Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

BỘ TÀI CHÍNH

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ  NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

Số: 77/2006/QĐ-BTC

Hà nội, ngày 29 tháng  12  năm  2006

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC HÀNG HOÁ VÀ THUẾ SUẤT THUẾNHẬP KHẨU ĐỂ ÁP DỤNG HẠN NGẠCH THUẾ QUAN

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005;
Căn cứ Nghị quyết số 977/2005/NQ-UBTVQH11 ngày 13 tháng 12 năm 2005 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, biểu  thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05 tháng 11 năm 2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Điều 11 Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23/1/2006 của Chính phủ qui định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hoá quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hoá với nước ngoài;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế;

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục hàng hoá và thuế suất để áp dụng hạn ngạch thuế quan đối với hàng nhập khẩu.

Điều 2: Hàng hoá nhập khẩu trong số lượng hạn ngạch áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu qui định tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi hiện hành. Hàng hoá nhập khẩu ngoài số lượng hạn ngạch áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch qui định tại Điều 1 của Quyết định này. Mức hạn ngạch thực hiện theo qui định của Bộ Thương mại.

Điều 3: Không áp dụng hạn ngạch thuế quan qui định tại Quyết định này đối với hàng hoá nhập khẩu thoả mãn các điều kiện để được hưởng thuế suất CEPT theo qui định tại Thông tư số 14/2006/TT-BTC ngày 28/02/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định về Chương trình ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) của các nước Asean.

Điều 4: Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các tờ khai hải quan hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan hải quan sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo. Bãi bỏ Quyết định số 126/2003/QĐ-BTC ngày 7/8/2003, số 36/2004/QĐ-BTC ngày 15/4/2004, số 16/2005/QĐ-BTC ngày 28/3/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính./.

 

Nơi nhận
- Thủ tướng và các Phó Thủ tướng Chính phủ  
- Văn phòng TW Đảng và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Quốc Hội;
- Văn phòng Chủ tich nước;
- Viện kiểm sát NDTC, Tòa án NDTC;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính
- Cục Hải quan các tỉnh, thành phố;
- Công báo;
- Website Chính phủ;
- Lưu: VT, Vụ CST. 

KT/ BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Trương Chí Trung

 

DANH MỤC

 HÀNG HOÁ VÀ THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ĐỂ ÁP DỤNG HẠN NGẠCH THUẾ QUAN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 77 /2006/QĐ-BTC ngày 29 /12/2006của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất ngoài hạn ngach (%)

0407

 

 

 

Trứng chim và trứng gia cầm nguyên vỏ, tươi, đã bảo quản hoặc làm chín

 

0407

00

91

00

- - Trứng gà

80

0407

00

92

00

- - Trứng vịt

80

0407

00

99

00

- - Loại khác

80

 

 

 

 

 

 

1701

 

 

 

Đường mía hoặc đường củ cải và đường sucroza tinh khiết về mặt hoá học, ở thể rắn

 

 

 

 

 

- Đường thô chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu:

 

1701

11

00

00

- -  Đường mía

80

1701

12

00

00

- - Đường củ cải

80

 

 

 

 

- Loại khác:

 

1701

91

00

00

- - Đã pha thêm hương liệu hoặc chất màu

100

1701

99

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

- - - Đường tinh luyện:

 

1701

99

11

00

- - - - Đường trắng

100

1701

99

19

00

- - - - Loại khác

100

1701

99

90

00

- - - Loại khác

100

 

 

 

 

 

 

2401

 

 

 

Lá thuốc lá chưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá

 

2401

10

 

 

- Lá thuốc lá, chưa tước cọng:

 

2401

10

10

00

- - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng

100

2401

10

20

00

- - Loại Virginia, chưa sấy bằng không khí nóng

100

2401

10

30

00

- - Loại khác, đã sấy bằng không khí nóng

100

2401

10

90

00

- - Loại khác, chưa sấy bằng không khí nóng

100

2401

20

 

 

- Lá thuốc lá, đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ:

 

2401

20

10

00

- - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng

100

2401

20

20

00

- - Loại Virginia, chưa sấy bằng không khí nóng

100

2401

20

30

00

- - Loại Oriental

100

2401

20

40

00

- - Loại Burley

100

2401

20

50

00

- - Loại khác, đã sấy bằng không khí nóng

100

2401

20

90

00

- - Loại khác, chưa sấy bằng không khí nóng

100

2401

30

 

 

- Phế liệu lá thuốc lá

 

2401

30

10

00

- - Cọng thuốc lá

80

2401

30

90

00

- - Loại khác

100

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất ngoài hạn ngach (%)

2501

 

 

 

Muối (kể cả muối ăn và muối đã bị làm biến tính) và natri clorua tinh khiết, có hoặc không ở dạng dung dịch mước hoặc có chứa chất chống đóng bánh hoặc chất làm tăng độ chẩy; nước biển

 

2501

00

10

00

- Muối ăn

60

 

 

 

 

- Muối mỏ chưa chế biến, ở dạng rắn hoặc dạng dung dịch nước:

 

2501

00

21

00

- - Muối có chứa ít nhất 94,7% natri clorua tính trên trọng lượng khô được đóng gói với trọng lượng tịnh từ 50kg trở lên

60

2501

00

29

00

- -  Loại khác

60

 

 

 

 

- Muối khác có chứa ít nhất 96% natri clorua, đã đóng bao:

 

2501

00

31

00

- - Muối tinh khiết

50

2501

00

32

00

- - Loại khác, đóng gói từ 50 kg trở lên

50

2501

00

33

00

- - Loại khác, đóng gói dưới 50 kg

50

2501

00

90

00

- Loại khác

50

 

THE MINISTRY OF FINANCE
-------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
Independence - Freedom - Happiness
----------

No: 77/2006/QD-BTC

Hanoi, December 29, 2006

 

DECISION

PROMULGATING THE LIST OF COMMODITIES AND THEIR IMPORT TAX RATES FOR APPLICATION OF DUTY QUOTAS

THE MINISTER OF FINANCE

Pursuant to June 14, 2005 Law No. 45/2005/QH11 on Import Tax and Export Tax;
Pursuant to the National Assembly Standing Committee's Resolution No. 977/2005/NQ-UBTVQH11 of December 13, 2005, promulgating the Export Tariff according to the list of taxable commodity groups and the tax rate bracket for each commodity group, and the Preferential Import Tariffs according to the list of taxable commodity groups and the preferential tax rate bracket for each commodity group;
Pursuant to the Government's Decree No. 86/2002/ND-CP of November 5, 2002, defining the functions, tasks, powers and organizational structures of ministries and ministerial-level agencies;
Pursuant to the Government's Decree No. 77/2003/ND-CP of July 1, 2003, defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Finance;
Pursuant to the Government's Decree No. 149/2005/ND-CP of December 8, 2005, detailing the implementation of the Law on Import Tax and Export Tax;
Pursuant to the Government's Decree No. 12/2006/ND-CP of January 23, 2006, detailing the implementation of the Commercial Law regarding international goods sale and purchase and goods sale, purchase, processing and transit agency activities with foreign countries;
At the proposal of the director of the Tax Policy Department;

DECIDES:

Article 1.- To promulgate together with this Decision a list of commodities and their import tax rates for application of duty quotas.

Article 2.- Goods imported within duty quotas are liable to the import tax rates specified in the current Preferential Import Tariffs. Goods imported in excess of duty quotas are liable to the beyond quota-import tax rates specified in Article 1 of this Decision. Quota levels comply with regulations of the Ministry of Trade.

Article 3.- The duty quotas specified in this Decision do not apply to imported goods that satisfy the conditions for enjoying the CEPT rates under the Finance Ministry's Circular No. 14/2006/TT-BTC of February 28, 2006, guiding the application of special preferential import tax rates of Vietnam for implementing the Agreement on Common Effective Preferential Tariff (CEPT) Scheme of the ASEAN countries.

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

VICE MINISTER
DEPUTY MINISTER




Truong Chi Trung

 

LIST

OF COMMODITIES AND THEIR IMPORT TAX RATES FOR APPLICATION OF DUTY QUOTAS
(Promulgated together with the Finance Minister’s Decision No. 77/2006/QD-BTC of December 29, 2006)

Commodity code

Description

Beyond quota-tax rate (%)

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

 

Bird’s eggs, in shell, fresh, preserved or cooked

 

0407

00

91

00

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



80

0407

00

92

00

- - Duck eggs

80

0407

00

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



00

- - Other

80

1701

 

 

 

Cane or beet sugar and chemically pure sucrose, in solid form

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

 

- Raw sugar not containing added flavoring or coloring matter:

 

1701

11

00

00

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



80

1701

12

00

00

- - Beet sugar

80

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

- Other:

 

1701

91

00

00

- - Containing added flavoring or coloring matter

100

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



99

 

 

- - Other:

 

 

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

1701

99

11

00

- - - White sugar

100

1701

99

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



00

- - - Other

100

1701

99

90

00

- - Other

100

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

 

Unmanufactured tobacco; tobacco refuse

 

2401

10

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

2401

10

10

00

- - Virginia, dried over heat

100

2401

10

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



00

- - Virginia, not dried over heat

100

2401

10

30

00

- - Other, dried over heat

100

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



10

90

00

- - Other, not dried over heat

100

2401

20

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

2401

20

10

00

- - Virginia, dried over heat

100

2401

20

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



00

- - Virginia, not dried over heat

100

2401

20

30

00

- - Oriental

100

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



20

40

00

- - Burley

100

2401

20

50

00

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



100

2401

20

90

00

- - Other, not dried over heat

100

2401

30

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

- Tobacco refuse

 

2401

30

10

00

- - Tobacco stem

80

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



30

90

00

- - Other

100

2501

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

2501

00

10

00

- Table salt

60

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

- Rock salt, non processed, in solid or in aqueous solution:

 

2501

00

21

00

- - Salt containing at least 94.7% sodium choloride over dried weight with pure weight of 50 kg or over

60

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



00

29

00

- - Other

60

 

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

2501

00

31

00

- - Refined salt

50

2501

00

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



00

- - Other, packed from 50 kg or more

50

2501

00

33

00

- - Other, packed below 50 kg

50

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



00

90

00

- Other

50

;

Quyết định 77/2006/QĐ-BTC ban hành Danh mục hàng hoá và thuế suất thuế nhập khẩu để áp dụng hạn ngạch thuế quan do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành

Số hiệu: 77/2006/QĐ-BTC
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Tài chính
Người ký: Trương Chí Trung
Ngày ban hành: 29/12/2006
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [3]
Văn bản được dẫn chiếu - [1]
Văn bản được căn cứ - [5]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [1]

Văn bản đang xem

Quyết định 77/2006/QĐ-BTC ban hành Danh mục hàng hoá và thuế suất thuế nhập khẩu để áp dụng hạn ngạch thuế quan do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [6]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [7]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…