BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 80/2003/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 09 tháng 6 năm 2003 |
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số
86/2002/NĐ-CP ngày 05/11/2002 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ quy định về nhiệm vụ,
quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Tài chính;
Căn cứ thẩm quyền và nguyên tắc định giá tính thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
quy định tại Điều 7, Nghị định số 54/CP ngày 28/8/1993 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Sau khi tham khảo ý kiến của Bộ Thương mại;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Sửa đổi, bổ sung và điều chỉnh một số quy định tại "Nhóm 1" của Bảng giá ban hành kèm theo Quyết định số 164/2002/QĐ-BTC ngày 27/12/2002 của Bộ trưởng Bộ Tài chính như sau:
Tên hàng |
Đơn vị tính |
Giá tối thiểu (USD) |
1 |
2 |
3 |
|
|
|
Nhóm 1: Ô tô, bộ linh kiện ô tô và phụ tùng ô tô |
|
|
* ô tô và bộ linh kiện ô tô |
|
|
J/ các loại xe du lịch, xe chở khách, xe chở hàng khác chưa được chi tiết ở trên: |
|
|
II/ Do các nước khác sản xuất: |
|
|
3/ Xe chở hàng: |
|
|
3.1/ Xe chở hàng do các nước SNG (Liên xô cũ) sản xuất tính bằng 55% giá xe chở hàng Nhật bản, cùng loại, cùng trọng tải và năm sản xuất. |
|
|
3.2/ Các loại khác tính bằng 70% giá xe chở hàng Nhật bản, cùng loại, cùng trọng tải và năm sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
1* Phụ tùng ô tô |
|
|
D/ ắc quy dùng cho xe ô tô |
|
|
1/ Loại dưới 50AH |
chiếc |
11,00 |
2/ Loại từ 50AH đến dưới 70AH |
chiếc |
14,00 |
3/ Loại từ 70AH đến dưới 100AH |
chiếc |
20,00 |
4/ Loại từ 100AH đến dưới 120AH |
chiếc |
30,00 |
5/ Loại từ 120AH đến dưới 150AH |
chiếc |
35,00 |
6/ Loại từ 150AH đến dưới 200AH |
chiếc |
45,00 |
7/ Loại từ 200AH trở lên |
chiếc |
60,00 |
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các tờ khai hàng nhập khẩu nộp cho cơ quan Hải quan sau 15 ngày kể từ ngày Quyết định này đăng trên Công báo. Các quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
|
Trương Chí Trung (Đã ký) |
HE MINISTRY OF FINANCE |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM |
No: 80/2003/QD-BTC |
Hanoi, June 09, 2003 |
DECISION
AMENDING AND SUPPLEMENTING MINIMUM IMPORT TAX
CALCULATION PRICES OF A NUMBER OF COMMODITY GROUPS PRESCRIBED IN THE FINANCE
MINISTER’S DECISION No. 164/2002/QD-BTC OF DECEMBER 27, 2002
THE MINISTER OF FINANCE
Pursuant to the Government's Decree No.
86/2002/ND-CP of November 5, 2002 defining the functions, tasks, powers and
organizational structures of the ministries and ministerial-level agencies;
Pursuant to the Government's Decree No. 178/CP of October 28, 1994 defining the
functions, tasks and organizational apparatus of the Ministry of Finance;
Pursuant to the competence and principles for determining import and export tax
calculation prices, prescribed in Article 7 of the Government's Decree No.
54/CP of August 28, 1993 detailing the implementation of the Law on Import Tax
and Export Tax;
After consulting with the Ministry of Trade;
At the proposal of the General Director of Tax,
DECIDES:
Article 1.- To amend, supplement and adjust a number of stipulations in "Group 1" of the Price Index issued together with the Finance Minister's Decision No. 164/2002/QD-BTC of December 27, 2002 as follows:
Commodity names
Calculation units
...
...
...
Group 1: Automobiles, automobile part assemblies and accessories
* Automobiles and automobile part assemblies
J/ Tourist and passenger cars as well as lorries of other kinds not yet specified above:
...
...
...
3. Lorries:
3.1. The prices of lorries made in SNG (former Soviet Union) countries shall be equal to 55% of the prices of those made in Japan, of the same type, and with the same tonnage and year of manufacture
3.2. The prices of automobiles of other kinds shall be equal to 70% of the prices of those made in Japan, of the same type, and with the same tonnage and year of manufacture
...
...
...
1* Automobile accessories
I) Accumulators used for automobiles
1. Under 50 AH
unit
...
...
...
2. Between 50 AH and under 70 AH
unit
14.00
3. Between 70 AH and under 100 AH
unit
20.00
4. Between 100 AH and under 120 AH
unit
30.00
...
...
...
unit
35.00
6. Between 150 AH and under 200 AH
unit
45.00
7. 200 AH or over
unit
60.00
...
...
...
FOR THE FINANCE MINISTER
VICE MINISTER
Truong Chi Trung
Quyết định 80/2003/QĐ-BTC sửa đổi giá tính thuế nhập khẩu tối thiểu của một số nhóm mặt hàng quy định tại Quyết định 164/2002/QĐ-BTC do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu: | 80/2003/QĐ-BTC |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Tài chính |
Người ký: | Trương Chí Trung |
Ngày ban hành: | 09/06/2003 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 80/2003/QĐ-BTC sửa đổi giá tính thuế nhập khẩu tối thiểu của một số nhóm mặt hàng quy định tại Quyết định 164/2002/QĐ-BTC do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Chưa có Video