BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4832/QĐ-BNN-TCLN |
Hà Nội, ngày 27 tháng 11 năm 2020 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ Quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam;
Căn cứ văn bản góp ý của các bộ, ngành: Bộ Ngoại giao tại Văn bản số 2815/BNG-LPQT-m ngày 18/11/2020; Bộ Công Thương tại Văn bản số 888/BCT-XNK ngày 19/11/2020; Bộ Kế hoạch và Đầu tư tại Văn bản số 750/BKHĐT-KTNN ngày 23/11/2020; Bộ Tài chính tại Văn bản số 1302/BTC- TCHQ ngày 25/11/2020; Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam tại Văn bản số 49/PTM-WTO-m ngày 16/11/2020; Hiệp Hội gỗ và lâm sản Việt Nam tại Văn bản số 116-2020/CV-VNFOREST ngày 23/11/2020;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp tại Tờ trình số 1771/TTr-TCLN-KL ngày 26/11/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này:
1. Phụ lục I. Danh mục các loại gỗ đã nhập khẩu vào Việt Nam.
2. Phụ lục II. Danh sách vùng địa lý tích cực xuất khẩu gỗ vào Việt Nam.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC CÁC LOẠI GỖ ĐÃ NHẬP KHẨU VÀO VIỆT
NAM
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-BNN-TCLN ngày
tháng năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn)
TT |
Tên khoa học |
Tên Việt Nam thường gọi |
Ghi chú |
1 |
Abies spp. |
Gỗ Linh sam |
|
2 |
Acacia auriculiformis (Acacia moniliformis) |
Gỗ Keo lai |
|
3 |
Acacia harpophylla (Acacia harpopylla, Racosperma harpophyllum) |
Gỗ Tràm |
|
4 |
Acacia mangium (Acacia glaucescens, Acacia holosericea, Mangium montanum, Racosperma mangium) |
Gỗ Tràm |
|
5 |
Acacia melanoxylon |
Gỗ Keo đen |
|
6 |
Acer macrophyllum (Acer auritum, Acer dactylophyllum, Acer flabellatum, Acer hemionitis, Acer leptodactylon) |
Gỗ Thích |
|
7 |
Acer pseudoplatanus (Acer abchasicum, Acer dittrichii, Acer opulifolium, Acer majus, Acer villosum, Acer quinquelobum) |
Gỗ Thích |
|
8 |
Acer rubrum (Acer coccineum, Acer carolinianum, Acer drummondii, Acer fulgens, Acer glaucum) |
Gỗ Thích |
|
9 |
Acer saccharum (Acer hispidum, Acer palmifolium, Acer saccharophorum) |
Gỗ Thích |
|
10 |
Acer sp. |
Gỗ Phong |
|
11 |
Acer spp. |
Gỗ Thích |
|
12 |
Afzelia Africana (Pahudia Africana) |
Gỗ Gõ |
|
13 |
Afzelia bipindensis (Afzelia caudata, Pahudia bequaertii) |
Gỗ Gõ |
|
14 |
Afzelia pachyloba (Afzelia brieyi, Afzelia zenkeri, Pahudia brieyi |
Gỗ Gõ đỏ Châu Phi |
|
15 |
Afzelia quanzensis (Afzelia cuanzensis) |
Gỗ Gõ |
|
16 |
Afzelia spp. |
Gỗ Gõ |
|
17 |
Afzelia xylocarpa (Afzelia cochinchinensis, Afzelia siamica, Pahudia cochinchinensis, Pahudia xylocarpa) |
Gỗ Cà te |
|
18 |
Aglaia cucullata (Aglaia tripetala, Amoora aherniana, Andersonia cucullata, Aphanamixis cucullata, Buchanania paniculata) |
Gỗ Ngâu tàu |
|
19 |
Aglaia sp. |
Gỗ Gội gác |
|
20 |
Aglaia spectabilis (Aglaia gigantea, Aglaia hiernii , Aglaia ridleyi, Amoora gigantea, Aphanamixis wallichii) |
Gỗ Gội nếp |
|
21 |
Albizia ferruginea (Inga ferruginea, Inga malacophylla) |
Gỗ Iatangza |
Không có tên Việt Nam thường gọi |
22 |
Albizia saman (Acacia propinqua, Calliandra saman , Inga cinerea, Mimosa saman, Samanea saman, Zygia saman) |
Gỗ Me tây Nam Mỹ |
|
23 |
Alnus glutinosa (Alnus aurea, Alnus februaria, Alnus imperialis, Alnus nitens, Alnus suaveolens) |
Gỗ Tổng quán sủi |
|
24 |
Alnus rubra (Alnus incana var. rubra, Alnus oregana, Alnus rubra var. pinnatisecta) |
Gỗ Trăn |
|
25 |
Alnus sp. |
Gỗ Trăn |
|
26 |
Alnus spp. |
Gỗ Trăn |
|
27 |
Anadenanthera colubrine (Acacia colubrina, Mimosa colubrina, Piptadenia colubrine) |
Gỗ Curupau |
Không có tên Việt Nam thường gọi |
28 |
Andira inermis (Andira grandiflora, Andira jamaicensis, Geoffroea inermis, Vouacapoua inermis) |
Gỗ Vân Dừa Nam Mỹ |
|
29 |
Andira spp. |
Gỗ KRK |
Không có tên Việt Nam thường gọi |
30 |
Apuleia leiocarpa (Apoleya leiocarpa, Apuleia praecox, Leptolobium leiocarpum) |
Gỗ Almendrillo |
Không có tên Việt Nam thường gọi |
31 |
Aquilaria filarial (Aquilaria acuminata, Aquilaria tomentosa, Gyrinopsis acuminata, Pittosporum filarium) |
Gỗ Gió bầu |
|
32 |
Aquilaria malaccensis (Agallochum malaccense, Aloexylum agallochum, Aquilaria agallochum, Aquilaria moluccensis) |
Gỗ Gió bầu |
|
33 |
Araucaria cunninghamii (Araucaria glauca, Eutacta cunninghamii, Eutassa cunninghamii) |
Gỗ Araucaria |
Không có tên Việt Nam thường gọi |
34 |
Artocarpus heterophyllus (Artocarpus brasiliensis, Artocarpus maximus, Artocarpus nanca, Artocarpus philippensis) |
Gỗ Mít |
|
35 |
Artocarpus integer (Artocarpus integrifolius, Radermachia integra, Saccus integer) |
Gỗ Mít |
|
36 |
Aspidosperma sp. |
Gỗ Peroba |
Không có tên Việt Nam thường gọi |
37 |
Astronium lecointei (Astronium lecointei f. tomentosum, Astronium lecointei var. tomentosum) |
Gỗ Cẩm lai |
|
38 |
Aucoumea klaineana |
Gỗ Okoume |
Không có tên Việt Nam thường gọi |
39 |
Autranella congolensis (Autranella boonei, Autranella le-testui , Mimusops boonei , Mimusops congolensis, Mimusops le-testui) |
Gỗ Kungulo |
Không có tên Việt Nam thường gọi |
40 |
Bagassa guianensis (Bagassa sagotiana, Bagassa tiliifolia, Laurea tiliifolia, Piper tiliifolium) |
Gỗ Bagassa |
Không có tên Việt Nam thường gọi |
41 |
Baillonella toxisperma (Baillonella djave, Baillonella obovata, Baillonella pierriana, Mimusops djave, Mimusops obovata, Mimusops pierreana, Mimusops toxisperma) |
Gỗ Moabi |
Không có tên Việt Nam thường gọi |
42 |
Berlinia bracteosa Benth (Berlinia bracteosa, Berlinia platycarpa, Macroberlinia bracteosa) |
Gỗ Ebiara |
Không có tên Việt Nam thường gọi |
43 |
Berlinia congolensis |
Gỗ Ebiara |
Không có tên Việt Nam thường gọi |
44 |
Berlinia grandiflora (Berlinia heudelotiana, Berlinia laurentii, Westia grandiflora) |
Gỗ Ebiara |
Không có tên Việt Nam thường gọi |
45 |
Berlinia spp. |
Gỗ Ebiara |
Không có tên Việt Nam thường gọi |
46 |
Betula alleghaniensis (Betula excelsa, Betula lutea, Betula persicifolia) |
Gỗ Phong vàng |
|
47 |
Betula pendula (Betula verrucosa, Betula virgultosa, Betula aetnensis, Betula brachylepis, Betula cajanderi) |
Gỗ Bạch dương |
|
48 |
Betula platyphylla (Betula ajanensis, Betula tauschii, Betula latifolia) |
Gỗ Bạch dương |
|
49 |
Betula pubescens (Betula alba, Betula ambigua, Betula andreji, Betula asplenifolia) |
Gỗ Bạch dương |
|
50 |
Betula sp. |
Gỗ Bạch Dương Đen |
|
51 |
Betula spp. |
Gỗ Bạch dương |
|
52 |
Bobgunnia fistuloides (Swartzia fistuloides) |
Gỗ Cẩm |
|
53 |
Brachystegia cynometroides |
Gỗ Naga |
Không có tên Việt Nam thường gọi |
54 |
Brachystegia laurentii (Macrolobium laurentii) |
Gỗ Bomanga |
Không có tên Việt Nam thường gọi |
55 |
Brachystegia mildbraedii (Brachystegia nzang, Cynometra pachycarpa) |
Gỗ Naga parallele |
Không có tên Việt Nam thường gọi |
56 |
Buchenavia tetraphylla (Buchenavia capitata, Buchenavia ptariensis, Buchenavia vaupesana, Bucida angustifolia, Lithocardium tetraphyllum, Terminalia hilariana) |
Gỗ Bàng bốn lá |
|
57 |
Caesalpinia paraguariensis (Acacia paraguariensis, Acacia paraguariensis, Caesalpinia melanocarpa) |
Gỗ Gỗ Xanh |
|
58 |
Calophyllum sp. |
Gỗ CAL |
Không có tên Việt Nam thường gọi |
59 |
Carallia sp. |
Gỗ Săng vì |
|
60 |
Careya sphaerica (Careya arborea, Barringtonia arborea, Careya orbiculata, Careya venenata, Cumbia coneanae) |
Gỗ Vừng |
|
61 |
Carya ovata |
Gỗ Hồ đào |
|
62 |
Carya sp. |
Gỗ Hồ Đào |
|
63 |
Cedrus sp. |
Gỗ Tuyết tùng |
|
64 |
Chamaecyparis obtuse (Chamaecyparis acuta, Chamaecyparis andelyensis, Chamaecyparis breviramea, Chamaecyparis keteleri, Chamaecyparis lycopodioides) |
Gỗ Bách |
|
65 |
Chamaecyparis sp. |
Gỗ Thông Nhật |
|
66 |
Chamaecyparis spp. |
Gỗ Tuyết tùng |
|
67 |
Chukrasia sp. |
Gỗ Chua khét |
|
68 |
Chukrasia tabularis (Cedrela villosa, Chukrasia chickrassa, Chukrasia nimmonii, Chukrasia trilocularis, Dysoxylum esquirolii) |
Gỗ Lát hoa |
|
69 |
Cinnamomum balansae |
Gỗ Gù hương |
|
70 |
Cinnamomum camphora (Camphora camphora, Camphora hippocratei, Camphora hahnemannii, Cinnamomum camphoriferum, Camphora vera) |
Gỗ Long lão |
|
71 |
Cinnamomum porrectum (Camphora chinensis, Cinnamomum inodorum, Cinnamomum malaccense, Laurus parthenoxylon, Phoebe latifolia) |
Gỗ Re hương |
|
72 |
Copaifera mildbraedii (Copaifera salikounda) |
Gỗ Etimoe |
Không có tên Việt Nam thường gọi |
73 |
Cordia elaeagnoides (Cordia exsucca, Gerascanthus elaeagnoides) |
Gỗ Bocote |
Không có tên Việt Nam thường gọi |
74 |
Corymbia calophylla (Eucalyptus calophylla, Eucalyptus glaucophylla, Eucalyptus splachnicarpa) |
Gỗ Bạch đàn Marri |
|
75 |
Corymbia maculate (Eucalyptus maculate) |
Gỗ Bạch đàn |
|
76 |
Couratari spp. |
Gỗ Ing |
Không có tên Việt Nam thường gọi |
77 |
Cryptomeria japonica (Cryptomeria araucarioides, Cryptomeria compacta, Cryptomeria elegans, Cryptomeria fortunei, Cryptomeria generalis) |
Gỗ Thông Nhật |
|
78 |
Cunninghamia konishii (Cunninghamia kawakamii, Cunninghamia lanceolata var. konishii) |
Gỗ Sa mu |
|
79 |
Cunninghamia lanceolate (Abies batavorum, Abies lanceolata, Belis jaculifolia, Belis lanceolata, Cunninghamia jaculifolia) |
Gỗ Sa mộc |
|
80 |
Cupressus sp. |
Gỗ Thông |
|
81 |
Cylicodiscus gabunensis (Cyrtoxiphus staudtii, Erythrophleum gabunense) |
Gỗ Lim |
|
82 |
Cynometra ramiflora (Cymorium sylvestre, Cynometra bijuga, Cynometra bijuga, Cynometra carolinensis, Maniltoa carolinensis, Trachylobium verrucosum) |
Gỗ Kekatong |
Không có tên Việt Nam thường gọi |
83 |
Dalbergia tonkinensis |
Gỗ Baswood |
Không có tên Việt Nam thường gọi |
84 |
Daniellia oliveri (Paradaniellia oliveri) |
Gỗ Senya |
Không có tên Việt Nam thường gọi |
85 |
Daniellia spp. |
Gỗ Senya |
Không có tên Việt Nam thường gọi |
86 |
Detarium macrocarpum |
Gỗ Amouk |
Không có tên Việt Nam thường gọi |
87 |
Dialium bipindense (Dialium connaroides, Dialium fleuryi, Dialium connaroides) |
Gỗ Eyoum |
Không có tên Việt Nam thường gọi |
88 |
Dialium guianense (Arouna divaricata, Arouna guianensis, Dialium acuminatum, Dialium divaricatum) |
Gỗ Hương huyết |
|
89 |
Dialium platysepalum (Dialium ambiguum, Dialium havilandii, Dialium kingii, Dialium maingayi, Dialium wallichii) |
Gỗ Keranji |
Không có tên Việt Nam thường gọi |
90 |
Dialium spp. |
Gỗ Keranji |
Không có tên Việt Nam thường gọi |
91 |
Dicorynia guianensis |
Gỗ Sao Đen Nam Mỹ |
|
92 |
Dillenia indica (Dillenia elongata, Dillenia speciosa, Dillenia indica f. elongate) |
Gỗ Dil |
Không có tên Việt Nam thường gọi |
93 |
Dillenia spp. |
Gỗ Táo voi |
|
94 |
Diospyros celebica |
Gỗ Mun đen |
|
95 |
Diospyros ebenum (Diospyros assimilis, Diospyros ebenaster, Diospyros glaberrima, Diospyros laurifolia, Diospyros melanoxylon, Diospyros membranacea, Diospyros timoriana) |
Gỗ Mun |
|
96 |
Diospyros mun |
Gỗ Mun |
|
97 |
Diospyros sp. |
Gỗ Mun sọc |
|
98 |
Diplotropis purpurea (Bowdichia guianensis, Dibrachion guianense, Diplotropis guianensis, Tachigalia purpurea) |
Gỗ Kabebes |
Không có tên Việt Nam thường gọi |
99 |
Dipterocarpus retusus (Dipterocarpus tonkinensis, Dipterocarpus spanoghei, Dipterocarpus austroyunnanicus, Dipterocarpus luchunensis) |
Gỗ Chò Nâu |
|
100 |
Dipterocarpus sp. |
Gỗ Dầu |
|
101 |
Dipterocarpus spp. |
Gỗ Keruing |
Không có tên Việt Nam thường gọi |
102 |
Dipteryx odorata (Coumarouna odorata, Coumarouna tetraphylla, Dipteryx tetraphylla) |
Gỗ Lim vàng Nam Mỹ |
|
103 |
Dipteryx oleifera (Coumarouna oleifera, Coumarouna panamensis, Dipteryx panamensis, Oleiocarpon panamense) |
Gỗ Lim Nam Mỹ |
|
104 |
Dipteryx polyphylla (Coumarouna polyphylla) |
Gỗ Lim |
|
105 |
Distemonanthus benthamianus (Distemonanthus laxus) |
Gỗ Mouvingui |
Không có tên Việt Nam thường gọi |
106 |
Duabanga grandiflora (Duabanga sonneratioides, Lagerstroemia grandiflora, Leptospartion grandiflorum) |
Gỗ Phay |
|
107 |
Durio spp. |
Gỗ Durian |
Không có tên Việt Nam thường gọi |
108 |
Dyera costulata (Alstonia costulata, Alstonia eximia, Alstonia grandifolia, Dyera laxiflora) |
Gỗ Jelutong |
Không có tên Việt Nam thường gọi |
109 |
Elateriospermum tapos (Elateriospermum rhizophorum) |
Gỗ Perah |
Không có tên Việt Nam thường gọi |
110 |
Entandrophragma angolense (Entandrophragma candolleana, Entandrophragma casimirianum, Entandrophragma gregoireianum, Entandrophragma macrophyllum, Swietenia angolensis) |
Gỗ Dái ngựa |
|
111 |
Entandrophragma candollei (Entandrophragma choriandrum, Entandrophragma ferrugineum) |
Gỗ Xoan đào |
|
112 |
Entandrophragma cylindricum (Entandrophragma cedreloides, Entandrophragma lebrunii, Entandrophragma pseudocylindricum, Entandrophragma rufum, Pseudocedrela cylindrical) |
Gỗ Xoan đào |
|
113 |
Entandrophragma utile (Entandrophragma macrocarpum, Entandrophragma roburoides, Entandrophragma thomasii, Pseudocedrela utilis) |
Gỗ Xoan đào |
|
114 |
Erythrophleum africanum (Caesalpiniodes africanum, Gleditsia Africana) |
Gỗ Lim |
|
115 |
Erythrophleum fordii |
Gỗ Lim xanh |
|
116 |
Erythrophleum ivorense (Erythrophleum micranthum, Erythrophleum micranthum) |
Gỗ Lim |
|
117 |
Erythrophleum suaveolens (Erythrophleum guineense, Fillaea suaveolens) |
Gỗ Lim |
|
118 |
Eucalyptopsis papuana |
Gỗ Mah-Malaha |
Không có tên Việt Nam thường gọi |
119 |
Eucalyptus cladocalyx (Eucalyptus corynocalyx, Eucalyptus langii) |
Gỗ Bạch đàn |
|
120 |
Eucalyptus deglupta (Eucalyptus binacag, Eucalyptus multiflora, Eucalyptus naudiniana, Eucalyptus sarassa, Eucalyptus schlechteri) |
Gỗ Bạch đàn |
|
121 |
Eucalyptus diversicolor (Eucalyptus colossea) |
Gỗ Bạch đàn |
|
122 |
Eucalyptus grandis |
Gỗ Đỏ |
|
123 |
Eucalyptus marginata (Eucalyptus floribunda, Eucalyptus hypoleuca, Eucalyptus mahoganii) |
Gỗ Bạch đàn úc |
|
124 |
Eucalyptus obliqua (Eucalyptus procera, Eucalyptus pallens, Eucalyptus nervosa, Eucalyptus heterophylla) |
Gỗ Bạch đàn |
|
125 |
Eucalyptus pilularis (Eucalyptus discolor, Eucalyptus incrassata, Eucalyptus persicifolia, Eucalyptus semicorticata) |
Gỗ Black butt |
Không có tên Việt Nam thường gọi |
126 |
Eucalyptus sp. |
Gỗ Bạch đàn |
|
127 |
Eucalyptus spp. |
Gỗ Bạch đàn |
|
128 |
Eugenia spp. |
Gỗ Kelat |
Không có tên Việt Nam thường gọi |
129 |
Eusideroxylon zwageri (Eusideroxylon borneense, Salgada lauriflora) |
Gỗ Chò Indonesia |
|
130 |
Fagus sp. |
Gỗ Dẻ gai |
|
131 |
Fagus spp. |
Gỗ Dẻ gai |
|
132 |
Fagus sylvatica (Fagus aenea, Fagus asplenifolia, Fagus cochleata, Fagus comptoniifolia , Fagus crispa, Fagus cristata, Fagus cucullata ) |
Gỗ Beech |
Không có tên Việt Nam thường gọi |
133 |
Falcataria moluccana (Albizia falcata, Adenanthera falcata, Adenanthera falcataria, Albizia fulva) |
Gỗ Albazia |
Không có tên Việt Nam thường gọi |
134 |
Paraserianthes falcataria (Adenanthera falcata, Albizia eymae) |
Gỗ Sengon |
Không có tên Việt Nam thường gọi |
135 |
Fernandoa brilletii (Hexaneurocarpon brilletii) |
Gỗ Đinh thối |
|
136 |
Ficus auriculata (Covellia macrophylla, Ficus hainanensis, Ficus hamiltoniana, Ficus rotundifolia, Ficus scleroptera) |
Gỗ Hillarau |
Không có tên Việt Nam thường gọi |
137 |
Fokienia hodginsii (Chamaecyparis hodginsii, Cupressus hodginsii, Fokienia kawaii, Fokienia maclurei) |
Gỗ Pơ mu |
|
138 |
Fokienia sp. |
Gỗ Pơ mu |
|
139 |
Fraxinus americana (Aplilia macrophyla, Calycomelia acuminata, Fraxinoides alba, Fraxinus acuminata, Fraxinus albicans, Fraxinus biltmoreana) |
Gỗ Tần bì |
|
140 |
Fraxinus angustifolia (Fraxinus calabrica, Fraxinus dentata, Fraxinus elongatifolia, Fraxinus humilior, Fraxinus lentiscifolia, Fraxinus mixta, Fraxinus obtusa, Fraxinus orientalis) |
Gỗ Tần bì |
|
141 |
Fraxinus excelsior (Aplilia laciniata, Fraxinus acutifolia, Fraxinus amarissima, Fraxinus exoniensis, Fraxinus grandifolia) |
Gỗ Ash |
Không có tên Việt Nam thường gọi |
142 |
Fraxinus sp. |
Gỗ Tần bì |
|
143 |
Fraxinus spp. |
Gỗ Tần bì |
|
144 |
Garcinia latissima |
Gỗ Ramin |
Không có tên Việt Nam thường gọi |
145 |
Gluta renghas |
Gỗ Rengas |
Không có tên Việt Nam thường gọi |
146 |
Guarea cedrata (Guarea alatipetiolata, Khaya cunahailata, Trichilia cedrata) |
Gỗ Bose |
Không có tên Việt Nam thường gọi |
147 |
Guibourtia arnoldiana (Copaifera arnoldiana, Copaiba arnoldiana, Copaifera arnoldiana) |
Gỗ Mutenye |
Không có tên Việt Nam thường gọi |
148 |
Guibourtia coleosperma (Copaifera coleosperma) |
Gỗ Hương đá |
|
149 |
Guibourtia tessmannii (Copaifera tessmannii) |
Gỗ Bubinga |
Không có tên Việt Nam thường gọi |
150 |
Handroanthus capitatus (Tabebuia capitata, Tabebuia glomerata, Tabebuia hypolepra, Tecoma capitate) |
Gỗ ipe |
Không có tên Việt Nam thường gọi |
151 |
Tabebuia capitate (Handroanthus capitatus) |
Gỗ Makagrin |
Không có tên Việt Nam thường gọi |
152 |
Tabebuia serratifolia (Bignonia araliacea, |
Gỗ Cẩm thạch |
|
|
Bignonia serratifolia , Handroanthus araliaceus, Handroanthus serratifolius) |
Nam Mỹ |
|
153 |
Hevea brasiliensis (Hevea camargoana, Hevea granthamii, Hevea janeirensis, Hevea randiana, Siphonia brasiliensis) |
Gỗ Cao su |
|
154 |
Homalium caryophyllaceum (Blackwellia caryophyllacea) |
Gỗ Sao xanh |
|
155 |
Homalium ceylanicum (Homalium balansae, Homalium hainanense, Homalium laoticum) |
Gỗ Sao xanh |
|
156 |
Homalium foetidum (Astranthus foetida, Blackwellia foetida) |
Gỗ Mal |
Không có tên Việt Nam thường gọi |
157 |
Hopea forbesii |
Gỗ Amo |
Không có tên Việt Nam thường gọi |
158 |
Hopea pierrei |
Gỗ Kiền kiền |
|
159 |
Hymenaea courbaril (Inga megacarpa) |
Gỗ Jatoba |
Không có tên Việt Nam thường gọi |
160 |
Hymenaea spp. |
Gỗ Gõ đỏ Nam Mỹ |
|
161 |
Hymenolobium flavum |
Gỗ Gõ đỏ Nam Mỹ |
|
162 |
Hymenolobium spp. |
Gỗ Darina |
Không có tên Việt Nam thường gọi |
163 |
Intsia palembanica (Afzelia bakeri, Afzelia palembanica, Intsia bakeri, Intsia plurijuga) |
Gỗ Merbau |
Không có tên Việt Nam thường gọi |
164 |
Juglans nigra (Juglans nigra f. nigra, Wallia nigra) |
Gỗ Óc chó |
|
165 |
Juglans sp. |
Gỗ Óc chó |
|
166 |
Julbernardia pellegriniana (Paraberlinia bifoliolata) |
Gỗ Beli |
Không có tên Việt Nam thường gọi |
167 |
Juniperus virginiana (Juniperus alba, Juniperus bedfordiana, Juniperus caroliana, Juniperus dioica, Sabina fragrans, Sabina virginiana) |
Gỗ Tuyết tùng |
|
168 |
Khaya anthotheca (Garretia anthoteca) |
Gỗ Xà cừ |
|
169 |
Khaya senegalensis (Swietenia senegalensis) |
Gỗ Xà cừ |
|
170 |
Kokoona littoralis (Lophopetalum littorale) |
Gỗ Mata Ulat |
Không có tên Việt Nam thường gọi |
171 |
Kokoona spp. |
Gỗ Song mã Mã Lai |
|
172 |
Koompassia malaccensis (Koompassia beccariana, Koompassia borneensis) |
Gỗ Kempas |
Không có tên Việt Nam thường gọi |
173 |
Lagerstroemia angustifolia |
Gỗ Bằng lăng |
|
174 |
Lagerstroemia calyculata (Murtughas calyculata) |
Gỗ Bằng lăng |
|
175 |
Lagerstroemia loudonii |
Gỗ Bằng lăng tía |
|
176 |
Lagerstroemia flos-reginae (Lagerstroemia speciose) |
Gỗ Bằng lăng |
|
177 |
Lagerstroemia tomentosa (Lagerstroemia tomentosa var. caudata, Murtughas tomentosa) |
Gỗ Săng lẻ |
|
178 |
Lecomtedoxa klaineana (Mimusops klaineana, Nogo klaineana) |
Gỗ Ogoumo |
Không có tên Việt Nam thường gọi |
179 |
Liquidambar styraciflua (Liquidambar barbata, Liquidambar gummifera, Liquidambar macrophylla) |
Gỗ Sap gum |
Không có tên Việt Nam thường gọi |
180 |
Liriodendron sp. |
Gỗ Dương vàng |
|
181 |
Liriodendron spp. |
Gỗ Dương |
|
182 |
Liriodendron tulipifera (Liriodendron fastigiatum, Liriodendron procerum, Liriodendron truncatifolium, Tulipifera liriodendrum) |
Gỗ Hoàng dương |
|
183 |
Lophira alata (Lophira africana, Lophira barteri, Lophira macrophylla, Lophira procera, Lophira simplex, Lophira tholloni) |
Gỗ Azobe |
Không có tên Việt Nam thường gọi |
184 |
Lovoa trichilioides (Lovoa klaineana) |
Gỗ Dibetou |
Không có tên Việt Nam thường gọi |
185 |
Machaerium scleroxylon (Machaerium nyctitans var. scleroxylon) |
Gỗ Morado |
Không có tên Việt Nam thường gọi |
186 |
Machilus bonii (Persea bonii) |
Gỗ Kháo vàng |
|
187 |
Maclura tinctoria (Broussonetia plumeri, Chlorophora mollis, Fusticus glabra, Ioxylon mora, Maclura affinis, Maclura sempervirens) |
Gỗ Mora |
Không có tên Việt Nam thường gọi |
188 |
Manglietia fordiana (Magnolia fordiana) |
Gỗ Vàng tâm |
|
189 |
Talauma gioi (Magnolia gioi, Michelia gioi , Michelia hedyosperma, Michelia hypolampra, Talauma gioi, Magnolia hypolampra) |
Gỗ Giổi |
|
190 |
Elmerrillia papuana (Elmerrillia celebica, Elmerrillia sericea, Michelia arfakiana, Michelia celebica, Talauma papuana,Magnolia tsiampacca) |
Gỗ Bew |
Không có tên Việt Nam thường gọi |
191 |
Mangifera indica (Mangifera austroyunnanensis) |
Gỗ Xoài |
|
192 |
Mangifera sp. |
Gỗ Xoài |
|
193 |
Manilkara bidentate (Kaukenia globosa, Manilkara balata, Manilkara darienensis, Manilkara williamsii, Mimusops bidentata, Sapota mulleri) |
Gỗ Bolletrie |
Không có tên Việt Nam thường gọi |
194 |
Manilkara kanosiensis |
Gỗ Kan |
Không có tên Việt Nam thường gọi |
195 |
Manilkara obovate (Chrysophyllum holtzii, Kaukenia cuneifolia, Manilkara angolensis, Mimusops angolensis) |
Gỗ Mani |
Không có tên Việt Nam thường gọi |
196 |
Maranthes corymbosa (Exitelia corymbosa, Ferolia corymbosa, Grymania salicifolia, Maranthes speciosa, Parinari corymbosa, Petrocarya griffithiana) |
Gỗ Plb |
Không có tên Việt Nam thường gọi |
197 |
Marmaroxylon racemosum (Abarema |
Gỗ Gevlamde |
Không có tên Việt |
|
racemosa, Pithecellobium racemiflorum, Pithecellobium racemosum) |
bostamarinde |
Nam thường gọi |
198 |
Martiodendron parviflorum (Martiusia parviflora) |
Gỗ Căm xe |
|
199 |
Martiodendron sp. |
Gỗ Căm xe |
|
200 |
Melia azedarach (Azedara speciosa, Azedarach odoratum, Melia angustifolia , Melia sambucina) |
Gỗ Mindi |
Không có tên Việt Nam thường gọi |
201 |
Milicia excels (Chlorophora excelsa, Maclura excelsa, Milicia africana, Morus excels) |
Gỗ Iroko |
Không có tên Việt Nam thường gọi |
202 |
Millettia laurentii |
Gỗ Muồng |
|
203 |
Millettia leucantha (Millettia pendula) |
Gỗ Sathon |
Không có tên Việt Nam thường gọi |
204 |
Morus sp. |
Gỗ Dâu |
|
205 |
Morus spp. |
Gỗ Kuwa |
Không có tên Việt Nam thường gọi |
206 |
Myroxylon balsamum (Myrospermum toluiferum , Myroxylon toluiferum, Toluifera balsamum) |
Gỗ Balsamo |
Không có tên Việt Nam thường gọi |
207 |
Nauclea diderrichii (Nauclea trillesii, Sarcocephalus badi, Sarcocephalus diderrichii, Sarcocephalus trillesii) |
Gỗ Bilinga |
Không có tên Việt Nam thường gọi |
208 |
Nauclea purpurea (Anthocephalus chinensis, Bancalus purpureus, Nauclea elliptica, Neonauclea purpurea) |
Gỗ Vàng kiêng |
|
209 |
Adina sessilifolia (Adina thanhoaensis, Nauclea dongnaiensis, Nauclea ovalifolia, Nauclea sericea, Neonauclea sessilifolia) |
Gỗ Gáo Vàng |
|
210 |
Neonauclea sp. |
Gỗ Hay |
|
211 |
Nothofagus pumilio (Calusparassus pumilio, Fagus pumilio) |
Gỗ Lenga |
Không có tên Việt Nam thường gọi |
212 |
Nyssa sp. |
Gỗ Tupelo |
Không có tên Việt Nam thường gọi |
213 |
Ochroma pyramidale (Ochroma bicolor, Bombax angulata , Bombax pyramidale, Ochroma obtusum, Ochroma lagopus) |
Gỗ Balsa |
Không có tên Việt Nam thường gọi |
214 |
Olea europaea (Olea alba, Olea amygdalina, Olea ferruginea) |
Gỗ Ôliu |
Không có tên Việt Nam thường gọi |
215 |
Pachyelasma tessmannii |
Gỗ Kotali |
Không có tên Việt Nam thường gọi |
216 |
Palaquium warburgianum |
Gỗ Cep |
Không có tên Việt Nam thường gọi |
217 |
Papuacedrus arfakensis (Libocedrus arfakensis, Papuacedrus papuana var. arfakensis) |
Gỗ Thông |
|
218 |
Paulownia kawakamii (Paulownia rehderiana, Paulownia thyrsoidea, Paulownia viscosa) |
Gỗ Ngô đồng |
|
219 |
Paulownia tomentosa (Paulownia grandifolia, Paulownia imperialis, Bignonia tomentosa, |
Gỗ Hông |
|
|
Paulownia recurve) |
|
|
220 |
Peltogyne pubescens (Peltogyne amplissima, Peltogyne paniculata subsp. pubescens) |
Gỗ Hương Tím Nam Mỹ |
|
221 |
Peltogyne venosa (Hymenaea venosa) |
Gỗ ZWK |
Không có tên Việt Nam thường gọi |
222 |
Peltophorum tonkinense (Peltophorum dasyrrhachis var. tonkinense, Peltophorum pterocarpum auct. non, Baryxylum tonkinense) |
Gỗ Lim xẹt |
|
223 |
Pericopsis elata (Afrormosia elata) |
Gỗ Tếch |
|
224 |
Petersianthus macrocarpus (Combretodendron africanum, Combretodendron macrocarpum, Combretodendron viridiflorum, Petersia africana, Petersianthus minor) |
Gỗ Essia |
Không có tên Việt Nam thường gọi |
225 |
Picea abies (Abies abies, Abies alpestris, Abies cinerea, Abies communis, Abies conica, Abies eremita) |
Gỗ Vân sam |
|
226 |
Picea glauca (Abies alba, Abies arctica, Abies canadensis) |
Gỗ Vân sam |
|
227 |
Picea sp. |
Gỗ Vân sam |
|
228 |
Picea spp. |
Gỗ Vân sam |
|
229 |
Pinus abies (Picea torano, Abies polita, Abies torano, Picea polita, Pinus polita, Pinus torano) |
Gỗ Thông |
|
230 |
Pinus elliottii (Pinus heterophylla, Pinus densa var. austrokeysensis) |
Gỗ Thông |
|
231 |
Pinus massoniana (Pinea massoniana, Pinus argyi, Pinus canaliculata, Pinus cavaleriei, Pinus nepalensis) |
Gỗ Thông |
|
232 |
Pinus palustris (Pinus australis, Pinus longifolia, Pinus palmieri) |
Gỗ Thông |
|
233 |
Pinus radiate (Pinus adunca, Pinus californica, Pinus insignis, Pinus montereyensis, Pinus rigida, Pinus sinclairii, Pinus tuberculate) |
Gỗ Thông |
|
234 |
Pinus sp. |
Gỗ Thông |
|
235 |
Pinus spp. |
Gỗ Thông |
|
236 |
Pinus strobus (Leucopitys strobus, Pinus nivea, Pinus tenuifolia, Pinus umbraculifera, Strobus strobus, Strobus weymouthiana) |
Gỗ Thông |
|
237 |
Pinus sylvestris (Pinus binatofolio, Pinus borealis, Pinus tartarica, Pinus frieseana, Pinus hagenaviensis, Pinus resinosa) |
Gỗ Thông |
|
238 |
Pinus tabuliformis (Pinus leucosperma, Pinus sinensis, Pinus taihangshanensis, Pinus tokunagae, Pinus wilsonii) |
Gỗ Thông đỏ Trung Quốc |
|
239 |
Pinus taeda (Pinus lutea, Pinus mughoides) |
Gỗ Thông |
|
240 |
Piptadeniastrum africanum (Piptadenia africana) |
Gỗ Dabema |
Không có tên Việt Nam thường gọi |
241 |
Platanus sp. |
Gỗ Thích |
|
242 |
Platonia insignis |
Gỗ Pakoeli |
Không có tên Việt |
|
|
|
Nam thường gọi |
243 |
Platymiscium pinnatum (Amerimnon pinnatum, Platymiscium polystachyum, Platymiscium dubium, Platymiscium polystachyum) |
Gỗ Cẩm Lai Châu Phi |
|
244 |
Platymiscium trinitatis (Platymiscium duckei, Platymiscium nigrum) |
Gỗ Kunatepie |
Không có tên Việt Nam thường gọi |
245 |
Platymiscium yucatanum |
Gỗ Granadillo |
Không có tên Việt Nam thường gọi |
246 |
Populus adenopoda (Populus silvestrii, Populus adenopoda var. adenopoda) |
Gỗ Dương |
|
247 |
Populus alba (Populus bolleana, Populus major, Populus nivea, Populus pseudonivea) |
Gỗ Dương |
|
248 |
Populus deltoids (Aigeiros deltoides, Populus angulata, Populus carolinensis) |
Gỗ Bạch dương |
|
249 |
Populus nigra (Aigiros nigra, Populus caudina, Populus neapolitana, Populus pyramidalis, Populus sosnowskyi, Populus thevestina) |
Gỗ Dương |
|
250 |
Populus sp. |
Gỗ Bạch Dương |
|
251 |
Populus spp. |
Gỗ Dương |
|
252 |
Prunus serotine (Cerasus serotina, Cerasus serotina, Prunus capuli, Prunus serotina var. serotine) |
Gỗ Anh đào |
|
253 |
Prunus sp. |
Gỗ Anh đào |
|
254 |
Pseudotsuga menziesii (Abies californica, Abies douglasii, Abies drummondii, Abies menziesii, Picea douglasii, Pinus taxifolia, Tsuga douglasii) |
Gỗ Linh sam |
|
255 |
Pseudotsuga spp. |
Gỗ Linh sam |
|
256 |
Pterocarpus brenanii |
Gỗ Cotali |
Không có tên Việt Nam thường gọi |
257 |
Pterocarpus erinaceus (Lingoum erinaceum, Pterocarpus adansonii, Pterocarpus africanus) |
Gỗ Giáng hương Tây Phi |
|
258 |
Pterocarpus indicus (Lingoum echinatum, Pterocarpus blancoi, Pterocarpus zollingeri, Pterocarpus papuanus) |
Gỗ Hương mắt chim |
|
259 |
Pterocarpus macrocarpus (Lingoum cambodianum, Lingoum macrocarpum, Pterocarpus cambodianus, Pterocarpus parvifolius, Pterocarpus pedatus) |
Gỗ Giáng Hương |
|
260 |
Pterocarpus soyauxii |
Gỗ Hương |
|
261 |
Pterocarpus sp. |
Gỗ Hương tía |
|
262 |
Pterocarpus spp. |
Gỗ Hương |
|
263 |
Qualea albiflora (Qualea glaberrima, Ruizterania albiflora) |
Gỗ Hoogland gronfolo |
Không có tên Việt Nam thường gọi |
264 |
Qualea rosea (Qualea melinonii, Qualea violacea) |
Gỗ Berg gronfolo |
Không có tên Việt Nam thường gọi |
265 |
Quercus alba (Quercus candida, Quercus nigrescens, Quercus ramosa, Quercus repanda, Quercus retusa) |
Gỗ Sồi trắng |
|
266 |
Quercus prinus (Quercus michauxii, Quercus houstoniana) |
Gỗ Chestnut |
Không có tên Việt Nam thường gọi |
267 |
Quercus petraea (Quercus adriatica, Quercus brevipedunculata, Quercus calcarea, Quercus columbaria, Quercus coriacea) |
Gỗ Sồi trắng |
|
268 |
Quercus robur (Quercus abbreviata, Quercus acutiloba, Quercus aesculus, Quercus altissima, Quercus bedoi) |
Gỗ Sồi |
|
269 |
Quercus rubra (Erythrobalanus rubra, Quercus acerifolia, Quercus ambigua, Quercus angulizana, Quercus borealis, Quercus cuneata, Quercus maxima, Quercus sada) |
Gỗ Sồi |
|
270 |
Quercus sp. |
Gỗ Sồi trắng |
|
271 |
Quercus spp. |
Gỗ Sồi |
|
272 |
Santalum lanceolatum |
Gỗ Landal |
Không có tên Việt Nam thường gọi |
273 |
Sassafras albidum (Laurus sassafras, Sassafras officinalis, Sassafras variifolium) |
Gỗ Sassafras |
Không có tên Việt Nam thường gọi |
274 |
Sequoia sempervirens (Condylocarpus sempervirens, Gigantabies taxifolia, Schubertia sempervirens, Sequoia pyramidata, Sequoia religiosa, Steinhauera semperviren, Taxodium nutkaense) |
Gỗ Đỏ |
|
275 |
Shorea glauca |
Gỗ Lauan |
Không có tên Việt Nam thường gọi |
276 |
Shorea hypochra |
Gỗ Sến Bo bo |
|
277 |
Shorea obtusa |
Gỗ Cà Chít |
|
278 |
Shorea roxburghii (Anthoshorea harmandii , Hopea floribunda, Shorea attopoensis, Shorea floribunda, Shorea harmandii, Shorea saigonensis, Shorea talura) |
Gỗ Sến đỏ |
|
279 |
Shorea spp. |
Gỗ Meranti |
Không có tên Việt Nam thường gọi |
280 |
Parashorea stellate (Shorea stellate) |
Gỗ Selanga batu |
Không có tên Việt Nam thường gọi |
281 |
Simarouba amara (Quassia alatifolia, Quassia dioica, Quassia glauca, Simarouba opaca, Zwingera amara) |
Gỗ Xoan rừng |
|
282 |
Sindora cochinchinensis (Sindora siamensis, Galedupa cochinchinensis, Galedupa siamensis) |
Gỗ Gõ mật |
|
283 |
Sindora maritima (Sindora siamensis var. maritima) |
Gỗ Gụ |
|
284 |
Sindora spp. |
Gỗ Gụ |
|
285 |
Sindora tonkinensis (Sindora tonkinensis) |
Gỗ Lau |
|
286 |
Sophora sp. |
Gỗ Dâu |
|
287 |
Staudtia kamerunensis (Staudtia kamerunensis var. gabonensis) |
Gỗ Niove |
Không có tên Việt Nam thường gọi |
288 |
Swartzia benthamiana (Tounatea benthamiana, Tounatea rosea, Tunatea benthamiana, |
Gỗ Itikkiboroballi |
Không có tên Việt Nam thường gọi |
|
Tunatea rosea) |
|
|
289 |
Swietenia macrophylla (Swietenia belizensis, Swietenia candollei, Swietenia tessmannii) |
Gỗ Dái Ngựa |
|
290 |
Swietenia mahagoni (Cedrela mahagoni, Swietenia acutifolia, Swietenia mahogani, Swietenia mahogoni) |
Gỗ Dái Ngựa |
|
291 |
Swintonia spp. |
Gỗ Merpauh |
Không có tên Việt Nam thường gọi |
292 |
Symplocos ferruginea (Symplocos cochinchinensis var. cochinchinensis, Symplocos ferruginea, Symplocos ferruginifolia, Symplocos javanica, Symplocos cochinchinensis) |
Gỗ Kháo |
|
293 |
Syzygium chanlos (Eugenia chanlos) |
Gỗ Guw |
Không có tên Việt Nam thường gọi |
294 |
Tectona grandis (Jatus grandis, Tectona theca, Theka grandis) |
Gỗ Tếch |
|
295 |
Terminalia chebula (Buceras chebula, Myrobalanus chebula, Myrobalanus gangetica, Terminalia acuta, Terminalia gangetica, Terminalia zeylanica) |
Gỗ Chiêu liêu |
|
296 |
Terminalia tomentosa |
Gỗ Chiêu liêu |
|
297 |
Testulea gabonensis |
Gỗ Izombe |
Không có tên Việt Nam thường gọi |
298 |
Tetraberlinia bifoliolata (Berlinia bifoliolata, Julbernardia bifoliolata, Westia bifoliolata) |
Gỗ Ekaba |
Không có tên Việt Nam thường gọi |
299 |
Thuja plicata (Libocedrus craigiana, Libocedrus gigantea,Thuja asplenifolia, Thuja californica,Thuja douglasii) |
Gỗ Tuyết tùng |
|
300 |
Thuja sp. |
Gỗ Tuyết tùng |
|
301 |
Thujopsis dolabrata (Libocedrus dolabrata, Platycladus dolabrata, Thuja dolabrata, Thujopsis atrovirens, Thujopsis laetevirens) |
Gỗ Nhai bách |
|
302 |
Tieghemella Africana (Baillonella africana, Dumoria africana, Lecomtedoxa vazii, Tieghemella jollyana) |
Gỗ Makore |
Không có tên Việt Nam thường gọi |
303 |
Tilia Americana (Tilia americana var. americana) |
Gỗ Đoạn |
|
304 |
Tilia mandshurica (Tilia pekingensis) |
Gỗ Đoạn Mãn Châu |
|
305 |
Tilia sp. |
Gỗ Đoạn |
|
306 |
Triplochiton scleroxylon (Samba scleroxylon) |
Gỗ Samba |
Không có tên Việt Nam thường gọi |
307 |
Tristania spp. |
Gỗ Selunsur |
Không có tên Việt Nam thường gọi |
308 |
Tsuga canadensis (Abies americana, Abies canadensis, Abies curvifolia, Abies pectinata, Picea canadensis, Pinus americana , Pinus Canadensis) |
Gỗ Veneer Hemlock |
Không có tên Việt Nam thường gọi |
309 |
Tsuga heterophylla (Abies albertiana, Abies bridgesii, Abies |
Gỗ Độc cần |
|
|
heterophylla, Abies microphylla, Pinus pattoniana, Tsuga albertiana) |
|
|
310 |
Tsuga spp. |
Gỗ Thiết sam |
|
311 |
Tulipa sp. |
Gỗ Hoàng dương |
|
312 |
Tupelo sp. |
Gỗ Tupelo |
Không có tên Việt Nam thường gọi |
313 |
Ulmus rubra (Ulmus crispa, Ulmus fulva, Ulmus pendula, Ulmus pubescens) |
Gỗ Du đỏ |
|
314 |
Ulmus spp. |
Gỗ Du |
|
315 |
Vatairea guianensis (Andira amazonum, Andira bracteosa, Ormosia pacimonensis, Vatairea surinamensi, Vuacapua amazonum) |
Gỗ Gele kabbes |
Không có tên Việt Nam thường gọi |
316 |
Vataireopsis spp. |
Gỗ Maka kabbes |
Không có tên Việt Nam thường gọi |
317 |
Vernicia fordii (Aleurites fordii) |
Gỗ Ngô đồng |
|
318 |
Vitex cofassus (Vitex monophylla) |
Gỗ Bình linh nhót |
|
319 |
Vitex pubescens (Vitex arborea, Vitex puberula, Wallrothia articulata, Vitex pinnata) |
Gỗ Bình linh |
|
320 |
Vochysia guianensis (Vochysia excelsa, Vochysia melinonii, Vochysia paraensis) |
Gỗ Mawsi kwari |
Không có tên Việt Nam thường gọi |
321 |
Vochysia tomentosa (Cucullaria tomentosa) |
Gỗ Wana kwari |
Không có tên Việt Nam thường gọi |
322 |
Xylia xylocarpa (Acacia xylocarpa, Inga xylocarpa, Mimosa xylocarpa, Xylia dolabriformis) |
Gỗ Căm xe |
|
Ghi chú:
- Danh mục các loại gỗ đã nhập khẩu vào Việt Nam được thống kê từ nguồn dữ liệu do Tổng cục Hải quan cung cấp.
- Trong danh mục này, tên gọi chính thức của các loại gỗ là tên khoa học; tên Việt Nam thường gọi chỉ có giá trị tham khảo.
DANH SÁCH VÙNG ĐỊA LÝ TÍCH
CỰC XUẤT KHẨU GỖ VÀO VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số:
/QĐ-BNN-TCLN ngày tháng năm 2020 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
STT |
Vùng địa lý tích cực |
STT |
Vùng địa lý tích cực |
I |
Châu Á |
27 |
Cộng hòa Lít-va |
1 |
Nhà nước Bru-nây |
28 |
Đại công quốc Lúc-xăm-bua |
2 |
Đài Loan (Trung Quốc) |
29 |
Cộng hòa Man-ta |
3 |
Hàn Quốc |
30 |
Vương quốc Na Uy |
4 |
Cộng hòa In-đô-nê-xi-a |
31 |
Liên bang Nga |
5 |
Ma-lai-xi-a |
32 |
Cộng hòa Phần Lan |
6 |
Nhật Bản |
33 |
Cộng hòa Pháp |
7 |
Cộng hòa Phi-líp-pin |
34 |
Ru-ma-ni |
8 |
Vương quốc Thái Lan |
35 |
Cộng hòa Séc |
9 |
Cộng hòa nhân dân Trung Quốc |
36 |
Cộng hòa Síp |
10 |
Cộng hòa Xin-ga-po |
37 |
Vương quốc Tây Ban Nha |
II |
Châu Âu |
38 |
Vương quốc Thụy Điển |
11 |
Cộng hòa Ai-len |
39 |
Liên bang Thụy Sĩ |
12 |
Vương quốc Anh |
40 |
Cộng hòa Xlô-va-ki-a |
13 |
Cộng hòa Áo |
41 |
Cộng hòa Xlô-vê-ni-a |
14 |
Cộng hòa Ba Lan |
III |
Châu Đại Dương |
15 |
Vương quốc Bỉ |
42 |
Niu Di-lân |
16 |
Cộng hòa Bồ Đào Nha |
43 |
Ô-xtrây-li-a |
17 |
Cộng hòa Bun-ga-ri |
44 |
Quần đảo Xô-lô-môn |
18 |
Cộng hòa Croát-chi-a |
IV |
Châu Mỹ |
19 |
Vương quốc Đan Mạch |
45 |
Cộng hòa liên bang Bra-xin |
20 |
Cộng hòa Liên bang Đức |
46 |
Ca-na-đa |
21 |
Cộng hòa Ét-xtô-ni-a |
47 |
Cộng hòa Chi-lê |
22 |
Vương quốc Hà Lan |
48 |
Hợp chủng quốc Hoa Kỳ |
23 |
Cộng hòa Hung-ga-ri |
49 |
Cộng hòa Pê-ru |
24 |
Cộng hòa Hy Lạp |
50 |
Cộng hòa Đông U-ru-goay |
25 |
Cộng hòa I-ta-li-a |
V |
Châu Phi |
26 |
Cộng hòa Lát-vi-a |
51 |
Cộng hòa Nam Phi |
Quyết định 4832/QĐ-BNN-TCLN năm 2020 công bố Danh mục các loại gỗ đã nhập khẩu vào Việt Nam và Danh sách vùng địa lý tích cực xuất khẩu gỗ vào Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu: | 4832/QĐ-BNN-TCLN |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký: | Hà Công Tuấn |
Ngày ban hành: | 27/11/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 4832/QĐ-BNN-TCLN năm 2020 công bố Danh mục các loại gỗ đã nhập khẩu vào Việt Nam và Danh sách vùng địa lý tích cực xuất khẩu gỗ vào Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Chưa có Video