BỘ CÔNG THƯƠNG |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 24/2008/QĐ-BCT |
Hà Nội, ngày 01 tháng 8 năm 2008 |
VỀ VIỆC ÁP DỤNG CHẾ ĐỘ CẤP GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU TỰ ĐỘNG ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Nghị định số 189/2007/NĐ-CP ngày 27
tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 01
năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động
mua bán hàng hoá quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh
hàng hóa với nước ngoài;
Căn cứ Quyết định số 41/2005/QĐ-TTg ngày 02 tháng 3 năm 2005 của Thủ tướng
Chính phủ ban hành Quy chế cấp phép nhập khẩu hàng hóa;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Xuất Nhập khẩu,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Áp dụng chế độ cấp giấy phép nhập khẩu tự động đối với những mặt hàng thuộc Danh mục hàng hoá tại Phụ lục số 01 ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2: Việc kinh doanh tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển khẩu, quá cảnh, nhập khẩu phi mậu dịch và nhập khẩu để sản xuất, gia công hàng xuất khẩu cho nước ngoài không thuộc phạm vi điều chỉnh của Quyết định này và được thực hiện theo các quy định hiện hành.
Điều 3. Giấy phép nhập khẩu tự động được cấp dưới hình thức xác nhận đăng ký nhập khẩu của thương nhân cho mỗi lô hàng. Vụ trưởng, Phó Vụ trưởng Vụ Xuất Nhập khẩu chịu trách nhiệm xác nhận việc đăng ký này.
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép nhập khẩu tự động gồm:
- Đơn đăng ký nhập khẩu tự động: 02 bản theo mẫu tại Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Quyết định này.
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 01 bản sao (có đóng dấu sao y bản chính của thương nhân) đối với thương nhân lần đầu đăng ký nhập khẩu.
- Hợp đồng nhập khẩu: 01 bản sao (có đóng dấu sao y bản chính của thương nhân).
- L/C hoặc chứng từ thanh toán hoặc xác nhận thanh toán của ngân hàng: 01 bản sao (có đóng dấu sao y bản chính của thương nhân).
- Vận đơn hoặc chứng từ vận tải của lô hàng: 01 bản sao (có đóng dấu sao y bản chính của thương nhân).
- Báo cáo thực hiện nhập khẩu theo mẫu tại Phụ lục số 03 ban hành kèm theo Quyết định này đối với những lô hàng đã được Bộ Công Thương cấp giấy phép trước đó (nếu có) kèm theo tờ khai hải quan có xác nhận thực nhập của lô hàng (có đóng dấu sao y bản chính của thương nhân).
Điều 5. Hồ sơ (đề nghị cấp phép) được gửi qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Phòng Văn thư của Bộ Công Thương. Cán bộ cấp phép không trực tiếp nhận hồ sơ.
Điều 6. Thời hạn cấp phép theo chế độ tự động trong vòng 10 ngày làm việc, kể từ ngày Bộ Công Thương nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Điều 7. Khi làm thủ tục nhập khẩu, ngoài bộ hồ sơ nhập khẩu theo quy định hiện hành, Thương nhân phải xuất trình cho cơ quan Hải quan 01 Đơn đăng ký nhập khẩu đã được Bộ Công Thương xác nhận.
Điều 8. Không quá 05 ngày, kể từ ngày hoàn tất thủ tục hải quan cho lô hàng nhập khẩu, Thương nhân phải gửi về Bộ Công Thương Báo cáo tình hình nhập khẩu theo mẫu tại Phụ lục số 03 ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 9. Quyết định này có hiệu lực sau 21 ngày, kể từ ngày đăng Công báo và hết hiệu lực sau ngày 31 tháng 12 năm 2008.
Điều 10. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Xuất Nhập khẩu, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, thương nhân và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
KT. BỘ
TRƯỞNG |
DANH
MỤC HÀNG HOÁNHẬP KHẨU THEO CHẾ ĐỘ CẤP PHÉP TỰ ĐỘNG
(kèm
theo Quyết định số 24/2008/QĐ-BCT ngày 01 tháng 8 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương)
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
|||
|
|
|
|
Chương 7 Rau và một số loại củ, thân củ, rễ ăn được (Toàn bộ Chương trừ các mã HS 07.01.10.00.00, 07.14) |
|
|
|
|
Chương 8 Quả và quả hạch ăn được; vỏ quả thuộc chi cam quýt hoặc các loại dưa (Toàn bộ Chương trừ mã HS 08.14) |
|
|
|
|
Chương 9 Cà phê, chè, chè Paragoay và các loại gia vị |
0901 |
21 |
|
|
- - Chưa khử chất ca-phê-in: |
0901 |
22 |
|
|
- - Đã khử chất ca-phê-in: |
0901 |
90 |
|
|
- Loại khác |
0902 |
|
|
|
Chè, đã hoặc chưa pha hương liệu. |
0903 |
00 |
00 |
00 |
Chè Paragoay. |
0904 |
|
|
|
Hạt tiêu thuộc chi Piper; các loại quả thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta, khô, xay hoặc nghiền. |
|
|
|
|
Chương 15Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các sản phẩm tách từ chúng; mỡ ăn được đã được chế biến; các loại sáp động vật hoặc thực vật |
1501 |
00 |
00 |
00 |
Mỡ lợn (kể cả mỡ từ mỡ lá) và mỡ gia cầm, trừ các loại mỡ thuộc nhóm 02.09 hoặc 15.03. |
1502 |
00 |
11 |
00 |
- - Ăn được |
1502 |
00 |
91 |
00 |
- - Ăn được |
1504 |
10 |
10 |
00 |
- - Thích hợp dùng làm thức ăn cho người |
1507 |
90 |
20 |
00 |
- - Dầu đã tinh chế |
1507 |
90 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
1508 |
90 |
29 |
00 |
- - - Loại khác |
1508 |
90 |
99 |
00 |
- - - Loại khác |
1509 |
90 |
21 |
00 |
- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg |
1509 |
90 |
29 |
00 |
- - - Loại khác |
1509 |
90 |
91 |
00 |
- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg |
1509 |
90 |
99 |
00 |
- - - Loại khác |
1510 |
00 |
92 |
00 |
- - Dầu đã tinh luyện |
1510 |
00 |
99 |
00 |
- - Loại khác |
1511 |
90 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
1512 |
19 |
20 |
00 |
- - - Dầu đã tinh chế |
1512 |
19 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
1512 |
29 |
20 |
00 |
- - - Dầu đã tinh chế |
1512 |
29 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
1513 |
19 |
20 |
00 |
- - - Dầu đã tinh chế |
1513 |
19 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
1513 |
29 |
29 |
00 |
- - - Loại khác |
1513 |
29 |
99 |
00 |
- - - Loại khác |
1514 |
99 |
20 |
00 |
- - - Dầu đã tinh chế |
1514 |
99 |
91 |
00 |
- - - - Dầu hạt cải và các phần phân đoạn của chúng |
1514 |
99 |
99 |
00 |
- - - - Loại khác |
1515 |
19 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
1515 |
29 |
99 |
00 |
- - - - Loại khác |
1515 |
30 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
1515 |
50 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
1515 |
90 |
19 |
00 |
- - - Loại khác |
1515 |
90 |
99 |
10 |
- - - - Dầu tung đã tinh chế |
1515 |
90 |
99 |
90 |
- - - - Loại khác |
1517 |
|
|
|
Margarin, các hỗn hợp và các chế phẩm ăn được làm từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc thực vật hoặc các phần phân đoạn của các loại mỡ hoặc dầu khác nhau thuộc Chương này, trừ mỡ hoặc dầu ăn được hoặc các phần phân đoạn của chúng thuộc nhóm 15.16. |
|
|
|
|
Chương 16Các chế phẩm từ thịt, cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác (Toàn bộ Chương) |
|
|
|
|
Chương 17Đường và các loại kẹo đường |
1704 |
|
|
|
Các loại kẹo đường (kể cả sô-cô-la trắng), không chứa ca cao. |
|
|
|
|
Chương 18Ca cao và các chế phẩm từ ca cao |
1805 |
00 |
00 |
00 |
Bột ca cao, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác. |
1806 |
|
|
|
Sôcôla và chế phẩm thực phẩm khác có chứa ca cao. (trừ loại được chế biến đặc biệt để sử dụng cho trẻ em, chưa đóng gói để bán lẻ, mã HS 18.06.90.20.00) |
|
|
|
|
Chương 19Chế phẩm từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa; các loại bánh |
1901 |
10 |
|
|
- Chế phẩm dùng cho trẻ em, đã đóng gói để bán lẻ: (trừ sản phẩm dinh dưỡng y tế) |
1901 |
20 |
|
|
- Bột trộn và bột nhào để chế biến thành các loại bánh thuộc nhóm 19.05: |
1901 |
90 |
|
|
- Loại khác |
1902 |
|
|
|
Các sản phẩm bột nhào (pasta) đã hoặc chưa làm chín hoặc nhồi (thịt hoặc các chất khác) hay chế biến cách khác, như spaghety, macaroni, mì sợi, mì dẹt, gnocchi, ravioli, cannelloni; cut-cut (couscous), đã hoặc chưa chế biến. |
1903 |
00 |
00 |
00 |
Các sản phẩm từ tinh bột sắn và sản phẩm thay thế chế biến từ tinh bột, ở dạng mảnh, hạt, bột xay, bột rây hay các dạng tương tự |
1904 |
|
|
|
Thức ăn chế biến từ quá trình nổ hoặc rang ngũ cốc hoặc từ các sản phẩm ngũ cốc (ví dụ, mảnh ngô chế biến từ bột ngô); ngũ cốc (trừ ngô) ở dạng hạt, mảnh hoặc đã làm thành dạng khác (trừ bột, tấm và bột thô), đã làm chín sơ hoặc chế biến cách khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
1905 |
|
|
|
Bánh mì, bánh ngọt, bánh quy và các loại bánh khác, có hoặc không chứa ca cao; bánh thánh, vỏ viên nhộng dùng trong ngành dược, bánh quế, bánh đa nem và các sản phẩm tương tự. (trừ mã HS 19.05.90.60.00) |
|
|
|
|
Chương 20Các chế phẩm từ rau, quả, quả hạch hoặc các sản phẩm khác của cây (Toàn bộ Chương) |
|
|
|
|
Chương 21Các chế phẩm ăn được khác |
2101 |
|
|
|
Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc từ cà phê, chè, chè Paragoay và các chế phẩm có thành phần cơ bản là các sản phẩm này hoặc có thành phần cơ bản là cà phê, chè, chè Paragoay; rễ rau diếp xoăn rang và các chất khác thay thế cà phê rang, các chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc từ các sản phẩm thay thế đó. |
2103 |
|
|
|
Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt; đồ gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp; bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến. |
2104 |
|
|
|
Súp, nước xuýt và các chế phẩm để làm súp, nước xuýt; chế phẩm thực phẩm tổng hợp đồng nhất. |
2105 |
00 |
00 |
00 |
Kem lạnh (ice - cream) và sản phẩm ăn được tương tự khác, có hoặc không chứa ca cao. |
2106 |
90 |
10 |
00 |
- - Đậu phụ đã làm khô và đậu phụ dạng thanh |
2106 |
90 |
20 |
00 |
- - Si rô đã pha mầu hoặc hương liệu |
2106 |
90 |
30 |
00 |
- - Kem không sữa |
2106 |
90 |
91 |
00 |
- - - Chế phẩm hỗn hợp các vitamin và khoáng chất để tăng cường dinh dưỡng |
2106 |
90 |
92 |
00 |
- - - Chế phẩm làm từ sâm |
2106 |
90 |
94 |
00 |
- - - Chế phẩm thực phẩm khác dùng cho trẻ em |
2106 |
90 |
99 |
90 |
- - - - Loại khác |
|
|
|
|
Chương 22Đồ uống, rượu và giấm (Toàn bộ Chương) |
|
|
|
|
Chương 33Tinh dầu, các chất tựa nhựa; nước hoa, mỹ phẩm hoặc các chế phẩm dùng cho vệ sinh |
3303 |
00 |
00 |
00 |
Nước hoa và nước thơm. |
3304 |
|
|
|
Mỹ phẩm hoặc các chế phẩm để trang điểm và các chế phẩm dưỡng da (trừ dược phẩm), kể cả các chế phẩm chống nắng hoặc bắt nắng; các chế phẩm dùng để trang điểm móng tay, móng chân. |
3305 |
|
|
|
Chế phẩm dùng cho tóc. |
3306 |
|
|
|
Chế phẩm dùng cho vệ sinh răng hoặc miệng, kể cả kem và bột làm chặt chân răng; chỉ tơ nha khoa, đã đóng gói để bán lẻ |
3307 |
|
|
|
Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt, các chất khử mùi cơ thể, các chế phẩm dùng để tắm rửa, thuốc làm rụng lông và các chế phẩm nước hoa, mỹ phẩm hoặc vệ sinh khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chất khử mùi nhà (trong phòng) đã được pha chế, có hoặc không có mùi thơm hoặc có đặc tính tẩy uế. |
|
|
|
|
Chương 34Xà phòng, các chất hữu cơ hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa, các chế phẩm bôi trơn, các loại sáp nhân tạo, sáp chế biến, các chế phẩm dùng để đánh bóng hoặc tẩy sạch, nến và các sản phẩm tương tự, bột nhão dùng làm hình mẫu, sáp dùng trong nha khoa và các chế phẩm dùng trong nha khoa có thành phần cơ bản là thạch cao |
3401 |
|
|
|
Xà phòng, các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng như xà phòng, ở dạng thỏi, miếng, bánh hoặc các hình dạng khác, có hoặc không chứa xà phòng; các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da, ở dạng lỏng hoặc ở dạng kem và đã được đóng gói để bán lẻ, có hoặc không chứa xà phòng; giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy. (trừ xà phòng ở dạng khác mã HS 34.01.20.) |
3402 |
20 |
|
|
- Chế phẩm đã đóng gói để bán lẻ: |
3405 |
|
|
|
Chất đánh bóng và các loại kem dùng cho giày dép, đồ đạc, sàn nhà, khuôn cửa, kính hoặc kim loại, các loại bột nhão và bột khô để cọ rửa và chế phẩm tương tự (có hoặc không ở dạng giấy, mền xơ, tấm không dệt, plastic xốp hoặc cao su xốp, đã được thấm tẩm, tráng hoặc phủ bằng các chế phẩm trên) trừ các loại sáp thuộc nhóm 34.04. (trừ mã HS 34.05.40.) |
3406 |
00 |
00 |
00 |
Nến, nến cây và các loại tương tự. |
|
|
|
|
Chương 39Plastic và các sản phẩm bằng plastic |
3918 |
|
|
|
Tấm trải sàn bằng plastic, có hoặc không tự dính, dạng cuộn hoặc dạng tấm rời để ghép: tấm phủ tường và phủ trần bằng plastics, như đã xác định trong Chú giải 9 của Chương này. |
3922 |
|
|
|
Bồn tắm, bồn tắm vòi sen, bồn rửa, chậu rửa, bệ rửa, bệ và nắp xí bệt, bình xối nước và các thiết bị vệ sinh tương tự, bằng plastic. |
3924 |
|
|
|
Bộ đồ ăn, bộ đồ dùng nhà bếp, các sản phẩm gia dụng và các sản phẩm phục vụ vệ sinh khác, bằng plastic. |
3926 |
10 |
00 |
00 |
- Đồ dùng trong văn phòng hoặc trường học |
3926 |
20 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
3926 |
30 |
00 |
|
- Linh kiện lắp vào đồ đạc trong nhà, trong xe cộ và các loại tương tự |
3926 |
40 |
00 |
00 |
- Tượng nhỏ và các đồ trang trí khác |
3926 |
90 |
80 |
90 |
- - - Loại khác |
3926 |
90 |
90 |
|
- - Loại khác |
|
|
|
|
Chương 40 Cao su và các sản phẩm bằng cao su |
4014 |
|
|
|
Sản phẩm vệ sinh hoặc y tế (kể cả núm vú cao su), bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng, có hoặc không kèm theo các phụ kiện lắp ráp bằng cao su cứng. (trừ mã HS 40.14.90.40.00) |
4015 |
19 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
4016 |
91 |
|
|
- - Tấm lót sàn và tấm trải sàn: |
4016 |
92 |
|
|
- Tẩy |
4016 |
99 |
90 |
10 |
- - - - Thảm và tấm trải bàn |
|
|
|
|
Chương 42Các sản phẩm bằng da thuộc; bộ đồ yên cương; các mặt hàng du lịch, túi xách và các loại đồ chứa tương tự; các sản phẩm làm từ ruột động vật (trừ tơ từ ruột con tằm) |
4201 |
00 |
00 |
00 |
Bộ đồ yên cương dùng cho các loại động vật (kể cả dây kéo, dây dắt, miếng đệm đầu gối, đai hoặc rọ bịt mõm, vải lót yên, túi yên, áo chó và các loại tương tự), làm bằng vật liệu bất kỳ. |
4202 |
|
|
|
Hòm, va ly, xắc đựng đồ nữ trang, cặp tài liệu, cặp sách, túi sách, túi cặp học sinh, bao kính, bao ống nhòm, hộp camera, hộp nhạc cụ, bao súng, bao súng ngắn mắc vào yên ngựa và các loại đồ chứa tương tự; túi du lịch, túi đựng đồ ăn hoặc đồ uống có phủ lớp cách, túi đựng đồ vệ sinh cá nhân, ba lô, túi xách tay, túi đi chợ, xắc cốt, ví, túi đựng bản đồ, hộp đựng thuốc lá điếu, hộp đựng thuốc lá sợi, túi để dụng cụ, túi thể thao, túi đựng chai rượu, hộp đựng đồ trang sức, hộp đựng phấn, hộp đựng dao kéo và các loại túi hộp tương tự bằng da thuộc hoặc da thuộc tổng hợp, bằng tấm plastic, bằng vật liệu dệt, bằng sợi lưu hóa hoặc bằng bìa, hoặc được phủ toàn bộ hay chủ yếu bằng các vật liệu trên hoặc bằng giấy. |
4203 |
|
|
|
Hàng may mặc và đồ phụ trợ quần áo bằng da thuộc hoặc bằng da tổng hợp. |
|
|
|
|
Chương 48Giấy và cáctông; các sản phẩm làm bằng bột giấy, bằng giấy hoặc bằng cáctông |
4803 |
|
|
|
Giấy vệ sinh hoặc giấy dùng làm giấy lụa lau mặt, giấy khăn ăn hoặc khăn lau tay và các loại giấy tương tự dùng cho các mục đích nội trợ hoặc vệ sinh, tấm lót xenlulo và súc xơ sợi xenlulo đã hoặc chưa làm chun, làm nhăn, dập nổi, đục lỗ răng cưa, nhuộm màu bề mặt, trang trí hoặc in bề mặt, ở dạng cuội hoặc tờ. |
4811 |
10 |
10 |
10 |
Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản là giấy hoặc cáctông, đã hoặc chưa cắt theo kích cỡ |
4811 |
10 |
90 |
10 |
Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản là giấy hoặc cáctông, đã hoặc chưa cắt theo kích cỡ |
4811 |
51 |
20 |
10 |
Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản là giấy hoặc cáctông, đã hoặc chưa cắt theo kích cỡ |
4811 |
51 |
90 |
10 |
Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản là giấy hoặc cáctông, đã hoặc chưa cắt theo kích cỡ |
4811 |
59 |
30 |
10 |
Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản là giấy hoặc cáctông, đã hoặc chưa cắt theo kích cỡ |
4811 |
59 |
90 |
10 |
Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản là giấy hoặc cáctông, đã hoặc chưa cắt theo kích cỡ |
4811 |
60 |
10 |
10 |
Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản là giấy hoặc cáctông, đã hoặc chưa cắt theo kích cỡ |
4811 |
60 |
90 |
10 |
Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản là giấy hoặc cáctông, đã hoặc chưa cắt theo kích cỡ |
4811 |
90 |
30 |
20 |
Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản là giấy hoặc cáctông, đã hoặc chưa cắt theo kích cỡ |
4811 |
90 |
90 |
30 |
Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản là giấy hoặc cáctông, đã hoặc chưa cắt theo kích cỡ |
4814 |
|
|
|
Giấy dán tường và các loại tấm phủ tường tương tự; tấm che cửa sổ trong suốt bằng giấy. |
4817 |
|
|
|
Phong bì, bưu thiếp, bưu thiếp trơn và các loại danh thiếp bằng giấy hoặc cáctông; các loại hộp, túi ví, cặp tài liệu và cặp hồ sơ in sẵn, bằng giấy hoặc cáctông, đựng các loại văn phòng phẩm. |
4818 |
|
|
|
Giấy vệ sinh và giấy tương tự, tấm lót xenlulô hoặc súc xơ sợi xenlulo dùng cho các mục đích nội trợ hoặc vệ sinh, dạng cuộn có chiều rộng không quá 16 cm hoặc cắt theo hình dạng, kích thước; khăn lau tay, giấy lụa lau tay, khăn mặt, khăn trải bàn, khăn ăn, tã lót cho trẻ sơ sinh, băng vệ sinh, khăn trải giường, các đồ dùng nội trợ, vệ sinh hoặc các vật phẩm dùng cho bệnh viện tương tự, các vật phẩm trang trí, đồ phụ kiện may mặc bằng bột giấy, giấy, tấm lót xenlulo hoặc súc xơ sợi xenlulo. |
4819 |
|
|
|
Thùng, hộp, va li, túi xách và các loại bao bì khác bằng giấy, cáctông, tấm lót xenlulo hoặc súc xơ sợi xenlulo; hộp đựng hồ sơ (files), khay thư và các vật phẩm tương tự bằng giấy hoặc cáctông dùng cho văn phòng, cửa hàng và những nơi tương tự. |
4820 |
|
|
|
Sổ đăng ký, sổ sách kế toán, vở ghi chép, sổ đặt hàng, quyển biên lai, tập viết thư, tập ghi nhớ, sổ nhật ký và các ấn phẩm tương tự, vở bài tập, quyển giấy thấm, quyển bìa đóng hồ sơ (loại tờ rời hoặc loại khác), bìa kẹp hồ sơ, vỏ bìa kẹp hồ sơ, biểu mẫu thương mại các loại, tập giấy ghi chép có chèn giấy than kê lót và các vật phẩm văn phòng khác, bằng giấy hoặc cáctông, album dùng để đựng mẫu hoặc để các bộ sưu tập và các loại bìa sách, bằng giấy hoặc cáctông |
|
|
|
|
- Khay, bát, đĩa, cốc, chén và các vật phẩm tương tự, bằng giấy hoặc cáctông |
4823 |
61 |
00 |
00 |
- - Từ tre |
4823 |
69 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
4823 |
90 |
20 |
00 |
- - Thẻ trình bày cho đồ trang sức, kể cả đồ trang điểm cho người hoặc tư trang cá nhân loại thường được để trong ví, túi hoặc mang theo người |
4823 |
90 |
90 |
20 |
- - - Giấy vàng mã |
|
|
|
|
Chương 57 Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác (Toàn bộ Chương) |
|
|
|
|
Chương 61Quần áo và hàng may mặc phụ trợ, dệt kim hoặc móc (Toàn bộ Chương trừ các mã HS 61.13.00.10.00, 61.13.00.20.10, 61.13.00.90.10 và 61.14.30.00.10) |
|
|
|
|
Chương 62Quần áo và hàng may mặc phụ trợ, không dệt kim hoặc móc (Toàn bộ Chương trừ các mã HS 62.10.20.10.10, 62.10.20.90.10, 62.10.30.10.10, 62.10.30.90.10, 62.10.40.00.10, 62.10.50.00.10 62.11.33.00.10, 62.11.39.00.10, 62.11.43.10.00, 62.17.90.00.00) |
|
|
|
|
Chương 63Các mặt hàng dệt đã hoàn thiện khác; bộ vải; quần áo dệt cũ và các loại hàng dệt cũ khác; vải vụn |
6301 |
|
|
|
Chăn và chăn du lịch. |
6302 |
|
|
|
Khăn trải giường, khăn trải bàn, khăn trong phòng vệ sinh và khăn nhà bếp. |
6303 |
|
|
|
Màn che (kể cả rèm trang trí) và rèm mờ che phía trong; diềm màn che hoặc diềm giường. |
6304 |
|
|
|
Các sản phẩm trang trí nội thất khác, trừ các loại thuộc nhóm 94.04. |
6307 |
10 |
|
|
- Khăn lau sàn, khăn lau bát đĩa, khăn lau bụi và các loại khăn lau tương tự: |
6308 |
00 |
00 |
00 |
Bộ vải bao gồm vải và chỉ, có hoặc không có phụ kiện dùng để làm chăn, thảm trang trí, khăn trải bàn hoặc khăn ăn đã thêu, hoặc các sản phẩm dệt tương tự đóng gói sẵn để bán lẻ. |
|
|
|
|
Chương 64Giày, dép, ghệt và các sản phẩm tương tự; các bộ phận của các sản phẩm trên (Toàn bộ Chương trừ nhóm 64.06) |
|
|
|
|
Chương 65Mũ và các vật đội đầu khác và các bộ phận của chúng |
6504 |
00 |
00 |
00 |
Các loại mũ và các vật đội đầu khác, được làm bằng cách tết hoặc ghép các dải làm bằng chất liệu bất kỳ đã hoặc chưa có lót, hoặc trang trí. |
6505 |
|
|
|
Các loại mũ và các vật đội đầu khác, dệt kim hoặc móc hoặc làm từ ren, phớt hoặc vải dệt khác ở dạng mảnh (trừ dạng dải), đã hoặc chưa lót hoặc trang trí; lưới bao tóc bằng vật liệu bất kỳ, đã hoặc chưa có lót hoặc trang trí. |
6506 |
|
|
|
Mũ và các vật đội đầu khác, đã hoặc chưa lót hoặc trang trí. (trừ mũ bảo hộ công nghiêp, mũ bảo hiểm cho lính cứu hoá thuộc mã HS 65.06.10.20.00, 65.06.10.30.00) |
|
|
|
|
Chương 69Đồ gốm, sứ |
6910 |
|
|
|
Bồn rửa, chậu giặt, bệ chậu giặt, bồn tắm, chậu vệ sinh dành cho phụ nữ, bệ xí bệt, bình xối nước, bệ đi tiểu nam và các sản phẩm vệ sinh tương tự gắn cố định bằng gốm, sứ. |
6911 |
|
|
|
Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ gia dụng và đồ sứ vệ sinh khác bằng sứ. |
6912 |
00 |
00 |
00 |
Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ gia dụng và đồ vệ sinh khác bằng gốm, trừ loại bằng sứ. |
6913 |
|
|
|
Các loại tượng nhỏ và các loại sản phẩm trang trí bằng gốm, sứ khác |
6914 |
|
|
|
Các sản phẩm khác bằng gốm, sứ. |
|
|
|
|
Chương 70Thuỷ tinh và các sản phẩm bằng thuỷ tinh |
7013 |
|
|
|
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp, đồ vệ sinh, đồ dùng văn phòng, đồ trang trí nội thất hoặc đồ dùng cho các mục đích tương tự bằng thủy tinh (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 70.10 hoặc 70.18). |
7018 |
10 |
00 |
00 |
- Hạt thủy tinh, thủy tinh giả ngọc trai, thủy tinh giả đá quý hoặc đá bán quý và các đồ vật nhỏ tương tự bằng thủy tinh |
7018 |
90 |
00 |
90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
Chương 73Các sản phẩm bằng sắt hoặc thép |
7321 |
|
|
|
Bếp lò, vỉ lò, lò sấy, bếp nấu (kể cả loại có nồi hơi phụ dùng cho hệ thống nhiệt trung tâm), vỉ nướng, lò nướng, lò ga hình vòng, lò hâm nóng dạng tấm và các loại đồ dùng gia đình không dùng điện tương tự và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép. |
7322 |
|
|
|
Lò sưởi của hệ thống nhiệt trung tâm không dùng điện và các bộ phân rời của nó, bằng sắt hoặc thép; thiết bị làm nóng không khí và bộ phận phân phối khí nóng (kể cả loại có khả năng phân phối không khí tự nhiên hoặc khí điều hoà) không sử dụng năng lượng điện, có lắp quạt chạy bằng mô tơ hoặc quạt gió và bộ phận của chúng, bằng sắt hoặc thép. |
7323 |
|
|
|
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp, các loại gia dụng khác và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép; bùi nhùi bằng sắt hoặc thép; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự bằng sắt hoặc thép. |
7324 |
|
|
|
Đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép. |
|
|
|
|
Chương 76 Nhôm và các sản phẩm bằng nhôm |
7615 |
|
|
|
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các loại đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng bằng nhôm; miếng cọ nồi, cọ rửa, đánh bóng, bao tay và các loại tương tự bằng nhôm; đồ trang bị trong nhà vệ sinh và phụ tùng của nó, bằng nhôm. |
|
|
|
|
Chương 82Dụng cụ, đồ nghề, dao, kéo và bộ đồ ăn làm từ kim loại cơ bản; các bộ phận của chúng làm từ kim loại cơ bản |
8210 |
00 |
00 |
00 |
Đồ dùng cơ khí cầm tay, nặng 10 kg trở xuống dùng để chế biến, pha chế hoặc phục vụ việc làm đồ ăn hoặc đồ uống. |
8211 |
91 |
00 |
00 |
- - Dao ăn có lưỡi cố định |
8212 |
10 |
00 |
00 |
- Dao cạo |
8212 |
20 |
10 |
00 |
- - Lưỡi dao cạo kép |
8213 |
00 |
00 |
00 |
Kéo, kéo thợ may và các loại tương tự, và lưỡi của chúng |
8214 |
|
|
|
Đồ dao kéo khác (ví dụ tông đơ cắt tóc, dao pha dùng cho cửa hàng thịt hoặc làm bếp, dao bầu và dao băm, dao dọc giấy); các bộ, hộp đồ dùng xắt sửa móng tay, móng chân (kể cả dũa móng tay, móng chân). |
8215 |
|
|
|
Thìa, dĩa, muôi, thìa hớt kem, hớt bọt, đồ xúc bánh, dao ăn cá, dao cắt bơ, kẹp gắp đường và các loại đồ dùng nhà bếp, bộ đồ ăn tương tự. |
|
|
|
|
Chương 84Lò phản ứng hạt nhân, nồi hơi, máy và thiết bị cơ khí; các bộ phận của chúng |
8413 |
20 |
10 |
00 |
- - Bơm nước |
8413 |
50 |
10 |
20 |
- - - Loại khác, bơm nước công suất không quá 8.000 m3/h |
8413 |
60 |
10 |
20 |
- - - Loại khác, bơm nước công suất không quá 8.000 m3/h |
8413 |
70 |
22 |
00 |
- - - Bơm nước kiểu tua bin xung lực có công suất không quá 100W, loại phù hợp sử dụng trong gia đình |
8413 |
70 |
29 |
20 |
- - - - Loại khác, bơm nước công suất không quá 8.000 m3/h |
8413 |
81 |
10 |
30 |
- - - - Loại khác, có công suất không quá 8.000 m3/h |
8414 |
51 |
|
|
- - Quạt bàn, quạt sàn, quạt tường, quạt cửa sổ, quạt trần hoặc quạt mái, có động cơ điện độc lập công suất không quá 125 W: |
8415 |
10 |
00 |
|
- Loại lắp vào cửa sổ hoặc lắp vào tường, kiểu một khối (lắp liền trong cùng mọt vỏ, một cục) hoặc hệ thống nhiều khối chức năng (cục nóng, cục lạnh riêng biệt): |
8415 |
81 |
91 |
10 |
- - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW |
8415 |
81 |
99 |
10 |
- - - - - Có công suất không quá 21,1 kW |
8415 |
81 |
99 |
20 |
- - - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW |
8415 |
82 |
90 |
10 |
- - - - Có công suất không quá 26,38 kW |
8415 |
83 |
90 |
10 |
- - - - Có công suất không quá 26,38 kW |
8418 |
10 |
10 |
00 |
- - Loại sử dụng trong gia đình |
8418 |
21 |
00 |
00 |
- - Loại sử dụng máy nén |
8418 |
29 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
8418 |
30 |
00 |
10 |
- - Dung tích không quá 200 lít |
8418 |
40 |
00 |
10 |
- - Dung tích không quá 200 lít |
8419 |
11 |
10 |
00 |
- - - Loại sử dụng trong gia đình |
8419 |
11 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
8419 |
19 |
10 |
00 |
- - - Loại sử dụng trong gia đình |
8419 |
19 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
8419 |
81 |
|
|
- - Để làm nóng đồ uống hoặc nấu hoặc hâm nóng thực phẩm: |
8421 |
12 |
00 |
00 |
- - Máy làm khô quần áo |
8421 |
21 |
11 |
00 |
- - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình |
8421 |
21 |
21 |
|
- - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình: |
8421 |
22 |
|
|
- - Để lọc hoặc tinh chế đồ uống trừ nước: |
8422 |
11 |
|
|
- - Loại sử dụng trong gia đình: |
8423 |
10 |
|
|
- Cân người, kể cả cân trẻ em; cân sử dụng trong gia đình: |
8423 |
81 |
|
|
- - Có khả năng cân tối đa không quá 30 kg: |
8443 |
31 |
|
|
- - Máy kết hợp hai hoặc ba chức năng in, copy hoặc fax, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng: |
8443 |
32 |
|
|
- - Loại khác, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng: (trừ mã HS 84.43.32.50.00) |
8443 |
39 |
|
|
- - Loại khác: |
8443 |
99 |
20 |
00 |
- - - Hộp mực in đã có mực in |
8450 |
|
|
|
Máy giặt gia đình hoặc trong hiệu giặt, kể cả máy giặt có chức năng sấy khô. (trừ các mã HS 84.50.20.00 và 84.50.90) |
8451 |
21 |
00 |
00 |
- - Công suất mỗi lần sấy không quá 10 kg vải khô |
8451 |
80 |
10 |
00 |
- - Dùng trong gia đình |
8452 |
10 |
00 |
00 |
- Máy khâu dùng cho gia đình |
8470 |
10 |
00 |
00 |
- Máy tính điện tử có thể hoạt động không cần nguồn điện ngoài và máy ghi, sao và hiển thị dữ liệu, loại bỏ túi có chức năng tính toán |
8470 |
21 |
00 |
00 |
- - Có gắn bộ phận in |
8470 |
29 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
8470 |
30 |
00 |
00 |
- Máy tính khác |
8471 |
30 |
10 |
00 |
- - Máy tính nhỏ cầm tay bao gồm máy tính mini và sổ ghi chép điện tử kết hợp máy tính (PDAs) |
8471 |
30 |
20 |
00 |
- - Máy tính xách tay, kể cả notebook và subnotebook |
8471 |
30 |
90 |
90 |
- - - Loại khác |
8471 |
41 |
10 |
00 |
- - - Máy tính cá nhân trừ máy tính xách tay của phân nhóm 84.71.30 |
8471 |
41 |
90 |
90 |
- - - - Loại khác |
8471 |
49 |
10 |
00 |
- - - Máy tính cá nhân trừ máy tính bỏ túi của phân nhóm 84.71.30 |
8471 |
49 |
90 |
90 |
- - - - Loại khác |
8476 |
21 |
00 |
00 |
- - Có thiết bị làm nóng hay làm lạnh |
8476 |
29 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
Chương 85Máy điện và thiết bị điện và các bộ phận của chúng; máy ghi và tái tạo âm thanh, máy ghi và tái tạo hình ảnh truyền hình và âm thanh; bộ phận và các phụ tùng của các loại máy trên |
8501 |
31 |
20 |
00 |
- - - Máy phát điện |
8501 |
61 |
|
|
- - Công suất không quá 75 kVA |
8506 |
|
|
|
Pin và bộ pin. |
8507 |
10 |
90 |
10 |
- - - Loại 6V hoặc 12V, có dung lượng phóng điện không quá 200 AH |
8507 |
20 |
90 |
10 |
- - - Loại 6V hoặc 12V, có dung lượng phóng điện không quá 200 AH |
8507 |
80 |
11 |
00 |
- - - Loại dùng cho máy tính xách tay (kể cả loại notebook và subnotebook) |
8508 |
11 |
00 |
00 |
- - Công suất không quá 1.500 W và có túi hứng bụi hay đồ chứa khác với sức chứa không quá 200 lít. |
8508 |
19 |
00 |
10 |
- - - Loại gia dụng |
8509 |
|
|
|
Thiết bị cơ điện gia dụng có lắp động cơ điện. (trừ mã HS 85.09.90) |
8510 |
|
|
|
Máy cạo râu, tông đơ cắt tóc và các dụng cụ cắt tóc có lắp động cơ điện. (trừ mã HS 85.10.90.00.00) |
8516 |
|
|
|
Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời, đun và chứa nước nóng, đun nước nóng kiểu nhúng; dụng cụ điện làm nóng không gian và làm nóng đất; dụng cụ nhiệt điện làm tóc (ví dụ: máy sấy tóc, máy uốn tóc, dụng cụ kẹp uốn tóc) và máy sấy khô tay; bàn là điện; dụng cụ nhiệt điện gia dụng khác; các loại điện trở đốt nóng bằng điện, trừ loại thuộc nhóm 85.45. (trừ các mã HS 85.16.80 và 85.16.90) |
8517 |
11 |
00 |
00 |
- - Bộ điện thoại hữu tuyến với điện thoại cầm tay không dây |
8517 |
12 |
00 |
00 |
- - Điện thoại di động (telephone for cellular networks) hoặc điện thoại dùng cho mạng không dây khác |
8518 |
10 |
19 |
00 |
- - - Micro loại khác, đã hoặc chưa lắp ráp cùng với giá micro |
8518 |
10 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
8518 |
21 |
00 |
00 |
- - Loa đơn, đã lắp vào hộp loa |
8518 |
22 |
00 |
00 |
- - Bộ loa, đã lắp vào cùng một thùng loa |
8518 |
29 |
10 |
00 |
- - - Loa thùng |
8518 |
30 |
|
|
- Tai nghe có khung choàng đầu và tai nghe không có khung choàng đầu, có hoặc không nối với một micro và các bộ gồm một micro và một hoặc nhiều loa: |
8518 |
40 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
8518 |
50 |
00 |
90 |
- - Loại khác |
8519 |
30 |
00 |
00 |
- Đầu quay đĩa (có thể có bộ phận lưu trữ) nhưng không có bộ phận khuyếch đại và không có bộ phận phát âm thanh (loa) |
8519 |
50 |
00 |
00 |
- Máy trả lời điện thoại |
8519 |
81 |
10 |
00 |
- - - Máy ghi âm cát sét loại bỏ túi, kích thước không quá 170 mm x 100 mm x 45 mm |
8519 |
81 |
20 |
00 |
- - - Máy ghi âm dùng băng cassette, có bộ phận khuyếch đại và một hoặc nhiều loa, hoạt động chỉ bằng nguồn điện ngoài |
8519 |
81 |
30 |
00 |
- - - Đầu đĩa compact |
8519 |
81 |
40 |
90 |
- - - - Loại khác |
8519 |
81 |
60 |
90 |
- - - - Loại khác |
8519 |
81 |
70 |
90 |
- - - - Loại khác |
8519 |
81 |
90 |
90 |
- - - - Loại khác |
8519 |
89 |
20 |
00 |
- - - Máy ghi phát âm thanh có hoặc không có loa |
8519 |
89 |
90 |
90 |
- - - - Loại khác |
8521 |
10 |
00 |
90 |
- - Loại khác |
8521 |
90 |
19 |
00 |
- - - Loại khác |
8521 |
90 |
99 |
00 |
- - - Loại khác |
8523 |
|
|
|
- Đĩa, băng, các thiết bị lưu trữ bền vững, thể rắn (các thiết bị lưu trữ bán dẫn không mất dữ liệu khi không có nguồn điện cung cấp), “thẻ thông minh” và các phương tiện lưu giữ thông tin khác để ghi âm hoặc ghi các hiện tượng khác, đã hoặc chưa ghi, kể cả bản khuôn mẫu và bản gốc để sản xuất ghi đĩa, nhưng không bao gồm các sản phẩm của Chương 37. |
8525 |
80 |
|
|
- Camera truyền hình, camera số và camera ghi hình ảnh: |
8527 |
12 |
00 |
00 |
- - Radio cát sét loại bỏ túi |
8527 |
13 |
|
|
- - Máy khác kết hợp với máy ghi hoặc tái tạo âm thanh: |
8527 |
19 |
91 |
00 |
- - - - Loại xách tay |
8527 |
19 |
99 |
00 |
- - - - Loại khác |
8527 |
91 |
10 |
00 |
- - - Loại xách tay |
8527 |
92 |
10 |
00 |
- - - Loại xách tay |
8527 |
99 |
10 |
00 |
- - - Loại xách tay |
8528 |
71 |
90 |
|
- - - Loại khác: |
8528 |
72 |
|
|
- - Loại khác, màu: |
8528 |
73 |
|
|
- - Loại khác, đen trắng hoặc đơn sắc: |
8529 |
10 |
|
|
- Ăng ten và bộ phản xạ của ăng ten; các bộ phận sử dụng kèm: |
8531 |
|
|
|
Thiết bị điện phát tín hiệu âm thanh hoặc hình ảnh (ví dụ chuông, còi báo, bảng chỉ báo, báo động chống trộm hoặc báo cháy), trừ các thiết bị thuộc nhóm 85.12 hoặc 85.30. (trừ mã HS 85.31.90) |
8536 |
10 |
|
|
- Cầu chì: |
8536 |
20 |
10 |
90 |
- - - Loại khác |
8536 |
50 |
|
|
- Cầu dao khác (trừ mã HS 85.36.50.50.00) |
8536 |
61 |
|
|
- - Đui đèn: |
8536 |
69 |
|
|
- - Loại khác: (trừ các mã HS 85.36.69.19.00, 85.36.69.29.00, 85.36.69.19.00, 85.36.69.19.00) |
8539 |
10 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
8539 |
21 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
8539 |
22 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
8539 |
29 |
50 |
00 |
- - - Loại khác, có công suất trên 200 W nhưng không quá 300 W và điện áp trên 100 V |
8539 |
29 |
60 |
90 |
- - - - Loại khác |
8539 |
29 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
8539 |
31 |
|
|
- - Đèn huỳnh quang, cực catốt nóng : |
8539 |
39 |
|
|
- - Loại khác (trừ HS 85.39.40) |
8539 |
49 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
Chương 87Xe cộ trừ thiết bị chạy trên đường xe lửa hoặc xe điện, và các bộ phận và phụ tùng của chúng |
8703 |
10 |
10 |
00 |
- - Xe ô tô chơi gôn, kể cả xe phục vụ sân gôn (golf buggies) |
8703 |
10 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
8703 |
21 |
10 |
00 |
- - - Xe ô tô đua nhỏ |
8703 |
21 |
29 |
00 |
- - - - Loại khác |
8703 |
21 |
90 |
90 |
- - - - Loại khác |
8703 |
22 |
19 |
00 |
- - - - Loại khác |
8703 |
22 |
90 |
90 |
- - - - Loại khác |
8703 |
23 |
51 |
00 |
- - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800 cc |
8703 |
23 |
52 |
00 |
- - - - Dung tích xi lanh từ 1.800 cc trở lên nhưng dưới 2.000 cc |
8703 |
23 |
53 |
00 |
- - - - Dung tích xi lanh từ 2.000 cc trở lên nhưng dưới 2.500 cc |
8703 |
23 |
54 |
00 |
- - - - Dung tích xi lanh từ 2.500 cc trở lên |
8703 |
23 |
91 |
00 |
- - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800 cc |
8703 |
23 |
92 |
00 |
- - - - Dung tích xi lanh từ 1.800 cc trở lên nhưng dưới 2.000 cc |
8703 |
23 |
93 |
00 |
- - - - Dung tích xi lanh từ 2.000 cc trở lên nhưng dưới 2.500 cc |
8703 |
23 |
94 |
00 |
- - - - Dung tích xi lanh từ 2.500 cc trở lên |
8703 |
24 |
50 |
00 |
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác |
8703 |
24 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
8703 |
31 |
20 |
00 |
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác |
8703 |
31 |
90 |
90 |
- - - - Loại khác |
8703 |
32 |
51 |
00 |
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.000 cc |
8703 |
32 |
59 |
00 |
- - - - Loại khác |
8703 |
32 |
91 |
00 |
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.000 cc |
8703 |
32 |
99 |
00 |
- - - - Loại khác |
8703 |
33 |
51 |
00 |
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc |
8703 |
33 |
52 |
00 |
- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc |
8703 |
33 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
8703 |
90 |
51 |
00 |
- - - Dung tích xi lanh không quá 1.800 cc |
8703 |
90 |
52 |
00 |
- - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc |
8703 |
90 |
53 |
00 |
- - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc |
8703 |
90 |
54 |
00 |
- - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc |
8703 |
90 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
8711 |
10 |
91 |
00 |
- - - Xe mô tô, kể cả xe đạp máy và xe scooter |
8711 |
10 |
99 |
00 |
- - - Loại khác |
8711 |
20 |
10 |
00 |
- - Xe mô tô địa hình (trừ xe có dung tích xi lanh từ 175 cc trở lên) |
8711 |
20 |
41 |
00 |
- - - - Dung tích xi lanh không quá 125 cc |
8711 |
20 |
42 |
00 |
- - - - Dung tích xi lanh trên 125 cc nhưng không quá 150 cc |
8711 |
20 |
43 |
00 |
- - - - Dung tích xi lanh trên 150 cc nhưng không quá 200 cc (trừ xe có dung tích xi lanh từ 175 cc trở lên) |
8711 |
20 |
90 |
00 |
- - - Loại khác (trừ xe có dung tích xi lanh từ 175 cc trở lên) |
8711 |
90 |
40 |
00 |
- - Mô tô thùng (trừ xe có dung tích xi lanh từ 175 cc trở lên) |
8711 |
90 |
90 |
00 |
- - Loại khác (trừ xe có dung tích xi lanh từ 175 cc trở lên) |
87.12 |
|
|
|
Xe đạp hai bánh và xe đạp khác (kể cả xe xích lô ba bánh chở hàng), không lắp động cơ. |
8715 |
00 |
00 |
00 |
Xe đẩy trẻ mới sinh và phụ tùng của chúng. |
|
|
|
|
Chương 90Dụng cụ, thiết bị và máy quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ tùng của chúng |
9004 |
10 |
00 |
00 |
- Kính râm |
9004 |
90 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
9006 |
40 |
00 |
00 |
- Máy in ảnh ngay |
9006 |
51 |
00 |
00 |
- - Máy ảnh có bộ ngắm qua thấu kính (kính phản chiếu đơn (SLR), sử dụng phim cuộn khổ rộng không quá 35 mm |
9006 |
52 |
00 |
90 |
- - - Loại khác |
9006 |
53 |
00 |
90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
|
Chương 91Đồng hồ cá nhân và đồng hồ thời gian khác và các bộ phận của chúng |
9101 |
|
|
|
Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi và các loại đồng hồ cá nhân khác, kể cả đồng hồ bấm giờ với vỏ làm bằng kim loại quý hay kim loại mạ kim loại quý. |
9102 |
|
|
|
Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi và các loại đồng hồ cá nhân khác, kể cả đồng hồ bấm giờ, trừ các loại thuộc nhóm 91.01. |
9103 |
|
|
|
Đồng hồ thời gian có lắp máy đồng hồ cá nhân, trừ các loại đồng hồ thuộc nhóm 91.04. |
9105 |
11 |
00 |
00 |
- - Hoạt động bằng điện |
9105 |
19 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
9105 |
21 |
00 |
00 |
- - Hoạt động bằng điện |
9105 |
29 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
9113 |
|
|
|
Dây đeo, quai đeo, vòng đeo đồng hồ cá nhân, và bộ phận của chúng |
|
|
|
|
Chương 94Đồ nội thất; bộ đồ giường, đệm, khung đệm, nệm và các đồ dùng nhồi tương tự; đèn và bộ đèn chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự; các cấu kiện nhà lắp ghép |
9401 |
30 |
00 |
00 |
- Ghế quay có điều chỉnh độ cao |
9401 |
40 |
00 |
00 |
- Ghế có thể chuyển thành giường, trừ ghế trong vườn hoặc thiết bị cắm trại |
9401 |
51 |
00 |
00 |
- - Bằng tre hoặc bằng song mây |
9401 |
59 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
9401 |
61 |
00 |
00 |
- - Đã nhồi đệm |
9401 |
69 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
9401 |
71 |
00 |
00 |
- - Đã nhồi đệm |
9401 |
79 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
9401 |
80 |
|
|
- Ghế khác: |
9403 |
10 |
00 |
00 |
- Đồ nội thất bằng kim loại được sử dụng trong văn phòng |
9403 |
20 |
00 |
90 |
- - Loại khác |
9403 |
30 |
00 |
00 |
- Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong văn phòng |
9403 |
40 |
00 |
00 |
- Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong nhà bếp |
9403 |
50 |
00 |
00 |
- Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong phòng ngủ |
9403 |
60 |
00 |
90 |
- - Loại khác |
9403 |
70 |
00 |
90 |
- - Loại khác |
9403 |
81 |
00 |
90 |
- - - Loại khác |
9403 |
89 |
00 |
90 |
- - - Loại khác |
9404 |
|
|
|
Khung đệm; các mặt hàng thuộc bộ đồ giường và các loại tương tự (ví dụ: đệm, mền chăn, chăn nhồi lông, nệm, đệm ghế loại dài và gối) có gắn lò xo hoặc nhồi hoặc lắp bên trong bằng bất cứ vật liệu hoặc bằng cao su xốp hoặc plastic xốp, có hoặc không bọc. |
9405 |
10 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
9405 |
20 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
9405 |
30 |
00 |
00 |
- Bộ đèn dùng cho cây nô-en |
9405 |
50 |
|
|
- Đèn và bộ đèn không dùng điện: (trừ các mã HS 94.05.50.40.00 và 94.05.50.90.10) |
|
|
|
|
Chương 95Đồ chơi, dụng cụ dùng cho các trò chơi và thể thao; các bộ phận và phụ tùng của chúng (Toàn bộ Chương) |
|
|
|
|
Chương 96Các mặt hàng khác |
9603 |
10 |
|
|
- Chổi và bàn chải, gồm các cành nhỏ hoặc các chất liệu thực vật khác buộc lại với nhau, có hoặc không có cán: |
9603 |
21 |
00 |
00 |
- - Bàn chải đánh răng, kể cả bàn chải dùng cho răng mạ |
9603 |
29 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
9604 |
|
|
|
Giần và sàng tay. |
9605 |
|
|
|
Bộ đồ du lịch dùng cho vệ sinh cá nhân, bộ đồ khâu hoặc bộ đồ làm sạch giầy dép hoặc quần áo. |
9608 |
|
|
|
Bút bi; bút phớt, bút phớt có ruột khác, bút đánh dấu; bút máy, bút máy ngòi ống và các loại bút khác; bút viết giấy nhân bản (dupplicating stylos); các loại bút chì bấm hoặc bút chì đẩy, quản bút mực, quản bút chì, các loại quản bút tương tự, bộ phận (kể cả nắp và kẹp bút) của các loại bút kể trên trừ các loại thuộc nhóm 96.09. (trừ các mã HS 96.08.91 và 96.08.99) |
9609 |
|
|
|
Bút chì (trừ các loại thuộc nhóm 96.08), bút màu, ruột chì, phấn màu, than vẽ, phấn vẽ hoặc viết và phấn thợ may. |
9613 |
|
|
|
Bật lửa châm thuốc lá và các bật lửa khác, có hoặc không dùng cơ hoặc điện và các bộ phận của chúng, trừ đá lửa và bấc. (trừ mã HS 96.13.90) |
9614 |
|
|
|
Tẩu hút thuốc sợi (kể cả bát điếu) và tẩu hút xì gà hoặc thuốc lá điếu, và bộ phận của chúng. |
9615 |
|
|
|
Lược, trâm cài tóc và các loại tương tự, ghim cài tóc, cặp uốn tóc, kẹp uốn tóc, lô cuộn tóc và các loại tương tự, trừ các loại thuộc nhóm 85.16 và bộ phận của chúng. |
9616 |
10 |
|
|
- Bình xịt dầu thơm và các loại bình xịt tương tự, vòi và đầu của chúng: |
9616 |
20 |
00 |
00 |
- Bông thoa phấn và miếng đệm dùng khi sử dụng mỹ phẩm hoặc các chế phẩm vệ sinh |
9617 |
|
|
|
Phích chân không và các loại bình chân không khác có kèm vỏ, các bộ phận của chúng, trừ ruột phích thủy tinh. |
*) Hướng dẫn sử dụng:
- Danh mục này được xây dựng trên cơ sở Danh mục hàng hoá và mã số HS trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định số 106/2007/QĐ-BTC ngày 20 tháng 12 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Phần mô tả mặt hàng trong một số trường hợp được rút gọn so với mô tả mặt hàng trong Danh mục Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (thể hiện bằng các dấu 3 chấm). Khi thực hiện cần căn cứ vào lời văn mô tả mặt hàng của Danh mục Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi.
MẪU
ĐƠN ĐĂNG KÝ NHẬP KHẨU THEO CHẾ ĐỘ CẤP PHÉP TỰ ĐỘNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 24 /2008/QĐ-BCT ngày 01 tháng 8 năm 2008 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương)
TÊN THƯƠNG NHÂN |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số : |
..., ngày ... tháng ... năm ... |
Kính gửi: Bộ Công Thương
- Tên Thương nhân: .................................................................................................................
- Địa chỉ:..................................................................................................................................
- Điện thoại:.................................................. Fax:....................................................................
- Đăng ký kinh doanh số:..........................................................................................................
Đề nghị Bộ Công Thương xác nhận đăng ký nhập khẩu theo chế độ cấp phép tự động quy định tại Quyết định số …......./2008/QĐ-BCT ngày ...... tháng …… năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Công Thương, chi tiết về lô hàng như sau:
STT |
Tên hàng |
Mã HS (10 số) |
Xuất xứ |
Số lượng/khối lượng |
Trị giá (USD) |
1 |
… |
… |
|
… |
… |
2 |
… |
… |
|
… |
… |
… |
… |
… |
|
… |
… |
Hợp đồng nhập khẩu số:..........................................................................................................
Hoá đơn thương mại:...............................................................................................................
Vận đơn hoặc chứng từ vận tải số:.................................................. ngày…...tháng…...năm......
L/C (hoặc chứng từ thanh toán, hoặc xác nhận thanh toán):........................................................
Tổng số lượng/khối lượng:.......................................................................................................
Tổng trị giá (USD):...................................................................................................................
Cửa khẩu nhập khẩu:................................................................................................................
Thời gian dự kiến làm thủ tục nhập khẩu:
(Ghi dự kiến từ ngày....tháng… nào? đến ngày.....tháng....năm...... nào?)
Thương nhân gửi kèm theo Đơn đăng ký này bản sao hợp đồng, vận đơn hoặc chứng từ vận tải của lô hàng nhập khẩu có đóng dấu sao y bản chính của Thương nhân.
Đề nghị Bộ Công Thương cho đăng ký nhập khẩu theo chế độ giấy phép tự động lô hàng nói trên.
Đã đăng ký tại Bộ
Công Thương |
Người đứng đầu
Thương nhân |
BÁO
CÁO TÌNH HÌNH NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 24 /2008/QĐ-BCT ngày 01 tháng 8 năm
2008 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
TÊN THƯƠNG NHÂN |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số : |
..., ngày ... tháng ... năm ... |
BÁO CÁO
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN NHẬP KHẨU
Kính gửi: Bộ Công Thương
Căn cứ Quyết định số /2008/QĐ-BCT ngày tháng năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc áp dụng chế độ cấp giấy phép nhập khẩu tự động đối với một số mặt hàng, Thương nhân báo cáo tình hình thực hiện nhập khẩu như sau:
Tên hàng |
Mã HS (10 số) |
Số giấy phép (do Bộ Công Thương cấp khi xác nhận đăng ký nhập khẩu) |
Số tờ khai hải quan |
Số lượng/khối lượng |
Trị giá (USD) |
Số lượng nhập khẩu lũy kế tới thời điểm báo cáo |
Trị giá nhập khẩu lũy kế tới thời điểm báo cáo (USD) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
... |
... |
|
... |
... |
... |
... |
Thương nhân cam đoan những kê khai trên đây là đúng.
|
Người đứng đầu
Thương nhân |
(Ngoài Báo cáo bằng bản cứng, thương nhân gửi file excel Báo cáo về Vụ Xuất Nhập khẩu (Bộ Công Thương) theo địa chỉ email: xnk@moit.gov.vn).
THE MINISTRY OF
INDUSTRY AND TRADE |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM |
No. 24/2008/QD-BCT |
Hanoi, August 1, 2008 |
ON THE APPLICATION OF AUTOMATIC IMPORT LICENSING TO SOME COMMODITY ITEMS
THE MINISTER OF INDUSTRY AND TRADE
Pursuant to the Government’s Decree No.
189/2007/ND-CP of December 27, 2007, defining the functions, tasks, powers and
organizational structure of the Ministry of Industry and Trade;
Pursuant to the Government’s Decree No. 12/2006/ND-CP of January 23, 2006,
detailing the implementation of the Commercial Law regarding international
goods trading and goods trading agency, processing and transit with foreign
parties;
Pursuant to the Prime Minister’s Decision No. 41/2005/QD-TTg of March 2, 2005,
promulgating the Regulation on goods import licensing;
At the proposal of the director of the Import and Export Department,
DECIDES:
Article 1.- To apply automatic import licensing to commodity items on the list shown in Appendix 1 to this Decision.
Article 2.- The temporary import for re-export, temporary export for re-import, transfer out of border gate, transit, non-commercial import, and import of goods for the production and processing of goods for export for foreign parties are not governed by this Decision and comply with current regulations.
Article 3.- Automatic import licenses shall be granted in the form of certification of a trader’s registration of import for each goods lot. The director or deputy director of the Import and Export Department is responsible for such certification.
Article 4.- A dossier of application for automatic import licensing comprises:
...
...
...
- The business registration certificate: one copy (appended with the trader’s true copy mark), for traders that register for the first time the import of goods.
- The import contract: one copy (appended with the trader’s true copy mark).
- L/C, payment document or the bank’s payment certification: one copy (appended with the trader’s true copy mark).
- Bill of lading or transportation document for the goods lot: one copy (appended with the trader’s true copy mark).
- The report on the import situation, made according to the form in Appendix 3 to this Decision (not printed herein), for goods lots with licenses (if any) already granted by the Ministry of Industry and Trade, enclosed with the customs declarations containing the certification of the actual importation of the goods lots (appended with the trader’s true copy mark).
Article 5.- Dossiers (of application for licensing) shall be sent by post or submitted directly to the correspondence section of the Ministry of Industry and Trade. Officials in charge of licensing may not personally receive dossiers.
Article 6.- The time limit for automatic licensing is 10 working days after the Ministry of Industry and Trade receives a complete and valid dossier.
Article 7.- When carrying out import procedures, a trader shall, in addition to the import dossier set under current regulations, produce to the customs office one import registration application already certified by the Ministry of Industry and Trade.
Article 8.- Within 5 days after completing customs procedures for an imported goods lot, the trader shall send to the Ministry of Industry and Trade a report on the import, made according to the form in Appendix 3 to this Decision (not printed herein).
...
...
...
Article 10.- The director of the Ministry’s Office, the director of the Import and Export Department, heads of units under the Ministry, traders and concerned agencies shall implement this Decision.
FOR THE MINISTER OF
INDUSTRY AND TRADE
VICE MINISTER
Nguyen Thanh Bien
LIST OF GOODS IMPORTED UNDER AUTOMATIC LICENSING REGULATIONS
(Attached
to the Industry and Trade Minister’s Decision No. 24/2008/QD-BCT
of August 1, 2008)
Heading
Description
...
...
...
Chapter 7
Edible vegetables and certain roots and tubers
(The whole chapter, except HS headings 07.01.10.00.00 and 07.14)
...
...
...
Edible fruit and nuts; peel of citrus
fruit or melons
(The whole chapter, except HS heading 08.14)
Chapter 9
Coffee, tea, maté and spices
0901
21
...
...
...
- - Not decaffeinated:
0901
22
- - Decaffeinated:
0901
90
...
...
...
- Other
0902
Tea, whether or not flavored
0903
00
...
...
...
00
Maté
0904
Pepper of the genus Piper; fruits of the genus Capsicum or of the genus Pimenta, dried, crushed or ground
...
...
...
Chapter 15
Animal or vegetable fats and oils and their cleavage products; prepared edible fats; animal or vegetable waxes
1501
00
00
00
Pig fat (including lard) and poultry fat, other than that of heading 02.09 or 15.03
1502
...
...
...
11
00
- - Edible
1502
00
91
00
- - Edible
1504
...
...
...
10
00
- - Fit for human consumption
1507
90
20
00
- - Refined oil
1507
...
...
...
90
00
- - Other
1508
90
29
00
- - - Other
1508
...
...
...
99
00
- - - Other
1509
90
21
00
- - - In packings of net weight not exceeding 30 kg
1509
...
...
...
29
00
- - - Other
1509
90
91
00
- - - In packings of net weight not exceeding 30 kg
1509
...
...
...
99
00
- - - Other
1510
00
92
00
- - Refined oil
1510
...
...
...
99
00
- - Other
1511
90
90
00
- - Other
1512
...
...
...
20
00
- - - Refined oil
1512
19
90
00
- - - Other
1512
...
...
...
20
00
- - - Refined oil
1512
29
90
00
- - - Other
1513
...
...
...
20
00
- - - Refined oil
1513
19
90
00
- - - Other
1513
...
...
...
29
00
- - - Other
1513
29
99
00
- - - Other
1514
...
...
...
20
00
- - - Refined oil
1514
99
91
00
- - - - Rape or colza oil and its fractions
1514
...
...
...
99
00
- - - - Other
1515
19
00
00
- - Other
1515
...
...
...
99
00
- - - - Other
1515
30
90
00
- - Other
1515
...
...
...
90
00
- - Other
1515
90
19
00
- - - Other
1515
...
...
...
99
10
- - - - Refined tung oil
1515
90
99
90
- - - - Other
1517
...
...
...
Margarine, edible mixtures or preparations of animal or vegetable fat or oils or of fractions of different fats or oils of this Chapter, other than edible fats or oils or their fractions of heading 15.16
Chapter 16
Preparations of meat, of fish, of crustaceans, mollusks or other aquatic invertebrates
...
...
...
Chapter 17
Sugars and sugar confectionery
1704
...
...
...
Sugar confectionery (including white chocolate), not containing cocoa
Chapter 18
Cocoa and cocoa preparations
1805
00
...
...
...
00
Cocoa powder, not containing added sugar or other sweetening matter
1806
Chocolate and other food preparations containing cocoa (other than those specially prepared for infant use, not put up in packings for retail sale, of HS heading 18.06.90.20.00)
...
...
...
Chapter 19
Preparations of cereals, flour, starch or milk; pastry cooks’ products
1901
10
- Preparations for infant use, put up in packings for retail sale (other than medical nutritious products):
1901
...
...
...
- Mixes and doughs for the preparation of bakers’ wares of heading 19.05:
1901
90
- Other
1902
...
...
...
Pasta, whether or not cooked or stuffed (with meat or other substances) or otherwise prepared, such as spaghetti, macaroni, noodles, lasagne, gnocchi, ravioli, cannelloni; couscous, whether or not prepared
1903
00
00
00
Tapioca and substitutes therefor prepared from starch, in the form of flakes, grains, pearls, siftings or in similar forms
1904
...
...
...
Prepared food obtained by the swelling or roasting of cereals or cereal products (for example, corn flakes); cereals (other than maize (corn)), in grain form or in the form of flakes or other worked grains (other than flour, groats and meal), pre‑cooked or otherwise prepared, not elsewhere specified or included
1905
Bread, pastry, cakes, biscuits and other bakers’ wares, whether or not containing cocoa; communion wafers, empty cachets of a kind suitable for pharmaceutical use, sealing wafers, rice paper and similar products (except HS heading 19.05.90.60.00)
...
...
...
Chapter 20
Preparations
of vegetables, fruit, nuts or
other parts of plants
( The whole chapter)
...
...
...
Miscellaneous edible preparations
2101
Extracts, essences and concentrates, of coffee, tea or maté and preparations with a basis of these products or with a basis of coffee, tea or maté; roasted chicory and other roasted coffee substitutes, and extracts, essences and concentrates thereof
2103
...
...
...
Sauces and preparations therefor; mixed condiments and mixed seasonings; mustard flour and meal and prepared mustard
2104
Soups and broths and preparations therefor; homogenized composite food preparations
2105
00
00
...
...
...
Ice cream and other edible ice, whether or not containing cocoa
2106
90
10
00
- - Dried bean curd and bean curd sticks
2106
90
20
...
...
...
- - Flavored or colored syrups
2106
90
30
00
- - Non-dairy creamer
2106
90
91
...
...
...
- - - Preparations containing vitamins or minerals for increasing nutritive value
2106
90
92
00
- - - Ginseng preparations
2106
90
94
...
...
...
- - - Other food preparations for infant use
2106
90
99
90
- - - - Other
...
...
...
Chapter 22
Beverages,
spirits and vinegar
(The whole chapter)
Chapter 33
Essential oils and
resinoids; perfumery, cosmetic or
toilet preparations
3303
...
...
...
00
00
Perfumes and toilet waters
3304
Beauty or make‑up preparations and preparations for the care of the skin (other than medicaments), including sunscreen or suntan preparations; manicure or pedicure preparations
3305
...
...
...
Preparations for use on the hair
3306
Preparations for oral or dental hygiene, including denture fixative pastes and powders; yarn used to clean between the teeth (dental floss), in individual retail packages
3307
...
...
...
Pre‑shave, shaving or after‑shave preparations, personal deodorants, bath preparations, depilatories and other perfumery, cosmetic or toilet preparations, not elsewhere specified or included; prepared room deodorizers, whether or not perfumed or having disinfectant properties
Chapter 34
Soap, organic surface‑active agents, washing preparations, lubricating preparations, artificial waxes, prepared waxes, polishing and scouring preparations, candles and similar articles, modeling pastes and “dental waxes” and dental preparations with a basis of plaster
...
...
...
Soap; organic surface‑active products and preparations for use as soap, in the form of bars, cakes, molded pieces or shapes, whether or not containing soap; organic surface; active products and preparations for washing the skin, in the form of liquid or cream and put up for retail sale, whether or not containing soap; paper, wadding, felt and nonwovens, impregnated, coated or covered with soap or detergent (other than soap in other forms of HS heading 34.01.20)
3402
20
- Preparations put up in packings for retail sale:
...
...
...
Polishes and creams, for footwear, furniture, floors, coachwork, glass or metal, scouring pastes and powders and similar preparations (whether or not in the form of paper, wadding, felt, nonwovens, cellular plastics or cellular rubber, impregnated, coated or covered with such preparations), other than waxes of heading 34.04 (except HS heading 34.05.40)
3406
00
00
00
Candles, tapers and the like
...
...
...
Chapter 39
Plastics and articles thereof
3918
...
...
...
3922
Baths, shower‑baths, sinks, wash‑basins, bidets, lavatory pans, seats and covers, flushing cisterns and similar sanitary ware, of plastics
3924
...
...
...
3926
10
00
00
- Office or school supplies
3926
20
90
00
...
...
...
3926
30
00
- Fittings for furniture, coachwork or the like
3926
40
00
00
...
...
...
3926
90
80
90
- - - Other
3926
90
90
...
...
...
Chapter 40
Rubber and articles thereof
4014
...
...
...
Hygienic or pharmaceutical articles (including teats), of vulcanized rubber other than hard rubber, with or without fittings of hardened rubber (except heading 40.14.90.40.00)
4015
19
00
00
- - Other
4016
91
...
...
...
- - Floor coverings and mats:
4016
92
- Erasers
4016
99
90
...
...
...
- - - - Carpets and table-cloths
Chapter 42
Articles of leather; saddlery and harness; travel goods, handbags and similar containers; articles of animal gut (other than silk‑worm gut)
4201
00
...
...
...
00
Saddlery and harness for any animal (including traces, leads, knee pads, muzzles, saddle cloths, saddle bags, dog coats and the like), of any material
4202
Trunks, suit‑cases, vanity‑cases, executive‑cases, brief‑cases, school satchels, spectacle cases, binocular cases, camera cases, musical instrument cases, gun cases, holsters and similar containers; traveling-bags, insulated food or beverages bags, toilet bags, rucksacks, handbags, shopping bags, wallets, purses, map-cases, cigarette-cases, tobacco-pouches, tool bags, sports bags, bottle-cases, jewelry boxes, powder-boxes, cutlery cases and similar containers, of leather or of composition leather, of sheeting of plastics, of textile materials, of vulcanized fiber or of paperboard, or wholly or mainly covered with such materials or with paper
4203
...
...
...
Articles of apparel and clothing accessories, of leather or of composition leather
Chapter 48
Paper and
paperboard; articles of paper pulp,
of paper or of paperboard
4803
...
...
...
Toilet or facial tissue stock, towel or napkin stock and similar paper of a kind used for household or sanitary purposes, cellulose wadding and webs of cellulose fibers, whether or not creped, crinkled, embossed, perforated, surface‑colored, surfaced‑decorated or printed, in rolls or sheets
4811
10
10
10
Floor coverings, mainly of paper or paperboard, already or not yet cut according to sizes
4811
...
...
...
90
10
Floor coverings, mainly of paper or paperboard, already or not yet cut according to sizes
4811
51
20
10
Floor coverings, mainly of paper or paperboard, already or not yet cut according to sizes
4811
...
...
...
90
10
Floor coverings, mainly of paper or paperboard, already or not yet cut according to sizes
4811
59
30
10
Floor coverings, mainly of paper or paperboard, already or not yet cut according to sizes
4811
...
...
...
90
10
Floor coverings, mainly of paper or paperboard, already or not yet cut according to sizes
4811
60
10
10
Floor coverings, mainly of paper or paperboard, already or not yet cut according to sizes
4811
...
...
...
90
10
Floor coverings, mainly of paper or paperboard, already or not yet cut according to sizes
4811
90
30
20
Floor coverings, mainly of paper or paperboard, already or not yet cut according to sizes
4811
...
...
...
90
30
Floor coverings, mainly of paper or paperboard, already or not yet cut according to sizes
4814
Wallpaper and similar wall coverings; window transparencies of paper
4817
...
...
...
Envelopes, letter cards, plain postcards and correspondence cards, of paper or paperboard; boxes, pouches, wallets and writing compendiums, of paper or paperboard, containing an assortment of paper stationery
4818
Toilet paper and similar paper, cellulose wadding or webs of cellulose fibers, of a kind used for household or sanitary purposes, in rolls of a width not exceeding 16 cm, or cut to size or shape; handkerchiefs, cleansing tissues, towels, tablecloths, serviettes, napkins for babies, tampons, bed sheets and similar household, sanitary or hospital articles, articles of apparel and clothing accessories, of paper pulp, paper, cellulose wadding or webs of cellulose fibers
4819
...
...
...
Cartons, boxes, cases, bags and other packings containers, of paper, paperboard, cellulose wadding or webs of cellulose fibers; box files, letter trays, and similar articles, of paper or paperboard, of a kind used in offices, shops or the like
4820
Registers, account books, note books, order books, receipt books, letter pads, memorandum pads, diaries and similar articles, exercise books, blotting‑pads, binders (loose‑leaf or other), folders, file covers, manifold business forms, interleaved carbon sets and other articles of stationery, of paper or paperboard; albums for samples or for collections and book covers, of paper or paperboard
...
...
...
- Trays, dishes, plates, cups and the like, of paper or paperboard
4823
61
00
00
- - Of bamboo
4823
...
...
...
00
00
- - Other
4823
90
20
00
- - Display cards for jewelry or for small objects of personal adornment or for articles of personal use normally carried in the pocket, in the handbag or on the person
4823
...
...
...
90
20
- - - Votive paper
Chapter 57
Carpets and other
textile floor coverings
(The whole chapter)
...
...
...
Chapter 61
Articles of apparel and clothing accessories, knitted or crocheted goods
(The whole chapter, except HS headings 61.13.00.10.00, 61.13.00.20.10, 61.13.00.90.10 and 61.14.30.00.10)
...
...
...
Chapter 62
Articles of apparel and clothing accessories, not knitted or crocheted
(The whole chapter, except HS headings 62.10.20.10.10, 62.10.20.90.10, 62.10.30.10.10, 62.10.30.90.10, 62.10.40.00.10, 62.10.50.00.10, 62.11.33.00.10, 62.11.39.00.10, 62.11.43.10.00, and 62.17.90.00.00)
Chapter 63
Other made up textile articles; sets; worn clothing and worn textile articles; rags
...
...
...
Blankets and traveling rugs
6302
Bed linen, table linen, toilet linen and kitchen linen
...
...
...
Curtains (including drapes) and interior blinds; curtain or bed valances
6304
Other furnishing articles, excluding those of heading 94.04
...
...
...
10
- Floor‑cloths, dish‑cloths, dusters and similar cleaning cloths:
6308
00
00
00
Sets consisting of woven fabric and yarn, whether or not with accessories, for making up into rugs, tapestries, embroidered table‑cloths or serviettes, or similar textile articles, put up in packings for retail sale
...
...
...
Chapter 64
Footwear, gaiters
and the like; parts of such articles
(The whole chapter, except heading 64.06)
...
...
...
Headgear and parts thereof
6504
00
00
00
Hats and other headgear, plaited or made by assembling strips of any material, whether or not lined or trimmed
6505
...
...
...
Hats and other headgear, knitted or crocheted, or made up from lace, felt or other textile fabric in the piece (but not in strips), whether or not lined or trimmed; hair‑nets of any material, whether or not lined or trimmed
6506
Other headgear, whether or not lined or trimmed (other than industrial safety helmets and firefighter helmets under HS subheadings 65.06.10.20.00 and 65.06.10.30.00)
...
...
...
Chapter 69
Ceramic products
6910
Ceramic sinks, wash basins, wash basin pedestals, baths, bidets, water closet pans, flushing cisterns, urinals and similar sanitary fixtures
6911
...
...
...
Tableware, kitchenware, other household articles and toilet articles, of porcelain or china
6912
00
00
00
Ceramic tableware, kitchenware, other household articles and toilet articles, other than of porcelain or china
6913
...
...
...
Statuettes and other ornamental ceramic articles
6914
Other ceramic articles
...
...
...
Chapter 70
Glass and glassware
7013
Glassware of a kind used for table, kitchen, toilet, office, indoor decoration or similar purposes (other than that of heading 70.10 or 70.18)
7018
...
...
...
00
00
- Glass beads, imitation pearls, imitation precious or semi‑precious stones and similar glass small-wares
7018
90
00
90
- - Other
...
...
...
Chapter 73
Articles of iron or steel
7321
Stoves, ranges, grates, cookers (including those with subsidiary boilers for central heating), barbecues, braziers, gas‑rings, plate warmers and similar non‑electric domestic appliances, and parts thereof, of iron or steel
...
...
...
Radiators for central heating, not electrically heated, and parts thereof, of iron or steel; air heaters and hot air distributors (including distributors which can also distribute fresh or conditioned air), not electrically heated, incorporating a motor‑driven fan or blower, and parts thereof, of iron or steel
7323
Table, kitchen or other household articles and parts thereof, of iron or steel; iron or steel wool; pot scourers and scouring or polishing pads, gloves and the like, of iron or steel
...
...
...
Sanitary ware and parts thereof, of iron or steel
Chapter 76
...
...
...
7615
Table, kitchen or other household articles and parts thereof, of aluminum; pot scourers and scouring or polishing pads, gloves and the like, of aluminum; sanitary ware and parts thereof, of aluminum
...
...
...
Tools, implements, cutlery, spoons and forks, of base metal; parts thereof of base metal
8210
00
00
00
Hand‑operated mechanical appliances, weighing 10 kg or less, used in the preparation, conditioning or serving of food or drink
8211
91
00
...
...
...
- - Table knives having fixed blades
8212
10
00
00
- Razors
8212
20
10
...
...
...
- - Double-edged razor blades
8213
00
00
00
Scissors, tailors’ shears and similar shears, and blades thereof
8214
...
...
...
Other articles of cutlery (for example, hair clippers, butchers’ or kitchen cleavers, choppers and mincing knives, paper knives); manicure or pedicure sets and instruments (including nail files)
8215
Spoons, forks, ladles, skimmers, cake‑servers, fish‑knives, butter‑knives, sugar tongs and similar kitchen or tableware
...
...
...
Chapter 84
Nuclear reactors, boilers, machinery and mechanical appliances; parts thereof
8413
20
10
00
- - Water pumps
8413
50
...
...
...
20
- - - Other, water pumps with a capacity not exceeding 8,000 m3/h
8413
60
10
20
- - - Other, water pumps with a capacity not exceeding 8,000 m3/h
8413
70
...
...
...
00
- - - Impulse-turbo water pumps of a capacity not exceeding 100 W, of a kind for household use
8413
70
29
20
- - - - Other, water pumps with a capacity not exceeding 8,000 m3/h
8413
81
...
...
...
30
- - - - Other,
water pumps with capacity not exceeding
8,000 m3/h
8414
51
- - Table, floor,
wall, window, ceiling or roof fans, with a self‑contained electric motor of
an output not exceeding
125 W
8415
10
...
...
...
- Window or wall types, self‑contained or “split-system”:
8415
81
91
10
- - - - Of an output exceeding 21.1 kW but not exceeding 26.38 kW
8415
81
...
...
...
10
- - - - - Of an output not exceeding 21.1 kW
8415
81
99
20
- - - - - Of an output exceeding 21.1 kW but not exceeding 26.38 kW
8415
82
...
...
...
10
- - - - Of an output not exceeding 26.38 kW
8415
83
90
10
- - - - Of an output not exceeding 26.38 kW
8418
10
...
...
...
00
- - For domestic use
8418
21
00
00
- - Compression‑type
8418
29
...
...
...
00
- - Other
8418
30
00
10
- - Not exceeding 200 liters capacity
8418
40
...
...
...
10
- - Not exceeding 200 liters capacity
8419
11
10
00
- - - For domestic use
8419
11
...
...
...
00
- - - Other
8419
19
10
00
- - - For domestic use
8419
19
...
...
...
00
- - - Other
8419
81
- - For making hot drinks or for cooking or heating food:
8421
12
...
...
...
00
- - Clothes‑dryers
8421
21
11
00
- - - - Filtering machinery and apparatus for domestic use
8421
21
...
...
...
- - - - Filtering machinery and apparatus for domestic use:
8421
22
- - For filtering or purifying beverages other than water:
8422
11
...
...
...
‑ ‑ For domestic use:
8423
10
- Personal weighing machines, including baby scales; household scales:
8423
81
...
...
...
- - Having a maximum weighing capacity not exceeding 30 kg:
8443
31
- - Machines with two or three combined functions as printer, photocopier or fax machine, which can be connected to automatic data processors or to the network:
8443
32
...
...
...
- - Other, which can be connected to automatic data processors or to the network (except HS subheading 84.43.32.50.00)
8443
39
- - Other:
8443
99
...
...
...
00
- - - Print cartridges already containing printer ink
8450
Household or laundry‑type washing machines, including machines which both wash and dry (except HS subheadings 84.50.20.00 and 84.50.90)
8451
21
...
...
...
00
- - Each of a dry linen capacity not exceeding 10 kg
8451
80
10
00
- - For domestic use
8452
10
...
...
...
00
- Sewing machines for domestic use
8470
10
00
00
- Electronic calculators capable of operation without an external source of electric power and pocket-size data recording, reproducing and displaying machines with calculating functions
8470
21
...
...
...
00
- - Incorporating a printing device
8470
29
00
00
- - Other
8470
30
...
...
...
00
- Other calculating machines
8471
30
10
00
- - Personal digital assistants (PDAs)
8471
30
...
...
...
00
- - Portable computers, including notebooks and sub-notebooks
8471
30
90
90
- - - Other
8471
41
...
...
...
00
- - - Personal computers, other than portable computers of subheading 84.71.30
8471
41
90
90
- - - - Other
8471
49
...
...
...
00
- - - Personal computers, other than portable computers of subheading 84.71.30
8471
49
90
90
- - - - Other
8476
21
...
...
...
00
- - Incorporating heating or refrigerating devices
8476
29
00
00
- - Other
...
...
...
Chapter 85
Electrical machinery and equipment; and parts thereof; sound recorders and reproducers, television image and sound recorders and reproducers, and parts and accessories of such articles
8501
31
20
00
- - - Generators
8501
...
...
...
- - Of an output not exceeding 75 kVA
8506
Primary cells and primary batteries
8507
...
...
...
90
10
- - - Having a voltage of 6 V or 12 V and a discharge capacity not exceeding 200 AH
8507
20
90
10
- - - Having a voltage of 6 V or 12 V and a discharge capacity not exceeding 200 AH
8507
...
...
...
11
00
- - - Of a kind used for portable computers (including notebooks and sub-notebooks)
8508
11
00
00
- - Of a capacity not exceeding 1,500 W, with dust-containing bags or other containers of a capacity not exceeding 200 liters
8508
...
...
...
00
10
- - - For domestic use
8509
Electro‑mechanical domestic appliances, with self‑contained electric motors (except HS heading 85.09.90)
8510
...
...
...
Shavers, hair clippers and hair-removing appliances, with self‑contained electric motor (except HS heading 85.10.90.00.00)
8516
Electric instantaneous or storage water heaters and immersion heaters; electric space heating apparatus and soil heating apparatus; electro‑thermic hair‑dressing apparatus (for example, hair dryers, hair curlers, curling tong heaters) and hand dryers; electric smoothing irons; other electro‑thermic appliances of a kind used for domestic purposes; electric heating resistors, other than those of heading 85.45 (except HS headings 85.16.80 and 85.16.90)
8517
...
...
...
00
00
- - Line telephone sets with cordless handsets
8517
12
00
00
- - Telephones for cellular networks or telephones used for other cordless networks
8518
...
...
...
19
00
- - - Other microphones, whether or not with their stands
8518
10
90
00
- - - Other
8518
...
...
...
00
00
- - Single loudspeakers, mounted in their enclosures
8518
22
00
00
- - Multiple loudspeakers, mounted in the same enclosure
8518
...
...
...
10
00
- - - Box assembly speakers
8518
30
- Headphones and earphones, whether or not combined with a microphone, and sets consisting of a microphone and one or more loudspeakers:
8518
...
...
...
90
00
- - Other
8518
50
00
00
- - Other
8519
...
...
...
00
00
- Record-players (maybe with recording apparatus) without amplifiers and loudspeakers
8519
50
00
00
- Telephone answering machines
8519
...
...
...
10
00
- - - Pocket-size cassette-recorders, of a size not exceeding 170 mm x 100 mm x 45 mm
8519
81
20
00
- - - Cassette-tape recorder, with amplifier and one or many loudspeakers, operated only by external power source
8519
...
...
...
30
00
- - - Compact disc players
8519
81
40
90
- - - - Other
8519
...
...
...
60
90
- - - - Other
8519
81
70
90
- - - - Other
8519
...
...
...
90
90
- - - - Other
8519
89
20
00
- - - Sound reproducing recorders, with or without loudspeakers
8519
...
...
...
90
90
- - - - Other
8521
10
00
90
- - Other
8521
...
...
...
19
00
- - - Other
8521
90
99
00
- - - Other
8523
...
...
...
Records, tapes and other recorded media, sustainable and solid (semiconductor recording apparatuses which do not lose data without power source), “smart cards” and other information recording devices for sound or other similarly recorded phenomena, whether or not recorded, including matrices and masters for the production of records, but excluding products of Chapter 37
8525
80
- Television cameras, digital cameras and still image video cameras:
8527
...
...
...
00
00
- - Pocket-size radio cassette-players
8527
13
- - Other apparatus combined with sound recording or reproducing: apparatus
8527
...
...
...
91
00
- - - - Portable
8527
19
99
00
- - - - Other
8527
...
...
...
10
00
- - - Portable
8527
92
10
00
- - - Portable
8527
...
...
...
10
00
- - - Portable
8527
71
90
- - - Other:
8528
...
...
...
- - Other, color:
8528
73
- - Other, black and white or monochrome:
8529
...
...
...
- Aerials and aerial reflectors of all kinds; parts suitable for use therewith:
8531
Electric sound or visual signaling apparatus (for example, bells, sirens, indicator panels, burglar or fire alarms), other than those of heading 85.12 or 85.30 (except HS heading 85.31.90)
8536
...
...
...
- Fuses:
8536
20
10
90
- - - Other
8536
...
...
...
- Other switches (except HS heading 85.36.50.50.00)
8536
61
- - Lamp‑holders:
8536
...
...
...
- - Other (except HS headings 85.36.69.19.00 and 85.36.69.29.00)
8539
10
90
00
- - Other
8539
...
...
...
90
00
- - - Other
8539
22
90
00
- - - Other
8539
...
...
...
50
00
- - - Other, of a capacity exceeding 200 W but not exceeding 300 W and a voltage exceeding 100 V
8539
29
60
90
- - - - Other
8539
...
...
...
90
00
- - - Other
8539
31
- - Fluorescent, hot cathode:
8539
...
...
...
- - Other (except HS heading 85.39.40)
8539
49
00
00
- - Other
...
...
...
Chapter 87
Vehicles, other
than railway or tramway rolling‑stock,
and parts thereof and accessories thereof
8703
10
10
00
- - Golf cars, including golf buggies
...
...
...
10
90
00
- - Other
8703
21
10
00
- - - Small racing cars
...
...
...
21
29
00
- - - - Other
8703
21
90
00
- - - - Other
...
...
...
22
19
00
- - - - Other
8703
22
90
90
- - - - Other
...
...
...
23
51
00
- - - - Of a cylinder capacity of less than 1,800 cc
8703
23
52
00
- - - - Of a cylinder capacity of 1,800 cc and above but less than 2,000 cc
...
...
...
23
53
00
- - - - Of a cylinder capacity of 2,000 cc and above but less than 2,500 cc
8703
23
54
00
- - - - Of a cylinder capacity of 2,500 cc and above
...
...
...
23
91
00
- - - - Of a cylinder capacity of less than 1,800 cc
8703
23
92
00
- - - - Of a cylinder capacity of 1,800 cc and above but less than 2,000 cc
...
...
...
23
93
00
- - - - Of a cylinder capacity of 2,000 cc and above but less than 2,500 cc
8703
23
94
00
- - - - Of a cylinder capacity of 2,500 cc and above
...
...
...
24
50
00
- - - Motor cars (including passenger cars with station wagons, SUVs and sports cars, but excluding vans), other
8703
24
90
00
- - - Other
...
...
...
31
20
00
- - - Motor cars (including passenger cars with station wagons, SUVs and sports cars, but excluding vans), other
8703
31
90
90
- - - - Other
...
...
...
32
51
00
- - - - Of a cylinder capacity of less than 2,000 cc
8703
32
59
00
- - - - Other
...
...
...
32
91
00
- - - - Of a cylinder capacity of less than 2,000 cc
8703
32
99
00
- - - - Other
...
...
...
33
51
00
- - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,500 cc but not exceeding 3,000 cc
8703
33
52
00
- - - - Of a cylinder capacity exceeding 3,000 cc
...
...
...
33
90
00
- - - Other
8703
90
51
00
- - - Of a cylinder capacity not exceeding 1,800 cc
...
...
...
90
52
00
- - - Of a cylinder capacity exceeding 1,800 cc but not exceeding 2,000 cc
8703
90
53
00
- - - Of a cylinder capacity exceeding 2,000 cc but not exceeding 2,500 cc
...
...
...
90
54
00
- - - Of a cylinder capacity of above 2,500 cc
8703
90
90
00
- - Other
...
...
...
10
91
00
- - - Motorcycles, including motor cycles and motor scooters
8711
10
99
00
- - - Other
...
...
...
20
10
00
- - All-terrain motorcycles (other than those of a cylinder capacity of 175 cc or above)
8711
20
41
00
- - - - Of a cylinder capacity not exceeding 125 cc
...
...
...
20
42
00
- - - - Of a cylinder capacity exceeding 125 cc but not exceeding 150 cc
8711
20
43
00
- - - - Of a cylinder capacity exceeding 150 cc but not exceeding 200 cc (other than those of a cylinder capacity of 175 cc or above)
...
...
...
20
90
00
- - - Other (other than those of a cylinder capacity of 175 cc or above)
8711
90
40
00
- - Side-cars (other than those of a cylinder capacity of 175 cc or above)
...
...
...
90
90
00
- - Other (other than those of a cylinder capacity of 175 cc or above)
87.12
Bicycles and other cycles (including delivery tricycles), not motorized
...
...
...
00
00
00
Baby carriages and parts thereof
Chapter 90
...
...
...
9004
10
00
00
- Sunglasses
9004
90
90
00
...
...
...
9006
40
00
00
- Instant print cameras
9006
51
00
00
...
...
...
9006
52
00
00
- - - Other
9006
53
00
00
...
...
...
Chapter 91
Clocks and watches and parts thereof
9101
...
...
...
Wrist‑watches, pocket‑watches and other watches, including stop‑watches, with case of precious metal or of metal clad with precious metal
9102
Wrist‑watches, pocket‑watches and other watches, including stop‑watches, other than those of heading 91.01
9103
...
...
...
Clocks with watch movements, excluding clocks of heading 91.04
9105
11
00
00
- - Electrically operated
9105
19
00
...
...
...
- - Other
9105
21
00
00
- - Electrically operated
9105
29
00
...
...
...
- - Other
9113
Watch straps, watch bands and watch bracelets, and parts thereof
...
...
...
Chapter 94
Furniture;
bedding, mattresses, mattress supports,
cushions and similar stuffed furnishings; lamps and lighting fittings, not
elsewhere specified or included; illuminated signs, illuminated name‑plates
and the like; prefabricated buildings
9401
30
00
00
- Swivel seats with variable height adjustment
9401
40
...
...
...
00
- Seats other than garden seats or camping equipment, convertible into beds
9401
51
00
00
- - Of bamboo or of rattan
9401
59
...
...
...
00
- - Other
9401
61
00
00
- - Upholstered
9401
69
...
...
...
00
- - Other
9401
71
00
00
- - Upholstered
9401
79
...
...
...
00
- - Other
9401
80
- Other seats:
9403
10
...
...
...
00
- Metal furniture of a kind used in offices
9403
20
00
90
- - Other
9403
30
...
...
...
00
- Wooden furniture of a kind used in offices
9403
40
00
00
- Wooden furniture of a kind used in the kitchen
9403
50
...
...
...
00
- Wooden furniture of a kind used in the bedroom
9403
60
00
90
- - Other
9403
70
...
...
...
90
- - Other
9403
81
00
90
- - - Other
9403
89
...
...
...
90
- - - Other
9404
Mattress supports; articles of bedding and similar furnishings (for example, mattresses, quilts, eiderdowns, cushions, poufs and pillows) fitted with springs or stuffed or internally fitted with any material or of cellular rubber or plastics, whether or not covered
9405
10
...
...
...
00
- - Other
9405
20
90
90
- - Other
9405
30
...
...
...
00
- Lighting sets of a kind used for Christmas trees
9405
50
- Non‑electrical lamps and lighting fittings (except HS headings 94.05.50.40.00 and 94.05.50.90.10
...
...
...
Chapter 95
Toys, games and
sports requisites;
parts and accessories thereof
(The whole chapter)
Chapter 96
Miscellaneous manufactured articles
...
...
...
10
- Brooms and brushes, consisting of twigs or other vegetable materials bound together, with or without handles:
9603
21
00
00
- - Tooth brushes, including dental‑plate brushes
...
...
...
29
00
00
- - Other
9604
Hand sieves and hand riddles
...
...
...
Travel sets for personal toilet, sewing or shoe or clothes cleaning
9608
Ball point pens; felt tipped and other porous‑tipped pens and markers; fountain pens, stylograph pens and other pens; duplicating stylos; propelling or sliding pencils; pen‑holders, pencil‑holders and similar holders; parts (including caps and clips) of the foregoing articles, other than those of heading 96.09 (except HS headings 96.08.91 and 96.08.99)
...
...
...
Pencils (other than pencils of heading 96.08), crayons, pencil leads, pastels, drawing charcoals, writing or drawing chalk and tailors’ chalks
9613
Cigarette lighters and other lighters, whether or not mechanical or electrical, and parts thereof other than flints and wicks (except HS heading 96.13.90)
...
...
...
Smoking pipes (including pipe bowls) and cigar or cigarette holders, and parts thereof
9615
Combs, hair‑slides and the like; hairpins, curling pins, curling grips, hair‑ curlers and the like, other than those of heading 85.16, and parts thereof
...
...
...
10
- Scent sprays and similar toilet sprays, and mounts and heads thereof:
9616
20
00
00
- Powder‑puffs and pads for the application of cosmetics or toilet preparations
...
...
...
Vacuum flasks and other vacuum vessels, complete with cases; parts thereof, other than glass inners
*) Use instructions:
- This list is made on the basis of the list of goods and their HS headings under the Preferential Import Tariff promulgated together with the Finance Minister’s Decision No. 106/2007/QD-BTC of December 20, 2007.
- The description in some cases is abridged compared to the description under the Preferential Import Tariff (reflected in ellipses). Upon application, the description under the Preferential Import Tariff should be based on.-
...
...
...
;
Quyết định 24/2008/QĐ-BCT về việc áp dụng chế độ cấp giấy phép nhập khẩu tự động đối với một số mặt hàng do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
Số hiệu: | 24/2008/QĐ-BCT |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Công thương |
Người ký: | Nguyễn Thành Biên |
Ngày ban hành: | 01/08/2008 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 24/2008/QĐ-BCT về việc áp dụng chế độ cấp giấy phép nhập khẩu tự động đối với một số mặt hàng do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
Chưa có Video