BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13/2008/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 11 tháng 3 năm 2008 |
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu,
thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28 tháng 9 năm 2007 của Ủy ban
Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng
chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm
hàng;
Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các tờ khai hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo./.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG |
SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU MỘT SỐ MẶT HÀNG TRONG
BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 13 /2008/QĐ-BTC ngày 11 tháng 3 năm 2008 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
|||
|
|
|
|
|
|
87.02 |
|
|
|
Xe ô tô chở 10 người trở lên, kể cả lái xe. |
|
8702 |
10 |
|
|
- Loại động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel): |
|
|
|
|
|
- - Dạng CKD: |
|
8702 |
10 |
11 |
00 |
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 6 tấn |
** |
8702 |
10 |
12 |
00 |
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 18 tấn |
** |
8702 |
10 |
13 |
00 |
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 18 tấn nhưng không quá 24 tấn |
** |
8702 |
10 |
14 |
00 |
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn |
** |
|
|
|
|
- - Loại khác: |
|
8702 |
10 |
21 |
|
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 6 tấn: |
|
8702 |
10 |
21 |
10 |
- - - - Xe buýt được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay, loại chở từ 30 người trở lên |
5 |
8702 |
10 |
21 |
90 |
- - - - Loại khác |
70 |
8702 |
10 |
22 |
|
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 18 tấn: |
|
8702 |
10 |
22 |
10 |
- - - - Xe buýt được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay, loại chở từ 30 người trở lên |
5 |
8702 |
10 |
22 |
90 |
- - - - Loại khác |
70 |
8702 |
10 |
23 |
|
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 18 tấn nhưng không quá 24 tấn: |
|
8702 |
10 |
23 |
10 |
- - - - Xe buýt được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay, loại chở từ 30 người trở lên |
5 |
8702 |
10 |
23 |
90 |
- - - - Loại khác |
70 |
8702 |
10 |
24 |
|
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn: |
|
8702 |
10 |
24 |
10 |
- - - - Xe buýt được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay, loại chở từ 30 người trở lên |
5 |
8702 |
10 |
24 |
90 |
- - - - Loại khác |
70 |
8702 |
90 |
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
- - Xe buýt được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay, loại chở từ 30 người trở lên: |
|
8702 |
90 |
11 |
00 |
- - - Dạng CKD |
** |
8702 |
90 |
19 |
00 |
- - - Loại khác |
5 |
|
|
|
|
- - Loại khác: |
|
8702 |
90 |
91 |
00 |
- - - Dạng CKD |
** |
8702 |
90 |
99 |
00 |
- - - Loại khác |
70 |
|
|
|
|
|
|
87.03 |
|
|
|
Xe ô tô và các loại xe khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ các loại thuộc nhóm 87.02), kể cả xe chở người có khoang hành lý riêng và ô tô đua. |
|
8703 |
10 |
|
|
- Xe được thiết kế đặc biệt để đi trên tuyết; xe ô tô chơi gôn (golf car) và các loại xe tương tự: |
|
8703 |
10 |
10 |
00 |
- - Xe ô tô chơi gôn, kể cả xe phục vụ sân gôn (golf buggies) |
70 |
8703 |
10 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
70 |
|
|
|
|
- Xe khác, loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện: |
|
8703 |
21 |
|
|
- - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc: |
|
8703 |
21 |
10 |
00 |
- - - Xe ô tô đua nhỏ |
70 |
|
|
|
|
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van): |
|
8703 |
21 |
21 |
00 |
- - - - Dạng CKD |
** |
8703 |
21 |
29 |
00 |
- - - - Loại khác |
70 |
8703 |
21 |
30 |
00 |
- - - Xe khác, dạng CKD |
** |
8703 |
21 |
90 |
|
- - - Loại khác: |
|
8703 |
21 |
90 |
10 |
- - - - Xe tang lễ |
10 |
8703 |
21 |
90 |
20 |
- - - - Xe chở tù |
10 |
8703 |
21 |
90 |
90 |
- - - - Loại khác |
70 |
8703 |
22 |
|
|
- - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc: |
|
|
|
|
|
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van): |
|
8703 |
22 |
11 |
00 |
- - - - Dạng CKD |
** |
8703 |
22 |
19 |
00 |
- - - - Loại khác |
70 |
8703 |
22 |
20 |
00 |
- - - Xe khác, dạng CKD |
** |
8703 |
22 |
90 |
|
- - - Loại khác: |
|
8703 |
22 |
90 |
10 |
- - - - Xe cứu thương |
10 |
8703 |
22 |
90 |
20 |
- - - - Xe tang lễ |
10 |
8703 |
22 |
90 |
30 |
- - - - Xe chở tù |
10 |
8703 |
22 |
90 |
90 |
- - - - Loại khác |
70 |
8703 |
23 |
|
|
- - Loại dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 3.000 cc: |
|
8703 |
23 |
10 |
00 |
- - - Xe cứu thương |
10 |
8703 |
23 |
20 |
00 |
- - - Xe tang lễ |
10 |
8703 |
23 |
30 |
00 |
- - - Xe chở tù |
10 |
|
|
|
|
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), dạng CKD: |
|
8703 |
23 |
41 |
00 |
- - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800 cc |
** |
8703 |
23 |
42 |
00 |
- - - - Dung tích xi lanh từ 1.800 cc trở lên nhưng dưới 2.000 cc |
** |
8703 |
23 |
43 |
00 |
- - - - Dung tích xi lanh từ 2.000 cc trở lên nhưng dưới 2.500 cc |
** |
8703 |
23 |
44 |
00 |
- - - - Dung tích xi lanh từ 2.500 cc trở lên |
** |
|
|
|
|
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác: |
|
8703 |
23 |
51 |
00 |
- - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800 cc |
70 |
8703 |
23 |
52 |
00 |
- - - - Dung tích xi lanh từ 1.800 cc trở lên nhưng dưới 2.000 cc |
70 |
8703 |
23 |
53 |
00 |
- - - - Dung tích xi lanh từ 2.000 cc trở lên nhưng dưới 2.500 cc |
70 |
8703 |
23 |
54 |
00 |
- - - - Dung tích xi lanh từ 2.500 cc trở lên |
70 |
|
|
|
|
- - - Xe ô tô khác, dạng CKD: |
|
8703 |
23 |
61 |
00 |
- - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800 cc |
** |
8703 |
23 |
62 |
00 |
- - - - Dung tích xi lanh từ 1.800 cc trở lên nhưng dưới 2.000 cc |
** |
8703 |
23 |
63 |
00 |
- - - - Dung tích xi lanh từ 2.000 cc trở lên nhưng dưới 2.500 cc |
** |
8703 |
23 |
64 |
00 |
- - - - Dung tích xi lanh từ 2.500 cc trở lên |
** |
|
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
8703 |
23 |
91 |
00 |
- - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800 cc |
70 |
8703 |
23 |
92 |
00 |
- - - - Dung tích xi lanh từ 1.800 cc trở lên nhưng dưới 2.000 cc |
70 |
8703 |
23 |
93 |
00 |
- - - - Dung tích xi lanh từ 2.000 cc trở lên nhưng dưới 2.500 cc |
70 |
8703 |
23 |
94 |
00 |
- - - - Dung tích xi lanh từ 2.500 cc trở lên |
70 |
8703 |
24 |
|
|
- - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc: |
|
8703 |
24 |
10 |
00 |
- - - Xe cứu thương |
10 |
8703 |
24 |
20 |
00 |
- - - Xe tang lễ |
10 |
8703 |
24 |
30 |
00 |
- - - Xe chở tù |
10 |
8703 |
24 |
40 |
00 |
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), dạng CKD |
** |
8703 |
24 |
50 |
00 |
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác |
70 |
8703 |
24 |
60 |
00 |
- - - Xe khác, dạng CKD |
** |
8703 |
24 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
70 |
|
|
|
|
- Xe ô tô khác, loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel): |
|
8703 |
31 |
|
|
- - Loại dung tích xi lanh không quá 1.500 cc: |
|
8703 |
31 |
10 |
00 |
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), dạng CKD |
** |
8703 |
31 |
20 |
00 |
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác |
70 |
8703 |
31 |
30 |
00 |
- - - Xe loại khác, dạng CKD |
** |
8703 |
31 |
90 |
|
- - - Loại khác: |
|
8703 |
31 |
90 |
10 |
- - - - Xe cứu thương |
10 |
8703 |
31 |
90 |
20 |
- - - - Xe tang lễ |
10 |
8703 |
31 |
90 |
30 |
- - - - Xe chở tù |
10 |
8703 |
31 |
90 |
90 |
- - - - Loại khác |
70 |
8703 |
32 |
|
|
- - Loại dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.500 cc: |
|
8703 |
32 |
10 |
00 |
- - - Xe cứu thương |
10 |
8703 |
32 |
20 |
00 |
- - - Xe tang lễ |
10 |
8703 |
32 |
30 |
00 |
- - - Xe chở tù |
10 |
|
|
|
|
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), dạng CKD: |
|
8703 |
32 |
41 |
00 |
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.000 cc |
** |
8703 |
32 |
49 |
00 |
- - - - Loại khác |
** |
|
|
|
|
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác: |
|
8703 |
32 |
51 |
00 |
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.000 cc |
70 |
8703 |
32 |
59 |
00 |
- - - - Loại khác |
70 |
|
|
|
|
- - - Xe khác, dạng CKD: |
|
8703 |
32 |
61 |
00 |
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.000 cc |
** |
8703 |
32 |
69 |
00 |
- - - - Loại khác |
** |
|
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
8703 |
32 |
91 |
00 |
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.000 cc |
70 |
8703 |
32 |
99 |
00 |
- - - - Loại khác |
70 |
8703 |
33 |
|
|
- - Loại dung tích xi lanh trên 2.500 cc: |
|
8703 |
33 |
10 |
00 |
- - - Xe cứu thương |
10 |
8703 |
33 |
20 |
00 |
- - - Xe tang lễ |
10 |
8703 |
33 |
30 |
00 |
- - - Xe chở tù |
10 |
|
|
|
|
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), dạng CKD: |
|
8703 |
33 |
41 |
00 |
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc |
** |
8703 |
33 |
42 |
00 |
- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc |
** |
|
|
|
|
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác: |
|
8703 |
33 |
51 |
00 |
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc |
70 |
8703 |
33 |
52 |
00 |
- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc |
70 |
8703 |
33 |
60 |
00 |
- - - Xe khác, dạng CKD |
** |
8703 |
33 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
70 |
8703 |
90 |
|
|
- Loại khác: |
|
8703 |
90 |
10 |
00 |
- - Xe cứu thương |
10 |
8703 |
90 |
20 |
00 |
- - Xe tang lễ |
10 |
8703 |
90 |
30 |
00 |
- - Xe chở tù |
10 |
|
|
|
|
- - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), dạng CKD: |
|
8703 |
90 |
41 |
00 |
- - - Dung tích xi lanh không quá 1.800 cc |
** |
8703 |
90 |
42 |
00 |
- - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc |
** |
8703 |
90 |
43 |
00 |
- - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc |
** |
8703 |
90 |
44 |
00 |
- - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc |
** |
|
|
|
|
- - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác: |
|
8703 |
90 |
51 |
00 |
- - - Dung tích xi lanh không quá 1.800 cc |
70 |
8703 |
90 |
52 |
00 |
- - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc |
70 |
8703 |
90 |
53 |
00 |
- - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc |
70 |
8703 |
90 |
54 |
00 |
- - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc |
70 |
8703 |
90 |
60 |
00 |
- - Xe khác, dạng CKD |
** |
8703 |
90 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
70 |
THE
MINISTRY OF FINANCE |
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIET NAM |
No. 13/2008/QD-BTC |
Hanoi,
March 11, 2008 |
DECISION
AMENDING PREFERENTIAL IMPORT TAX RATES FOR MOTORCARS FOR THE TRANSPORT OF PERSONS IN THE PREFERENTIAL IMPORT TARIFF
THE MINISTER OF FINANCE
Pursuant to June 14, 2005 Law
No. 45/2005/QH11 on Import Tax and Export Tax;
Pursuant to the National Assembly Standing Committee’s Resolution No. 295/2007/NQ-UBTVQH12
of September 28, 2007, promulgating the Export Tariff according to the list of
taxable commodity groups and the tax rate bracket for each commodity group, and
the Preferential Import Tariff according to the list of taxable commodity
groups and the preferential tax rate bracket for each commodity group;
Pursuant to the Government’s Decree No. 149/2005/ND-CP of December 8, 2005,
detailing the implementation of the Law on Import Tax and Export Tax;
Pursuant to the Government’s Decree No. 77/2003/ND-CP of July 1, 2003, defining
the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of
Finance;
At the proposal of the director of the Tax Policy Department,
DECIDES:
Article 1.- To amend preferential import tax rates for motorcars for the transport of persons prescribed in the Finance Minister’s Decision No. 106/2007/QD-BTC of December 20, 2007, into new ones specified in the list attached to this Decision.
Article 2.- This Decision
takes effect and applies to declarations of imported goods registered with
customs offices 15 days after its publication in “CONG BAO.”[1]
...
...
...
FOR THE
MINISTER OF FINANCE
VICE MINISTER
Truong Chi Trung
LIST
OF
AMENDED IMPORT TAX RATES OF A NUMBER OF COMMODITY ITEMS IN THE PREFERENTIAL
IMPORT TARIFF
(Attached to the Finance Minister’s Decision No. 13/2008/QD-BTC of March 11,
2008)
Code
Description
Tax
rate
(%)
87.02
...
...
...
Motorcars for the transport of
10 or more persons, including the driver
8702
10
- With compression-ignition
internal combustion piston engine (diesel or semi-diesel):
...
...
...
- - CKD:
8702
10
11
00
...
...
...
**
8702
10
12
00
- - - Of a gross weight exceeding 6 tons but not exceeding 18 tons
**
8702
10
...
...
...
00
- - - Of a gross weight exceeding 18 tons but not exceeding 24 tons
**
8702
10
14
00
- - - Of a gross weight exceeding 24 tons
**
...
...
...
- - Other:
8702
10
21
...
...
...
8702
10
21
10
- - - - Buses designed specially for use in airports, for the transport of 30 or more persons
5
8702
10
...
...
...
90
- - - - Other
70
8702
10
22
- - - Of a gross weight
exceeding 6 tons but not exceeding 18 tons:
...
...
...
10
22
10
- - - - Buses designed specially for use in airports, for the transport of 30 or more persons
5
8702
10
22
90
...
...
...
70
8702
10
23
- - - Of a gross weight
exceeding 18 tons but not exceeding 24 tons:
8702
10
...
...
...
10
- - - - Buses designed specially for use in airports, for the transport of 30 or more persons
5
8702
10
23
90
- - - - Other
70
...
...
...
10
24
- - - Of a gross weight
exceeding 24 tons:
8702
10
24
10
...
...
...
5
8702
10
24
- - - Of a gross weight
exceeding 24 tons:
8702
10
...
...
...
10
- - - - Buses designed specially for use in airports, for the transport of 30 or more persons
5
8702
10
24
90
- - - - Other
70
...
...
...
90
- Other:
...
...
...
8702
90
11
00
- - - CKD
**
8702
90
...
...
...
00
- - - Other
5
- - Other:
...
...
...
90
91
00
- - - CKD
**
8702
90
99
00
...
...
...
70
87.03
Motorcars and other motor
vehicles principally designed for the transport of persons (other than those
of heading 87.02), including station wagons and racing cars
8703
10
...
...
...
- Vehicles specially designed
for traveling on snow; golf cars and similar vehicles:
8703
10
10
00
- - Golf cars, including golf buggies
70
...
...
...
10
90
00
- - Other
70
...
...
...
8703
21
- - Of a cylinder capacity not
exceeding 1,000 cc:
8703
21
...
...
...
00
- - - Small racing cars
70
- - - Motorcars (including
station wagons, SUVs and sport cars, but excluding vans):
...
...
...
21
21
00
- - - - CKD
**
8703
21
29
00
...
...
...
70
8703
21
30
00
- - - Other, CKD
**
8703
21
...
...
...
- - - Other:
8703
21
90
10
- - - - Hearses
10
...
...
...
21
90
20
- - - - Prison vans
10
8703
21
90
90
...
...
...
70
8703
22
- - Of a cylinder capacity
exceeding 1,000 cc but not exceeding 1,500 cc:
...
...
...
- - - Motorcars (including
station wagons, SUVs and sport cars, but excluding vans):
8703
22
11
00
- - - - CKD
**
...
...
...
22
19
00
- - - - Other
70
8703
22
20
00
...
...
...
**
8703
22
90
- - - Other:
8703
22
...
...
...
10
- - - - Ambulances
10
8703
22
90
20
- - - - Hearses
10
...
...
...
22
90
30
- - - - Prison vans
10
8703
22
90
90
...
...
...
70
8703
23
- - Of a cylinder capacity exceeding
1,500 cc but not exceeding 3,000 cc:
8703
23
...
...
...
00
- - - Ambulances
10
8703
23
20
00
- - - Hearses
10
...
...
...
23
30
00
- - - Prison vans
10
...
...
...
8703
23
41
00
- - - - Of a cylinder capacity of under 1,800 cc
**
8703
23
...
...
...
00
- - - - Of a cylinder capacity of between 1,800 cc and under 2,000 cc
**
8703
23
43
00
- - - - Of a cylinder capacity of between 2,000 cc and under 2,500 cc
**
...
...
...
23
44
00
- - - - Of a cylinder capacity of 2,500 cc or more
**
...
...
...
8703
23
51
00
- - - - Of a cylinder capacity of under 1,800 cc
70
8703
23
...
...
...
00
- - - - Of a cylinder capacity of between 1,800 cc and under 2,000 cc
70
8703
23
53
00
- - - - Of a cylinder capacity of between 2,000 cc and under 2,500 cc
70
...
...
...
23
54
00
- - - - Of a cylinder capacity of 2,500 cc or more
70
...
...
...
8703
23
61
00
- - - - Of a cylinder capacity of under 1,800 cc
**
8703
23
...
...
...
00
- - - - Of a cylinder capacity of between 1,800 cc and under 2,000 cc
**
8703
23
63
00
- - - - Of a cylinder capacity of between 2,000 cc and under 2,500 cc
**
...
...
...
23
64
00
- - - - Of a cylinder capacity of 2,500 cc or more
**
...
...
...
8703
23
91
00
- - - - Of a cylinder capacity of under 1,800 cc
70
8703
23
...
...
...
00
- - - - Of a cylinder capacity of between 1,800 cc and under 2,000 cc
70
8703
23
93
00
- - - - Of a cylinder capacity of between 2,000 cc and under 2,500 cc
70
...
...
...
23
94
00
- - - - Of a cylinder capacity of 2,500 cc or more
70
8703
24
...
...
...
8703
24
10
00
- - - Ambulances
10
8703
24
...
...
...
00
- - - Hearses
10
8703
24
30
00
- - - Prison vans
10
...
...
...
24
40
00
- - - Motorcars (including station wagons, SUVs and sport cars, but excluding vans), CKD
**
8703
24
50
00
...
...
...
70
8703
24
60
00
- - - - Other, CKD
**
8703
24
...
...
...
00
- - - Other
70
- Other motor vehicles, with
compression-ignition internal combustion piston engine (diesel or
semi-diesel):
...
...
...
31
- - Of a cylinder capacity not
exceeding
1,500 cc:
8703
31
10
00
...
...
...
**
8703
31
20
00
- - - Motorcars (including station wagons, SUVs and sport cars, but excluding vans), other
70
8703
31
...
...
...
00
- - - Other, CKD
**
8703
31
90
- - - Other:
...
...
...
31
90
10
- - - - Ambulances
10
8703
31
90
20
...
...
...
10
8703
31
90
30
- - - - Prison vans
10
8703
31
...
...
...
90
- - - - Other
70
8703
32
- - Of a cylinder capacity
exceeding 1,500 cc but not exceeding 2,500 cc:
...
...
...
32
10
00
- - - Ambulances
10
8703
32
20
00
...
...
...
10
8703
32
30
00
- - - Prison vans
10
...
...
...
- - - Motorcars (including
station wagons, SUVs and sport cars, but excluding vans), CKD:
8703
32
41
00
- - - - Of a cylinder capacity
not exceeding
2,000 cc
**
...
...
...
32
49
00
- - - - Other
**
...
...
...
8703
32
51
00
- - - - Of a cylinder capacity
not exceeding
2,000 cc
70
8703
32
...
...
...
00
- - - - Other
70
- - - Other, CKD:
...
...
...
32
61
00
- - - - Of a cylinder capacity
not exceeding
2,000 cc
**
8703
32
69
00
...
...
...
**
- - - Other:
8703
32
...
...
...
00
- - - - Of a cylinder capacity not exceeding 2,000 cc
70
8703
32
99
00
- - - - Other
70
...
...
...
33
- - Of a cylinder capacity
exceeding 2,500 cc:
8703
33
10
00
...
...
...
10
8703
33
20
00
- - - Hearses
10
8703
33
...
...
...
00
- - - Prison vans
10
- - - Motorcars (including
station wagons, SUVs and sport cars, but excluding vans), CKD:
...
...
...
33
41
00
- - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,500 cc but not exceeding 3,000 cc
**
8703
33
42
00
...
...
...
**
- - - Motorcars (including
station wagons, SUVs and sport cars, but excluding vans), other:
8703
33
...
...
...
00
- - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,500 cc but not exceeding 3,000 cc
70
8703
33
52
00
- - - - Of a cylinder capacity exceeding 3,000 cc
70
...
...
...
33
60
00
- - - - Other, CKD
**
8703
33
90
00
...
...
...
70
8703
90
- Other:
8703
90
...
...
...
00
- - Ambulances
10
8703
90
20
00
- - Hearses
10
...
...
...
90
30
00
- - Prison vans
10
...
...
...
8703
90
41
00
- - - Of a cylinder capacity not exceeding 1,800 cc
**
8703
90
...
...
...
00
- - - Of a cylinder capacity exceeding 1,800 cc but not exceeding 2,000 cc
**
8703
90
43
00
- - - Of a cylinder capacity exceeding 2,000 cc but not exceeding 2,500 cc
**
...
...
...
90
44
00
- - - Of a cylinder capacity exceeding 2,500 cc
**
...
...
...
8703
90
51
00
- - - Of a cylinder capacity of less than 1,800 cc
70
8703
90
...
...
...
00
- - - Of a cylinder capacity of 1,800 cc or more but less than 2,000 cc
70
8703
90
53
00
- - - Of a cylinder capacity of 2,000 cc or more but less than 2,500 cc
70
...
...
...
90
54
00
- - - Of a cylinder capacity exceeding 2,500 cc
70
8703
90
60
00
...
...
...
**
8703
90
90
00
- - Other
70
;Quyết định 13/2008/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng xe ô tô chở người trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu: | 13/2008/QĐ-BTC |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Tài chính |
Người ký: | Trương Chí Trung |
Ngày ban hành: | 11/03/2008 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 13/2008/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng xe ô tô chở người trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Chưa có Video