BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 35/2008/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 6 tháng 6 năm 2008 |
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI MỨC THUẾ SUẤT THUẾ XUẤT KHẨU ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu,
thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28 tháng 9 năm 2007 của Ủy ban
Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng
chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm
hàng;
Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu một số mặt hàng thuộc Biểu thuế xuất khẩu ban hành kèm Quyết định số 106/2007/QĐ-BTC ngày 20 tháng 12 năm 2007; đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 17/2008/QĐ-BTC ngày 17 tháng 4 năm 2008 thành mức thuế suất mới quy định tại Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này và áp dụng cho các Tờ khai Hải quan hàng hoá xuất khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan kể từ ngày 16 tháng 6 năm 2008.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo./.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG |
SỬA ĐỔI BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2008/QĐ-BTC ngày 06 tháng 06 năm 2008 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Số TT |
Mô tả hàng hóa |
Thuộc các nhóm, phân nhóm |
Thuế suất (%) |
|||
1 |
Quặng mangan và tinh quặng mangan, kể cả quặng mangan chứa sắt và tinh quặng mangan chứa sắt với hàm lượng mangan từ 20% trở lên tính theo trọng lượng khô |
2602 |
00 |
00 |
00 |
20 |
9 |
Quặng niken và tinh quặng niken |
|
|
|
|
|
|
- Loại thô |
2604 |
00 |
00 |
00 |
20 |
|
- Loại tinh |
2604 |
00 |
00 |
00 |
20 |
10 |
Quặng coban và tinh quặng coban |
|
|
|
|
|
|
- Loại thô |
2605 |
00 |
00 |
00 |
20 |
|
- Loại tinh |
2605 |
00 |
00 |
00 |
20 |
12 |
Quặng chì và tinh quặng chì |
2607 |
00 |
00 |
00 |
20 |
13 |
Quặng kẽm và tinh quặng kẽm |
2608 |
00 |
00 |
00 |
20 |
14 |
Quặng thiếc và tinh quặng thiếc |
|
|
|
|
|
|
- Loại thô |
2609 |
00 |
00 |
00 |
20 |
|
- Loại tinh |
2609 |
00 |
00 |
00 |
20 |
16 |
Quặng vonfram và tinh quặng vonfram |
2611 |
00 |
00 |
00 |
20 |
17 |
Quặng uran hoặc thori và tinh quặng uran hoặc tinh quặng thori |
|
|
|
|
|
|
- Quặng uran và tinh quặng uran: |
|
|
|
|
|
|
- - Loại thô |
2612 |
10 |
00 |
00 |
20 |
|
- - Loại tinh |
2612 |
10 |
00 |
00 |
20 |
|
- Quặng thori và tinh quặng thori: |
|
|
|
|
|
|
- - Loại thô |
2612 |
20 |
00 |
00 |
20 |
|
- - Loại tinh |
2612 |
20 |
00 |
00 |
20 |
18 |
Quặng molipden và tinh quặng molipden |
|
|
|
|
|
|
- Đã nung |
2613 |
10 |
00 |
00 |
20 |
|
- Loại khác |
2613 |
90 |
00 |
00 |
20 |
20 |
Quặng niobi, tantali, vanadi hay zircon và tinh quặng của các loại quặng đó |
|
|
|
|
|
|
- Quặng zircon và tinh quặng zircon: |
|
|
|
|
|
|
- - Loại thô |
2615 |
10 |
00 |
00 |
20 |
|
- - Loại tinh |
2615 |
10 |
00 |
00 |
20 |
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
- - Niobi: |
|
|
|
|
|
|
- - - Loại thô |
2615 |
90 |
10 |
00 |
20 |
|
- - - Loại tinh |
2615 |
90 |
10 |
00 |
20 |
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
- - - Loại thô |
2615 |
90 |
90 |
00 |
20 |
|
- - - Loại tinh |
2615 |
90 |
90 |
00 |
20 |
21 |
Quặng kim loại quý và tinh quặng kim loại quý |
|
|
|
|
|
|
- Quặng bạc và tinh quặng bạc: |
|
|
|
|
|
|
- - Loại thô |
2616 |
10 |
00 |
00 |
20 |
|
- - Loại tinh |
2616 |
10 |
00 |
00 |
20 |
|
- Loại khác |
|
|
|
|
|
|
- - Loại thô |
2616 |
90 |
00 |
00 |
20 |
|
- - Loại tinh |
2616 |
90 |
00 |
00 |
20 |
22 |
Các quặng khác và tinh quặng của các quặng đó |
|
|
|
|
|
|
- Quặng antimon và tinh quặng antimon: |
|
|
|
|
|
|
- - Loại thô |
2617 |
10 |
00 |
00 |
20 |
|
- - Loại tinh |
2617 |
10 |
00 |
00 |
20 |
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
- - Loại thô |
2617 |
90 |
00 |
00 |
20 |
|
- - Loại tinh |
2617 |
90 |
00 |
00 |
20 |
23 |
Than đá; than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá |
27.01 |
|
|
|
|
24 |
Than non, đã hoặc chưa đóng bánh, trừ than huyền |
27.02 |
|
|
|
|
25 |
Than bùn (kể cà bùn rác), đã hoặc chưa đóng bánh |
27.03 |
|
|
|
|
26 |
Than cốc và than nửa cốc, luyện từ than đá, than non hoặc than bùn, đã hoặc chưa đóng bánh; muội bình chưng than đá |
27.04 |
|
|
|
|
27 |
Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng biitum, ở dạng thô |
2709 |
|
|
|
|
|
- Dầu thô (dạng mỏ dạng thô) |
2709 |
00 |
10 |
00 |
|
|
- Condensate |
2709 |
00 |
20 |
00 |
THE MINISTRY OF FINANCE |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM |
No. 35/2008/QD-BTC |
Hanoi,
June 06, 2008 |
DECISION
AMENDING EXPORT DUTY RATES APPLICABLE TO A NUMBER OF LINES OF GOODS IN
THE EXPORT TARIFF LIST
THE MINISTER OF FINANCE
Pursuant to the Law on Export and Import Duties dated
14 June 2005;
Pursuant to Resolution 295-2007-NQ-UBTVQH12 of the National Assembly Standing Committee
dated 28 September 2007 promulgating both the Export Tariff List and the Preferential Export Tariff List for groups of taxable goods and
the tax rate frames applicable to each group in each List;
Pursuant to Decree 149-2005-ND-CP of the Government dated 15 December 2005 on
implementation of the Law on Export
and Import Duties;
Pursuant to Decree 77-2003-ND-CP of the Government dated 1 July 2003 on the
functions, duties, powers and organizational structure of the Ministry of
Finance;
Having considered the proposal of the Director of the Tax Policy Department;
DECIDES:
Article 1
To amend the export duty rates applicable to a number of
lines of goods as stipulated in the Export Tariff List issued with
Decision 106-2007-QD-BTC of the Minister of Finance dated 20 December 2007 as
amended by Decision 17-2008-QD-BTC dated 17 April 2008 to become the new duty
rates set out in the List issued with this Decision, and to apply to all export
goods' customs declarations registered with the customs office as from 16 June
2008.
Article 2
...
...
...
FOR THE MINISTER OF
FINANCE
DEPUTY MINISTER
Do Hoang Anh Tuan
LIST
AMENDING THE EXPORT TARIFF LIST
(Issued with Decision 35-2008-QD-BTC of the Minister of Finance dated
6 June 2008)
No.
Goods' Description
Group, subgroup
...
...
...
(%)
1.
Manganese ores and concentrates, including
ferruginous manganese ores and concentrates with a manganese content of 20%
or more, calculated on dry weight
2602
00
00
00
20
...
...
...
9.
Nickel ores and concentrates
...
...
...
- Crude
2604
00
00
00
...
...
...
- Fine
2604
00
00
00
20
...
...
...
10.
Cobalt ores and concentrates
...
...
...
- Crude
2605
00
00
00
20
...
...
...
2605
00
00
00
20
...
...
...
12.
Lead ores and concentrates
2607
00
00
00
20
...
...
...
13.
Zinc ores and concentrates
2608
...
...
...
00
00
20
...
...
...
14.
Tin ores and concentrates
- Crude
...
...
...
00
00
00
20
- Fine
2609
00
00
...
...
...
20
16.
...
...
...
2611
00
00
00
20
...
...
...
17.
Uranium or Thorium ores and concentrates
...
...
...
- Uranium ores and concentrates
-- Crude
2612
...
...
...
00
00
20
-- Fine
2612
10
00
00
...
...
...
- Thorium ores and concentrates
-- Crude
...
...
...
20
00
00
20
-- Fine
2612
20
00
...
...
...
20
18.
...
...
...
- Roasted
2613
10
...
...
...
00
20
- Other
2613
90
00
00
20
...
...
...
20.
Niobium, tantalum, vanadium or zirconium ores and
concentrates
...
...
...
- Zirconium and concentrates
...
...
...
-- Crude
2615
10
00
00
20
-- Fine
...
...
...
10
00
00
20
- Other
...
...
...
-- Niobium
...
...
...
2615
90
10
00
20
--- Fine
2615
90
...
...
...
00
20
-- Other
...
...
...
--- Crude
2615
90
90
00
20
--- Fine
2615
...
...
...
90
00
20
...
...
...
21.
Precious metal ores and concentrates
- Silver ores and concentrates
...
...
...
-- Crude
2616
10
00
...
...
...
20
-- Fine
2616
10
00
00
20
...
...
...
-- Crude
2616
90
...
...
...
00
20
-- Fine
2616
90
00
00
20
...
...
...
22.
Other ores and concentrates
...
...
...
- Antimony ores and concentrates
...
...
...
-- Crude
2617
10
00
00
20
-- Fine
...
...
...
10
00
00
20
- Other
...
...
...
-- Crude
2617
90
00
00
20
...
...
...
2617
90
00
00
20
...
...
...
23.
Coal; Briquette, ovoid coals and similar solid fuels
manufactured from coal
27.01
20
...
...
...
24.
Lignite, whether or not agglomerated, excluding jet
27.02
...
...
...
20
...
...
...
25.
Peat (including peat litter), whether or not
agglomerated
27.03
20
...
...
...
26.
Coke coal and semi coke of coal, of lignite or of
peat whether or not agglomerated; retort carbon
27.04
...
...
...
20
...
...
...
Petroleum and oils extracted from bituminous
minerals, in crude form
2709
- Crude oil (mining form, crude form)
2709
...
...
...
10
00
20
- Condensate
2709
00
20
00
...
...
...
Quyết định 35/2008/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu đối với một số mặt hàng trong biểu thuế xuất khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu: | 35/2008/QĐ-BTC |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Tài chính |
Người ký: | Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
Ngày ban hành: | 06/06/2008 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 35/2008/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu đối với một số mặt hàng trong biểu thuế xuất khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Chưa có Video