BỘ CÔNG THƯƠNG |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2302/QĐ-BCT |
Hà Nội, ngày 13 tháng 10 năm 2021 |
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Luật Quản lý ngoại thương số 05/2017/QH14 ngày 12 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 10/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương về các biện pháp phòng vệ thương mại;
Căn cứ Nghị định số 98/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Thông tư số 37/2019/TT-BCT ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số nội dung về các biện pháp phòng vệ thương mại;
Căn cứ Quyết định số 3752/QĐ-BCT ngày 02 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Phòng vệ thương mại;
Căn cứ Quyết định số 1079/QĐ-BCT ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc điều tra áp dụng biện pháp chống bán phá giá đối với một số sản phẩm sợi dài làm từ polyester có xuất xứ từ Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, Cộng hòa Ấn Độ, Cộng hòa In-đô-nê-xi-a và Ma-lai-xi-a;
Căn cứ Quyết định số 2080/QĐ-BCT ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương áp dụng thuế chống bán phá giá tạm thời đối với một số sản phẩm sợi dài làm từ polyester có xuất xứ từ Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, Cộng hòa Ấn Độ, Cộng hòa In-đô-nê-xi-a và Ma-lai-xi-a;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Phòng vệ thương mại,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Áp dụng thuế chống bán phá giá chính thức đối với một số sản phẩm sợi dài làm từ polyester thuộc các mã HS 5402.33.00, 5402.46.00 và 5402.47.00 có xuất xứ từ Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, Cộng hòa Ấn Độ, Cộng hòa In-đô-nê-xi-a và Ma-lai-xi-a (mã vụ việc: AD10). Nội dung chi tiết được nêu tại Thông báo kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 03 (ba) ngày tính từ ngày được ban hành.
Điều 3. Quyết định số 2080/QĐ-BCT ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Phòng vệ thương mại và Thủ trưởng các đơn vị, các bên liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
ÁP DỤNG THUẾ CHỐNG BÁN PHÁ GIÁ CHÍNH THỨC ĐỐI VỚI MỘT SỐ SẢN PHẨM SỢI
DÀI LÀM TỪ POLYESTER CÓ XUẤT XỨ TỪ CỘNG HÒA NHÂN DÂN TRUNG HOA, CỘNG HÒA ẤN ĐỘ,
CỘNG HÒA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A VÀ MA-LAI-XI-A
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2302/QĐ-BCT ngày 13 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
1. Hàng hóa bị áp dụng thuế chống bán phá giá
Hàng hóa bị áp dụng thuế chống bán phá giá chính thức là các sản phẩm sợi dài làm từ polyester, bao gồm các nhóm sợi chính sau: sợi polyester định hướng một phần (polyester partially oriented yarn - POY), sợi dún polyester (polyester drawn textured yarn - DTY) và sợi polyester được định hướng toàn phần (polyester fully drawn yarn - FDY).
Mã số |
Mô tả hàng hóa |
Thuế thông thường |
Thuế ưu đãi (MFN) |
Thuế theo ACFTA |
Thuế theo AIFTA |
Thuế theo ATIGA |
Thuế theo CPTPP |
Phần XI |
NGUYÊN LIỆU DỆT VÀ CÁC SẢN PHẨM DỆT |
||||||
Chương 54 |
Sợi filament nhân tạo; dải và các dạng tương tự từ nguyên liệu dệt nhân tạo |
||||||
5402 |
Sợi filament tổng hợp (trừ chỉ khâu), chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi monofilament tổng hợp có độ mảnh dưới 67 decitex. |
||||||
|
- Sợi có độ bền cao làm từ ni lông hoặc các polyamit khác, đã hoặc chưa làm dún: |
||||||
5402.33.00 |
- - Từ các polyester |
4,5% |
3% |
0%1 |
*2 |
|
0% |
5402.46.00 |
- - Loại khác, từ các polyester, được định hướng một phần |
4,5% |
3% |
0%3 |
* |
|
0% |
5402.47.00 |
- - Loại khác, từ các polyester |
4,5% |
3% |
0%4 |
* |
|
0% |
Bộ Công Thương có thể sửa đổi, bổ sung danh sách các mã HS của hàng hóa bị áp dụng thuế CBPG chính thức để phù hợp với mô tả hàng hóa bị điều tra và các thay đổi khác (nếu có).
Hàng hóa bị áp dụng thuế CBPG chính thức là hàng hóa có xuất xứ từ Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (Trung Quốc), Cộng hòa Ấn Độ (Ấn Độ), Cộng hòa In-đô-nê-xi-a (In-đô-nê-xi-a) và Ma-lai-xi-a.
2. Kết luận điều tra chính thức
Kết luận điều tra chính thức của Cơ quan điều tra xác định rằng có tồn tại: (i) hành vi bán phá giá của hàng hóa nhập khẩu bị điều tra; (ii) ngành sản xuất trong nước đang chịu thiệt hại đáng kể; và (iii) có mối quan hệ nhân quả giữa việc nhập khẩu hàng hóa bán phá giá với thiệt hại đáng kể của ngành sản xuất trong nước.
Thuế CBPG chính thức là thuế nhập khẩu bổ sung, áp dụng với hàng hóa được mô tả tại Mục 1 Thông báo này, có xuất xứ từ Trung Quốc, Ấn Độ, In-đô- nê-xi-a và Ma-lai-xi-a với mức thuế cụ thể của từng tổ chức, cá nhân sản xuất, xuất khẩu như sau:
STT |
Tên tổ chức, cá nhân sản xuất, xuất khẩu |
* Tên công ty thương mại liên quan |
Mức thuế CBPG chính thức |
|||
|
(Cột 1) |
(Cột 2) |
(Cột 3) |
|||
ẤN ĐỘ |
|
|||||
1 |
Beekaylon Synthetics Pvt. Ltd |
|
54,90% |
|||
2 |
Dodhia Synthetics Private Limited |
|
54,90% |
|||
3 |
Polygenta Technologies Limited |
|
54,90% |
|||
4 |
Tổ chức, cá nhân khác sản xuất, xuất khẩu hàng hóa có xuất xứ từ Ấn Độ |
|
54,90% |
|||
IN-ĐÔ-NÊ-XI-A |
|
|||||
5 |
PT. Gistex Chewon Synthetic |
|
21,94% |
|||
6 |
PT. Indorama Ventures Indonesia |
|
21,94% |
|||
7 |
PT. Indo-rama Synthetics TBK |
|||||
8 |
PT. Indorama Polychem Indonesia |
|||||
9 |
PT. YKK Zipper Indonesia |
|
21,94% |
|||
10 |
Tổ chức, cá nhân khác sản xuất, xuất khẩu hàng hóa có xuất xứ từ In-đô- nê-xi-a |
|
21,94% |
|||
MA-LAI-XI-A |
|
|||||
11 |
Recron (Malaysia) SDN BHD |
|
21,45% |
|||
12 |
Tổ chức, cá nhân khác sản xuất, xuất khẩu hàng hóa có xuất xứ từ Ma-lai-xi-a |
|
21,45% |
|||
TRUNG QUỐC |
||||||
13 |
Far Eastern Industries (Shanghai) Ltd. |
- Everest Textile (Shanghai) Ltd.; - Far Eastern Dyeing and Finishing (Suzhou) Ltd.; - Far Eastern Polytex (Vietnam) Ltd.; |
12,86% |
|||
14 |
Fujian Jinlun Fiber Shareholding Company Limited |
|
17,45% |
|||
15 |
Fujian Litchi New Material Co., Ltd |
- Hua Feng Group Inc.; - Litchi International Holdings Limited; - Fujian Litchi Trade Co., Ltd. |
17,45% |
|||
16 |
Ailisi (Putian) Woven Fiber Products Co., Ltd. |
|||||
17 |
Putian Hesen Textile Co., Ltd |
|||||
18 |
Fujian Zhengqi High-Tech Fiber Technology Co., Ltd. |
- Jinjiang Jinxing Trading Co., Ltd. |
17,45% |
|||
19 |
Jinjiang Jinfu Chemical Fiber and Polymer Co., Ltd. |
|||||
20 |
Jinxing (Fujian) Chemical Fiber Textile Industry Co., Ltd. |
|||||
21 |
Hangzhou Lan Fa Textile Co., Ltd. |
|
15,55% |
|||
22 |
Hangzhou Qinyun Holding Group Co., Ltd. |
|
17,45% |
|||
23 |
Huaxiang (China) Premium Fibre Co., Ltd |
Zhejiang Materials Industry Chemical Group Co., Ltd. |
14,26% |
|||
24 |
Jiangsu Hengli Chemical Fibre Co., Ltd. |
Samsung C&T Corporation |
11,45% |
|||
25 |
Jiangsu Deli Chemical Fibre Co., Ltd |
|||||
26 |
Jiang Su Hengke Advanced Materials Co., Ltd. |
|||||
27 |
Nan Ya Draw-Textured Yam (Kunshan) Co., Ltd. |
|
13,75% |
|||
28 |
Rongsheng Petrochemical Co., Ltd. |
|
17,45% |
|||
29 |
Zhejiang Juxing Chemical Fibre Co., Ltd |
|||||
30 |
Zhejiang Shengyuan Chemical Fibre Co., Ltd. |
|||||
31 |
Suzhou Shenghong Fiber Co., Ltd |
Jiangsu Shenghong Technology Trading Co., Ltd. |
17,45% |
|||
32 |
Jiangsu Zhonglu Technology Development Co., Ltd. |
|||||
33 |
Jiangsu Guowang High-Technique Fiber Co., Ltd |
|||||
34 |
Jiangsu Suzhen Biology Engineering Co., Ltd. |
|||||
35 |
Jiangsu Ganghong Fiber Co., Ltd |
|||||
36 |
Suzhou Yangsheng Textile Technology Co., Ltd. |
Yibin Bestyle Trading Co., Ltd. |
17,45% |
|||
37 |
Taicang Weihao Chemical Fiber Co., Ltd. |
Hangzhou Yucheng New Material Technology Co., Ltd. |
17,45% |
|||
38 |
Tongkun Group Co., Ltd. |
|
11,62% |
|||
39 |
Tongxiang Hengji Chemical Fibre Co., Ltd. |
|||||
40 |
Tongkun Group Zhejiang Heng Sheng Chemical Fibre Co., Ltd. |
|||||
41 |
Tongkun Group Zhejiang Heng Tong Chemical Fibre Co., Ltd. |
|||||
42 |
Taxing Petrochemical Co., Ltd. |
|||||
43 |
Tongkun Group Zhejiang Hengteng Differential Chemical Fiber Co., Ltd. |
|||||
44 |
Tongxiang Zhongzhou Chemical Fibre Co., Ltd |
|||||
45 |
Toray Fibers (Nantong) Co., Ltd |
- Toray Industries, Inc.; - Toray International, Inc.; - Toray International Taipei, Inc.; - Toray International (China) Co., Ltd.; - Toray Industries (H.K.)Ltd. |
3,36% |
|||
46 |
Xiamen Xianglu Chemical Fiber Co., Ltd. |
|
17,45% |
|||
47 |
Xianglu Fibers (Haicheng) Co., Ltd. |
|
|
|||
48 |
Xinfengming Group Huzhou Zhongshi Technology Co., Ltd. |
Zhejiang Xinfengming Import and Export Co., Ltd. |
10,85% |
|||
49 |
Tongxiang Zhongwei Chemical Fiber Co., Ltd. |
|||||
50 |
Tongxiang Zhongchen Chemical Fiber Co., Ltd. |
|||||
51 |
Tongxiang Zhongxin Chemical Fiber Co., Ltd. |
|||||
52 |
Tongxiang Zhongying Chemical Fiber Co., Ltd. |
|||||
53 |
Xinfengming Group Co., Ltd. |
|||||
54 |
Huzhou Zhongyue Chemical Fiber Co., Ltd. |
|||||
55 |
Tongxiang Zhongchi Chemical Fiber Co., Ltd |
|||||
56 |
Zhejiang Hengyi Petrochemicals Co., Ltd. |
Samsung C&T Corporation |
3,44% |
|||
57 |
Hangzhou Yijing Chemical Fiber Co., Ltd. |
|||||
58 |
Zhejiang Hengyi High-Tech Materials Co., Ltd. |
|||||
59 |
Zhejiang Hengyi Polymer Co., Ltd. |
|||||
60 |
Haining Hengyi New Material Co., Ltd. |
|||||
61 |
Zhejiang Henglan Technology Co., Ltd. |
|||||
62 |
Taicang Yifeng Chemical Fiber Co., Ltd. |
|||||
63 |
Zhejiang Shuangtu New Material Co., Ltd. |
|||||
64 |
Jiaxing Yipeng Chemical Fiber Co., Ltd. |
|||||
65 |
Zhejiang Huaxin Advanced Materials Co., Ltd. |
Hangzhou Huaxin Advanced Fiber Trading Co., Ltd |
17,45% |
|||
66 |
Zhejiang Huaxin High-Tech Co., Ltd. |
|||||
67 |
Zhejiang Tiansheng Chemical Fiber Co., Ltd. |
|
9,47% |
|||
68 |
Tổ chức, cá nhân khác sản xuất, xuất khẩu hàng hóa có xuất xứ từ Trung Quốc |
|
17,45% |
|||
4. Thời hạn áp dụng thuế CBPG chính thức
a) Hiệu lực
Thuế CBPG chính thức có hiệu lực sau 03 (ba) ngày kể từ ngày Quyết định áp dụng thuế CBPG chính thức được ban hành.
b) Thời hạn áp dụng
Thời hạn áp dụng thuế CBPG chính thức là 05 (năm) năm kể từ ngày Quyết định áp dụng thuế CBPG chính thức có hiệu lực (trừ trường hợp được thay đổi, gia hạn theo Quyết định khác của Bộ trưởng Bộ Công Thương).
5. Thủ tục, hồ sơ kiểm tra và áp dụng thuế chống bán phá giá chính thức
Để có cơ sở xác định xuất xứ của hàng hóa nhập khẩu thuộc đối tượng áp dụng thuế CBPG chính thức, Cơ quan Hải quan sẽ thực hiện kiểm tra chứng từ chứng nhận xuất xứ hàng hóa và giấy tờ xác nhận nhà sản xuất.
Trong đó, chứng từ chứng nhận xuất xứ hàng hóa gồm:
a) Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O); hoặc
b) Chứng từ tự chứng nhận xuất xứ hàng hóa phù hợp với quy định tại:
- Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN;
- Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương;
- Hiệp định Thương mại tự do giữa Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Liên minh châu Âu; và
- Hiệp định Thương mại tự do giữa Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ai-len.
Nội dung kiểm tra cụ thể như sau:
Bước 1: Kiểm tra chứng từ chứng nhận xuất xứ hàng hóa
- Trường hợp 1: Nếu người khai hải quan không nộp chứng từ chứng nhận xuất xứ hàng hóa thì áp dụng mức thuế CBPG là 54,90%.
- Trường hợp 2: Nếu người khai hải quan nộp được chứng từ chứng nhận xuất xứ hàng hóa từ nước, vùng lãnh thổ khác không phải là Trung Quốc, Ấn Độ, In-đô-nê-xi-a và Ma-lai-xi-a thì không phải nộp thuế CBPG.
- Trường hợp 3: Nếu người khai hải quan nộp được chứng từ chứng nhận xuất xứ hàng hóa từ Trung Quốc, Ấn Độ, In-đô-nê-xi-a hoặc Ma-lai-xi-a thì chuyển sang Bước 2.
Bước 2: Kiểm tra Giấy chứng nhận chất lượng (bản gốc) của nhà sản xuất (sau đây gọi là Giấy chứng nhận nhà sản xuất)
- Trường hợp 1: Nếu: (i) người khai hải quan không nộp được Giấy chứng nhận nhà sản xuất hoặc (ii) nộp được Giấy chứng nhận nhà sản xuất nhưng tên tổ chức, cá nhân trên Giấy chứng nhận không trùng với tên tổ chức, cá nhân nêu tại Cột 1 Mục 3 của Thông báo này thì nộp thuế CPBG ở mức như sau:
+ 17,45% đối với hàng hóa có chứng từ chứng nhận xuất xứ từ Trung Quốc;
+ 54,90% đối với hàng hóa có chứng từ chứng nhận xuất xứ từ Ấn Độ;
+ 21,94% đối với hàng hóa có chứng từ chứng nhận xuất xứ từ In-đô-nê-xi-a; và
+ 21,45% đối với hàng hóa có chứng từ chứng nhận xuất xứ từ Ma-lai-xi-a;
- Trường hợp 2: Nếu người khai hải quan nộp được Giấy chứng nhận nhà sản xuất và tên tổ chức, cá nhân trên Giấy chứng nhận trùng với tên tổ chức, cá nhân nêu tại Cột 1 Mục 3 của Thông báo này thì chuyển sang Bước 3.
Bước 3: Kiểm tra tên tổ chức, cá nhân sản xuất, xuất khẩu
- Trường hợp 1: Nếu tên tổ chức, cá nhân sản xuất, xuất khẩu (dựa trên hợp đồng mua bán, hóa đơn thương mại) trùng với tên tổ chức, cá nhân nêu tại Cột 1 hoặc trùng với tên tên tổ chức, cá nhân tương ứng theo hàng ngang tại Cột 2 thì nộp mức thuế tương ứng theo hàng ngang tại Cột 3 Mục 3 của Thông báo này.
- Trường hợp 2: Nếu tên tên tổ chức, cá nhân sản xuất, xuất khẩu (dựa trên hợp đồng mua bán, hóa đơn thương mại) không trùng với tên tên tổ chức, cá nhân tại Cột 1 Mục 3 hoặc không trùng với tên tổ chức, cá nhân tương ứng theo hàng ngang tại Cột 2 Mục 3 thì nộp thuế CPBG ở mức như sau:
+ 17,45% đối với hàng hóa có chứng từ chứng nhận xuất xứ từ Trung Quốc;
+ 54,90% đối với hàng hóa có chứng từ chứng nhận xuất xứ từ Ấn Độ;
+ 21,94% đối với hàng hóa có chứng từ chứng nhận xuất xứ từ In-đô-nê-xi-a; và
+ 21,45% đối với hàng hóa có chứng từ chứng nhận xuất xứ từ Ma-lai-xi-a;
Trong vụ việc này, các tổ chức, cá nhân sản xuất, xuất khẩu có tên sau đây được xác định có chênh lệch giữa mức thuế CBPG chính thức và mức thuế CBPG tạm thời:
STT |
Tên tổ chức, cá nhân sản xuất, xuất khẩu |
Tên công ty thương mại liên quan |
Mức thuế CBPG tạm thời |
Mức thuế CBPG chính thức |
Chênh lệch mức thuế CBPG |
|
|
|
(1) |
(2) |
(3)=(2)-(1) |
MA-LAI-XI-A |
|||||
1 |
Recron (Malaysia) SDN BHD |
|
21,23% |
21,45% |
0,22% |
2 |
Tổ chức, cá nhân khác sản xuất, xuất khẩu hàng hóa có xuất xứ từ Ma-lai-xi-a |
|
21,23% |
21,45% |
0,22% |
TRUNG QUỐC |
|||||
3 |
Far Eastern Industries (Shanghai) Ltd. |
- Everest Textile (Shanghai) Ltd.; - Far Eastern Dyeing and Finishing (Suzhou) Ltd.; - Far Eastern Polytex (Vietnam) Ltd.; |
17,45% |
12,86% |
-4,59% |
4 |
Fujian Zhengqi High- Tech Fiber Technology Co., Ltd. |
- Jinjiang Jinxing Trading Co., Ltd. |
11,24% |
17,45% |
6,21% |
5 |
Jinjiang Jinfu Chemical Fiber and Polymer Co., Ltd. |
||||
6 |
Jinxing (Fujian) Chemical Fiber Textile Industry Co., Ltd. |
||||
7 |
Hangzhou Lan Fa Textile Co., Ltd. |
|
16,31% |
15,55% |
-0,76% |
8 |
Jiangsu Hengli Chemical Fibre Co., Ltd. |
Samsung C&T Corporation |
11,41% |
11,45% |
0,04% |
9 |
Jiangsu Deli Chemical Fibre Co., Ltd. |
||||
10 |
Jiang Su Hengke Advanced Materials Co., Ltd. |
- Trong trường hợp mức chênh lệch thuế CBPG tại Cột (3) bảng trên nhỏ hơn 0 (không), tổ chức, cá nhân nhập khẩu được hoàn lại khoản chênh lệch về thuế đã nộp theo quy định tại khoản 5 Điều 68 Luật Quản lý ngoại thương số 05/2017/QH14.
- Trong trường hợp mức chênh lệch thuế CBPG tại Cột (3) bảng trên lớn hơn hoặc bằng 0 (không), tổ chức, cá nhân nhập khẩu không bị truy thu khoản chênh lệch về thuế.
7. Trình tự thủ tục tiếp theo của vụ việc
Căn cứ điểm b khoản 1 Điều 16 Thông tư số 37/2019/TT-BCT ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương, Cơ quan điều tra sẽ thông báo về việc tiếp nhận hồ sơ đề nghị miễn trừ sau khi Bộ Công Thương ban hành quyết định áp dụng biện pháp phòng vệ thương mại.
THE MINISTRY OF
INDUSTRY AND TRADE OF VIETNAM |
THE SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM |
No.: 2302/QD-BCT |
Hanoi, October 13, 2021 |
DECISION
IMPOSITION OF OFFICIAL ANTI-DUMPING DUTIES ON SOME POLYESTER YARN PRODUCTS IMPORTED FROM PEOPLE’S REPUBLIC OF CHINA, REPUBLIC OF INDIA, REPUBLIC OF INDONESIA AND MALAYSIA
THE MINISTER OF INDUSTRY AND TRADE OF VIETNAM
Pursuant to the Law on Foreign Trade Management No. 05/2017/QH14 dated June 12, 2017;
Pursuant to the Government’s Decree No. 10/2018/ND-CP dated January 15, 2018 on guidelines for the Law on Foreign Trade Management regarding trade remedies;
Pursuant to the Government’s Decree No. 98/2017/ND-CP dated August 18, 2017 defining the Functions, Tasks, Powers and Organizational Structure of the Ministry of Industry and Trade;
Pursuant to the Circular No. 37/2019/TT-BCT dated November 29, 2019 of the Minister of Industry and Trade elaborating on trade remedies;
Pursuant to the Decision No. 3752/QD-BCT dated October 02, 2017 of the Minister of Industry and Trade defining functions, tasks, powers and organizational structure of the Trade Remedies Authority of Vietnam;
...
...
...
Pursuant to Decision No. 2080/QD-BCT dated August 31, 2021 of the Minister of Industry and Trade on imposition of provisional anti-dumping duties on certain polyester yarn products imported from People’s Republic of China, Republic of India, Republic of Indonesia and Malaysia;
At the request of the Director of the Trade Remedies Authority of Vietnam;
HEREBY DECIDES:
Article 1. The official anti-dumping duty shall be imposed on certain polyester yarn products bearing the following HS codes, 5402.33.00, 5402.46.00 and 5402.47.00, and originating from People’s Republic of China, Republic of India, Republic of Indonesia and Malaysia (case: AD10). Further details are provided in the Announcement enclosed herewith.
Article 2. This Decision comes into force 03 (three) days after the date of its promulgation.
Article 3. Decision No. 2080/QD-BCT dated August 31, 2021 of the Minister of Industry and Trade shall cease to have effect from the effective date of this Decision.
Article 4. Chief of the Ministry’s Office, Director of Trade Remedies Authority of Vietnam, and heads of relevant units and parties shall be responsible for the implementation of this Decision./.
...
...
...
ANNOUNCEMENT
IMPOSITION OF
OFFICIAL ANTI-DUMPING DUTIES ON CERTAIN POLYESTER YARN PRODUCTS IMPORTED FROM
PEOPLE’S REPUBLIC OF CHINA, REPUBLIC OF INDIA, REPUBLIC OF INDONESIA AND
MALAYSIA
(Enclosed with the Decision No. 2302/QD-BCT dated October 13, 2021 of the
Minister of Industry and Trade)
1. Goods subject to anti-dumping duty
Polyester yarn products are the goods subject to the official anti-dumping duty, including the following types: polyester partially oriented yarn (POY), polyester drawn textured yarn (DTY) and polyester fully drawn yarn (FDY).
The goods subject to the official anti-dumping duty bear the following HS codes: 5402.33.00, 5402.46.00, 5402.47.00. The following import duties are currently imposed on the goods subject to the official anti-dumping duty:
HS code
Description
Ordinary duty rate
...
...
...
ACFTA tariff rate
AIFTA tariff rate
ATIGA tariff rate
CPTPP tariff rate
Section XI
TEXTILES AND TEXTILE ARTICLES
Chapter 54
Man-made filaments; strip and the like of man-made textile materials
5402
...
...
...
- High tenacity yarn of nylon or other polyamides, whether or not textured:
5402.33.00
- - Of polyesters
4,5%
3%
0%1
*2
...
...
...
5402.46.00
- - Other, of polyesters, partially oriented
4,5%
3%
0%3
*
0%
5402.47.00
...
...
...
4,5%
3%
0%4
*
0%
The Ministry of Industry and Trade may amend and supplement the list of HS codes of the goods subject to the official anti-dumping duty in order to be conformable with the description of the goods in question and other changes (if any).
The goods subject to the official anti-dumping duty are imported from the People’s Republic of China (China), the Republic of India (India), the Republic of Indonesia (Indonesia ) and Malaysia.
2. Final determination
...
...
...
3. Official anti-dumping duty rate
The official anti-dumping duty shall be charged as an extra import duty on the goods described in Section 1 of this Announcement and originating from China, India, Indonesia and Malaysia. The specific duty rate imposed on each manufacturer or exporter is as follows:
No.
Name of manufacturer/ exporter
* Name of relevant trade company
Official anti-dumping duty rate
(Column 1)
(Column 2)
...
...
...
INDIA
1
Beekaylon Synthetics Pvt. Ltd
54,90%
2
Dodhia Synthetics Private Limited
54,90%
...
...
...
Polygenta Technologies Limited
54,90%
4
Other entities manufacturing or exporting goods originating from India
54,90%
INDONESIA
5
...
...
...
21,94%
6
PT. Indorama Ventures Indonesia
21,94%
7
PT. Indo-rama Synthetics TBK
8
...
...
...
9
PT. YKK Zipper Indonesia
21,94%
10
Other entities manufacturing or exporting goods originating from Indonesia
21,94%
MALAYSIA
...
...
...
Recron (Malaysia) SDN BHD
21,45%
12
Other entities manufacturing or exporting goods originating from Malaysia
21,45%
CHINA
13
...
...
...
- Everest Textile (Shanghai) Ltd.;
- Far Eastern Dyeing and Finishing (Suzhou) Ltd.;
- Far Eastern Polytex (Vietnam) Ltd.;
12,86%
14
Fujian Jinlun Fiber Shareholding Company Limited
17,45%
15
...
...
...
- Hua Feng Group Inc.;
- Litchi International Holdings Limited;
- Fujian Litchi Trade Co., Ltd.
17,45%
16
Ailisi (Putian) Woven Fiber Products Co., Ltd.
17
Putian Hesen Textile Co., Ltd
18
...
...
...
- Jinjiang Jinxing Trading Co., Ltd.
17,45%
19
Jinjiang Jinfu Chemical Fiber and Polymer Co., Ltd.
20
Jinxing (Fujian) Chemical Fiber Textile Industry Co., Ltd.
21
Hangzhou Lan Fa Textile Co., Ltd.
...
...
...
22
Hangzhou Qinyun Holding Group Co., Ltd.
17,45%
23
Huaxiang (China) Premium Fibre Co., Ltd
Zhejiang Materials Industry Chemical Group Co., Ltd.
14,26%
24
...
...
...
Samsung C&T Corporation
11,45%
25
Jiangsu Deli Chemical Fibre Co., Ltd
26
Jiang Su Hengke Advanced Materials Co., Ltd.
27
Nan Ya Draw-Textured Yam (Kunshan) Co., Ltd.
...
...
...
28
Rongsheng Petrochemical Co., Ltd.
17,45%
29
Zhejiang Juxing Chemical Fibre Co., Ltd
30
Zhejiang Shengyuan Chemical Fibre Co., Ltd.
31
...
...
...
Jiangsu Shenghong Technology Trading Co., Ltd.
17,45%
32
Jiangsu Zhonglu Technology Development Co., Ltd.
33
Jiangsu Guowang High-Technique Fiber Co., Ltd
34
Jiangsu Suzhen Biology Engineering Co., Ltd.
35
...
...
...
36
Suzhou Yangsheng Textile Technology Co., Ltd.
Yibin Bestyle Trading Co., Ltd.
17,45%
37
Taicang Weihao Chemical Fiber Co., Ltd.
Hangzhou Yucheng New Material Technology Co., Ltd.
17,45%
38
...
...
...
11,62%
39
Tongxiang Hengji Chemical Fibre Co., Ltd.
40
Tongkun Group Zhejiang Heng Sheng Chemical Fibre Co., Ltd.
41
Tongkun Group Zhejiang Heng Tong Chemical Fibre Co., Ltd.
42
...
...
...
43
Tongkun Group Zhejiang Hengteng Differential Chemical Fiber Co., Ltd.
44
Tongxiang Zhongzhou Chemical Fibre Co., Ltd
45
Toray Fibers (Nantong) Co., Ltd
- Toray Industries, Inc.;
- Toray International, Inc.;
- Toray International Taipei, Inc.;
...
...
...
- Toray Industries (H.K.)Ltd.
3,36%
46
Xiamen Xianglu Chemical Fiber Co., Ltd.
17,45%
47
Xianglu Fibers (Haicheng) Co., Ltd.
...
...
...
48
Xinfengming Group Huzhou Zhongshi Technology Co., Ltd.
Zhejiang Xinfengming Import and Export Co., Ltd.
10,85%
49
Tongxiang Zhongwei Chemical Fiber Co., Ltd.
50
Tongxiang Zhongchen Chemical Fiber Co., Ltd.
51
...
...
...
52
Tongxiang Zhongying Chemical Fiber Co., Ltd.
53
Xinfengming Group Co., Ltd.
54
Huzhou Zhongyue Chemical Fiber Co., Ltd.
55
Tongxiang Zhongchi Chemical Fiber Co., Ltd
56
...
...
...
Samsung C&T Corporation
3,44%
57
Hangzhou Yijing Chemical Fiber Co., Ltd.
58
Zhejiang Hengyi High-Tech Materials Co., Ltd.
59
Zhejiang Hengyi Polymer Co., Ltd.
60
...
...
...
61
Zhejiang Henglan Technology Co., Ltd.
62
Taicang Yifeng Chemical Fiber Co., Ltd.
63
Zhejiang Shuangtu New Material Co., Ltd.
64
Jiaxing Yipeng Chemical Fiber Co., Ltd.
65
...
...
...
Hangzhou Huaxin Advanced Fiber Trading Co., Ltd
17,45%
66
Zhejiang Huaxin High-Tech Co., Ltd.
67
Zhejiang Tiansheng Chemical Fiber Co., Ltd.
9,47%
68
...
...
...
17,45%
4. Validity period of official anti-dumping duty
a) Effective date
The official anti-dumping duty shall be imposed 03 (three) days after the date of promulgation of the Decision on imposition of official anti-dumping duty.
b) Validity period
The official anti-dumping duty shall be imposed for a period of 05 (five) years from the day on which the Decision on imposition of such official anti-dumping duty comes into force (unless changed or extended under a decision issued by the Minister of Industry and Trade).
5. Procedures and dossiers for inspection and imposition of official anti-dumping duty
In order to determine the origin of imports on which the official anti-dumping duty is imposed, customs authorities shall examine and check proofs of origin of the imports and manufacturer’s certificate.
...
...
...
a) Certificate of Origin (C/O); or
b) Origin declaration which must be conformable with:
- The ASEAN Trade In Goods Agreement;
- The Comprehensive and Progressive Agreement for Trans-Pacific Partnership;
- The Free Trade Agreement between the Socialist Republic of Vietnam and the European Union; and
- The Free Trade Agreement between the Socialist Republic of Vietnam and the United Kingdom of Great Britain and Northern Ireland.
Contents of inspection:
Step 1. Inspect proof of origin
- Case 1: If no proof of origin is presented, the rate of anti-dumping duty imposed shall be 54,90%.
...
...
...
- Case 3: If a proof of origin issued by a competent authority of China, India, Indonesia or Malaysia is presented, guidelines in Step 2 shall apply.
Step 2: Inspect mill-test certificate (original) issued by the manufacturer (hereinafter referred to as “manufacturer’s certificate”)
- Case 1: If: (i) no manufacturer’s certificate is presented or (ii) a manufacturer’s certificate is presented but it does not contain the name of one of the manufacturers/exporters specified in Column 1 Section 3 of this Announcement, the following rates of the anti-dumping duty shall be imposed:
+ 17,45% with respect to goods whose proof of origin is issued by a competent authority of China;
+ 54,90% with respect to goods whose proof of origin is issued by a competent authority of India;
+ 21,94% with respect to goods whose proof of origin is issued by a competent authority of Indonesia; and
+ 21,45% with respect to goods whose proof of origin is issued by a competent authority of Malaysia;
- Case 2: If the manufacturer’s certificate that contains the name of one of the manufacturers/exporters specified in Column 1 Section 3 hereof is presented, guidelines in Step 3 shall apply.
Step 3: Inspect manufacturer/exporter’s name
...
...
...
- Case 2: If name of the manufacturer or exporter (specified in the sales contract and commercial invoice) coincides with neither the name of a manufacturer or exporter specified in Column 1 Section 3 nor the name of the relevant trade company specified in Column 2 Section 3, the following rates of the anti-dumping duty shall be imposed:
+ 17,45% with respect to goods whose proof of origin is issued by a competent authority of China;
+ 54,90% with respect to goods whose proof of origin is issued by a competent authority of India;
+ 21,94% with respect to goods whose proof of origin is issued by a competent authority of Indonesia; and
+ 21,45% with respect to goods whose proof of origin is issued by a competent authority of Malaysia;
6. Difference in anti-dumping duty rates
In this case, the manufacturers or exporters named hereunder are entitled to difference between the official anti-dumping duty rate and the provisional anti-dumping duty rate:
No.
Name of manufacturer/ exporter
...
...
...
Provisional anti-dumping duty rate
Official anti-dumping duty rate
Difference
(1)
(2)
(3)=(2)-(1)
...
...
...
1
Recron (Malaysia) SDN BHD
21,23%
21,45%
0,22%
2
Other entities manufacturing or exporting goods originating from Malaysia
...
...
...
21,45%
0,22%
CHINA
3
Far Eastern Industries (Shanghai) Ltd.
- Everest Textile (Shanghai) Ltd.;
- Far Eastern Dyeing and Finishing (Suzhou) Ltd.;
- Far Eastern Polytex (Vietnam) Ltd.;
17,45%
...
...
...
-4,59%
4
Fujian Zhengqi High- Tech Fiber Technology Co., Ltd.
- Jinjiang Jinxing Trading Co., Ltd.
11,24%
17,45%
6,21%
5
Jinjiang Jinfu Chemical Fiber and Polymer Co., Ltd.
...
...
...
Jinxing (Fujian) Chemical Fiber Textile Industry Co., Ltd.
7
Hangzhou Lan Fa Textile Co., Ltd.
16,31%
15,55%
-0,76%
8
Jiangsu Hengli Chemical Fibre Co., Ltd.
...
...
...
11,41%
11,45%
0,04%
9
Jiangsu Deli Chemical Fibre Co., Ltd.
10
Jiang Su Hengke Advanced Materials Co., Ltd.
- If the difference in anti-dumping duty rates in Column (3) of this table is smaller than 0 (zero), the importer shall be entitled to refund of the overpaid amount of duty in accordance with Clause 5 Article 68 of the Law on Foreign Trade Management No. 05/2017/QH14.
- If the difference in anti-dumping duty rates in Column (3) of this table is greater than or equal to 0 (zero), the importer will not have to pay the difference.
...
...
...
Pursuant to Point b Clause 1 Article 16 of the Circular No. 37/2019/TT-BCT dated November 29, 2019 of the Ministry of Industry and Trade, the investigating authority shall notify the receipt of applications for exemption from anti-dumping duty after the Ministry of Industry and Trade issues the decision to impose trade remedies.
1 Not applicable to goods originating from China
2 *: Goods without tax commitments under the Agreement
3 Not applicable to goods originating from China
4 Not applicable to goods originating from China
;Quyết định 2302/QĐ-BCT năm 2021 về áp dụng thuế chống bán phá giá chính thức đối với một số sản phẩm sợi dài làm từ polyester có xuất xứ từ Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, Cộng hòa Ấn Độ, Cộng hòa In-đô-nê-xi-a và Ma-lai-xi-a do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
Số hiệu: | 2302/QĐ-BCT |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Công thương |
Người ký: | Trần Quốc Khánh |
Ngày ban hành: | 13/10/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2302/QĐ-BCT năm 2021 về áp dụng thuế chống bán phá giá chính thức đối với một số sản phẩm sợi dài làm từ polyester có xuất xứ từ Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, Cộng hòa Ấn Độ, Cộng hòa In-đô-nê-xi-a và Ma-lai-xi-a do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
Chưa có Video