XE CỘ, PHƯƠNG TIỆN BAY, TÀU THUYỀN VÀ CÁC THIẾT BỊ VẬN TẢI LIÊN HỢP
Chú giải
1. Phần này không bao gồm các mặt hàng thuộc các nhóm 95.01, 95.03 hoặc 95.08 hoặc xe trượt băng, xe trượt tuyết hoặc loại tương tự thuộc nhóm 95.06.
2. Khái niệm "bộ phận" và "bộ phận và phụ tùng", không áp dụng cho các sản phẩm sau đây, dù chúng có hoặc không được nhận biết như những bộ phận dùng cho hàng hoá thuộc phần này:
(a). Tấm đệm, vòng đệm hoặc loại tương tự bằng vật liệu bất kỳ (được phân loại theo vật liệu cấu thành hoặc được xếp vào nhóm 84.84) hoặc các sản phẩm khác bằng cao su lưu hoá, trừ cao su cứng (nhóm 40.16);
(b). Các bộ phận có công dụng chung như đã định nghĩa tại chú giải 2 của phần XV, làm bằng kim loại cơ bản (phần XV) hoặc các mặt hàng tương tự làm bằng plastic (chương 39);
(c). Các mặt hàng thuộc chương 82 (dụng cụ các loại);
(d). Các mặt hàng thuộc nhóm 83.06;
(e). Máy móc hoặc thiết bị thuộc nhóm 84.01 đến 84.79 hoặc các bộ phận của chúng; các mặt hàng thuộc nhóm 84.81 hoặc 84.82 hoặc nếu chúng cấu thành các bộ phận bên trong của động cơ hay mô tơ, các mặt hàng thuộc nhóm 84.83;
(f). Máy điện hoặc thiết bị điện (chương 85);
(g). Các mặt hàng thuộc chương 90;
(h). Các mặt hàng thuộc chương 91;
(ij). Vũ khí (chương 93);
(k). Đèn hoặc bộ đèn thuộc nhóm 94.05; hoặc
(l). Bàn chải các loại được sử dụng như là bộ phận của các phương tiện (nhóm 96.03).
3. Khi đề cập đến các chương từ 86 đến chương 88, khái niệm “bộ phận” hoặc "phụ tùng" không áp dụng cho loại bộ phận hoặc phụ tùng không phù hợp để chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng với các mặt hàng thuộc các chương này. Một loại bộ phận hoặc phụ tùng đáp ứng mô tả trong hai hay nhiều nhóm thuộc các chương này phải phân loại vào nhóm tương ứng với công dụng chủ yếu của loại bộ phận hay phụ tùng ấy.
4. Theo mục đích của phần này:
(a). Các phương tiện được thiết kế đặc biệt để chạy cả trên đường bộ và đường ray được phân loại vào nhóm thích hợp của chương 87;
(b). Xe lội nước có động cơ được phân loại vào nhóm thích hợp của chương 87;
(c). Phương tiện bay được thiết kế đặc biệt để cũng có thể sử dụng như loại phương tiện đường bộ được phân loại vào nhóm thích hợp của chương 88.
5. Các phương tiện chạy trên đệm không khí được phân loại trong phần này cùng với các phương tiện giống chúng nhất, cụ thể như sau:
(a). Xếp vào Chương 86 nếu chúng được thiết kế để chạy trên đường ray dẫn (tàu hoả chạy trên đệm không khí);
(b). Xếp vào chương 87 nếu chúng được thiết kế để chạy không tiếp đất hoặc cả không tiếp đất và không tiếp nước;
(c). Xếp vào chương 89 nếu chúng được thiết kế để chạy không tiếp nước, có hoặc không có khả năng đỗ xuống bờ hoặc bến tàu, hoặc cũng có thể chạy không tiếp mặt băng.
Bộ phận và phụ tùng của các phương tiện chạy trên đệm không khí được phân loại theo cách phân loại các phương tiện chạy trên đệm không khí đã qui định trên đây.
Các bộ phận cố định, khớp nối của đường ray tàu chạy đệm không khí được phân loại như các bộ phận cố định và ghép nối của đường ray tàu hoả và thiết bị tín hiệu, an toàn hoặc điều khiển giao thông dùng cho hệ thống vận tải trên đệm không khí được phân loại như thiết bị tín hiệu, an toàn hoặc điều khiển giao thông của đường sắt.
Chú giải
1. Chương này không bao gồm:
(a). Tà vẹt đường xe lửa hoặc xe điện bằng gỗ hoặc bằng bê tông hoặc đường ray dẫn bằng bê tông của tàu chạy trên đệm không khí (nhóm 44.06 hoặc 68.10);
(b). Vật liệu xây dựng đường xe điện hoặc xe lửa bằng sắt hoặc thép thuộc nhóm 73.02; hoặc
(c). Thiết bị tín hiệu, an toàn, điều khiển giao thông bằng điện thuộc nhóm 85.30.
2. Nhóm 86.07, ngoài những mặt hàng khác, áp dụng cho:
(a). Trục, bánh xe, bánh răng, lốp kim loại, vành và moayơ và các bộ phận khác của bánh xe;
(b). Khung, gầm, giá chuyển hướng và trục bitxen;
(c). Hộp ổ trục; cơ cấu phanh;
(d). Bộ đệm giảm chấn cho đầu máy- toa xe, móc và các bộ phận ghép nối khác và các phần nối ở hành lang toa xe
(e). Toa xe
3. Theo các qui định của chú giải 1 trên đây, ngoài những mặt hàng khác, nhóm 86.08 áp dụng cho:
(a). Đường ray đã lắp ghép, bàn quay, thanh đệm chắn va ở bậc thềm đường sắt, giới hạn chất hàng;
(b). Cột tín hiệu, đĩa tín hiệu cơ, thiết bị điều khiển chỗ chắn tàu, dụng cụ chỉ đường và đánh tín hiệu, các thiết bị điều khiển giao thông, tín hiệu hoặc an toàn bằng cơ học (kể cả cơ điện) khác, đã hoặc chưa lắp đặt cho hệ thống điện chiếu sáng, cho đường xe lửa, đường xe điện, đường bộ, đường sông, bến đỗ, cảng hoặc sân bay.
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
||
8601 |
|
|
Đầu máy đường sắt chạy bằng nguồn điện bên ngoài hay bằng ắc qui điện |
|
8601 |
10 |
00 |
- Loại chạy bằng nguồn điện bên ngoài |
0 |
8601 |
20 |
00 |
- Loại chạy bằng ắc qui điện |
0 |
8602 |
|
|
Đầu máy đường sắt khác; toa tiếp liệu đầu máy |
|
8602 |
10 |
00 |
- Đầu máy chạy diesel |
0 |
8602 |
90 |
00 |
- Loại khác |
0 |
8603 |
|
|
Toa xe lửa hoặc toa xe điện tự hành, toa hàng và toa hành lý, trừ loại thuộc nhóm 86.04 |
|
8603 |
10 |
00 |
- Loại chạy bằng nguồn điện bên ngoài |
0 |
8603 |
90 |
00 |
- Loại khác |
0 |
8604 |
00 |
00 |
Xe bảo dưỡng hay phục vụ dùng trong đường sắt hay đường xe điện loại tự hành hoặc không (ví dụ: toa xưởng, xe gắn cần cẩu, toa làm đầm tầu, đầu máy dùng để kéo, toa thử nghiệm và xe kiểm tra đường ray) |
0 |
8605 |
00 |
00 |
Toa xe lửa hay xe điện chở khách, không tự hành; toa hành lý, toa bưu điện và toa xe lửa hay xe điện chuyên dùng cho mục đích đặc biệt khác, không tự hành (trừ các loại thuộc nhóm 86.04) |
0 |
8606 |
|
|
Toa xe lửa hoặc xe điện chở hàng và toa goòng, không tự hành |
|
8606 |
10 |
00 |
- Toa xi téc và các loại toa tương tự |
0 |
8606 |
20 |
00 |
- Toa chở hàng và toa goòng đông lạnh hoặc cách nhiệt, trừ loại thuộc phân nhóm 8606.10 |
0 |
8606 |
30 |
00 |
- Toa chở hàng và toa goòng tự dỡ tải, trừ loại thuộc phân nhóm 8606.10 hay 8606.20 |
0 |
|
|
|
- Loại khác: |
|
8606 |
91 |
00 |
- - Loại có nắp đậy và đóng kín |
0 |
8606 |
92 |
00 |
- - Loại mở, với các mặt bên không thể tháo rời có chiều cao trên 60cm |
0 |
8606 |
99 |
00 |
- - Loại khác |
0 |
8607 |
|
|
Các bộ phận của đầu máy xe lửa hoặc xe điện hoặc của thiết bị di chuyển trên đường sắt hay đường xe điện |
|
|
|
|
- Giá chuyển hướng, trục bitxen, trục và bánh xe và các phụ tùng của chúng: |
|
8607 |
11 |
00 |
- - Giá chuyển hướng, trục bitxen của đầu máy |
0 |
8607 |
12 |
00 |
- - Giá chuyển hướng, trục bitxen khác |
0 |
8607 |
19 |
00 |
- - Loại khác, kể cả các phụ tùng |
0 |
|
|
|
- Phanh và các phụ tùng phanh: |
|
8607 |
21 |
00 |
- - Phanh hơi và phụ tùng phanh hơi |
0 |
8607 |
29 |
00 |
- - Loại khác |
0 |
8607 |
30 |
00 |
- Móc toa và các dụng cụ ghép nối toa khác, bộ đệm giảm chấn và phụ tùng của chúng |
0 |
|
|
|
- Các bộ phận khác: |
|
8607 |
91 |
00 |
- - Của đầu máy |
0 |
8607 |
99 |
00 |
- - Loại khác |
0 |
8608 |
|
|
Bộ phận cố định và các khớp nối của đường ray xe lửa hoặc xe điện; thiết bị tín hiệu, an toàn hoặc điều khiển giao thông bằng cơ (kể cả cơ điện) dùng cho đường xe lửa, đường xe điện, đường bộ, đường sông, các điểm đỗ dừng, cảng hoặc sân bay; các bộ phận của các loại trên |
|
8608 |
00 |
10 |
- Thiết bị tín hiệu, an toàn hoặc điều khiển giao thông bằng cơ dùng cho đường bộ |
0 |
8608 |
00 |
20 |
- Thiết bị cơ điện |
0 |
8608 |
00 |
90 |
- Loại khác |
0 |
8609 |
|
|
Công-ten-nơ (Container) (kể cả công-ten-nơ dùng vận chuyển chất lỏng) được thiết kế và trang bị đặc biệt để vận chuyển theo một hoặc nhiều phương thức |
|
|
|
|
- Bằng kim loại: |
|
8609 |
00 |
11 |
- - Công-ten-nơ để vận chuyển hàng khô và hàng hoá thông thường |
0 |
8609 |
00 |
19 |
- - Loại khác |
0 |
|
|
|
- Bằng gỗ: |
|
8609 |
00 |
21 |
- - Công-ten-nơ để vận chuyển hàng khô và hàng hoá thông thường |
0 |
8609 |
00 |
29 |
- - Loại khác |
0 |
|
|
|
- Loại khác: |
|
8609 |
00 |
91 |
- - Công-ten-nơ để vận chuyển hàng khô và hàng hoá thông thường |
0 |
8609 |
00 |
99 |
- - Loại khác |
0 |
XE CỘ TRỪ THIẾT BỊ CHẠY TRÊN ĐƯỜNG XE LỬA HOẶC XE ĐIỆN, VÀ CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ TÙNG CỦA CHÚNG
Chú giải
1. Chương này không bao gồm thiết bị chạy trên đường xe lửa hoặc xe điện được thiết kế chỉ để chạy trên đường ray.
2. Theo mục đích của chương này, "máy kéo" có nghĩa là phương tiện được thiết kế chủ yếu để kéo hoặc đẩy một phương tiện, một thiết bị hoặc một vật nặng khác, chúng có hoặc không bao gồm bộ phận phụ trợ được gắn vào để chuyên chở công cụ, hạt, phân bón hoặc hàng hoá khác.
Máy móc và công cụ làm việc được thiết kế để gắn vào máy kéo của nhóm 87.01 như thiết bị có thể thay đổi được vẫn phân loại vào các nhóm riêng của chúng ngay cả khi nó đi kèm với máy kéo, có hoặc không được gắn vào máy kéo.
3. Khung gầm gắn với cabin xếp ở các nhóm từ 87.02 đến 87.04, và không thuộc nhóm 87.06.
4. Nhóm 87.12 bao gồm cả xe đạp trẻ em các loại. Các loại xe trẻ em khác được xếp trong nhóm 95.01.
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
||
8701 |
|
|
Máy kéo (trừ máy kéo thuộc nhóm 87.09) |
|
8701 |
10 |
|
- Máy kéo cầm tay: |
|
|
|
|
- - Loại công suất không quá 22,5 kW: |
|
8701 |
10 |
11 |
- - - Máy kéo 2 bánh dùng cho nông nghiệp |
30 |
8701 |
10 |
12 |
- - - Máy kéo 2 bánh khác |
30 |
8701 |
10 |
19 |
- - - Loại khác |
30 |
|
|
|
- - Loại công suất trên 22,5 kW: |
|
8701 |
10 |
21 |
- - - Máy kéo 2 bánh dùng cho nông nghiệp |
10 |
8701 |
10 |
22 |
- - - Máy kéo 2 bánh khác |
10 |
8701 |
10 |
29 |
- - - Loại khác |
10 |
8701 |
20 |
|
- Máy kéo đường bộ dùng cho bán rơmoc (rơmoc 1 trục): |
|
|
|
|
- - Loại dung tích xi lanh không quá 1.100 c: |
|
8701 |
20 |
11 |
- - - Máy kéo vận tải 4 bánh |
15 |
8701 |
20 |
19 |
- - - Loại khác |
15 |
|
|
|
- - Loại dung tích xi lanh trên 1.100 c: |
|
|
|
|
- - - Loại công suất không quá 67 kW: |
|
8701 |
20 |
21 |
- - - - Máy kéo vận tải 4 bánh |
0 |
8701 |
20 |
29 |
- - - - Loại khác |
0 |
|
|
|
- - - Loại công suất trên 67 kW: |
|
8701 |
20 |
31 |
- - - - Máy kéo vận tải 4 bánh |
0 |
8701 |
20 |
39 |
- - - - Loại khác |
0 |
8701 |
30 |
|
- Máy kéo bánh xích: |
|
8701 |
30 |
11 |
- - Loại dung tích xi lanh không quá 1.100 c |
15 |
|
|
|
- - Loại dung tích xi lanh trên 1.100 c: |
|
8701 |
30 |
12 |
- - - Công suất không quá 67 kW |
0 |
8701 |
30 |
19 |
- - - Công suất trên 67 kW |
0 |
8701 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
- - Máy kéo nông nghiệp: |
|
|
|
|
- - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.100 c: |
|
8701 |
90 |
11 |
- - - - Máy kéo vận tải 4 bánh |
15 |
8701 |
90 |
19 |
- - - - Loại khác |
15 |
|
|
|
- - - Loại dung tích xi lanh trên 1.100 c: |
|
|
|
|
- - - - Công suất không quá 67 kW: |
|
8701 |
90 |
21 |
- - - - - Máy kéo vận tải 4 bánh |
0 |
8701 |
90 |
29 |
- - - - - Loại khác |
0 |
|
|
|
- - - - Công suất trên 67 kW: |
|
8701 |
90 |
31 |
- - - - - Máy kéo vận tải 4 bánh |
0 |
8701 |
90 |
39 |
- - - - - Loại khác |
0 |
|
|
|
- - Loại khác: |
|
8701 |
90 |
91 |
- - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.100 c |
15 |
|
|
|
- - - Loại dung tích xi lanh trên 1.100 c: |
|
8701 |
90 |
92 |
- - - - Công suất không quá 67 kW |
0 |
8701 |
90 |
99 |
- - - - Công suất trên 67 kW |
0 |
8702 |
|
|
* |
|
8702 |
10 |
|
- Loại động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel): |
|
|
|
|
- - Xe chở dưới 16 người: |
|
|
|
|
- - - Xe chở khách: |
|
|
|
|
- - - - Dạng CKD: |
|
8702 |
10 |
01 |
- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn |
25 |
8702 |
10 |
02 |
- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn |
25 |
8702 |
10 |
03 |
- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 18 tấn |
25 |
8702 |
10 |
04 |
- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 18 tấn nhưng không quá 24 tấn |
25 |
8702 |
10 |
05 |
- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn |
25 |
|
|
|
- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
8702 |
10 |
06 |
- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn |
100 |
8702 |
10 |
07 |
- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không qúa 6 tấn |
100 |
8702 |
10 |
08 |
- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không qúa 18 tấn |
100 |
8702 |
10 |
09 |
- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 18 tấn nhưng không qúa 24 tấn |
100 |
8702 |
10 |
10 |
- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn |
100 |
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
|
|
- - - - Dạng CKD: |
|
8702 |
10 |
11 |
- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn |
25 |
8702 |
10 |
12 |
- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn |
25 |
8702 |
10 |
13 |
- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 24 tấn |
25 |
8702 |
10 |
14 |
- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn |
25 |
|
|
|
- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
8702 |
10 |
15 |
- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn |
100 |
8702 |
10 |
16 |
- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn |
100 |
8702 |
10 |
17 |
- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 24 tấn |
100 |
8702 |
10 |
18 |
- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn |
100 |
|
|
|
- - Xe chở từ 16 người trở lên nhưng dưới 30 người: |
|
|
|
|
- - - Xe chở khách: |
|
|
|
|
- - - - Dạng CKD: |
|
8702 |
10 |
21 |
- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn |
15 |
8702 |
10 |
22 |
- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn |
15 |
8702 |
10 |
23 |
- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 18 tấn |
15 |
8702 |
10 |
24 |
- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 18 tấn nhưng không quá 24 tấn |
15 |
8702 |
10 |
25 |
- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn |
15 |
|
|
|
- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
8702 |
10 |
26 |
- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn |
100 |
8702 |
10 |
27 |
- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn |
100 |
8702 |
10 |
28 |
- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 18 tấn |
100 |
8702 |
10 |
31 |
- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 18 tấn nhưng không quá 24 tấn |
100 |
8702 |
10 |
32 |
- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn |
100 |
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
|
|
- - - - Dạng CKD: |
|
8702 |
10 |
33 |
- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn |
15 |
8702 |
10 |
34 |
- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn |
15 |
8702 |
10 |
35 |
- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 24 tấn |
15 |
8702 |
10 |
36 |
- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn |
15 |
|
|
|
- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
8702 |
10 |
37 |
- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn |
100 |
8702 |
10 |
38 |
- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn |
100 |
8702 |
10 |
39 |
- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 24 tấn |
100 |
8702 |
10 |
40 |
- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn |
100 |
|
|
|
- - Xe chở từ 30 người trở lên: |
|
|
|
|
- - - Xe buýt được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay: |
|
|
|
|
- - - - Dạng CKD: |
|
8702 |
10 |
41 |
- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn |
0 |
8702 |
10 |
42 |
- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn |
0 |
8702 |
10 |
43 |
- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 18 tấn |
0 |
8702 |
10 |
44 |
- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 18 tấn nhưng không quá 24 tấn |
0 |
8702 |
10 |
45 |
- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn |
0 |
|
|
|
- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
8702 |
10 |
46 |
- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn |
5 |
8702 |
10 |
47 |
- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn |
5 |
8702 |
10 |
48 |
- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 18 tấn |
5 |
8702 |
10 |
49 |
- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 18 tấn nhưng không quá 24 tấn |
5 |
8702 |
10 |
50 |
- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn |
5 |
|
|
|
- - - Xe buýt loại khác: |
|
|
|
|
- - - - Dạng CKD: |
|
8702 |
10 |
51 |
- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn |
10 |
8702 |
10 |
52 |
- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn |
10 |
8702 |
10 |
53 |
- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 18 tấn |
10 |
8702 |
10 |
54 |
- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 18 tấn nhưng không quá 24 tấn |
10 |
8702 |
10 |
55 |
- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn |
10 |
|
|
|
- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
8702 |
10 |
56 |
- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn |
100 |
8702 |
10 |
57 |
- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn |
100 |
8702 |
10 |
58 |
- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 18 tấn |
100 |
8702 |
10 |
59 |
- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 18 tấn nhưng không quá 24 tấn |
100 |
8702 |
10 |
60 |
- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn |
100 |
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
|
|
- - - - Dạng CKD: |
|
8702 |
10 |
61 |
- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn |
10 |
8702 |
10 |
62 |
- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn |
10 |
8702 |
10 |
63 |
- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 24 tấn |
10 |
8702 |
10 |
64 |
- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn |
10 |
|
|
|
- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
8702 |
10 |
65 |
- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn |
100 |
8702 |
10 |
66 |
- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn |
100 |
8702 |
10 |
67 |
- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 24 tấn |
100 |
8702 |
10 |
68 |
- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn |
100 |
8702 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
- - Xe chở dưới 16 người: |
|
|
|
|
- - - Xe chở khách: |
|
8702 |
90 |
11 |
- - - - Dạng CKD |
25 |
8702 |
90 |
12 |
- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác |
100 |
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
8702 |
90 |
21 |
- - - - Dạng CKD |
25 |
8702 |
90 |
22 |
- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác |
100 |
|
|
|
- - Xe chở từ 16 người trở lên nhưng dưới 30 người: |
|
|
|
|
- - - Xe chở khách: |
|
8702 |
90 |
31 |
- - - - Dạng CKD |
15 |
8702 |
90 |
32 |
- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác |
100 |
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
8702 |
90 |
41 |
- - - - Dạng CKD |
15 |
8702 |
90 |
42 |
- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác |
100 |
|
|
|
- - Xe chở từ 30 người trở lên: |
|
|
|
|
- - - Xe buýt được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay: |
|
8702 |
90 |
51 |
- - - - Dạng CKD |
0 |
8702 |
90 |
52 |
- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác |
5 |
|
|
|
- - - Xe ô tô buýt loại khác: |
|
8702 |
90 |
61 |
- - - - Dạng CKD |
10 |
8702 |
90 |
62 |
- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác |
100 |
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
8702 |
90 |
91 |
- - - - Dạng CKD |
10 |
8702 |
90 |
92 |
- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác |
100 |
8703 |
|
|
* |
|
8703 |
10 |
|
- Xe được thiết kế đặc biệt để đi trên tuyết; xe ô tô chơi gôn (golf car) và các loại xe tương tự: |
|
|
|
|
- - Xe chở không quá 8 người kể cả lái xe: |
|
8703 |
10 |
11 |
- - - Xe ôtô chơi gôn và xe phục vụ sân gôn (golf bugies) |
100 |
8703 |
10 |
12 |
- - - Xe ô tô đua nhỏ |
100 |
8703 |
10 |
19 |
- - - Loại khác |
100 |
|
|
|
- - Xe chở 9 người, kể cả lái xe: |
|
8703 |
10 |
91 |
- - - Xe ôtô chơi gôn và xe phục vụ sân gôn (golf bugies) |
100 |
8703 |
10 |
99 |
- - - Loại khác |
100 |
|
|
|
- Xe khác, loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện: |
|
8703 |
21 |
|
- - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 c: |
|
8703 |
21 |
10 |
- - - Xe tang lễ |
10 |
8703 |
21 |
20 |
- - - Xe chở tù |
10 |
|
|
|
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), loại chở không quá 8 người kể cả lái xe: |
|
8703 |
21 |
31 |
- - - - Dạng CKD |
25 |
8703 |
21 |
32 |
- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác |
100 |
|
|
|
- - - Loại khác, chở không quá 8 người: |
|
8703 |
21 |
41 |
- - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD |
25 |
8703 |
21 |
42 |
- - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/Loại khác |
100 |
8703 |
21 |
43 |
- - - - Loại khác, dạng CKD |
25 |
8703 |
21 |
44 |
- - - - Loại khác |
100 |
|
|
|
- - - Loại khác, chở 9 người kể cả lái xe: |
|
8703 |
21 |
51 |
- - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD |
25 |
8703 |
21 |
52 |
- - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/Loại khác |
100 |
8703 |
21 |
53 |
- - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng CKD |
25 |
8703 |
21 |
54 |
- - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng nguyên chiếc/ Loại khác |
100 |
8703 |
21 |
55 |
- - - - Loại khác, dạng CKD |
25 |
8703 |
21 |
56 |
- - - - Loại khác |
100 |
8703 |
22 |
|
- - Loại dung tích xi lanh trên 1.000c nhưng không quá 1.500c: |
|
8703 |
22 |
10 |
- - - Xe cứu thương |
10 |
8703 |
22 |
20 |
- - - Xe loại nhà tự hành (Motor - homes) |
100 |
8703 |
22 |
30 |
- - - Xe tang lễ |
10 |
8703 |
22 |
40 |
- - - Xe chở tù |
10 |
|
|
|
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), loại chở không quá 8 người kể cả lái xe: |
|
8703 |
22 |
51 |
- - - - Dạng CKD |
25 |
8703 |
22 |
52 |
- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác |
100 |
|
|
|
- - - Loại khác, chở không quá 8 người: |
|
8703 |
22 |
61 |
- - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD |
25 |
8703 |
22 |
62 |
- - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác |
100 |
8703 |
22 |
63 |
- - - - Loại khác, dạng CKD |
25 |
8703 |
22 |
64 |
- - - - Loại khác |
100 |
|
|
|
- - - Loại khác, chở 9 người kể cả lái xe: |
|
8703 |
22 |
71 |
- - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD |
25 |
8703 |
22 |
72 |
- - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/Loại khác |
100 |
8703 |
22 |
73 |
- - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng CKD |
25 |
8703 |
22 |
74 |
- - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng nguyên chiếc/Loại khác |
100 |
8703 |
22 |
75 |
- - - - Loại khác, dạng CKD |
25 |
8703 |
22 |
76 |
- - - - Loại khác |
100 |
8703 |
23 |
|
- - Loại dung tích xi lanh trên 1.500c nhưng không quá 3.000c: |
|
8703 |
23 |
11 |
- - - Xe cứu thương |
10 |
8703 |
23 |
12 |
- - - Xe loại nhà tự hành (Motor - homes) |
100 |
8703 |
23 |
13 |
- - - Xe tang lễ |
10 |
8703 |
23 |
14 |
- - - Xe chở tù |
10 |
|
|
|
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), loại chở không quá 8 người kể cả lái xe: |
|
|
|
|
- - - - Dạng CKD: |
|
8703 |
23 |
15 |
- - - - - Dung tích xi lanh dưới 2.000c |
25 |
8703 |
23 |
16 |
- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000c trở lên nhưng dưới 2.500c |
25 |
8703 |
23 |
17 |
- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500c trở lên |
25 |
|
|
|
- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
8703 |
23 |
21 |
- - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800c |
100 |
8703 |
23 |
22 |
- - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800c trở lên nhưng dưới 2.000c |
100 |
8703 |
23 |
23 |
- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000c trở lên nhưng dưới 2.500c |
100 |
8703 |
23 |
24 |
- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500c trở lên |
100 |
|
|
|
- - - Loại khác, chở không quá 8 ngời: |
|
|
|
|
- - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD: |
|
8703 |
23 |
25 |
- - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800c |
25 |
8703 |
23 |
26 |
- - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800c trở lên nhưng dưới 2.000c |
25 |
8703 |
23 |
27 |
- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000c trở lên nhưng dưới 2.500c |
25 |
8703 |
23 |
28 |
- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500c trở lên |
25 |
|
|
|
- - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
8703 |
23 |
31 |
- - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800c |
100 |
8703 |
23 |
32 |
- - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800c trở lên nhưng dưới 2.000c |
100 |
8703 |
23 |
33 |
- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000c trở lên nhưng dưới 2.500c |
100 |
8703 |
23 |
34 |
- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500c trở lên |
100 |
|
|
|
- - - - Loại khác, dạng CKD: |
|
8703 |
23 |
35 |
- - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800c |
25 |
8703 |
23 |
36 |
- - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800c trở lên nhưng dưới 2.000c |
25 |
8703 |
23 |
37 |
- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000c trở lên nhưng dưới 2.500c |
25 |
8703 |
23 |
38 |
- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500c trở lên |
25 |
|
|
|
- - - - Loại khác: |
|
8703 |
23 |
41 |
- - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800c |
100 |
8703 |
23 |
42 |
- - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800c trở lên nhưng dưới 2.000c |
100 |
8703 |
23 |
43 |
- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000c trở lên nhưng dưới 2.500c |
100 |
8703 |
23 |
44 |
- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500c trở lên |
100 |
|
|
|
- - - Loại khác, chở 9 người kể cả lái xe: |
|
|
|
|
- - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua): |
|
|
|
|
- - - - - Dạng CKD: |
|
8703 |
23 |
45 |
- - - - - - Dung tích xi lanh dưới 2.000c |
25 |
8703 |
23 |
46 |
- - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000c trở lên nhưng dưới 2.500c |
25 |
8703 |
23 |
47 |
- - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500c trở lên |
25 |
|
|
|
- - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
8703 |
23 |
51 |
- - - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800c |
100 |
8703 |
23 |
52 |
- - - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800c trở lên nhưng dưới 2.000c |
100 |
8703 |
23 |
53 |
- - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000c trở lên nhưng dưới 2.500c |
100 |
8703 |
23 |
54 |
- - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500c trở lên |
100 |
|
|
|
- - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD: |
|
8703 |
23 |
55 |
- - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800c |
25 |
8703 |
23 |
56 |
- - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800c trở lên nhưng dưới 2.000c |
25 |
8703 |
23 |
57 |
- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000c trở lên nhưng dưới 2.500c |
25 |
8703 |
23 |
58 |
- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500c trở lên |
25 |
|
|
|
- - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
8703 |
23 |
61 |
- - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800c |
100 |
8703 |
23 |
62 |
- - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800c trở lên nhưng dưới 2.000c |
100 |
8703 |
23 |
63 |
- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000c trở lên nhưng dưới 2.500c |
100 |
8703 |
23 |
64 |
- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500c trở lên |
100 |
|
|
|
- - - - Loại khác, dạng CKD: |
|
8703 |
23 |
65 |
- - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800c |
25 |
8703 |
23 |
66 |
- - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800c trở lên nhưng dưới 2.000c |
25 |
8703 |
23 |
67 |
- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000c trở lên nhưng dưới 2.500c |
25 |
8703 |
23 |
68 |
- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500c trở lên |
25 |
|
|
|
- - - - Loại khác: |
|
8703 |
23 |
71 |
- - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800c |
100 |
8703 |
23 |
72 |
- - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800c trở lên nhưng dưới 2.000c |
100 |
8703 |
23 |
73 |
- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000c trở lên nhưng dưới 2.500c |
100 |
8703 |
23 |
74 |
- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500c trở lên |
100 |
8703 |
24 |
|
- - Loại dung tích xi lanh trên 3.000 c: |
|
|
|
|
- - - Loại dung tích xi lanh trên 3.000c nhưng không quá 4.000c: |
|
8703 |
24 |
11 |
- - - - Xe cứu thương |
10 |
8703 |
24 |
12 |
- - - - Xe loại nhà tự hành (Motor - homes) |
100 |
8703 |
24 |
13 |
- - - - Xe tang lễ |
10 |
8703 |
24 |
14 |
- - - - Xe chở tù |
10 |
|
|
|
- - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), loại chở không quá 8 người kể cả lái xe: |
|
8703 |
24 |
21 |
- - - - - Dạng CKD |
25 |
8703 |
24 |
22 |
- - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác |
100 |
|
|
|
- - - - Loại khác, chở không quá 8 người: |
|
8703 |
24 |
31 |
- - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD |
25 |
8703 |
24 |
32 |
- - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác |
100 |
8703 |
24 |
33 |
- - - - - Loại khác, dạng CKD |
25 |
8703 |
24 |
34 |
- - - - - Loại khác |
100 |
|
|
|
- - - - Loại khác, chở 9 người kể cả lái xe: |
|
8703 |
24 |
41 |
- - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD |
25 |
8703 |
24 |
42 |
- - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác |
100 |
8703 |
24 |
43 |
- - - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng CKD |
25 |
8703 |
24 |
44 |
- - - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng nguyên chiếc/ Loại khác |
100 |
8703 |
24 |
45 |
- - - - - Loại khác, dạng CKD |
25 |
8703 |
24 |
46 |
- - - - - Loại khác |
100 |
|
|
|
- - - Loại dung tích xi lanh trên 4.000c: |
|
8703 |
24 |
51 |
- - - - Xe cứu thương |
10 |
8703 |
24 |
52 |
- - - - Xe loại nhà tự hành (Motor - homes) |
100 |
8703 |
24 |
53 |
- - - - Xe tang lễ |
10 |
8703 |
24 |
54 |
- - - - Xe chở tù |
10 |
|
|
|
- - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), loại chở không quá 8 người kể cả lái xe: |
|
8703 |
24 |
61 |
- - - - - Dạng CKD |
25 |
8703 |
24 |
62 |
- - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác |
100 |
|
|
|
- - - - Loại khác, chở không quá 8 người: |
|
8703 |
24 |
71 |
- - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD |
25 |
8703 |
24 |
72 |
- - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác |
100 |
8703 |
24 |
73 |
- - - - - Loại khác, dạng CKD |
25 |
8703 |
24 |
74 |
- - - - - Loại khác |
100 |
|
|
|
- - - - Loại khác, chở 9 người kể cả lái xe: |
|
8703 |
24 |
81 |
- - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD |
25 |
8703 |
24 |
82 |
- - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác |
100 |
8703 |
24 |
83 |
- - - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng CKD |
25 |
8703 |
24 |
84 |
- - - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng nguyên chiếc/ Loại khác |
100 |
8703 |
24 |
85 |
- - - - - Loại khác, dạng CKD |
25 |
8703 |
24 |
86 |
- - - - - Loại khác |
100 |
|
|
|
- Xe ô tô khác, loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel): |
|
8703 |
31 |
|
- - Loại dung tích xi lanh không quá 1.500 c: |
|
8703 |
31 |
10 |
- - - Xe cứu thương |
10 |
8703 |
31 |
20 |
- - - Xe loại nhà tự hành (Motor - homes) |
100 |
8703 |
31 |
30 |
- - - Xe tang lễ |
10 |
8703 |
31 |
40 |
- - - Xe chở tù |
10 |
|
|
|
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), loại chở không quá 8 người kể cả lái xe: |
|
8703 |
31 |
51 |
- - - - Dạng CKD |
25 |
|
|
|
- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
8703 |
31 |
52 |
- - - - - Loại mới |
100 |
8703 |
31 |
53 |
- - - - - Loại đã qua sử dụng |
150 |
|
|
|
- - - Loại khác, chở không quá 8 người: |
|
8703 |
31 |
61 |
- - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD |
25 |
8703 |
31 |
62 |
- - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác |
100 |
8703 |
31 |
63 |
- - - - Loại khác, dạng CKD |
25 |
8703 |
31 |
64 |
- - - - Loại khác |
100 |
|
|
|
- - - Loại khác, chở 9 người kể cả lái xe: |
|
8703 |
31 |
71 |
- - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD |
25 |
8703 |
31 |
72 |
- - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác |
100 |
8703 |
31 |
73 |
- - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng CKD |
25 |
8703 |
31 |
74 |
- - - - Xe ô tô mới (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng nguyên chiếc/ Loại khác |
100 |
8703 |
31 |
75 |
- - - - Xe ô tô đã qua sử dụng (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng nguyên chiếc/ Loại khác |
100 |
8703 |
31 |
76 |
- - - - Loại khác, dạng CKD |
25 |
8703 |
31 |
77 |
- - - - Loại khác |
100 |
8703 |
32 |
|
- - Loại dung tích xilanh trên 1.500 c nhưng không quá 2.500 c: |
|
8703 |
32 |
11 |
- - - Xe cứu thương |
10 |
8703 |
32 |
12 |
- - - Xe loại nhà tự hành (Motor - homes) |
100 |
8703 |
32 |
13 |
- - - Xe tang lễ |
10 |
8703 |
32 |
14 |
- - - Xe chở tù |
10 |
|
|
|
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua) loại chở không quá 8 người kể cả lái xe: |
|
|
|
|
- - - - Dạng CKD: |
|
8703 |
32 |
21 |
- - - - - Dung tích xi lanh dưới 2.000c |
25 |
8703 |
32 |
22 |
- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000c trở lên |
25 |
|
|
|
- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
8703 |
32 |
23 |
- - - - - Loại mới |
100 |
8703 |
32 |
24 |
- - - - - Loại đã qua sử dụng, dung tích xi lanh dưới 1.800c |
150 |
8703 |
32 |
25 |
- - - - - Loại đã qua sử dụng, dung tích xi lanh từ 1.800c trở lên nhưng dưới 2.000c |
150 |
8703 |
32 |
26 |
- - - - - Loại đã qua sử dụng, dung tích xi lanh từ 2.000c trở lên |
150 |
|
|
|
- - - Loại khác, chở không quá 8 người: |
|
|
|
|
- - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD: |
|
8703 |
32 |
31 |
- - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800c |
25 |
8703 |
32 |
32 |
- - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800c trở lên nhưng dưới 2.000c |
25 |
8703 |
32 |
33 |
- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000c trở lên |
25 |
|
|
|
- - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
8703 |
32 |
34 |
- - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800c |
100 |
8703 |
32 |
35 |
- - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800c trở lên nhưng dưới 2.000c |
100 |
8703 |
32 |
36 |
- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000c trở lên |
100 |
|
|
|
- - - - Loại khác, dạng CKD: |
|
8703 |
32 |
41 |
- - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800c |
25 |
8703 |
32 |
42 |
- - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800c trở lên nhưng dưới 2.000c |
25 |
8703 |
32 |
43 |
- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000c trở lên |
25 |
|
|
|
- - - - Loại khác: |
|
8703 |
32 |
44 |
- - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800c |
100 |
8703 |
32 |
45 |
- - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800c trở lên nhưng dưới 2.000c |
100 |
8703 |
32 |
46 |
- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000c trở lên |
100 |
|
|
|
- - - Loại khác, chở 9 người, kể cả lái xe: |
|
|
|
|
- - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua): |
|
|
|
|
- - - - - Dạng CKD: |
|
8703 |
32 |
51 |
- - - - - - Dung tích xi lanh dưới 2.000c |
25 |
8703 |
32 |
52 |
- - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000c trở lên |
25 |
|
|
|
- - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
8703 |
32 |
53 |
- - - - - - Loại mới |
100 |
8703 |
32 |
54 |
- - - - - - Loại đã qua sử dụng, dung tích xi lanh dưới 1.800c |
150 |
8703 |
32 |
55 |
- - - - - - Loại đã qua sử dụng, dung tích xi lanh từ 1.800c trở lên nhưng dưới 2.000c |
150 |
8703 |
32 |
56 |
- - - - - - Loại đã qua sử dụng, dung tích xi lanh từ 2.000c trở lên |
150 |
|
|
|
- - - - Loại khác: |
|
|
|
|
- - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD: |
|
8703 |
32 |
61 |
- - - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800c |
25 |
8703 |
32 |
62 |
- - - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800c trở lên nhưng dưới 2.000c |
25 |
8703 |
32 |
63 |
- - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000c trở lên |
25 |
|
|
|
- - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
8703 |
32 |
64 |
- - - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800c |
100 |
8703 |
32 |
65 |
- - - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800c trở lên nhưng dưới 2.000c |
100 |
8703 |
32 |
66 |
- - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000c trở lên |
100 |
|
|
|
- - - - - Loại khác, dạng CKD: |
|
8703 |
32 |
71 |
- - - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800c |
25 |
8703 |
32 |
72 |
- - - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800c trở lên nhưng dưới 2.000c |
25 |
8703 |
32 |
73 |
- - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000c trở lên |
25 |
|
|
|
- - - - - Loại khác: |
|
8703 |
32 |
74 |
- - - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800c |
100 |
8703 |
32 |
75 |
- - - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800c trở lên nhưng dưới 2.000c |
100 |
8703 |
32 |
76 |
- - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000c trở lên |
100 |
8703 |
33 |
|
- - Loại dung tích xi lanh trên 2.500 c: |
|
|
|
|
- - - Dung tích xi lanh trên 2.500c nhưng không quá 3.000c: |
|
8703 |
33 |
11 |
- - - - Xe cứu thương |
10 |
8703 |
33 |
12 |
- - - - Xe loại nhà tự hành (Motor - homes) |
100 |
8703 |
33 |
13 |
- - - - Xe tang lễ |
10 |
8703 |
33 |
14 |
- - - - Xe chở tù |
10 |
|
|
|
- - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua) loại chở không quá 8 người kể cả lái xe: |
|
8703 |
33 |
21 |
- - - - - Dạng CKD |
25 |
8703 |
33 |
22 |
- - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác, mới |
100 |
8703 |
33 |
23 |
- - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác, đã qua sử dụng |
150 |
|
|
|
- - - - Loại khác, chở không quá 8 người: |
|
8703 |
33 |
24 |
- - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD |
25 |
8703 |
33 |
25 |
- - - - -Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác |
100 |
8703 |
33 |
26 |
- - - - - Loại khác, dạng CKD |
25 |
8703 |
33 |
27 |
- - - - - Loại khác |
100 |
|
|
|
- - - - Loại khác, chở 9 người kể cả lái xe: |
|
8703 |
33 |
28 |
- - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD |
25 |
8703 |
33 |
29 |
- - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác |
100 |
8703 |
33 |
30 |
- - - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng CKD |
25 |
8703 |
33 |
31 |
- - - - - Xe ô tô mới (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng nguyên chiếc/ Loại khác |
100 |
8703 |
33 |
32 |
- - - - - Xe ô tô đã qua sử dụng (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), nguyên chiếc/ Loại khác |
150 |
8703 |
33 |
33 |
- - - - - Loại khác, dạng CKD |
25 |
8703 |
33 |
34 |
- - - - - Loại khác |
100 |
|
|
|
- - - Loại dung tích xi lanh trên 3.000c nhưng không quá 4.000c: |
|
8703 |
33 |
41 |
- - - - Xe cứu thương |
10 |
8703 |
33 |
42 |
- - - - Xe loại nhà tự hành (Motor - homes) |
100 |
8703 |
33 |
43 |
- - - - Xe tang lễ |
10 |
8703 |
33 |
44 |
- - - - Xe chở tù |
10 |
|
|
|
- - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua) loại chở không quá 8 người kể cả lái xe: |
|
8703 |
33 |
51 |
- - - - - Dạng CKD |
25 |
8703 |
33 |
52 |
- - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác, mới |
100 |
8703 |
33 |
53 |
- - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác, đã qua sử dụng |
150 |
|
|
|
- - - - Loại khác, chở không quá 8 người: |
|
8703 |
33 |
54 |
- - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD |
25 |
8703 |
33 |
55 |
- - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác |
100 |
8703 |
33 |
56 |
- - - - - Loại khác, dạng CKD |
25 |
8703 |
33 |
57 |
- - - - - Loại khác |
100 |
|
|
|
- - - - Loại khác, chở 9 người kể cả lái xe: |
|
8703 |
33 |
58 |
- - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD |
25 |
8703 |
33 |
59 |
- - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác |
100 |
8703 |
33 |
61 |
- - - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng CKD |
25 |
8703 |
33 |
62 |
- - - - - Xe ô tô mới (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng nguyên chiếc/ Loại khác |
100 |
8703 |
33 |
63 |
- - - - - Xe ô tô đã qua sử dụng (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng nguyên chiếc/ Loại khác |
100 |
8703 |
33 |
64 |
- - - - - Loại khác, dạng CKD |
25 |
8703 |
33 |
65 |
- - - - - Loại khác |
100 |
|
|
|
- - - Loại dung tích xi lanh trên 4.000c: |
|
8703 |
33 |
71 |
- - - - Xe cứu thương |
10 |
8703 |
33 |
72 |
- - - - Xe loại nhà tự hành (Motor - homes) |
100 |
8703 |
33 |
73 |
- - - - Xe tang lễ |
10 |
8703 |
33 |
74 |
- - - - Xe chở tù |
10 |
|
|
|
- - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua) loại chở không quá 8 người kể cả lái xe: |
|
8703 |
33 |
81 |
- - - - - Dạng CKD |
25 |
8703 |
33 |
82 |
- - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác, mới |
100 |
8703 |
33 |
83 |
- - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác, đã qua sử dụng |
150 |
|
|
|
- - - - Loại khác, chở không quá 8 người: |
|
8703 |
33 |
84 |
- - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD |
25 |
8703 |
33 |
85 |
- - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác |
100 |
8703 |
33 |
86 |
- - - - - Loại khác, dạng CKD |
25 |
8703 |
33 |
87 |
- - - - - Loại khác |
100 |
|
|
|
- - - - Loại khác, chở 9 người kể cả lái xe: |
|
8703 |
33 |
88 |
- - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD |
25 |
8703 |
33 |
89 |
- - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác |
100 |
8703 |
33 |
91 |
- - - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng CKD |
25 |
8703 |
33 |
92 |
- - - - - Xe ô tô mới (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng nguyên chiếc/ Loại khác |
100 |
8703 |
33 |
93 |
- - - - - Xe ô tô đã qua sử dụng (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng nguyên chiếc/ Loại khác |
100 |
8703 |
33 |
94 |
- - - - - Loại khác, mới/ dạng CKD |
25 |
8703 |
33 |
99 |
- - - - - Loại khác, đã qua sử dụng |
150 |
8703 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
8703 |
90 |
11 |
- - Xe cứu thương |
10 |
8703 |
90 |
12 |
- - Xe loại nhà tự hành (Motor - homes) |
100 |
8703 |
90 |
13 |
- - Xe tang lễ |
10 |
8703 |
90 |
14 |
- - Xe chở tù |
10 |
|
|
|
- - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua) loại chở không quá 8 người kể cả lái xe: |
|
8703 |
90 |
21 |
- - - Loại hoạt động bằng năng lượng điện |
100 |
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
|
|
- - - - Dạng CKD: |
|
8703 |
90 |
22 |
- - - - - Dung tích xi lanh dưới 2.000c |
25 |
8703 |
90 |
23 |
- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000c trở lên nhưng dưới 2.500c |
25 |
8703 |
90 |
24 |
- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500c trở lên nhưng dưới 3.000c |
25 |
8703 |
90 |
25 |
- - - - - Dung tích xi lanh từ 3.000c trở lên |
25 |
|
|
|
- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
8703 |
90 |
26 |
- - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800c |
100 |
8703 |
90 |
27 |
- - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800c trở lên nhưng dưới 2.000c |
100 |
8703 |
90 |
28 |
- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000c trở lên nhưng dưới 2.500c |
100 |
8703 |
90 |
31 |
- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500c trở lên nhưng dưới 3.000c |
100 |
8703 |
90 |
32 |
- - - - - Dung tích xi lanh từ 3.000c trở lên |
100 |
|
|
|
- - Loại khác, chở không quá 8 người: |
|
|
|
|
- - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD: |
|
8703 |
90 |
33 |
- - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800c |
25 |
8703 |
90 |
34 |
- - - - Dung tích xi lanh từ 1.800c trở lên nhưng dưới 2.000c |
25 |
8703 |
90 |
35 |
- - - - Dung tích xi lanh từ 2.000c trở lên nhưng dưới 2.500c |
25 |
8703 |
90 |
36 |
- - - - Dung tích xi lanh từ 2.500c trở lên |
25 |
|
|
|
- - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
8703 |
90 |
37 |
- - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800c |
100 |
8703 |
90 |
38 |
- - - - Dung tích xi lanh từ 1.800c trở lên nhưng dưới 2.000c |
100 |
8703 |
90 |
41 |
- - - - Dung tích xi lanh từ 2.000c trở lên nhưng dưới 2.500c |
100 |
8703 |
90 |
42 |
- - - - Dung tích xi lanh từ 2.500c trở lên nhưng dới 3.000c |
100 |
8703 |
90 |
43 |
- - - - Dung tích xi lanh từ 3.000c trở lên |
100 |
|
|
|
- - - Loại khác, dạng CKD: |
|
8703 |
90 |
44 |
- - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800c |
25 |
8703 |
90 |
45 |
- - - - Dung tích xi lanh từ 1.800c trở lên nhưng dưới 2.000c |
25 |
8703 |
90 |
46 |
- - - - Dung tích xi lanh từ 2.000c trở lên nhưng dưới 2.500c |
25 |
8703 |
90 |
47 |
- - - - Dung tích xi lanh từ 2.500c trở lên |
25 |
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
8703 |
90 |
48 |
- - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800c |
100 |
8703 |
90 |
51 |
- - - - Dung tích xi lanh từ 1.800c trở lên nhưng dưới 2.000c |
100 |
8703 |
90 |
52 |
- - - - Dung tích xi lanh từ 2.000c trở lên nhưng dưới 2.500c |
100 |
8703 |
90 |
53 |
- - - - Dung tích xi lanh từ 2.500c trở lên nhưng dưới 3.000c |
100 |
8703 |
90 |
54 |
- - - - Dung tích xi lanh từ 3.000c trở lên |
100 |
|
|
|
- - Loại khác, chở 9 người: |
|
|
|
|
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua): |
|
8703 |
90 |
61 |
- - - - Hoạt động bằng năng lượng điện |
100 |
|
|
|
- - - - Loại khác: |
|
|
|
|
- - - - - Dạng CKD: |
|
8703 |
90 |
62 |
- - - - - - Dung tích xi lanh dưới 2.000c |
25 |
8703 |
90 |
63 |
- - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000c trở lên nhưng dưới 2.500c |
25 |
8703 |
90 |
64 |
- - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500c trở lên nhưng dưới 3.000c |
25 |
8703 |
90 |
65 |
- - - - - - Dung tích xi lanh từ 3.000c trở lên |
25 |
|
|
|
- - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
8703 |
90 |
66 |
- - - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800c |
100 |
8703 |
90 |
67 |
- - - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800c trở lên nhưng dưới 2.000c |
100 |
8703 |
90 |
68 |
- - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000c trở lên nhưng dưới 2.500c |
100 |
8703 |
90 |
71 |
- - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500c trở lên nhưng dưới 3.000c |
100 |
8703 |
90 |
72 |
- - - - - - Dung tích xi lanh từ 3.000c trở lên |
100 |
|
|
|
- - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD: |
|
8703 |
90 |
73 |
- - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800c |
25 |
8703 |
90 |
74 |
- - - - Dung tích xi lanh từ 1.800c trở lên nhưng dưới 2.000c |
25 |
8703 |
90 |
75 |
- - - - Dung tích xi lanh từ 2.000c trở lên nhưng dưới 2.500c |
25 |
8703 |
90 |
76 |
- - - - Dung tích xi lanh từ 2.500c trở lên |
25 |
|
|
|
- - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
8703 |
90 |
77 |
- - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800c |
100 |
8703 |
90 |
78 |
- - - - Dung tích xi lanh từ 1.800c trở lên nhưng dưới 2.000c |
100 |
8703 |
90 |
81 |
- - - - Dung tích xi lanh từ 2.000c trở lên nhưng dưới 2.500c |
100 |
8703 |
90 |
82 |
- - - - Dung tích xi lanh từ 2.500c trở lên nhưng dưới 3.000c |
100 |
8703 |
90 |
83 |
- - - - Dung tích xi lanh từ 3.000c trở lên |
100 |
|
|
|
- - - Loại khác, dạng CKD: |
|
8703 |
90 |
84 |
- - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800c |
25 |
8703 |
90 |
85 |
- - - - Dung tích xi lanh từ 1.800c trở lên nhưng dưới 2.000c |
25 |
8703 |
90 |
86 |
- - - - Dung tích xi lanh từ 2.000c trở lên nhưng dưới 2.500c |
25 |
8703 |
90 |
87 |
- - - - Dung tích xi lanh từ 2.500c trở lên |
25 |
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
8703 |
90 |
88 |
- - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800c |
100 |
8703 |
90 |
91 |
- - - - Dung tích xi lanh từ 1.800c trở lên nhưng dưới 2.000c |
100 |
8703 |
90 |
92 |
- - - - Dung tích xi lanh từ 2.000c trở lên nhưng dưới 2.500c |
100 |
8703 |
90 |
93 |
- - - - Dung tích xi lanh từ 2.500c trở lên nhưng dưới 3.000c |
100 |
8703 |
90 |
94 |
- - - - Dung tích xi lanh từ 3.000c trở lên |
100 |
8704 |
|
|
|
|
8704 |
10 |
|
- Xe tự đổ được thiết kế để sử dụng trên các loại đường không phải đường cao tốc: |
|
|
|
|
- - Dạng CKD: |
|
8704 |
10 |
11 |
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn |
* |
8704 |
10 |
12 |
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 24 tấn |
* |
|
|
|
- - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
8704 |
10 |
21 |
* |
|
8704 |
10 |
22 |
* |
|
|
|
|
- Loại khác, có động cơ piston đốt trong đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel): |
|
8704 |
21 |
|
- - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn: |
|
|
|
|
- - - Dạng CKD: |
|
8704 |
21 |
11 |
- - - - Xe đông lạnh |
3 |
8704 |
21 |
12 |
- - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải |
3 |
8704 |
21 |
13 |
- - - - Xe xi téc |
3 |
8704 |
21 |
14 |
- - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời |
3 |
8704 |
21 |
15 |
- - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự |
15 |
8704 |
21 |
16 |
- - - - Xe tải thông thường (Ordinary lorries) |
10 |
8704 |
21 |
19 |
- - - - Loại khác |
10 |
|
|
|
- - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
8704 |
21 |
21 |
- - - - Xe đông lạnh |
20 |
8704 |
21 |
22 |
- - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải |
10 |
8704 |
21 |
23 |
- - - - Xe xi téc |
10 |
8704 |
21 |
24 |
- - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời |
20 |
8704 |
21 |
25 |
- - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự |
100 |
8704 |
21 |
26 |
- - - - Xe tải thông thường (Ordinary lorries) |
100 |
8704 |
21 |
29 |
- - - - Loại khác |
100 |
8704 |
22 |
|
- - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn: |
|
|
|
|
- - - Dạng CKD: |
|
|
|
|
- - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 6 tấn: |
|
8704 |
22 |
11 |
- - - - - Xe đông lạnh |
3 |
8704 |
22 |
12 |
- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải |
3 |
8704 |
22 |
13 |
- - - - - Xe xi téc |
3 |
8704 |
22 |
14 |
- - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời |
3 |
8704 |
22 |
15 |
- - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự |
5 |
8704 |
22 |
16 |
- - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lorries) |
5 |
8704 |
22 |
19 |
- - - - - Loại khác |
5 |
|
|
|
- - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 10 tấn: |
|
8704 |
22 |
21 |
- - - - - Xe đông lạnh |
3 |
8704 |
22 |
22 |
- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải |
3 |
8704 |
22 |
23 |
- - - - - Xe xi téc |
3 |
8704 |
22 |
24 |
- - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời |
3 |
8704 |
22 |
25 |
- - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự |
5 |
8704 |
22 |
26 |
- - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lorries) |
5 |
8704 |
22 |
29 |
- - - - - Loại khác |
5 |
|
|
|
- - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn: |
|
8704 |
22 |
31 |
- - - - - Xe đông lạnh |
3 |
8704 |
22 |
32 |
- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải |
3 |
8704 |
22 |
33 |
- - - - - Xe xi téc |
3 |
8704 |
22 |
34 |
- - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời |
3 |
8704 |
22 |
35 |
- - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự |
5 |
8704 |
22 |
36 |
- - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lorries) |
5 |
8704 |
22 |
39 |
- - - - - Loại khác |
5 |
|
|
|
- - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
|
|
|
- - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn: |
|
8704 |
22 |
41 |
- - - - - Xe đông lạnh |
20 |
8704 |
22 |
42 |
- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải |
10 |
8704 |
22 |
43 |
- - - - - Xe xi téc |
10 |
8704 |
22 |
44 |
- - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời |
20 |
8704 |
22 |
45 |
- - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự |
60 |
8704 |
22 |
46 |
- - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lorries) |
60 |
8704 |
22 |
49 |
- - - - - Loại khác |
60 |
|
|
|
- - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 10 tấn: |
|
8704 |
22 |
51 |
- - - - - Xe đông lạnh |
20 |
8704 |
22 |
52 |
- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải |
10 |
8704 |
22 |
53 |
- - - - - Xe xi téc |
10 |
8704 |
22 |
54 |
- - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời |
20 |
8704 |
22 |
55 |
- - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự |
60 |
8704 |
22 |
56 |
- - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lorries) |
60 |
8704 |
22 |
59 |
- - - - - Loại khác |
60 |
|
|
|
- - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn: |
|
8704 |
22 |
61 |
- - - - - Xe đông lạnh |
20 |
8704 |
22 |
62 |
- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải |
10 |
8704 |
22 |
63 |
- - - - - Xe xi téc |
10 |
8704 |
22 |
64 |
- - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tơi hoặc xi măng dạng rời |
20 |
8704 |
22 |
65 |
- - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự |
30 |
8704 |
22 |
66 |
- - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lorries) |
30 |
8704 |
22 |
69 |
- - - - - Loại khác |
30 |
8704 |
23 |
|
- - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn: |
|
|
|
|
- - - Dạng CKD: |
|
|
|
|
- - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 24 tấn: |
|
8704 |
23 |
11 |
- - - - - Xe đông lạnh |
3 |
8704 |
23 |
12 |
- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải |
3 |
8704 |
23 |
13 |
- - - - - Xe xi téc |
3 |
8704 |
23 |
14 |
- - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời |
3 |
8704 |
23 |
15 |
- - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự |
3 |
8704 |
23 |
16 |
- - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lorries) |
3 |
8704 |
23 |
19 |
- - - - - Loại khác |
3 |
|
|
|
- - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn: |
|
8704 |
23 |
21 |
- - - - - Xe đông lạnh |
3 |
8704 |
23 |
22 |
- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải |
3 |
8704 |
23 |
23 |
- - - - - Xe xi téc |
3 |
8704 |
23 |
24 |
- - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tưwơi hoặc xi măng dạng rời |
3 |
8704 |
23 |
25 |
- - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự |
3 |
8704 |
23 |
26 |
- - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lorries) |
3 |
8704 |
23 |
29 |
- - - - - Loại khác |
3 |
|
|
|
- - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
|
|
|
- - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 24 tấn: |
|
8704 |
23 |
31 |
- - - - - Xe đông lạnh |
10 |
8704 |
23 |
32 |
- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải |
5 |
8704 |
23 |
33 |
- - - - - Xe xi téc |
10 |
8704 |
23 |
34 |
- - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời |
10 |
8704 |
23 |
35 |
- - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự |
10 |
8704 |
23 |
36 |
- - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lorries) |
10 |
8704 |
23 |
39 |
- - - - - Loại khác |
10 |
|
|
|
- - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn: |
|
8704 |
23 |
41 |
10 |
|
8704 |
23 |
42 |
5 |
|
8704 |
23 |
43 |
10 |
|
8704 |
23 |
44 |
- - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời |
10 |
8704 |
23 |
45 |
- - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự |
10 |
8704 |
23 |
46 |
10 |
|
8704 |
23 |
49 |
10 |
|
|
|
|
- Loại khác, có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện: |
|
8704 |
31 |
|
- - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn: |
|
|
|
|
- - - Dạng CKD: |
|
8704 |
31 |
11 |
- - - - Xe đông lạnh |
3 |
8704 |
31 |
12 |
- - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải |
3 |
8704 |
31 |
13 |
- - - - Xe xi téc |
3 |
8704 |
31 |
14 |
- - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời |
3 |
8704 |
31 |
15 |
- - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự |
15 |
8704 |
31 |
16 |
- - - - Xe tải thông thường (Ordinary lorries) |
10 |
8704 |
31 |
17 |
- - - - Xe tải nhẹ ba bánh có dung tích xi lanh không quá 356 c và sức tải không quá 350 kg |
10 |
8704 |
31 |
19 |
- - - - Loại khác |
10 |
|
|
|
- - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
8704 |
31 |
21 |
- - - - Xe đông lạnh |
20 |
8704 |
31 |
22 |
- - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải |
10 |
8704 |
31 |
23 |
- - - - Xe xi téc |
10 |
8704 |
31 |
24 |
- - - - Xe thiết kế để chở bê tông tơi hoặc xi măng dạng rời |
20 |
8704 |
31 |
25 |
- - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự |
100 |
8704 |
31 |
26 |
- - - - Xe tải thông thờng (Ordinary lorries) |
100 |
8704 |
31 |
27 |
- - - - Xe tải nhẹ ba bánh có dung tích xi lanh không quá 356 c và sức tải không quá 350 kg |
100 |
8704 |
31 |
29 |
- - - - Loại khác |
100 |
8704 |
32 |
|
- - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn: |
|
|
|
|
- - - Dạng CKD: |
|
|
|
|
- - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 6 tấn: |
|
8704 |
32 |
11 |
- - - - - Xe đông lạnh |
3 |
8704 |
32 |
12 |
- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải |
3 |
8704 |
32 |
13 |
- - - - - Xe xi téc |
3 |
8704 |
32 |
14 |
- - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời |
3 |
8704 |
32 |
15 |
- - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự |
5 |
8704 |
32 |
16 |
- - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lorries) |
5 |
8704 |
32 |
17 |
- - - - - Loại khác |
5 |
|
|
|
- - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 10 tấn: |
|
8704 |
32 |
18 |
- - - - - Xe đông lạnh |
3 |
8704 |
32 |
21 |
- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải |
3 |
8704 |
32 |
22 |
- - - - - Xe xi téc |
3 |
8704 |
32 |
23 |
- - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời |
3 |
8704 |
32 |
24 |
- - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự |
5 |
8704 |
32 |
25 |
- - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lorries) |
5 |
8704 |
32 |
26 |
- - - - - Loại khác |
5 |
|
|
|
- - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn: |
|
8704 |
32 |
27 |
- - - - - Xe đông lạnh |
3 |
8704 |
32 |
28 |
- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải |
3 |
8704 |
32 |
31 |
- - - - - Xe xi téc |
3 |
8704 |
32 |
32 |
- - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tơi hoặc xi măng dạng rời |
3 |
8704 |
32 |
33 |
- - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự |
5 |
8704 |
32 |
34 |
- - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lorries) |
5 |
8704 |
32 |
35 |
- - - - - Loại khác |
5 |
|
|
|
- - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn: |
|
8704 |
32 |
36 |
- - - - - Xe đông lạnh |
3 |
8704 |
32 |
37 |
- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải |
3 |
8704 |
32 |
38 |
- - - - - Xe xi téc |
3 |
8704 |
32 |
41 |
- - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời |
3 |
8704 |
32 |
42 |
- - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự |
3 |
8704 |
32 |
43 |
- - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lorries) |
3 |
8704 |
32 |
44 |
- - - - - Loại khác |
3 |
|
|
|
- - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn: |
|
8704 |
32 |
45 |
- - - - - Xe đông lạnh |
3 |
8704 |
32 |
46 |
- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải |
3 |
8704 |
32 |
47 |
- - - - - Xe xi téc |
3 |
8704 |
32 |
48 |
- - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời |
3 |
8704 |
32 |
51 |
- - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự |
3 |
8704 |
32 |
52 |
- - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lorries) |
3 |
8704 |
32 |
53 |
- - - - - Loại khác |
3 |
|
|
|
- - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
|
|
|
- - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 6 tấn: |
|
8704 |
32 |
54 |
- - - - - Xe đông lạnh |
20 |
8704 |
32 |
55 |
- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải |
10 |
8704 |
32 |
56 |
- - - - - Xe xi téc |
10 |
8704 |
32 |
57 |
- - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời |
20 |
8704 |
32 |
58 |
- - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự |
60 |
8704 |
32 |
61 |
- - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lorries) |
60 |
8704 |
32 |
62 |
- - - - - Loại khác |
60 |
|
|
|
- - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 10 tấn: |
|
8704 |
32 |
63 |
- - - - - Xe đông lạnh |
20 |
8704 |
32 |
64 |
- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải |
10 |
8704 |
32 |
65 |
- - - - - Xe xi téc |
10 |
8704 |
32 |
66 |
- - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời |
20 |
8704 |
32 |
67 |
- - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự |
60 |
8704 |
32 |
68 |
- - - - - Xe tải thông thường (ordinary lorries) |
60 |
8704 |
32 |
69 |
- - - - - Loại khác |
60 |
|
|
|
- - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn: |
|
8704 |
32 |
71 |
- - - - - Xe đông lạnh |
10 |
8704 |
32 |
72 |
- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải |
10 |
8704 |
32 |
73 |
- - - - - Xe xi téc |
10 |
8704 |
32 |
74 |
- - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tơi hoặc xi măng dạng rời |
10 |
8704 |
32 |
75 |
- - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự |
30 |
8704 |
32 |
76 |
- - - - - Xe tải thông thường (ordinary lorries) |
30 |
8704 |
32 |
77 |
- - - - - Loại khác |
30 |
|
|
|
- - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn: |
|
8704 |
32 |
78 |
- - - - - Xe đông lạnh |
10 |
8704 |
32 |
81 |
- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải |
5 |
8704 |
32 |
82 |
- - - - - Xe xi téc |
10 |
8704 |
32 |
83 |
- - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời |
10 |
8704 |
32 |
84 |
- - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự |
10 |
8704 |
32 |
85 |
- - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lorries) |
10 |
8704 |
32 |
86 |
- - - - - Loại khác |
10 |
|
|
|
- - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn: |
|
8704 |
32 |
87 |
10 |
|
8704 |
32 |
88 |
5 |
|
8704 |
32 |
91 |
10 |
|
8704 |
32 |
92 |
- - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời |
10 |
8704 |
32 |
93 |
- - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự |
10 |
8704 |
32 |
94 |
10 |
|
8704 |
32 |
95 |
10 |
|
8704 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
- - Dạng CKD: |
|
|
|
|
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn: |
|
8704 |
90 |
11 |
- - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự |
15 |
8704 |
90 |
12 |
- - - - Xe tải thông thường (Ordinary lorries) |
10 |
8704 |
90 |
19 |
- - - - Loại khác |
10 |
|
|
|
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 24 tấn: |
|
8704 |
90 |
21 |
- - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự |
5 |
8704 |
90 |
22 |
- - - - Xe tải thông thường (Ordinary lorries) |
5 |
8704 |
90 |
29 |
- - - - Loại khác |
5 |
|
|
|
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn: |
|
8704 |
90 |
31 |
- - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự |
3 |
8704 |
90 |
32 |
- - - - Xe tải thông thường (Ordinary lorries) |
3 |
8704 |
90 |
39 |
- - - - Loại khác |
3 |
|
|
|
- - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
|
|
|
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn: |
|
8704 |
90 |
41 |
- - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự |
100 |
8704 |
90 |
42 |
- - - - Xe tải thông thường (Ordinary lorries) |
100 |
8704 |
90 |
49 |
- - - - Loại khác |
100 |
|
|
|
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 24 tấn: |
|
8704 |
90 |
51 |
- - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự |
60 |
8704 |
90 |
52 |
- - - - Xe tải thông thường (Ordinary lorries) |
60 |
8704 |
90 |
59 |
- - - - Loại khác |
60 |
|
|
|
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn: |
|
8704 |
90 |
61 |
- - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự |
10 |
8704 |
90 |
62 |
- - - - Xe tải thông thường (Ordinary lorries) |
10 |
8704 |
90 |
69 |
- - - - Loại khác |
10 |
8705 |
|
|
Xe chuyên dùng có động cơ, trừ các loại được thiết kế chủ yếu dùng để vận tải người hay hàng hóa (ví dụ: xe cứu hộ, xe cần cẩu, xe cứu hỏa, xe trộn bê tông, xe quét đường, xe phun tưới, xe sửa chữa lưu động, xe chiếu chụp X-quang) |
|
8705 |
10 |
00 |
- Xe cần cẩu |
0 |
8705 |
20 |
00 |
- Xe cần trục khoan |
0 |
8705 |
30 |
00 |
- Xe cứu hỏa |
0 |
8705 |
40 |
00 |
- Xe trộn bê tông |
10 |
8705 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
8705 |
90 |
10 |
- - Xe làm sạch đường, kể cả xe hút bùn, bể phốt |
5 |
8705 |
90 |
20 |
- - Xe y tế lưu động; xe phun tưới các loại |
5 |
8705 |
90 |
30 |
- - Xe chiếu chụp X quang lưu động |
5 |
8705 |
90 |
40 |
- - Xe điều chế chất nổ lưu động |
0 |
8705 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
5* |
8706 |
|
|
Khung gầm đã lắp động cơ dùng cho xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05 |
|
|
|
|
- Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01: |
|
8706 |
00 |
11 |
- - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 và 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp) |
10 |
8706 |
00 |
19 |
- - Loại khác |
10 |
|
|
|
- Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02: |
|
8706 |
00 |
21 |
- - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8702.10 |
20 |
8706 |
00 |
22 |
- - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8702.90 |
20 |
|
|
|
- Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03: |
|
8706 |
00 |
31 |
- - Dùng cho xe cứu thương |
50 |
8706 |
00 |
39 |
- - Loại khác |
50 |
|
|
|
- Dùng cho xe thuộc nhóm 87.04: |
|
8706 |
00 |
41 |
- - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 |
20 |
8706 |
00 |
49 |
- - Loại khác |
20 |
8706 |
00 |
50 |
- Dùng cho xe thuộc nhóm 87.05 |
10 |
8707 |
|
|
Thân xe (kể cả ca-bin), dùng cho xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05 |
|
8707 |
10 |
|
- Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03: |
|
8707 |
10 |
10 |
- - Dùng cho xe cứu thương |
50 |
8707 |
10 |
90 |
- - Loại khác |
50 |
8707 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
- - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01: |
|
8707 |
90 |
11 |
- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 và 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp) |
10 |
8707 |
90 |
19 |
- - - Loại khác |
10 |
|
|
|
- - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.04: |
|
8707 |
90 |
21 |
- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 |
20 |
8707 |
90 |
29 |
- - - Loại khác |
20 |
8707 |
90 |
30 |
- - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.05 |
5 |
8707 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
20 |
8708 |
|
|
Bộ phận và phụ tùng của xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05 |
|
8708 |
10 |
|
- Thanh chắn chống va đập (ba đờ xốc) và phụ tùng của nó: |
|
8708 |
10 |
10 |
- - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 |
30 |
8708 |
10 |
20 |
- - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10) |
30 |
8708 |
10 |
30 |
- - Dùng cho xe cứu thương |
30 |
8708 |
10 |
40 |
- - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương) |
30 |
8708 |
10 |
50 |
- - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương) |
30 |
8708 |
10 |
60 |
- - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05 |
30 |
8708 |
10 |
90 |
- - Loại khác |
30 |
|
|
|
- Bộ phận và phụ tùng khác của thân xe (kể cả ca-bin): |
|
8708 |
21 |
|
- - Dây đai an toàn: |
|
8708 |
21 |
10 |
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 |
30 |
8708 |
21 |
20 |
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10) |
30 |
8708 |
21 |
30 |
- - - Dùng cho xe cứu thương |
30 |
8708 |
21 |
40 |
- - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương) |
30
|
8708 |
21 |
50 |
- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương) |
30 |
8708 |
21 |
60 |
- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05 |
30 |
8708 |
21 |
90 |
- - - Loại khác |
30 |
8708 |
29 |
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
- - - Các bộ phận để lắp vào cửa xe: |
|
8708 |
29 |
11 |
- - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp) |
30 |
8708 |
29 |
12 |
- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp) |
30 |
8708 |
29 |
13 |
- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10) |
30 |
8708 |
29 |
14 |
- - - - Dùng cho xe cứu thương |
30 |
8708 |
29 |
15 |
- - - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương) |
30 |
8708 |
29 |
16 |
- - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương) |
30 |
8708 |
29 |
17 |
- - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05 |
30 |
8708 |
29 |
19 |
- - - - Loại khác |
30 |
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
8708 |
29 |
91 |
- - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp) |
30 |
8708 |
29 |
92 |
- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp) |
30 |
8708 |
29 |
93 |
- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10) |
30 |
8708 |
29 |
94 |
- - - - Dùng cho xe cứu thương |
30 |
8708 |
29 |
95 |
- - - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương) |
30 |
8708 |
29 |
96 |
- - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương) |
30 |
8708 |
29 |
97 |
- - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05 |
30 |
8708 |
29 |
98 |
- - - - Bộ phận của dây đai an toàn |
30 |
8708 |
29 |
99 |
- - - - Loại khác |
30 |
|
|
|
- Phanh, trợ lực phanh và phụ tùng của nó: |
|
8708 |
31 |
|
- - Má phanh đã được gắn sẵn: |
|
8708 |
31 |
10 |
- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp) |
30 |
8708 |
31 |
20 |
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp) |
30 |
8708 |
31 |
30 |
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10) |
30 |
8708 |
31 |
40 |
- - - Dùng cho xe cứu thương |
30 |
8708 |
31 |
50 |
- - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương) |
30 |
8708 |
31 |
60 |
- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương) |
30 |
8708 |
31 |
70 |
- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05 |
30 |
8708 |
31 |
90 |
- - - Loại khác |
30 |
8708 |
39 |
|
- - Loại khác: |
|
8708 |
39 |
10 |
- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp) |
30 |
8708 |
39 |
20 |
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp) |
30 |
8708 |
39 |
30 |
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10) |
30 |
8708 |
39 |
40 |
- - - Dùng cho xe cứu thương |
30 |
8708 |
39 |
50 |
- - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương) |
30 |
8708 |
39 |
60 |
- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương) |
30 |
8708 |
39 |
70 |
- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05 |
30 |
8708 |
39 |
90 |
- - - Loại khác |
30 |
8708 |
40 |
|
- Hộp số: |
|
|
|
|
- - Chưa lắp ráp hoàn chỉnh: |
|
8708 |
40 |
11 |
- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp) |
30 |
8708 |
40 |
12 |
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp) |
30 |
8708 |
40 |
13 |
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10) |
30 |
8708 |
40 |
14 |
- - - Dùng cho xe cứu thương |
30 |
8708 |
40 |
15 |
- - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương) |
30 |
8708 |
40 |
16 |
- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương) |
30 |
8708 |
40 |
17 |
- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05 |
30 |
8708 |
40 |
19 |
- - - Loại khác |
30 |
|
|
|
- - Đã lắp ráp hoàn chỉnh: |
|
8708 |
40 |
21 |
- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ dùng cho máy kéo nông nghiệp) |
30 |
8708 |
40 |
22 |
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp) |
30 |
8708 |
40 |
23 |
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10) |
30 |
8708 |
40 |
24 |
- - - Dùng cho xe cứu thương |
30 |
8708 |
40 |
25 |
- - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương) |
30 |
8708 |
40 |
26 |
- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương) |
30 |
8708 |
40 |
27 |
- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05 |
30 |
8708 |
40 |
29 |
- - - Loại khác |
30 |
8708 |
50 |
|
- Cầu chủ động có vi sai, có hoặc không kèm theo chi tiết khác của cụm hộp số: |
|
|
|
|
- - Chưa lắp ráp hoàn chỉnh: |
|
8708 |
50 |
11 |
- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp) |
30 |
8708 |
50 |
12 |
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp) |
30 |
8708 |
50 |
13 |
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10) |
30 |
8708 |
50 |
14 |
- - - Dùng cho xe cứu thương |
30 |
8708 |
50 |
15 |
- - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương) |
30 |
8708 |
50 |
16 |
- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương) |
30 |
8708 |
50 |
17 |
- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05 |
30 |
8708 |
50 |
19 |
- - - Loại khác |
30 |
|
|
|
- - Đã lắp ráp hoàn chỉnh: |
|
8708 |
50 |
21 |
- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp) |
30 |
8708 |
50 |
22 |
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp) |
30 |
8708 |
50 |
23 |
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10) |
30 |
8708 |
50 |
24 |
- - - Dùng cho xe cứu thương |
30 |
8708 |
50 |
25 |
- - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương) |
30 |
8708 |
50 |
26 |
- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương) |
30 |
8708 |
50 |
27 |
- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05 |
30 |
8708 |
50 |
29 |
- - - Loại khác |
30 |
8708 |
60 |
|
- Cầu bị động và các phụ tùng của chúng: |
|
|
|
|
- - Chưa lắp ráp hoàn chỉnh: |
|
8708 |
60 |
11 |
- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp) |
30 |
8708 |
60 |
12 |
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp) |
30 |
8708 |
60 |
13 |
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10) |
30 |
8708 |
60 |
14 |
- - - Dùng cho xe cứu thương |
30 |
8708 |
60 |
15 |
- - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương) |
30 |
8708 |
60 |
16 |
- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương) |
30 |
8708 |
60 |
17 |
- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05 |
30 |
8708 |
60 |
19 |
- - - Loại khác |
30 |
|
|
|
- - Đã lắp ráp hoàn chỉnh: |
|
8708 |
60 |
21 |
- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp) |
30 |
8708 |
60 |
22 |
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp) |
30 |
8708 |
60 |
23 |
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10) |
30 |
8708 |
60 |
24 |
- - - Dùng cho xe cứu thương |
30 |
8708 |
60 |
25 |
- - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương) |
30 |
8708 |
60 |
26 |
- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương) |
30 |
8708 |
60 |
27 |
- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05 |
30 |
8708 |
60 |
29 |
- - - Loại khác |
30 |
8708 |
70 |
|
- Cụm bánh xe, bộ phận và phụ tùng của chúng: |
|
|
|
|
- - Vành bánh xe, nắp đậy có hoặc không gắn biểu tượng: |
|
8708 |
70 |
11 |
- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp) |
30 |
8708 |
70 |
12 |
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01(trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp) |
30 |
8708 |
70 |
13 |
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10) |
30 |
8708 |
70 |
14 |
- - - Dùng cho xe cứu thương |
30 |
8708 |
70 |
15 |
- - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương) |
30 |
8708 |
70 |
16 |
- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương) |
30 |
8708 |
70 |
17 |
- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05 |
30 |
8708 |
70 |
19 |
- - - Loại khác |
30 |
|
|
|
- - Loại khác: |
|
8708 |
70 |
91 |
- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp) |
30 |
8708 |
70 |
92 |
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp) |
30 |
8708 |
70 |
93 |
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10) |
30 |
8708 |
70 |
94 |
- - - Dùng cho xe cứu thương |
30 |
8708 |
70 |
95 |
- - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương) |
30 |
8708 |
70 |
96 |
- - - Dùng cho xe có động cơ thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương) |
30 |
8708 |
70 |
97 |
- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05 |
30 |
8708 |
70 |
99 |
- - - Loại khác |
30 |
8708 |
80 |
|
- Giảm chấn kiểu hệ thống treo: |
|
8708 |
80 |
10 |
- - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp) |
30 |
8708 |
80 |
20 |
- - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp) |
30 |
8708 |
80 |
30 |
- - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10) |
30 |
8708 |
80 |
40 |
- - Dùng cho xe cứu thương |
30 |
8708 |
80 |
50 |
- - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương) |
30 |
8708 |
80 |
60 |
- - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương) |
30 |
8708 |
80 |
70 |
- - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05 |
30 |
8708 |
80 |
90 |
- - Loại khác |
30 |
|
|
|
- Các bộ phận và phụ tùng khác: |
|
8708 |
91 |
|
- - Két làm mát: |
|
8708 |
91 |
10 |
- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp) |
30 |
8708 |
91 |
20 |
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp) |
30 |
8708 |
91 |
30 |
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10) |
30 |
8708 |
91 |
40 |
- - - Dùng cho xe cứu thương |
30 |
8708 |
91 |
50 |
- - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương) |
30 |
8708 |
91 |
60 |
- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương) |
30 |
8708 |
91 |
70 |
- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05 |
30 |
8708 |
91 |
90 |
- - - Loại khác |
30 |
8708 |
92 |
|
- - ống xả và bộ tiêu âm: |
|
|
|
|
- - - Bộ phận giảm thanh thẳng: |
|
8708 |
92 |
11 |
- - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp) |
30 |
8708 |
92 |
12 |
- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp) |
30 |
8708 |
92 |
13 |
- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10) |
30 |
8708 |
92 |
14 |
- - - - Dùng cho xe cứu thương |
30 |
8708 |
92 |
15 |
- - - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương) |
30 |
8708 |
92 |
16 |
- - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương) |
30 |
8708 |
92 |
17 |
- - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05 |
30 |
8708 |
92 |
19 |
- - - - Loại khác |
30 |
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
8708 |
92 |
91 |
- - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp) |
30 |
8708 |
92 |
92 |
- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp) |
30 |
8708 |
92 |
93 |
- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10) |
30 |
8708 |
92 |
94 |
- - - - Dùng cho xe cứu thương |
30 |
8708 |
92 |
95 |
- - - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương) |
30 |
8708 |
92 |
96 |
- - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương) |
30 |
8708 |
92 |
97 |
- - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05 |
30 |
8708 |
92 |
99 |
- - - - Loại khác |
30 |
8708 |
93 |
|
- - Ly hợp và bộ phận của nó: |
|
8708 |
93 |
10 |
- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp) |
30 |
8708 |
93 |
20 |
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp) |
30 |
8708 |
93 |
30 |
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10) |
30 |
8708 |
93 |
40 |
- - - Dùng cho xe cứu thương |
30 |
8708 |
93 |
50 |
- - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương) |
30 |
8708 |
93 |
60 |
- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương) |
30 |
8708 |
93 |
70 |
- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05 |
30 |
8708 |
93 |
90 |
- - - Loại khác |
30 |
8708 |
94 |
|
- - Vành tay lái (vô lăng), trụ lái, cơ cấu lái |
|
|
|
|
- - - Vành tay lái (vô lăng): |
|
8708 |
94 |
11 |
- - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp) |
30 |
8708 |
94 |
12 |
- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp) |
30 |
8708 |
94 |
19 |
- - - - Loại khác |
30 |
|
|
|
- - - Trụ lái và cơ cấu lái: |
|
8708 |
94 |
21 |
- - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp) |
30 |
8708 |
94 |
22 |
- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp) |
30 |
8708 |
94 |
29 |
- - - - Loại khác |
30 |
8708 |
99 |
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
- - - Bình chứa nhiên liệu chưa lắp ráp; giá động cơ; bộ phận và phụ tùng của két làm mát; lõi của két làm mát bằng nhôm, đơn lẻ: |
|
8708 |
99 |
11 |
- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 |
30 |
8708 |
99 |
19 |
- - - - Loại khác |
30 |
|
|
|
- - - Bộ phận và phụ tùng khác dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp): |
|
8708 |
99 |
21 |
- - - - Bánh răng côn dẹt và bánh răng chủ động |
30 |
8708 |
99 |
29 |
- - - - Loại khác |
30 |
|
|
|
- - - Bộ phận và phụ tùng khác dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.20 hoặc 8701.30: |
|
8708 |
99 |
31 |
- - - - Bánh răng côn dẹt và bánh răng chủ động |
30 |
8708 |
99 |
39 |
- - - - Loại khác |
30 |
8708 |
99 |
40 |
- - - Bộ phận và phụ tùng khác dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.90 (trừ máy kéo nông nghiệp): |
30 |
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
8708 |
99 |
91 |
- - - - Bánh răng côn dẹt và bánh răng chủ động |
30 |
8708 |
99 |
92 |
- - - - Xi lanh dùng cho ô tô sử dụng khí hoá lỏng (LPG) |
30 |
8708 |
99 |
93 |
- - - - Bộ phận của giảm chấn kiểu hệ thống treo |
30 |
8708 |
99 |
99 |
- - - - Loại khác |
30 |
8709 |
|
|
Xe vận chuyển, loại tự hành, không lắp kèm thiết bị nâng hạ hoặc cặp giữ thuộc loại dùng trong nhà máy, kho hàng, bến cảng hoặc sân bay để vận chuyển hàng hóa trong phạm vi gần; máy kéo, loại dùng trong sân ga xe lửa; bộ phận của các loại xe kể trên |
|
|
|
|
- Xe: |
|
8709 |
11 |
00 |
- - Loại chạy điện |
3 |
8709 |
19 |
00 |
- - Loại khác |
3 |
8709 |
90 |
00 |
- Bộ phận |
3 |
8710 |
00 |
00 |
Xe tăng và các loại xe chiến đấu bọc thép khác, loại cơ giới, có hoặc không lắp kèm vũ khí và bộ phận của các loại xe này |
0 |
8711 |
|
|
Mô tô (kể cả mopeds) và xe đạp có gắn động cơ phụ trợ, có hoặc không có thùng xe cạnh; xe mô tô có thùng bên cạnh |
|
8711 |
10 |
|
- Có động cơ piston đốt trong với dung tích xi lanh không quá 50 c: |
|
8711 |
10 |
10 |
- - Xe đạp máy (Mopeds) |
100 |
|
|
|
- - Loại khác, dạng CKD: |
|
8711 |
10 |
21 |
- - - Xe scoter |
100 |
8711 |
10 |
22 |
- - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe bên cạnh |
100 |
8711 |
10 |
29 |
- - - Loại khác |
100 |
|
|
|
- - Loại khác, dạng nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
8711 |
10 |
31 |
- - - Xe scoter |
100 |
8711 |
10 |
32 |
- - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe |
100 |
8711 |
10 |
39 |
- - - Loại khác |
100 |
8711 |
20 |
|
- Có động cơ piston đốt trong với dung tích xi lanh trên 50 c nhưng không quá 250 c: |
|
8711 |
20 |
10 |
- - Xe đạp máy (Mopeds) |
100 |
8711 |
20 |
20 |
- - Xe môtô địa hình |
100 |
|
|
|
- - Loại khác, dạng CKD, dung tích xi lanh không quá 125 c: |
|
8711 |
20 |
31 |
- - - Xe scoter |
100 |
8711 |
20 |
32 |
- - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe bên cạnh |
100 |
8711 |
20 |
33 |
- - - Loại khác |
100 |
|
|
|
- - Loại khác, dạng CKD, dung tích xi lanh trên 125 c nhưng không quá 150 c: |
|
8711 |
20 |
34 |
- - - Xe scoter |
100 |
8711 |
20 |
35 |
- - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe |
100 |
8711 |
20 |
36 |
- - - Loại khác |
100 |
|
|
|
- - Loại khác, dạng CKD, dung tích xi lanh trên 150 c nhưng không quá 200 c: |
|
8711 |
20 |
37 |
- - - Xe scoter |
100 |
8711 |
20 |
38 |
- - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe bên cạnh |
100 |
8711 |
20 |
39 |
- - - Loại khác |
100 |
|
|
|
- - Loại khác, dạng CKD, dung tích xi lanh trên 200 c nhưng không quá 250 c: |
|
8711 |
20 |
41 |
- - - Xe scoter |
100 |
8711 |
20 |
42 |
- - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe bên cạnh |
100 |
8711 |
20 |
43 |
- - - Loại khác |
100 |
|
|
|
- - Loại khác, dạng nguyên chiếc/ Loại khác, dung tích xi lanh không quá 125 c: |
|
8711 |
20 |
44 |
- - - Xe scoter |
100 |
8711 |
20 |
45 |
- - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe bên cạnh |
100 |
8711 |
20 |
46 |
- - - Loại khác |
100 |
|
|
|
- - Loại khác, dạng nguyên chiếc/ Loại khác, dung tích xi lanh trên 125 c nhưng không quá 150 c: |
|
8711 |
20 |
47 |
- - - Xe scoter |
100 |
8711 |
20 |
48 |
- - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe bên cạnh |
100 |
8711 |
20 |
49 |
- - - Loại khác |
100 |
|
|
|
- - Loại khác, dạng nguyên chiếc/ Loại khác, dung tích xi lanh trên 150 c nhưng không quá 200 c: |
|
8711 |
20 |
51 |
- - - Xe scoter |
100 |
8711 |
20 |
52 |
- - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe bên cạnh |
100 |
8711 |
20 |
53 |
- - - Loại khác |
100 |
|
|
|
- - Loại khác, dạng nguyên chiếc/ Loại khác, dung tích xi lanh trên 200 c nhưng không quá 250 c: |
|
8711 |
20 |
54 |
- - - Xe scoter |
100 |
8711 |
20 |
55 |
- - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe bên cạnh |
100 |
8711 |
20 |
56 |
- - - Loại khác |
100 |
8711 |
30 |
|
- Có động cơ piston đốt trong với dung tích xi lanh trên 250 c nhưng không quá 500 c: |
|
8711 |
30 |
10 |
- - Xe mô tô địa hình |
100 |
8711 |
30 |
20 |
- - Loại khác, dạng CKD |
100 |
8711 |
30 |
30 |
- - Loại khác, dạng nguyên chiếc/ Loại khác |
100 |
8711 |
40 |
|
- Có động cơ piston đốt trong với dung tích xi lanh trên 500 c nhưng không quá 800 c: |
|
8711 |
40 |
10 |
- - Xe mô tô địa hình |
100 |
8711 |
40 |
20 |
- - Loại khác, dạng CKD |
100 |
8711 |
40 |
30 |
- - Loại khác, dạng nguyên chiếc/ Loại khác |
100 |
8711 |
50 |
|
- Có động cơ piston đốt trong với dung tích xi lanh trên 800 c: |
|
8711 |
50 |
10 |
- - Xe mô tô địa hình |
100 |
8711 |
50 |
20 |
- - Loại khác, dạng CKD |
100 |
8711 |
50 |
30 |
- - Loại khác, dạng nguyên chiếc/ Loại khác |
100 |
8711 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
8711 |
90 |
10 |
- - Xe đạp máy (Mopeds) |
100 |
8711 |
90 |
20 |
- - Xe scoter |
100 |
8711 |
90 |
30 |
- - Xe đạp có gắn động cơ phụ trợ, có hoặc không có thùng xe bên cạnh |
100 |
8711 |
90 |
40 |
- - Mô tô thùng |
100 |
|
|
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
- - - Dạng CKD: |
|
8711 |
90 |
91 |
- - - - Không quá 200c |
100 |
8711 |
90 |
92 |
- - - - Trên 200c nhưng không quá 500c |
100 |
8711 |
90 |
93 |
- - - - Trên 500c nhưng không quá 800c |
100 |
8711 |
90 |
94 |
- - - - Trên 800c |
100 |
|
|
|
- - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
8711 |
90 |
95 |
- - - - Không quá 200c |
100 |
8711 |
90 |
96 |
- - - - Trên 200c nhưng không quá 500c |
100 |
8711 |
90 |
97 |
- - - - Trên 500c nhưng không quá 800c |
100 |
8711 |
90 |
98 |
- - - - Trên 800c |
100 |
8712 |
|
|
Xe đạp hai bánh và xe đạp khác (kể cả xe xích lô ba bánh chở hàng) không lắp động cơ |
|
8712 |
00 |
10 |
- Xe đạp đua |
5 |
8712 |
00 |
20 |
- Xe đạp loại khác (kể cả xe đạp trẻ em kiểu người lớn) |
80 |
8712 |
00 |
30 |
- Xe đạp trẻ em loại thiết kế không cùng kiểu với xe đạp người lớn |
80 |
8712 |
00 |
90 |
- Loại khác |
80 |
8713 |
|
|
Các loại xe dành cho người tàn tật, có hoặc không lắp động cơ hoặc cơ cấu đẩy cơ khí khác |
|
8713 |
10 |
00 |
- Loại không có cơ cấu đẩy cơ khí |
0 |
8713 |
90 |
00 |
- Loại khác |
0 |
8714 |
|
|
Bộ phận và phụ tùng của xe thuộc các nhóm từ 87.11 đến 87.13 |
|
|
|
|
- Của mô tô (kể cả xe đạp máy -mopeds): |
|
8714 |
11 |
|
- - Yên xe: |
|
8714 |
11 |
10 |
- - - Dùng cho xe mô tô thuộc phân nhóm 8711.10, 8711.20 hoặc 8711.90 |
50 |
8714 |
11 |
20 |
- - - Dùng cho xe mô tô thuộc phân nhóm 8711.30, 8711.40 hoặc 8711.50 |
50 |
8714 |
19 |
|
- - Loại khác: |
|
8714 |
19 |
10 |
- - - Bộ chế hoà khí |
50 |
8714 |
19 |
20 |
- - - Bộ ly hợp |
50 |
8714 |
19 |
30 |
- - - Bộ hộp số |
50 |
8714 |
19 |
40 |
- - - Hệ thống khởi động |
50 |
8714 |
19 |
50 |
- - - Nan hoa và mũ nan hoa |
50 |
8714 |
19 |
60 |
- - - Loại khác, dùng cho xe mô tô thuộc phân nhóm 8711.10, 8711.20 hoặc 8711.90 |
50 |
8714 |
19 |
70 |
- - - Loại khác, dùng cho xe mô tô thuộc phân nhóm 8711.30, 8711.40 hoặc 8711.50 |
50 |
8714 |
20 |
|
- Của xe đẩy người tàn tật: |
|
|
|
|
- - Bánh xe nhỏ: |
|
8714 |
20 |
11 |
- - - Có đường kính (kể cả lốp) trên 75 m nhưng không quá 100 m, và chiều rộng của bánh xe hoặc lốp lắp vào không dưới 30 m |
0 |
8714 |
20 |
12 |
- - - Có đường kính (kể cả lốp) trên 100 m nhưng không quá 250 m, và chiều rộng của bánh xe hoặc lốp lắp vào không dưới 30 m |
0 |
8714 |
20 |
19 |
- - - Loại khác |
0 |
8714 |
20 |
20 |
- - Nan hoa |
0 |
8714 |
20 |
30 |
- - Mũ nan hoa |
0 |
8714 |
20 |
90 |
- - Loại khác |
0 |
|
|
|
- Loại khác: |
|
8714 |
91 |
|
- - Khung xe, càng xe và các bộ phận của chúng: |
|
8714 |
91 |
10 |
- - - Khung xe và càng xe dùng cho xe đạp thuộc mã số 8712.00.30 |
50 |
8714 |
91 |
20 |
- - - Khung xe khác |
50 |
8714 |
91 |
30 |
- - - Càng xe khác |
50 |
8714 |
91 |
40 |
- - - Bộ phận của khung xe |
50 |
8714 |
91 |
90 |
- - - Bộ phận của càng xe |
50 |
8714 |
92 |
|
- - Vành bánh xe và nan hoa: |
|
8714 |
92 |
10 |
- - - Vành bánh xe hoặc nan hoa dùng cho xe đạp thuộc mã số 8712.00.30 |
50 |
8714 |
92 |
90 |
- - - Vành bánh xe hoặc nan hoa khác |
50 |
8714 |
93 |
|
- - Moay ơ, trừ phanh chân và phanh moay ơ; đĩa và líp xe: |
|
8714 |
93 |
10 |
- - - Dùng cho xe thuộc mã số 8712.00.30 |
50 |
8714 |
93 |
90 |
- - - Loại khác |
50 |
8714 |
94 |
|
- - Phanh, kể cả phanh chân và phanh moay ơ và bộ phận của chúng: |
|
8714 |
94 |
10 |
- - - Dùng cho xe đạp thuộc mã số 8712.00.30 |
50 |
8714 |
94 |
90 |
- - - Loại khác |
50 |
8714 |
95 |
|
- - Yên xe: |
|
8714 |
95 |
10 |
- - - Dùng cho xe đạp thuộc mã số 8712.00.30 |
50 |
8714 |
95 |
90 |
- - - Loại khác |
50 |
8714 |
96 |
|
- - Pê đan, đùi đĩa và bộ phận của chúng: |
|
8714 |
96 |
10 |
- - - Dùng cho xe đạp thuộc mã số 8712.00.30 |
50 |
8714 |
96 |
20 |
- - - Vành đĩa và trạc |
50 |
8714 |
96 |
90 |
- - - Loại khác |
50 |
8714 |
99 |
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
- - - Dùng cho xe đạp thuộc mã số 8712.00.30: |
|
8714 |
99 |
11 |
- - - - Mũ nan hoa |
50 |
8714 |
99 |
19 |
- - - - Loại khác |
50 |
8714 |
99 |
20 |
- - - Tay khác, cọc yên xe, giá đèo hàng, dây điều khiển, tấm phản quang, giá đỡ đèn, chắn bùn khác |
50 |
8714 |
99 |
30 |
- - - Nan hoa hoặc mũ nan hoa khác |
50 |
8714 |
99 |
90 |
- - - Các bộ phận khác |
50 |
8715 |
|
|
Xe đẩy trẻ mới sinh và phụ tùng của chúng |
|
8715 |
00 |
10 |
- Xe đẩy trẻ mới sinh |
30 |
8715 |
00 |
20 |
- Phụ tùng |
30 |
8716 |
|
|
Rơ-moóc và bán rơ-moóc; xe khác không truyền động cơ khí; các bộ phận của chúng |
|
8716 |
10 |
00 |
- Rơ-moóc và bán rơ-moóc loại nhà lưu động, dùng làm nhà ở hoặc cắm trại |
20 |
8716 |
20 |
00 |
- Rơ-moóc và bán rơ-moóc loại tự bốc hoặc dỡ hàng, dùng trong nông nghiệp |
5 |
|
|
|
- Rơ-moóc và bán rơ-moóc khác dùng để vận chuyển hàng hóa: |
|
8716 |
31 |
00 |
- - Rơ-moóc và bán rơ-moóc gắn xi téc |
5 |
8716 |
39 |
|
- - Loại khác: |
|
8716 |
39 |
10 |
- - - Rơ-moóc gắn thiết bị làm đông lạnh |
20 |
8716 |
39 |
20 |
- - - Loại khác, có tải trọng trên 200 tấn |
5 |
8716 |
39 |
30 |
- - - Rơ moóc dùng trong nông nghiệp khác |
20 |
8716 |
39 |
90 |
- - - Loại khác |
20 |
8716 |
40 |
|
- Rơ-moóc và bán rơ-moóc khác: |
|
8716 |
40 |
10 |
- - Loại có tải trọng trên 200 tấn |
5 |
8716 |
40 |
90 |
- - Loại khác |
20 |
8716 |
80 |
|
- Xe loại khác: |
|
8716 |
80 |
10 |
- - Xe kéo và xe đẩy, xe kéo hoặc đẩy bằng tay để chở hàng và các loại xe tương tự được vận hành bằng tay sử dụng trong các nhà máy hay phân xưởng (trừ xe cút kít) |
30 |
8716 |
80 |
20 |
- - Xe cút kít |
30 |
8716 |
80 |
90 |
- - Loại khác |
30 |
8716 |
90 |
|
- Bộ phận: |
|
|
|
|
- - Dùng cho rơ-moóc và bán rơ-moóc: |
|
8716 |
90 |
11 |
- - - Bánh xe |
15 |
8716 |
90 |
12 |
- - - Loại khác, dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8716.10, 8716.31, 8716.39 hoặc 8716.40 |
15 |
8716 |
90 |
13 |
- - - Loại khác, dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8716.20 |
15 |
|
|
|
- - Dùng cho xe khác: |
|
8716 |
90 |
20 |
- - - Dùng cho hàng hoá thuộc mã số 8716.80.10 |
15 |
|
|
|
- - - Dùng cho hàng hoá thuộc mã số 8716.80.20: |
|
8716 |
90 |
31 |
- - - - Bánh xe nhỏ có đường kính (kể cả lốp) trên 75m nhưng không quá 100m, và chiều rộng của bánh xe hoặc lốp lắp vào không dưới 30m |
15 |
8716 |
90 |
32 |
- - - - Bánh xe nhỏ có đường kính (kể cả lốp) trên 100m nhưng không quá 250m, và chiều rộng của bánh xe hoặc lốp lắp vào không dưới 30m |
15 |
8716 |
90 |
33 |
- - - - Bánh xe nhỏ khác |
15 |
8716 |
90 |
39 |
- - - - Loại khác |
15 |
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
8716 |
90 |
91 |
- - - - Bánh xe nhỏ có đường kính (kể cả lốp) trên 75m nhưng không quá 100m, và chiều rộng của bánh xe hoặc lốp lắp vào không dưới 30m |
15 |
8716 |
90 |
92 |
- - - - Bánh xe nhỏ có đường kính (kể cả lốp) trên 100m nhưng không quá 250m, và chiều rộng của bánh xe hoặc lốp lắp vào không dưới 30m |
15 |
8716 |
90 |
93 |
- - - - Bánh xe nhỏ khác |
15 |
8716 |
90 |
94 |
- - - - Nan hoa |
15 |
8716 |
90 |
95 |
- - - - Mũ nan hoa |
15 |
8716 |
90 |
99 |
- - - - Loại khác |
15 |
PHƯƠNG TIỆN BAY, TÀU VŨ TRỤ VÀ CÁC BỘ PHẬN CỦA CHÚNG
Chú giải phân nhóm
1. Theo mục đích của các phân nhóm từ 8802.11 đến 8802.40, khái niệm "trọng lượng không tải" nghĩa là trọng lượng của máy móc ở chế độ bay bình thường, không bao gồm trọng lượng của đội lái, nhiên liệu và thiết bị khác, trừ các thiết bị được gắn cố định.
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
||
8801 |
|
|
Khí cầu và khinh khí cầu điều khiển được; tầu lượn, tầu lượn treo và các phương tiện bay khác không dùng động cơ |
|
8801 |
10 |
00 |
- Tầu lượn và tầu lượn treo |
0 |
8801 |
90 |
00 |
- Loại khác |
0 |
8802 |
|
|
Phương tiện bay khác (ví dụ: trực thăng, máy bay); tầu vũ trụ (kể cả vệ tinh), tầu bay trong quĩ đạo và phương tiện đẩy để phóng tầu vũ trụ |
|
|
|
|
- Trực thăng: |
|
8802 |
11 |
00 |
- - Trọng lượng không tải không quá 2000kg |
0 |
8802 |
12 |
00 |
- - Trọng lượng không tải trên 2000kg |
0 |
8802 |
20 |
|
- Máy bay và phương tiện bay khác có trọng lượng không tải không quá 2000 kg: |
|
8802 |
20 |
10 |
- - Máy bay |
0 |
8802 |
20 |
90 |
- - Loại khác |
0 |
8802 |
30 |
|
- Máy bay và phương tiện bay khác có trọng lượng không tải trên 2000 kg nhưng không quá 15000kg: |
|
8802 |
30 |
10 |
- - Máy bay |
0 |
8802 |
30 |
90 |
- - Loại khác |
0 |
8802 |
40 |
|
- Máy bay và phương tiện bay khác có trọng lượng không tải trên 15000kg: |
|
8802 |
40 |
10 |
- - Máy bay |
0 |
8802 |
40 |
90 |
- - Loại khác |
0 |
8802 |
60 |
00 |
- Tàu vũ trụ (kể cả vệ tinh), tầu bay trong quĩ đạo và phương tiện đẩy để phóng tầu vũ trụ |
0 |
8803 |
|
|
Các bộ phận của các mặt hàng thuộc nhóm 88.01 hoặc 88.02 |
|
8803 |
10 |
|
- Cánh quạt, rô-to (rotors) và các bộ phận của chúng: |
|
8803 |
10 |
10 |
- - Của trực thăng hoặc máy bay |
0 |
8803 |
10 |
90 |
- - Loại khác |
0 |
8803 |
20 |
|
- Càng, bánh và các bộ phận của chúng: |
|
8803 |
20 |
10 |
- - Của trực thăng, máy bay, khí cầu, tầu lượn hoặc diều |
0 |
8803 |
20 |
90 |
- - Loại khác |
0 |
8803 |
30 |
00 |
- Các bộ phận khác của máy bay hoặc trực thăng |
0 |
8803 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
8803 |
90 |
10 |
- - Bộ phận của vệ tinh viễn thông [ITA/2] |
0 |
8803 |
90 |
20 |
- - Của khí cầu, tàu lượn hoặc diều |
0 |
8803 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
0 |
8804 |
|
|
Dù (kể cả dù điều khiển được và dù lượn), dù xoay; các bộ phận và phụ tùng của chúng |
|
8804 |
00 |
10 |
- Dù; các bộ phận và phụ tùng của dù và của dù xoay |
0 |
8804 |
00 |
90 |
- Loại khác |
0 |
8805 |
|
|
Thiết bị phóng dùng cho phương tiện bay; dàn hãm tốc độ dùng cho tàu sân bay hoặc sân bay hoặc thiết bị tương tự; thiết bị huấn luyện bay mặt đất; các bộ phận của các thiết bị trên |
|
8805 |
10 |
|
- Thiết bị phóng dùng cho phương tiện bay và các bộ phận của chúng; dàn hãm tốc độ dùng cho tàu sân bay hoặc sân bay hoặc thiết bị tương tự và các bộ phận của chúng: |
|
8805 |
10 |
10 |
- - Thiết bị phóng dùng cho phương tiện bay và các bộ phận của chúng |
0 |
8805 |
10 |
90 |
- - Loại khác |
0 |
|
|
|
- Thiết bị huấn luyện bay mặt đất và các bộ phận của chúng: |
|
8805 |
21 |
00 |
- - Thiết bị mô phỏng tập trận trên không và các bộ phận của chúng |
0 |
8805 |
29 |
|
- - Loại khác: |
|
8805 |
29 |
10 |
- - - Thiết bị huấn luyện bay mặt đất |
0 |
8805 |
29 |
90 |
- - - Loại khác |
0 |
TÀU THUỶ, THUYỀN VÀ CÁC KẾT CẤU NỔI
Chú giải
1. Thân tàu, tàu chưa hoàn chỉnh hoặc chưa hoàn thiện, đã lắp ráp hoặc chưa lắp ráp hoặc tháo rời, hoặc tàu hoàn chỉnh chưa lắp ráp hoặc tháo rời được phân loại vào nhóm 89.06 nếu không có đặc trưng cơ bản của một loại tàu cụ thể.
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
||
8901 |
|
|
Tàu thủy chở khách, du thuyền, phà, tàu thuỷ chở hàng, xà lan và các tàu thuyền tương tự để vận chuyển người hoặc hàng hóa |
|
8901 |
10 |
|
- Tàu thủy chở khách, du thuyền và các tàu thuyền tương tự được thiết kế chủ yếu để vận chuyển người; phà các loại: |
|
8901 |
10 |
10 |
- - Tấn đăng ký không quá 26 |
10 |
8901 |
10 |
20 |
- - Tấn đăng ký trên 26 nhưng không quá 250 |
10 |
8901 |
10 |
30 |
- - Tấn đăng ký trên 250 nhưng không quá 500 |
10 |
8901 |
10 |
40 |
- - Tấn đăng ký trên 500 nhưng không quá 4000 |
10 |
8901 |
10 |
50 |
- - Tấn đăng ký trên 4000 nhưng không quá 5000 |
10 |
8901 |
10 |
60 |
- - Tấn đăng ký trên 5000 |
5 |
8901 |
20 |
|
- Tàu chở chất lỏng hoặc khí hoá lỏng: |
|
8901 |
20 |
10 |
- - Tấn đăng ký không quá 26 |
10 |
8901 |
20 |
20 |
- - Tấn đăng ký trên 26 nhưng không quá 250 |
10 |
8901 |
20 |
30 |
- - Tấn đăng ký trên 250 nhưng không quá 500 |
10 |
8901 |
20 |
40 |
- - Tấn đăng ký trên 500 nhưng không quá 4000 |
10 |
8901 |
20 |
50 |
- - Tấn đăng ký trên 4000 nhưng không quá 5000 |
10 |
8901 |
20 |
60 |
- - Tấn đăng ký trên 5000 |
5 |
8901 |
30 |
|
- Tàu thuyền đông lạnh, trừ loại thuộc phân nhóm 8901.20: |
|
8901 |
30 |
10 |
- - Tấn đăng ký không quá 26 |
10 |
8901 |
30 |
20 |
- - Tấn đăng ký trên 26 nhưng không quá 250 |
10 |
8901 |
30 |
30 |
- - Tấn đăng ký trên 250 nhưng không quá 500 |
10 |
8901 |
30 |
40 |
- - Tấn đăng ký trên 500 nhưng không quá 4000 |
10 |
8901 |
30 |
50 |
- - Tấn đăng ký trên 4000 nhưng không quá 5000 |
10 |
8901 |
30 |
60 |
- - Tấn đăng ký trên 5000 |
5 |
8901 |
90 |
|
- Tàu thuyền khác để vận chuyển hàng hóa và tàu thuyền khác để vận chuyển cả người và hàng hóa: |
|
|
|
|
- - Không có động cơ đẩy: |
|
8901 |
90 |
11 |
- - - Tấn đăng ký không quá 26 |
10 |
8901 |
90 |
12 |
- - - Tấn đăng ký trên 26 nhưng không quá 250 |
10 |
8901 |
90 |
13 |
- - - Tấn đăng ký trên 250 nhưng không quá 500 |
10 |
8901 |
90 |
14 |
- - - Tấn đăng ký trên 500 |
10 |
|
|
|
- - Có động cơ đẩy: |
|
8901 |
90 |
21 |
- - - Tấn đăng ký không quá 26 |
10 |
8901 |
90 |
22 |
- - - Tấn đăng ký trên 26 nhưng không quá 250 |
10 |
8901 |
90 |
23 |
- - - Tấn đăng ký trên 250 nhưng không quá 500 |
10 |
8901 |
90 |
24 |
- - - Tấn đăng ký trên 500 nhưng không quá 4000 |
10 |
8901 |
90 |
25 |
- - - Tấn đăng ký trên 4000 nhưng không quá 5000 |
10 |
8901 |
90 |
26 |
- - - Tấn đăng ký trên 5000 |
5 |
8902 |
|
|
Tàu thuyền đánh bắt thuỷ sản; tàu chế biến và các loại tàu khác dùng cho chế biến hay bảo quản thuỷ sản đánh bắt |
|
|
|
|
- Tấn đăng ký không quá 26: |
|
8902 |
00 |
11 |
- - Tàu thuyền đánh bắt thủy sản |
10 |
8902 |
00 |
12 |
- - Loại khác |
10 |
|
|
|
- Tấn đăng ký trên 26 nhưng không quá 40: |
|
8902 |
00 |
21 |
- - Tàu thuyền đánh bắt thủy sản |
10 |
8902 |
00 |
22 |
- - Loại khác |
10 |
|
|
|
- Tấn đăng ký trên 40 nhưng không quá 100: |
|
8902 |
00 |
31 |
- - Tầu thuyền đánh bắt thủy sản |
10 |
8902 |
00 |
32 |
- - Loại khác |
10 |
|
|
|
- Tấn đăng ký trên 100 nhưng không quá 250: |
|
8902 |
00 |
41 |
- - Tầu thuyền đánh bắt thủy sản |
10 |
8902 |
00 |
42 |
- - Loại khác |
10 |
|
|
|
- Tấn đăng ký trên 250 nhưng không quá 4000: |
|
8902 |
00 |
51 |
- - Tầu thuyền đánh bắt thủy sản |
5 |
8902 |
00 |
52 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
- Tấn đăng ký trên 4000: |
|
8902 |
00 |
91 |
- - Tầu thuyền đánh bắt thủy sản |
0 |
8902 |
00 |
92 |
- - Loại khác |
0 |
8903 |
|
|
Du thuyền hạng nhẹ và các loại tàu thuyền khác phục vụ nghỉ ngơi, giải trí hoặc thể thao; thuyền dùng mái chèo và ca-nô |
|
8903 |
10 |
00 |
- Loại có thể bơm hơi hoặc tự bơm hơi được |
10 |
|
|
|
- Loại khác: |
|
8903 |
91 |
00 |
- - Thuyền buồm có hoặc không có động cơ phụ trợ |
10 |
8903 |
92 |
00 |
- - Thuyền máy, trừ loại thuyền máy có gắn máy bên ngoài |
10 |
8903 |
99 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
8904 |
|
|
Tàu kéo và tàu đẩy |
|
|
|
|
- Tàu kéo: |
|
8904 |
00 |
10 |
- - Tấn đăng ký không quá 26 |
5 |
|
|
|
- - Tấn đăng ký trên 26: |
|
8904 |
00 |
21 |
- - - Công suất không quá 4000 mã lực (HP) |
5 |
8904 |
00 |
29 |
- - - Công suất trên 4000 mã lực (HP) |
0 |
|
|
|
- Tàu đẩy: |
|
8904 |
00 |
30 |
- - Tấn đăng ký không quá 26 |
5 |
|
|
|
- - Tấn đăng ký trên 26: |
|
8904 |
00 |
41 |
- - - Công suất không quá 4000 mã lực (HP) |
5 |
8904 |
00 |
49 |
- - - Công suất trên 4000 mã lực (HP) |
0 |
8905 |
|
|
Tàu đèn hiệu, tàu cứu hỏa, tàu hút nạo vét (tàu cuốc), cần cẩu nổi và tàu thuyền khác mà tính năng di động trên mặt nước chỉ nhằm bổ sung cho chức năng chính của các tàu thuyền này; ụ nổi sửa chữa tàu; dàn khoan hoặc dàn sản xuất nổi hoặc nửa nổi nửa chìm |
|
8905 |
10 |
00 |
- Tàu hút nạo vét (tàu cuốc) |
5 |
8905 |
20 |
00 |
- Dàn khoan hoặc dàn sản xuất nổi hoặc nửa nổi nửa chìm |
5 |
8905 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
8905 |
90 |
10 |
- - Ụ sửa chữa tàu có sức nâng trên 100 tấn |
5 |
8905 |
90 |
20 |
- - Ụ nổi sửa chữa tàu khác |
5 |
8905 |
90 |
30 |
- - Tàu cứu hoả và tàu đèn hiệu |
5 |
8905 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
5 |
8906 |
|
|
Tàu thuyền khác, kể cả tàu chiến và xuồng cứu sinh, trừ thuyền dùng mái chèo |
|
8906 |
10 |
00 |
- Tàu chiến |
0 |
8906 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
8906 |
90 |
10 |
- - Có lượng chiếm nước không quá 300 tấn |
5 |
8906 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
0 |
8907 |
|
|
Cấu kiện nổi khác (ví dụ: bè, mảng, thùng chứa chất lỏng, ketxon giếng kín, cầu lên bờ, các loại phao nổi (buoys) và mốc hiệu) |
|
8907 |
10 |
00 |
- Bè mảng có thể bơm hơi hoặc tự bơm hơi được |
5 |
8907 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
8907 |
90 |
10 |
- - Các loại phao nổi (buoys) |
0 |
8907 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
0 |
8908 |
|
|
Tàu thuyền và cấu kiện nổi khác để phá dỡ |
|
8908 |
00 |
10 |
- Loại thuộc nhóm 8901 đến 8906 nhập khẩu để phá dỡ |
0 |
8908 |
00 |
20 |
- Loại khác |
0 |
Chú giải
1. Chương này không bao gồm:
(a). Các mặt hàng sử dụng trong máy, thiết bị hoặc cho các mục đích kỹ thuật khác bằng cao su lưu hoá, trừ cao su cứng (nhóm 40.16), bằng da thuộc hoặc da tổng hợp (nhóm 42.04) hoặc bằng vật liệu dệt (nhóm 59.11);
(b). Băng, đai hoặc các sản phẩm trợ giúp khác bằng vật liệu dệt, có tính đàn hồi được dùng làm dụng cụ để nâng hoặc giữ một bộ phận (của cơ thể) (ví dụ: đai nâng dùng cho phụ nữ có thai, băng nâng ngực, băng giữ bụng, băng nẹp khớp hoặc cơ) (phần XI);
(c). Hàng chịu lửa thuộc nhóm 69.03; hàng gốm, sứ dùng trong phòng thí nghiệm, cho ngành hoá chất hoặc các mục đích kỹ thuật khác, thuộc nhóm 69.09;
(d). Gương kính, chưa gia công quang học, thuộc nhóm 70.09, hoặc gương bằng kim loại cơ bản hoặc gương bằng kim loại quí, chưa phải là bộ phận quang học (nhóm 83.06 hoặc chương 71);
(e). Hàng hoá thuộc nhóm 70.07, 70.08, 70.11, 70.14, 70.15 hoặc 70.17;
(f). Các bộ phận có công dụng chung như đã định nghĩa trong chú giải 2 của phần XV, bằng kim loại cơ bản (phần XV) hoặc các loại hàng hoá tương tự bằng plastic (chương 39);
(g). Bơm có gắn các dụng cụ đo lường thuộc nhóm 84.13; cân có máy đếm hoặc máy kiểm tra, hoặc cân thăng bằng (nhóm 84.23); các loại máy cắt xén giấy hoặc cáctông (nhóm 84.41); máy nâng hoặc hạ (từ nhóm 84.25 đến 84.28); bộ phận máy dùng để điều chỉnh hoặc dụng cụ lắp trên máy công cụ, thuộc nhóm 84.66, bao gồm các bộ phận có các dụng cụ quang học dùng để đọc thang đo (ví dụ: đầu chia độ quang học) nhưng bản thân chúng trên thực tế không phải là dụng cụ quang học (ví dụ: kính thiên văn thẳng); máy tính (nhóm 84.70); van hoặc các thiết bị khác thuộc nhóm 84.81;
(h). Đèn pha hoặc đèn rọi loại dùng cho xe đạp hoặc phương tiện có động cơ (nhóm 85.12); đèn điện xách tay thuộc nhóm 85.13; máy ghi âm, máy tái tạo âm thanh hoặc máy ghi lại âm thanh dùng trong điện ảnh (thuộc nhóm 85.19 hoặc 85.20); đầu từ ghi âm (nhóm 85.22); camera truyền hình ảnh tĩnh, camera ghi hình khác và camera kỹ thuật số (nhóm 85.25); thiết bị ra đa, các thiết bị trợ giúp dẫn đường bằng sóng vô tuyến hoặc các thiết bị điều khiển từ xa bằng sóng vô tuyến (nhóm 85.26); các thiết bị điều khiển số thuộc nhóm 85.37;
(ij). Đèn pha hoặc đèn rọi thuộc nhóm 94.05;
(k). Các mặt hàng thuộc chương 95;
(l). Dụng cụ đo dung tích, được phân loại theo vật liệu cấu thành chúng; hoặc
(m). ống, cuộn hoặc các loại lõi tương tự khác (được phân loại theo vật liệu cấu thành của chúng, ví dụ: nhóm 39.23 hoặc phần XV).
2. Theo chú giải 1 ở trên, các bộ phận và phụ tùng cho các máy, thiết bị, dụng cụ hoặc các mặt hàng của chương này được phân loại theo các nguyên tắc sau:
(a). Các bộ phận và phụ tùng là hàng hoá thuộc nhóm bất kỳ trong chương này hoặc Chương 84, 85 hoặc 91 (trừ các nhóm 84.85, 85.48 hoặc 90.33) trong mọi trường hợp được phân loại vào các nhóm riêng cuả chúng;
(b). Các bộ phận và phụ tùng khác, nếu chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho một loại máy, thiết bị hoặc dụng cụ riêng biệt hoặc với một số loại máy, thiết bị, dụng cụ trong cùng một nhóm (kể cả máy, thiết bị hoặc dụng cụ của nhóm 90.10, 90.13 hoặc 90.31) được phân loại theo máy, thiết bị hoặc dụng cụ cùng loại đó;
(c). Tất cả các bộ phận và phụ tùng khác được phân loại trong nhóm 90.33.
3. Các quy định trong chú giải 4, phần XVI cũng áp dụng đối với chương này.
4. Nhóm 90.05 không áp dụng cho kính ngắm dùng để lắp vào vũ khí, kính ngắm tiềm vọng để lắp vào tầu ngầm hoặc xe tăng, hoặc kính viễn vọng dùng cho máy, thiết bị, dụng cụ hoặc đồ dùng của chương này hoặc của phần XVI; kính ngắm và kính viễn vọng như vậy được phân loại vào nhóm 90.13.
5. Nhưng theo chú giải này, những dụng cụ, thiết bị hoặc máy quang học dùng để đo hoặc kiểm tra, có thể phân loại ở cả 2 nhóm 90.13 và 90.31 thì phải xếp vào nhóm 90.31.
6. Theo mục đích của nhóm 90.21, thuật ngữ "các dụng cụ chỉnh hình" được hiểu là các dụng cụ dùng để:
Ngăn ngừa hoặc điều chỉnh một số biến dạng của cơ thể; hoặc
Trợ giúp hoặc nẹp giữ các bộ phận cơ thể sau khi bị bệnh, phẫu thuật hoặc bị thương.
Các dụng cụ chỉnh hình bao gồm cả giầy, dép và các đế đặc biệt bên trong của giày, dép được thiết kế để cố định tình trạng sau khi chỉnh hình, với điều kiện là chúng hoặc (1) được làm theo số đo hoặc (2) được sản xuất hàng loạt, dưới hình thức độc dạng không theo đôi và được thiết kế để dùng cho cả hai chân.
7. Nhóm 90.32 chỉ áp dụng với:
(a). Các thiết bị và dụng cụ dùng để điều khiển tự động dòng chảy, mức độ, áp suất hoặc các biến số khác của chất lỏng hoặc chất khí, hoặc dùng để điều khiển tự động nhiệt độ, cho dù các hoạt động của chúng có hoặc không phụ thuộc vào sự biến đổi của một hiện tượng điện mà hiện tượng điện đó biến đổi theo yếu tố được điều khiển tự động, và chúng được thiết kế để điều chỉnh và duy trì yếu tố này ở một giá trị mong muốn, được thiết lập để chống lại các yếu tố bất thường thông qua việc định kỳ hoặc thường xuyên đo lường giá trị thực của nó; và
(b). Các thiết bị điều chỉnh tự động các đại lượng điện, và các thiết bị hoặc dụng cụ điều khiển tự động các đại lượng phi điện, mà hoạt động của chúng phụ thuộc vào một hiện tượng điện biến đổi theo yếu tố được điều khiển, chúng được thiết kế để điều chỉnh và duy trì yếu tố này ở một giá trị mong muốn, được thiết lập để chống lại các yếu tố bất thường thông qua việc định kỳ hoặc thường xuyên đo lường giá trị thực của nó.
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
||
9001 |
|
|
Sợi quang và bó sợi quang; cáp sợi quang trừ các loại thuộc nhóm 85.44; vật liệu phân cực dạng tấm, lá; thấu kính (kể cả thấu kính áp tròng), lăng kính, gương và các bộ phận quang học khác bằng vật liệu bất kỳ, chưa lắp ráp, trừ loại bằng thủy tinh chưa gia công về mặt quang học |
|
9001 |
10 |
|
- Sợi quang, bó sợi quang và cáp sợi quang: |
|
9001 |
10 |
10 |
- - Sử dụng cho viễn thông và cho ngành điện |
0 |
9001 |
10 |
90 |
- - Loại khác |
0 |
9001 |
20 |
00 |
- Vật liệu phân cực dạng tấm và lá |
0 |
9001 |
30 |
00 |
- Kính áp tròng |
0 |
9001 |
40 |
00 |
- Mắt kính thủy tinh |
5 |
9001 |
50 |
00 |
- Mắt kính bằng vật liệu khác |
0 |
9001 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
9001 |
90 |
10 |
- - Sử dụng cho máy ảnh, máy quay phim hoặc máy chiếu |
0 |
9001 |
90 |
20 |
- - Thấu kính và lăng kính dùng cho hải đăng hoặc đèn báo hiệu |
0 |
9001 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
0 |
9002 |
|
|
Thấu kính, lăng kính, gương và các bộ phận quang học khác bằng vật liệu bất kỳ, đã lắp ráp, là các bộ phận hoặc để lắp vào các dụng cụ hoặc thiết bị, trừ loại làm bằng thuỷ tinh chưa được gia công quang học |
|
|
|
|
- Vật kính: |
|
9002 |
11 |
|
- - Dùng cho máy ảnh, máy chiếu, máy phóng to hoặc thu nhỏ ảnh: |
|
9002 |
11 |
10 |
- - - Máy chiếu phim |
0 |
9002 |
11 |
90 |
- - - Loại khác |
0 |
9002 |
19 |
00 |
- - Loại khác |
0 |
9002 |
20 |
|
- Kính lọc ánh sáng: |
|
9002 |
20 |
10 |
- - Dùng cho máy chiếu phim |
0 |
9002 |
20 |
20 |
- - Dùng cho máy quay phim, máy ảnh và máy chiếu khác |
0 |
9002 |
20 |
30 |
- - Dùng cho kính viễn vọng hoặc kính hiển vi |
0 |
9002 |
20 |
90 |
- - Loại khác |
0 |
9002 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
9002 |
90 |
10 |
- - Thấu kính và lăng kính dùng cho hải đăng hoặc đèn báo hiệu |
0 |
9002 |
90 |
20 |
- - Dùng cho máy chiếu phim |
0 |
9002 |
90 |
30 |
- - Dùng cho máy quay phim, máy ảnh và máy chiếu khác |
0 |
9002 |
90 |
40 |
- - Dùng cho thiết bị y tế và phẫu thuật |
0 |
9002 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
0 |
9003 |
|
|
Khung và gọng kính đeo, kính bảo hộ hoặc các loại tương tự và các bộ phận của chúng |
|
|
|
|
- Khung và gọng: |
|
9003 |
11 |
00 |
- - Bằng plastic |
10 |
9003 |
19 |
00 |
- - Bằng vật liệu khác |
10 |
9003 |
90 |
00 |
- Bộ phận |
10 |
9004 |
|
|
Kính đeo, kính bảo hộ hoặc các loại tương tự để điều chỉnh, bảo vệ mắt hoặc loại khác |
|
9004 |
10 |
00 |
- Kính râm |
20 |
9004 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
9004 |
90 |
10 |
- - Kính điều chỉnh (cận, viễn) |
1 |
9004 |
90 |
20 |
- - Kính bảo hộ điều chỉnh |
1 |
9004 |
90 |
30 |
- - Kính bơi |
20 |
9004 |
90 |
40 |
- - Kính bảo hộ khác |
1 |
9004 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
20 |
9005 |
|
|
ống nhòm loại hai mắt, ống nhòm đơn, kính viễn vọng quang học khác và khung giá của các loại trên; các dụng cụ thiên văn khác và khung giá của chúng, trừ các dụng cụ dùng cho thiên văn học vô tuyến |
|
9005 |
10 |
00 |
- ống nhòm loại hai mắt |
0 |
9005 |
80 |
|
- Các loại dụng cụ khác: |
|
9005 |
80 |
10 |
- - Dụng cụ thiên văn, trừ dụng cụ thiên văn vô tuyến |
0 |
9005 |
80 |
90 |
- - Loại khác |
0 |
9005 |
90 |
|
- Bộ phận và đồ phụ trợ (gồm cả khung giá): |
|
9005 |
90 |
10 |
- - Dùng cho dụng cụ thiên văn, trừ dụng cụ thiên văn vô tuyến |
0 |
9005 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
0 |
9006 |
|
|
Máy ảnh (trừ máy quay phim); các loại đèn chớp để chụp ảnh và bóng đèn chớp trừ đèn phóng điện thuộc nhóm 85.39 |
|
9006 |
10 |
|
- Máy ảnh dùng để chuẩn bị khuôn in hoặc trục in: |
|
9006 |
10 |
10 |
- - Máy vẽ ảnh la-ze [ITA/2 (AS2)] |
0 |
9006 |
10 |
90 |
- - Loại khác |
0 |
9006 |
20 |
00 |
- Máy ảnh dùng để ghi tài liệu trên vi phim, vi thẻ hoặc vi bản khác |
0 |
9006 |
30 |
00 |
- Máy ảnh được thiết kế đặc biệt để dùng dưới nước, để thám không (aerial survey) hoặc dùng trong kiểm tra y tế, hoặc trong phẫu thuật nội tạng; máy ảnh đối chiếu dùng cho ngành tòa án hoặc khoa học hình sự |
0 |
9006 |
40 |
00 |
- Máy ảnh in ảnh ngay |
30 |
|
|
|
- Các loại máy ảnh khác: |
|
9006 |
51 |
00 |
- - Máy ảnh có bộ ngắm qua thấu kính [kính phản chiếu đơn (SLR)] sử dụng phim cuộn khổ rộng không quá 35 m |
30 |
9006 |
52 |
00 |
- - Loại khác, sử dụng phim cuộn khổ rộng dưới 35m |
30 |
9006 |
53 |
00 |
- - Loại khác, sử dụng phim cuộn khổ rộng 35m |
30 |
9006 |
59 |
|
- - Loại khác: |
|
9006 |
59 |
10 |
- - - Máy vẽ ảnh la-ze hoặc máy tạo dựng ảnh với bộ xử lý ảnh mành |
1 |
9006 |
59 |
90 |
- - - Loại khác |
1 |
|
|
|
- Thiết bị đèn chớp để chụp ảnh và bóng đèn chớp: |
|
9006 |
61 |
00 |
- - Thiết bị đèn chớp của đèn phóng ("điện tử") |
20 |
9006 |
62 |
00 |
- - Bóng đèn nháy, khối đèn nháy và các loại tương tự |
20 |
9006 |
69 |
00 |
- - Loại khác |
20 |
|
|
|
- Các bộ phận và phụ tùng: |
|
9006 |
91 |
|
- - Sử dụng cho máy ảnh: |
|
9006 |
91 |
10 |
- - - Sử dụng cho máy vẽ ảnh la-ze thuộc mã số 9006.10.10 [ITA/2 (AS2)] |
0 |
9006 |
91 |
20 |
- - - Loại khác, sử dụng cho máy ảnh thuộc mã số 9006.10.00 và 9006.30.00 |
0 |
9006 |
91 |
30 |
- - - Loại khác, sử dụng cho máy ảnh thuộc mã số từ 9006.40.00 đến 9006.53.00 |
15 |
9006 |
91 |
90 |
- - - Loại khác |
0 |
9006 |
99 |
|
- - Loại khác: |
|
9006 |
99 |
10 |
- - - Sử dụng cho thiết bị đèn chớp nhiếp ảnh |
15 |
9006 |
99 |
90 |
- - - Loại khác |
15 |
9007 |
|
|
Máy quay phim và máy chiếu có hoặc không kèm thiết bị ghi và tái tạo âm thanh |
|
|
|
|
- Máy quay phim: |
|
9007 |
11 |
00 |
- - Dùng cho phim khổ rộng dưới 16 m hoặc cho phim đúp 8m |
0 |
9007 |
19 |
00 |
- - Loại khác |
0 |
9007 |
20 |
|
- Máy chiếu: |
|
9007 |
20 |
10 |
- - Dùng cho phim khổ rộng dưới 16 m |
0 |
9007 |
20 |
90 |
- - Loại khác |
0 |
|
|
|
- Bộ phận và phụ tùng: |
|
9007 |
91 |
00 |
- - Dùng cho máy quay phim |
0 |
9007 |
92 |
00 |
- - Dùng cho máy chiếu |
0 |
9008 |
|
|
Máy chiếu hình ảnh, trừ máy chiếu phim; máy phóng to hoặc thu nhỏ ảnh (trừ máy chiếu phim) |
|
9008 |
10 |
00 |
- Máy đèn chiếu (máy chiếu dương bản) |
0 |
9008 |
20 |
00 |
- Máy đọc vi phim, vi thẻ hoặc vi bản khác, có hoặc không có khả năng sao chép |
0 |
9008 |
30 |
00 |
- Máy chiếu hình ảnh khác |
0 |
9008 |
40 |
|
- Máy phóng to hoặc thu nhỏ ảnh (trừ máy chiếu phim): |
|
9008 |
40 |
10 |
- - Thiết bị chuyên dụng sử dụng trong công nghiệp in |
0 |
9008 |
40 |
90 |
- - Loại khác |
0 |
9008 |
90 |
|
- Bộ phận và phụ tùng: |
|
9008 |
90 |
10 |
- - Của hàng hoá thuộc mã số 9008.20.00 |
0 |
9008 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
0 |
9009 |
|
|
Máy photocopy có kết hợp hệ thống quang học hoặc máy dạng tiếp xúc và máy sao chụp bằng nhiệt |
|
|
|
|
- Máy photocopy tĩnh điện: |
|
9009 |
11 |
|
- - Hoạt động theo cách tái tạo ảnh gốc trực tiếp lên bản sao (qui trình trực tiếp): [ITA1/A-100)] |
|
9009 |
11 |
10 |
- - - Loại màu |
10 |
9009 |
11 |
90 |
- - - Loại khác |
10 |
9009 |
12 |
|
- - Hoạt động theo cách tái tạo ảnh gốc lên bản sao qua lớp trung gian (qui trình gián tiếp): |
|
|
|
|
- - - Loại màu: |
|
9009 |
12 |
11 |
- - - - Máy photocopy tĩnh điện, hoạt động theo cách tái tạo ảnh gốc lên bản sao qua lớp trung gian (qui trình gián tiếp), hoạt động theo cách chuyển dữ liệu gốc sang mã số [ITA/2] |
10 |
9009 |
12 |
19 |
- - - - Loại khác |
10 |
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
9009 |
12 |
91 |
- - - - Máy photocopy tĩnh điện, hoạt động theo cách tái tạo ảnh gốc lên bản sao qua lớp trung gian (qui trình gián tiếp), hoạt động theo cách chuyển dữ liệu gốc sang mã số [ITA/2] |
10 |
9009 |
12 |
99 |
- - - - Loại khác |
10 |
|
|
|
- Máy photocopy loại khác: |
|
9009 |
21 |
|
- - Có kết hợp hệ thống quang học [ITA1/A-101]: |
|
9009 |
21 |
10 |
- - -Loại màu |
10 |
9009 |
21 |
90 |
- - - Loại khác |
10 |
9009 |
22 |
|
- - Dạng tiếp xúc: |
|
9009 |
22 |
10 |
- - - Loại màu |
10 |
9009 |
22 |
90 |
- - - Loại khác |
10 |
9009 |
30 |
|
- Máy sao chụp bằng nhiệt: |
|
9009 |
30 |
10 |
- - Loại màu |
10 |
9009 |
30 |
90 |
- - Loại khác |
10 |
|
|
|
- Bộ phận và phụ tùng: [ITA1/A-102] |
|
9009 |
91 |
00 |
- - Bộ phận nạp tài liệu tự động [ITA1/A-102] |
10 |
9009 |
92 |
00 |
- - Khay nạp giấy [ITA1/A-102] |
10 |
9009 |
93 |
00 |
- - Bộ phận chia bản [ITA1/A-102] |
10 |
9009 |
99 |
00 |
- - Loại khác [ITA1/A-102] |
10 |
9010 |
|
|
Máy và thiết bị dùng trong phòng làm ảnh (kể cả điện ảnh) (kể cả máy dùng để chiếu hoặc vẽ các mảng mạch lên trên các chất liệu bán dẫn có độ nhạy) chưa được ghi hay chi tiết ở nơi nào khác thuộc chương này; máy xem âm bản; màn ảnh của máy chiếu |
|
9010 |
10 |
|
- Máy và thiết bị sử dụng cho việc tráng tự động phim hoặc giấy ảnh (kể cả điện ảnh) dạng cuộn, hoặc dùng cho việc phơi sáng tự động các phim đã tráng lên các cuộn giấy ảnh: |
|
9010 |
10 |
10 |
- - Máy và thiết bị sử dụng cho việc tráng phim X-quang tự động |
5 |
9010 |
10 |
90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
- Máy sử dụng để chiếu hoặc vẽ các mảng mạch lên trên các chất liệu bán dẫn có độ nhạy: |
|
9010 |
41 |
00 |
- - Thiết bị ghi trực tiếp lên mảng [ITA1/A-171] |
5 |
9010 |
42 |
00 |
- - Thiết bị cân chỉnh bước và lặp [ITA1/A-172] |
5 |
9010 |
49 |
00 |
- - Loại khác [ITA1/A-173] |
5 |
9010 |
50 |
|
- Máy, thiết bị khác sử dụng trong phòng làm ảnh (kể cả điện ảnh); máy xem âm bản: |
|
9010 |
50 |
10 |
- - Máy sử dụng để chiếu hoặc vẽ các mảng mạch lên trên các chất nền có độ nhạy sáng để sản xuất PCB/PWBs [ITA/2(AS2)] |
5 |
9010 |
50 |
90 |
- - Loại khác |
5 |
9010 |
60 |
|
- Màn ảnh của máy chiếu: |
|
9010 |
60 |
10 |
- - Loại từ 300 inch trở lên |
0 |
9010 |
60 |
90 |
- - Loại khác |
5 |
9010 |
90 |
|
- Bộ phận và phụ tùng: |
|
9010 |
90 |
10 |
- - Sử dụng cho màn ảnh của máy chiếu, hoặc cho các sản phẩm thuộc phân nhóm 9010.10 |
1 |
9010 |
90 |
20 |
- - Bộ phận và phụ tùng của các thiết bị thuộc mã số 9010.41.00, 9010.42.00 và 9010.49.00 [ITA1/A-174] |
1 |
9010 |
90 |
30 |
- -Bộ phận và phụ tùng của máy sử dụng để chiếu hoặc vẽ các mảng mạch lên trên các chất nền có độ nhạy sáng để sản xuất PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)] |
1 |
9010 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
1 |
9011 |
|
|
Kính hiển vi quang học phức hợp, kể cả loại để xem vi ảnh, vi phim quay hay vi chiếu |
|
9011 |
10 |
|
- Kính hiển vi nhìn hình nổi (lập thể): |
|
9011 |
10 |
10 |
- - Kính hiển vi quang học nhìn hình nổi (lập thể) có gắn thiết bị chuyên dụng để điều khiển và di chuyển các miếng hoặc lưới bán dẫn [ITA1/B - 175] |
0 |
9011 |
10 |
90 |
- - Loại khác |
0 |
9011 |
20 |
|
- Kính hiển vi khác để xem vi ảnh, vi phim quay hoặc vi chiếu: |
|
9011 |
20 |
10 |
- - Kính hiển vi để xem vi ảnh có gắn thiết bị chuyên dụng để điều khiển và di chuyển các miếng hoặc lưới bán dẫn [ITA1/B-176] |
0 |
9011 |
20 |
90 |
- - Loại khác |
0 |
9011 |
80 |
00 |
- Các loại kính hiển vi khác |
0 |
9011 |
90 |
|
- Bộ phận và phụ tùng: |
|
9011 |
90 |
10 |
- - Bộ phận và phụ tùng của kính hiển vi quang học nhìn hình nổi (lập thể) và kính hiển vi để xem vi ảnh có gắn thiết bị chuyên dụng để điều khiển và di chuyển các miếng hoặc lưới bán dẫn [ITA1/B-177, B-178] |
0 |
9011 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
0 |
9012 |
|
|
Kính hiển vi, trừ kính hiển vi quang học; máy làm nhiễu xạ |
|
9012 |
10 |
|
- Kính hiển vi, trừ kính hiển vi quang học; máy làm nhiễu xạ: |
|
9012 |
10 |
10 |
- - Kính hiển vi tia electron có gắn thiết bị chuyên dụng để điều khiển và di chuyển các miếng hoặc lưới bán dẫn [ITA1/B-179] |
0 |
9012 |
10 |
90 |
- - Loại khác |
0 |
9012 |
90 |
|
- Bộ phận và phụ tùng: |
|
9012 |
90 |
10 |
- - Bộ phận và phụ tùng của kính hiển vi tia electron có gắn thiết bị chuyên dụng để điều khiển và di chuyển các miếng hoặc lưới bán dẫn [ITA1/B-180] |
0 |
9012 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
0 |
9013 |
|
|
Thiết bị tinh thể lỏng chưa được lắp thành các sản phẩm đã được chi tiết ở các nhóm khác; Thiết bị tạo tia la-ze trừ điốt la-ze; các thiết bị và dụng cụ quang học khác chưa được ghi hay chi tiết ở nơi nào khác trong chương này |
|
9013 |
10 |
00 |
- Kính ngắm để lắp vào vũ khí; kính tiềm vọng; kính lồng được thiết kế là một bộ phận của máy, thiết bị hoặc dụng cụ của chương này hoặc phần XVI |
0 |
9013 |
20 |
00 |
- Bộ khuyếch đại ánh sáng bằng phát bức xạ cảm ứng la-ze trừ điốt la-ze |
0 |
9013 |
80 |
|
- Các bộ phận, thiết bị và dụng cụ quang học khác: |
|
9013 |
80 |
10 |
- - Máy quang học để xác định và sửa lỗi trong sản xuất PCB/PWBs và PCAs [ITA/2 (AS2)] |
0 |
9013 |
80 |
20 |
- - Thiết bị tinh thể lỏng [ITA1/B-193] |
0 |
9013 |
80 |
90 |
- - Loại khác |
0 |
9013 |
90 |
|
- Bộ phận và phụ tùng: |
|
9013 |
90 |
10 |
- - Bộ phận và phụ tùng của hàng hoá thuộc mã số 9013.20.00 [ITA/2 (AS2)] |
0 |
9013 |
90 |
20 |
- - Loại khác, của hàng hoá thuộc mã số 9013.80.20 |
0 |
9013 |
90 |
30 |
- - Loại khác, của hàng hoá thuộc mã số 9013.10.00 hoặc 9013.80 [ITA1/B-193] |
0 |
9013 |
90 |
40 |
- - Bộ phận và phụ tùng của máy quang học xác định và sửa lỗi sử dụng trong sản xuất PCB/PWBs và PCAs [ITA/2 (AS2)] |
0 |
9013 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
0 |
9014 |
|
|
La bàn xác định phương hướng; các thiết bị và dụng cụ dẫn đường khác |
|
9014 |
10 |
00 |
- La bàn xác định phương hướng |
0 |
9014 |
20 |
00 |
- Thiết bị và dụng cụ dẫn đường hàng không hoặc hàng hải (trừ la bàn) |
0 |
9014 |
80 |
|
- Thiết bị và dụng cụ khác: |
|
9014 |
80 |
10 |
- - Thiết bị kết hợp hoặc hoạt động cùng với bộ xử lý dữ liệu tự động dùng trên tầu thuyền [ITA/2] |
0 |
9014 |
80 |
20 |
- - Thiết bị dò luồng cá |
0 |
9014 |
80 |
90 |
- - Loại khác |
0 |
9014 |
90 |
|
- Bộ phận và phụ tùng: |
|
9014 |
90 |
10 |
- - Của thiết bị kết hợp hoặc hoạt động cùng với bộ xử lý dữ liệu tự động dùng trên tầu thuyền [ITA/2] |
0 |
9014 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
0 |
9015 |
|
|
Thiết bị và dụng cụ dùng để quan trắc (kể cả quan trắc ảnh), dùng cho thủy văn học, hải dương học, thủy học, khí tượng học hoặc địa lý học, trừ la bàn; máy đo xa |
|
9015 |
10 |
|
- Máy đo xa: |
|
9015 |
10 |
10 |
- - Dùng trong việc chụp ảnh và quay phim |
0 |
9015 |
10 |
90 |
- - Loại khác |
0 |
9015 |
20 |
00 |
- Máy kinh vĩ và tốc kế góc (máy toàn đạc -tacheometers) |
0 |
9015 |
30 |
00 |
- Máy đo mức |
0 |
9015 |
40 |
00 |
- Thiết bị và dụng cụ quan trắc ảnh |
0 |
9015 |
80 |
|
- Thiết bị và dụng cụ khác: |
|
9015 |
80 |
10 |
- - Máy quan trắc sóng vô tuyến và gió điện từ (vô tuyến) |
0 |
9015 |
80 |
90 |
- - Loại khác |
0 |
9015 |
90 |
00 |
- Bộ phận và phụ tùng |
0 |
9016 |
|
|
Cân với độ nhậy 5cg (50mg) hoặc chính xác hơn, có hoặc không có quả cân |
|
9016 |
00 |
10 |
- Loại điện tử |
10 |
9016 |
00 |
90 |
- Loại khác |
10 |
9017 |
|
|
Dụng cụ vẽ, vạch mức dấu hay tính toán toán học (ví dụ: máy vẽ phác, máy vẽ truyền, thước đo góc, bộ đồ vẽ, thước logarit, bàn tính dùng đĩa); dụng cụ đo chiều dài dùng tay (ví dụ thước thanh, thước dây, thước micromet, compa) chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác trong chương này |
|
9017 |
10 |
|
- Bảng và máy vẽ phác, tự động hoặc không: |
|
9017 |
10 |
10 |
- - Máy vẽ có bộ xuất hoặc bộ nhập thuộc nhóm 84.71 hoặc máy vẽ hoặc vẽ phác thuộc nhóm 90.17 [ITA1/B-198] |
0 |
9017 |
10 |
90 |
- - Loại khác |
0 |
9017 |
20 |
|
- Dụng cụ vẽ, vạch mức hay tính toán toán học khác: |
|
9017 |
20 |
10 |
- - Thước |
5 |
9017 |
20 |
20 |
- - Thiết bị tạo mẫu dùng để sản xuất mặt nạ hoặc lưới carô từ chất nền phủ chất cản quang [ITA1/B - 181] |
5 |
9017 |
20 |
30 |
- - Thiết bị để chiếu hoặc vẽ mảng mạch trên chất nền có độ nhạy để sản xuất PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)] |
5 |
9017 |
20 |
40 |
- - Máy vẽ quang để sản xuất PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)] |
5 |
9017 |
20 |
50 |
- - Máy vẽ có bộ xuất hoặc bộ nhập thuộc nhóm 8471 hoặc máy vẽ, máy phác thuộc nhóm 9017 [ITA1/B - 198] |
5 |
9017 |
20 |
90 |
- - Loại khác |
5 |
9017 |
30 |
00 |
- Thước micromet, compa và máy đo thủy văn |
0 |
9017 |
80 |
|
- Các dụng cụ đo khác: |
|
9017 |
80 |
10 |
- - Thước dây |
5 |
9017 |
80 |
90 |
- - Loại khác |
0 |
9017 |
90 |
|
- Bộ phận và phụ tùng: |
|
9017 |
90 |
10 |
- - Bộ phận và phụ tùng kể cả tấm mạch in đã lắp ráp dùng cho máy tạo mẫu để sản xuất mặt nạ hoặc lưới carô từ chất nền phủ chất cản quang [ITA1/B - 182 và 183] [ITA1/B - 199] |
0 |
9017 |
90 |
20 |
- - Bộ phận và phụ tùng máy chiếu hoặc vẽ mẫu mạch trên chất nền có độ nhạy để sản xuất PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)] |
0 |
9017 |
90 |
30 |
- - Bộ phận và phụ tùng của máy vẽ quang để sản xuất PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)] |
0 |
9017 |
90 |
40 |
- - Bộ phận và phụ tùng kể cả tấm mạch in đã lắp ráp của máy vẽ có bộ xuất hoặc bộ nhập thuộc nhóm 8471 hoặc máy vẽ, máy phác hoạ thuộc nhóm 9017 [ITA1/B - 199] |
0 |
9017 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
0 |
9018 |
|
|
Thiết bị và dụng cụ dùng cho ngành y, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y, kể cả thiết bị ghi biểu đồ nhấp nháy, thiết bị điện y học khác và thiết bị kiểm tra thị lực |
|
|
|
|
- Thiết bị điện chẩn đoán (kể cả thiết bị kiểm tra thăm dò chức năng hoặc kiểm tra thông số sinh lý): |
|
9018 |
11 |
00 |
- - Thiết bị điện tim |
0 |
9018 |
12 |
00 |
- - Thiết bị siêu âm |
0 |
9018 |
13 |
00 |
- - Thiết bị hiện ảnh cộng hưởng từ |
0 |
9018 |
14 |
00 |
- - Thiết bị ghi biểu đồ nhấp nháy |
0 |
9018 |
19 |
00 |
- - Loại khác |
0 |
9018 |
20 |
00 |
- Thiết bị tia cực tím hay tia hồng ngoại |
0 |
|
|
|
- Bơm tiêm, kim tiêm, ống thông, ống dẫn lưu và loại tương tự: |
|
9018 |
31 |
|
- - Bơm tiêm có hoặc không có kim tiêm: |
|
9018 |
31 |
10 |
- - - Bơm tiêm dùng một lần |
5 |
9018 |
31 |
90 |
- - - Loại khác |
0 |
9018 |
32 |
00 |
- - Kim tiêm bằng kim loại và kim khâu vết thương |
0 |
9018 |
39 |
|
- - Loại khác: |
|
9018 |
39 |
10 |
- - - ống thông đường tiểu |
0 |
9018 |
39 |
20 |
- - - ống dùng 1 lần để truyền tĩnh mạch |
5 |
9018 |
39 |
90 |
- - - Loại khác |
0 |
|
|
|
- Các thiết bị và dụng cụ khác, dùng trong nha khoa: |
|
9018 |
41 |
00 |
- - Động cơ khoan dùng trong nha khoa, có hoặc không gắn liền cùng một giá đỡ với thiết bị nha khoa khác |
0 |
9018 |
49 |
00 |
- - Loại khác |
0 |
9018 |
50 |
00 |
- Thiết bị và dụng cụ nhãn khoa khác |
0 |
9018 |
90 |
|
- Thiết bị và dụng cụ khác: |
|
9018 |
90 |
10 |
- - Lưỡi dao phẫu thuật |
0 |
9018 |
90 |
20 |
- - Bộ theo dõi tĩnh mạch (cho người lớn) |
0 |
9018 |
90 |
30 |
- - Dụng cụ và thiết bị điện tử |
0 |
9018 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
0 |
9019 |
|
|
Thiết bị trị liệu cơ học; thiết bị xoa bóp; thiết bị thử nghiệm trạng thái tâm lý; thiết bị trị liệu bằng ozôn, bằng ô xi, bằng xông, thiết bị hô hấp nhân tạo hoặc thiết bị hô hấp trị liệu khác |
|
9019 |
10 |
|
- Thiết bị trị liệu cơ học; thiết bị xoa bóp; thiết bị thử nghiệm trạng thái tâm lý: |
|
9019 |
10 |
10 |
- - Loại điện tử |
0 |
9019 |
10 |
90 |
- - Loại khác |
0 |
9019 |
20 |
|
- Thiết bị trị liệu bằng ozôn, bằng ô xi, bằng xông, máy hô hấp nhân tạo hoặc máy hô hấp trị liệu khác: |
|
9019 |
20 |
10 |
- - Thiết bị hô hấp nhân tạo |
0 |
9019 |
20 |
90 |
- - Loại khác |
0 |
9020 |
|
|
Thiết bị thở và mặt nạ phòng khí khác, trừ các mặt nạ bảo hộ mà không có bộ phận cơ khí hoặc không có phin lọc có thể thay thế được |
|
9020 |
00 |
10 |
- - Thiết bị hỗ trợ thở |
0 |
9020 |
00 |
20 |
- - Mũ chụp dùng cho thợ lặn gắn thiết bị thở |
0 |
9020 |
00 |
90 |
- - Loại khác |
0 |
9021 |
|
|
Dụng cụ chỉnh hình kể cả nạng, băng dùng trong phẫu thuật và băng cố định; nẹp và các dụng cụ cố định vết gẫy khác; các bộ phận nhân tạo của cơ thể người; máy trợ thính và dụng cụ khác được lắp hoặc mang theo hoặc cấy vào cơ thể để bù đắp khuyết tật hay sự suy giảm của một bộ phận cơ thể |
|
9021 |
10 |
00 |
- Các dụng cụ chỉnh hình hoặc nẹp xương |
0 |
|
|
|
- Răng giả và chi tiết gắn dùng trong nha khoa: |
|
9021 |
21 |
00 |
- - Răng giả |
0 |
9021 |
29 |
00 |
- - Loại khác |
0 |
|
|
|
- Các bộ phận nhân tạo khác của cơ thể người: |
|
9021 |
31 |
00 |
- - Khớp giả |
0 |
9021 |
39 |
00 |
- - Loại khác |
0 |
9021 |
40 |
00 |
- Thiết bị trợ thính, trừ các bộ phận và đồ phụ trợ |
0 |
9021 |
50 |
00 |
- Thiết bị điều hoà nhịp tim dùng cho việc kích thích cơ tim, trừ các bộ phận và đồ phụ trợ |
0 |
9021 |
90 |
00 |
- Loại khác |
0 |
9022 |
|
|
Thiết bị sử dụng tia X, hoặc tia phóng xạ alpha, beta hay gama có hoặc không dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hay thú y, kể cả thiết bị chẩn đoán hoặc điều trị bằng các tia đó, bóng đèn tia X dạng ống, thiết bị tạo tia X, thiết bị tạo tia cường độ cao, bảng và bàn điều khiển, màn hình, bàn ghế đi kèm và các loại tương tự dùng để khám và điều trị |
|
|
|
|
- Thiết bị sử dụng tia X, có hoặc không dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hay thú y, kể cả thiết bị chụp X quang hoặc thiết bị điều trị bằng X quang: |
|
9022 |
12 |
00 |
- - Thiết bị chụp cắt lớp điều khiển bằng máy tính |
0 |
9022 |
13 |
00 |
- - Loại khác, sử dụng trong nha khoa |
0 |
9022 |
14 |
00 |
- - Loại khác, sử dụng cho mục đích y học, phẫu thuật hoặc thú y |
0 |
9022 |
19 |
|
- - Cho các mục đích khác: |
|
9022 |
19 |
10 |
- - - Thiết bị sử dụng tia X để kiểm tra vật lý các điểm hàn nối trên PCB/PWB [ITA/2 (AS2)] |
0 |
9022 |
19 |
90 |
- - - Loại khác |
0 |
|
|
|
- Thiết bị sử dụng tia alfa, beta hay gama có hoặc không dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hay thú y, kể cả thiết bị chụp hoặc điều trị bằng các loại tia đó: |
|
9022 |
21 |
00 |
- - Dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hay thú y |
0 |
9022 |
29 |
00 |
- - Dùng cho các mục đích khác |
0 |
9022 |
30 |
|
- Bóng đèn tia X dạng ống: |
|
9022 |
30 |
10 |
- - Dùng cho mục đích y học, giải phẫu, nha khoa hay thú y |
0 |
9022 |
30 |
90 |
- - Dùng cho các mục đích khác |
0 |
9022 |
90 |
|
- Loại khác kể cả bộ phận và phụ tùng: |
|
9022 |
90 |
10 |
- - Bộ phận và phụ tùng của thiết bị sử dụng tia X để kiểm tra vật lý các điểm hàn nối trên PCAs [ITA/2 (AS2)] |
0 |
9022 |
90 |
20 |
- - Dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hay thú y |
0 |
9022 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
0 |
9023 |
00 |
00 |
Các dụng cụ, máy và mô hình được thiết kế dùng cho mục đích trưng bầy (ví dụ: dùng trong giáo dục, triển lãm) không sử dụng được cho các mục đích khác |
0 |
9024 |
|
|
Máy và thiết bị thử độ cứng, độ bền, độ nén, độ đàn hồi hay các tính chất cơ học khác của vật liệu (ví dụ: kim loại, gỗ, hàng dệt, giấy, plastic) |
|
9024 |
10 |
|
- Máy và thiết bị để thử kim loại: |
|
9024 |
10 |
10 |
- - Hoạt động bằng điện |
0 |
9024 |
10 |
90 |
- - Loại khác |
0 |
9024 |
80 |
|
- Máy và thiết bị khác: |
|
9024 |
80 |
10 |
- - Hoạt động bằng điện |
0 |
9024 |
80 |
90 |
- - Loại khác |
0 |
9024 |
90 |
|
- Bộ phận và phụ tùng: |
|
9024 |
90 |
10 |
- - Của máy và thiết bị hoạt động bằng điện |
0 |
9024 |
90 |
20 |
- - Của máy và thiết bị không hoạt động bằng điện |
0 |
9025 |
|
|
Tỷ trọng kế và các dụng cụ nổi tương tự, nhiệt kế, hoả kế, khí áp kế, ẩm kế, có hoặc không ghi, và mọi tổ hợp của các dụng cụ trên |
|
|
|
|
- Nhiệt kế và hỏa kế không kết hợp với các dụng cụ khác: |
|
9025 |
11 |
00 |
- - Chứa chất lỏng để đọc trực tiếp |
0 |
9025 |
19 |
|
- - Loại khác: |
|
9025 |
19 |
10 |
- - - Hoạt động bằng điện |
0 |
9025 |
19 |
20 |
- - - Không hoạt động bằng điện |
0 |
9025 |
80 |
|
- Dụng cụ khác: |
|
9025 |
80 |
10 |
- - Máy đo nhiệt độ dùng cho xe có động cơ |
0 |
9025 |
80 |
20 |
- - Loại khác, hoạt động bằng điện |
0 |
9025 |
80 |
30 |
- - Loại khác, không hoạt động bằng điện |
0 |
9025 |
90 |
|
- Bộ phận và phụ tùng: |
|
9025 |
90 |
10 |
- - Của thiết bị hoạt động bằng điện |
0 |
9025 |
90 |
20 |
- - Của thiết bị không hoạt động bằng điện |
0 |
9026 |
|
|
Dụng cụ và thiết bị đo hoặc kiểm tra lưu lượng, mức, áp suất hoặc biến số của chất lỏng hay chất khí (ví dụ: máy đo lưu lượng, dụng cụ đo mức, áp kế hoặc nhiệt kế), trừ các dụng cụ và thiết bị thuộc nhóm 90.14, 90.15, 90.28 hoặc 90.32 |
|
9026 |
10 |
|
- Để đo hoặc kiểm tra lưu lượng hoặc mức của chất lỏng: [ITA/A-103] |
|
9026 |
10 |
10 |
- - Dụng cụ đo mức sử dụng cho xe có động cơ, hoạt động bằng điện |
0 |
9026 |
10 |
20 |
- - Dụng cụ đo mức sử dụng cho xe có động cơ, không hoạt động bằng điện |
0 |
9026 |
10 |
30 |
- - Loại khác, hoạt động bằng điện |
0 |
9026 |
10 |
90 |
- - Loại khác, không hoạt động bằng điện |
0 |
9026 |
20 |
|
- Để đo hoặc kiểm tra áp suất: [ITA1/A-104] |
|
9026 |
20 |
10 |
- - Máy đo áp suất sử dụng cho xe có động cơ, hoạt động bằng điện |
0 |
9026 |
20 |
20 |
- - Máy đo áp suất sử dụng cho xe có động cơ, không hoạt động bằng điện |
0 |
9026 |
20 |
30 |
- - Loại khác, hoạt động bằng điện |
0 |
9026 |
20 |
40 |
- - Loại khác, không hoạt động bằng điện |
0 |
9026 |
80 |
|
- Thiết bị và dụng cụ khác: [ITA1/A-105] |
|
9026 |
80 |
10 |
- - Hoạt động bằng điện |
0 |
9026 |
80 |
20 |
- - Không hoạt động bằng điện |
0 |
9026 |
90 |
|
- Bộ phận và phụ tùng:[ITA1/A-106] |
|
9026 |
90 |
10 |
- - Sử dụng cho các dụng cụ và thiết bị hoạt động bằng điện |
0 |
9026 |
90 |
20 |
- - Sử dụng cho các dụng cụ và thiết bị không hoạt động bằng điện |
0 |
9027 |
|
|
Dụng cụ và thiết bị phân tích lý hoặc hóa học (ví dụ: máy đo phân cực, đo khúc xạ, đo quang phổ, máy phân tích khí hoặc khói); dụng cụ và thiết bị đo hoặc kiểm tra độ nhớt, độ xốp, độ giãn nở, sức căng bề mặt hoặc các loại tương tự; dụng cụ và thiết bị đo hoặc kiểm tra nhiệt lượng, âm lượng hoặc ánh sáng (kể cả máy đo độ phơi sáng); thiết bị vi phẫu |
|
9027 |
10 |
|
- Máy phân tích khí hoặc khói: |
|
9027 |
10 |
10 |
- - Hoạt động bằng điện |
0 |
9027 |
10 |
20 |
- - Không hoạt động bằng điện |
0 |
9027 |
20 |
|
- Máy sắc ký và điện di: [ITA1/A-107] |
|
9027 |
20 |
10 |
- - Hoạt động bằng điện |
0 |
9027 |
20 |
20 |
- - Không hoạt động bằng điện |
0 |
9027 |
30 |
|
- Máy trắc phổ, ảnh phổ và quang phổ ký dùng các tia phóng xạ quang học (tia cực tím, tia có thể nhìn thấy được, tia hồng ngoại): [ITA1/A-108] |
|
9027 |
30 |
10 |
- - Hoạt động bằng điện |
0 |
9027 |
30 |
20 |
- - Không hoạt động bằng điện |
0 |
9027 |
40 |
00 |
- Máy đo độ phơi sáng |
0 |
9027 |
50 |
|
- Dụng cụ và thiết bị dùng bức xạ quang khác (tia cực tím, tia có thể nhìn thấy được, tia hồng ngoại): [ITA1/A-109] |
|
9027 |
50 |
10 |
- - Hoạt động bằng điện |
0 |
9027 |
50 |
20 |
- - Không hoạt động bằng điện |
0 |
9027 |
80 |
|
- Dụng cụ và thiết bị khác: [ITA1/A-110] |
|
9027 |
80 |
10 |
- - Máy dò khói, hoạt động bằng điện |
0 |
9027 |
80 |
20 |
- - Loại khác, hoạt động bằng điện |
0 |
9027 |
80 |
30 |
- - Loại khác, không hoạt động bằng điện |
0 |
9027 |
90 |
|
- Thiết bị vi phẫu; các bộ phận và phụ tùng: |
|
9027 |
90 |
10 |
- - Bộ phận và phụ tùng kể cả tấm mạch in đã lắp ráp của các hàng hóa thuộc nhóm 90.27, trừ máy phân tích khí hoặc khói và thiết bị vi phẫu [ITA1/A-111] [ITA1/B-199] |
0 |
|
|
|
- - Loại khác: |
|
9027 |
90 |
91 |
- - - Hoạt động bằng điện |
0 |
9027 |
90 |
99 |
- - - Loại khác |
0 |
9028 |
|
|
Thiết bị đo khí, chất lỏng hoặc lượng điện được sản xuất hoặc cung cấp, kể cả thiết bị kiểm tra kích cỡ sử dụng cho các thiết bị trên |
|
9028 |
10 |
|
- Thiết bị đo đơn vị khí: |
|
9028 |
10 |
10 |
- - Loại lắp trên bình ga |
10 |
9028 |
10 |
90 |
- - Loại khác |
0 |
9028 |
20 |
|
- Máy đo chất lỏng: |
|
9028 |
20 |
10 |
- - Công tơ tổng đo nước |
10 |
9028 |
20 |
90 |
- - Loại khác |
0 |
9028 |
30 |
|
- Máy đo điện: |
|
9028 |
30 |
10 |
- - Máy đếm kilowat giờ (kilowat hour meters) |
30 |
9028 |
30 |
90 |
- - Loại khác |
30 |
9028 |
90 |
|
- Bộ phận và phụ tùng: |
|
9028 |
90 |
10 |
- - Vỏ hoặc thân của công tơ nước |
0 |
9028 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
0 |
9029 |
|
|
Máy đếm vòng quay, máy đếm sản lượng, máy đếm cây số để tính tiền taxi, máy đếm hải lý, máy đo bước và máy tương tự; đồng hồ chỉ tốc độ và máy đo tốc độ góc trừ các loại máy thuộc nhóm 9014 hoặc 9015; máy hoạt nghiệm |
|
9029 |
10 |
|
- Máy đếm vòng quay, máy đếm sản lượng, máy đếm cây số để tính tiền taxi, máy đếm hải lý, máy đo bước và máy tương tự: |
|
9029 |
10 |
10 |
- - Máy đếm vòng quay, máy đếm sản lượng |
0 |
9029 |
10 |
20 |
- - Máy đếm cây số để tính tiền taxi |
20 |
9029 |
10 |
90 |
- - Loại khác |
0 |
9029 |
20 |
|
- Đồng hồ chỉ tốc độ và máy đo tốc độ góc; máy hoạt nghiệm: |
|
9029 |
20 |
10 |
- - Đồng hồ tốc độ dùng cho xe có động cơ |
30 |
9029 |
20 |
20 |
- - Đồng hồ chỉ tốc độ khác và máy đo tốc độ góc dùng cho xe có động cơ |
0 |
9029 |
20 |
30 |
- - Đồng hồ chỉ tốc độ và máy đo tốc độ dùng cho đầu máy xe lửa |
0 |
9029 |
20 |
90 |
- - Loại khác |
0 |
9029 |
90 |
|
- Bộ phận và phụ tùng: |
|
9029 |
90 |
10 |
- - Của các hàng hoá thuộc phân nhóm 9029.10 hoặc của máy hoạt nghiệm thuộc phân nhóm 9029.20 |
0 |
9029 |
90 |
20 |
- - Của các hàng hoá thuộc phân nhóm 9029.20 |
0 |
9030 |
|
|
Máy hiện dao động, máy phân tích phổ và các dụng cụ thiết bị khác để đo hoặc kiểm tra lượng điện; trừ các loại máy thuộc nhóm 90.28; các thiết bị và dụng cụ đo hoặc phát hiện tia alpha, beta, gama, tia X, tia vũ trụ và các bức xạ ion khác |
|
9030 |
10 |
00 |
- Dụng cụ và thiết bị để đo hoặc phát hiện các bức xạ ion |
0 |
9030 |
20 |
00 |
- Máy hiện dao động tia catot và máy ghi dao động tia catot |
0 |
|
|
|
- Dụng cụ và thiết bị khác để đo hoặc kiểm tra điện thế, dòng điện, điện trở hoặc công suất, không kèm bộ phận ghi: |
|
9030 |
31 |
00 |
- - Máy đo đa năng |
0 |
9030 |
39 |
|
- - Loại khác: |
|
9030 |
39 |
10 |
- - - Ampe kế và vôn kế dùng cho xe có động cơ |
0 |
9030 |
39 |
20 |
- - - Dụng cụ và thiết bị dùng để đo hoặc kiểm tra điện áp, dòng điện, điện trở hoặc công suất PCB/PWBs và PCAs, không kèm thiết bị ghi [ITA/2 (AS2)] |
0 |
9030 |
39 |
30 |
- - - Dụng cụ và thiết bị đo trở kháng được thiết kế để cảnh báo dưới dạng hình ảnh hoặc âm thanh các điều kiện phóng tĩnh điện có thể làm hỏng mạch điện tử; máy kiểm tra thiết bị kiểm tra tĩnh điện và thiết bị tĩnh điện nối đất [ITA/2 (AS2)] |
0 |
9030 |
39 |
90 |
- - - Loại khác |
0 |
9030 |
40 |
00 |
- Thiết bị và dụng cụ khác chuyên dụng cho viễn thông (ví dụ máy đo xuyên âm, thiết bị đo độ khuếch đại, máy đo hệ số biến dạng âm thanh, máy đo tạp âm) [ITA1/A - 112] |
0 |
|
|
|
- Dụng cụ và thiết bị khác: |
|
9030 |
82 |
|
- - Để đo hoặc kiểm tra các mảng hoặc thiết bị bán dẫn: [ITA1/A-184] |
|
9030 |
82 |
10 |
- - - Đầu dò dẹt dưới dạng miếng lát [ITA1/B - 166] |
0 |
9030 |
82 |
90 |
- - - Loại khác |
0 |
9030 |
83 |
|
- - Loại khác, có kèm thiết bị ghi: |
|
9030 |
83 |
10 |
- - - Dụng cụ và thiết bị có kèm thiết bị ghi dùng để đo hoặc kiểm tra các đại lượng điện cho PCB/PWBs và PCAs [ITA/2 (AS2)] |
0 |
9030 |
83 |
90 |
- - - Loại khác |
0 |
9030 |
89 |
|
- - Loại khác: |
|
9030 |
89 |
10 |
- - - Dụng cụ và thiết bị không kèm thiết bị ghi dùng để đo hoặc kiểm tra các đại lượng điện cho PCB/PWBs và PCAs, trừ loại được nêu trong phân nhóm 9030.39 [ITA/2 (AS2)] |
0 |
9030 |
89 |
90 |
- - - Loại khác |
0 |
9030 |
90 |
|
- Bộ phận và phụ tùng: |
|
9030 |
90 |
10 |
- - Bộ phận và phụ tùng kể cả tấm mạch in đã lắp ráp của các hàng hoá thuộc phân nhóm 9030.40 và 9030.82 [ITA/B - 199] |
0 |
9030 |
90 |
20 |
- - Bộ phận và phụ tùng của dụng cụ và thiết bị quang học dùng để đo hoặc kiểm tra các lượng điện PCB/PWBs và PCAs [ITA/2 (AS2)] |
0 |
9030 |
90 |
30 |
- - Bộ phận và phụ tùng của dụng cụ và thiết bị quang học dùng để đo hoặc kiểm tra PCB/PWBs và PCAs [ITA1/A - 185 và 186] [ITA1/B - 199] |
0 |
9030 |
90 |
40 |
- - tấm mạch in đã lắp ráp dùng cho các sản phẩm thuộc Hiệp định công nghệ thông tin (ITA), kể cả loại để nối bên ngoài như cạc (card) theo tiêu chuẩn của Hiệp hội quốc tế về cạc nhớ của máy tính cá nhân (PCMCIA). Tấm mạch in này bao gồm một hay nhiều mạch in thuộc nhóm 8534 gắn kèm với một hoặc nhiều linh kiện tích cực, có hoặc không có các linh kiện bị động. "linh kiện tích cực" là những điốt, bóng bán dẫn và các thiết bị bán dẫn tương tự, có hoặc không có độ cảm quang thuộc nhóm 85.41, mạch tích hợp và vi linh kiện thuộc nhóm 8542 |
0 |
9030 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
0 |
9031 |
|
|
Máy, thiết bị và dụng cụ đo lường hoặc kiểm tra, chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác trong chương này; máy chiếu profile |
|
9031 |
10 |
|
- Máy để cân chỉnh các bộ phận cơ khí: |
|
9031 |
10 |
10 |
- - Hoạt động bằng điện |
0 |
9031 |
10 |
20 |
- - Không hoạt động bằng điện |
0 |
9031 |
20 |
|
- Bàn kiểm tra: |
|
9031 |
20 |
10 |
- - Hoạt động bằng điện |
0 |
9031 |
20 |
20 |
- - Không hoạt động bằng điện |
0 |
9031 |
30 |
00 |
- Máy chiếu profile |
0 |
|
|
|
- Các thiết bị và dụng cụ quang học khác: |
|
9031 |
41 |
00 |
- - Để kiểm tra các tấm hoặc thiết bị bán dẫn hoặc kiểm tra mặt nạ hoặc lưới carô sử dụng trong sản xuất các thiết bị bán dẫn [ITA1/A - 187] |
0 |
9031 |
49 |
|
- - Loại khác: |
|
9031 |
49 |
10 |
- - - Dụng cụ và thiết bị quang học để đo độ nhiễm bẩn bề mặt của tấm bán dẫn mỏng [ITA1/A - 188] |
0 |
9031 |
49 |
20 |
- - - Thiết bị quang học để xác định lỗi và sửa lỗi của PCB/PWB và PCA [ITA/2 (AS2)] |
0 |
9031 |
49 |
30 |
- - - Dụng cụ và thiết bị quang học để đo hoặc kiểm tra PCB/PWBs và PCAs [ITA/2 (AS2)] |
0 |
9031 |
49 |
90 |
- - - Loại khác |
0 |
9031 |
80 |
|
- Dụng cụ, thiết bị và máy khác: |
|
|
|
|
- - Thiết bị kiểm tra cáp: |
|
9031 |
80 |
11 |
- - - Hoạt động bằng điện |
0 |
9031 |
80 |
19 |
- - - Không hoạt động bằng điện |
0 |
|
|
|
- - Loại khác: |
|
9031 |
80 |
91 |
- - - Kính hiển vi điện tử gắn với thiết bị chuyên dùng để điều khiển và di chuyển các tấm bán dẫn mỏng hoặc lưới ca rô [ITA1/B - 179] |
0 |
9031 |
80 |
92 |
- - - Loại khác, hoạt động bằng điện |
0 |
9031 |
80 |
99 |
- - - Không hoạt động bằng điện |
0 |
9031 |
90 |
|
- Bộ phận và phụ tùng: |
|
|
|
|
- - Của các thiết bị hoạt động bằng điện: |
|
9031 |
90 |
11 |
- - - Bộ phận và phụ tùng kể cả tấm mạch in đã lắp ráp (PCAs) dùng cho các dụng cụ và thiết bị quang học để kiểm tra các tấm bán dẫn mỏng hoặc thiết bị bán dẫn hoặc kiểm tra mặt nạ hoặc lưới ca rô sử dụng trong sản xuất các linh kiện bán dẫn [ITA1/A-189], các thiết bị đo độ nhiễm bẩn bề mặt của tấm bán dẫn mỏng [ITA1/A-190] |
0 |
9031 |
90 |
12 |
- - - Bộ phận và phụ tùng của thiết bị quang học xác định và sửa lỗi cho PCB/PWBs và PCAs [ITA/2 (AS2)] |
0 |
9031 |
90 |
13 |
- - - Bộ phận và phụ tùng của thiết bị quang học để đo hoặc kiểm tra PCB/PWBs và PCAs [ITA/2 (AS2)] |
0 |
9031 |
90 |
14 |
- - - Bộ phận và phụ tùng của kính hiển vi điện tử gắn với thiết bị chuyên dụng để điều khiển và di chuyển các mảng hoặc linh kiện bán dẫn [ITA1/B - 180] |
0 |
9031 |
90 |
19 |
- - - Loại khác |
0 |
9031 |
90 |
20 |
- - Dùng cho các thiết bị không hoạt động bằng điện |
0 |
9032 |
|
|
Dụng cụ và thiết bị điều chỉnh hoặc điều khiển tự động |
|
9032 |
10 |
|
- Bộ ổn nhiệt: |
|
9032 |
10 |
10 |
- - Hoạt động bằng điện |
0 |
9032 |
10 |
20 |
- - Không hoạt động bằng điện |
0 |
9032 |
20 |
|
- Bộ điều chỉnh áp lực (Manostats): |
|
9032 |
20 |
10 |
- - Hoạt động bằng điện |
30 |
9032 |
20 |
20 |
- - Không hoạt động bằng điện |
30 |
|
|
|
- Dụng cụ và thiết bị khác: |
|
9032 |
81 |
00 |
- - Điều khiển thuỷ lực hoặc khí nén |
0 |
9032 |
89 |
|
- - Loại khác: |
|
9032 |
89 |
10 |
- - - Dụng cụ và thiết bị đi kèm hoặc hoạt động cùng với máy xử lý dữ liệu tự động, để điều chỉnh hoặc kiểm soát tự động hệ thống đẩy, giữ thăng bằng hoặc xếp hàng hoá của tàu thuyền [ITA/2] |
0 |
9032 |
89 |
20 |
- - - Dụng cụ và thiết bị tự động để điều chỉnh hoặc kiểm tra dung dịch hoá chất hoặc điện hoá trong sản xuất PCA/PWBs [ITA/2 (AS2)] |
0 |
|
|
|
- - - Loại khác, hoạt động bằng điện: |
|
9032 |
89 |
31 |
- - - - Bộ điều chỉnh điện áp tự động (ổn áp) |
30 |
9032 |
89 |
39 |
- - - - Loại khác |
0 |
9032 |
89 |
90 |
- - - Loại khác |
0 |
9032 |
90 |
|
- Bộ phận và phụ tùng: |
|
9032 |
90 |
10 |
- - Của các hàng hoá thuộc mã số 9032.89.10 [ITA/2] |
0 |
9032 |
90 |
20 |
- - Của các hàng hoá thuộc mã số 9032.89.20 [ITA/2 (AS2)] |
0 |
9032 |
90 |
30 |
- - Của các hàng hoá khác hoạt động bằng điện |
0 |
9032 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
0 |
9033 |
|
|
Bộ phận và phụ tùng (chưa được chi tiết hoặc ghi ở các nhóm khác thuộc chương này) dùng cho máy, trang bị, dụng cụ hoặc thiết bị thuộc chương 90. |
|
9033 |
00 |
10 |
- Của thiết bị hoạt động bằng điện |
0 |
9033 |
00 |
20 |
- Của thiết bị không hoạt động bằng điện |
0 |
ĐỒNG HỒ CÁ NHÂN VÀ ĐỒNG HỒ THỜI GIAN KHÁC VÀ CÁC BỘ PHẬN CỦA CHÚNG
Chú giải
1. Chương này không bao gồm:
(a). Mặt kính đồng hồ thời gian và đồng hồ cá nhân hoặc quả lắc đồng hồ (được phân loại theo vật liệu cấu thành);
(b). Dây đeo đồng hồ cá nhân (tuỳ theo từng trường hợp thuộc nhóm 71.13 hoặc 71.17);
(c). Các bộ phận có công dụng chung đã định nghĩa trong chú giải 2, phần XV bằng kim loại cơ bản (phần XV), hoặc các hàng hoá tương tự bằng plastic (chương 39) hoặc bằng kim loại quí, kim loại mạ kim loại quí (thuộc nhóm 71.15); Tuy nhiên lò xo đồng hồ thời gian hoặc đồng hồ cá nhân được phân loại như các bộ phận của các loại đồng hồ đó (nhóm 91.14);
(d). Ổ bi (tuỳ theo từng trường hợp thuộc nhóm 73.26 hoặc 84.82);
(e). Các mặt hàng thuộc nhóm 84.12 được cấu tạo để làm việc mà không có điều tốc (escapement);
(f). Vòng bi (nhóm 84.82);
(g). Các mặt hàng thuộc chương 85, chưa lắp ráp với nhau hoặc với các bộ phận cấu thành khác để làm thành máy của đồng hồ cá nhân và đồng hồ thời gian khác hoặc làm thành các mặt hàng chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng như các bộ phận của máy đồng hồ (chương 85).
2. Nhóm 91.01 chỉ bao gồm loại đồng hồ cá nhân có vỏ làm hoàn toàn bằng kim loại quí hoặc kim loại mạ kim loại quí, hoặc bằng cùng loại vật liệu kết hợp với ngọc trai thiên nhiên hoặc ngọc trai nuôi cấy hoặc với đá quí, đá bán quí (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo) thuộc các nhóm từ 71.01 đến 71.04. Đồng hồ cá nhân với vỏ bằng kim loại khảm kim loại quí xếp vào nhóm 91.02.
3. Trong chương này, khái niệm "máy đồng hồ cá nhân" (bộ phận chuyển động của đồng hồ) được hiểu là các bộ phận được điều chỉnh bằng quả lắc và dây tóc, tinh thể thạch anh hoặc bất kỳ một hệ thống nào khác có khả năng xác định khoảng cách thời gian có kèm theo mặt hiển thị hoặc hệ thống có mặt hiển thị bằng cơ học. Máy đồng hồ như vậy có chiều dày không quá 12 m, chiều rộng hoặc chiều dài hoặc đường kính không quá 50 m.
4. Ngoài các quy định đã nêu trong chú giải 1, máy đồng hồ và các bộ phận khác sử dụng cho cả 2 loại đồng hồ thời gian hoặc đồng hồ cá nhân và dùng cho các mặt hàng khác (ví dụ: thiết bị chính xác) được phân loại trong chương này.
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
||
9101 |
|
|
Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi và các loại đồng hồ cá nhân khác, kể cả đồng hồ bấm giờ với vỏ làm bằng kim loại quí hay kim loại mạ kim loại quí |
|
|
|
|
- Đồng hồ đeo tay, hoạt động bằng điện có hoặc không lắp kèm bộ phận bấm giờ: |
|
9101 |
11 |
00 |
- - Chỉ có mặt hiển thị bằng cơ học |
40 |
9101 |
12 |
00 |
- - Chỉ có mặt hiển thị bằng quang điện tử |
40 |
9101 |
19 |
00 |
- - Loại khác |
40 |
|
|
|
- Đồng hồ đeo tay khác, có hoặc không lắp kèm bộ phận bấm giờ: |
|
9101 |
21 |
00 |
- - Có bộ phận lên giây tự động |
40 |
9101 |
29 |
00 |
- - Loại khác |
40 |
|
|
|
- Loại khác: |
|
9101 |
91 |
00 |
- - Hoạt động bằng điện |
40 |
9101 |
99 |
00 |
- - Loại khác |
40 |
9102 |
|
|
Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi và các loại đồng hồ cá nhân khác, kể cả đồng hồ bấm giờ, trừ các loại thuộc nhóm 91.01 |
|
|
|
|
- Đồng hồ đeo tay dùng điện có hoặc không lắp kèm bộ phận bấm giờ: |
|
9102 |
11 |
00 |
- - Chỉ có mặt hiển thị bằng cơ học |
40 |
9102 |
12 |
00 |
- - Chỉ có mặt hiển thị bằng quang điện tử |
40 |
9102 |
19 |
00 |
- - Loại khác |
40 |
|
|
|
- Đồng hồ đeo tay khác có hoặc không lắp kèm bộ phận bấm giờ: |
|
9102 |
21 |
00 |
- - Có bộ phận lên giây tự động |
40 |
9102 |
29 |
00 |
- - Loại khác |
40 |
|
|
|
- Loại khác: |
|
9102 |
91 |
|
- - Hoạt động bằng điện: |
|
9102 |
91 |
10 |
- - - Đồng hồ bấm giờ |
40 |
9102 |
91 |
90 |
- - - Loại khác |
40 |
9102 |
99 |
|
- - Loại khác: |
|
9102 |
99 |
10 |
- - - Đồng hồ bấm giờ |
40 |
9102 |
99 |
90 |
- - - Loại khác |
40 |
9103 |
|
|
Đồng hồ thời gian có lắp máy đồng hồ cá nhân, trừ các loại đồng hồ thuộc nhóm 91.04 |
|
9103 |
10 |
00 |
- Hoạt động bằng điện |
40 |
9103 |
90 |
00 |
- Loại khác |
40 |
9104 |
00 |
|
Đồng hồ lắp trên bàn điều khiển phương tiện và các loại đồng hồ kiểu tương tự dùng cho xe có động cơ, máy bay, tầu vũ trụ hoặc tầu thủy |
|
9104 |
00 |
10 |
- Dùng cho xe có động cơ |
10 |
9104 |
00 |
20 |
- Dùng cho máy bay |
0 |
9104 |
00 |
30 |
- Dùng cho tàu thuyền |
0 |
9104 |
00 |
90 |
- Loại khác |
0 |
9105 |
|
|
Đồng hồ thời gian loại khác |
|
|
|
|
- Đồng hồ báo thức: |
|
9105 |
11 |
00 |
- - Hoạt động bằng điện |
40 |
9105 |
19 |
00 |
- - Loại khác |
40 |
|
|
|
- Đồng hồ treo tường: |
|
9105 |
21 |
00 |
- - Hoạt động bằng điện |
40 |
9105 |
29 |
00 |
- - Loại khác |
40 |
|
|
|
- Loại khác: |
|
9105 |
91 |
|
- - Hoạt động bằng điện: |
|
9105 |
91 |
10 |
- - - Đồng hồ đo thời gian hàng hải và đồng hồ tương tự (trừ đồng hồ thuộc nhóm 9104) |
10 |
9105 |
91 |
20 |
- - - Đồng hồ công cộng cho các toà nhà lớn; đồng hồ của hệ thống đồng hồ điện trung tâm |
40 |
9105 |
91 |
90 |
- - - Loại khác |
40 |
9105 |
99 |
|
- - Loại khác: |
|
9105 |
99 |
10 |
- - - Đồng hồ đo thời gian hàng hải và đồng hồ tương tự (trừ đồng hồ thuộc nhóm 9104) |
10 |
9105 |
99 |
20 |
- - - Đồng hồ công cộng cho các toà nhà lớn; đồng hồ của hệ thống đồng hồ điện trung tâm |
40 |
9105 |
99 |
90 |
- - - Loại khác |
40 |
9106 |
|
|
Thiết bị ghi thời gian và các thiết bị dùng để đo, ghi hoặc biểu thị các khoảng thời gian bằng cách khác, kèm theo máy đồng hồ thời gian và đồng hồ cá nhân hoặc kèm theo động cơ đồng bộ (ví dụ: thiết bị ghi thời gian (time-registers) và thiết bị tính thời gian (time-recorders)). |
|
9106 |
10 |
00 |
- Thiết bị ghi thời gian và thiết bị tính thời gian |
5 |
9106 |
20 |
00 |
- Máy đo thời gian đỗ xe |
5 |
9106 |
90 |
00 |
- Loại khác |
5 |
9107 |
00 |
00 |
Công tắc định thời gian, có kèm theo máy đồng hồ cá nhân hoặc đồng hồ thời gian hoặc kèm theo động cơ đồng bộ |
5 |
9108 |
|
|
Máy đồng hồ cá nhân, hoàn chỉnh và đã lắp ráp |
|
|
|
|
- Hoạt động bằng điện: |
|
9108 |
11 |
00 |
- - Chỉ có mặt hiển thị bằng cơ học hoặc kèm theo thiết bị để gắn mặt hiển thị cơ học |
40 |
9108 |
12 |
00 |
- - Chỉ có mặt hiển thị bằng quang điện tử |
40 |
9108 |
19 |
00 |
- - Loại khác |
40 |
9108 |
20 |
00 |
- Có bộ phận lên giây tự động |
40 |
9108 |
90 |
00 |
- Loại khác |
40 |
9109 |
|
|
Máy đồng hồ thời gian, hoàn chỉnh và đã lắp ráp |
|
|
|
|
- Hoạt động bằng điện: |
|
9109 |
11 |
00 |
- - Của đồng hồ báo thức |
40 |
9109 |
19 |
00 |
- - Loại khác |
40 |
9109 |
90 |
00 |
- Loại khác |
40 |
9110 |
|
|
Máy đồng hồ thời gian hoặc đồng hồ cá nhân hoàn chỉnh, chưa lắp ráp hoặc đã lắp ráp từng phần (cụm máy); máy đồng hồ thời gian hoặc máy đồng hồ cá nhân chưa hoàn chỉnh, đã lắp ráp; máy đồng hồ thời gian hoặc máy đồng hồ cá nhân mới lắp thô |
|
|
|
|
- Của đồng hồ cá nhân: |
|
9110 |
11 |
00 |
- - Máy đồng hồ hoàn chỉnh, chưa lắp ráp hoặc đã lắp ráp từng phần (cụm máy) |
30 |
9110 |
12 |
00 |
- - Máy đồng hồ chưa hoàn chỉnh, đã lắp ráp |
30 |
9110 |
19 |
00 |
- - Máy đồng hồ dạng lắp thô |
30 |
9110 |
90 |
00 |
- Loại khác |
30 |
9111 |
|
|
Vỏ đồng hồ cá nhân và các bộ phận của nó |
|
9111 |
10 |
00 |
- Vỏ đồng hồ bằng kim loại quí hoặc kim loại mạ kim loại quí |
30 |
9111 |
20 |
00 |
- Vỏ đồng hồ bằng kim loại cơ bản đã hoặc chưa được mạ vàng hoặc mạ bạc |
30 |
9111 |
80 |
00 |
- Vỏ đồng hồ loại khác |
30 |
9111 |
90 |
00 |
- Bộ phận |
30 |
9112 |
|
|
Vỏ đồng hồ thời gian và các loại tương tự dùng cho các mặt hàng khác của chương này, và các bộ phận của chúng |
|
9112 |
20 |
00 |
- Vỏ |
30 |
9112 |
90 |
00 |
- Bộ phận |
30 |
9113 |
|
|
Dây đeo, quai đeo, vòng đeo đồng hồ cá nhân và bộ phận của chúng |
|
9113 |
10 |
00 |
- Bằng kim loại quí hoặc kim loại mạ kim loại quí |
30 |
9113 |
20 |
00 |
- Bằng kim loại cơ bản đã hoặc chưa mạ vàng hoặc bạc |
30 |
9113 |
90 |
00 |
- Loại khác |
30 |
9114 |
|
|
Các bộ phận khác của đồng hồ thời gian hoặc đồng hồ cá nhân |
|
9114 |
10 |
00 |
- Lò xo, kể cả dây tóc |
20 |
9114 |
20 |
00 |
- Chân kính |
20 |
9114 |
30 |
00 |
- Mặt số |
20 |
9114 |
40 |
00 |
- Mâm và trục |
20 |
9114 |
90 |
00 |
- Loại khác |
20 |
NHẠC CỤ; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ TÙNG CỦA CHÚNG
Chú giải
1. Chương này không bao gồm:
(a). Các bộ phận có công dụng chung, như đã định nghĩa trong chú giải 2 phần XV, bằng kim loại cơ bản (Phần XV), hoặc các mặt hàng tương tự bằng plastic (chương 39);
(b). Micro, amply, loa phóng thanh, tai nghe có khung choàng đầu, bộ phận ngắt mạch, dụng cụ quan sát hoạt động máy (máy hoạt nghiệm) hoặc dụng cụ, máy hoặc thiết bị phụ trợ khác của chương 85 hoặc 90 sử dụng phối hợp nhưng không lắp hoặc ghép vào cùng một vỏ như các thiết bị của chương này;
(c). Dụng cụ hoặc thiết bị làm đồ chơi (nhóm 95.03);
(d). Chổi để làm sạch nhạc cụ (nhóm 96.03); hoặc
(e). Bộ sưu tập hoặc đồ cổ (thuộc nhóm 97.05 hoặc 97.06).
2. Bow (cần kéo), que và các dụng cụ tương tự để chơi nhạc cụ thuộc nhóm 92.02 hoặc 92.06 đi kèm những loại nhạc cụ đó với số lượng kèm theo thông thường, và được xác định rõ là sử dụng cùng với nhạc cụ, được phân loại vào cùng nhóm với nhạc cụ liên quan.
Thẻ, đĩa và trục quay thuộc nhóm 92.09 đi kèm với nhạc cụ, được xem là một mặt hàng riêng biệt và không phải là bộ phận cấu thành nhạc cụ đó.
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
||
9201 |
|
|
Đàn piano, kể cả piano tự động; đàn clavecin (hapsichords) và các loại đàn dây có phím bấm khác |
|
9201 |
10 |
00 |
- Đàn piano loại đứng (đàn nhỏ để trong phòng) |
3 |
9201 |
20 |
00 |
- Đại dương cầm (Grand piano) |
3 |
9201 |
90 |
00 |
- Loại khác |
3 |
9202 |
|
|
Các nhạc cụ có dây khác (ví dụ: ghi ta, vi-ô-lông, đàn harp) |
|
9202 |
10 |
00 |
- Các loại nhạc cụ có sử dụng cần kéo (bow) |
3 |
9202 |
90 |
00 |
- Loại khác |
3 |
|
|
|
|
|
9203 |
00 |
00 |
Các loại đàn organ ống có phím; harmonium, đàn đạp hơi và loại nhạc cụ phím tương tự có bộ phận lưỡi gà bằng kim loại tự do |
3 |
9204 |
|
|
Đàn Acordion và các nhạc cụ tương tự; kèn Acmonica |
|
9204 |
10 |
00 |
- Đàn Acordion và các loại nhạc cụ tương tự |
3 |
9204 |
20 |
00 |
- Kèn Acmonica |
3 |
9205 |
|
|
Nhạc cụ hơi khác (ví dụ như clarinet, trumpet, bagpipe (kèn túi)) |
|
9205 |
10 |
00 |
- Các loại kèn đồng |
3 |
9205 |
90 |
00 |
- Loại khác |
3 |
9206 |
00 |
00 |
Nhạc cụ thuộc bộ gõ (ví dụ: trống, xylophone, cymbal, castanet, chuông gõ) |
3 |
9207 |
|
|
Nhạc cụ mà âm thanh được tạo ra hoặc phải khuyếch đại bằng điện (ví dụ: đàn organ, ghi ta, Acordion) |
|
9207 |
10 |
00 |
- Nhạc cụ có phím bấm, trừ Acordion |
3 |
9207 |
90 |
00 |
- Loại khác |
3 |
9208 |
|
|
Đàn hộp, đàn organ phiên chợ, đàn quay gió của người hát rong trên đường phố, nhạc cụ cơ khí tạo tiếng chim hót, đàn kéo và các nhạc cụ khác, không được xếp ở bất kỳ nhóm nào khác của chương này; dụng cụ tạo âm thanh để nhử mồi các loại; còi, tù và, dụng cụ thổi bằng miệng khác để tạo âm thanh được xếp ở bất kỳ nhóm nào khác của chương này |
|
9208 |
10 |
00 |
- Đàn hộp |
3 |
9208 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
9208 |
90 |
10 |
- - Dụng cụ tạo âm thanh để nhử mồi, tù và, các dụng cụ thổi bằng miệng khác để tạo âm thanh |
3 |
9208 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
3 |
9209 |
|
|
Các bộ phận (ví dụ: bộ phận cơ cho đàn hộp) và các bộ phận phụ trợ (ví dụ: thẻ (các), đĩa và trục quay dùng cho nhạc cụ cơ học) của nhạc cụ; máy nhịp, thanh mẫu, tiêu và sáo các loại |
|
9209 |
10 |
00 |
- Máy nhịp, thanh mẫu, tiêu và sáo các loại |
3 |
9209 |
20 |
00 |
- Bộ phận cơ cho đàn hộp |
3 |
9209 |
30 |
00 |
- Dây nhạc cụ |
3 |
|
|
|
- Loại khác: |
|
9209 |
91 |
|
- - Bộ phận và phụ tùng của đàn piano: |
|
9209 |
91 |
10 |
- - - Tấm đỡ đàn dây, đàn phím và khung kim loại của đàn piano loại đứng |
3 |
9209 |
91 |
90 |
- - - Loại khác |
3 |
9209 |
92 |
00 |
- - Bộ phận và phụ tùng của nhạc cụ thuộc nhóm 92.02 |
3 |
9209 |
93 |
00 |
- - Bộ phận và phụ tùng của nhạc cụ thuộc nhóm 92.03 |
3 |
9209 |
94 |
00 |
- - Bộ phận và phụ tùng của nhạc cụ thuộc nhóm 92.07 |
3 |
9209 |
99 |
00 |
- - Loại khác |
3 |
VŨ KHÍ VÀ ĐẠN; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ TÙNG CỦA CHÚNG
VŨ KHÍ VÀ ĐẠN; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ TÙNG CỦA CHÚNG
Chú giải
1. Chương này không bao gồm:
(a). Hàng hoá thuộc chương 36 (ví dụ: ngòi nổ, kíp nổ, pháo hiệu);
(b). Những bộ phận có công dụng chung như đã định nghĩa trong chú giải 2 của phần XV, làm bằng kim loại cơ bản (phần XV), hoặc hàng hoá tương tự bằng plastic (chương 39);
(c). Xe chiến đấu bọc thép (nhóm 87.10);
(d). Kính ngắm hoặc thiết bị quang học khác sử dụng với vũ khí, trừ loại được lắp với súng ngắn hoặc đi kèm với loại súng ngắn được thiết kế để lắp chúng (chương 90);
(e). Cung, tên, kiếm bịt đầu hoặc đồ chơi (chương 95); hoặc
(f). Bộ sưu tập hoặc đồ cổ (nhóm 97.05 hoặc 97.06)
2. Trong nhóm 93.06, khái niệm "bộ phận của chúng" không bao gồm thiết bị vô tuyến hoặc rađa thuộc nhóm 85.26.
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
||
9301 |
|
|
Vũ khí quân sự, trừ súng lục ổ quay, súng lục và các loại vũ khí thuộc nhóm 93.07 |
|
|
|
|
- Vũ khí pháo binh (ví dụ: súng, súng cối và súng móc trê): |
|
9301 |
11 |
00 |
- - Loại tự hành |
0 |
9301 |
19 |
00 |
- - Loại khác |
0 |
9301 |
20 |
00 |
- Súng phóng tên lửa; súng phun lửa; súng phóng lựu đạn; súng phóng ngư lôi và các loại súng phóng tương tự |
0 |
9301 |
90 |
00 |
- Loại khác |
0 |
9302 |
00 |
00 |
Súng lục ổ quay và súng lục, trừ các loại thuộc nhóm 93.03 và 93.04 |
0 |
9303 |
|
|
Súng phát hỏa khác và các loại tương tự hoạt động bằng cách đốt cháy lượng thuốc nổ đã nạp (ví dụ: súng ngắn thể thao và súng trường thể thao, súng bắn pháo hiệu ngắn nạp đạn đằng nòng, súng ngắn và các loại khác được thiết kế chỉ để phóng pháo hiệu, súng lục và súng lục ổ quay để bắn đạn giả, súng bắn gia súc giết mổ, súng phóng dây). |
|
9303 |
10 |
00 |
- Súng nạp đạn đằng nòng |
0 |
9303 |
20 |
|
- Súng ngắn thể thao, súng ngắn săn hoặc súng ngắn bắn bia khác, kể cả súng ngắn liên hoàn: |
|
9303 |
20 |
10 |
- - Súng săn ngắn nòng |
40 |
9303 |
20 |
90 |
- - Loại khác |
0 |
9303 |
30 |
|
- Súng trường thể thao, súng trường đi săn hoặc súng trường bắn bia khác: |
|
9303 |
30 |
10 |
- - Súng trường săn |
40 |
9303 |
30 |
90 |
- - Loại khác |
0 |
9303 |
90 |
00 |
- Loại khác |
0 |
9304 |
|
|
Vũ khí khác (ví dụ: súng và súng lục sử dụng lò xo, hơi hoặc khí ga, dùi cui), trừ các loại thuộc nhóm 93.07 |
|
9304 |
00 |
10 |
- Súng hơi, không quá 7kg |
40 |
9304 |
00 |
90 |
- Loại khác |
0 |
9305 |
|
|
Bộ phận và đồ phụ trợ của các loại vũ khí thuộc các nhóm từ 93.01 đến 93.04 |
|
9305 |
10 |
00 |
- Của súng lục ổ quay hoặc súng lục |
0 |
|
|
|
- Của súng ngắn hoặc súng trường thuộc nhóm 93.03: |
|
9305 |
21 |
|
- - Nòng súng ngắn: |
|
9305 |
21 |
10 |
- - - Của súng săn ngắn nòng, không quá 7 kg |
30 |
9305 |
21 |
90 |
- - - Loại khác |
0 |
9305 |
29 |
|
- - Loại khác: |
|
9305 |
29 |
10 |
- - - Của súng săn ngắn nòng, không quá 7 kg |
30 |
9305 |
29 |
90 |
- - - Loại khác |
0 |
|
|
|
- Loại khác: |
|
9305 |
91 |
00 |
- - Của vũ khí quân sự thuộc nhóm 93.01 |
0 |
9305 |
99 |
|
- - Loại khác: |
|
9305 |
99 |
10 |
- - - Của hàng hoá thuộc mã số 9304.00.90 |
0 |
9305 |
99 |
90 |
- - - Loại khác |
30 |
9306 |
|
|
Bom, lựu đạn, ngư lôi, mìn, tên lửa và các loại đạn dược tương tự và bộ phận của chúng; đạn cartridge (cát tút) và các loại đạn khác, đầu đạn và các bộ phận của chúng, kể cả nùi đạn gém và nùi đạn cartridge |
|
9306 |
10 |
00 |
- Đạn cartridge (cát tút) để tán ri-vê hoặc dùng cho các công cụ tương tự hoặc cho súng bắn gia súc giết mổ và các bộ phận của chúng |
0 |
|
|
|
- Đạn cartridge (cát tút) cho súng ngắn và các bộ phận của chúng; đạn viên cho súng hơi: |
|
9306 |
21 |
00 |
- - Đạn cartridge |
0 |
9306 |
29 |
00 |
- - Loại khác |
0 |
9306 |
30 |
|
- Đạn cartridge (cát tút) khác và các bộ phận của chúng: |
|
9306 |
30 |
10 |
- - Dùng cho súng lục ổ quay và súng lục của nhóm 9302 |
0 |
9306 |
30 |
90 |
- - Loại khác |
0 |
9306 |
90 |
00 |
- Loại khác |
0 |
9307 |
00 |
00 |
Kiếm, đoản kiếm, lưỡi lê, giáo và các loại vũ khí tương tự và bộ phận của chúng, kể cả vỏ và bao |
5 |
Chú giải
1. Chương này không bao gồm:
(a). Đệm, gối hoặc nệm bằng hơi hoặc nước thuộc chương 39, 40 hoặc 63;
(b). Gương được thiết kế để đặt trên sàn hoặc nền (ví dụ: gương đứng ngả được (gương quay)) thuộc nhóm 70.09;
(c). Các mặt hàng thuộc chương 71;
(d). Các bộ phận có công dụng chung như đã định nghĩa trong chú giải 2 của phần XV, bằng kim loại cơ bản (phần XV) hoặc các loại hàng hoá tương tự bằng plastic (chương 39), hoặc két an toàn thuộc nhóm 83.03;
(e). Đồ dùng được thiết kế đặc biệt như bộ phận của các thiết bị làm lạnh, làm đông lạnh thuộc nhóm 84.18; đồ dùng được thiết kế đặc biệt dùng cho máy khâu (nhóm 84.52);
(f). Đèn và các bộ đèn thuộc chương 85;
(g). Đồ dùng được thiết kế đặc biệt như bộ phận của các thiết bị thuộc nhóm 85.18 (nhóm 85.18), thuộc các nhóm 85.19 đến 85.21 (nhóm 85.22) hoặc thuộc các nhóm từ 85.25 đến 85.28 (nhóm 85.29);
(h). Các mặt hàng thuộc nhóm 87.14;
(ij). Ghế nha khoa có gắn kèm với các dụng cụ chữa răng thuộc nhóm 90.18 hoặc ống nhổ dùng trong nha khoa (nhóm 90.18);
(k). Các mặt hàng thuộc chương 91 (ví dụ đồng hồ thời gian và vỏ đồng hồ thời gian); hoặc
(l). Đồ dùng có tính chất đồ chơi hoặc đèn hoặc bộ đèn đồ chơi (nhóm 95.03), bàn bi-a hoặc đồ dùng khác được cấu tạo đặc biệt dùng cho các trò chơi (nhóm 95.04), đồ dùng cho trò ảo thuật hoặc để trang trí (trừ các loại vòng hoa điện) như đèn lồng Trung quốc (nhóm 95.05)
2. Các mặt hàng (trừ các bộ phận) thuộc các nhóm 94.01 đến 94.03 được phân loại trong các nhóm này chỉ khi chúng được thiết kế để đặt trên nền hoặc sàn.
Tuy nhiên, các loại sau đây được phân loại vào các nhóm kể trên dù là chúng được thiết kế để treo, gắn vào tường hoặc để đứng trên 1 đồ vật khác:
(a). Tủ có ngăn, giá sách, đồ dùng có ngăn và các đồ đạc khác;
(b). Ghế và giường.
3. (a). Trong các nhóm 94.01 đến 94.03, những bộ phận của hàng hoá được nêu không bao gồm những bộ phận liên quan đến các dạng tấm, phiến (đã hoặc chưa cắt theo hình mẫu nhưng không kết hợp với các bộ phận khác) bằng thuỷ tinh (kể cả gương) bằng đá cẩm thạch (marble) hoặc đá khác, hoặc bằng loại vật liệu bất kỳ khác thuộc chương 68 hoặc 69.
(b). Hàng hoá mô tả trong nhóm 94.04 dưới hình thức tách biệt, thì không phân loại trong nhóm 94.01, 94.02, 94.03 như các bộ phận của hàng hoá.
Theo mục đích của nhóm 94.06, khái niệm "cấu kiện nhà lắp ghép" có nghĩa là những cấu kiện nhà đã hoàn thành trong nhà máy hoặc đóng gói như các bộ phận nhà đi kèm với nhau nhằm để lắp ghép tại chỗ, như nhà ở, nhà làm việc, văn phòng, trường học, cửa hàng, lán trại, gara hoặc các loại nhà tương tự.
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
||
9401 |
|
|
Ghế ngồi (trừ các loại thuộc nhóm 94.02), có hoặc không chuyển được thành giường và phụ tùng của chúng |
|
9401 |
10 |
00 |
- Ghế thuộc loại sử dụng cho máy bay |
40 |
9401 |
20 |
00 |
- Ghế thuộc loại sử dụng cho xe có động cơ |
40 |
9401 |
30 |
00 |
- Ghế quay có điều chỉnh độ cao |
40 |
9401 |
40 |
00 |
- Ghế có thể chuyển thành giường, trừ ghế trong vườn hoặc thiết bị cắm trại |
40 |
9401 |
50 |
|
- Ghế bằng song mây, liễu gai, tre hoặc các vật liệu tương tự: |
|
9401 |
50 |
10 |
- - Bằng song mây |
40 |
9401 |
50 |
90 |
- - Loại khác |
40 |
|
|
|
- Ghế khác, có khung bằng gỗ: |
|
9401 |
61 |
|
- - Đã nhồi đệm: |
|
9401 |
61 |
10 |
- - - Đã lắp ráp |
40 |
9401 |
61 |
20 |
- - - Chưa lắp ráp |
40 |
9401 |
69 |
|
- - Loại khác: |
|
9401 |
69 |
10 |
- - - Đã lắp ráp |
40 |
9401 |
69 |
20 |
- - - Chưa lắp ráp |
40 |
|
|
|
- Ghế khác, có khung bằng kim loại: |
|
9401 |
71 |
00 |
- - Đã nhồi đệm |
40 |
9401 |
79 |
00 |
- - Loại khác |
40 |
9401 |
80 |
|
- Ghế khác: |
|
9401 |
80 |
10 |
- - Ghế tập đi trẻ em |
40 |
9401 |
80 |
90 |
- - Loại khác |
40 |
9401 |
90 |
|
- Các bộ phận của ghế: |
|
|
|
|
- - Của ghế máy bay: |
|
9401 |
90 |
11 |
- - - Bằng plastic |
40 |
9401 |
90 |
19 |
- - - Loại khác |
40 |
9401 |
90 |
20 |
- - Của ghế tập đi trẻ em |
40 |
|
|
|
- - Loại khác: |
|
9401 |
90 |
91 |
- - - Của hàng hoá thuộc mã số 9401.20.00 hoặc 9401.30.00 |
40 |
9401 |
90 |
92 |
- - - Loại khác, bằng plastic |
40 |
9401 |
90 |
99 |
- - - Loại khác |
40 |
9402 |
|
|
Đồ nội thất (furniture) trong ngành y, giải phẫu, nha khoa hoặc thú y (ví dụ: bàn mổ, bàn khám, giường bệnh có lắp các bộ phận cơ khí, ghế nha khoa); ghế cắt tóc và các loại ghế tương tự, có thể xoay, ngả và nâng hạ; bộ phận của các mặt hàng trên |
|
9402 |
10 |
|
- Ghế nha khoa, ghế cắt tóc hoặc các loại ghế tương tự và các bộ phận của chúng: |
|
9402 |
10 |
10 |
- - Ghế nha khoa |
40 |
9402 |
10 |
20 |
- - Phụ tùng của ghế nha khoa |
40 |
9402 |
10 |
30 |
- - Ghế cắt tóc, ghế làm đầu và các phụ tùng của chúng |
40 |
9402 |
10 |
90 |
- - Loại khác |
40 |
9402 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
9402 |
90 |
10 |
- - Đồ dùng (furniture) được thiết kế đặc biệt để dùng trong ngành y, giải phẫu, nha khoa hoặc thú y và phụ tùng của chúng |
0 |
9402 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
40 |
9403 |
|
|
Đồ nội thất khác và các bộ phận của chúng |
|
9403 |
10 |
00 |
- Đồ nội thất bằng kim loại được sử dụng trong văn phòng |
40 |
9403 |
20 |
|
- Đồ nội thất bằng kim loại khác: |
|
9403 |
20 |
10 |
- - Bộ quầy tủ để làm thủ tục tại sân bay, nhà ga |
10 |
9403 |
20 |
90 |
- - Loại khác |
40 |
9403 |
30 |
|
- Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong văn phòng: |
|
9403 |
30 |
10 |
- - Đã lắp ráp |
40 |
9403 |
30 |
20 |
- - Chưa lắp ráp |
40 |
9403 |
40 |
|
- Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong nhà bếp: |
|
9403 |
40 |
10 |
- - Đã lắp ráp |
40 |
9403 |
40 |
20 |
- - Chưa lắp ráp |
40 |
9403 |
50 |
|
- Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong phòng ngủ: |
|
|
|
|
- - Bộ đồ phòng ngủ: |
|
9403 |
50 |
11 |
- - - Đã lắp ráp |
40 |
9403 |
50 |
19 |
- - - Chưa lắp ráp |
40 |
|
|
|
- - Loại khác: |
|
9403 |
50 |
91 |
- - - Đã lắp ráp |
40 |
9403 |
50 |
99 |
- - - Chưa lắp ráp |
40 |
9403 |
60 |
|
- Đồ nội thất bằng gỗ khác: |
|
|
|
|
- - Bộ đồ dùng trong phòng khách và phòng ăn: |
|
9403 |
60 |
11 |
- - - Đã lắp ráp |
40 |
9403 |
60 |
19 |
- - - Chưa lắp ráp |
40 |
|
|
|
- - Tủ hút hơi độc dùng trong phòng pha chế thuốc: |
|
9403 |
60 |
21 |
- - - Đã lắp ráp |
20 |
9403 |
60 |
29 |
- - - Chưa lắp ráp |
20 |
|
|
|
- - Bộ quầy tủ để làm thủ tục tại sân bay, nhà ga: |
|
9403 |
60 |
31 |
- - - Đã lắp ráp |
10 |
9403 |
60 |
39 |
- - - Chưa lắp ráp |
10 |
|
|
|
- - Loại khác: |
|
9403 |
60 |
91 |
- - - Đã lắp ráp |
40 |
9403 |
60 |
99 |
- - - Chưa lắp ráp |
40 |
9403 |
70 |
|
- Đồ nội thất bằng plastic: |
|
9403 |
70 |
10 |
- - Đồ nội thất sử dụng trong văn phòng |
40 |
9403 |
70 |
20 |
- - Tủ hút hơi độc dùng trong phòng pha chế thuốc |
20 |
9403 |
70 |
90 |
- - Loại khác |
40 |
9403 |
80 |
|
- Đồ nội thất bằng vật liệu khác, kể cả bằng mây tre, liễu gai, hoặc vật liệu tương tự: |
|
9403 |
80 |
10 |
- - Dùng trong phòng ngủ, phòng ăn hoặc phòng khách bằng song mây |
40 |
9403 |
80 |
20 |
- - Dùng trong phòng ngủ, phòng ăn hoặc phòng khách bằng vật liệu khác |
40 |
|
|
|
- - Loại sử dụng trong công viên, vườn hoặc tiền sảnh: |
|
9403 |
80 |
31 |
- - - Bằng đá xây dựng hoặc đá tượng đài |
40 |
9403 |
80 |
32 |
- - - Bằng xi măng, bê tông hoặc đá nhân tạo |
40 |
9403 |
80 |
33 |
- - - Bằng xi măng amiăng, bằng xi măng sợi xenlulô hoặc tương tự |
40 |
9403 |
80 |
34 |
- - - Bằng gốm sứ |
40 |
9403 |
80 |
39 |
- - - Loại khác |
40 |
9403 |
80 |
40 |
- - Tủ hút hơi độc dùng trong phòng pha chế thuốc |
20 |
9403 |
80 |
90 |
- - Loại khác |
40 |
9403 |
90 |
00 |
- Bộ phận |
40 |
9404 |
|
|
Khung đệm; các mặt hàng thuộc bộ đồ giường và các loại tương tự (ví dụ: đệm, mền chăn, chăn nhồi lông, nệm, đệm ghế loại dài và gối) có gắn lò xo hoặc nhồi hoặc lắp bên trong bằng bất cứ vật liệu hoặc bằng cao su xốp hoặc plastic xốp, có hoặc không bọc |
|
9404 |
10 |
00 |
- Khung đệm |
40 |
|
|
|
- Đệm giường: |
|
9404 |
21 |
00 |
- - Bằng cao su hoặc plastic xốp, có hoặc không bọc |
40 |
9404 |
29 |
|
- - Bằng vật liệu khác: |
|
9404 |
29 |
10 |
- - - Lò xo đệm giường |
40 |
9404 |
29 |
20 |
- - - Loại khác, loại làm nóng/làm mát |
40 |
9404 |
29 |
90 |
- - - Loại khác |
40 |
9404 |
30 |
00 |
- Túi ngủ |
40 |
9404 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
9404 |
90 |
10 |
- - Chăn bông, các bộ khăn phủ giường và bọc đệm |
40 |
9404 |
90 |
20 |
- - Gối ôm bằng cao su xốp, gối, đệm, đệm ghế |
40 |
9404 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
40 |
9405 |
|
|
Đèn và bộ đèn, kể cả đèn pha và đèn sân khấu và bộ phận của chúng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự, có nguồn sáng cố định thường xuyên và bộ phận của chúng chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
9405 |
10 |
|
- Bộ đèn chùm, đèn điện trần hoặc đèn điện tường khác, trừ các loại được sử dụng ở nơi công cộng hoặc đường phố lớn: |
|
|
|
|
- - Bộ đèn huỳnh quang: |
|
9405 |
10 |
11 |
- - - Có công suất không quá 40W |
40 |
9405 |
10 |
19 |
- - - Có công suất trên 40W |
40 |
9405 |
10 |
20 |
- - Đèn mổ |
0 |
9405 |
10 |
30 |
- - Đèn sân khấu |
5 |
9405 |
10 |
90 |
- - Loại khác |
40 |
9405 |
20 |
|
- Đèn bàn, đèn giường hoặc đèn cây dùng điện: |
|
9405 |
20 |
10 |
- - Đèn mổ |
0 |
9405 |
20 |
20 |
- - Đèn sân khấu |
5 |
9405 |
20 |
90 |
- - Loại khác |
40 |
9405 |
30 |
00 |
- Bộ đèn dùng cho cây nô-en |
40 |
9405 |
40 |
|
- Đèn và bộ đèn điện khác: |
|
9405 |
40 |
10 |
- - Đèn mổ, kể cả đèn đặc biệt; đèn báo hiệu gắn với thiết bị nhiệt điện gia dụng thuộc nhóm 85.16 |
10* |
9405 |
40 |
20 |
- - Đèn pha |
30 |
9405 |
40 |
30 |
- - Đèn pha ô tô dùng sợi quang |
30 |
9405 |
40 |
40 |
- - Đèn sân khấu |
5 |
9405 |
40 |
50 |
- - Đèn đường hoặc đèn lồng |
20 |
9405 |
40 |
60 |
- - Đèn bên ngoài khác trừ đèn đường hay đèn lồng |
20 |
9405 |
40 |
70 |
- - Đèn tín hiệu không nhấp nháy dùng cho sân bay; đèn dùng cho toa đường sắt, đầu máy xe lửa, tầu thủy, máy bay, hoặc hải đăng bằng kim loại cơ bản |
5 |
9405 |
40 |
90 |
- - Loại khác bằng gỗ, kể cả đèn và bộ đèn điện khác |
10 |
9405 |
50 |
|
- Đèn và bộ đèn không dùng điện: |
|
9405 |
50 |
10 |
- - Đèn áp suất sử dụng dầu trừ đèn dầu |
30 |
|
|
|
- - Đèn dầu: |
|
9405 |
50 |
21 |
- - - Bằng đồng, sử dụng trong nghi lễ tôn giáo |
30 |
9405 |
50 |
22 |
- - - Loại khác, bằng kim loại cơ bản hoặc bằng gỗ |
30 |
9405 |
50 |
23 |
- - - Bằng plastic, đá, gốm sứ hoặc thuỷ tinh |
30 |
9405 |
50 |
29 |
- - - Loại khác |
30 |
9405 |
50 |
30 |
- - Đèn thợ mỏ, đèn thợ khai thác đá |
0 |
|
|
|
- - Đèn bão: |
|
9405 |
50 |
41 |
- - - Bằng kim loại cơ bản |
30 |
9405 |
50 |
49 |
- - - Loại khác |
30 |
9405 |
50 |
90 |
- - Loại khác |
30 |
9405 |
60 |
|
- Biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự: |
|
9405 |
60 |
10 |
- - Biển báo bảo vệ tài sản, biển tên đường phố, biển báo giao thông và đường bộ |
30 |
9405 |
60 |
20 |
- - Loại khác, bằng đá hoặc gốm sứ |
30 |
9405 |
60 |
90 |
- - Loại khác |
30 |
|
|
|
- Bộ phận: |
|
9405 |
91 |
|
- - Bằng thủy tinh: |
|
9405 |
91 |
10 |
- - - Dùng cho đèn mổ |
0 |
9405 |
91 |
20 |
- - - Dùng cho đèn sân khấu |
5 |
9405 |
91 |
30 |
- - - Dùng cho đèn thợ mỏ và tương tự |
0 |
9405 |
91 |
40 |
- - - Thuỷ tinh hình cầu hoặc ống dùng cho đèn khác hoặc đèn lồng |
20 |
9405 |
91 |
90 |
- - - Loại khác |
20 |
9405 |
92 |
|
- - Bằng plastic: |
|
9405 |
92 |
10 |
- - - Dùng cho đèn mổ |
0 |
9405 |
92 |
20 |
- - - Dùng cho đèn sân khấu |
0 |
9405 |
92 |
30 |
- - - Dùng cho đèn thợ mỏ và tương tự |
0 |
9405 |
92 |
90 |
- - - Loại khác |
20 |
9405 |
99 |
|
- - Loại khác: |
|
9405 |
99 |
10 |
- - - Chụp đèn bằng vật liệu dệt |
20 |
9405 |
99 |
20 |
- - - Khung đèn thợ mỏ hoặc thợ khai thác đá |
0 |
9405 |
99 |
30 |
- - - Loại khác, dùng cho đèn thợ mỏ, đèn mổ |
0 |
9405 |
99 |
90 |
- - - Loại khác |
20 |
9406 |
|
|
Các cấu kiện nhà lắp ghép |
|
9406 |
00 |
10 |
- Nhà kính được gắn với thiết bị cơ khí hoặc nhiệt |
30 |
9406 |
00 |
20 |
- Phòng tắm hơi |
30 |
|
|
|
- Các cấu kiện nhà lắp sẵn khác: |
|
9406 |
00 |
91 |
- - Bằng plastic |
30 |
9406 |
00 |
92 |
- - Bằng gỗ |
30 |
9406 |
00 |
93 |
- - Bằng xi măng, bê tông hoặc bằng đá nhân tạo |
30 |
9406 |
00 |
94 |
- - Bằng sắt hoặc thép |
30 |
9406 |
00 |
95 |
- - Bằng nhôm |
30 |
9406 |
00 |
99 |
- - Loại khác |
30 |
ĐỒ CHƠI, DỤNG CỤ DÙNG CHO CÁC TRÒ CHƠI VÀ THỂ THAO; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ TÙNG CỦA CHÚNG
Chú giải
1. Chương này không bao gồm:
(a). Nến cây Noen (nhóm 34.06);
(b). Pháo hoa hoặc các sản phẩm pháo khác thuộc nhóm 36.04;
(c). Sợi, monofilament, dây bện hoặc dây cước hoặc các loại dây tương tự dùng cho đánh bắt thuỷ sản, đã cắt theo chiều dài nhưng chưa làm thành dây câu, thuộc chương 39, nhóm 42.06 hoặc phần XI;
(d). Túi thể thao hoặc bao bì khác thuộc nhóm 42.02, 43.03 hoặc 43.04;
(e). Quần áo thể thao, quần áo hoá trang bằng vải dệt thuộc chương 61 hoặc 62;
(f). Cờ hoặc cờ đuôi nheo bằng vải dệt, hoặc buồm dùng cho thuyền, ván lướt hoặc ván lướt cát, của chương 63;
(g). Giầy dép thể thao (trừ loại đã gắn lưỡi trượt băng, trượt patanh) thuộc chương 64 hoặc mũ và các vật đội đầu thể thao thuộc chương 65;
(h). Gậy chống (batong), roi, roi điều khiển súc vật hoặc các mặt hàng tương tự (nhóm 66.02), hoặc các bộ phận của chúng (nhóm 66.03);
(ij). Mắt thuỷ tinh chưa lắp, dùng cho búp bê hoặc đồ chơi khác, thuộc nhóm 70.18;
(k). Các bộ phận có công dụng chung, như định nghĩa trong chú giải 2, phần XV bằng kim loại cơ bản (phần XV) hoặc các hàng hoá tương tự bằng plastic (chương 39);
(l). Chuông, cồng chiêng hoặc các loại tương tự thuộc nhóm 83.06;
(m). Bơm chất lỏng (nhóm 84.13), máy và thiết bị lọc hay tinh chế chất lỏng hoặc chất khí (nhóm 84.21); động cơ điện (nhóm 85.01), biến thế điện (85.04) hoặc thiết bị điều khiển từ xa bằng sóng vô tuyến (nhóm 85.26);
(n). Xe thể thao (trừ xe trượt, xe trượt tuyết và các loại xe tương tự) thuộc phần XVI;
(o). Xe đạp trẻ em (nhóm 87.12);
(p). Tầu thuyền thể thao như cano, xuồng nhỏ (chương 89), hoặc phương tiện đẩy của chúng (chương 44 dùng cho các mặt hàng bằng gỗ);
(q). Kính đeo, kính bảo hộ hoặc các loại kính tương tự, dùng cho thể thao hoặc cho các trò chơi ngoài trời (nhóm 90.04);
(r). Dụng cụ tạo âm thanh để nhử mồi hoặc còi (nhóm 92.08);
(s). Vũ khí hoặc các mặt hàng khác thuộc chương 93;
(t). Vòng hoa điện các loại (nhóm 94.05); hoặc
(u). Dây căng vợt, lều bạt hoặc các đồ phục vụ cắm trại khác, hoặc găng tay, găng tay hở ngón (phân loại theo vật liệu cấu thành).
2. Chương này bao gồm các sản phẩm, trong đó có ngọc trai thiên nhiên hoặc nuôi cấy, đá quí hoặc đá bán quí (thiên nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo), kim loại quí hoặc kim loại mạ kim loại quí chỉ là thành phần thứ yếu.
3. Theo chú giải 1 ở trên, các bộ phận và đồ phụ trợ chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng với các mặt hàng của chương này được phân loại cùng với các mặt hàng đó.
4. Nhóm 95.03 không bao gồm các mặt hàng mà theo thiết kế, hình dáng hoặc vật liệu cấu thành, có thể xác định chúng chỉ được sử dụng riêng cho động vật, ví dụ như "đồ chơi cho vật nuôi cảnh trong gia đình" (phân loại vào nhóm thích hợp của chúng).
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
||
9501 |
|
|
Đồ chơi có bánh xe được thiết kế dùng cho trẻ em điều khiển (ví dụ xe ba bánh, xe đẩy, xe ô tô kiểu đạp chân); xe ngựa chở búp bê (Dol's carriages) |
|
9501 |
00 |
10 |
- Xe ba bánh |
10 |
9501 |
00 |
20 |
- Đồ chơi có bánh xe khác |
10 |
9501 |
00 |
30 |
- Xe ngựa cho búp bê (Dols' carriages) |
10 |
|
|
|
- Bộ phận: |
|
9501 |
00 |
91 |
- - Nan hoa, dùng cho hàng hoá thuộc mã số 9501.00.10 |
10 |
9501 |
00 |
92 |
- - Mũ nan hoa, dùng cho hàng hoá thuộc mã số 9501.00.10 |
10 |
9501 |
00 |
93 |
- - Loại khác, dùng cho hàng hoá thuộc mã số 9501.00.10 |
10 |
9501 |
00 |
94 |
- - Nan hoa, trừ loại dùng cho hàng hoá thuộc mã số 9501.00.10 |
10 |
9501 |
00 |
95 |
- - Mũ nan hoa, trừ loại dùng cho hàng hoá thuộc mã số 9501.00.10 |
10 |
9501 |
00 |
99 |
- - Loại khác, trừ loại dùng cho hàng hoá thuộc mã số 9501.00.10 |
10 |
9502 |
|
|
Búp bê hình người |
|
9502 |
10 |
00 |
- Búp bê có hoặc không mặc quần áo |
10 |
|
|
|
- Bộ phận và đồ phụ trợ: |
|
9502 |
91 |
00 |
- - Quần áo và phụ kiện hàng may mặc, giầy dép, mũ và vật đội đầu khác |
10 |
9502 |
99 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
9503 |
|
|
Đồ chơi khác; mẫu thu nhỏ theo tỷ lệ ("scale") và các mẫu đồ chơi giải trí tương tự có hoặc không vận hành; các loại đồ chơi đố trí |
|
9503 |
10 |
00 |
- Xe điện, kể cả đường ray, đèn hiệu và các phụ tùng khác của chúng |
10 |
9503 |
20 |
|
- Các bộ đồ lắp ráp thu nhỏ theo tỷ lệ ("scale") có hoặc không vận hành, trừ loại thuộc nhóm 9503.10: |
|
9503 |
20 |
10 |
- - Bộ đồ lắp ráp máy bay |
10 |
9503 |
20 |
90 |
- -Loại khác |
10 |
9503 |
30 |
|
- Bộ xếp hình và đồ chơi xây dựng khác: |
|
9503 |
30 |
10 |
- - Bằng plastic |
20 |
9503 |
30 |
90 |
- - Loại khác |
20 |
|
|
|
- Đồ chơi hình con vật hoặc sinh vật không phải hình người: |
|
9503 |
41 |
00 |
- - Loại nhồi |
20 |
9503 |
49 |
00 |
- - Loại khác |
20 |
9503 |
50 |
00 |
- Thiết bị và dụng cụ âm nhạc làm đồ chơi |
20 |
9503 |
60 |
|
- Đồ chơi đố trí: |
|
9503 |
60 |
10 |
- - Bộ đồ chơi |
20 |
9503 |
60 |
20 |
- - Loại khác, trò chơi xếp hình hoặc xếp ảnh |
20 |
9503 |
60 |
90 |
- - Loại khác |
20 |
9503 |
70 |
|
- Đồ chơi khác, xếp thành bộ hoặc thành cụm: |
|
9503 |
70 |
10 |
- - Đồ chơi xếp khối hoặc cắt rời hình chữ số, chữ cái hoặc hình con vật; bộ xếp chữ; bộ đồ chơi tạo chữ và tập nói; bộ đồ chơi in hình |
20 |
9503 |
70 |
90 |
- - Loại khác |
20 |
9503 |
80 |
|
- Đồ chơi và mẫu khác, có gắn động cơ: |
|
9503 |
80 |
10 |
- - Súng đồ chơi có gắn động cơ |
20 |
9503 |
80 |
90 |
- - Loại khác |
20 |
9503 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
9503 |
90 |
10 |
- - Tiền đồ chơi |
20 |
9503 |
90 |
20 |
- - Máy bộ đàm đồ chơi |
20 |
9503 |
90 |
30 |
- - Súng, súng ổ quay, súng lục đồ chơi |
20 |
9503 |
90 |
40 |
- - Bàn tính đồ chơi; máy khâu đồ chơi; máy chữ đồ chơi |
20 |
9503 |
90 |
50 |
- - Dây nhảy |
20 |
9503 |
90 |
60 |
- - Hòn bi |
20 |
9503 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
20 |
9504 |
|
|
Dụng cụ dùng cho giải trí, cho các trò chơi trên bàn hoặc trong phòng khách, kể cả bàn sử dụng trong trò chơi bắn đạn (pin-table), bi-a, bàn chuyên dụng dùng cho trò chơi ở sòng bạc (casino) và các thiết bị dùng cho đường chạy bowling tự động |
|
9504 |
10 |
00 |
- Trò chơi video dùng với máy vô tuyến truyền hình |
50 |
9504 |
20 |
|
- Các mặt hàng và đồ phụ trợ dùng cho trò chơi bi-a: |
|
9504 |
20 |
10 |
- - Phấn chơi bi-a (Biliard chalks) |
50 |
9504 |
20 |
90 |
- - Loại khác |
50 |
9504 |
30 |
|
- Trò chơi khác, hoạt động bằng đồng xu, tiền giấy, xèng hoặc các mặt hàng tương tự, trừ các thiết bị dùng cho đường chạy bowling tự động: |
|
9504 |
30 |
10 |
- - Máy đánh bạc hoặc máy jackpot |
50 |
9504 |
30 |
20 |
- - Bàn dùng trong trò chơi bắn đạn, máy giật xèng và các loại tương tự |
50 |
9504 |
30 |
90 |
- - Loại khác |
50 |
9504 |
40 |
00 |
- Cỗ bài |
50 |
9504 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
9504 |
90 |
10 |
- - Các loại đồ phụ trợ để chơi ky (bowling) |
50 |
9504 |
90 |
20 |
- - Trò chơi ném phi tiêu và các phụ tùng và đồ phụ trợ trò chơi ném phi tiêu |
50 |
9504 |
90 |
30 |
- - Thiết bị chơi bạc và đồ phụ trợ đi kèm |
50 |
9504 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
50 |
9505 |
|
|
Dụng cụ dùng trong lễ hội, hội hoá trang hoặc trong các trò chơi giải trí khác, kể cả các mặt hàng dùng cho trò chơi ảo thuật hoặc trò vui cười |
|
9505 |
10 |
|
- Hàng hoá dùng trong lễ Nô en: |
|
9505 |
10 |
10 |
- - Pháo đốt và pháo hoa cầm tay dùng trong lễ Nô en |
50 |
9505 |
10 |
90 |
- - Loại khác |
50 |
9505 |
90 |
00 |
- Loại khác |
50 |
9506 |
|
|
Dụng cụ và thiết bị dùng cho tập luyện thể chất nói chung, thể dục, điền kinh và các môn thể thao khác (kể cả bóng bàn) hoặc trò chơi ngoài trời, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác trong chương này; bể bơi và bể bơi nông (padling pol) |
|
|
|
|
- Ván trượt tuyết và các thiết bị trượt tuyết khác: |
|
9506 |
11 |
00 |
- - Ván trượt tuyết |
5 |
9506 |
12 |
00 |
- - Dây buộc ván trượt |
5 |
9506 |
19 |
00 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
- Ván trượt nước, ván lướt sóng, ván buồm và các thiết bị thể thao dưới nước khác: |
|
9506 |
21 |
00 |
- - Ván buồm |
5 |
9506 |
29 |
00 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
- Gậy chơi gôn và các thiết bị chơi gôn khác: |
|
9506 |
31 |
00 |
- - Gậy chơi gôn hoàn chỉnh |
5 |
9506 |
32 |
00 |
- - Bóng |
5 |
9506 |
39 |
00 |
- - Loại khác |
5 |
9506 |
40 |
00 |
- Dụng cụ và thiết bị cho môn bóng bàn |
5 |
|
|
|
- Vợt ten-nít sân cỏ, vợt cầu lông và các vợt tương tự, đã hoặc chưa căng dây: |
|
9506 |
51 |
00 |
- - Vợt ten-nít sân cỏ, đã hoặc chưa căng dây |
5 |
9506 |
59 |
|
- - Loại khác: |
|
9506 |
59 |
10 |
- - - Vợt cầu lông và khung vợt |
5 |
9506 |
59 |
90 |
- - - Loại khác |
5 |
|
|
|
- Bóng, trừ bóng chơi gôn và bóng chơi bóng bàn: |
|
9506 |
61 |
00 |
- - Bóng ten-nít |
5 |
9506 |
62 |
00 |
- - Bóng có thể bơm hơi |
5 |
9506 |
69 |
00 |
- - Loại khác |
5 |
9506 |
70 |
00 |
- Lưỡi giầy trượt băng và lưỡi trượt có bánh xe, kể cả giày trượt có gắn lưỡi trượt |
5 |
|
|
|
- Loại khác: |
|
9506 |
91 |
00 |
- - Các mặt hàng và thiết bị cho tập luyện thể chất nói chung, thể dục, điền kinh |
5 |
9506 |
99 |
|
- - Loại khác: |
|
9506 |
99 |
10 |
- - - Quả cầu lông |
5 |
9506 |
99 |
20 |
- - - Cung và tên để bắn cung tên; nỏ (ná) |
5 |
9506 |
99 |
30 |
- - - Lưới, miếng đệm chơi crikê, đệm bảo vệ ống chân và các sản phẩm tương tự |
5 |
9506 |
99 |
40 |
- - - Chân nhái (flipers) |
5 |
9506 |
99 |
50 |
- - - Các sản phẩm và thiết bị khác cho bóng đá, hockey, tenis, cầu lông, bóng bàn, bóng chuyền, bóng rổ hoặc cricket |
5 |
9506 |
99 |
90 |
- - - Loại khác |
5 |
9507 |
|
|
Cần câu, lưỡi câu và các loại dây câu khác; vợt lưới bắt cá, vợt lưới bắt bướm và các loại lưới tương tự; chim giả làm mồi (trừ các loại thuộc nhóm 92.08 hoặc 97.05) và các dụng cụ cần thiết dùng cho săn hoặc bắn tương tự |
|
9507 |
10 |
00 |
- Cần câu |
5 |
9507 |
20 |
00 |
- Lưỡi câu có hoặc không có dây cước |
5 |
9507 |
30 |
00 |
- ống, cuộn dây câu |
5 |
9507 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
9507 |
90 |
10 |
- - Vợt lưới đánh cá |
5 |
9507 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
5 |
9508 |
|
|
Vòng ngựa gỗ, đu, phòng tập bắn và các trò chơi tại khu giải trí, rạp xiếc lưu động, bầy thú xiếc lu động; nhà hát lưu động |
|
9508 |
10 |
00 |
- - Rạp xiếc lưu động và bầy thú xiếc lưu động |
10 |
9508 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
Chú giải
1. Chương này không bao gồm:
(a). Bút chì dùng để trang điểm (chương 33);
(b). Các mặt hàng thuộc chương 66 (ví dụ: các bộ phận của ô hoặc gậy chống);
(c). Đồ giả kim hoàn (nhóm 71.17);
(d). Các bộ phận có công dụng chung như đã định nghĩa ở chú giải 2 của phần XV làm bằng kim loại cơ bản (phần XV), hoặc các sản phẩm tương tự làm bằng plastic (chương 39);
(e). Dao, kéo hoặc các mặt hàng khác thuộc chương 82 loại có cán hoặc các bộ phận khác của vật liệu khảm hoặc đúc; tuy nhiên nhóm 96.01 hoặc 96.02 chỉ bao gồm loại có cán hoặc các bộ phận khác của các mặt hàng này;
(f). Các mặt hàng thuộc chương 90 (ví dụ gọng kính đeo (nhóm 90.03), bút vẽ toán học (nhóm 90.17), bàn chải chuyên dùng trong nha khoa, hoặc y tế, phẫu thuật hoặc thú y, (nhóm 90.18);
(g). Các mặt hàng thuộc chương 91 (ví dụ: vỏ đồng hồ cá nhân hoặc vỏ đồng hồ thời gian);
(h). Nhạc cụ, bộ phận hoặc đồ phụ trợ của nhạc cụ (chương 92);
(i). Các mặt hàng thuộc chương 93 (vũ khí và bộ phận của chúng);
(k). Các mặt hàng thuộc chương 94 (ví dụ: đồ nội thất (giường, tủ, bàn, ghế...), đèn và bộ đèn);
(l). Các mặt hàng thuộc chương 95 (đồ chơi, dụng cụ trò chơi, dụng cụ thể thao); hoặc
(m). Các tác phẩm nghệ thuật, đồ sưu tầm hoặc đồ cổ (chương 97).
2. Trong nhóm 96.02, khái niệm "vật liệu chạm khắc có nguồn gốc thực vật hoặc khoáng chất" có nghĩa là:
(a). Hạt cứng, hột, vỏ quả và quả hạch và vật liệu gốc thực vật tương tự dùng để chạm khắc (ví dụ: quả dừa ngà và cọ dum);
(b). Hổ phách, đá bọt, hổ phách và đá bọt kết tụ, hạt huyền và chất khoáng thay thế cho hạt huyền này.
3. Trong nhóm 96.03, khái niệm "túm, búi đã làm sẵn để làm chổi hoặc bàn chải" chỉ bao gồm những túm và búi chưa được buộc bằng lông động vật, sợi thực vật hoặc vật liệu khác đã chuẩn bị sẵn để bó, không phân biệt là để làm chổi hay làm bàn chải, hoặc mới chỉ gia công đơn giản hơn như cắt tỉa để tạo dáng ở ngọn cho đủ điều kiện để bó.
4. Các mặt hàng thuộc chương này, trừ nhóm từ 96.01 đến 96.06 hoặc 96.15, vẫn được phân loại vào chương này dù có hoặc không chứa một phần hoặc toàn bộ kim loại quí hoặc kim loại mạ kim loại quí, ngọc trai thiên nhiên hoặc nuôi cấy hoặc đá quí, đá bán quí (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo). Tuy nhiên nhóm từ 96.01 đến 96.06 hoặc 96.15 bao gồm cả các mặt hàng có chứa ngọc trai thiên nhiên hoặc nuôi cấy hoặc đá quí, đá bán quí (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo), kim loại quí hoặc kim loại được mạ kim loại quí, nhưng những chất liệu này chỉ là thành phần phụ.
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
||
9601 |
|
|
Ngà, xương, đồi mồi, sừng, nhánh gạc, san hô, xà cừ (mother-of-pearl) và các vật liệu chạm khắc có nguồn gốc động vật khác, đã gia công và các mặt hàng làm từ các vật liệu này (kể cả các sản phẩm đúc) |
|
9601 |
10 |
|
- Ngà đã gia công và các vật phẩm bằng ngà: |
|
9601 |
10 |
10 |
- - Sừng tê giác đã gia công |
40 |
9601 |
10 |
90 |
- - Loại khác |
40 |
9601 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
9601 |
90 |
10 |
- - Xà cừ (mother-of-pearl) hoặc đồi mồi đã gia công và các sản phẩm làm từ chúng |
40 |
9601 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
40 |
9602 |
|
|
Vật liệu khảm có nguồn gốc thực vật hoặc khoáng đã được gia công và các sản phẩm làm từ các loại vật liệu này; các vật liệu đúc bằng khuôn hay chạm khắc bằng sáp, bằng stearin, bằng gôm tự nhiên hay nhựa tự nhiên hoặc bằng bột nhão làm mô hình và sản phẩm được đúc hay chạm khắc khác, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác; gelatin đã chế biến nhưng chưa đóng cứng (trừ gelatin thuộc nhóm 35.03) và các sản phẩm làm bằng gelatin chưa đóng cứng |
|
9602 |
00 |
10 |
- Vỏ con nhộng bằng gelatin dùng cho dược phẩm |
10 |
9602 |
00 |
90 |
- Loại khác |
40 |
9603 |
|
|
Chổi, bàn chải (kể cả các loại bàn chải là những bộ phận của máy, dụng cụ hoặc xe), máy quét sàn cơ khí vận hành bằng tay không lắp mô tơ, giẻ lau sàn và chổi bằng lông vũ; túm, búi đã làm sẵn để làm chổi hoặc bàn chải; miếng thấm và con lăn để sơn hoặc vẽ; chổi cao su (trừ chổi cao su làm con lăn) |
|
9603 |
10 |
|
- Chổi và bàn chải, gồm các cành nhỏ hoặc các chất liệu thực vật khác buộc lại với nhau, có hoặc không có cán: |
|
9603 |
10 |
10 |
- - Bàn chải |
30 |
9603 |
10 |
20 |
- - Chổi |
30 |
|
|
|
- Bàn chải đánh răng, chổi (xoa xà phòng) cạo râu, lược, chổi chải móng tay, chải mi mắt và bàn chải vệ sinh khác dùng cho người, kể cả các bàn chải là các bộ phận của các đồ dùng: |
|
9603 |
21 |
00 |
- - Bàn chải đánh răng, kể cả bàn chải dùng cho răng mạ |
30 |
9603 |
29 |
00 |
- - Loại khác |
30 |
9603 |
30 |
00 |
- Bút lông vẽ, bút lông để viết và bút tương tự dùng cho việc trang điểm |
30 |
9603 |
40 |
00 |
- Chổi quét sơn, chổi quét keo, chổi quét sơn bóng và các loại chổi tương tự (trừ các loại bút thuộc phân nhóm 9603.30); miếng thấm và con lăn để quét sơn |
30 |
9603 |
50 |
00 |
- Các loại bàn chải khác là các bộ phận của máy móc, hoặc của thiết bị, xe |
30 |
9603 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
9603 |
90 |
10 |
- - Túm và búi đã làm sẵn để làm chổi hoặc bàn chải |
30 |
9603 |
90 |
20 |
- - Máy quét sàn cơ khí vận hành bằng tay, không lắp mô tơ |
30 |
9603 |
90 |
30 |
- - Bàn chải trong phòng thí nghiệm |
30 |
9603 |
90 |
40 |
- - Bàn chải khác |
30 |
|
|
|
- - Loại khác: |
|
9603 |
90 |
91 |
- - - Bộ phận của các sản phẩm thuộc mã số 9603.90.10 |
30 |
9603 |
90 |
99 |
- - - Loại khác |
30 |
9604 |
|
|
Giần và sàng tay |
|
9604 |
00 |
10 |
- Bằng kim loại |
30 |
9604 |
00 |
90 |
- Loại khác |
30 |
9605 |
|
|
Bộ đồ du lịch dùng cho vệ sinh cá nhân, bộ đồ khâu hoặc bộ đồ làm sạch giầy dép hoặc quần áo |
|
9605 |
00 |
10 |
- Dùng cho vệ sinh cá nhân |
30 |
9605 |
00 |
90 |
- Loại khác |
30 |
9606 |
|
|
Khuy, khuy bấm, khoá bấm, khuy tán bấm, lõi khuy (loại khuy bọc) và các bộ phận khác của các mặt hàng này; khuy chưa hoàn chỉnh (buton blanks) |
|
9606 |
10 |
00 |
- Khuy bấm, khóa bấm, khuy tán bấm và bộ phận của chúng |
30 |
|
|
|
- Khuy: |
|
9606 |
21 |
00 |
- - Bằng plastic, không bọc vật liệu dệt |
30 |
9606 |
22 |
00 |
- - Bằng kim loại cơ bản, không bọc vật liệu dệt |
30 |
9606 |
29 |
00 |
- - Loại khác |
30 |
9606 |
30 |
00 |
- Lõi khuy và các bộ phận khác của khuy; khuy chưa hoàn chỉnh (buton blanks) |
30 |
9607 |
|
|
Khóa kéo và các bộ phận của chúng |
|
|
|
|
- Khóa kéo: |
|
9607 |
11 |
00 |
- - Răng bằng kim loại cơ bản |
30 |
9607 |
19 |
00 |
- - Loại khác |
30 |
9607 |
20 |
00 |
- Bộ phận |
30 |
9608 |
|
|
Bút bi; bút phớt, bút phớt có ruột khác, bút đánh dấu; bút máy, bút máy ngòi ống và các loại bút khác; bút viết giấy nhân bản (duplicating stylos); các loại bút chì bấm hoặc bút chì đẩy, quản bút mực, quản bút chì, các loại quản bút tương tự, bộ phận (kể cả nắp và kẹp bút) của các loại bút kể trên trừ các loại thuộc nhóm 96.09 |
|
9608 |
10 |
00 |
- Bút bi |
30 |
9608 |
20 |
00 |
- Bút phớt, bút phớt có ruột khác và bút đánh đấu |
30 |
|
|
|
- Bút máy, bút máy ngòi ống và các loại bút khác: |
|
9608 |
31 |
00 |
- - Bút vẽ mực nho |
30 |
9608 |
39 |
00 |
- - Loại khác |
30 |
9608 |
40 |
00 |
- Bút chì bấm hoặc bút chì đẩy |
30 |
9608 |
50 |
00 |
- Bộ vật phẩm có từ 2 mặt hàng trở lên thuộc các phân nhóm trên |
30 |
9608 |
60 |
00 |
- Ruột thay thế của bút bi, gồm cả bi và ống mực |
10 |
|
|
|
- Loại khác: |
|
9608 |
91 |
|
- - Ngòi bút và bi ngòi: |
|
9608 |
91 |
10 |
- - - Bằng vàng hoặc mạ vàng |
10 |
9608 |
91 |
90 |
- - - Loại khác |
10 |
9608 |
99 |
|
- - Loại khác: |
|
9608 |
99 |
10 |
- - - Bút viết giấy nhân bản |
30 |
9608 |
99 |
90 |
- - - Loại khác |
30 |
9609 |
|
|
Bút chì (trừ các loại thuộc nhóm 96.08), bút màu, ruột chì, phấn màu, than vẽ, phấn vẽ hoặc viết và phấn thợ may |
|
9609 |
10 |
|
- Bút chì, bút chì màu có lõi chì trong vỏ cứng: |
|
9609 |
10 |
10 |
- - Bút chì đen |
30 |
9609 |
10 |
90 |
- - Loại khác |
30 |
9609 |
20 |
00 |
- Ruột chì đen hoặc mầu |
30 |
9609 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
9609 |
90 |
10 |
- - Bút chì viết bảng đá đen trong trường học |
30 |
9609 |
90 |
20 |
- - Phấn viết và phấn vẽ |
30 |
9609 |
90 |
30 |
- - Bút chì và bút màu trừ loại thuộc mã số 9609.10.00 |
30 |
9609 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
30 |
9610 |
|
|
Bảng đá và bảng có bề mặt dùng để viết hoặc vẽ, đã hoặc chưa làm khung |
|
9610 |
00 |
10 |
- Bảng đá đen trong trường học |
40 |
9610 |
00 |
90 |
- Loại khác |
40 |
9611 |
00 |
00 |
Dấu ngày, dấu niêm phong hay dấu đánh số và các loại tương tự (kể cả dụng cụ để in hay dập nổi nhãn hiệu) được thiết kế để làm thủ công; con dấu đóng để sử dụng thủ công và các bộ in bằng tay, kèm theo các con dấu đó |
40 |
9612 |
|
|
Ruy băng đánh máy hoặc tương tự, đã phủ mực hay làm sẵn bằng cách khác để in ấn, đã hoặc chưa cuộn thành ống hoặc để trong hộp ruy băng; tấm mực dấu đã hoặc chưa tẩm mực, có hoặc không có hộp |
|
9612 |
10 |
|
- Ruy băng: |
|
9612 |
10 |
10 |
- - Bằng vật liệu dệt |
10 |
9612 |
10 |
90 |
- - Loại khác |
10 |
9612 |
20 |
00 |
- Tấm mực dấu |
5 |
9613 |
|
|
Bật lửa châm thuốc lá và các bật lửa khác, có hoặc không dùng cơ hoặc điện và các bộ phận của chúng, trừ đá lửa và bấc |
|
9613 |
10 |
|
- Bật lửa bỏ túi dùng ga, dùng một lần: |
|
|
|
|
- - Hình khẩu súng lục hoặc súng lục ổ quay: |
|
9613 |
10 |
11 |
- - - Bằng plastic |
40 |
9613 |
10 |
19 |
- - - Loại khác |
40 |
|
|
|
- - Loại khác: |
|
9613 |
10 |
91 |
- - - Bằng plastic |
40 |
9613 |
10 |
99 |
- - - Loại khác |
40 |
9613 |
20 |
|
- Bật lửa bỏ túi dùng ga, có khả năng bơm lại: |
|
|
|
|
- - Hình khẩu súng lục hoặc súng lục ổ quay: |
|
9613 |
20 |
11 |
- - - Bằng plastic |
40 |
9613 |
20 |
19 |
- - - Loại khác |
40 |
|
|
|
- - Loại khác: |
|
9613 |
20 |
91 |
- - - Bằng plastic |
40 |
9613 |
20 |
99 |
- - - Loại khác |
40 |
9613 |
80 |
|
- Bật lửa khác: |
|
|
|
|
- - Hình khẩu súng lục hoặc súng lục ổ quay: |
|
9613 |
80 |
11 |
- - - Bật lửa áp điện dùng cho lò nướng hoặc bếp có lò nướng |
40 |
9613 |
80 |
12 |
- - - Bật lửa hút thuốc lá, bằng plastic |
40 |
9613 |
80 |
13 |
- - - Bật lửa hút thuốc lá, trừ loại bằng plastic |
40 |
9613 |
80 |
19 |
- - - Loại khác |
40 |
|
|
|
- - Loại khác: |
|
9613 |
80 |
91 |
- - - Bật lửa áp điện dùng cho lò nướng hoặc bếp có lò nướng |
40 |
9613 |
80 |
92 |
- - - Bật lửa hút thuốc lá, bằng plastic |
40 |
9613 |
80 |
93 |
- - - Bật lửa hút thuốc lá, trừ loại bằng plastic |
40 |
9613 |
80 |
99 |
- - - Loại khác |
40 |
9613 |
90 |
|
- Phụ tùng: |
|
|
|
|
- - Bình hoặc hộp chứa nhiên liệu dùng nhiều lần, là bộ phận của bật lửa cơ, dùng để chứa: |
|
9613 |
90 |
11 |
- - - Nhiên liệu lỏng |
30 |
9613 |
90 |
12 |
- - - Khí hoá lỏng |
30 |
9613 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
30 |
9614 |
|
|
Tẩu hút thuốc sợi (kể cả bát điếu) và tẩu hút xì gà hoặc thuốc lá điếu, và bộ phận của chúng |
|
9614 |
20 |
|
- Tẩu hút thuốc sợi và bát điếu: |
|
9614 |
20 |
10 |
- - Gỗ và rễ cây đã tạo dáng thô để sản xuất tẩu hút thuốc sợi |
50 |
9614 |
20 |
90 |
- - Loại khác |
50 |
9614 |
90 |
00 |
- Loại khác |
50 |
9615 |
|
|
Lược, trâm cài tóc và các loại tương tự, ghim cài tóc, cặp uốn tóc, kẹp uốn tóc, lô cuộn tóc và các loại tương tự, trừ các loại thuộc nhóm 85.16 và bộ phận của chúng |
|
|
|
|
- Lược, trâm cài tóc và các loại tương tự: |
|
9615 |
11 |
|
- - Bằng cao su cứng hoặc plastic: |
|
9615 |
11 |
10 |
- - - Trâm cài tóc và các loại tương tự |
40 |
9615 |
11 |
90 |
- - - Loại khác |
40 |
9615 |
19 |
|
- - Loại khác: |
|
9615 |
19 |
10 |
- - - Trâm cài tóc và các loại tương tự |
40 |
9615 |
19 |
90 |
- - - Loại khác |
40 |
9615 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
- - Ghim cài tóc trang trí: |
|
9615 |
90 |
11 |
- - - Bằng nhôm |
40 |
9615 |
90 |
19 |
- - - Loại khác |
40 |
9615 |
90 |
20 |
- - Các bộ phận |
40 |
|
|
|
- - Loại khác: |
|
9615 |
90 |
91 |
- - - Bằng nhôm |
40 |
9615 |
90 |
99 |
- - - Loại khác |
40 |
9616 |
|
|
Bình xịt dầu thơm và các loại bình xịt tương tự, vòi và đầu của chúng; bông thoa phấn và miếng đệm dùng khi sử dụng mỹ phẩm hoặc các chế phẩm vệ sinh |
|
9616 |
10 |
|
- Bình xịt dầu thơm và các loại bình xịt tương tự, vòi và đầu của chúng: |
|
9616 |
10 |
10 |
- - Bình xịt |
30 |
9616 |
10 |
20 |
- - Vòi và đầu của bình xịt |
10 |
9616 |
20 |
00 |
- Bông thoa phấn và miếng đệm dùng khi sử dụng mỹ phẩm hoặc các chế phẩm vệ sinh |
40 |
9617 |
|
|
Phích chân không và các loại bình chân không khác có kèm vỏ, các bộ phận của chúng, trừ ruột phích thủy tinh |
|
9617 |
00 |
10 |
- Phích chân không và các loại bình chân không khác |
60 |
9617 |
00 |
20 |
- Các bộ phận |
40 |
9618 |
00 |
00 |
Người mẫu giả (ma-nơ-canh) và các hình giả khác dùng trong nghề thợ may; thiết bị tự động và các vật trưng bày cử động được khác dùng trang trí quầy hàng |
30 |
CÁC TÁC PHẨM NGHỆ THUẬT, ĐỒ SƯU TẦM VÀ ĐỒ CỔ
CÁC TÁC PHẨM NGHỆ THUẬT, ĐỒ SƯU TẦM VÀ ĐỒ CỔ
Chú giải
1. Chương này không bao gồm:
(a). Tem bưu chính hoặc tem thuế chưa sử dụng, bưu thiếp (đã đóng sẵn tem) hoặc loại tương tự, thuộc nhóm 49.07;
(b). Phông sân khấu, phông trường quay hoặc loại tương tự bằng vải bạt đã sơn vẽ (nhóm 59.07) trừ khi chúng có thể xếp được vào nhóm 97.06; hoặc
(c). Ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, hoặc đá quí hoặc đá bán quí (thuộc các nhóm từ 71.01 đến 71.03).
2. Theo nội dung của nhóm 97.02, khái niệm “bản khắc, bản in và bản in litô nguyên bản” có nghĩa là các bản in được in trực tiếp, đen và trắng hoặc in mầu bằng một hoặc một vài bản kẽm do các nghệ nhân thực hiện hoàn toàn bằng tay, không phân biệt qui trình hoặc loại nguyên liệu mà họ sử dụng, nhưng không bao gồm quá trình cơ học hoặc quang cơ
3. Nhóm 97.03 không áp dụng đối với các phiên bản hoặc tác phẩm được sản xuất hàng loạt bằng kỹ năng thông thường phục vụ cho mục đích thương mại, cho dù mặt hàng này được thiết kế hoặc tạo ra bởi các nghệ nhân.
4. (a). Theo các chú giải 1, 2, 3 nêu trên, các mặt hàng thuộc chương này phải được xếp vào chương này và không được xếp vào bất kỳ chương nào khác của danh mục.
(b). Nhóm 97.06 không áp dụng cho những mặt hàng thuộc các nhóm trên đây của chương này.
5. Khung của các bức tranh vẽ, tranh phác hoạ, tranh bột màu, hình ghép nghệ thuật hoặc phù điêu trang trí, bản khắc, bản in hoặc bản in litô tương tự được phân loại cùng với các vật phẩm này, với điều kiện là chúng cùng chủng loại và có giá trị tương ứng với các mặt hàng này. Các loại khung mà không cùng chủng loại hoặc không có giá trị tương ứng với các vật phẩm được đề cập trong chú giải này được phân loại riêng.
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
||
9701 |
|
|
Tranh vẽ, tranh phác họa và tranh bột mầu vẽ hoàn toàn bằng tay, trừ các loại tranh phác họa thuộc nhóm 49.06 và các phiên bản của các tác phẩm hoặc trang trí bằng tay; các tác phẩm ghép và phù điêu trang trí tương tự |
|
9701 |
10 |
00 |
- Tranh vẽ, tranh phác họa và tranh bột mầu |
5 |
9701 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
9701 |
90 |
10 |
- - Trang trí bằng hoa và nụ, lá, cành và các phần khác của cây, bằng plastic, vật liệu in hoặc kim loại cơ bản |
5 |
9701 |
90 |
20 |
- - Trang trí bằng lie tự nhiên |
5 |
9701 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
5 |
9702 |
00 |
00 |
Nguyên bản các bản khắc, bản in, bản in lito |
0 |
9703 |
00 |
00 |
Nguyên bản tác phẩm điêu khắc và tượng tạc làm bằng mọi loại vật liệu |
0 |
9704 |
|
|
Tem bưu chính hoặc tem thuế, lệ phí, dấu thay tem bưu chính, phong bì có tem đóng dấu ngày phát hành đầu tiên, các ấn phẩm bưu chính (trên giấy đã đóng sẵn tem bưu điện) và các ấn phẩm tương tự, đã hoặc chưa sử dụng, trừ loại thuộc nhóm 49.07 |
|
9704 |
00 |
10 |
- Tem thư và tem thuế, lệ phí |
20 |
9704 |
00 |
90 |
- Loại khác |
20 |
9705 |
|
|
Bộ sưu tập và các vật phẩm của bộ sưu tập chủng loại động vật, thực vật, khoáng vật, giải phẫu học, sử học, khảo cổ, cổ sinh vật học, dân tộc học hoặc các loại tiền |
|
9705 |
00 |
10 |
- Sưu tập động vật học |
0 |
9705 |
00 |
20 |
- Sưu tập khảo cổ học |
0 |
9705 |
00 |
90 |
- Loại khác |
0 |
9706 |
00 |
00 |
Đồ cổ có tuổi trên 100 năm |
0 |
(BIỂU SỐ I)
Ban hành kèm theo Quyết định số 110/2003/QĐ/BTC ngày 25 tháng 7 năm 2003
của Bộ trưởng Bộ Tài chính
ST |
Mô tả hàng hoá |
Thuộc mã hàng |
Thuế suất (%) |
1 1.1 |
Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, ở dạng thô |
Nhóm 2709 |
Được quy định riêng tại Quyết |
1.2 |
Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải |
Nhóm 2710 |
định của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
2 |
Thuốc đông dược |
3004.90.69 3004.90.79 3004.90.99 |
10 |
3 |
Dược phẩm có tính chất mỹ phẩm |
3004.90.99 |
20 |
4 4.1
4.2 |
- Superphosphat và phân phosphat đã nung, ở dạng viên hoặc các dạng tương tự hoặc đóng trong bao bì trọng lượng cả bì không quá 10 kg - Phân khoáng hoặc phân hoá học có chứa ba nguyên tố là nitơ, phospho, ka li, ở dạng viên hoặc các dạng tương tự hoặc đóng trong bao bì trọng lượng cả bì không quá 10kg |
3105.10.00
3105.10.00 |
5
3 |
5 |
Chất làm mềm vải |
3809.91.00 |
10 |
6 |
Thép cơ khí chế tạo |
7213.91.93 7213.91.99 7213.99.93 7213.99.99 7214.10.10 7214.10.20 7214.20.00 7214.91.12 7214.91.19 7214.91.22 7214.91.29 7214.99.12 7214.99.19 7214.99.22 7214.99.29 7214.99.32 7214.99.39 7215.50.00 7215.90.11 7215.90.19 7215.90.20 |
5 |
7 |
Máy bơm phòng nổ trong hầm lò |
8413.81.12 |
0 |
8 |
Quạt gió cục bộ và quạt gió chính phòng nổ trong hầm lò |
8414.59.10 8414.59.90 |
0 |
9 |
Búa khoan điện cầm tay phòng nổ dùng trong hầm lò |
8467.21.00 |
0 |
10 |
Động cơ xoay chiều 3 pha phòng nổ trong hầm lò có công suất trên 750W nhưng không quá 37,5 kW |
8501.52.10 8501.52.20 |
0 |
11 |
Máy biến thế phòng nổ chiếu sáng trong hầm lò |
8504.31.90 |
0 |
12 |
Máy biến thế khô phòng nổ trong hầm lò, công suất đến 16 kVA |
8504.32.10 8504.32.91 8504.32.99 |
0 |
13 |
Máy biến thế khô phòng nổ trong hầm lò, công suất trên 16 kVA đến 500 kVA |
8504.33.10 8504.33.90 |
0 |
14 |
Trạm biến áp khô trọn bộ, di động, phòng nổ trong hầm lò, công suất trên 16 kVA đến 500 kVA |
8504.33.10 8504.33.90 |
0 |
15 |
ắc qui kiềm khô phòng nổ, loại Cd-Ni, điện áp 1,2 V, dung lượng 10-12AH, dùng để sản xuất đèn thợ mỏ phòng nổ |
8507.30.90 |
0 |
16 |
Khởi động từ phòng nổ trong hầm lò |
8536.20.10 8536.20.90 |
0 |
17 |
áp tô mát phòng nổ trong hầm lò |
8536.30.90 |
0 |
18 |
Phiến đầu nối và khối đấu nối cáp điện thoại |
8536.90.90 |
15 |
19 |
Bóng đèn chuyên dùng cho thiết bị y tế |
8539.29.40 |
0 |
20 |
Bóng đèn phòng nổ hai sợi đốt 3,6V-0,5/1A, công suất 3,6W, dùng để sản xuất đèn thợ mỏ phòng nổ |
8539.29.60 |
0 |
21 |
Cuộn biến áp |
8540.91.20 |
5 |
22 |
Bộ linh kiện IKD của xe chở từ 10 người đến dưới 16 người |
Thuộc nhóm 8702 |
5 |
23 |
Bộ linh kiện IKD của xe chở từ 16 người đến dưới 30 người |
Thuộc nhóm 8702 |
3 |
24 |
Bộ linh kiện IKD của xe chở từ 30 người trở lên |
Thuộc nhóm 8702 |
3 |
25 |
Bộ linh kiện IKD của xe chở dưới 10 người |
Thuộc nhóm 8703 |
5 |
26 |
Bộ linh kiện IKD của xe tải van, xe tải pick-up và các loại xe tương tự (trừ loại nêu tại mục 26), loại có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn |
Thuộc nhóm 8704 |
5 |
27 |
Bộ linh kiện IKD của xe tải khác (trừ loại nêu tại mục 25), loại có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn |
Thuộc nhóm 8704 |
3 |
28 |
Bộ linh kiện IKD của xe tải, loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn |
Thuộc nhóm 8704 |
1 |
29 |
Bộ linh kiện IKD của xe tải, loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
Thuộc nhóm 8704 |
1 |
30 |
Xe tự đổ được thiết kế để sử dụng trên các loại đường không phải đường cao tốc: |
|
|
30.1 |
Nguyên chiếc: |
|
|
|
- Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn |
8704.10.22 |
100 |
|
- Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 10 tấn |
8704.10.22 |
60 |
|
- Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn |
8704.10.22 |
30 |
|
- Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn |
8704.10.22 |
10 |
|
- Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn |
8704.10.21 |
10 |
30.2 |
CKD: |
|
|
|
- Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn |
8704.10.12 |
10 |
|
- Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 10 tấn |
8704.10.12 |
5 |
|
- Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn |
8704.10.12 |
5 |
|
- Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn |
8704.10.12 |
3 |
|
- Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn |
8704.10.11 |
3 |
31 |
Xe thiết kế chở tiền |
8705.90.90 |
10 |
32 |
Đèn mổ |
9405.40.10 |
0 |
(Kèm theo Quyết định số 110/2003/QĐ/BTC ngày 25/07/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
I. ĐỐI VỚI CÁC MẶT HÀNG THUỘC BIỂU SỐ I:
Để phù hợp với Danh mục Biểu thuế quan hài hoà ASEAN, tại Biểu số I ban hành kèm theo Quyết định số 110/2003/QĐ/BTC ngày 25/07/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính đã sắp xếp lại mã số, sửa đổi tên của các mặt hàng sau đây trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi:
1. Mặt hàng “Ngựa thuần chủng để làm giống”, mã số 0101.11.00 được sắp xếp lại vào mã số 0101.10.00.
2. Mặt hàng “Lừa, la sống”, mã số 0101.20.00 được bỏ chi tiết tên và sắp xếp vào mã số 0101.90.90.
3. Mặt hàng động vật sống khác “Nuôi thuần chủng để làm giống”, mã số 0106.00.10 được bỏ chi tiết tên và được sắp xếp vào các mã số 0106.11.00, 0106.12.00, 0106.19.00, 0106.20.00, 0106.31.00, 0106.32.00, 0106.39.00, 0106.90.10, 0106.90.90 tuỳ loại động vật.
4. Mặt hàng cá hồi “Giống”, mã số 0301.91.10 được bỏ chi tiết tên và được sắp xếp vào mã số 0301.91.00.
5. Mặt hàng lươn (Anguila sp) “giống”, mã số 0301.92.10 được bỏ chi tiết tên và được sắp xếp vào mã số 0301.92.00 “Cá trình (Anguila sp)”.
6. Mặt hàng “Nấm” (trừ nấm thuộc chi Agaricus), mã số 0709.51.00 được sắp xếp lại vào mã số 0709.59.00.
7. Mặt hàng “Hành” loại đã được bảo quản tạm thời, mã số 0711.10.00 được sắp xếp lại vào mã số 0711.90.30, 0711.90.40 tuỳ theo tính chất của từng loại hành.
8. Mặt hàng “Dâu tây”, mã số 0812.20.00 được bỏ chi tiết tên và sắp xếp lại vào mã số 0812.90.00.
9. Mặt hàng “yến mạch” dạng vỡ mảnh, bột thô, mã số 1103.12.00 được bỏ chi tiết tên và sắp xếp lại vào mã số 1103.19.90.
10. Mặt hàng “Gạo” dạng vỡ mảnh, bột thô, mã số 1103.14.00 được sắp xếp lại vào mã số 1103.19.20.
11. Mặt hàng “Lúa mì” dạng bột viên, mã số 1103.21.00 và “Ngũ cốc khác” dạng bột viên, mã số 1103.29.00 được bỏ chi tiết tên và sắp xếp lại vào mã số 1103.20.00.
12. Mặt hàng “Lúa mạch” xay hoặc tán, mã số 1104.11.00 được bỏ chi tiết tên và sắp xếp lại vào mã số 1104.19.90.
13. Mặt hàng “Lúa mạch” đã chế biến cách khác (ví dụ xát vỏ, nghiền vụn, lát hoặc nghiền thô), mã số 1104.21.00 được bỏ chi tiết tên và sắp xếp lại vào mã số 1104.29.90.
14. Mặt hàng “Hạt mỡ”, mã số 1207.92.00 được bỏ chi tiết tên và sắp xếp lại vào mã số 1207.99.90.
15. Mặt hàng “Hạt các loại củ cải khác”, mã số 1209.19.00 được bỏ chi tiết tên và sắp xếp lại vào mã số 1209.29.00
16. Mặt hàng “Mía”, mã số 1212.92.00 được sắp xếp lại vào mã số 1212.99.11, 1212.99.19 tuỳ thuộc loại mía làm giống hay không làm giống.
17. Mặt hàng Cao “Từ thuốc phiện”, mã số 1302.11.00 được sắp xếp lại vào mã số 1302.11.10, 1302.11.90 và 2939.11.00. Trong đó:
- Mặt hàng cao thuốc phiện, mã số 1302.11.10 và 1302.11.90 là loại dịch đậm đặc từ thân cây anh túc có chứa hàm lượng alkaloids dưới 50% tính theo trọng lượng.
- Mặt hàng cao thuốc phiện, mã số 2939.11.00 là loại dịch đậm đặc từ thân cây anh túc có chứa hàm lượng alkaloids từ 50% trở lên tính theo trọng lượng.
18. Mặt hàng “Bông gạo”, mã số 1402.10.00 được sắp xếp vào mã số 1402.00.10.
19. Mặt hàng “Cây ngũ cốc dùng làm chổi”, mã số 1403.10.00 được bỏ chi tiết tên và được sắp xếp vào mã số 1403.00.00.
20. Mặt hàng “Mỡ lông dạng thô”, mã số 1505.10.00 được bỏ chi tiết tên và được sắp xếp vào mã số 1505.00.90.
21. Mặt hàng “Dầu Jojoba và các thành phần của nó”, mã số 1515.60.10, 1515.60.20, 1515.60.90 được bỏ chi tiết tên và sắp xếp lại vào mã số 1515.90.91, 1515.90.92, 1515.90.99 tuỳ theo từng đặc tính của loại dầu Jojoba.
22. Mặt hàng “Xi rô man-tô-za”, mã số 1702.90.10 được bỏ chi tiết tên và sắp xếp lại vào mã số 1702.90.90.
23. Mặt hàng “Hành”, mã số 2001.20.00 được sắp xếp lại vào mã số 2001.90.10.
24. Mặt hàng “Nấm” (trừ nấm thuộc chi Agaricus), mã số 2003.10.00 được sắp xếp lại vào mã số 2003.90.00.
25. Mặt hàng “Cốt rượu”, mã số 2208.20.10, 2208.30.10, 2208.40.10, 2208.50.10, 2208.60.10, 2208.70.10, 2208.90.11 được bỏ chi tiết tên và sắp xếp lại vào các mã số 2208.20.10, 2208.20.20.2208.20.30, 2208.20.40, 2208.30.10, 2208.30.20, 2208.40.10, 2208.40.20, 2208.50.10, 2208.50.20, 2208.60.10, 2208.60.20, 2208.70.10, 2208.70.20, 2208.90.10, 2208.90.20, 2208.90.30, 2208.90.40, 2208.90.50, 2208.90.60, 2208.90.70, 2208.90.80, 2208.90.90 tuỳ theo từng loại rượu và nồng độ rượu.
26. Mặt hàng “Quả đấu và hạt dẻ ngựa (hạt dẻ ấn độ)”, mã số 2308.10.00 được bỏ chi tiết tên và sắp xếp lại vào mã số 2308.00.00.
27. Mặt hàng “Quặng cryolite tự nhiên; quặng chiolite tự nhiên”, mã số 2527.00.00 được bỏ chi tiết tên và sắp xếp lại vào mã số 2530.90.90.
28. Mặt hàng “Oxít sắt chứa mi ca tự nhiên”, mã số 2530.40.00 được bỏ chi tiết tên và sắp xếp lại vào mã số 2530.90.90.
29. Mặt hàng “Can xi”, mã số 2805.21.00 được sắp xếp lại vào mã số 2805.12.00.
30. Mặt hàng “Strontium và barium”, mã số 2805.22.00 được bỏ chi tiết tên và sắp xếp lại vào mã số 2805.19.00.
31. Mặt hàng “Ô xít, Hydroxit và Peroxit Stronti”, mã số 2816.20.00 và mặt hàng “Ô xít, Hydroxit và Peroxit ba ri”, mã số 2816.30.00 được sắp xếp lại vào mã số 2816.40.00.
32. Mặt hàng “Clorua bari”, mã số 2827.38.00 được bỏ chi tiết tên và sắp xếp lại vào mã số 2827.39.00.
33. Mặt hàng nitrat “Của bismut”, mã số 2834.22.00 được bỏ chi tiết tên và sắp xếp lại vào mã số 2834.29.00.
34. Mặt hàng “Dicromat kali”, mã số 2841.40.00 được bỏ chi tiết tên và sắp xếp lại vào mã số 2841.50.00.
35. Mặt hàng “Dicloruapropylen (1,2-dicloropan) và diclorobutan”, mã số 2903.16.00 được bỏ chi tiết tên và sắp xếp lại vào mã số 2903.19.90.
36. Mặt hàng “Rượu phenol”, mã số 2907.30.00 được bỏ chi tiết tên và sắp xếp lại vào mã số 2907.29.00.
37. Mặt hàng “A xít phenylglycolic (a xitmandelic), muối và este của nó”, mã số 2918.17.00 được bỏ chi tiết tên và sắp xếp lại vào mã số 2918.19.00.
38. Mặt hàng “Muối của a xít nucleic”, mã số 2934.90.20 được sắp xếp lại vào mã số 2934.99.10.
39. Mặt hàng “Nicotin và muối của nó”, mã số 2939.70.00 được bỏ chi tiết tên và sắp xếp lại vào mã số 2939.99.10, 2939.99.90 tuỳ theo từng loại nicotin và muối của nó.
40. Mặt hàng: “Viên bổ nhân sâm linh chi”, mã số 3004.50.40 (theo hướng dẫn tại công văn số 1322 TC/TCT ngày 20/02/2001 của Bộ Tài chính) được sắp xếp lại vào mã số 2106.90.53
41. Mặt hàng “Dịch truyền natrichloride 0,9%” được bỏ chi tiết tên và được sắp xếp vào mã số 3004.90.21 “Dịch truyền sodiumchloride”. Mã số 3004.90.21 bao gồm các mặt hàng dịch truyền sodiumchloride mọi hàm lượng.
42. Mặt hàng “Viên thuốc ngậm ho hoặc viên ngậm chứa dược phẩm có mùi thơm điều trị viêm họng”, mã số 3004.90.54 được bỏ chi tiết tên và sắp xếp lại vào mã số 3004.90.59.
43. Mặt hàng tấm kẽm chụp ảnh và phim loại khác “thuộc phân nhóm 37013000, 37019100, 37019900 dùng trong công nghiệp in”, ghi tại mục “Riêng” nhóm 3701, được bỏ chi tiết tên và được sắp xếp vào các mã số 3701.30.10, 3701.91.10, 3701.99.10 tuỳ theo đặc điểm của từng loại tấm chụp ảnh và phim chụp ảnh.
44. Mặt hàng phim chụp ảnh ở dạng cuộn, có phủ lớp nhạy sáng, chưa phơi sáng, bằng loại vật liệu bất kỳ trừ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt; phim in ngay ở dạng cuộn, có phủ lớp nhạy sáng, chưa phơi sáng “Với chiều rộng không quá 16m, chiều dài trên 14m”, mã số 3702.92.10, 3702.92.20, 3702.92.30, 3702.92.90 được bỏ chi tiết tên và sắp xếp lại vào các mã số 3702.91.10, 3702.91.20, 3702.91.30, 3702.91.40, 3702.91.90 tuỳ từng chủng loại phim.
45. Mặt hàng “Ankylbenzene hỗn hợp”, mã số 3817.10.00 và mặt hàng “Ankylnaphthalene hỗn hợp”, mã số 3817.20.00 được bỏ chi tiết tên và sắp xếp vào mã số 3817.00.00.
46. Mặt hàng “Nắp, nút chai” bằng cao su, mã số 4016.93.10 được sắp xếp lại vào mã số 4016.99.99.
47. Mặt hàng “Da thuộc dầu (kể cả da thuộc dầu hoá hợp)”, mã số 4108.00.00 được sửa đổi thành tên mới “Da thuộc dầu (kể cả da thuộc dầu kết hợp)” và được sắp xếp lại vào mã số 4114.10.00.
48. Mặt hàng “Da thuộc đã làm bóng bề mặt hoặc tráng phủ plastic, đã hoặc chưa làm nổi hạt, nổi vân; da thuộc đã phủ kim loại”, mã số 4109.00.00 được sửa đổi thành tên mới “Da láng và da láng bằng màng mỏng được tạo trước; da nhũ” và được sắp xếp lại vào mã số 4114.20.00.
49. Mặt hàng “Da vụn và phế liệu khác từ da thuộc hoặc da thuộc tổng hợp, không dùng cho công nghiệp sản xuất hàng da; bụi da và các loại bột da”, mã số 4110.00.00 được sắp xếp lại vào mã số 4115.20.00.
50. Mặt hàng “Da thuộc tổng hợp với thành phần cơ bản là da thuộc hoặc sợi da thuộc, dạng tấm, tấm mỏng hoặc dạng dải, có hoặc không ở dạng cuộn”, mã số 4111.00.00 được sắp xếp lại vào mã số 4115.10.00.
51. Mặt hàng da lông loại thô “Của loài thỏ, nguyên con da, có hoặc không có đầu, đuôi, bàn chân”, mã số 4301.20.00 được bỏ chi tiết tên và sắp xếp lại vào mã số 4301.80.00.
52. Mặt hàng da lông loại thô “Của hải ly, nguyên con da, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân”, mã số 4301.40.00 được bỏ chi tiết tên và sắp xếp lại vào mã số 4301.80.00.
53. Mặt hàng da lông loại thô “Của cầy hương, nguyên con da, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân”, mã số 4301.50.00 được bỏ chi tiết tên và sắp xếp lại vào mã số 4301.80.00.
54. Mặt hàng da lông đã thuộc ta nanh hoặc hoàn thiện (kể cả đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc các mảnh cắt khác), đã hoặc chưa ghép nối (không có thêm các vật liệu phụ trợ khác) “Của loài thỏ”, mã số 4302.12.00 được bỏ chi tiết tên và sắp xếp lại vào mã số 4302.19.00.
55. Mặt hàng “Dây tết bện và các sản phẩm tương tự làm bằng vật liệu tết bện, đã hoặc chưa ghép thành dải”, mã số 4601.10.00 được sắp xếp lại vào mã số 4601.91.10, 4601.99.20 tuỳ theo tính chất của từng loại dây.
56. Mặt hàng: “Các loại bìa cartông phẳng dùng làm bao bì có độ chịu bục từ 3kgf/cm2 trở xuống và độ chịu nén từ 14kgf trở xuống” của giấy và bìa kraft thuộc mục “Riêng” nhóm 4804 được bỏ chi tiết tên và được sắp xếp vào các mã số 4804.21.90, 4804.29.10, 4804.29.90 tuỳ theo tính chất, cấu tạo của từng loại bìa kraft.
57. Mặt hàng “Giấy phức hợp đã in”, mã số 4804.29.20 và mặt hàng “Hộp loại chưa ghép hoặc đã ghép thành hình ống, chưa tạo thành hộp hoàn chỉnh”, mã số 4819.20.11 được sắp xếp lại vào mã số 4811.90.10.
58. Mặt hàng “Giấy và bìa đã dát bên trong bằng chất bi tum, hắc ín hay nhựa đường”, mã số 4807.10.00 được bỏ chi tiết tên và sắp xếp vào mã số 4807.00.00.
59. Mặt hàng “Giấy viết” loại đã tráng một hoặc cả hai mặt bằng một lớp cao lanh (China clay) hoặc các chất vô cơ khác, mã số 4810.11.10, 4810.12.10, 4810.21.10, 4810.29.10 được bỏ chi tiết tên và được sắp xếp vào các mã số 4810.13.90, 4810.14.90, 4810.19.90, 4810.22.90, 4810.29.90 tuỳ theo từng chủng loại giấy viết.
60. Mặt hàng các loại xơ khác dạng “Thô”, mã số 5305.91.00 được bỏ chi tiết tên và được sắp xếp vào mã số 5305.90.00.
61. Mặt hàng “Sợi giấy”, mã số 5308.30.00 được bỏ chi tiết tên và sắp xếp lại vào mã số 5308.90.00.
62. Mặt hàng sợi dún “Làm từ nilon”, mã số 5402.31.10, 5402.32.10 được bỏ chi tiết tên và được sắp xếp vào các mã số 5402.31.00, 5402.32.00 tuỳ theo đặc điểm của từng loại sợi dún.
63. Mặt hàng “Bông xenlulo làm đầu lọc thuốc lá”, mã số 5504.90.10 sửa đổi thành tên mới “Tô (tow) làm đầu lọc thuốc lá” và được sắp xếp lại vào mã số 5601.22.10.
64. Mặt hàng sợi xe, dây coóc, dây thừng và dây cáp đã hoặc chưa tết hoặc bện, đã hoặc chưa thấm, tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su hay plastic “Từ xơ chuối (loại xơ gai ma ni la hoặc mu sa) hoặc các loại xơ cứng khác (từ xơ lá cây)”, mã số 5607.30.00 được sắp xếp lại vào mã số 5607.90.00.
65. Mặt hàng tấm trải sàn gồm có lớp phủ hoặc lớp tráng gắn trên một lớp vải lót, đã hoặc chưa cắt theo hình mẫu “Với lớp lót bằng phớt xuyên kim hoặc vải không dệt”, mã số 5904.91.00 được sửa đổi thành tên mới các loại trải sàn có một lớp tráng hoặc phủ trên lớp bồi vật liệu dệt, đã hoặc chưa cắt thành hình “Với nền từ phớt xuyên kim hoặc vật liệu không dệt” và được sắp xếp vào mã số 5904.90.90.
66. Mặt hàng tấm trải sàn gồm có lớp phủ hoặc lớp tráng gắn trên một lớp vải lót, đã hoặc chưa cắt theo hình mẫu “Với lớp lót bằng vật liệu dệt khác”, mã số 5904.92.00 được sửa đổi thành tên mới các loại trải sàn có một lớp tráng hoặc phủ trên lớp bồi vật liệu dệt, đã hoặc chưa cắt thành hình “Với nền từ vải dệt khác” và được sắp xếp vào mã số 5904.90.90.
67. Mặt hàng “Vật liệu không dệt được gia cố bên trong bằng nhựa hình làn sóng sử dụng làm bấc thấm”, mã số 5909.00.20 được sửa đổi thành tên mới “ống vải không dệt với lõi plastic dùng để thoát”.
68. Mặt hàng “Giầy bảo hộ lao động”, mã số 6405.90.20 được sắp xếp lại vào mã số 6403.40.00.
69. Mặt hàng Đá nghiền, đá mài, đá mài hình bánh xe và tương tự; Đá mài tay hoặc đánh bóng loại khác “Loại có cấu tạo hạt mài chứa trên 99% là Al2O3”, mã số 6804.22.10, 6804.23.10, 6804.30.10 được sửa đổi thành tên mới: Đá nghiền, đá mài khác, đá mài hình tròn và dạng tương tự; Đá mài hoặc đá đánh bóng bằng tay “Chứa hạt đá mài bằng khoáng chất corundum nâu”.
70. Mặt hàng “Sợi amiăng đã được gia công; các chất hỗn hợp với thành phần cơ bản là amiăng hoặc amiăng và các bo nat ma giê”, mã số 6812.10.00 được sắp xếp lại vào mã số 6812.90.10.
71. Mặt hàng “Sợi và chỉ”, mã số 6812.20.00 được sắp xếp lại vào mã số 6812.90.20.
72. Mặt hàng “Thừng, dây, đã hoặc chưa được bện”, mã số 6812.30.00 được sửa đổi thành tên mới “dây coóc (cord) và dây, đã hoặc chưa bện” và được sắp xếp lại vào mã số 6812.90.30.
73. Mặt hàng “Vải dệt hoặc đan”, mã số 6812.40.00 được sửa đổi thành tên mới “Vải dệt kim hoặc dệt thoi” và được sắp xếp lại vào mã số 6812.90.40.
74. Mặt hàng “Thuỷ tinh làm kính đeo”, mã số 7003.12.10, 7203.19.10, 7004.20.10, 7004.90.10, 7005.10.10, 7005.21.10, 7005.29.10, 7006.00.10 được bỏ chi tiết tên và vẫn được sắp xếp vào các mã số trên, tuỳ theo cấu tạo, đặc điểm của từng loại thuỷ tinh làm kính đeo.
75. Mặt hàng sắt thép không hợp kim ở dạng “Hình chữ C,V”, mã số 7216.50.10, 7216.50.90 được sắp xếp lại vào mã số 7216.10.00, 7216.21.00, 7216.31.11, 7216.31.19, 7216.31.91, 7216.31.99, 7216.40.11, 7216.40.19, 7216.40.91, 7216.40.99 tuỳ theo hàm lượng các bon và kích thước chiều cao của hình chữ C,V.
76. Mặt hàng “Tà vẹt (thanh giằng ngang)”, mã số 7302.20.00 được bỏ chi tiết tên và sắp xếp vào mã số 7302.90.00.
77. Mặt hàng “Chốt của xe hai bánh gắn máy” thuộc nhóm 7318 (theo quy định tại Quyết định số 66/2002/QĐ/BTC ngày 22/05/2002 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) được bỏ chi tiết tên và được sắp xếp vào các mã số 7318.24.10, 7318.24.90, 7318.29.10, 7318.29.90 tuỳ theo cấu tạo, đặc điểm của từng loại chốt của xe hai bánh gắn máy.
78. Mặt hàng đinh vít, bu lông, đinh ốc, đinh vít toa xe, đinh móc, đinh tán, chốt (máy), định vị, vòng đệm (kể cả đệm lò xo) và các sản phẩm tương tự bằng sắt hoặc thép “Có đường kính 2m đến 16m”, mã số 7318.12.10, 7318.13.10, 7318.14.10, 7318.15.10, 7318.16.10, 7318.19.10, 7318.21.10, 7318.22.10, 7318.23.10, 7318.24.10, 7318.29.10 được sửa đổi thành tên mới vít, bu lông, đai ốc, vít đầu vuông, vít treo, đinh tán, chốt (hãm), chốt định vị, vòng đệm (kể cả vòng đệm vành) và các sản phẩm tương tự bằng sắt hoặc thép “Có đường kính ngoài không quá 16m”, mã số 7318.12.10, 7318.13.10, 7318.14.10, 7318.15.11, 7318.15.12, 7318.15.19, 7318.16.10, 7318.19.10, 7318.21.10, 7318.22.10, 7318.23.10, 7318.24.10, 7318.29.10.
79. Mặt hàng “Lò xo của xe hai bánh gắn máy” thuộc nhóm 7320 (theo quy định tại Quyết định số 66/2002/QĐ/BTC ngày 22/05/2002 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) được bỏ chi tiết tên và được sắp xếp vào các mã số 7320.10.10, 7320.20.10, 7320.90.10 tuỳ theo đặc điểm, cấu tạo của từng loại lò xo.
80. Mặt hàng “Đinh vít gỗ”, mã số 7415.31.00 được sửa đổi thành tên mới “Đinh vít” và được sắp xếp vào mã số 7415.33.10.
81. Mặt hàng “Đinh khác; bulông và đinh ốc”, mã số 7415.32.00 được sửa đổi thành tên mới “Bu lông và đai ốc” và được sắp xếp lại vào mã số 7415.33.20.
82. Mặt hàng nhôm thỏi (theo hướng dẫn tại công văn số 9441TC/TCT ngày 29/08/2002 của Bộ Tài chính) thuộc nhóm 7601 và 7604, được sắp xếp lại vào nhóm 7601, mã số chi tiết 7601.10.00 và 7601.20.00.
Mặt hàng nhôm thỏi được phân loại vào mã số 7601.10.00 và 7601.20.00 là nhôm có tên tiếng Anh là “Ingot”, thu được bằng việc tạo khối nhôm đã được điện phân hoặc bằng việc nấu chảy phế liệu nhôm và nhôm vụn (nhôm chưa gia công). Thông thường nhôm thỏi thuộc nhóm này được dự định là nguyên liệu cho việc cán, kéo, dập hoặc cho việc nấu lại hoặc cho việc tạo thành các sản phẩm nhôm đã được định dạng, được phân loại vào.
Mặt hàng nhôm thuộc nhóm 7604 có tên tiếng Anh là “Bar” hiện nay được sửa đổi thành tên mới là: “Nhôm thanh”, mã số 7604.10.10, 7604.29.10, 7604.29.20. Nhôm thanh thuộc nhóm này ngoài mức độ chế biến như nhôm thỏi nêu tại nhóm 7601, loại nhôm này đã được cán, kéo khuôn hoặc luyện, không cuộn, có mặt cắt đặc đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, oval, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi (kể cả hình tròn dẹt và hình chữ nhật biến dạng, có hai cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia có chiều dài bằng nhau hoặc song song.
83. Mặt hàng "Từng dụng cụ hoặc cả bộ dụng cụ, đồ nghề của xe hai bánh gắn máy" thuộc các nhóm 8202, 8203, 8204, 8205, 8206 (theo quy định tại Quyết định số 66/2002/QĐ/BTC ngày 22/05/2002 của Bộ trưởng Bộ Tài chính), được bỏ chi tiết tên và được phân loại vào mã số chi tiết thuộc các nhóm nêu trên tuỳ theo vào cấu tạo, đặc điểm của từng loại dụng cụ.
84. Mặt hàng "Còng số 8", mã số 8301.40.10 được sửa đổi thành tên mới "Còng, xích tay".
85. Mặt hàng “Khoá yên và khoá điện của xe hai bánh gắn máy” thuộc nhóm 8301 (theo quy định tại Quyết định số 66/2002/QĐ/BTC ngày 22/05/2002 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) được bỏ chi tiết tên và phân loại vào mã số 8301.20.00.
86. Mặt hàng “Giá bắt ắc quy của xe hai bánh gắn máy”, nhóm 8302 (theo quy định tại Quyết định số 66/2002/QĐ/BTC ngày 22/05/2002 của Bộ trưởng Bộ Tài chính), được bỏ chi tiết tên và được sắp xếp vào mã số 8302.30.00.
87. Mặt hàng "Phòng tắm hơi", 8402.19.10 được sắp xếp lại vào mã số 9406.00.20.
88. Mặt hàng "Máy nén khí dùng cho máy điều hoà không khí", mã số 8415.90.19 (theo hướng dẫn tại công văn số 565 TCHQ-KTH ngày 13/02/2003 của Tổng cục Hải quan) được sắp xếp lại vào mã số 8414.30.11, 8414.30.91, 8414.80.42 tuỳ theo đặc điểm, cấu tạo của từng loại máy nén khí dùng cho máy điều hoà không khí.
89. Mặt hàng "Máy sản xuất đá vảy trực tiếp từ nước biển, được thiết kế để gắn trên tàu đánh cá (nhiệt độ đông lạnh tối thiểu của đá là -200 C)", mã số 8418.69.10 được sửa đổi thành tên mới "Thiết bị sản xuất đá vảy" và được sắp xếp lại vào mã số 8418.69.50.
90. Mặt hàng “Máy nạo vét”, mã số 8430.62.00 được bỏ chi tiết tên và sắp xếp lại vào mã số 8430.69.00.
91. Mặt hàng "Máy bào", mã số 8461.10.00 được sắp xếp lại vào mã số 8461.90.11, 8461.90.91 tuỳ theo đặc điểm, cấu tạo của máy bào.
92. Mặt hàng "Dụng cụ cơ điện để thao tác thủ công, có lắp sẵn động cơ điện", mã số 8508.10.00, 8508.20.00, 8508.80.10, 8508.80.90 được sắp xếp lại vào các mã số 8414.80.51, 8414.80.91, 8419.39.19, 8419.89.19, 8422.30.20, 8422.40.00, 8424.30.10, 8424.30.20, 8467.21.00, 8467.22.00, 8467.29.10, 8467.29.90, tuỳ theo đặc điểm, cấu tạo, tính chất của từng loại dụng cụ cơ điện thao tác thủ công.
93. Mặt hàng “Các bộ phận” của dụng cụ cơ điện để thao tác thủ công, có lắp sẵn động cơ điện, mã số 8508.90.00 được sắp xếp lại vào các mã số 8414.90.14, 8419.90.19, 8422.90.90, 8424.90.31, 8467.99.00 tuỳ thuộc vào đặc điểm, cấu tạo, tính chất từng bộ phận của dụng cụ cơ điện thao tác thủ công.
94. Mặt hàng "Van từ để đóng, mở cửa xe ô tô khách", mã số 8481.80.20 được sửa đổi thành tên mới "Van từ dùng cho cửa xe ôtô con chở khách và xe buýt" và được sắp xếp lại vào mã số 8481.20.11.
95. Mặt hàng "Biến dòng, biến điện áp cao thế", mã số 8504.31.20 được bỏ chi tiết tên và được sắp xếp vào các mã số 8504.31.20, 8504.31.30, 8504.31.90 tuỳ thuộc vào cấu tạo, đặc điểm của từng loại máy biến dòng, biến điện áp.
96. Mặt hàng "ắc qui của xe hai bánh gắn máy" thuộc nhóm 8507 (theo quy định tại Quyết định số 66/2002/QĐ/BTC ngày 22/05/2002 của Bộ trưởng Bộ Tài chính), được bỏ chi tiết tên và được sắp xếp vào các mã số 8507.10.91, 8507.20.91 tuỳ theo đặc điểm, cấu tạo của từng loại ắc quy của xe hai bánh gắc máy.
97. Mặt hàng điện trở nung nóng bằng điện "Dùng cho máy nấu chảy kim loại", mã số 8516.80.10 được bỏ chi tiết tên và sắp xếp lại vào mã số 8516.80.90.
98. Mặt hàng “Bộ khuyếch đại âm tần chuyên dùng”, thuộc mục riêng nhóm 8518 được bỏ chi tiết tên và được phân loại vào mã số 8518.40.10 “Bộ khuyếch đại âm tần, có 6 hoặc nhiều hơn đường tín hiệu vào, kết hợp hoặc không kết hợp với linh kiện dùng cho bộ khuyếch đại công suất”.
99. Mặt hàng “Bộ tăng ââm điện chuyên dùng”, thuộc mục rriêng nhóm 8518 được bỏ chi tiết tên và được phân loại vào mã số 8518.50.10, mã số 8518.50.20 tùy theo đặc điểm của từng bộ tăng ââm điện.
100. Mặt hàng “Phụ tùng của bộ khuyếch đại ââm tần chuyên dùng, bộ tăng ââm chuyên dùng”, thuộc mục rriêng nhóm 8518 được bỏ chi tiết tên và phân loại vào mã số 8518.90.20.
101. Mặt hàng "ăăng ten vệ tinh, loại chỉ dùng được cho đài phát thanh truyền hình hoặc trạm viễn thông" thuộc mục "RRiêng" phân nhóm 8529.10 được bỏ chi tiết tên và được phân loại vào các mã số 8529.10.10, 8529.10.30, 8529.10.92, 8529.10.99 tuỳ theo đặc điểm, cấu tạo của từng loại ăăng ten.
102. Mặt hàng "Linh kiện rrời của mã số 85353010 và 85353090" thuộc mục "RRiêng" phân nhóm 8535.30 được bỏ chi tiết tên và được phân loại vào các mã số 8535.30.11, 8535.30.19, 8535.30.20, 8535.30.91, 8535.30.99 tuỳ theo điện ááp sử dụng.
103. Mặt hàng "Linh kiện rrời của mã số 85362000" thuộc mục "RRiêng" phân nhóm 853620 được bỏ chi tiết tên và được phân loại vào các mã số 8536.20.10, 8536.20.20, 8536.20.90 tuỳ theo đặc điểm, cấu tạo của bộ ngắt mạch tự động.
104. Mặt hàng “mạch tích hợp nguyên khối khác”, mã số 8542.30.00 được bỏ chi tiết tên và được sắp xếp vào mã số 8542.10.00.
105. Mặt hàng “Bán dẫn ôô-xít kim loại (công nghệ (MOS)”, mã số 8542.13.00; mặt hàng “Mạch thu được bằng công nghệ lưỡng cực”, mã số 8542.14.00 và mặt hàng “loại khác, kể cả mạch thu được bằng sự kết hợp công nghệ lưỡng cực và công nghệ MOS (công nghệ BIMOS)”, mã số 8542.19.00 được bỏ chi tiết tên và được sắp xếp vào mã số 8542.21.90.
106. Xoá bỏ tên mặt hàng và thuế suất thuế nhập khẩu ưưu đãi đối với bộ linh kiện ôô tô CKD1 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưưu đãi ban hành kèm theo Quyết định số 1803/1998/QĐ/BTC ngày 11/12/1998 được sửa đổi tại các Quyết định số 41/2000/QĐ-BTC ngày 17/03/2000 và số 210/2000/QĐ-BTC ngày 25/12/2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. Đối với số lượng bộ linh kiện CKD1 được cấp phép nhập khẩu trong năm 2003 thực hiện theo hướng dẫn tại Điều 3 của Quyết định số 110/2003/QĐ-BTC ngày 25/07/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
107. Bỏ chi tiết tên mặt hàng và gộp mức thuế suất thuế nhập khẩu ưưu đãi của “bộ linh kiện ôô tô CKD2 loại có thân và vỏ xe chưa có lớp sơn lót tĩnh điện và bộ linh kiện ôôtô CKD2 loại có thân và vỏ xe đã có lớp sơn lót tĩnh điện” thành một mức thuế suất thuế nhập khẩu ưưu đãi cho bộ linh kiện ôô tô CKD.
Mức thuế suất thuế nhập khẩu ưưu đãi bộ linh kiện ôôtô IKD được quy định tại Biểu số II ban hành kèm theo Quyết định số 110/2003/QĐ/BTC ngày 25/07/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. Mức thuế suất thuế nhập khẩu ưưu đãi bộ linh kiện ôô tô CKD và IKD quy định tại Biểu thuế thuế nhập khẩu ưưu đãi ááp dụng đối với những trường hợp đáp ứứng tiêu chuẩn bộ linh kiện ôô tô dạng CKD và IKD do cơ quan có thẩm quyền quy định.
108. Mặt hàng thân xe (kể cả ca-bin) “dùng cho các loại xe thuộc nhóm 8701” thuộc mục "RRiêng" phân nhóm 8707.90 được sắp xếp vào các mã số 8707.90.11, 8707.90.19 tuy theo đặc điểm của từng loại máy kéo.
109. Mặt hàng thân xe (kể cả ca-bin) “dùng cho các loại xe thuộc nhóm 8705, xe cứu thương, xe chở tù, xe tang lễ” thuộc mục "RRiêng" phân nhóm 870790 được sắp xếp vào các mã số 8707.10.10, 8707.10.90, 8707.90.30 tuỳ theo đặc điểm, cấu tạo của từng loại thân xe.
110. Mặt hàng đồng hồ cá nhân khác “kích thước từ 33,8mm trở xuống”, mã số 9108.91.00 được bỏ chi tiết tên và được sắp xếp vào mã số 9108.90.00.
111. Mặt hàng “Vỏ bằng kim loại” của đồng hồ, mã số 9112.10.00 và “Loại vỏ khác” của đồng hồ, mã số 9112.80.00 được sắp xếp lại vào mã số 9112.20.00.
112. Mặt hàng "Súng hơi loại đến 17kg", mã số 9304.00.10 được sửa đổi thành tên mới "Súng hơi, không quá 7kg".
113. Mặt hàng phụ tùng và bộ phận phụ trợ “Của súng săn đến 17kg", mã số 9305.21.10 và "Của súng ngắn đến 17kg", mã số 9305.29.10 được sửa đổi thành tên mới "Của súng săn ngắn nòng, không quá 7kg".
114. Mặt hàng “Bật lửa bàn”, mã số 9613.30.00 được bỏ chi tiết tên và sắp xếp lại vào mã số 9613.80.12, 9613.80.13, 9613.80.19, 9613.80.92, 9613.80.93, 9613.80.99 tuỳ theo đặc điểm của từng loại bật lửa bàn.
Chú ýý:
Tại cột mức thuế suất của Biểu số I (cột số 5), một số mặt hàng có ghi dấu (*) bên cạnh mức thuế suất thuế nhập khẩu của mặt hàng đó. Dấu (*) này là ghi chú để nhận biết rrằng có một mặt hàng thuộc mã số này được ááp dụng mức thuế suất thuế nhập khẩu ưưu đãi quy định tại Biểu số II nêu dưới đây.
II. ĐỐI VỚI CÁC MẶT HÀNG THUỘC BIỂU SỐ II:
Để phù hợp với nguyên tắc phân loại của Danh mục hài hoà mô tả và mã hoá hàng hoá của Tổ chức Hải quan Thế giới, tại Biểu số II ban hành kèm theo Quyết định số 110/2003/QĐ/BTC ngày 25/07/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế thuế nhập khẩu ưưu đãi đã sắp xếp lại mã số của 03 mặt hàng sau đây:
1. Mặt hàng: “Thuốc đông dược thành phẩm đã đóng thành liều lượng ở dạng viên nén, viên nang, viên hoàn...”, mã số 1211.90.13 (theo hướng dẫn tại công văn số 14415 TC/TCT ngày 31/12/2003 của Bộ Tài chính) và mặt hàng “Thuốc đông dược viên nang lục bảo linh chi”, mã số 1211.90.13 (theo hướng dẫn tại công văn số 1076TC/TCT ngày 31/01/2002 của Bộ Tài chính) được sắp xếp lại vào các mã số 3004.90.69, 3004.90.79, 3004.90.99 tuỳ theo tính chất của từng loại thuốc đông dược.
2. Mặt hàng “Thép cơ khí chế tạo”, mã số 7214.30.10, 7214.30.20 (theo hướng dẫn tại công văn số 4294TC/TCT ngày 29/04/2003 của Bộ Tài chính) được sắp xếp lại vào các mã số 7213.91.93, 7213.91.99, 7213.99.93, 7213.99.99, 7214.10.10, 7214.10.20, 7214.20.00, 7214.91.12, 7214.91.19, 7214.91.22, 7214.91.29, 7214.99.12, 7214.99.19, 7214.99.22, 7214.99.29, 7214.99.32, 7214.99.39, 7215.50.00, 7215.90.11, 7215.90.19, 7215.90.20 tuỳ theo tính chất của từng loại thép.
3. Mặt hàng “Xe thiết kế chở tiền”, mục rriêng nhóm 8704 được sắp xếp lại vào mã số 8705.90.90.
Chú ý:
Mức thuế suất thuế nhập khẩu ưưu đãi đối với các mặt hàng máy móc, thiết bị phòng nổ chuyên dùng cho khai thác than trong hầm lò và một số vật tư, thiết bị để sản xuất, lắp rráp các máy móc, thiết bị phòng nổ chuyên dùng cho khai thác than trong hầm lò quy định tại Biểu số II phải thực hiện theo chế độ quản lý, quyết toán quy định tại Điều 1 và Điều 4 Quyết định số 04/2002/QĐ/BTC ngày 17/01/2002 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế thuế nhập khẩu ưưu đãi.
Việc quy định mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi cho máy móc, thiết bị chuyên dùng cho khai thác than trong hầm lò và một số vật tư, thiết bị để sản xuất, lắp rráp các máy móc, thiết bị này quy định tại Biểu số II ban hành kèm theo Quyết định số 110/2003/QĐ/BTC ngày 25/7/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính được thực hiện chậm nhất không quá ngày 31/12/2005.
Quyết định 110/2003/QĐ-BTC ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (Phần 6) do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu: | 110/2003/QĐ-BTC |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Tài chính |
Người ký: | Trương Chí Trung |
Ngày ban hành: | 25/07/2003 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 110/2003/QĐ-BTC ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (Phần 6) do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Chưa có Video