BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14/2008/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 11 tháng 3 năm 2008 |
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THUẾ TUYỆT ĐỐI THUẾ NHẬP KHẨU XE Ô TÔ ĐÃ QUA SỬ DỤNG NHẬP KHẨU
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu,
thuế nhập khẩu số: 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số: 77/2003/NĐ-CP ngày 01/7/2003 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số: 149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số: 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 1 năm 2006 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hoá quốc tế và các
hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hoá với nước ngoài;
Căn cứ quyết định số: 69/2006/QĐ-TTg ngày 28/3/2006 của Thủ tướng Chính phủ quy
định mức thuế và thẩm quyền điều chỉnh mức thuế xe ô tô đã qua sử dụng;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức thuế nhập khẩu áp dụng đối với mặt hàng xe ô tô đã qua sử dụng chở từ 15 người trở xuống(kể cả lái xe), như sau:
Mô tả mặt hàng |
Thuộc nhóm mã số trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi |
Đơn vị tính |
Mức thuế(USD) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1. Xe chở không quá 5 người, kể cả lái xe, có dung tích xi lanh: |
|
|
|
- Dưới 1.000cc |
8703 |
Chiếc |
3.000,00 |
- Từ 1.000cc đến dưới 1.500cc |
8703 |
Chiếc |
7.000,00 |
- Từ 1.500cc đến 2.000cc |
8703 |
Chiếc |
9.000,00 |
- Trên 2.000cc đến dưới 2.500cc |
8703 |
Chiếc |
13.500,00 |
- Từ 2.500cc đến 3.000cc |
8703 |
Chiếc |
15.000,00 |
- Trên 3.000cc đến 4.000cc |
8703 |
Chiếc |
18.000,00 |
- Trên 4.000cc đến 5.000cc |
8703 |
Chiếc |
26.400,00 |
- Trên 5.000cc |
8703 |
Chiếc |
30.000,00 |
2. Xe chở từ 6 người đến 9 người, kể cả lái xe, có dung tích xi lanh: |
|
|
|
- Từ 2.000cc trở xuống |
8703 |
Chiếc |
8.100,00 |
- Trên 2.000cc đến 3.000cc |
8703 |
Chiếc |
12.600,00 |
- Trên 3.000cc đến 4.000cc |
8703 |
Chiếc |
16.000,00 |
- Trên 4.000cc |
8703 |
Chiếc |
24.000,00 |
3. Xe chở từ 10 người đến 15 người, kể cả lái xe, có dung tích xi lanh: |
|
|
|
- Từ 2.000cc trở xuống |
8702 |
Chiếc |
7.200,00 |
- Trên 2.000cc đến 3.000cc |
8702 |
Chiếc |
10.800,00 |
- Trên 3.000cc |
8702 |
Chiếc |
15.000,00 |
Điều 2. Quyết định này thay thế quyết định số: 92/2007/QĐ-BTC ngày 01 tháng 11 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các tờ khai hàng hóa nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
THE MINISTRY OF FINANCE |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM |
No. 14/2008/QD-BTC |
Hanoi, March 11, 2008 |
DECISION
PROMULGATING SPECIFIC IMPORT TAX RATES FOR USED CARS
THE MINISTER OF FINANCE
Pursuant to June 14, 2005 Law No. 45/2005/QH11 on Import Tax
and Export Tax;
Pursuant to the Governments Decree No. 77/2003/ND-CP of July 1, 2003, defining
the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of
Finance;
Pursuant to the Governments Decree No. 149/2005/ND-CP of December 8, 2005,
detailing the implementation of the Import Tax and Export Tax Law;
Pursuant to the Governments Decree No. 12/2006/ND-CP of January 23, 2006,
detailing the implementation of the Commercial Law regarding international
goods sale and purchase and goods sale, purchase, processing and transit agency
activities with foreign countries;
Pursuant to the Prime Ministers Decision No. 69/2006/QD-TTg of March 28, 2006,
defining tax rates and the competence to amend tax rates for used cars;
At the proposal of the General Director of Customs,
DECIDES:
Article 1.- To promulgate import tax rates for used cars for the transport of not more than 15 persons (including the driver), as follows:
Description
Under preferential import tariffs headings
...
...
...
Tax rate (USD)
1. Cars for transport of not more than 5 persons, including the driver, of a cylinder capacity of:
- Under 1,000 cc
8703
Car
3,000.00
...
...
...
8703
Car
7,000.00
- Between 1,500 cc and 2,000 cc
8703
Car
9,000.00
- Between above 2,000 cc and under 2,500 cc
8703
...
...
...
13,500.00
- Between 2,500 cc and 3,000 cc
8703
Car
15,000.00
- Between above 3,000 cc and 4,000 cc
8703
Car
18,000.00
...
...
...
8703
Car
26,400.00
- Above 5,000 cc
8703
Car
30,000.00
2. Cars for transport of between 6 and 9 persons, including the driver, of a cylinder capacity of:
...
...
...
- 2,000 cc or less
8703
Car
8,100.00
- Between above 2,000 cc and 3,000 cc
8703
Car
12,600.00
...
...
...
8703
Car
16,000.00
- Above 4,000 cc
8703
Car
24,000.00
3. Cars for transport of between 10 and 15 persons, including the driver, of a cylinder capacity of:
...
...
...
- 2,000 cc or less
8702
Car
7,200.00
- Between above 2,000 cc and 3,000 cc
8702
Car
10,800.00
...
...
...
8702
Car
15,000.00
Article 2.- This Decision replaces the Finance Ministers Decision No. 92/2007/QD-BTC of November 1, 2007, takes effect and applies to declarations of imported goods registered with customs offices 15 days after its publication in CONG BAO.
FOR THE MINISTER OF FINANCE
VICE MINISTER
Truong Chi Trung
;
Quyết định 14/2008/QĐ-BTC quy định mức thuế tuyệt đối thuế nhập khẩu xe ô tô đã qua sử dụng nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu: | 14/2008/QĐ-BTC |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Tài chính |
Người ký: | Trương Chí Trung |
Ngày ban hành: | 11/03/2008 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 14/2008/QĐ-BTC quy định mức thuế tuyệt đối thuế nhập khẩu xe ô tô đã qua sử dụng nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Chưa có Video