BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 583/QĐ-TCHQ |
Hà Nội, ngày 22 tháng 3 năm 2019 |
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23/6/2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21/01/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan; Nghị định số 59/2018/NĐ-CP ngày 20/4/2018 của Chính Phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị Định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21/1/2015 của Chính Phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Nghị định số 122/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016 của Chính phủ về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan; Nghị định số 125/2017/NĐ-CP ngày 16/11/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 122/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016 của Chính phủ về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan;
Căn cứ Quyết định số 65/2015/QĐ-TTg ngày 07/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Tổng cục Hải quan trực thuộc Bộ Tài chính;
Căn cứ Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày 20/4/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều tại Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;
Căn cứ Quyết định số 464/QĐ-BTC ngày 29/6/2015 Ban hành Quy định quản lý rủi ro trong hoạt động nghiệp vụ hải quan;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế xuất nhập khẩu,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu rủi ro về phân loại hàng hóa và áp dụng mức thuế bao gồm: Danh mục hàng hóa xuất khẩu rủi ro về phân loại và áp dụng mức thuế (Phụ lục I), Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về áp dụng mức thuế (Phụ lục II), Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về phân loại (Phụ lục III), Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về thuế nhập khẩu bổ sung (Phụ lục IV), Bản hướng dẫn xây dựng và sử dụng Danh mục (Phụ lục V) và các Biểu mẫu kèm theo (Phụ lục VI) (sau đây gọi tắt là Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu rủi ro về phân loại hàng hóa, áp dụng mức thuế).
Điều 2. Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu rủi ro về phân loại hàng hóa, áp dụng mức thuế là cơ sở để cơ quan hải quan sử dụng kiểm tra việc khai báo của người khai hải quan về tên hàng, mã số hàng hóa, mức thuế suất của hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu trong quá trình làm thủ tục hải quan hoặc sau khi hàng hóa được thông quan theo quy định, được lưu hành nội bộ và sử dụng thống nhất trong ngành hải quan.
Điều 3. Giao Cục trưởng các Cục Hải quan tỉnh, thành phố căn cứ chức năng nhiệm vụ và hướng dẫn tại Phụ lục V ban hành kèm theo Quyết định này để:
1. Tổ chức triển khai việc khai thác, sử dụng Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu rủi ro về phân loại và áp dụng mức thuế.
2. Tổ chức cập nhật đầy đủ, chính xác, kịp thời kết quả kiểm tra chi tiết hồ sơ; kết quả kiểm tra thực tế hàng hóa; kết quả xác định mã số, mức thuế vào hệ thống thông tin dữ liệu tương ứng.
3. Tổ chức thu thập, phân tích và tổng hợp các nguồn thông tin theo quy định để đề xuất, báo cáo Tổng cục Hải quan xây dựng, bổ sung, điều chỉnh Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu rủi ro về phân loại và áp dụng mức thuế theo định kỳ vào ngày 30 hàng tháng.
Điều 4. Giao Cục trưởng Cục Kiểm định Hải quan, Cục trưởng Cục Quản lý rủi ro, Cục trưởng Cục Kiểm tra sau thông quan, Cục trưởng Cục Điều tra chống buôn lậu, Vụ trưởng Vụ Thanh tra - Kiểm tra: Căn cứ theo chức năng, nhiệm vụ của từng đơn vị và hướng dẫn tại Phụ lục V ban hành kèm theo Quyết định này để đề xuất sửa đổi, bổ sung Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu rủi ro về phân loại hàng hóa, áp dụng mức thuế gửi Tổng cục Hải quan (Cục thuế xuất nhập khẩu) theo định kỳ vào ngày 30 hàng tháng.
Điều 5. Giao Cục trưởng Cục thuế xuất nhập khẩu: Định kỳ 06 tháng/lần hoặc đột xuất (trong trường hợp cần thiết) trình Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành Danh mục thay thế hoặc Danh mục sửa đổi, bổ sung Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu rủi ro về phân loại hàng hóa và áp dụng mức thuế trên cơ sở thông tin thu thập được và đề xuất sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh của Cục Hải quan các tỉnh, thành phố, Cục Kiểm định Hải quan, Cục Quản lý rủi ro, Cục Kiểm tra sau thông quan, Cục Điều tra chống buôn lậu, Vụ Thanh tra - Kiểm tra.
Điều 6. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/04/2019 và thay thế Quyết định số 2844/QĐ-TCHQ ngày 28/9/2018 và Quyết định số 3945/QĐ-TCHQ ngày 20/11/2018 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan.
Điều 7. Cục trưởng Cục Hải quan các tỉnh, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị thuộc, trực thuộc cơ quan Tổng cục Hải quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
KT.
TỔNG CỤC TRƯỞNG |
DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT KHẨU RỦI RO VỀ
PHÂN LOẠI VÀ ÁP DỤNG MỨC THUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 583/QĐ-TCHQ ngày 22/3/2019 của Tổng cục Hải
quan)
I. Danh mục hàng hóa xuất khẩu rủi ro về áp dụng mức thuế:
STT |
Tên hàng hóa |
Mã số hàng hóa |
Thông tin rủi ro |
|
|
Tên gọi/mô tả hàng hóa rủi ro |
Mã số doanh nghiệp khai báo |
Mã số rủi ro cần kiểm tra |
|
1 |
2 |
4 |
3 |
5 |
1 |
Xi sắt |
2619000010 |
26011110 26011190 26011210 26011290 26012000 |
Khai báo là Xi sắt để được xuất khẩu quặng sắt và tinh quặng sắt; để hưởng thuế suất thuế xuất khẩu thấp hơn |
2 |
Đá Granite đã qua gia công thành sản phẩm hoàn chỉnh, mài bóng 1 mặt QC 240cm trở lên 70cmx2cm (có tổng trị giá tài nguyên khoáng sản và chi phí năng lượng nhỏ hơn 51% |
68022300 |
68022300 |
Khả năng khai sai tổng trị giá tài nguyên khoáng sản và chi phí năng lượng để hưởng thuế suất 0% |
II. Danh mục hàng hóa xuất khẩu rủi ro về phân loại:
STT |
Tên hàng hóa |
Mã số hàng hóa |
Thông tin rủi ro |
|
|
Tên gọi/mô tả hàng hóa rủi ro |
Mã số doanh nghiệp khai báo |
Mã số rủi ro cần kiểm tra |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1 |
Bột đá canxi cacbonat, kích thước hạt > 1 mm (hàng xuất khẩu) |
2517490010 2517490020 |
2517490030 |
DN khai báo sai mã số nhằm hưởng thuế suất thuế xuất khẩu thấp hơn. |
2 |
Viên gỗ mùn cưa, nén thành dạng thanh, đóng 17,5 kgs/ thùng, hàng sản xuất tại Việt Nam |
44013100 |
4402909020 |
Mặt hàng bản chất là "Than làm từ mùn cưa" (mã số 4402.90.90.20), DN khai báo sai tên hàng và mã số nhằm hưởng thuế suất thuế xuất khẩu thấp. |
3 |
Than củi từ rừng trồng |
4402909010 4402909020 |
4402909090 |
Hàng hóa không đáp ứng các quy định tiêu chuẩn nhưng doanh nghiệp khai đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật theo Nghị định 125/2017/NĐ-CP để được hưởng thuế suất 5% (hàm lượng tro ≤3%; hàm lượng carbon cố định là carbon nguyên tố, không mùi, không khói khi tiếp lửa ≥70%; nhiệt lượng ≥ 7000Kcal/kg; hàm lượng lưu huỳnh ≤0,2%.) |
4 |
Ván lạng (Hàng xuất khẩu) |
44123900 44129990 |
44089010 44089090 |
Bản chất mặt hàng là gỗ nguyên liệu, DN khai báo là gỗ thành phẩm để được hưởng thuế suất thấp. (VD DN khai báo gỗ ván bạch đàn rừng trồng, mã 4412.39.00 thuế xk 0%, nhưng kiểm tra thực tế là gỗ ván bóc, lạng mã số 4408.90.90, thuế xk 10% |
5 |
Gỗ để làm sàn, chưa lắp ghép (hàng XK) |
44189990 |
44092100 44092200 44092900 |
Khai sai tên hàng để hưởng thuế xuất khẩu 0% |
6 |
Ván sàn |
44189090 |
44091000 |
Khai sai mã số hàng hóa để hưởng thuế suất thấp hơn |
7 |
Gỗ đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc bóc, đã bảo hoặc chưa bào, chà nhám hoặc ghép đầu nổi, có độ dày trên 6mm |
44219999 |
4407991010 4407991090 4407999010 4407999090 |
Khai báo sai mã số, mục đích sử dụng thực tế hàng hóa nhằm hưởng thuế suất thấp |
8 |
Đồ kim hoàn bằng vàng, đồ kỹ nghệ bằng vàng, các sản phẩm khác bằng vàng. |
7113191090 7113199090 7114190090 7115901090 |
7113191010 7113199010 7114190010 7115901010 |
Do thuế xuất khẩu chênh lệch nên DN có thể: + Vàng ở dạng nguyên liệu xuất khẩu khai báo là vàng trang sức, kỹ nghệ để được hưởng thuế suất thuế XK 0%. + Gian lận ở phiếu kết quả thử nghiệm xác định hàng lượng vàng. + Gian lận là xuất khẩu theo hình thức gia công xuất khẩu hoặc gian lận để đủ điều kiện để xác định là được sản xuất toàn bộ từ nguyên liệu nhập khẩu, xk theo loại hình sản xuất xuất khẩu để không phải xuất trình Phiếu kết quả thử nghiệm xác định hàm lượng vàng. |
9 |
Sten đồng |
7401000010 |
26030000 |
Khai báo là sten đồng để được phép xuất quặng đồng hoặc tinh quặng đồng |
10 |
Đồng tinh luyện và hợp kim đồng, chưa gia công Đồng ở dạng thanh, que, hình |
74091900 74092900 74093900 74094000 74099000 |
74031200 74031300 74031900 74032100 74032200 74032900 74071030 74071040 74072100 74072900 |
Khai báo mã số sai bản chất mặt hàng để hưởng thuế suất thấp hơn. |
11 |
Đồng dạng thanh, que, hình |
74199999 |
74071030 74071040 74072900 |
Mặt hàng bản chất là Đồng dạng thanh, que, hình. DN khai báo sai mã số, mục đích sử dụng thực tế hàng hóa nhằm hưởng thuế suất thấp |
12 |
Nhôm ở dạng thanh, que và hình |
76069100 76069200 76109099 76169990 |
76041010 76041090 76042110 76042190 76042910 76042930 76042990 |
Mặt hàng bản chất là Nhôm dạng thanh, que, hình. DN khai báo sai mã số, mục đích sử dụng thực tế hàng hóa nhằm hưởng thuế suất thấp |
13 |
Nhôm dạng thanh, que, hình |
76169990 |
76041090 76042990 |
Mặt hàng bản chất là Nhôm dạng thanh, que, hình. DN khai báo sai mã số, mục đích sử dụng thực tế hàng hóa nhằm hưởng thuế suất thấp |
14 |
Nhôm chưa gia công hợp kim dạng hình được sản xuất từ phế liệu. |
76169990 |
7601200090 |
DN khai báo kích thước hạt bột đá nhỏ hơn nhằm hưởng mức thuế suất xuất khẩu thấp hơn |
15 |
Thiếc dạng thanh, que, hình |
80070099 |
8003009010 |
Mặt hàng bản chất là Thiếc dạng thanh, que, hình. DN khai báo sai mã số, mục đích sử dụng thực tế hàng hóa nhằm hưởng thuế suất thấp |
16 |
Chân bàn, chân ghế (bộ phận của ghế ngồi) (Hàng XK) |
94019099 |
4407 |
Mặt hàng bản chất là gỗ dạng thanh (thuộc nhóm 44.07), DN khai báo sai tên hàng, mã số nhằm hưởng thuế xuất khẩu thấp |
DANH MỤC HÀNG HÓA NHẬP KHẨU RỦI RO VỀ ÁP DỤNG MỨC THUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 583/QĐ-TCHQ ngày 22/3/2019 của Tổng cục Hải
quan)
STT |
Tên hàng hóa |
Mã số hàng hóa |
Thông tin rủi ro |
|
|
Tên gọi/mô tả hàng hóa rủi ro |
Mã số doanh nghiệp có thể khai báo |
Mã số rủi ro cần kiểm tra |
|
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
1 |
Cá nước ngọt (còn sống) |
03019942 03019310 |
03019949 03019390 |
Khai báo sai mục đích sử dụng từ cá chép thường thành cá chép để làm giống nhằm hưởng mức thuế suất thấp. |
|
2 |
Động vật giáp xác đông lạnh đã được hun khói: - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác; - Cua ghẹ vỏ mềm; - Tôm hùm nauy - Tôm shrimps và tôm prawn nước lạnh; - Tôm shrimps vả tôm prawn khác: tôm sú, tôm thẻ chân trắng, tôm càng xanh... |
03061190 03061290 03061490 03061500 03061600 03061711 03061719 03061721 03061722 03061729 03061730 03061790 03061900 |
03061110 03061210 03061410 98041500 98041600 98041711 98041719 98041721 98041722 98041729 98041730 98041790 98041900 |
Doanh nghiệp khai báo sai tên hàng (không khai báo đặc tính hun khói của hàng hóa) nhằm áp dụng mã số hàng hóa có mức thuế suất thấp hơn (để không áp dụng chương 98) |
|
3 |
Động vật giáp xác không đông lạnh đã được hun khói (loại đóng hộp kín khí) - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác; - Cua ghẹ; - Tôm hùm nauy - Tôm shrimps và tôm prawn nước lạnh; - Tôm shrimps và tôm prawn khác |
03069129 03069139 03069229 03069329 03069429 03069521 03069529 03069929 |
03069121 03069131 03069221 03069321 03069421 98042811 98042819 03069921 |
Doanh nghiệp khai báo sai tên hàng (không khai báo đặc tính hun khói của hàng hóa) nhằm áp dụng mã số hàng hóa có mức thuế suất thấp hơn (để không áp dụng chương 98) |
|
4 |
Đậu triều, đậu săng (Cajanus cajan) |
07136010 |
07136090 |
Khai báo sai mục đích sử dụng từ loại thường thành loại để gieo trồng nhằm hưởng mức thuế suất thấp hơn |
|
5 |
Khoai tây chiên |
20052011 |
19059080 |
Khai sai chủng loại, mã số hàng hóa (trường hợp có C/O mẫu D, thuế suất từ 0% --> 5%) |
|
6 |
Chế phẩm hương liệu dùng trong chế biến thực phẩm/Katsuobushi Powder KFP-103 (nguyên liệu SX bột mỳ) trộn) |
21069098 |
33021090 |
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp. Mặt hàng thực tế là Chế phẩm hương liệu dùng trong chế biến thực phẩm, dạng bột, màu trắng. Thành phần gồm: Hỗn hợp các chất thơm ~ 2% gồm Terpineene, Linalool, thymol, cymene... và maltodextrin |
|
7 |
Than Anthracite |
27011210 27011290 |
27011100 |
Lợi dụng mặt hàng khó xác định thành phẩn để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế bảo vệ môi trường thấp. Cụ thể: Khai sai giới hạn chất bốc (>14%) để khai báo tên hàng vào mặt hàng Than bi-tum (thực tế hàng hóa là than Anthracite). Đối với mặt hàng than đá: - Than Anthracite: Thuế BVMT là 20.000đ/tấn - Than bi-tum: Thuế BVMT là 10.000đ/tấn |
|
8 |
Magiê Sulphat |
31022900 |
28332100 |
Loại không phải dùng làm phân bón nhưng Khai báo là phân trung lượng bón rễ Magnesium Sulphate để không chịu thuế GTGT |
|
9 |
Chế phẩm thuốc màu phân tán trong môi trường không chứa nước, dạng bột nhão |
32129019 |
32151900 |
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp. Mặt hàng thực tế là Mực in dạng bột nhão. |
|
10 |
Sáp để chuốt sợi |
34042000 34049010 34049090 |
27129090 |
Khai sai đặc điểm hàng hóa, mục đích sử dụng nhằm hưởng mức thuế ưu đãi đặc biệt thấp |
|
11 |
Tấm kẽm đã tráng dùng cho máy in Offset |
37050090 |
37013000 |
DN khai báo mặt hàng đã phơi sáng, tuy nhiên cần kiểm tra mặt hàng đã hay chưa phơi sáng |
|
12 |
Xi măng Portland, xi măng nhôm, xi măng xỉ (xốp) đã hoặc chưa pha màu hoặc ở dạng clanke |
38160010 |
25232100 25232990 |
Khai báo sai độ chịu lửa để vào mã số có thuế suất thấp hơn Khai sai mã số hưởng/ áp dụng các biểu FTA nhằm lấy thuế xuất thấp |
|
13 |
POLYPROPYLENE(B-114) DẠNG HẠT |
39021090 |
39043020 |
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp. Mặt hàng thực tế là Copolyme vinyl clorua-vinyl axetat nguyên sinh, dạng bột, trong đó vinyl clorua chiếm tỷ trọng cao hơn. |
|
14 |
Hạt nhựa nguyên sinh (đã hoặc chưa hóa dẻo) chưa pha trộn với chất nào khác |
390421 |
39041010 |
Khai báo vào loại khác để hưởng thuế suất ưu đãi đặc biệt 0% (C/O mẫu E) |
|
15 |
Màng nhựa tổng hợp SYNTHETIC FILM PE-75, 1090MM*8070MM |
39219090 |
39202091 39202099 |
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp. Mặt hàng thực tế là Màng nhựa polypropylene, không xốp, chưa được gia cố với vật liệu khác. |
|
16 |
Gỗ dán Plywood: 2 lớp mặt dày 0.5mm và 7 lớp dày 1.5mm |
44123900 |
44123300 |
Thực tế 01 hoặc 02 lớp gỗ ngoài cùng là gỗ không thuộc họ lá kim (gỗ Dái Ngựa; Dương (Polar); Bạch Đàn...) nhưng cố ý khai vào loại có 01 hoặc 02 lớp gỗ ngoài cùng thuộc họ lá kim để gian lận thuế Khai sai mã số để được áp dụng các Biểu thuế FTA (Form E) để hưởng thuế suất ưu đãi đặc biệt |
|
17 |
Ván plywood |
44123900 |
44123400 |
Khai báo sai tên hàng, mã số để được hưởng ưu đãi C/O từ Trung Quốc |
|
18 |
Thanh nẹp phào trần bằng gỗ đã qua xử lý nhiệt và sơn tráng phủ dùng làm khung ảnh |
44219190 44219999 |
44140000 |
Khai báo vào nhóm sản phẩm khác bằng gỗ để hưởng thuế suất ưu đãi đặc biệt khi có C/O form E |
|
19 |
Than gáo dừa |
44029010 |
44021000 |
Doanh nghiệp lợi dụng khai báo hàng hóa là than gáo dừa (thuế suất 0%) nhưng thực xuất khẩu than tre (thuế suất 10%) để hưởng thuế suất thấp hơn |
|
20 |
Vải dệt thoi (vải bò) |
52114900 |
52114200 |
Dn khai sai mã HS để hưởng chênh lệch thuế suất tại các biểu thuế ưu đãi đặc biệt. Thực tế hàng là Vải denim, thuế suất ưu đãi đặc biệt Form E 15%, thuế suất NK ưu đãi 12%. |
|
21 |
Mex dựng (từ sản phẩm không dệt) |
56031100 53031200 56031300 56031400 |
56039100 56039200 56039300 56039400 |
Doanh nghiệp khai báo thành phần cấu tạo hàng hóa và mã số hàng hóa khác với bản chất hàng hóa để hưởng mức thuế ưu đãi đặc biệt thấp hơn theo các mã số khai báo. |
|
22 |
Sản phẩm không dệt |
56031200 56031300 56031400 |
56039200 56039300 56039400 |
DN khai báo hàng Sản phẩm không dệt có thành phần từ sợi filament nhân tạo, áp mã 5603.11.00, 56031200, 56031300, 56031400 có thuế suất ưu đãi đặc biệt thấp hơn tại một số biểu ưu đãi đặc biệt (0, 1, 2, 3, 7) % nhưng thực tế hàng là Sản phẩm không dệt loại khác (không phải từ sợi filament nhân tạo) thuộc các mã 56039200, 56039300 hoặc 56039400 có thuế suất ưu đãi đặc biệt cao hơn. |
|
23 |
Vải không dệt, 47g/m2 |
56031200 |
56039200 |
Thực tế mặt hàng là Vải không dệt từ xơ staple nhưng DN thường khai và áp mã của mặt hàng Vải không dệt từ filament để gian lận thuế. Khai sai mã số để được áp dụng các Biểu thuế FTA (Form E) để hưởng thuế suất ưu đãi đặc biệt |
|
24 |
Vải không dệt từ sợi polyester (23GCX40') (Trọng lượng 23g/m2) |
56039100 |
56039200 |
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp. Mặt hàng thực tế có trọng lượng 27g/m2 nhưng DN cố ý khai mã số thuộc mặt hàng có trọng lượng nhỏ hơn 25g/m2 để gian lận thuế. Khai sai mã số để được áp dụng các Biểu thuế FTA (Form E) để hưởng thuế suất ưu đãi đặc biệt |
|
25 |
Vải mùng, 100% polyester từ xơ nhân tạo, dệt kim sợi dọc |
60059090 |
60053790 |
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp. Mặt hàng thực tế là Vải dệt kim sợi dọc, thành phần 100% polyester, bề mặt vải chưa được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp, vải đã nhuộm, dạng cuộn. Khai sai mã số để được áp dụng các Biểu thuế FTA (Form E) để hưởng thuế suất ưu đãi đặc biệt |
|
26 |
Đá nhân tạo Artificial stone, đã mài bóng 01 mặt, cắt cạnh. QC: 3230*1630*15)mm |
68109900 |
68101910 |
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp. Mặt hàng thực tế là Tấm lát (tiles) bằng đá nhân tạo, thành phần chính gồm đá vôi và chất kết dính hữu cơ, đã đánh bóng 01 mặt. |
|
27 |
Kính nổi dùng trong xây dựng |
70060090 |
70052190 |
Khai báo Kính nổi đã gia công, áp mã 70060090 TSNK ưu đãi 30% (C/O form E 0%), thực tế hàng là Kính nổi đã phủ màu mờ, không có cốt thép, chưa gia công thuộc mã 70052190 TSNK ưu đãi 40% (không được hưởng C/O form E) |
|
28 |
Kính tôi an toàn (Kính tôi an toàn phù hợp dùng cho xe thuộc Chương 87) |
70071110 |
98451000 |
DN khai báo không đầy đủ thông tin Mã hàng này được chi tiết tại Chương 98, nhóm 9845 với các yêu cầu chi tiết về hàng hóa. |
|
29 |
Kính dán an toàn nhiều lớp phù hợp dùng cho xe thuộc Chương 87 |
70072110 |
98452000 |
DN không khai báo theo mã số Chương 98, nhóm 9845 để hưởng thuế suất thấp hơn của mã số thuộc 97 Chương |
|
30 |
Sắt hoặc thép không hợp kim dạng thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng dùng làm thép cốt bê tông, có mặt cắt ngang hình tròn đường kính dưới |
72139190 |
72139120 |
Mã 72139190 không chịu thuế tự vệ và có mức thuế suất MFN thấp nên DN khai báo vào mã số này mặc dù bản chất của mặt hàng là thép cốt bê tông |
|
31 |
Thép hợp kim Cr hoặc Bo, cán nóng |
72139190 |
72279000 |
Khai báo hàng là thép không hợp kim, cán nóng, dạng cuộn, áp mã 72139190 TSNK ưu đãi 3%, nhưng thực tế hàng là Thép hợp kim Cr hoặc Bo, cán nóng thuộc mã 72279000 TSNK ưu đãi 0%, (mã số chương 98 9811.00.00 10%), hàng chịu thuế Tự vệ và thuộc diện có giấy phép NK |
|
32 |
Sắt hoặc thép không hợp kim dạng thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều, được cân nóng dùng làm thép cốt bê tông, có mặt cắt ngang hình tròn đường kính ≥ 14mm |
72139990 |
72139920 |
Mã 72139990 không chịu thuế tự vệ và có mức thuế suất MFN thấp nên DN khai báo vào mã số này mặc dù bản chất của mặt hàng là thép cốt bê tông |
|
33 |
Thép hợp kim có chứa nguyên tố Bo trừ chủng loại thép cán phẳng được cán nóng |
7225 7226 7227 7228 7229 |
98110010 98110090 |
Không Khai báo theo mã số Chương 98 để hưởng thuế suất thấp hơn của mã số thuộc 97 Chương |
|
34 |
Bán thành phẩm của thép hợp kim |
72254090 |
72249000 |
Khai báo là thép tấm cán nóng để tránh thuế tự vệ |
|
35 |
Thép hợp kim dạng thanh dùng để sản xuất nhíp ô tô Hàng mới 100%, sản xuất năm 2016 Phù hợp với tiêu chuẩn JIS G4801 |
72286090 |
98110010 |
Doanh nghiệp không khai báo thành phần, đặc tính của hàng hóa để không khai báo theo mã số Chương 98 hưởng mức thuế suất thấp hơn của mã số thuộc 97 Chương |
|
36 |
Thép hợp kim dạng dây, được gia công tạo hình nguội, mặt cắt ngang hình tròn 2.1 mm, |
72299090 |
72299090 (Mã số phân loại theo Chương 98 Biểu thuế ưu đãi: 98110090) |
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp. Mặt hàng thực tế là Dây thép hợp kim - Hàm lượng Bo lớn hơn 0,0008% tính theo trọng lượng (Bo là nguyên tố duy nhất quyết định yếu tố thép hợp kim), chưa qua sơn, phủ, mạ hoặc tráng. |
|
37 |
Ống chống bằng thép hàn có đầu nối đi kèm, đường kính từ 20 inch đến 36 inch, sử dụng trong khoan dầu hoặc khí |
73052000 |
98280000 |
Không Khai báo theo mã số Chương 98 để hưởng thuế suất thấp hơn của mã số thuộc 97 Chương |
|
38 |
Ống chống và ống khai thác bằng thép hàn có ren, đường kính từ 2 - 3/8 inch đến 20 inch, sử dụng cho khoan dầu khí, loại bằng thép không gỉ |
73062100 |
98291000 |
Không Khai báo theo mã số Chương 98 để hưởng thuế suất thấp hơn của mã số thuộc 97 Chương |
|
39 |
Ống chống và ống khai thác bằng thép hàn có ren, đường kính từ 2 - 3/8 inch đến 20 inch, sử dụng cho khoan dầu khí, loại khác |
73062900 |
98292000 |
Không Khai báo theo mã số Chương 98 để hưởng thuế suất thấp hơn của mã số thuộc 97 Chương |
|
40 |
Phôi nhôm |
76012000 |
76042910 |
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Nhôm hợp kim, mặt cắt ngang đông đặc hình tròn, ở dạng thanh và que được ép đùn DN cố tình khai ở dạng chưa qua gia công để gian lận thuế |
|
41 |
Tấm, thanh, dạng hình, ống và các loại tương tự bằng nhôm, đã được gia công để sử dụng làm kết cấu |
76042990 |
76109099 |
Khai báo không đủ về mô tả hàng hóa (mức độ gia công), mục đích sử dụng đề nghị được hưởng ưu đãi theo C/O mẫu E, áp mã 3924xx để hưởng thuế suất 0% |
|
42 |
Nhôm thanh định hình đã được gia công sử dụng làm kết cấu |
76042990 |
76109099 |
Khai báo nhôm thanh định hình chưa được gia công để hưởng thuế suất thấp hơn, đặc biệt là khi sử dụng C/O mẫu E |
|
43 |
Điều hòa không khí loại âm trần, áp tường |
84158291 84158194 |
84151010 |
Khai sai chủng loại, mã số hàng hóa (đặc biệt các trường hợp có C/O mẫu E) |
|
44 |
Bình làm nóng, lạnh nước hoạt động bằng điện |
85167990 |
85161011 85161019 |
Khai sai mã số hàng hóa nhằm hưởng mức thuế suất thấp (C/O mẫu E) |
|
45 |
Bộ loa đã lắp cùng 1 vỏ loa |
85182990 |
85182290 |
Khai sai chủng loại, mã số hàng hóa (trường hợp có C/O mẫu E, thuế suất từ 0% --> 10%) |
|
46 |
Camera giám sát |
85258051 85258059 |
85258040 |
Khai sai đặc điểm hàng hóa, mục đích sử dụng nhằm hưởng mức thuế ưu đãi đặc biệt thấp |
|
47 |
Cáp điều khiển bọc nhựa PVC |
85444949 |
85444941 |
Khai sai chất liệu bọc của cáp điều khiển (cáp điện) để hưởng mức thuế suất ưu đãi thấp hơn (từ 10% thành 0% khi xuất trình C/O form E hợp lệ) |
|
48 |
Xe ô tô có động cơ khác dùng để vận tải hàng hóa có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn |
87043293 |
98213093 |
Mặt hàng có bản chất là bộ linh kiện rời đồng bộ hoặc không đồng bộ để lắp ráp sản xuất ô tô nhưng doanh nghiệp không khai báo theo mã số Chương 98 để hưởng thuế suất thấp |
|
49 |
Xe ô tô có động cơ khác dùng để vận tải hàng hóa có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 45 tấn |
87043294 |
98213094 |
Mặt hàng có bản chất là bộ linh kiện rời đồng bộ hoặc không đồng bộ để lắp ráp sản xuất ô tô nhưng doanh nghiệp không khai báo theo mã số Chương 98 để hưởng thuế suất thấp |
|
50 |
Đồ nội thất sử dụng trong phòng khách |
94036090 |
94033000 94034000 94035000 |
Khai sai mục đích sử dụng nhằm hưởng thuế suất ưu đãi đặc biệt C/O mẫu E 0% |
|
51 |
Thịt và phụ phẩm ăn được của gà lôi |
98010000 |
02076000 |
Khai báo sai tên hàng (không khai báo đặc tính đã chặt mảnh của mặt hàng) nhằm hưởng mức thuế suất thấp tại Chương 98, mã số 9801.00.00 |
|
52 |
Ống xy lanh khác dùng cho động cơ của xe khác thuộc Chương 87 |
84099944 |
98453000 |
DN không khai báo theo mã số Chương 98, nhóm 9845 để hưởng thuế suất thấp hơn của mã số thuộc 97 Chương |
|
53 |
Bơm nước |
84137x |
84138x |
Doanh nghiệp khai báo sai tên hàng để hưởng thuế suất thuế NK thấp Bơm nước không phải bơm ly tâm, nhưng áp mã bơm ly tâm để hưởng thuế suất thuế ưu đãi đặc biệt 0% (C/O mẫu E) (trong khi bơm nước loại khác 8413.80 t/s ACFTA 12%) |
|
54 |
Bạc nhíp (dùng cho động cơ xe của Chương 87) |
84833030 |
98454000 |
DN không khai báo theo mã số Chương 98, nhóm 9845 để hưởng thuế suất thấp hơn của mã số thuộc 97 Chương |
|
55 |
Bạc phụ tùng dùng cho bộ bánh răng và cụm bánh răng khớp, trừ bánh xe có răng, đĩa xích và các bộ phận truyền chuyển động ở dạng riêng biệt; vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu điều tốc khác, kể cả bộ biến đổi mô men xoắn. |
84834040 |
98455000 |
DN không khai báo theo mã số Chương 98, nhóm 9845 để hưởng thuế suất thấp hơn của mã số thuộc 97 Chương |
|
56 |
Hộp số chưa lắp ráp hoàn chỉnh (dùng cho xe thuộc nhóm 8704, 8705) |
87084013 |
98457100 |
DN không khai báo theo mã số Chương 98 để hưởng thuế suất thấp hơn cửa mã số thuộc 97 Chương Mã hàng này được chi tiết tại Chương 98, nhóm 9845 với tên hàng "Hộp số HS14, HS19, GT10, GT2,HDC" |
|
57 |
Hộp số chưa lắp ráp hoàn chỉnh (loại khác) |
87084019 |
98457300 |
DN không khai báo theo mã số Chương 98, nhóm 9845 với tên hàng "Hộp số HS14, HS19, GT10, GT2,HDC" để hưởng thuế suất thấp hơn của mã số thuộc 97 Chương |
|
58 |
Hộp số đã lắp ráp hoàn chỉnh (dùng cho xe thuộc nhóm 8704, 8705) |
87084027 |
98457500 |
DN không khai báo theo mã số Chương 98, nhóm 9845 với tên hàng "Hộp số HS14, HS19, GT10, GT2,HDC" để hưởng thuế suất thấp hơn của mã số thuộc 97 Chương |
|
59 |
Hộp số đã lắp ráp hoàn chỉnh (loại khác) |
87084029 |
98458000 |
DN không khai báo theo mã số Chương 98, nhóm 9845 với tên hàng "Hộp giảm tốc trục vít-bánh vít" để hưởng thuế suất thấp hơn của mã số thuộc 97 Chương |
|
60 |
Bộ phận của hộp số (dùng cho xe thuộc nhóm 8703) |
87084092 |
98459010 |
DN không khai báo theo mã số Chương 98, nhóm 9845 với tên hàng "Ống dẫn sử dụng cho dẫn dầu hộp số ô tô", để hưởng thuế suất thấp hơn của mã số thuộc 97 Chương |
|
61 |
Bánh xe chưa được lắp lốp (dùng cho xe thuộc nhóm 8703) |
87087032 |
98459020 |
DN không khai báo theo mã số Chương 98, nhóm 9845 với tên hàng "Vành bánh xe", để hưởng thuế suất thấp hơn của mã số thuộc 97 Chương |
|
62 |
Ống xả và bộ giảm thanh, bộ phận của chúng (dùng cho xe thuộc nhóm 8703) |
87089220 |
98459090 |
DN không khai báo theo mã số Chương 98, nhóm 9845 với tên hàng "Ống xả" để hưởng thuế suất thấp hơn của mã số thuộc 97 Chương |
DANH MỤC HÀNG HÓA NHẬP KHẨU RỦI RO VỀ
PHÂN LOẠI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 583/QĐ-TCHQ ngày 22/3/2019 của Tổng cục Hải
quan)
STT |
Tên hàng hóa |
Mã số hàng hóa |
Thông tin rủi ro |
|
Tên gọi/mô tả hàng hóa rủi ro |
Mã số doanh nghiệp có thể khai báo |
Mã số rủi ro cần kiểm tra |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1 |
Cá saba đông lạnh |
03035990 03038911 03038919 03039900 |
03035420 |
Khai báo sai mã số để hưởng thuế suất thấp hơn |
2 |
Ruốc cá, ruốc cá hồi |
03049900 03054100 21039019 |
16042099 |
Dn khai sai mã HS để hưởng chênh lệch thuế suất |
3 |
Nghêu (ngao), sò còn sống |
03077120 |
03077110 |
Khai sai mục đích sử dụng từ (sống) thành (tươi) để hưởng mức thuế suất thấp |
4 |
Mực tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh |
03074229 03074390 |
03074221 03074310 |
DN khai báo sai tên khoa học để hưởng thuế suất NK thấp hơn |
5 |
Trứng cá tầm dùng nhân giống |
03019921 05119990 |
05119190 |
Khai sai mã số |
6 |
Kem tươi tiệt trùng có hàm lượng chất béo ≥ 20% |
04029100 |
04015010 |
Khai báo sai tên hàng, bản chất để hưởng thuế suất thấp hơn |
7 |
Củ tỏi khô |
07032090 |
07129010 |
Mặt hàng tỏi khô nhưng áp vào mã số tỏi tươi để hưởng thuế suất thấp hơn |
8 |
Me chua bóc vỏ còn hột |
08109060 |
08134020 |
Mặt hàng là me khô nhưng khai vào mã số me tươi để hưởng thuế suất thấp hơn |
9 |
Hạt trân châu (có thành phần từ tinh bột) |
0902 1108 1701 1901 1905 2007 2101 2106 |
19030000 |
Doanh nghiệp khai báo sai mã HS để hưởng thuế suất thấp hơn |
10 |
Ngô hạt Popcom Công ty khai báo là: Nguyên liệu thực phẩm Bắp hạt 50-55/10g, 22.68 kgs/ bao |
10059090 |
10059010 |
Công ty khai báo loại khác Thuế suất 0%. |
11 |
Bắp mảnh nhỏ |
10059090 |
1904 |
Mặt hàng NK là các mảnh bắp đã được làm chín sơ |
12 |
Bột bắp - CC402 Degermed Yellow Com Cones |
11031300 |
11022000 |
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Bột ngô với tỷ lệ trên 90% lọt qua sàng bằng lưới kim loại với kích thước mắt sàng 500µm |
13 |
Yến mạch dạng mảnh ăn ngay được |
1104 |
1904 |
DN nhầm lẫn giữa sản phẩm ăn ngay được và SP chưa ăn ngay được |
14 |
Yến mạch các loại |
11041200 |
190410 190420 |
Dn khai sai mã HS để hưởng chênh lệch thuế suất ((không khai báo đã được làm chín hay chưa, đã rang hay chưa rang) |
15 |
Bột lúa mạch dùng để chế biến thực phẩm bánh (ORGE: FARINE INTEGRALE) |
11042920 |
11031990 |
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Bột thô từ đại mạch |
16 |
Nguyên liệu sản xuất bánh kẹo: Hỗn hợp Bột đậu nành, bột sữa gầy, lòng trắng trứng, tinh bột sắn |
11062090 |
19012030 |
Mặt hàng thực tế là Chế phẩm thực phẩm dạng bột, thành phần chính gồm: bột đậu nành, tinh bột sắn, bột sữa tách kem, Lòng trắng trứng, protein...dùng trong sản xuất bánh |
17 |
Thực phẩm bổ sung có thành phần là chất chiết từ rễ và bột của các cây |
12119099 |
21069072 |
Khai báo sai tên hàng, đặc điểm với nguyên liệu dùng trong chế biến thực phẩm để áp dụng mã số 12119090 nhằm hưởng mức thuế suất thấp |
18 |
Hỗn hợp dầu thực vật Release Liquid - Release Liquid A VDDPRA- 1(41000138) |
15180019 |
15179030 |
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Chế phẩm tách khuôn có thành phần từ hỗn hợp este của dầu béo, chất nhũ hóa, nước, ... |
19 |
NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT BÁNH KẸO: Chất béo thực vật - Oleo 609 |
15180019 |
15179090 |
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Hỗn hợp của chất béo từ động vật và đầu thực vật, dùng trong chế biến thực phẩm |
20 |
Chất béo thay thế bơ ca cao Choco Hi - Hàng mới 100% |
15180019 |
15162098 |
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Dầu hạt cọ đã hydrogen hóa, dạng nhão |
21 |
NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT BÁNH KẸO: Đường Dextrose Anhydrous |
17021100 |
17023010 |
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Đường Glucose dạng bột với hàm lượng Glucose > 99% DN cố ý khai sai hàm lượng đường là Glucose thành Lactoza để gian lận thuế |
22 |
Đường nâu DARK BROWN SUGAR |
17049099 |
17019910 |
Khai sai mã số thuế nhằm hưởng thuế suất trong hạn ngạch |
23 |
Kẹo Malenkoe; Kẹo sữa mềm Chudo có nhân lạc, dừa; Kẹo sữa mềm không nhân Ariadna |
1704 1806 |
1905 |
Khai sai bản chất mặt hàng |
24 |
Sô cô la loại khác ở dạng khối, miếng, thanh |
18063100 |
18063200 |
Hàng nhập khẩu là loại không có nhân nhưng doanh nghiệp khai báo là có nhân để hưởng mức thuế suất thấp hơn |
25 |
Sô cô la dạng viên không nhân |
18069010 |
18063200 |
Hàng nhập khẩu dạng khối không nhân (hình nón...), nhưng doanh nghiệp khai báo là dạng viên không nhân để hưởng mức thuế suất thấp hơn |
26 |
Nguyên liệu sản xuất bánh kẹo: Hỗn hợp Bột ca cao và bột whey |
18061000 |
18069090 |
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp. Mặt hàng thực tế là Chế phẩm dạng bột, thành phần: bột ca cao, bột whey - lactose, protein, dùng trong sản xuất bánh. |
27 |
Kẹo raffaello, bánh kẹo khác |
18063100 |
19053210 19053220 |
Mặt hàng bản chất là một loại bánh xốp phủ sô cô la đóng gói nhỏ (hình dáng như kẹo) thuộc nhóm 1905 Tuy nhiên, do khái niệm kẹo, bánh dễ bị hiểu nhầm nên DN khai mã số 18063100 |
28 |
Chế phẩm dùng cho trẻ em đã đóng gói bán lẻ - (Cơm nhão trộn gia vị bổ sung như rau, thịt gà...) dùng cho trẻ từ 9 tháng tuổi, 1 gói 80g, HSD 18 tháng (kiểu chế phẩm ăn dặm trẻ em) |
19011092 19011099 |
19049010 |
Sản phẩm mới dễ nhầm các nhóm 19 |
29 |
Nguyên liệu sản xuất bánh kẹo: Bột hòa trộn |
19012010 |
19012030 |
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp. Mặt hàng thực tế là Chế phẩm dạng bột, thành phần chính gồm: bột sữa tách kem, bột whey, tinh bột, muối iốt, bột vani, protein, dùng trong sản xuất bánh |
30 |
Kem sữa, kem hoa quả. Chế phẩm từ sữa dành cho trẻ em |
19011020 |
04069000 |
Khai báo không đầy đủ về thành phần, bỏ qua thành phần chihs là pho mát làm ảnh hưởng đến mã số phân loại |
31 |
Mặt hàng Snack khoai tây và Snack bắp; khoai tây chiên vị BBQ Snack khoai tây chiên vị tự nhiên; Snack khoai tây chiên vị hành, kem chua; Snack bắp Bacon Cheddar Cheese |
19041090 |
19059080 |
Khai sai mã số |
32 |
Bánh không nướng, có chứa tinh bột, đường khử, chất béo... được sử dụng để ăn ngay |
19053110 19053120 |
19059090 |
Khai sai mã số nhằm hưởng mức thuế suất thấp |
33 |
Bánh quy ngọt |
19053110 19053120 |
19051000 19052000 19053210 19053220 190540 190590 |
Mặt hàng không phải là bánh quy ngọt nhưng DN khai là bánh quy ngọt nhằm hưởng mức thuế suất thấp Chú giải HS nhóm 1905 đã có giải thích cụ thể về bánh quy ngọt |
34 |
Bánh quy mềm (không chứa cacao) vị sữa Soft milk cookies |
19053110 |
19059090 |
Khai sai mã số hàng hóa để được hưởng thuế suất UĐ, UĐĐB thấp hơn |
35 |
Khoai tây chiên, bánh lát khoai tây các vị khác nhau (đóng gói trong hộp giấy loại 75g, 160g*14cans/ctn) |
20041000 20052011 20052019 20052091 20052099 |
19059080 19059090 |
Khai báo khoai tây chiên nhưng thực tế là bánh lát bằng khoai tây: bánh làm bằng bột khoai tây nhóm 1905) sẽ có thuế suất cao hơn so với khoai tây sắt lát (nhóm 2004, 2005) chiên rồi bảo quản |
36 |
Khoai tây chiên các loại hiệu Pringles |
20052011 |
19059080 |
Khai báo khoai tây chiên nhưng thực tế là bánh lát bằng khoai tây: bánh làm bằng bột khoai tây nhóm 1905) sẽ có thuế suất cao hơn so với khoai tây sắt lát (2004; 2005) chiên rồi bảo quản |
37 |
Khoai tây dùng để chiên, trừ dạng lát, dạng mảnh, dạng thanh và dạng que |
2005201x |
2005209x |
Doanh nghiệp lợi dụng thay đổi thuế suất của các dòng hàng để khai thuế suất thấp |
38 |
Bột nở đã pha chế dùng để chế biến thực phẩm bánh (ACTI-FRESH PO 01) |
21023000 |
11010011 |
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Bột mỳ và chất nhũ hóa mono and diglycerides của axit béo(E471), natri stearoyl 2-lactylate(E481)...dạng bột |
39 |
Acti fresh |
21023000 |
21069091 |
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Hỗn hợp hóa chất thực phẩm có giá trị dinh dưỡng, dùng trong chế biển thực phẩm |
40 |
Đồ uống không có ga khác dùng ngay được không cần pha loãng |
21069071 |
22029950 |
Khai báo sai mã số để hưởng mức thuế suất thấp hơn |
41 |
Thực phẩm bổ sung dạng lỏng, chứa chiết xuất thực phẩm, vitamin C, đường |
21069072 |
22029950 |
Khai báo sai mã số để hưởng mức thuế suất thấp hơn |
42 |
Hỗn hợp bột khác của hóa chất với thực phẩm hay các chất có giá trị dinh dưỡng dùng để chế biến thực phẩm (PREMIX TEGRAL SATIN CREME CAKE) |
21069091 |
19012010 |
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Bột trộn để chế biến bánh ngọt chứa tinh bột, carboxymethylxenlulo, chất nhũ hóa…, không chứa ca cao |
43 |
Phụ gia thực phẩm có giá trị dinh dưỡng dùng để chế biến thực phẩm (PALSGAARD 6115) |
21069091 |
15179050 |
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Hỗn hợp dầu thực vật từ lạc, hạnh nhân, tahina...đã hydrogen hóa dạng rắn |
44 |
Palsgaard |
21069091 |
15179050 |
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Hỗn hợp dầu thực vật đã nhũ hóa, dạng rắn |
45 |
Chế phẩm hương liệu dùng làm hương liệu thực phẩm AMBIANTE (WHITE), hàng mới 100% |
21069098 |
21069030 |
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Kem không sữa, thành phần chính từ đường, chất béo, dầu ... dạng lỏng, đóng gói hộp giấy 1000 ml/hộp |
46 |
Bột xuýt dùng trong chế biến thực phẩm |
21069099 |
21041099 |
Khai báo sai mã số để hưởng mức thuế suất thấp hơn |
47 |
Nguyên liệu thực phẩm Chocolate coating |
21069098 |
21069099 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
48 |
Bột Carob - CAROMIC (CAROBA) phụ gia thức ăn chăn nuôi |
23080000 |
12129200 |
Khai sai chủng loại hàng hóa nhằm hưởng thuế suất ưu đãi thấp |
49 |
Hương liệu dùng trong thức ăn chăn nuôi |
23099020 |
33029000 |
Khai báo sai về mã số hàng hoá để hưởng thuế suất thấp hơn |
50 |
Chất bổ sung enzym trong thức án gia súc |
23099020 |
35079000 |
Khai báo sai mã số nhằm hưởng thuế suất thấp |
51 |
Chất tạo hương trong thức ăn gia súc |
23099020 |
33029000 |
Khai báo sai mã số nhằm hưởng thuế suất thấp |
52 |
Chế phẩm dùng trong sản xuất TĂCN: IMMUNOWALL (1000 Bags x 25 kgs = 25.000 kgs), hàng mới 100% |
23099020 |
21022010 |
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp. Mặt hàng thực tế là Nấm men dùng hoạt động, dạng bột |
53 |
Soy Protein Concentrate (Chế phẩm bổ sung protein dùng trong thức ăn chăn nuôi) |
23099020 |
23040090 |
Khai báo sai tính chất hàng hóa để hưởng thuế suất thấp Hàng hóa là là chế phẩm từ đậu tương đã tách béo, hàm lượng protein ~ 64% theo khối lượng, dùng trong thức ăn chăn nuôi |
54 |
Phụ gia thức ăn gia súc (SUNNY BINDER) |
23099020 |
39091090 |
Khai báo sai mã số nhằm hưởng thuế suất thấp. Hàng hóa là chế phẩm có thành phần chính là polymethyllolcarbamine (nhựa ure formaldehyde) nguyên sinh, dạng bột, hàm lượng vô cơ khoảng 5% khối lượng, dùng làm chất kết dính, tạo viên trong thức ăn chăn nuôi |
55 |
Bột Carob - CAROMIC (CAROBA) phụ gia thức ăn chăn nuôi |
23099020 23080000 |
12129200 |
Khai không đúng chủng loại hàng hóa nhằm hưởng thuế suất ưu đãi thấp mặt hàng CAROMIC (CAROBA- phụ gia thức ăn chăn nuôi) là bột nghiền từ quả minh quyết (bột quả bồ kết), sử dụng để sản xuất thức ăn chăn nuôi |
56 |
Lưu huỳnh, dạng bột |
25030000 |
28020000 |
Không khai báo rõ đặc tính hàng hóa nện dễ lẫn với dòng hàng 25030000 |
57 |
Lưu huỳnh đioxit để sản xuất axit sunfuric dạng hạt không đều |
25030000 |
28020000 |
Khai báo sai bản chất để hưởng thuế suất thấp hơn |
58 |
Hóa chất cho khuôn - dùng để tráng khuôn trước khi cho nguyên liệu vào khuôn sản xuất ra sản phẩm, Chất kết dính -ATTAPULGITE - ACTI-GEL 208, hàng mới 100% |
25084090 |
35069900 |
Doanh nghiệp lợi dụng mặt hàng dễ nhầm lẫn mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp |
59 |
Barisulphate |
25111000 |
28332700 |
Khai sai bản chất tự nhiên hay tổng hợp |
60 |
Đá phiến (Slate), chưa mài bóng, cắt cạnh, dạng tấm, QC: (235-600*200-300*12)mm |
25140000 |
68030000 |
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Đá phiến, dạng tấm, một mặt được gia công phù hợp làm vật liệu ốp lát |
61 |
Bột Canxi cabonate |
25174100 25174900 |
28365010 28365090 25309090 |
Không khai bản chất ở dạng khoáng, bột đá tự nhiên hay dạng tổng hợp hóa học |
62 |
Sạn đầm chịu lửa ANKERINDUX MB 14-6 C thành phần chính là nhôm oxit Al2O3=8465%, cỡ hạt 0-6mm |
25174900 |
38160090 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa |
63 |
Đá mài |
25132000 |
68042200 |
Khai báo tên hàng không rõ ràng rồi áp mã có TS thấp hơn |
64 |
Tinh quặng Zircon, hàm lượng Zircon >60% tính theo khối lượng, dạng bột, 25kg/bao, tổng số 1000 bao/25000kg, hàng mới 100% |
26151000 |
25309010 |
Khai sai mã số nhằm hưởng thuế suất thấp |
65 |
Tinh quặng kẽm sunfua ZnS (hàm lượng 46,8%) |
26203000 |
26080000 |
Khai báo sai tên hàng, mã số hàng hóa nhằm mục đích tránh sự kiểm tra về chính sách mặt hàng trong quá trình làm thủ tục hải quan (Doanh nghiệp khai báo mã số: 2620300010, tên hàng: Xỉ thải lò quay dạng bột, tận thu trong quá trình luyện đồng Sau khi có Thông báo về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu: Tinh quặng kẽm sunfua ZnS hàm lượng 46,8% (mã số 26080000)) |
66 |
Hỗn hợp Hydrocarbon - Hydrocarbon Mixtures |
27075000 |
27101260 |
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Dung môi đầu nhẹ có hàm lượng cấu tử thơm thấp dưới 1% tính theo trọng lượng |
67 |
Chế phẩm tách khuôn, chế phẩm bôi trơn có thành phần cơ bản chứa nhỏ hơn 70% dầu mỏ |
27101943 27101944 27101990 |
34031912 34031919 34031990 |
Chỉ Khai báo là: Chể phẩm làm róc khuôn, chế phẩm bôi trơn, bỏ qua thành phần, đặc điểm hàng hóa để hưởng chênh lệch thuế suất giữa các mặt hàng thuộc nhóm 3403 và lẫn với hàng hóa thuộc phân nhóm 271019 |
68 |
Dầu parafin |
27129010 |
27101990 |
Khai báo là sáp parafin để tránh thuế môi trường |
69 |
Quặng kẽm |
2817001010 |
2608 2620 |
Quặng khai báo là bột kẽm oxit 28.17 hoặc xỉ thu được từ quá trình luyện kim 26.20 |
70 |
Phụ gia thực phẩm Caso Food Flakes (Calcium Chloride Food Additive-25kg/Bao) |
28272090 |
28272010 |
Không khai báo rõ hàm lượng Canxi Clorua (tính thẹo trọng lượng) để khai báo vào mã số có thuế suất thấp |
71 |
Men in Zirconium Silicate AO nguyên liệu sản xuất gạch men, mới 100% |
28399000 |
25309010 |
Khai sai mã số nhằm hưởng thuế suất thấp |
72 |
Chất xúc tiến DMA10 (JOTUN ACCELERATOR DMA10 1L) |
29025000 |
32110000 |
Doanh nghiệp khai mã số hàng hóa ở mức thuế suất thấp (0%) nhưng nhập khẩu hàng hóa ở mã số có thuế suất cao hơn (3%) để gian lận thuế |
73 |
Cồn e-ti-lích chưa chế biến |
29051900 |
22071000 |
Khai báo sai mã số để hưởng thuế suất thấp hơn |
74 |
Sorbitol Solution 70% B.P |
29054400 |
38246000 |
Khai sai mã số hàng hóa để được hưởng thuế suất UĐ, UĐĐB thấp hơn |
75 |
Hỗn hợp dung môi hydrocacbon C6, có chứa khối lượng lớn là n-hexan |
29011000 |
27101270 |
Khai báo thành n-hexan tinh khiết và mặt hàng nhập khẩu là "Hỗn hợp dung môi hydrocacbon C6, có chứa khối lượng lớn là n-hexan" nhưng khai báo là N-hexa Chương 29 để hưởng thuế suất thấp |
76 |
Dung môi làm nguyên liệu pha chế các sản phẩm hóa chất... |
29141200 29023000 29141100 |
38140000 |
Khai vào mã đơn chất để hưởng mức thuế suất ưu đãi 0% |
77 |
BUTYL ACETATE C6H12O2, dùng trong ngành sơn |
29153300 |
38140000 |
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo vào mã số thấp Mặt hàng có thể không phải là hợp chất hóa học đã được xác định về mặt hóa học riêng biệt mà là hỗn hợp các dung môi dùng trong ngành sơn |
78 |
Mixed Solvent (Butyl Acetate: C6H12O2) dùng trong ngành gỗ |
29153300 |
38140000 |
Mặt hàng thực tế là Hỗn hợp dung môi hữu cơ gồm: Acetone, 2-butanone, ethyl acetate...Thực tế với tên tiếng Anh "Mixed Solvent" cũng có thể đánh giá khả năng mặt hàng là Hỗn hợp dung môi Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp |
79 |
Axit stearic |
29157020 |
38231100 |
Mã số khai báo sai so với bản chất mặt hàng, cụ thể mặt hàng là chế phẩm axit béo công nghiệp nhưng doanh nghiệp khai báo là hợp chất hóa học đã được xác định về mặt hóa học riêng biệt |
80 |
PK-4910N (TP chính: H2NCH2CH2OH; Na2B4O7 10H2O; HN(CH2CH2OH)2) (làm NLSX hóa chất xử lý bề mặt kim loại) |
29221990 |
34029019 |
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Chế phẩm làm sạch dạng lỏng, thành phần chính gồm hỗn hợp hoạt động bề mặt dạng anion và cation, natri borat, kali phosphat, dietanolamin...trong nước |
81 |
Chất nhũ hóa (Chất phụ gia nhựa đường Polymer với amin và các nhóm hydroxyl)TELCODINAC MAC |
29225090 |
39119000 |
Không khai bản chất hàng hóa để hưởng thuế suất thấp |
82 |
Hợp chất Diphenyl Methane Diisocyanate MDI MILLIONATE |
29291010 |
39093100 |
Khai sai mã số hàng hóa để được hưởng thuế suất UĐ, UĐĐB thấp hơn |
83 |
Hóa chất Ethylarsonous dichloride (ED), hàng mới 100% |
29319090 |
32091090 |
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Chất phủ từ polyme acrylic trong môi trường nước Thành phần gồm: PoIy(butyl acrylate), isopropyl alcohohl, butoxyethanol, acrylic acid butyl ester,... trong nước Hàm lượng rắn là 6485% |
84 |
Levofloxacin Heraihydrate |
29419000 |
29349990 |
Mặt hàng dễ lẫn về mặt phân loại giữa nhóm kháng sinh và nhóm hóa chất hữu cơ fluoroquinolon, nhằm hưởng mức thuế suất thấp |
85 |
Nguyên liệu sản xuất tân dược OFLOXACIN USP 36 |
29419000 |
29349990 |
Mặt hàng dễ lẫn về mặt phân loại giữa nhóm kháng sinh và nhóm hóa chất hữu cơ, nhằm hưởng mức thuế suất thấp |
86 |
Thuốc kháng sinh Doxyvet-200 WSP chứa Doxycycline hyclate trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên vật nuôi dạng uống hoặc trộn với thức ăn... |
30042079 30042099 |
30042071 |
DN không khai thành phần (không khai loại kháng sinh); không khai báo cách thức sử dụng hoặc khai báo sai cách thức sử dụng |
87 |
Viên đặt âm đạo, Viên đặt âm đạo NO-BACTORBULLET/LUBULLET |
30042099 90189090 |
33049990 |
Khai báo công dụng không đúng của hàng NK (DN khai báo là viên đặt âm đạo để điều trị nhiễm khuẩn tuy nhiên thực tế là Viên đặt âm đạo có công dụng bảo vệ và làm dịu viêm mạc âm đạo) |
88 |
Mỹ phẩm cho da |
30049099 |
33049990 |
Khai báo sai chủng loại hàng hóa là thuốc trong khi bản chất hàng hóa là chất làm đầy da (Restylane); Kem hỗ trợ chức năng bảo vệ da, gel làm giảm sẹo nhằm hưởng chênh lệch mức thuế suất |
89 |
Phân bón |
31059000 31051090 |
31051020 31052000 |
Khai sai nguồn gốc phân bón để hưởng thuế thấp |
90 |
CHẾ PHẨM THUỐC MÀU HỮU CƠ (PIGMENTS) DẠNG LỎNG |
32041710 32041790 |
32129019 |
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Thuốc màu được phân tán trong môi trường không có nước, dùng để sản xuất sơn, mực in thành phần chính là phức azo với crom, ở dạng lỏng |
91 |
Màu nước hữu cơ |
32041900 |
32159090 |
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là mực in |
92 |
Chất tăng đặc VC-30 ALKALINEINC VISE AGENT |
32041900 |
39069020 |
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Polyme Acrylic dạng nguyên sinh, phân tán trong môi trường nước |
93 |
Chất khử bọt NSDF Defoamer |
32041900 |
27101989 |
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp. Mặt hàng thực tế là Chế phẩm có chứa dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ thuộc phân đoạn dầu trung(>70%) và chất hoạt động bề mặt |
94 |
Chất khử bọt NSDF Defoamer |
32042000 |
27101989 |
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Chế phẩm có chứa dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ thuộc phân đoạn dầu trung(>70%) và chất hoạt động bề mặt |
95 |
Chất khử bọt NSDF DEFOAMER |
32042000 |
39119000 |
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Polyaminobismaleimide dạng phân tán |
96 |
Thuốc màu các loại |
32049000 32064990 |
32129029 32089090 32099000 |
Khai sai chủng loại, mã số hàng hóa nhằm hưởng thuế suất thấp |
97 |
Bột Oxit Sắt màu đen dùng để tạo màu trong sản xuất ngói |
32064910 |
28211000 |
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp Qua kiểm tra tài liệu kỹ thuật DN cung cấp cho thấy mặt hàng là Oxit Sắt dạng bột, hàm lượng Oxit Sắt quy đổi theo Fe2O3 trên 70% tính theo trọng lượng |
98 |
Thuốc màu |
32071000 |
32151900 |
Khai không đúng chủng loại hàng hóa nhằm hưởng thuế suất ưu đãi thấp Hàng hóa thực tế là mực in màu |
99 |
Phối liệu men kính sử dụng trong sản xuất gốm sứ ENGOBE GLAZE CODE BF-003 Mới 100% |
32072010 |
25070000 |
Khai báo sai tên hàng để hưởng thuế suất thấp hơn |
100 |
Men lót, dùng trong sản xuất gạch men |
32072090 |
25070000 |
Bản chấp mặt hàng là cao lanh, đất sét cao lanh Doanh nghiệp khai sai tên hàng nhằm hưởng mã số thấp |
101 |
Bột men Glaze S200 - dùng sản xuất men Frit |
32072090 |
25291010 25291090 |
Doanh nghiệp khai sai tên hàng nhằm hưởng mã số thấp |
102 |
Mực dùng trong ngành công nghiệp thủy tinh, thành phần chính gồm titan dioxit, silic oxit, este của a xít béo, cồn béo |
32072090 |
32159090 |
Khai báo sai bản chất của hàng hóa thành men màu in chai thủy tinh, mã số 32072090 nhằm hưởng mức thuế suất thấp |
103 |
Sơn chống thấm nước từ polyvinyl dùng trong xây dựng (20 lít/ thùng), hiệu chữ Trung Ouốc, mới 100% |
32082040 |
32091090 |
Khai báo sai bản chất để hưởng thuế suất thấp hơn |
104 |
BARRIER BASECOAT FOR OUTDOOR (Sơn đã phân tán trong môi trường không chứa nước) |
32089090 |
32091010 |
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp. Mặt hàng thực tế là Vecni làm từ polyacrylate trong môi trường nước |
105 |
CLEAR AGRYLIC TOPCOAT (Sơn đã phân tán trong môi trường không chứa nước) |
32089090 |
32082090 |
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp. Mặt hàng thực tế là Vecni làm từ polyacrylate trong dung môi hữu cơ |
106 |
Sơn chống ăn mòn bằng polyme tổng hợp |
32099000 |
32091090 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa Bản chất là sơn từ polyme acrylic hoặc polyme vinyl |
107 |
Sơn chống cháy bằng polyme tổng hợp |
32099000 |
32091090 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa Bản chất là sơn từ polyme acrylic hoặc polyme vinyl |
108 |
Sơn chống thấm bằng polyme tổng hợp |
32099000 |
32091090 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa Bản chất là sơn từ polyme acrylic hoặc polyme vinyl |
109 |
Son giả gỗ bằng pplyme tổng hợp |
32099000 |
32091090 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa Bản chất là sơn từ polyme acrylic hoặc polyme vinyl |
110 |
Sơn nước bằng polyme tổng hợp MAXILITE |
32099000 |
32091090 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa Bản chất là sơn từ polyme acrylic hoặc polyme vinyl |
111 |
Bán thành phẩm của sơn |
32129019 |
3208 3209 3210 |
DN khai sai mã số nhằm hưởng mã số thấp Mặt hàng Bán thành phẩm của son có thể phân loại tại 3 nhóm 3208, 3209 và 3210 |
112 |
GLAZE STAIN-SCARLET Chế phẩm màu phân tán trong môi trường không chứa nước dùng trong sản xuất sơn) |
32129019 |
32100099 |
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Sơn dầu mau khô, thành phần gồm dầu lanh, chất màu, dung môi hữu cơ, napthalene, isodurene, ethyl xylen, mesitylene, …, dạng lỏng |
113 |
Thuốc màu phân tán trong môi trường không chứa nước dạng lỏng dùng trong sản xuất sơn, thành phần chính gồm có màu hữu cơ, từ nhựa Alkyt, Methoxypropyl acetat... |
32129019 |
32082090 |
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Bán thành phẩm của sơn, thành phần gồm: Polyme acrylic, phân tán trong xylen, etylbenzen, butylacetat, ethoxyetyl axetat; dạng lỏng |
114 |
Mặt hàng chất màu hữu cơ dạng lỏng |
32041190 |
32129019 32129029 32081090 32082090 32089090 32151190 32151900 32159090 38140000 |
Đây là mặt hàng khó xác định về mã số. Doanh nghiệp dễ lợi dụng để khai sai mã số, thuế suất thuế nhập khẩu. Cơ quan Hải quan dễ nhầm lẫn trong việc kiểm tra, phân loại áp mã hàng hóa |
115 |
Keo dán kính |
32141000 39100090 |
35061000 |
Mặt hàng bản chất là keo dán kính, DN khai báo vảo chương 32 và 39 nhằm hưởng thuế suất thấp hơn |
116 |
Mực in mã vạch được cuộn tròn |
32151190 |
96121090 |
Khai không đúng bản chất hàng hóa là cuộn ruy băng |
117 |
Gel làm bóng muối tắm chanh (mỹ phẩm) |
33019090 |
33073000 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
118 |
Hương liệu thực phẩm |
33021010 33021020 33021090 33029000 |
19019031 17023010 |
Bản chất hàng hóa là sản phẩm từ sữa, hoặc đường GIucoza |
119 |
Dung dịch làm sạch da Skin Freshener |
33049990 |
34013000 |
Khai báo sai mã số HS để được hưởng mức thuế suất thấp hơn. |
120 |
Mặt hàng Gel làm sạch da. |
33049990 |
34013000 |
Khai sai mã số |
121 |
Mặt hàng sữa tắm, dầu gội toàn thân |
33073000 |
34013000 |
Khai sai mã số |
122 |
Các chế phẩm dùng để làm thơm hoặc khử mùi phòng |
33079090 |
33074910 |
Khai sai mục đích sử dụng (dùng cho ô tô, phòng tắm) nhằm hưởng mức thuế suất thấp |
123 |
Mặt hàng Sữa rửa tay, Dial - Dial Gold Antibacterial Hand Soap with Moisturizer 12/7.5oz; Sữa rửa tay dưỡng ẩm Dial - Dial Cherry Blossom & Almond Hand Soap with Moisturizer 12/7.5oz |
34012099 |
34013000 |
Khai sai mã số |
124 |
Mặt hàng nước rửa tay khô dạng gel: Nước rửa tay khô chứa chất dưỡng ẩm & Vitamin E giúp bảo vệ da tay 60 x 55 ml - Lifebuoy Hand Sanitizer With Moisturisers & Vitamin E 60 x 55ml, |
34012099 |
34013000 |
Khai sai mã số |
125 |
Xà phòng tắm, xà phòng giặt dạng cục |
34022015 34022095 |
34011140 34011150 34011990 |
Dn khai sai mã HS để hưởng chênh lệch thuế suất |
126 |
Chất hoạt động bề mặt (Permethyl 99A) |
34029019 |
27101260 |
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Dung môi có hàm lượng cấu thơm thấp dưới 1% tính theo trọng lượng gồm có 2,27,7-Tetramethyloctane ~77,12%; 2,2,4,4,-Tetramethyloctane ~16,41%;Farmesan; 2,6,6- Trimethyldecane dạng lỏng |
127 |
Chất tẩy rửa khuôn sứ (Alkaline Cleaner, CE AC3) |
34029099 |
34029013 |
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Chế phẩm làm sạch có thành phần từ natri hypoclorit, chất hoạt động bề mặt dạng anion..., ở dạng lỏng |
128 |
Chất tẩy rửa khuôn sứ (Alkaline Cleaner, CE AC3) |
34029099 |
34029013 |
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp. Mặt hàng thực tế là Chế phẩm làm sạch có thành phần từ natri hypoclorit, chất hoạt động bề mặt dạng anion…, ở dạng lỏng |
129 |
Chất bôi trơn dạng bình xịt |
34039990 27101943 27101944 |
34039919 34031990 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa |
130 |
Chế phẩm bôi trơn sợi thép các loại (VICAFIL TCU 515 ) |
34031990 |
34031919 |
Không khai báo dạng lỏng để hưởng thuế suất thấp hơn tại mã số 34031990 |
131 |
Dầu bôi trơn (LUBLIGHT #FX-1808) -01 cái /01 thùng, 01 thùng=200kg Hàng mới 100% |
34039912 |
34039919 |
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Chế phẩm bôi trơn không chứa dầu khoáng, không chứa dầu silicon, dạng lỏng |
132 |
Chất bôi trơn dạng lỏng |
34031919 34039990 27101943 |
34039919 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa |
133 |
POLYETHYLENE VESTOPLAST 608 (Sáp nhân tạo từ Polyethylene, dạng bột) |
34049090 |
35069100 |
Doanh nghiệp khai mã số hàng hóa ở mức thuế suất thấp (3%) nhưng nhập khẩu hàng hóa ở mã số có thuế suất cao hơn (14%) để gian lận thuế |
134 |
Keo Tobacol |
35019020 |
35069100 |
Bản chất mặt hàng là kẹo Tobacol, DN khai báo là kẹo casein nhằm hưởng thuế suất thấp tại mã số 35019020 |
135 |
Tinh bột |
35051010 35051090 38091000 |
11081100 11081200 11081300 11081400 11081990 19011092 19011099 19012010 19012020 19019019 19019099 |
Khai báo là tinh bột biến tính, chế phẩm dựa trên thành phần cơ bản là tinh bột để giảm thuế suất |
136 |
Tinh bột sắn đã nung, sấy khô dùng sản xuất keo để dán bìa carton |
35051010 |
35052000 |
Khai báo sai mã số để hưởng thuế suất thấp hơn. |
137 |
Các mặt hàng thành phẩm từ graphit |
38019000 |
68151099 |
Doanh nghiệp khai theo chất liệu dẫn đến sai mã số |
138 |
FEED CURB FS DRY - Chế phẩm khử trùng, diệt nấm mốc bổ sung trong TĂCN |
38089490 |
38089290 |
Khai báo sai mã số nhằm hưởng thuế suất thấp Hàng hóa là chế phẩm chống nấm mốc trong thức ăn chăn nuôi |
139 |
Chế phẩm làm mềm vải dùng sản xuất chất xử lý bề mặt TG-5672 |
38099110 |
32091090 |
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Chất phủ từ Copolyme Flouroakyl acrylate phân tán trong nước |
140 |
Dầu khoáng và sáp amit, được sử dụng làm chất phá bọt trong công nghiệp |
38099190 |
27101990 |
DN không khai báo hàm lượng dầu khoáng. Trên thực tế mặt hàng chứa 70% là dầu khoáng. Khai sai nhằm hưởng thuế suất thấp. |
141 |
Chế phẩm hoạt động bề mặt không phân ly, dạng lỏng |
38099190 |
34029019 |
Khai báo sai đặc điểm, mục đích sử dụng là chất phụ gia, chất hoàn tất vải nhằm hưởng thuế suất thấp. |
142 |
Tác nhân làm mềm |
38099190 |
38099110 |
Khai báo sai tên hàng, chủng loại với chất hoàn tất dùng trong ngành dệt |
143 |
Extra soft (nước xả thơm làm mềm vải GMP 251E) |
38099190 |
38099110 |
Mã số khai báo sai so với bản chất mặt hàng nhằm hưởng thuế suất thấp |
144 |
Polyme acrylic dạng nguyên sinh: - loại khác; --- dạng phân tích |
38099190 |
39069020 |
Khai báo chất hoàn tất, tuy nhiên thành phần của sản phẩm là polyme acrylic phân tán trong môi trường nước |
145 |
Chất trợ sử dụng trong ngành dệt nhuộm |
38099190 |
34029019 |
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Chế phẩm hoạt động bề mặt dạng anion và không phân ly, ở dạng lỏng |
146 |
Hóa chất sử dụng trong ngành sản xuất giấy - Chế phẩm làm tăng độ bền của giấy- HERCOBOND 1200 |
38099200 |
39069099 |
Thực tế Mặt hàng là Copolyme acrylamide hòa tan trong môi trường nước, dạng lỏng Không khai báo bản chất hàng hóa, chỉ khai báo mục đích sử dụng |
147 |
Chất làm tăng cường độ bóc tách, bảo vệ lô sấy giấy, dạng lỏng - RELEASE - hàng mới 100% |
38099200 |
27101990 |
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ, thuộc phân đoạn dầu nặng dùng để pha chế và kết hợp các hóa chất khác trong công đoạn sản xuất giấy vệ sinh |
148 |
Chất làm sạch mền ép bột giấy, dạng lỏng- Felt Cleaner |
38099200 |
34029019 |
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Chế phẩm làm sạch, dạng lỏng, có chứa chất hoạt động bề mặt nonionic, este của axit phosphoric... nước |
149 |
Chất phủ tạo đông (WF-78-123) |
38099300 |
32091090 |
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Chất phủ đi từ polyme acrylate, phân tán trong môi trường nước |
150 |
Chất chóng xù lông trong quá trình nhuộm Velvetal V-1471 |
38099190 |
34029019 |
Doanh nghiệp khai báo theo công dụng, không khai theo bản chất hàng hóa |
151 |
Chất hỗ trợ thẩm thấu trong quá trình nhuộm Phobol extender xan |
38099190 |
39095000 |
Doanh nghiệp khai báo theo công dụng, không khai theo bản chất hàng hóa |
152 |
Chế phẩm làm sạch có hoặc không chứa chất hoạt động bề mặt |
38101000 |
34029019 34029099 |
Khai báo là chất làm sạch bề mặt kim loại để hưởng mức thuế suất thấp |
153 |
Thuốc hàn SSF-38 Mới 100% |
38101000 |
38109000 |
Bản chất mặt hàng là chế phẩm trợ hàn, dạng hạt DN khai chung là thuốc hàn, không khai ở dạng gì để hưởng thuế suất thấp |
154 |
Chất hoạt động bề mặt, chế phẩm tẩy sạch cho bề mặt kim loại |
38101000 |
Nhóm 3402 |
Khai báo sai tính chất hàng hóa để hưởng thuế suất thấp |
155 |
Thuốc hàn Flux SJ 301, Flux F.183, Flux SJ501T, Flux HJ 431, F lux F.7A2, SJ301, HJ431, SJ501 |
38101000 |
38109000 |
DN khai chung là thuốc hàn, không khai ở dạng gì để hưởng thuế suất thấp Bản chất mặt hàng là chế phẩm trợ hàn, dạng hạt |
156 |
Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại dạng lỏng K-0307, 20kg/hộp |
38101000 |
34029019 |
Khai báo sai tính chất hàng hóa. Hàng hóa là chế phẩm làm sạch, tẩy nhờn chứa chất hoạt động bề mặt nonionic, chưa được đóng gói bán lẻ, dạng lỏng |
157 |
Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại (Potassium Citrate |
38101000 |
29181590 |
Khai vào mã chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại: bột và bột nhão gồm kim loại và các vật liệu khác dùng để hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện để hưởng mức thuế suất thấp |
158 |
Metal Surface Additive SN-503C, dạng nhão làm láng mịn bề mặt kim loại |
38101000 |
34039912 |
Khai sai bản chất hàng hóa để áp mã số có thuế suất thấp |
159 |
Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại trước khi phun sơn Metal Surface Additive 7020 |
38101000 |
34029013 |
Khai sai bản chất hàng hóa để áp mã số có thuế suất thấp |
160 |
Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại (DEGREASING POWDER CP-10) |
38101000 |
34029093 |
Khai sai bản chất mặt hàng từ chế phẩm làm sạch tẩy nhờn sang chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại để hưởng thuế suất thấp hơn |
161 |
Chì giúp chảy, dùng để hàn điện các đầu nối dây dẫn, linh kiện điện tử trong sản xuất máy giặt tủ lạnh. Model-SOLDER -BAR SOLDER, Mới 100% |
38109000 |
83113099 |
Doanh nghiệp lợi dụng mặt hàng dễ nhầm lẫn mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp |
162 |
NALCO 3236 Chế phẩm hóa học của ngành công nghiệp hóa chất dạng lỏng |
38119090 |
28092099 |
Không khai bản chất hàng hóa là Dung dịch axit phosphonic hàm lượng >83% theo khối lượng.. |
163 |
Chất xúc tác, xúc tiến lưu hóa cao su |
38121000 |
27101990 |
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là chế phẩm dầu khoáng thuộc phân đoạn dầu nặng, hàm lượng khoáng lớn hơn 70% |
164 |
Chất chống tạo bọt (Antifoam compound) |
38123100 38123900 |
27101989 |
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Chế phẩm dầu trung, chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ, chưng cất ở 2100C thu được 88%, chưng cất ở 2500C thu được 90%, dùng làm chất phá bột trong công nghiệp |
165 |
Dung dịch làm đặc (Thickener) |
38123100 38123900 |
39069020 |
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Polyacrylat dạng nguyên sinh, ở dạng phân tán trong nước |
166 |
Dung dịch chống oxy hóa (Butyl Zimate) |
38123100 38123900 |
29302000 |
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Kẽm dibutyl dithiocarbamate |
167 |
Chất phụ gia(nguyên liệu dùng sx hạt nhựa) |
38123900 |
39033060 |
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Copolyme acrylonitril - butadienne -styrene, dạng hạt |
168 |
Dung dịch Polyurethan trong dung môi hữu cơ, hàm lượng dung môi trên 50% trọng lượng dung dịch |
38140000 |
32089090 |
DN khai sai mã số nhằm hưởng mã số thấp |
169 |
Xi măng chịu lửa CA50 |
38160010 |
25233000 |
Bản chất là xi măng cao nhôm (CA50 không có tính chịu lửa) |
170 |
Xi măng chịu lửa (độ chịu lửa dưới 1500 độ C) |
38160010 |
25239000 25233000 |
Doanh nghiệp lợi dụng trong việc xác định độ chịu lửa để khai báo vào mã số có thuế suất thấp |
171 |
Hóa chất cơ bản làm sạch bề mặt thiếc tannous methanesulf onate |
38249100 |
29041000 |
Khai sai mã số HS, làm giảm thuế suất |
172 |
Biscuimul 41/554 |
38249970 |
21069091 |
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Hỗn hợp hóa chất với chất thực phẩm có giá trị dinh dưỡng, dùng trong chế biến thực phẩm |
173 |
Chế phẩm dùng trong xi mạ Zinc Additive ZN-015 |
38249999 |
34029019 |
Khai sai bản chất hàng hóa để áp mã số có thuế suất thấp |
174 |
Bột canxi carbonate CaCO3 |
38249999 |
28365010 28365090 |
Khai là Bột carbonat canxi đã tráng phủ axit béo để hưởng chênh lệch thuế suất thấp |
175 |
Chất khử bọt CY-VAF2150, thành phần (C2H6OSi)n |
38249999 |
34029019 |
Khai báo sai đặc điểm hàng hóa nhằm hưởng thuế suất thấp tại mã số 38249999 (thực tế tên hàng là chế phẩm hoạt động bề mặt ở dạng lỏng) |
176 |
Chất đóng rắn dùng cho sơn |
38249999 |
39119000 |
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp |
177 |
Chế phẩm hóa học dùng làm chất kết đông trong quá trình tuyển nổi quặng magnafloc 1425 |
38249999 |
39119000 |
Mã số khai báo sai so với bản chất mặt hàng |
178 |
Polyme trong dung môi hữu cơ hàm lượng dung môi >50% |
3901 đến 3913 |
32081090 32082090 32089090 |
DN khai sai mã số thuộc chương 39 nhầm hưởng mã số thấp |
179 |
Phế liệu, phế thải và mẩu vụn, từ plastic khác |
3905 đến 3911 |
39159000 |
Mặt hàng bản chất là phế liệu phế thải, DN khai báo là polyme dạng nguyên sinh để hưởng thuế suất thấp, |
180 |
Nhựa amino dạng nguyên sinh |
39093999 |
39091010 |
Khai báo sai tên hàng để hưởng thuế suất thấp hơn |
181 |
Nguyên liệu dùng sản xuất sơn PU cho gỗ (Amino Resin 312-X-70) |
39093999 |
39092090 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa |
182 |
Phế liệu, phế thải và mẩu vụn, từ polyme etylen, không xốp |
39019090 |
39151090 |
Mặt hàng bản chất là phế liệu phế thải, DN khai báo là polyme dạng nguyên sinh để hưởng thuế suất thấp, |
183 |
POLYPROPYLENE(B-207LB) DẠNG LỎNG |
39021090 39061090 |
39069099 |
Mặt hàng có bản chất là Copolyme metyl methacrylat-butyl acrylat nguyên sinh, ở dạng lỏng, trong đó metyl methacrylat chiếm tỷ trọng cao hơn |
184 |
POLYPROPYLENE(B-509) DẠNG MẢNH |
39021090 |
38069090 |
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Dẫn xuất của colophan, ở dạng mảnh |
185 |
Nhựa PP (nguyên sinh, dạng hạt) |
39021090 |
39033060 |
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp. Mặt hàng thực tế là Copolyme acrylonitril- butadien-styren, dạng hạt |
186 |
POLYPROPYLENE ĐÃ CLO HÓA DÙNG ĐỂ SẢN XUẤT MỰC IN -B-808 DẠNG BỘT |
39029010 |
39119000 |
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Polyketone, dạng hạt |
187 |
CHẾ PHẨM THUỐC MÀU HỮU CƠ (D-154#)DẠNG BỘT |
39029010 |
32129011 |
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Bột nhôm phân tán trong dung môi 2-methyl-3-ethylheptane, decane, nonane,...dạng nhão |
188 |
Hạt nhựa Polypropylene Copolymer GRANULE GR-20 N0443, dạng nguyên sinh |
39029090 |
39021090 |
Khai không đầy đủ thành phần để hưởng thuế suất thấp |
189 |
Hạt nhựa ABS nhập khẩu |
39033060 |
39033090 |
DN khai báo mặt hàng ở dạng hạt nhằm hưởng thuế suất thấp, |
190 |
Phế liệu, phế thải và mẩu vụn, từ polyme styren, không xốp |
39039099 |
39152090 |
Mặt hàng bản chất là phế liệu phế thải, DN khai báo là polyme dạng nguyên sinh để hưởng thuế suất thấp, |
191 |
Nhựa PVC Resin (SWDY-PVC-50) dạng bột có chứa chất hóa dẻo dùng trong ngành công nghiệp sản xuất nhựa |
39042290 |
39042230 |
Khai sai mã số hàng hóa để được hưởng thuế suất UĐ, UĐĐB thấp hơn |
192 |
Nấp đậy nylon chữ P dùng làm cửa |
39041099 |
39259000 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
193 |
Polyme acrylic dạng nguyên sinh - ACRYLIC RESIN PC190, hàng mới 100% |
39069099 |
32082090 |
Doanh nghiệp khai sai bản chất hàng hóa để áp mã số có thuế suất thấp |
194 |
TEGOSTAB B 80002 |
39072090 |
34021390 |
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Chất hoạt động bề mặt dạng không phân ly (non-ionic), dạng lỏng, từ polyether polysiloxane |
195 |
Polyether polyol nguyên sinh- AQUALOC LA110 Nguyên liệu dùng cho ngành xây dựng |
39072090 |
38244000 |
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Phụ gia dùng cho xi măng, vữa hoặc bê tông |
196 |
Polyete Polyol, PolyIsocyanate dạng nguyên sinh |
39072090 |
39095000 |
Khai báo là Polyete nguyên sinh để hưởng thuế suất thấp hơn, thực tế là Tiền polyurethan dạng nguyên sinh có thành phần chính là polyether |
197 |
Nhựa epoxy dạng lỏng dùng trong hóa chất xây dựng - Masterseal |
39073030 |
32089090 |
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Chất phủ từ nhựa epoxit hai thành phần, dạng lỏng |
198 |
Poly (etylen terephthalat), dạng phân tán |
39076990 |
39076100 39076910 |
Doanh nghiệp không khai chỉ số độ nhớt hay khai sai dạng để hưởng thuế suất thấp |
199 |
Polyester no nguyên sinh, dạng lỏng. Nguyên liệu dùng trong sản xuất sơn |
39079990 |
39075010 |
Doanh nghiệp khai mã số hàng hóa ở mức thuế suất thấp (0%) nhưng nhập khẩu hàng hóa ở mã số có thuế suất cao hơn (3%) để gian lận thuế |
200 |
Nhựa alkyd trong dung môi hữu cơ, dùng sản xuất sơn |
39075010 |
39069099 |
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Copolymer Styren-acrylic, trong hỗn hợp dung môi Xylen; Methoxy 2-propyl acetat; Toluen; ethyl benzen, dạng lỏng |
201 |
Nhựa polyete (Stepanpol RPPG004), Mới 100% |
39079990 |
3.9079130 |
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Polyester polyol chưa no nguyên sinh, dạng lỏng |
202 |
Chất kết dính từ nhựa Urea Formaldehyde dạng bột, dùng trong sản xuất |
39091090 |
35069100 |
Doanh nghiệp lợi dụng mặt hàng dễ nhầm lẫn mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp |
203 |
Nhựa amino khác |
39093999 |
39093100 |
Doanh nghiệp khai không đầy đủ để khai thuế suất thấp |
204 |
POLYURETHANE B-806LB DẠNG LỎNG |
39095000 |
32089090 |
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Dung dịch nhựa dạng lỏng, trong đó trọng lượng dung môi chiếm trên 50% về trọng lượng trong toàn dung dịch, thỏa mãn Chú giải 4 Chương 32 |
205 |
Silicone nguyên sinh dạng lỏng MAGNASOFT 590/DR/120KG |
39100020 |
38099110 |
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Chế phẩm làm mềm vải dùng trong ngành dệt, thành phần gồm Poly(dimethyl siloxane) hoạt động bề mặt không phân ly, trong môi trường nước, hàm lượng rắn > 50% |
206 |
Silicon dạng nguyên sinh MR-14 (Chất chống kết dính) |
39100090 |
34039990 |
Khai báo sai tên hàng mặt hàng là Chế phẩm tách khuôn đúc có thành phần chính là các hợp chất silicon, axit stearic, axit palmatic, dạng nhão |
207 |
Nhựa tăng độ dính - Super Ester |
39139090 |
38069090 |
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Dẫn xuất của rosin, dạng mảnh |
208 |
Nhựa tổng hợp (Synthetic Resin) |
39139090 |
39094090 |
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Nhựa phenolic nguyên sinh, dạng mảnh |
209 |
Nhựa phế liệu đã qua sử dụng ở các dạng: khối, cục, thanh, dây, băng, nẹp |
39159000 |
39152090 |
Khai sai mã số hàng hóa để được hưởng thuế suất UĐ, UĐĐB thấp hơn |
210 |
Sợi monofilament |
39169091 |
39169080 |
Doanh nghiệp khai không đúng bản chất hàng hóa để áp mã số có thuế suất thấp |
211 |
Nắp nhựa (dùng cho bể bơi) |
39174000 |
39229090 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
212 |
Ống nối xí bệt bằng nhựa màu đen |
39174000 |
39229090 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
213 |
Tấm xốp dán tường 3D |
39189099 |
68101910 |
Khai sai đặc điểm hàng hóa nhằm hưởng mức thuế suất thấp hơn |
214 |
Băng keo |
39199099 |
39191099 |
Danh nghiệp không khai báo kích cỡ, dạng cuộn hay tấm để áp mã số loại khác nhằm hưởng mức thuế suất thấp |
215 |
Băng dính cách điện dạng cuộn, khổ 5cm, không hiệu, mới 100% |
39199099 |
39191099 |
Khai báo sai mã số để hưởng thuế suất thấp hơn |
216 |
Màng nhựa tự dính một mặt, có in hình KT (50x80 )cm+- 5 cm |
39199099 |
49119139 |
Khai báo sai đặc điểm hàng hóa: Sản phẩm in trên màng nhựa polyvinyl clorua tự dính, ở dạng miếng, có thể ghép thành bức tranh, ảnh hoàn chỉnh |
217 |
Tấm, phiến, màng, lá, băng, dải và các hình dạng phẳng khác tự dính...bằng polyetylen |
39199091 39199092 39199099 |
39191020 |
Khai sai mã số hàng hóa nhằm hưởng mức thuế suất thấp |
218 |
Nhãn thân Beck's Ice bằng nhựa PET để dán thân chai bia, có in nội dung. |
39199099 |
49119990 |
Doanh nghiệp lợi dụng mặt hàng khó xác định mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp |
219 |
Màng nhựa PE không xốp đã qua sử dụng, vẫn còn giá trị sử dụng, dùng trong nông nghiệp |
39201090 |
39151090 39152090 |
Mặt hàng bản chất là phế liệu nhựa được thu gom tại các nhà máy sau quá trình sản xuất, nhiễm bẩn, chưa được làm sạch, dạng cuộn hoặc tấm, doanh nghiệp khai sai tên hàng và mã số để nhập khẩu phế liệu thuộc diện phải có giấy phép và đáp ứng tiêu chuẩn, quy chuẩn |
220 |
Sợi ruy băng (dùng trang trí trong tiệc giáng sinh) |
39206910 39206990 |
58089090 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
221 |
Vòi nước có núm vặn bằng nhựa và sắt mạ |
39229090 |
84818063 |
DN khai sai mã số nhầm hưởng thuế suất thấp |
222 |
Dải mút xốp tự dính từ nhựa Polyurethan dùng làm đệm giảm chấn |
39211391 39211392 39211399 |
39199091 39199092 39199099 |
Mặt hàng là Dải nhựa tự dính DN khai báo vào mặt hàng dải nhựa không tự dính nhằm hưởng thuế suất thấp |
223 |
Giăng nhựa (dải nhựa) dùng để chèn cửa |
39219090 39209910 39269099 39219030 |
39161020 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa |
224 |
Màng nhựa dùng trong đóng gói kẹo |
39219090 |
48119049 |
Mặt hàng là Giấy phức hợp đã in, dạng cuộn, chiều rộng 114cm, định lượng tổng 866g/m2, định lượng lớp giấy 49,4g/m2, cấu tạo giấy gồm lớp giấy có thành phần từ bột giấy tẩy trắng, đã được tráng phủ lớp cao lanh, đã in hình, in chữ “Alpenliebe 2 Chew, kẹo mềm hương nho”, mặt sau được phủ lớp nhôm mỏng, công dụng dùng để gói kẹo |
225 |
Tấm nhựa PU; P.U giả da, dạng cuộn, dùng để làm phụ liệu giầy, túi, cặp. |
39211391 |
59032000 |
Khai sai tên hàng, mã số, bản chất hàng hóa ảnh hưởng đến việc so sánh giá khai báo. Mặt hàng tấm nhựa PU giả da có đặc điểm cấu tạo giống mặt hàng vải giả da đều được tráng phủ lớp PU giả da trên nền vật liệu dệt hoặc không dệt nhưng mặt hàng tấm nhựa PU giả da có mã phân loại 3921.13.91, mặt hàng vải giả da có mã phân loại 5903.20.00. |
226 |
Miếng đệm cách nhiệt bằng sợi nhựa lưu hóa |
39219010 |
39269099 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
227 |
Thùng nhựa plastic cách nhiệt có nắp loại trên 300 lít (dùng bảo quản thủy sản) |
39231090 |
39251000 |
Khai báo sai tên hàng nhằm hưởng thuế suất thấp |
228 |
Ly nhựa |
39231090 |
39249090 |
Khai báo sai tên hàng để hưởng thuế suất thấp hơn |
229 |
Túi treo trang trí bằng nhựa |
39232990 |
39264000 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
230 |
Chai nhựa dùng để đựng nước uống, dung tích 750ml, đường kính 10x25cm, có dán hình khủng Iỏng (Jurassic world). |
39233090 |
39249090 |
Doanh nghiệp khai mã số hàng hóa ở mức thuế suất thấp (15%) nhưng nhập khẩu hàng hóa ở mã số có thuế suất cao hơn (22%) để gian lận thuế |
231 |
Nắp nhựa - đi cùng bộ với ly nhựa |
39235000 |
39249090 |
Khai báo sai bản chất để hưởng thuế suất thấp |
232 |
Bồn lọc cát đường kính 600mm, bằng nhựa (có nắp đậy kích thước 1.5 inch) |
39249090 |
39229090 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa |
233 |
Nút nhấn hơi bằng nhựa |
39249090 39269099 |
39229090 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
234 |
Con lăn bằng nhựa |
39259000 |
96034000 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa |
235 |
Đệm khóa |
39259000 |
83016000 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
236 |
Cục nhựa gắn trong bánh xe cửa lùa |
39263000 |
39259000 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
237 |
Cục nhựa chặn khóa cửa |
39263000 |
39259000 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
238 |
Cây cảnh trang trí bằng điện |
39264000 |
67021000 |
Khai báo sai chủng loại với Cây cảnh bằng nhựa có đèn trang trí, mã số 39264000 |
240 |
Đệm nhựa làm kín (vật tư dự phòng kèm theo trạm bơm dung dịch nhũ hóa BRW200/31.5). Hàng mới 100% do TQSX |
39269049 |
39174000 |
Khai sai mã số nhằm hưởng thuế suất thấp |
241 |
Đồ chơi hình năng lượng mặt trời |
39264000 |
95030099 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
242 |
Băng tải vận chuyển clinker, than cám trong nhà máy xi măng |
39269053 |
40101200 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
243 |
Nhãn nhựa, dùng làm tem nhãn dán vào dây điện |
39269059 |
49089000 |
Khai sai tên hàng, mã số để hưởng mức thuế suất thấp |
244 |
Máng cáp điện máy khoan CNC (doanh nghiệp khai báo là cuộn dây kéo bằng nhựa dài 12m, chứa dây điện của máy khoan CNC) |
39269059 |
39259000 |
Khai báo sai tên hàng để hưởng thuế suất thấp hơn |
245 |
Tấm polypropylene được dùng để thấm hóa chất các loại |
39269059 |
56031400 |
Khai sai bản chất hàng hóa để áp mã số có thuế thuế suất UĐ, UĐĐB thấp hơn |
246 |
Tấm polypropylene được dùng để thấm hóa chất |
39269059 |
56031400 |
Khai sai mã số hàng hóa để được hưởng thuế suất UĐ, UĐĐB thấp hơn |
247 |
Vòng nhựa che ổ bi |
39269059 |
39269099 |
DN khai sai mã số |
248 |
Các sản phẩm dùng trong vận chuyển hoặc đóng gói hàng hóa, bằng plastic... |
39269099 |
39239090 |
Khai báo sai mã số để hưởng thuế suất thấp hơn |
249 |
Chớp cửa bằng nhựa |
39269099 |
39253000 |
Doanh nghiệp khai sai mã số nhằm hưởng thuế suất thấp |
250 |
Nhãn nhựa |
39269099 |
49089000 |
DN thường áp sản phẩm nhựa nhưng nhãn nhựa thường là decan |
251 |
Túi xách bằng nhựa |
39269099 |
42021299 |
Khai báo sai về mã số hàng hóa để hưởng mức thuế suất ưu đãi đặc biệt |
252 |
Thanh nối cửa đi lùa bằng nhựa |
39269099 |
39252000 39253000 |
Doanh nghiệp khai sai mã số nhằm hưởng thuế suất thấp |
253 |
Thanh nhựa (plastic) giữ chớp bằng nhựa, dùng cho cửa sổ bật |
39269099 |
39252000 39253000 |
Doanh nghiệp khai sai mã số nhằm hưởng thuế suất thấp |
254 |
Ke gốc cho cửa, tay nắm gạt, chốt đệm gioăng các loại bằng plastic |
39269099 |
39252000 39253000 |
Doanh nghiệp khai sai mã số nhằm hưởng thuế suất thấp |
255 |
Cục đệm bằng nhựa |
39269099 |
39259000 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa Mã 39259099 có thuế suất cao hơn |
256 |
Bìa kẹp tài liệu, chất liệu nhựa giả da |
39269099 |
39261000 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
257 |
Gioăng lông cửa bằng nhựa tổng hợp |
39269099 |
39259000 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
258 |
Nắp bịt đố động bằng nhựa |
39269099 |
39259000 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
259 |
Nắp bịt ngưỡng nhôm cánh bằng nhựa |
39269099 |
39259000 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
260 |
Tập kẹp thực đơn bằng nhựa (menu holder) |
39269099 |
39261000 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
261 |
Thảm trải sàn bằng nhựa |
39269099 |
39181019 |
DN khai báo sai mã để hưởng thuế suất thấp hơn |
262 |
Thảm tập Yoga bằng nhựa Polymer |
39269099 |
39189099 |
Khai báo sai bản chất để hưởng thuế suất thấp hơn |
263 |
Thảm trải sàn - Gerflor Streamo Seacrosser |
39269099 |
39189099 |
Khai báo tên hàng không rõ ràng rồi áp mã có TS thấp hơn |
264 |
Tấm thu đáy bể bơi bằng nhựa các loại |
39269099 |
39229090 |
Khai sai mã số hàng hóa để được hưởng thuế suất UĐ, UĐĐB thấp hơn |
265 |
Hộp (dạng Tủ) đựng đồ dùng trong văn phòng bằng nhựa |
39249090 |
39261000 |
DN khai sai mã số nhằm hưởng thuế suất thấp |
266 |
Bùi nhùi bằng nhựa dùng làm bông tắm |
39269099 |
39249090 |
DN khai sai mã số nhằm hưởng thuế suất thấp |
267 |
Khay nhựa dùng làm giá để cốc |
39269099 |
39241090 |
DN khai sai mã số nhằm hưởng thuế suất thấp |
268 |
Móc treo quần áo bằng nhựa, dài 50+-10cm, loại không đóng lên tường |
39269099 |
39249090 |
DN khai sai mã số nhằm hưởng thuế suất thấp |
269 |
Cúc áo bằng composite |
39269099 |
39262090 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
270 |
Khay nhựa rửa chén bát/muỗng nĩa/đĩa chuyên dụng (linh kiện của máy rửa chén bát công nghiệp) |
39269099 |
39241090 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
271 |
Van nước bằng nhựa |
39269099 |
84818063 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
272 |
Cây sủi kính bằng nhựa |
39269099 |
82055900 |
DN khai sai mã số |
273 |
Nút nhấn tay báo cháy |
39269099 85365051 |
39259000 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
274 |
Ví tiền nữ bằng nhựa giả da, kết hợp vật liệu nhựa (trang trí) |
39269099 |
42029290 |
DN khai sai mã số |
275 |
Polyme polyissocyanat, polyol (chất đóng rắn), polyether (nhựa epoxy) dạng lỏng, dạng nhão, dung dịch chứa các polyme, hàm lượng dung môi dưới 50% thuộc chương 39 - hỗn hợp các khoáng chất vô cơ |
Chương 39, Chương 25, 38249999 |
32089090 |
Khai báo riêng lẻ các hóa chất, lợi dụng mặt hàng khó xác định thành phần, bản chất thực tế là bộ sản phẩm chất phủ nhiều thành phần chỉ cần trộn với nhau là thành sản phẩm hoàn chỉnh |
276 |
Cao su tổng hợp Butadiene Rubber B-65HA (BLK) |
40022090 |
40051090 |
Mặt hàng là Hỗn hợp cao su isobutylen-isopren, muội carbon và oxit silic nhưng khai báo là cao su tổng hợp nhằm hưởng thuế suất thấp |
277 |
Cao su BUTYL |
40023110 |
40059190 |
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Hỗn hợp cao su chưa lưu hóa với chất độn vô cơ, chất màu và phụ gia, dạng tấm |
278 |
Miếng cao su EPDM dùng cho ô tô dùng làm đệm giảm chấn) |
40027090 |
40081900 |
Khai báo vào mặt hàng cao su tổng hợp nhằm hưởng thuế suất thấp |
279 |
Hạt nhựa TPR(TPR RESIN)(Dạng nguyên sinh)- NPL sản xuất phụ tùng xe đạp |
40029990 |
40059990 |
Mặt hàng là Cao su hỗn hợp, dạng hạt Thành phần gồm có copolyme styren, dầu khoáng, canxi cacbonat Dễ lẫn giữa mặt hàng cao su tổng hợp và cao su hỗn hợp |
280 |
Thảm trải sàn bằng cao su |
40081900 |
40169190 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa |
281 |
Mặt hàng miếng cao su xốp, mục đích sử dụng để ngồi và quỳ khi làm vườn hoặc cắt tỉa cây |
40081900 |
40161090 |
Khai sai mã số để hưởng thuế suất thấp |
282 |
Dải cao su không xốp kích thước 2 mm x 1 m x 10 m, màu shiny normal Green |
40082190 |
40169110 |
Dễ lẫn với mặt hàng là tấm sản phẩm từ cao su không xốp (màu đen), đã lưu hóa, một mặt đã được phủ plastic (màu xanh lá cây, chiếm ~15% khối lượng), chiều dày 2mm, dạng tấm rộng 1m |
283 |
Băng chuyền, dây curoa bằng cao su có mặt cắt hình thang |
40103500 |
40103100 |
Lợi dụng mô tả hàng hóa chưa rõ ràng để khai sai bản chất hàng hóa |
284 |
Đai tải băng truyền (dây cu roa) bằng cao su, được gia cố bằng vật liệu dệt, mặt cắt chữ V, chu vi 1800mm, dùng trong dây chuyền sản xuất bột mỳ, mới 100% |
40103900 |
40103100 |
Khai báo sai tên hàng, chủng loại để hưởng thuế suất thấp hơn |
285 |
Lốp ô tô dùng cho ô tô tải hiệu JIANXIN TYRE JX289 11R225 |
40112090 |
40112010 |
không khai bản rộng lốp, khai sai mã số hàng hóa nhằm hưởng mức thuế suất thấp |
286 |
Săm bánh xe sau của dàn cày bằng cao su có đường kính 40 cm |
40117000 |
40139091 |
DN khai sai mã số |
287 |
Gioăng cửa |
40169390 |
39269099 |
Khai báo sai chất liệu từ cao su để giảm thuế |
288 |
Miếng dán cao su |
40169390 |
40169999 |
Khai báo sai chủng loại với miếng đệm, vòng đệm và các miếng đệm chèn khác bằng cao su lưu hóa, trừ cao su cứng, mã số 40169390 |
289 |
Khớp nối bằng cao su |
40169959 |
40169999 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
290 |
Tay nắm xe máy bằng cao su |
40169915 40169911 40169912 |
87141090 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
291 |
Miếng mút ép nhãn bằng cao su, dùng cho máy dán nhãn |
40169390 40169959 |
40161090 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mẫ hàng hóa. |
292 |
Gioăng bằng cao su |
40169959 40082900 40169390 84229090 |
40169999 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
293 |
Tấm phủ ghế sofa bằng giả da |
41151000 |
94049010 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa |
294 |
Hộp đựng bút học sinh vỏ sắt |
42023900 |
83040099 |
DN nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
295 |
Thanh đốt từ mùn cưa, nén thành dạng thanh |
44013100 |
44029090 |
Khai sai về tên hàng, mã số nhằm hưởng thuế suất thấp |
296 |
Giường, tủ bằng gỗ chưa lắp ráp hoàn chỉnh |
44031190 |
94035000 |
Khai sai mã số để hưởng thuế suất thấp từ 25% xuống còn 0% |
297 |
Gỗ ván sàn bằng gỗ Tếch được soi, bào rãnh |
44072969 |
44092200 44092900 |
Khai báo không đầy đủ mô tả hàng hóa nhập khẩu |
298 |
Ván bằng các vật liệu có chất gỗ khác |
44092100 |
44109000 |
Khai báo sai chủng loại hàng hóa với Gỗ (kể cả ván) từ tre mã số 44092100 |
299 |
CORKBOARD (Ván dâm) |
44101100 |
45041000 |
Mặt hàng là Tấm lie kết dính |
300 |
Tấm Panen gỗ có lõi xép dùng xây dựng cửa hàng - LSP PW110 (phụ kiện tháo rời của kệ trưng bày hàng hóa) |
44189100 44189910 |
94038990 |
Khai báo sai mục đích sử dụng để hưởng thuế suất thấp hơn |
301 |
Giấy thấm dầu dùng để cắt chữ cho máy đập ký tự và số stencil oil board |
48022090 |
48116099 |
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Các tông đã được thấm tẩm dầu, dạng tờ |
302 |
Giấy chống dính dạng cuộn khổ 150cm DTP PAPER (100M/CUỘN) Tên thương mại: Transfer paper |
48025550 |
48099090 |
DN khai báo sai tên hàng, mã số để hưởng thuế suất thấp, mặt hàng là Giấy chuyển nhiệt dùng cho máy in nhiệt |
303 |
Giấy không tráng phủ, hàm lượng bột giấy thu được từ quá trình cơ học dưới 10%, dạng cuộn, khổ 125 cm, định lượng 71gsm, hàm lượng tro 35.6%, loại dùng để in |
48025590 |
48025569 |
Doanh nghiệp lợi dụng mặt hàng dễ nhầm lẫn mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp |
304 |
Khăn giấy |
48030090 |
33079030 481830 |
Dn nhầm lẫn bản chất của hàng hóa hoặc khai sai mã HS. |
305 |
Giấy làm từ bột chưa tẩy trắng đã làm chun, chưa thấm tẩm, chưa tráng phủ, dạng cuộn khổ rộng 40mm |
48043110 |
48239099 |
Khai báo sai công dụng của hàng hóa (giấy kraft cách điện) nhằm hưởng thuế suất ưu đãi thấp 5% |
306 |
Giấy lớp mặt không tráng định lượng 140gsm |
48052400 |
48041900 |
Bản chất mặt hàng là giấy kraft lớp mặt, DN khai là giấy lớp mặt để hưởng thuế suất thấp |
307 |
Giấy lớp mặt không tráng định lượng 170gsm |
48052510 |
48041900 |
Bản chất mặt hàng là giấy kraft lớp mặt, DN khai là giấy lớp mặt để hưởng thuế suất thấp |
308 |
Giấy làm lớp mặt |
48052510 |
48116091 48116099 |
DN khai báo sai tên hàng, mã số để hưởng thuế suất thấp, |
309 |
Giấy Carton lớp mặt được làm chủ yếu từ bột tái chế với các định lượng khác nhau có xuất xứ từ Australia |
48052590 |
48045190 |
Khai báo sai thành phần, giấy là loại nhiều lớp, được làm chủ yếu từ bột tái chế, có hàm lượng bột giấy sản xuất theo phương pháp sunphat và kiềm lớn hơn 80%, mã số khai báo 4805 |
310 |
Giấy không tráng, dạng cuộn, định lượng từ 150gsm trở xuống |
48059190 |
48043990 |
Bản chất mặt hàng là giấy kraft không tráng, DN khai là giấy không tráng để hưởng thuế suất thấp |
311 |
Giấy không tráng, dùng để bọc cuộn thép không gỉ |
48059190 |
48043990 |
DN khai báo sai tên hàng, mã số để hưởng thuế suất thấp |
312 |
Giấy đóng gói dạng cuộn (có định lượng trên 25g/m2 đến dưới 150g/m2) |
48059190 |
48115949 |
DN khai báo sai tên hàng, mã số để hưởng thuế suất thấp, |
313 |
Giấy chống ẩm Mousseline |
48059190 |
48025440 48025450 48025490 |
Khai báo sai bản chất |
314 |
Giấy không tráng, dạng tờ, |
48059390 |
48043190 |
Bản chất mặt hàng là giấy kraft không tráng, DN khai là giấy không tráng để hưởng thuế suất thấp |
315 |
Các tông làm từ ừe, chưa tráng phủ, dạng tờ hình chữ nhật |
48059390 |
48043190 |
Bản chất mặt hàng là giấy kraft không tráng, DN khai sai tên hàng, mã số để hưởng thuế suất thấp |
316 |
Giấy từ bột giấy đã tẩy trắng, một mặt tráng phủ vô cơ, một mặt tráng phủ plastic với bề dày lớp plastic nhỏ hơn ½ tổng bề dày, định lượng 258,2 g/m2, dạng cuộn, khổ 43cm dùng trong ngành in |
48059390 |
48115199 |
Doanh nghiệp khai mã số hàng hóa ở mức thuế suất thấp (10%) nhưng nhập khẩu hàng hóa ở mã số có thuế suất cao hơn (15%) để gian lận thuế |
317 |
Giấy đã tạo sóng dạng cuộn, khổ 749 cm - 1499 cm, định lượng từ 150g/m2 trở xuống, nhãn hiệu Medium, chưa đục lỗ |
48081000 |
48044190 |
Mặt hàng là Bìa giấy kraft chưa tẩy trắng, chưa tráng phủ, chưa thấm tẩm, chưa in hay nhuộm màu bề mặt (giấy chưa làm nhăn, làm chun hay tạo sóng) Khai báo vào mặt hàng giấy đã tạo sóng nhằm hưởng thuế suất thấp |
318 |
Giấy in chuyển, dùng để in hoa văn lên vải, dạng cuộn, TRANSFERT APER |
48101399 |
48099090 |
DN khai báo sai tên hàng, mã số để hưởng thuế suất thấp, |
319 |
Giấy bìa màu Xanh lá ĐL 80gsm khổ 635*900mm, dạng tờ, 500tờ/gói, đã tráng phủ 1 lớp bóng, dùng để làm bìa sổ |
48102999 |
48025721 48025729 48025730 48025790 |
Bản chất mặt hàng là "chưa tráng phủ", DN khai là đã tráng phủ để hưởng thuế suất thấp hơn |
320 |
Giấy bìa màu xanh ngọc ĐL 160gsm khổ 600*900mm, dạng tờ, 250tờ/gói, đã tráng phủ 1 lớp bóng, dùng để làm bìa sổ |
48102999 |
48025831 48025839 48025840 48025891 48025899 |
Bản chất mặt hàng là "chưa tráng phủ", DN khai là đã tráng phủ để hưởng thuế suất thấp hơn |
321 |
Giấy tự dính AL-W-SW-2002 (106 CM x 2000 M) |
48102999 |
48114190 |
Mặt hàng là Giấy đã tráng phủ một mặt bằng cao lanh và canxi cacbonat, mặt sau có lớp tự dính bằng polyacrylic chưa in, chưa nhuộm màu bề mặt Khai báo vào mã số 48102999 nhằm hưởng thuế suất thấp |
322 |
Giấy kraft dạng cuộn, chiều rộng 1090mm (58G White glassine paper) |
48102999 |
48115999 |
DN khai báo sai tên hàng, mã số để hưởng thuế suất thấp. Mặt hàng thực tế là Giấy từ bột giấy đã tẩy trắng, tráng phủ một mặt bằng polysiloxane, chưa in, chưa nhuộm màu, dạng cuộn, khổ 109, định lượng 59.51g/m2, định lượng lớp silicone 1,2g/m2 |
323 |
Giấy đã tráng dạng cuộn |
48103190 |
48043920 |
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Giấy kraft đã tẩy trắng, chưa tráng phủ, dạng cuộn, dùng làm bao gói thực phẩm |
324 |
Giấy tráng phủ chất kết dính, chống tĩnh điện, có hàm lượng bột giấy 80%, không bụi, đã tẩy trắng, chưa in dạng tờ (KT: 900mm x 850mm) |
48109990 |
48043990 |
DN khai báo sai tên hàng, mã số để hưởng thuế suất thấp, |
325 |
Bộ roăn (bằng giấy) hoặc Roăn bằng giấy các loại |
48109990 |
48239099 |
DN khai sai mã số |
326 |
Giấy đã phủ một mặt bằng lớp polyetylen mỏng 200x1580 (mm) VCI Angle paperboard (Sheet) |
48115999 |
48239096 |
Mặt hàng dạng tấm, kích thước 200x1580mm, một bên chiều dài đã được cắt rãnh răng cưa hình tam giác, chiều dài rãnh 10cm Khai báo sai hình dạng hàng hóa |
327 |
Giấy dạng cuộn có nhuộm màu bề mặt (làm lớp mặt bao bì) |
48119099 |
48052510 |
DN khai báo sai tên hàng, mã số để hưởng thuế suất thấp, |
328 |
Giấy trang trí xenlulo |
48119099 |
48142010 48142090 |
Khai báo sai tên hàng lẫn với dòng hàng 48119099 |
329 |
Giấy được phủ Plastic hai mặt đã ghép thành hình ống và có in trang trí, hướng dẫn sử dụng (950ml, No sugar) |
48119099 |
48195000 |
Mặt hàng nhập khẩu ở dạng cắt rời thành từng chiếc (Mặt hàng là bao bì đựng sữa đã được ghép thành hình hộp chữ nhật, hai đầu đã được gia công (tạo gờ, gấp nếp, cắt góc) và chỉ thực hiện thêm một công đoạn rất đơn giản là ghép mí khi cho sữa vào trong sản phẩm đã được cắt thành từng chiếc riêng lẻ, được đóng gói 500 chiếc/một đơn vị đóng gói, mặt ngoài đã được in và trang trí bao gồm tên sản phẩm sữa, tên công ty sản xuất, thành phần hóa học, cách bảo quản, cách sử dụng) Khai báo sai hình dạng hàng hóa (ghép thành hình ống, chưa tạo thành hộp hoàn chỉnh) nhằm hưởng thuế suất thấp |
330 |
Giấy dạng cuộn nhuộm màu bề mặt (làm lớp mặt bao bì carton 200GSM, chưa in) |
48119099 |
48052510 |
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Bìa lớp mặt, được tạo bởi hai lớp giấy có màu sắc khác nhau bằng phương pháp ép ẩm, chưa được tráng phủ, chưa in hình, in chữ, thành phần chủ yếu từ bột giấy tái chế, trong đó bột giấy hóa học 745% Mẫu dạng cuộn, khổ 95cm, định lượng 204g/m2, chỉ số bục 42kPam2/g, được sử dụng chủ yếu làm bao bì |
331 |
Giấy dạng cuộn khổ 50-100cm, đã nhuộm màu, dùng để bó hoa, gói quà sinh nhật, làm hoa giả, định lượng 120gam/m2. |
48116099 |
5603.92.00 |
Khai sai tên hàng, mã số, bản chất hàng hóa ảnh hưởng đến việc so sánh giá khai báo. Mặt hàng có chất liệu dễ nhầm lẫn với các mặt hàng sản phẩm không dệt. |
332 |
Giấy ép không tráng phủ dùng để lót lên tấm bảng mạch điện tử khi khoan |
48120000 |
44119200 |
Khai báo sai bản chất hàng hóa: Ván sợi gỗ có tỉ trọng cao 1,15 g/cm3, kích thước (363x332x1,5) mm, 2 mặt đã được khoan các lỗ có đường kính và chiều sâu khác nhau |
333 |
Giấy chuyển nhiệt (định lượng: 80g/Cuộn) |
48169040 |
48099090 |
Không khai báo kích thước hàng hóa Mặt hàng dạng cuộn, có chiều rộng trên 36cm |
334 |
Hộp giấy đựng khóa mã vali |
48191000 |
48196000 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
335 |
Bao và túi xách bằng giấy không sóng |
48192000 |
48193000 48195000 |
DN không khai báo rõ chiều rộng đáy, khai báo sai mã số để hưởng thuế suất thấp hơn |
336 |
Sợi xe từ polyeste |
54026200 |
54023300 54024700 54025200 |
Khai sai thành phần, loại sợi để áp vào mã số có thuế suất thấp hơn |
337 |
Sợi xe 98% polyester, 2% spandex, dùng sản xuất hàng may mặc |
54026200 |
55092100 |
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Sợi đơn từ xơ staple polyeste có lõi (core spun yam), độ mảnh sợi 230 decitex; thành phần 97,8% polyeste, 2,2% spandex; chưa đóng gói để bán lẻ |
338 |
Sợi dún |
54026900 |
54024410 54024420 54024490 |
Khai sai mã số để áp dụng thuế suất 0% |
339 |
Sợi nhựa tổng hợp (SYNTHETIC FIBER - PBT DOUBLE TAPERED), Sản phẩm dùng để gắn vào bàn chải đánh răng, Kích thước 0.18x28mm, Hàng mới 100% |
54041900 |
96039010 |
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp. Mặt hàng thực tế là Sợi cước monofilament từ nylon, đã được gia công tia nhọn 2 đầu, dùng làm lông bàn chải đánh răng, đã được túm thành búi, Quy cách: 0.18x28mm |
340 |
Vải dệt kim |
54076910 54076990 |
60053500 60053790 |
DN thường khai báo sai tên hàng, chủng loại, thành phần,... và có thể lợi dụng khai báo mã số theo C/O form E (từ Trung Quốc) để hưởng thuế suất thấp |
341 |
Sợi filament tổng hợp từ các polyester sợi dún (100% Spun polyester) |
55092100 55092200 55095210 |
54023300 |
Khai sai đặc điểm hàng hóa, mục đích sử dụng nhằm hưởng mức thuế thấp |
342 |
Vải TC dệt thoi từ sợi nhân tạo tái sinh |
55164100 |
55131100 |
Khai sai tên hàng, mã HS, thành phần cấu tạo |
343 |
Băng giấy chống thấm |
56039300 |
48239099 |
Khai báo sai chủng loại với dòng hàng 56039300 |
344 |
Dây dệt dùng đóng hàng gồm củ khóa và chốt (Ratchet and hook) |
56075090 |
83081000 |
Khai sai đặc điểm hàng hóa, mục đích sử dụng nhằm hưởng mức thuế suất thấp |
345 |
Tấm trải sàn bằng nhựa PVC |
57032090 |
39181019 |
Khai sai mã số hàng hóa nhằm hưởng mức thuế suất thấp |
346 |
Chụp đèn bằng vải chất chống cháy |
57032090 |
94059910 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa |
347 |
Thảm trải sàn từ đay |
57050029 |
57039022 57039029 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa |
348 |
Vải mành dùng làm lốp từ nylon, vải tráng cao su làm mép lốp-DIPPED CANVAS |
59021019 |
59039090 |
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Vải dệt thoi, kiểu dệt vân điểm, thành phần từ 100% filament polyester; vải đã được ngâm tẩm với RFL (resorcinol formaldehyde latex), dạng cuộn; dùng làm lớp cót cho vải tráng phủ cáo su dùng trong sản xuất lốp xe cao su |
349 |
Các sản phẩm không dệt, đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng, phủ... |
59039010 59039090 |
56039100 56039200 56039300 56039400 |
Khai báo sai thành phần cấu tạo, mã số (mặt hàng vải không dệt còn liên quan đến filament hay xơ staple) để hưởng thuế ưu đãi |
350 |
Trụ tiếp nước chữa cháy ngoài nhà, có khớp nối |
59090010 |
73259990 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
351 |
Băng dính dẫn điện dùng sản xuất linh kiện điện thoại bằng vải |
59111000 |
59070060 |
Khai báo vải kỹ thuật để hưởng thuế thấp |
352 |
Vải dệt dạng bánh xe dùng cho máy mài da, đường kính 13cm, độ dầy 55cm-Fabric Wheel |
59119090 |
96035000 |
Khai sai bản chất, tên hàng, mã số nhằm hưởng mức thuế suất thấp |
353 |
Màng lọc dạng cuộn |
59119090 |
5603 |
Khai báo vải lọc kỹ thuật để hưởng thuế thấp, bản chất là vải không dệt |
354 |
Chăn bông |
63012000 63013010 63013090 63014010 63014090 63019010 63019090 |
94049010 |
DN khai báo mặt hàng là chăn du lịch để hưởng thuế suất thấp |
355 |
Bao tải dứa PP/bao bì nhựa PP/ bao Jumbo/bao tải cẩu |
63051019 63051021 63051029 63051090 |
39151090 39152090 |
Mặt hàng bản chất là phế liệu nhựa được thu gom tại các nhà máy sau quá trình sản xuất, nhiễm bẩn, chưa được làm sạch, ép và đóng thành khối; doanh nghiệp khai sai tên hàng và mã số để nhập khẩu phế liệu thuộc diện phải có giấy phép và đáp ứng tiêu chuẩn, quy chuẩn |
356 |
Miếng cọ rửa công nghiệp, bằng sợi không dệt dùng làm dụng cụ tham gia vào quá trình sản xuất sứ vệ sinh |
63071090 |
96039090 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
357 |
Dây buộc giày bằng sợi tổng hợp, dài (1.2-1.5)m, mới 100% |
64061090 |
63079080 56090000 |
Khai sai mã số hàng hóa |
358 |
Đá phiến đã gia công cạnh và khoan lỗ liên kết với các thanh gỗ |
68030000 |
95042020 |
Bản chất mặt hàng là bàn bi-a DN khái báo sai tên hàng, mã số để hưởng thuế suất thấp |
359 |
Đá mài bằng kim cương |
68042100 |
68042200 |
Khai báo sai bản chất để hưởng thuế suất thấp |
360 |
Tấm Calcium Silicate |
68061000 |
68091910 |
Khai sai tên hàng, mã HS |
361 |
Đế ngoài và gót giày bằng cao |
64069031 64069032 |
64062010 64062020 |
Khai báo sai mục đích sử dụng từ đế ngoài và gót giày bằng cao su hoặc plastic thành đế giày đã hoàn thiện hoặc tấm lót bằng cao su hoặc plastic để hưởng mức thuế suất thấp hơn |
362 |
Đá nhân tạo dạng tấm dùng trong xây dựng (kích cỡ các loại) |
68109900 |
68101990 |
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo vào mã số thấp |
363 |
Biển báo được chiếu sáng bằng Mica |
68149000 |
94056010 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa |
364 |
Đồ trang trí, đồ phong thủy bằng đá. |
68159900 |
71162000 |
DN khai báo sai mã để hưởng thuế suất thấp hơn |
365 |
Đá thạch anh trang trí |
68159900 |
71162000 |
Khai báo sai bản chất để hưởng thuế suất thấp hơn. |
366 |
Gạch dùng trong xây dựng |
69022000 |
69041000 69049000 |
Khai sai mã số hàng hóa, dễ lẫn với mặt hàng gạch chịu lửa dùng trong xây dựng. |
367 |
Gạch chịu lửa có độ chịu lửa <1500 độ C |
69022000 69029000 |
69041000 69049000 |
Khai sai mã số hàng hóa |
368 |
Con lăn sứ (Dùng cho lò nung sản xuất gạch Ceramic) |
69039000 |
84839099 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa |
369 |
Gạch trang trí Mosaic |
69072194 69072294 69072394 69073099 69074092 |
69072124 69072214 69072314 69073091 69074022 |
Khai báo sai tên hàng, chủng loại với gạch tráng men thủy tinh, |
370 |
Gạch lót bằng cao nhôm dùng trong dây chuyền sản xuất gạch men |
69091200 |
69072110 |
Khai báo vào nhóm đồ gốm sứ để hưởng thuế suất thấp hơn |
371 |
Kính quang học dùng làm bếp gas 7mmx1830mmx2440mm không hiệu, mới 100% |
70052910 |
70052990 |
Khai báo sai tên hàng để hưởng thuế suất thấp hơn |
372 |
Kính quang học không có cốt thép, loại khác |
70052910 |
70052990 |
Khai báo sai chủng loại với kính quang học không có cốt thép, chưa được gia công về quang học, mã số 70052910 |
373 |
Kính trắng đã gia công cạnh |
70060090 |
70052990 |
Khai báo sai tên hàng, mã số |
374 |
Gương thủy tinh |
70099100 |
70099200 |
Không khai chi tiết hàng hóa có bao gồm khung hay chưa để hưởng chênh lệch về thuế suất |
375 |
Ống đựng thuốc tiêm |
70101000 |
70109090 |
Doanh nghiệp khai sai hình dạng để áp mã số có thuế suất thấp |
376 |
Ly thủy tinh dùng để đựng sáp đèn cầy và đựng dầu |
70109091 70109099 |
70132800 |
Khai báo sai mục đích sử dụng để hưởng thuế suất thấp hơn |
377 |
Khay bằng thủy tinh đựng trái cây hình tròn |
70133700 |
70134900 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
378 |
Chén, đĩa, tô, hộp (dùng đựng thức ăn) bằng thủy tinh (bộ đồ ăn hoặc đồ nhà bếp bằng thủy tinh) |
70139900 |
70134100 70134200 70134900 |
Dn khai sai mã HS để hưởng chênh lệch thuế suất |
379 |
Ly, cốc bằng thủy tinh |
70139900 |
70131000 70132200 70132800 70133300 70133700 |
Dn khai sai mã HS để hưởng chênh lệch thuế suất |
380 |
Sợi thủy tinh G-440P |
70191200 |
56039400 |
Khai báo thành sợi thủy tinh để hưởng chênh lệch thuế |
381 |
Hợp kim ferro |
72024900 72029900 |
72021100 72023000 |
Khai báo ferro 3 nguyên tố để hưởng thuế thấp |
382 |
Vảy cán |
72044100 |
26180000 26190000 |
Lợi dụng khai sai do bản chất mặt hàng có thể là xỉ trong quá trình luyện sắt thép |
383 |
Thép phế liệu dùng trong nấu luyện (có thành phần gang, xỉ sắt) |
72044900 |
72041000 26190000 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa |
384 |
Thép dạng thỏi |
72061090 |
72042100 |
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo vào mã số không chịu sự quản lý chuyên ngành |
385 |
Thép không hợp kim được cán phẳng (hàm lượng C<0,6% tính theo trọng lượng) chiều dày không quá 1,2mm, chiều rộng từ 600mm, mạ kẽm bằng phương pháp nhúng nóng, dạng cuộn |
72103011 72104911 |
72104912 |
Khai báo sai chủng loại hàng hóa (thép cuộn mạ kẽm theo phương pháp điện phân, hàm lượng carbon dưới 0,6%) hoặc mã số khai báo sai so với bản chất mặt hàng (thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, đã phủ, mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp hợp kim hóa bề mặt có hàm lượng carbon dưới 0,04% tính theo họng lượng và chiều dày không quá 1,2mm) để hưởng chênh lệch thuế |
386 |
Tole tráng kẽm 05mm, được tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, có hàm lượng cacbon dưới 0.6% |
72103011 |
72104912 |
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Thép không hợp kim, cán phẳng, có hàm lượng Carbon dưới 0.6% tính theo trọng lượng, cán nguội, dạng cuộn, chiều rộng trên 600mm, chiều dày không quá 12mm, mặt cắt ngang hình chữ nhật đặc, bề mặt tráng kẽm bằng phương pháp nhúng nóng |
387 |
Thép không hợp kim được cản phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng, chiều dày không quá 1,2mm đã phủ mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp nhúng nóng |
72104911 |
72104912 |
Mã số khai báo sai với bản chất mặt hàng. Cụ thể, mặt hàng có bản chất là thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, đã phủ mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp nhúng nóng có hàm lượng carbon dưới 0.04% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,2mm, nhưng được khai báo là mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp hợp kim hóa bề mặt để hưởng chênh lệch thuế |
388 |
Thép tấm, thép cuộn không hợp kim, mạ kẽm bằng phương pháp hợp kim hóa bề mặt |
72103011 |
72104911 |
Khai báo sai chủng loại hàng hóa (thép được mạ kẽm bằng phương pháp điện phân nhưng khai báo thành hợp kim hóa bề mặt) để được hưởng lợi về thuế |
389 |
Sắt lá |
72111915 72111919 72111992 72111993 72111999 |
72071290 |
Bản chất mặt hàng là "dạng bán thành phẩm", DN không khai báo đầy đủ thông tin để hưởng thuế suất thấp hơn tại nhóm 7211 |
390 |
Thép không hợp kim SK5, cán phẳng, chiểu rộng 43mm, chưa phủ, mạ, tráng, không gia công quá mức cán nóng, (T.1.0*W,43)mm/cuộn, NL SX linh kiện kim loại, nhà SX: CHINA STEEL, TC:JIS G3311 |
72111913 72111991 |
72112920 |
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp. Mặt hàng thực tế là Thép không hợp kim được cán phẳng (hàm lượng C>0,25% tính theo trọng lượng), dang đai và dải, cán nguội, đã qua xử lý nhiệt, kích cỡ chiều dày 1mm, chiều rộng dưới 400mm. DN cố tình khai sai tính chất mặt hàng: Khai là Cán nóng thay vì thực tế là Cán nguội |
391 |
Thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm, được tráng kẽm bằng phương pháp hợp kim hóa bề mặt |
72123014 |
72122010 72122020 72122090 |
Khai báo sai chủng loại hàng hóa (thép được mạ kẽm bằng phương pháp điện phân nhưng khai báo thành hợp kim hóa bề mặt) để được hưởng lợi về thuế |
392 |
Thép tròn trơn, đường kính dưới 14 mm |
72139190 |
72139120 |
Mặt hàng là thép cốt bê tông, DN khai báo sai bản chất mặt hàng để hưởng thuế suất thấp |
393 |
Thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác, chưa được gia công quá mức rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đủn nóng, nhưng kể cả những dạng này được xoắn sau khi cán, hàm lượng C< 0,6%, mặt cắt ngang hình tròn |
72142039 |
72142031 |
DN khai báo sai chủng loại, mã số để hưởng thuế suất MFN thấp |
394 |
Thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác, chưa được gia công quá mức rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, nhưng kể cả những dạng này được xoắn sau khi cán, hàm lượng C< 0,6%, loại khác |
72142049 |
72142041 |
DN khai báo sai chủng loại, mã số để hưởng thuế suất MFN thấp |
395 |
Thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác, chưa được gia công quá mức rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, nhưng kể cả những dạng này được xoắn sau khi cán, hàm lượng từ 0,6% trở lên, mặt cắt ngang hình tròn |
72142059 |
72142051 |
DN khai báo sai chủng loại, mã số để hưởng thuế suất MFN thấp |
396 |
Thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác, chưa được gia công quá mức rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, nhưng kể cả những dạng này được xoắn sau khi cán, hàm lượng từ 0,6% trở lên, loại khác |
72142069 |
72142061 |
DN khai báo sai chủng loại, mã số để hưởng thuế suất MFN thấp |
397 |
Thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác, chưa được gia công quá mức tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội |
72155099 |
72155091 |
DN khai báo sai chủng loại, mã số để hưởng thuế suất MFN thấp |
398 |
Thép không hợp kim ở dạng thanh, hàm lượng carbon 045%, mới chỉ được tạo hình nguội phi 18x dài 1870mm (Dùng để kết nối các mắt xích, bộ phận của nồi hơi trong dây chuyền sản xuất sợi hóa học) |
72155099 |
73182400 |
Khai báo sai mã số để hưởng thuế suất thấp hơn |
399 |
Thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác, loại khác |
72159090 |
72159010 |
DN khai báo sai chủng loại, mã số để hưởng thuế suất MFN thấp |
400 |
Thép cuộn Ø 4mm |
72171029 |
72171010 |
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Dây thép không hợp kim được tạo hình nguội, chưa tráng/phủ/mạ, dùng làm nguyên liệu sản xuất, hàm lượng carbon (C) < 0,25% DN cố ý khai sai hàm lượng Carbon để gian lận thuế |
401 |
Dây thép mạ kẽm, dạng cuộn, đường kính 10mm, hàm lượng C-070% |
72172099 |
72292000 |
Khai sai tên hàng, mã HS khai báo mã HS 72172099, không thuộc diện phải có giấy phép; Kết quả kiểm tra thực tế hàng hóa: hàng là Dây thép hợp kim Mangan- Silic, dạng cuộn, mạ kẽm, mã HS 72292000 và phải có Giấy phép nhập khẩu tự động |
402 |
Thép không gỉ, dạng thanh, gia công kết thúc nguội, mặt cắt ngang hình chữ nhật. Kích cỡ (dày x rộng) ~ (12 x 19)mm, chiều dài theo khai báo 500mm |
72201190 |
7222.20.90 |
Doanh nghiệp khai mã số hàng hóa ở mức thuế suất thấp (0%) nhưng nhập khẩu hàng hóa ở mã số có thuế suất cao hơn (10%) để gian lận thuế |
403 |
Thép không gỉ, cán phẳng, được gia công quá mức cán nguội (T12*W615)mm/cuộn, NL SX linh kiện kim loại, nhà SX: TUNG MUNG, TC:JIS G4305 |
72209010 |
72202010 |
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Thép không gỉ được cán phẳng (hàm lượng C≈00362%, Cr≈1639% tính theo trọng lượng), dạng đai và dải, cán nguội, đã qua xử lý nhiệt, kích cỡ chiều dày 12mm, chiều rộng dưới 400mm DN cố tình khai sai tính chất mặt hàng: Khai là được gia công quá mức cán nguội thay vì thực tế là Chưa được gia công quá mức cán nguội |
404 |
Dây thép không gỉ |
72210000 |
72230010 72230090 |
Khai báo sai tên hàng thành thép không gỉ mã số 72210000 |
405 |
Thép không gỉ dạng thanh đặc |
72221100 |
72222010 |
Khai báo sai đặc điểm với thép không gỉ dạng thanh, mã số 72221100 Khai báo sai đặc tính của thép không gỉ cán nguội thành thép không gỉ cán nóng |
406 |
Thép tròn không gỉ, dạng thanh và que khác, có mặt cắt ngang hình tròn, (MM) (Đường kính x dài) - STEEL ROUND BAR |
72221100 |
72222010 |
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Thép không gỉ, dạng thanh, gia công kết thúc nguội, mặt cắt ngang hình tròn DN cố tình khai sai tính chất mặt hàng: Khai là Chưa được gia công quá mức Cán nóng thay vì thực tế là Gia công kết thúc nguội để gian lận thuế |
407 |
Đầu phụt lửa của bếp lò bằng Inox |
72249000 |
73219020 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa |
408 |
Thép hợp kim, có mặt cắt ngang hình tròn, dạng thanh (stainless Steel Round bar Cold drawn and Polished |
72286010 |
72222010 |
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Thép không gỉ dạng thanh, có mặt cắt ngang hình tròn,được gia công kết nguội |
409 |
Các dạng góc, khuôn và hình, bằng thép hợp kim khác chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn có chứa một trong các nguyên tố duy nhất Bo và/hoặc Cr và/hoặc Ti |
72287010 |
98110010 |
Bản chất mặt hàng là có chứa một trong các nguyên tố duy nhất Bo và/hoặc Cr và/hoặc Ti DN khai là không chứa một trong các nguyên tố duy nhất Bo và/hoặc Cr và/hoặc Ti), để hưởng thuế suất thấp |
410 |
Đường ray bằng thép để rút máy cắt trong các tủ điện 24kV |
73021000 |
83024999 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn rong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
411 |
Cột ống dẫn khí CO2 bằng inox, đường kính 273,1 mm, dài 2100 mm và phụ kiện |
73041100 |
73089099 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
412 |
Ống xả lắp đặt (bằng thép) của máy phát |
73041100 |
73069091 73069092 73069093 73069099 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
413 |
Ống chống và ống khai thác bằng thép đúc không có ren, đường kính từ 2 - 3/8 inch đến 20 inch, sử dụng cho khoan dầu khí, loại bằng thép không gỉ |
73042490 |
73042410 |
Khai sai chủng loại không có ren thành có ren để hưởng mức thuế suất thấp |
414 |
Ống thép không gỉ, mặt cắt rỗng, hình tròn, không nối dùng để sản xuất khung giá trưng bày hàng hóa trong cửa hàng (phụ kiện tháo rời của kệ trưng bày |
73044900 |
94038990 |
Khai báo sai mục đích sử dụng để hưởng thuế suất thấp hơn |
415 |
Ống cao áp dẫn dầu (sắt) - phụ tùng động cơ diezel dùng cho máy cày xới |
73061990 |
73069091 73069092 73069093 73069099 |
DN khai sai mã số |
416 |
Gối chậu thép, vật tư đặc chủng xây dựng cầu |
73081010 |
73089099 |
Khai sai mã số hàng hóa nhằm hưởng mức thuế suất thấp |
417 |
Cửa trượt bằng inox dùng trong kho lạnh kèm điện trở xả băng, size 2300W x 2700H x 125T |
73083000 |
83026000 |
DN nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
418 |
Trụ cột đỡ camera bằng thép mạ kẽm |
73084090 |
83025000 |
Doanh nghiệp khai báo sai mã số để hưởng thuế suất thấp |
419 |
Ke góc bằng kim loại |
73089020 73269099 76169990 |
83024999 |
Doanh nghiệp khai báo sai mã số để hưởng thuế suất thấp |
420 |
Chặn cửa bằng sắt |
73089099 73269099 |
83024999 |
Doanh nghiệp khai báo sai mã số để hưởng thuế suất thấp |
421 |
Bình chứa ga nén hoặc ga lỏng, bằng sắt hoặc thép, dung tích dưới 30 lít |
73102110 |
73110092 |
DN khai báo không đầy đủ thông tin mặt hàng, để hưởng thuế suất thấp hơn, |
422 |
Tấm đan |
73141200 73141400 73141910 73141990 |
73144100 73144200 73144900 |
Doanh nghiệp lợi dụng thay đổi thuế suất của các dòng hàng để khai thuế suất thấp |
423 |
Chốt xích, bộ phận của xích gầu nâng |
73151990 |
84831090 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
424 |
Xích gầu nâng, dùng để vận chuyển vật liệu sản xuất xi măng |
73159090 |
73158990 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
425 |
Bộ Móc cẩu bằng sắt của xuồng cứu sinh |
73160000 |
73269099 |
Khai sai mã số hàng hóa nhằm hưởng mức thuế suất thấp |
426 |
Bộ Móc cẩu bằng sắt của xuồng cứu sinh |
73160000 |
73269099 |
Khai sai mã số hàng hóa nhằm hưởng mức thuế suất thấp |
427 |
Móc tăng, giảm (tăng đơ) dây thép (cáp), bằng thép có ren, chiều dài 6-<50cm (chưa tính đầu móc) |
73160000 |
73269099 |
Khai báo sai bản chất để hưởng thuế suất thấp |
428 |
Nở đóng, tắc kê |
73181610 |
73181910 |
Khai sai mã HS để hưởng thuế suất ưu đãi đặc biệt C/O form E |
429 |
Đinh kẹp |
73181510 73181590 |
73170090 |
DN khai báo sai bản chất mặt hàng để hưởng thuế suất thấp hơn |
430 |
Đinh vít và bu lông bằng thép có ren |
73181510 |
73181910 |
DN không khai báo rõ đường kính ngoài của thân bao nhiêu, cố tình áp vào mã số có thuế suất ưu đãi đặc biệt thấp hơn |
431 |
Đinh vít (bằng sắt) |
73181590 |
73181510 |
DN cố tình không khai chi tiết, cụ thể đường kính của đinh vít để hưởng thuế suất ưu đãi đặc biệt form E) |
432 |
Đai ốc bằng thép có ren |
73181690 |
73181610 |
DN không khai báo rõ dùng cho bu lông có đường kính ngoài của thân bao nhiêu, cố tình áp vào mã số có thuế suất ưu đãi đặc biệt thấp hơn |
433 |
Lò xo và lá lò xo, bằng sắt hoặc thép; -Lò xo và các lá lò xo; --dùng cho xe có động cơ hoặc các loại máy thuộc nhóm 8429 hoặc 8430; ---dùng cho xe có động cơ thuộc nhóm 8702, 8703 hoặc 8704 |
73201012 73201019 |
73201011 |
Khai báo lò xo thường để áp thuế suất thấp hơn lò xo dùng cho xe có động cơ |
434 |
Lò xo lá và các lá lò xo |
73201011 |
87089970 87089980 |
Bản chất mặt hàng là loại dùng xe thuộc nhóm 8701, DN không cung cấp đầy đủ thông tin mặt hàng để hưởng thuế suất thấp tại mã số 73201011 (mã số này chỉ dành cho xe thuộc nhóm 872, 8703 và 8704) |
435 |
Lò xo là dùng cho xe ô tô tải (>5-20) tấn, dài 180cm, rộng 10cm, dày (1-3)cm, hiệu chữ Trung Quốc, mới 100% |
73201090 |
73201011 |
Khai báo sai mã số để hưởng thuế suất thấp hơn |
436 |
Vòng xoắn dùng ghép nối, dùng cho cặp gửi tờ rơi hoặc hồ sơ tài liệu |
73209090 |
83051010 |
Khai báo sai tên hàng và mục đích sử dụng với lò xo bằng thép, mã số 73209090 |
437 |
Chân đỡ dạng tủ dùng cho bép, chất liệu Inox |
73219020 |
83025000 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
438 |
Gạt tàn làm bằng kim loại màu bạc, kèm theo một chân đế bằng nhựa |
73239120 83062990 |
73239320 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
439 |
Xô inox loại 1 lít |
73239990 |
73239390 |
Khai báo sai tên hàng, mã số để hưởng thuế suất thấp hơn |
440 |
Bộ dao, nĩa, muỗng bằng thép không rỉ |
73239310 |
82159900 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
441 |
Bình đựng nước trái cây bằng thép không gỉ |
73239390 |
73239310 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
442 |
Khay sắt không gỉ |
73261900 |
73239990 |
Khai báo sai mục đích sử dụng với dòng hàng 73261900 |
443 |
Chổi dùng cho máy móc thiết bị bằng thép, nhựa |
73269099 39269099 |
96031020 |
DN khai báo sai so với bản chất mặt hàng để hưởng thuế suất thấp |
444 |
Bánh xe dùng làm cửa |
73261900 |
83022090 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
445 |
Thùng phuy bằng sắt |
73269099 |
73102910 |
Khai báo sai mục đích sử dụng và đặc điểm hàng hóa sang các sản phẩm bằng thép loại khác, mã số 73269099 |
446 |
Nút bịt bằng thép |
73269099 |
73251090 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa |
447 |
Cửa thăm liệu dùng để kiểm tra nguyên liệu, đường kính D100mm, dùng cho dây chuyền sản xuất bột mỳ, hàng mới 100% |
73269099 |
73083010 73083090 |
Khai báo sai bản chất để hưởng thuế suất thấp hơn |
448 |
Đai đỡ chỉ bằng thép, kích thước D60mm, phụ tùng của máy khâu bao bột mỳ, mới 100% |
73269099 |
73182910 73182990 |
Khai báo sai bản chất để hưởng thuế suất thấp hơn |
449 |
Giá đỡ ống thông gió bằng thép |
73269099 |
83024999 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
450 |
Trục của bộ ly hợp bằng thép |
73269099 |
84831090 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
451 |
Kẹp bằng sắt dùng để gia cố sản phẩm |
73269099 |
73170090 |
DN khai sai mã số để hưởng thuế suất thấp |
452 |
Khớp nối trục bằng sắt dùng cho máy móc |
73269099 |
84836000 |
DN nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
453 |
Chân chống xe máy |
73269099 |
87141090 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
454 |
Cúp trơn bằng sắt (chưa in nội dung), kích thước 14-43 cm |
73269099 |
83062990 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
455 |
Đinh rút bằng thép |
73269099 |
73182400 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
456 |
Dụng cụ mở bulong bằng sắt |
73269099 |
82041200 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
457 |
Tay quay truyền chuyển động |
73269099 82041100 |
84831090 |
DN khai sai mã số |
458 |
Nắp thoát nước bằng thép, kích thước (15x15) cm dùng trong phòng tắm |
73269099 |
73249099 |
DN khai sai mã số |
459 |
Bảng Menu bằng kim loại |
73269099 |
83063099 |
DN khai sai mã số |
460 |
Khung để Menu bằng sắt |
73269099 |
83063099 |
DN khai sai mã số |
461 |
Thùng rác bằng inox; Thùng rác đôi bằng thép không gỉ có sơn tĩnh điện, bên ngoài trang trí ốp đá Marble; Thùng rác có gạt tàn bằng inox |
73269099 73239990 73102999 |
73239390 |
Khai không rõ mục đích sử dụng |
462 |
Giá để vật dụng văn phòng bằng Inox |
73269099 |
94031000 |
DN khai sai mã số |
463 |
Tay cầm bằng thép để mở nắp bồn |
73269099 |
82055900 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
464 |
Tay vịn bồn cầu bằng inox |
73269099 |
73249099 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
465 |
Thanh cái dẫn điện bằng đồng |
74071040 |
85444949 |
DN khai sai mã số để hưởng thuế suất thấp |
466 |
Đồng tinh luyện dạng thanh và que |
74072100 74072900 |
7407.10.40 |
Khai sai bản chất mặt hàng: thường khai là đồng hợp kim |
467 |
Dây đồng bằng hợp kim bằng đồng nhôm |
74082900 |
85441190 |
Khai sai đặc điểm hàng hóa nhằm hưởng mức thuế suất thấp hơn. Bản chất hàng hóa là Dây đồng dạng cuộn có phủ lớp cách điện bên ngoài |
468 |
Đồng tinh luyện dạng dây (tùy theo quy cách) |
74082900 |
74081110 74081190 74081900 |
Khai sai bản chất mặt hàng: thường khai là đồng hợp kim |
469 |
Đồng tinh luyện dạng cuộn |
74092100 74093100 74094000 74099000 |
74091100 |
Khai sai bản chất mặt hàng: thường khai là đồng hợp kim |
470 |
Bột nhôm (Aluminium Oxide) |
76031000 |
28182000 |
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp Qua kiểm tra tài liệu kỹ thuật DN cung cấp hoặc kết quả tra cứu tài liệu MSDS trên Internet đều cho thấy thành phần chính của mặt hàng là Nhôm Oxit (Al2O3) chiếm từ 95% trở lên |
471 |
Nhôm dạng thanh và que |
76032010 76032020 |
76041010 |
Khai sai hình dạng nhôm để hưởng thuế suất thấp |
472 |
Ray nhôm cửa đi hoặc cửa sổ trượt |
76042910 |
83024999 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
473 |
Nhôm ở dạng thanh, que và hình (xuất khẩu, NK) |
76069100 76069200 |
76041010 76041090 76042110 76042120 76042190 76042910 76042930 76042990 |
Khai sai tên hàng để hưởng thuế suất thấp hơn |
474 |
Cấu kiện bằng nhôm dài 3m đã được gia công sử dụng làm kết cấu |
76101090 |
76109099 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
475 |
Phụ tùng của xe Ducati-chân chống bằng nhôm |
76169990 |
87141090 |
Khai báo sai chủng loại với dòng hàng 76169999 |
476 |
Phụ kiện của rèm (thanh ray để làm rèm bằng nhôm) |
76109099 |
83024290 |
Khai báo sai về mã số hàng hóa để hưởng mức thuế suất thấp hơn (chú giải HS, mặt hàng này thuộc chương 8302 |
477 |
Thanh ray trượt bằng nhôm |
76109099 |
83024999 |
Doanh nghiệp khai báo sai mã số để hưởng thuế suất thấp |
478 |
Bột Zircon 5, nguyên liệu dùng để sản xuất gốm sứ gạch men, hàng mới 100% |
81092000 |
25309010 |
Khai sai mã số nhằm hưởng thuế suất thấp |
479 |
Ferro Silicon Manganese (Mn: 60% min, Si: 14% min, C: 250% max, P: 03% max, S: 0035% max) |
81110010 81110090 |
72023000 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa |
480 |
Dao cắt giấy |
82053000 |
82141000 |
DN khai sai mã số |
481 |
Đế khuôn bằng gỗ công nghiệp dùng để cắt, dập |
82073000 |
44219999 |
Sản phẩm được làm bằng gỗ ép, đã được gia công hoàn chỉnh tạo các rãnh để lắp các lưỡi dao cắt, dùng cho máy cắt, dập |
482 |
Vít đã ren bằng sắt -Screws. KT: đường kính 5-10*15mm, dùng gắn đồ gỗ |
82079000 |
73181210 |
Doanh nghiệp lợi dụng mặt hàng dễ nhầm lẫn mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp |
483 |
Gá kẹp lưỡi cắt |
82089000 |
73269099 |
DN khai sai mã số |
484 |
Dao gọt cách điện, sử dụng trong ngành điện |
82089000 |
82119291 82119299 |
DN khai sai mã số |
485 |
Bộ dụng cụ tỉa dùng cho nhà bếp |
82111000 |
82100000 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
486 |
Bản lề (dùng cho cửa đi và cửa sổ) |
83024139 |
83021000 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
487 |
Khóa cửa bằng inox |
83024139 |
83014020 |
Khai báo sai bản chất mặt hàng để hưởng thuế suất thấp |
488 |
Giá đựng đồ dùng nhà bếp bằng inox, loại một tầng, kích thước: (45x42x30)cm hiệu JUNKANG, mới 100% |
83024290 |
83025000 |
Khai báo sai mã số để hưởng thuế suất thấp hơn |
489 |
Khung giá để bàn là bằng thép lắp trong tủ quần áo |
83024290 |
73239310 |
DN nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
490 |
Kệ có móc heo và bao gồm kệ để sách và hàng hóa khác dùng trong siêu thị bằng sắt |
83024290 |
94032090 |
DN nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
491 |
Giá kéo trong tủ bếp |
83024290 |
73239390 |
DN nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
492 |
Giá đựng bát đĩa dùng trong tủ sấy bát đĩa; Giá bát đĩa xoong nồi, chai lọ bằng thép dùng để lắp vào tủ bếp |
83024290 |
73239310 |
DN nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
493 |
Giá đựng ly |
83025000 |
73239390 |
DN nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
494 |
Giá để trang trí đồ điểm tâm bằng inox |
83025000 |
73239390 |
DN nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
495 |
Giá đỡ khuôn dùng cho máy dập lô gô bằng sắt, trọng lượng 200kg, hiệu chữ Trung Quốc, mới 100% |
83024999 |
83025000 |
Khai báo sai bản chất để hưởng thuế suất thấp hơn |
496 |
Giá đỡ ống thép, dùng cho máy uốn ống, kích thước (60x40x40)cm, trọng lượng 40kg, hiệu chữ Trung Quốc, mới 100% |
83024999 |
83025000 |
Khai báo sai mã số để hưởng thuế suất thấp hơn |
497 |
Bộ bản lề sàn thủy lực, bằng sắt, dùng cho cửa ra vào tự động |
83026000 |
83024190 83024290 83024999 |
Khai sai mã số hàng hóa nhằm hưởng mức thuế suất thấp |
498 |
Ghim dập công nghiệp dạng băng, bằng thép phủ nhựa |
83052090 |
83052020 |
Khai sai mã số hàng hóa nhằm hưởng mức thuế suất thấp |
499 |
Khóa dùng cho túi xách bằng sắt mạ (khóa có chốt, mắt cài khóa) |
83089090 |
83081000 |
DN có thể khai báo phụ kiện may mặc, túi xách bằng sắt mạ: Đầu khóa cài... để được hưởng mức thuế suất thấp hơn từ 27% xuống 25% |
500 |
Móc chìa khóa hình tròn |
83089090 |
83081000 |
DN khai sai mã số |
501 |
Khoen treo khóa trang trí bằng kim loại |
83089090 |
83081000 |
DN khai sai mã số |
502 |
Móc khóa trang trí |
83089090 73269099 95030099 39264000 |
83081000 |
DN khai sai mã số |
503 |
Máy xông hơi ướt |
8402 8417 8419 8424 8462 8509 8516 8537 9019 |
85167990 |
DN nhầm lẫn đây là trang thiết bị y tế |
504 |
Nắp thùng dầu nguyên liệu |
84099979 |
83099099 |
DN khai sai mã số |
505 |
Phụ tùng ô tô cho xe tải 550 kg. Bộ hơi com lê |
84099979 |
87089980 |
DN khai sai mã số |
506 |
Phụ tùng ô tô cho xe tải 550 kg. Vô lăng lái |
84099979 |
87089499 |
DN khai sai mã số |
507 |
Mô tơ điện pos 5 (ISE 120) |
84122900 |
85012019 |
DN khai báo phân loại theo máy móc, thực chất mô tơ được phân loại tại nhóm 8501 |
508 |
Mô tơ điều khiển van bướm |
84123900 |
85012029 |
Dn khai báo phân loại theo máy móc, thực chất mô tơ được phân loại tại nhóm 8501 |
509 |
Motor quạt công suất 15 KW |
84128000 |
85012029 |
Bản chất mặt hàng là mô tơ điện, DN không khai báo đầy đủ thông tin để hưởng thuế suất thấp hơn. |
510 |
Máy bơm nước dùng trong bồn xử lý nước thải |
84131910 |
84138113 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa |
511 |
Chân đế của bơm Piston Hoạt động bằng điện |
84133090 |
73269099 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa |
512 |
Bơm nước |
84137x |
84138x |
Doanh nghiệp khai báo sai tên hàng để hưởng thuế suất thuế NK thấp Bơm nước không phải bơm ly tâm, nhưng áp mã bơm ly tâm để hưởng thuế suất thuế ưu đãi đặc biệt 0% (C/O mẫu E) (trong khi bơm nước loại khác 8413.80 t/s ACFTA 12%) |
513 |
Bơm ly tâm nước một tầng, một chiều hút với đường kính cửa hút không quá 200mm |
84137091 |
84137011 |
Khai báo sai về đặc điểm, chủng loại với Bơm ly tâm khác đường kính cửa hút không quá 200mm (dùng để bơm chất lỏng, hóa chất, các chất có độ nhớt cao...), mã số 84137091 |
514 |
Bơm ly tâm nước một tầng, một chiều hút, trục ngang được chuyển động bằng dây đai ---loại khác |
84137099 |
84137019 |
Khai báo sai về đặc điểm, chủng loại với Bơm ly tâm khác ---loại khác (dùng để bơm chất lỏng, hóa chất, các chất có độ nhớt cao...), mã số 84137099 |
515 |
Máy bơm bùn (thiết kế cho cả mục đích bơm nước thải) |
84137099 |
84137039 |
Khai báo sai mã số để hưởng thuế suất thấp hơn |
516 |
Bơm nước được thiết kế đặt chìm dưới nước |
8413709x |
8413703x |
Doanh nghiệp lợi dụng thay đổi thuế suất của các dòng hàng để khai thuế suất thấp |
517 |
Cánh máy bơm nước của máy rửa chén công nghiệp |
84139190 84229090 |
84139140 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
518 |
Ruột bình tích áp |
84139190 |
40169959 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa |
519 |
Trục chén |
84139190 |
84839099 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa |
520 |
Máy làm đông lạnh, thiết bị làm đông lạnh-loại khác-loại khác |
84143040 |
84186990 |
Khai báo sai tên hàng là thiết bị cấp đông dùng trong công nghiệp thực phẩm, mã số 84143040 |
521 |
Máy bơm hơi |
84143090 |
84148090 |
DN khai sai mã số |
522 |
Máy quạt gió |
84145999 |
84145949 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa |
523 |
Quạt cắt gió |
84145999 |
84145941 |
Mô tả hàng hóa không rõ ràng, khai sai mã số |
524 |
Máy thổi khí |
84145950 |
84145930 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
525 |
Tủ hút khí độc, model FH1000X dùng trong phòng thí nghiệm |
84146011 |
94032010 94037020 94038910 |
Khai sai mã số hàng hóa nhằm hưởng mức thuế suất thấp |
526 |
Quạt gió dùng để đảo không khí phòng cháy nổ, sử dụng trong lò sấy gỗ |
84145920 |
84145941 84145949 |
Khai sai mã số hàng hóa nhằm hưởng mức thuế suất thấp |
527 |
Đầu bơm của bơm nước tăng áp công suất 75Kw, lưu lượng 30m3, tốc độ quay 2950 rpm |
84149091 |
84139140 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa |
528 |
Điều hòa không khí |
84158x |
84151x |
Doanh nghiệp khai báo sai tên hàng để hưởng thuế suất thuế NK thấp DN khai báo hàng có ống dẫn khí để chuyển khí lạnh đến các khu vực làm mát để phân loại 8415.8x |
529 |
Điều hòa không khí loại đặt sàn, công suất không quá 26,38KW |
84158193 84158194 841582 |
84151010 |
Khai sai mã số nhằm hưởng thuế suất thấp |
530 |
Thiết bị trao đổi nhiệt dùng cho hệ thống điều hòa trung tâm; Dàn trao đổi nhiệt FCU/AHU (dàn lạnh) của hệ thống điều hòa và thông gió |
84159049 84159019 |
84158399 841582 84158193 |
Khai báo sai mã số HS để được hưởng mức thuế suất thấp hơn của bộ phận điều hòa. |
531 |
Gỗ nêm (dùng cho máy điều hòa) |
84159019 |
44219999 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
532 |
Gỗ vuông (dùng cho máy điều hòa) |
84159019 |
44219999 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
533 |
Kẹp ống (dùng cho máy điều hòa) |
84159019 |
83024999 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
534 |
Lưới cản côn trùng (dùng cho máy điều hòa) |
84159019 |
73144900 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
535 |
Ống khuỷu 45 độ (dùng cho máy điều hòa) |
84159019 |
73072990 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
536 |
Tấm làm khít (dùng cho máy điều hòa) |
84159019 |
39269099 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
537 |
Cảm biến ngọn lửa (bộ phận của bếp gas công nghiệp) |
84169000 |
73219090 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
538 |
Giữ lửa mồi (bộ phận của bếp gas công nghiệp) |
84169000 |
73219090 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
539 |
Núm vặn (bộ phận của bếp gas công nghiệp) |
84169000 |
73219090 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
540 |
Thiết bị điều khiển nhiệt độ của lò nung sứ vệ sinh |
84169000 |
85371099 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
541 |
Giá đặt khay lò nướng bánh công nghiệp |
84179000 |
83025000 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
542 |
Hộp đèn tủ mát; Hộp đèn trang trí tủ mát |
84189100 |
94054099 |
Khai sai mã số hàng hóa nhằm hưởng mức thuế suất thấp |
543 |
Tấm khay làm mát bằng ống đồng trong điều hòa không khí |
84189990 |
84159019 |
Khai sai mục đích sử dụng để hưởng thuế suất thấp, |
544 |
Bộ kệ kính dài 1500mm (bộ phận của quầy trưng bày) |
84189990 |
70139900 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
545 |
Chân inox chuyên dụng |
84189990 |
73269099 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
546 |
Tủ hút hơi độc |
84193919 |
94032010 94036010 94037020 94038910 |
Bản chất mặt hàng là Tủ hút hơi độc DN khai sai tên hàng thành "Tủ sấy dùng để sấy khô bảo quản thiết bị, dùng trong phòng thí nghiệm", sai mã số hàng hóa nhằm hưởng mức thuế suất thấp |
547 |
Bếp điện từ |
84198110 |
85167990 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
548 |
Thiết bị giữ nóng/hâm nóng thức ăn dùng điện |
84198110 |
85162900 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
549 |
Bếp chiên nhúng đơn dùng điện cho nhà hàng, khách sạn |
84198110 |
85166090 |
DN khai sai mã số |
550 |
Nắp tròn dùng cho nồi tròn chứa thức ăn 10 lít |
84199019 |
73239310 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
551 |
Nồi tròn chứa thức ăn 10 lít |
84199019 |
73239310 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
552 |
Bình hâm nóng café - bộ phận của thiết bị hâm nóng café |
84199019 85169029 |
70109099 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
553 |
Bộ điều khiển công tắc tắt mở của đèn hâm nóng thực phẩm |
84199019 |
85371099 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
554 |
Hộp điện bộ phận của máy nung nguyên liệu trong sản xuất kim loại - The electric box 450*500MM - hàng mới 100% |
84199019 |
85381019 |
Doanh nghiệp lợi dụng mặt hàng dễ nhầm lẫn mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp |
555 |
Kính chống sặc (bộ phận của đèn hâm nóng thực phẩm) |
84199019 |
70139900 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
556 |
Lọc dầu bôi trơn |
84212391 |
84212321 |
Khai báo sai chủng loại với dòng hàng 84212391 |
557 |
Lọc nước giải nhiệt sử dụng nhiều loại xe |
84212399 |
84212329 |
Khai báo sai tên hàng, chủng, chủng loại với lọc dung dịch làm mát động cơ, mã số 84212399 |
558 |
Bẫy hơi bằng gang dạng Ball Float dùng cho đường ống hơi |
84213990 |
84818099 |
Khai sai không đầy đủ tên hàng nhằm hưởng mức thuế suất thấp |
559 |
Lưới lọc keo bằng sắt thép |
84212990 |
73144900 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
560 |
Lưới lọc keo bằng nhôm |
84219999 84212990 |
76169100 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
561 |
Máy đóng gói chè |
84224000 |
84388091 |
Khai báo sai mã số để hưởng thuế suất thấp hơn |
562 |
Bộ điều tốc (phụ tùng của máy đóng gói) |
84229090 |
84834090 |
Khai báo sai chủng loại với dòng hàng 84229090 |
563 |
Bích nối các ống dẫn nước (linh kiện trong máy rửa chén công nghiệp) |
84229090 |
39269099 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
564 |
Van điện từ cấp nước của máy rửa chén |
84229090 |
84818099 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
565 |
Lò xo cửa của máy rửa chén |
84229090 |
73209090 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
566 |
Vòi phun tráng của máy rửa bát đĩa |
84229090 |
84818099 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
567 |
Bộ điều khiển của máy rửa chén |
84229090 |
85371099 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
568 |
Lò xo cửa của máy rửa chén |
84229090 |
73209090 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
569 |
Công tắc cửa cảm biến của máy rửa chén |
84229090 |
85365039 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
570 |
Súng bắn keo |
84242021 84242029 |
82055100 82055900 |
Khai sai mã số, bản chất hàng hóa là dụng cụ cầm tay |
571 |
Họng nạp nước chữa cháy 2 cửa/ 4 cửa, có khớp nối |
84242029 |
84818099 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
572 |
Súng phun màu làm bánh kem bằng inox, sử dụng bằng tay |
84242029 |
84132090 |
Khai báo sai tên hàng để hưởng mức thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là: Bơm dầu mỡ bằng tay |
573 |
Máy phun sương tạo ẩm không khí, khuếch tán, xông tinh dầu. |
84243000 84248950 |
85098090 |
DN khai sai mã số. |
574 |
Máy phun sương mini dưỡng da mặt Model RL-555, dung tích 9ml, nguồn điện 37V, công suất 2W, hiệu Trung Quốc, mới 100% |
84248910 |
85098090 |
Khai báo sai mã số để hưởng thuế suất thấp hơn |
575 |
Máy tạo độ ẩm không khí hình con thú các loại |
84248950 |
85098090 |
khai sai mã số để hướng thuế suất ưu đãi 0% |
576 |
Đầu phun nước có gắn vòi, dùng cho hệ thống phun nước |
84248920 |
39269099 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
577 |
Vỏ ngoài của súng phun keo, bằng nhôm |
84249023 |
76169990 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
578 |
Máy tăng ẩm không khí bằng loa tạo sóng siêu âm |
84243000 84248950 84796000 |
85098090 |
Khai báo sai về mã số hàng hóa để hưởng mức thuế suất thấp hơn |
579 |
Băng tải bằng thép |
84283390 |
73141910 |
DN khai báo sai bản chất mặt hàng để hưởng thuế suất thấp hơn |
580 |
Xe ô tô cần cẩu |
84264100 |
87051000 |
Doanh nghiệp lợi dụng khai thành mặt hàng cần trục bánh lốp để hưởng thuế suất thấp |
581 |
Máy bốc kính, loại bốc 2 phía 2 giá kính, dùng trong quy trình làm kính |
84289090 84649010 |
84283990 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
582 |
Van quay nguyên liệu dùng cho nghiền đá và các loại clinke cung cấp cho băng tải chuyển đến máy nghiền |
84283990 |
84818099 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
583 |
Bộ chống quay ngược cho hộp giảm tốc dùng cho băng chuyền |
84313990 |
84839099 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
584 |
Dàn xới đất (chưa gắn máy kéo) |
84329090 |
84322900 |
Khai báo sai cấu tạo hàng hóa (khai là bộ phận của máy xới) để hưởng thuế suất thấp |
585 |
Máy cắt cỏ đeo vai cầm tay hoạt động bằng điện (động cơ điện gắn liền) |
84331100 84331990 84332000 |
84672900 |
Không khai rõ là máy cầm tay để hưởng mức thuế suất thấp hơn |
586 |
Máy chọn màu nông sản |
84336010 |
84371030 |
Khai báo sai chủng loại với các mặt hàng thuộc 84336010 |
587 |
Máy nghiền đá công suất cao |
84351010 |
84742011 |
Khai báo sai chủng loại hàng hóa từ nghiền đá (sản phẩm khoáng) sang nghiền sản phẩm dùng trong sản xuất đồ uống |
588 |
Máy vắt cam |
84351010 |
85094000 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
589 |
Máy xay sinh tố |
84351010 |
85094000 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
590 |
Cối máy xay sinh tố dùng đựng thực phẩm xay |
84359010 |
85099090 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
591 |
Khớp nối dùng truyền động lưỡi dao cho máy xay sinh tố |
84359010 |
84831090 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
592 |
Rổ lọc |
84359010 |
73239990 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
593 |
Đĩa bào thực phẩm bằng thép dùng cho máy bào thực phẩm |
84359010 84389019 |
82083000 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
594 |
Thiết bị điện gia dụng (máy ươm rau mầm, máy làm mát không khí bằng bay hơi) |
84368011 84796000 |
85098090 |
Khai sai chủng loại, mã số hàng hóa (máy làm mát không khí bằng bay hơi phân loại theo 8509 nếu trọng lượng <20kg, 8479 nếu >20kg) |
595 |
Máy cắt thịt dùng trong chế biến thực phẩm |
84385010 |
84388091 |
Khai báo sai tên hàng để hưởng thuế suất thấp hơn |
596 |
Máy lọc hoặc tách xương/da/vẩy bằng thép, hoạt động bằng điện |
84385010 |
84388091 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
597 |
Máy xay thịt gia súc, gia cầm |
84385010 |
84388091 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
598 |
Máy ép rau quả dùng cho gia đình |
84386010 |
85094000 |
Khai báo mục đích sử dụng mặt hàng máy chế biến công nghiệp hoa quả, loại hoạt động bằng điện thuộc nhóm 8438 |
599 |
Máy xay đỗ tương |
84386010 |
84378059 |
Khai báo sai bản chất để hưởng thuế suất thấp |
600 |
Máy xay nguyên liệu hạt ngũ cốc hoạt động bằng điện |
84386010 |
84378059 |
DN khai sai mã số |
601 |
Xe kéo và xe đẩy, xe kéo và xe đẩy bằng tay để chở hàng và các loại xe tương tự được vận hành bằng tay sử dụng trong các nhà máy hay phân xưởng |
84369110 |
87168010 |
Khai báo sai mục đích sử dụng (các loại máy dùng trong nông nghiệp) lẫn với dòng hàng 84369110 |
602 |
Máy xay đá viên |
84388021 84388091 |
85094000 |
Khai báo sai mục đích sử dụng lẫn với dòng hàng 84388091 |
603 |
Máy (thiết bị) cắt bánh mì |
8438 |
85098090 |
DN nhầm lẫn đây là thiết bị sản xuất thực phẩm |
604 |
Máy xay cà phê công nghiệp |
84388091 |
85098090 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. Doanh nghiệp khai sai tên hàng |
605 |
Máy xay thực phẩm dùng trong công nghiệp |
84388091 |
85094000 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. Doanh nghiệp khai sai tên hàng |
606 |
Đĩa cắt của máy cắt lát, dùng để cắt thịt cá |
84389019 |
82083000 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
607 |
Đĩa cắt dùng cho máy cắt rau củ |
84389019 |
82083000 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
608 |
Khớp nối bằng nhựa dùng truyền chuyển động của máy xay thực phẩm |
84389019 |
84839099 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
609 |
Trục xoắn dẫn hướng và đẩy thịt vào lưỡi xay (bộ phận của máy xay thịt) |
84389019 |
84839099 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
610 |
Vỏ máy bao ngoài của trục máy xay (bộ phận của máy xay thịt) |
84389019 |
85099090 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
611 |
Lưỡi cắt của máy xay thịt |
84389029 84389019 |
82083000 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
612 |
Máy in kỹ thuật số offset HP Indigo 7900, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động |
84433290 |
84431300 |
Doanh nghiệp hiểu sai bản chất của hàng hóa nên phân loại vào mã số có thuế suất thấp. Thực tế hàng hóa là máy in offset |
613 |
Mô tơ |
84439100 |
85012019 |
DN khai báo phân loại theo máy móc, thực chất mô tơ đc phân loại tại nhóm 8501 |
614 |
Bánh răng đảo hướng máy kéo sợi bằng thép, ký hiệu FA 401 -0633 , hình tròn, đường kính 50mm, Hàng mới 100% Sản xuất tại: China |
84483900 |
84834090 |
Khai báo sai mã số để hưởng thuế suất thấp |
615 |
Ống xi lanh bằng thép (kích thước 2050x100x108mm, Bộ phận của máy đóng bao trong dây chuyền sản xuất xơ/ sợi hóa học, hàng mới 100%) |
84483900 |
84099973 |
Khai báo sai mã số để hưởng thuế suất thấp hơn |
616 |
Bobbin bằng nhựa, phụ tùng máy dệt |
84485900 |
39269099 |
Khai báo sai chủng loại lẫn với dòng hàng 84485900 |
617 |
Bàn ủi sia-042, dùng trong ngành may công nghiệp |
84513090 |
85164010 |
DN khai sai mã số |
618 |
Ống dùng cho bàn là dùng trong may công nghiệp |
84519090 |
40094110 40094190 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa |
619 |
Cục điều chỉnh hơi cho bàn là hơi nước dùng trong may công nghiệp |
84519090 |
84818099 |
Khai sai tên hàng để hưởng thuế suất thấp hơn |
620 |
Máy chụp phim |
84532010 |
90101000 |
Khai sai mã số hàng hóa để được hưởng thuế suất UĐ, UĐĐB thấp hơn |
621 |
Phớt đánh bóng giầy |
84539000 |
56022900 |
Doanh nghiệp khai báo vào mã HS của bộ phận của máy dùng để sản xuất hay sửa chữa giày dép |
622 |
Hộp giảm tốc của giá cán K10 (hộp giảm tốc K10); Bộ phận của máy cán thép |
84559000 |
84834090 |
DN khai sai mã số |
623 |
Máy cắt bánh răng, máy cắt khác |
84581990 84589990 |
84581910 84589910 |
Bản chất mặt hàng là Máy tiện kim loại có bán kính gia công tiện không quá 300mm DN khai báo sai tên hàng, mã số để hưởng thuế suất thấp |
624 |
Máy tiện vạn năng |
84581990 |
84581910 |
Doanh nghiệp khai báo sai đặc điểm hàng hóa để hưởng thuế suất thuế NK thấp Nghi vấn hàng hóa có thể thuộc mã số 8458.19.10, thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi 15% do hồ sơ không thể hiện bán kính gia công. |
625 |
Máy cắt bánh răng, máy cắt khác |
84614010 84614020 84619091 84619099 |
84615010 84615020 |
Bản chất mặt hàng là Máy cắt đứt kim loại, DN khai báo sai tên hàng, mã số để hưởng thuế suất thấp |
626 |
Máy cắt gạch (đá) cầm tay, công suất 220V-230V-380W |
84615010 |
84672900 |
Khai báo sai tên hàng |
627 |
Máy cắt kim loại |
84623910 84623920 |
84615010 84615020 |
Không khai đầy đủ thông tin: kiểu cắt (cắt đứt hay cắt xén) để hưởng thuế suất thấp |
628 |
Dây curoa 400x2500mm |
84649010 |
40103900 |
Một phần của thiết bị đồng bộ nhưng Khai báo vào bộ phận của máy móc, mã số 84649010 |
629 |
Bảng điều khiển điện |
84649010 |
8537 |
Một phần của thiết bị đồng bộ nhưng Khai báo vào bộ phận của máy móc thiết bị, mã số 84649010 |
630 |
Máy vận chuyển kính, tải kính, có bánh xe để định vị kính (TRANSFER MACHINE WITH UNIVERSAL WHEELS) hoặc Máy vận chuyển, tải kính và định vị, kết nối với máy bốc dỡ (TRANSFER AND POSITION MACHINE) |
84649010 |
84289090 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa |
631 |
Bóng cao tần TOSHIBA 8T8RB (phụ tùng của máy ghép ván gỗ cao tần KHL- 1040H) |
84669290 |
85393990 |
Khai sai đặc điểm hàng hóa, mục đích sử dụng nhằm hưởng mức thuế suất thấp |
632 |
Máy thổi bụi cầm tay |
84672900 |
84145930 |
DN khai sai mã số nhằm hưởng thuế suất thấp |
633 |
Dụng cụ khò hơi nóng cầm tay, hoạt động bằng điện |
84678900 |
85167090 |
Doanh nghiệp hiểu sai bản chất của hàng hóa nên phân loại vào mã số có thuế suất thấp. Thực tế hàng hóa là thiết bị sử dụng điện trở đốt nóng bằng điện |
634 |
Dụng cụ bắn keo nóng cầm tay, hoạt động bằng điện |
84678900 |
85167990 |
Doanh nghiệp hiểu sai bản chất của hàng hóa nên phân loại vào mã số có thuế suất thấp. Thực tế hàng hóa là thiết bị sử dụng điện trở đốt nóng bằng điện |
635 |
LK dùng cho xe ô tô tải thùng loại có tải trọng từ 500-990Kg, TTL có tải <5T, mới 100%: Hộp đen (L0100220122A0) |
84715090 |
85118020 |
DN khai báo tên hàng là Hộp đen xe ô tô tải, hàng thực tế là ECU ASSY (ENGINE CONTROL UNIT) |
636 |
Bàn phím máy in lụa |
84716030 |
85371019 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa |
637 |
Nút điều khiển ấn mở cửa |
84718010 |
85389019 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa |
638 |
Máy chấm công bằng vân tay |
84729060 |
91061000 |
DN khai tên hàng là máy chấm vân tay mà không khai chức năng chấm công để áp mã 84729060, thuế suất thuế NK 3%, mã HS 91061000 thuế suất 5% |
639 |
Bo mạch điều khiển của máy kiểm tra kính |
84733090 |
85371019 |
Một phần của thiết bị đồng bộ nhưng Khai báo vào bộ phận của máy móc thiết bị, mã số 84733090 |
640 |
Tấm bo mạch dữ liệu thông tin |
84733090 |
85423900 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa |
641 |
Tấm bo mạch phân phối thị tần |
84733090 |
85423900 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa |
642 |
Đá mài ruller |
84748010 |
68042200 |
Một phần của thiết bị đồng bộ nhưng Khai báo vào bộ phận của máy trộn đất đá, mã số 84748010 |
643 |
Lưới sàng Inox |
84748010 |
73143900 |
Một phần của thiết bị đồng bộ nhưng Khai báo vào bộ phận của máy móc, mã số 84748010 |
644 |
Bơm dầu bơm piston, sử dụng cho máy nhào trộn đất đá |
84748010 |
84133090 |
Một phần của thiết bị đồng bộ nhưng Khai báo vào bộ phận của máy móc, mã số 84748010 |
645 |
Mô tơ giảm tốc 055KW |
84748010 |
85015119 |
Một phần của thiết bị đồng bộ nhưng Khai báo vào bộ phận của máy, mã số 84748010 |
646 |
Mô tơ khuấy của máy phun bột |
84749010 |
85012029 |
Dn khai báo phân loại theo máy móc, thực chất mô tơ đc phân loại tại nhóm 8501 |
647 |
Bộ phận trục sứ của máy chế tạo kính cường lực, gia công nóng kính thủy tinh |
84759010 |
69141000 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
648 |
Máy đếm đồng xu dùng cho trò chơi |
84768900 |
95049099 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
649 |
Màng poly (ethylen terephthalat) không xốp, chưa được gia cố, chưa gắn lớp mặt, chưa được bổ trợ hoặc chưa được kết hợp với các vật liệu khác, không tự dính, dày 0,03mm dạng cuộn khổ rộng 1m |
84773000 |
39206210 39206290 |
Khai báo sai mục đích sử dụng, công dụng (phụ kiện, vật tư cách điện) để hưởng thuế suất 0% |
650 |
Máy nối ván ép. Model: CIVCJ serial: 961001, hoạt động bằng điện. |
84793010 |
84659410 |
DN khai sai mã số |
651 |
Máy xếp kính, dùng để lưu trữ kính trong quy trình làm kính |
84798939 |
84289090 |
DN nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
652 |
Túi cao su sử dụng trong máy thổi nhựa dùng để bơm hơi nâng khuôn đúc nhựa (Foaming Machine spare parts) hàng mới 100% |
84779039 |
40169999 |
Doanh nghiệp lợi dụng mặt hàng dễ nhầm lẫn mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp |
653 |
Máy gia công nhựa cứng |
8477xxxx |
8465xxxx |
Khai sai mã số để hưởng thuế suất thấp hơn |
654 |
Máy uốn vòm dùng trong gia công cửa nhựa |
84798110 |
84659410 |
DN nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
655 |
Máy cắt hai đầu dùng trong gia công cửa nhôm 380V/50ZH, 4,5KW |
84798110 |
84615010 |
DN nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
656 |
Bể kẽm có kích thước 12m*1m*15m được làm bằng thép có dung tích trên 300 lít |
84798110 |
73090099 |
Khai báo sai bản chất hàng hóa để hưởng thuế suất thấp |
657 |
Máy trộn xoắn ốc dùng để trộn bột |
84798210 |
84388091 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
658 |
Máy làm mát không khí bằng bay hơi nước, |
84796000 |
85098090 |
Không mô tả đầy đủ tiêu chí trọng lượng, sai mã số hàng hóa nhằm hưởng mức thuế suất thấp |
659 |
Máy ép dùng trong xử lý nước thải |
84798210 |
84743910 |
Khai báo sai mục đích sử dụng để hưởng thuế suất thấp hơn |
660 |
Máy trộn gia vị |
84798210 |
85094000 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa |
661 |
Máy vò chè, dùng điện 380V, công suất 3KW, kích thước (16 x 15 x 15)m, hiệu chữ trung quốc, mới 100% |
84798210 |
84388091 |
Khai báo sai chủng loại để hưởng thuế suất thấp |
662 |
Máy trộn nguyên liệu dùng trong dây chuyền sản xuất thức ăn gia súc loại đặt cố định dùng điện 380 V tổng công suất 11 KW Kích thước (3000 mm x 550 mm x 800 mm) nặng 1000 Kg Hiệu YBL-10B-Mới 100% |
84798210 |
84361010 |
Khai báo sai chủng loại để hưởng thuế suất thấp |
663 |
Máy thái thịt |
84798220 |
85098090 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa |
664 |
Máy quét sàn hoạt động bằng điện |
84798220 |
85098090 |
Khai báo sai tên hàng, mã số để hưởng thuế suất thấp hơn |
665 |
Máy hút chân không, dùng hút không khí, model: GVEL-100B1C2, dùng điện 380v, 05HP |
84798939 |
84141000 |
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Máy bơm chân không |
666 |
Giá đỡ kính, dùng trong quy trình làm kính (GLASS RACK) |
84798939 84289090 |
83024999 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa |
667 |
Máy vò chè, dùng điện 380V, công suất 3KW, kích thước (16 x 15 x 15)m, hiệu chữ trung quốc, mới 100% |
84798210 |
84388091 |
Khai báo sai tên hàng để hưởng thuế suất thấp hơn |
668 |
Giá đỡ điều chỉnh trục chìm, bộ phận của dây chuyền mạ thép (tên tiếng Anh: sink roll Adjustment frame), hàng mới 100%. |
84799030 |
83024999 |
Doanh nghiệp lợi dụng mặt hàng dễ nhầm lẫn mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp |
669 |
Khuôn đúc thỏi kim loại |
84801000 |
84542000 |
Không khai rõ mục đích sử dụng |
670 |
Khuôn đồng đúc kim loại |
84801000 |
84542000 |
Khai sai tên hàng để hưởng thuế suất thấp hơn |
671 |
Bộ giảm tốc cho băng chuyền nồi vào máy rửa nồi inox M/C(NV115) loại lớn, mới 100% |
84804900 |
84834090 |
Doanh nghiệp lợi dụng mặt hàng dễ nhầm lẫn mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp |
672 |
Khuôn đúc bê tông bằng hợp kim nhôm-A-FORM SYSTEM, dùng trong xây dựng hoặc Aluminum formwork |
84806000 |
76109099 |
Khai báo sai về mã số hàng hóa để hưởng mức thuế suất ưu đãi/ưu đãi đặc biệt-C/O mẫu E thấp hơn |
673 |
Van thủy lực đảo chiều dùng cho máy nghiền than |
84811019 |
84818099 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
674 |
Van an toàn hay van xả |
84811019 84811021 84811022 84811091 84811099 |
84814010 84814090 |
Khai báo sai chủng loại với van giảm áp, mã số 848110 |
675 |
Đầu phun nước bằng đồng phi (6-12)mm, mới 100% |
84812090 |
84819021 |
Doanh nghiệp lợi dụng mặt hàng dễ nhầm lẫn mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp |
676 |
Van chặn an toàn, bằng inox |
84813090 84814090 |
84818099 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
677 |
Van vòi chậu rửa |
84818077 84818099 |
84818050 |
Khai sai mã số hàng hóa nhằm hưởng mức thuế suất thấp |
678 |
Van điện từ code A600115 24V mới 100% |
84811099 |
84814090 |
Khai báo sai bản chất để hưởng thuế suất thấp |
679 |
Van đóng mở, hoạt động bằng lò xo, mở bằng lực khí nén |
84812090 |
84818082 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
680 |
Van phân phối khí nén, hoạt động bằng điện, chất liệu nhôm |
84812090 |
84818082 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
681 |
Bộ vòi sen (gồm: dây sen, bát sen, vòi kết hợp với van) bằng sắt |
84818063 |
73249099 |
Khai báo sai tên hàng để hưởng thuế suất thấp hơn |
682 |
Vòi nước bằng đồng |
84818091 |
84818050 |
Không khai báo vòi nước có chức năng nóng lạnh hay không, vì mặt hàng vòi nước có chức năng nóng lạnh là vòi có khoang pha trộn lưu chất |
683 |
Van điện từ bằng nhựa |
84818099 |
84818063 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
684 |
Van nước điện từ của lò nướng công nghiệp bằng nhựa |
84818099 |
84818063 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
685 |
Vòi nước bằng inox dùng cho chậu rửa mặt có chức năng nóng lạnh |
84818099 |
73249099 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
686 |
Đầu vòi xịt bằng hợp kim thép, nhựa (bộ phận dùng cho van) |
84819090 |
84819029 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
687 |
Lõi van, dạng cánh quạt, bộ phận của van khí nén |
84819090 |
84819029 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
688 |
Tay cầm vòi xịt bằng hợp kim thép, nhựa (bộ phận dùng cho van) |
84819090 |
84819029 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
689 |
Thân của valve đóng mở, bằng thép, bộ phận của van |
84819090 |
84819023 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
690 |
Đế van |
84819090 |
84819029 |
Khai sai tên hàng để hưởng thuế suất thấp hơn |
691 |
Bi dùng để chặn hơi bằng thép -209-0073 Steel ball - PN.70456800- Model MP2264B (phụ tùng thay thế của dụng cụ vặn vít hoạt động bằng khí nén, mới 100%) |
84829100 |
73261900 |
Doanh nghiệp lợi dụng mặt hàng dễ nhầm lẫn mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp |
692 |
Bi nhựa dùng để kiểm tra chất lượng sản phẩm sứ vệ sinh sau khi ra lò nung |
84829900 |
39269099 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
693 |
Trục các đăng |
84831027 |
87089970 |
Mặt hàng là trục truyền động trong xe ô tô khai báo vào mã số 84831027 để hưởng thuế suất thấp là 3%, tuy nhiên theo chú giải 1(1) Phần XVI, 1(e) Phần XVII, mặt hàng phân loại vào mã số 87089970, thuế NK ưu đãi 15% |
694 |
Bạc đạn |
84832090 |
84821000 |
Khai báo vào bộ phận của máy móc tại dòng hàng 84832090 |
695 |
Trục truyền động dùng cho máy ép thủy lực |
84833090 |
84831090 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa |
696 |
Khớp nối trục các đăng dùng cho máy cán thép |
84836000 |
84831090 |
Khai sai mã số hàng hóa nhằm hưởng mức thuế suất thấp |
697 |
Khớp nối trục cardan dùng cho động cơ giá cán thép |
84836000 |
84831090 |
Khai sai mã số hàng hóa nhằm hưởng mức thuế suất thấp |
698 |
Bánh răng, hộp số, bộ ly hợp và các thiết bị truyền động khác và phụ tùng của chúng dùng cho xe máy |
84834040 |
87141040 |
Khai sai mã số nhằm hưởng thuế suất thấp |
699 |
Khớp nối vòi phun |
84836000 |
39269099 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
700 |
Đối trọng 1130 (Linh kiện động cơ diesel |
84836000 |
84099979 |
DN khai sai mã số |
701 |
Nhông tải xe máy dùng cho xe 2 bánh dung tích (100-125)cm3, mới 100% |
84839094 |
87141040 |
Khai sai mã số hàng hóa |
702 |
Thiết bị dẫn động cho van điện |
8483 |
8501 |
Bản chất là động cơ điện (mã 8 số phụ thuộc theo công suất động cơ) |
703 |
Đệm lót (thép) |
84841000 |
73269099 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa |
704 |
Vòng đệm kim loại |
84841000 |
73182200 |
Khai báo tên hàng không rõ ràng rồi áp mã có TS thấp hơn |
705 |
Mô tơ hộp số dùng trong băng truyền, 1,5KW 200V, hàng mới 100% |
85015229 |
85012029 |
DN không khai báo đầy đủ thông tin để hưởng thuế suất thấp hơn, |
706 |
Tổ máy phát điện |
85016220 |
85021220 |
Khai báo sai tên hàng thành máy phát điện mã số 85016220 |
707 |
Động cơ điện có gắn đèn chiếu sáng |
85021100 |
94054060 |
Mặt hàng dễ nhầm lẫn |
708 |
Cuộn dây Stato (hàng dự phòng cho máy phát) |
85030090 |
74081900 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
709 |
Nêm (hàng dự phòng cho máy phát) |
85030090 |
39269099 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
710 |
Nhiệt điện trở (hàng dự phòng cho máy phát) |
85030090 |
85168090 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
711 |
Nút chuyển (hàng dự phòng cho hệ thống bảo vệ, đo lường và tín hiệu) |
85030090 |
85365099 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
712 |
Máy biến áp, biến dòng với công suất định danh không quá 5KVA |
85043111 85043121 85043122 |
85042111 85042119 |
Không Khai báo rõ đặc điểm nên dễ lẫn với máy biến áp, biến dòng dùng điện môi lỏng có công suất định danh không quá 5KVA, lẫn với các dòng hàng 85043111, 85043121, 85043122 |
713 |
Biến thể điện tử 30W, 220V, dùng cho bóng LED |
85044019 |
85043199 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
714 |
Dây nguồn dùng cho đèn Ied |
85044019 85444219 |
85444299 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
715 |
Trọn bộ bình ắc quy được đóng gói kín để lưu trữ dài hạn |
85049049 |
85072098 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
716 |
Mặt hàng Pin mangan. |
85068010 |
85061010 |
Khai sai mã số |
717 |
Ắc quy a xít chì dùng cho xe đạp điện, điện 48V - 12AH, hiệu chữ trung quốc, mới 100% |
85072097 85072098 85072099 |
85072094 85072095 85072096 |
Khai báo sai tên hàng, mã số để hưởng thuế suất thấp (bản chất mặt hàng có điện áp danh định 6V hoặc 12V) |
718 |
Tủ chứa bình điện |
85078090 |
85389019 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa |
719 |
Bình điện ắc quy khô |
85078090 |
85072094 85072096 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa |
720 |
Robot hút bụi, lau nhà, hoạt động bằng pin điện 18V, c/s 37W, dung tích ngăn đựng rác 0,7 lít phần mềm tự động lập trình đường đi. |
85086000 |
85081100 |
Khai báo sai mã số HS để được hưởng mức thuế suất thấp hơn. |
721 |
Bình chứa (bộ phận của máy làm lạnh nước ép trái cây) |
85099090 |
39233090 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
722 |
Lưỡi dao của máy xay trộn thực phẩm |
85099090 |
82083000 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
723 |
Tấm phản quang 2FC-H5111-00 |
85129020 |
87141090 |
Mã số khai báo đưa về bộ phận của thiết bị chiếu sáng |
724 |
Đèn pin |
85131030 |
85131090 |
Khai báo không đầy đủ, sai bản chất mặt hàng (đèn pin cầm tay, đèn đeo đầu, đèn du lịch) nhưng áp mã số vào "đèn thợ mỏ", "đèn thợ khai thác đá" có thuế suất 0% |
725 |
Vật liệu chịu lửa |
85142090 |
69029000 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa |
726 |
Băng đai tải - bằng vật liệu dệt |
85143090 |
59100000 |
Dùng trong dây chuyền công nghệ nhưng Khai báo vào bộ phận của máy móc thiết bị có thuế suất của dòng hàng 85143090 |
727 |
Bình đun siêu tốc inox |
85161011 85161019 |
85167910 |
Khai báo sai chủng loại với dòng hàng 85161011, 85161019 |
728 |
Bình nấu nước kiểu nằm |
85161011 85161019 |
85167910 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa |
729 |
Nồi nấu canh bằng điện |
85166010 |
85166090 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa |
730 |
Ấm đun nước siêu tốc |
85161011 85161019 |
85167910 |
Khai báo sai mã số để hưởng thuế suất thấp |
731 |
Đèn hâm nóng có chức năng hâm nóng |
85166090 |
85168030 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
732 |
Máy nướng bánh mỳ (toasters) |
85167990 |
85167200 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
733 |
Điện trở gia nhiệt (dùng để đun nước nóng) |
85168090 |
85168030 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
734 |
Giỏ trụng mỳ của bếp nhúng |
85169030 |
73269099 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
735 |
Bộ dụng cụ làm bánh crepe dùng cán bột |
85169090 |
82100000 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
736 |
Bộ phụ kiện hay bộ phận của điện thoại di động |
85177021 85423100 85423200 85423300 85423900 |
39269099 |
Khai báo bộ phụ kiện để hưởng thuế suất thấp |
737 |
Bộ micro không dây |
85176210 |
85181019 |
Khai sai mã hàng hóa (nhóm 8517) theo hướng dẫn của TCHQ trước đây nhằm hưởng mức thuế suất thấp |
738 |
Bộ dây kết nối mạng nội bộ |
85177099 |
85442011 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
739 |
Dây tín hiệu của máy chiếu |
85177099 |
85442011 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
740 |
Loa kéo di động, hoạt động bằng điện |
85182190 |
85185090 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
741 |
Thiết bị điều phối âm thanh loại bàn LK EF-1202-220V |
85198990 |
85184090 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa |
742 |
Thiết bị điều tiết âm lượng microphone LK M802-220V |
85198990 |
85184090 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa |
743 |
Thiết bị xử lý âm lượng kỹ thuật số CLEO 3-6-220V |
85198990 |
85184090 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa |
744 |
Nhãn giấy chứa mạch tích hợp điện tử RFID - TGOST9H00W |
85235929 |
48119099 |
Mặt hàng là tấm giấy hình chữ nhật kích cỡ (32 x 46)cm, một mặt được in với 24 ô chữ nhật màu trắng, mặt đối diện không in, dùng dán lên mặt sau của tấm giấy làm thẻ thông minh loại paper hangtag (with RFID security tag) tên thương mại: paper of hangtag |
745 |
Camera lùi dùng cho xe ô tô |
85258039 85258059 |
85258040 |
Bản chất mặt hàng là loại camera thu nhận hình ảnh để truyền vào màn hình điều khiển, không có chức năng ghi và lưu trữ hình ảnh, dữ liệu được truyền vào một đầu thu sau khi thu được hình ảnh. DN cố tình khai sai mã số để hưởng thuế suất thấp hơn |
746 |
Camera truyền hình |
85258051 85258059 85258039 |
85258040 |
Khai báo sai chủng loại với camera quan sát mã số 85258050 và camera ghi hình ảnh mã số 85258039 |
747 |
Màn hình |
85284200 85285200 |
85284910 85284920 85285910 85285920 |
Khai sai mục đích sử dụng (loại chỉ sử dụng hay chủ yếu sử dụng cho hệ thống xử lý dữ liệu tự động) nhằm hưởng mức thuế suất thấp |
748 |
Modul led phát quang full color (p6, p10, p20, p16) dùng để lắp ghép bảng chỉ báo, kích thước mỗi chiều không quá 38,4cm, hiệu chữ Trung Quốc |
85285200 |
85285910 |
Khai báo sai đặc điểm, tính năng hoạt động của hàng hóa, lẫn với các mặt hàng không thể hoạt động độc lập nếu không kết nối với thiết bị xử lý dữ liệu tự động tại các dòng hàng 85285200 |
749 |
Màn hình Led 42" |
85285200 |
85285910 |
Khai báo sai tên hàng để hưởng thuế suất thấp hơn |
750 |
Máy chiếu |
85286200 |
85286910 |
Khai sai mục đích sử dụng (loại chỉ sử dụng hay chủ yếu sử dụng cho hệ thống xử lý dữ liệu tự động) nhằm hưởng mức thuế suất thấp |
751 |
Màn hình |
85284200 85285200 |
85284910 85284920 85285910 85285920 |
Khai sai mục đích sử dụng (loại chỉ sử dụng hay chủ yếu sử dụng cho hệ thống xử lý dữ liệu tự động) nhằm hưởng mức thuế suất thấp |
752 |
Máy chiếu thẳng, model P1250B, công nghệ DLP 0.55 ChipdarkChip TM 3 DMD 3, công suất 195W. |
85286990 |
85286910 |
Không khai báo công suất chiếu lên màn ảnh để áp mức thuế suất thấp. |
753 |
Máy chiếu thẳng, model P1250B, công nghệ DLP 0.55 ChipdarkChip TM 3 DMD 3, công suất 195W. |
85286990 |
85286910 |
Không khai báo công suất chiếu lên màn ảnh để áp mức thuế suất thấp. |
754 |
Bo nguồn |
85299053 |
85299091 |
DN khai sai mã số |
755 |
Bảng mạch điện tử đã lắp ráp dùng cho máy thu truyền hình |
85299091 |
85299054 |
Khai sai mã số để hưởng thuế suất thấp, mã số 85299091 có thuế suất nk ưu đãi 3%, mã số 85299054 có thuế suất nk ưu đãi 5% |
756 |
Thiết bị điều phối âm thanh 16 cổng loại bàn |
85299099 |
85184040 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa |
757 |
Tấm panel màn hình |
85299091 |
85299094 |
Lợi dụng việc khai báo không rõ ràng về tên hàng |
758 |
Cổng rào chắn barie bằng kim loại |
85309000 |
73089099 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa |
759 |
Màn hình quảng cáo hoặc màn hình LCD |
85312000 |
8528 |
Dn khai sai mã HS để hưởng chênh lệch thuế suất |
760 |
Tủ điều khiển chữa cháy, bao gồm: Tấm mạch in hiển thị báo cháy; Tấm mạch in tám ngõ (SP8X) |
85312000 |
85371019 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
761 |
Điện trở máy hàn Arctroniv 426 |
85334000 |
85168090 |
DN khai báo không đầy đủ thông tin mặt hàng, để hưởng thuế suất thấp hơn, |
762 |
Mạch in phế liệu (phế liệu bavia thải có đồng được loại ra từ quá trình sản xuất, tỷ lệ tạp chất trong mỗi lô hàng không quá 5% khối lượng) |
85340090 |
39159000 |
Mặt hàng là Phế liệu, mảnh vụn của plastic, được thải ra từ quá trình sản xuất mạch in, có thành phần chủ yếu là polyester, phenoxy resin và một lượng nhỏ đồng (nhỏ hơn 5% tính theo trọng lượng) |
763 |
Thiết bị đóng ngắt mạch điện |
85352110 85352190 85352910 85352990 |
85353011 85353019 85353020 85353090 |
Dễ lẫn với mặt hàng Bộ ngắt mạch điện tự động nhóm 853521, 853529 |
764 |
Bộ chuyển đổi điện (hàng dự phòng cho tuốc bin, máy phát và van) |
85365059 |
85043199 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
765 |
Nút bấm phòng nổ ký hiệu BZA1-5/36-2 của máng cào SGB420/30A dùng trong mỏ hầm lò, điện áp định mức: 36V, dòng điện định mức 5A, Hàng mới 100% do TQSX |
85365051 85365033 |
85365099 |
Khai sai mã số nhằm hưởng thuế suất thấp |
766 |
Hộp đấu nối dây điện, dòng diện dưới 1A |
85369012 |
85369022 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
767 |
Kẹp cực đấu nối chống sét van 24kV và thanh đồng |
85369019 |
76169990 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
768 |
Kẹp cực đấu nối mối nối đồng và thanh đồng |
85369019 |
76169990 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
769 |
Kẹp đỡ thanh đồng |
85369019 |
76169990 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
770 |
Mối nối đồng |
85369019 |
74071040 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
771 |
Bộ định giờ (linh kiện cho lò nướng đối lưu Roller Grill) |
85371013 |
91070000 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
772 |
Đèn chiếu sâu |
85392291 85392292 85392293 85392299 |
94054020 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
773 |
Bóng đèn LED sợi quang |
85392299 |
85395000 |
DN nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. Bản chất mặt hàng là bóng đèn bên trong có những sợi led nhìn giống sợi dây tóc của bóng đèn dây tóc. |
774 |
Đèn tín hiệu (hàng dự phòng cho hệ thống bảo vệ, đo lường và tín hiệu) |
85392949 |
94054099 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
775 |
Đèn tiết kiệm năng lượng |
85393190 |
94051099 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
776 |
Bóng đèn halogen, không có sợi đốt, để phát sáng cho camera dùng trong máy kiểm tra chai rỗng |
85393200 |
90066900 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
777 |
Ống huỳnh quang dùng cho đèn huỳnh quang com-pắc |
85393990 |
85393910 |
Lợi dụng việc khai báo không rõ ràng về tên hàng |
778 |
Đèn LED |
85395000 |
9405 |
Doanh nghiệp cố tình khai báo sai lệch tên hàng hóa, áp và mã số có thuế suất thấp Thực tế hàng hóa NK là Bộ đèn LED có cấu tạo gồm khung vỏ, giắc cắm nguồn điện, chỉnh lưu, các đi ốt phát quang (LED), móc treo, dùng để treo trần nhà, treo tường |
779 |
Hệ thống điều khiển từ xa |
85437020 |
85371099 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
780 |
Vang cơ, vang số |
85437090 |
85189090 |
DN nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
781 |
Dây điện bằng đồng, 1 lõi, có bọc cách điện PVC, điện áp 400V, chưa gắn đầu nối |
85441190 |
85441120 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
782 |
Cáp điện tàu thủy đã gắn đầu nối, cáp điện bằng nhựa plastic, dùng cho điện áp 0,6 đến 1KV |
85444213 85444219 |
85444297 85444298 85444299 |
Khai báo sai chủng loại với Cáp dùng cho Viễn thông |
783 |
Dây cáp điện dùng cho sạc pin điện thoại di động, đã gắn đầu nối dài (1-1,2)cm, đường kính dây 03 mm, điện áp 220V, hiệu Yoobao, mới 100% |
85444299 |
85444294 85444295 |
DN không khai báo đầy đủ thông tin mặt hàng để hưởng thuế suất thấp hơn |
784 |
Dây dẫn dùng cho cặp nhiệt điện (Thermocouple), chưa lắp với đầu nối điện, điện áp không quá 80 V |
85444913 |
85444929 |
Khai sai tên hàng để hưởng thuế suất thấp |
785 |
Đầu nối nguồn led dây, hiệu OSRAM |
85444299 |
85369099 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa |
786 |
Công tắc kiểm soát áp suất dùng trong máy ép thủy lực |
85362019 |
85365099 85364990 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa |
787 |
Bộ ngắt mạch tự động, loại hộp đúc |
85362019 |
85362011 85362012 85362013 |
Khai báo sai đặc điểm hàng hóa (trên 1000A) |
788 |
Cầu chì điện dùng cho hệ thống tàu lượn |
85365099 |
85361092 85361099 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa |
789 |
Bộ công tắc điều chỉnh độ sáng của bóng đèn |
85365099 |
85365061 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa |
790 |
Công tắc điện |
85365099 |
85365069 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa |
791 |
Ổ c¾m 6gate-10A 6A |
85365099 |
85366992 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa |
792 |
Nút công tắc |
85365099 |
85389019 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa |
793 |
Vỏ công tắc bằng nhựa dùng cho máy hàn hồ quang điện 15A-220V, kích thước (2x75)cm, hiệu chữ trung quốc, mới 100% |
85365099 |
39269099 |
Khai báo sai tên hàng, chủng loại để hưởng thuế suất thấp hơn |
794 |
Bảng điều khiển loại khác |
85371012 |
85371019 |
Khai báo sai chủng loại hàng hóa với bảng điều khiển trang bị bộ lập trình mã số 85371012 |
795 |
Bảng điều khiển điện tử dùng trong truyền động, hoạt động bằng điện |
85371012 |
85371019 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa |
796 |
Tủ điện |
85371019 |
85371099 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa |
797 |
Tủ máy chuyên dụng |
85371019 |
85371099 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa |
798 |
Tủ điều khiển |
85371020 |
85371099 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa |
799 |
Tủ máy âm ly |
85371020 |
85371099 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa |
800 |
Tủ máy 220V |
85371020 |
85371099 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa |
801 |
Hộp điều khiển dùng cho máy công cụ (máy phay, bào, mài…) điện áp dưới 1000v |
85371092 |
85371099 |
DN khai báo không đầy đủ thông tin mặt hàng, để hưởng thuế suất thấp hơn, |
802 |
Giá treo máy chiếu cố định |
85371099 |
83025000 |
Doanh nghiệp khai báo sai mã số để hưởng thuế suất thấp |
803 |
Bảng điều khiển cho cần cẩu XCMG hiệu Hirchaman |
85381029 |
85371019 |
Một phần của thiết bị đồng bộ nhưng Khai báo vào bộ phận của máy móc thiết bị, mã số 85381029 |
804 |
Bóng đèn phóng phát sáng LED |
85414010 |
85395000 |
Khai báo sai tên hàng với đi ốt phát sáng mã số 85414010 |
805 |
Bảng mạch đã hàn các đi ốt |
85414010 |
94059950 94059990 |
Doanh nghiệp khai sai mã số nhằm hưởng thuế suất thấp |
806 |
CARD BCONDBE REGOLATION FOR, Card điều khiển motor, mạch điện tử tích hợp, phụ tùng thay thế máy cán thép, nhà máy thép Pomina. Hàng mới 100% |
85423100 |
85371090 |
Doanh nghiệp lợi dụng mặt hàng dễ nhầm lẫn mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp |
807 |
Bộ điều khiển tăng áp nhiên liệu |
85437090 |
85118020 |
Khai báo sai mã HS và chức năng sử dụng |
808 |
Đèn chống côn trùng |
85437090 |
94054099 |
DN khai sai mã số |
809 |
Bo mạch điều khiển- linh kiện, phụ tùng máy dệt |
85423900 |
85371019 |
Doanh nghiệp lợi dụng mặt hàng dễ nhầm lẫn mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp |
810 |
Cáp tín hiệu HDMI, VGA |
85444229 |
85444299 |
Khai sai mã số hàng hóa nhằm hưởng mức thuế suất thấp |
811 |
Cáp (bộ phận của máy in gạch) code 3816TF3310 mới 100% |
85444941 |
85444294 85444295 |
DN không khai báo đầy đủ thông tin mặt hàng để hưởng thuế suất thấp hơn |
812 |
Cáp dẫn tín hiệu của máy in code 3816TF3305 mới 100% |
85444941 |
85444294 85444295 |
DN không khai báo đầy đủ thông tin mặt hàng để hưởng thuế suất thấp hơn |
813 |
Cáp cho hộp điều khiển đầu in Cáp kết nối dùng cho máy in gạch code A800763 mới 100% |
85444941 |
85444294 85444295 |
DN không khai báo đầy đủ thông tin mặt hàng để hưởng thuế suất thấp hơn |
814 |
cáp nguồn 12V code A800147 bộ phận của máy in gạch mới 100% |
85444941 |
85444294 85444295 |
DN không khai báo đầy đủ thông tin mặt hàng để hưởng thuế suất thấp hơn |
815 |
Cáp nguồn 24V code A800148 bộ phận của máy in gạch mới 100% |
85444941 |
85444294 85444295 |
DN không khai báo đầy đủ thông tin mặt hàng để hưởng thuế suất thấp hơn |
816 |
Vải dệt thoi từ sợi multiflament thủy tinh, chưa thấm tẩm, chưa tráng phủ, dạng cuộn khổ rộng 20mm |
85461000 |
70195100 |
Khai báo sai mục đích sử dụng, công dụng (phụ kiện, vật tư cách điện) để hưởng thuế suất 0% |
817 |
Vật cách điện, dùng cho đầu nối máy biến áp |
85462010 |
85462090 |
Doanh nghiệp lợi dụng thay đổi thuế suất của các dòng hàng để khai thuế suất thấp |
818 |
Sứ đỡ cách điện 22kV |
85469000 |
85462010 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
819 |
Tấm cách điện bằng nhựa, phụ kiện cách điện bằng nhựa |
85472000 |
39269099 39269099 3920 3921 |
Khai báo phụ kiện cách điện bằng nhựa: theo công dụng hàng hóa Nhưng đây là tấm cách điện làm bằng nhựa nên được áp vào sản phẩm bằng nhựa |
820 |
Phụ kiện cách điện bằng plastic (Yeonho 100 mm 20 pin) |
85472000 |
85389012 85389020 |
DN khai báo sai bản chất mặt hàng để hưởng thuế suất thấp hơn |
821 |
Ống cách điện bằng plastic |
85479090 |
391732 391739 |
Khai sai mã số hàng hóa nhằm hưởng mức thuế suất thấp |
822 |
Xe ô tô con |
87032445 87032451 87034067 87034077 87036067 87036077 |
87032449 87032459 87034068 87034087 87036068 87036087 |
Khai báo sai bản chất mặt hàng thành loại "bốn bánh chủ động" để hưởng thuế suất thấp |
823 |
Xe kéo đẩy máy bay |
87059090 |
87019190 87019290 87019390 87019490 87019590 |
Bản chất mặt hàng là xe kéo, DN khai là xe chuyên dụng để hưởng thuế suất thấp |
824 |
Xe chuyên dụng vận chuyển suất ăn phục vụ trong sân bay |
87059090 |
87042259 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
825 |
Hộp số cho ô tô tải |
87084013 |
98457400 |
Không khai báo theo mã số Chương 98 để hưởng thuế suất thấp hơn của mã số thuộc 97 Chương trước |
826 |
Phụ tùng ô tô cho xe tải 550 kg. Dây ga 2m - 3m, Dây truyền số, Dây tắt máy |
87084099 |
87089980 |
DN khai sai mã số |
827 |
Đùm cầu (cầu chủ động) đã lắp ráp hoàn chỉnh |
87085013 |
87085027 |
Bản chất mặt hàng là cầu đã lắp ráp hoàn chỉnh nhưng DN khai báo vào mã số mặt hàng chưa lắp ráp hoàn chỉnh để hưởng thuế suất thấp hơn |
828 |
Thanh sắt đầu tựa ghế xe hơi (14*114*324)cm (dùng cho xe tải nhỏ) JD |
87089999 |
94019039 |
Doanh nghiệp lợi dụng mặt hàng dễ nhầm lẫn mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp |
829 |
Xe vận chuyển dùng trong sân gôn |
87091900 |
87041031 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
830 |
Xe mô tô địa hình 04 bánh lốp đi trên bờ bãi biển |
87112011 87112091 |
87113011 87113019 |
DN không cung cấp đầy đủ thông tin mặt hàng (dung tích xi lanh) để hưởng thuế suất thấp |
831 |
Xe máy dạng CKD, dung tích xi lanh 49cc |
87141010 87141020 87141090 |
87111019 |
Danh nghiệp khai vào các mã linh kiện, phụ kiện xe máy để được hưởng mức thuế suất thấp hơn (từ 75% xuống còn 32-35%) |
832 |
Xe đạp đua Xe đạp, Xe đạp trẻ em |
87120010 |
87120020 87120030 87120090 |
Khai báo chung là xe đạp hoặc xe đạp đua và áp mã HS vào nhóm xe đạp đua có thuế suất thuế NK 5% nhưng không khai đầy đủ các thông số kỹ thuật của xe đạp đua theo công văn số 1450/BVHTTDL-KHTC ngày 22/4/2008 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
833 |
Túi khí bằng cao su dùng để hạ thủy tàu |
89079090 |
40169500 |
Khai sai chủng loại, mã số hàng hóa (phao nổi) |
834 |
Tấm hướng ánh sáng |
90019090 |
85299091 |
DN khai sai mã số |
835 |
Gương cầu lời bằng sắt mạ có phản quang dùng trong giao thông đường bộ |
90029090 |
83063091 |
Mô tả hàng hóa không rõ ràng, khai sai mã số |
836 |
Máy chiếu projector; máy chiếu có công suất màn chiếu từ 300 inch trở lên |
90085010 |
85286910 85286200 |
Khai báo sai chủng loại (không Khai báo rõ model hoặc Khai báo sai công suất màn chiếu), lẫn với dòng hàng 90085010 |
837 |
Tấm tinh thể lỏng trong bộ phận hiển thị hình ảnh |
90139050 |
85299091 |
DN khai sai mã số |
838 |
Vỏ mặt sau màn hình |
90139050 |
85299091 |
DN khai sai mã số |
839 |
Khăn phủ dùng cho phẫu thuật nha khoa, dụng cụ khám răng |
90184900 |
48119099 |
Mặt hàng là giấy dùng cho nha khoa, một mặt đã nhuộm màu |
840 |
Túi đựng dụng cụ để hấp diệt khuẩn, dụng cụ trám răng |
90184900 |
48195000 |
Mặt hàng là bao bì dùng trong xử lý tiệt trùng các dụng cụ y tế, túi dạng đã đóng gói bán lẻ |
841 |
Đĩa petri tiệt trùng dùng trong phòng thí nghiệm |
90189090 |
39269039 |
Khai báo sai tên hàng để hưởng thuế suất thấp hơn |
842 |
Máy xông hơi khô |
90191090 |
85162900 |
Dn nhầm lẫn bản chất của hàng hóa là "thiết bị trị liệu" |
843 |
Máy rửa mặt |
90191010 |
85098090 |
DN khai tên hàng là máy rửa mặt nhưng lại áp mã của máy xoa bóp để hưởng thuế suất thuế NK 0% |
844 |
Thiết bị massage được tích hợp thêm một số chức năng như làm nóng, làm mát |
90191010 90191090 |
94017100 94018000 94049090 |
DN khai sai bản chất mặt hàng để hưởng thuế suất thấp |
845 |
Bảng mạch điều khiển tín hiệu vào của thiết bị phát hiện rò rỉ khí |
90261030 |
85371019 |
Một phần của thiết bị đồng bộ nhưng Khai báo vào bộ phận của máy móc thiết bị, mã số 90261030 |
846 |
Dụng cụ đo lưu lượng nước không hoạt động bằng điện |
90262040 |
90261040 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa |
847 |
Thiết bị cân chỉnh đĩa phanh ô tô dùng trong gara ô tô |
90311010 |
84581910 84589910 |
Khai sai không đầy đủ tên hàng nhằm hưởng mức thuế suất thấp |
848 |
Bàn xoay để kiểm tra nệm hoạt động bằng khí nén - LIFT AND ROTATE INSPECTION TABLE, mới 100% |
90312020 |
94032090 |
Doanh nghiệp lợi dụng mặt hàng dễ nhầm lẫn mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp |
849 |
Van điều chỉnh lưu lượng gió |
90328939 |
84818099 |
Khai sai chủng loại, mã số hàng hóa |
850 |
Cảm biến siêu âm |
90328939 |
85129020 |
Khai báo sai mã HS và chức năng sử dụng |
851 |
Ghế các loại đồng bộ tháo rời |
|
94011000 94012010 94012090 94013000 94014000 |
Khai sai bản chất hàng hóa, là bộ phận, phụ tùng nhưng bản chất là đồng bộ hoặc đã mang đặc trưng cơ bản của sản phẩm nguyên chiếc |
852 |
Đồng hồ hẹn giờ hoạt động bằng pin |
91059190 |
91059990 |
DN khai sai mã số |
853 |
Tủ đầu giường |
94029010 94029020 94029090 |
94032090 94035000 94036090 94037090 94038990 |
Bản chất mặt hàng là tủ đầu giường DN khai là đồ nội thất thiết kế đặc biệt dùng trong ngành y để hưởng thuế suất thấp, |
854 |
Bàn tròn/vuông/chữ nhật, mặt bàn bọc giả da, khung thép |
94032090 |
94031000 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
855 |
Bàn tròn có khung bằng nhôm |
94032090 |
94031000 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
856 |
Bàn mặt gương khung bằng sắt |
94032090 |
94038990 |
DN khai sai mã số |
857 |
Bóng đèn rọi xe máy sử dụng đèn led 6-10W, 24V |
94054040 |
85122091 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
858 |
Bóng đèn xe máy |
94054091 |
85122091 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
859 |
Phụ kiện thanh nẹp bằng kim loại cho led dây |
94054099 |
94059990 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
860 |
Máng đèn dùng cho bộ đèn led, không bao gồm bộ điện và bóng |
94054099 |
94059290 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
861 |
Ống co nhiệt dùng để xử lý chống thấm cho bộ đèn led |
94059290 |
39173299 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
862 |
Kho lạnh (không có chức năng làm đá) |
94069040 94069090 |
84185099 |
Khai sai mã số hàng hóa nhằm hưởng mức thuế suất thấp |
863 |
Trò chơi "LIFE IS A HIGHWAY" - hệ thống trò chơi ngoài trời của công viên châu á |
95069910 95069920 95069930 95069990 |
95089000 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa |
864 |
Trò chơi "Foam Play Structure (Gunge)" - hệ thống trò chơi của công viên châu á |
95069910 95069920 95069930 95069990 |
95089000 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa |
865 |
Trò chơi "Cuckoo-Ka-Choo- -Choo" - hệ thống trò chơi của công viên châu á |
95069910 95069920 95069930 95069990 |
95089000 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa |
866 |
Trò chơi "Monstars of rock" - hệ thống trò chơi của công viên châu á |
95069910 95069920 95069930 95069990 |
95089000 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa |
867 |
Trò chơi Chuồng Ngựa "Camaby” - hệ thống trò chơi ngoài trời của công viên châu á |
95069910 95069920 95069930 95069990 |
95089000 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa |
868 |
Súng săn ngắn nòng |
93032090 |
93032010 |
Khai sai sang loại súng săn loại khác để hưởng mức thuế suất thấp |
869 |
Súng trường săn |
93033090 |
93033010 |
Khai sai sang loại súng săn loại khác để hưởng mức thuế suất thấp |
870 |
Tủ đầu giường bằng nhựa, có bánh lăn model BT159 |
94029090 |
94037090 |
Khai không đúng tên hàng, sai mã số hàng hóa nhằm hướng mức thuế suất thấp |
871 |
Ghế kim loại có đệm bọc vải chống cháy |
94031000 |
94017100 |
DN khai sai bản chất mặt hàng để hưởng thuế suất thấp |
872 |
Tủ máy bằng sắt |
94032090 |
85381019 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa |
873 |
Khung giường bằng sắt |
94032090 |
94039090 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa |
874 |
Bồn tắm bằng nhựa |
94037090 |
39221011 39221019 |
Khai báo sai tên hàng để hưởng thuế suất thấp hơn |
875 |
Nệm ghế sofa có vỏ bọc bằng da |
94049090 |
94042990 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa |
876 |
Đèn chùm chiếu sáng |
94052090 |
94051099 |
Doanh nghiệp khai sai bản chất nhằm hưởng thuế suất thấp |
877 |
Đèn LED chiếu sáng |
94052090 |
94051099 |
Doanh nghiệp khai sai bản chất nhằm hưởng thuế suất thấp |
878 |
Đèn tường chiếu sáng |
94052090 |
94051099 |
Doanh nghiệp khai sai bản chất nhằm hưởng thuế suất thấp |
879 |
Đèn led |
94054099 |
94054060 94051099 |
Doanh nghiệp khai sai bản chất nhằm hưởng thuế suất thấp |
880 |
Chao đèn bằng thủy tinh dạng hình cầu |
94059190 |
94059140 |
Khai sai hình dạng để hưởng mức thuế suất chênh lệch |
881 |
Chụp đèn |
94059290 |
94059920 |
Doanh nghiệp khai chất liệu bằng nhựa để hưởng thuế suất thấp |
882 |
Đồ lắp ráp trẻ em bằng nhựa |
95030040 |
95030091 |
Khai báo sai mã số để hưởng thuế suất thấp hơn |
883 |
Bể bơm hơi ngoài trời làm bằng nhựa |
95069990 |
39221019 |
Khai sai mã số nhằm hường thuế suất thuế nhập khẩu thấp hơn |
884 |
Bộ gương lược bỏ túi bằng kim loại |
96151900 |
70099200 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
885 |
Lọ xịt nước rửa tay |
96161010 |
34013000 |
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
886 |
Bông tẩy trang |
96162000 |
56012100 |
DN nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
887 |
Động cơ diesel, dung tích xi lanh không quá 2000 cc |
98120010 |
84082021 |
Khai báo đặc điểm của hàng hóa là "công suất trên 60 KW" để hưởng thuế suất thấp tại nhóm 9812 |
888 |
Động cơ diesel, dung tích xi lanh trên 2000 cc nhưng không quá 3500 cc |
98120010 |
84082022 |
Khai báo đặc điểm của hàng hóa là "công suất trên 60 KW" để hưởng thuế suất thấp tại nhóm 9812 |
889 |
Động cơ diesel, dung tích xi lanh trên 3500 cc |
98120010 |
84082023 |
Khai báo đặc điểm của hàng hóa là "công suất trên 60 KW" để hưởng thuế suất thấp tại nhóm 9812 |
890 |
Khung đèn và các bộ phận khác của đèn |
98160000 |
94059950 94059990 |
Khai báo sai mục đích sử dụng của hàng hóa (dùng cho đèn thợ mỏ hoặc thợ Khai bảo thác đá) để hưởng thuế suất thấp tại chương 98 |
891 |
Khoan các loại |
98172000 |
84672100 |
Khai báo sai mục đích sử dụng của hàng hóa (đề phòng cháy nổ, sử dụng trong hầm lò) để hưởng thuế suất thấp |
892 |
Các loại biến áp thích ứng |
98173010 |
85043311 85043414 85043411 85043422 |
Khai báo sai chủng loại và đặc điểm của hàng hóa (biến thế khô, trạm biến áp khô trọn bộ di động, phòng nổ trong hầm lò, loại có công suất danh định trên 16 kVA và có điện áp tối đa từ 66 kV trở lên; dùng trong hầm lò) để hưởng thuế suất thấp tại chương 98 |
893 |
Các loại biến áp khác |
98173090 |
85043319 85043413 85043416 85043424 |
Khai báo sai chủng loại và đặc điểm của hàng hóa (biến thế khô, trạm biến áp khô trọn bộ di động, phòng nổ trong hầm lò, loại có công suất danh định trên 16 kVA và có điện áp tối đa từ 66 kv trở lên; dùng trong hầm lò) để hưởng thuế suất thấp tại chương 98 |
894 |
Ốc vít |
98181310 |
73181510 73181590 |
Khai báo sai mục đích sử dụng và đặc điểm hàng hóa (bằng thép, INOX 304, ren tiêu chuẩn 1, mạ chống rỉ, đường kính dưới 14 mm) |
895 |
Thiết bị làm nóng không khí và bộ phận phân phối khí nóng (kể cả loại có khả năng phân phối không khí tự nhiên hoặc khí điều hòa), không sử dụng năng lượng điện, có lắp quạt chạy bằng mô tơ hoặc quạt gió, và bộ phận của chúng, bằng sắt hoặc thép |
98181500 |
73229000 |
Khai báo sai mục đích sử dụng (đóng mới, sửa chữa, bảo dưỡng đầu máy, toa xe) để hưởng thuế suất thấp tại chương 98 |
896 |
Các sản phẩm đúc khác, bằng sắt hoặc thép, trừ loại bằng gang không dẻo |
98181600 |
73259990 |
Khai báo sai mục đích sử dụng (đóng mới, sửa chữa, bảo dưỡng đầu máy, toa xe) |
897 |
Cơ cấu đóng cửa tự động |
98181700 |
83026000 |
Khai báo sai mục đích sử dụng (đóng mới, sửa chữa, bảo dưỡng đầu máy, toa xe) để hưởng thuế suất thấp tại chương 98 |
898 |
Thiết bị làm lạnh hoặc đông lạnh khác, trừ: thiết bị làm lạnh đồ uống, nước uống, thiết bị làm lạnh nước có công suất trên 21,10kW và thiết bị sản xuất đá vảy |
98182300 |
84186990 |
Khai báo sai mục đích sử dụng (đóng mới, sửa chữa, bảo dưỡng đầu máy, toa xe) để hưởng thuế suất thấp tại nhóm 9818 |
899 |
Van an toàn hay van xả |
98182690 |
84814090 |
Khai báo sai mục đích sử dụng (đóng mới, sửa chữa, bảo dưỡng đầu máy, toa xe) để hưởng thuế suất thấp tại chương 98 |
900 |
Ổ đũa côn, kể cả cụm linh kiện vành côn và đũa côn |
98182700 |
84822000 |
Khai báo sai mục đích sử dụng (đóng mới, sửa chữa, bảo dưỡng đầu máy, toa xe) để hưởng thuế suất thấp tại chương 98 |
901 |
Trục truyền động (kể cả trục cam và trục khuỷu) và tay biên khác |
98182800 |
84831090 |
Khai báo sai mục đích sử dụng (đóng mới, sửa chữa, bảo dưỡng đầu máy, toa xe) để hưởng thuế suất thấp tại chương 98 |
902 |
Bộ bánh răng và cụm bánh răng ăn khớp khác, (trừ bánh xe có răng, đĩa xích và các bộ phận truyền chuyển động ở dạng riêng biệt; vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu điều tốc khác, kể cả bộ biến đổi mô men xoắn) |
98182900 |
84834090 |
Khai báo sai mục đích sử dụng (đóng mới, sửa chữa, bảo dưỡng đầu máy, toa xe) để hưởng thuế suất thấp tại chương 98 |
903 |
Đệm và gioăng tương tự làm bằng tấm kim loại mỏng kết hợp với các vật liệu dệt khác hoặc bằng hai hay nhiều lớp kim loại |
98183000 |
84841000 |
Khai báo sai mục đích sử dụng (đóng mới, sửa chữa, bảo dưỡng đầu máy, toa xe) để hưởng thuế suất thấp tại chương 98 |
904 |
Tổ máy phát điện với động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện, công suất trên 100 KVA nhưng không quá 10000 KVA |
98183100 |
85022030 |
Khai báo sai mục đích sử dụng (đóng mới, sửa chữa, bảo dưỡng đầu máy, toa xe) để hưởng thuế suất thấp tại chương 98 |
905 |
Bộ phận, kể cả tấm mạch in đã lắp ráp của phích cắm điện thoại; đầu nối và các bộ phận dùng để nối cho dây và cáp; đầu dò dẹt dưới dạng miếng lát nhiều lớp (wafer prober), dùng cho điện áp không quá 1000V |
98183200 |
85389011 |
Khai báo sai mục đích sử dụng (đóng mới, sửa chữa, bảo dưỡng đầu máy, toa xe) |
906 |
Động cơ diesel, dùng cho xe thuộc phân nhóm 870110 |
98120010 98120090 |
84082010 84082093 |
Khai báo đặc điểm của hàng hóa là "công suất trên 60 KW" để hưởng thuế suất thấp tại nhóm 9812 |
907 |
Các sản phẩm bằng cao su xốp |
98181110 98181190 |
40169953 40169959 |
Khai báo sai mục đích sử dụng (đóng mới, sửa chữa, bảo dưỡng đầu máy, toa xe) để hưởng thuế suất thấp tại chương 98 |
908 |
Sắt hoặc thép không hợp kim dạng hình chữ U hoặc chữ I, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao từ 80 mm trở lên |
98181211 98181219 98181299 |
72163110 72163190 72163290 |
Khai báo sai mục đích sử dụng (đóng mới, sửa chữa, bảo dưỡng đầu máy, toa xe) để hưởng thuế suất thấp tại chương 98 |
909 |
Vít, bu lông, đai ốc, vít đầu vuông, vít heo, đinh tán, chốt hãm, chốt định vị, vòng đệm (kể cả vòng đệm vênh) và các sản phẩm tương tự |
98181310 98181390 |
73181510 73181590 73182400 |
Khai báo sai mục đích sử dụng (đóng mới, sửa chữa, bảo dưỡng đầu máy, toa xe) để hưởng thuế suất thấp tại chương 98 |
910 |
Lò xo và lá lò xo, bằng sắt hoặc thép |
98181410 98181490 |
73201090 73202090 |
Khai báo sai mục đích sử dụng (đóng mới, sửa chữa, bảo dưỡng đầu máy, toa xe) để hưởng thuế suất thấp tại chương 98 |
911 |
Các bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại động cơ khác thuộc nhóm 8407 hoặc 8408, (trừ: loại dùng cho động cơ của máy thuộc nhóm 8429, 8430; loại dùng cho động cơ của xe thuộc nhóm 8701, 8711 và xe khác thuộc chương 87; loại dùng cho động cơ của tàu thuyền thuộc chương 89) |
98181910 98181920 98181930 98181940 98181950 98181960 98181970 98181990 |
84099971 84099972 84099973 84099974 84099975 84099976 84099977 84099979 |
Khai báo sai mục đích sử dụng (đóng mới, sửa chữa, bảo dưỡng đầu máy, toa xe) để hưởng thuế suất thấp tại nhóm 9818 |
912 |
Bơm chất lỏng, không lắp dụng cụ đo lường: |
98182010 98182029 98182029 98182031 98182039 98182090 |
84132010 84133051 84133052 84133090 84137011 84137019 84139130 |
Khai báo sai mục đích sử dụng (đóng mới, sửa chữa, bảo dưỡng đầu máy, toa xe) để hưởng thuế suất thấp tại nhóm 9818 |
913 |
Quạt khác có công suất trên 125kW, (trừ quạt bàn, quạt sàn, quạt tường, quạt cửa sổ, quạt trần hoặc quạt mái), có động cơ điện gắn liền với công suất không quá 125 W: |
98182110 98182121 98182129 |
84145950 84145991 84145999 |
Khai bảo sai mục đích sử dụng (đóng mới, sửa chữa, bảo dưỡng đầu máy, toa xe) để hưởng thuế suất thấp tại nhóm 9818 |
914 |
Máy điều hòa không khí, sử dụng cho xe chạy trên đường ray: |
98182211 98182219 98182220 |
84158121 84158129 84158229 |
Khai báo sai mục đích sử dụng (đóng mới, sửa chữa, bảo dưỡng đầu máy, toa xe) để hưởng thuế suất thấp tại nhóm 9818 |
915 |
Bộ phận trao đổi nhiệt, trừ tháp làm mát |
98182410 98182490 |
84195091 84195092 |
Khai báo sai mục đích sử dụng (đóng mới, sửa chữa, bảo dưỡng đầu máy, toa xe) để hưởng thuế suất thấp tại nhóm 9818 |
916 |
Bộ linh kiện sản xuất xe có động cơ dùng để vận tải hàng hóa |
98213014 98213015 98213025 98213026 98213035 98213036 |
87041034 87041035 87042329 87042366 87042369 87043269 87043286 87043289 |
Khai báo sai đặc điểm, mục đích sử dụng (Bộ linh kiện rời để sản xuất, lắp ráp ô tô) để hưởng thuế suất chương 98 |
917 |
Bộ linh kiện sản xuất xe có động cơ dùng để vận tải hàng hóa |
98213014 98213015 98213025 98213026 98213035 98213036 |
87041034 87041035 87042329 87042366 87042369 87043269 87043286 87043289 |
Khai báo sai đặc điểm, mục đích sử dụng (Bộ linh kiện rời để sản xuất, lắp ráp ô tô) để hưởng thuế suất chương 98 |
918 |
Chổi than |
98183300 |
85452000 |
Khai báo sai mục đích sử dụng (đóng mới, sửa chữa, bảo dưỡng đầu máy, toa xe) để hưởng thuế suất thấp tại chương 98 |
919 |
Xe thiết kế chở tiền |
98230000 |
87059090 |
Các loại xe có thiết kế không dùng chở tiền được Khai báo là xe thiết kế chở tiền để hưởng thuế suất thấp chương 98 |
920 |
Vải mành dùng làm lốp từ sợi ni lông 6 |
98260000 |
59021091 |
Khai báo sai chủng loại hàng hóa (Vải mành nylon 1680D/2 và 1890 D/2) để hưởng thuế suất thấp tại chương 98 |
921 |
Dây đồng có đường kính dưới 6mm hoặc trên 8mm |
98300000 |
74081110 |
Khai báo sai đặc điểm hàng hóa (Dây đồng có kích thước mặt cắt ngang tối đa trên 6mm nhưng không quá 8mm) để hưởng thuế suất thấp tại chương 98 |
922 |
Xe cần cẩu thủy lực: Loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel) |
98321000 |
87042129 87042229 87042251 87042259 87042329 |
Khai báo sai chủng loại, đặc điểm hàng hóa (Xe cần cẩu thủy lực, loại động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel) để hưởng thuế suất thấp tại chương 98 |
923 |
Xe cần cẩu thủy lực: Loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện |
98329000 |
87043129 87043229 87043248 87043249 87043269 |
Khai báo sai chủng loại, đặc điểm hàng hóa (Xe cần cẩu thủy lực, loại động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện) để hưởng thuế suất thấp tại chương 98 |
924 |
Đồ nội thất bằng gỗ |
98330000 |
94036090 |
Khai báo sai mục đích sử dụng (Bộ quầy tủ để làm thủ tục tại sân bay, nhà ga) để hưởng thuế suất thấp của chương 98 |
925 |
Bàn phím làm bằng cao su |
98341100 |
40169999 |
Khai báo sai mục đích sử dụng và đặc điểm hàng hóa (Khắc lase, phủ PU, nhiệt độ chịu đựng 150 độ c, dùng sản xuất sản phẩm công nghệ thông tin) để hưởng thuế suất chương 98 |
926 |
Thiếc hàn dạng thanh |
98341300 |
80030010 |
Khai báo sai mục đích sử dụng và đặc điểm hàng hóa (không chì, phù hợp với tiêu chuẩn RoHS) để hưởng thuế suất thấp tại chương 98 |
927 |
Môtơ rung cho điện thoại |
98341500 |
85011049 |
Khai báo sai mục đích sử dụng và đặc điểm hàng hóa (đường kính <30mm, công suất <05W, dùng sản xuất sản phẩm công nghệ thông tin) để hưởng thuế suất thấp tại chương 98 |
928 |
Mô tơ, công suất không quá 5W |
98341600 |
85011029 |
Khai báo sai mục đích sử dụng và đặc điểm hàng hóa (công suất >5W, dùng sản xuất sản phẩm công nghệ thông tin) để hưởng thuế suất thấp tại chương 98 |
929 |
Cuộn biến áp dùng cho các thiết bị điện tử, viễn thông |
98341700 |
85043193 85043199 |
Khai báo sai mục đích sử dụng và đặc điểm hàng hóa (công suất danh định nhỏ hơn 0,1 KVA; Dùng sản xuất sản phẩm công nghệ thông tin) để hưởng thuế suất thấp tại chương 98 |
930 |
Pin lithium (dày >7mm, dài >100mm, rộng >100mm) |
98341800 |
85065000 |
Khai báo sai mục đích sử dụng và đặc điểm hàng hóa (dày <7mm, dài <100mm, rộng <100mm), dùng sản xuất sản phẩm công nghệ thông tin |
931 |
Màn hiển thị tinh thể có kích thước >=5 inch |
98341900 |
85177032 |
Khai báo sai mục đích sử dụng và đặc điểm hàng hóa (kích thước >5inch), dùng sản xuất sản phẩm công nghệ thông tin |
932 |
Phiến đầu nối và khối đấu nối cáp điện thoại |
98342000 |
85369093 |
Khai báo sai mục đích sử dụng và chủng loại hàng hóa (đầu kết nối USB mini, sử dụng cho nạp pin và truyền dữ liệu từ điện thoại đến máy tính PC, dùng sản xuất sản phẩm công nghệ thông tin) để hưởng thuế suất thấp tại chương 98 |
933 |
Cầu chì dùng cho các thiết bị điện tử |
98342100 |
85361012 85361092 |
Khai báo sai mục đích sử dụng và đặc điểm hàng hóa (có giới hạn dòng danh định không quá 1,5A, dùng sản xuất sản phẩm công nghệ thông tin) để hưởng thuế suất thấp tại chương 98 |
934 |
Cầu chì bằng sứ loại RL5- 1140V-660VAC |
98342100 |
85361012 85361092 |
Không khai báo công dụng (nhóm hàng hóa phân loại theo mục đích sử dụng), điện áp (nhóm mặt hàng chỉ phân loại cho điện áp không quá 1000V), giới hạn dòng điện (loại dòng điện danh định không quá 16A hoặc loại dòng điện danh định > 16A); giữa mã đang áp và mã khác có sự chênh lệch về thuế suất |
935 |
Rơ le |
98342200 |
85364191 85364199 |
Khai báo sai mục đích sử dụng và đặc điểm, chủng loại hàng hóa (bán dẫn/Rơle điện từ có điện áp không quá 28V, dùng sản xuất sản phẩm công nghệ thông tin) |
936 |
Đầu cắm tín hiệu hình, tiếng, đầu cắm đèn chân không dùng cho máy thu hình |
98342300 |
85366923 85366924 |
Khai báo sai mục đích sử dụng và đặc điểm hàng hóa (có dòng điện nhỏ hơn hoặc bằng 1,5A, dùng sản xuất sản phẩm công nghệ thông tin) |
937 |
Đầu nối cáp |
98342400 |
85369099 |
Khai báo sai mục đích sử dụng và chủng loại hàng hóa (Giắc cắm, đầu nối cổng nối USB, giắc mạng để nối dây dẫn tín hiệu, dùng sản xuất sản phẩm công nghệ thông tin) để hưởng thuế suất thấp hơn tại chương 98 |
938 |
Dây cáp điện bọc plastic có đường kính lõi không quá 19,5 mm |
98342500 |
85444294 |
Khai báo sai mục đích sử dụng và đặc điểm hàng hóa (đường kính lõi nhỏ hơn hoặc bằng 5mm, dùng sản xuất sản phẩm công nghệ thông tin) để hưởng thuế suất thấp tại chương 98 |
939 |
Cáp nối truyền dữ liệu |
98342600 |
85444298 |
Khai báo sai mục đích sử dụng và đặc điểm hàng hóa (dạng dẹt từ 2 sợi trở lên, dùng sản xuất sản phẩm công nghệ thông tin) để hưởng thuế suất thấp tại chương 98 |
940 |
Các loại cáp khác |
98342700 |
85444929 |
Khai báo sai mục đích sử dụng và chủng loại hàng hóa (dùng cho máy thông tin) để hưởng thuế suất thấp tại chương 98 |
941 |
Thép không hợp kim dạng thanh và dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng, đường kính mặt cắt ngang hình tròn dưới 14mm |
98391000 |
72139190 |
Doanh nghiệp khai báo vào chương 98 để hưởng thuế suất thấp, mặc dù bản chất mặt hàng không đáp ứng tcvn 1766:1975, tcvn 8996:2011 |
942 |
Thép không hợp kim dạng thanh và dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng, loại khác |
98392000 |
72139990 |
Doanh nghiệp khai báo vào chương 98 để hưởng thuế suất thấp, mặc dù bản chất mặt hàng không đáp ứng tcvn 1766:1975, tcvn 8996:2011 |
943 |
Vải dệt được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với plastic khác trừ loại với polyvinyl chlorit và polyurethan dùng làm lớp cốt cho vải tráng phủ cao su |
98080010 98080090 |
59039010 59039090 |
Khai báo sai mục đích sử dụng (Dùng làm lớp cốt cho vải tráng phủ cao su) để hưởng thuế suất thấp tại chương 98 |
DANH MỤC HÀNG HÓA NHẬP KHẨU RỦI RO VỀ THUẾ NHẬP KHẨU BỔ
SUNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 583/QĐ-TCHQ ngày 22/3/2019 của Tổng cục Hải
quan)
STT |
Mã HS |
Tên hàng hóa |
Xuất xứ |
Quyết định |
1 |
72104111 |
Sản phẩm thép mạ (còn gọi là tôn mạ) |
Trung Hoa (không bao gồm Hồng Kông), Hàn Quốc |
Quyết định số 1105/QĐ-BCT ngày 30/3/2017; số 2754/QĐ-BCT ngày 20/7/2017; số 539/QĐ-BCT ngày 09/2/2018 |
72104112 |
||||
72104119 |
||||
72104911 |
||||
72104912 |
||||
72104913 |
||||
72104919 |
||||
72105000 |
||||
72106111 |
||||
72106112 |
||||
72106119 |
||||
72106911 |
||||
72106912 |
||||
72106919 |
||||
72109010 |
||||
72109090 |
||||
72123011 |
||||
72123012 |
||||
72123013 |
||||
72123014 |
||||
72123019 |
||||
72123090 |
||||
72125013 |
||||
72125014 |
||||
72125019 |
||||
72125023 |
||||
72125024 |
||||
72125029 |
||||
72125093 |
||||
72125094 |
||||
72125099 |
||||
72126011 |
||||
72126012 |
||||
72126019 |
||||
72126091 |
||||
72126099 |
||||
72259290 |
||||
72269911 |
||||
72269991 |
||||
2 |
72163311 |
Thép chữ H hợp kim hoặc không hợp kim có cấu trúc một thân bụng thẳng ở giữa cùng với hai cánh nằm ngang ở trên và dưới. Thép hình chữ H còn được biết đến như là "Dầm thép H", "Dầm thép W" hoặc thép dầm cánh rộng. |
Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (không bao gồm Hồng Kông) |
Quyết định số 3283/QĐ-BCT ngày 21/8/2017; số 3299/QĐ-BCT ngày 24/8/2017; số 527/QĐ-BCT ngày 09/02/2018 |
72163319 |
||||
72163390 |
||||
72287010 |
||||
72287090 |
||||
3 |
72193200 |
Thép không gỉ cán nguội, ở dạng cuộn hoặc tấm với độ dày nhỏ hơn hoặc bằng 3.5mm, được ủ hoặc được xử lý nhiệt bằng phương pháp khác và ngâm hoặc được cạo gỉ để loại bỏ tạp chất dư thừa trên bề mặt của thép không gỉ. Những sản phẩm này có thể được tiếp tục xử lý (được cắt hoặc được xẻ) với điều kiện là quá trình đó không làm thay đổi các đặc điểm kỹ thuật của sản phẩm. |
Cộng Hòa Nhân dân Trung Hoa Cộng hòa, Indonesia, Malaysia, Lãnh thổ Đài Loan |
Quyết định số 7896/QĐ-BCT ngày 05/9/2014 |
72193300 |
||||
72193400 |
||||
72193500 |
||||
72199000 |
||||
72202010 |
||||
72202090 |
||||
72209010 |
||||
72209090 |
1. Thuế chống bán phá giá
2. Thuế tự vệ
STT |
Mã HS |
Tên hàng hóa |
Quyết định |
1 |
29224220 |
Bột ngọt (còn được gọi là mỳ chính) |
Quyết định số 920/QĐ-BCT ngày 10/3/2016 |
2 |
31051020 |
Sản phẩm phân bón DAP, MAP |
Quyết định số 686/QĐ-BCT ngày 02/03/2018 |
31051090 |
|||
31052000 |
|||
31053000 |
|||
31054000 |
|||
31055100 |
|||
31055900 |
|||
31059000 |
|||
3 |
72071100 |
Phôi thép hợp kim và không hợp kim; Thép dài hợp kim và không hợp kim (bao gồm thép cuộn và thép thanh. (Lưu ý: mã 9811.00.00 chỉ áp dụng đối với hàng nhập khẩu được dẫn chiếu đến 3 mã HS gốc là 7224.90.00, 7227.90.00, 7228.30.10 và không áp dụng với hàng nhập khẩu được dẫn chiết đến các mã HS gốc còn lại) |
Quyết định số 2968/QĐ-BCT ngày 18/7/2016; số 538/QĐ-BCT ngày 09/2/2018; số 4086/QĐ-BCT ngày 30/10/2018 |
72071900 |
|||
72072029 |
|||
72072099 |
|||
72249000 |
|||
72131010 |
|||
72131090 |
|||
72139120 |
|||
72142031 |
|||
72142041 |
|||
72279000 |
|||
72283010 |
|||
98110010 |
|||
4 |
72107011 |
Tên khoa học: Prepainted Aluminium-Zinc alloy coated steel sheet and strip (Thép mạ hợp kim nhôm-kẽm phủ sơn dạng cuộn và băng), Prepainted Galvanized steel sheet and strip (Thép mạ kẽm phủ sơn dạng cuộn và băng), Prepainted cold rolled steel sheet and strip (Thép cán nguội phủ sơn dạng cuộn và băng Tên thông thường: Tôn màu hay còn gọi là tôn mạ màu |
Quyết định số 1931/QĐ-BCT ngày 31/5/2017 và số 533/QĐ-BCT ngày 09/02/2018 |
72107019 |
|||
72107091 |
|||
72107099 |
|||
72124011 |
|||
72124012 |
|||
72124019 |
|||
72124091 |
|||
72124092 |
|||
72124099 |
|||
72259990 |
|||
72269919 |
|||
72269999 |
BẢN HƯỚNG DẪN XÂY DỰNG VÀ SỬ DỤNG DANH MỤC
HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU RỦI RO VỀ PHÂN LOẠI HÀNG HÓA, ÁP DỤNG MỨC THUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 583/QĐ-TCHQ ngày 22/3/2019 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan)
I. Sử dụng Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu rủi ro về phân loại hàng hóa, áp dụng mức thuế (sau đây gọi là Danh mục rủi ro) khi thực hiện quyết định kiểm tra trong thực hiện thủ tục hải quan (luồng Vàng và luồng Đỏ):
1. Công chức hải quan, đối chiếu thông tin tên hàng, mã số khai báo với thông tin của hàng hóa tại Danh mục rủi ro và xử lý như sau:
Trường hợp Tờ khai hải quan có tên hàng, mã số khai báo thuộc Danh mục rủi ro, đã thực hiện phân luồng Vàng hoặc Đỏ, công chức hải quan kiểm tra hồ sơ và cập nhật kết quả kiểm tra theo quy định tại Điều 3 và Điều 4 Quyết định số 1921/QĐ-TCHQ ngày 28/6/2018 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan.
2. Trường hợp có nghi vấn doanh nghiệp khai báo tên hàng, mã số ngụy trang nhưng chưa đủ cơ sở để xác định tên hàng, mã số hàng hóa thuộc Danh mục rủi ro, công chức hải quan thông báo nội dung “nghi vấn tên hàng, mã số khai báo” và “yêu cầu người khai hải quan nộp bổ sung các chứng từ, tài liệu” có liên quan.
Trên cơ sở hồ sơ nộp bổ sung, nếu có đủ cơ sở xác định người khai hải quan khai không đúng mã số hàng hóa, công chức hải quan hướng dẫn người khai hải quan khai bổ sung theo quy định. Trường hợp người khai hải quan không khai bổ sung thì cơ quan hải quan thực hiện ấn định thuế. Trường hợp người khai hải quan không nộp được chứng từ theo yêu cầu của cơ quan hải quan hoặc qua kiểm tra các chứng từ, cơ quan hải quan chưa đủ cơ sở để xác định mã số hàng hóa, công chức đề xuất lấy mẫu phân tích, giám định hoặc báo cáo Chi cục trưởng Chi cục Hải quan quyết định kiểm tra thực tế hàng hóa theo quy định.
II. Sử dụng Danh mục rủi ro trong thực hiện kiểm tra sau thông quan:
Trường hợp tên hàng, mã số hàng hóa khai báo thuộc Danh mục rủi ro, được phân luồng Xanh: Công chức hải quan được giao nhiệm vụ tiến hành đánh giá rủi ro về mã số, mức thuế, trong đó lưu ý các thông tin rủi ro được nêu tại Phụ lục I, Phụ lục II, Phụ lục III, Phụ lục IV ban hành kèm theo Quyết định, trên cơ sở đó thực hiện kiểm tra sau khi hàng hóa đã thông quan theo thẩm quyền của Chi cục trưởng nơi làm thủ tục hải quan để làm rõ dấu hiệu nghi vấn, xử lý theo quy định và báo cáo hàng tháng một số tiêu chí sau:
- Tổng số tờ khai luồng xanh trong tháng
- Tổng số tờ khai luồng xanh trong tháng có hàng hóa thuộc Danh mục rủi ro về phân loại hàng hóa và áp dụng mức thuế.
- Tổng số tờ khai luồng xanh trong tháng có hàng hóa thuộc Danh mục rủi ro về phân loại hàng hóa và áp dụng mức thuế đã được xử lý theo hướng dẫn tại Danh mục và công văn số 2119/TCHQ-TXNK ngày 30/3/2017 của Tổng cục Hải quan.
III. Tổ chức thu thập, phân tích các nguồn thông tin để đề xuất sửa đổi, bổ sung Danh mục rủi ro:
1. Các Cục Hải quan tỉnh, thành phố đề xuất thông tin xây dựng, sửa đổi, bổ sung Danh mục rủi ro như sau:
a) Trong quá trình kiểm tra tên hàng, mã số, mức thuế theo quy trình phân loại hàng hóa, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu ban hành kèm theo Quyết định số 1921/QĐ-TCHQ ngày 28/6/2018, nếu mặt hàng không thuộc Danh mục rủi ro nhưng có tần suất khai báo sai tên hàng mã số, mức thuế lặp đi lặp lại nhiều lần, công chức hải quan ghi nhận từng trường hợp, tổng hợp nguồn thông tin cụ thể như sau:
- Có cùng tên hàng nhưng có mã số khai báo khác nhau;
- Đã được điều chỉnh mã số, mức thuế;
- Có kết quả phân loại, áp dụng mức thuế khác khai báo của doanh nghiệp;
- Có kết quả phân loại, áp dụng mức thuế khác khai báo và kiểm tra trong thông quan;
- Đã bị xử lý vi phạm về khai báo mã số và mức thuế;
- Thông tin hàng hóa từ Danh mục hàng hóa quản lý chuyên ngành;
- Thông tin về điều kiện áp dụng Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi; Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt;
- Thông tin từ các văn bản hướng dẫn phân loại, áp dụng mức thuế của Bộ Tài chính, Tổng cục Hải quan;
- Thông tin từ các Bộ, ngành, Hiệp hội doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân kiến nghị về phân loại hàng hóa, áp dụng mức thuế; ...
b) Trên cơ sở tổng hợp các nguồn thông tin nêu trên, định kỳ vào ngày 30 hàng tháng, các Cục Hải quan tỉnh, thành phố báo cáo Tổng cục Hải quan (qua Cục Thuế xuất nhập khẩu) đề xuất sửa đổi, bổ sung Danh mục rủi ro, cụ thể:
b.1) Bổ sung các mặt hàng mới nhập khẩu lần đầu hoặc các mặt hàng có công nghệ mới, chưa được quy định tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu rủi ro về phân loại hàng hóa, áp dụng mức thuế theo các phương thức, thủ đoạn, số lần vi phạm hoặc qua công tác nghiệp vụ theo chức năng, nhiệm vụ của từng đơn vị (báo cáo theo mẫu số 01, Phụ lục VI ban hành kèm theo Quyết định).
b.2) Sửa đổi các mặt hàng tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu rủi ro về phân loại hàng hóa, áp dụng mức thuế để phù hợp với tình hình thực tế đối với các mặt hàng chưa phù hợp hoặc thay đổi ngụy trang về tên hàng, mức thuế theo các phương thức, thủ đoạn vi phạm cũng như các biện pháp kiểm tra hoặc qua công tác nghiệp vụ theo chức năng, nhiệm vụ của từng đơn vị (báo cáo theo mẫu số 02, Phụ lục VI ban hành kèm theo Quyết định).
2. Cục Kiểm định Hải quan, Cục Quản lý rủi ro, Cục Kiểm tra sau thông quan, Cục Điều tra chống buôn lậu, Vụ Thanh tra - Kiểm tra:
a) Căn cứ chức năng nhiệm vụ, các đơn vị khi có thông tin liên quan đến công tác kiểm tra, xác định mã số hàng hóa, mức thuế, thông tin điều tra xác minh, thông tin giải quyết khiếu nại của doanh nghiệp hoặc các đơn vị có liên quan thì tổng hợp gửi về Cục Thuế XNK bằng văn bản, đồng thời gửi hòm thư điện tử phongphanloai@customs.gov.vn vào ngày 30 hàng tháng kèm theo đề xuất, kiến nghị cụ thể.
b) Thông tin cung cấp phải rõ ràng, chính xác, đã được kiểm chứng kèm theo các chứng từ, tài liệu có liên quan theo Mẫu số 03 Phụ lục VI ban hành kèm theo Quyết định, gửi về Cục Thuế XNK bằng văn bản, đồng thời gửi hòm thư điện tử phongphanloai@customs.gov.vn để phản ánh kịp thời.
3. Cục Thuế xuất nhập khẩu:
a) Tiếp nhận, thẩm định báo cáo Mẫu số 01, Mẫu số 02, Mẫu số 03 do các đơn vị gửi và xử lý như sau:
- Trả lại các đơn vị gửi đối với trường hợp báo cáo đề xuất sửa đổi, bổ sung tại Mẫu số 01, Mẫu số 02, Mẫu số 03 không đầy đủ các nguồn thông tin theo đúng hướng dẫn tại khoản 1 đối với mẫu số 01, mẫu số 02, khoản 2 đối với mẫu số 03 mục III Phụ lục này hoặc đủ nguồn thông tin nhưng thiếu dữ liệu gửi kèm trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông tin đề xuất bằng văn bản.
- Yêu cầu các đơn vị gửi bổ sung, thuyết minh trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu đối với trường hợp cần giải thích làm rõ thêm các thông tin.
- Trả lại các đơn vị gửi và yêu cầu làm rõ trách nhiệm đối với trường hợp thông tin gửi kèm theo báo cáo không chính xác, nội dung đề xuất sửa đổi, bổ sung không có cơ sở theo hướng dẫn tại mục khoản 1, khoản 2 mục III Phụ lục này trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông tin đề xuất bằng văn bản.
b) Thu thập, đánh giá, phân tích, tổng hợp các báo cáo sửa đổi, bổ sung và lấy ý kiến các đơn vị có liên quan về việc ban hành Danh mục.
c) Tổng hợp báo cáo Lãnh đạo Tổng cục ban hành quyết định sửa đổi, bổ sung Danh mục.
d) Báo cáo đề xuất Tổng cục ban hành văn bản chấn chỉnh những sai sót, tồn tại, bất cập trong công tác xây dựng Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu, rủi ro về phân loại và áp dụng mức thuế trên cơ sở các thông tin do các đơn vị cung cấp./.
DANH MỤC BIỂU MẪU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 583/QĐ-TCHQ ngày 22/3/2019 của
Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan)
1. Mẫu số 01: Đề xuất bổ sung các mặt hàng rủi ro về phân loại và áp dụng mức thuế.
2. Mẫu số 02: Báo cáo và đề xuất sửa đổi các mặt hàng rủi ro về phân loại và áp dụng mức thuế.
3. Mẫu số 03: Cung cấp thông tin mặt hàng rủi ro về phân loại và áp dụng mức thuế.
TỔNG
CỤC HẢI QUAN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
……, Ngày ….. tháng ….. năm 2019 |
ĐỀ XUẤT BỔ SUNG CÁC MẶT HÀNG RỦI RO VỀ PHÂN LOẠI VÀ ÁP DỤNG MỨC THUẾ
STT |
Tên hàng hóa |
Mã số và mức thuế |
Phương thức, thủ đoạn vi phạm |
Số thuế thu bổ sung |
Số lần vi phạm |
Lý do đề xuất |
|
|
|
Mã số và mức thuế doanh nghiệp có thể khai báo |
Mã số và mức thuế rủi ro cần kiểm tra |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LÃNH ĐẠO PHÒNG THUẾ XNK |
LÃNH ĐẠO CỤC |
TỔNG
CỤC HẢI QUAN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
….., Ngày ….. tháng ….. năm 2019 |
BÁO CÁO VÀ ĐỀ XUẤT SỬA ĐỔI CÁC MẶT HÀNG RỦI RO VỀ PHÂN LOẠI VÀ ÁP DỤNG MỨC THUẾ
1. Báo cáo kết quả xử lý các mặt hàng thuộc Danh mục rủi ro thuộc các tờ khai được phân luồng xanh:
- Tổng số tờ khai luồng xanh trong tháng:
- Tổng số tờ khai luồng xanh trong tháng có hàng hóa thuộc Danh mục rủi ro về phân loại hàng hóa và áp dụng mức thuế.
- Tổng số tờ khai luồng xanh trong tháng có hàng hóa thuộc Danh mục rủi ro về phân loại hàng hóa và áp dụng mức thuế đã được xử lý theo hướng dẫn tại Danh mục và công văn số 2119/TCHQ-TXNK ngày 30/3/2017 của TCHQ.
2. Đề xuất sửa đổi các mặt hàng rủi ro về phân loại và áp dụng mức thuế:
STT |
Tên hàng hóa |
Mã số và mức thuế |
Phương thức, thủ đoạn vi phạm |
Nguồn cung cấp thông tin rủi ro |
Đề nghị biện pháp kiểm tra |
Lý do đề xuất |
|||
Mã số doanh nghiệp có thể khai báo |
Mức thuế doanh nghiệp có thể khai báo |
Mã số rủi ro cần phải kiểm tra |
Mức thuế cần phải kiểm tra theo các Biểu thuế (MFN hay FTA, ...) |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Ví dụ: |
Cá nước ngọt (còn sống) |
9802.00.00 |
0% (MFN) |
0301.99.40 |
20% (MFN) |
Khai báo sai từ cá chép thường thành cá chép để làm giống nhằm hưởng mức thuế suất thấp tại Chương 98 |
Phát hiện qua kiểm tra thực tế hàng hóa, kiểm tra sau thông quan, … |
|
|
LÃNH ĐẠO PHÒNG THUẾ XNK |
LÃNH ĐẠO CỤC |
TỔNG
CỤC HẢI QUAN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Hà Nội, ngày tháng năm 2019 |
CUNG CẤP THÔNG TIN MẶT HÀNG RỦI RO VỀ PHÂN LOẠI VÀ ÁP DỤNG MỨC THUẾ
1. Mặt hàng xuất khẩu/nhập khẩu cung cấp thông tin:
STT |
Mã số khai báo |
Tên hàng khai báo |
Mức thuế khai báo |
Xuất xứ khai báo |
Điều kiện áp dụng Biểu thuế |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
2. Thông tin thu thập được, bao gồm:
-
-
3. Các tài liệu kèm theo, bao gồm:
-
-
4. Nội dung kiến nghị/căn cứ/cơ sở:
LÃNH ĐẠO PHÒNG |
LÃNH ĐẠO CỤC |
Quyết định 583/QĐ-TCHQ năm 2019 về Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu rủi ro về phân loại hàng hóa và áp dụng mức thuế do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành
Số hiệu: | 583/QĐ-TCHQ |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tổng cục Hải quan |
Người ký: | Nguyễn Dương Thái |
Ngày ban hành: | 22/03/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 583/QĐ-TCHQ năm 2019 về Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu rủi ro về phân loại hàng hóa và áp dụng mức thuế do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành
Chưa có Video