BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 117/2008/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 10 tháng 12 năm 2008 |
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu,
thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28 tháng 09 năm 2007 của Ủy ban
Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng
chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm
hàng;
Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01 tháng 07 năm 2003 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 quy định tại Quyết định số 106/2007/QĐ-BTC ngày 20/12/2007 và các Quyết định sửa đổi, bổ sung của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này áp dụng cho các Tờ khai hải quan hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan kể từ ngày 11 tháng 12 năm 2008 và có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo./.
Nơi nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG |
ĐIỀU CHỈNH THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 2710
(Ban hành kèm theo Quyết định số 117/2008/QĐ-BTC ngày 10/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
|||
27.10 |
|
|
|
Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi tum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải. |
|
|
|
|
|
- Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi tum này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, trừ dầu thải: |
|
2710 |
11 |
|
|
- - Dầu nhẹ và các chế phẩm: |
|
|
|
|
|
- - - Xăng động cơ: |
|
2710 |
11 |
11 |
00 |
- - - - Có pha chì, loại cao cấp |
40 |
2710 |
11 |
12 |
00 |
- - - - Không pha chì, loại cao cấp |
40 |
2710 |
11 |
13 |
00 |
- - - - Có pha chì, loại thông dụng |
40 |
2710 |
11 |
14 |
00 |
- - - - Không pha chì, loại thông dụng |
40 |
2710 |
11 |
15 |
00 |
- - - - Loại khác, có pha chì |
40 |
2710 |
11 |
16 |
00 |
- - - - Loại khác, không pha chì |
40 |
2710 |
11 |
20 |
00 |
- - - Xăng máy bay |
40 |
2710 |
11 |
30 |
00 |
- - - Tetrapropylene |
40 |
2710 |
11 |
40 |
00 |
- - - Dung môi trắng (white spirit) |
40 |
2710 |
11 |
50 |
00 |
- - - Dung môi có hàm lượng cấu tử thơm thấp dưới 1% |
40 |
2710 |
11 |
60 |
00 |
- - - Dung môi khác |
40 |
2710 |
11 |
70 |
00 |
- - - Naphtha, reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng |
40 |
2710 |
11 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
40 |
2710 |
19 |
|
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
- - - Dầu trung (có khoảng sôi trung bình) và các chế phẩm: |
|
2710 |
19 |
13 |
00 |
- - - - Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23oC trở lên |
40 |
2710 |
19 |
14 |
00 |
- - - - Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới 23oC |
40 |
2710 |
19 |
16 |
00 |
- - - - Kerosene |
40 |
2710 |
19 |
19 |
00 |
- - - - Loại khác |
15 |
2710 |
19 |
20 |
00 |
- - - - Dầu thô đã tách phần nhẹ |
5 |
2710 |
19 |
30 |
00 |
- - - - Nguyên liệu để sản xuất than đen |
5 |
|
|
|
|
- - - Dầu và mỡ bôi trơn: |
|
2710 |
19 |
41 |
00 |
- - - - Dầu khoáng sản xuất dầu bôi trơn |
5 |
2710 |
19 |
42 |
00 |
- - - - Dầu bôi trơn cho động cơ máy bay |
5 |
2710 |
19 |
43 |
00 |
- - - - Dầu bôi trơn khác |
10 |
2710 |
19 |
44 |
00 |
- - - - Mỡ bôi trơn |
5 |
2710 |
19 |
50 |
00 |
- - - Dầu dùng trong bộ hãm thuỷ lực (dầu phanh) |
3 |
2710 |
19 |
60 |
00 |
- - - Dầu biến thế và dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch |
5 |
|
|
|
|
- - - Dầu nhiên liệu: |
|
2710 |
19 |
71 |
00 |
- - - - Nhiên liệu diesel dùng cho động cơ tốc độ cao |
25 |
2710 |
19 |
72 |
00 |
- - - - Nhiên liệu diesel khác |
25 |
2710 |
19 |
79 |
00 |
- - - - Nhiên liệu đốt khác |
40 |
2710 |
19 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
40 |
|
|
|
|
- Dầu thải: |
|
2710 |
91 |
00 |
00 |
- - Chứa biphenyl đã polyclo hóa (PCBs), terphenyl đã polyclo hóa (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hóa (PBBs) |
20 |
2710 |
99 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
20 |
THE MINISTRY OF FINANCE |
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIET NAM
|
No. 117/2008/QD-BTC |
Hanoi, December 10th, 2008
|
DECISION
AMENDING PREFERENTIAL IMPORT DUTY RATES APPLICABLE TO GROUP 2710 GOODS ON THE PREFERENTIAL IMPORT TARIFF LIST
THE MINISTER OF FINANCE
Pursuant to the Law on Export and Import Duties dated
14 June 2005;
Pursuant to Resolution 295/2007/NQ-UBTVQH12 of the National Assembly
Standing Committee
dated 28 September 2007 promulgating both the Import and Export Tariff List and the Preferential Import and Export Tariff List for groups of taxable goods and the tax rate frames applicable
to each group in each List;
Pursuant to Decree 149/2005/ND-CP of the Government dated 15 December 2005 on implementation of
the Law on Export and Import
Duties;
Pursuant to Decree 77/2003/ND-CP of the Government dated 1 July 2003 on functions, duties, powers and
organizational structure of the
Ministry of Finance;
Having considered
the proposal of the Director of the Tax Policy Department;
DECIDES:
Article 1
To issue in the List attached, the new preferential import duty rates applicable to Group 2710 goods on the Preferential Import Tariff List as stipulated in Decision 106-2007-QD-BTC of the Minister of Finance dated 20 December 2007 (as amended).
Article 2
This Decision shall apply to import goods' customs declarations registered with the customs office as from 11 December 2008, and shall be of full force and effect fifteen (15) days after the date on which it is published in the Official Gazette.
...
...
...
FOR
THE MINISTER OF FINANCE
DEPUTY MINISTER
Do Hoang Anh Tuan
LIST
OF
AMENDED PREFERENTIAL IMPORT DUTY RATES APPLICABLE TO GROUP 2710 GOODS
(Issued with Decision
117-2008-QD-BTC of the Minister of Finance dated 10 December 2008)
Code
Description
Tax Rate (%)
27.10
...
...
...
Petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals, other than crude; preparations not elsewhere specified or included, containing by weight 70% or more of petroleum oils or of oils obtained from bituminous minerals, these oils being the basic constituents of the preparations; waste oils.
- Petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals (other than crude) and preparations not elsewhere specified or included, containing by weight 70% or more of petroleum oils or of oils obtained from bituminous minerals, these oils being the basic constituents of the preparations, other than waste oils:
...
...
...
11
- - Light oils and preparations:
...
...
...
2710
11
11
00
- - - - Premium leaded
40
2710
11
...
...
...
00
- - - - Premium unleaded
40
2710
11
13
00
- - - - Regular leaded
40
...
...
...
11
14
00
- - - - Regular unleaded
40
2710
11
15
00
...
...
...
40
2710
11
16
00
- - - - Other, unleaded
40
2710
11
...
...
...
00
- - - Aviation spirit
40
2710
11
30
00
- - - Tetrapropylene
40
...
...
...
11
40
00
- - - White spirit
40
2710
11
50
00
...
...
...
1% aromatic content
40
2710
11
60
00
- - - Other solvent spirits
40
2710
...
...
...
70
00
- - - Naphtha, reformate and preparations for preparing spirits
40
2710
11
90
00
- - - Other
...
...
...
2710
19
- - Other:
...
...
...
- - - Medium oils and preparations:
2710
19
13
00
- - - - Aviation turbine fuel (jet fuel) having a flash point of not less than 230C
40
2710
...
...
...
14
00
- - - - Aviation turbine fuel (jet fuel) having a flash point of less than 230C
40
2710
19
16
00
- - - - Kerosene
...
...
...
2710
19
19
00
- - - - Other
15
2710
19
20
...
...
...
- - - - Topped crudes
5
2710
19
30
00
- - - - Carbon black feedstock
5
...
...
...
- - - Lubricating oils and greases:
2710
19
41
00
- - - - Lubricating oil feedstock
...
...
...
2710
19
42
00
- - - - Lubricating oils for aircraft engines
5
2710
19
43
...
...
...
- - - - Other lubricating oils
10
2710
19
44
00
- - - - Lubricating greases
5
2710
...
...
...
50
00
- - - Hydraulic brake fluid
3
2710
19
60
00
- - - Transformer and circuit breakers oils
...
...
...
- - - Fuel oils:
2710
19
71
...
...
...
- - - - High speed diesel fuel
25
2710
19
72
00
- - - - Other diesel fuel
25
2710
...
...
...
79
00
- - - - Other fuel oils
40
2710
19
90
00
- - - Other
...
...
...
- Waste oils:
2710
91
00
...
...
...
- - Containing polychlorinated biphenyls (PCBs), polychlorinated terphenyls (PCTs) or polybrominated biphenyls (PBBs)
20
2710
99
00
00
- - Other
20
;
Quyết định 117/2008/QĐ-BTC điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu: | 117/2008/QĐ-BTC |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Tài chính |
Người ký: | Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
Ngày ban hành: | 10/12/2008 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 117/2008/QĐ-BTC điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Chưa có Video