THỦ TƯỚNG CHÍNH
PHỦ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 73/2014/QĐ-TTg |
Hà Nội, ngày 19 tháng 12 năm 2014 |
QUY ĐỊNH DANH MỤC PHẾ LIỆU ĐƯỢC PHÉP NHẬP KHẨU TỪ NƯỚC NGOÀI LÀM NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường,
Thủ tướng Chính phủ ban hành Quyết định quy định danh mục phế liệu được phép nhập khẩu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 05 tháng 02 năm 2015.
Điều 5. Bộ Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra, theo dõi việc thực hiện Quyết định này.
Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
THỦ TƯỚNG |
DANH MỤC PHẾ LIỆU ĐƯỢC PHÉP NHẬP KHẨU TỪ NƯỚC NGOÀI LÀM
NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 73/2014/QĐ-TTg ngày 19 tháng 12 năm 2014 của
Thủ tướng Chính phủ)
Số TT |
Tên phế liệu |
Mã HS |
||
1 |
Thạch cao. |
2520 |
10 |
00 |
2 |
Xỉ hạt nhỏ (xỉ cát) từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép. |
2618 |
00 |
00 |
3 |
Các nguyên tố hóa học đã được kích tạp dùng trong điện tử, ở dạng đĩa, tấm mỏng, hoặc các dạng tương tự. |
3818 |
00 |
00 |
4 |
Phế liệu và mẩu vụn của plastic (nhựa) từ polyme etylen (PE): Dạng xốp, không cứng. |
3915 |
10 |
10 |
5 |
Phế liệu và mẩu vụn của plastic (nhựa) từ polyme etylen (PE): Loại khác. |
3915 |
10 |
90 |
6 |
Phế liệu và mẩu vụn của plastic (nhựa) từ polyme styren (PS): Dạng xốp, không cứng. |
3915 |
20 |
10 |
7 |
Phế liệu và mẩu vụn của plastic (nhựa) từ polyme styren (PS): Loại khác. |
3915 |
20 |
90 |
8 |
Phế liệu và mảnh vụn của plastic (nhựa) từ polyme vinyl clorua (PVC): Dạng xốp, không cứng. |
3915 |
30 |
10 |
9 |
Phế liệu và mảnh vụn của plastic (nhựa) từ polyme vinyl clorua (PVC): Loại khác. |
3915 |
30 |
90 |
10 |
Phế liệu và mẩu vụn từ plastic (nhựa) khác. |
3915 |
90 |
00 |
11 |
Giấy loại hoặc bìa loại thu hồi (phế liệu và vụn thừa): Giấy kraft hoặc bìa kraft hoặc giấy hoặc bìa sóng, chưa tẩy trắng. |
4707 |
10 |
00 |
12 |
Giấy loại hoặc bìa loại thu hồi (phế liệu và vụn thừa): Giấy hoặc bìa khác được làm chủ yếu bằng bột giấy thu được từ quá trình hóa học đã tẩy trắng, chưa nhuộm màu toàn bộ. |
4707 |
20 |
00 |
13 |
Giấy loại hoặc bìa loại thu hồi (phế liệu và vụn thừa): Giấy hoặc bìa được làm chủ yếu bằng bột giấy thu được từ quá trình cơ học (ví dụ, giấy in báo, tạp chí và các ấn phẩm tương tự). |
4707 |
30 |
00 |
14 |
Giấy loại hoặc bìa loại thu hồi (phế liệu và vụn thừa): Loại khác, kể cả phế liệu và vụn thừa chưa phân loại. |
4707 |
90 |
00 |
15 |
Tơ tằm phế liệu (kể cả kén không thích hợp để quay tơ, xơ sợi phế liệu và xơ sợi tái chế). |
5003 |
00 |
00 |
16 |
Thủy tinh vụn và thủy tinh phế liệu và mảnh vụn khác; thủy tinh ở dạng khối. |
7001 |
00 |
00 |
17 |
Phế liệu và mảnh vụn của gang. |
7204 |
10 |
00 |
18 |
Phế liệu và mảnh vụn của thép hợp kim: bằng thép không gỉ. |
7204 |
21 |
00 |
19 |
Phế liệu và mảnh vụn của thép hợp kim: Loại khác (khác với loại bằng thép không gỉ). |
7204 |
29 |
00 |
20 |
Phế liệu và mảnh vụn của sắt hoặc thép tráng thiếc. |
7204 |
30 |
00 |
21 |
Phế liệu và mảnh vụn khác của sắt hoặc thép: Phoi tiện, phoi bào, mảnh vỡ, vảy cán, phoi cắt và bavia, chưa được ép thành khối hay đóng thành kiện, bánh, bó. |
7204 |
41 |
00 |
22 |
Phế liệu và mảnh vụn khác của sắt hoặc thép: Loại khác. |
7204 |
49 |
00 |
23 |
Thỏi đúc phế liệu (bằng sắt, thép, gang) nấu lại. |
7204 |
50 |
00 |
24 |
Đồng phế liệu và mảnh vụn. |
7404 |
00 |
00 |
25 |
Niken phế liệu và mảnh vụn. |
7503 |
00 |
00 |
26 |
Nhôm phế liệu và mảnh vụn. |
7602 |
00 |
00 |
27 |
Kẽm phế liệu và mảnh vụn. |
7902 |
00 |
00 |
28 |
Phế liệu và mảnh vụn thiếc. |
8002 |
00 |
00 |
29 |
Vonfram phế liệu và mảnh vụn. |
8101 |
97 |
00 |
30 |
Molypden phế liệu và mảnh vụn. |
8102 |
97 |
00 |
31 |
Magie phế liệu và mảnh vụn. |
8104 |
20 |
00 |
32 |
Titan phế liệu và mảnh vụn. |
8108 |
30 |
00 |
33 |
Zircon phế liệu và mảnh vụn. |
8109 |
30 |
00 |
34 |
Antimon phế liệu và mảnh vụn. |
8110 |
20 |
00 |
35 |
Mangan phế liệu và mảnh vụn. |
8111 |
00 |
00 |
36 |
Crom phế liệu và mảnh vụn. |
8112 |
22 |
00 |
Ghi chú: Mã HS và tên phế liệu trong Danh mục này được sử dụng theo Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế./.
THE PRIME
MINISTER |
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM |
No.: 73/2014/QD-TTg |
Hanoi, December 19, 2014 |
DECISION
LIST OF SCRAPS ALLOWED TO BE IMPORTED FOR PRODUCTION MATERIALS
Pursuant to the Law on Government organization dated December 25, 2001;
Pursuant to the Law on Environment protection dated June 23, 2014;
At the request of the Minister of Natural Resources and Environment,
The Prime Minister has promulgated the decision about the list of waste types allowed to be imported as materials for production.
Article 1. The list of scraps allowed to be imported for production materials is enclosed hereof.
Article 2. This decision applies to the import of scraps for production materials and does not apply to temporary import for re-export, transit of scraps through the territory of Vietnam.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Article 4. This decision shall take effects since February 05, 2015.
Article 5. The Ministry of Natural Resources and Environment shall be responsible for guiding, inspecting and overseeing the execution of this decision.
Ministers, Heads of ministerial-level agencies, Heads of Governmental agencies, the President of the People’s Committee of central-affiliated provinces and cities, relevant organizations, individuals shall be responsible for executing this decision./.
THE PRIME
MINISTER
Nguyen Tan Dung
APPENDIX
LIST OF SCRAPS
ALLOWED TO BE IMPORTED FOR PRODUCTION MATERIALS
(Enclosed together with the Prime Minister’s Decision No. 73/2014/QD-TTg
dated December 19, 2014)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Name of scrap
Code number
1
Gypsum
2520
10
00
2
Granulated slag (slag sand) from the manufacture of iron or steel
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
00
00
3
Chemical elements doped for use in electronics, in the form of discs, wafers, or similar forms.
3818
00
00
4
Waste, parings and scrap, of plastics of polyethylene (PE): spongy, un-solid.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
10
5
Waste, parings and scrap, of plastics of polyethylene (PE): Other.
3915
10
90
6
Waste, parings and scrap, of plastics of polystyrene (PS): spongy, un-solid.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
10
7
Waste, parings and scrap, of plastics of polystyrene (PS): Other.
3915
20
90
8
Waste, parings and scrap, of plastics polyvinyl chloride (PVC): Spongy, un-solid.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
10
9
Waste, parings and scrap, of plastics of polyvinyl chloride (PVC): Other.
3915
30
90
10
Waste, parings and scrap, of other plastics
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
00
11
Recovered (waste and scrap) paper or paperboard: Unbleached kraft paper or paperboard or corrugated paper or paperboard.
4707
10
00
12
Recovered (waste and scrap) paper or paperboard: Other paper or paperboard made mainly from bleached chemical pulp, not colored in the mass.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
00
13
Recovered (waste and scrap) paper or paperboard: Paper or paperboard made mainly from mechanical pulp (e.g, newspapers, journals and similar printed matter).
4707
30
00
14
Recovered (waste and scrap) paper or paperboard: Other, including unsorted waste and scrap.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
00
15
Waste silk (including cocoons unsuitable for reeling, yarn fiber scrap and garnetted stock).
5003
00
00
16
Cullet and other waste and scrap of glass; glass in the mass.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
00
00
17
Waste and scrap of cast iron.
7204
10
00
18
Waste and scrap of alloy steel: Stainless steel.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21
00
19
Waste and scrap of alloy steel: Other (other than stainless steel).
7204
29
00
20
Waste and scrap of tinned iron or steel.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
00
21
Other waste and scrap of iron or steel: Turnings, shavings, chips, milling waste, sawdust, filings, trimmings and stampings, whether or not in bundles.
7204
41
00
22
Other waste and scrap of iron or steel: Other
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
49
00
23
Remelting scrap ingots (iron, steel, cast iron)
7204
50
00
24
Copper waste and scrap
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
00
00
25
Nickel waste and scrap.
7503
00
00
26
Aluminium waste and scrap
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
00
00
27
Zinc waste and scrap
7902
00
00
28
Tin waste and scrap
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
00
00
29
Tungsten (wolfram) waste and scrap
8101
97
00
30
Molypdenum waste and scrap
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
97
00
31
Magnesium waste and scrap
8104
20
00
32
Titanium waste and scrap
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
00
33
Zirconium waste and scrap
8109
30
00
34
Antimony waste and scrap
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
00
35
Manganese waste and scrap
8111
00
00
36
Chrome waste and scrap
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
00
Notes: HS codes and name of scraps in the abovementioned list are used according to the Circular No. 164/2013/TT-BTC dated November 15, 2013 of the Ministry of Finance promulgating export tax schedule, preferential import tariff according to the list of articles subject to tax./.
;Quyết định 73/2014/QĐ-TTg về danh mục phế liệu được phép nhập khẩu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Số hiệu: | 73/2014/QĐ-TTg |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thủ tướng Chính phủ |
Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày ban hành: | 19/12/2014 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 73/2014/QĐ-TTg về danh mục phế liệu được phép nhập khẩu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Chưa có Video