - Pod corn
30
1005
...
...
...
90
00
- - Other
0
1101
Wheat or meslin flour
...
...
...
1101
00
10
00
- Wheat flour
10
1101
00
20
...
...
...
- Meslin flour
10
1104
Cereal grains otherwise worked (for example, hulled, rolled, flaked, pearled, sliced or kibbled) except for rice of heading No 1006: germ of cereals, whole, rolled, flaked or ground
...
...
...
- Rolied or flaked cereal grains:
1104
12
00
00
- - Of oats
...
...
...
1104
19
- Other cereals:
1104
19
10
...
...
...
- - - Of maize
5
1104
19
90
00
- - - Other
20
...
...
...
- Otherwise worked grains (for example, hulled, rolled, flaked pearled, sliced or kibbled):
1104
22
00
00
- - Of oats
...
...
...
1104
23
00
00
- - Of maize
0
1104
29
...
...
...
- - Of other cereals:
1104
29
10
00
- - - Bulgar
20
1104
...
...
...
90
00
- - - Other
20
1104
30
00
00
- Germ of cereals, whole, rolled, flaked or pound
...
...
...
1208
Flours and meals of oil seeds or oleaginous fruits, other than those of mustard of mustard
1208
10
00
...
...
...
- Of soy beans
20
1208
90
00
00
- Other
30
1214
...
...
...
Swedes, mangolds, fodders, roots, hay. Lucerne (alfalfa), clover, sainfoin, forage kale, lupines, vetches and similar forage products whether or not in the form of pellets
1214
10
00
00
- Lucerne (alfalfa) meal and pellets
...
...
...
1214
90
00
00
- Other
0
1504
...
...
...
Fats and oil and their fractions, of fish or marine mammals, whether or not refined, but not chemicallv modified
1504
10
- Fish liver oil and their fractions:
1504
...
...
...
10
00
- - Suitable for use as food for human
5
1504
10
90
00
- - Other
...
...
...
1504
20
00
00
- Fats and oils and their fractions, of fish, other than liver oils
5
1504
30
00
...
...
...
- Fats and oils and their factions, of marine mammals
5
1506
00
00
00
Other animal fats and oils and their fractions, whether or not refined, but not chemicallv modified
10
1901
...
...
...
Malt extract; food preparations of flour, meal, starch or malt extract, not containing cocoa or containing less than 40% by weight of cocoa calculated on a totally defatted basis, not elsewhere specified or included; food preparations of goods of headings Nos. 0401 to 0404, not containing cocoa or containing less than 5% by weight of cocoa calculated on a totally defatted basis, not elsewhere specified or included
1901
10
- Preparations for infant use, put up for retail sale:
...
...
...
1901
10
10
00
- - Of malt extract
10
...
...
...
- - Of goods of headings Nos. 0401 to 0404:
1901
10
21
00
- - - Medical nutritious products
5
1901
...
...
...
29
00
- - - Other
10
1901
10
30
00
- - Of soy bean powder
...
...
...
- - Other:
1901
10
91
...
...
...
- - - For lactase deficient infants
10
1901
10
92
00
- - - Other medical nutritious products
5
1901
...
...
...
93
00
- - - Other, containing cocoa
15
1901
10
99
00
- - - Other
...
...
...
1901
20
- Mixes and dough for the preparation of bakers ware of heading No. 1905:
1901
20
10
...
...
...
- - Of flour, meal, starch or malt extract, not containing cocoa
15
1901
20
20
00
- - Of flour, meal, starch or malt extract, containing cocoa
15
1901
...
...
...
30
00
- - Other, not containing cocoa
15
1901
20
40
00
- - Other, containing cocoa
...
...
...
1901
90
- Other:
...
...
...
- - Food for infant use. not put up for retail sale:
1901
90
11
00
- - - Of goods of headings Nos. 0401 to 0404
10
1901
...
...
...
12
00
For lactase deficient infants
10
1901 ..
90
13
00
Other medical nutritious products
...
...
...
1901
90
19
00
- - - Other
15
1901
90
20
...
...
...
- - Of malt extract
10
- - Other, of goods of headings Nos. 0401 to 0404:
1901
...
...
...
31
00
- - - Containing milk
10
1901
90
32
00
- - - Medical nutritious products
...
...
...
1901
90
33
00
- - - Other, not containing cocoa
10
1901
90
34
...
...
...
- - - Other, containing cocoa
10
- - Other preparations of soy bean:
1901
...
...
...
41
00
- - - In powder form
20
1901
90
49
00
- - - In other forms
...
...
...
- - Other:
1901
90
51
...
...
...
- - - Medical nutritious products
5
1901
90
52
00
- - - Other, not containing cocoa
15
1901
...
...
...
53
00
- - - Other, containing cocoa
15
2301
Flours, meals and pellets, of meat or meat offal, of fish or of crustaceans, mollusks or other aquatic invertebrates, unfit for human consumption: greaves
...
...
...
2301
10
00
00
- Flours, meal and pellets, of meal or meat offal; greaves
0
2301
20
00
...
...
...
- Flours, meal and pellets, of Fish or of crustaceans, mollusks or other aquatic invertebrates
0
2302
Bran, sharps and other residues, whether or not in the form of pellets, derived from the sifting, milling or other working of cereals or of leguminous plants
2302
...
...
...
00
00
- Of maize
0
2302
20
00
00
- Of rice
...
...
...
2302
30
00
00
- Of wheat
0
2302
40
00
...
...
...
- Of other cereals
0
2302
50
00
00
- Of leguminous plants
0
2303
...
...
...
Residues of starch manufacture and similar residues, beet-pulp, bagasse and other waste of sugar manufacture, brewing or distilling dregs and waste, whether or not in the form of pellets
2303
10
- Residues of starch manufacture and similar residues:
...
...
...
2303
10
10
00
- - Of manioc or sago pith
0
2303
10
90
...
...
...
- - Other
0
2303
20
00
00
- Beet-pulp, bagasse and other waste of sugar manufacture
0
2303
...
...
...
00
00
- Brewing or distilling dregs and waste
0
2307
00
00
00
Wine lees, argot
...
...
...
2308
00
00
00
Vegetable materials and vegetable waste, vegetable residues and by-products, whether or not in the form of pellets, of a kind used in animal feeding, not elsewhere specified or included
0
2309
...
...
...
Preparations of a kind used in animal feeding
2309
10
- Dog or cat food, put up for retail sale:
2309
...
...
...
10
00
- - Containing meat
0
2309
10
90
00
- - Other
...
...
...
2309
90
- Other:
...
...
...
- - Ready-for-use feed:
2309
90
11
00
- - - For poultry
0
2309
...
...
...
12
00
- - - For pig
0
2309
90
13
00
- - - For shrimp
...
...
...
2309
90
19
00
- - - Other
0
2309
90
20
...
...
...
- - Premixes, feed supplements and additives
0
2309
90
30
00
- - Other, containing meat
0
2309
...
...
...
90
00
- - Other
0
2922
Oxygen-function amino-compounds
...
...
...
- Amino alcohols, other than those containing more than one kind of oxygen function, their ethers and esters: salts thereof:
2922
11
00
...
...
...
- - Monoethanolamine and its salts
3
2922
12
00
00
- - Diethanolamine and its salts
3
2922
...
...
...
00
00
- - Triethenolamine and its salts
3
2922
14
00
00
- - Dextropropoxyphene (INN) and its salts
...
...
...
2922
19
- - Other:
2922
19
10
...
...
...
Ethambutol and its salts, esters and other derivatives for use in
production of anti-tuberculosis preparations
3
2922
19
20
00
- - - D-2-amino normal butyl alcohol
3
...
...
...
19
90
00
- - - Other
3
...
...
...
2922
21
00
00
- - Aminohvdroxvnaphthalenesulphonic acid and salts thereof
3
2922
22
...
...
...
00
- - Anisidines. Dianisidines, phenetidines and salts- thereof
3
2922
29
00
00
- - Other
3
...
...
...
- Amino-aldehydes, amino-ketones and amino-quinones, other than those containing more than one kind of oxygen function; salts thereof
2922
31
00
00
...
...
...
3
2922
39
00
00
- - Other
3
...
...
...
- Amino acids, other than those containing more than one kind of oxveen function, and their esters; salts thereof:
2922
41
00
00
- - Lysine and its esters; salts thereof
5
...
...
...
42
- - Glutamic acid and its salts:
2922
42
10
00
...
...
...
10
2922
42
20
00
- - - Sodium elutamate
40
2922
42
...
...
...
00
- - Other salts
40
2922
43
00
00
- - Anthranilic acid and its salts
3
...
...
...
44
00
00
- - Tilidine (INN) and its salts
3
2922
49
...
...
...
2922
49
10
00
- - - Mefenamic acid and its salts
0
2922
49
...
...
...
00
- - - Other
3
2922
50
- Amino-alcohol-phenol, amino-acid-phenols and other amino compounds with oxygen function:
...
...
...
50
10
00
- - p-Aminosalicylic acid and its salts, esters and other derivatives
0
2922
50
90
00
...
...
...
0
;
Quyết định 86/2007/QĐ-BTC quy định tạm thời mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu: | 86/2007/QĐ-BTC |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Tài chính |
Người ký: | Trương Chí Trung |
Ngày ban hành: | 22/10/2007 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 86/2007/QĐ-BTC quy định tạm thời mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Chưa có Video