BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 83/2008/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 03 tháng 10 năm 2008 |
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu,
thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28 tháng 09 năm 2007 của Ủy ban
Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng
chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu
ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng
nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01 tháng 07 năm 2003 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số nhóm mặt hàng quy định tại Quyết định số 106/2007/QĐ-BTC ngày 20 tháng 12 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành các mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này và áp dụng cho các Tờ khai hải quan hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan kể từ ngày 12 tháng 10 năm 2008.
Điều 2. Bãi bỏ mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với các mặt hàng thuộc nhóm 0201, 0202, 0203, 0206, 0207, 2309, 7209 và 7210 quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 106/2007/QĐ-BTC nêu trên.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo.
Nơi nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG |
SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU MỘT SỐ NHÓM MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 83/2008/QĐ-BTC ngày 03 tháng 10 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
||||
|
|
|
|
|
|
|
02.01 |
|
|
|
Thịt trâu, bò, tươi hoặc ướp lạnh. |
|
|
0201 |
10 |
00 |
00 |
- Thịt cả con và nửa con không đầu |
17 |
|
0201 |
20 |
00 |
00 |
- Thịt pha có xương khác |
17 |
|
0201 |
30 |
00 |
00 |
- Thịt lọc không xương |
17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
02.02 |
|
|
|
Thịt trâu, bò, đông lạnh. |
|
|
0202 |
10 |
00 |
00 |
- Thịt cả con và nửa con không đầu |
17 |
|
0202 |
20 |
00 |
00 |
- Thịt pha có xương khác |
17 |
|
0202 |
30 |
00 |
00 |
- Thịt lọc không xương |
17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
02.03 |
|
|
|
Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh |
|
|
|
|
|
|
-Tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
0203 |
11 |
00 |
00 |
- - Thịt cả con và nửa con không đầu |
27 |
|
0203 |
12 |
00 |
00 |
- - Thịt mông, thịt vai và các mảnh của chúng, có xương |
27 |
|
0203 |
19 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
27 |
|
|
|
|
|
- Đông lạnh: |
|
|
0203 |
21 |
00 |
00 |
- - Thịt cả con và nửa con không đầu |
27 |
|
0203 |
22 |
00 |
00 |
- - Thịt mông, thịt vai và các mảnh của chúng, có xương |
27 |
|
0203 |
29 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
02.06 |
|
|
|
Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của lợn, trâu, bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. |
|
|
0206 |
10 |
00 |
00 |
- Của trâu, bò, tươi hoặc ướp lạnh |
13 |
|
|
|
|
|
- Của trâu, bò, đông lạnh: |
|
|
0206 |
21 |
00 |
00 |
- - Lưỡi |
13 |
|
0206 |
22 |
00 |
00 |
- - Gan |
13 |
|
0206 |
29 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
13 |
|
0206 |
30 |
00 |
00 |
- Của lợn, tươi hoặc ướp lạnh |
13 |
|
|
|
|
|
- Của lợn, đông lạnh: |
|
|
0206 |
41 |
00 |
00 |
- - Gan |
13 |
|
0206 |
49 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
13 |
|
0206 |
80 |
00 |
00 |
- Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh |
||
0206 |
90 |
00 |
00 |
- Loại khác, đông lạnh |
||
|
|
|
|
|
|
|
02.07 |
|
|
|
Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. |
|
|
|
|
|
|
- Của gà thuộc loài Gallus Domesticus |
|
|
0207 |
11 |
00 |
00 |
- - Chưa chặt mảnh, tươi hoăc ướp lạnh |
40 |
|
0207 |
12 |
00 |
00 |
- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh |
40 |
|
0207 |
13 |
00 |
00 |
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh |
40 |
|
0207 |
14 |
|
|
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh: |
|
|
0207 |
14 |
10 |
00 |
- - - Cánh |
20 |
|
0207 |
14 |
20 |
00 |
- - - Đùi |
20 |
|
0207 |
14 |
30 |
00 |
- - - Gan |
20 |
|
0207 |
14 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
20 |
|
|
|
|
|
- Của gà Tây: |
|
|
0207 |
24 |
00 |
00 |
- - Chưa chặt mảnh, tươi hoăc ướp lạnh |
40 |
|
0207 |
25 |
00 |
00 |
- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh |
40 |
|
0207 |
26 |
00 |
00 |
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh |
40 |
|
0207 |
27 |
|
|
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh: |
|
|
0207 |
27 |
10 |
00 |
- - - Gan |
20 |
|
0207 |
27 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
20 |
|
|
|
|
|
- Của vịt, ngan, ngỗng hoặc gà lôi (gà Nhật Bản): |
|
|
0207 |
32 |
|
|
- - Chưa chặt mảnh, tươi hoăc ướp lạnh: |
|
|
0207 |
32 |
10 |
00 |
- - - Của vịt |
40 |
|
0207 |
32 |
20 |
00 |
- - - Của ngan, ngỗng hoặc gà lôi (gà Nhật Bản) |
40 |
|
0207 |
33 |
|
|
- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh: |
|
|
0207 |
33 |
10 |
00 |
- - - Của vịt |
40 |
|
0207 |
33 |
20 |
00 |
- - - Của ngan, ngỗng hoặc gà lôi (gà Nhật Bản) |
40 |
|
0207 |
34 |
00 |
00 |
- - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh |
15 |
|
0207 |
35 |
00 |
00 |
- - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh |
15 |
|
0207 |
36 |
|
|
- - Loại khác, đông lạnh: |
|
|
0207 |
36 |
10 |
00 |
- - - Gan béo |
15 |
|
0207 |
36 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
07.13 |
|
|
|
Các loại rau đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt. |
|
|
0713 |
10 |
|
|
- Đậu Hà Lan (Pisum sativum): |
|
|
0713 |
10 |
10 |
00 |
- - Phù hợp để làm giống |
0 |
|
0713 |
10 |
90 |
|
- - Loại khác: |
|
|
0713 |
10 |
90 |
10 |
- - - Loại dùng làm thức ăn cho động vật |
13 |
|
0713 |
10 |
90 |
90 |
- - - Loại khác |
13 |
|
0713 |
20 |
|
|
- Đậu Hà Lan loại nhỏ (garbanzos): |
|
|
0713 |
20 |
10 |
00 |
- - Phù hợp để làm giống |
0 |
|
0713 |
20 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
13 |
|
|
|
|
|
- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.): |
|
|
0713 |
31 |
|
|
- - Đậu thuộc loài Vigna mungo (L.) Hepper hoặc Vigna radiata (L.) Wilczek: |
|
|
0713 |
31 |
10 |
00 |
- - - Phù hợp để làm giống |
0 |
|
0713 |
31 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
13 |
|
0713 |
32 |
|
|
- - Đậu hạt đỏ nhỏ (Adzuki) (Phaseolus hoặc Vigna angularis): |
|
|
0713 |
32 |
10 |
00 |
- - - Phù hợp để làm giống |
0 |
|
0713 |
32 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
13 |
|
0713 |
33 |
|
|
- - Đậu tây, kể cả đậu trắng (Phaseolus vulgaris): |
|
|
0713 |
33 |
10 |
00 |
- - - Phù hợp để làm giống |
0 |
|
0713 |
33 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
13 |
|
0713 |
39 |
|
|
- - Loại khác: |
|
|
0713 |
39 |
10 |
00 |
- - - Phù hợp để làm giống |
0 |
|
0713 |
39 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
13 |
|
0713 |
40 |
|
|
- Đậu lăng: |
|
|
0713 |
40 |
10 |
00 |
- - Phù hợp để làm giống |
0 |
|
0713 |
40 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
13 |
|
0713 |
50 |
|
|
- Đậu tằm (Vicia faba var. major) và đậu ngựa (Vicia faba var. equina, Vicia faba var. minor): |
|
|
0713 |
50 |
10 |
00 |
- - Phù hợp để làm giống |
0 |
|
0713 |
50 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
13 |
|
0713 |
90 |
|
|
- Loại khác: |
|
|
0713 |
90 |
10 |
00 |
- - Phù hợp để làm giống |
0 |
|
0713 |
90 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10.08 |
|
|
|
Kiều mạch, kê, hạt cây thóc chim; các loại ngũ cốc khác. |
|
|
1008 |
10 |
00 |
00 |
- Kiều mạch |
5 |
|
1008 |
20 |
00 |
00 |
- Kê |
2 |
|
1008 |
30 |
00 |
00 |
- Hạt cây thóc chim (họ lúa) |
10 |
|
1008 |
90 |
00 |
00 |
- Ngũ cốc khác |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
23.09 |
|
|
|
Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật. |
|
|
2309 |
10 |
|
|
- Thức ăn cho chó hoặc mèo, đã đóng gói để bán lẻ: |
|
|
2309 |
10 |
10 |
00 |
- - Chứa thịt |
0 |
|
2309 |
10 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
0 |
|
2309 |
90 |
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
- - Thức ăn hoàn chỉnh: |
|
|
2309 |
90 |
11 |
00 |
- - - Loại dùng cho gia cầm |
8 |
|
2309 |
90 |
12 |
00 |
- - - Loại dùng cho lợn |
8 |
|
2309 |
90 |
13 |
00 |
- - - Loại dùng cho tôm |
0 |
|
2309 |
90 |
19 |
00 |
- - - Loại khác |
0 |
|
2309 |
90 |
20 |
00 |
- - Chất tổng hợp, chất bổ trợ hoặc chất phụ gia thức ăn |
0 |
|
2309 |
90 |
30 |
00 |
- - Loại khác, có chứa thịt |
0 |
|
2309 |
90 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
72.09 |
|
|
|
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, cán nguội (ép nguội), chưa dát phủ, mạ hoặc tráng. |
|
|
|
|
|
|
- Ở dạng cuộn, không được gia công quá mức cán nguội (ép nguội): |
|
|
7209 |
15 |
00 |
00 |
- - Có chiều dày từ 3mm trở lên |
7 |
|
7209 |
16 |
00 |
00 |
- - Có chiều dày trên 1mm đến dưới 3mm |
7 |
|
7209 |
17 |
00 |
00 |
- - Có chiều dày từ 0,5mm đến 1mm |
7 |
|
7209 |
18 |
|
|
- - Có chiều dày dưới 0,5 mm: |
|
|
7209 |
18 |
10 |
00 |
- - - Tấm thép đen (tôn đen) cán để tráng thiếc (Tin - mill blackplate - TMBP) |
3 |
|
7209 |
18 |
20 |
00 |
- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 0,17 mm |
7 |
|
7209 |
18 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
7 |
|
|
|
|
|
- Ở dạng không cuộn, không được gia công quá mức cán nguội (ép nguội): |
|
|
7209 |
25 |
00 |
00 |
- - Có chiều dày từ 3 mm trở lên |
7 |
|
7209 |
26 |
00 |
00 |
- - Có chiều dày trên 1mm đến dưới 3mm |
7 |
|
7209 |
27 |
00 |
00 |
- - Có chiều dày từ 0,5mm đến 1mm |
7 |
|
7209 |
28 |
|
|
- - Có chiều dày dưới 0,5mm: |
|
|
7209 |
28 |
10 |
00 |
- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 0,17 mm |
7 |
|
7209 |
28 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
7 |
|
7209 |
90 |
|
|
- Loại khác: |
|
|
7209 |
90 |
10 |
00 |
- - Hình lượn sóng |
7 |
|
7209 |
90 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
72.10 |
|
|
|
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, đã phủ, mạ hoặc tráng. |
|
|
|
|
|
|
- Được mạ hoặc tráng thiếc: |
|
|
7210 |
11 |
|
|
- - Có chiều dày từ 0,5 mm trở lên: |
|
|
7210 |
11 |
10 |
00 |
- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng |
7 |
|
7210 |
11 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
7 |
|
7210 |
12 |
|
|
- - Có chiều dày dưới 0,5 mm: |
|
|
7210 |
12 |
10 |
00 |
- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng |
7 |
|
7210 |
12 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
7 |
|
7210 |
20 |
|
|
- Được mạ hoặc tráng chì, kể cả hợp kim chì thiếc: |
|
|
7210 |
20 |
10 |
00 |
- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm |
0 |
|
7210 |
20 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
0 |
|
7210 |
30 |
|
|
- Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân: |
|
|
7210 |
30 |
10 |
|
- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm: |
|
|
7210 |
30 |
10 |
10 |
- - - Chiều dày không quá 1,2 mm |
10 |
|
7210 |
30 |
10 |
90 |
- - - Loại khác |
5 |
|
7210 |
30 |
90 |
|
- - Loại khác: |
|
|
7210 |
30 |
90 |
10 |
- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6 % trở lên tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,2 mm |
10 |
|
7210 |
30 |
90 |
90 |
- - - Loại khác |
5 |
|
|
|
|
|
- Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác: |
|
|
7210 |
41 |
|
|
- - Hình lượn sóng: |
|
|
7210 |
41 |
10 |
00 |
- - - Chiều dày không quá 1,2 mm |
12 |
|
7210 |
41 |
20 |
00 |
- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm |
10 |
|
7210 |
41 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
10 |
|
7210 |
49 |
|
|
- - Loại khác: |
|
|
7210 |
49 |
10 |
|
- - - Chiều dày không quá 1,2 mm: |
|
|
7210 |
49 |
10 |
10 |
- - - - Được phủ, mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp hợp kim hoá bề mặt có hàm lượng carbon dưới 0,04% tính theo trọng lượng |
0 |
|
7210 |
49 |
10 |
90 |
- - - - Loại khác |
12 |
|
7210 |
49 |
20 |
00 |
- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm |
10 |
|
7210 |
49 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
10 |
|
7210 |
50 |
00 |
00 |
- Được mạ hoặc tráng bằng oxit crom hoặc bằng crom và oxit crom |
3 |
|
|
|
|
|
- Được mạ hoặc tráng nhôm: |
|
|
7210 |
61 |
|
|
- - Được mạ hoặc tráng hợp kim nhôm-kẽm: |
|
|
7210 |
61 |
10 |
|
- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm: |
|
|
7210 |
61 |
10 |
10 |
- - - - Loại chiều dày không quá 1,2 mm |
12 |
|
7210 |
61 |
10 |
90 |
- - - - Loại khác |
10 |
|
7210 |
61 |
90 |
|
- - - Loại khác: |
|
|
7210 |
61 |
90 |
10 |
- - - - Loại chiều dày không quá 1,2 mm |
12 |
|
7210 |
61 |
90 |
90 |
- - - - Loại khác |
10 |
|
7210 |
69 |
|
|
- - Loại khác: |
|
|
7210 |
69 |
10 |
|
- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm: |
|
|
7210 |
69 |
10 |
10 |
- - - - Loại chiều dày không quá 1,2 mm |
12 |
|
7210 |
69 |
10 |
90 |
- - - - Loại khác |
10 |
|
7210 |
69 |
90 |
|
- - - Loại khác: |
|
|
7210 |
69 |
90 |
10 |
- - - - Loại chiều dày không quá 1,2 mm |
12 |
|
7210 |
69 |
90 |
90 |
- - - - Loại khác |
10 |
|
7210 |
70 |
|
|
- Được sơn, quét vécni hoặc phủ plastic: |
|
|
7210 |
70 |
10 |
|
- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm: |
|
|
|
|
|
|
- - - Không phủ, mạ hoặc tráng kim loại: |
|
|
7210 |
70 |
10 |
11 |
- - - - Loại dùng để sản xuất các bộ phận cho sản phẩm thuộc nhóm 84.15, 84.18 và 84.50 |
3 |
|
7210 |
70 |
10 |
19 |
- - - - Loại khác |
10 |
|
7210 |
70 |
10 |
20 |
- - - Được mạ hoặc tráng thiếc, chì, ô xít crom hoặc bằng crom và ô xít crom |
3 |
|
|
|
|
|
- - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dày dưới 1,2 mm: |
|
|
7210 |
70 |
10 |
31 |
- - - - Loại dùng để sản xuất các bộ phận cho sản phẩm thuộc nhóm 84.15, 84.18 và 84.50 |
3 |
|
7210 |
70 |
10 |
39 |
- - - - Loại khác |
12 |
|
7210 |
70 |
10 |
40 |
- - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dày trên 1,2 mm |
5 |
|
7210 |
70 |
10 |
50 |
- - - Được mạ hoặc tráng kẽm hoặc nhôm bằng phương pháp khác, chiều dày trên 1,2 mm |
10 |
|
7210 |
70 |
10 |
60 |
- - - Được mạ hoặc tráng kẽm hoặc nhôm, chiều dày không quá 1,2 mm |
12 |
|
7210 |
70 |
10 |
90 |
- - - Loại khác |
0 |
|
7210 |
70 |
90 |
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
- - - Không phủ, mạ hoặc tráng kim loại: |
|
|
7210 |
70 |
90 |
11 |
- - - - Loại dùng để sản xuất các bộ phận cho sản phẩm thuộc nhóm 84.15, 84.18 và 84.50 |
3 |
|
7210 |
70 |
90 |
19 |
- - - - Loại khác |
10 |
|
7210 |
70 |
90 |
20 |
- - - Được mạ hoặc tráng thiếc, chì, ô xít crom hoặc bằng crom và ô xít crom |
3 |
|
|
|
|
|
- - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dày dưới 1,2 mm: |
|
|
7210 |
70 |
90 |
31 |
- - - - Loại dùng để sản xuất các bộ phận cho sản phẩm thuộc nhóm 84.15, 84.18 và 84.50 |
3 |
|
7210 |
70 |
90 |
39 |
- - - - Loại khác |
10 |
|
7210 |
70 |
90 |
40 |
- - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dày trên 1,2 mm |
5 |
|
7210 |
70 |
90 |
50 |
- - - Được mạ hoặc tráng kẽm hoặc nhôm bằng phương pháp khác, chiều dày trên 1,2 mm |
10 |
|
7210 |
70 |
90 |
60 |
- - - Được mạ hoặc tráng kẽm hoặc nhôm, chiều dày không quá 1,2 mm |
12 |
|
7210 |
70 |
90 |
90 |
- - - Loại khác |
0 |
|
7210 |
90 |
|
|
- Loại khác: |
|
|
7210 |
90 |
10 |
|
- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm: |
|
|
7210 |
90 |
10 |
10 |
- - - Chưa được phủ, mạ hoặc tráng kim loại |
5 |
|
7210 |
90 |
10 |
20 |
- - - Được mạ hoặc tráng thiếc, chì hoặc ôxít crôm hoặc bằng crôm và ôxít crôm |
3 |
|
7210 |
90 |
10 |
30 |
- - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dày không quá 1,2 mm |
10 |
|
7210 |
90 |
10 |
40 |
- - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dày trên 1,2 mm |
5 |
|
7210 |
90 |
10 |
50 |
- - - Được mạ hoặc tráng kẽm hoặc nhôm bằng phương pháp khác, chiều dày trên 1,2 mm |
10 |
|
7210 |
90 |
10 |
60 |
- - - Được mạ hoặc tráng kẽm hoặc nhôm, chiều dày không quá 1,2 mm |
12 |
|
7210 |
90 |
10 |
90 |
- - - Loại khác |
0 |
|
7210 |
90 |
90 |
|
- - Loại khác: |
|
|
7210 |
90 |
90 |
10 |
- - - Chưa được phủ, mạ hoặc tráng kim loại |
5 |
|
7210 |
90 |
90 |
20 |
- - - Được mạ hoặc tráng thiếc, chì hoặc ôxít crôm hoặc bằng crôm và ôxít crôm |
3 |
|
7210 |
90 |
90 |
30 |
- - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dày không quá 1,2 mm |
10 |
|
7210 |
90 |
90 |
40 |
- - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dày trên 1,2 mm |
5 |
|
7210 |
90 |
90 |
50 |
- - - Được mạ hoặc tráng kẽm hoặc nhôm bằng phương pháp khác, chiều dày trên 1,2 mm |
10 |
|
7210 |
90 |
90 |
60 |
- - - Được mạ hoặc tráng kẽm hoặc nhôm, chiều dày không quá 1,2 mm |
12 |
|
7210 |
90 |
90 |
90 |
- - - Loại khác |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
THE MINISTRY OF FINANCE --------- |
SOCIALIST REPUBLIC
OF VIET NAM |
No. 83/2008/QD-BTC |
Hanoi, October 3, 2008 |
THE MINISTER OF FINANCE
Pursuant to the Law on Export and Import Duties dated 14 June 2005;
Pursuant to Resolution 295/2007/NQ-UBTVQH12 of the National Assembly Standing Committee dated 28 September 2007 promulgating both the Import and Export Tariff List and the Preferential Import and Export Tariff List for groups of taxable goods and the tax rate frames applicable to each group in each List;
Pursuant to Decree 149/2005/ND-CP of the Government dated 15 December 2005 on implementation of the Law on Export and Import Duties;
Pursuant to Decree 77/2003/ND-CP of the Government dated 1 July 2003 on functions, duties, powers and organizational structure of the Ministry of Finance;
Having considered the proposal of the Director of the Tax Policy Department;
...
...
...
FOR THE MINISTER OF
FINANCE
DEPUTY MINISTER
Tran Xuan Ha
...
...
...
OF
AMENDED IMPORT DUTY RATES APPLICABLE TO A NUMBER OF LINES OF GOODS ON THE
PREFERENTIAL IMPORT TARIFF LIST
(Issued with Decision 83/2008/QD-BTC of the Minister of Finance dated 3
October 2008)
Code
Description
Tax Rate
(%)
02.01
...
...
...
0201
10
00
00
- Carcasses and half-carcasses
17
0201
20
...
...
...
00
- Other cuts with bone in
17
0201
30
00
00
- Boneless
17
...
...
...
02.02
...
...
...
0202
10
00
00
- Carcasses and half-carcasses
17
0202
20
...
...
...
00
- Other cuts with bone in
17
0202
30
00
00
- Boneless
17
...
...
...
02.03
...
...
...
- Fresh or chilled:
0203
11
...
...
...
00
- - Carcasses and half-carcasses
27
0203
12
00
00
- - Hams, shoulders and cuts thereof, with bone in
27
...
...
...
19
00
00
- - Other
27
...
...
...
0203
21
00
00
- - Carcasses and half-carcasses
27
0203
22
...
...
...
00
- - Hams, shoulders and cuts thereof, with bone in
27
0203
29
00
00
- - Other
27
...
...
...
02.06
...
...
...
0206
10
00
00
- Of bovine animals, fresh or chilled
13
...
...
...
- Of bovine animals, frozen:
0206
21
00
00
- - Tongues
13
...
...
...
22
00
00
- - Livers
13
0206
29
00
00
...
...
...
13
0206
30
00
00
- Of swine, fresh or chilled
13
...
...
...
- Of swine, frozen:
0206
41
00
00
- - Livers
13
...
...
...
49
00
00
- - Other
13
0206
80
00
00
...
...
...
10
0206
90
00
00
- Other, frozen
10
02.07
...
...
...
Meat and edible offal, of the poultry of heading 01.05, fresh, chilled or frozen.
- Of fowls of the species Gallus domesticus
...
...
...
11
00
00
- - Not cut in pieces, fresh or chilled
40
0207
12
00
00
...
...
...
40
0207
13
00
00
- - Cuts and offal, fresh or chilled
40
0207
14
...
...
...
- - Cuts and offal, frozen:
0207
14
10
00
- - - Wings
20
...
...
...
14
20
00
- - - Thighs
20
0207
14
30
00
...
...
...
20
0207
14
90
00
- - - Other
20
...
...
...
- Of turkeys:
0207
24
00
00
- - Not cut in pieces, fresh or chilled
40
...
...
...
25
00
00
- - Not cut in pieces, frozen
40
0207
26
00
00
...
...
...
40
0207
27
- - Cuts and offal, frozen:
0207
27
...
...
...
00
- - - Livers
20
0207
27
90
00
- - - Other
20
...
...
...
- Of ducks, geese or guinea fowls:
0207
32
...
...
...
0207
32
10
00
- - - Of ducks
40
0207
32
...
...
...
00
- - - Of geese or guinea fowls
40
0207
33
- - Not cut in pieces, frozen:
...
...
...
33
10
00
- - - Of ducks
40
0207
33
20
00
...
...
...
40
0207
34
00
00
- - Fatty livers, fresh or chilled
15
0207
35
...
...
...
00
- - Other, fresh or chilled
15
0207
36
- - Other, frozen:
...
...
...
36
10
00
- - - Fatty livers
15
0207
36
90
00
...
...
...
15
07.13
...
...
...
Dried leguminous vegetables, shelled, whether or not skinned or split.
0713
10
- Peas (Pisum sativum):
...
...
...
10
10
00
- - Suitable for sowing
0
0713
10
90
...
...
...
0713
10
90
10
- - - Animal food
13
0713
10
...
...
...
90
- - - Other
13
0713
20
- Chickpeas (garbanzos):
...
...
...
20
10
00
- - Suitable for sowing
0
0713
20
90
00
...
...
...
13
- Beans (Vigna spp., Phaseolus spp.):
0713
31
...
...
...
- - Beans of the species Vigna mungo (L.) Hepper or Vigna radiata (L.) Wilczek:
0713
31
10
00
- - - Suitable for sowing
0
...
...
...
31
90
00
- - - Other
13
0713
32
...
...
...
0713
32
10
00
- - - Suitable for sowing
0
0713
32
...
...
...
00
- - - Other
13
0713
33
- - Kidney beans, including white pea beans (Phaseolus vulgaris):
...
...
...
33
10
00
- - - Suitable for sowing
0
0713
33
90
00
...
...
...
13
0713
39
- - Other:
0713
39
...
...
...
00
- - - Suitable for sowing
0
0713
39
90
00
- - - Other
13
...
...
...
40
- Lentils:
0713
40
10
00
...
...
...
0
0713
40
90
00
- - Other
13
0713
50
...
...
...
- Broad beans (Vicia faba var. major) and horse beans (Vicia faba var. equina, Vicia faba var. minor):
0713
50
10
00
- - Suitable for sowing
0
...
...
...
50
90
00
- - Other
13
0713
90
...
...
...
0713
90
10
00
- - Suitable for sowing
0
0713
90
...
...
...
00
- - Other
13
...
...
...
Buckwheat, millet and canary seed; other cereals.
1008
10
00
00
...
...
...
5
1008
20
00
00
- Millet
2
1008
30
...
...
...
00
- Canary seed
10
1008
90
00
00
- Other cereals
5
...
...
...
23.09
...
...
...
2309
10
- Dog or cat food, put up for retail sale:
2309
10
...
...
...
00
- - Containing meat
0
2309
10
90
00
- - Other
0
...
...
...
90
- Other:
...
...
...
2309
90
11
00
- - - Of a kind suitable for poultry
8
2309
90
...
...
...
00
- - - Of a kind suitable for swine
8
2309
90
13
00
- - - Of a kind suitable for prawns
0
...
...
...
90
19
00
- - - Other
0
2309
90
20
00
...
...
...
0
2309
90
30
00
- - Other, containing meat
0
2309
90
...
...
...
00
- - Other
0
...
...
...
Flat-rolled products of iron or non-alloy steel, of a width of 600 mm or more, cold-rolled (cold-reduced), not clad, plated or coated.
...
...
...
7209
15
00
00
- - Of a thickness of 3 mm or more
7
7209
16
...
...
...
00
- - Of a thickness exceeding 1 mm but less than 3 mm
7
7209
17
00
00
- - Of a thickness of 0.5 mm or more but not exceeding 1 mm
7
...
...
...
18
- - Of a thickness of less than 0.5 mm:
7209
18
10
00
...
...
...
3
7209
18
20
00
- - - Containing by weight less than 0.6% of carbon and of a thickness of 0.17 mm or less
7
7209
18
...
...
...
00
- - - Other
7
- Not in coils, not further worked than cold-rolled (cold-reduced):
...
...
...
25
00
00
- - Of a thickness of 3 mm or more
7
7209
26
00
00
...
...
...
7
7209
27
00
00
- - Of a thickness of 0.5 mm or more but not exceeding 1 mm
7
7209
28
...
...
...
- - Of a thickness of less than 0.5 mm:
7209
28
10
00
- - - Containing by weight less than 0.6% of carbon and of a thickness of 0.17 mm or less
7
...
...
...
28
90
00
- - - Other
7
7209
90
...
...
...
7209
90
10
00
- - Corrugated
7
7209
90
...
...
...
00
- - Other
7
...
...
...
Flat-rolled products of iron or non-alloy steel, of a width of 600
mm or more, clad, plated or coated.
...
...
...
- Plated or coated with tin:
7210
11
- - Of a thickness of 0.5 mm or more:
7210
...
...
...
10
00
- - - Containing by weight 0.6 % or more of carbon
7
7210
11
90
00
- - - Other
...
...
...
7210
12
- - Of a thickness of less than 0.5 mm:
7210
12
10
...
...
...
- - - Containing by weight 0.6 % or more of carbon
7
7210
12
90
00
- - - Other
7
7210
...
...
...
- Plated or coated with lead, including terne-plate:
7210
20
10
00
- - Containing by weight less than 0.6% of carbon and of a thickness of 1.5 mm or less
...
...
...
7210
20
90
00
- - Other
0
7210
30
...
...
...
- Electrolytically plated or coated with zinc:
7210
30
10
- - Containing by weight less than 0.6% of carbon and of a thickness of 1.5 mm or less:
7210
...
...
...
10
10
- - - Of a thickness of less than1.2 mm
10
7210
30
10
90
- - - Other
...
...
...
7210
30
90
- - Other:
7210
30
90
...
...
...
- - - Containing by weight 0.6% or more of carbon and of a thickness of 1.2 mm or less
10
7210
30
90
90
- - - Other
5
...
...
...
- Otherwise plated or coated with zinc:
7210
41
- - Corrugated:
...
...
...
7210
41
10
00
- - - Of a thickness not exceeding 1.2 mm
12
7210
41
20
...
...
...
- - - Containing by weight less than 0.6% of carbon and of a thickness of 1.5 mm or less
10
7210
41
90
00
- - - Other
10
7210
...
...
...
- - Other:
7210
49
10
- - - Of a thickness not exceeding 1.2 mm
...
...
...
7210
49
10
10
- - - - Clad, plated or coated by alloying surface containing by weight less than 0.004%
0
7210
49
10
...
...
...
- - - - Other
12
7210
49
20
00
- - - Containing by weight less than 0.6% of carbon and of a thickness of 1.5 mm or less
10
7210
...
...
...
90
00
- - - Other
10
7210
50
00
00
- Plated or coated with chromium oxides or with chromium and chromium oxides
...
...
...
- Plated or coated with aluminium:
7210
61
...
...
...
- - Plated or coated with aluminium-zinc alloys:
7210
61
10
- - - Containing by weight less than 0.6% of carbon and of a thickness of 1.5 mm or less:
7210
...
...
...
10
10
- - - - Of a thickness not exceeding 1.2 mm
12
7210
61
10
90
- - - - Other
...
...
...
7210
61
90
- - - Other:
7210
61
90
...
...
...
- - - - Of a thickness not exceeding 1.2 mm
12
7210
61
90
90
- - - - Other
10
7210
...
...
...
- - Other:
7210
69
10
- - - Containing by weight less than 0.6% of carbon and of a thickness of 1.5 mm or less:
...
...
...
7210
69
10
10
- - - - Of a thickness not exceeding 1.2 mm
12
7210
69
10
...
...
...
- - - - Other
10
7210
69
90
- - - Other:
7210
...
...
...
90
10
- - - - Of a thickness not exceeding 1.2 mm
12
7210
69
90
90
- - - - Other
...
...
...
7210
70
- Painted, varnished or coated with plastics:
7210
70
10
...
...
...
- - Containing by weight less than 0.6% of carbon and of a thickness
1.5 mm or less:
- - - Not clad, plated or coated with metals:
...
...
...
70
10
11
- - - - For production of components of products of headings 84.15,
84.18 and 84.50
3
7210
70
10
...
...
...
- - - - Other
10
7210
70
10
20
- - - Plated or coated with tin, lead, chromium oxides or with chromium and chromium oxides
3
...
...
...
- - - Electrolytically plated or coated with zinc and of a thickness of 1.2
mm or less:
7210
70
10
31
...
...
...
84.18 and 84.50
3
7210
70
10
39
- - - - Other
12
7210
...
...
...
10
40
- - - Electrolytically plated or coated with zinc and of a thickness of 1.2
mm or more
5
7210
70
10
50
...
...
...
10
7210
70
10
60
- - - Plated or coated with zinc or aluminium and of a thickness not exceeding 1.2 mm
12
7210
70
...
...
...
90
- - - Other
0
7210
70
90
- - Other:
...
...
...
- - - Not clad, plated or coated with metals:
7210
70
90
11
...
...
...
84.18 and 84.50
3
7210
70
90
19
- - - - Other
10
7210
...
...
...
90
20
- - - Plated or coated with tin, lead, chromium oxides or with chromium and chromium oxides
3
- - - Electrolytically plated or coated with zinc and of a thickness of 1.2
...
...
...
7210
70
90
31
- - - - For production of components of products of headings 84.15,
84.18 and 84.50
3
7210
...
...
...
90
39
- - - - Other
10
7210
70
90
40
- - - Electrolytically plated or coated with zinc and of a thickness of 1.2
...
...
...
5
7210
70
90
50
- - - Otherwise plated or coated with zinc or aluminium and of a thickness of 1.2 mm or more
10
7210
70
...
...
...
60
- - - Plated or coated with zinc or aluminium and of a thickness not exceeding 1.2 mm
12
7210
70
90
90
- - - Other
0
...
...
...
90
- Other:
7210
90
10
...
...
...
7210
90
10
10
- - - Not clad, plated or coated with metals
5
7210
90
...
...
...
20
- - - Plated or coated with tin, lead, chromium oxides or with chromium and chromium oxides
3
7210
90
10
30
- - - Electrolytically plated or coated with zinc and of a thickness not exceeding 1.2 mm
10
...
...
...
90
10
40
- - - Electrolytically plated or coated with zinc and of a thickness of 1.2
mm or more
5
7210
90
10
...
...
...
- - - Otherwise plated or coated with zinc or aluminium and of a thickness of 1.2 mm or more
10
7210
90
10
60
- - - Plated or coated with zinc or aluminium and of a thickness of not exceeding 1.2 mm
12
7210
...
...
...
10
90
- - - Other
0
7210
90
90
- - Other:
...
...
...
7210
90
90
10
- - - Not clad, plated or coated with metals
5
7210
90
90
...
...
...
- - - Plated or coated with tin, lead, chromium oxides or with chromium and chromium oxides
3
7210
90
90
30
- - - Electrolytically plated or coated with zinc and of a thickness not exceeding 1.2 mm
10
7210
...
...
...
90
40
- - - Electrolytically plated or coated with zinc and of a thickness of 1.2
mm or more
5
7210
90
90
50
...
...
...
10
7210
90
90
60
- - - Plated or coated with zinc or aluminium and of a thickness of not exceeding 1.2 mm
12
7210
90
...
...
...
90
- - - Other
0
...
...
...
;
Quyết định 83/2008/QĐ-BTC về việc điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số nhóm mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu: | 83/2008/QĐ-BTC |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Tài chính |
Người ký: | Trần Xuân Hà |
Ngày ban hành: | 03/10/2008 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 83/2008/QĐ-BTC về việc điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số nhóm mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Chưa có Video