BỘ TÀI CHÍNH ******
Số: 40/2007/QĐ-BTC |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ******** Hà nội, ngày 31 tháng 5 năm 2007 |
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu,
thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005;
Căn cứ Nghị quyết số 977/2005/NQ-UBTVQH11 ngày 13 tháng 12 năm 2005 của Ủy ban
Thường vụ Quốc hội về việc ban hành biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng
chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm
hàng;
Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 55/2007/NĐ-CP này 06 tháng 04 năm 2007 của Chính phủ về
kinh doanh xăng dầu;
Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05 tháng 11 năm 2002 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Sau khi trao đổi, thống nhất với Bộ Thương mại và theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ
Chính sách thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục và mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo giá xăng thế giới đối với mặt hàng xăng và chế phẩm khác thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. Giá xăng thế giới dùng để làm căn cứ áp dụng mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi là giá sản phẩm xăng RON 92 trên thị trường Singapore (giá PLATT’S).
2. Mức giá bình quân quy định tại khoản 1 Điều này do Cục Quản lý giá (Bộ Tài chính) thông báo và chỉ sử dụng làm cơ sở để áp dụng mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi tương ứng theo quy định tại Điều 1. Trị giá tính thuế của các lô hàng thực tế nhập khẩu được thực hiện theo đúng các văn bản quy phạm pháp luật về thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu.
3. Mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng xăng và chế phẩm khác được áp dụng cho các tờ khai hải quan hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan kể từ ngày Cục Quản lý giá thông báo mức giá bình quân.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo. Bãi bỏ quy định tại các Quyết định khác của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành mức thuế suất thuế nhập khẩu đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi có liên quan đến thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mặt hàng xăng và chế phẩm khác được quy định tại Quyết định này./.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG |
THUẾ NHẬP KHẨU ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 2710 TRONG
BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 40/2007/QĐ-BTC ngày 31/5/2007 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính)
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
|||||||
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Mức 5 |
|||||
2710 |
|
|
|
Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bitum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, trừ dầu thải: |
|
|
|
|
|
2710 |
11 |
|
|
- - Dầu nhẹ và các chế phẩm : |
|
|
|
|
|
2710 |
11 |
11 |
00 |
- - - Xăng động cơ có pha chì, loại cao cấp |
0 |
5 |
10 |
15 |
20 |
2710 |
11 |
12 |
00 |
- - - Xăng động cơ không pha chì, loại cao cấp |
0 |
5 |
10 |
15 |
20 |
2710 |
11 |
13 |
00 |
- - - Xăng động cơ có pha chì, loại thông dụng |
0 |
5 |
10 |
15 |
20 |
2710 |
11 |
14 |
00 |
- - - Xăng động cơ không pha chì, loại thông dụng |
0 |
5 |
10 |
15 |
20 |
2710 |
11 |
15 |
00 |
- - - Xăng động cơ khác, có pha chì |
0 |
5 |
10 |
15 |
20 |
2710 |
11 |
16 |
00 |
- - - Xăng động cơ khác, không pha chì |
0 |
5 |
10 |
15 |
20 |
2710 |
11 |
17 |
00 |
- - - Xăng máy bay |
0 |
5 |
10 |
15 |
20 |
2710 |
11 |
18 |
00 |
- - - Tetrapropylene |
0 |
5 |
10 |
15 |
20 |
2710 |
11 |
21 |
00 |
- - - Dung môi trắng (white spirit) |
0 |
5 |
10 |
15 |
20 |
THE
MINISTRY OF FINANCE |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM |
No.40/2007/QD-BTC |
Hanoi, May 31, 2007 |
DECISION
ON PROMULGATING IMPORT TAX RATES OF A NUMBER OF
COMMODITY ITEMS UNDER HEADING NO. 2710 IN THE PREFERENTIAL IMPORT TARIFF
THE MINISTER OF FINANCE
Pursuant
to Law on Export Tax and Import Tax No. 45/2005/QH11 dated June 14, 2005;
Pursuant to Resolution No. 977/2005/NQ-UBTVQH11 dated December 13, 2005 of the
National Assembly Standing Committee promulgating the export tariff according
to the List of taxable commodity groups and tax rate bracket on each commodity
group, the preferential import tariff according to the List of taxable
commodity groups and preferential tax rate bracket on each commodity
group;
Pursuant to Decree No.149/2005/ND-CP dated December 8, 2005 of the Government
detailing the implementation of the Law on Export Tax and Import Tax;
Pursuant to Decree No. 55/2007/ND-CP dated April 6, 2007 of the Government on
oil and petrol trading;
Pursuant to Decree No.86/2002/ND-CP dated November 5, 2002 of the Government
defining the functions, tasks, powers and organizational structures of the
ministries and ministerial-level agencies;
Pursuant to Decree No.77/2003/ND-CP dated July 1, 2003 of the Government
defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the
Ministry of Finance;
After consulting with the Ministry of Trade and at the proposal of the Director
of the Tax Policy Department,
DECIDES:
Article 1.
To promulgate together with this Decision the
List and the preferential import tax rates according to the world prices of
petrol and other products under Heading No.2710 in the Preferential Import
Tariff. The world petrol price used as the basis for applying the preferential
import tax rates is the RON 92 petrol price in the Singapore market (PLATT’s
price).
Article 2.
...
...
...
2. The average price is stipulated at Item 1 of
this Article announced by the Price Management Department (the Ministry of
Finance) and is used as a basis for application of corresponding preferential
import tax rates according to the stipulations in Article 1. The value for tax
calculation of actual import goods lots shall comply with the provisions of Law
on Import Tax and Export Tax.
3. The preferential import tax rates for petrol
and other products shall apply to Declarations of import goods registered at
the customs offices as from the date of receiving the announcement of the Price
Management Department on average price.
Article 3.
This Decision takes effect 15 days after its
publication in CONG BAO.
To annul stipulations in other decisions of the
Ministry of Finance on promulgating import tax rates of a number of commodity
items under Heading No. 2710 in the Preferential Import Tariff, which is
related to the preferential import tax rates on petrol and other products stipulated
in this Decision.
FOR THE
MINISTER OF FINANCE
VICE MINISTER
Truong Chi Trung
...
...
...
OF AMENDED PREFERENTIAL IMPORT TAX RATES OF
COMMODITY ITEMS UNDER HEADING No. 2710
(Issued together with Decision No. 40/2007/QD-BTC dated May 31, 2007
of the Minister of Finance)
Codes
Description of commodity groups and
items
Tax rates
(%)
2710
Petroleum oils and oils obtained from
bituminous minerals, excluding crude; preparations not elsewhere specified or
included, containing by weight 70% or more of petroleum oils or of oils
obtained from bituminous minerals, these oils are the basic constituents of
the preparations; waste oils
...
...
...
- Petroleum oils and oils obtained from
bituminous minerals, excluding crude; preparations not elsewhere specified or
included, containing by weight 70% or more of petroleum oils or of oils
obtained from bituminous minerals, these oils are the basic constituents of
the preparations, excluding waste oils:
2710
11
...
...
...
--Light oils and preparations thereof:
2710
11
11
00
---Lead engine petrol, high class
20
2710
...
...
...
12
00
---Non-lead engine petrol, high class
20
2710
11
13
00
--- Lead engine petrol, ordinary class
...
...
...
2710
11
14
00
--- Non-lead engine petrol, ordinary class
20
2710
11
15
...
...
...
---Other engine petrol, leaded
20
2710
11
16
00
---Other engine petrol, non-leaded
20
2710
...
...
...
17
00
--- Aviation spirit
20
2710
11
18
00
--- Tetrapropylene
...
...
...
2710
11
21
00
--- White spirit
20
2710
11
22
...
...
...
--- Spirit containing by less than 1% aromatic
substances
20
2710
11
23
00
---Other spirits
20
2710
...
...
...
24
00
--- Naptha, reformate and other preparations
for making petrol
20
2710
11
25
00
--- Other light oils
...
...
...
2710
11
29
00
--- Other
20
Level 1
(0%): apply when the average Platt’s price of RON 92 petrol is from US$
89/barrel onward.
Level 2 (5%):
apply when the average Platt’s price of RON 92 petrol is from US$ 83/barrel to
US$ 89/barrel.
Level 3
(10%): apply when the average Platt’s price of RON 92 petrol is from US$
78/barrel to US$ 83/barrel.
...
...
...
Level 5 (20%): apply when the average Platt’s
price of RON 92 petrol is under US$ 72/barrel.
Quyết định 40/2007/QĐ-BTC về mức thuế suất thuế nhập khẩu đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài Chính ban hành
Số hiệu: | 40/2007/QĐ-BTC |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Tài chính |
Người ký: | Trương Chí Trung |
Ngày ban hành: | 31/05/2007 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 40/2007/QĐ-BTC về mức thuế suất thuế nhập khẩu đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài Chính ban hành
Chưa có Video