BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 146TC/QĐ/TCT |
Hà Nội, ngày 01 tháng 3 năm 1996 |
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ thẩm quyền và nguyên tắc
định giá tính thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu quy định tại Điều 7 Nghị định số
54/CP ngày 28/8/1993 của Chính phủ;
Căn cứ phần II, Thông tư số 72A TC/TCT ngày 30/8/1993 của Bộ Tài chính hướng
dẫn thi hành Nghị định số 54/CP ngày 28/8/1993 của Chính phủ.
Sau khi trao đổi thống nhất với Bộ Thương mại và Tổng cục Hải quan.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Sửa đổi, bổ sung giá tính thuế nhập khẩu tối thiểu đối với một số loại hàng hoá tại Bảng giá ban hành kèm theo Quyết định số 1187 TC/QĐ/TCT ngày 20/11/1995 của Bộ trưởng Bộ Tài chính như sau:
Mã số |
Tên hàng |
Đơnvị tính |
Giá (USD) |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
Chương 4: Sữa và sản phẩm từ sữa |
|
|
040200 |
Sữa bột nguyên liệu |
kg |
2,00 |
|
Chương 9: Cà phê, chè, các loại gia vị... |
|
|
090122 |
Cà phê sữa 100 gr/gói do Asean sản xuất |
gói |
0,23 |
|
Chương 22: Đồ uống, rượu... |
|
|
|
+ Rượu Champagne (Sâm panh) |
|
|
|
* Rượu Champagne do Nga sản xuất |
|
|
|
- Loại chai 0,75 lít |
chai |
1,80 |
|
- Loại chai 1 lít |
- |
2,50 |
|
Chương 39: PLASTIC và các sản phẩm bằng PLASTIC |
|
|
391800 |
Bãi bỏ khung giá tính thuế mặt hàng nhựa trải sàn PVC do G7 sản xuất |
|
|
3919 |
Bao bì bánh kẹo bằng PVC 77mmx55mm x 1000m/cuộn do Singapore SX |
cuộn |
27,50 |
|
Bao bì bánh kẹo bằng PVC 290mm x 210mm x 1000m/cuộn do Singapore SX |
cuộn |
57,00 |
|
Bao bì bánh kẹo bằng PVC 405mmx290mmx1000m/cuộn do Singapore SX |
- |
85,00 |
392100 |
Tấm PVC khổ 2 mét dày 0,7mm Đài Loan, ASEAN sản xuất |
m |
2,20 |
|
Chương 40: Cao su và các sản phẩm bằng cao su.. |
|
|
|
* Lốp xe máy |
|
|
|
- Cỡ 225-17 (G7 sản xuất) |
chiếc |
7,50 |
|
- Cỡ 250-17 (G7 sản xuất) |
- |
8,50 |
|
Chương 48: Giấy và bìa giấy |
|
|
|
Giấy dán tường PVC (khổ 50cm, dài 10m/cuộn) |
|
|
|
Do Trung Quốc sản xuất |
Cuộn |
2,00 |
|
Do Đài Loan, ASEAN sản xuất |
- |
3,30 |
|
Chương 63: Các sản phẩm dệt may khác |
|
|
630100 |
1) Chăn lông hoá học (băng lông) G7 sản xuất |
|
|
|
- Loại 3,5 kg |
Chiếc |
35.000 |
|
- Loại 5 kg (2 lớp) |
- |
45.000 |
|
Chương 84: Các thiết bị cơ khí |
|
|
8415 |
Máy điều hoà nhiệt độ (máy lạnh) |
|
|
|
4. Máy hiệu Dai Kin (ASEAN sản xuất) |
|
|
|
* Model FT 25 AVE (9000 BTU/h) |
Chiếc |
400,00 |
|
* Model FT 35 AVE (13000 BTU/h) |
Chiếc |
500,00 |
|
* Model FT 45 AVE (18000 BTU/h) |
Chiếc |
700,00 |
|
* Model FT 60 AVE (24000 BTU/h) |
Chiếc |
850,00 |
|
* Model FV 35 AVE (13000 BTU/h) |
Chiếc |
520,00 |
|
* Model FV 45 AVE (18000 BTU/h) |
Chiếc |
730,00 |
|
* Model FV 60 AVE (24000 BTU/h) |
Chiếc |
900,00 |
|
* Model FTY 22 AVI (8500 BTU/h) |
Chiếc |
510,00 |
|
* Model FTY 35 AVI (1300 BTU/h) |
Chiếc |
630,00 |
|
* Model FTY 45 AVI (1800 BTU/h) |
Chiếc |
650,00 |
|
* Model FTY 60 AVI (2400 BTU/h) |
Chiếc |
800,00 |
|
* Model FTY 35 AVI (1800 BTU/h) |
Chiếc |
700,00 |
|
* Model FTY 45 AVI (1800 BTU/h) |
Chiếc |
780,00 |
|
* Model FTY 353 CBV1 RY35CV1 |
Chiếc |
730,00 |
|
* Model FTY 453 CBV1 RY45CV1 |
Chiếc |
930,00 |
|
* Model FTYUW30D-281900 BTU/h) Nhật sx |
Chiếc |
11.500,0 |
|
* Model FTY603 CBV1 R Y603CV1 |
Chiếc |
1.135,00 |
|
* Model FTYRD/FD-147.000 BTU/h |
|
|
|
Nhật sản xuất |
Chiếc |
6.500,00 |
|
8. Tủ lạnh hiệu Hitachi |
|
|
|
- Do Nhật sản xuất |
|
|
|
* Model R14-TH (143 lít) |
Chiếc |
200,00 |
|
* ,, R15-ASH (142 lít) |
- |
210,00 |
|
* ,, R16-ATH (155 lít) |
- |
230,00 |
|
* ,, R19-ATH (170 lít) |
- |
270,00 |
|
* ,, R22-ATH (215 lít) |
- |
350,00 |
|
* ,, R25-VTH (253 lít) |
- |
450,00 |
|
* ,, R31-VTH (306 lít) |
- |
570,00 |
|
* ,, R37-ASH (367 lít) |
- |
680,00 |
|
* ,, R103 ML (90 lít) |
- |
220,00 |
|
* ,, R-15A 3V (142 lít) |
- |
240,00 |
|
* ,, R-143 MD (143 lít) |
- |
230,00 |
|
* ,, R-18A3V (170 lít) |
- |
270,00 |
|
* ,, R-15A4G 2 cửa, 150 lít |
- |
257,00 |
|
* ,, R-17BX 1 cửa, 143 lít |
- |
240,00 |
|
* ,, R 15 GD4 2 cửa, 170 lít |
- |
270,00 |
|
16) Tủ lạnh hiệu Frigidaire, EU sản xuất |
|
|
|
* Model 191, 190 lít |
Chiếc |
245,00 |
|
* ,, 221, 220 lít |
- |
280,00 |
|
* ,, 140, 1 cửa, 140 lít |
- |
200,00 |
|
Chương 85: Máy móc thiết bị điện và các bộ phận của chúng... |
|
|
8507 |
ắc quy điện dùng cho động cơ xe ôtô, xe máy: |
|
|
|
2) ắc quy dùng cho xe ô tô do G7 sản xuất |
|
|
|
- Loại 50 AH |
Chiếc |
31,00 |
|
- ,, 70 AH |
- |
36,00 |
|
- ,, 100 AH |
- |
54,00 |
|
- ,, 120 AH |
- |
64,00 |
|
- ,, 150 AH |
- |
77,00 |
|
- ,, 200 AH |
- |
110,00 |
8516 |
Bình đun nước nóng bằng điện (water head) |
|
|
|
* Bình hiệu Perlina, ý, Tây Ban Nha SX |
|
|
|
- Loại 30SP/5 - 1500 W; 30 lít |
Chiếc |
65,00 |
|
Chương 87 |
|
|
871100 |
I/ Xe máy hiệu Honđa |
|
|
|
* Loại C50 đời 81 SX năm 1990-1991 |
Chiếc |
1.050,00 |
|
* Loại C50 đời 1982 SX năm 1990-1993 |
- |
1.200,00 |
|
* Loại Chaly 50 SX năm 1989-1993 |
Chiếc |
850,00 |
|
* Loại Chaly 70 SX năm 1989-1993 |
- |
1.000,00 |
|
* Loại C70 kiểu 1981 SX 1989-1993 |
- |
1.250,00 |
|
* Loại C70 CMP IC SX 1991-1995 |
- |
1.450,00 |
|
* C70 DD, DE, DG |
- |
1.080,00 |
|
* C70 DM, DN |
- |
1.180,00 |
|
* C90 kiểu 1981 SX năm 1989-1993 |
- |
1.100,00 |
|
* C90 CMP IC SX năm 1989-1992 |
- |
1.200,00 |
|
* C90 CMP IC SX năm 1993 |
- |
1.250,00 |
|
* Xe YAMAHA: |
|
|
|
- XC 125T |
Chiếc |
1.050,00 |
|
- YA 90 SA |
- |
850,00 |
|
- YA 90 S |
- |
850,00 |
|
- SR 150, 147 CC |
- |
1.800,00 |
|
- CT 50 S |
- |
550,00 |
|
- Forcel, 110 cc |
- |
1.100,00 |
|
- Model 100 Cosmo (100cc) |
- |
1.100,00 |
|
- Model Y110 SS, 110cc |
- |
1.250,00 |
|
- Model V100 (A1faII) 100Ccc |
- |
1.000,00 |
|
- Model DT 125cc |
- |
1.300,00 |
|
- Model F1-Z, 100cc |
- |
1.250,00 |
|
- Model TZM 150, 147cc |
- |
2.900,00 |
|
- Model Y 100, 100cc |
- |
1.050,00 |
|
- Model DT 175, 171cc |
- |
1.350,00 |
|
- Model RX 115, 115cc |
- |
1.200,00 |
|
- Model RX 100, 100cc |
- |
1.050,00 |
|
- Model RX-Z135, 133cc |
- |
1.500,00 |
|
Chương 90: dụng cụ máy móc quang học |
|
|
9003 |
Bãi bỏ khung giá tính thuế mặt hàng này |
|
|
9004 |
Kính đeo mắt (gọng và mắt kính trừ kính cận và viễn) |
|
|
|
+ Loại do G7 sản xuất |
Chiếc |
35,00 |
|
+ Loại do ASEAN, Hồng Kông, Hàn Quốc, Đài Loan SX |
- |
17,00 |
|
Bãi bỏ khung giá tính thuế mặt hàng kính thuốc các loại, Pháp SX |
|
|
|
Chương 91: Đồng hồ |
|
|
|
1) Đồng hồ đe tay |
|
|
|
2) Đồng hồ đeo tay loại điện tử (Quazt) |
|
|
|
Bãi bỏ khung giá tính thuế cũ của tất cả các mặt hàng thuộc mục này |
|
|
|
+ Loại do Thuỵ sỹ SX hiệu Rado |
|
|
|
Kính thường |
Chiếc |
120,00 |
|
Kính Saphia |
- |
200,00 |
|
+ Loại do G7 SX tính bằng 85% loại do Thuỵ Sỹ SX cùng hiệu |
|
|
|
+ Loại do ASEAN SX, Hồng Kông, Đài Loan, Hàn Quốc SX |
Chiếc |
12,00 |
|
+ Loại do Trung Quốc SX |
- |
5,00 |
|
Chương 94: Giường tủ, bàn ghế |
|
|
|
- Bàn văn phòng |
|
|
|
+ Kích thước nhỏ hơn (1,2 x 0,6)m |
chiếc |
30,00 |
|
+ Kích thước (1,2 x 0,6)m |
- |
35,00 |
|
+ Kích thước lớn hơn (1,2 x 0,6)m |
- |
50,00 |
|
* Bãi bỏ kung giá tính thuế 2 mặt hàng |
|
|
|
- Tủ đựng rượu |
|
|
|
- Tủ kê Văn phòng |
|
|
940520 |
Đèn chùm do Trung Quốc SX |
|
|
|
- Đèn chùm loại dưới 10 bóng |
bộ |
20,00 |
|
- Đèn chùm từ 10 bóng trở lên |
- |
30,00 |
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 15/3/1996.
Quyết định 146TC/QĐ/TCT năm 1996 sửa đổi Bảng giá tính thuế nhập khẩu tối thiểu kèm theo Quyết định 1187TC/QĐ/TCT năm 1995 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu: | 146TC/QĐ/TCT |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Tài chính |
Người ký: | Vũ Mộng Giao |
Ngày ban hành: | 01/03/1996 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 146TC/QĐ/TCT năm 1996 sửa đổi Bảng giá tính thuế nhập khẩu tối thiểu kèm theo Quyết định 1187TC/QĐ/TCT năm 1995 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Chưa có Video