BỘ CÔNG THƯƠNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1725/QĐ-BCT |
Hà Nội, ngày 01 tháng 7 năm 2024 |
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Căn cứ Luật Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả ngày 17 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Luật Quản lý ngoại thương ngày 12 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 21/2011/NĐ-CP ngày 29 tháng 3 năm 2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả;
Căn cứ Nghị định số 96/2022/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa, được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 05 năm 2018 và Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 85/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2019 quy định thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa quốc gia, cơ chế một cửa ASEAN và kiểm tra chuyên ngành đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;
Căn cứ Quyết định số 04/2017/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định Danh mục phương tiện, thiết bị phải dán nhãn năng lượng, áp dụng mức hiệu suất năng lượng tối thiểu và lộ trình thực hiện;
Căn cứ Quyết định số 14/2023/QĐ-TTg ngày 24 tháng 05 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục và lộ trình phương tiện, thiết bị sử dụng năng lượng phải loại bỏ và các tổ máy phát điện hiệu suất không được xây dựng mới;
Căn cứ Thông tư số 36/2016/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2016 quy định dán nhãn năng lượng cho các phương tiện, thiết bị sử dụng năng lượng thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương;
Căn cứ Thông tư số 31/2022/TT-BTC ngày 08 tháng 6 năm 2022 của Bộ Tài chính về Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
Căn cứ Quyết định số 1182/QĐ-BCT ngày 20 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc ban hành Danh mục các mặt hàng (kèm theo mã HS) thực hiện kiểm tra chuyên ngành thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Tiết kiệm năng lượng và Phát triển bền vững.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Danh mục các mặt hàng (kèm theo mà HS) kiểm tra hiệu suất năng lượng và dán nhãn năng lượng thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương tại các Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Giao Vụ Tiết kiệm năng lượng và Phát triển bền vững (i) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan rà soát, cập nhật công bố danh mục các mặt hàng (kèm theo mã HS) thực hiện kiểm tra hiệu suất năng lượng và dán nhãn năng lượng thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương phù hợp yêu cầu quản lý nhà nước theo từng thời kỳ; (ii) Kịp thời hướng dẫn và giải đáp những vướng mắc, phát sinh (nếu có) của hoạt động kiểm tra chuyên ngành đối với danh mục tại Phụ lục của Quyết định này.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
2. Quyết định này thay thế Phụ lục III Quyết định số 1182/QĐ-BCT ngày 20 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc ban hành Danh mục các mặt hàng (kèm theo mã HS) thực hiện kiểm tra chuyên ngành thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương.
3. Trong trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật được dẫn chiếu tại Quyết định này có sự thay đổi, bổ sung thì thực hiện theo quy định tại văn bản tương ứng được ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng các Vụ: Khoa học và Công nghệ, Tiết kiệm năng lượng và Phát triển bền vững, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Công Thương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC CÁC MẶT HÀNG KIỂM TRA HIỆU SUẤT NĂNG LƯỢNG VÀ
DÁN NHÃN NĂNG LƯỢNG THUỘC TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1725/QĐ-BCT ngày 01 tháng 7 năm 2024 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương)
Mã HS |
Tên hàng hóa theo Thông tư 31/2022/TT-BTC |
Mô tả sản phẩm, hàng hóa |
Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật |
Ghi chú |
Các mặt hàng được kiểm tra hiệu suất năng lượng theo Quyết định số 14/2023/QĐ-TTg ngày 24 tháng 5 năm 2023 và Quyết định số 04/2017/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ |
||||
8539.31 |
- - Bóng đèn huỳnh quang, ca-tốt nóng |
Bóng đèn huỳnh quang |
|
|
|
||||
8539.31.10 |
- - - Ống huỳnh quang dùng cho đèn huỳnh quang com- pắc |
Đèn Huỳnh quang Compact (CFL) |
Chỉ áp dụng loại công suất từ 5 W đến 60 W |
|
8539.31.20 |
- - - Loại khác, dạng ống thẳng dùng cho đèn huỳnh quang khác |
Đèn huỳnh quang ống thẳng (FL) |
Chỉ áp dụng loại công suất từ 4 W đến 65 W |
|
8539.31.30 |
- - - Bóng đèn huỳnh quang com-pắc đã có chấn lưu láp liền |
Đèn Huỳnh quang Compact (CFL) |
Chỉ áp dụng loại công suất từ 5 W đến 60 W |
|
8504.10.00 |
- Chấn lưu dùng cho đèn phóng hoặc ống phóng |
Chấn lưu điện từ cho đèn huỳnh quang |
Chỉ áp dụng công suất từ4 W đến 65 W |
|
8504.10.00 |
- Chấn lưu dùng cho đèn phóng hoặc ống phóng |
Chấn lưu điện tử cho đèn huỳnh quang |
||
8418.10 |
- Tủ kết đông lạnh(1) liên hợp (dạng thiết bị có buồng làm đá và làm lạnh riêng biệt), có các cửa mở riêng biệt hoặc ngăn kéo ngoài riêng biệt, hoặc dạng kết hợp của chúng: |
Tủ lạnh, Tủ kết đông lạnh Tủ giữ lạnh thương mại |
Chỉ áp dụng đến loại 1000L. Làm lạnh đối lưu tự nhiên hoặc không khí cưỡng bức. Không áp dụng làm lạnh bằng phương pháp hấp thụ, Tủ thương mại, thiết bị làm lạnh chuyên dụng |
|
|
- - Chỉ có các cửa mở riêng biệt: |
|||
8418.10.31 |
- - - Loại gia dụng, có dung tích không quá 230 lít |
|||
8418.10.32 |
- - - Loại gia dụng khác, có dung tích trên 230 lít |
|||
8418.10.39 |
- - - Loại khác |
|||
8418.10.91 |
- - - Quầy hàng, tủ bày hàng và các loại tương tự, có lắp thiết bị làm lạnh, dung tích trên 200 lít |
|||
8418.10.99 |
- - - Loại khác |
|||
|
- Tủ lạnh (1), loại sử dụng trong gia đình: |
|||
8418.21 |
- - Loại sử dụng máy nén: |
|||
8418.21.10 |
- - - Dung tích không quá 230 lít |
|||
8418.21.90 |
- - - Loại khác |
|||
8418.29.00 |
- - Loại khác |
|||
8418.30 |
- Tủ kết đông (1), loại cửa trên, dung tích không quá 800 lít: |
|||
8418.30.10 |
- - Dung tích không quá 200 lít |
|||
8418.30.90 |
- - Loại khác |
|||
8418.40 |
- Tủ kết đông (1), loại cửa trước, dung tích không quá 900 lít: |
|||
8418.40.10 |
- - Dung tích không quá 200 lít |
|||
8418.40.90 |
- - Loại khác |
|||
8418.50 |
- Loại có kiểu dáng nội thất khác (tủ, tủ ngăn, quầy hàng, tủ bày hàng và loại tương tự) để bảo quản và trưng bày, có lắp thiết bị làm lạnh hoặc kết đông: |
|||
|
- - Quầy hàng, tủ bày hàng và các loại tương tự, có lắp thiết bị làm lạnh, dung tích trên 200 lít: |
|||
8418.50.19 |
- - - Loại khác |
|||
8418.50.99 |
- - - Loại khác |
|||
8516.60.10 |
- - Nồi Nấu cơm |
Nồi cơm điện |
Chỉ áp dụng với loại đến 1000W |
|
8414.51 |
- - Quạt bàn, quạt sàn, quạt tường, quạt cửa sổ, quạt trần hoặc quạt mái, có động cơ điện gắn liền với công suất không quá 125 W |
Quạt điện |
|
|
8414.51.10 |
- - - Quạt bàn và quạt dạng hộp |
|||
|
- - - Loại khác: |
|||
8414.51.91 |
- - - - Có lưới bảo vệ |
|||
8414.51.99 |
- - - - Loại khác |
|||
8528.72.92 |
- - Loại màn hình tinh thể lỏng (LCD), đi-ốt phát quang (LED) và màn hình dẹt khác |
Máy thu hình |
|
|
8528.72.99 |
- - Loại khác |
|||
8516.10 |
- Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời hoặc đun nước nóng có dự trữ và đun nước nóng kiểu nhúng |
Bình đun nước nóng có dự trữ |
- Bình đun nước nóng bằng điện có dự trữ dùng trong gia đình và các mục đích tương tự có dung tích đến 40 lít (TCVN 7898:2009) - Bình đun nước nóng bằng điện có dự trữ dùng trong gia đình và các mục đích tương tự có dung tích đến 40 lít (TCVN 7898:2018) □ Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các dụng cụ đun nước nóng để uống. |
|
|
- - Loại đun nước nóng tức thời hoặc đun nước nóng có dự trữ: |
|||
8516.10.19 |
- - - Loại khác |
|||
8415.10.20 |
- - Công suất làm mát không quá 21,10 kW |
Máy Điều hòa không khí |
Tiêu chuẩn này quy định mức hiệu suất năng lượng và phương pháp xác định hiệu suất năng lượng cho máy điều hòa không khí không ống gió sử dụng máy nén-động cơ kiểu kín và giàn ngưng tụ làm mát bằng không khí, một cụm hoặc hai cụm, có hoặc không có biến tần có năng suất lạnh danh định đến 12 000 W (41 000 BTU/h). - Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các máy điều hòa không khí làm mát bằng nước, loại có ống gió, loại xách tay, loại đứng sàn, loại âm trần, các máy điều hòa không khí nhiều hơn hai cụm hoặc các máy điều hòa không khí sử dụng điện ba pha. |
|
8450.11 |
- - Máy tự động hoàn toàn: |
Máy giặt gia dụng |
Chỉ áp dụng đối với loại có sức chứa từ 2kg đến 15kg vải khô một lần giặt |
|
8450.11.10 |
- - - Loại có sức chứa không quá 6 kg vải khô một lần giặt |
|||
8450.11.90 |
- - - Loại khác |
|||
8450.12 |
- - Máy giặt khác, có chức năng sấy ly tâm: |
|||
8450.12.10 |
- - - Loại có sức chứa không quá 6 kg vải khô một lần giặt |
|||
8450.12.90 |
- - - Loại khác |
|||
8450.19 |
- - Loại khác: |
|||
|
- - - Hoạt động bằng điện: |
|||
8450.19.11 |
- - - - Loại có sức chứa không quá 6 kg vải khô một lần giặt |
|||
8450.19.19 |
- - - - Loại khác |
|||
|
- - - Loại khác: |
|||
8450.19.91 |
- - - - Loại có sức chứa không quá 6 kg vải khô một lần giặt |
|||
8450.19.99 |
- - - - Loại khác |
|||
8450.20.00 |
- Máy giặt, có sức chứa trên 10 kg vải thô một lần giặt |
|||
8539.52 |
- - Bóng đèn đi-ốt phát quang (LED): |
Đèn LED |
Chỉ áp dụng đối với đèn có balat lắp liền đầu đèn E27 và B22, Bóng đèn dạng ống đầu đèn G5 và G13 công suất đến 60W điện áp không quá 250V Đèn điện LED chiếu sáng đường và phố, công suất lớn hơn hoặc bằng 20W, kể cả loại có bộ điều khiển lắp rời. |
|
8539.52.10 |
- - - Loại đầu đèn ren xoáy |
|||
8539.52.90 |
- - - Loại khác |
|||
8443.39.10 |
- Máy photocopy tĩnh điện, hoạt động bằng cách tái tạo hình ảnh gốc trực tiếp lên bản sao (quá trình tái tạo trực tiếp) |
Máy photocopy |
|
|
8443.39.30 |
- Máy photocopy khác kết hợp hệ thống quang học |
|||
8443.31 |
- - Máy kết hợp hai hoặc nhiều chức năng in, copy hoặc fax, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng: |
Máy in |
|
|
|
- - - Máy in-copy, in bằng công nghệ in phun: |
|||
8443.31.11 |
- - - - Loại màu |
|||
8443.31.19 |
- - - - Loại khác |
|||
|
- - - Máy in-copy, in bằng công nghệ laser: |
|||
8443.31.21 |
- - - - Loại màu |
|||
8443.31.29 |
- - - - Loại khác |
|||
|
- - - Máy in-copy-fax kết hợp: |
|||
8443.31.31 |
- - - - Loại màu |
|||
8443.31.39 |
- - - - Loại khác |
|||
|
- - - Loại khác: |
|||
8443.31.91 |
- - - - Máy in-copy- scan-fax kết hợp |
|||
8443.31.99 |
- - - - Loại khác |
|||
8528.72.92 |
- Loại màn hình tinh thể lỏng (LCD), đi-ốt phát quang (LED) và màn hình dẹt khác |
Màn hình máy tính |
Áp dụng đối với loại đến 24 inch Loại trừ các loại màn hình dùng trong y tế, chuyên dụng trong công nghiệp |
|
8471.30.20 |
- - Máy tính xách tay kể cả notebook và subnotebook |
Máy tính xách tay |
|
|
8471.41.10 |
- - - Máy tính cá nhân trừ máy tính loại xách tay của phân nhóm 8471.30 |
Máy tính để bàn |
|
|
8471.41.90 |
- - - Loại khác |
|||
8471.49.10 |
- - - Máy tính cá nhân trừ máy tính loại xách tay của phân nhóm 8471.30 |
|||
8471.49.90 |
- - - Loại khác |
|||
8501.52 |
- - Công suất trên 750W nhỏ hơn 75kW |
Động cơ điện |
TCVN 7450-1:2013 |
Áp dụng đối với động cơ điện không đồng bộ 3 pha rotor lồng sóc công suất từ 0,75kW đến 150kW, điện áp danh định đến 1000V; có 2,4 hoặc 6 cực; vận hành ở chế độ S1; Loại trừ các trường hợp: □ Có hộp số lắp liền không thể tháo rời mà không bị hỏng động cơ; □ Động cơ tích hợp hoàn toàn □ Động cơ vận hành trong một trường khí nổ □ Động cơ thiết kế riêng cho môi trường, đặc tính đặc biệt |
|
- - - Công suất không quá 1 kW: |
|||
8501.52.19 |
- - - - Loại khác |
|||
|
- - - Công suất trên 1 kW nhưng không quá 37,5 kW: |
|||
8501.52.29 |
- - - - Loại khác |
|||
|
- - - Công suất trên 37,5 kW nhưng không quá 75 kW: |
|||
8501.52.39 |
- - - - Loại khác |
|||
8501.53.90 |
- - Loại khác |
|||
8402.11.20 |
- - - Không hoạt động bằng điện |
Nồi hơi công nghiệp |
|
|
8402.12.21 |
- - - - Nồi hơi với công suất hơi nước trên 15 tấn/giờ |
|||
8402.12.29 |
- - - - Loại khác |
|||
8402.19.21 |
- - - - Nồi hơi với công suất hơi nước trên 15 tấn/giờ |
|||
8402.19.29 |
- - - - Loại khác |
|||
8402.20.20 |
- - Không hoạt động bằng điện |
|||
8504.21 |
- - Có Công suất không quá 650kVA |
Máy biến áp |
Máy biến áp phân phối 3 pha công suất danh định từ 25 kVA đến 2.500 kVA bao gồm cả máy biến áp khô |
|
8504.21.19 |
- - - - Loại khác |
|||
8504.21.92 |
- - - - Có công suất danh định trên 10 kVA và đầu điện áp cao từ 110kV trở lên |
|||
8504.21.93 |
- - - - Có công suất danh định trên 10 kVA và đầu điện áp cao từ 66 kV trở lên, nhưng dưới 110 kV |
|||
8504.21.99 |
- - - - Loại khác |
|||
8504.22 |
- - Công suất trên 650kVA nhưng không quá 10.000kVA |
|||
|
- - - Máy ổn áp từng nấc (biến áp tự ngẫu): |
|||
8504.22.11 |
- - - - Đầu điện áp cao từ 66 kV trở lên |
|||
8504.22.19 |
- - - - Loại khác |
|||
|
- - - Loại khác: |
|||
8504.22.92 |
- - - - Đầu điện áp cao từ 110kV trở lên |
|||
8504.22.93 |
- - - - Đầu điện áp cao từ 66kV trở lên, nhưng dưới 110kV |
|||
8504.22.99 |
- - - - Loại khác |
MINISTRY OF INDUSTRY AND TRADE OF VIETNAM |
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
No. 1725/QD-BCT |
Hanoi, July 01, 2024 |
DECISION
PROMULGATING THE LIST OF GOODS SUBJECT TO INSPECTION OF THEIR ENERGY EFFICIENCY AND ENERGY LABELING UNDER MANAGEMENT OF MINISTRY OF INDUSTRY AND TRADE
THE MINISTER OF INDUSTRY AND TRADE
Pursuant to the Law on Quality of Products and Goods dated November 21, 2007;
Pursuant to the Law on Economical and Efficient Use of Energy dated June 17, 2010;
Pursuant to the Law on Foreign Trade Management dated June 12, 2017;
Pursuant to the Government’s Decree No. 21/2011/ND-CP dated March 29, 2011 on elaboration and measures for implementation of the Law on Economical and Efficient Use Of Energy;
Pursuant to the Government’s Decree No. 96/2022/ND-CP dated November 29, 2022 defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Industry and Trade;
...
...
...
Pursuant to the Government’s Decree No. 85/2019/ND-CP dated November 14, 2019 prescribing handling of administrative procedures via National Single Window and ASEAN Single Window and specialized inspection for exports and imports;
Pursuant to the Prime Minister’s Decision No. 04/2017/QD-TTg dated March 09, 2017 prescribing the List of equipment and appliances to which the mandatory energy labeling and minimum energy efficiency standards are applied, and the roadmap to their implementation;
Pursuant to the Prime Minister’s Decision No. 14/2023/QD-TTg dated May 24, 2023 prescribing Lists of low-efficiency equipment subject to elimination and low-efficiency generating sets banned from development and application roadmaps;
Pursuant to the Prime Minister’s Decision No. 36/2016/TT-BCT dated December 28, 2016 on energy labeling for means and equipment using energy under management of the Ministry of Industry and Trade;
Pursuant to the Circular No. 31/2022/TT-BTC dated June 08, 2022 of the Ministry of Finance on Vietnam’s Nomenclature of Exports and Imports;
Pursuant to the Decision No. 1182/QD-BCT dated May 20, 2019 of the Minister of Industry and Trade promulgating Lists of imports (with HS codes) subject to specialized inspection under management of Ministry of Industry And Trade;
At the request of the Director General of the Department of Energy Efficiency and Sustainable Development.
HEREBY DECIDES:
Article 1. Promulgating the List of goods (with HS codes) subject to inspection of their energy efficiency and energy labeling under management of Ministry of Industry and Trade in the Appendix to this Decision.
...
...
...
The Department of Energy Efficiency and Sustainable Development is assigned to (i) Preside over and cooperate with agencies and units concerned in reviewing, updating and announcing the List of goods (with HS codes) subject to inspection of their energy efficiency and energy labeling under management of Ministry of Industry and Trade in accordance with state management requirements in each period; (ii) Promptly provide guidelines and respond to difficulties (if any) that arise from the specialized inspection of the list in the Appendix to this Decision.
Article 3. Implementation clause:
1. This Decision comes into force from the day on which it is signed.
2. This Decision supersedes Appendix III to the Decision No. 1182/QD-BCT dated May 20, 2019 of the Minister of Industry and Trade promulgating Lists of imports (with HS codes) subject to specialized inspection under management of Ministry of Industry and Trade;
3. In the cases where any of the legislative documents referred to in this Decision is amended or replaced, the newest one shall apply.
Article 4. Chief of the Ministry Office, Director General of Department of Science and Technology, Department of Energy Efficiency and Sustainable Development, heads of units affiliated to the Ministry of Industry and Trade, organizations and individuals concerned are responsible for the implementation of Decision./.
PP. THE MINISTER
THE DEPUTY MINISTER
Nguyen Sinh Nhat Tan
...
...
...
APPENDIX
LIST OF GOODS (WITH HS CODES) SUBJECT TO INSPECTION OF THEIR
ENERGY EFFICIENCY AND ENERGY LABELING UNDER MANAGEMENT OF MINISTRY OF INDUSTRY
AND TRADE
(Enclosed with the Decision No. 1725/QD-BCT dated July 01, 2024 of the
Minister of Industry and Trade)
HS code
Name of goods under Circular 31/2022/TT-BTC
Description
Standard, technical regulation
Note
Goods shave have their energy efficiency inspected according to the Decision No. 14/2023/QD-TTg dated May 24, 2023 and Decision No. 04/2017/QD-TTg dated March 09, 2017 of the Prime Minister
8539.31
...
...
...
Fluorescent lamps
8539.31.10
- - - Tubes for compact fluorescent lamps
Compact fluorescent lamps (CFL)
TCVN 7896:2015
Only applicable to those with a capacity of 5 W to 60 W
...
...
...
- - - Other, straight tubes for other fluorescent lamps
Linear tubular fluorescent lamps (FL)
TCVN 8249:2013
Only applicable to those with a capacity of 4 W to 65 W
8539.31.30
- - - Compact fluorescent lamps with built-in ballast
Compact fluorescent lamps (CFL)
TCVN 7896:2015
Only applicable to those with a capacity of 5 W to 60 W
...
...
...
- Ballasts for discharge lamps or tubes
Electromagnetic ballasts for fluorescent lamps
TCVN 8248:2013
Only applicable to those with a capacity of từ4 W to 65 W
8504.10.00
- Ballasts for discharge lamps or tubes
Electronic ballasts for fluorescent lamps
TCVN 7897:2013
8418.10
...
...
...
Refrigerator, refrigerator-freezer, commercial refrigerated cabinets
TCVN 7828:2016
TCVN 10289:2014
Only applicable to those with a capacity of up to 1000 L and cooled by natural convection or forced air circulation, not cooled by absorption method, not applicable to commercial refrigerator-freezers, specialized refrigerating appliances
- - Fitted with separate external doors only:
8418.10.31
- - - Household type, of a capacity not exceeding 230 l
8418.10.32
...
...
...
8418.10.39
- - - Other
8418.10.91
- - - Display counters, show-cases and the like, incorporating refrigerating equipment, of a capacity exceeding 200 l
8418.10.99
- - - Other
- Refrigerators(1), household type:
8418.21
...
...
...
8418.21.10
- - - Not exceeding 230 l capacity
8418.21.90
- - - Other
8418.29.00
- - Other
8418.30
- Freezers (1) of the chest type, not exceeding 800 l capacity:
8418.30.10
...
...
...
8418.30.90
- - Other
8418.40
- Freezers(1) of the upright type, not exceeding 900 l capacity:
8418.40.10
- - Not exceeding 200 l capacity
8418.40.90
- - Other
8418.50
...
...
...
- - Display counters, show-cases and the like, incorporating refrigerating equipment, exceeding 200 l capacity:
8418.50.19
- - - Other
8418.50.99
- - - Other
8516.60.10
- - Rice cookers
Rice cookers
...
...
...
Only applicable to those with a capacity of up to 1000 W.
8414.51
- - Table, floor, wall, window, ceiling or roof fans, with a self-contained electric motor of an output not exceeding 125W
Electric fans
TCVN 7826:2015
8414.51.10
- - - Table fans and box fans
...
...
...
8414.51.91
- - - - With protective screen
8414.51.99
- - - - Other
8528.72.92
- - Liquid crystal devices (LCD), light-emitting diodes (LED) and other flat panel display type
Television sets
TCVN 9536:2012
...
...
...
- - Other
8516.10
- Electric instantaneous or storage water heaters and immersion heaters
Storage water heaters
TCVN 7898:2009
TCVN 7898:2018
- Electric storage water heaters for household and similar purposes with a capacity of up to 40 l (TCVN 7898:2018)
□ This standard does not apply to appliances for boiling water.
...
...
...
8516.10.19
- - - Other
8415.10.20
- - Of a cooling capacity not exceeding 21.10 kW
Air conditioners
TCVN 7830:2015
TCVN 7830:2021
This standard specifies the energy efficiency and the test methods for determining the energy efficiency of non-ducted air conditioners using a hermetic motor compressor and an air-cooled condenser, stand-alone type and split type, with or without inverter having a rated cooling capacity of up to 12 000 W (41 000 BTU/h).
- This standard does not apply to water-cooled air conditioners, ducted air conditioners, portable air conditioners, floor-standing air conditioners, cassette air conditioners, multi-split-system air conditioners or air conditioners that use three-phase electric power source.
...
...
...
- - Fully-automatic machines:
Clothes washing machines for household use
TCVN 8526:2013
Only applicable to machines with a dry linen capacity of 2 kg to 15kg
8450.11.10
- - - Each of a dry linen capacity not exceeding 6 kg
8450.11.90
- - - Other
8450.12
...
...
...
8450.12.10
- - - Each of a dry linen capacity not exceeding 6 kg
8450.12.90
- - - Other
8450.19
- - Other:
- - - Electrically operated:
8450.19.11
...
...
...
8450.19.19
- - - - Other
- - - Other:
8450.19.91
- - - - Each of a dry linen capacity not exceeding 6 kg
8450.19.99
- - - - Other
8450.20.00
...
...
...
8539.52
- - Light-emitting diode (LED) lamps:
Led lamps
TCVN 11844:2017
TCVN 12666:2019
Only applicable to E27 and B22 self-ballasted lamps, G5 and G13 cap bulbs with a wattage up to 60 W and a voltage of up to 250 V
LED road and street lighting luminaires with a wattage greater than or equal to 20 W, including those with a removable power control unit.
8539.52.10
- - - Equipped with screw bases
...
...
...
- - - Other
8443.39.10
- Electrostatic photocopying apparatus operating by reproducing the original image directly onto the copy (direct process)
Copiers
TCVN 9510:2012
8443.39.30
- Other photocopying apparatus incorporating an optical system
8443.31
...
...
...
Plotters
TCVN 9509:2012
- - - Printer-copiers, printing by the ink-jet process:
8443.31.11
- - - - Color
8443.31.19
- - - - Other
...
...
...
- - - Printer-copiers, printing by the laser process
8443.31.21
- - - - Color
8443.31.29
- - - - Other
- - - Combination printer-copier-facsimile machines:
8443.31.31
- - - - Color
...
...
...
- - - - Other
- - - Other:
8443.31.91
- - - - Combination printer-copier-facsimile machines
8443.31.99
- - - - Other
8528.72.92
- Liquid crystal devices (LCD), light-emitting diodes (LED) and other flat panel display type
...
...
...
TCVN 9508:2012
Applicable to those with display size up to 24 inches
Except for monitors for medical and industrial use
8471.30.20
- - Laptops including notebooks and subnotebooks
Laptops
TCVN 11848:2017
TCVN 11848:2021
...
...
...
- - - Personal computers excluding portable computers of subheading 8471.30
Computer monitors
TCVN 13371:2021
8471.41.90
- - - Other
8471.49.10
- - - Personal computers excluding portable computers of subheading 8471.30
8471.49.90
...
...
...
8501.52
- - Of an output exceeding 750 W but not exceeding 75 kW:
Electric motors
TCVN 7450-1:2013
Applicable to three-phase asynchronous squirrel cage electrical motors with a power from 0.75kW to 150kW, a rated voltage up to 1000V; having 2, 4 or 6 poles; operating in S1 mode
Except for the following cases:
□ Motors with a built-in gear that cannot be separated without damaging the motor;
□ Completely integrated motors
□ Motors operating in potentially explosive atmospheres
...
...
...
- - - Of an output not exceeding 1 kW:
8501.52.19
- - - - Other
- - - Of an output exceeding 1 kW but not exceeding 37.5 kW:
8501.52.29
- - - - Other
...
...
...
8501.52.39
- - - - Other
8501.53.90
- - Other
8402.11.20
- - - Not electrically operated
Industrial boilers
TCVN 8630:2010
TCVN 8630:2019
...
...
...
8402.12.21
- - - - Boilers with a steam production exceeding 15 t per hour
8402.12.29
- - - - Other
8402.19.21
- - - - Boilers with a steam production exceeding 15 t per hour
8402.19.29
- - - - Other
8402.20.20
...
...
...
8504.21
- - Having a power handling capacity not exceeding 650 kVA
Transformers
TCVN 8525:2015
3-phase distribution transformers with a rated power from 25 kVA to 2.500 kVA, including cast resin transformers
8504.21.19
- - - - Other
8504.21.92
- - - - Having a power handling capacity exceeding 10 kVA and of a high side voltage of 110 kV or more
...
...
...
- - - - Having a power handling capacity exceeding 10 kVA and of a high side voltage of 66 kV or more, but less than 110 kV
8504.21.99
- - - - Other
8504.22
- - Having a power handling capacity exceeding 650 kVA but not exceeding 10,000 kVA
- - - Step-voltage regulators (auto transformers):
8504.22.11
- - - - Of a high side voltage of 66 kV or more
...
...
...
- - - - Other
- - - Other:
8504.22.92
- - - - Of a high side voltage of 110 kV or more
8504.22.93
- - - - Of a high side voltage of 66 kV or more, but less than 110 kV
8504.22.99
- - - - Other
...
...
...
;
Quyết định 1725/QĐ-BCT năm 2024 về Danh mục mặt hàng kiểm tra hiệu suất năng lượng và dán nhãn năng lượng thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công thương
Số hiệu: | 1725/QĐ-BCT |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Công thương |
Người ký: | Nguyễn Sinh Nhật Tân |
Ngày ban hành: | 01/07/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1725/QĐ-BCT năm 2024 về Danh mục mặt hàng kiểm tra hiệu suất năng lượng và dán nhãn năng lượng thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công thương
Chưa có Video