BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1357/QĐ-TCHQ |
Hà Nội, ngày 18 tháng 5 năm 2021 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG MÃ LOẠI HÌNH XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23/6/2014;
Căn cứ Nghị định 08/2015/NĐ-CP ngày 21/01/2015 của Chính Phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan; Nghị định số 59/2018/NĐ-CP ngày 20/4/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 08/2015/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 65/2015/QĐ-TTg ngày 17/12/2015 của Thủ tướng Chính Phủ về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Hải quan trực thuộc Bộ Tài chính;
Căn cứ Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày 20/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 38/2015/TT-BTC.
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Giám sát quản lý về Hải quan,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng mã loại hình xuất khẩu, nhập khẩu và hướng dẫn sử dụng.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/6/2021 và thay thế công văn số 2765/TCHQ-GSQL ngày 01/04/2015 của Tổng cục Hải quan về mã loại hình XNK trên hệ thống VNACCS.
Điều 3. Điều khoản chuyển tiếp
1. Đối với các tờ khai hải quan đã đăng ký theo loại hình tương ứng trước ngày Quyết định này có hiệu lực, nếu có thay đổi mục đích sử dụng, đăng ký tờ khai hải quan theo loại hình xuất khẩu, nhập khẩu mới thì sử dụng mã loại hình theo quy định tại Quyết định này kể từ thời điểm đăng ký tờ khai hải quan mới.
2. Đối với các mã loại hình đã được quy định tại Quyết định này nhưng thủ tục hải quan chưa được quy định cụ thể tại các Nghị định của Chính phủ và Thông tư của Bộ Tài chính thì chưa thực hiện cho đến khi có quy định cụ thể.
1. Thủ trưởng các đơn vị thuộc và trực thuộc Tổng cục Hải quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
2. Cục Hải quan các tỉnh, thành phố chỉ đạo các Chi cục Hải quan trực thuộc thông báo công khai Quyết định này tại các địa điểm làm thủ tục hải quan để người khai hải quan biết, thực hiện.
3. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc phát sinh, Cục Hải quan các tỉnh, thành phố tổng hợp, báo cáo về Tổng cục Hải quan (qua Cục Giám sát quản lý về Hải quan) để được hướng dẫn thực hiện./.
|
KT.
TỔNG CỤC TRƯỞNG |
BẢNG MÃ LOẠI HÌNH VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
(Kèm theo Quyết định số 1357/QĐ-TCHQ ngày 18/5/2021 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan)
TT |
Mã LH |
Khai kết hợp |
Tên |
Hướng dẫn sử dụng |
Ghi chú |
1 |
B11 |
X |
Xuất kinh doanh |
Sử dụng trong trường hợp: a) doanh nghiệp xuất khẩu hàng hóa ra nước ngoài hoặc xuất khẩu vào khu phi thuế quan, DNCX hoặc xuất khẩu tại chỗ theo chỉ định của thương nhân nước ngoài theo hợp đồng mua bán b) Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (bao gồm cả DNCX) thực hiện quyền kinh doanh xuất khẩu hàng hóa có nguồn gốc mua trong nước. |
|
2 |
B12 |
|
Xuất sau khi đã tạm xuất |
Sử dụng trong trường hợp: a) Doanh nghiệp đã tạm xuất hàng hóa nhưng không tái nhập trở lại mà thay đổi mục đích sử dụng để bán, tặng hoặc dùng hàng hóa này với mục đích khác ở nước ngoài hoặc trong khu phi thuế quan, DNCX. b) Hàng hóa đặt gia công ở nước ngoài hoặc trong khu phi thuế quan, DNCX nhưng không tái nhập trở lại mà thay đổi mục đích sử dụng để bán, biếu, tặng, tiêu hủy tại nước ngoài hoặc trong khu phi thuế quan, DNCX |
Sử dụng trong trường hợp hàng hóa đã tạm xuất theo mã loại hình G61 |
3 |
B13 |
X |
Xuất khẩu hàng đã nhập khẩu |
Sử dụng trong trường hợp: a) Xuất khẩu hàng hóa có nguồn gốc nhập khẩu (chưa qua quá trình gia công, chế biến) ra nước ngoài hoặc vào khu phi thuế quan, DNCX hoặc xuất khẩu tại chỗ theo chỉ định của thương nhân nước ngoài; b) Hàng hóa thanh lý của doanh nghiệp chế xuất và máy móc, thiết bị được miễn thuế thanh lý theo hình thức bán ra nước ngoài hoặc bán vào DNCX; c) Xuất khẩu nguyên liệu, vật tư dư thừa của hoạt động gia công, SXXK, chế xuất ra nước ngoài hoặc vào khu phi thuế quan, DNCX hoặc xuất khẩu tại chỗ theo chỉ định của thương nhân nước ngoài; |
|
4 |
E42 |
X |
Xuất khẩu sản phẩm của DNCX |
Sử dụng trong trường hợp xuất khẩu sản phẩm của DNCX ra nước ngoài và xuất vào nội địa. |
Trường hợp xuất vào nội địa phải khai các chỉ tiêu thông tin về XNK tại chỗ như mã điểm đích vận chuyển bảo thuế và chỉ tiêu số quản lý nội bộ |
5 |
E52 |
X |
Xuất sản phẩm gia công cho thương nhân nước ngoài |
Sử dụng trong trường hợp: a) Xuất sản phẩm cho đối tác thuê gia công ở nước ngoài hoặc giao hàng theo chỉ định của bên đặt gia công; b) Xuất khẩu sản phẩm gia công tự cung ứng nguyên liệu c) Xuất trả sản phẩm gia công cho DNCX, doanh nghiệp trong khu phi thuế quan; d) Xuất khẩu suất ăn của hãng hàng không nước ngoài cho tàu bay xuất cảnh. |
Trường hợp xuất vào DNCX, khu phi thuế quan phải khai các chỉ tiêu thông tin về XNK tại chỗ như mã điểm đích vận chuyển bảo thuế và chỉ tiêu số quản lý nội bộ. |
6 |
E54 |
X |
Xuất nguyên liệu gia công từ hợp đồng này sang hợp đồng khác |
Sử dụng trong trường hợp: Chuyển nguyên liệu, vật tư từ hợp đồng này sang hợp đồng khác, không bao gồm việc chuyển thiết bị, máy móc. |
Lưu ý: - Thiết bị máy móc khai báo theo chế độ tạm, khi chuyển mục đích sử dụng G23; - Trường hợp này phải khai các chỉ tiêu thông tin về XNK tại chỗ như mã điểm đích vận chuyển bảo thuế và chỉ tiêu số quản lý nội bộ. |
7 |
E62 |
X |
Xuất sản phẩm sản xuất xuất khẩu |
Sử dụng trong trường hợp: a) Xuất sản phẩm được sản xuất từ toàn bộ hoặc một phần nguyên liệu nhập khẩu ra nước ngoài hoặc vào khu phi thuế quan (bao gồm trường hợp xuất cho thương nhân nước ngoài và được chỉ định giao hàng tại Việt Nam) b) Xuất khẩu suất ăn cho tàu bay của hãng hàng không Việt Nam |
Trường hợp xuất vào nội địa phải khai các chỉ tiêu thông tin về XNK tại chỗ như mã điểm đích vận chuyển bảo thuế và chỉ tiêu số quản lý nội bộ. |
8 |
E82 |
X |
Xuất nguyên liệu, vật tư thuê gia công ở nước ngoài |
Sử dụng trong trường hợp doanh nghiệp Việt Nam xuất nguyên liệu, vật tư thuê nước ngoài gia công hoặc thuê DNCX gia công; Trường hợp xuất khẩu máy móc, thiết bị theo dõi bằng chế độ tạm G61. |
|
9 |
G21 |
X |
Tái xuất hàng kinh doanh tạm nhập tái xuất |
Sử dụng trong trường hợp tái xuất hàng đã tạm nhập theo loại hình kinh doanh TNTX mã G11 (bao gồm hoán đổi xăng dầu tái xuất). |
Doanh nghiệp tự xác định và khai thời hạn lưu giữ tại Việt Nam trên tờ khai hải quan. Trường hợp gia hạn phải thực hiện sửa đổi, bổ sung thông tin quản lý hàng TNTX. |
10 |
G22 |
X |
Tái xuất máy móc, thiết bị đã tạm nhập để phục vụ dự án có thời hạn |
Sử dụng trong trường hợp hàng hóa là máy móc, thiết bị, dụng cụ, phương tiện vận chuyển của các tổ chức, cá nhân đã tạm nhập theo mã G12. |
Doanh nghiệp tự xác định và khai thời hạn lưu giữ tại Việt Nam trên tờ khai hải quan. Trường hợp gia hạn phải thực hiện sửa đổi, bổ sung thông tin quản lý hàng TNTX. |
11 |
G23 |
X |
Tái xuất hàng tạm nhập miễn thuế |
Sử dụng trong trường hợp tái xuất hàng hóa đã tạm nhập sử dụng mã G13, A44. |
|
12 |
G24 |
X |
Tái xuất khác |
Sử dụng trong các trường hợp tái xuất hàng hóa đã tạm nhập theo mã G14. |
|
13 |
G61 |
X |
Tạm xuất hàng hóa |
Sử dụng trong trường hợp: a) Tạm xuất hàng hóa ra nước ngoài, vào khu phi thuế quan hoặc từ khu phi thuế quan ra nước ngoài theo chế độ tạm; b) Tạm xuất hàng hóa của cá nhân được nhà nước Việt Nam cho miễn thuế; c) Hàng hóa tạm xuất để tổ chức hoặc tham dự hội chợ, triển lãm, giới thiệu sản phẩm, sự kiện thể thao, văn hóa, nghệ thuật hoặc các sự kiện khác; d) Máy móc, thiết bị, dụng cụ nghề nghiệp tạm xuất để phục vụ công việc trong thời hạn nhất định hoặc phục vụ hoạt động đặt gia công nước ngoài; đ) Hàng hóa tạm xuất để bảo hành, sửa chữa, thay thế; e) Phương tiện quay vòng theo phương thức tạm xuất để chứa hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; g) Thiết bị, máy móc, phương tiện thi công, khuôn, mẫu tạm xuất để sản xuất, thi công công trình thực hiện dự án, thử nghiệm; h) Tạm xuất hàng hóa khác. |
|
14 |
C12 |
X |
Hàng hóa từ kho ngoại quan xuất đi nước ngoài |
Sử dụng trong trường hợp: - Hàng hóa đưa từ kho ngoại quan ra nước ngoài hoặc đưa vào các khu phi thuế quan; - Hàng hóa đưa từ kho ngoại quan này qua kho ngoại quan khác. |
|
15 |
C22 |
X |
Hàng đưa ra khu phi thuế quan |
Sử dụng trong trường hợp hàng hóa xuất khẩu từ khu phi thuế quan (trừ doanh nghiệp chế xuất, kho ngoại quan) ra nước ngoài hoặc vào thị trường nội địa. |
|
16 |
H21 |
X |
Xuất khẩu hàng khác |
Sử dụng trong trường hợp: a) Hàng hóa là quà biếu, quà tặng của tổ chức, cá nhân ở Việt Nam gửi cho tổ chức, cá nhân ở nước ngoài; b) Hàng hóa của cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam và những người làm việc tại các cơ quan, tổ chức này; c) Hàng hóa là tài sản di chuyển của tổ chức, cá nhân; d) Hàng hóa viện trợ nhân đạo, viện trợ không hoàn lại; e) Hàng mẫu; g) Hành lý cá nhân của người xuất cảnh gửi theo vận đơn, hàng hóa mang theo người xuất cảnh vượt tiêu chuẩn miễn thuế; h) Các hàng hóa khác chưa được định danh ở trên. |
|
TT |
Mã LH |
Khai kết hợp |
Tên |
Hướng dẫn sử dụng |
Ghi chú |
1 |
A11 |
|
Nhập kinh doanh tiêu dùng |
Sử dụng trong trường hợp doanh nghiệp nhập khẩu hàng hóa để kinh doanh, tiêu dùng, bao gồm: a) Nhập khẩu hàng hóa từ nước ngoài; b) Nhập khẩu hàng hóa từ khu phi thuế quan, DNCX; c) Nhập khẩu tại chỗ. |
Riêng doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, doanh nghiệp nhập khẩu theo giấy chứng nhận đăng ký quyền nhập khẩu sử dụng mã loại hình A41 để làm thủ tục nhập khẩu. |
2 |
A12 |
|
Nhập kinh doanh sản xuất |
Sử dụng trong trường hợp doanh nghiệp Việt Nam nhập nguyên liệu, vật tư, máy móc, thiết bị phục vụ sản xuất trong nước (bao gồm cả hàng hóa nhập khẩu để thực hiện dự án đầu tư): a) Nhập khẩu từ nước ngoài; b) Nhập khẩu từ khu phi thuế quan, DNCX; c) Nhập khẩu tại chỗ (trừ GC, SXXK, DNCX và doanh nghiệp trong khu phi thuế quan); d) Nhập khẩu hàng hóa theo hình thức thuê mua tài chính. |
|
3 |
A21 |
|
Chuyển tiêu thụ nội địa từ nguồn tạm nhập |
Sử dụng trong trường hợp doanh nghiệp chuyển tiêu thụ nội địa có nguồn gốc từ tạm nhập khẩu. Trường hợp chuyển tiêu thụ nội địa từ các nguồn khác sử dụng mã A42. |
|
4 |
A31 |
|
Nhập khẩu hàng hóa đã xuất khẩu |
Sử dụng trong trường hợp tái nhập hàng đã xuất khẩu của các loại hình xuất kinh doanh, xuất sản phẩm gia công, xuất sản phẩm sản xuất xuất khẩu, xuất sản phẩm của DNCX, xuất nguyên liệu đặt nước ngoài gia công (bao gồm: nguyên liệu, vật tư dư thừa; phế liệu, phế phẩm), hàng hóa xuất khẩu khác theo loại hình H21 nhưng bị trả lại để tiêu thụ nội địa hoặc tiêu hủy. |
|
5 |
A41 |
|
Nhập kinh doanh của doanh nghiệp thực hiện quyền nhập khẩu |
Sử dụng trong trường hợp doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (bao gồm DNCX), doanh nghiệp nước ngoài không hiện diện tại Việt Nam thực hiện nhập khẩu hàng hóa theo quyền nhập khẩu để bán trực tiếp tại Việt Nam (không qua sản xuất). |
|
6 |
A42 |
|
Thay đổi mục đích sử dụng hoặc chuyển tiêu thụ nội địa từ các loại hình khác, trừ tạm nhập |
Sử dụng trong trường hợp: a) Doanh nghiệp nhập khẩu hàng hóa thuộc đối tượng không chịu thuế, miễn thuế, ưu đãi thuế (bao gồm cả hạn ngạch thuế quan), sau đó thay đổi mục đích sử dụng hoặc chuyển tiêu thụ nội địa, trừ hàng hóa tạm nhập tái xuất (bao gồm cả kinh doanh tạm nhập tái xuất). b) Doanh nghiệp xuất khẩu hàng hóa tại chỗ quá thời hạn 15 ngày, kể từ ngày thông quan tờ khai xuất khẩu tại chỗ, nhưng doanh nghiệp không thông báo cho cơ quan hải quan thông tin tờ khai hải quan nhập khẩu tại chỗ tương ứng đã hoàn thành thủ tục hải quan. |
|
7 |
A43 |
X |
Nhập khẩu hàng hóa thuộc Chương trình ưu đãi thuế |
Sử dụng trong trường hợp doanh nghiệp nhập khẩu linh kiện ô tô theo Chương trình ưu đãi thuế để sản xuất, lắp ráp xe ô tô (Chương trình ưu đãi thuế); nguyên liệu, vật tư, linh kiện để sản xuất, gia công (lắp ráp) các sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển cho ngành sản xuất, lắp ráp ô tô giai đoạn năm 2020-2024 (gọi tắt là Chương trình ưu đãi thuế CNHT ô tô) quy định tại Nghị định số 57/2020/NĐ-CP ngày 25/5/2020 của Chính phủ |
|
8 |
A44 |
|
Tạm nhập hàng hóa bán tại cửa hàng miễn thuế |
Sử dụng trong trường hợp doanh nghiệp tạm nhập hàng hóa bán tại cửa hàng miễn thuế. |
|
9 |
E11 |
X |
Nhập nguyên liệu của DNCX từ nước ngoài |
Sử dụng trong trường hợp DNCX nhập nguyên liệu, vật tư từ nước ngoài để sản xuất, gia công. |
|
10 |
E13 |
X |
Nhập hàng hóa khác vào DNCX |
Sử dụng trong trường hợp DNCX nhập khẩu từ nước ngoài, từ nội địa hoặc từ DNCX khác và thuê mua tài chính: a) Công cụ dụng cụ, hàng hóa tạo tài sản cố định, trừ trường hợp tạm nhập máy móc, thiết bị theo hình thức thuê mượn, hàng hóa nhập khẩu thực hiện theo G12; b) Hàng hóa khác chỉ sử dụng trong doanh nghiệp chế xuất (thuộc đối tượng không chịu thuế). |
|
11 |
E15 |
|
Nhập nguyên liệu, vật tư của DNCX từ nội địa |
Sử dụng trong trường hợp DNCX nhập khẩu nguyên liệu, vật tư để sản xuất, gia công từ nội địa hoặc từ DNCX, doanh nghiệp trong khu phi thuế quan khác. |
|
12 |
E21 |
X |
Nhập nguyên liệu, vật tư để gia công cho thương nhân nước ngoài |
Sử dụng trong trường hợp: a) Nhập khẩu nguyên liệu, vật tư để gia công cho thương nhân nước ngoài hoặc DNCX, doanh nghiệp trong khu phi thuế quan từ các nguồn: Nhập khẩu từ nước ngoài của bên đặt gia công; Nhập khẩu theo chỉ định của bên đặt gia công; Tự cung ứng từ nguồn nhập khẩu theo thỏa thuận với bên đặt gia công. b) Nhập khẩu hàng hóa để cung ứng cho tàu bay của hãng hàng không nước ngoài xuất cảnh |
|
13 |
E23 |
X |
Nhập nguyên liệu, vật tư gia công từ hợp đồng khác chuyển sang |
Sử dụng trong trường hợp nhận nguyên liệu, vật tư từ hợp đồng gia công khác chuyển sang theo thủ tục XNK tại chỗ. |
|
14 |
E31 |
X |
Nhập nguyên liệu sản xuất xuất khẩu |
Sử dụng trong trường hợp nhập khẩu nguyên liệu, vật tư để sản xuất hàng xuất khẩu từ các nguồn: a) Từ nước ngoài; b) Từ khu phi thuế quan, DNCX; c) Nhập tại chỗ theo chỉ định của thương nhân nước ngoài. d) Nhập khẩu hàng hóa để cung ứng cho tàu bay của hãng hàng không Việt Nam xuất cảnh |
Áp dụng đối với các trường hợp đáp ứng quy định tại khoản 2 Điều 12 Nghị định 134/2016/NĐ-CP. Trường hợp không đáp ứng, thì khai báo theo loại hình A12. |
15 |
E33 |
X |
Nhập nguyên liệu, vật tư vào kho bảo thuế |
Sử dụng trong trường hợp nhập nguyên liệu, vật tư đưa vào kho bảo thuế để sản xuất hàng xuất khẩu. |
|
16 |
E41 |
|
Nhập sản phẩm thuê gia công ở nước ngoài |
Sử dụng trong trường hợp doanh nghiệp Việt Nam (bao gồm cả DNCX) nhập lại sản phẩm sau khi gia công ở nước ngoài hoặc thuê DNCX gia công. |
|
17 |
G11 |
|
Tạm nhập hàng kinh doanh tạm nhập tái xuất |
Sử dụng trong trường hợp doanh nghiệp nhập khẩu hàng hóa theo loại hình kinh doanh tạm nhập tái xuất |
|
18 |
G12 |
|
Tạm nhập máy móc, thiết bị phục vụ dự án có thời hạn |
Sử dụng trong trường hợp: a) Thiết bị, máy móc, phương tiện thi công, phương tiện vận chuyển, khuôn, mẫu tạm nhập tái xuất để sản xuất, thi công xây dựng, lắp đặt công trình, thực hiện dự án, thử nghiệm; b) Tàu biển, tàu bay tạm nhập - tái xuất để sửa chữa, bảo dưỡng tại Việt Nam |
|
19 |
G13 |
|
Tạm nhập miễn thuế |
Sử dụng trong trường hợp: a) Hàng hóa tạm nhập để tổ chức hoặc tham dự hội chợ, triển lãm, giới thiệu sản phẩm, sự kiện thể thao, văn hóa, nghệ thuật hoặc các sự kiện khác; b) Máy móc, thiết bị tạm nhập để thử nghiệm, nghiên cứu phát triển sản phẩm; c) Máy móc, thiết bị, dụng cụ nghề nghiệp tạm nhập để phục vụ công việc trong thời hạn nhất định hoặc phục vụ gia công cho thương nhân nước ngoài, gia công cho DNCX, trừ trường hợp máy móc, thiết bị, dụng cụ, phương tiện vận chuyển của các tổ chức, cá nhân được phép tạm nhập để thực hiện các dự án đầu tư, thi công xây dựng, lắp đặt công trình, phục vụ sản xuất; c) Máy móc, thiết bị, linh kiện, phụ tùng tạm nhập để thay thế, sửa chữa tàu biển, tàu bay nước ngoài; d) Hàng hóa tạm nhập để cung ứng cho tàu biển, tàu bay nước ngoài neo đậu tại cảng Việt Nam; đ) Hàng hóa tạm nhập để bảo hành, sửa chữa, thay thế; e) Phương tiện quay vòng theo phương thức tạm nhập để chứa hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; g) Hàng hóa tái nhập hàng của các loại hình xuất kinh doanh, xuất sản phẩm gia công, xuất sản phẩm sản xuất xuất khẩu, xuất sản phẩm của DNCX, xuất khẩu hàng hóa khác bị trả lại để sửa chữa, tái chế sau đó tái xuất trả lại khách hàng hoặc tái xuất sang nước thứ ba hoặc vào khu phi thuế quan. h) Máy móc thiết bị chuyển từ hợp đồng gia công này sang hợp đồng gia công khác |
Doanh nghiệp phải khai báo mã loại hình cùng với các mã miễn thuế hoặc không chịu thuế tùy thuộc vào các trường hợp nêu trên (tham khảo các Bảng mã tại www.customs.gov.vn) |
20 |
G14 |
|
Tạm nhập khác |
Sử dụng trong trường hợp: a) Ô tô, xe máy tạm nhập của các tổ chức, cá nhân được hưởng ưu đãi miễn trừ ngoại giao; b) Sử dụng trong các trường hợp tạm nhập khác chưa được chi tiết nêu tại G11, G12, G13. |
|
21 |
G51 |
|
Tái nhập hàng hóa đã tạm xuất |
Sử dụng trong trường hợp nhập khẩu hàng hóa đã tạm xuất (xuất theo chế độ tạm) bao gồm: a) Hàng hóa đã tạm xuất để tổ chức hoặc tham dự hội chợ, triển lãm, giới thiệu sản phẩm, sự kiện thể thao, văn hóa, nghệ thuật hoặc các sự kiện khác; b) Máy móc, thiết bị, dụng cụ nghề nghiệp đã tạm xuất để phục vụ công việc trong thời hạn nhất định hoặc phục vụ hoạt động gia công ở nước ngoài; c) Hàng hóa đã tạm xuất gửi đi bảo hành, sửa chữa; d) Hàng hóa đã tạm xuất phương tiện chứa hàng hóa theo phương thức quay vòng khác (kệ, giá, thùng, lọ...); đ) Hàng hóa đã tạm xuất của những cá nhân được nhà nước Việt Nam cho miễn thuế; e) Hàng hóa đã tạm xuất là dụng cụ, nghề nghiệp, phương tiện làm việc tạm xuất có thời hạn của cơ quan, tổ chức, của người xuất cảnh; g) Hàng hóa đã tạm xuất là thiết bị, máy móc, phương tiện thi công, khuôn, mẫu để sản xuất, thi công công trình thực hiện dự án, thử nghiệm; h) Tái nhập các hàng hóa đã tạm xuất khác. |
|
22 |
C11 |
X |
Hàng nước ngoài gửi kho ngoại quan |
Sử dụng trong trường hợp hàng hóa từ nước ngoài gửi kho ngoại quan; hàng hóa đưa từ kho ngoại quan khác. |
|
23 |
C21 |
X |
Hàng đưa vào khu phi thuế quan |
Sử dụng trong trường hợp hàng hóa từ nước ngoài đưa vào khu phi thuế quan, trừ hàng hóa đưa vào doanh nghiệp chế xuất, khu chế xuất, kho bảo thuế. |
|
24 |
H11 |
|
Hàng nhập khẩu khác |
Sử dụng trong trường hợp: a) Quà biếu, quà tặng của tổ chức, cá nhân nước ngoài gửi cho tổ chức, cá nhân ở Việt Nam; b) Hàng hóa của cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam và những người làm việc tại các cơ quan, tổ chức này (trừ ô tô, xe máy sử dụng mã G14); c) Hàng hóa là tài sản di chuyển của tổ chức, cá nhân; d) Hàng hóa viện trợ nhân đạo, viện trợ không hoàn lại; đ) Hàng mẫu; e) Hành lý cá nhân của người nhập cảnh gửi theo vận đơn g) Hàng hóa mang theo người nhập cảnh vượt tiêu chuẩn miễn thuế; h) Hàng hóa nhập khẩu của thương nhân nước ngoài được phép kinh doanh tại chợ biên giới; i) Các hàng hóa khác chưa được định danh ở trên. |
|
MINISTRY
OF FINANCE |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
No. 1357/QD-TCHQ |
Hanoi , May 18, 2021 |
DECISION
ISSUANCE OF CUSTOMS PROCEDURE CODES AND USE THEREOF
GENERAL DIRECTOR OF GENERAL DEPARTMENT OF CUSTOMS
Pursuant to Law on Customs No. 54/2014/QH13 dated June 23, 2014;
Pursuant to Decree No. 08/2015/ND-CP dated January 21, 2015 of the Government on elaborating to Law on Customs regarding customs procedures, inspection, supervision and customs control; Decree No. 59/2018/ND-CP dated April 20, 2010 on amendments to Decree No. 08/2015/ND-CP;
Pursuant to Decision No. 65/2015/QD-TTg dated December 17, 2015 of Prime Minister on functions, tasks, powers, and organizational structure of General Department of Customs affiliated to Ministry of Finance;
Pursuant to Circular No. 38/2015/TT-BTC dated March 25, 2015 of Ministry of Finance on customs procedures; customs examination and supervision; import, export tariffs and tax administration for import and export goods; Circular No. 39/2018/TT-BTC dated April 20, 2018 of Minister of Finance on amendments to Circular No. 38/2015/TT-BTC;
At request of Director General of Customs Supervision and Management Department,
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Article 1. The list of customs procedure codes and instruction thereof are attached hereto.
This Decision comes into effect from June 1, 2021 and replaces Official Dispatch No. 2765/TCHQ-GSQL dated April 1, 2015 of General Department of Customs on customs procedure codes on the VNACCS.
1. For customs declarations registered under respective format before effective date hereof where use purposes are changed or customs declarations are registered in new import and export format, use the customs procedure codes specified under this Decision for registering new customs declarations.
2. For customs procedure codes specified under this Decision whose customs procedures have not been elaborated under Decrees of the Government and Circulars of Ministry of Finance, do not implement until specific regulations are issued.
Article 4. Organization for implementation
1. Heads of entities affiliated to General Department of Customs are responsible for implementation of this Decision.
2. Customs Departments of provinces and cities shall direct affiliated Customs Sub-departments to publicize this Decision in locations where customs procedures are adopted to inform customs declarants.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PP.
DIRECTOR GENERAL
DEPUTY DIRECTOR GENERAL
Mai Xuan Thanh
CUSTOMS PROCEDURE CODES AND USE INSTRUCTION
(Attached to Decision No. 1357/QD-TCHQ dated May 18, 2021 of Director General of General Department of Customs)
No.
Code
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Name
Use instruction
Note
1
B11
X
Export for commercial purposes
Applicable in case:
a) enterprises export commodities to foreign countries, export to free trade zones, export-processing enterprises or in-country exports according to foreign traders under sale agreements
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
B12
Export after temporary export
Applicable in case:
a) enterprises have temporarily exported commodities and repurposed for sale, gift or consumption in foreign countries, in free trade zones or export-processing enterprises without re-importing.
b) commodities are requested for toll manufacturing overseas or in free trade zones, export-processing enterprises and repurposed for sale, gift, disposal in foreign countries or in free trade zones, export-processing zones without re-importing.
Used in case commodities have been temporarily exported under code G61
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B13
X
Export imported commodities
Applicable in case:
a) export imported commodities (that have not been processed or prepared) to foreign countries, to free trade zones, export-processing enterprises or in-country export as designated by foreign traders;
b) liquidated commodities of export-processing enterprises and machinery, equipment shall benefit from tax exemption for liquidation in form of selling to foreign countries or selling to export-processing enterprises;
c) export residual materials and equipment of processing, toll manufacturing for export, export-processing to foreign countries, to free trade zones, export-processing enterprises or in-country export as designated by foreign traders;
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
Export products of export-processing enterprises
Applicable in case of exporting products of export-processing enterprises to foreign countries and in-country export.
In case of in-country export, extract information regarding on-spot import, export such as code of bonded warehouses and internal management code
5
E52
X
Export toll manufactured products to foreign traders
Applicable in case:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) export self-supplied toll manufactured products
c) export toll manufactured products back to export-processing enterprises, enterprises in free trade zones;
d) export meal rations of foreign airlines to aircrafts making exit.
In case of exporting to export-processing enterprises or free trade zones, declare information regarding on-spot import, export such as code of bonded warehouses and internal management code.
6
E54
X
Export toll manufacturing materials from one contract to another
Applicable in case: Transferring ingredients and materials from one contract to another (does not include transfer of equipment and machinery).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Machinery and equipment is declared temporarily and employ code G23 when repurposing;
- In such case, declare information regarding on-spot import, export such as code of bonded warehouses and internal management code
7
E62
X
Export manufactured products
Applicable in case:
a) export products manufactured from parts or all of imported materials to foreign countries or to free trade zones (including cases of exporting to foreign traders and delivering in Vietnam as designated)
b) export meal rations to aircrafts of Vietnamese airlines
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
E82
X
Export materials and ingredients for overseas toll manufacturing service
Applicable in case Vietnamese enterprises export materials and ingredients to foreign countries or export-processing enterprises for toll manufacturing service;
In case of exporting machinery or equipment, monitor using code G61.
9
G21
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Re-export commodities temporarily imported for re-export
Applicable in case of re-exporting commodities temporarily imported under temporary import for re-export format with code G11 (including petroleum exchange for re-export).
Enterprises shall identify and declare duration of storage in Vietnam on customs declarations. In case of extension, revise information on management of temporary import for re-export commodities
10
G22
X
Re-export machinery and equipment temporarily imported to serve term projects
Applicable in case commodities are machinery, equipment, tools, transport of organizations and individuals temporarily imported under G12 code.
Enterprises shall identify and declare duration of storage in Vietnam on customs declarations. In case of extension, revise information on management of temporary import for re-export commodities
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
G23
X
Re-export temporarily imported duty-free commodities
Applicable in case of re-exporting commodities temporarily imported using G13 code, A44 code.
12
G24
X
Other re-export
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
G61
X
Temporarily export commodities
Applicable in case:
a) temporarily export commodities to foreign countries, to free trade zones or from free trade zone to foreign countries under temporary regimes;
b) temporarily export commodities of individuals benefitting from tax exemption by Government of Vietnam;
c) temporarily export commodities for organization or participation in fairs, exhibits, product launch events, sports, cultural, art events or other events;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
dd) temporarily export commodities for maintenance, repair or replacement;
e) perform equipment rotation in form of temporary export to contain import, export commodities;
g) temporarily export construction equipment, machinery, molds and model for production and construction of projects and/or test;
h) temporarily export other commodities.
14
C12
X
Export commodities from bonded warehouses to foreign countries
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Transport commodities from bonded warehouses to foreign countries or to free trade zones;
- Transport commodities from one bonded warehouse to another.
15
C22
X
Transport commodities to free trade zones
Applicable in case export commodities from free trade zones (except export processing enterprises and bonded warehouses) to foreign countries or to domestic market.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
H21
X
Export other commodities
Applicable in case:
a) commodities are gifts, presents sent by organizations, individuals in Vietnam to overseas organizations, persons;
b) commodities belong to diplomatic missions, international organizations in Vietnam and personnel thereof;
c) commodities are movable assets of organizations and individuals;
d) commodities are humanitarian aids, non-returnable aids;
e) commodities are sample goods;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
h) other commodities not specified above.
No.
Code
Declare in combination
Name
Use instruction
Note
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A11
Import for domestic consumption
Applicable in case enterprises import commodities for commercial purposes or domestic consumption, including:
a) Importing commodities from foreign countries;
b) Importing commodities from free trade zones, export-processing enterprises;
c) Importing on the spot.
Foreign-invested enterprises and enterprises shall import according to certificates for import right registration using A41 code to adopt import procedures.
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Import for manufacturing
Applicable in case Vietnamese enterprises import materials, ingredients, machinery and equipment serving domestic manufacturing (including commodities imported for implementation of investment projects):
a) Importing from foreign countries;
b) Importing from free trade zones, export-processing enterprises;
c) Importing on the spot (except for cases of toll manufacturing, manufacturing for export, export-processing enterprises and enterprises in free trade zones);
d) Importing commodities in form of financial lease purchase.
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Transfer temporarily imported sources to domestic consumption
Applicable in case enterprises have transferred temporarily imported commodities for domestic consumption. In case of transferring commodities of other sources to domestic consumption, use A42 code.
4
A31
Import exported commodities
Applicable in case of re-importing commodities imported in form of export for commercial purposes, export of toll manufacturing products, export of products manufactured for export, export of products of export-processing enterprises, export materials to foreign countries for toll manufacturing (including: residual materials and ingredients; scraps, wastes), commodities that are exported under H21 code but returned for domestic consumption or disposal.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
A41
Import commodities of enterprises that exercise import right for commercial purposes
Applicable in case foreign-invested enterprises (including export-processing enterprises), foreign enterprises without presence in Vietnam import commodities under import right to sell in Vietnam directly (without manufacturing process).
6
A42
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Applicable in case:
a) enterprises import commodities that are not subject to tax, benefitting from tax exemption, preferential tax treatment (including tariff quota) later repurpose or transfer to domestic consumption, other than temporarily imported commodities for re-export (including temporary import for re-export business model).
b) enterprises export commodities on the spot for more than 15 days from the date on which customs clearance is granted to on-spot export declarations but fail to inform customs authorities about completion of customs procedures of customs declarations for respective on-spot import.
7
A43
X
Import commodities under Tax preferential treatment program
Applicable in case enterprises import automobile parts under Tax preferential treatment program for manufacturing and assembly of automobiles; materials, ingredients and components to manufacture, toll manufacture (assemble) products of supporting industries prioritized for development of automobile manufacturing and assembly industry in 2020 – 2024 (hereinafter referred to as “Tax preferential program for automobile supporting industry”) under Decree No. 57/2020/ND-CP dated May 25, 2020 of the Government
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
A44
Temporarily import commodities for sale at duty-free shops
Applicable in case enterprises temporarily import commodities in order to sell at duty-free shops.
9
E11
X
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Applicable in case export-processing enterprises import ingredients and materials from foreign countries to manufacture, provide toll manufacturing service.
10
E13
X
Import other commodities to export-processing enterprises
Applicable in case export-processing enterprises import from foreign countries, import domestically or import from other export-processing enterprises and lease, purchase financially:
a) Tools and commodities for creating fixed assets, except for cases of temporarily importing machinery and equipment in form of rental and commodities imported under G12 code;
b) Other commodities for use solely in export-processing enterprises (not subject to tax).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
E15
Import materials and ingredients of export-processing enterprises from domestic sources
Applicable in case export-processing enterprises import materials and ingredients to manufacture, provide toll manufacture service from domestic sources or from export-processing enterprises, enterprises in other free trade zones.
12
E21
X
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Applicable in case:
a) import materials and ingredients to provide toll manufacturing service for foreign traders or export-processing enterprises, enterprises in free trade zones and from sources such as: Overseas import of toll manufacturing service requesting parties; Import designated by toll manufacturing service requesting parties; Self-supplied as agreed upon with toll manufacturing service requesting parties.
b) import commodities to supply takeoff of aircrafts of foreign airlines
13
E23
X
Import materials and ingredients for toll manufacturing service transferred from another contract
Applicable in case of receiving materials and ingredients transferred from other toll manufacturing contracts under on-spot import, export procedures.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
E31
X
Import materials for manufacturing for export
Applicable in case of importing materials and ingredients to manufacture export commodities from sources such as:
a) Foreign countries:
b) From free trade zones, export-processing enterprises;
c) On-post import as designated by foreign traders
d) import commodities to supply exit of aircrafts of Vietnamese airlines
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
E33
X
Import materials and ingredients to tax-suspension warehouses
Applicable in case of importing materials and ingredients to tax-suspension warehouses to manufacture export commodities
16
E41
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Applicable in case Vietnamese enterprises (including export-processing enterprises) re-import products after overseas toll manufacturing service has been provided or after requesting export-processing enterprises to provide toll manufacturing service.
17
G11
Temporarily import commercial commodities temporarily imported for re-export
Applicable in case enterprises import commodities in form of temporary import for re-export for commercial purposes
18
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Temporarily import machinery and equipment to serve term projects
Applicable in case:
a) construction machinery, equipment, transports, molds and models are temporarily imported for re-export to serve construction, assembly, project and experiment execution;
b) vessels and aircrafts are temporarily imported – re-exported for repair and/or maintenance in Vietnam
19
G13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Applicable in case:
a) temporarily import commodities for organization or participation in fairs, exhibits, product launch events, sports, cultural, art events or other events;
b) temporarily import machinery and equipment to serve experiment and research for product development;
c) temporarily import occupational machinery and equipment to serve work in a definite period of time or serve toll manufacturing service of foreign traders, toll manufacturing service of export-processing enterprises, except for cases where machinery, equipment and transport of organizations, individuals are permitted to be temporarily imported to execute investment projects, construction projects, installation projects and/or production;
c) temporarily import machinery, equipment, parts and components to replace and repair foreign vessels and aircrafts;
d) temporarily import commodities to supply foreign vessels and aircrafts anchoring/landing in Vietnamese ports/airports;
dd) temporarily import commodities to maintain, repair or replace;
e) perform equipment rotation in form of temporary import to contain import, export commodities;
g) temporarily import commodities of export for commercial purposes, export of toll manufacturing products, export of domestic export products, export of products of export-processing enterprises, export of other commodities which are returned for repair, recycling then re-exported to customers or re-exported to third-party countries or to free trade zones.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Enterprises must declare format code and tax exemption/non-taxable code(s) depending on cases mentioned above (consult www.customs.gov.vn)
20
G14
Temporarily import other commodities
Applicable in case:
a) temporarily import automobiles, motorbikes of organizations, individuals benefitting from diplomatic immunities;
b) apply in other cases of temporary import not specified under G11, G12, and G13.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
G51
Re-import temporarily exported commodities
Applicable in case of importing temporarily exported commodities, including:
a) temporarily exported commodities for organization or participation in fairs, exhibits, product launch events, sports, cultural, art events or other events;
b) temporarily exported machinery, equipment, occupational tools that serve work for a definite period of time or serve toll manufacturing services overseas;
c) temporarily exported commodities that are sent for maintenance and repair;
d) commodities whose containers have been temporarily exported for other means of rotation transport (shelves, stands, containers, jars, etc.);
dd) temporarily exported commodities of individuals benefitting from tax exemption by Government of Vietnam;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
g) temporarily exported construction equipment, machinery, molds and model for production and construction of projects and/or test;
h) other temporarily exported commodities.
22
C11
X
Overseas commodities sent to bonded warehouses
Applicable in case commodities are sent to bonded warehouses from foreign countries or from other bonded warehouses.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C21
X
Commodities sent to free trade zones
Applicable in case commodities are sent to free trade zones from foreign countries, except for countries sent to export-processing enterprises, export-processing zones or tax suspension warehouses.
24
H11
Other imported commodities
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) gifts, presents sent by organizations, individuals in Vietnam to overseas organizations, individuals;
b) commodities belonging to diplomatic missions, international organizations in Vietnam and personnel thereof (other than automobiles and motorbikes under G14 code);
c) movable assets of organizations and individuals;
d) humanitarian aids, non-returnable aids;
dd) sample goods;
e) personal luggage of persons making entry sent with bills of lading
g) carry-on luggage of persons making entry exceeding tax exemption quota;
h) imported commodities of foreign traders permissible for trade in border markets;
i) other commodities not specified above.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
;
Quyết định 1357/QĐ-TCHQ năm 2021 về Bảng mã loại hình xuất khẩu, nhập khẩu và hướng dẫn sử dụng do Tổng cục Hải quan ban hành
Số hiệu: | 1357/QĐ-TCHQ |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tổng cục Hải quan |
Người ký: | Mai Xuân Thành |
Ngày ban hành: | 18/05/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1357/QĐ-TCHQ năm 2021 về Bảng mã loại hình xuất khẩu, nhập khẩu và hướng dẫn sử dụng do Tổng cục Hải quan ban hành
Chưa có Video