BỘ
THƯƠNG MẠI |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 271/2003/QĐ-BTM |
Hà Nội, ngày 13 tháng 3 năm 2003 |
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI SỐ 0271/2003/QĐ-BTM NGÀY 13 THÁNG 03 NĂM 2003 BAN HÀNH DANH MỤC MẶT HÀNG ĐƯỢC HƯỞNG TÍN DỤNG HỖ TRỢ XUẤT KHẨU NĂM 2003
BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI
Căn cứ Nghị định số 95/NĐ-CP
ngày 04 tháng 12 năm 1993 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và tổ chức bộ máy của Bộ Thương mại;
Căn cứ Quyết định số 133/2001/QĐ-TTg ngày 10 tháng 09 năm 2001 của Chính phủ
về việc ban hành Quy chế tín dụng hỗ trợ xuất khẩu;
Căn cứ Nghị quyết số 02/2003/NQ-CP ngày 17/01/2003 của Chính phủ về một số
chủ trương, giải pháp chủ yếu cần tập trung chỉ đạo thực hiện nhiệm vụ pháp triển
kinh tế - xã hội năm 2003;
Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Công văn số 78/CP-KTTH
ngày 20/01/2003 của Chính phủ về thúc đẩy xuất khẩu năm 2003;
Sau khi trao đổi với Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Quỹ Hỗ trợ Phát
triển.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục mặt hàng được hưởng tín dụng hỗ trợ xuất khẩu năm 2003.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký.
|
Mai Văn Dâu (Đã ký) |
MẶT HÀNG ĐƯỢC HƯỞNG TÍN DỤNG HỖ TRỢ XUẤT KHẨU
NĂM 2003
(Ban hành kèm theo Quyết định số 0271/2003/QĐ-BTM
ngày 13/3/2003 của Bộ trưởng Bộ thương mại)
1. Gạo
2. Lạc nhân
3. Cà phê
4. Chè
5. Hạt tiêu
6. Hạt điều (đã qua chế biến)
7. Rau quả (hộp, tươi, khô, sơ chế, nước quả)
8. Đường
9. Thuỷ sản
10. Thịt gia súc, gia cầm
11. Gốm, sứ
12. Đồ gỗ mỹ nghệ
13. Mây tre lá
14. Sản phẩm tơ và lụa
15. Sản phẩm dây điện, cáp điện
16. Sản phẩm cơ khí trọng điểm
17. Hàng dệt kim
18. Máy tính nguyên chiếc và phụ kiện máy tính
THE MINISTRY OF TRADE |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM |
No: 271/2003/QD-BTM |
Hanoi, March 13, 2003 |
DECISION
PROMULGATING THE 2003 LIST OF GOODS ITEMS
ELIGIBLE FOR EXPORT SUPPORT CREDIT
THE MINISTER OF TRADE
Pursuant to the Government's Decree No.
95/ND-CP of December 4, 1993 defining the functions, tasks, powers and
organizational apparatus of the Ministry of Trade;
Pursuant to the Prime Minister's Decision No. 133/2001/QD-TTg of September 10,
2001 promulgating the Regulation on Export Support Credit;
Pursuant to the Government's Resolution No. 02/2003/NQ-CP of January 17, 2003
on a number of major undertakings and solutions for the performance of the 2003
socio-economic development tasks, which require concentrated direction;
In furtherance of the Prime Minister's directing opinions in the Government's
Official Dispatch No. 78/CP-KTTH of January 20, 2003 on export promotion in
2003;
After consulting with the Ministry of Finance, the Ministry of Planning and
Investment and the Development Assistance Fund,
DECIDES:
Article 1.- To promulgate together with this Decision the 2003 list of goods items eligible for export support credit.
Article 2.- This Decision takes effect 15 days after its signing.
...
...
...
FOR THE MINISTER OF TRADE
VICE MINISTER
Mai Van Dau
THE 2003 LIST OF GOODS ITEMS ELIGIBLE FOR
EXPORT SUPPORT CREDIT
(Promulgated together with the Trade Minister's Decision No.
0271/2003/QD-BTM of March 13, 2003)
1. Rice
2. Peanut
3. Coffee
4. Tea
5. Pepper
6. Cashew nut (processed)
...
...
...
8. Sugar
9. Aquatic products
10. Meat of livestock and poultry
11. Porcelain and ceramic articles
12. Fine-art handicraft woodworks
13. Articles made of rattan, bamboo or leaves
14. Silks
15. Electric wires and cables
16. Key mechanical products
...
...
...
18. Computers in complete sets and accessories thereof.-
FOR THE MINISTER OF TRADE
VICE MINISTER
Mai Van Dau
Quyết định 271/2003/QĐ-BTM ban hành danh mục mặt hàng được hưởng tín dụng hỗ trợ xuất khẩu năm 2003 do Bộ trưởng Bộ Thương mại ban hành
Số hiệu: | 271/2003/QĐ-BTM |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Thương mại |
Người ký: | Mai Văn Dâu |
Ngày ban hành: | 13/03/2003 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 271/2003/QĐ-BTM ban hành danh mục mặt hàng được hưởng tín dụng hỗ trợ xuất khẩu năm 2003 do Bộ trưởng Bộ Thương mại ban hành
Chưa có Video