BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
Số: 45/2006/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 31 tháng 08 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập
khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005;
Căn cứ Nghị quyết số 977/2005/NQ-UBTVQH11 ngày 13 tháng 12 năm 2005 của Ủy ban
Thường vụ Quốc hội về việc ban hành biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng
chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, biểu thuế nhập khẩu
ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng
nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05 tháng 11 năm 2002 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế và Cục trưởng Cục Quản lý Giá,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo Danh mục kèm theo.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo, áp dụng cho các tờ khai hải quan hàng hóa nhập khẩu đăng ký với cơ quan hải quan kể từ ngày 05/09/2006 và thay thế mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định 39/2006/QĐ-BTC ngày 28/7/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
Bãi bỏ Quyết định số 23/2006/QĐ-BTC ngày 05/04/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG
|
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
|||
2710 |
|
|
|
Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải |
|
|
|
|
|
- Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bitum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, trừ dầu thải: |
|
2710 |
11 |
|
|
- - Dầu nhẹ và các chế phẩm : |
|
2710 |
11 |
11 |
00 |
- - - Xăng động cơ có pha chì, loại cao cấp |
5 |
2710 |
11 |
12 |
00 |
- - - Xăng động cơ không pha chì, loại cao cấp |
5 |
2710 |
11 |
13 |
00 |
- - - Xăng động cơ có pha chì, loại thông dụng |
5 |
2710 |
11 |
14 |
00 |
- - - Xăng động cơ không pha chì, loại thông dụng |
5 |
2710 |
11 |
15 |
00 |
- - - Xăng động cơ khác, có pha chì |
5 |
2710 |
11 |
16 |
00 |
- - - Xăng động cơ khác, không pha chì |
5 |
2710 |
11 |
17 |
00 |
- - - Xăng máy bay |
5 |
2710 |
11 |
18 |
00 |
- - - Tetrapropylene |
5 |
2710 |
11 |
21 |
00 |
- - - Dung môi trắng (white spirit) |
5 |
2710 |
11 |
22 |
00 |
- - - Dung môi có hàm lượng chất thơm thấp, dưới 1% |
5 |
2710 |
11 |
23 |
00 |
- - - Dung môi khác |
5 |
2710 |
11 |
24 |
00 |
- - - Naphtha, reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng |
5 |
2710 |
11 |
25 |
00 |
- - - Dầu nhẹ khác |
5 |
2710 |
11 |
29 |
00 |
- - - Loại khác |
5 |
2710 |
19 |
|
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
- - - Dầu trung (có khoảng sôi trung bình) và các chế phẩm: |
|
2710 |
19 |
11 |
00 |
- - - - Dầu hoả thắp sáng |
0 |
2710 |
19 |
12 |
00 |
- - - - Dầu hoả khác, kể cả dầu hoá hơi |
0 |
2710 |
19 |
13 |
00 |
- - - - Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23 độ C trở lên |
5 |
2710 |
19 |
14 |
00 |
- - - - Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới 23 độ C |
5 |
2710 |
19 |
15 |
00 |
- - - - Paraphin mạch thẳng |
5 |
2710 |
19 |
19 |
00 |
- - - - Dầu trung khác và các chế phẩm |
5 |
|
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
2710 |
19 |
21 |
00 |
- - - - Dầu thô đã tách phần nhẹ |
5 |
2710 |
19 |
22 |
00 |
- - - - Dầu nguyên liệu để sản xuất muội than |
5 |
2710 |
19 |
23 |
00 |
- - - - Dầu gốc để pha chế dầu nhờn |
5 |
2710 |
19 |
24 |
00 |
- - - - Dầu bôi trơn dùng cho động cơ máy bay |
5 |
2710 |
19 |
25 |
00 |
- - - - Dầu bôi trơn khác |
10 |
2710 |
19 |
26 |
00 |
- - - - Mỡ bôi trơn |
5 |
2710 |
19 |
27 |
00 |
- - - - Dầu dùng trong bộ hãm thuỷ lực (dầu phanh) |
3 |
2710 |
19 |
28 |
00 |
- - - - Dầu biến thế hoặc dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch |
5 |
2710 |
19 |
31 |
00 |
- - - - Nhiên liệu diesel dùng cho động cơ tốc độ cao |
0 |
2710 |
19 |
32 |
00 |
- - - - Nhiên liệu diesel khác |
0 |
2710 |
19 |
33 |
00 |
- - - - Nhiên liệu đốt khác |
0 |
2710 |
19 |
39 |
00 |
- - - - Loại khác |
5 |
|
|
|
|
- Dầu thải: |
|
2710 |
91 |
00 |
00 |
- - Chứa biphenyl đã polyclo hóa (PCBs), terphenyl đã polyclo hóa (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hóa (PBBs) |
20 |
2710 |
99 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
20 |
2710 |
|
|
|
Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải |
|
|
|
|
|
- Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bitum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, trừ dầu thải: |
|
2710 |
11 |
|
|
- - Dầu nhẹ và các chế phẩm : |
|
2710 |
11 |
11 |
00 |
- - - Xăng động cơ có pha chì, loại cao cấp |
5 |
2710 |
11 |
12 |
00 |
- - - Xăng động cơ không pha chì, loại cao cấp |
5 |
2710 |
11 |
13 |
00 |
- - - Xăng động cơ có pha chì, loại thông dụng |
5 |
2710 |
11 |
14 |
00 |
- - - Xăng động cơ không pha chì, loại thông dụng |
5 |
2710 |
11 |
15 |
00 |
- - - Xăng động cơ khác, có pha chì |
5 |
2710 |
11 |
16 |
00 |
- - - Xăng động cơ khác, không pha chì |
5 |
2710 |
11 |
17 |
00 |
- - - Xăng máy bay |
5 |
2710 |
11 |
18 |
00 |
- - - Tetrapropylene |
5 |
2710 |
11 |
21 |
00 |
- - - Dung môi trắng (white spirit) |
5 |
2710 |
11 |
22 |
00 |
- - - Dung môi có hàm lượng chất thơm thấp, dưới 1% |
5 |
2710 |
11 |
23 |
00 |
- - - Dung môi khác |
5 |
2710 |
11 |
24 |
00 |
- - - Naphtha, reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng |
5 |
2710 |
11 |
25 |
00 |
- - - Dầu nhẹ khác |
5 |
2710 |
11 |
29 |
00 |
- - - Loại khác |
5 |
2710 |
19 |
|
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
- - - Dầu trung (có khoảng sôi trung bình) và các chế phẩm: |
|
2710 |
19 |
11 |
00 |
- - - - Dầu hoả thắp sáng |
0 |
2710 |
19 |
12 |
00 |
- - - - Dầu hoả khác, kể cả dầu hoá hơi |
0 |
2710 |
19 |
13 |
00 |
- - - - Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23 độ C trở lên |
5 |
2710 |
19 |
14 |
00 |
- - - - Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới 23 độ C |
5 |
2710 |
19 |
15 |
00 |
- - - - Paraphin mạch thẳng |
5 |
2710 |
19 |
19 |
00 |
- - - - Dầu trung khác và các chế phẩm |
5 |
|
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
2710 |
19 |
21 |
00 |
- - - - Dầu thô đã tách phần nhẹ |
5 |
2710 |
19 |
22 |
00 |
- - - - Dầu nguyên liệu để sản xuất muội than |
5 |
2710 |
19 |
23 |
00 |
- - - - Dầu gốc để pha chế dầu nhờn |
5 |
2710 |
19 |
24 |
00 |
- - - - Dầu bôi trơn dùng cho động cơ máy bay |
5 |
2710 |
19 |
25 |
00 |
- - - - Dầu bôi trơn khác |
10 |
2710 |
19 |
26 |
00 |
- - - - Mỡ bôi trơn |
5 |
2710 |
19 |
27 |
00 |
- - - - Dầu dùng trong bộ hãm thuỷ lực (dầu phanh) |
3 |
2710 |
19 |
28 |
00 |
- - - - Dầu biến thế hoặc dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch |
5 |
2710 |
19 |
31 |
00 |
- - - - Nhiên liệu diesel dùng cho động cơ tốc độ cao |
0 |
2710 |
19 |
32 |
00 |
- - - - Nhiên liệu diesel khác |
0 |
2710 |
19 |
33 |
00 |
- - - - Nhiên liệu đốt khác |
0 |
2710 |
19 |
39 |
00 |
- - - - Loại khác |
5 |
|
|
|
|
- Dầu thải: |
|
2710 |
91 |
00 |
00 |
- - Chứa biphenyl đã polyclo hóa (PCBs), terphenyl đã polyclo hóa (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hóa (PBBs) |
20 |
2710 |
99 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
20 |
MINISTRY OF FINANCE No: 45/2006/QD-BTC
|
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM
Independence
Freedom – Happiness
Hanoi,
August 31th, 2006
|
ON PROMULGATION OF THE PREFERENTIAL RATES OF IMPORT DUTY APPLICABLE TO A NUMBER OF GOODS UNDER HEADING 2710 IN THE PREFERENTIAL IMPORT TARIFFS
THE
MINISTER OF FINANCE
Pursuant to the Law on Export and Import Taxes No. 45/2005/QH11 dated 14 June 2005;
Pursuant to the Resolution No. 977/2005/NQ-UBTVQH11 of the National Assemblys Standing Committee dated 13 December 2005 promulgating the Import Tariff according to the List of taxable commodity groups and their tax rate frames, Preferential Import Tariff according to the List of taxable commodity groups and their preferential tax rate frames;
Pursuant to Decree 86/2002/ND-CP of the Government dated 5 November 2002 regulating the functions, tasks, powers and organizational structure of ministries and ministerial-level agencies;
Pursuant to Decree 77/2003/ND-CP of the Government dated 1 July 2003 regulating the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Finance;
Pursuant to the Decree 149/2005/ND-CP of the Government dated 8 December 2005 providing detail provisions for implementation of the Law on Export and Import Taxes;
At the request of the Director of Tax Policy Department;
DECIDES:
...
...
...
Article 2. The Decision shall take effects 15 days after its publication on the Cong Bao and apply to declarations of imported goods registered with the Customs Offices as from 05 September 2006 and replace the preferential rates of import duty applicable to several goods of Heading 2710 in the Preferential Import Tariffs issued in conjunction with the Decision No. 39/2006/QD-BTC of the Minister of Finance dated 28 July 2006.
To annul the Decision 23/2006/QD-BTC of the Ministry of Finance dated 05 April 2006 on amendment of the preferential rates of import duty applicable to a number of goods under heading 2710 in the Preferential Import Tariffs./.
FOR THE MINISTER OF FINANCE
DEPUTY MINISTER
...
...
...
Truong Chi Trung
LIST OF AMENDED PREFERENTIAL IMPORT TAX RATES APPLICABLE TO GOODS OF HEADING 2710.
(Promulgated together with Decision 45 /2006/QD-BTC of the Ministry of Finance dated 31 August 2006)
Heading
Goods Description
Tax Rate (%)
2710
...
...
...
2710
11
...
...
...
2710
11
11
00
5
2710
11
...
...
...
00
5
2710
11
13
00
5
2710
11
...
...
...
00
5
2710
11
15
00
5
2710
11
...
...
...
00
5
2710
11
17
00
5
2710
11
...
...
...
00
5
2710
11
21
00
5
2710
11
...
...
...
00
5
2710
11
23
00
5
2710
11
...
...
...
00
5
2710
11
25
00
5
2710
11
...
...
...
00
5
2710
19
- - Other:
...
...
...
2710
19
11
00
0
2710
...
...
...
12
00
0
2710
19
13
00
5
2710
...
...
...
14
00
5
2710
19
15
00
5
2710
...
...
...
19
00
5
2710
...
...
...
21
00
5
2710
19
22
00
5
2710
...
...
...
23
00
5
2710
19
24
00
5
2710
...
...
...
25
00
10
2710
19
26
00
5
2710
...
...
...
27
00
3
2710
19
28
00
5
2710
...
...
...
31
00
0
2710
19
32
00
0
2710
...
...
...
33
00
0
2710
19
39
00
5
...
...
...
2710
91
00
00
20
2710
...
...
...
00
00
20
;Quyết định 45/2006/QĐ-BTC ban hành mức thuế suất thuế nhập khẩu đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu: | 45/2006/QĐ-BTC |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Tài chính |
Người ký: | Trương Chí Trung |
Ngày ban hành: | 31/08/2006 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 45/2006/QĐ-BTC ban hành mức thuế suất thuế nhập khẩu đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Chưa có Video