BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 76/2008/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 11 tháng 9 năm 2008 |
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu,
thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28 tháng 9 năm 2007 của Ủy ban
Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng
chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm
hàng;
Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo Danh mục kèm theo và áp dụng cho các Tờ khai Hải quan hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan kể từ ngày 15 tháng 09 năm 2008.
Điều 2. Bãi bỏ các Quyết định số 39/2007/QĐ-BTC ngày 30/5/2007 và Quyết định số 40/2007/QĐ-BTC ngày 31/5/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành mức thuế suất thuế nhập khẩu đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo./.
Nơi nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG
|
SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI CÁC MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 2710.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 76/2008/QĐ-BTC ngày 11/9/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
|||
27.10 |
|
|
|
Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi tum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải. |
|
|
|
|
|
- Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi tum này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, trừ dầu thải: |
|
2710 |
11 |
|
|
- - Dầu nhẹ và các chế phẩm: |
|
|
|
|
|
- - - Xăng động cơ: |
|
2710 |
11 |
11 |
00 |
- - - - Có pha chì, loại cao cấp |
5 |
2710 |
11 |
12 |
00 |
- - - - Không pha chì, loại cao cấp |
5 |
2710 |
11 |
13 |
00 |
- - - - Có pha chì, loại thông dụng |
5 |
2710 |
11 |
14 |
00 |
- - - - Không pha chì, loại thông dụng |
5 |
2710 |
11 |
15 |
00 |
- - - - Loại khác, có pha chì |
5 |
2710 |
11 |
16 |
00 |
- - - - Loại khác, không pha chì |
5 |
2710 |
11 |
20 |
00 |
- - - Xăng máy bay |
5 |
2710 |
11 |
30 |
00 |
- - - Tetrapropylene |
5 |
2710 |
11 |
40 |
00 |
- - - Dung môi trắng (white spirit) |
5 |
2710 |
11 |
50 |
00 |
- - - Dung môi có hàm lượng cấu tử thơm thấp dưới 1% |
5 |
2710 |
11 |
60 |
00 |
- - - Dung môi khác |
5 |
2710 |
11 |
70 |
00 |
- - - Naphtha, reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng |
5 |
2710 |
11 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
5 |
2710 |
19 |
|
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
- - - Dầu trung (có khoảng sôi trung bình) và các chế phẩm: |
|
2710 |
19 |
13 |
00 |
- - - - Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23oC trở lên |
|
2710 |
19 |
14 |
00 |
- - - - Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới 23oC |
|
2710 |
19 |
16 |
00 |
- - - - Kerosene |
|
2710 |
19 |
19 |
00 |
- - - - Loại khác |
15 |
2710 |
19 |
20 |
00 |
- - - - Dầu thô đã tách phần nhẹ |
5 |
2710 |
19 |
30 |
00 |
- - - - Nguyên liệu để sản xuất than đen |
5 |
|
|
|
|
- - - Dầu và mỡ bôi trơn: |
|
2710 |
19 |
41 |
00 |
- - - - Dầu khoáng sản xuất dầu bôi trơn |
5 |
2710 |
19 |
42 |
00 |
- - - - Dầu bôi trơn cho động cơ máy bay |
5 |
2710 |
19 |
43 |
00 |
- - - - Dầu bôi trơn khác |
10 |
2710 |
19 |
44 |
00 |
- - - - Mỡ bôi trơn |
5 |
2710 |
19 |
50 |
00 |
- - - Dầu dùng trong bộ hãm thuỷ lực (dầu phanh) |
3 |
2710 |
19 |
60 |
00 |
- - - Dầu biến thế và dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch |
5 |
|
|
|
|
- - - Dầu nhiên liệu: |
|
2710 |
19 |
71 |
00 |
- - - - Nhiên liệu diesel dùng cho động cơ tốc độ cao |
0 |
2710 |
19 |
72 |
00 |
- - - - Nhiên liệu diesel khác |
0 |
2710 |
19 |
79 |
00 |
- - - - Nhiên liệu đốt khác |
0 |
2710 |
19 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
5 |
|
|
|
|
- Dầu thải: |
|
2710 |
91 |
00 |
00 |
- - Chứa biphenyl đã polyclo hóa (PCBs), terphenyl đã polyclo hóa (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hóa (PBBs) |
20 |
2710 |
99 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
20 |
THE MINISTRY OF FINANCE |
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIET NAM
|
No. 76/2008/QD-BTC |
Hanoi, September 11th, 2008 |
DECISION
ISSUING IMPORT DUTY RATES APPLICABLE TO GROUP 2710 GOODS ON THE PREFERENTIAL IMPORT TARIFF LIST
THE MINISTER OF FINANCE
Pursuant to the Law on Export and Import Duties dated
14 June 2005;
Pursuant to Resolution 295/2007/NQ-UBTVQH12 of the National Assembly
Standing Committee
dated 28 September 2007 promulgating both the Import and Export Tariff List and the Preferential Import and Export Tariff List for groups of taxable goods and the tax rate frames applicable
to each group in each List;
Pursuant to Decree 149/2005/ND-CP of the Government dated 15 December 2005 on implementation of
the Law on Export and Import
Duties;
Pursuant to Decree 77/2003/ND-CP of the Government dated 1 July 2003 on functions, duties, powers and
organizational structure of the
Ministry of Finance;
Having considered
the proposal of the Director of the Tax Policy Department;
DECIDES:
Article 1
To issue in the List attached, the preferential import duty rates applicable to Group 2710 goods on the Preferential Import Tariff List, which rates shall apply to import goods' customs declarations registered with the customs office as from 15 September 2008.
Article 2
The following are hereby repealed: Decisions of the Minister of Finance 39-2007-QD-BTC dated 30 May 2007 and 40-2007-QD-BTC dated 31 May 2007 issuing import duty rates applicable to Group 2710 goods on the Preferential Import Tariff List.
...
...
...
This Decision shall be of full force and effect fifteen (15) days after the date on which it is published in the Official Gazette.
FOR
THE MINISTER OF FINANCE
DEPUTY MINISTER
Do Hoang Anh Tuan
LIST
OF
PREFERENTIAL IMPORT DUTY RATES APPLICABLE TO GROUP 2710 GOODS
(Issued with Decision
76-2008-QD-BTC of the Minister of Finance dated 11 September 2008)
Code
Description
...
...
...
(%)
27.10
Petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals, other than crude; preparations not elsewhere specified or included, containing by weight 70% or more of petroleum oils or of oils obtained from bituminous minerals, these oils being the basic constituents of the preparations; waste oils.
...
...
...
- Petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals
(other than crude) and preparations not elsewhere specified or included, containing by weight 70% or more of petroleum oils or of oils obtained from bituminous minerals, these oils being the basic constituents of the preparations, other than waste oils:
2710
11
- - Light oils and preparations:
...
...
...
- - - Motor spirit:
2710
11
11
...
...
...
- - - - Premium leaded
5
2710
11
12
00
- - - - Premium unleaded
5
2710
...
...
...
13
00
- - - - Regular leaded
5
2710
11
14
00
- - - - Regular unleaded
...
...
...
2710
11
15
00
- - - - Other, leaded
5
2710
11
16
...
...
...
- - - - Other, unleaded
5
2710
11
20
00
- - - Aviation spirit
5
2710
...
...
...
30
00
- - - Tetrapropylene
5
2710
11
40
00
- - - White spirit
...
...
...
2710
11
50
00
- - - Low aromatic solvents containing by weight less than
1% aromatic content
5
2710
11
...
...
...
00
- - - Other solvent spirits
5
2710
11
70
00
- - - Naphtha, reformate and preparations for preparing spirits
5
...
...
...
11
90
00
- - - Other
5
2710
19
...
...
...
- - - Medium oils and preparations:
2710
19
...
...
...
00
- - - - Aviation turbine fuel (jet fuel) having a flash point of not less than 230C
0
2710
19
14
00
- - - - Aviation turbine fuel (jet fuel) having a flash point of less than 230C
0
...
...
...
19
16
00
- - - - Kerosene
5
2710
19
19
00
...
...
...
15
2710
19
20
00
- - - - Topped crudes
5
2710
19
...
...
...
00
- - - - Carbon black feedstock
5
- - - Lubricating oils and greases:
...
...
...
19
41
00
- - - - Lubricating oil feedstock
5
2710
19
42
00
...
...
...
5
2710
19
43
00
- - - - Other lubricating oils
10
2710
19
...
...
...
00
- - - - Lubricating greases
5
2710
19
50
00
- - - Hydraulic brake fluid
3
...
...
...
19
60
00
- - - Transformer and circuit breakers oils
5
...
...
...
2710
19
71
00
- - - - High speed diesel fuel
0
2710
19
...
...
...
00
- - - - Other diesel fuel
0
2710
19
79
00
- - - - Other fuel oils
0
...
...
...
19
90
00
- - - Other
5
...
...
...
2710
91
00
00
- - Containing polychlorinated biphenyls (PCBs), polychlorinated terphenyls (PCTs) or polybrominated biphenyls (PBBs)
20
2710
99
...
...
...
00
- - Other
20
;
Quyết định 76/2008/QĐ-BTC về mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu: | 76/2008/QĐ-BTC |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Tài chính |
Người ký: | Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
Ngày ban hành: | 11/09/2008 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 76/2008/QĐ-BTC về mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Chưa có Video