BỘ TÀI
CHÍNH
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 71/2004/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 31 tháng 08 năm 2004 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 71/2004/QĐ-BTC NGÀY 31 THÁNG 8 NĂM 2004 VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG SẮT THÉP
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn
cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05/11/2002 của Chính phủ qui định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/07/2003 của Chính phủ qui định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Biểu thuế theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế nhập khẩu ban hành kèm theo
Nghị quyết số 63/NQ-UBTVQH10 ngày 10/10/1998 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội khoá
X đã được sửa đổ, bổ sung theo Nghị quyết số 399/2003/NQ-UBTVQH11 ngày
19/06/2003 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội khoá XI về việc sửa đổi, bổ sung Biểu
thuế theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế nhập khẩu;
Căn cứ Điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ qui định
chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu,
thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/5/1998;
Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại công văn số 162/TB-VPCP
ngày 19/8/2004 về giải pháp bình ổn thị trường xăng dầu, thép xây dựng và phân
bón;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục và mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số mặt hàng sắt thép. Đối với các mặt hàng “thép cơ khí chế tạo” được áp dụng mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi qui định tại mục 6, Biểu số II ban hành kèm theo Quyết định số 110/2003/QĐ-BTC ngày 25/7/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
Đối với hàng hoá nhập khẩu theo Danh mục hàng hoá để thực hiện Hiệp định ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung của các nước ASEAN thì áp dụng mức thuế suất qui định tại Nghị định 78/2003/QĐ-BTC ngày 1/7/2003 và theo hướng dẫn tại Thông tư số 64/2003/TT-BTC ngày 1/7/2003.
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo và áp dụng cho các Tờ khai hàng hoá nhập khẩu nộp cho cơ quan Hải quan kể từ ngày 19/8/2004.
|
Nguyễn Ngọc Tuấn (Đã ký) |
DANH MỤC VÀ MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI CỦA MỘT SỐ
MẶT HÀNG SẮT THÉP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 71/2004/QĐ-BTC ngày 31 tháng
8 năm 2004
của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Mã hàng |
|
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
|
7207 |
|
|
Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm |
|
|
|
|
- Có hàm lượng các bon dưới 0,25% trọng lượng: |
|
7207 |
11 |
00 |
- - Mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), có chiều rộng nhỏ hơn hai lần chiều dầy |
5 |
7207 |
12 |
|
- - Loại khác có mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông): |
|
7207 |
12 |
10 |
- - - Phôi dẹt (dạng phiến) |
3 |
7207 |
12 |
90 |
- - - Loại khác |
5 |
7207 |
19 |
00 |
- - Loại khác |
5 |
7207 |
20 |
|
- Có hàm lượng carbon từ 0,25% trọng lượng trở lên: |
|
|
|
|
- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên: |
|
7207 |
20 |
11 |
- - - Phôi dẹt (dạng phiến) |
3 |
7207 |
20 |
12 |
- - - Sắt hoặc thép dạng khối được tạo hình qua rèn thô; phôi dạng tấm bằng sắt hoặc thép (kể cả loại tráng thiếc) |
3 |
7207 |
20 |
19 |
- - - Loại khác |
5 |
|
|
|
- - Loại khác: |
|
7207 |
20 |
91 |
- - - Phôi dẹt (dạng phiến) |
3 |
7207 |
20 |
92 |
- - - Sắt hoặc thép dạng khối được tạo hình qua rèn thô; phôi dạng tấm bằng sắt hoặc thép (kể cả loại tráng thiếc) |
3 |
7207 |
20 |
99 |
- - - Loại khác |
5 |
7210 |
|
|
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, đã phủ, mạ hoặc tráng |
|
|
|
|
- Được mạ hoặc tráng thiếc: |
|
7210 |
11 |
00 |
- - Có chiều dày từ 0,5mm trở lên |
3 |
7210 |
12 |
00 |
- - Có chiều dày dưới 0,5mm |
3 |
7210 |
20 |
00 |
- Được mạ hoặc tráng chì, kể cả hợp kim chì thiếc |
0 |
7210 |
30 |
|
- Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân: |
|
|
|
|
- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng: |
|
7210 |
30 |
11 |
- - - Chiều dầy không qúa 1,2mm |
10 |
7210 |
30 |
19 |
- - - Loại khác |
5 |
|
|
|
- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên: |
|
7210 |
30 |
91 |
- - - Chiều dầy không quá 1,2mm |
10 |
7210 |
30 |
99 |
- - - Loại khác |
5 |
|
|
|
- Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác: |
|
7210 |
41 |
|
- - Hình lượn sóng: |
|
7210 |
41 |
10 |
- - - Chiều dầy không quá 1,2 mm |
10 |
7210 |
41 |
90 |
- - - Loại khác |
10 |
7210 |
49 |
|
- - Loại khác: |
|
7210 |
49 |
10 |
- - - Chiều dầy không quá 1,2 mm |
10 |
7210 |
49 |
90 |
- - - Loại khác |
10 |
7210 |
50 |
00 |
- Được mạ hoặc tráng bằng oxit crom hoặc bằng crom và oxit crom |
0 |
|
|
|
- Được mạ hoặc tráng nhôm: |
|
7210 |
61 |
|
- - Được mạ hoặc tráng hợp kim nhôm-kẽm: |
|
7210 |
61 |
10 |
- - - Chiều dầy không quá 1,2 mm |
10 |
7210 |
61 |
90 |
- - - Loại khác |
10 |
7210 |
69 |
|
- - Loại khác: |
|
7210 |
69 |
10 |
- - - Chiều dầy không quá 1,2 mm |
10 |
7210 |
69 |
90 |
- - - Loại khác |
10 |
7210 |
70 |
|
- Được sơn, quét hoặc tráng plastic: |
|
|
|
|
- - Không phủ, mạ hoặc tráng kim loại: |
|
7210 |
70 |
11 |
- - - Chiều dầy từ 4,75mm đến 125mm |
10 |
7210 |
70 |
12 |
- - - Chiều dầy dưới 4,75mm hoặc trên 125mm |
10 |
7210 |
70 |
20 |
- - Được mạ hoặc tráng thiếc, chì, oxit crom hoặc bằng crom và oxit crom |
3 |
7210 |
70 |
30 |
- - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dầy không qúa 1,2mm |
10 |
7210 |
70 |
40 |
- - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dầy trên 1,2mm |
5 |
7210 |
70 |
50 |
- - Đuợc mạ hoặc tráng kẽm hoặc nhôm bằng phương pháp khác, chiều dầy trên 1,2 mm |
10 |
7210 |
70 |
60 |
- - Được mạ hoặc tráng kẽm hoặc nhôm, chiều dầy không quá 1,2mm |
10 |
7210 |
70 |
70 |
- - Được mạ hoặc tráng kim loại khác, chiều dầy không qúa 1,2mm |
0 |
7210 |
70 |
90 |
- - Loại khác |
0 |
7210 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
- - Chưa được phủ, mạ hoặc tráng kim loại: |
|
7210 |
90 |
11 |
- - - Chiều dầy từ 4,75mm đến 125mm |
5 |
7210 |
90 |
12 |
- - - Chiều dầy dưới 4,75mm hoặc trên 125mm |
5 |
7210 |
90 |
20 |
- - Được mạ hoặc tráng thiếc, chì hoặc oxit crom hoặc bằng crom và oxit crom |
3 |
7210 |
90 |
30 |
- - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dầy không qúa 1,2mm |
10 |
7210 |
90 |
40 |
- - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dầy trên 1,2mm |
5 |
7210 |
90 |
50 |
- - Được mạ hoặc tráng kẽm hay nhôm bằng phương pháp khác, chiều dầy trên 1,2 mm |
10 |
7210 |
90 |
60 |
- - Được mạ hoặc tráng kẽm hay nhôm, chiều dầy không qúa 1,2mm |
10 |
7210 |
90 |
70 |
- - Được mạ hoặc tráng kim loại khác, chiều dầy không quá 1,2mm |
0 |
7210 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
0 |
7213 |
|
|
Sắt hoặc thép không hợp kim dạng thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng |
|
7213 |
10 |
|
- Có răng khía, rãnh, gân và các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán: |
|
7213 |
10 |
10 |
- - Có tiết diện mặt cắt ngang hình tròn không quá 50 mm2 |
10 |
7213 |
10 |
20 |
- - Có chiều rộng mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông) không quá 20mm |
10 |
7213 |
10 |
90 |
- - Loại khác |
10 |
7213 |
20 |
|
- Loại khác, bằng thép dễ cắt gọt: |
|
7213 |
20 |
10 |
- - Loại có đường kính trung bình từ 5mm đến 20mm |
0 |
7213 |
20 |
90 |
- - Loại khác |
0 |
|
|
|
- Loại khác: |
|
7213 |
91 |
|
- - Có đường kính mặt cắt ngang hình tròn dưới 14mm: |
|
7213 |
91 |
10 |
- - - Loại để làm que hàn |
5 |
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
7213 |
91 |
91 |
- - - - Thép làm cốt bê tông |
10 |
7213 |
91 |
92 |
- - - - Thép tán nguội ở dạng cuộn |
10 |
7213 |
91 |
93 |
- - - - Thép thanh trục; thép mangan |
10* |
7213 |
91 |
99 |
- - - - Loại khác |
10* |
7213 |
99 |
|
- - Loại khác: |
|
7213 |
99 |
10 |
- - - Để làm que hàn |
5 |
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
7213 |
99 |
91 |
- - - - Thép làm cốt bê tông |
10 |
7213 |
99 |
92 |
- - - - Thép tán nguội ở dạng cuộn |
10 |
7213 |
99 |
93 |
- - - - Thép thanh trục; thép mangan |
10* |
7213 |
99 |
99 |
- - - - Loại khác |
10* |
7214 |
|
|
Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác, mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng kể cả công đoạn xoắn sau khi cán |
|
7214 |
10 |
|
- Đã qua rèn: |
|
7214 |
10 |
10 |
- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng |
10* |
7214 |
10 |
20 |
- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên |
10* |
7214 |
20 |
00 |
- Có răng khía răng, rãnh, gân hoặc các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán hoặc xoắn sau khi cán |
10* |
7214 |
30 |
00 |
- Loại khác, bằng thép dễ cắt gọt |
0 |
|
|
|
- Loại khác: |
|
7214 |
91 |
|
- - Mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông): |
|
|
|
|
- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng: |
|
7214 |
91 |
11 |
- - - - Loại làm cốt bê tông |
10 |
7214 |
91 |
12 |
- - - - Thép thanh trục; thép mangan |
10* |
7214 |
91 |
19 |
- - - - Loại khác |
10* |
|
|
|
- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên: |
|
7214 |
91 |
21 |
- - - - Loại làm cốt bê tông |
10 |
7214 |
91 |
22 |
- - - - Thép thanh trục; thép mangan |
10* |
7214 |
91 |
29 |
- - - - Loại khác |
10* |
7214 |
99 |
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,25% trọng lượng: |
|
7214 |
99 |
11 |
- - - - Thép làm cốt bê tông |
10 |
7214 |
99 |
12 |
- - - - Thép thanh trục; thép mangan |
10* |
7214 |
99 |
19 |
- - - - Loại khác |
10* |
|
|
|
- - - Có hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,6% trọng lượng: |
|
7214 |
99 |
21 |
- - - - Thép làm cốt bê tông |
10 |
7214 |
99 |
22 |
- - - - Thép thanh trục; thép mangan |
10* |
7214 |
99 |
29 |
- - - - Loại khác |
10* |
|
|
|
- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên: |
|
7214 |
99 |
31 |
- - - - Thép làm cốt bê tông |
10 |
7214 |
99 |
32 |
- - - - Thép thanh trục; thép mangan |
10* |
7214 |
99 |
39 |
- - - - Loại khác |
10* |
7215 |
|
|
Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác |
|
7215 |
10 |
00 |
- Bằng thép dễ cắt gọt, mới chỉ được tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội |
0 |
7215 |
50 |
00 |
- Loại khác, mới chỉ được tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội |
10* |
7215 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
'- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng: |
|
7215 |
90 |
11 |
- - - Loại khác, trừ thép mangan hoặc thép thanh trục |
10* |
7215 |
90 |
19 |
- - - Loại khác |
10* |
7215 |
90 |
20 |
- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên |
10* |
7216 |
|
|
Sắt hoặc thép không hợp kim dạng góc, khuôn, hình |
|
7216 |
10 |
00 |
- Hình chữ U, I hoặc H không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao dưới 80mm |
10 |
|
|
|
- Hình chữ L hoặc chữ T, không được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao dưới 80mm: |
|
7216 |
21 |
00 |
- - Hình chữ L |
10 |
7216 |
22 |
00 |
- - Hình chữ T |
10 |
|
|
|
- Hình chữ U, I, H, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn có chiều cao từ 80mm trở lên: |
|
7216 |
31 |
|
- - Hình chữ U: |
|
|
|
|
- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên: |
|
7216 |
31 |
11 |
- - - - Có chiều cao từ 80 mm nhưng không quá 140 mm |
10 |
7216 |
31 |
19 |
- - - - Loại khác |
10 |
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
7216 |
31 |
91 |
- - - - Có chiều cao từ 80 mm nhưng không quá 140 mm |
10 |
7216 |
31 |
99 |
- - - - Loại khác |
10 |
7216 |
32 |
|
- - Hình chữ I: |
|
|
|
|
- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên: |
|
7216 |
32 |
11 |
- - - - Có chiều cao từ 80 mm nhưng không quá 140 mm |
10 |
7216 |
32 |
19 |
- - - - Loại khác |
10 |
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
7216 |
32 |
91 |
- - - - Có chiều cao từ 80 mm nhưng không quá 140 mm |
10 |
7216 |
32 |
99 |
- - - - Loại khác |
10 |
7216 |
33 |
|
- - Hình chữ H: |
|
|
|
|
- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên: |
|
7216 |
33 |
11 |
- - - - Có chiều cao từ 80 mm nhưng không quá 140 mm |
10 |
7216 |
33 |
19 |
- - - - Loại khác |
10 |
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
7216 |
33 |
91 |
- - - - Có chiều cao từ 80 mm nhưng không quá 140 mm |
10 |
7216 |
33 |
99 |
- - - - Loại khác |
10 |
7216 |
40 |
|
- Hình chữ L hoặc chữ T, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao từ 80mm trở lên: |
|
|
|
|
- - Có hàm lượng các bon từ 0,6% trọng lượng trở lên: |
|
7216 |
40 |
11 |
- - - Hình chữ L có chiều cao từ 80 mm nhưng không quá 140 mm |
10 |
7216 |
40 |
19 |
- - - Loại khác |
10 |
|
|
|
- - Loại khác: |
|
7216 |
40 |
91 |
- - - Hình chữ L có chiều cao từ 80 mm nhưng không quá 140 mm |
10 |
7216 |
40 |
99 |
- - - Loại khác |
10 |
7216 |
50 |
|
- Góc, khuôn, hình khác, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn: |
|
|
|
|
- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên: |
|
7216 |
50 |
11 |
- - - Có chiều cao dưới 80 mm |
10 |
7216 |
50 |
19 |
- - - Loại khác |
10 |
|
|
|
- - Loại khác: |
|
7216 |
50 |
91 |
- - - Có chiều cao dưới 80 mm |
10 |
7216 |
50 |
99 |
- - - Loại khác |
10 |
|
|
|
- Góc, khuôn, hình khác, không gia công quá mức tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội: |
|
7216 |
61 |
00 |
- - Thu được từ các sản phẩm cán phẳng |
10 |
7216 |
69 |
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
- - - Góc, trừ góc có rãnh: |
|
7216 |
69 |
11 |
- - - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên và chiều cao từ 80mm trở lên |
10 |
7216 |
69 |
12 |
- - - - Có chứa hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên và chiều cao dưới 80 mm |
10 |
7216 |
69 |
13 |
- - - - Loại khác, chiều cao từ 80 mm trở lên |
10 |
7216 |
69 |
14 |
- - - - Loại khác, chiều cao dưới 80 mm |
10 |
|
|
|
- - - Góc, khuôn và hình khác: |
|
7216 |
69 |
21 |
- - - - Chiều dầy từ 5 mm trở xuống |
10 |
7216 |
69 |
29 |
- - - - Loại khác |
10 |
|
|
|
- Loại khác: |
|
7216 |
91 |
|
- - Được tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội từ các sản phẩm cán mỏng: |
|
|
|
|
- - - Góc, trừ góc có rãnh: |
|
7216 |
91 |
11 |
- - - - Có chứa hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng và chiều cao từ 80 mm trở lên |
10 |
7216 |
91 |
12 |
- - - - Có chứa hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng và chiều cao dưới 80 mm |
10 |
7216 |
91 |
13 |
- - - - Loại khác, chiều cao từ 80 mm trở lên |
10 |
7216 |
91 |
14 |
- - - - Loại khác, chiều cao dưới 80 mm |
10 |
7216 |
91 |
20 |
- - - Góc có rãnh, được cán định hình từ dải thép đột, đã hoặc chưa sơn hoặc mạ |
10 |
|
|
|
- - - Khuôn và hình khác: |
10 |
7216 |
91 |
31 |
- - - - Chiều dày từ 5mm trở xuống |
10 |
7216 |
91 |
39 |
- - - - Loại khác |
10 |
7216 |
99 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
7217 |
|
|
Dây sắt hoặc thép không hợp kim |
|
7217 |
10 |
|
- Không được mạ hoặc tráng, đã hoặc chưa được đánh bóng: |
|
7217 |
10 |
10 |
- - Có hàm lượng carbon dưới 0,25% trọng lượng |
10 |
|
|
|
- - Có chứa hàm lượng các bon từ 0,25% đến dưới 0,6% trọng lượng: |
|
7217 |
10 |
21 |
- - - Dây thép làm nan hoa |
5 |
7217 |
10 |
22 |
- - - Dây tanh, thép dây dẹt cuộn tang; thép dây dự ứng lực; dây thép dễ cắt gọt |
5 |
7217 |
10 |
29 |
- - - Loại khác |
5 |
|
|
|
- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên: |
|
7217 |
10 |
31 |
- - - Dây thép làm nan hoa, dây tanh, thép dây dẹt cuộn tang; thép dây dự ứng lực; dây thép dễ cắt gọt |
5 |
7217 |
10 |
39 |
- - - Loại khác |
5 |
7217 |
20 |
|
- Được mạ hoặc tráng kẽm: |
|
7217 |
20 |
10 |
- - Có chứa hàm lượng carbon dưới 0,25% trọng lượng |
10 |
|
|
|
- - Có chứa hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,45% trọng lượng: |
|
7217 |
20 |
21 |
- - - Được tráng bằng phương pháp điện phân và dây thép làm nan hoa |
5 |
7217 |
20 |
22 |
- - - Thép dây dẹt cuộn tang; thép dây dự ứng lực; thép dây có hàm lượng silic không dưới 0,1%, trọng lượng lớp kẽm mạ không dưới 240g/m2 |
5 |
7217 |
20 |
29 |
- - - Loại khác |
5 |
|
|
|
- - Có hàm lượng carbon từ 0,45% đến dưới 0,6% trọng lượng: |
|
7217 |
20 |
31 |
- - - Được tráng bằng phương pháp điện phân và dây thép làm nan hoa |
5 |
7217 |
20 |
32 |
- - - Thép dây dẹt cuộn tang; thép dây dự ứng lực; thép dây có hàm lượng silic không dưới 0,1%, được mạ kẽm với trọng lượng lớp kẽm mạ không dưới 240g/m2 |
5 |
7217 |
20 |
33 |
- - - Dây thép carbon cao để làm lõi cáp nhôm dẫn điện chịu lực (ACSR) |
5 |
7217 |
20 |
39 |
- - - Loại khác |
5 |
|
|
|
- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên: |
|
7217 |
20 |
41 |
- - - Được tráng bằng phương pháp điện phân và dây thép làm nan hoa |
5 |
7217 |
20 |
42 |
- - - Thép dây dẹt cuộn tang; thép dây dự ứng lực; thép dây có hàm lượng silic không dưới 0,1%, được mạ kẽm với trọng lượng lớp kẽm mạ không dưới 240g/m2 |
5 |
7217 |
20 |
43 |
- - - Dây thép carbon cao để làm lõi cáp nhôm dẫn điện chịu lực (ACSR) |
5 |
7217 |
20 |
49 |
- - - Loại khác |
5 |
7217 |
30 |
|
- Được mạ hoặc tráng kim loại cơ bản khác: |
|
7217 |
30 |
10 |
- - Có hàm lượng carbon dưới 0,25% trọng lượng |
10 |
7217 |
30 |
20 |
- - Có hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,6% trọng lượng |
5 |
|
|
|
- - Có chứa hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên: |
|
|
|
|
- - - Dây tanh (dây thép carbon cao phủ hợp kim đồng để làm tanh lốp): |
|
7217 |
30 |
31 |
- - - - Dây tanh (dây thép carbon cao phủ đồng thau để làm tanh lốp) |
5 |
7217 |
30 |
32 |
- - - - Dây tanh (phủ hợp kim đồng khác, dây thép carbon cao để làm tanh lốp) |
5 |
7217 |
30 |
33 |
- - - - Được mạ hoặc tráng thiếc |
5 |
7217 |
30 |
39 |
- - - - Loại khác |
5 |
7217 |
30 |
90 |
- - Loại khác |
5 |
7217 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
7217 |
90 |
10 |
- - Có hàm lượng silic không dưới 0,1% trọng lượng và được mạ kẽm với trọng lượng lớp kẽm mạ không dưới 240 g/m2, ngoài bọc bằng PVC |
5 |
7217 |
90 |
20 |
- - Loại khác có hàm lượng carbon dưới 0,25% trọng lượng, trừ hàng hoá thuộc mã số 7217.90.10 |
10 |
7217 |
90 |
30 |
- - Loại khác có hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,45% trọng lượng, trừ hàng hoá thuộc mã số 7217.90.10 |
5 |
7217 |
90 |
40 |
- - Loại khác có hàm lượng carbon từ 0,45% đến dưới 0,6% trọng lượng, trừ hàng hoá thuộc mã số 7217.90.10 |
5 |
7217 |
90 |
50 |
- - Loại khác có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên, trừ hàng hoá thuộc mã số 7217.90.10 |
5 |
7303 |
|
|
Các loại ống, ống dẫn, thanh hình có mặt cắt rỗng bằng gang đúc |
|
|
|
|
- Các loại ống và ống dẫn: |
|
7303 |
00 |
11 |
- - Loại có đường kính ngoài không quá 100mm |
10 |
7303 |
00 |
12 |
- - Loại có đường kính ngoài trên 100 mm nhưng không quá 150mm |
10 |
7303 |
00 |
13 |
- - Loại có đường kính ngoài trên 150 mm nhưng không quá 600mm |
10 |
7303 |
00 |
19 |
- - Loại khác |
10 |
|
|
|
- Loại khác, bằng gang cầu: |
|
7303 |
00 |
21 |
- - Loại có đường kính ngoài không quá 100mm |
3 |
7303 |
00 |
22 |
- - Loại khác |
3 |
|
|
|
- Loại khác: |
|
7303 |
00 |
91 |
- - Loại có đường kính ngoài không quá 100mm |
3 |
7303 |
00 |
92 |
- - Loại khác |
3 |
7305 |
|
|
Các loại ống và ống dẫn khác bằng sắt hoặc thép (ví dụ: được hàn, tán bằng đinh hoặc ghép với nhau bằng cách tương tự) có mặt cắt hình tròn, đường kính mặt cắt ngoài trên 406,4mm |
|
|
|
|
- ống dẫn được sử dụng cho đường ống dẫn dầu và khí: |
|
7305 |
11 |
00 |
- - Hàn chìm theo chiều dọc bằng hồ quang |
5 |
7305 |
12 |
00 |
- - Loại khác hàn theo chiều dọc |
5 |
7305 |
19 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
7305 |
20 |
00 |
- ống chống, sử dụng trong khoan dầu hoặc khí |
5 |
|
|
|
- Loại khác, được hàn: |
|
7305 |
31 |
|
- - Hàn theo chiều dọc: |
|
|
|
|
- - - ống và ống dẫn bằng thép không gỉ: |
|
7305 |
31 |
11 |
- - - - ống dẫn chịu áp lực cao |
5 |
7305 |
31 |
19 |
- - - - Loại khác |
5 |
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
7305 |
31 |
91 |
- - - - ống dẫn chịu áp lực cao |
5 |
7305 |
31 |
99 |
- - - - Loại khác |
5 |
7305 |
39 |
|
- - Loại khác: |
|
7305 |
39 |
10 |
- - - ống dẫn chịu áp lực cao |
5 |
7305 |
39 |
90 |
- - - Loại khác |
10 |
7305 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
7305 |
90 |
10 |
- - ống dẫn chịu áp lực cao |
5 |
7305 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
5 |
7306 |
|
|
Các loại ống, ống dẫn, thanh hình có mặt cắt rỗng khác bằng sắt hoặc thép (ví dụ: nối mở, hàn, tán đinh hoặc ghép bằng cách tương tự) |
|
7306 |
10 |
00 |
- ống dẫn thuộc loại cho ống dẫn dầu hoặc khí |
5 |
7306 |
20 |
00 |
- ống chống và ống sử dụng cho khoan dầu hoặc khí |
5 |
7306 |
30 |
|
- Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng sắt hoặc thép không hợp kim: |
|
|
|
|
- - Có đường kính trong dưới 12,5mm: |
|
7306 |
30 |
11 |
- - - ống dẫn chịu áp lực cao |
5 |
7306 |
30 |
12 |
- - - ống dùng cho nồi hơi |
10 |
7306 |
30 |
13 |
- - - ống thép vách đơn hoặc kép được mạ đồng hoặc tráng nhựa flo (FRC) hoặc phủ kẽm - crom (ZMC3), có đường kính ngoài không quá 15mm |
10 |
7306 |
30 |
14 |
- - - ống được bọc vỏ, dùng cho các bộ phận phát nhiệt của bàn là điện phẳng và nồi cơm điện, có đường kính ngoài không quá 12mm |
10 |
7306 |
30 |
15 |
- - - Loại khác, có hàm lượng carbon dưới 0,45% trọng lượng |
10 |
7306 |
30 |
19 |
- - - Loại khác |
10 |
|
|
|
- - Có đường kính trong từ 12,5mm trở lên: |
|
7306 |
30 |
21 |
- - - ống dẫn chịu áp lực cao |
5 |
7306 |
30 |
22 |
- - - ống dùng cho nồi hơi |
10 |
7306 |
30 |
23 |
- - - ống thép vách đơn hoặc kép được mạ đồng hoặc tráng nhựa flo (FRC) hoặc phủ kẽm - crom (ZMC3), có đường kính ngoài không quá 15mm |
10 |
7306 |
30 |
24 |
- - - Loại khác, có đường kính ngoài dưới 140 mm và có hàm lượng carbon dưới 0,45% trọng lượng |
10 |
7306 |
30 |
25 |
- - - Loại khác, có đường kính ngoài từ 140 mm trở lên và có hàm lượng các bon dưới 0,45% trọng lượng |
10 |
7306 |
30 |
26 |
- - - Loại khác, có đường kính ngoài dưới 140 mm và có hàm lượng các bon từ 0,45% trọng lượng trở lên |
10 |
7306 |
30 |
27 |
- - - Loại khác, có đường kính ngoài từ 140 mm trở lên và có hàm lượng các bon từ 0,45% trọng lượng trở lên |
10 |
7306 |
40 |
|
- Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép không gỉ: |
|
7306 |
40 |
10 |
- - ống dùng cho nồi hơi, được hàn, có đường kính trong không quá 12,5 mm |
5 |
7306 |
40 |
20 |
- - ống dùng cho nồi hơi, được hàn, có đường kính trong trên 12,5 mm |
5 |
7306 |
40 |
30 |
- - ống bằng thép không gỉ có đường kính ngoài trên 105 mm |
5 |
7306 |
40 |
40 |
- - ống dẫn chịu áp lực cao |
5 |
7306 |
40 |
50 |
- - ống và ống dẫn có chứa hàm lượng niken thấp nhất là 30% trọng lượng, có đường kính ngoài không quá 10mm |
5 |
7306 |
40 |
80 |
- - Loại khác, có đường kính trong không quá 12,5mm |
5 |
7306 |
40 |
90 |
- - Loại khác, có đường kính trong trên 12,5mm |
5 |
7306 |
50 |
|
- Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép hợp kim khác: |
|
7306 |
50 |
10 |
- - ống dẫn dùng cho nồi hơi, được hàn, có đường kính trong không quá 12,5 mm |
5 |
7306 |
50 |
20 |
- - ống dẫn dùng cho nồi hơi, được hàn, có đường kính trong trên 12,5 mm |
5 |
7306 |
50 |
30 |
- - ống dẫn chịu áp lực cao |
5 |
7306 |
50 |
40 |
- - Loại khác, có đường kính trong không quá 12,5 mm |
5 |
7306 |
50 |
50 |
- - Loại khác, có đường kính trong trên 12,5mm |
5 |
7306 |
60 |
|
- Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang không phải hình tròn: |
|
|
|
|
- - Có đường kính trong dưới 12,5mm: |
|
7306 |
60 |
11 |
- - - ống dẫn chịu áp lực cao |
5 |
7306 |
60 |
19 |
- - - Loại khác |
5 |
|
|
|
- - Loại khác: |
|
7306 |
60 |
91 |
- - - ống dẫn chịu áp lực cao |
5 |
7306 |
60 |
99 |
- - - Loại khác |
5 |
7306 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
- - Có đường kính trong dưới 12,5mm: |
|
7306 |
90 |
11 |
- - - ống và ống dẫn vách kép được hàn nối hai lớp |
10 |
7306 |
90 |
12 |
- - - ống dẫn chịu áp lực cao |
5 |
7306 |
90 |
19 |
- - - Loại khác |
10 |
|
|
|
- - Loại khác: |
|
7306 |
90 |
91 |
- - - ống và ống dẫn vách kép hàn nối hai lớp |
10 |
7306 |
90 |
92 |
- - - ống dẫn chịu áp lực cao |
5 |
7306 |
90 |
93 |
- - - Loại khác, có đường kính ngoài dưới 140 mm và có hàm lượng carbon dưới 0,45% trọng lượng |
10 |
7306 |
90 |
94 |
- - - Loại khác, có đường kính ngoài từ 140 mm trở lên và chứa hàm lượng các bon dưới 0,45% trọng lượng |
10 |
7306 |
90 |
99 |
- - - Loại khác |
10 |
7308 |
|
|
Các cấu kiện bằng sắt hoặc thép (trừ các cấu kiện nhà làm sẵn thuộc nhóm 94.06) và các bộ phận rời của các cấu kiện (ví dụ: cầu, nhịp cầu, cửa cống, cột lưới, mái nhà, khung mái, cửa ra vào, cửa sổ, và các loại khung cửa, ngưỡng cửa ra vào, cửa chớp, lan can, cột trụ và các loại cột khác) bằng sắt hoặc thép; tấm, thanh, góc, khuôn, hình ống và các loại tương tự đã được gia công để dùng làm cấu kiện xây dựng, bằng sắt hoặc thép |
|
7308 |
10 |
|
- Cầu và nhịp cầu: |
|
7308 |
10 |
10 |
- - Dạng cấu kiện tiền chế được lắp ráp bằng các khớp nối |
0 |
7308 |
10 |
90 |
- - Loại khác |
0 |
7308 |
20 |
|
- Tháp và cột lưới: |
|
|
|
|
- - Tháp: |
|
7308 |
20 |
11 |
- - - Dạng cấu kiện tiền chế được lắp ráp bằng các khớp nối |
0 |
7308 |
20 |
19 |
- - - Loại khác |
0 |
|
|
|
- - Cột lưới: |
|
7308 |
20 |
21 |
- - - Dạng cấu kiện tiền chế được lắp ráp bằng các khớp nối |
5 |
7308 |
20 |
29 |
- - - Loại khác |
5 |
7308 |
30 |
00 |
- Cửa ra vào, cửa sổ, các loại khung cửa và ngưỡng cửa ra vào |
10 |
7308 |
40 |
|
- Thiết bị dùng cho giàn giáo, ván khuôn, vật chống hoặc cột trụ chống hầm lò: |
|
7308 |
40 |
10 |
- - Dạng cấu kiện tiền chế được lắp ráp bằng các khớp nối |
0 |
7308 |
40 |
90 |
- - Loại khác |
0 |
7308 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
7308 |
90 |
10 |
- - Khung xưởng và khung kho |
10 |
7308 |
90 |
20 |
- - Loại khác, dạng cấu kiện tiền chế được lắp ráp bằng các khớp nối |
10 |
7308 |
90 |
30 |
- - Tấm mạ kẽm, đã được uốn cong hoặc làm lượn sóng, dùng để lắp ráp với các đường ống hoặc đường dẫn ngầm |
10 |
7308 |
90 |
40 |
- - Bộ phận của ống hoặc đường ống làm bằng các tấm sắt hoặc thép đã định hình và làm lượn sóng hoặc lượn cong |
10 |
7308 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
10 |
THE MINISTRY OF
FINANCE |
SOCIALIST REPUBLIC
OF VIET NAM |
No. 71/2004/QD-BTC |
Hanoi, August 31, 2004 |
ADJUSTING THE PREFERENTIAL IMPORT TAX RATES OF A NUMBER OF IRON AND STEEL COMMODITIES
THE MINISTER OF FINANCE
Pursuant to the Government’s Decree No.
86/2002/ND-CP of November 5, 2002 defining the functions, tasks, powers and
organizational structures of the ministries and ministerial-level agencies;
Pursuant to the Government’s Decree No. 77/2003/ND-CP of July 1, 2003
prescribing the functions, tasks, powers and organizational structure of the
Ministry of Finance;
Pursuant to the Tariff according to the list of import tax-liable commodity
groups, issued together with Resolution No. 63/NQ-UBTVQH10 of October 10, 1998
of the Standing Committee of the Xth National Assembly, which was
amended and supplemented under Resolution No. 399/2003/NQ-UBTVQH11 of June 19,
2003 of the Standing Committee of the XIth National Assembly
amending and supplementing the Tariff according to the List of import
tax-liable commodity groups;
Pursuant to Article 1 of the Government’s Decree No. 94/1998/ND-CP of November
17, 1998 detailing the implementation of May 20, 1998 Law No. 04/1998/QH10
Amending and Supplementing a Number of Articles of the Law on Import Tax and
Export Tax;
In furtherance of the Prime Minister’s directing opinions in Official Dispatch
No. 162/TB-VPCP of August 19, 2004 on solutions to stabilize petroleum,
construction steel and fertilizer markets;
At the proposal of the director of the Tax Policy Department,
DECIDES:
Article 1.- To issue together with this Decision the List of a number of iron and steel commodities and their preferential import tax rates. For the commodities of mechanical engineering steels, the preferential import tax rates specified in Clause 6, Table II, issued together with the Finance Minister’s Decision No. 110/2003/QD-BTC of July 25, 2003 shall apply.
For import goods on the List of commodities for the implementation of ASEAN countries’ Agreement on Common Effective Preferential Tariff, the tax rates specified in Decree No. 78/2003/ND-CP of July 1, 2003 shall apply according to the guidance in the Finance Ministry’s Circular No. 64/2003/TT-BTC of July 1, 2003.
Article 2.- This Decision takes effect 15 days after its publication in the Official Gazette and applies to import goods declarations submitted to the customs offices as from August 19, 2004.
...
...
...
FOR THE MINISTER OF
FINANCE
VICE MINISTER
Nguyen Ngoc Tuan
OF A NUMBER OF IRON AND STEEL COMMODITIES AND THEIR PREFERENTIAL IMPORT TAX RATES
(issued together with
the Finance Minister’s Decision No. 71/2004/QD-BTC
of August 31, 2004)
Code
Description
Tax rate (%)
7207
...
...
...
Semi‑finished products of iron or non‑alloy steel
- Containing by weight less than 0.25% of carbon:
7207
...
...
...
00
- - Of rectangular (including square) cross‑section, the width measuring less than twice the thickness
5
7207
12
- - Other, of rectangular (other than square) cross‑section:
7207
...
...
...
10
- - - Slabs
3
7207
12
90
- - - Other
5
7207
...
...
...
00
- - Other
5
7207
20
- Containing by weight 0.25% or more of carbon:
...
...
...
- - Containing by weight 0.6% or more of carbon:
7207
20
11
- - - Slabs
3
7207
...
...
...
12
- - - Iron or steel pieces roughly shaped by forging; sheet bars of iron or steel (including tinplate bars)
3
7207
20
19
- - - Other
5
...
...
...
- - Other:
7207
20
91
- - - Slabs
3
7207
...
...
...
92
- - - Iron or steel pieces roughly shaped by forging; sheet bars of iron or steel (including tinplate bars)
3
7207
20
99
- - - Other
5
7210
...
...
...
Flat‑rolled products of iron or non‑alloy steel, of a width of 600 mm or more, clad, plated or coated
‑ Plated or coated with tin:
7210
...
...
...
00
- - Of a thickness of 0.5 mm or more
3
7210
12
00
- - Of a thickness of less than 0.5 mm
3
7210
...
...
...
00
- - Plated or coated with lead, including terne‑plate
0
7210
30
- Electrolytically plated or coated with zinc:
...
...
...
- - Containing by weight less than 0.6% of carbon:
7210
30
11
- - - Of a thickness not exceeding 1.2 mm
10
7210
...
...
...
19
- - - Other
5
- - Containing by weight 0.6% or more of carbon:
7210
...
...
...
91
- - - Of a thickness not exceeding 1.2 mm
10
7210
30
99
- - - Other
5
...
...
...
‑ Otherwise plated or coated with zinc:
7210
41
- - Corrugated:
7210
...
...
...
10
- - - Of a thickness not exceeding 1.2 mm
10
7210
41
90
- - - Other
10
7210
...
...
...
- - Other:
7210
49
10
- - - Of a thickness not exceeding 1.2 mm
10
7210
...
...
...
90
- - - Other
10
7210
50
00
- Plated or coated with chromium oxides or with chromium and chromium oxides
0
...
...
...
‑ Plated or coated with aluminium:
7210
61
- - Plated or coated with aluminium-zinc alloys:
7210
...
...
...
10
- - - Of a thickness not exceeding 1.2 mm
10
7210
61
90
- - - Other
10
7210
...
...
...
- - Other:
7210
69
10
- - - Of a thickness not exceeding 1.2 mm
10
7210
...
...
...
90
- - - Other
10
7210
70
- Painted, varnished or coated with plastics:
...
...
...
- - Not clad, plated or coated with metal:
7210
70
11
- - - Of a thickness of 4.75 mm or more but not exceeding 125 mm
10
7210
...
...
...
12
- - - Of a thickness less than 4.75 mm or exceeding 125 mm
10
7210
70
20
- - Plated or coated with tin, lead or chromium oxide or with chromium and chromium oxide
3
7210
...
...
...
30
- - Electrolytically plated or coated with zinc, of thickness not exceeding 1.2 mm
10
7210
70
40
- - Electrolytically plated or coated with zinc, of thickness exceeding 1.2 mm
5
7210
...
...
...
50
- - Otherwise plated or coated with zinc or aluminium, of thickness exceeding 1.2 mm
10
7210
70
60
- - Plated or coated with zinc or aluminium, of a thickness not exceeding 1.2 mm
10
7210
...
...
...
70
- - Plated or coated with other metals, of a thickness not exceeding 1.2 mm
0
7210
70
90
- - Other
0
7210
...
...
...
- Other:
- - Not clad, plated or coated with metal:
7210
...
...
...
11
- - - Of a thickness of 4.75 mm or more but not exceeding 125 mm
5
7210
90
12
- - - Of a thickness less than 4.75 mm or exceeding 125 mm
5
7210
...
...
...
20
- - Plated or coated with tin, lead or chromium oxide or with chromium and chromium oxide
3
7210
90
30
- - Electrolytically plated or coated with zinc, of thickness not exceeding 1.2 mm
10
7210
...
...
...
40
- - Electrolytically plated or coated with zinc, of thickness exceeding 1.2 mm
5
7210
90
50
- - Otherwise plated or coated with zinc or aluminium, of thickness exceeding 1.2 mm
10
7210
...
...
...
60
- - Plated or coated with zinc or aluminium, of a thickness not exceeding 1.2 mm
10
7210
90
70
- - Plated or coated with other metals, of a thickness not exceeding 1.2 mm
0
7210
...
...
...
90
- - Other
0
7213
Bars and rods, hot‑rolled, in irregularly wound coils, of iron or non‑alloy steel
7213
...
...
...
- Containing indentations, ribs, grooves or other deformations produced during the rollingprocess:
7213
10
10
- - Of circular cross-section measuring not exceeding 50 mm²
10
7213
...
...
...
20
- - Of rectangular (including square) cross-section not exceeding 20 mm in width
10
7213
10
90
- - Other
10
7213
...
...
...
- Other, of free‑cutting steel:
7213
20
10
- - With an average diameter of 5 mm to 20 mm
0
7213
...
...
...
90
- - Other
0
‑ Other:
7213
...
...
...
- - Of circular cross‑section measuring less than 14mm in diameter:
7213
91
10
- - - For making soldering bars
5
...
...
...
- - - Other:
7213
91
91
- - - - Concrete steel
10
7213
...
...
...
92
- - - - Cold heading in coil
10
7213
91
93
- - - - Shaft bars; manganese steel
10*
7213
...
...
...
99
- - - - Other
10*
7213
99
- - Other:
7213
...
...
...
10
- - - For making soldering bars
5
- - - Other:
7213
...
...
...
91
- - - - Concrete steel
10
7213
99
92
- - - - Cold heading in coil
10
7213
...
...
...
93
- - - - Shaft bars; manganese steel
10*
7213
99
99
- - - - Other
10*
7214
...
...
...
Other bars and rods of iron or non‑alloy steel, not further worked than forged, hot‑rolled, hot‑drawn or hot‑extruded, but including those twisted after rolling
7214
10
- Forged:
7214
...
...
...
10
- - Containing by weight less than 0.6% of carbon
10*
7214
10
20
- - Containing by weight 0.6% or more of carbon
10*
7214
...
...
...
00
- Containing indentations, ribs, grooves or other deformations produced during the rolling process or twisted after rolling
10*
7214
30
00
- Other, of free‑cutting steel
0
...
...
...
‑ Other:
7214
91
- - Of rectangular (other than square) cross-section
...
...
...
- - - Containing by weight less than 0.6% of carbon:
7214
91
11
- - - - Concrete steel
10
7214
...
...
...
12
- - - - Shaft bars; manganese steel
10*
7214
91
19
- - - - Other
10*
...
...
...
- - - Containing by weight 0.6% or more of carbon:
7214
91
21
- - - - Concrete steel
10
7214
...
...
...
22
- - - - Shaft bars; manganese steel
10*
7214
91
29
- - - - Other
10*
7214
...
...
...
- - Other:
- - - Containing by weight less than 0.25% of carbon:
7214
...
...
...
11
- - - - Concrete steel
10
7214
99
12
- - - - Shaft bars; manganese steel
10*
7214
...
...
...
19
- - - - Other
10*
- - - Containing by weight 0.25% or more but less than 0.6% of carbon:
7214
...
...
...
21
- - - - Concrete steel
10
7214
99
22
- - - - Shaft bars; manganese steel
10*
7214
...
...
...
29
- - - - Other
10*
- - - Containing by weight 0.6% or more of carbon:
7214
...
...
...
31
- - - - Concrete steel
10
7214
99
32
- - - - Shaft bars; manganese steel
10*
7214
...
...
...
39
- - - - Other
10*
7215
Other bars and rods of iron or non‑alloy steel
7215
...
...
...
00
- Of free‑cutting steel, not further worked than cold‑formed or cold‑finished
0
7215
50
00
- Other, not further worked than cold‑formed or cold‑finished
10*
7215
...
...
...
- Other:
- - Containing by weight less than 0.6% of carbon:
7215
...
...
...
11
- - - Other than manganese steel or shaft bars
10*
7215
90
19
- - - Other
10*
7215
...
...
...
20
- - Containing by weight 0.6% or more of carbon
10*
7216
Angles, shapes and sections of iron or non‑alloy steel
7216
...
...
...
00
- U, I or H sections, not further worked than hot‑rolled, hot‑drawn or extruded, of a height of less than 80 mm
10
‑ L or T sections, not further worked than hot‑rolled, hot‑drawn or extruded, of a height of less than 80 mm:
7216
...
...
...
00
- - L sections
10
7216
22
00
- - T sections
10
...
...
...
‑ U, I or H sections, not further worked than hot‑rolled, hot‑drawn or extruded of a height of 80 mm or more:
7216
31
- - U sections:
...
...
...
- - - Containing by weight 0.6% or more of carbon:
7216
31
11
- - - - Of a height of 80 mm or more but not exceeding 140 mm
10
7216
...
...
...
19
- - - - Other
10
- - - Other:
7216
...
...
...
91
- - - - Of a height of 80 mm or more but not exceeding 140 mm
10
7216
31
99
- - - - Other
10
7216
...
...
...
- - I sections:
- - - Containing by weight 0.6% or more of carbon:
7216
...
...
...
11
- - - - Of a height of 80 mm or more but not exceeding 140 mm
10
7216
32
19
- - - - Other
10
...
...
...
- - - Other:
7216
32
91
- - - - Of a height of 80 mm or more but not exceeding 140 mm
10
7216
...
...
...
99
- - - - Other
10
7216
33
- - H sections:
...
...
...
- - - Containing by weight 0.6% or more of carbon:
7216
33
11
- - - - Of a height of 80 mm or more but not exceeding 140 mm
10
7216
...
...
...
19
- - - - Other
10
- - - Other:
7216
...
...
...
91
- - - - Of a height of 80 mm or more but not exceeding 140 mm
10
7216
33
99
- - - - Other
10
7216
...
...
...
- L or T sections, not further worked than hot‑rolled, hot‑drawn or extruded, of a height of 80 mm or more:
- - Containing by weight 0.6% or more of carbon:
7216
...
...
...
11
- - - L sections of a height of 80 mm or more but not more than 140 mm
10
7216
40
19
- - - Other
10
...
...
...
- - Other:
7216
40
91
- - - L sections of a height of 80 mm or more but not more than 140 mm
10
7216
...
...
...
99
- - - Other
10
7216
50
- Other angles, shapes and sections, not further worked than hot‑rolled, hot‑drawn or extruded:
...
...
...
- - Containing by weight 0.6% or more of carbon:
7216
50
11
- - - Of a height of less than 80 mm
10
7216
...
...
...
19
- - - Other
10
- - Other:
7216
...
...
...
91
- - - Of a height of less than 80 mm
10
7216
50
99
- - - Other
10
...
...
...
‑ Angles, shapes and sections, not further worked than cold‑formed or cold‑finished:
7216
61
00
- - Obtained from flat-rolled products
10
7216
...
...
...
- - Other:
- - - Angles, other than slotted angles:
7216
...
...
...
11
- - - - Containing by weight 0.6% or more carbon and having a height of 80 mm or more
10
7216
69
12
- - - - Containing by weight 0.6% or more carbon and having a height of less than 80 mm
10
7216
...
...
...
13
- - - - Other, of a height of 80 mm or more
10
7216
69
14
- - - - Other, of a height of less than 80 mm
10
...
...
...
- - - Other angles, shapes and sections:
7216
69
21
- - - - Of a thickness of 5 mm or less
10
7216
...
...
...
29
- - - - Other
10
‑ Other:
7216
...
...
...
- - Cold-formed or cold-finished from flat-rolled products:
- - - Angles, other than slotted angles:
7216
...
...
...
11
- - - - Containing by weight 0.6% or more carbon and having a height of 80 mm or more
10
7216
91
12
- - - - Containing by weight 0.6% or more carbon and having a height of less than 80 mm
10
7216
...
...
...
13
- - - - Other, of a height of 80 mm or more
10
7216
91
14
- - - - Other, of a height of less than 80 mm
10
7216
...
...
...
20
- - - Slotted angles, roll-formed from pure-punched steel strips, whether or not painted or galvanised
10
- - - Shapes and sections:
7216
...
...
...
31
- - - - Of a thickness of 5 mm or less
10
7216
91
39
- - - - Other
10
7216
...
...
...
00
- - Other
10
7217
Wire of iron or non‑alloy steel
7217
...
...
...
‑ Not plated or coated, whether or not polished:
7217
10
10
- - Containing by weight less than 0.25% of carbon:
10
...
...
...
- - Containing by weight 0.25% or more but less than 0.6% of carbon:
7217
10
21
- - - Spokes wire
5
7217
...
...
...
22
- - - Bead wire; flat hard steel reed wire; prestressed concrete steel wire; free cutting steel wire
5
7217
10
29
- - - Other
5
...
...
...
- - Containing by weight 0.6% or more of carbon:
7217
10
31
- - - Spokes wire; bead wire; flat hard steel reed wire; prestressed concrete steel wire; free cutting steel wire
5
7217
...
...
...
39
- - - Other
5
7217
20
- Plated or coated with zinc:
7217
...
...
...
10
- - Containing by weight less than 0.25% carbon
10
- - Containing by weight 0.25% or more but less than 0.45% of carbon:
7217
...
...
...
21
- - - Electrolytic coated and spokes wire
5
7217
20
22
- - - Flat hard steel reed wire; prestressed concrete steel wire; steel wire with silicon content not less than 0.1%, zinc plated with layer weight not less than 240 g/m²
5
7217
...
...
...
29
- - - Other
5
- - Containing by weight 0.45% or more but less than 0.6% of carbon:
7217
...
...
...
31
- - - Electrolytic coated and spokes wire
5
7217
20
32
- - - Flat hard steel reed wire; prestressed concrete steel wire; steel wire with silicon content not less than 0.1%, zinc plated with layer weight not less than 240 g/m²
5
7217
...
...
...
33
- - - High carbon steel core wire for Aluminium Conductors Steel Reinforced (ACSR)
5
7217
20
39
- - - Other
5
...
...
...
- - Containing by weight 0.6% or more of carbon:
7217
20
41
- - - Electrolytic coated and spokes wire
5
7217
...
...
...
42
- - - Flat hard steel reed wire; prestressed concrete steel wire; steel wire with silicon content not less than 0.1%, zinc plated with layer weight not less than 240 g/m²
5
7217
20
43
- - - High carbon steel core wire for Aluminium Conductors Steel Reinforced (ACSR)
5
7217
...
...
...
49
- - - Other
5
7217
30
- Plated or coated with other base metals:
7217
...
...
...
10
- - Containing by weight less than 0.25% of carbon
10
7217
30
20
- - Containing by weight 0.25% or more of carbon but less than 0.6% of carbon
5
...
...
...
- - Containing by weight 0.6% or more of carbon:
- - - Beadwire (copper alloy coated high carbon steel wire for pneumatic rubber tyres):
7217
...
...
...
31
- - - - Beadwire (brass coated high carbon steel wire for pneumatic rubber tyres)
5
7217
30
32
- - - - Beadwire (coated with other copper alloys, high carbon steel wire for pneumatic rubber tyres)
5
7217
...
...
...
33
- - - - Plated or coated with tin
5
7217
30
39
- - - - Other
5
7217
...
...
...
90
- - Other
5
7217
90
- Other:
7217
...
...
...
10
- - Containing by weight of not less than 0.1% of silicon and plated with zinc having a layer weight not less than 240 g/m² and covered with PVC as an outer layer
5
7217
90
20
- - Other containing by weight less than 0.25% of carbon, excluding the goods of subheading 7217.90.10
10
7217
...
...
...
30
- - Other containing by weight 0.25% or more but less than 0.45% of carbon, excluding goods of subheading 7217.90.10
5
7217
90
40
- - Other containing by weight 0.45% or more but less than 0.6% of carbon, excluding goods of subheading 7217.90.10
5
7217
...
...
...
50
- - Other containing by weight 0.6% or more of carbon, excluding goods of subheading 7217.90.10
5
7303
Tubes, pipes and hollow profiles, of cast iron
...
...
...
- Tubes and pipes:
7303
00
11
- - With an external diameter not exceeding 100 mm
10
7303
...
...
...
12
- - With an external diameter exceeding 100 mm but not exceeding 150 mm
10
7303
00
13
- - with an external diameter exceeding 150 mm but not more than 600 mm
10
7303
...
...
...
19
- - Other
10
- Other, of ductile cast iron:
7303
...
...
...
21
- - With an external diameter not exceeding 100 mm
3
7303
00
22
- - Other
3
...
...
...
- Other:
7303
00
91
- - With an external diameter not exceeding 100 mm
3
7303
...
...
...
92
- - Other
3
7305
Other tubes and pipes (for example, welded, riveted or similarly closed), having circular cross‑sections, the external diameter of which exceeds 406.4 mm, of iron or steel
...
...
...
‑ Line pipe of a kind used for oil or gas pipelines:
7305
11
00
- - Longitudinally submerged arc welded
5
7305
...
...
...
00
- - Other, longitudinally welded
5
7305
19
00
- - Other
10
7305
...
...
...
00
- Casing of a kind used in drilling for oil or gas
5
‑ Other, welded:
7305
...
...
...
- - Longitudinally welded:
- - - Stainless steel pipes and tubes:
7305
...
...
...
11
- - - - High pressure conduits
5
7305
31
19
- - - - Other
5
...
...
...
- - - Other:
7305
31
91
- - - - High pressure conduits
5
7305
...
...
...
99
- - - - Other
5
7305
39
- - Other:
7305
...
...
...
10
- - - High pressure conduits
5
7305
39
90
- - - Other
10
7305
...
...
...
- Other:
7305
90
10
- - High pressure conduits
5
7305
...
...
...
90
- - Other
5
7306
Other tubes, pipes and hollow profiles (for example, open seam or welded, riveted or similarly closed), of iron or steel
7306
...
...
...
00
- Line pipe of a kind used for oil or gas pipelines
5
7306
20
00
- Casing and tubing of a kind used in drilling for oil or gas
5
7306
...
...
...
- Other, welded, of circular cross‑section, of iron or non‑alloy steel:
- - With internal diameter less than 12.5 mm:
7306
...
...
...
11
- - - High pressure conduits
5
7306
30
12
- - - Boiler tubes
10
7306
...
...
...
13
- - - Single or double-walled, copper-plated or fluororesin-coated (FRC) or zinc- chromated (ZMC3) steel tubes of an external diameter not exceeding 15 mm
10
7306
30
14
- - - Sheath pipe (heater pipe) for heating elements of electric flat iron and rice cooker, of an external diameter not exceeding 12 mm
10
7306
...
...
...
15
- - - Other, containing by weight less than 0.45% of carbon
10
7306
30
19
- - - Other
10
...
...
...
- - With internal diameter of 12.5 mm or more:
7306
30
21
- - - High pressure conduits
5
7306
...
...
...
22
- - - Boiler tubes
10
7306
30
23
- - - Single or double-walled, copper-plated or fluororesin-coated (FRC) or zinc- chromated (ZMC3) steel tubes of an external diameter not exceeding 15 mm
10
7306
...
...
...
24
- - - Other, of external diameter less than 140 mm and containing by weight less than 0.45% of carbon
10
7306
30
25
- - - Other, of external diameter 140 mm or more and containing by weight less than 0.45% of carbon
10
7306
...
...
...
26
- - - Other, of external diameter less than 140 mm and containing by weight 0.45% or more of carbon
10
7306
30
27
- - - Other, of external diameter 140 mm or more and containing by weight 0.45% or more of carbon
10
7306
...
...
...
- Other, welded, of circular cross‑section, of stainless steel:
7306
40
10
- - Welded boiler tubes with internal diameter not exceeding 12.5 mm
5
7306
...
...
...
20
- - Welded boiler tubes with internal diameter exceeding 12.5 mm
5
7306
40
30
- - Stainless steel pipes and tubes, with external diameter exceeding 105 mm
5
7306
...
...
...
40
- - High pressure conduits
5
7306
40
50
- - Pipes and tubes containing by weight at least 30% of nickel, of external diameter not exceeding 10 mm
5
7306
...
...
...
80
- - Other, with internal diameter not exceeding 12.5 mm
5
7306
40
90
- - Other, with internal diameter exceeding 12.5 mm
5
7306
...
...
...
- Other, welded, of circular cross‑section, of other alloy steel:
7306
50
10
- - Welded boiler tubes with internal diameter not exceeding 12.5 mm
5
7306
...
...
...
20
- - Welded boiler tubes with internal diameter exceeding 12.5 mm
5
7306
50
30
- - High pressure conduits
5
7306
...
...
...
40
- - Other, with internal diameter not exceeding 12.5 mm
5
7306
50
50
- - Other, with internal diameter exceeding 12.5 mm
5
7306
...
...
...
- Other, welded, of non‑circular cross‑section:
- - With internal diameter of less than 12.5 mm:
7306
...
...
...
11
- - - High pressure conduits
5
7306
60
19
- - - Other
5
...
...
...
- - Other:
7306
60
91
- - - High pressure conduits
5
7306
...
...
...
99
- - - Other
5
7306
90
- Other:
...
...
...
- - With internal diameter of less than 12.5 mm:
7306
90
11
- - - Bundy-weld pipes and tubes
10
7306
...
...
...
12
- - - High pressure conduits
5
7306
90
19
- - - Other
10
...
...
...
- - Other:
7306
90
91
- - - Bundy-weld pipes and tubes
10
7306
...
...
...
92
- - - High pressure conduits
5
7306
90
93
- - - Other, of external diameter measuring less than 140 mm and containing by weight less than 0.45% of carbon
10
7306
...
...
...
94
- - - Other, of external diameter measuring 140 mm or more and containing by weight less than 0.45% of carbon
10
7306
90
99
- - - Other
10
7308
...
...
...
Structures (excluding prefabricated buildings of heading 94.06) and parts of structures (for example, bridges and bridge‑sections, lock‑gates, towers, lattice masts, roofs, roofing frame-works, doors and windows and their frames and thresholds for doors, shutters, balustrades, pillars and columns), of iron or steel; plates, rods, angles, shapes, sections, tubes and the like, prepared for use in structures, of iron or steel
7308
10
- Bridges and bridge‑sections:
7308
...
...
...
10
- - Prefabricated modular type joined by shear connectors
0
7308
10
90
- - Other
0
7308
...
...
...
- Towers and lattice masts:
- - Towers:
7308
...
...
...
11
- - - Prefabricated modular type joined by shear connectors
0
7308
20
19
- - - Other
0
...
...
...
- - Lattice masts:
7308
20
21
- - - Prefabricated modular type joined by shear connectors
5
7308
...
...
...
29
- - - Other
5
7308
30
00
- Doors, windows and their frames and thresholds for doors
10
7308
...
...
...
- Equipment for scaffolding, shuttering, propping or pit‑propping:
7308
40
10
- - Prefabricated modular type joined by shear connectors
0
7308
...
...
...
90
- - Other
0
7308
90
- Other:
7308
...
...
...
10
- - Frameworks for workshop and store-house
10
7308
90
20
- - Other, prefabricated modular type joined by shear connectors
10
7308
...
...
...
30
- - Corrugated, curved or bent galvanized plate for assembly into underground conduits and culverts
10
7308
90
40
- - Parts of tubes or tunnels, made of formed and bended corrugated sheet of iron or steel
10
7308
...
...
...
90
- - Other
10
;Quyết định 71/2004/QĐ-BTC điều chỉnh thuế suất thuế nhập khẩu đối với một số mặt hàng sắt thép do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu: | 71/2004/QĐ-BTC |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Tài chính |
Người ký: | Nguyễn Ngọc Tuấn |
Ngày ban hành: | 31/08/2004 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 71/2004/QĐ-BTC điều chỉnh thuế suất thuế nhập khẩu đối với một số mặt hàng sắt thép do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Chưa có Video