BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 166/2000/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 17 tháng 10 năm 2000 |
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 15/CP
ngày 02/03/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà
nước của Bộ, Cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền
hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;
Căn cứ khung thuế suất quy định tại Biểu thuế nhập khẩu theo Danh mục nhóm
hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-UBTVQH10 ngày 10/10/1998 của
ủy ban thường vụ Quốc hội khóa X;
Căn cứ Điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu,
thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/05/1998;
Tham khảo ý kiến của các Bộ, Ngành có liên quan; theo đề nghị của Tổng cục
trưởng Tổng cục thuế ;
QUYẾT ĐỊNH:
- Có tên trong bản Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này
- Trong nước chưa sản xuất được (do Bộ Công nghiệp xác nhận)
- Nhập khẩu để lắp đặt trong hầm lò phục vụ cho việc khai thác than
- Do Tổng công ty Than và các doanh nghiệp trực thuộc Tổng Công ty Than nhập khẩu;
Mã số hàng hoá theo Danh mục Biểu thuế nhập khẩu ghi cho các mặt hàng máy móc, thiết bị chuyên dùng cho khai thác than trong hầm lò quy định tại Quyết định này không áp dụng cho tất cả các mặt hàng thuộc mã số đó mà chỉ áp dụng cho các mặt hàng được ghi rõ tên tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Chậm nhất đến ngày 31/03 năm sau, Tổng công ty Than phải báo cáo tình hình sử dụng số máy móc, thiết bị chuyên dùng cho khai thác than trong hầm lò đã nhập khẩu của năm trước với Bộ Công nghiệp và cơ quan hải quan (nơi đơn vị nhập khẩu). Các trường hợp sử dụng sai mục đích sẽ bị truy thu thuế nhập khẩu và xử phạt theo đúng quy định của Biểu thuế thuế nhập khẩu và Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu.
|
Vũ Văn Ninh (Đã ký) |
DANH MỤC TRANG THIẾT BỊ PHÒNG NỔ CHUYÊN DÙNG CHO KHAI
THÁC THAN TRONG HẦM LÒ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 166/2000/QĐ/BTC ngày 17 tháng 10 năm 2000 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Số TT |
Mô tả mặt hàng |
Mã số |
1 |
Máy bơm phòng nổ trong hầm lò |
84138110 |
2 |
Quạt gió cục bộ và quạt gió chính phòng nổ trong lò |
84145910 |
3 |
Động cơ xoay chiều 3 pha phòng nổ trong lò có công suất trên 750 W nhưng không quá 37,5 KW |
85015210 |
4 |
Máy biến thế phòng nổ chiếu sáng trong lò |
85043290 |
5 |
Máy biến thế khô phòng nổ trong lò, công suất đến 16 KVA |
85043290 |
6 |
Máy biến thế kho phòng nổ trong lò, công suất trên 16 KVA đến 500 KVA |
85043300 |
7 |
Trạm biến thế khô chọn bộ, di động phòng nổ trong lò, công suất trên 16 KVA đến 500 KVA |
85043300 |
8 |
Ắc quy tàu điện phòng nổ của mỏ hầm lò |
85074000 |
9 |
Búa khoan điện cầm tau phòng nổ dùng trong hầm lò |
85081000 |
10 |
Khởi động từ phòng nổ trong lò |
85362000 |
11 |
Áp tô mát phòng nổ trong lò |
853620 |
THE
MINISTRY OF FINANCE |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM |
No.166/2000/QD-BTC |
Hanoi, October 17, 2000 |
DECISION
STIPULATING THE IMPORT TAX RATES FOR A NUMBER OF EXPLOSION-PREVENTIONMACHINERY AND EQUIPMENT USED EXCLUSIVELY FOR COAL PIT EXTRACTION
THE MINSITER OF FINANCE
Pursuant
to the Government’s Decree No.15/CP dated March 2, 1993on the tasks, powers and
State management responsibility of the ministries andministerial-level
agencies;
Pursuant to the Government’s Decree No.178/CP dated October 28,1994 on the
tasks, powers and organizational apparatus of the Ministry of Finance;
Pursuant to the tax brackets prescribed in the Import Tariff accordingto the
List of taxable commodity groups, issued together with Resolution
No.63/NQ-UBTVQH10dated October10, 1998 of the Xth National Assembly
Standing Committee;
Pursuant to Article 1 of the Government’s Decree No.94/1998/ND-CPdated November
17, 1998 detailing the implementation of the Law Amending and Supplementinga
Number of Articles of Law No.04/1998/QH10 on Import Tax and Export Tax dated
May 20,1998;
After consulting the concerned ministries and branches; and at theproposal of
the General Director of Tax,
DECIDES
Article 1.- To apply the import tax rate of 0% (zero per cent) to a number ofexplosion-prevention machinery and equipment exclusively used for coal pit extraction, ifthey fully meet the following conditions:
- They are included in the Appendix issued together with this Decision;
- They have not yet been produced in the country (with certification bythe Ministry of Industry);
...
...
...
- They are imported by the Coal Corporation or its attachedenterprises.
The goods headings on the List of Import Tariff inscribed for themachinery and equipment used exclusively for coal pit exploitation stipulated in thisDecision shall not apply to all commodities of such headings, but only to those which areclearly named in the Appendix enclosed herewith.
Article 2.- Annually, the Ministry of Finance shall consider theadjustment of import tax rates of commodities prescribed in Article 1 of this Decision, inconformity with domestic production capability and international tax commitments.
Article 3.- Vietnam Coal Corporation shall have to bear fullresponsibility for the import and proper use of explosion-prevention equipment and devicesused exclusively for coal pit exploitation. The stipulation of specific import tax ratesfor machinery and equipment used exclusively for coal pit exploitation shall be effectedby December 31, 2005 at the latest.
By March 31 of next year at the latest, the Coal Corporation shall haveto report to the Ministry of Industry and the customs office (where such goods areimported) the situation on the use of such machinery and equipment for coal pitexploitation already imported in the previous year. All cases of use for wrong purposesshall be subject to payment of import tax arrears and be sanctioned in strict accordancewith the provisions of the Import Tariff and the Law on Import Tax and Export Tax.
Article 4.- This Decision takes effect and applies to import goodsdeclarations already submitted to the customs offices as from October 25, 2000.
FOR THE MINISTER OF
FINANCE
VICE MINISTER
Vu
Van Ninh
...
...
...
;
Quyết định 166/2000/QĐ-BTC về thuế suất thuế nhập khẩu đối với một số máy móc, thiết bị phòng nổ chuyên dùng cho khai thác than trong hầm lò do Bộ trưởng Bộ tài chính ban hành
Số hiệu: | 166/2000/QĐ-BTC |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Tài chính |
Người ký: | Vũ Văn Ninh |
Ngày ban hành: | 17/10/2000 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 166/2000/QĐ-BTC về thuế suất thuế nhập khẩu đối với một số máy móc, thiết bị phòng nổ chuyên dùng cho khai thác than trong hầm lò do Bộ trưởng Bộ tài chính ban hành
Chưa có Video