BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:68/2006/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 06 tháng 12 năm 2006 |
Căn cứ Nghị định
số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh
Phí và Lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và Lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 88/2002/NĐ-CP ngày 07/11/2002 của Chính phủ về quản lý xuất
khẩu, nhập khẩu văn hoá phẩm không nhằm mục đích kinh doanh;
Căn cứ Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23/01/2006 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hoá quốc tế và các hoạt động
đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hoá với nước ngoài;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/7/2003 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Sau khi có ý kiến của Bộ Văn hoá – Thông tin (tại Công văn số 4473/BVHTT-KHTC
ngày 30/10/2006 và Công văn số 4653/BVHTT-KHTC ngày 10/11/2006);
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Biểu mức thu phí thẩm định nội dung và lệ phí cấp phép xuất khẩu, nhập khẩu văn hoá phẩm.
Điều 2. Tổ chức, cá nhân có văn hoá phẩm xuất khẩu, nhập khẩu mà pháp luật quy định phải được cơ quan nhà nước có thẩm quyền thẩm định về nội dung và cấp giấy phép thì phải nộp phí, lệ phí theo mức thu quy định tại Điều 1 Quyết định này.
Điều 3. Cơ quan có thẩm quyền thẩm định nội dung, cấp giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu văn hoá phẩm (cơ quan thu) có nhiệm vụ tổ chức thu phí thẩm định nội dung và lệ phí cấp phép xuất khẩu, nhập khẩu văn hoá phẩm và được sử dụng toàn bộ (100%) tiền phí, lệ phí thu được để trang trải chi phí cho việc thực hiện công việc thẩm định và thu phí, lệ phí theo chế độ quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo. Bãi bỏ Quyết định số 203/2000/QĐ-BTC ngày 21/12/2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành mức thu lệ phí giám định nội dung và cấp giấy phép xuất, nhập khẩu văn hoá phẩm.
Điều 5. Các nội dung khác liên quan đến việc thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định nội dung và lệ phí cấp phép xuất khẩu, nhập khẩu văn hoá phẩm không đề cập tại Quyết định này được thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí, lệ phí và Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC.
Điều 6. Tổ chức, cá nhân thuộc đối tượng nộp phí, lệ phí, cơ quan thu phí, lệ phí và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
THU PHÍ THẨM ĐỊNH NỘI DUNG VÀ LỆ PHÍ CẤP
PHÉP XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU VĂN HOÁ PHẨM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 68/2006/QĐ-BTC ngày 06/12/2006 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính)
I. Phí thẩm định nội dung văn hoá phẩm xuất khẩu, nhập khẩu
STT |
Loại Văn hoá phẩm |
Đơn vị tính |
Mức thu ( đồng) |
1 |
Các loại ấn phẩm |
|
|
1.1 |
Sách, báo, tạp chí các loại |
Cuốn/tờ |
10.000 |
1.2 |
Tranh in, ảnh, lịch các loại |
Cuốn/tờ |
20.000 |
1.3 |
Các loại ấn phẩm khác |
Tác phẩm |
5.000 |
2 |
Các sản phẩm nghe nhìn ghi trên mọi chất liệu |
|
|
2.1 |
Phim truyện có độ dài đến 100 phút |
Tập |
50.000 |
2.2 |
Phim truyện có độ dài từ 101 phút trở lên |
Tập |
80.000 |
2.3 |
Phim (tài liệu, khoa học, hoạt hình...) có độ dài đến 60 phút |
Tập |
20.000 |
2.4 |
Phim (tài liệu, khoa học, hoạt hình...) có độ dài từ 61 phút trở lên |
Tập |
40.000 |
2.5 |
Các loại khác (bao gồm cả sách điện tử) |
Tập |
20.000 |
3 |
Tác phẩm mỹ thuật trên mọi chất liệu |
|
|
3.1 |
Tác phẩm mỹ thuật là đồ mới sản xuất |
Tác phẩm |
10.000 |
3.2 |
Tác phẩm mỹ thuật là đồ giả cổ |
Tác phẩm |
50.000 |
Ghi chú: Phí thẩm định nội dung văn hoá phẩm xuất khẩu, nhập khẩu chỉ thu đối với những văn hoá phẩm cần được giám định nội dung do cơ quan có thẩm quyền lựa chọn, thu theo từng lần giám định của sản phẩm và phải thực hiện giám định theo quy định của pháp luật về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hoá phẩm (không được tính theo số lượng sản phẩm của lô hàng).
II. Lệ phí cấp phép xuất khẩu, nhập khẩu văn hoá phẩm: 20.000 đồng/giấy phép.
THE MINISTER OF FINANCE |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM |
No. 68/2006/QD-BTC |
Hanoi, December 06, 2006 |
DECISION
PROVIDING FOR THE RATES AND THE COLLECTION, REMITTANCE, MANAGEMENT AND USE OF THE CHARGE FOR CONTENT EVALUATION, AND THE FEES FOR LICENSING THE IMPORT OR EXPORT, OF CULTURAL PRODUCTS
Pursuant to the Government’s Decree No. 57/2002/ND-CP of June 3, 2002, detailing the implementation of the Ordinance on Charges and Fees;
Pursuant to the Government’s Decree No. 24/2006/ND-CP of March 6, 2006, revising a number of articles of the Government’s Decree No. 57/2002/ND-CP of June 3, 2002, detailing the implementation of the Ordinance on Charges and Fees;
Pursuant to the Government’s Decree No. 88/2002/ND-CP of November 7, 2002, on management of the import and export of cultural products for non-business purposes;
Pursuant to the Government’s Decree No. 12/2006/ND-CP of January 23, 2006, detailing the implementation of the Commercial Law regarding international goods purchase and sale and goods purchase and sale agency, processing and transit with foreign countries;
Pursuant to the Government’s Decree No. 77/2003/ND-CP of July 1, 2003, defining the functions, obligations and competence, and organizational structure of the Ministry of Finance;
After obtaining the Culture and Information Ministry’s opinions (in Official Letter No. 4473/BVHTT-KHTC of October 30, 2006, and Official Letter No. 4653/BVHTT-KHTC of November 10, 2006);
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
DECIDES:
Article 1.- To promulgate together with this Decision the Table of rates of the charges for content evaluation, and the fees for licensing the import or export, of cultural products.
Article 2.- Organizations and individuals importing or exporting cultural products which are subject to content evaluation and import or export licensing by competent state agencies under law shall pay the charges and fees thereof at the rates specified in Article 1 of this Decision.
Article 3.- Agencies competent to evaluate the contents, and license the import or export, of cultural products (collecting agencies) shall collect the charge for content evaluation, and the fee for licensing the import or export, of cultural products and may use all (100%) the collected charge and fee amounts to cover expenses for content evaluation and charge and fee collection according to regulations.
Article 4.- This Decision takes effect 15 days after its publication in “CONG BAO.” To annul the Finance Minister’s Decision No. 203/2000/QD-BTC of December 21, 2000, promulgating the levels of the fee for content evaluation and licensing the import or export of cultural products.
Article 5.- Other matters related to the collection, remittance, management and use of the charge for content evaluation, and the fee for licensing the import or export, of cultural products which are not mentioned in this Decision shall comply with the guidance in the Finance Ministry’s Circular No. 63/2002/TT-BTC of July 24, 2002, guiding the implementation of legal provisions on charges and fees, and Circular No. 45/2006/TT-BTC of May 25, 2006, revising Circular No. 63/2002/TT-BTC.
Article 6.- Charge and fee payers, charge and fee-collecting agencies and concerned agencies shall implement this Decision.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TABLE OF RATES OF THE CHARGE FOR
CONTENT EVALUATION, AND THE FEE FOR LICENSING THE IMPORT OR EXPORT, OF CULTURAL
PRODUCTS
(Promulgated together with the Finance Minister’s Decision No.
68/2006/QD-BTC of December 6, 2006)
I. Charge for content evaluation of imported or exported cultural products
No.
Type of cultural product
Unit of calculation
Charge rate (VND)
1
Types of publications
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.1
Books, newspapers and magazines of all types
Book, newspaper, magazine
10,000
1.2
Printed paintings, photos and calendars of all types
Painting, photo, calendar
20,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Publications of other types
Publication
5,000
2
Audio-visual products recorded on any materials
2.1
Feature films of a time length of up to 100 minutes
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50,000
2.2
Feature films of a time length of 101 minutes or more
Part
80,000
2.3
Documentary or scientific films, animated cartoons, etc., of a time length of up to 60 minutes
Part
20,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Documentary or scientific films, animated cartoons, etc., of a time length of 61 minutes or more
Part
40,000
2.5
Others (including electronic books)
Part
20,000
3
Fine-art works on any materials
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1
Newly produced fine-art works
Work
10,000
3.2
Fine-art works being imitation antiques
Work
50,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
II. The fee for licensing the import or export of cultural products is VND 20,000/license.-
;Quyết định 68/2006/QĐ-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định nội dung và lệ phí cấp phép xuất khẩu, nhập khẩu văn hoá phẩm do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu: | 68/2006/QĐ-BTC |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Tài chính |
Người ký: | Trương Chí Trung |
Ngày ban hành: | 06/12/2006 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 68/2006/QĐ-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định nội dung và lệ phí cấp phép xuất khẩu, nhập khẩu văn hoá phẩm do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Chưa có Video