BỘ
TÀI CHÍNH
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
Số: 51/2006/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 22 tháng 09 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số
45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005;
Căn cứ Nghị quyết số 977/2005/NQ-UBTVQH11 ngày 13 tháng 12 năm 2005 của Ủy ban
Thường vụ Quốc hội về việc ban hành biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng
chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm
hàng;
Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05 tháng 11 năm 2002 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo Danh mục kèm theo.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo và áp dụng cho các tờ khai hải quan hàng hóa nhập khẩu đăng ký với cơ quan hải quan kể từ ngày 26/09/2006.
Bãi bỏ Quyết định số 49/2006/QĐ-BTC ngày 15/09/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 ./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG
|
SỬA
ĐỔI THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI CÁC MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 2710.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 51 /2006/QĐ-BTC ngày 22
tháng 09 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
2710 |
|
|
|
Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải |
|
|
|
|
|
- Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bitum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, trừ dầu thải: |
|
2710 |
11 |
|
|
- - Dầu nhẹ và các chế phẩm : |
|
2710 |
11 |
11 |
00 |
- - - Xăng động cơ có pha chì, loại cao cấp |
15 |
2710 |
11 |
12 |
00 |
- - - Xăng động cơ không pha chì, loại cao cấp |
15 |
2710 |
11 |
13 |
00 |
- - - Xăng động cơ có pha chì, loại thông dụng |
15 |
2710 |
11 |
14 |
00 |
- - - Xăng động cơ không pha chì, loại thông dụng |
15 |
2710 |
11 |
15 |
00 |
- - - Xăng động cơ khác, có pha chì |
15 |
2710 |
11 |
16 |
00 |
- - - Xăng động cơ khác, không pha chì |
15 |
2710 |
11 |
17 |
00 |
- - - Xăng máy bay |
15 |
2710 |
11 |
18 |
00 |
- - - Tetrapropylene |
15 |
2710 |
11 |
21 |
00 |
- - - Dung môi trắng (white spirit) |
15 |
2710 |
11 |
22 |
00 |
- - - Dung môi có hàm lượng chất thơm thấp, dưới 1% |
15 |
2710 |
11 |
23 |
00 |
- - - Dung môi khác |
15 |
2710 |
11 |
24 |
00 |
- - - Naphtha, reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng |
15 |
2710 |
11 |
25 |
00 |
- - - Dầu nhẹ khác |
15 |
2710 |
11 |
29 |
00 |
- - - Loại khác |
15 |
2710 |
19 |
|
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
- - - Dầu trung (có khoảng sôi trung bình) và các chế phẩm: |
|
2710 |
19 |
11 |
00 |
- - - - Dầu hoả thắp sáng |
0 |
2710 |
19 |
12 |
00 |
- - - - Dầu hoả khác, kể cả dầu hoá hơi |
0 |
2710 |
19 |
13 |
00 |
- - - - Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23 độ C trở lên |
15 |
2710 |
19 |
14 |
00 |
- - - - Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới 23 độ C |
15 |
2710 |
19 |
15 |
00 |
- - - - Paraphin mạch thẳng |
15 |
2710 |
19 |
19 |
00 |
- - - - Dầu trung khác và các chế phẩm |
15 |
|
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
2710 |
19 |
21 |
00 |
- - - - Dầu thô đã tách phần nhẹ |
5 |
2710 |
19 |
22 |
00 |
- - - - Dầu nguyên liệu để sản xuất muội than |
5 |
2710 |
19 |
23 |
00 |
- - - - Dầu gốc để pha chế dầu nhờn |
5 |
2710 |
19 |
24 |
00 |
- - - - Dầu bôi trơn dùng cho động cơ máy bay |
5 |
2710 |
19 |
25 |
00 |
- - - - Dầu bôi trơn khác |
10 |
2710 |
19 |
26 |
00 |
- - - - Mỡ bôi trơn |
5 |
2710 |
19 |
27 |
00 |
- - - - Dầu dùng trong bộ hãm thuỷ lực (dầu phanh) |
3 |
2710 |
19 |
28 |
00 |
- - - - Dầu biến thế hoặc dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch |
5 |
2710 |
19 |
31 |
00 |
- - - - Nhiên liệu diesel dùng cho động cơ tốc độ cao |
0 |
2710 |
19 |
32 |
00 |
- - - - Nhiên liệu diesel khác |
0 |
2710 |
19 |
33 |
00 |
- - - - Nhiên liệu đốt khác |
5 |
2710 |
19 |
39 |
00 |
- - - - Loại khác |
5 |
|
|
|
|
- Dầu thải: |
|
2710 |
91 |
00 |
00 |
- - Chứa biphenyl đã polyclo hóa (PCBs), terphenyl đã polyclo hóa (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hóa (PBBs) |
20 |
2710 |
99 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
20 |
2710 |
|
|
|
Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải |
|
|
|
|
|
- Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bitum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, trừ dầu thải: |
|
2710 |
11 |
|
|
- - Dầu nhẹ và các chế phẩm : |
|
2710 |
11 |
11 |
00 |
- - - Xăng động cơ có pha chì, loại cao cấp |
15 |
2710 |
11 |
12 |
00 |
- - - Xăng động cơ không pha chì, loại cao cấp |
15 |
2710 |
11 |
13 |
00 |
- - - Xăng động cơ có pha chì, loại thông dụng |
15 |
2710 |
11 |
14 |
00 |
- - - Xăng động cơ không pha chì, loại thông dụng |
15 |
2710 |
11 |
15 |
00 |
- - - Xăng động cơ khác, có pha chì |
15 |
2710 |
11 |
16 |
00 |
- - - Xăng động cơ khác, không pha chì |
15 |
2710 |
11 |
17 |
00 |
- - - Xăng máy bay |
15 |
2710 |
11 |
18 |
00 |
- - - Tetrapropylene |
15 |
2710 |
11 |
21 |
00 |
- - - Dung môi trắng (white spirit) |
15 |
2710 |
11 |
22 |
00 |
- - - Dung môi có hàm lượng chất thơm thấp, dưới 1% |
15 |
2710 |
11 |
23 |
00 |
- - - Dung môi khác |
15 |
2710 |
11 |
24 |
00 |
- - - Naphtha, reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng |
15 |
2710 |
11 |
25 |
00 |
- - - Dầu nhẹ khác |
15 |
2710 |
11 |
29 |
00 |
- - - Loại khác |
15 |
2710 |
19 |
|
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
- - - Dầu trung (có khoảng sôi trung bình) và các chế phẩm: |
|
2710 |
19 |
11 |
00 |
- - - - Dầu hoả thắp sáng |
0 |
2710 |
19 |
12 |
00 |
- - - - Dầu hoả khác, kể cả dầu hoá hơi |
0 |
2710 |
19 |
13 |
00 |
- - - - Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23 độ C trở lên |
15 |
2710 |
19 |
14 |
00 |
- - - - Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới 23 độ C |
15 |
2710 |
19 |
15 |
00 |
- - - - Paraphin mạch thẳng |
15 |
2710 |
19 |
19 |
00 |
- - - - Dầu trung khác và các chế phẩm |
15 |
|
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
2710 |
19 |
21 |
00 |
- - - - Dầu thô đã tách phần nhẹ |
5 |
2710 |
19 |
22 |
00 |
- - - - Dầu nguyên liệu để sản xuất muội than |
5 |
2710 |
19 |
23 |
00 |
- - - - Dầu gốc để pha chế dầu nhờn |
5 |
2710 |
19 |
24 |
00 |
- - - - Dầu bôi trơn dùng cho động cơ máy bay |
5 |
2710 |
19 |
25 |
00 |
- - - - Dầu bôi trơn khác |
10 |
2710 |
19 |
26 |
00 |
- - - - Mỡ bôi trơn |
5 |
2710 |
19 |
27 |
00 |
- - - - Dầu dùng trong bộ hãm thuỷ lực (dầu phanh) |
3 |
2710 |
19 |
28 |
00 |
- - - - Dầu biến thế hoặc dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch |
5 |
2710 |
19 |
31 |
00 |
- - - - Nhiên liệu diesel dùng cho động cơ tốc độ cao |
0 |
2710 |
19 |
32 |
00 |
- - - - Nhiên liệu diesel khác |
0 |
2710 |
19 |
33 |
00 |
- - - - Nhiên liệu đốt khác |
5 |
2710 |
19 |
39 |
00 |
- - - - Loại khác |
5 |
|
|
|
|
- Dầu thải: |
|
2710 |
91 |
00 |
00 |
- - Chứa biphenyl đã polyclo hóa (PCBs), terphenyl đã polyclo hóa (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hóa (PBBs) |
20 |
2710 |
99 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
20 |
THE
MINISTRY OF FINANCE |
|
No. 51/2006/QD-BTC |
|
DECISION
ON PROMULGATING IMPORT TAX RATES OF A NUMBER OF COMMODITY ITEMS UNDER HEADING NO. 2710 IN THE PREFERENTIAL IMPORT TARIFF
THE MINISTER OF FINANCE
Pursuant to Law on Export Tax and Import Tax
No. 45/2005/QH11 dated June 14, 2005;
Pursuant to Resolution No. 977/2005/NQ-UBTVQH11 dated December 13, 2005 of the
National Assembly Standing Committee promulgating the export tariff according
to the List of taxable commodity groups and tax rate bracket on each commodity
group, the preferential import tariff according to the List of taxable
commodity groups and preferential tax rate bracket on each commodity
group;
Pursuant to Decree No.86/2002/ND-CP dated November 5, 2002 of the Government
defining the functions, tasks, powers and organizational structures of the
ministries and ministerial-level agencies;
Pursuant to Decree No.77/2003/ND-CP dated July 1, 2003 of the Government
defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the
Ministry of Finance;
Pursuant to Decree No.149/2005/ND-CP dated December 8, 2005 of the Government
detailing the implementation of the Law on Export Tax and Import Tax;
At the proposal of the Director of the Tax Policy Department,
DECIDES:
Article 1.
To promulgate the preferential import tax rates of a number of commodity items under Heading No.2710 in the Preferential Import Tariff according to the List issued together.
Article 2.
...
...
...
To annul Decision No. 49/2006/QD-BTC dated September 15, 2006 of the Minister of Finance on amending the preferential import tax rates of a number of commodity items under Heading No. 2710.
FOR THE
MINISTER OF FINANCE
VICE MINISTER
Truong Chi Trung
LIST
OF AMENDED
PREFERENTIAL IMPORT TAX RATES OF COMMODITY ITEMS UNDER HEADING No. 2710
(Issued together with Decision No. 51/2006/QD-BTC dated September 22, 2006
of the Minister of Finance)
Codes
Description of commodity groups and items
...
...
...
2710
Petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals, excluding crude; preparations not elsewhere specified or included, containing by weight 70% or more of petroleum oils or of oils obtained from bituminous minerals, these oils are the basic constituents of the preparations; waste oils
...
...
...
- Petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals, excluding crude; preparations not elsewhere specified or included, containing by weight 70% or more of petroleum oils or of oils obtained from bituminous minerals, these oils are the basic constituents of the preparations, excluding waste oils:
2710
11
--Light oils and preparations thereof:
2710
...
...
...
11
00
---Lead engine petrol, high class
15
2710
11
12
00
---Non-lead engine petrol, high class
...
...
...
2710
11
13
00
--- Lead engine petrol, ordinary class
15
2710
11
14
...
...
...
--- Non-lead engine petrol, ordinary class
15
2710
11
15
00
---Other engine petrol, leaded
15
2710
...
...
...
16
00
---Other engine petrol, non-leaded
15
2710
11
17
00
--- Aviation spirit
...
...
...
2710
11
18
00
--- Tetrapropylene
15
2710
11
21
...
...
...
--- White spirit
15
2710
11
22
00
--- Spirit containing by less than 1% aromatic substances
15
2710
...
...
...
23
00
---Other spirits
15
2710
11
24
00
--- Naptha, reformate and other preparations for making petrol
...
...
...
2710
11
25
00
--- Other light oils
15
2710
11
29
...
...
...
--- Other
15
2710
19
-- Other:
...
...
...
--- Medium oils (having a medium boiling range) and preparations:
2710
19
11
00
---- Kerosene for lighting
...
...
...
2710
19
12
00
---- Other kerosene, including volatile oils
0
2710
19
13
...
...
...
----Fuels of turbine engines for aviation (jet fuels) with a flash point of 23oC or higher
15
2710
19
14
00
----Fuels of turbine engines for aviation (jet fuels) with a flash point of under 23oC
15
2710
...
...
...
15
00
----Paraffin
15
2710
19
19
00
---- Other medium oils and preparations
...
...
...
--- Other:
2710
19
21
...
...
...
---- Crude oils with light constituents separated
5
2710
19
22
00
---- Raw material oil for producing coal soot
5
2710
...
...
...
23
00
---- Base oils for mixing lubricating oils
5
2710
19
24
00
----Lubricating oils for craft engines
...
...
...
2710
19
25
00
----Other lubricating oils
10
2710
19
26
...
...
...
---- Lubricating grease
5
2710
19
27
00
---- Oils used in hydraulic brakes (brake oil)
3
2710
...
...
...
28
00
---- Transformer oil or oil used in circuit breakers
5
2710
19
31
00
---- Diesel fuel for high-speed engines
...
...
...
2710
19
32
00
---- Other diesel fuels
0
2710
19
33
...
...
...
---- Other combustion fuels
5
2710
19
39
00
---- Other
5
...
...
...
- Waste oils:
2710
91
00
00
-- Containing polychlorinated biphenyl (PCBs), polychlorinated terphenyl (PCTs) or polybrominated biphenyl (PBBs)
...
...
...
2710
99
00
00
- Other
20
;
Quyết định 51/2006/QĐ-BTC ban hành mức thuế suất thuế nhập khẩu đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu: | 51/2006/QĐ-BTC |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Tài chính |
Người ký: | Trương Chí Trung |
Ngày ban hành: | 22/09/2006 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 51/2006/QĐ-BTC ban hành mức thuế suất thuế nhập khẩu đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Chưa có Video