BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 23/2008/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 08 tháng 5 năm 2008 |
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THUẾ TUYỆT ĐỐI THUẾ NHẬP KHẨU XE Ô TÔ ĐÃ QUA SỬ DỤNG NHẬP KHẨU
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu,
thuế nhập khẩu số: 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số: 77/2003/NĐ-CP ngày 01/7/2003 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số: 149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số: 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 1 năm 2006 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hoá quốc tế và các
hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hoá với nước ngoài;
Căn cứ quyết định số: 69/2006/QĐ-TTg ngày 28/3/2006 của Thủ tướng Chính phủ quy
định mức thuế và thẩm quyền điều chỉnh mức thuế xe ô tô đã qua sử dụng;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức thuế nhập khẩu áp dụng cho các tờ khai hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan kể từ ngày 13/5/2008 đối với mặt hàng xe ô tô chở người đã qua sử dụng từ 15 chỗ ngồi trở xuống(kể cả lái xe), như sau:
Mô tả mặt hàng |
Thuộc nhóm mã số trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi |
Đơn vị tính |
Mức thuế(USD) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1. Ô tô từ 5 chỗ ngồi trở xuống(kể cả lái xe), có dung tích xi lanh: |
|
|
|
- Dưới 1.000cc |
8703 |
Chiếc |
3.500,00 |
- Từ 1.000cc đến dưới 1.500cc |
8703 |
Chiếc |
8.000,00 |
- Từ 1.500cc đến 2.000cc |
8703 |
Chiếc |
12.000,00 |
- Trên 2.000cc đến dưới 2.500cc |
8703 |
Chiếc |
17.000,00 |
- Từ 2.500cc đến 3.000cc |
8703 |
Chiếc |
18.000,00 |
- Trên 3.000cc đến 4.000cc |
8703 |
Chiếc |
20.000,00 |
- Trên 4.000cc đến 5.000cc |
8703 |
Chiếc |
26.400,00 |
- Trên 5.000cc |
8703 |
Chiếc |
30.000,00 |
2. Ô tô từ 6 đến 9 chỗ ngồi(kể cả lái xe), có dung tích xi lanh: |
|
|
|
- Từ 2.000cc trở xuống |
8703 |
Chiếc |
10.800,00 |
- Trên 2.000cc đến 3.000cc |
8703 |
Chiếc |
16.000,00 |
- Trên 3.000cc đến 4.000cc |
8703 |
Chiếc |
19.000,00 |
- Trên 4.000cc |
8703 |
Chiếc |
24.000,00 |
3. Ô tô từ 10 đến 15 chỗ ngồi(kể cả lái xe), có dung tích xi lanh: |
|
|
|
- Từ 2.000cc trở xuống |
8702 |
Chiếc |
9.500,00 |
- Trên 2.000cc đến 3.000cc |
8702 |
Chiếc |
13.000,00 |
- Trên 3.000cc |
8702 |
Chiếc |
17.000,00 |
Điều 2. Quyết định này thay thế quyết định số: 14/2008/QĐ-BTC ngày 11 tháng 3 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
THE
MINISTRY OF FINANCE |
|
No. 23/2008/QD-BTC |
|
DECISION
STIPULATING THE ABSOLUTE DUTY RATE APPLICABLE TO IMPORTED SECOND-HAND CARS
THE MINISTER OF FINANCE
Pursuant
to the Law on Export and Import Duties dated 14 June 2005;
Pursuant to Decree 77-2003-ND-CP of the Government dated 1 July 2003 on the
functions, duties, powers and organizational structure of the Ministry of
Finance;
Pursuant to Decree 149-2005-ND-CP of the Government dated 15 December 2005 on
implementation of the Law on Export and Import Duties;
Pursuant to Decree 12-2006-ND-CP of the Government dated 26 January 2006 on
implementation of the Commercial Law;
Pursuant to Decision 69-2006-QD-TTg of the Prime Minister of the Government
dated 28 March 2006 conferring authority to amend absolute duty rates;
Having considered the proposal of the Director General of the General
Department of Customs;
DECIDES:
Article 1
To stipulate the absolute duty rate applicable to all imported goods' customs declarations registered with the customs office as from 13 May 2008 for imported second-hand cars of 15 seats or less (including the driver's seat), as follows:
Description
...
...
...
Unit
Duty Rate
(USD)
1. Cars of 5 or less seats including the driver's seat, with cylinder capacity of:
- Below 1,000 cc
8703
...
...
...
3,500.00
- From 1,000 cc to below 1,500 cc
8703
Per one car
8,000.00
- From 1,500 cc up to 2,000 cc
8703
Per one car
12,000.00
...
...
...
8703
Per one car
17,000.00
- From 2,500 cc up to 3,000 cc
8703
Per one car
18,000.00
- From above 3,000 cc up to 4,000 cc
8703
...
...
...
20,000.00
- From above 4,000 cc up to 5,000 cc
8703
Per one car
26,400.00
- Above 5,000 cc
8703
Per one car
30,000.00
...
...
...
- From 2,000 cc and below
8703
Per one car
10,800.00
- From above 2,000 cc up to 3,000 cc
8703
...
...
...
16,000.00
- From above 3,000 cc up to 4,000 cc
8703
Per one car
19,000.00
- Above 4,000 cc
8703
Per one car
24,000.00
...
...
...
- From 2,000 cc and below
8702
Per one car
9,500.00
- From above 2,000 cc up to 3,000 cc
8702
...
...
...
13,000.00
- Above 3,000 cc
8702
Per one car
17,000.00
Article 2
This Decision shall replace Decision 14-2008-QD-BTC of the Minister of Finance dated 11 March 2008 and shall be of full force and effect fifteen (15) days after the date on which it is published in the Official Gazette.
...
...
...
;
Quyết định 23/2008/QĐ-BTC về mức thuế tuyệt đối thuế nhập khẩu xe ô tô đã qua sử dụng nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu: | 23/2008/QĐ-BTC |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Tài chính |
Người ký: | Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
Ngày ban hành: | 08/05/2008 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 23/2008/QĐ-BTC về mức thuế tuyệt đối thuế nhập khẩu xe ô tô đã qua sử dụng nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Chưa có Video