Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

BỘ CÔNG THƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1182/QĐ-BCT

Hà Nội, ngày 06 tháng 4 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC CÁC MẶT HÀNG NHẬP KHẨU (KÈM THEO MÃ HS) THỰC HIỆN KIỂM TRA CHUYÊN NGÀNH THUỘC TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG

BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG

Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007;

Căn cứ Luật An toàn thực phẩm ngày 17 tháng 6 năm 2010;

Căn cứ Luật Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả ngày 17 tháng 6 năm 2010;

Căn cứ Luật Quản lý ngoại thương ngày 12 tháng 6 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 98/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;

Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa, được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 05 năm 2018 và Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ;

Căn cứ Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm;

Căn cứ Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương;

Căn cứ Nghị định số 85/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2019 quy định thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa quốc gia, cơ chế một cửa ASEAN và kiểm tra chuyên ngành đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;

Căn cứ Quyết định số 04/2017/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định Danh mục phương tiện, thiết bị phải dán nhãn năng lượng, áp dụng mức hiệu suất năng lượng tối thiểu và lộ trình thực hiện;

Căn cứ Quyết định số 24/2018/QĐ-TTg ngày 18 tháng 05 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục và lộ trình phương tiện, thiết bị sử dụng năng lượng phải loại bỏ và các tổ máy phát điện hiệu suất không được xây dựng mới;

Căn cứ Thông tư số 41/2015/TT-BCT ngày 24 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương, được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Thông tư số 29/2016/TT-BCT ngày 13 tháng 12 năm 2016 và Thông tư số 33/2017/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;

Căn cứ Thông tư số 36/2019/TT-BCT quy định quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương;

Căn cứ Thông tư số 43/2015/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2018 quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương;

Căn cứ Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày 27 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam được sửa đổi bổ sung một số nội dung tại Thông tư số 09/2019/TT-BTC ngày 15 tháng 02 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Danh mục các mặt hàng nhập khẩu (kèm theo mã HS) thực hiện kiểm tra chuyên ngành thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương tại các Phụ lục số 1, 2 và 3 kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Vụ Khoa học và Công nghệ: (i) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan rà soát, cập nhật công bố danh mục các mặt hàng (kèm theo mã HS) thực hiện kiểm tra chuyên ngành thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương phù hợp yêu cầu quản lý nhà nước theo từng thời kỳ; (ii) Kịp thời hướng dẫn và giải đáp những vướng mắc, phát sinh (nếu có) của hoạt động kiểm tra chuyên ngành đối với danh mục tại Phụ lục 2 của Quyết định này.

2. Giao Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp, Cục Hóa chất chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan kịp thời hướng dẫn và giải đáp những vướng mắc, phát sinh (nếu có) của hoạt động kiểm tra chuyên ngành đối với danh mục tại Phụ lục 1 của Quyết định này.

3. Giao Vụ Tiết kiệm năng lượng và Phát triển bền vững chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan kịp thời hướng dẫn và giải đáp những vướng mắc, phát sinh (nếu có) của hoạt động kiểm tra chuyên ngành đối với danh mục tại Phụ lục 3 của Quyết định này.

Điều 3. Điều khoản thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

2. Quyết định này thay thế Quyết định số 1325A/QĐ-BCT ngày 20 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc ban hành Danh mục các mặt hàng (kèm theo mã HS) thực hiện kiểm tra chuyên ngành thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương.

3. Trong trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật được dẫn chiếu tại Quyết định này có sự thay đổi, bổ sung thì thực hiện theo quy định tại văn bản tương ứng được ban hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng các Vụ: Khoa học và Công nghệ, Tiết kiệm năng lượng và Phát triển bền vững, Cục trưởng các Cục: Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp, Hóa chất, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Công Thương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Các Thứ trưởng;
- Văn phòng Chính phủ;
- Tổng cục Hải quan;
- Cổng Thông tin điện tử-
Bộ Công Thương;
- Lưu: VT, KHCN.

BỘ TRƯỞNG




Trần Tuấn Anh

 

PHỤ LỤC 1:

DANH MỤC CÁC MẶT HÀNG KIỂM TRA CHUYÊN NGÀNH VỀ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM HÀNG HÓA NHÓM 2
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1182/QĐ-BCT ngày 06 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

Mã số HS

Tên hàng hóa theo Thông tư 65/2017/TT-BTC

Mô tả sản phẩm, hàng hóa

Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật

Ghi chú

Sản phẩm hàng hóa nhóm 2 được quản lý chất lượng theo quy định tại Thông tư số 36/2019/TT-BCT ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương

3102.30.00

Amoni nitrat, có hoặc không ở trong dung dịch nước

Amoni nitrat (NH4NO3) dạng tinh thể dùng để sản xuất thuốc nổ nhũ tương

QCVN 05:2015/BCT

 

Amoni nitrat (NH4NO3) dạng hạt xốp dùng để sản xuất thuốc nổ ANFO

QCVN 03:2012/BCT

3602.00.00

Thuốc nổ đã điều chế, trừ bột nổ đẩy

Thuốc nổ nhũ tương dùng cho mỏ hầm lò, công trình ngầm không có khí và bụi nổ

QCVN 05:2012/BCT

 

Thuốc nổ amonit AD1

QCVN 07:2015/BCT

Thuốc nổ loại khác (Theo danh mục tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm 2018)

Các chỉ tiêu kỹ thuật nêu tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm 20181

3603.00.10

Dây cháy chậm bán thành phẩm; kíp nổ cơ bản;

Các loại kíp nổ điện dùng trong công nghiệp

QCVN 02:2015/BCT

 

Kíp nổ đốt số 8 dùng trong công nghiệp

QCVN 03:2015/BCT

3603.00.20

Dây cháy chậm

Dây cháy chậm công nghiệp

QCVN 06:2015/BCT

 

3603.00.90

Loại khác

Dây nổ chịu nước dùng trong công nghiệp

QCVN 04:2015/BCT

 

Mồi nổ dùng cho thuốc nổ công nghiệp

QCVN 08:2015/BCT

7304.39.20

Ống dẫn chịu áp lực cao có khả năng chịu áp lực không nhỏ hơn 42.000 psi

Đường ống dẫn hơi và nước nóng cấp I, II có đường kính ngoài từ 51 mm trở lên; các đường ống dẫn cấp III, IV có đường kính ngoài từ 76 mm trở lên sử dụng trong công nghiệp

TCVN 6158:1996;

TCVN 6159:1996;

QCVN 04:2014/BCT

 

7308.40.10

Thiết bị dùng cho giàn giáo, ván khuôn, vật chống hoặc cột trụ chống hầm lò

Cột chống thủy lực đơn, Giá khung di động và dàn chống tự hành cấu tạo từ các cột chống thủy lực đơn sử dụng trong việc chống giữ lò trong khai thác hầm lò

QCVN 01:2011/BCT

 

7308.40.90

7309.00.11

Các loại bình chứa dùng để chứa mọi loại vật liệu

Bình chịu áp lực có kết cấu không lắp trên các phương tiện giao thông vận tải, áp suất làm việc định mức cao hơn 0,7 bar (không kể áp suất thủy tĩnh) dùng trong công nghiệp

TCVN 8366:2010;

TCVN 6155:1996;

TCVN 6156:1996;

TCVN 6008:2010

 

7309.00.19

7309.00.91

7309.00.99

7311.00.91

Loại khác, có dung tích không quá 7,3 lít

Chai chứa LPG

QCVN 04:2013/BCT

 

7311.00.92

Loại khác, có dung tích trên 7,3 lít nhưng dưới 30 lít

7311.00.94

Loại khác, có dung tích từ 30 lít trở lên nhưng dưới 110 lít

7311.00.99

Loại khác

Bồn chứa LPG có kết cấu không lắp trên các phương tiện giao thông vận tải

TCVN 8366:2010;

TCVN 6155:1996;

TCVN 6156:1996;

TCVN 7441:2004;

TCVN 8615-2:20102

 

8402.11.10

Nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi nước trên 45 tấn/ giờ

Nồi hơi có kết cấu không lắp trên các phương tiện giao thông vận tải, áp suất làm việc định mức của hơi trên 0,7 bar dùng trong công nghiệp

TCVN 7704:2007;

TCVN 6413:1998;

TCVN 6008:2010;

TCVN 5346:1991

 

8402.11.20

8402.12.11

Nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi nước không quá 45 tấn/ giờ

8402.12.19

8402.12.21

8402.12.29

8402.19.11

Nồi hơi tạo ra hơi khác, kể cả loại nồi hơi kiểu lai ghép

8402.19.19

8402.19.21

8402.19.29

8402.20.10

Nồi hơi nước quá nhiệt

Nồi hơi nhà máy điện

TCVN 5346:1991;

TCVN 7704:2007;

TCVN 6008:2010

 

8402.20.20

8403.10.00

Nồi hơi nước sưởi trung tâm trừ các loại thuộc nhóm 84.02

Nồi đun nước nóng có nhiệt độ môi chất trên 115oC dùng trong công nghiệp

TCVN 6008:2010;

TCVN 5346:1991

 

8425.31.00

Tời ngang; tời dọc loại chạy bằng động cơ điện

Tời, trục tải có tải trọng từ 10.000 N trở lên và góc nâng từ 25o đến 90o dùng trong công nghiệp

TCVN 4244:2005;

TCVN 5206:1990;

TCVN 5207:1990;

TCVN 5208:1990;

TCVN 5209:1990;

QCVN 02:2016/BCT3

 

8479.89.39

Máy và thiết bị cơ khí khác

Trạm nạp LPG cho chai, xe bồn, xe ô tô

TCVN 6484:1999;

TCVN 6485:1999;

TCVN 7762:2007;

TCVN 7763:2007;

TCVN 7832:20074

 

8479.89.40

8479.89.39

Trạm cấp LPG

QCVN 10:2012/BCT

 

8479.89.40

8501.10.29

Động cơ điện

Động cơ điện phòng nổ

TCVN 7079- 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9:2002

 

8501.10.49

8501.10.59

8501.10.99

8501.20.19

8501.20.29

8501.31.40

8501.32.22

8501.32.32

8501.33.00

8501.34.00

8501.40.19

8501.40.29

8501.51.19

8501.52.19

8501.52.29

8501.52.39

8501.53.00

8502.11.00

Máy phát điện

Máy phát điện phòng nổ

TCVN 7079- 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9:2002 5

 

8502.12.10

8502.12.20

8502.13.20

8502.13.90

8502.20.10

8502.20.20

8502.20.30

8502.20.42

8502.20.49

8502.39.10

8502.39.20

8502.39.32

8502.39.39

8504.33.11

Máy biến áp phòng nổ

Máy biến áp phòng nổ

TCVN 7079 - 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9:2002 6

 

8504.34.11

8504.34.14

8504.34.22

8504.34.25

8504.33.19

8504.34.12

8504.34.13

8504.34.15

8504.34.16

8504.34.23

8504.34.24

8504.34.26

8504.34.29

8517.11.00

Bộ điện thoại, kể cả điện thoại cho mạng di động tế bào hoặc mạng không dây khác

Thiết bị thông tin phòng nổ (Điện thoại, Máy đàm thoại, Còi điện, chuông điện)

TCVN 7079- 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9:2002

 

8517.12.00

8517.18.00

8517.61.00

Thiết bị trạm gốc

8517.62.51

Thiết bị mạng nội bộ không dây

8531.10.20

Thiết bị báo hiệu bằng âm thanh hoặc hình ảnh

8531.10.30

8531.10.90

8531.80.10

8535.21.10

Bộ ngắt mạch tự động, dùng cho điện áp trên 1.000V

Thiết bị phân phối, đóng cắt phòng nổ (Khởi động từ, Khởi động mềm, Atomat, Máy cắt điện tự động, Rơ le dòng điện dò)

TCVN 7079- 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9:2002

 

8535.21.20

8535.21.90

8535.29.10

8535.29.90

8535.30.20

Cầu dao cách ly và thiết bị đóng - ngắt điện, dùng cho điện áp từ 66kV trở lên

8536.20.11

Bộ ngắt mạch tự động, dùng cho điện áp không quá 1.000V

8536.20.12

8536.20.19

8536.30.90

Thiết bị bảo vệ mạch điện khác, dùng cho điện áp không quá 1.000V

 

8536.41.10

 

Rơ le dùng cho điện áp không quá 60V

8536.41.20

8536.41.30

8536.41.40

8536.41.90

8536.49.10

Rơ le loại khác

8536.49.90

8536.50.99

Thiết bị đóng ngắt mạch điện khác

Thiết bị điều khiển phòng nổ (Bảng điều khiển, Hộp nút nhấn)

TCVN 7079 - 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9:2002

 

8537.10.11

Bảng điều khiển dùng cho điện áp không quá 1.000 V

8537.10.19

8537.10.92

8537.10.99

8537.20.21

8537.20.29

8543.70.90

Máy và thiết bị điện có chức năng riêng

Máy nổ mìn điện

QCVN 01:2015/BCT

 

8544.20.11

Dây điện, cáp điện

Cáp điện phòng nổ

TCVN 7079 - 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9:2002

 

8544.20.19

8544.20.21

8544.20.29

8544.20.31

8544.20.39

8544.42.94

8544.42.95

8544.42.96

8544.42.97

8544.42.98

8544.42.99

8544.49.22

8544.49.23

8544.49.29

8544.49.41

8544.49.49

8544.60.11

8544.60.19

8544.60.21

8544.60.29

9405.10.91

Bộ đèn chùm và đèn điện trần hoặc đèn điện tường khác

Đèn chiếu sáng phòng nổ

TCVN 7079 - 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9:2002

 

9405.10.92

9405.10.99

9405.40.20

9405.40.40

9405.40.60

9405.40.99

9405.60.90

 

PHỤ LỤC 2:

DANH MỤC CÁC MẶT HÀNG KIỂM TRA CHUYÊN NGÀNH VỀ AN TOÀN THỰC PHẨM5
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1182/QĐ-BCT ngày 06 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

Phụ lục 2.1: Danh mục sản phẩm sữa chế biến

Mã số HS

Mô tả hàng hóa theo Thông tư 65/2017/TT-BTC

Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật

Ghi chú

0401

Sữa và kem, chưa cô đặc và chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác.

QCVN 5-1:2010/BYT

Sữa dạng lỏng

0401.10

Có hàm lượng chất béo không quá 1% tính theo trọng lượng:

0401.10.10

Dạng lỏng

0401.10.90

 Loại khác

0401.20

Có hàm lượng chất béo trên 1% nhưng không quá 6% tính theo trọng lượng:

0401.20.10

Dạng lỏng

0401.20.90

Loại khác

0401.40

Có hàm lượng chất béo trên 6% nhưng không quá 10% tính theo trọng lượng

0401.40.10

Sữa dạng lỏng

0401.40.20

Sữa dạng đông lạnh

0401.40.90

Loại khác

0401.50

Có hàm lượng chất béo trên 10% tính theo trọng lượng:

0401.50.10

Dạng lỏng

0401.50.90

Loại khác

0402

Sữa và kem, đã cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác.

QCVN 5-2:2010/BYT

Sữa dạng bột, Sữa đặc

0402.10

Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác, có hàm lượng chất béo, không quá 1,5% tính theo trọng lượng:

 

Chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác:

0402.10.41

Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 20 kg trở lên

0402.10.42

Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 2kg trở xuống

0402.10.49

Loại khác

0402.10.91

Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 20 kg trở lên

0402.10.92

Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 2kg trở xuống

0402.10.99

Loại khác

 

Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác, có hàm lượng chất béo trên 1,5% tính theo trọng lượng:

0402.21

Chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác

0402.21.20

Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 20 kg trở lên

0402.21.30

Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 2kg trở xuống

0402.21.90

Loại khác

0402.29

Loại khác

0402.29.20

Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 20 kg trở lên

0402.29.30

Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 2kg trở xuống

0402.29.90

Loại khác

0402.91.00

Chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác

0402.99.00

Loại khác

0403

Buttermilk, sữa đông và kem đông, sữa chua, kephir và sữa, kem khác đã lên men hoặc axit hóa, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc hương liệu hoặc bổ sung thêm hoa quả, quả hạch (nuts) hoặc ca cao

QCVN 5-5:2010/BYT

Sữa lên men

0403.10

Sữa chua:

 

Dạng lỏng, đã hoặc chưa cô đặc:

0403.10.21

Đã thêm hương liệu hoặc thêm hoa quả (kể cả thịt quả và mứt), quả hạch (nuts) hoặc ca cao

0403.10.29

Loại khác

0403.10.91

Loại khác: Đã thêm hương liệu hoặc thêm hoa quả (kể cả thịt quả và mứt), quả hạch (nuts) hoặc ca cao

0403.10.99

Loại khác

0403.90

Loại khác:

0403.90.10

Buttermilk

0403.90.90

Loại khác

0404

Whey, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác; các sản phẩm có chứa thành phần tự nhiên của sữa, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

QCVN 5-2:2017/BYT

Sữa dạng bột, Sữa đặc

0404.10

Whey và whey đã cải biến, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác:

0404.10.10

Dạng bột

0404.10.90

Loại khác

0404.90.00

Loại khác

0405

Bơ và các chất béo và các loại dầu khác tách từ sữa; chất phết từ bơ sữa (dairy spreads).

QCVN 5-4:2010/BYT

Các sản phẩm khác từ sữa (Bơ)

0405.10.00

0405.20.00

Chất phết từ bơ sữa

0405.90

Loại khác:

0405.90.10

Chất béo khan của bơ

0405.90.20

Dầu bơ (butter oil)

0405.90.30

Ghee

0405.90.90

Loại khác

04.06

Pho mát và curd.

QCVN 5-3:2010/BYT

Các sản phẩm khác từ sữa (Pho mát)

0406.10

Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), kể cả pho mát whey, và curd:

0406.10.10

Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), kể cả pho mát whey

0406.10.20

curd

0406.20

Pho mát đã xát nhỏ hoặc đã làm thành bột, của tất cả các loại

0406.20.10

Đóng gói với trọng lượng cả bì trên 20 kg

0406.20.90

Loại khác

0406.30.00

Pho mát đã chế biến, chưa xát nhỏ hoặc chưa làm thành bột

0406.40.00

Pho mát vân xanh và pho mát khác có vân được sản xuất từ men Penicillium roqueforti

0406.90.00

Pho mát loại khác

2105.00.00

Kem lạnh và sản phẩm ăn được tương tự khác, có hoặc không chứa cacao 

QCVN số 8-1:2011/BYT

QCVN 8-2:2011/BYT

QCVN số 8-3:2012/BYT

Kem sữa

2202.99.20

Đồ uống sữa đậu nành

QCVN số 8-1:2011/BYT

QCVN 8-2:2011/BYT

QCVN 6-2:2010/BYT

Sữa đậu nành

1901.90.31

Chứa sữa

QCVN 5-1, 2, 3, 4, 5:2010/BYT

 

Các sản phẩm khác từ sữa chế biến

1901.90.32

Loại khác, chứa bột ca cao

1901.90.39

Loại khác

 

Phụ lục 2.2: Danh mục sản phẩm nước giải khát, rượu, bia, cồn và đồ uống có cồn

Mã số HS

Mô tả hàng hóa theo Thông tư 65/2017/TT-BTC

Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật

Ghi chú

2009

Các loại nước ép trái cây (kể cả hèm nho) và nước rau ép, chưa lên men và chưa pha thêm rượu, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác

QCVN 6-2:2010/BYT

Nước giải khát dùng ngay

 

- Nước cam ép:

2009.11.00

- Đông lạnh

2009.12.00

- Không đông lạnh, với trị giá Brix không quá 20

2009.19.00

- Loại khác

 

- Nước bưởi ép (kể cả nước quả bưởi chùm):

2009.21.00

- Với trị giá Brix không quá 20

2009.29.00

- Loại khác

 

- Nước ép từ một loại quả thuộc chi cam quýt khác:

2009.31.00

- Với trị giá Brix không quá 20

2009.39.00

- Loại khác

 

- Nước dứa ép:

2009.41.00

- Với trị giá Brix không quá 20

2009.49.00

- Loại khác

2009.50.00

- Nước cà chua ép

 

- Nước nho ép (kể cả hèm nho):

2009.61.00

- Với trị giá Brix không quá 30

2009.69.00

- Loại khác

 

- Nước táo ép:

2009.71.00

- Với trị giá Brix không quá 20

2009.79.00

- Loại khác

 

- Nước ép từ một loại quả hoặc rau khác:

2201

Nước có ga, chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hay hương liệu; nước đá và tuyết

QCVN 6-2:2010/BYT

QCVN 8-1:2011/BYT

Nước giải khát dùng ngay (không bao gồm nước khoáng, nước tinh khiết)

2201.10.20

Nước có ga

2201.90

Loại khác

2201.90.90

Loại khác

2202

Nước, kể cả nước khoáng và Nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hay hương liệu, và đồ uống không chứa cồn khác, không bao gồm nước quả ép hoặc nước rau ép thuộc nhóm 20.09

QCVN 6-2:2010/BYT

Nước giải khát

2202.10

Nước, kể cả nước khoáng và Nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hay hương liệu:

Nước giải khát dùng ngay (không bao gồm nước khoáng, nước tinh khiết)

2202.10.10

Nước khoáng xô đa hoặc nước có ga, có hương liệu

2202.10.90

Loại khác

2202.91.00

Bia không cồn

Bia

2202.99

Loại khác

Nước giải khát dùng ngay

2202.99.40

Đồ uống có chứa cà phê hoặc đồ uống có hương liệu cà phê

2202.99.50

Đồ uống không có ga khác dùng ngay được không cần pha loãng

2202.99.90

Loại khác

2203

Bia sản xuất từ malt.

QCVN 6-3:2010/BYT

Bia

 

Bia đen hoặc bia nâu:

2203.00.11

Có nồng độ cồn không quá 5,8% tính theo thể tích

2203.00.19

Loại khác

 

Loại khác, kể cả bia ale:

2203.00.91

Có nồng độ cồn không quá 5,8% tính theo thể tích

2203.00.99

Loại khác

2204

Rượu vang làm từ nho tươi, kể cả rượu vang cao độ; hèm nho trừ loại thuộc nhóm 20.09

QCVN 6-3:2010/BYT

Rượu vang

2204.10.00

Rượu vang nổ

Rượu vang có gas (vang nổ)

 

Rượu vang khác; hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men:

Rượu vang không có gas

2204.21

Loại trong đồ đựng không quá 2 lít

 

Rượu vang:

2204.21.11

Có nồng độ cồn không quá 15% tính theo thể tích

2204.21.13

Có nồng độ cồn trên 15% nhưng không quá 23% tính theo thể tích

2204.21.14

Có nồng độ cồn trên 23% tính theo thể tích

 

Hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men:

2204.21.21

Có nồng độ cồn không quá 15% tính theo thể tích

2204.21.22

Có nồng độ cồn trên 15% tính theo thể tích

2204.22

Loại trong đồ đựng trên 2lít nhưng không vượt quá 10 lít:

 

Rượu vang:

2204.22.11

Có nồng độ cồn không quá 15% tính theo thể tích

2204.22.12

Có nồng độ cồn trên 15% nhưng không quá 23% tính theo thể tích

2204.22.13

Có nồng độ cồn trên 23% tính theo thể tích

 

Hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men:

2204.22.21

Có nồng độ cồn không quá 15% tính theo thể tích

2204.22.22

Có nồng độ cồn trên 15% tính theo thể tích

2204.29

Loại khác

Rượu vang không có gas

 

Rượu vang:

2204.29.11

Có nồng độ cồn không quá 15% tính theo thể tích

2204.29.13

Có nồng độ cồn trên 15% nhưng không quá 23% tính theo thể tích

2204.29.14

Có nồng độ cồn trên 23% tính theo thể tích

 

Hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men:

2204.29.21

Có nồng độ cồn không quá 15% tính theo thể tích

2204.29.22

Có nồng độ cồn trên 15% tính theo thể tích

2204.30.10

Có nồng độ cồn không quá 15% tính theo thể tích

2204.30.20

Có nồng độ cồn trên 15% tính theo thể tích

2205

Rượu Vermouth và rượu vang khác làm từ nho tươi đã pha thêm hương liệu từ thảo mộc hoặc chất thơm

QCVN 6-3:2010/BYT

Rượu vang không có gas

2205.10

Loại trong đồ đựng không quá 2 lít:

2205.10.10

Có nồng độ cồn không quá 15% tính theo thể tích

2205.10.20

Có nồng độ cồn trên 15% tính theo thể tích

2205.90

Loại khác

2205.90.10

Có nồng độ cồn không quá 15% tính theo thể tích

2205.90.20

Có nồng độ cồn trên 15% tính theo thể tích

2206

Đồ uống đã lên men khác (ví dụ, vang táo, vang lê, vang mật ong, rượu sakê); hỗn hợp của đồ uống đã lên men và hỗn hợp của đồ uống đã lên men với đồ uống không chứa cồn, chưa chi tiết hay ghi ở nơi khác

QCVN 6-3:2010/BYT

 

2206.00.10

Vang táo hoặc vang lê

Rượu vang, rượu trái cây

2206.00.20

Rượu sake

Đồ uống có cồn khác

 

Toddy cọ dừa:

2206.00.31

Loại trong đồ đựng không quá 2 lít

2206.00.39

Loại khác

 

Shandy:

2206.00.41

Có nồng độ cồn không quá 1,14% tính theo thể tích

2206.00.49

Loại khác

 

Loại khác:

Rượu trắng, rượu vodka

2206.00.91

Rượu gạo khác (kể cả rượu gạo bổ)

2206.00.99

Loại khác

2208

Cồn ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn dưới 80% tính theo thể tích; rượu mạnh, rượu mùi và đồ uống có rượu khác.

QCVN 6-3:2010/BYT

Rượu cao độ, rượu mùi

2208.20

- Rượu mạnh thu được từ cất rượu vang nho hoặc bã nho:

2208.20.50

- Rượu brandy

2208.20.90

- Loại khác

2208.30.00

- Rượu whisky

2208.40.00

- Rượu rum và rượu mạnh khác được cất từ các sản phẩm mía đường lên men

2208.50.00

- Rượu gin và rượu Geneva

2208.60.00

- Rượu vodka

Rượu trắng, rượu vodka

2208.70

- Rượu mùi:

Rượu mùi

2208.70.10

- Có nồng độ cồn không vượt quá 57% tính theo thể tích

2208.70.90

- Loại khác

2208.90

- Loại khác:

Đồ uống có cồn khác

2208.90.10

- Rượu bổ sam-su có nồng độ cồn không quá 40% tính theo thể tích

2208.90.20

- Rượu bổ sam-su có nồng độ cồn trên 40% tính theo thể tích

2208.90.30

- Rượu sam-su khác có nồng độ cồn không quá 40% tính theo thể tích

2208.90.40

- Rượu sam-su khác có nồng độ cồn trên 40% tính theo thể tích

2208.90.50

- Rượu arrack hoặc rượu dứa có nồng độ cồn không quá 40% tính theo thể tích

2208.90.60

- Rượu arrack hoặc rượu dứa có nồng độ cồn trên 40% tính theo thể tích

2208.90.70

- Rượu đắng và các loại đồ uống tương tự có nồng độ cồn không quá 57% tính theo thể tích

2208.90.80

- Rượu đắng và các loại đồ uống tương tự có nồng độ cồn trên 57% tính theo thể tích

 

- Loại khác:

2208.90.91

- Có nồng độ cồn không quá 1,14% tính theo thể tích

2208.90.99

- Loại khác

 

Phụ lục 2.3: Danh mục sản phẩm dầu thực vật và các sản phẩm chế biến từ dầu thực vật

Mã HS

Mô tả hàng hóa theo Thông tư 65/2017/TT-BTC

Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật

Ghi chú

1507.90.90

Loại khác

QCVN 8-1:2011/BYT;

QCVN 8-2:2011/BYT;

QCVN 8-3:2011/BYT;

Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT;

TCVN 7597:2013 (CODEX STAN 210-1999, Amd. 2013)

Dầu đậu tương

1508.90.00

Loại khác:

Dầu lạc đã tinh chế

1509

Dầu ô liu và các phần phân đoạn của dầu ô liu, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học.

Dầu ô liu

1509.10

Dầu nguyên chất (virgin)

1509.10.10

Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg

Dầu oliu nguyên chất

1509.10.90

Loại khác

1510.00.90

Loại khác

1511.90.20

Dầu tinh chế

 

Các phần phân đoạn của dầu tinh chế:

 

Các phần phân đoạn thể rắn:

1511.90.31

Có chỉ số iốt từ 30 trở lên, nhưng dưới 40

1511.90.32

Loại khác

 

Các phần phân đoạn thể lỏng:

1511.90.36

Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 25kg

1511.90.37

Loại khác, có chỉ số iốt từ 55 trở lên, nhưng dưới 60

1511.90.39

Loại khác

 

Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế:

1512.19.20

Đã qua tinh chế

1512.19.90

Loại khác

Dầu cây rum đã tinh chế

1512.29.90

Loại khác

Dầu hạt bông đã tinh chế

1513.19.90

Loại khác

Dầu dừa đã tinh chế; Dầu ba-ba-su đã tinh chế

1513.21.90

Loại khác

Dầu dừa (copra), dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su

1513.29.94

Olein hạt cọ, đã tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD)

1513.29.95

Dầu hạt cọ, đã tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD)

1514.19.20

Đã tinh chế

1514.91.10

Dầu hạt cải khác

1514.99.90

Loại khác

 

Dầu hạt lanh và các phần phân đoạn của dầu hạt lanh:

Dầu hạt lanh

1515.19.00

Loại khác

Dầu hạt lanh đã tinh chế

 

Loại khác

Các loại dầu khác

 

1515.29.91

Các phần phân đoạn thể rắn

1515.29.99

Loại khác

1515.30.90

Loại khác

Dầu thầu dầu đã tinh chế

1515.50.90

Loại khác

Dầu hạt vừng đã tinh chế

1515.90.19

Loại khác

Các loại dầu khác

1515.90.29

Loại khác

1515.90.39

Loại khác

1515.90.99

Loại khác

Dầu cám gạo

1516.20.96

Stearin hạt cọ đã tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD)

Các loại dầu khác (có nguồn gốc thực vật)

1517

Margarine; các hỗn hợp hoặc các chế phẩm ăn được của chất béo hoặc thực vật hoặc các phần phân đoạn của các loại chất béo hoặc dầu khác nhau thuộc Chương này trừ chất béo hoặc dầu ăn được hoặc các phần phân đoạn của chúng thuốc nhóm 15.16.

Các loại dầu khác (có nguồn gốc thực vật)

1517.10

Margarin, trừ loại margarin lỏng:

1517.10.10

Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

1517.10.90

Loại khác

1517.90

Loại khác:

1517.90.10

Chế phẩm giả ghee

1517.90.20

Margarin lỏng

1517.90.30

Của loại sử dụng như chế phẩm tách khuôn

 

Chế phẩm giả mỡ lợn; shortening:

1517.90.43

Shortening

1517.90.44

Chế phẩm giả mỡ lợn

1517.90.50

Hỗn hợp hoặc chế phẩm ở dạng rắn khác của chất béo hay dầu thực vật hoặc của các phần phân đoạn của chúng

 

Hỗn hợp hoặc chế phẩm ở dạng lỏng khác của chất béo hay dầu thực vật hoặc của các phần phân đoạn của chúng:

1517.90.61

Thành phần chủ yếu là dầu lạc

1517.90.62

Thành phần chủ yếu là dầu cọ thô

1517.90.63

Thành phần chủ yếu là dầu cọ khác, đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 25kg

1517.90.64

Thành phần chủ yếu là dầu cọ khác, đóng gói với trọng lượng tịnh trên 25kg

1517.90.65

Thành phần chủ yếu là dầu hạt cọ

1517.90.66

Thành phần chủ yếu là olein hạt cọ

1517.90.67

Thành phần chủ yếu là dầu đậu nành hoặc dầu dừa

1517.90.68

Thành phần chủ yếu là dầu hạt illipe

1517.90.69

Loại khác

1517.90.90

Loại khác

1518.00.14

Dầu lạc, dầu đậu nành, dầu cọ hoặc dầu dừa

Các loại dầu khác (có nguồn gốc thực vật)

1518.00.15

Dầu hạt lanh và các phần phân đoạn của dầu hạt lanh

1518.00.16

Dầu ô liu và các phần phân đoạn của dầu ô liu

1518.00.19

Loại khác

 

Phụ lục 2.4: Danh mục sản phẩm bột, tinh bột, bánh, mứt, kẹo

Mã HS

Mô tả hàng hóa theo Thông tư 65/2017/TT-BTC

Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật

Ghi chú

1101

Bột mì hoặc bột meslin

QCVN 8-1:2011/BYT;

QCVN 8-2:2011/BYT;

QCVN 8-3:2011/BYT;

Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT

 

 

- Bột mì:

 

1101.00.11

- - Tăng cường vi chất dinh dưỡng

Bột mì tăng cường Sắt và Kẽm

1101.00.19

- - Loại khác

Bột mì thông thường

1101.00.20

- Bột meslin

 

1102

Bột ngũ cốc, trừ bột mì hoặc bột meslin

Bột ngũ cốc

1102.20.00

- Bột ngô

1102.90

- Loại khác:

1102.90.10

- - Bột gạo

1102.90.20

- - Bột lúa mạch đen

1102.90.90

- - Loại khác

11.05.10.00

- Bột, bột thô và bột mịn

Bột khoai tây

1107

Malt, rang hoặc chưa rang.

Malt: Rang hoặc chưa rang

1107.10.00

- Chưa rang

1107.20.00

- Đã rang

1108

Tinh bột; inulin.

Tinh bột: Mì, ngô, khoai tây, sắn, khác

 

- Tinh bột:

1108.11.00

- - Tinh bột mì

1108.12.00

- - Tinh bột ngô

1108.13.00

- - Tinh bột khoai tây

1108.14.00

- - Tinh bột sắn

1108.19

- - Tinh bột khác:

1108.19.90

- - - Loại khác

1108.20.00

- Inulin

Inulin

1109.00.00

Gluten lúa mì, đã hoặc chưa làm khô.

Gluten lúa mì

1704

Các loại kẹo đường (kể cả sô cô la trắng), không chứa ca cao.

 

 

1704.10.00

- Kẹo cao su, đã hoặc chưa bọc đường

Kẹo cao su, đã hoặc chưa bọc đường

1704.90

- Loại khác:

Các loại kẹo cứng, mềm có đường không chứa cacao

1704.90.10

- - Kẹo và viên ngậm ho

1704.90.20

- - Sô cô la trắng

 

- - Loại khác:

1704.90.91

- - - Dẻo, có chứa gelatin (SEN)

1704.90.99

- - - Loại khác

1806.90.30

- - Các chế phẩm thực phẩm từ bột, bột thô, tinh bột hoặc chiết xuất malt, có chứa từ 40% trở lên nhưng không quá 50% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo

1806.90.90

- - Loại khác

Các sản phẩm bánh kẹo khác

1901.90.99

Loại khác

 

1902

Sản phẩm từ bột nhào (pasta), đã hoặc chưa làm chín hoặc nhồi (thịt hoặc các chất khác) hoặc chế biến cách khác, như spaghetti, macaroni, mì sợi (noodle), mì dẹt (lasagne), gnocchi, ravioli, cannelloni; couscous, đã hoặc chưa chế biến.

Sản phẩm từ bột nhào, đã hoặc chưa làm chín: spaghety, macaroni, mì sợi, mì ăn liền, mì dẹt, gnochi, ravioli, cannelloni, cháo ăn liền, bánh đa, phở, bún, miến...

 

- Sản phẩm từ bột nhào chưa làm chín, chưa nhồi hoặc chưa chế biến cách khác:

1902.11.00

- - Có chứa trứng

1902.19

- - Loại khác:

1902.19.20

- - - Mì, bún làm từ gạo (kể cả bee hoon)

 

- - - Miến:

1902.19.31

- - - - Từ ngô

1902.19.39

- - - - Loại khác

1902.19.40

- - - Mì khác

1902.19.90

- - - Loại khác

1902.20

- Sản phẩm từ bột nhào đã được nhồi, đã hoặc chưa nấu chín hay chế biến cách khác:

1902.20.10

- - Được nhồi thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt

1902.20.30

- - Được nhồi cá, động vật giáp xác hoặc động vật thân mềm

1902.20.90

- - Loại khác

1902.30

- Sản phẩm từ bột nhào khác:

1902.30.20

- - Mì, bún làm từ gạo (kể cả bee hoon)

1902.30.30

- - Miến

1902.30.40

- - Mì ăn liền khác

1902.30.90

- - Loại khác

1902.40.00

- Couscous

1903.00.00

Sản phẩm từ tinh bột sắn và sản phẩm thay thế chế biến từ tinh bột, ở dạng mảnh, hạt, bột xay, bột rây hay các dạng tương tự.

1905

Bánh mì, bánh bột nhào (pastry), bánh nướng, bánh quy và các loại bánh khác, có hoặc không chứa ca cao; bánh thánh, vỏ viên nhộng dùng trong ngành dược, bánh xốp sealing wafers, bánh đa và các sản phẩm tương tự.

 

1905.10.00

- Bánh mì giòn

 

1905.20.00

- Bánh mì có gừng và loại tương tự

Các sản phẩm bánh mứt kẹo khác

 

- Bánh quy ngọt; bánh waffles và bánh xốp wafers:

 

1905.31

- - Bánh quy ngọt:

Bánh quy ngọt, mặn hoặc không ngọt, mặn

1905.31.10

- - - Không chứa ca cao

1905.31.20

- - - Chứa ca cao

1905.32

- - Bánh waffles và bánh xốp wafers:

Các sản phẩm bánh mứt kẹo khác

1905.32.10

- - - Bánh waffles

1905.32.20

- - - Bánh xốp wafers

1905.40

- Bánh bít cốt (rusks), bánh mì nướng và các loại bánh nướng tương tự:

Bánh bít cốt, bánh mì nướng và các loại bánh nướng tương tự

1905.40.10

- - Chưa thêm đường, mật ong, trứng, chất béo, pho mát hoặc trái cây

1905.40.90

- - Loại khác

1905.90

- Loại khác:

Bánh quy ngọt, mặn hoặc không ngọt, mặn

1905.90.10

- - Bánh quy không ngọt dùng cho trẻ mọc răng hoặc thay răng

1905.90.20

- - Bánh quy không ngọt khác

1905.90.30

- - Bánh ga tô (cakes)

 

1905.90.40

- - Bánh bột nhào (pastry)

 

1905.90.50

- - Các loại bánh không bột

Các sản phẩm bánh mứt kẹo khác

1905.90.70

- - Bánh thánh, bánh xốp sealing wafers, bánh đa và các sản phẩm tương tự

1905.90.80

- - Các sản phẩm thực phẩm giòn có hương liệu khác

1905.90.90

- - Loại khác

2007

Mứt, thạch trái cây, mứt từ quả thuộc chi cam quýt, bột nghiền và bột nhão từ quả hoặc quả hạch (nuts), thu được từ quá trình đun nấu, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất tạo ngọt khác.

Mứt, thạch trái cây, bột nghiền và bột nhão từ quả hoặc quả hạch, thu được từ quá trình đun nấu, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất làm ngọt khác hoặc rượu

2007.10.0

- Chế phẩm đồng nhất

 

- Loại khác:

2007.91.0

- - Từ quả thuộc chi cam quýt

2007.99

- - Loại khác:

2007.99.10

- - - Bột nhão từ quả trừ bột nhão xoài, dứa hoặc dâu tây

2007.99.20

- - - Mứt và thạch trái cây

2007.99.90

- - - Loại khác

 

PHỤ LỤC 3:

DANH MỤC CÁC MẶT HÀNG KIỂM TRA CHUYÊN NGÀNH VỀ HIỆU SUẤT NĂNG LƯỢNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1182/QĐ-BCT ngày 06 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

Mã HS

Tên hàng hóa theo Thông tư 65/2017/TT-BTC

Mô tả sản phẩm, hàng hóa

Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật

Ghi chú

Các mặt hàng được kiểm tra hiệu suất năng lượng theo Quyết định số 24/2018/QĐ-TTg ngày 18 tháng 05 năm 2018 và Quyết định số 04/2017/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ

8539.31

- - Bóng đèn huỳnh quang, ca-tốt nóng

Đèn Huỳnh quang Compact (CFL)

TCVN 7896:2015

Chỉ áp dụng loại công suất từ 5 W đến 60 W

Đèn huỳnh quang ống thẳng (FL)

TCVN 8249:2013

Chỉ áp dụng loại công suất từ 14 W đến 65 W

8539.31.10

- - - Ống huỳnh quang dùng cho đèn huỳnh quang com-pắc

 

 

 

8539.31.20

- - - Loại khác, dạng ống thẳng dùng cho đèn huỳnh quang khác

 

 

 

8539.31.30

- - - Bóng đèn huỳnh quang com-pắc đã có chấn lưu lắp liền

 

 

 

8539.31.90

- - - Loại khác

 

 

 

8504.10.00

- Chấn lưu dùng cho đèn phóng hoặc ống phóng

Chấn lưu điện từ cho đèn huỳnh quang

TCVN 8248:2013

Chỉ áp dụng công suất từ 4W đến 65W

8504.10.00

- Chấn lưu dùng cho đèn phóng hoặc ống phóng

Chấn lưu điện tử cho đèn huỳnh quang

TCVN 7897:2013

8418.10

- Tủ kết đông lạnh liên hợp (dạng thiết bị có buồng làm đá và làm lạnh riêng biệt), có các cửa mở riêng biệt:

Tủ lạnh, Tủ kết đông lạnh

TCVN 7828:2016

Chỉ áp dụng đến loại 1000L. Làm lạnh đối lưu tự nhiên hoặc không khí cưỡng bức. Không áp dụng làm lạnh bằng phương pháp hấp thụ, Tủ thương mại, thiết bị làm lạnh chuyên dụng

 

- - Loại sử dụng trong gia đình:

8418.10.11

- - - Dung tích không quá 230 lít

8418.10.19

- - - Loại khác

8418.10.20

- - Loại khác, dung tích không quá 350 lít

8418.10.90

- - Loại khác

8418.30

- Tủ kết đông (1), loại cửa trên, dung tích không quá 800 lít:

8418.30.10

- - Dung tích không quá 200 lít

8418.30.90

- - Loại khác

8418.40

- Tủ kết đông, loại cửa trước, dung tích không quá 900 lít:

8418.40.10

- - Dung tích không quá 200 lít

8418.40.90

- - Loại khác

8516.60.10

- - Nồi Nấu cơm

Nồi cơm điện

TCVN 8252:2015

Chỉ áp dụng với loại đến 1000W

8516.60.90

- - Loại khác

8414.51

- - Quạt bàn, quạt sàn, quạt tường, quạt cửa sổ, quạt trần hoặc quạt mái, có động cơ điện gắn liền với công suất không quá 125 W

Quạt điện

TCVN 7826:2015

 

8414.51.10

- - - Quạt bàn và quạt dạng hộp

 

- - - Loại khác:

8414.51.91

- - - - Có lưới bảo vệ

8414.51.99

- - - - Loại khác

8528.72.92

- - - - Loại màn hình tinh thể lỏng (LCD), đi-ốt phát quang (LED) và màn hình dẹt khác

Máy thu hình

TCVN 9536:2012

 

8528.72.99

-- Loại khác

 

- Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời hoặc đun nước nóng có dự trữ và đun nước nóng kiểu nhúng

Bình đun nước nóng có dự trữ

TCVN 7898:2009

Ÿ Bình đun nước nóng bằng điện có dự trữ dùng trong gia đình và các mục đích tương tự có dung tích đến 40 lít

Ÿ Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các dụng cụ đun nước nóng để uống.

8516.10

- - Loại đun nước nóng tức thời hoặc đun nước nóng có dự trữ:

8516.10.19

- - - Loại khác

8516.10.30

- - Loại đun nước nóng kiểu nhúng

84.15.10.10

- - Công suất làm mát ko quá 26,38kW

Máy Điều hòa không khí

TCVN 7830:2015

Chỉ áp dụng loại không nối ông gió công suất đến 12kW

8450.20.00

- Máy giặt, có sức chứa trên 10 kg vải khô một lần giặt

Máy giặt gia dụng

TCVN 8526:2013

Chỉ áp dụng đối với loại có sức chứa từ 2kg đến 15kg vải khô một lần giặt

8450.19.91

- - - - Loại có sức chứa không quá 6 kg vải khô một lần giặt

8450.11.10

- - - Loại có sức chứa không quá 6 kg vải khô một lần giặt

 

Máy giặt gia đình hoặc trong hiệu giặt, kể cả máy giặt có chức năng sấy khô.

 

- Máy giặt, có sức chứa không quá 10 kg vải khô một lần giặt:

8450.19

- - Loại khác:

8450.19.11

- - - - Loại có sức chứa không quá 6 kg vải khô một lần giặt

8450.19.19

- - - - Loại khác

 

- - - Loại khác:

8450.19.91

- - - - Loại có sức chứa không quá 6 kg vải khô một lần giặt

8450.19.99

- - - - Loại khác

8539.50.00

- Đèn đi-ốt phát quang (LED)

Đèn LED

TCVN 11844:2017

Chỉ áp dụng đối với đèn có balat lắp liền đầu đèn E27 và B22, Bóng đèn dạng ống đầu đèn G5 và G13 công suất đến 60W điện áp không quá 250V

8443.39.10

- Máy photocopy tĩnh điện, hoạt động bằng cách tái tạo hình ảnh gốc trực tiếp lên bản sao (quá trình tái tạo trực tiếp)

Máy photocopy

TCVN 9510:2012

 

8443.39.30

- Máy photocopy khác kết hợp hệ thống quang học

8443.31

- - Máy kết hợp hai hoặc nhiều chức năng in, copy hoặc fax, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng:

Máy in

TCVN 9509:2012

 

 

- - - Máy in-copy, in bằng công nghệ in phun:

8443.31.11

- - - - Loại màu

8443.31.19

- - - - Loại khác

 

- - - Máy in-copy, in bằng công nghệ laser:

8443.31.21

- - - - Loại màu

8443.31.29

- - - - Loại khác

 

- - - Máy in-copy-fax kết hợp:

8443.31.31

- - - - Loại màu

8443.31.39

- - - - Loại khác

 

- - - Loại khác:

8443.31.91

- - - - Máy in-copy-scan-fax kết hợp

8443.31.99

- - - - Loại khác

8528.72.92

- Loại màn hình tinh thể lỏng (LCD), đi-ốt phát quang (LED) và màn hình dẹt khác

Màn hình máy tính

TCVN 9508:2012

Áp dụng đối với loại đến 24 inch

Loại trừ các loại màn hình dùng trong y tế, chuyên dụng trong công nghiệp

8471.30.20

- - Máy tính xách tay kể cả notebook và subnotebook

Máy tính xách tay

TCVN 11848:2017

 

8501.52

- - Công suất trên 750W nhỏ hơn 75kW

Động cơ điện

TCVN 7450-1:2013

Áp dụng đối với động cơ điện không đồng bộ 3 pha rotor lồng sóc công suất từ 0,75W đến 150kW, điện áp danh định đến 1000V; có 2,4 hoặc 6 cực; vận hành ở chế độ S1; Loại trừ các trường hợp:

Ÿ Có hộp số lắp liền không thể tháo rời mà không bị hỏng động cơ;

Ÿ Động cơ tích hợp hoàn toàn

Ÿ Động cơ vận hành trong một trường khí nổ

Ÿ Động cơ thiết kế riêng cho môi trường, đặc tính đặc biệt

 

- - - Công suất không quá 1 kW:

8501.52.11

- - - - Dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16

8501.52.19

- - - - Loại khác

 

- - - Công suất trên 1 kW nhưng không quá 37,5 kW:

8501.52.21

- - - - Dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16

8501.52.29

- - - - Loại khác

 

- - - Công suất trên 37,5 kW nhưng không quá 75 kW:

8501.52.31

- - - - Dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16

8501.52.39

- - - - Loại khác

8501.53.00

- - Công suất trên 75 kW

8402.11.20

- - - Không hoạt động bằng điện

Nồi hơi

TCVN 8630:2010

 

8402.12.21

- - - - Nồi hơi với công suất hơi nước trên 15 tấn/giờ

8402.12.29

- - - - Loại khác

8402.19.21

- - - - Nồi hơi với công suất hơi nước trên 15 tấn/giờ

8402.19.29

- - - - Loại khác

8402.20.20

- - Không hoạt động bằng điện

8504.21

- - Có Công suất không quá 650kVA

Máy biến áp

TCVN 8525:2010

Máy biến áp phân phối 3 pha công suất danh định từ 25 kVA đến 2.500 kVA

8504.21.19

- - - - Loại khác

8504.21.92

- - - - Có công suất danh định trên 10 kVA và đầu điện áp cao từ 110kV trở lên

8504.21.93

- - - - Có công suất danh định trên 10 kVA và đầu điện áp cao từ 66 kV trở lên, nhưng dưới 110 kV

8504.21.99

- - - - Loại khác

8504.22

- - Công suất trên 650kVA nhỏ hơn 10.000kVA

 

- - - Máy ổn áp từng nấc (biến áp tự ngẫu):

8504.22.11

- - - - Đầu điện áp cao từ 66 kV trở lên

8504.22.19

- - - - Loại khác

 

- - - Loại khác:

8504.22.92

- - - - Đầu điện áp cao từ 110kV trở lên

8504.22.93

- - - - Đầu điện áp cao từ 66kV trở lên, nhưng dưới 110kV

8504.22.99

- - - - Loại khác

 



1 Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 31/2020/TT-BCT ngày 30 tháng 11 năm 2020, có hiệu lực từ ngày 15 tháng 01 năm 2021.

2 Bộ trưởng Bộ Công Thương đã ban hành QCVN 02:2020/BCT về an toàn bồn chứa khí dầu mỏ hóa lỏng kèm theo Thông tư số 32/2020/TT-BCT ngày 30 tháng 11 năm 2020.

3 QCVN 02:2016/BCT về an toàn tời trục mỏ được sửa đổi tại Sửa đổi 1:2019 QCVN 02:2016/BCT ban hành kèm theo Thông tư số 14/2019/TT-BCT ngày 14 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.

4 Bộ trưởng Bộ Công Thương đã ban hành QCVN 02:2019/BCT về an toàn trạm nạp khí dầu mỏ hóa lỏng kèm theo Thông tư số 35/2019/TT-BCT ngày 29 tháng 11 năm 2019.

5 Bộ trưởng Bộ Công Thương đã ban hành QCVN số 07:2020/BCT về an toàn đối với Máy phát điện phòng nổ sử dụng trong mỏ hầm lò kèm theo Thông tư số 38/2020/TT-BCT ngày 30 tháng 11 năm 2020.

6 Bộ trưởng Bộ Công Thương đã ban hành QCVN số 03:2019/BCT về an toàn Trạm biến áp phòng nổ sử dụng trong mỏ hầm lò kèm theo Thông tư số 38/2020/TT-BCT ngày 29 tháng 11 năm 2019.

5 Các mặt hàng được kiểm tra chuyên ngành về an toàn thực phẩm thực hiện theo quy định tại Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm và các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan.

THE MINISTRY OF INDUSTRY AND TRADE
-------

THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
---------------

No. 1182/QD-BCT

Hanoi, April 06, 2021

 

DECISION

PROMULGATING LISTS OF IMPORTS (WITH HS CODES) SUBJECT TO SPECIALIZED INSPECTION UNDER MANAGEMENT OF MINISTRY OF INDUSTRY AND TRADE

THE MINISTER OF INDUSTRY AND TRADE

Pursuant to the Law on Quality of Product and Goods dated November 21, 2007;

Pursuant to the Law on Food Safety dated June 17, 2010;

Pursuant to the Law on Economical and Efficient Use of Energy dated June 17, 2010;

Pursuant to the Law on Foreign Trade Management dated June 12, 2017;

Pursuant to Decree No. 98/2017/ND-CP dated August 18, 2017 of the Government defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Industry and Trade;

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Pursuant to the Government’s Decree No. 15/2018/ND-CP dated February 02, 2018 on amendments to some Articles of the Law on Food Safety;

Pursuant to the Decree No. 69/2018/ND-CP dated May 15, 2018 on elaboration of some Articles of the Law on Foreign Trade Management;

Pursuant to the Government’s Decree No. 85/2019/ND-CP dated November 14, 2019 prescribing handling of administrative procedures via National Single Window and ASEAN Single Window and specialized inspection for exports and imports;

Pursuant to the Prime Minister’s Decision No. 04/2017/QD-TTg dated March 09, 2017 on the list of equipment and appliances to which the mandatory energy labeling and minimum energy efficiency standards are applied, and the roadmap to their implementation;

Pursuant to the Prime Minister’s Decision No. 24/2018/QD-TTg dated May 18, 2018 promulgating the list of low-efficiency equipment that has to be discarded and low-efficiency generating sets that are prohibited from being built, and the roadmap to implementation thereof.

Pursuant to the Circular No. 41/2015/TT-BCT dated November 24, 2015 of the Minister of Industry and Trade on the List of potentially unsafe products and goods within authority of the Ministry of Industry and Trade of which some Articles are amended by the Circular No. 29/2016/TT-BCT dated December 13, 2016 and Circular No. 33/2017/TT-BCT dated December 28, 2017 of the Minister of Industry and Trade;

Pursuant to the Circular No. 36/2019/TT-BCT on management of quality of products and goods under the management of the Ministry of Industry and Trade;

Pursuant to the Circular No. 43/2018/TT-BCT dated November 15, 2018 stipulating food safety management by the Ministry of Industry and Trade;

Pursuant to the Circular No. 65/2017/TT-BTC dated June 27, 2017 of the Minister of Finance promulgating Vietnam's Nomenclature of Exports and Imports of which some Articles are amended by the Circular No. 09/2019/TT-BTC dated February 15, 2019 of the Minister of Finance;

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



HEREBY DECIDES:

Article 1. Lists of imports (with HS codes) subject to specialized inspection under the management of the Ministry of Industry and Trade are specified in the Appendices 1, 2 and 3 to this Decision.

Article 2. Implementation

1. The Department of Science and Technology is assigned to: (i) Preside over and cooperate with authorities and units concerned in reviewing and updating lists of imports (with HS codes) subject to specialized inspection under the management of the Ministry of Industry and Trade in line with the State management requirements from time to time; (ii) Promptly provide instructions and respond to issues that arise (if any) from the specialized inspection of the imports mentioned in the list in Appendix 2 to this Decision.

2. The Industrial Safety Techniques and Environment Agency and the Vietnam Chemicals Agency are assigned to preside over and cooperate with relevant agencies and units in promptly providing instructions and respond to issues that arise (if any) from the specialized inspection of the imports mentioned in the list in Appendix 1 to this Decision.

3. The Energy Efficiency and Sustainable Development Department is assigned to preside over and cooperate with relevant agencies and units in promptly providing instructions and respond to issues that arise (if any) from the specialized inspection of the imports mentioned in the list in Appendix 3 to this Decision.

Article 3. Implementation clause

1. This Decision comes into force from the date on which it is signed.

2. This Decision supersedes the Decision No. 1325A/QD-BCT dated May 20, 2019 of the Minister of Industry and Trade promulgating lists of goods (with HS codes) subject to specialized inspection under the management of the Ministry of Industry and Trade.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Article 4. Chief of the Ministry Office, Director General of Department of Science and Technology, Director General of Energy Efficiency and Sustainable Development Department, Director General of Industrial Safety Techniques and Environment Agency, Director General of Vietnam Chemicals Agency, heads of units affiliated to the Ministry of Industry and Trade and related organizations and individuals are responsible for the implementation of this Decision./.

 

 

THE MINISTER




Tran Tuan Anh

 

APPENDIX 1:

LIST OF IMPORTS SUBJECT TO SPECIALIZED INSPECTION OF QUALITY OF CATEGORY 2 COMMODITIES
(Promulgated together with the Decision No. 1182/QD-BCT dated April 06, 2021 of the Minister of Industry and Trade)

HS code

Commodity name under Circular 65/2017/TT-BTC

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Standard, technical regulation

Notes

 

Category 2 commodities shall have their quality managed as prescribed in the Circular No. 36/2019/TT-BCT dated November 29, 2019 of the Minister of Industry and Trade on management of quality of products and goods under the management of the Ministry of Industry and Trade

 

3102.30.00

Ammonium nitrate, whether or not in aqueous solution

Ammonium nitrate (NH4NO3) in crystalline form for production of emulsion explosive

QCVN 05:2015/BCT

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

Porous prilled ammonium nitrate (NH4NO3) for production of ANFO explosive

QCVN 03:2012/BCT

 

3602.00.00

Prepared explosives, other than propellent powders

Emulsion explosives for blasting in underground mines without detonation gas and dust

QCVN 05:2012/BCT

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Amonite explosive AD1

QCVN 07:2015/BCT

 

Other types of explosive (as specified in the Appendix 1 to the Circular No. 13/2018/TT-BCT dated June 15, 2018)

Specifications specified in the Appendix to the Circular No. 13/2018/TT-BCT dated June 15, 20181

 

3603.00.10

Semi-fuses; elemented caps

Electric detonators for industrial use

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

Plain detonators N°8

QCVN 03:2015/BCT

 

3603.00.20

Safety fuses

Industrial safety fuses

QCVN 06:2015/BCT

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

3603.00.90

Other

Water resistance detonating cords for industrial use

QCVN 04:2015/BCT

 

 

Primer for industrial explosives

QCVN 08:2015/BCT

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



7304.39.20

High-pressure pipe capable of withstanding a pressure of not less than 42,000 psi

First-level or second-level pipeline for steam and hot water with minimum external diameter of 51 mm; third-level and fourth-level pipelines with minimum external diameter of 76 mm for industrial use

TCVN 6158:1996;

TCVN 6159:1996;

QCVN 04:2014/BCT

 

 

7308.40.10

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Single hydraulic prop, mobile bracket and self-propelled platform composed of single hydraulic props for mine supporting

QCVN 01:2011/BCT

 

 

7308.40.90

 

7309.00.11

Containers for any material

Pressure vessels of a structure not used on vehicles, with intended working pressure above 0.7 bar (not including hydrostatic pressure) for industrial use

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



TCVN 6155:1996;

TCVN 6156:1996;

TCVN 6008:2010

 

 

7309.00.19

 

7309.00.91

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

7311.00.91

Other, of a capacity not exceeding 7,3 l

LPG containers

QCVN 04:2013/BCT

 

 

7311.00.92

Other, of a capacity more than 7.3 l but less than 30 l

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



7311.00.94

Other, of a capacity of 30 l or more, but less than 110 l

 

7311.00.99

Other

LPG tanks of a structure not used on vehicles

TCVN 8366:2010;

TCVN 6155:1996;

TCVN 6156:1996;

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



TCVN 8615-2:20102

 

 

8402.11.10

Watertube boilers with a steam production exceeding 45 t per hour

Boilers of a structure not used on vehicles, with intended working pressure of vapour above 0.7 bar for industrial use

TCVN 7704:2007;

TCVN 6413:1998;

TCVN 6008:2010;

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

8402.11.20

 

8402.12.11

Watertube boilers with a steam production not exceeding 45 t per hour

 

8402.12.19

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

8402.12.29

 

8402.19.11

Other vapour generating boilers, including hybrid boilers

 

8402.19.19

 

8402.19.21

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



8402.19.29

 

8402.20.10

Super-heated water boilers

Boilers used in power plants

TCVN 5346:1991;

TCVN 7704:2007;

TCVN 6008:2010

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



8402.20.20

 

8403.10.00

Central heating boilers other than those of heading 84.02

Water heaters with a boiling temperature exceeding 115oC for industrial use

TCVN 6008:2010;

TCVN 5346:1991

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Winches; capstans powered by electric motor

Hoists and windlasses with minimum working load of 10,000 N and lifting angles ranging from 25o to 90o for industrial use

TCVN 4244:2005;

TCVN 5206:1990;

TCVN 5207:1990;

TCVN 5208:1990;

TCVN 5209:1990;

QCVN 02:2016/BCT3

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



8479.89.39

Other machines and mechanical appliances

LPG filling station for containers, tank trucks and automobiles

TCVN 6484:1999;

TCVN 6485:1999;

TCVN 7762:2007;

TCVN 7763:2007;

TCVN 7832:20074

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



8479.89.40

 

8479.89.39

LPG supply station

QCVN 10:2012/BCT

 

 

8479.89.40

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Electric motors

Explosion-proof electric motors

TCVN 7079- 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9:2002

 

 

8501.10.49

 

8501.10.59

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

8501.20.19

 

8501.20.29

 

8501.31.40

 

8501.32.22

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

8501.33.00

 

8501.34.00

 

8501.40.19

 

8501.40.29

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

8501.52.19

 

8501.52.29

 

8501.52.39

 

8501.53.00

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Generators

Explosion-proof generators

TCVN 7079- 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9:2002 5

 

 

8502.12.10

 

8502.12.20

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

8502.13.90

 

8502.20.10

 

8502.20.20

 

8502.20.30

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

8502.20.49

 

8502.39.10

 

8502.39.20

 

8502.39.32

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

8504.33.11

Explosion-proof transformers

Explosion-proof transformers

TCVN 7079 - 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9:2002 6

 

 

8504.34.11

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

8504.34.22

 

8504.34.25

 

8504.33.19

 

8504.34.12

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

8504.34.15

 

8504.34.16

 

8504.34.23

 

8504.34.24

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

8504.34.29

 

8517.11.00

Telephone sets, including telephones for cellular networks or for other wireless networks

Explosion-proof communication equipment (telephones, walkie-talkies, electric horns, electric bells)

TCVN 7079- 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9:2002

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

8517.18.00

 

8517.61.00

Base stations

 

8517.62.51

Wireless LANs

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Electric sound or visual signalling apparatus

 

8531.10.30

 

8531.10.90

 

8531.80.10

 

8535.21.10

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Explosion-proof electrical distribution and switching equipment (Magnetic starter, soft starter, circuit breaker, automatic breaker, earth leakage relay)

TCVN 7079- 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9:2002

 

 

8535.21.20

 

8535.21.90

 

8535.29.10

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



8535.29.90

 

8535.30.20

Isolating switches and make-and-break switches, for a voltage of 66 kV or more

 

8536.20.11

Automatic circuit breakers, for a voltage not exceeding 1,000 V

 

8536.20.12

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



8536.20.19

 

8536.30.90

Other apparatus for protecting electrical circuits, for a voltage not exceeding 1,000 V

 

 

8536.41.10

 

Relays for a voltage not exceeding 60 V

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



8536.41.20

 

8536.41.30

 

8536.41.40

 

8536.41.90

 

8536.49.10

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

8536.49.90

 

8536.50.99

Other apparatus for switching electrical circuits

Explosion-proof control apparatus (control panels, push button boxes)

TCVN 7079 - 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9:2002

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Control panels for a voltage not exceeding 1,000 V

 

8537.10.19

 

8537.10.92

 

8537.10.99

 

8537.20.21

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



8537.20.29

 

8543.70.90

Electrical machines and apparatus, having individual functions

Electrical blasting machine

QCVN 01:2015/BCT

 

 

8544.20.11

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Explosion-proof cables

TCVN 7079 - 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9:2002

 

 

8544.20.19

 

8544.20.21

 

8544.20.29

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



8544.20.31

 

8544.20.39

 

8544.42.94

 

8544.42.95

 

8544.42.96

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



8544.42.97

 

8544.42.98

 

8544.42.99

 

8544.49.22

 

8544.49.23

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



8544.49.29

 

8544.49.41

 

8544.49.49

 

8544.60.11

 

8544.60.19

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



8544.60.21

 

8544.60.29

 

9405.10.91

Chandeliers and other electric ceiling or wall lighting fittings

Explosion-proof lamps

TCVN 7079 - 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9:2002

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



9405.10.92

 

9405.10.99

 

9405.40.20

 

9405.40.40

 

9405.40.60

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



9405.40.99

 

9405.60.90

 

 

APPENDIX 2:

LIST OF IMPORTS SUBJECT TO SPECIALIZED INSPECTION OF FOOD SAFETY5
(Promulgated together with the Decision No. 1182/QD-BCT dated April 06, 2021 of the Minister of Industry and Trade)

Appendix 2.1: List of secondary milk products

HS code

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Standard, technical regulation

Notes

0401

Milk and cream, not concentrated nor containing added sugar or other sweetening matter

QCVN 5-1:2010/BCT

Milk in liquid form

0401.10

Of a fat content, by weight, not exceeding 1%:

0401.10.10

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



0401.10.90

 Other

0401.20

Of a fat content, by weight, exceeding 1% but not exceeding 6%:

0401.20.10

In liquid form

0401.20.90

Other

0401.40

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



0401.40.10

Milk in liquid form

0401.40.20

Milk in frozen form

0401.40.90

Other

0401.50

Of a fat content, by weight, exceeding 10 %:

0401.50.10

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



0401.50.90

Other

0402

Milk and cream, concentrated or containing added sugar or other sweetening matter.

QCVN 5-2:2010/BCT

Powdered milk, Condensed milk

0402.10

In powder, granules or other solid forms, of a fat content, by weight, not exceeding 1.5%:

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



0402.10.41

In packings of a net weight of 20 kg or more

0402.10.42

In packings of a net weight of 2kg or more

0402.10.49

Other

0402.10.91

In packings of a net weight of 20 kg or more

0402.10.92

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



0402.10.99

Other

 

In powder, granules or other solid forms, of a fat content, by weight, not exceeding 1.5%:

0402.21

Not containing added sugar or other sweetening matter

0402.21.20

In packings of a net weight of 20 kg or more

0402.21.30

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



0402.21.90

Other

0402.29

Other

0402.29.20

In packings of a net weight of 20 kg or more

0402.29.30

In packings of a net weight of 2kg or more

0402.29.90

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



0402.91.00

Not containing added sugar or other sweetening matter

0402.99.00

Other

0403

Yogurt; buttermilk, curdled milk and cream, kephir and other fermented or acidified milk and cream, whether or not concentrated or containing added sugar or other sweetening matter or flavoured or containing added fruit, nuts or cocoa

QCVN 5-5:2010/BCT

Fermented milk

0403.10

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

In liquid form, whether or not condensed:

0403.10.21

Flavoured or containing added fruits (including pulp and jams), nuts or cocoa

0403.10.29

Other

0403.10.91

Other: Flavoured or containing added fruits (including pulp and jams), nuts or cocoa

0403.10.99

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



0403.90

Other:

0403.90.10

Buttermilk

0403.90.90

Other

0404

Whey, whether or not concentrated or containing added sugar or other sweetening matter; products consisting of natural milk constituents, whether or not containing added sugar or other sweetening matter, not elsewhere specified or included.

QCVN 5-2:2010/BCT

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



0404.10

Whey and modified whey, whether or not concentrated or containing added sugar or other sweetening matter:

0404.10.10

Powder

0404.10.90

Other

0404.90.00

Other

0405

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



QCVN 5-4:2010/BCT

Other milk products (Butter)

0405.10.00

Butter

0405.20.00

Dairy spreads

0405.90

Other:

0405.90.10

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



0405.90.20

Butteroil

0405.90.30

Ghee

0405.90.90

Other

04.06

Cheese and curd.

QCVN 5-3:2010/BCT

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



0406.10

Fresh (unripened or uncured) cheese, including whey cheese, and curd:

0406.10.10

Fresh (unripened or uncured) cheese, including whey cheese

0406.10.20

Curd

0406.20

Grated or powdered cheese, of all kinds

0406.20.10

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



0406.20.90

Other

0406.30.00

Processed cheese, not grated or powdered

0406.40.00

Blue-veined cheese and other cheese containing veins produced by Penicillium roqueforti

0406.90.00

Other cheese

2105.00.00

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



QCVN 8-1:2011/BYT

QCVN 8-2:2011/BYT

QCVN 8-3:2012/BYT

Milk ices 

2202.99.20

Soya milk drinks

QCVN 8-1:2011/BYT

QCVN 8-2:2011/BYT

QCVN 6-2:2010/BYT

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



1901.90.31

Filled milk

QCVN 5-1, 2, 3, 4, 5:2010/BYT

 

Other secondary milk products

1901.90.32

Other, containing cocoa powder

1901.90.39

Other

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Appendix 2.2: List of soft drinks, spirits, beer, alcohol and alcoholic beverages

HS code

Description under Circular 65/2017/TT-BTC

Standard, technical regulation

Notes

2009

Fruit juices (including grape must) and vegetable juices, unfermented and not containing added spirit, whether or not containing added sugar other sweetening matter

QCVN 6-2:2010/BCT

Soft drinks for immediate consumption

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



- Orange juice:

2009.11.00

- Frozen

2009.12.00

- Not frozen, of a Brix value not exceeding 20

2009.19.00

- Other

 

- Grapefruit (including pomelo) juice:

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



- Of a Brix value not exceeding 20

2009.29.00

- Other

 

- Juice of any other single citrus fruit:

2009.31.00

- Of a Brix value not exceeding 20

2009.39.00

- Other

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



- Pineapple juice:

2009.41.00

- Of a Brix value not exceeding 20

2009.49.00

- Other

2009.50.00

- Tomato juice

 

- Grape juice (including grape must):

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



- Of a Brix value not exceeding 30

2009.69.00

- Other

 

- Apple juice:

2009.71.00

- Of a Brix value not exceeding 20

2009.79.00

- Other

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



- Juice of any other single fruit or vegetable:

2201

Aerated waters, not containing added sugar or other sweetening matter nor flavoured; ice and snow

QCVN 6-2:2010/BYT

QCVN 8-1:2011/BYT

Soft drinks for immediate consumption (excluding mineral waters,  purified waters)

2201.10.20

Aerated waters

2201.90

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



2201.90.90

Other

2202

Waters, including mineral waters and aerated waters, containing added sugar or other sweetening matter or flavoured, and other non-alcoholic beverages, not including fruit or vegetable juices of heading 20.09

QCVN 6-2:2010/BCT

Soft drinks

2202.10

Waters, including mineral waters and aerated waters, containing added sugar or other sweetening matter or flavoured:

Soft drinks for immediate consumption (excluding mineral waters,  purified waters)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Sparkling mineral waters or aerated waters, flavoured

2202.10.90

Other

2202.91.00

Non-alcoholic beer

Beer

2202.99

Other

Soft drinks for immediate consumption

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Coffee based drinks or coffee flavoured drinks

2202.99.50

Other non-aerated beverages ready for immediate consumption without dilution

2202.99.90

Other

2203

Beer made from malt.

QCVN 6-3:2010/BYT

Beer

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Stout or porter:

2203.00.11

Of an alcoholic strength by volume not exceeding 5.8 % vol

2203.00.19

Other

 

Other, including ale:

2203.00.91

Of an alcoholic strength by volume not exceeding 5.8 % vol

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Other

2204

Wine of fresh grapes, including fortified wines; grape must other than that of heading 20.09

QCVN 6-3:2010/BYT

Wine

2204.10.00

Wine

 Aerated wine (sparkling wine)

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Non-aerated wine

2204.21

In containers holding 2 liters or less

 

Wine:

2204.21.11

Of an alcoholic strength by volume not exceeding 15 % vol.

2204.21.13

Of an alcoholic strength by volume exceeding 15% vol. but not exceeding 23% vol.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Of an alcoholic strength by volume exceeding 23% vol.

 

Grape must with fermentation prevented or arrested by the addition of alcohol:

2204.21.21

Of an alcoholic strength by volume not exceeding 15 % vol.

2204.21.22

Of an alcoholic strength by volume exceeding 15% vol.

2204.22

In containers holding more than 2 liters but not more than 10 liters:

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Wine:

2204.22.11

Of an alcoholic strength by volume not exceeding 15 % vol.

2204.22.12

Of an alcoholic strength by volume exceeding 15% vol. but not exceeding 23% vol.

2204.22.13

Of an alcoholic strength by volume exceeding 23% vol.

 

Grape must with fermentation prevented or arrested by the addition of alcohol:

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Of an alcoholic strength by volume not exceeding 15 % vol.

2204.22.22

Of an alcoholic strength by volume exceeding 15% vol.

2204.29

Other

Non-aerated wine

 

Wine:

2204.29.11

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



2204.29.13

Of an alcoholic strength by volume exceeding 15% vol. but not exceeding 23% vol.

2204.29.14

Of an alcoholic strength by volume exceeding 23% vol

 

Grape must with fermentation prevented or arrested by the addition of alcohol:

2204.29.21

Of an alcoholic strength by volume not exceeding 15 % vol.

2204.29.22

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



2204.30.10

Of an alcoholic strength by volume not exceeding 15 % vol.

2204.30.20

Of an alcoholic strength by volume exceeding 15% vol.

2205

Vermouth and other wine of fresh grapes flavoured with plants or aromatic substances

QCVN 6-3:2010/BYT

Non-aerated wine

2205.10

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



2205.10.10

Of an alcoholic strength by volume not exceeding 15 % vol.

2205.10.20

Of an alcoholic strength by volume exceeding 15% vol.

2205.90

Other

2205.90.10

Of an alcoholic strength by volume not exceeding 15 % vol.

2205.90.20

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



2206

Other fermented beverages (for example, cider, perry, mead, saké); mixtures of fermented beverages and mixtures of fermented beverages and non-alcoholic beverages, not elsewhere specified or included

QCVN 6-3:2010/BYT

 

2206.00.10

Cider or perry

Wine, fruit wine

2206.00.20

Saké

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

Coconut palm toddy:

2206.00.31

In containers holding 2 liters or less

2206.00.39

Other

 

Shandy:

2206.00.41

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



2206.00.49

Other

 

Other:

Rice wine, vodka

2206.00.91

Other rice wine (including medicated rice wine)

2206.00.99

Other

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Undenatured ethyl alcohol of an alcoholic strength by volume of less than 80% vol; spirits, liqueurs and other spirituous beverages.

QCVN 6-3:2010/BYT

 Fortified spirits, liqueurs and cordials

2208.20

- Spirits obtained by distilling grape wine or grape marc:

2208.20.50

- Brandy

2208.20.90

- Other

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



- Whiskies

2208.40.00

- Rum and other spirits obtained by distilling fermented sugar-cane products

2208.50.00

- Gin and Geneva

2208.60.00

- Vodka

Rice wine, vodka

2208.70

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Liqueurs and cordials

2208.70.10

- Of an alcoholic strength by volume not exceeding 57% vol.

2208.70.90

- Other

2208.90

- Other:

Other alcoholic beverages

2208.90.10

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



2208.90.20

- Medicated samsu of an alcoholic strength by volume exceeding 40% vol.

2208.90.30

- Other samsu of an alcoholic strength by volume not exceeding 40% vol.

2208.90.40

- Other samsu of an alcoholic strength by volume exceeding 40% vol.

2208.90.50

- Arrack or pineapple spirit of an alcoholic strength by volume not exceeding 40% vol.

2208.90.60

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



2208.90.70

- Bitters and similar beverages of an alcoholic strength not exceeding 57% vol.

2208.90.80

- Bitters and similar beverages of an alcoholic strength exceeding 57% vol.

 

- Other:

2208.90.91

- Of an alcoholic strength by volume not exceeding 1.14% vol.

2208.90.99

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

Appendix 2.3: List of vegetable oil products and products made from vegetable oil

HS code

Description under Circular 65/2017/TT-BTC

Standard, technical regulation

Notes

1507.90.90

Other

QCVN 8-1:2011/BYT;

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



QCVN 8-3:2011/BYT;

Decision No. 46/2007/QD-BYT;

TCVN 7597:2013 (CODEX STAN 210-1999, Amd. 2013)

Soya-bean oil

1508.90.00

Other:

Ground-nut oil

1509

Olive oil and its fractions, whether or not refined, but not chemically modified

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



1509.10

Virgin oil

1509.10.10

In packings of a net weight not exceeding 30 kg

Virgin olive oil

1509.10.90

Other

1510.00.90

Other

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Unrefined

 

Fractions of refined oil:

 

Solid fractions:

1511.90.31

With iodine value 30 or more, but less than 40

1511.90.32

Other

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Liquid fractions:

1511.90.36

In packings of a net weight not exceeding 25kg

1511.90.37

Other, with iodine value 55 or more, but less than 60

1511.90.39

Other

 

Fractions of unrefined oil:

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Refined

1512.19.90

Other

Refined safflower oil

1512.29.90

Other

Refined cotton-seed oil

1513.19.90

Other

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



1513.21.90

Other

Coconut (copra), palm kernel or babassu oil

1513.29.94

Palm kernel olein, refined, bleached and deodorized (RBD)

1513.29.95

Palm kernel oil, RBD

1514.19.20

Refined

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Other rape or colza oil

1514.99.90

Other

 

Linseed oil and its fractions:

Linseed oil

1515.19.00

Other

Refined cotton-seed oil

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Other

Other

 

1515.29.91

Solid fractions

1515.29.99

Other

1515.30.90

Other

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



1515.50.90

Other

Refined sesame oil

1515.90.19

Other

Other oil

1515.90.29

Other

1515.90.39

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



1515.90.99

Other

Rice bran oil

1516.20.96

Refined, bleached and deodorised (RBD) palm kernel stearin only

Other, of solely vegetable origin

1517

Margarine; edible mixtures or preparations of animal or vegetable fats or oils or of fractions of different fats or oils of this Chapter, other than edible fats or oils or their fractions of heading 15.16.

Other, of solely vegetable origin

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Margarine, excluding liquid margarine

1517.10.10

In airtight containers for retail sale

1517.10.90

Other

1517.90

Other:

1517.90.10

Imitation ghee

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Liquid margarine

1517.90.30

Of a kind used as mould release preparation

 

Imitation lard; shortening:

1517.90.43

Shortening

1517.90.44

Imitation lard

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Other mixtures or preparations of vegetable fats or oils or of their fractions

 

Other liquid mixtures or preparations of vegetable fats or oils or of their fractions:

1517.90.61

In which ground-nut oil predominates

1517.90.62

In which crude palm oil predominates

1517.90.63

In which other palm oil predominates, in packings of a net weight of less than 25 kg

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



In which other palm oil predominates, in packings of a net weight of more than 25 kg

1517.90.65

In which palm kernel oil predominates

1517.90.66

In which palm kernel olein predominates

1517.90.67

In which soya-bean oil or coconut oil predominates

1517.90.68

In which illipe nut oil predominates

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Other

1517.90.90

Other

1518.00.14

Ground-nut, soya-bean, palm or coconut oil

Other, of solely vegetable origin

1518.00.15

Linseed oil and its fractions

1518.00.16

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



1518.00.19

Other

 

Appendix 2.4: List of flour products, starches, confectionery

HS code

Description under Circular 65/2017/TT-BTC

Standard, technical regulation

Notes

1101

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



QCVN 8-1:2011/BYT;

QCVN 8-2:2011/BYT;

QCVN 8-3:2011/BYT;

Decision No. 46/2007/QD-BYT

 

 

- Wheat flour:

 

1101.00.11

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Iron and Zinc fortified wheat flour

1101.00.19

- - Other

All-purpose flour 

1101.00.20

- Meslin flour

 

1102

Cereal flours other than of wheat or meslin

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



1102.20.00

- Maize (corn) flour

1102.90

- Other:

1102.90.10

- - Rice flour

1102.90.20

- - Rye flour

1102.90.90

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



11.05.10.00

- Flour, meal and powder

Potato flour

1107

Malt, whether or not roasted.

Malt, whether or not roasted

1107.10.00

- Not roasted

1107.20.00

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



1108

Starches; inulin.

Wheat, maize, potato and manioc (cassava) starches, other starches

 

- Starches:

1108.11.00

- - Wheat starch

1108.12.00

- - Maize (corn) starch

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



- - Potato starch

1108.14.00

- - Manioc (cassava) starch

1108.19

- - Other starches:

1108.19.90

- - - Other

1108.20.00

- Inulin

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



1109.00.00

Wheat gluten, whether or not dried.

Wheat gluten

1704

Sugar confectionery (including white chocolate), not containing cocoa.

 

 

1704.10.00

- Chewing gum, whether or not sugar-coated

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



1704.90

- Other:

Hard or soft sugar confectionery, not containing cocoa

1704.90.10

- - Medicated pastilles and drops

1704.90.20

- - White chocolate

 

- - Other:

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



- - - Soft, containing gelatin (SEN)

1704.90.99

- - - Other

1806.90.30

- - Food preparations of flour, meal, starch or malt extract, containing 40% or more but not exceeding 50% by weight of cocoa calculated on a totally defatted basis

1806.90.90

- - Other

Other confectionery products

1901.90.99

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

1902

Pasta, whether or not cooked or stuffed (with meat or other substances) or otherwise prepared, such as Spaghetti, macaroni, noodles, lasagne, gnocchi, ravioli, cannelloni; couscous, whether or not prepared.

Pasta, whether or not cooked or stuffed: spaghetti, macaroni, noodles, instant noodles, lasagne, gnocchi, ravioli, cannelloni; instant porridge, rice paper, rice vermicelli, transparent vermicelli, etc.

 

- Uncooked pasta, not stuffed or otherwise prepared:

1902.11.00

- - Containing eggs

1902.19

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



1902.19.20

- - - Rice vermicelli (including bee hoon)

 

- - - Transparent vermicelli:

1902.19.31

- - - - Of maize (corn)

1902.19.39

- - - - Other

1902.19.40

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



1902.19.90

- - - Other

1902.20

- Stuffed pasta, whether or not cooked or otherwise prepared:

1902.20.10

- - Stuffed with meat or meat offal

1902.20.30

- - Stuffed with fish, crustaceans or molluscs

1902.20.90

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



1902.30

- Other pasta:

1902.30.20

- - Rice vermicelli (including bee hoon)

1902.30.30

- - Transparent vermicelli

1902.30.40

- - Other instant noodles

1902.30.90

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



1902.40.00

- Couscous

1903.00.00

Tapioca and substitutes therefor prepared from starch, in the form of flakes, grains, pearls, siftings or in similar forms.

1905

Bread, pastry, cakes, biscuits and other bakers' wares, whether or not containing cocoa; communion wafers, empty cachets of a kind suitable for pharmaceutical use, sealing wafers, rice paper and similar products.

 

1905.10.00

- Crispbread

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



1905.20.00

- Gingerbread and the like

Other confectionery products

 

- Sweet biscuits; waffles and wafers:

 

1905.31

- - Sweet biscuits:

Sweet or salty biscuits, unsweetened or unsalted biscuits

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



- - - Not containing cocoa

1905.31.20

- - - Containing cocoa

1905.32

- - Waffles and wafers:

Other confectionery products

1905.32.10

- - - Waffles

1905.32.20

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



1905.40

- Rusks, toasted bread and similar toasted products:

Rusks, toasted bread and similar toasted products

1905.40.10

- - Not containing added sugar, honey, eggs, fats, cheese or fruit

1905.40.90

- - Other

1905.90

- Other:

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



1905.90.10

- - Unsweetened teething biscuits

1905.90.20

- - Other unsweetened biscuits

1905.90.30

- - Cakes

 

1905.90.40

- - Pastries

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



1905.90.50

- - Flourless bakers’ wares

Other confectionery products

1905.90.70

- - Communion wafers, sealing wafers, rice paper and similar products

1905.90.80

- - Other crisp savoury food products

1905.90.90

- - Other

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Jams, fruit jellies, marmalades, fruit or nut puree and fruit or nut pastes, obtained by cooking, whether or not containing added sugar or other sweetening matter.

Jams, fruit jellies, fruit or nut puree and fruit or nut pastes, obtained by cooking, whether or not containing added sugar or other sweetening matter

2007.10.0

- Homogenised preparations

 

- Other:

2007.91.0

- - Citrus fruit

2007.99

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



2007.99.10

- - - Fruit pastes other than of mangoes, pineapples or strawberries

2007.99.20

- - - Jams and fruit jellies

2007.99.90

- - - Other

 

APPENDIX 3:

LIST OF IMPORTS SUBJECT TO SPECIALIZED INSPECTION OF THEIR ENERGY EFFICIENCY
(Promulgated together with the Decision No. 1182/QD-BCT dated April 06, 2021 of the Minister of Industry and Trade)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Description under Circular 65/2017/TT-BTC

Name of commodity

Standard, technical regulation

Notes

Imports shave have their energy efficiency inspected according to the Decision No. 24/2018/QD-TTg dated May 18, 2018 and Decision No. 04/2017/QD-TTg dated March 09, 2017 of the Prime Minister

8539.31

- - Fluorescent, hot cathode

Compact fluorescent lamps (CFL)

TCVN 7896:2015

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Linear tubular fluorescent lamps (FL)

TCVN 8249:2013

Only applicable to those with a capacity of 14 W to 65 W

8539.31.10

- - - Tubes for compact fluorescent lamps

 

 

 

8539.31.20

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

 

8539.31.30

- - - Compact fluorescent lamps with built-in ballast

 

 

 

8539.31.90

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

 

8504.10.00

- Ballasts for discharge lamps or tubes

Electromagnetic ballasts for fluorescent lamps

TCVN 8248:2013

Only applicable to those with a capacity of 4W to 65W

8504.10.00

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Electronic ballasts for fluorescent lamps

TCVN 7897:2013

8418.10

- Combined refrigerator-freezers, fitted with separate external doors:

Refrigerator, refrigerator-freezer

TCVN 7828:2016

Only applicable to those with a capacity of up to 1000 L and cooled by natural convection or forced air circulation, not cooled by absorption method, not applicable to commercial refrigerator-freezers, specialized refrigerating appliances.

 

- - Of the household type:

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



- - - Not exceeding 230 l capacity

8418.10.19

- - - Other

8418.10.20

- - Other, of a capacity not exceeding 350 l

8418.10.90

- - Other

8418.30

- Freezers (1) of the chest type, not exceeding 800 l capacity:

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



- - Not exceeding 200 l capacity

8418.30.90

- - Other

8418.40

- Freezers of the upright type, not exceeding 900 l capacity:

8418.40.10

- - Not exceeding 200 l capacity

8418.40.90

- - Other

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



- - Rice cookers

Rice cookers

TCVN 8252:2015

Only applicable to those with a capacity of up to 1000W.

8516.60.90

- - Other

8414.51

- - Table, floor, wall, window, ceiling or roof fans, with a self-contained electric motor of an output not exceeding 125W

Electric fans

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

8414.51.10

- - - Table fans and box fans

 

- - - Other:

8414.51.91

- - - - With protective screen

8414.51.99

- - - - Other

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



- - - - Liquid crystal devices (LCD), light-emitting diodes (LED) and other flat panel display type

Television sets 

TCVN 9536:2012

 

8528.72.99

-- Other

 

- Electric instantaneous or storage water heaters and immersion heaters

Storage water heaters

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Ÿ Electric storage water heaters for household and similar purposes with a capacity of up to 40 l

Ÿ This standard does not apply to appliances for boiling water.

8516.10

- - Instantaneous or storage water heaters:

8516.10.19

- - - Other

8516.10.30

- - Immersion heaters

84.15.10.10

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Air conditioners

TCVN 7830:2015

Only applicable to non-ducted air conditioners with a capacity of up to 12 kW

8450.20.00

- Machines, each of a dry linen capacity exceeding 10 kg

Clothes washing machines for household use

TCVN 8526:2013

Only applicable to machines with a dry linen capacity of 2 kg to 15kg

8450.19.91

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



8450.11.10

- - - Each of a dry linen capacity not exceeding 6 kg

 

Household or laundry-type washing machines, including machines which both wash and dry.

 

- Machines, each of a dry linen capacity not exceeding 10 kg:

8450.19

- - Other:

8450.19.11

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



8450.19.19

- - - - Other

 

- - - Other:

8450.19.91

- - - - Each of a dry linen capacity not exceeding 6 kg

8450.19.99

- - - - Other

8539.50.00

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Led lamps

TCVN 11844:2017

Only applicable to E27 and B22 self-ballasted lamps, G5 and G13 cap bulbs with a wattage up to 60 W and a voltage of up to 250 V

8443.39.10

- Electrostatic photocopying apparatus operating by reproducing the original image directly onto the copy (direct process)

Copiers

TCVN 9510:2012

 

8443.39.30

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



8443.31

- - Machines which perform two or more of the functions of printing, copying or facsimile transmission, capable of connecting to an automatic data processing machine or to a network:

Printers 

TCVN 9509:2012

 

 

- - - Printer-copiers, printing by the ink-jet process:

8443.31.11

- - - - Colour

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



- - - - Other

 

- - - Printer-copiers, printing by the laser process

8443.31.21

- - - - Colour

8443.31.29

- - - - Other

 

- - - Combination printer-copier-facsimile machines:

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



- - - - Colour

8443.31.39

- - - - Other

 

- - - Other:

8443.31.91

- - - - Combination printer-copier-scanner facsimile machines

8443.31.99

- - - - Other

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



- Liquid crystal devices (LCD), light-emitting diodes (LED) and other flat panel display type

Computer monitors

TCVN 9508:2012

Applicable to monitors with display size up to 24 inches 

Except for monitors for medical and industrial use

8471.30.20

- - Laptops including notebooks and subnotebooks

Laptops

TCVN 11848:2017

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



8501.52

- - Of an output exceeding 750 W but not exceeding 75 kW:

Electrical motors

TCVN 7450-1:2013

Applicable to three-phase asynchronous squirrel cage electrical motors with a power from 0.75W to 150kW, a rated voltage up to 100V; having 2.5 or 6 poles; operating in S1 mode; Except for the following cases:

Ÿ Motors with a built-in gear that cannot be separated without damaging the motor;

Ÿ Completely integrated motors

Ÿ Motors operating in potentially explosive atmospheres

Ÿ Motors specifically designed to operate in special environment, with special characteristics

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



- - - Of an output not exceeding 1 kW:

8501.52.11

- - - - Of a kind used for the goods of heading 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 or 85.16

8501.52.19

- - - - Other

 

- - - Of an output exceeding 1 kW but not exceeding 37.5 kW:

8501.52.21

- - - - Of a kind used for the goods of heading 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 or 85.16

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



- - - - Other

 

- - - Of an output exceeding 37.5 kW but not exceeding 75 kW:

8501.52.31

- - - - Of a kind used for the goods of heading 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 or 85.16

8501.52.39

- - - - Other

8501.53.00

- - Of an output exceeding 75 kW

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



- - - Not electrically operated

Boilers

TCVN 8630:2010

 

8402.12.21

- - - - Boilers with a steam production exceeding 15 t per hour

8402.12.29

- - - - Other

8402.19.21

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



8402.19.29

- - - - Other

8402.20.20

- - Not electrically operated

8504.21

- - Having a power handling capacity not exceeding 650 kVA

Transformers 

TCVN 8525:2010

3-phase distribution transformers with a rated power from 25 kVA to 2.500 kVA

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



- - - - Other

8504.21.92

- - - - Having a power handling capacity exceeding 10 kVA and of a high side voltage of 110 kV or more

8504.21.93

- - - - Having a power handling capacity exceeding 10 kVA and of a high side voltage of 66 kV or more, but less than 110 kV

8504.21.99

- - - - Other

8504.22

- - Having a power handling capacity exceeding 650 kVA but not exceeding 10,000 kVA

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



- - - Step-voltage regulators (auto transformers):

8504.22.11

- - - - Of a high side voltage of 66 kV or more

8504.22.19

- - - - Other

 

- - - Other:

8504.22.92

- - - - Of a high side voltage of 110 kV or more

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



- - - - Of a high side voltage of 66 kV or more, but less than 110 kV

8504.22.99

- - - - Other

1 The Circular No. 13/2018/TT-BCT dated June 15, 2018 of the Minister of Industry and Trade on management and use of industrial explosives and precursors used in explosives manufacturing. Amended by the Circular No. 31/2020/TT-BCT dated November 30, 2020 coming into force since January 15, 2001.

2 The Minister of Industry and Trade has promulgated QCVN 02:2020/BCT on safety of liquefied petroleum gas tank promulgated together with the Circular No. 32/2020/TT-BCT dated November 30, 2020.

3 QCVN 02:2016/BCT on safety of mine windlass system is amended by Amendment 1:2019 QCVN 02:2016/BCT promulgated together with the Circular No. 14/2019/TT-BCT dated August 14, 2019 of the Minister of Industry and Trade.

4 The Minister of Industry and Trade has promulgated QCVN 02:2019/BCT on safety for filling plant of liquefied petroleum gas promulgated together with the Circular No. 35/2019/TT-BCT dated November 29, 2019.

5 The Minister of Industry and Trade has promulgated QCVN 07:2020/BCT on safety for explosion-proof generator used in underground mine promulgated together with the Circular No. 38/2020/TT-BCT dated November 30, 2020.

6 The Minister of Industry and Trade has promulgated QCVN 03:2019/BCT on safety for explosion-proof transformers sub-station used in underground mine promulgated together with the Circular No. 38/2020/TT-BCT dated November 30, 2020.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



;

Quyết định 1182/QĐ-BCT năm 2021 về Danh mục mặt hàng nhập khẩu (kèm theo mã HS) thực hiện kiểm tra chuyên ngành thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công thương

Số hiệu: 1182/QĐ-BCT
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Công thương
Người ký: Trần Tuấn Anh
Ngày ban hành: 06/04/2021
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [1]
Văn bản được dẫn chiếu - [8]
Văn bản được căn cứ - [20]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [1]

Văn bản đang xem

Quyết định 1182/QĐ-BCT năm 2021 về Danh mục mặt hàng nhập khẩu (kèm theo mã HS) thực hiện kiểm tra chuyên ngành thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công thương

Văn bản liên quan cùng nội dung - [5]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…