Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

BỘ TÀI CHÍNH
******

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 54/2006/QĐ-BTC

Hà Nội, ngày 06 tháng 10 năm 2006

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 2710 TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005;
Căn cứ Nghị quyết số 977/2005/NQ-UBTVQH11 ngày 13 tháng 12 năm 2005 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05 tháng 11 năm 2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế
,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo Danh mục kèm theo.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo và áp dụng cho các tờ khai hải quan hàng hóa nhập khẩu đăng ký với cơ quan hải quan kể từ ngày 09/10/2006.

Bãi bỏ Quyết định số 51/2006/QĐ-BTC ngày 22/09/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 ./.

 

 

Nơi nhận:
-
Thủ tướng và các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng TW Đảng và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Viện kiểm sát NDTC, Tòa án NDTC;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Cục kiểm tra văn bản- Bộ Tư pháp;
- Các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính ;
- Cục Hải quan tỉnh, thành phố;
- Công báo;
- Website Chính phủ
- Lưu: VT, Vụ CST
.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Trương Chí Trung

 

 

 

 

DANH MỤC

SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI CÁC MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 2710.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 54/2006/QĐ-BTC ngày 06 tháng 10 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)

2710

 

 

 

Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu đư­ợc từ các khoáng bitum, trừ dầu thô; các chế phẩm chư­a đư­ợc chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có chứa từ 70% khối l­ượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải

 

 

 

 

 

- Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu đư­ợc từ các khoáng bitum (trừ dầu thô) và các chế phẩm ch­ưa đư­ợc chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% khối l­ượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu đ­ược từ các khoáng bi-tum này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, trừ dầu thải:

 

2710

11

 

 

- - Dầu nhẹ và các chế phẩm :

 

2710

11

11

00

- - - Xăng động cơ có pha chì, loại cao cấp

20

2710

11

12

00

- - - Xăng động cơ không pha chì, loại cao cấp

20

2710

11

13

00

- - - Xăng động cơ có pha chì, loại thông dụng

20

2710

11

14

00

- - - Xăng động cơ không pha chì, loại thông dụng

20

2710

11

15

00

- - - Xăng động cơ khác, có pha chì

20

2710

11

16

00

- - - Xăng động cơ khác, không pha chì

20

2710

11

17

00

- - - Xăng máy bay

15

2710

11

18

00

- - - Tetrapropylene

20

2710

11

21

00

- - - Dung môi trắng (white spirit)

20

2710

11

22

00

- - - Dung môi có hàm lư­ợng chất thơm thấp, dư­ới 1%

20

2710

11

23

00

- - - Dung môi khác

20

2710

11

24

00

- - - Naphtha, reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng

20

2710

11

25

00

- - - Dầu nhẹ khác

20

2710

11

29

00

- - - Loại khác

20

2710

19

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

- - - Dầu trung (có khoảng sôi trung bình) và các chế phẩm:

 

2710

19

11

00

- - - - Dầu hoả thắp sáng

0

2710

19

12

00

- - - - Dầu hoả khác, kể cả dầu hoá hơi

0

2710

19

13

00

- - - - Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23 độ C trở lên

15

2710

19

14

00

- - - - Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy d­ưới 23 độ C

15

2710

19

15

00

- - - - Paraphin mạch thẳng

15

2710

19

19

00

- - - - Dầu trung khác và các chế phẩm

15

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

2710

19

21

00

- - - - Dầu thô đã tách phần nhẹ

5

2710

19

22

00

- - - - Dầu nguyên liệu để sản xuất muội than

5

2710

19

23

00

- - - - Dầu gốc để pha chế dầu nhờn

5

2710

19

24

00

- - - - Dầu bôi trơn dùng cho động cơ máy bay

5

2710

19

25

00

- - - - Dầu bôi trơn khác

10

2710

19

26

00

- - - - Mỡ bôi trơn

5

2710

19

27

00

- - - - Dầu dùng trong bộ hãm thuỷ lực (dầu phanh)

3

2710

19

28

00

- - - - Dầu biến thế hoặc dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch

5

2710

19

31

00

- - - - Nhiên liệu diesel dùng cho động cơ tốc độ cao

0

2710

19

32

00

- - - - Nhiên liệu diesel khác

0

2710

19

33

00

- - - - Nhiên liệu đốt khác

5

2710

19

39

00

- - - - Loại khác

5

 

 

 

 

- Dầu thải:

 

2710

91

00

00

- - Chứa biphenyl đã polyclo hóa (PCBs), terphenyl đã polyclo hóa (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hóa (PBBs)

20

2710

99

00

00

- - Loại khác

20

 

THE MINISTRY OF FINANCE
 -------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
Independence - Freedom - Happiness
----------

No. 54/2006/QD-BTC

Hanoi, October 06, 2006

 

DECISION

PROMULGATING THE IMPORT DUTY RATES OF A NUMBER OF COMMODITY ITEMS OF HEADING 2710 OF THE PREFERENTIAL IMPORT TARIFF

THE MINISTER OF FINANCE

Pursuant to Law No. 45/2005/QH11 of June 14, 2005, on Import Duty and Export Duty;
Pursuant to the National Assembly Standing Committee’s Resolution No. 977/2005/NQ-UBTVQH11 of December 13, 2005, promulgating the Export Tariff according to the list of dutiable commodity groups and the tax bracket for each commodity group and the Preferential Import Tariff according to the list of dutiable commodity groups and the preferential duty bracket for each commodity group;
Pursuant to the Government’s Decree No. 86/2002/ND-CP of November 5, 2002, defining the functions, tasks, powers and organizational structures of ministries and ministerial-level agencies;
Pursuant to the Government’s Decree No. 77/2003/ND-CP of July 1, 2003, defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Finance;
Pursuant to the Government’s Decree No. 149/2005/ND-CP of December 8, 2005, detailing the implementation of the Law on Import Duty and Export Duty;
At the proposal of the Director of the Tax Policy Department,

DECIDES:

Article 1.- To promulgate the preferential import duty rates of a number of commodity items of Heading No. 2710 of the Preferential Import Tariff.

Article 2.- This Decision takes effect 15 days after its publication in “CONG BAO” and applies to customs declarations of imports registered with customs offices as from October 9, 2006.

The Finance Minister’s Decision No. 51/2006/QD-BTC of September 22, 2006, adjusting the preferential import duty rates of a number of commodity items of Heading No. 2710 is annulled.

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

FOR THE MINISTER OF FINANCE
VICE MINISTER





Truong Chi Trung

 

LIST

OF ADJUSTED PREFERENTIAL IMPORT DUTY RATES OF COMMODITY ITEMS OF HEADING 2710
(Issued together with the Finance Minister’s Decision No. 54/2006/QD-BTC of October 6, 2006)

Code

Description

Duty rates (%)

2710

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

Petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals, other than crude; preparations not elsewhere specified or included, containing by weight 70% or more of petroleum oils or of oils obtained from bituminous minerals, these oils being the basic constituents of the preparations; waste oils

 

 

 

 

 

- Petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals, other than crude; preparations not elsewhere specified or included, containing by weight 70% or more of petroleum oils or of oils obtained from bituminous minerals, these oils being the basic constituents of the preparations; other than waste oils:

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



2710

11

 

 

-- Light oils and preparations:

 

2710

11

11

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



--- Motor spirit, premium leaded

20

2710

11

12

00

--- Motor spirit, premium unleaded

20

2710

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



13

00

--- Motor spirit, regular leaded

20

2710

11

14

00

--- Motor spirit, regular unleaded

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



2710

11

15

00

---Other motor spirit, leaded

20

2710

11

16

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



--- Other motor spirit, unleaded

20

2710

11

17

00

--- Aviation spirit

15

2710

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



18

00

--- Tetrapropylene

20

2710

11

21

00

--- White spirit

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



2710

11

22

00

--- Low aromatic solvents containing by weight less than 1% aromatic content

20

2710

11

23

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



--- Other solvent spirits

20

2710

11

24

00

--- Naphtha, reformate or preparations for preparing spirits

20

2710

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



25

00

--- Other light oil

20

2710

11

29

00

--- Other

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



2710

19

 

 

-- Other:

 

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



--- Medium oils and preparations:

 

2710

19

11

00

---- Lamp kerosene

0

2710

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



12

00

---- Other kerosene, including vaporizing oil

0

2710

19

13

00

---- Aviation turbine fuel (jet fuel) having a flash point of not less than 230 C

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



2710

19

14

00

---- Aviation turbine fuel (jet fuel) having a flash point of less than 230 C

15

2710

19

15

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



---- Normal paraffin

15

2710

19

19

00

---- Other medium oils and preparations

15

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

--- Other

 

2710

19

21

00

---- Topped crudes

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



2710

19

22

00

---- Carbon black feedstock oil

5

2710

19

23

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



---- Lubricating oil basestock

5

2710

19

24

00

---- Lubricating oil for aircraft engines

5

2710

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



25

00

---- Other lubricating oil

10

2710

19

26

00

---- Lubricating greases

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



2710

19

27

00

---- Hydraulic brake fluid

3

2710

19

28

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



---- Oil for transformers or circuit breakers

5

2710

19

31

00

---- High speed diesel fuel

0

2710

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



32

00

---- Other diesel fuel

0

2710

19

33

00

---- Other fuel oils

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



2710

19

39

00

---- Other

5

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- Waste oils:

 

2710

91

00

00

-- Containing polychlorinated biphenyls (PCBs), polychlorinated terphenyls (PCTs) or polybrominated biphenyls (PBBs)

20

2710

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



00

00

-- Other

20

 

;

Quyết định 54/2006/QĐ-BTC ban hành mức thuế suất thuế nhập khẩu đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành

Số hiệu: 54/2006/QĐ-BTC
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Tài chính
Người ký: Trương Chí Trung
Ngày ban hành: 06/10/2006
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [1]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [4]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [1]

Văn bản đang xem

Quyết định 54/2006/QĐ-BTC ban hành mức thuế suất thuế nhập khẩu đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [6]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [10]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…