Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

BỘ CÔNG NGHIỆP
******

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 05/2006/QĐ-BCN

Hà Nội, ngày 07 tháng 04 năm 2006 

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC HÓA CHẤT CẤM XUẤT KHẨU, CẤM NHẬP KHẨU THEO QUY ĐỊNH TẠI NGHỊ ĐỊNH SỐ 12/2006/NĐ-CP NGÀY 23 THÁNG 01 NĂM 2006 CỦA CHÍNH PHỦ

BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG NGHIỆP

Căn cứ Nghị định số 55/2003/NĐ-CP ngày 28 tháng 5 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hoá quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài;
Căn cứ Nghị định số 100/2005/NĐ-CP ngày 03 tháng 8 năm 2005 của Chính phủ về thực hiện Công ước cấm phát triển sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá huỷ vũ khí hoá học;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Cơ khí, Luyện kim và Hoá chất,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố Danh mục hoá chất cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu theo quy định tại Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hoá quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài (có Danh mục kèm theo).

Việc xuất khẩu, nhập khẩu hoá chất thuộc Danh mục hoá chất cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu trong những trường hợp đặc biệt cho mục đích nghiên cứu, y tế, dược phẩm hoặc bảo vệ thực hiện theo quy định tại Điều 5 Nghị định số 100/2005/NĐ-CP ngày 03 tháng 8 năm 2005 của Chính phủ về thực hiện Công ước cấm phát triển sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá huỷ vũ khí hoá học.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 5 năm 2006.

Điều 3. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
 



Nguyễn Xuân Thuý

DANH MỤC

HOÁ CHẤT CẤM XUẤT KHẨU, CẤM NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 05/2006/QĐ-BCN ngày 07 tháng 4 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp)

STT

Tên hoá chất

Số CAS

Mã số HS

A

CÁC HOÁ CHẤT ĐỘC

 

 

 

1

Các hợp chất O‑Alkyl (<C10, gồm cả cycloalkyl)

(Me, Et, n‑Pr hoặc i‑Pr)‑phosphonofluoridate

Ví dụ: Sarin O‑Isopropylmethylphosphonofluoridate

Soman: O‑Pinacolyl methylphosphonofluoridate

107‑44‑8

96‑64‑0

2931.00

2

Các hợp chất O‑Alkyl (<C10, gồm cả cycloalkyl) N,N‑dialkyl

(Me, Et, n‑Pr hoặc i‑Pr) phosphoramidocyanidate

Ví dụ. Tabun: O‑Ethyl N,N‑dimethyl phosphoramidocyanidate

77‑81‑6

2931.00

3

Các hợp chất O‑Alkyl (<C10, gồm cả cycloalkyl) S‑2‑dialkyl

(Me, Et, n‑Pr hoặc i‑Pr)‑aminoethyl alkyl

(Me, Et, n‑Pr hoặc i‑Pr) phosphonothiolate và các muối

Alkyl hoá hoặc proton hoá tương ứng

Ví dụ. VX: O‑Ethyl S‑2‑diisopropylaminoethyl methyl phosphonothiolate

50782‑69‑9

2930.90

2930.90

4

Các chất khí gây bỏng chứa lưu huỳnh (Sulfur mustard):

2‑Chloroethylchloromethylsulfide (2625‑76‑5)

Khí gây bỏng chứa lưu huỳnh: Bis(2‑chloroethyl)sulfide

Bis(2‑chloroethylthio)methane (63869‑13‑6)

Sesquimustard: 1,2‑Bis(2‑chloroethylthio) ethane (3563‑36‑8)

1,3‑Bis(2‑chloroethylthio)‑n‑propane(63905‑10‑2)

1,4‑Bis(2‑chloroethylthio)‑n‑butane (142868‑93‑7)

1,5‑Bis(2‑chloroethylthio)‑n‑pentane (142868‑94‑8)

Bis(2‑chloroethylthiomethyl)ether (63918‑90‑1)

Khí gây bỏng chứa lưu huỳnh và oxy: Bis(2‑chloroethylthioethyl) ether

2625-76-5

505-60-2

63869-13-6

3563-36-8

63905-10-2

142868-93-7

142868-94-8

63918-90-1

63918-89-8

2930.90

2930.90

2930.90

2930.90

2930.90

2930.90

2930.90

2930.90

2930.90

5

Các hợp chất Lewisite (chứa Arsen):

Lewisite 1: 2‑Chlorovinyldichloroarsine 541‑25‑3)

Lewisite 2: Bis(2‑chlorovinyl) chloroarsine (40334‑69‑8)

Lewisite 3: Tris(2‑chlorovinyl) arsine (40334‑70‑1)

541-25-3

40334-69-8

40334-70-1

2931.00

2931.00

2931.00

6

Hơi cay chứa nitơ (Nitrogen mustard):

HN1: Bis(2‑chloroethyl) ethylamine (538‑07‑8)

HN2: Bis(2‑chloroethyl) methylamine (51‑75‑2)

HN3: Tris(2‑chloroethyl) amine

538-07-8

51-75-2

555-77-1

2921.19

2921.19

2921.19

7

Saxitoxin (35523‑89‑8)(8)

35523-89-8

3002.90

8

Ricin

9009-86-3

3002.90

B

CÁC TIỀN CHẤT

 

 

 

9

Các hợp chất alkyl (Me, Et, n‑Pr or i‑Pr) phosphonyldifluoride

Ví dụ: DF: Methylphosphonyldifluoride

676‑99‑3

2931.00

10

Các hợp chất O‑Alkyl (<C10, gồm cả cycloalkyl)

(Me, Et, n‑Pr hoặc i‑Pr)‑aminoethyl alkyl

(Me, Et, n‑Pr hoặc i‑Pr) phosphonite và các muối

Alkyl hoá hoặc protonat hoá tương ứng

Ví dụ. QL: O‑Ethyl O‑2‑diisopropylaminoethyl methylphosphonite

57856‑11‑8

2931.00

11

Chlorosarin: O‑Isopropyl methylphosphonochloridate

1445‑76‑7

2931.00

12

Chlorosoman:O‑Pinacolyl methylphosphonochloridate

7040‑57‑5

2931.00

 

THE MINISTRY OF INDUSTRY
-------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
Independence - Freedom - Happiness
----------

No. 05/2006/QD-BCN

Hanoi, April 07, 2006

 

DECISION

PROMULGATING A LIST OF CHEMICALS BANNED FROM IMPORT AND EXPORT UNDER THE GOVERNMENT'S DECREE No. 12/2006/ ND-CP OF JANUARY 23, 2006

THE MINISTER OF INDUSTRY

Pursuant to the Government's Decree No. 55/2003/ ND-CP of May 28, 2003, defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Industry;
Pursuant to the Government's Decree No. 12/2006/ ND-CP of January 23, 2006, detailing the implementation of the Commercial Law regarding activities of international goods sale and purchase and goods sale and purchase agency, processing and transit with foreign parties;

Pursuant to the Government's Decree No. 100/ 2005/ND-CPofAugust3,2005, on the implementation of the Convention on the Prohibition of the Production, Stockpiling and Use of Chemical Weapons and on their Destruction;
At the proposal of the director of the Engineering, Metallurgy and Chemicals Department,

DECIDES:

Article 1.- To promulgate a list of chemicals banned from import and export under the provisions of the Government's Decree No. 12/2006/ND-CP of January 23, 2006, detailing the implementation of the Commercial Law regarding activities of international goods sale and purchase and goods sale and purchase agency, processing and transit with foreign arties (see the list enclosed herewith).

The import and export of chemicals on the list of chemicals banned from import, export in special cases for research, medical, pharmaceutical or protection purposes shall comply with the provisions of Article 5 of the Government's Decree No. 10072005/ND-CP of August 3, 2005, on the implementation of the Convention on the Prohibition of the Production, Stockpiling and Use of Chemical Weapons and on their Destruction.

Article 2.- This Decision takes effect as from May 1,2006.

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

FOR THE MINISTER OF INDUSTRY
VICE MINISTER




Nguyen Xuan Thuy

 

LIST

OF CHEMICALS BANNED FROM IMPORT AND EXPORT
(Issued together with the Industry Minister's Decision No.05/2006/QD-BCN of April 7, 2006)

(CHEMICALS IN TABLE 1 OF THE CONVENTION ON THE PROHIBITION OF THE PRODUCTION, STOCKPILING AND USE OF CHEMICAL WEAPONS AND ON THEIR DESTRUCTION)

Ordinal number

Names of chemicals

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



HS Code

A

Toxic chemicals

 

 

1

O-Alkyl compounds (£C10, including cycloalkyl) (Me, Et, n-Pr or i-Pr)-phosphonofluoridate

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



For example: Sarin: O-lsopropylmethylphosphonofluoridate Soman:

107-44-8

 

 

O-Pinacolyl methylphosphonofluoridate

96-64-0

2931.00

2

O-Alkyl compounds (£C10, including cycloalkyl) N.N-dialkyl (Me, Et, n-Pr or i-Pr) phosphoramidocyanidate For example: Tabun: O-Ethyl N, N-dimethyl phosphoramidocyanidate

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



2931.00

3

O-Alkyl compounds (£C10, including cycloalkyl) S-2-dialkyl (Me, Et, n-Pr or i-Pr)-aminoethyl alkyl (Me, Et, n-Pr or i-Pr) phosphonothiolate and equivalent alkylized or protonized salts    For example: VX: O-Ethyl

 

2930.90

 

S-2-diisopropylaminoethyl methyl phosphonothiolate

50782-69-9

2930.90

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Sulfur mustard:

 

 

 

2-Chloroethylchloromethylsulfide

2625-76-5

2930.90

 

Sulfur mustard:

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



2930.90

 

Bis (2-chloroethyl)sulfide

 

 

 

Bis(2-chloroethylthio) methane

63869-13-6

2930.90

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Sesquimustard: 1,2-Bis(2-chloroethylthio) ethane

3563-36-8

2930.90

 

1.3-Bis(2-chloroethylthio)-n-propane

63905-10-2

2930.90

 

1.4-Bis(2-chloroethylthio)-n-butane

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



2930.90

 

1.5-Bis(2-chloroethylthio)n-pentane

142868-94-8

2930.90

 

Bis(2-chloroethylthiomethyl)ether

63918-90-1

2930.90

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Sulfur and oxygen mustard:

63918-89-8

2930.90

 

Bis(2-chloroethylthiomethyl)ether

 

 

5

Lewisite compounds (containing Arsenic):

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

Lewisite 1:2-Chlorovinyldichloroarsine

541-25-3

2931.00

 

Lewisite 2: Bis(2-chlorovinyl) chloroarsine

40334-69-8

2931.00

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Lewisite 3: Tris(2-chlorovinyl) arsine

40334-70-1

2931.00

6

Nitrogen mustard:

 

 

 

HN1: Bis(2-chloroethyl) ethylamine

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



2921.19

 

HN2: Bis(2-chloroethyl) methylamine

51-75-2

2921.19

 

HN3: Tris(2-chloroethyl) amine

555-77-1

2921.19

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Saxitoxin

35523-89-8

3002.90

8

Ricin

9009-86-3

3002.90

B

Pre-substances

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

9

Alkyl (Me, Et, n-Pr or i-Pr) phosphonyldifluoride

 

 

 

compounds For example: DF: Methylphosphonyldifluoride

676-99-3

2931.00

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



O-Alkyl compounds (£C10, including cycloalkyl) (Me, Et, n-Prori-Pr)-aminoethyl alkyl (Me, Et, n-Pr or i-Pr) phosphonite and equivalent alkylized or protonized salts

 

 

 

For example: QL: O-Ethyl O-2-diisopropylaminoethyl methylphosphonite

57856-11-8

2931.00

11

Chlorosarin: O-lsopropyl methylphosphonochloridate

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



2931.00

12

Chlorosoman: O-Pinacolyl methylphosphonochloridate

7040-57-5

2931.00

 

;

Quyết định 05/2006/QĐ-BCN công bố danh mục hóa chất cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu theo quy định tại Nghị định 12/2006/NĐ-CP do Bộ trưởng Bộ Công nghiệp ban hành

Số hiệu: 05/2006/QĐ-BCN
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Công nghiệp
Người ký: Nguyễn Xuân Thuý
Ngày ban hành: 07/04/2006
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [3]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [1]

Văn bản đang xem

Quyết định 05/2006/QĐ-BCN công bố danh mục hóa chất cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu theo quy định tại Nghị định 12/2006/NĐ-CP do Bộ trưởng Bộ Công nghiệp ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [1]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…