BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 08/2003/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 23 tháng 1 năm 2003 |
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số
86/2002/NĐ-CP ngày 05/11/2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền
hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;
Căn cứ khung thuế suất quy định tại Biểu thuế nhập khẩu theo Danh mục nhóm
hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-UBTVQH10 ngày 10/10/1998 của
ủy ban thường vụ Quốc hội khóa X;
Căn cứ Điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu,
thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/05/1998;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục thuế;
QUYẾT ĐỊNH
Mã số |
Mô tả nhóm, mặt hàng |
Thuế suất (%) |
||
Nhóm |
Phân nhóm |
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
2710 |
|
|
Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, trừ dạng thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm; dầu thải |
|
|
|
|
- Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dạng thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm, trừ dầu thải: |
|
2710 |
11 |
|
-- Dầu nhẹ và các chế phẩm: |
|
2710 |
11 |
11 |
--- Xăng động cơ có pha chì, loại cao cấp |
10 |
2710 |
11 |
12 |
--- Xăng động cơ không pha chì, loại cao cấp |
10 |
2710 |
11 |
13 |
--- Xăng động cơ có pha chì, loại thông dụng |
10 |
2710 |
11 |
14 |
--- Xăng động cơ không pha chì, loại thông dụng |
10 |
2710 |
11 |
15 |
--- Xăng động cơ khác, có pha chì |
10 |
2710 |
11 |
16 |
--- Xăng động cơ khác, không pha chì |
10 |
2710 |
11 |
17 |
--- Xăng máy bay |
15 |
2710 |
11 |
21 |
--- Dung môi white spirit |
10 |
2710 |
11 |
22 |
--- Dung môi có hàm lượng chất thơm thấp, dưới 1% |
10 |
2710 |
11 |
23 |
--- Dung môi khác |
10 |
2710 |
11 |
24 |
--- Naptha, Reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng |
10 |
2710 |
11 |
25 |
--- Dầu nhẹ khác |
10 |
2710 |
11 |
29 |
--- Loại khác |
10 |
2710 |
19 |
|
-- Loại khác: |
|
|
|
|
--- Dầu trung (có khoảng sôi trung bình) và các chế phẩm: |
|
2710 |
19 |
11 |
---- Dầu hoả thắp sáng |
0 |
2710 |
19 |
12 |
---- Dầu hoả khác kể cả dầu hoá hơi |
0 |
2710 |
19 |
13 |
---- Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23oC trở lên |
25 |
2710 |
19 |
14 |
---- Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới 23oC |
25 |
2710 |
19 |
15 |
---- Paraphin mạch thẳng |
10 |
2710 |
19 |
19 |
---- Dầu trung khác và các chế phẩm |
10 |
|
|
|
--- Loại khác: |
|
2710 |
19 |
21 |
---- Dầu gốc để pha chế dầu nhờn |
10 |
2710 |
19 |
22 |
---- Dầu bôi trơn dùng cho động cơ máy bay |
5 |
2710 |
19 |
23 |
---- Dầu bôi trơn khác |
20 |
2710 |
19 |
24 |
---- Mỡ bôi trơn |
10 |
2710 |
19 |
25 |
---- Dầu dùng trong bộ hãm thuỷ lực (dầu phanh) |
3 |
2710 |
19 |
26 |
---- Dầu biến thế hoặc dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch |
10 |
2710 |
19 |
27 |
---- Nhiên liệu diezen dùng cho động cơ tốc độ cao |
0 |
2710 |
19 |
28 |
---- Nhiên liệu diezen khác |
0 |
2710 |
19 |
29 |
---- Nhiên liệu đốt khác |
0 |
2710 |
19 |
30 |
---- Loại khác |
10 |
|
|
|
- Dầu thải: |
|
2710 |
91 |
00 |
-- Chứa biphenyl đã polyclo hoá (PCBs), terphenyl đã polyclo hoá (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hoá (PBBs) |
20 |
2710 |
99 |
00 |
-- Loại khác |
20 |
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các Tờ khai hàng nhập khẩu đã nộp cho cơ quan Hải quan từ ngày 24/1/2003. Những quy định trước đây trái với quyết định này đều bãi bỏ.
|
Trương Chí Trung (Đã ký) |
THE
MINISTRY OF FINANCE |
|
No.08/2003/QD/BTC |
|
DECISION
OF THE MINISTER OF FINANCE AMENDING IMPORT TAX RATES OF A NUMBER OF COMMODITY ITEMS OF HEADING 2710 IN THE PREFERENTIAL IMPORT TARIFF
THE MINISTER OF FINANCE
Pursuant to the Government's
Decree No.86/2002/ND-CP dated November 05, 2002 on the functions, tasks, powers
and organizational structures of the ministries and ministerial-level agencies;
Pursuant to the Government's Decree No.178/CP of October 28, 1994 on the tasks,
powers and organizational structure of the Ministry of Finance;
Pursuant to the tax rate brackets prescribed in the import tariff according to
the List of taxable commodity groups promulgated together with Resolution
No.63/NQ-UBTVQH10 dated October 10, 1998 of the Xth National
Assembly Standing Committee;
Pursuant to Article 1 of the Government's Decree No.94/1998/ND-CP dated
November 17, 1998 detailing the implementation of the Law Amending and
Supplementing a Number of Articles of Law No.04/1998/QH10 of May 20, 1998 on
Export Tax and Import Tax;
At the proposal of the General Director of Tax,
DECIDES:
Article 1: To amend the preferential import tax rates of a number of commodity items of Heading 2710 specified in the Finance Ministers Decision No.162/2002/QD/BTC dated December 26, 2002 into new ones as follows:
Codes
Description of commodity groups and items
...
...
...
Headings
Sub-headings
1
2
3
4
5
2710
...
...
...
Petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals, excluding crude; preparations not elsewhere specified or included, containing by weight 70% or more of petroleum oils or of oils obtained from bituminous minerals, these oils are the basic constituents of the preparations
Petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals, excluding crude; preparations not elsewhere specified or included, containing by weight 70% or more of petroleum oils or of oils obtained from bituminous minerals, these oils are the basic constituents of the preparations:
2710
...
...
...
--Light oils and preparations:
2710
11
11
---Lead petrol for engines, of high grade
10
2710
11
...
...
...
---Non-lead petrol for engines, of high grade
10
2710
11
13
--- Lead petrol for engines, of common type
10
2710
11
...
...
...
--- Non-lead petrol for engines, of common type
10
2710
11
15
--- Other lead petrol for engines
10
2710
11
...
...
...
--- Other non- lead petrol for engines
10
2710
11
17
---Aircraft gasoline
15
2710
11
...
...
...
--- White sprit
10
2710
11
22
---Solvent petrol with low-content aroma, of less than 1%
10
2710
11
...
...
...
---Other solvent petrol
10
2710
11
24
--- Naptha, Reformate and other preparations for making petrol
10
2710
11
...
...
...
---Other light oils
10
2710
11
29
--- Other
10
2710
19
...
...
...
-- Other:
--- Medium oils and preparations:
2710
19
...
...
...
---- Common kerosene
0
2710
19
12
---- Other kerosene, including vaporized oils
0
2710
19
...
...
...
---- Fight fuel, igniting at 23 o C or higher
25
2710
19
14
---- Fight fuel, igniting at less than 23 o C
25
2710
19
...
...
...
---- Straight-circuit paraffin
10
2710
19
19
---- Other medium oils and preparations
10
...
...
...
--- Other:
2710
19
21
---- Original oils for making lubricants
10
2710
19
...
...
...
----- Lubricating oils used for aircraft engines
5
2710
19
23
----- Other lubricating oils
20
2710
19
...
...
...
---- Grease
10
2710
19
25
---- Oil used in hydraulic arresters
3
2710
19
...
...
...
---- Transformer oil and oil for electric circuit breakers
10
2710
19
27
---- Diesel fuel for high-speed engines
0
2710
19
...
...
...
---- Other diesel fuel
0
2710
19
29
---- Other fuel oils
0
2710
19
...
...
...
---- Other
10
- Waste oils:
2710
91
...
...
...
--- Containing polychlorinated biphenyl (PCBs), polychlorinated terphenyl (PCTs) or polybrominated biphenyl (PBBs)
20
2710
99
00
-- Other
20
Article 2: This Decision takes effect and applies to all import goods declarations already submitted to the customs offices as from January 24, 2003. The previous stipulations, which are contrary to this Decision, are all hereby annulled.
...
...
...
P.P.
THE MINISTER OF FINANCE
VICE MINISTER
Truong Chi Trung
;
Quyết định 08/2003/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài Chính ban hành
Số hiệu: | 08/2003/QĐ-BTC |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Tài chính |
Người ký: | Trương Chí Trung |
Ngày ban hành: | 23/01/2003 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 08/2003/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài Chính ban hành
Chưa có Video