Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

BỘ CÔNG THƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1725/QĐ-BCT

Hà Nội, ngày 01 tháng 7 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC CÁC MẶT HÀNG KIỂM TRA HIỆU SUẤT NĂNG LƯỢNG VÀ DÁN NHÃN NĂNG LƯỢNG THUỘC TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG

BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG

Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007;

Căn cứ Luật Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả ngày 17 tháng 6 năm 2010;

Căn cứ Luật Quản lý ngoại thương ngày 12 tháng 6 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 21/2011/NĐ-CP ngày 29 tháng 3 năm 2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả;

Căn cứ Nghị định số 96/2022/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;

Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa, được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 05 năm 2018 và Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ;

Căn cứ Nghị định số 85/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2019 quy định thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa quốc gia, cơ chế một cửa ASEAN và kiểm tra chuyên ngành đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;

Căn cứ Quyết định số 04/2017/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định Danh mục phương tiện, thiết bị phải dán nhãn năng lượng, áp dụng mức hiệu suất năng lượng tối thiểu và lộ trình thực hiện;

Căn cứ Quyết định số 14/2023/QĐ-TTg ngày 24 tháng 05 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục và lộ trình phương tiện, thiết bị sử dụng năng lượng phải loại bỏ và các tổ máy phát điện hiệu suất không được xây dựng mới;

Căn cứ Thông tư số 36/2016/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2016 quy định dán nhãn năng lượng cho các phương tiện, thiết bị sử dụng năng lượng thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương;

Căn cứ Thông tư số 31/2022/TT-BTC ngày 08 tháng 6 năm 2022 của Bộ Tài chính về Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;

Căn cứ Quyết định số 1182/QĐ-BCT ngày 20 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc ban hành Danh mục các mặt hàng (kèm theo mã HS) thực hiện kiểm tra chuyên ngành thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Tiết kiệm năng lượng và Phát triển bền vững.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Danh mục các mặt hàng (kèm theo mà HS) kiểm tra hiệu suất năng lượng và dán nhãn năng lượng thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương tại các Phụ lục kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

Giao Vụ Tiết kiệm năng lượng và Phát triển bền vững (i) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan rà soát, cập nhật công bố danh mục các mặt hàng (kèm theo mã HS) thực hiện kiểm tra hiệu suất năng lượng và dán nhãn năng lượng thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương phù hợp yêu cầu quản lý nhà nước theo từng thời kỳ; (ii) Kịp thời hướng dẫn và giải đáp những vướng mắc, phát sinh (nếu có) của hoạt động kiểm tra chuyên ngành đối với danh mục tại Phụ lục của Quyết định này.

Điều 3. Điều khoản thi hành:

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

2. Quyết định này thay thế Phụ lục III Quyết định số 1182/QĐ-BCT ngày 20 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc ban hành Danh mục các mặt hàng (kèm theo mã HS) thực hiện kiểm tra chuyên ngành thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương.

3. Trong trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật được dẫn chiếu tại Quyết định này có sự thay đổi, bổ sung thì thực hiện theo quy định tại văn bản tương ứng được ban hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng các Vụ: Khoa học và Công nghệ, Tiết kiệm năng lượng và Phát triển bền vững, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Công Thương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Các Thứ trưởng;
- Văn phòng Chính phủ;
- Tổng cục Hải quan;
- Cổng Thông tin điện tử - Bộ Công Thương;
- Lưu: VT, TKNL(LT);

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Sinh Nhật Tân

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC CÁC MẶT HÀNG KIỂM TRA HIỆU SUẤT NĂNG LƯỢNG VÀ DÁN NHÃN NĂNG LƯỢNG THUỘC TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1725/QĐ-BCT ngày 01 tháng 7 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

Mã HS

Tên hàng hóa theo Thông tư 31/2022/TT-BTC

Mô tả sản phẩm, hàng hóa

Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật

Ghi chú

Các mặt hàng được kiểm tra hiệu suất năng lượng theo Quyết định số 14/2023/QĐ-TTg ngày 24 tháng 5 năm 2023 và Quyết định số 04/2017/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ

8539.31

- - Bóng đèn huỳnh quang, ca-tốt nóng

Bóng đèn huỳnh quang

 

 

 

8539.31.10

- - - Ống huỳnh quang dùng cho đèn huỳnh quang com- pắc

Đèn Huỳnh quang Compact (CFL)

TCVN 7896:2015

Chỉ áp dụng loại công suất từ 5 W đến 60 W

8539.31.20

- - - Loại khác, dạng ống thẳng dùng cho đèn huỳnh quang khác

Đèn huỳnh quang ống thẳng (FL)

TCVN 8249:2013

Chỉ áp dụng loại công suất từ 4 W đến 65 W

8539.31.30

- - - Bóng đèn huỳnh quang com-pắc đã có chấn lưu láp liền

Đèn Huỳnh quang Compact (CFL)

TCVN 7896:2015

Chỉ áp dụng loại công suất từ 5 W đến 60 W

8504.10.00

- Chấn lưu dùng cho đèn phóng hoặc ống phóng

Chấn lưu điện từ cho đèn huỳnh quang

TCVN 8248:2013

Chỉ áp dụng công suất từ4 W đến 65 W

8504.10.00

- Chấn lưu dùng cho đèn phóng hoặc ống phóng

Chấn lưu điện tử cho đèn huỳnh quang

TCVN 7897:2013

8418.10

- Tủ kết đông lạnh(1) liên hợp (dạng thiết bị có buồng làm đá và làm lạnh riêng biệt), có các cửa mở riêng biệt hoặc ngăn kéo ngoài riêng biệt, hoặc dạng kết hợp của chúng:

Tủ lạnh, Tủ kết đông lạnh Tủ giữ lạnh thương mại

TCVN 7828:2016

TCVN 10289:2014

Chỉ áp dụng đến loại 1000L. Làm lạnh đối lưu tự nhiên hoặc không khí cưỡng bức. Không áp dụng làm lạnh bằng phương pháp hấp thụ, Tủ thương mại, thiết bị làm lạnh chuyên dụng

 

- - Chỉ có các cửa mở riêng biệt:

8418.10.31

- - - Loại gia dụng, có dung tích không quá 230 lít

8418.10.32

- - - Loại gia dụng khác, có dung tích trên 230 lít

8418.10.39

- - - Loại khác

8418.10.91

- - - Quầy hàng, tủ bày hàng và các loại tương tự, có lắp thiết bị làm lạnh, dung tích trên 200 lít

8418.10.99

- - - Loại khác

 

- Tủ lạnh (1), loại sử dụng trong gia đình:

8418.21

- - Loại sử dụng máy nén:

8418.21.10

- - - Dung tích không quá 230 lít

8418.21.90

- - - Loại khác

8418.29.00

- - Loại khác

8418.30

- Tủ kết đông (1), loại cửa trên, dung tích không quá 800 lít:

8418.30.10

- - Dung tích không quá 200 lít

8418.30.90

- - Loại khác

8418.40

- Tủ kết đông (1), loại cửa trước, dung tích không quá 900 lít:

8418.40.10

- - Dung tích không quá 200 lít

8418.40.90

- - Loại khác

8418.50

- Loại có kiểu dáng nội thất khác (tủ, tủ ngăn, quầy hàng, tủ bày hàng và loại tương tự) để bảo quản và trưng bày, có lắp thiết bị làm lạnh hoặc kết đông:

 

- - Quầy hàng, tủ bày hàng và các loại tương tự, có lắp thiết bị làm lạnh, dung tích trên 200 lít:

8418.50.19

- - - Loại khác

8418.50.99

- - - Loại khác

8516.60.10

- - Nồi Nấu cơm

Nồi cơm điện

TCVN 8252:2015

Chỉ áp dụng với loại đến 1000W

8414.51

- - Quạt bàn, quạt sàn, quạt tường, quạt cửa sổ, quạt trần hoặc quạt mái, có động cơ điện gắn liền với công suất không quá 125 W

Quạt điện

TCVN 7826:2015

 

8414.51.10

- - - Quạt bàn và quạt dạng hộp

 

- - - Loại khác:

8414.51.91

- - - - Có lưới bảo vệ

8414.51.99

- - - - Loại khác

8528.72.92

- - Loại màn hình tinh thể lỏng (LCD), đi-ốt phát quang (LED) và màn hình dẹt khác

Máy thu hình

TCVN 9536:2012

 

8528.72.99

- - Loại khác

8516.10

- Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời hoặc đun nước nóng có dự trữ và đun nước nóng kiểu nhúng

Bình đun nước nóng có dự trữ

TCVN 7898:2009

TCVN 7898:2018

- Bình đun nước nóng bằng điện có dự trữ dùng trong gia đình và các mục đích tương tự có dung tích đến 40 lít (TCVN 7898:2009)

- Bình đun nước nóng bằng điện có dự trữ dùng trong gia đình và các mục đích tương tự có dung tích đến 40 lít (TCVN 7898:2018)

□ Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các dụng cụ đun nước nóng để uống.

 

- - Loại đun nước nóng tức thời hoặc đun nước nóng có dự trữ:

8516.10.19

- - - Loại khác

8415.10.20

- - Công suất làm mát không quá 21,10 kW

Máy Điều hòa không khí

TCVN 7830:2015

TCVN 7830:2021

Tiêu chuẩn này quy định mức hiệu suất năng lượng và phương pháp xác định hiệu suất năng lượng cho máy điều hòa không khí không ống gió sử dụng máy nén-động cơ kiểu kín và giàn ngưng tụ làm mát bằng không khí, một cụm hoặc hai cụm, có hoặc không có biến tần có năng suất lạnh danh định đến 12 000 W (41 000 BTU/h).

- Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các máy điều hòa không khí làm mát bằng nước, loại có ống gió, loại xách tay, loại đứng sàn, loại âm trần, các máy điều hòa không khí nhiều hơn hai cụm hoặc các máy điều hòa không khí sử dụng điện ba pha.

8450.11

- - Máy tự động hoàn toàn:

Máy giặt gia dụng

TCVN 8526:2013

Chỉ áp dụng đối với loại có sức chứa từ 2kg đến 15kg vải khô một lần giặt

8450.11.10

- - - Loại có sức chứa không quá 6 kg vải khô một lần giặt

8450.11.90

- - - Loại khác

8450.12

- - Máy giặt khác, có chức năng sấy ly tâm:

8450.12.10

- - - Loại có sức chứa không quá 6 kg vải khô một lần giặt

8450.12.90

- - - Loại khác

8450.19

- - Loại khác:

 

- - - Hoạt động bằng điện:

8450.19.11

- - - - Loại có sức chứa không quá 6 kg vải khô một lần giặt

8450.19.19

- - - - Loại khác

 

- - - Loại khác:

8450.19.91

- - - - Loại có sức chứa không quá 6 kg vải khô một lần giặt

8450.19.99

- - - - Loại khác

8450.20.00

- Máy giặt, có sức chứa trên 10 kg vải thô một lần giặt

8539.52

- - Bóng đèn đi-ốt phát quang (LED):

Đèn LED

TCVN 11844:2017

TCVN 12666:2019

Chỉ áp dụng đối với đèn có balat lắp liền đầu đèn E27 và B22, Bóng đèn dạng ống đầu đèn G5 và G13 công suất đến 60W điện áp không quá 250V

Đèn điện LED chiếu sáng đường và phố, công suất lớn hơn hoặc bằng 20W, kể cả loại có bộ điều khiển lắp rời.

8539.52.10

- - - Loại đầu đèn ren xoáy

8539.52.90

- - - Loại khác

8443.39.10

- Máy photocopy tĩnh điện, hoạt động bằng cách tái tạo hình ảnh gốc trực tiếp lên bản sao (quá trình tái tạo trực tiếp)

Máy photocopy

TCVN 9510:2012

 

8443.39.30

- Máy photocopy khác kết hợp hệ thống quang học

8443.31

- - Máy kết hợp hai hoặc nhiều chức năng in, copy hoặc fax, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng:

Máy in

TCVN 9509:2012

 

 

- - - Máy in-copy, in bằng công nghệ in phun:

8443.31.11

- - - - Loại màu

8443.31.19

- - - - Loại khác

 

- - - Máy in-copy, in bằng công nghệ laser:

8443.31.21

- - - - Loại màu

8443.31.29

- - - - Loại khác

 

- - - Máy in-copy-fax kết hợp:

8443.31.31

- - - - Loại màu

8443.31.39

- - - - Loại khác

 

- - - Loại khác:

8443.31.91

- - - - Máy in-copy- scan-fax kết hợp

8443.31.99

- - - - Loại khác

8528.72.92

- Loại màn hình tinh thể lỏng (LCD), đi-ốt phát quang (LED) và màn hình dẹt khác

Màn hình máy tính

TCVN 9508:2012

Áp dụng đối với loại đến 24 inch

Loại trừ các loại màn hình dùng trong y tế, chuyên dụng trong công nghiệp

8471.30.20

- - Máy tính xách tay kể cả notebook và subnotebook

Máy tính xách tay

TCVN 11848:2017

TCVN 11848:2021

 

8471.41.10

- - - Máy tính cá nhân trừ máy tính loại xách tay của phân nhóm 8471.30

Máy tính để bàn

TCVN 13371:2021

 

8471.41.90

- - - Loại khác

8471.49.10

- - - Máy tính cá nhân trừ máy tính loại xách tay của phân nhóm 8471.30

8471.49.90

- - - Loại khác

8501.52

- - Công suất trên 750W nhỏ hơn 75kW

Động cơ điện

TCVN 7450-1:2013

Áp dụng đối với động cơ điện không đồng bộ 3 pha rotor lồng sóc công suất từ 0,75kW đến 150kW, điện áp danh định đến 1000V; có 2,4 hoặc 6 cực; vận hành ở chế độ S1;

Loại trừ các trường hợp:

□ Có hộp số lắp liền không thể tháo rời mà không bị hỏng động cơ;

□ Động cơ tích hợp hoàn toàn

□ Động cơ vận hành trong một trường khí nổ

□ Động cơ thiết kế riêng cho môi trường, đặc tính đặc biệt

 

- - - Công suất không quá 1 kW:

8501.52.19

- - - - Loại khác

 

- - - Công suất trên 1 kW nhưng không quá 37,5 kW:

8501.52.29

- - - - Loại khác

 

- - - Công suất trên 37,5 kW nhưng không quá 75 kW:

8501.52.39

- - - - Loại khác

8501.53.90

- - Loại khác

8402.11.20

- - - Không hoạt động bằng điện

Nồi hơi công nghiệp

TCVN 8630:2010

TCVN 8630:2019

 

8402.12.21

- - - - Nồi hơi với công suất hơi nước trên 15 tấn/giờ

8402.12.29

- - - - Loại khác

8402.19.21

- - - - Nồi hơi với công suất hơi nước trên 15 tấn/giờ

8402.19.29

- - - - Loại khác

8402.20.20

- - Không hoạt động bằng điện

8504.21

- - Có Công suất không quá 650kVA

Máy biến áp

TCVN 8525:2015

Máy biến áp phân phối 3 pha công suất danh định từ 25 kVA đến 2.500 kVA bao gồm cả máy biến áp khô

8504.21.19

- - - - Loại khác

8504.21.92

- - - - Có công suất danh định trên 10 kVA và đầu điện áp cao từ 110kV trở lên

8504.21.93

- - - - Có công suất danh định trên 10 kVA và đầu điện áp cao từ 66 kV trở lên, nhưng dưới 110 kV

8504.21.99

- - - - Loại khác

8504.22

- - Công suất trên 650kVA nhưng không quá 10.000kVA

 

- - - Máy ổn áp từng nấc (biến áp tự ngẫu):

8504.22.11

- - - - Đầu điện áp cao từ 66 kV trở lên

8504.22.19

- - - - Loại khác

 

- - - Loại khác:

8504.22.92

- - - - Đầu điện áp cao từ 110kV trở lên

8504.22.93

- - - - Đầu điện áp cao từ 66kV trở lên, nhưng dưới 110kV

8504.22.99

- - - - Loại khác

 

MINISTRY OF INDUSTRY AND TRADE OF VIETNAM
-------

THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
---------------

No. 1725/QD-BCT

Hanoi, July 01, 2024

 

DECISION

PROMULGATING THE LIST OF GOODS SUBJECT TO INSPECTION OF THEIR ENERGY EFFICIENCY AND ENERGY LABELING UNDER MANAGEMENT OF MINISTRY OF INDUSTRY AND TRADE

THE MINISTER OF INDUSTRY AND TRADE

Pursuant to the Law on Quality of Products and Goods dated November 21, 2007;

Pursuant to the Law on Economical and Efficient Use of Energy dated June 17, 2010;

Pursuant to the Law on Foreign Trade Management dated June 12, 2017;

Pursuant to the Government’s Decree No. 21/2011/ND-CP dated March 29, 2011 on elaboration and measures for implementation of the Law on Economical and Efficient Use Of Energy;

Pursuant to the Government’s Decree No. 96/2022/ND-CP dated November 29, 2022 defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Industry and Trade;

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Pursuant to the Government’s Decree No. 85/2019/ND-CP dated November 14, 2019 prescribing handling of administrative procedures via National Single Window and ASEAN Single Window and specialized inspection for exports and imports;

Pursuant to the Prime Minister’s Decision No. 04/2017/QD-TTg dated March 09, 2017 prescribing the List of equipment and appliances to which the mandatory energy labeling and minimum energy efficiency standards are applied, and the roadmap to their implementation;

Pursuant to the Prime Minister’s Decision No. 14/2023/QD-TTg dated May 24, 2023 prescribing Lists of low-efficiency equipment subject to elimination and low-efficiency generating sets banned from development and application roadmaps;

Pursuant to the Prime Minister’s Decision No. 36/2016/TT-BCT dated December 28, 2016 on energy labeling for means and equipment using energy under management of the Ministry of Industry and Trade;

Pursuant to the Circular No. 31/2022/TT-BTC dated June 08, 2022 of the Ministry of Finance on Vietnam’s Nomenclature of Exports and Imports;

Pursuant to the Decision No. 1182/QD-BCT dated May 20, 2019 of the Minister of Industry and Trade promulgating Lists of imports (with HS codes) subject to specialized inspection under management of Ministry of Industry And Trade;

At the request of the Director General of the Department of Energy Efficiency and Sustainable Development.

HEREBY DECIDES:

Article 1. Promulgating the List of goods (with HS codes) subject to inspection of their energy efficiency and energy labeling under management of Ministry of Industry and Trade in the Appendix to this Decision.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



The Department of Energy Efficiency and Sustainable Development is assigned to (i) Preside over and cooperate with agencies and units concerned in reviewing, updating and announcing the List of goods (with HS codes) subject to inspection of their energy efficiency and energy labeling under management of Ministry of Industry and Trade in accordance with state management requirements in each period; (ii) Promptly provide guidelines and respond to difficulties (if any) that arise from the specialized inspection of the list in the Appendix to this Decision.

Article 3. Implementation clause:

1. This Decision comes into force from the day on which it is signed.

2. This Decision supersedes Appendix III to the Decision No. 1182/QD-BCT dated May 20, 2019 of the Minister of Industry and Trade promulgating Lists of imports (with HS codes) subject to specialized inspection under management of Ministry of Industry and Trade;

3. In the cases where any of the legislative documents referred to in this Decision is amended or replaced, the newest one shall apply.

Article 4. Chief of the Ministry Office, Director General of Department of Science and Technology, Department of Energy Efficiency and Sustainable Development, heads of units affiliated to the Ministry of Industry and Trade, organizations and individuals concerned are responsible for the implementation of Decision./.

 

 

PP. THE MINISTER
THE DEPUTY MINISTER




Nguyen Sinh Nhat Tan

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



APPENDIX

LIST OF GOODS (WITH HS CODES) SUBJECT TO INSPECTION OF THEIR ENERGY EFFICIENCY AND ENERGY LABELING UNDER MANAGEMENT OF MINISTRY OF INDUSTRY AND TRADE
(Enclosed with the Decision No. 1725/QD-BCT dated July 01, 2024 of the Minister of Industry and Trade)

HS code

Name of goods under Circular 31/2022/TT-BTC

Description 

Standard, technical regulation

Note

Goods shave have their energy efficiency inspected according to the Decision No. 14/2023/QD-TTg dated May 24, 2023 and Decision No. 04/2017/QD-TTg dated March 09, 2017 of the Prime Minister

8539.31

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Fluorescent lamps

 

 

 

8539.31.10

- - - Tubes for compact fluorescent lamps

Compact fluorescent lamps (CFL)

TCVN 7896:2015

Only applicable to those with a capacity of 5 W to 60 W

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



- - - Other, straight tubes for other fluorescent lamps

Linear tubular fluorescent lamps (FL)

TCVN 8249:2013

Only applicable to those with a capacity of 4 W to 65 W

8539.31.30

- - - Compact fluorescent lamps with built-in ballast

Compact fluorescent lamps (CFL)

TCVN 7896:2015

Only applicable to those with a capacity of 5 W to 60 W

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



- Ballasts for discharge lamps or tubes

Electromagnetic ballasts for fluorescent lamps

TCVN 8248:2013

Only applicable to those with a capacity of từ4 W to 65 W

8504.10.00

- Ballasts for discharge lamps or tubes

Electronic ballasts for fluorescent lamps

TCVN 7897:2013

8418.10

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Refrigerator, refrigerator-freezer, commercial refrigerated cabinets

TCVN 7828:2016

TCVN 10289:2014

Only applicable to those with a capacity of up to 1000 L and cooled by natural convection or forced air circulation, not cooled by absorption method, not applicable to commercial refrigerator-freezers, specialized refrigerating appliances

 

- - Fitted with separate external doors only:

8418.10.31

- - - Household type, of a capacity not exceeding 230 l

8418.10.32

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



8418.10.39

- - - Other

8418.10.91

- - - Display counters, show-cases and the like, incorporating refrigerating equipment, of a capacity exceeding 200 l

8418.10.99

- - - Other

 

- Refrigerators(1), household type:

8418.21

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



8418.21.10

- - - Not exceeding 230 l capacity

8418.21.90

- - - Other

8418.29.00

- - Other

8418.30

- Freezers (1) of the chest type, not exceeding 800 l capacity:

8418.30.10

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



8418.30.90

- - Other

8418.40

- Freezers(1) of the upright type, not exceeding 900 l capacity:

8418.40.10

- - Not exceeding 200 l capacity

8418.40.90

- - Other

8418.50

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

- - Display counters, show-cases and the like, incorporating refrigerating equipment, exceeding 200 l capacity:

8418.50.19

- - - Other

8418.50.99

- - - Other

8516.60.10

- - Rice cookers

Rice cookers

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Only applicable to those with a capacity of up to 1000 W.

8414.51

- - Table, floor, wall, window, ceiling or roof fans, with a self-contained electric motor of an output not exceeding 125W

Electric fans

TCVN 7826:2015

 

8414.51.10

- - - Table fans and box fans

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



8414.51.91

- - - - With protective screen

8414.51.99

- - - - Other

8528.72.92

- - Liquid crystal devices (LCD), light-emitting diodes (LED) and other flat panel display type

Television sets 

TCVN 9536:2012

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



- - Other

8516.10

- Electric instantaneous or storage water heaters and immersion heaters

Storage water heaters

TCVN 7898:2009

TCVN 7898:2018

- Electric storage water heaters for household and similar purposes with a capacity of up to 40 l (TCVN 7898:2018)

□ This standard does not apply to appliances for boiling water.

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



8516.10.19

- - - Other

8415.10.20

- - Of a cooling capacity not exceeding 21.10 kW

Air conditioners

TCVN 7830:2015

TCVN 7830:2021

This standard specifies the energy efficiency and the test methods for determining the energy efficiency of non-ducted air conditioners using a hermetic motor compressor and an air-cooled condenser, stand-alone type and split type, with or without inverter having a rated cooling capacity of up to 12 000 W (41 000 BTU/h).

- This standard does not apply to water-cooled air conditioners, ducted air conditioners, portable air conditioners, floor-standing air conditioners, cassette air conditioners, multi-split-system air conditioners or air conditioners that use three-phase electric power source.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



- - Fully-automatic machines:

Clothes washing machines for household use

TCVN 8526:2013

Only applicable to machines with a dry linen capacity of 2 kg to 15kg

8450.11.10

- - - Each of a dry linen capacity not exceeding 6 kg

8450.11.90

- - - Other

8450.12

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



8450.12.10

- - - Each of a dry linen capacity not exceeding 6 kg

8450.12.90

- - - Other

8450.19

- - Other:

 

- - - Electrically operated:

8450.19.11

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



8450.19.19

- - - - Other

 

- - - Other:

8450.19.91

- - - - Each of a dry linen capacity not exceeding 6 kg

8450.19.99

- - - - Other

8450.20.00

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



8539.52

- - Light-emitting diode (LED) lamps:

Led lamps

TCVN 11844:2017

TCVN 12666:2019

Only applicable to E27 and B22 self-ballasted lamps, G5 and G13 cap bulbs with a wattage up to 60 W and a voltage of up to 250 V

LED road and street lighting luminaires with a wattage greater than or equal to 20 W, including those with a removable power control unit.

8539.52.10

- - - Equipped with screw bases

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



- - - Other

8443.39.10

- Electrostatic photocopying apparatus operating by reproducing the original image directly onto the copy (direct process)

Copiers

TCVN 9510:2012

 

8443.39.30

- Other photocopying apparatus incorporating an optical system

8443.31

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Plotters

TCVN 9509:2012

 

 

- - - Printer-copiers, printing by the ink-jet process:

8443.31.11

- - - - Color

8443.31.19

- - - - Other

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



- - - Printer-copiers, printing by the laser process

8443.31.21

- - - - Color

8443.31.29

- - - - Other

 

- - - Combination printer-copier-facsimile machines:

8443.31.31

- - - - Color

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



- - - - Other

 

- - - Other:

8443.31.91

- - - - Combination printer-copier-facsimile machines

8443.31.99

- - - - Other

8528.72.92

- Liquid crystal devices (LCD), light-emitting diodes (LED) and other flat panel display type

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



TCVN 9508:2012

Applicable to those with display size up to 24 inches

Except for monitors for medical and industrial use

8471.30.20

- - Laptops including notebooks and subnotebooks

Laptops

TCVN 11848:2017

TCVN 11848:2021

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



- - - Personal computers excluding portable computers of subheading 8471.30

Computer monitors

TCVN 13371:2021

 

8471.41.90

- - - Other

8471.49.10

- - - Personal computers excluding portable computers of subheading 8471.30

8471.49.90

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



8501.52

- - Of an output exceeding 750 W but not exceeding 75 kW:

Electric motors

TCVN 7450-1:2013

Applicable to three-phase asynchronous squirrel cage electrical motors with a power from 0.75kW to 150kW, a rated voltage up to 1000V; having 2, 4 or 6 poles; operating in S1 mode

Except for the following cases:

□ Motors with a built-in gear that cannot be separated without damaging the motor;

□ Completely integrated motors

□ Motors operating in potentially explosive atmospheres

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

- - - Of an output not exceeding 1 kW:

8501.52.19

- - - - Other

 

- - - Of an output exceeding 1 kW but not exceeding 37.5 kW:

8501.52.29

- - - - Other

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



8501.52.39

- - - - Other

8501.53.90

- - Other

8402.11.20

- - - Not electrically operated

Industrial boilers

TCVN 8630:2010

TCVN 8630:2019

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



8402.12.21

- - - - Boilers with a steam production exceeding 15 t per hour

8402.12.29

- - - - Other

8402.19.21

- - - - Boilers with a steam production exceeding 15 t per hour

8402.19.29

- - - - Other

8402.20.20

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



8504.21

- - Having a power handling capacity not exceeding 650 kVA

Transformers

TCVN 8525:2015

3-phase distribution transformers with a rated power from 25 kVA to 2.500 kVA, including cast resin transformers

8504.21.19

- - - - Other

8504.21.92

- - - - Having a power handling capacity exceeding 10 kVA and of a high side voltage of 110 kV or more

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



- - - - Having a power handling capacity exceeding 10 kVA and of a high side voltage of 66 kV or more, but less than 110 kV

8504.21.99

- - - - Other

8504.22

- - Having a power handling capacity exceeding 650 kVA but not exceeding 10,000 kVA

 

- - - Step-voltage regulators (auto transformers):

8504.22.11

- - - - Of a high side voltage of 66 kV or more

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



- - - - Other

 

- - - Other:

8504.22.92

- - - - Of a high side voltage of 110 kV or more

8504.22.93

- - - - Of a high side voltage of 66 kV or more, but less than 110 kV

8504.22.99

- - - - Other

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



;

Quyết định 1725/QĐ-BCT năm 2024 về Danh mục mặt hàng kiểm tra hiệu suất năng lượng và dán nhãn năng lượng thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công thương

Số hiệu: 1725/QĐ-BCT
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Công thương
Người ký: Nguyễn Sinh Nhật Tân
Ngày ban hành: 01/07/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [2]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [11]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [1]

Văn bản đang xem

Quyết định 1725/QĐ-BCT năm 2024 về Danh mục mặt hàng kiểm tra hiệu suất năng lượng và dán nhãn năng lượng thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công thương

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…