BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 64/2003/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 05 tháng 5 năm 2003 |
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số
86/2002/NĐ-CP ngày 05/11/2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền
hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;
Căn cứ khung thuế suất quy định tại Biểu thuế nhập khẩu theo Danh mục nhóm
hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-UBTVQH10 ngày 10/10/1998 của
ủy ban thường vụ Quốc hội khóa X;
Căn cứ điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu,
thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/05/1998;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục thuế;
QUYẾT ĐỊNH
Mã số |
Mô tả nhóm, mặt hàng |
Thuế suất (%) |
||
Nhóm |
Phân nhóm |
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
|
|
|
|
2709 2709 2709 2709 2710 |
00 00 00 |
10 20 90 |
Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, ở dạng thô - Dầu thô ( dầu mỏ ) - Condensate - Loại khác Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, trừ dạng thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm; dầu thải |
15 5 15 |
|
|
|
- Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dạng thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm, trừ dầu thải: |
|
2710 |
11 |
|
- - Dầu nhẹ và các chế phẩm: |
|
2710 |
11 |
11 |
- - - Xăng động cơ có pha chì, loại cao cấp |
30 |
2710 |
11 |
12 |
- - - Xăng động cơ không pha chì, loại cao cấp |
30 |
2710 |
11 |
13 |
- - - Xăng động cơ có pha chì, loại thông dụng |
30 |
2710 |
11 |
14 |
- - - Xăng động cơ không pha chì, loại thông dụng |
30 |
2710 |
11 |
15 |
- - - Xăng động cơ khác, có pha chì |
30 |
2710 |
11 |
16 |
- - - Xăng động cơ khác, không pha chì |
30 |
2710 |
11 |
17 |
- - - Xăng máy bay |
15 |
2710 |
11 |
21 |
- - - Dung môi white spirit |
10 |
2710 |
11 |
22 |
- - - Dung môi có hàm lượng chất thơm thấp, dưới 1% |
10 |
2710 |
11 |
23 |
- - - Dung môi khác |
10 |
2710 |
11 |
24 |
- - - Naptha, Reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng |
30 |
2710 |
11 |
25 |
- - - Dầu nhẹ khác |
30 |
2710 |
11 |
29 |
- - - Loại khác |
30 |
2710 |
19 |
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
- - - Dầu trung (có khoảng sôi trung bình) và các chế phẩm: |
|
2710 |
19 |
11 |
- - - - Dầu hoả thắp sáng |
15 |
2710 |
19 |
12 |
- - - - Dầu hoả khác kể cả dầu hoá hơi |
15 |
2710 |
19 |
13 |
- - - - Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23oC trở lên |
20 |
2710 |
19 |
14 |
- - - - Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới 23oC |
20 |
2710 |
19 |
15 |
- - - - Paraphin mạch thẳng |
10 |
2710 |
19 |
19 |
- - - - Dầu trung khác và các chế phẩm |
10 |
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
2710 |
19 |
21 |
- - - - Dầu gốc để pha chế dầu nhờn |
10 |
2710 |
19 |
22 |
- - - - Dầu bôi trơn dùng cho động cơ máy bay |
5 |
2710 |
19 |
23 |
- - - - Dầu bôi trơn khác |
20 |
2710 |
19 |
24 |
- - - - Mỡ bôi trơn |
10 |
2710 |
19 |
25 |
- - - - Dầu dùng trong bộ hãm thuỷ lực (dầu phanh) |
3 |
2710 |
19 |
26 |
- - - - Dầu biến thế hoặc dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch |
10 |
2710 |
19 |
27 |
- - - - Nhiên liệu diezen dùng cho động cơ tốc độ cao |
10 |
2710 |
19 |
28 |
- - - - Nhiên liệu diezen khác |
10 |
2710 |
19 |
29 |
- - - - Nhiên liệu đốt khác |
5 |
2710 |
19 |
30 |
- - - - Loại khác |
10 |
|
|
|
- Dầu thải: |
|
2710 |
91 |
00 |
- - Chứa biphenyl đã polyclo hoá (PCBs), terphenyl đã polyclo hoá (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hoá (PBBs) |
20 |
2710 |
99 |
00 |
- - Loại khác |
20 |
|
|
|
|
|
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các Tờ khai hàng nhập khẩu đã nộp cho cơ quan Hải quan từ ngày 06/05/2003. Những quy định trước đây trái với quyết định này đều bãi bỏ.
|
Trương Chí Trung (Đã ký) |
THE
MINISTRY OF FINANCE |
|
No: 64/2003/QD-BTC |
|
DECISION
MAY AMENDING THE IMPORT TAX RATES OF A NUMBER OF COMMODITY ITEMS UNDER HEADINGS
THE MINISTER OF FINANCE
Pursuant to the Governments Decree No.
86/2002/ND-CP of November 5, 2002 defining the functions, tasks, powers and
organizational structures of the ministries and ministerial-level agencies;
Pursuant to the Governments Decree No. 178/CP of October 28, 1994 on the tasks,
powers and organizational structure of the Ministry of Finance;
Pursuant to the tax rate brackets prescribed in the Import Tariff according to
the list of taxable commodity groups, promulgated together with Resolution No.
63/NQ-UBTVQH10 of October 10, 1998 of the Xth National Assembly Standing
Committee;
Pursuant to Article 1 of the Governments Decree No. 94/1998/ND-CP of November
17, 1998 detailing the implementation of the Law Amending and Supplementing a
Number of Articles of May 20, 1998 Law No. 04/1998/QH10 on Import Tax and
Export Tax;
At the proposal of the General Director of Tax,
DECIDES:
Article 1.- To amend the preferential import tax rates of a number of commodity items under Headings No. 2709 and 2710 prescribed in the Finance Ministers Decision No. 162/2002/QD-BTC of December 26, 2002 and Decision No. 46/2003/QD-BTC of April 9, 2003 into new ones as follows:
Code number
Description of commodity groups/items
...
...
...
Heading
Subheading
2709
Petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals, crude
...
...
...
00
10
Crude (Petroleum) oils
15
2709
00
20
- Condensate
5
...
...
...
00
90
- Other
15
2710
Petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals, other than crude; preparations not elsewhere specified or included, containing by weight 70% or more of petroleum oils or of oils obtained from bituminous minerals, these oils being the basic constituents of the preparations; waste oils
- Petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals (other than crude) and preparations not elsewhere specified or included, containing by weight 70% or more of petroleum oils or of oils obtained from bituminous minerals, these oils being the basic constituents of the preparations, excluding waste oils:
...
...
...
2710
11
- - Light oils and preparations:
2710
11
11
- - - Lead petrol for engines, of high-grade type
...
...
...
2710
11
12
- - -Non-lead petrol for engines, of high-grade type
30
2710
11
13
- - - Lead petrol for engines, of common type
...
...
...
2710
11
14
- - - Non-lead petrol for engines, of common type
30
2710
11
15
- - - Other lead petrol for engines
...
...
...
2710
11
16
- - - Other non-lead petrol for engines
30
2710
11
17
- - - Aircraft gasoline
...
...
...
2710
11
21
- - - White spirit
10
2710
11
22
- - - Solvent petrol with a low content of aroma, under 1%
...
...
...
2710
11
23
- - - Other solvent petrol
10
2710
11
24
- - - Naptha, reformate and other preparations for preparing petrol
...
...
...
2710
11
25
- - - Other light oils
30
2710
11
29
- - - Other
...
...
...
2710
19
- - Other:
- - - Medium oils (with average boiling range) and preparations:
2710
19
11
...
...
...
15
2710
19
12
- - - - Other kerosene, including vaporized oils
15
2710
19
13
...
...
...
20
2710
19
14
- - - - Jet fuel, with a flash point at under 230C
20
2710
19
15
...
...
...
10
2710
19
19
- - - - Other medium oils and preparations
- - - Other:
10
2710
19
...
...
...
- - - - Original oil for preparing lubricants
10
2710
19
22
- - - - Lubricating oils used for aircraft engines
5
2710
19
...
...
...
- - - - Other lubricating oils
20
2710
19
24
- - - - Lubricating grease
10
2710
19
...
...
...
- - - - Oil used in hydraulic arresters (brake oil)
3
2710
19
26
- - - - Transformer oil or oil for circuit breakers
10
2710
19
...
...
...
- - - - Diesel fuel for high-speed engines
10
2710
19
28
- - - - Other diesel fuel
10
2710
19
...
...
...
- - - - Other fuel oil
5
2710
19
30
- - - - Other
- Waste oils:
10
2710
...
...
...
00
- - Containing polychlorinated biphenyl (PCBs), polychlorinated terphenyl (PCTs) or polybromated biphenyl (PBBs)
20
2710
99
00
- - Other
20
Article 2.- This Decision takes implementation effect and applies to the import goods declarations already submitted to the customs offices as from May 6, 2003. All previous stipulations contrary to this Decision are hereby annulled.
...
...
...
FOR THE MINISTER OF FINANCE
VICE MINISTER
Truong Chi Trung
Quyết định 64/2003/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng thuộc nhóm 2709 và 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu: | 64/2003/QĐ-BTC |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Tài chính |
Người ký: | Trương Chí Trung |
Ngày ban hành: | 05/05/2003 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 64/2003/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng thuộc nhóm 2709 và 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Chưa có Video