BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 37/2008/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 12 tháng 6 năm 2008 |
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số
45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28 tháng 9 năm 2007 của Ủy ban
Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng
chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm
hàng;
Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 10/2008/NQ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2008 của Chính phủ về
các biện pháp kiềm chế lạm phát, ổn định kinh tế vĩ mô, đảm bảo an sinh xã hội
và tăng trưởng bền vững;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số nhóm mặt hàng quy định tại Quyết định số 106/2007/QĐ-BTC ngày 20 tháng 12 năm 2007 và các Quyết định sửa đổi, bổ sung của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này và áp dụng cho các Tờ khai Hải quan hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan kể từ ngày 20 tháng 6 năm 2008.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG
|
SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU MỘT SỐ MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
(Ban hành kèm Quyết định số 37/20058/QĐ-BTC ngày 12 tháng 6 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất |
|||
|
|
|
|
|
|
2009 |
50 |
00 |
00 |
- Nước cà chua ép |
39 |
|
|
|
|
|
|
33.04 |
|
|
|
Mỹ phẩm hoặc các chế phẩm để trang điểm và các chế phẩm dưỡng da (trừ dược phẩm), kể cả các chế phẩm chống nắng hoặc bắt nắng; các chế phẩm dùng để trang điểm móng tay hoặc móng chân. |
|
3304 |
10 |
00 |
00 |
- Chế phẩm trang điểm môi |
36 |
3304 |
20 |
00 |
00 |
- Chế phẩm trang điểm mắt |
36 |
3304 |
30 |
00 |
00 |
- Chế phẩm trang điểm móng tay và móng chân |
28 |
|
|
|
|
- Loại khác: |
|
3304 |
91 |
00 |
00 |
- - Phấn, đã hoặc chưa nén |
36 |
3304 |
99 |
|
|
- - Loại khác: |
|
3304 |
99 |
10 |
00 |
- - - Kem và nước thơm dùng cho mặt và da |
27 |
3304 |
99 |
20 |
00 |
- - - Kem trị mụn trứng cá |
15 |
3304 |
99 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
27 |
|
|
|
|
|
|
33.07 |
|
|
|
Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt, các chất khử mùi cơ thể, các chế phẩm dùng để tắm rửa, thuốc làm rụng lông và các chế phẩm nước hoa, mỹ phẩm hoặc vệ sinh khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chất khử mùi nhà (trong phòng) đã được pha chế, có hoặc không có mùi thơm hoặc có đặc tính tẩy uế. |
|
3307 |
10 |
00 |
00 |
- Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt |
36 |
3307 |
20 |
00 |
00 |
- Chất khử mùi cá nhân và chất chống ra mồ hôi |
36 |
3307 |
30 |
00 |
00 |
- Muối thơm dùng để tắm và các chế phẩm dùng để tắm khác |
36 |
|
|
|
|
- Các chế phẩm dùng để làm thơm hoặc khử mùi trong phòng, kể cả các chế phẩm có mùi dùng trong nghi lễ tôn giáo: |
|
3307 |
41 |
00 |
00 |
- - "Agarbatti" và các chế phẩm có mùi thơm khi đốt cháy |
36 |
3307 |
49 |
|
|
- - Loại khác: |
|
3307 |
49 |
10 |
00 |
- - - Chế phẩm dùng để thơm phòng |
36 |
3307 |
49 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
36 |
3307 |
90 |
|
|
- Loại khác: |
|
3307 |
90 |
10 |
00 |
- - Chế phẩm vệ sinh động vật |
36 |
3307 |
90 |
20 |
00 |
- - Dung dịch nhỏ mắt khi đeo kính áp tròng |
35 |
3307 |
90 |
30 |
00 |
- - Khăn và giấy, đã được thấm hoặc phủ nước hoa hoặc mỹ phẩm khác |
36 |
3307 |
90 |
40 |
00 |
- - Nước hoa hoặc mỹ phẩm khác, kể cả thuốc làm rụng lông |
36 |
3307 |
90 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
36 |
|
|
|
|
|
|
39.22 |
|
|
|
Bồn tắm, bồn tắm vòi sen, bồn rửa, chậu rửa, bệ rửa, bệ và nắp xí bệt, bình xối nước và các thiết bị vệ sinh tương tự, bằng plastic. |
|
3922 |
10 |
00 |
00 |
- Bồn tắm, bồn tắm vòi sen, bồn rửa và chậu rửa |
37 |
3922 |
20 |
|
|
- Bệ và nắp xí bệt: |
|
3922 |
20 |
10 |
00 |
- - Nắp xí bệt |
37 |
3922 |
20 |
20 |
00 |
- - Bệ xí bệt |
37 |
3922 |
90 |
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
- - Bệ rửa và bệ tiểu dạng xối nước của nam: |
|
3922 |
90 |
11 |
00 |
- - - Phụ kiện của bình xối nước |
37 |
3922 |
90 |
19 |
00 |
- - - Loại khác |
41 |
3922 |
90 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
41 |
|
|
|
|
|
|
8517 |
12 |
00 |
00 |
- - Điện thoại di động (telephones for cellular networks) hoặc điện thoại dùng cho mạng không dây khác |
8 |
|
|
|
|
|
|
87.08 |
|
|
|
Bộ phận và phụ tùng của xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05. |
|
8708 |
10 |
|
|
- Thanh chắn chống va đập (ba đờ xốc) và phụ tùng của nó: |
|
8708 |
10 |
10 |
00 |
- - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 |
28 |
8708 |
10 |
90 |
|
- - Loại khác: |
|
8708 |
10 |
90 |
10 |
- - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
10 |
90 |
90 |
- - - Loại khác |
20 |
|
|
|
|
- Bộ phận và phụ tùng khác của thân xe (kể cả ca-bin): |
|
8708 |
21 |
|
|
- - Dây đai an toàn: |
|
8708 |
21 |
10 |
00 |
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 |
28 |
8708 |
21 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
20 |
8708 |
29 |
|
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
- - - Các bộ phận để lắp vào cửa xe: |
|
8708 |
29 |
11 |
00 |
- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 |
28 |
8708 |
29 |
12 |
00 |
- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 |
23 |
8708 |
29 |
13 |
|
- - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05: |
|
8708 |
29 |
13 |
10 |
- - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
29 |
13 |
20 |
- - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn |
10 |
8708 |
29 |
13 |
90 |
- - - - - Loại khác |
20 |
8708 |
29 |
19 |
|
- - - - Loại khác: |
|
8708 |
29 |
19 |
10 |
- - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
29 |
19 |
20 |
- - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn |
10 |
8708 |
29 |
19 |
90 |
- - - - - Loại khác |
20 |
8708 |
29 |
20 |
00 |
- - - Bộ phận của dây đai an toàn |
20 |
|
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
8708 |
29 |
91 |
00 |
- - - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 |
29 |
8708 |
29 |
92 |
00 |
- - - - Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01 |
29 |
8708 |
29 |
93 |
00 |
- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 |
23 |
8708 |
29 |
99 |
|
- - - - Loại khác: |
|
8708 |
29 |
99 |
10 |
- - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
29 |
99 |
20 |
- - - - - Dùng cho xe chở người dưới 16 chỗ |
20 |
8708 |
29 |
99 |
30 |
- - - - - Thùng xe vận tải hàng hoá |
20 |
8708 |
29 |
99 |
90 |
- - - - - Loại khác |
10 |
8708 |
30 |
|
|
- Phanh và trợ lực phanh; phụ tùng của nó: |
|
8708 |
30 |
10 |
00 |
- - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 |
29 |
8708 |
30 |
20 |
00 |
- - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 |
20 |
8708 |
30 |
90 |
|
- - Loại khác: |
|
8708 |
30 |
90 |
10 |
- - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
30 |
90 |
90 |
- - - Loại khác |
10 |
8708 |
40 |
|
|
- Hộp số và bộ phận của nó: |
|
|
|
|
|
- - Hộp số, chưa lắp ráp hoàn chỉnh: |
|
8708 |
40 |
11 |
00 |
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 |
20 |
8708 |
40 |
12 |
|
- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05: |
|
8708 |
40 |
12 |
10 |
- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
40 |
12 |
20 |
- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn |
5 |
8708 |
40 |
12 |
90 |
- - - - Loại khác |
10 |
8708 |
40 |
19 |
|
- - - Loại khác: |
|
8708 |
40 |
19 |
10 |
- - - - Loại dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 |
28 |
8708 |
40 |
19 |
20 |
- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
40 |
19 |
30 |
- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn |
5 |
8708 |
40 |
19 |
90 |
- - - - Loại khác |
10 |
|
|
|
|
- - Hộp số, đã lắp ráp hoàn chỉnh: |
|
8708 |
40 |
21 |
00 |
- - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 |
28 |
8708 |
40 |
22 |
00 |
- - - Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01 |
28 |
8708 |
40 |
23 |
00 |
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 |
24 |
8708 |
40 |
24 |
|
- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05: |
|
8708 |
40 |
24 |
10 |
- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
40 |
24 |
20 |
- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn |
10 |
8708 |
40 |
24 |
90 |
- - - - Loại khác |
20 |
8708 |
40 |
29 |
|
- - - Loại khác: |
|
8708 |
40 |
29 |
10 |
- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
40 |
29 |
20 |
- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn |
10 |
8708 |
40 |
29 |
90 |
- - - - Loại khác |
20 |
8708 |
40 |
90 |
|
- - Bộ phận: |
|
8708 |
40 |
90 |
10 |
- - - Loại dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc các phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 |
28 |
8708 |
40 |
90 |
20 |
- - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
40 |
90 |
30 |
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 |
15 |
8708 |
40 |
90 |
90 |
- - - Loại khác |
5 |
8708 |
50 |
|
|
- Cầu chủ động có vi sai, có hoặc không kèm theo chi tiết khác của cụm hộp số, và các trục không lái; các bộ phận của chúng: |
|
|
|
|
|
- - Chưa lắp ráp hoàn chỉnh: |
|
8708 |
50 |
11 |
00 |
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 |
20 |
8708 |
50 |
12 |
|
- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05: |
|
8708 |
50 |
12 |
10 |
- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
50 |
12 |
20 |
- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn |
5 |
8708 |
50 |
12 |
90 |
- - - - Loại khác |
10 |
8708 |
50 |
19 |
|
- - - Loại khác: |
|
8708 |
50 |
19 |
10 |
- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 |
28 |
8708 |
50 |
19 |
20 |
- - - - Dùng cho xe chở người từ 16 chỗ trở lên và xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn |
10 |
8708 |
50 |
19 |
30 |
- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn |
5 |
8708 |
50 |
19 |
40 |
- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
50 |
19 |
90 |
- - - - Loại khác |
15 |
|
|
|
|
- - Đã lắp ráp hoàn chỉnh: |
|
8708 |
50 |
21 |
00 |
- - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc các phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 |
28 |
8708 |
50 |
22 |
00 |
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 |
28 |
8708 |
50 |
23 |
00 |
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 |
24 |
8708 |
50 |
24 |
|
- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05: |
|
8708 |
50 |
24 |
10 |
- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn |
5 |
8708 |
50 |
24 |
20 |
- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
50 |
24 |
90 |
- - - - Loại khác |
15 |
8708 |
50 |
29 |
|
- - - Loại khác: |
|
8708 |
50 |
29 |
10 |
- - - - Dùng cho xe chở người từ 16 chỗ trở lên và xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn |
15 |
8708 |
50 |
29 |
20 |
- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn |
5 |
8708 |
50 |
29 |
30 |
- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
50 |
29 |
90 |
- - - - Loại khác |
20 |
8708 |
50 |
90 |
|
- - Bộ phận: |
|
8708 |
50 |
90 |
10 |
- - - Loại dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc các phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 |
28 |
8708 |
50 |
90 |
20 |
- - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
50 |
90 |
30 |
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 |
15 |
8708 |
50 |
90 |
90 |
- - - Loại khác |
5 |
8708 |
70 |
|
|
- Cụm bánh xe và bộ phận và phụ tùng của chúng: |
|
|
|
|
|
- - Vành bánh xe và nắp đậy: |
|
8708 |
70 |
11 |
00 |
- - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 |
28 |
8708 |
70 |
12 |
00 |
- - - Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01 |
28 |
8708 |
70 |
13 |
00 |
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 |
30 |
8708 |
70 |
14 |
|
- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05: |
|
8708 |
70 |
14 |
10 |
- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
70 |
14 |
90 |
- - - - Loại khác |
25 |
8708 |
70 |
19 |
|
- - - Loại khác: |
|
8708 |
70 |
19 |
10 |
- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
70 |
19 |
90 |
- - - - Loại khác |
25 |
|
|
|
|
- - Loại khác: |
|
8708 |
70 |
91 |
00 |
- - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 |
25 |
8708 |
70 |
92 |
00 |
- - - Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01 |
25 |
8708 |
70 |
93 |
00 |
- - - Dùng cho xe của nhóm 87.03 |
25 |
8708 |
70 |
94 |
|
- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05: |
|
8708 |
70 |
94 |
10 |
- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
70 |
94 |
90 |
- - - - Loại khác |
10 |
8708 |
70 |
99 |
|
- - - Loại khác: |
|
8708 |
70 |
99 |
10 |
- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
70 |
99 |
90 |
- - - - Loại khác |
10 |
8708 |
80 |
|
|
- Hệ thống giảm chấn và bộ phận của nó (kể cả giảm chấn kiểu hệ thống treo): |
|
|
|
|
|
- - Hệ thống giảm chấn: |
|
8708 |
80 |
11 |
00 |
- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 |
28 |
8708 |
80 |
12 |
00 |
- - - Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01 |
28 |
8708 |
80 |
13 |
00 |
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 |
22 |
8708 |
80 |
14 |
|
- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05: |
|
8708 |
80 |
14 |
10 |
- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn |
5 |
8708 |
80 |
14 |
20 |
- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
80 |
14 |
90 |
- - - - Loại khác |
10 |
8708 |
80 |
19 |
|
- - - Loại khác: |
|
8708 |
80 |
19 |
10 |
- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn |
5 |
8708 |
80 |
19 |
20 |
- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
80 |
19 |
90 |
- - - - Loại khác |
10 |
8708 |
80 |
90 |
|
- - Bộ phận: |
|
8708 |
80 |
90 |
10 |
- - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
80 |
90 |
20 |
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 |
15 |
8708 |
80 |
90 |
90 |
- - - Loại khác |
5 |
|
|
|
|
- Bộ phận và phụ tùng khác: |
|
8708 |
91 |
|
|
- - Két làm mát và bộ phận của nó: |
|
|
|
|
|
- - - Két làm mát: |
|
8708 |
91 |
11 |
00 |
- - - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 |
28 |
8708 |
91 |
12 |
00 |
- - - - Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01 |
28 |
8708 |
91 |
13 |
00 |
- - - - Dùng cho xe của nhóm 87.03 |
22 |
8708 |
91 |
14 |
|
- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05: |
|
8708 |
91 |
14 |
10 |
- - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn |
5 |
8708 |
91 |
14 |
20 |
- - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
91 |
14 |
90 |
- - - - - Loại khác |
10 |
8708 |
91 |
19 |
|
- - - - Loại khác: |
|
8708 |
91 |
19 |
10 |
- - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn |
5 |
8708 |
91 |
19 |
20 |
- - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
91 |
19 |
90 |
- - - - - Loại khác |
10 |
8708 |
91 |
90 |
|
- - - Bộ phận: |
|
8708 |
91 |
90 |
10 |
- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 |
28 |
8708 |
91 |
90 |
20 |
- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
91 |
90 |
30 |
- - - - Dùng cho xe của nhóm 87.03 |
15 |
8708 |
91 |
90 |
90 |
- - - - Loại khác |
5 |
8708 |
92 |
|
|
- - Ống xả và bộ tiêu âm; bộ phận của nó: |
|
8708 |
92 |
10 |
|
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01: |
|
8708 |
92 |
10 |
10 |
- - - - Ống xả và bộ tiêu âm, kể cả bộ phận giảm thanh thẳng |
28 |
|
|
|
|
- - - - Bộ phận: |
|
8708 |
92 |
10 |
91 |
- - - - - Loại dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc các phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 |
28 |
8708 |
92 |
10 |
99 |
- - - - - Loại khác |
5 |
8708 |
92 |
20 |
|
- - - Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.03: |
|
8708 |
92 |
20 |
10 |
- - - - Ống xả và bộ tiêu âm, kể cả bộ phận giảm thanh thẳng |
25 |
8708 |
92 |
20 |
90 |
- - - - Bộ phận |
15 |
8708 |
92 |
30 |
|
- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05 |
|
|
|
|
|
- - - - Ống xả và bộ tiêu âm, kể cả bộ phận giảm thanh thẳng: |
|
8708 |
92 |
30 |
11 |
- - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn |
15 |
8708 |
92 |
30 |
12 |
- - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
92 |
30 |
19 |
- - - - - Loại khác |
20 |
8708 |
92 |
30 |
90 |
- - - - Bộ phận |
5 |
8708 |
92 |
90 |
|
- - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
- - - - Ống xả và bộ tiêu âm, kể cả bộ phận giảm thanh thẳng: |
|
8708 |
92 |
90 |
11 |
- - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn |
15 |
8708 |
92 |
90 |
12 |
- - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
92 |
90 |
19 |
- - - - - Loại khác |
20 |
8708 |
92 |
90 |
90 |
- - - - Bộ phận |
5 |
8708 |
93 |
|
|
- - Ly hợp và bộ phận của nó: |
|
8708 |
93 |
10 |
00 |
- - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 |
28 |
8708 |
93 |
20 |
00 |
- - - Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01 |
28 |
8708 |
93 |
30 |
00 |
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 |
25 |
8708 |
93 |
40 |
|
- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05: |
|
8708 |
93 |
40 |
10 |
- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn |
10 |
8708 |
93 |
40 |
20 |
- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn |
5 |
8708 |
93 |
40 |
30 |
- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
93 |
40 |
90 |
- - - - Loại khác |
20 |
8708 |
93 |
90 |
|
- - - Loại khác: |
|
8708 |
93 |
90 |
10 |
- - - - Dùng cho xe chở người từ 16 chỗ trở lên |
15 |
8708 |
93 |
90 |
20 |
- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn |
10 |
8708 |
93 |
90 |
30 |
- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn |
5 |
8708 |
93 |
90 |
40 |
- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
93 |
90 |
90 |
- - - - Loại khác |
20 |
8708 |
94 |
|
|
- - Vô lăng, trụ lái, cơ cấu lái; bộ phận của nó: |
|
8708 |
94 |
10 |
|
- - - Vô lăng lắp với túi khí hoàn chỉnh: |
|
8708 |
94 |
10 |
10 |
- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn |
5 |
8708 |
94 |
10 |
20 |
- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
94 |
10 |
90 |
- - - - Loại khác |
25 |
|
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
8708 |
94 |
91 |
|
- - - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90: |
|
8708 |
94 |
91 |
10 |
- - - - - Vô lăng, trụ lái, cơ cấu lái |
28 |
8708 |
94 |
91 |
90 |
- - - - - Bộ phận |
25 |
8708 |
94 |
92 |
|
- - - - Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01: |
|
8708 |
94 |
92 |
10 |
- - - - - Vô lăng, trụ lái, cơ cấu lái |
28 |
8708 |
94 |
92 |
90 |
- - - - - Bộ phận |
25 |
8708 |
94 |
93 |
|
- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03: |
|
8708 |
94 |
93 |
10 |
- - - - - Vô lăng, trụ lái, cơ cấu lái |
25 |
8708 |
94 |
93 |
90 |
- - - - - Bộ phận |
20 |
8708 |
94 |
99 |
|
- - - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
- - - - - Vô lăng, trụ lái, cơ cấu lái: |
|
8708 |
94 |
99 |
11 |
- - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn |
5 |
8708 |
94 |
99 |
12 |
- - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
94 |
99 |
19 |
- - - - - - Loại khác |
20 |
|
|
|
|
- - - - - Bộ phận: |
|
8708 |
94 |
99 |
91 |
- - - - - - Loại dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8708.94.99.12 |
3 |
8708 |
94 |
99 |
99 |
- - - - - - Loại khác |
5 |
8708 |
95 |
|
|
- - Túi khí an toàn lắp với hệ thống bơm phồng; bộ phận của nó: |
|
8708 |
95 |
10 |
00 |
- - - Túi khí an toàn với hệ thống bơm phồng |
10 |
8708 |
95 |
90 |
00 |
- - - Bộ phận |
7 |
8708 |
99 |
|
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
- - - Bình chứa nhiên liệu chưa lắp ráp; giá động cơ: |
|
8708 |
99 |
11 |
|
- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01: |
|
8708 |
99 |
11 |
10 |
- - - - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 |
28 |
8708 |
99 |
11 |
90 |
- - - - - Loại khác |
5 |
8708 |
99 |
12 |
00 |
- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 |
20 |
8708 |
99 |
19 |
|
- - - - Loại khác: |
|
8708 |
99 |
19 |
10 |
- - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
99 |
19 |
90 |
- - - - - Loại khác |
5 |
|
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
8708 |
99 |
91 |
00 |
- - - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 |
28 |
8708 |
99 |
92 |
00 |
- - - - Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01 |
5 |
8708 |
99 |
93 |
|
- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03: |
|
8708 |
99 |
93 |
10 |
- - - - - Nhíp |
20 |
8708 |
99 |
93 |
20 |
- - - - - Khung xe (khung gầm) không gắn động cơ |
29 |
8708 |
99 |
93 |
90 |
- - - - - Loại khác |
15 |
8708 |
99 |
99 |
|
- - - - Loại khác: |
|
8708 |
99 |
99 |
10 |
- - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
8708 |
99 |
99 |
20 |
- - - - - Nhíp (trừ loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn thuộc phân nhóm 8708.99.99.10) |
20 |
8708 |
99 |
99 |
30 |
- - - - - Khung xe (khung gầm) không gắn động cơ dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn |
20 |
8708 |
99 |
99 |
40 |
- - - - - Khung xe (khung gầm) không gắn động cơ loại khác (trừ loại thuộc phân nhóm 8708.99.99.10 và 8708.99.99.30) |
29 |
8708 |
99 |
99 |
90 |
- - - - - Loại khác |
5 |
THE MINISTRY OF FINANCE
|
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
No. 37/2008/QD-BTC |
Ha Noi, June 12, 2008 |
DECISION
AMENDING PREFERENTIAL IMPORT TAX RATES FOR A NUMBER OF COMMODITY GROUPS IN THE PREFERENTIAL IMPORT TARIFF
THE MINISTER OF FINANCE
Pursuant to June 14, 2005 Law No. 45/2005/QH11 on Import Tax and Export
Tax;
Pursuant to the National Assembly Standing Committees Resolution No.
295/2007/NQ-UBTVQH12 of September 28, 2007, promulgating the Export Tariff
according to the List of taxable commodity groups and the tax rate bracket for
each commodity group, and the Preferential Import Tariff according to the List
of taxable commodity groups and the preferential tax rate bracket for each
commodity group;
Pursuant to the Governments Decree No. 149/2005/ND-CP of December 8, 2005,
detailing the implementation of the Law on Import Tax and Export Tax;
Pursuant to the Governments Decree No. 77/2003/ND-CP of July 1, 2003, defining
the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of
Finance;
Pursuant to the Governments Resolution No. 10/2008/NQ-CP of April 17, 2008, on
measures to curb inflation, stabilize macro economy and assure social security
and sustainable growth;
At the proposal of the director of the Tax Policy Department,
DECIDES:
Article 1.- To amend preferential import tax rates for a number of commodity groups specified in the Finance Ministers Decision No. 106/2007/QD-BTC of December 20, 2007, and amending and supplementing Decisions, into new preferential import tax rates specified in the List attached to this Decision and applicable to customs declarations of imported goods declared with customs offices from June 20, 2008.
Article 2.- This Decision takes effect 15 days after its publication in CONG BAO.
FOR THE MINISTER OF FINANCE
VICE MINISTER
Do Hoang Anh Tuan
LIST
...
...
...
Code
Description
Tax rate (%)
Quyết định 37/2008/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số nhóm mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu: | 37/2008/QĐ-BTC |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Tài chính |
Người ký: | Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
Ngày ban hành: | 12/06/2008 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 37/2008/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số nhóm mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Chưa có Video