BỘ TÀI
CHÍNH Số: 27/2006/QĐ-BTC |
CỘNG HOÀ XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 17 tháng 4 năm 2006 |
V/V SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU CÁC MẶT HÀNG THUỘC MÃ SỐ 8501.40.20
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật thuế xuất
khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005;
Căn cứ Nghị quyết số 977/2005/NQ-UBTVQH11 ngày 13 tháng 12 năm 2005 của Ủy ban
Thường vụ Quốc hội về việc ban hành biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng
chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, biểu thuế nhập khẩu ưu
đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng
nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05 tháng 11 năm 2002 của Chính phủ quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của các mặt hàng thuộc mã số 8501.40.20 quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 12/2006/QĐ-BTC ngày 03/03/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành mức thuế suất mới 30% (ba mươi phần trăm).
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các tờ khai hải quan hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ
TRƯỞNG |
SỬA ĐỔI MỨC THUẾ SUẤT CỦA MỘT SỐ NHÓM MẶT HÀNG PHỤ TÙNG,
LINH KIỆN SẢN PHẨM ĐIỆN, ĐIỆN LẠNH GIA DỤNG TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
(BIỂU SỐ I)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 12/2006/QĐ-BTC ngày 03 tháng 3 năm 2006 của
Bộ Trưởng Bộ Tài Chính – đã đăng trên Công báo số 12+13 ngày 13/3/2006)
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
Thuế suất (%) |
||
2903 |
|
|
Dẫn xuất halogen hóa của đrocarbon |
|
|
|
|
- Dẫn xuất clo hóa của hyđrocarbon mạch hở, no: |
|
2903 |
11 |
|
-- Clometan (Clorua metyl) và cloetan (clorua etyl): |
|
2903 |
11 |
10 |
--- Clorua metyl dùng để sản xuất thuốc diệt cỏ |
5 |
2903 |
11 |
90 |
--- Loại khác |
5 |
2903 |
12 |
00 |
-- Điclometan (metylen clorua) |
0 |
2903 |
13 |
00 |
-- Cloroform (triclorometan) |
0 |
2903 |
14 |
00 |
-- Tetraclorua carbon |
5 |
2903 |
15 |
00 |
-- 1,2-Đicloetan (etylen điclorua) |
5 |
2903 |
19 |
|
-- Loại khác: |
|
2903 |
19 |
10 |
--- 1,1,1 – tricloetan (metyl chloroform) |
5 |
2903 |
19 |
90 |
--- Loại khác |
5 |
|
|
|
- Dẫn xuất clo hóa của hyđrocarbon mạch hở, chưa no: |
|
2903 |
21 |
|
-- Vinyl clorua: |
|
2903 |
21 |
10 |
--- Vinyl clorua monome (VCM) |
0 |
2903 |
21 |
90 |
--- Loại khác |
5 |
2903 |
22 |
00 |
--- Tricloetylen |
5 |
2903 |
23 |
00 |
-- Tetracloetylen |
5 |
2903 |
29 |
00 |
-- Loại khác |
5 |
2903 |
30 |
|
- Dẫn xuất flo hóa, brom hóa hoặc iot hóa của hyđrocarbon mạch hở: |
|
2903 |
30 |
10 |
--- Iođoform |
5 |
2903 |
30 |
20 |
--- Metyl bromua |
0 |
2903 |
20 |
90 |
--- Loại khác |
5 |
|
|
|
- Dẫn xuất halogen hóa của hyđrocarbon mạch hở, có chứa từ hai nhóm halogen khác nhau trở lên: |
|
2903 |
41 |
00 |
-- Tricloflometan |
5 |
2903 |
42 |
00 |
-- Điclođiflometan |
5 |
2903 |
43 |
00 |
--- Triclotriflometan |
5 |
2903 |
44 |
00 |
-- Điclotetrafloetan và clopenta floetan |
5 |
2903 |
45 |
|
-- Các dẫn xuất khác đã halogen hóa hoàn toàn chỉ với flo và clo: |
|
2903 |
45 |
10 |
--- Chlorotrifluorometan |
5 |
|
|
|
--- Dẫn xuất của etan: |
|
2903 |
45 |
21 |
---- Pentachlorofluoroetan |
5 |
2903 |
45 |
22 |
---- Tetrachlorođifluoroetan |
5 |
|
|
|
--- Dẫn xuất của propan: |
|
2903 |
45 |
31 |
---- Heptachlorofluropropan |
5 |
2903 |
45 |
32 |
---- Hexachlorotrifluoropropan |
5 |
2903 |
45 |
33 |
---- Pentachlorođifluoropropan |
5 |
2903 |
45 |
34 |
---- Tetrachlorotetrafluoropropan |
5 |
2903 |
45 |
35 |
---- Trichloropentafluoropropan |
5 |
2903 |
45 |
36 |
---- Đichlorohexafluoropropan |
5 |
2903 |
45 |
37 |
---- Chloroheptafluoropropan |
5 |
2903 |
45 |
90 |
--- Loại khác |
5 |
2903 |
46 |
00 |
-- Bromoclođiflometan, bromo triflometan và đibromtetrafloetan |
5 |
2903 |
47 |
00 |
-- Các dẫn xuất halogen hóa hoàn toàn khác |
5 |
2903 |
49 |
|
-- Loại khác: |
|
2903 |
49 |
10 |
--- Dẫn xuất của metan, etan hay propan, đã được halogen hóa chỉ với flo và clo |
5 |
2903 |
49 |
20 |
--- Dẫn xuất của metan, etan hay propan, đã được halogen hóa chỉ với flo hoặc brom |
5 |
2903 |
49 |
90 |
--- Loại khác |
5 |
|
|
|
- Dẫn xuất đã halogen hóa của hyđrocarbon xyclanic, xyclenic hoặc xycloterpen: |
|
2903 |
51 |
00 |
-- 1, 2, 3, 4, 5, 6 – hexaclocyclohexan |
5 |
2903 |
59 |
00 |
--- Loại khác |
5 |
|
|
|
- Dẫn xuất đã halogen hóa của hyđrocarbon thơm: |
|
2903 |
61 |
00 |
-- Clorobenzen, o-điclorobenzen và p-điclorobenzen |
5 |
2903 |
62 |
00 |
-- Hexaclobenzen và DD (1,1,1)-triclo- 2,2 bis (p-clophenyl etan) |
5 |
2903 |
69 |
00 |
-- Loại khác |
5 |
|
|
|
|
|
8414 |
|
|
Bơm không khí hoặc bơm chân không, máy nén và quạt không khí hay chất khí khác; nắp chụp điều hòa gió hoặc cửa thông gió có kèm theo quạt, có hoặc không lắp bộ phận lọc |
|
8414 |
10 |
|
- Bơm chân không: |
|
8414 |
10 |
10 |
-- Hoạt động bằng điện |
10 |
8414 |
10 |
20 |
-- Hoạt động không bằng điện |
10 |
8414 |
20 |
00 |
- Bơm không khí điều khiển bằng tay hoặc chân |
20 |
8414 |
30 |
|
- Máy nén sử dụng trong các thiết bị đông lạnh: |
|
|
|
|
-- Có công suất trên 21 kW/h, dung tích công tác trên một chu kỳ từ 220cm3 trở lên: |
|
8414 |
30 |
11 |
--- Dùng cho máy điều hòa không khí |
0 |
8414 |
30 |
19 |
--- Loại khác |
0 |
|
|
|
-- Loại khác: |
|
8414 |
30 |
91 |
--- Dùng cho máy điều hòa không khí |
0 |
8414 |
30 |
99 |
--- Loại khác |
0 |
8414 |
40 |
00 |
- Máy nén khí lắp trên khung có bánh xe để di chuyển |
|
|
|
|
- Quạt: |
|
8414 |
51 |
|
-- Quạt hàn, quạt sàn, quạt tường, quạt cửa sổ, quạt trần hoặc quạt mái, có động cơ điện độc lập công suất không quá 125W: |
|
8414 |
51 |
10 |
--- Quạt bàn và quạt dạng hộp |
50 |
8414 |
51 |
20 |
--- Quạt tường và quạt trần |
50 |
8414 |
51 |
30 |
--- Quạt sàn |
50 |
8414 |
51 |
90 |
--- Loại khác |
50 |
8414 |
59 |
|
-- Loại khác: |
|
8414 |
59 |
10 |
--- Công suất không quá 125kW |
20* |
8414 |
59 |
90 |
--- Loại khác |
10* |
8414 |
59 |
00 |
- Nắp chụp có kích thước chiều ngang tối đa không quá 120cm |
30 |
8414 |
80 |
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
-- Nắp chụp có kích thước chiều ngang tối đa trên 120cm: |
|
8414 |
80 |
11 |
--- Đã lắp với bộ phận lọc |
5 |
8414 |
80 |
12 |
--- Chưa lắp với bộ lọc, sử dụng trong công nghiệp |
5 |
8414 |
80 |
19 |
--- Chưa lắp với bộ phận lọc, trừ loại sử dụng trong công nghiệp |
5 |
8414 |
80 |
20 |
--- Quạt gió và các loại tương tự |
5 |
8414 |
80 |
30 |
-- Thiết bị tạo gió không có piston dùng cho tuabin khí |
5 |
|
|
|
-- Máy nén trừ loại thuộc phân nhóm 8414.30 và 8414.40: |
|
8414 |
80 |
41 |
--- Modun nén khí sử dụng trong khoan dầu mỏ |
5 |
8414 |
80 |
42 |
--- Máy nén dùng cho máy điều hòa ôtô |
10 |
8414 |
80 |
43 |
--- Các bộ phận được gắn kín để làm bộ phận của máy điều hòa nhiệt độ |
10 |
8414 |
80 |
49 |
--- Loại khác |
10 |
|
|
|
-- Máy bơm không khí: |
|
8414 |
80 |
51 |
--- Hoạt động bằng điện |
10 |
8414 |
80 |
59 |
--- Hoạt động không bằng điện |
5 |
|
|
|
-- Loại khác |
|
8414 |
80 |
91 |
--- Hoạt động bằng điện |
10 |
8414 |
80 |
99 |
--- Hoạt động không bằng điện |
5 |
8414 |
90 |
|
- Bộ phận: |
|
|
|
|
--- Của thiết bị hoạt động bằng điện: |
|
8414 |
90 |
11 |
--- Của bơm hoặc máy nén |
0 |
8414 |
90 |
12 |
--- Của phân nhóm 8414.10 và 8414.40 |
0 |
8414 |
90 |
12 |
--- Của phân nhóm 8414.60 |
10 |
8414 |
90 |
14 |
--- Của phân nhóm 8414.30, 8414.80 |
0 |
8414 |
90 |
19 |
--- Loại khác |
30 |
|
|
|
--- Của thiết bị hoạt động không bằng điện: |
|
8414 |
90 |
91 |
--- Của phân nhóm 8414.10 và 8414.40 |
0 |
8414 |
90 |
92 |
--- Của phân nhóm 8414.20 |
10 |
8414 |
90 |
93 |
--- Của phân nhóm 8414.30 và 8414.80 |
0 |
8414 |
90 |
99 |
--- Loại khác |
30 |
|
|
|
|
|
8415 |
|
|
Máy điều hòa không khí, gồm có một quạt chạy bằng môtơ và các bộ phận làm thay đổi nhiệt độ và độ ẩm kể cả các loại máy không điều chỉnh độ ẩm một cách riêng biệt |
|
8415 |
10 |
|
- Loại lắp vào cửa sổ hoặc lắp vào tường, hoạt động độc lập hoặc có hệ chia luồng: |
|
8415 |
10 |
10 |
-- Có công suất không quá 21,1 kW |
50 |
8415 |
10 |
20 |
-- Có công suất trên 21,1kW nhưng không quá 26,38kW |
50 |
8415 |
10 |
30 |
--- Có công suất trên 26,38kW nhưng không quá 52,75kW |
20 |
8415 |
10 |
40 |
-- Có công suất trên 52,75kW nhưng không quá 52,75kW |
20 |
8415 |
20 |
00 |
- Loại sử dụng cho người, trong xe có động cơ |
30 |
|
|
|
- Loại khác: |
|
8415 |
81 |
|
-- Kèm theo biện pháp làm lạnh và một van đảo chiều chu trình nóng/lạnh (bơm nhiệt có đảo chiều): |
|
|
|
|
--- Dùng cho máy bay: |
|
8415 |
81 |
11 |
---- Có công suất không quá 21,1kW |
50 |
8415 |
81 |
12 |
---- Có công suất trên 21,1kW nhưng không quá 26,38kW |
50 |
8415 |
81 |
13 |
---- Có công suất trên 26,38kW nhưng không quá 52,75kW |
20 |
8415 |
81 |
14 |
---- Có công suất trên 52,75kW |
20 |
|
|
|
--- Sử dụng cho xe chạy trên đường ray: |
|
8415 |
81 |
21 |
---- Có công suất không quá 21,1kW |
50 |
8415 |
81 |
22 |
---- Có công suất trên 21,1kW nhưng không quá 26,38kW |
50 |
8415 |
81 |
23 |
---- Có công suất trên 26,38kW nhưng không quá 52,75kW |
20 |
8415 |
81 |
24 |
---- Có công suất trên 52,75kW |
20 |
|
|
|
--- Sử dụng cho xe cơ giới đường bộ: |
|
8415 |
81 |
31 |
---- Có công suất không quá 21,1kW |
50 |
8415 |
81 |
32 |
---- Có công suất trên 21,1kW nhưng không quá 26,38kW |
50 |
8415 |
81 |
33 |
---- Có công suất trên 26,38kW nhưng không quá 52,75kW |
20 |
8415 |
81 |
34 |
---- Có công suất trên 52,75kW |
20 |
|
|
|
--- Loại khác: |
|
8415 |
81 |
91 |
---- Có công suất trên 21,1kW |
50 |
8415 |
81 |
92 |
---- Có công suất trên 21,1kW nhưng không quá 26,38kW |
50 |
8415 |
81 |
93 |
---- Có công suất trên 26,38kW nhưng không quá 52,75kW |
20 |
8415 |
81 |
94 |
---- Có công suất trên 52,75kW |
20 |
8415 |
82 |
|
-- Loại khác, có kèm theo bộ phận làm lạnh: |
|
|
|
|
---- Sử dụng cho máy bay: |
|
8415 |
82 |
11 |
---- Có công suất không quá 21,1kW |
50 |
8415 |
82 |
12 |
---- Có công suất trên 21,1kW nhưng không quá 26,38kW |
50 |
8415 |
82 |
13 |
---- Có công suất trên 26,38kW nhưng không quá 52,75kW |
20 |
8415 |
82 |
14 |
---- Có công suất trên 52,75kW |
20 |
|
|
|
--- Sử dụng cho xe chạy trên đường ray: |
|
8415 |
82 |
21 |
---- Có công suất trên 21,1 kW |
50 |
8415 |
82 |
22 |
---- Có công suất trên 21,1kW nhưng không quá 26,38kW |
50 |
8415 |
82 |
23 |
---- Có công suất trên 26,38kW nhưngkhông quá 52,75kW |
20 |
8415 |
82 |
24 |
---- Có công suất trên 52,75kW |
20 |
|
|
|
---- Sử dụng cho xe cơ giới đường bộ: |
|
8415 |
82 |
31 |
---- Có công suất trên 52,75kW |
50 |
8415 |
82 |
32 |
---- Có công suất trên 21,1kW nhưng không quá 26,38kW |
50 |
8415 |
82 |
33 |
---- Có công suất trên 26,38kW nhưng không quá 52,75kW |
50 |
8415 |
82 |
34 |
---- Có công suất trên 52,75kW |
20 |
|
|
|
--- Loại khác: |
|
8415 |
82 |
91 |
---- Có công suất không quá 31,1kW |
50 |
8415 |
82 |
92 |
---- Có công suất trên 21,1kW nhưng không quá 52,75kW |
50 |
8415 |
82 |
93 |
---- Có công suất trên 26,38kW nhưng không quá 26,38kW |
50 |
8415 |
82 |
94 |
---- Có công suất trên 52,75kW |
20 |
8415 |
83 |
|
-- Loại không kèm theo bộ phận làm lạnh: |
|
|
|
|
--- Sử dụng cho máy bay: |
|
8415 |
83 |
11 |
---- Có công suất không quá 21,1kW |
30 |
8415 |
83 |
12 |
---- Có công suất trên 21,1kW nhưng không quá 26,38kW |
20 |
8415 |
83 |
13 |
---- Có công suất trên 26,38kW nhưng không quá 52,75kW |
20 |
8415 |
83 |
14 |
---- Có công suất trên 52,75kW |
20 |
|
|
|
--- Sử dụng cho xe chạy trên đường ray: |
|
8415 |
83 |
21 |
---- Có công suất không quá 21,1kW |
30 |
8415 |
83 |
22 |
---- Có công suất trên 21,1kW nhưng không quá 26,38kW |
30 |
8415 |
83 |
23 |
---- Có công suất trên 26,38kW nhưng không quá 52,75kW |
20 |
8415 |
83 |
24 |
---- Có công suất trên 52,75kW |
20 |
|
|
|
--- Sử dụng cho xe cơ giới đường bộ: |
|
8415 |
83 |
31 |
---- Có công suất không quá 21,1kW |
30 |
8415 |
83 |
32 |
---- Có công suất trên 21,1kW nhưng không quá 26,38kW |
30 |
8415 |
83 |
33 |
---- Có công suất trên 26,38kW nhưng không quá 52,75kW |
20 |
8415 |
83 |
34 |
---- Có công suất trên 52,75kW |
20 |
|
|
|
--- Loại khác: |
|
8415 |
83 |
91 |
---- Có công suất không quá 21,1kW |
30 |
8415 |
83 |
92 |
---- Có công suất trên 21,1kW nhưng không quá 26,38kW |
30 |
8415 |
83 |
93 |
---- Có công suất trên 26,38kW nhưng không quá 52,75kW |
20 |
8415 |
83 |
94 |
---- Có công suất trên 52,75kW |
20 |
8415 |
90 |
|
- Bộ phận: |
|
|
|
|
-- Của máy có công suất không quá 21,1kW: |
|
8415 |
90 |
11 |
--- Loại dùng cho máy bay hoặc xe chạy trên đường ray |
3 |
8415 |
90 |
12 |
--- Khung hoặc vỏ, đã hàn và sơn |
3 |
8415 |
90 |
19 |
--- Loại khác |
3 |
|
|
|
-- Của máy có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38kW: |
|
8415 |
90 |
21 |
--- Loại dùng cho máy bay hoặc xe chạy trên đường ray |
3 |
8415 |
90 |
22 |
--- Khung hoặc vỏ, đã hàn và sơn |
3 |
8415 |
90 |
29 |
--- Loại khác |
3 |
|
|
|
-- Của máy có công suất trên 26,38kW nhưng không quá 52,75kW: |
|
8415 |
90 |
31 |
--- Loại dùng cho máy bay hoặc xe chạy trên đường ray |
3 |
8415 |
90 |
32 |
--- Khung hoặc vỏ, đã hàn và sơn |
3 |
8415 |
90 |
39 |
--- Loại khác |
3 |
|
|
|
-- Của máy công suất trên 52,75kW: |
|
8415 |
90 |
91 |
--- Loại dùng cho máy bay hoặc xe chạy trên đường ray |
3 |
8415 |
90 |
92 |
--- Khung hoặc vỏ, đã hàn và sơn |
3 |
8415 |
90 |
99 |
--- Loại khác |
3 |
|
|
|
|
|
8418 |
|
|
Máy làm lạnh, máy làm đá và thiết bị làm lạnh hoặc làm đông lạnh khác, loại dùng điện hoặc loại khác; bơm nhiệt trừ máy điều hòa không khí thuộc nhóm 84.15 |
|
8418 |
10 |
|
- Máy làm lạnh và đông lạnh liên hợp, cửa mở riêng biệt: |
|
8418 |
10 |
10 |
-- Loại dùng cho gia đình |
50 |
8418 |
10 |
90 |
-- Loại khác |
3 |
|
|
|
- Tủ lạnh loại dùng cho gia đình: |
|
8418 |
21 |
00 |
-- Loại nén |
50 |
8418 |
22 |
00 |
-- Loại hút, dùng điện |
50 |
8418 |
29 |
00 |
-- Loại khác |
50 |
8418 |
30 |
|
- Máy làm đông lạnh kiểu tủ, dung tích không quá 800 lít: |
|
8418 |
30 |
10 |
-- Dung tích không quá 200 lít |
30 |
8418 |
30 |
20 |
-- Dung tích trên 200 lít nhưng không quá 800 lít |
20 |
8418 |
40 |
|
- Máy đông lạnh kiểu đứng, dung tích không quá 900 lít: |
|
8418 |
40 |
10 |
-- Dung tích không quá 200 lít |
40 |
8418 |
40 |
90 |
-- Dung tích trên 200 lít nhưng không quá 900 lít |
20 |
8418 |
50 |
|
- Tủ, tủ ngăn, quầy hàng, tù bày hàng có chức năng làm lạnh hoặc làm đông lạnh khác và các loại đồ dùng có chức năng làm lạnh hoặc đông lạnh tương tự: |
|
|
|
|
-- Dung tích không quá 200 lít: |
|
8418 |
50 |
11 |
--- Phù hợp để dùng trong y tế |
10 |
8418 |
50 |
19 |
--- Loại khác |
40 |
|
|
|
-- Dung tích không quá 200 lít: |
|
8418 |
50 |
21 |
--- Phù hợp để dùng trong y tế |
5 |
8418 |
50 |
22 |
--- Buồng lạnh |
20 |
8418 |
50 |
29 |
--- Loại khác |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các thiết bị làm lạnh hoặc đông lạnh khác; bơm nhiệt: |
|
8418 |
61 |
|
-- Bộ phận làm lạnh dạng nén, có bình ngưng là bộ phận trao đổi nhiệt: |
|
8418 |
61 |
10 |
--- Máy làm lạnh nước có công suất làm lạnh trên 21,1kW; thiết bị làm lạnh có công suất làm lạnh từ 10 tấn trở lên và nhiệt độ lạnh từ 200C trở lên; Thiết bị ngưng tụ hơi có công suất tỏa nhiệt đến bộ phận làm lạnh từ 30.000kg Calo/h trở lên; Thiết bị làm bay hơi có cách tản nhiệt với khoảng cách giữa các cánh từ 4mm trở lên; Thiết bị làm bay hơi kiểu máy làm đông lạnh dạng tấm, hoặc máy đông lạnh dạng tiếp xúc. |
15 |
8418 |
61 |
90 |
--- Loại khác |
0 |
8418 |
69 |
|
-- Loại khác: |
|
8418 |
69 |
10 |
--- Thiết bị làm lạnh đồ uống |
15 |
8418 |
69 |
20 |
--- Thiết bị làm lạnh nước có công suất làm lạnh từ 100 tấn trở lên hoặc trên 21,1kW |
15 |
8418 |
69 |
30 |
--- Thiết bị khác để làm lạnh nước |
15 |
8418 |
69 |
40 |
--- Bơm nhiệt, loại thường không sử dụng trong gia đình |
15 |
8418 |
69 |
50 |
--- Thiết bị sản xuất đá vảy |
5 |
8418 |
69 |
90 |
--- Loại khác |
15 |
|
|
|
- Bộ phận: |
|
8418 |
91 |
|
-- Đồ đạc thiết kế để chứa các thiết bị làm lạnh hoặc làm đông lạnh: |
|
8418 |
91 |
10 |
--- Dùng cho hàng hóa thuộc các phân nhóm và mã số 8418.10, 8418.21.00, 8418.22.00, 8418.29.00, 8418.30.00 hoặc 8418.40 |
3 |
8418 |
91 |
90 |
--- Loại khác |
3 |
8418 |
99 |
|
-- Loại khác: |
|
8418 |
99 |
10 |
--- Thiết bị làm bay hơi và làm ngưng tụ |
0 |
8418 |
99 |
20 |
--- Vỏ máy và cửa, đã hàn và sơn |
3 |
8418 |
99 |
30 |
--- Bộ phận của thiết bị làm lạnh trước có công suất làm lạnh trên 21,1kW, bộ phận của thiết bị làm bay hơi có cánh tản nhiệt với khoảng cách giữa các cánh từ 4mm trở lên |
0 |
8418 |
99 |
40 |
--- Mắt lưới cuộn bằng nhôm dùng cho hàng hóa thuộc các phân nhóm và mã số 8418.10.10, 8418.21, 8418.22 và 8418.29 |
0 |
8418 |
99 |
90 |
--- Loại khác |
0 |
|
|
|
|
|
8419 |
|
|
Máy, thiết bị dùng cho công xưởng hoặc cho phòng thí nghiệp, gia nhiệt bằng điện hoặc không bằng điện (trừ lò nấu luyện, lò nung sấy và các thiết bị khác thuộc nhóm 8514) để xử lý các loại vật liệu bằng quá trình thay đổi nhiệt như làm nóng, nấu, rang, chưng cất, tinh cất, sát trùng, thanh trùng, phun hơi nước, sấy, làm bay hơi, làm khô, cô đặc hoặc làm mát, trừ các máy hoặc thiết bị dùng cho gia đình; bình đun nước nóng ngay hoặc bình chứa nước nóng, không dùng điện |
|
|
|
|
- Bình đun nước nóng ngay hoặc bình đun chứa nước nóng, không dùng điện: |
|
8419 |
11 |
|
-- Bình đun nước nóng ngay bằng ga: |
|
|
|
|
--- Loại sử dụng trong gia đình: |
|
8419 |
11 |
11 |
---- Bằng đồng |
10 |
8419 |
11 |
19 |
---- Loại khác |
10 |
8419 |
11 |
90 |
--- Loại khác |
10 |
8419 |
19 |
|
-- Loại khác: |
|
|
|
|
--- Loại sử dụng trong gia đình: |
|
8419 |
19 |
11 |
---- Bằng đồng |
10 |
8419 |
19 |
19 |
---- Loại khác |
10 |
8419 |
19 |
90 |
--- Loại khác |
10 |
8419 |
20 |
00 |
- thiết bị khử trùng dùng trong y tế, phẫu thuật hoặc phòng thí nghiệp |
0 |
|
|
|
- Máy sấy: |
|
8419 |
31 |
|
-- Dùng để sấy nông sản: |
|
|
|
|
--- Hoạt động bằng điện: |
|
8419 |
31 |
11 |
---- Thiết bị làm bay hơi |
0 |
8419 |
31 |
19 |
---- Loại khác |
0 |
|
|
|
--- Hoạt động không bằng điện: |
|
8419 |
31 |
21 |
---- Thiết bị làm bay hơi |
0 |
8419 |
31 |
29 |
---- Loại khác |
0 |
8419 |
32 |
|
-- Dùng để sấy gỗ, bột giấy, giấy hoặc các tông: |
|
|
|
|
--- Hoạt động bằng điện: |
|
8419 |
32 |
11 |
---- Thiết bị làm bay hơi |
0 |
8419 |
32 |
19 |
---- Loại khác |
0 |
|
|
|
--- Hoạt động không bằng điện: |
|
8419 |
32 |
21 |
---- Thiết bị làm bay hơi |
0 |
8419 |
32 |
29 |
---- Loại khác |
0 |
8419 |
39 |
|
-- Loại khác: |
|
|
|
|
--- Hoạt động bằng điện: |
|
8419 |
39 |
11 |
---- Máy xử lý vật liệu bằng quá trình nung nóng, để sản xuất tấm mạch in (PCB)/tấm dây in (PWB) hoặc tấm mạch in đó lắp ráp (PCA) [ITA/2 (AS2)] |
0 |
8419 |
39 |
19 |
---- Loại khác |
0 |
8419 |
39 |
20 |
--- Hoạt động không bằng điện |
0 |
8419 |
40 |
|
- Thiết bị chưng cất hoặc tinh cất: |
|
8419 |
40 |
10 |
-- Hoạt động bằng điện |
0 |
8419 |
40 |
20 |
-- Hoạt động không bằng điện |
0 |
8419 |
50 |
|
- Bộ phận trao đổi nhiệt: |
|
8419 |
50 |
10 |
-- Tháp làm lạnh |
3 |
8419 |
50 |
20 |
-- Bộ ngưng dùng cho máy điều hòa không khí lắp trên xe có động cơ |
10 |
8419 |
50 |
30 |
-- Bộ ngưng khác dùng cho máy điều hòa không khí |
3 |
8419 |
50 |
40 |
-- Loại khác, hoạt động bằng điện |
3 |
8419 |
50 |
90 |
-- Loại khác, hoạt động không bằng điện |
3 |
8419 |
60 |
|
- Máy hóa lỏng không khí hay các loại chất khí khác: |
|
8419 |
60 |
10 |
-- Hoạt động bằng điện |
0 |
8419 |
60 |
20 |
-- Hoạt động không bằng điện |
0 |
|
|
|
- Máy và các thiết bị khác: |
|
8419 |
81 |
|
-- Dùng để làm nóng đồ uống hoặc để nấu hay hâm nóng đồ ăn: |
|
|
|
|
--- Hoạt động bằng điện: |
|
8419 |
81 |
11 |
---- Để nấu ăn |
30 |
8419 |
81 |
19 |
---- Loại khác |
30 |
|
|
|
--- Hoạt động không bằng đện: |
|
8419 |
81 |
21 |
---- Để nấu ăn |
30 |
8419 |
81 |
29 |
---- Loại khác |
30 |
8419 |
89 |
|
-- Loại khác: |
|
|
|
|
--- Hoạt động bằng điện: |
|
8419 |
89 |
11 |
---- Thiết bị làm bay hơi dùng cho máy điều hòa lắp trên xe có động cơ |
0 |
8419 |
89 |
12 |
---- Thiết bị làm ngưng tụ khí hóa học để sản xuất sản phẩm bán dẫn [ITA1/B-114]; thiết bị làm nóng nhanh tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B-162] |
0 |
8419 |
89 |
13 |
---- Máy xử lý vật liệu bằng quá trình nung nóng, để sản xuất PCB/PWBs hoặc PCAs [ITA/2 (AS2)] |
0 |
8419 |
89 |
14 |
---- Thiết bị làm ngưng tụ khí hóa học đề sản xuất màn hình dẹt [ITA/2 (AS2)] |
0 |
8419 |
89 |
19 |
---- Loại khác |
0 |
8419 |
89 |
20 |
--- Hoạt động không bằng điện |
0 |
8419 |
90 |
|
- Bộ phận: |
|
|
|
|
-- Của các thiết bị hoạt động bằng điện: |
|
8419 |
90 |
11 |
--- Bộ phận của thiết bị làm ngưng tụ khí hóa học để sản xuất sản phẩm bán dẫn [ITA1/B-115]; bộ phận của thiết bị làm nóng nhanh các tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B-164] |
0 |
8419 |
90 |
12 |
--- Bộ phận của máy xử lý vật liệu bằng quá trình nung nóng, để sản xuất PCB/PWBs hoặc PCAs[ITA/2 (AS2) |
0 |
8419 |
90 |
13 |
--- Bộ phận của thiết bị làm ngưng tự khí hóa học để sản xuất màn hình dẹt [ITA/2(AS2)] |
0 |
8419 |
90 |
14 |
--- Vỏ của tháp làm lạnh thuộc mã số 8419.50.10 |
0 |
8419 |
90 |
15 |
--- Của máy và thiết bị, loại mục đích sử dụng không ở trong gia đình |
0 |
8419 |
90 |
19 |
--- Loại khác |
0 |
|
|
|
-- Của thiết bị hoạt động không bằng điện: |
|
8419 |
90 |
21 |
--- Vỏ của tháp làm lạnh thuộc mã số 8419.50.10 |
0 |
8419 |
90 |
22 |
--- Của hàng hóa thuộc mã số 8419.11.11 và 8419.19.11 |
0 |
8419 |
90 |
33 |
--- Của hàng hóa thuộc mã số 8419.11.19 và 8419.19.19 |
0 |
8419 |
90 |
24 |
--- Của máy và thiết bị, loại mục đích sử dụng không ở trong gia đình |
0 |
8419 |
90 |
29 |
--- Loại khác |
0 |
8450 |
|
|
Máy giặt gia đình hoặc trong hiệu giặt, kể cả máy giặt có chức năng sấy khô |
|
|
|
|
- Máy có sức chứa không quá 10kg vải khô một lần giặt: |
|
8450 |
11 |
|
-- Máy tự động hoàn toàn: |
|
8450 |
11 |
10 |
--- Loại có sức chứa không quá 6kg vải khô một lần giặt |
40 |
8450 |
12 |
20 |
--- Loại có sức chứa trên 6kg vải khô một lần giặt |
40 |
8410 |
12 |
|
-- Máy giặt khác, có gắn chung với máy sấy ly tâm: |
|
8450 |
12 |
10 |
--- Loại có sức chứa không quá 6kg vải khô một lần giặt |
40 |
8450 |
12 |
20 |
--- Loại có sức chứa trên 6kg vải khô một lần giặt |
40 |
8450 |
19 |
|
-- Loại khác: |
|
8450 |
19 |
10 |
--- Loại có sức chứa không quá 6kg vải khô một lần giặt |
40 |
8450 |
19 |
20 |
--- Loại có sức chứa trên 6kg vải khô một lần giặt |
40 |
8450 |
20 |
00 |
- Máy có sức chứa từ 10kg vải khô trở lên một lần giặt |
40 |
8450 |
90 |
|
- Bộ phận: |
|
8450 |
90 |
10 |
-- Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8450.20 |
3 |
8450 |
90 |
20 |
-- Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8450.11, 8450.12 hoặc 8450.19 |
3 |
8485 |
90 |
90 |
-- Loại khác |
0 |
|
|
|
|
|
8501 |
|
|
Động cơ điện và máy phát điện (trừ tổ máy phát điện) |
|
8501 |
10 |
|
- Động cơ có công suất không quá 37,5W: |
|
|
|
|
-- Động cơ một chiều: |
|
8501 |
10 |
11 |
--- Động cơ bước (stepper motors) |
30 |
8501 |
10 |
19 |
--- Loại khác |
30 |
8501 |
10 |
12 |
--- Động cơ trụ đứng (spindle motors) |
30 |
8501 |
10 |
19 |
--- Loại khác |
30 |
|
|
|
-- Động cơ khác, bao gồm cả động cơ vạn năng một chiều/xoay chiều (AC/DC): |
|
8501 |
10 |
91 |
--- Động cơ bước (stepper motors) |
30 |
8501 |
10 |
92 |
---- Động cơ trục đứng (spindle motors) |
30 |
8501 |
10 |
99 |
---- Loại khác |
30 |
8501 |
20 |
|
- Động cơ vạn năng một chiều/xoay chiều (AC/DC) có công suất trên 37,5W: |
|
8501 |
20 |
10 |
-- Có công suất không quá 1 kW |
30 |
8501 |
20 |
20 |
-- Có công suất trên 1kW |
30 |
|
|
|
- Động cơ một chiều khác (DC); Máy phát điện một chiều (DC) |
|
8501 |
31 |
|
-- Có công suất không quá 750W: |
|
8501 |
31 |
10 |
--- Động cơ |
30 |
8501 |
31 |
20 |
--- Máy phát điện |
30 |
8501 |
32 |
|
-- Có công suất trên 750kW nhưng không quá 75kW |
|
|
|
|
--- Động cơ điện |
30 |
8501 |
32 |
11 |
---- Có công suất không quá 10kW |
10 |
8501 |
32 |
12 |
---- Có công suất trên 10kW nhưng không quá 37,5kW |
10 |
8501 |
32 |
19 |
---- Có công suất trên 37,5kW |
5 |
|
|
|
--- Máy phát điện: |
|
8501 |
32 |
21 |
---- Có công suất không quá 10kW |
10 |
8501 |
32 |
22 |
---- Có công suất trên 10kW nhưng không quá 375kW |
10 |
8501 |
33 |
29 |
---- Có công suất trên 37,5kW |
5 |
8501 |
33 |
|
-- Có công suất trên 75kW nhưng không quá 375kW: |
|
8501 |
33 |
10 |
---- Động cơ điện |
0 |
8501 |
33 |
20 |
--- Máy phát điện |
0 |
8501 |
33 |
|
-- Có công suất trên 375kW: |
|
8501 |
34 |
10 |
--- Động cơ điện |
0 |
|
|
|
--- Máy phát điện: |
|
8501 |
34 |
21 |
---- Máy phát điện một chiều (DC) có công suất từ 10.00 kW trở lên |
0 |
8501 |
34 |
29 |
---- Loại khác |
0 |
8501 |
40 |
|
- Động cơ điện xoay chiều (AC), một pha: |
|
8501 |
40 |
10 |
-- Có công suất không quá 1 kW |
30* |
8501 |
40 |
20 |
-- Có công suất trên 1kW |
5 |
|
|
|
- Động cơ điện xoay chiều khác (AC), đa pha: |
|
8501 |
51 |
00 |
-- Có công suất không quá 750W |
30* |
8501 |
52 |
|
-- Có công suất trên 750W nhưng không quá 37,5kW |
10* |
8501 |
52 |
10 |
--- Có công suất không quá 1kW |
10* |
8501 |
52 |
20 |
--- Có công suất trên 1kW nhưng không quá 37,5kW |
10* |
8501 |
52 |
30 |
--- Có công suất trên 37,5kW |
0 |
8501 |
53 |
00 |
-- Có công suất trên 75kW |
0 |
|
|
|
- Máy phát điện xoay chiều AC (máy dao điện): |
|
8501 |
61 |
|
-- Có công suất không quá 75kVA: |
|
8501 |
61 |
10 |
--- Có công suất không quá 12,5kVA |
30 |
8501 |
61 |
20 |
--- Có công suất trên 12,5kVA |
30 |
8501 |
62 |
00 |
-- Có công suất trên 75kVA nhưng không quá 375kVA |
10 |
8501 |
63 |
00 |
-- Có công suất trên 375kVA nhưng không quá 750kVA |
|
8501 |
64 |
|
-- Có công suất trên 750kVA; |
|
8501 |
64 |
10 |
--- Máy phát điện có công suất từ 10.000kVA trở lên |
0 |
8501 |
64 |
90 |
--- Loại khác |
0 |
THE
MINISTRY OF FINANCE |
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIET NAM |
No. 27/2006/QD-BTC |
Hanoi, April 17, 2006 |
DECISION
ADJUSTING THE IMPORT TAX RATE OF GOODS ITEMS UNDER SUBHEADING 8501.40.20
THE MINISTER OF FINANCE
Pursuant to
June 14, 2005 Law No. 45/2005/QH11 on Import Tax and Export Tax;
Pursuant to the National Assembly Standing Committee's Resolution No.
977/2005/NQ-UBTVQH11 of December 13, 2005, on the issuance of the export tariff
according to the list of taxable goods categories and the tax rate bracket for
each goods category, and the preferential import tariff according to the list
of taxable goods categories and the preferential tax rate bracket for each
goods category;
Pursuant to the Government's Decree No. 86/2002/ ND-CP of November 5, 2002,
defining the functions, tasks, powers and organizational structure of
ministries and ministerial-level agencies;
Pursuant to the Government's Decree No. 77/2003/ ND-CP of July 1, 2003,
defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the
Ministry of Finance;
Pursuant to the Government's Decree No. 149/ 2005/ND-CP of December 8, 2005,
guiding in detail the enforcement of the Law on Import Tax and Export Tax;
At the proposal of the director of the Tax Policy Department,
DECIDES:
Article 1.- To adjust the preferential import tax rate of goods items under subheading 8501.40.20 defined at Appendix I to the Finance Minister's Decision 12/ 2006/QD-BTC of March 3, 2006, to the new rate of 30% (thirty per cent).
Article 2.- This Decision takes effect and applies to customs clearance forms for imported goods registered at customs offices 15 days after its publication in "CONG BAO."
...
...
...
FOR
THE FINANCE MINISTER
VICE MINISTER
Truong Chi Trung
;
Quyết định 27/2006/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu các mặt hàng thuộc mã số 8501.40.20 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu: | 27/2006/QĐ-BTC |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Tài chính |
Người ký: | Trương Chí Trung |
Ngày ban hành: | 17/04/2006 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 27/2006/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu các mặt hàng thuộc mã số 8501.40.20 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Chưa có Video