BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 146/2002/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 04 tháng 12 năm 2002 |
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số
86/2002/NĐ-CP ngày 05/11/2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, Cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền
hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;
Căn cứ khung thuế suất qui định tại Biểu thuế nhập khẩu theo Danh mục nhóm
hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-UBTVQH10 ngày 10/10/1998 của
Uỷ ban thường vụ Quốc hội khóa X;
Căn cứ Điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu,
thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/05/1998;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Công văn số 5519/VPCP-KTTH
ngày 3/10/2002 của Văn phòng Chính phủ về việc thuế đối với ô tô;
Tham khảo ý kiến tham gia của các Bộ, Ngành và theo đề nghị của Tổng cục trưởng
Tổng cục Thuế;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Sửa đổi tên, mã số, mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số mặt hàng xe ô tô, phụ tùng xe ô tô quy định tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định số 1803/1998/QĐ/BTC ngày 11/12/1998 của Bộ trưởng Bộ Tài chính đã được sửa đổi, bổ sung tại các Danh mục sửa đổi tên và thuế suất thuế nhập khẩu của một số nhóm mặt hàng ban hành kèm theo các Quyết định số 29/1999/QĐ/BTC ngày 15/3/1999; Quyết định số 139/1999/QĐ/BTC ngày 11/11/1999; Quyết định số 41/2000/QĐ/BTC ngày 17/3/2000; Quyết định số 210/2000/QĐ/BTC ngày 25/12/2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành tên, mã số và mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới qui định tại Danh mục sửa đổi tên và mức thuế suất thuế nhập khẩu một số mặt hàng xe ô tô và phụ tùng xe ô tô ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2: Quy định mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với xe ô tô đã qua sử dụng của loại xe ôtô thiết kế để vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 20 tấn (nhóm 8704), và xe ô tô thiết kế để chở người, kể cả xe ô tô thiết kế để chở người có khoang hành lý riêng đã qua sử dụng (nhóm 8702, 8703), cao hơn 50% (năm mươi phần trăm) so với mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của xe ô tô mới cùng chủng loại quy định tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi hiện hành.
Công thức tính mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi xe ô tô đã qua sử dụng như sau:
Mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi xe ô tô đã qua sử dụng |
= |
Mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi xe ô tô mới cùng chủng loại |
+ |
{Mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi xe ô tô mới cùng chủng loại x 50% } |
Điều 3: Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi quy định cho 5 (năm) loại hình lắp ráp xe ô tô quy định tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định số 1803/1998/QĐ/BTC ngày 11/12/1998 của Bộ trưởng Bộ Tài chính đã được sửa đổi, bổ sung tại các Danh mục sửa đổi tên và thuế suất thuế nhập khẩu của một số nhóm mặt hàng ban hành kèm theo các Quyết định số 29/1999/QĐ-BTC ngày 15/3/1999; Quyết định số 139/1999/QĐ-BTC ngày 11/11/1999; Quyết định số 41/2000/QĐ/BTC ngày 17/3/2000; Quyết định số 210/2000/QĐ-BTC ngày 25/12/2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành mức thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định cho các loại hình lắp ráp xe ô tô theo từng thời hạn như sau:
1- Từ 1/1/2003 đến hết ngày 31/12/2003
STT |
Loại hình lắp ráp |
Mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi (%) |
|
|
|
Xe ô tô nhóm 8702 và 8703 |
Xe ô tô nhóm 8704 |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
CKD1 |
60%/mức thuế nhập khẩu của xe ô tô mới nguyên chiếc |
40%/mức thuế nhập khẩu của xe ô tô mới nguyên chiếc |
2 |
CKD2 |
40%/mức thuế nhập khẩu của xe ô tô mới nguyên chiếc |
20%/mức thuế nhập khẩu của xe ô tô mới nguyên chiếc |
3 |
IKD |
10%/mức thuế nhập khẩu của xe ô tô mới nguyên chiếc |
5%/mức thuế nhập khẩu của xe ô tô mới nguyên chiếc. |
2- Từ 1/1/2004 đến hết ngày 31/12/2004
STT |
Xe ô tô nhóm 8704 |
Xe ô tô nhóm 8702 và nhóm 8703 |
||
|
Loại hình lắp ráp |
Mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi (%) |
Loại hình lắp ráp |
Mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi (%) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
CKD1 |
50%/mức thuế nhập khẩu của xe ô tô mới nguyên chiếc |
CKD |
70%/mức thuế nhập khẩu của xe ô tô mới nguyên chiếc |
|
CKD2 |
30%/mức thuế nhập khẩu của xe ô tô mới nguyên chiếc |
|
|
|
IKD |
10%/mức thuế nhập khẩu của xe ô tô mới nguyên chiếc |
|
|
Công thức tính mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi cho các loại hình lắp ráp xe ô tô như sau:
Mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi loại hình lắp ráp xe ô tô |
= |
Mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi xe ô tô mới nguyên chiếc |
x |
tỷ lệ thuế nhập khẩu ưu đãi quy định cho từng loại hình lắp ráp xe ô tô |
Mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi quy định cho 3 (ba) loại hình lắp ráp xe ô tô nhóm 8704 nêu tại Điểm 2 chỉ áp dụng đến hết ngày 31/12/2004. Từ 1/1/2005, xe ô tô nhóm 8704 thực hiện thuế nhập khẩu như ô tô nhóm 8702 và nhóm 8703 nêu tại Điểm 2.
Điều 4: Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các Tờ khai hàng nhập khẩu đã nộp cho cơ quan Hải quan bắt đầu từ ngày 01/01/2003. Bãi bỏ những quy định trước đây trái với Quyết định này.
|
Trương Chí Trung (Đã ký) |
SỬA ĐỔI TÊN, MÃ SỐ VÀ MỨC THUẾ SUẤT CỦA MỘT SỐ NHÓM MẶT HÀNG
TRONG BIỂU THUẾ THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 146/2002/QĐ-BTC ngày 4/12/2002 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính)
Mã số |
Mô tả nhóm, mặt hàng |
Thuế suất (%) |
||
Nhóm |
Phân nhóm |
|
|
|
4011 |
|
|
Lốp bơm hơi mới các loại, bằng cao su |
|
4011 |
10 |
00 |
- Loại sử dụng cho ô tô con (kể cả loại ô tô con có khoang chở hành lý và ô tô đua) |
50 |
4011 |
20 |
|
- Loại dùng cho ô tô buýt và ô tô vận tải: |
|
4011 |
20 |
10 |
-- Có chiều rộng lốp đến 450 mm |
50 |
4011 |
20 |
90 |
-- Loại khác |
5 |
4011 |
30 |
00 |
- Loại dùng cho máy bay |
5 |
4011 |
40 |
00 |
- Loại dùng cho mô tô (motorcycles) |
50 |
4011 |
50 |
00 |
- Loại dùng cho xe đạp |
50 |
|
|
|
- Loại khác: |
|
4011 |
91 |
|
-- Ta lông hình "xương cá" hoặc loại tương tự: |
|
4011 |
91 |
10 |
--- Có chiều rộng lốp đến 450 mm |
30 |
4011 |
91 |
90 |
--- Loại khác |
5 |
4011 |
99 |
|
-- Loại khác: |
|
4011 |
99 |
10 |
--- Có chiều rộng lốp đến 450 mm |
30 |
4011 |
99 |
90 |
--- Loại khác |
5 |
4012 |
|
|
Lốp bơm hơi cũ hoặc đắp lại bằng cao su; lốp đặc hoặc nửa đặc, ta lông có thể thay thế được và lót vành bằng cao su |
|
4012 |
10 |
|
- Lốp đã đắp lại: |
|
4012 |
10 |
10 |
-- Loại dùng cho ô tô con (kể cả ô tô con có khoang chở hành lý và ô tô đua) |
50 |
|
|
|
-- Loại dùng cho ô tô buýt hoặc ô tô vận tải: |
|
4012 |
10 |
21 |
--- Có chiều rộng lốp đến 450 mm |
50 |
4012 |
10 |
29 |
--- Loại khác |
5 |
4012 |
10 |
30 |
-- Loại dùng cho máy bay |
5 |
4012 |
10 |
40 |
-- Loại dùng cho mô tô (motorcycles) |
50 |
4012 |
10 |
50 |
-- Loại dùng cho xe đạp |
50 |
|
|
|
-- Loại khác: |
|
4012 |
10 |
91 |
--- Có chiều rộng lốp đến 450 mm |
30 |
4012 |
10 |
99 |
--- Loại khác |
5 |
4012 |
20 |
|
- Lốp bơm hơi đã sử dụng: |
|
4012 |
20 |
10 |
-- Loại dùng cho ô tô con (kể cả ô tô con có khoang chở hành lý và ô tô đua) |
50 |
|
|
|
-- Loại dùng cho ô tô buýt hoặc ô tô vận tải: |
|
4012 |
20 |
21 |
--- Có chiều rộng lốp đến 450 mm |
50 |
4012 |
20 |
29 |
--- Loại khác |
5 |
4012 |
20 |
30 |
-- Loại dùng cho máy bay |
5 |
4012 |
20 |
40 |
-- Loại dùng cho mô tô (motorcycles) |
50 |
4012 |
20 |
50 |
-- Loại dùng cho xe đạp |
50 |
4012 |
20 |
90 |
-- Loại khác |
30 |
4012 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
-- Lốp đặc và lốp nửa đặc: |
|
4012 |
90 |
11 |
--- Có chiều rộng lốp đến 450 mm |
30 |
4012 |
90 |
19 |
--- Loại khác |
5 |
|
|
|
-- Ta lông có thể thay thế được: |
|
4012 |
90 |
21 |
--- Có chiều rộng lốp đến 450 mm |
30 |
4012 |
90 |
29 |
--- Loại khác |
5 |
4012 |
90 |
30 |
--- Lót vành |
30 |
4013 |
|
|
Săm các loại, bằng cao su |
|
4013 |
10 |
|
- Loại dùng cho ô tô con (kể cả ô tô con có khoang chở hành lý và ô tô đua), ô tô buýt hoặc ô tô vận tải: |
|
4013 |
10 |
10 |
-- Phù hợp với việc lắp vào lốp xe có chiều rộng lốp đến 450 mm |
50 |
4013 |
10 |
90 |
-- Phù hợp với việc lắp vào lốp xe có chiều rộng lốp trên 450 mm |
5 |
4013 |
20 |
00 |
- Loại dùng cho xe đạp |
50 |
4013 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
4013 |
90 |
10 |
-- Loại dùng cho máy bay |
5 |
4013 |
90 |
20 |
-- Loại dùng cho mô tô (motorcycles) |
50 |
|
|
|
-- Loại khác: |
|
4013 |
90 |
91 |
--- Phù hợp với việc lắp vào lốp xe có chiều rộng lốp đến 450 mm |
30 |
4013 |
90 |
99 |
--- Phù hợp với việc lắp vào lốp xe có chiều rộng lốp trên 450 mm |
5 |
8702 |
|
|
Xe ôtô chở 10 người trở lên kể cả lái xe |
|
8702 |
10 |
|
- Loại lắp động cơ pít-tông đốt trong khởi động bằng sức nén (diesel hoặc nửa diesel): |
|
8702 |
10 |
10 |
-- Xe chở không quá 50 người, kể cả lái xe |
100 |
8702 |
10 |
90 |
-- Loại khác |
60 |
8702 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
8702 |
90 |
10 |
-- Xe chở không quá 50 người, kể cả lái xe |
100 |
8702 |
90 |
90 |
-- Loại khác |
60 |
|
|
|
Riêng: |
|
|
|
|
+ Xe chở hành khách trong sân bay |
50 |
8703 |
|
|
Xe ô tô và các loại xe khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ các loại thuộc nhóm 8702), kể cả xe chở người có khoang hành lý riêng và ô tô đua |
|
8703 |
10 |
|
- Xe được thiết kế đặc biệt để đi du lịch trên tuyết; xe ô tô chơi gôn (golf car) và các loại xe tương tự: |
|
8703 |
10 |
10 |
-- Xe chở không quá 8 người, kể cả lái xe |
100 |
8703 |
10 |
20 |
-- Xe chở 9 người, kể cả lái xe |
100 |
|
|
|
- Xe khác có động cơ pít-tông đốt trong đánh lửa bằng tia lửa: |
|
8703 |
21 |
|
-- Dung tích xi lanh không quá 1000 cc: |
|
8703 |
21 |
10 |
--- Xe cứu thương |
50 |
8703 |
21 |
20 |
--- Xe chở không quá 8 người, kể cả lái xe |
100 |
8703 |
21 |
30 |
--- Xe chở 9 người, kể cả lái xe |
100 |
8703 |
22 |
|
-- Dung tích xi lanh trên 1000 cc nhưng không quá 1500 cc: |
|
8703 |
22 |
10 |
--- Xe cứu thương |
50 |
8703 |
22 |
20 |
--- Xe chở không quá 8 người, kể cả lái xe |
100 |
8703 |
22 |
30 |
--- Xe chở 9 người, kể cả lái xe |
100 |
8703 |
23 |
|
-- Dung tích xi lanh trên 1500 cc nhưng không quá 3000 cc: |
|
8703 |
23 |
10 |
--- Xe cứu thương |
50 |
8703 |
23 |
20 |
--- Xe chở không quá 8 người, kể cả lái xe |
100 |
8703 |
23 |
30 |
--- Xe chở 9 người, kể cả lái xe |
100 |
8703 |
24 |
|
-- Dung tích xi lanh trên 3000 cc: |
|
8703 |
24 |
10 |
--- Xe cứu thương |
50 |
8703 |
24 |
20 |
--- Xe chở không quá 8 người, kể cả lái xe |
100 |
8703 |
24 |
30 |
--- Xe chở 9 người, kể cả lái xe |
100 |
|
|
|
- Xe khác có động cơ pít-tông đốt trong đánh lửa bằng sức nén: |
|
8703 |
31 |
|
-- Dung tích xi lanh không quá 1500 cc: |
|
8703 |
31 |
10 |
--- Xe cứu thương |
50 |
8703 |
31 |
20 |
--- Xe chở không quá 8 người, kể cả lái xe |
100 |
8703 |
31 |
30 |
--- Xe chở 9 người, kể cả lái xe |
100 |
8703 |
32 |
|
-- Dung tích xilanh trên 1500 cc nhưng không quá 2500 cc: |
|
8703 |
32 |
10 |
--- Xe cứu thương |
50 |
8703 |
32 |
20 |
--- Xe chở không quá 8 người, kể cả lái xe |
100 |
8703 |
32 |
30 |
--- Xe chở 9 người, kể cả lái xe |
100 |
8703 |
33 |
|
-- Dung tích xi lanh trên 2500 cc: |
|
8703 |
33 |
10 |
--- Xe cứu thương |
50 |
8703 |
33 |
20 |
--- Xe chở không quá 8 người, kể cả lái xe |
100 |
8703 |
33 |
30 |
--- Xe chở 9 người, kể cả lái xe |
100 |
8703 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
8703 |
90 |
10 |
--- Xe cứu thương |
50 |
8703 |
90 |
20 |
-- Xe chở không quá 8 người, kể cả lái xe |
100 |
8703 |
90 |
30 |
-- Xe chở 9 người, kể cả lái xe |
100 |
|
|
|
Riêng: |
|
|
|
|
+ Xe chở tù |
10 |
|
|
|
+ Xe tang lễ |
50 |
8704 |
|
|
Xe có động cơ dùng để vận tải hàng hóa |
|
8704 |
10 |
00 |
- Xe tự đổ, xe lật được thiết kế để sử dụng cho đường nhỏ, hẻm |
100 |
|
|
|
- Loại khác có động cơ pít-tông đốt trong khởi động bằng sức nén (diesel và nửa diesel): |
|
8704 |
21 |
|
-- Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn: |
|
8704 |
21 |
10 |
--- Xe pick-up, ca bin kép, loại vừa chở người vừa chở hàng (chủ yếu để vận tải hàng hoá), tải trọng (sức chở) cả người và hàng từ 950kg trở lên |
100 |
8704 |
21 |
90 |
--- Loại xe vận tải hàng hoá khác |
100 |
8704 |
22 |
|
-- Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn: |
|
8704 |
22 |
10 |
--- Trên 5 tấn nhưng không quá 10 tấn |
60 |
8704 |
22 |
20 |
--- Trên 10 tấn nhưng không qúa 20 tấn |
30 |
8704 |
23 |
|
-- Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn: |
|
8704 |
23 |
10 |
--- Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn đến 50 tấn |
10 |
8704 |
23 |
90 |
--- Loại khác |
0 |
|
|
|
- Xe khác có động cơ đốt trong đánh lửa bằng tia lửa: |
|
8704 |
31 |
|
-- Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn: |
|
8704 |
31 |
10 |
--- Xe pick-up, ca bin kép, loại vừa chở người vừa chở hàng (chủ yếu để vận tải hàng hoá), tải trọng (sức chở) cả người và hàng từ 950kg trở lên |
100 |
8704 |
31 |
90 |
--- Loại xe vận tải hàng hoá khác |
100 |
8704 |
32 |
|
-- Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn : |
|
8704 |
32 |
10 |
--- Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 10 tấn |
60 |
8704 |
32 |
20 |
--- Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn |
30 |
8704 |
32 |
30 |
--- Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn đến 50 tấn |
10 |
8704 |
32 |
90 |
--- Loại khác |
0 |
8704 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
-- Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn: |
|
8704 |
90 |
11 |
--- Xe pick-up, ca bin kép, loại vừa chở người vừa chở hàng (chủ yếu để vận tải hàng hoá), tải trọng (sức chở) cả người và hàng từ 950kg trở lên |
100 |
8704 |
90 |
19 |
--- Loại xe vận tải hàng hoá khác |
100 |
8704 |
90 |
20 |
-- Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 10 tấn |
60 |
8704 |
90 |
30 |
-- Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không qúa 20 tấn |
30 |
8704 |
90 |
40 |
-- Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn đến 50 tấn |
10 |
8704 |
90 |
90 |
-- Loại khác |
0 |
|
|
|
Riêng: |
|
|
|
|
+ Xe thiết kế chở hàng đông lạnh |
30 |
|
|
|
+ Xe thiết kế chở rác |
30 |
|
|
|
+ Xe thiết kế chở tiền |
50 |
|
|
|
+ Xe xi téc, xe thiết kế chở a xít, chở khí bi tum |
10 |
|
|
|
+ Xe thiết kế chở bê tông ướt |
30 |
8705 |
|
|
Xe chuyên dùng có động cơ, trừ các loại thiết kế chủ yếu dùng để vận tải người hay hàng hóa (ví dụ: xe kéo xe hỏng, xe chở cần cẩu, xe cứu hỏa, xe trộn bê tông, xe quét đường, xe phun nước, xe sửa chữa lưu động, xe chiếu X-quang lưu động) |
|
8705 |
10 |
00 |
- Xe chở cần cẩu |
10 |
8705 |
20 |
00 |
- Xe cần trục khoan |
10 |
8705 |
30 |
00 |
- Xe cứu hỏa |
0 |
8705 |
40 |
00 |
- Xe trộn bê tông |
30 |
8705 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
8705 |
90 |
10 |
-- Xe rửa đường |
10 |
8705 |
90 |
90 |
-- Loại khác |
10 |
THE
MINISTRY OF FINANCE |
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIET NAM |
No: 146/2002/QD-BTC |
Hanoi,
December 04, 2002 |
THE MINISTER
OF FINANCE
Pursuant to the Governments Decree No.
86/2002/ND-CP of November 5, 2002 defining the functions, tasks, powers and organizational
structure of the ministries and ministerial-level agencies;
Pursuant to the Governments Decree No. 178/CP of October 28, 1994 on the
tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Finance;
Pursuant to the tax rate bracket prescribed in the Import Tariffs according
to the List of Taxable Commodity Groups, issued together with Resolution No.
63/ND-UBTVQH10 of October 10, 1998 of the Xth National Assemblys Standing
Committee;
Pursuant to Article 1 of the Governments Decree No. 94/1998/ND-CP of
November 17, 1998 detailing the implementation of the Law Amending and
Supplementing a Number of Articles of Export Tax and Import Tax Law No.
04/1998/QH10 of May 20, 1998;
On the basis of the direction of the Prime Minister in the Government
Offices Official Dispatch No. 5519/VPCP-KTTH of October 3, 2002 on automobile
taxation;
Consulting the ministries and branches and at the proposal of the General
Director of Tax;
DECIDES:
Below is the formula for calculating the preferential import tax rates for used automobiles:
...
...
...
1. From January 1, 2003 to December 31, 2003
Ordinal number
Form of assembly
Preferential import tax rates (%)
Automobiles of
Headings
No. 8702 and 8703
Automobiles
of Heading
No. 8704
...
...
...
CKD1
60% of import tax rate for brand-new automobiles in complete units
40% of import tax rate for brand-new automobiles in complete units
2
CKD2
40% of import tax rate for brand-new automobiles in complete units
20% of import tax rate for brand-new automobiles in complete units
3
IKD
...
...
...
5% of import tax rate for brand-new automobiles in complete units
1. From January 1, 2004 to December 31, 2004
Ordinal number
Automobiles of Heading No. 8704
Automobiles of Headings No. 8702 and 8703
Form of assembly
Preferential import tax rates (%)
Form of assembly
...
...
...
CKD1
50% of import tax rate for brand- new automobiles in complete units
CKD
70% of import tax rate for brand- new automobiles in complete units
CKD2
30% of import tax rate for brand- new automobiles in complete units
...
...
...
IKD
10% of import tax rate for brand- new automobiles in complete units
Below is the formula for calculating the preferential import tax rate for various forms of automobile assembly:
The The The percentage preferential import preferential import of the preferential tax rate for a form = tax rate for brand-new x import tax rate for each of automobile automobiles form of automobile assembly in complete units assembly
The preferential import tax rates prescribed for 3 (three) forms of assembly of automobiles of Heading No. 8704 mentioned at Point 2 shall apply through the end of December 31, 2004. From January 1, 2005, automobiles of Heading No. 8704 shall be subject to the import tax on automobiles of Headings No. 8702 and 8703 mentioned at Point 2.
...
...
...
FOR THE MINISTER OF FINANCE
VICE MINISTER
Truong Chi Trung
LISTS OF AMENDED NAMES, CODES AND TAX RATES OF A NUMBER
OF COMMODITY GROUPS IN THE PREFERENTIAL IMPORT TARIFF
(Issued together with the Finance Ministers Decision No. 146/2002/QD-BTC of
December 4, 2002)
Codes
Description
of commodity group,
commodity item
Tax rate (%)
Heading
Sub-Heading
...
...
...
4011
New pneumatic tires, of rubber
4011
10
00
- Of a kind used for small cars (including station wagons and racing cars)
...
...
...
4011
20
- Of a kind used for buses or trucks:
4011
20
10
- - With a width of up to 450 mm
...
...
...
4011
20
90
- - Other
5
4011
30
00
- Of a kind used for aircraft
...
...
...
4011
40
00
- Of a kind used for motorcycles
50
4011
50
00
- Of a kind used for bicycles
...
...
...
- Other:
4011
91
- - Having a "herring-bone" or similar tread:
...
...
...
4011
91
10
- - - With a width of up to 450 mm
30
4011
91
90
- - - Other
...
...
...
4011
99
- - Other:
4011
99
10
- - - With a width of up to 450 mm
...
...
...
4011
99
90
- - - Other
5
4012
Retreaded or used pneumatic tires; solid or cushion tires; replaceable treads and wheel linings of rubber
...
...
...
4012
10
- Retreaded tires:
4012
10
10
- - Of a kind used for small cars (including station wagons and racing cars)
...
...
...
- - Of a kind used for buses or trucks:
4012
10
21
- - - With a width of up to 450 mm
...
...
...
4012
10
29
- - - Other
5
4012
10
30
- - Of a kind used for aircraft
...
...
...
4012
10
40
- - Of a kind used for motorcycles
50
4012
10
50
- - Of a kind used for bicycles
...
...
...
- - Other:
4012
10
91
- - - With a width of up to 450 mm
...
...
...
4012
10
99
- - - Other
5
4012
20
- Used pneumatic tires:
...
...
...
4012
20
10
- - Of a kind used for small cars (including station wagons and racing cars)
50
- - Of a kind used for buses or trucks:
...
...
...
4012
20
21
- - - With a width of up to 450 mm
50
4012
20
29
- - - Other
...
...
...
4012
20
30
- - Of a kind used for aircraft
5
4012
20
40
- - Of a kind used for motorcycles
...
...
...
4012
20
50
- - Of a kind used for bicycles
50
4012
20
90
- - Other
...
...
...
4012
90
- Other:
- - Solid and cushion tires:
...
...
...
4012
90
11
- - - With a width of up to 450 mm
30
4012
90
19
- - - Other
...
...
...
- - Replaceable treads:
4012
90
21
- - - With a width of up to 450 mm
...
...
...
4012
90
29
- - - Other
5
4012
90
30
- - - Wheel linings
...
...
...
4013
Inner tubes, of rubber
4013
10
- Of a kind used for small cars (including station wagons and racing cars), buses or trucks:
...
...
...
4013
10
10
- - Suitable to tires with a width of up to 450 mm
50
4013
10
90
- - Suitable to tires with a width exceeding 450 mm
...
...
...
4013
20
00
- Of a kind used for bicycles
50
4013
90
- Other:
...
...
...
4013
90
10
- - Of a kind used for aircraft
5
4013
90
20
- - Of a kind used for motorcycles
...
...
...
- - Other:
4013
90
91
- - - Suitable to tires with a width of up to 450 mm
...
...
...
4013
90
99
- - - Suitable to tires with a width exceeding 450 mm
5
8702
Automobiles that can transport 10 persons or more, including driver
...
...
...
8702
10
- With compression ignition internal combustion piston engine (diesel or semi-diesel):
8702
10
10
- - Transporting not more than 50 persons, including driver
...
...
...
8702
10
90
- - Other
60
8702
90
- Other:
...
...
...
8702
90
10
- - Transporting not more than 50 persons, including driver
100
8702
90
90
- - Other
...
...
...
Particularly:
+ Passenger-transporting vehicles in airports
...
...
...
8703
Automobiles and other motor vehicles designed principally for the transport of persons (other than those of Heading No. 8702), including station wagons and racing cars
8703
10
- Vehicles specially designed for travelling on snow; golf cars and similar kinds of cars:
...
...
...
8703
10
10
- - Vehicles transporting no more than 8 persons, including driver
100
8703
10
20
- - Vehicles transporting 9 persons, including driver
...
...
...
- Other vehicles with spark-ignition internal combustion piston engine:
8703
21
- - With a cylinder capacity not exceeding 1,000 cm3 :
...
...
...
8703
21
10
- - - Ambulances
50
8703
21
20
- - - Vehicles for transporting not more than 8 persons, including driver
...
...
...
8703
21
30
- - - Vehicles transporting 9 persons, including driver
100
8703
22
- - With a cylinder capacity exceeding 1,000 cm3 but not exceeding 1,500 cm3:
...
...
...
8703
22
10
- - - Ambulances
50
8703
22
20
- - - Vehicles for transporting not more than 8 persons, including driver
...
...
...
8703
22
30
- - - Vehicles transporting 9 persons, including driver
100
8703
23
- - With a cylinder capacity exceeding 1,500 cm3 but not exceeding 3,000 cm3:
...
...
...
8703
23
10
- - - Ambulances
50
8703
23
20
- - - Vehicles for transporting not more than 8 persons, including driver
...
...
...
8703
23
30
- - - Vehicles transporting 9 persons, including driver
100
8703
24
- - With a cylinder capacity exceeding 3,000 cm3:
...
...
...
8703
24
10
- - - Ambulances
50
8703
24
20
- - - Vehicles for transporting not more than 8 persons, including driver
...
...
...
8703
24
30
- - - Vehicles transporting 9 persons, including driver
100
- Other vehicles with compression-ignition internal combustion piston engine:
...
...
...
8703
31
- - With a cylinder capacity not exceeding 1,500 cm3 :
8703
31
10
- - - Ambulances
...
...
...
8703
31
20
- - - Vehicles for transporting not more than 8 persons, including driver
100
8703
31
30
- - - Vehicles transporting 9 persons, including driver
...
...
...
8703
32
- - With a cylinder capacity exceeding 1,500 cm3 but not exceeding 2,500 cm3:
8703
32
10
- - Ambulances
...
...
...
8703
32
20
- - - Vehicles for transporting not more than 8 persons, including driver
100
8703
32
30
- - - Vehicles transporting 9 persons, including driver
...
...
...
8703
33
- - With a cylinder capacity exceeding 2,500 cm3:
8703
33
10
- - - Ambulances
...
...
...
8703
33
20
- - - Vehicles for transporting not more than 8 persons, including driver
100
8703
33
30
- - - Vehicles transporting 9 persons, including driver
...
...
...
8703
90
- Other:
8703
90
10
- - - Ambulances
...
...
...
8703
90
20
- - Vehicles for transporting not more than 8 persons, including driver
100
8703
90
30
- - Vehicles transporting 9 persons, including driver
...
...
...
Particularly:
+ Prisoners-carrying vehicles
...
...
...
+ Funeral vehicles
50
8704
Motor vehicles for cargo transport
...
...
...
8704
10
00
- Tippers, dump trucks designed for use in narrow roads and alleys
100
- Other, with compression-ignition internal combustion piston engines (diesel or semi-diesel):
...
...
...
8704
21
- - G.v.w not exeeding 5 tons:
8704
21
10
- - - Pick-up vehicles with double cabin, of a type for transporting both passenger and cargo (principally for cargo transport), with a load capacity (for both passenger and cargo) of 950 kg or more
...
...
...
8704
21
90
- - - Other vehicles for cargo transport
100
8704
22
- - G.v.w exceeding 5 tons but not exceeding 20 tons:
...
...
...
8704
22
10
- - - Exceeding 5 tons but not exceeding 10 tons
60
8704
22
20
- - - Exceeding 10 tons but not exceeding 20 tons
...
...
...
8704
23
- - G.v.w exceeding 20 tons:
8704
23
10
- - - G.v.w exceeding 20 tons up to 50 tons
...
...
...
8704
23
90
- - - Other
0
- Vehicles with spark-ignition internal combustion piston engines:
...
...
...
8704
31
- - G.v.w not exceeding 5 tons:
8704
31
10
- - - Pick-up vehicles with double cabin, of a type for transporting both passenger and cargo (principally for cargo transport), with a load capacity (for both passenger and cargo) of 950 kg or more
...
...
...
8704
31
90
- - - Other vehicles for cargo transport
100
8704
32
- - G.v.w exceeding 5 tons:
...
...
...
8704
32
10
- - - G.v.w exceeding 5 tons but not exceeding 10 tons
60
8704
32
20
- - - G.v.w exceeding 10 tons but not exceeding 20 tons
...
...
...
8704
32
30
- - - G.v.w exceeding 20 tons up to 50 tons
10
8704
32
90
- - - Other
...
...
...
8704
90
- Other:
- - G.v.w not exeeding 5 tons:
...
...
...
8704
90
11
- - - Pick-up vehicles with double cabin, of a type for transporting both passenger and cargo (principally for cargo transport), with a load capacity (for both passenger and cargo) of 950 kg or more
100
8704
90
19
- - - Other vehicles for cargo transport
...
...
...
8704
90
20
- - G.v.w exceeding 5 tons but not exceeding 10 tons
60
8704
90
30
- - G.v.w exceeding 10 tons but not exceeding 20 tons
...
...
...
8704
90
40
- - G.v.w exceeding 20 tons up to 50 tons
10
8704
90
90
- - Other
...
...
...
Particularly:
+ Vehicles designed for transporting frozen goods
...
...
...
+ Vehicles designed for transporting garbage
30
+ Vehicles designed for transporting money
...
...
...
+ Tank trucks, vehicles designed for transporting acids or bituminous gases
10
+ Vehicles designed for transporting wet concrete
...
...
...
8705
Special-purpose motor vehicles, other than those principally designed for transporting person or cargo (for example, breakdown lorries, crane lorries, fire engines, concrete-mixing vehicles, road sweepers, water-spraying vehicles, repair vehicles, X-ray vehicles)
8705
10
00
- Crane lorries
...
...
...
8705
20
00
- Drilling derrick vehicles
10
8705
30
00
- Fire engines
...
...
...
8705
40
00
- Concrete-mixing vehicles
30
8705
90
- Other:
...
...
...
8705
90
10
- - Road sweepers
10
8705
90
90
- - Other
...
...
...
THE MINISTRY OF FINANCE
Truong Chi Trung
Quyết định 146/2002/QĐ-BTC sửa đổi tên, mức thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng xe ô tô, phụ tùng và linh kiện xe ô tô trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu: | 146/2002/QĐ-BTC |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Tài chính |
Người ký: | Trương Chí Trung |
Ngày ban hành: | 04/12/2002 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 146/2002/QĐ-BTC sửa đổi tên, mức thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng xe ô tô, phụ tùng và linh kiện xe ô tô trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Chưa có Video