BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 04/2007/QĐ-BTC |
Hà nội, ngày 09 tháng 01 năm 2007 |
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật thuế
xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005;
Căn cứ Nghị quyết số 977/2005/NQ-UBTVQH11 ngày 13 tháng 12 năm 2005 của Ủy ban
Thường vụ Quốc hội về việc ban hành biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng
chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm
hàng;
Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05 tháng 11 năm 2002 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo Danh mục kèm theo.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng công báo và áp dụng cho các tờ khai hải quan hàng hóa nhập khẩu đăng ký với cơ quan hải quan kể từ ngày 10/01/2007.
Bãi bỏ Quyết định số 70/2006/QĐ-BTC ngày 11/12/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành mức thuế suất thuế nhập khẩu đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI CÁC MẶT HÀNG
THUỘC NHÓM 2710.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 04 /2007/QĐ-BTC ngày 09/ 01/ 2007 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính)
Mã hàng |
Mô tả Hàng hoá |
Thuế suất (%) |
|||
2710 |
|
|
|
Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; trừ dầu thải |
|
|
|
|
|
- Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bitum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, trừ dầu thải: |
|
2710 |
11 |
|
|
- - Dầu nhẹ và các chế phẩm : |
|
2710 |
11 |
11 |
00 |
- - - Xăng động cơ có pha chì, loại cao cấp |
15 |
2710 |
11 |
12 |
00 |
- - - Xăng động cơ không pha chì, loại cao cấp |
15 |
2710 |
11 |
13 |
00 |
- - - Xăng động cơ có pha chì, loại thông dụng |
15 |
2710 |
11 |
14 |
00 |
- - - Xăng động cơ không pha chì, loại thông dụng |
15 |
2710 |
11 |
15 |
00 |
- - - Xăng động cơ khác, có pha chì |
15 |
2710 |
11 |
16 |
00 |
- - - Xăng động cơ khác, không pha chì |
15 |
2710 |
11 |
17 |
00 |
- - - Xăng máy bay |
15 |
2710 |
11 |
18 |
00 |
- - - Tetrapropylene |
15 |
2710 |
11 |
21 |
00 |
- - - Dung môi trắng (white spirit) |
15 |
2710 |
11 |
22 |
00 |
- - - Dung môi có hàm lượng chất thơm thấp, dưới 1% |
15 |
2710 |
11 |
23 |
00 |
- - - Dung môi khác |
15 |
2710 |
11 |
24 |
00 |
- - - Naphtha, reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng |
15 |
2710 |
11 |
25 |
00 |
- - - Dầu nhẹ khác |
15 |
2710 |
11 |
29 |
00 |
- - - Loại khác |
15 |
2710 |
19 |
|
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
- - - Dầu trung (có khoảng sôi trung bình) và các chế phẩm: |
|
2710 |
19 |
11 |
00 |
- - - - Dầu hoả thắp sáng |
0 |
2710 |
19 |
12 |
00 |
- - - - Dầu hoả khác, kể cả dầu hoá hơi |
0 |
2710 |
19 |
13 |
00 |
- - - - Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23 độ C trở lên |
15 |
2710 |
19 |
14 |
00 |
- - - - Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới 23 độ C |
15 |
2710 |
19 |
15 |
00 |
- - - - Paraphin mạch thẳng |
15 |
2710 |
19 |
19 |
00 |
- - - - Dầu trung khác và các chế phẩm |
15 |
|
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
2710 |
19 |
21 |
00 |
- - - - Dầu thô đã tách phần nhẹ |
5 |
2710 |
19 |
22 |
00 |
- - - - Dầu nguyên liệu để sản xuất muội than |
5 |
2710 |
19 |
23 |
00 |
- - - - Dầu gốc để pha chế dầu nhờn |
5 |
2710 |
19 |
24 |
00 |
- - - - Dầu bôi trơn dùng cho động cơ máy bay |
5 |
2710 |
19 |
25 |
00 |
- - - - Dầu bôi trơn khác |
10 |
2710 |
19 |
26 |
00 |
- - - - Mỡ bôi trơn |
5 |
2710 |
19 |
27 |
00 |
- - - - Dầu dùng trong bộ hãm thuỷ lực (dầu phanh) |
3 |
2710 |
19 |
28 |
00 |
- - - - Dầu biến thế hoặc dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch |
5 |
2710 |
19 |
31 |
00 |
- - - - Nhiên liệu diesel dùng cho động cơ tốc độ cao |
0 |
2710 |
19 |
32 |
00 |
- - - - Nhiên liệu diesel khác |
0 |
2710 |
19 |
33 |
00 |
- - - - Nhiên liệu đốt khác |
10 |
2710 |
19 |
39 |
00 |
- - - - Loại khác |
5 |
|
|
|
|
- Dầu thải: |
|
2710 |
91 |
00 |
00 |
- - Chứa biphenyl đã polyclo hóa (PCBs), terphenyl đã polyclo hóa (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hóa (PBBs) |
20 |
2710 |
99 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
20 |
THE
MINISTRY OF FINANCE |
|
No.
04/2007/QD-BTC |
|
DECISION
PROMULGATING THE IMPORT DUTY RATES FOR A NUMBER OF COMMODITIES OF HEADING 2710 IN THE PREFERENTIAL IMPORT TABLE OF RATES
THE MINISTER OF FINANCE
Pursuant to June 14, 2005 Law
No. 45/2005/QH11 on Import Duty and Export Duty;
Pursuant to the National Assembly Standing Committee’s Resolution No.
977/2005/NQ-UBTVQH11 of December 13, 2005, promulgating the Export Table of
rates according to the List of dutiable commodity groups and the duty rate
bracket of each commodity group, and the Preferential Import Table of rates
according to the List of dutiable commodity groups and the preferential duty
rate bracket for each commodity group;
Pursuant to the Government’s Decree No. 86/2002/ND-CP of November 5, 2002,
defining the functions, obligations and competence and organizational
structures of ministries and ministerial-level agencies;
Pursuant to the Government’s Decree No. 77/2003/ND-CP of July 1, 2003, defining
the functions, obligations, competence and organizational structure of the
Finance Ministry;
Pursuant to the Government’s Decree No. 149/2005/ND-CP of December 8, 2005,
detailing the implementation of the Law on Import Duty and Export Duty;
At the proposal of the director of the Tax Policy Department,
DECIDES:
Article 1.- To promulgate preferential import duty rates for a number of commodities of heading 2710 in the Preferential Import Table of rates according to enclosed list.
Article 2.- This Decision takes effect 15 days after its publication in “CONG BAO” and applies to all import customs declarations registered with customs offices as from January 10, 2007.
To annul the Finance Minister's
Decision No. 70/2006/QD-BTC of December 11, 2006, promulgating import duty
rates for a number of commodities of heading 2710 in the Preferential Import Table
of rates.
...
...
...
FOR THE
FINANCE MINISTRY
VICE MINISTER
Truong Chi Trung
REVISED LIST
OF
THE PREFERENTIAL DUTY RATES FOR COMMODITIES OF HEADING 2710
(Issued together with the Finance Minister’s Decision No. 04/2007/QD-BTC of
January 9, 2007)
Code
Description
Tax
rate (%)
2710
...
...
...
Petroleum oils and oils
obtained from bituminous minerals, other than crude; preparations not
elsewhere specified or included, containing by weight 70% or more of
petroleum oils or of oils obtained from bituminous minerals, these oils being
the basic constituents of the preparations; waste oils
- Petroleum oils and oils obtaining
bituminous minerals (other than crude) and preparations not elsewhere
specified or included, containing by weight 70% or more of petroleum oils or
of oils obtained from bituminous minerals, these oils being the basic
constituents of the preparations, other than waste oils:
...
...
...
2710
11
-- Light oils and preparations:
2710
11
11
...
...
...
--- Motor spirit, premium leaded
15
2710
11
12
00
--- Motor spirit, premium unleaded
15
2710
...
...
...
13
00
--- Motor spirit, regular leaded
15
2710
11
14
00
--- Motor spirit, regular unleaded
...
...
...
2710
11
15
00
--- Other motor spirit, leaded
15
2710
11
16
...
...
...
--- Other motor spirit, unleaded
15
2710
11
17
00
--- Aviation spirit
15
2710
...
...
...
18
00
--- Tetrapropylene
15
2710
11
21
00
--- White spirit
...
...
...
2710
11
22
00
--- Low aromatic solvents containing by weight less than 1% aromatic content
15
2710
11
23
...
...
...
--- Other solvent spirits
15
2710
11
24
00
--- Naphtha, reformate or preparations for preparing spirits
15
2710
...
...
...
25
00
--- Other light oil
15
2710
11
29
00
--- Other
...
...
...
2710
19
-- Others:
...
...
...
--- Medium oils (having medium
boiling degree) and preparations:
2710
19
11
00
---- Lamp kerosene
0
2710
...
...
...
12
00
---- Other kerosene, including vaporising oil
0
2710
19
13
00
---- Aviation turbine fuel (jet fuel) having a flash point of not less than 230C
...
...
...
2710
19
14
00
---- Aviation turbine fuel (jet fuel) having a flash point of less than 230C
15
2710
19
15
...
...
...
---- Normal paraffin
15
2710
19
19
00
---- Other medium oils and preparations
15
...
...
...
--- Other:
2710
19
21
00
---- Topped crudes
...
...
...
2710
19
22
00
---- Carbon black feedstock oil
5
2710
19
23
...
...
...
---- Lubricating oil basestock
5
2710
19
24
00
---- Lubricating oil for aircraft engines
5
2710
...
...
...
25
00
---- Other lubricating oil
10
2710
19
26
00
---- Lubricating greases
...
...
...
2710
19
27
00
---- Hydraulic brake fluid
3
2710
19
28
...
...
...
---- Oil for transformers or circuit breakers
5
2710
19
31
00
---- High speed diesel fuel
0
2710
...
...
...
32
00
---- Other diesel fuel
0
2710
19
33
00
---- Other fuel oils
...
...
...
2710
19
39
00
---- Other
5
...
...
...
- Waste oils:
2710
91
00
00
-- Containing polychlorinated biphenyls (PCBs), polychlorinated terphenyls (PCTs) or polychlorinated biphenyls (PBBs)
20
2710
...
...
...
00
00
-- Other
20
Quyết định 04/2007/QĐ-BTC về mức thuế suất thuế nhập khẩu đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu: | 04/2007/QĐ-BTC |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Tài chính |
Người ký: | Trương Chí Trung |
Ngày ban hành: | 09/01/2007 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 04/2007/QĐ-BTC về mức thuế suất thuế nhập khẩu đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Chưa có Video