CHÍNH PHỦ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 83/2021/NĐ-CP |
Hà Nội, ngày 13 tháng 9 năm 2021 |
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 06 tháng 4 năm 2016;
Căn cứ Luật Hải quan ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Quản lý thuế ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Quản lý ngoại thương ngày 12 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Luật Điều ước quốc tế ngày 09 tháng 4 năm 2016;
Để thực hiện Bản Thỏa thuận thúc đẩy thương mại song phương giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Vương quốc Campuchia giai đoạn 2019 - 2020 ký ngày 26 tháng 02 năm 2019, đã được gia hạn cho giai đoạn 2021 - 2022;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
Chính phủ ban hành Nghị định Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Bản Thỏa thuận thúc đẩy thương mại song phương giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Vương quốc Campuchia giai đoạn 2021 - 2022.
Nghị định này quy định thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt và điều kiện hưởng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt theo Bản Thỏa thuận thúc đẩy thương mại song phương giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Vương quốc Campuchia giai đoạn 2019 - 2020 được gia hạn cho giai đoạn từ ngày 01 tháng 01 năm 2021 đến ngày 31 tháng 12 năm 2022 (sau đây viết tắt là Bản Thỏa thuận Việt Nam - Campuchia giai đoạn 2021 - 2022).
1. Người nộp thuế theo quy định của Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu.
2. Cơ quan hải quan, công chức hải quan.
3. Tổ chức, cá nhân có quyền và nghĩa vụ liên quan đến hàng hóa nhập khẩu có xuất xứ từ Vương quốc Campuchia.
Ban hành kèm theo Nghị định này:
1. Phụ lục I - Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Bản Thỏa thuận Việt Nam - Campuchia giai đoạn 2021 - 2022.
2. Phụ lục II - Danh mục hàng hóa nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan của Việt Nam để thực hiện Bản Thỏa thuận Việt Nam - Campuchia giai đoạn 2021 - 2022.
3. Phụ lục III - Danh mục các cặp cửa khẩu được phép thông quan các mặt hàng hưởng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt theo Bản Thỏa thuận Việt Nam - Campuchia giai đoạn 2021 - 2022.
Điều 4. Điều kiện áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt
Hàng hóa nhập khẩu được áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Bản Thỏa thuận Việt Nam - Campuchia giai đoạn 2021 - 2022 phải đáp ứng đủ các điều kiện sau:
1. Thuộc Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt để thực hiện Bản Thỏa thuận Việt Nam - Campuchia giai đoạn 2021 - 2022 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định này.
2. Có Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa mẫu S (C/O form S) do cơ quan có thẩm quyền của Vương quốc Campuchia cấp.
3. Thông quan qua các cặp cửa khẩu nêu tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định này.
2. Đối với mặt hàng lúa gạo: Trường hợp mặt hàng lúa gạo nhập khẩu ngoài số lượng hạn ngạch quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định này (gọi tắt là nhập khẩu vượt hạn ngạch) thì số lượng nhập khẩu vượt hạn ngạch có thể được áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của các Hiệp định thương mại tự do mà Việt Nam và Campuchia cùng là thành viên (nếu đáp ứng đủ các điều kiện quy định tại các Nghị định Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt tương ứng); hoặc có thể được áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi (gọi tắt là thuế suất MFN) theo quy định tại Nghị định số 57/2020/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 122/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan và Nghị định số 125/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 122/2016/NĐ-CP (gọi tắt là Nghị định số 57/2020/NĐ-CP) và các văn bản sửa đổi, bổ sung (nếu có).
3. Đối với mặt hàng lá thuốc lá chưa chế biến:
a) Trường hợp lượng lá thuốc lá chưa chế biến nhập khẩu vượt số lượng hạn ngạch quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định này nhưng vẫn nằm trong tổng mức hạn ngạch theo WTO và đảm bảo các điều kiện quy định trong các văn bản quy phạm pháp luật của Việt Nam về hạn ngạch thuế quan thì số lượng này được áp dụng mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi quy định tại Nghị định số 57/2020/NĐ-CP và các văn bản sửa đổi, bổ sung (nếu có).
b) Trường hợp lượng lá thuốc lá chưa chế biến nhập khẩu vượt số lượng hạn ngạch quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định này và nằm ngoài tổng mức hạn ngạch theo WTO thì áp dụng mức thuế suất thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch đối với mặt hàng lá thuốc lá chưa chế biến theo quy định tại Nghị định số 57/2020/NĐ-CP và các văn bản sửa đổi, bổ sung (nếu có).
4. Số lượng mặt hàng lúa gạo và lá thuốc lá chưa chế biến, được nhập khẩu thuộc các trường hợp quy định tại điểm a và điểm b khoản này, không tính vào số lượng hạn ngạch của mặt hàng tương ứng quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định này:
a) Các mặt hàng lúa gạo do các doanh nghiệp, hộ gia đình, hộ kinh doanh, cá nhân Việt Nam hỗ trợ đầu tư, trồng tại các tỉnh của Campuchia tiếp giáp biên giới Việt Nam nhập khẩu về Việt Nam thực hiện theo quy định của pháp luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu hiện hành.
b) Các mặt hàng lúa gạo và lá thuốc lá chưa chế biến có xuất xứ từ Campuchia do các doanh nghiệp Việt Nam nhập khẩu về Việt Nam để tái xuất đi các thị trường khác thực hiện theo cơ chế tạm nhập tái xuất của Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và các Hiệp định khu vực, quốc tế mà hai bên tham gia ký kết.
1. Nghị định này có hiệu lực từ ngày ký ban hành cho đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2022.
2. Đối với các tờ khai hải quan của các mặt hàng nêu tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định này đăng ký từ ngày 01 tháng 01 năm 2021 đến trước ngày Nghị định này có hiệu lực thi hành, nếu đáp ứng đủ điều kiện được hưởng mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt quy định tại Nghị định này và đã nộp thuế theo mức thuế suất cao hơn thì được cơ quan hải quan xử lý tiền thuế nộp thừa theo quy định của pháp luật về quản lý thuế.
3. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này.
Nơi nhận: |
TM. CHÍNH PHỦ |
BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐẶC BIỆT CỦA VIỆT NAM ĐỂ
THỰC HIỆN BẢN THỎA THUẬN VIỆT NAM - CAMPUCHIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2022
(Kèm theo Nghị định số 83/2021/NĐ-CP ngày 13 tháng 9 năm 2021 của Chính phủ)
Các chú giải và quy tắc tổng quát giải thích việc phân loại hàng hóa được thực hiện theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam dựa trên Hệ thống hài hòa mô tả và mã hóa hàng hóa của Tổ chức Hải quan thế giới.
Cột “Mã hàng” và cột “Mô tả hàng hóa” được xây dựng trên cơ sở Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam và chi tiết theo cấp mã 8 số. Ký hiệu (*) là các mặt hàng áp dụng hạn ngạch thuế quan quy định tại Điều 5.
Cột “Thuế suất Việt Nam - Campuchia (%)”: Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Bản Thỏa thuận Việt Nam - Campuchia giai đoạn 2021 - 2022, áp dụng cho các giai đoạn khác nhau, bao gồm:
- 2021: Thuế suất áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2021 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2021;
- 2022: Thuế suất áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2022 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2022.
STT |
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
Thuế suất Việt Nam -Campuchia (%) |
|
2021 |
2022 |
|||
|
01.05 |
Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domestic US, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi. |
|
|
|
|
- Loại trọng lượng không quá 185 g: |
|
|
|
0105.11 |
- - Gà thuộc loài Gallus domesticus: |
|
|
1 |
0105.11.90 |
- - - Loại khác |
0 |
0 |
|
0105.99 |
- - Loại khác: |
|
|
2 |
0105.99.20 |
- - - Vịt, ngan loại khác |
0 |
0 |
|
02.07 |
Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. |
|
|
|
|
- Của gà thuộc loài Gallus domesticus: |
|
|
3 |
0207.11.00 |
- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh |
0 |
0 |
4 |
0207.12.00 |
- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh |
0 |
0 |
5 |
0207.13.00 |
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh |
0 |
0 |
|
0207.14 |
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh: |
|
|
6 |
0207.14.10 |
- - - Cánh |
0 |
0 |
7 |
0207.14.20 |
- - - Đùi |
0 |
0 |
8 |
0207.14.30 |
- - - Gan |
0 |
0 |
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
9 |
0207.14.91 |
- - - - Thịt đã được lọc hoặc tách khỏi xương bằng phương pháp cơ học |
0 |
0 |
10 |
0207.14.99 |
- - - - Loại khác |
0 |
0 |
|
08.05 |
Quả thuộc chi cam quýt, tươi hoặc khô. |
|
|
|
0805.50 |
- Quả chanh vàng (Citrus limon, Citrus limonum) và quả chanh xanh (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia): |
|
|
11 |
0805.50.10 |
- - Quả chanh vàng (Citrus limon, Citrus limonum) |
0 |
0 |
12 |
0805.50.20 |
- - Quả chanh xanh (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia) |
0 |
0 |
13 |
0805.90.00 |
- Loại khác |
0 |
0 |
|
10.06 |
Lúa gạo. |
|
|
|
1006.10 |
- Thóc: |
|
|
14 |
1006.10.10(*) |
- - Để gieo trồng |
0 |
0 |
15 |
1006.10.90(*) |
- - Loại khác |
0 |
0 |
|
1006.20 |
- Gạo lứt: |
|
|
16 |
1006.20.10(*) |
- - Gạo Hom Mali |
0 |
0 |
17 |
1006.20.90(*) |
- - Loại khác |
0 |
0 |
|
16.02 |
Thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết, đã chế biến hoặc bảo quản khác. |
|
|
|
1602.10 |
- Chế phẩm đồng nhất: |
|
|
18 |
1602.10.10 |
- - Chứa thịt lợn, đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
0 |
0 |
|
19.05 |
Bánh mì, bánh bột nhào (pastry), bánh nướng, bánh quy và các loại bánh khác, có hoặc không chứa ca cao; bánh thánh, vỏ viên nhộng dùng trong ngành dược, bánh xốp sealing wafers, bánh đa và các sản phẩm tương tự. |
|
|
|
1905.90 |
- Loại khác: |
|
|
19 |
1905.90.80 |
- - Các sản phẩm thực phẩm giòn có hương liệu khác |
0 |
0 |
20 |
1905.90.90 |
- - Loại khác |
0 |
0 |
|
24.01 |
Lá thuốc lá chưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá. |
|
|
|
2401.10 |
- Lá thuốc lá chưa tước cọng: |
|
|
21 |
2401.10.10(*) |
- - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng (flue-cured) |
0 |
0 |
22 |
2401.10.20(*) |
- - Loại Virginia, trừ loại sấy bằng không khí nóng |
0 |
0 |
23 |
2401.10.40C) |
- - Loại Burley |
0 |
0 |
24 |
2401.10.50(*) |
- - Loại khác, được sấy bằng không khí nóng |
0 |
0 |
25 |
2401.10.90(*) |
- - Loại khác |
0 |
0 |
|
2401.20 |
- Lá thuốc lá, đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ: |
|
|
26 |
2401.20.10(*) |
- - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng |
0 |
0 |
27 |
2401.20.20(*) |
- - Loại Virginia, trừ loại sấy bằng không khí nóng |
0 |
0 |
28 |
2401.20.30(*) |
- - Loại Oriental |
0 |
0 |
29 |
2401.20.40(*) |
- - Loại Burley |
0 |
0 |
30 |
2401.20.50(*) |
- - Loại khác, được sấy bằng không khí nóng |
0 |
0 |
31 |
2401.20.90(*) |
- - Loại khác |
0 |
0 |
DANH MỤC HÀNG HÓA NHẬP KHẨU THEO HẠN NGẠCH THUẾ QUAN CỦA
VIỆT NAM ĐỂ THỰC HIỆN BẢN THỎA THUẬN VIỆT NAM - CAMPUCHIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2022
(Kèm theo Nghị định số 83/2021/NĐ-CP ngày 13 tháng 9 năm 2021 của Chính phủ)
STT |
Mã mặt hàng |
Mô tả hàng hóa |
Định lượng |
|
Năm 2021 |
Năm 2022 |
|||
I |
10.06 |
Lúa gạo. |
300.000 tấn gạo |
300.000 tấn gạo |
|
1006.10 |
- Thóc: |
||
1 |
1006.10.10 |
- - Để gieo trồng |
||
2 |
1006.10.90 |
- - Loại khác |
||
|
1006.20 |
- Gạo lứt: |
||
3 |
1006.20.10 |
- - Gạo Hom Mali |
||
4 |
1006.20.90 |
- - Loại khác |
||
II |
24.01 |
Lá thuốc lá chưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá. |
|
|
|
2401.10 |
- Lá thuốc lá chưa tước cọng: |
|
|
5 |
2401.10.10 |
- - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng (flue-cured) |
|
|
6 |
2401.10.20 |
- - Loại Virginia, trừ loại sấy bằng không khí nóng |
|
|
7 |
2401.10.40 |
- - Loại Burley |
|
|
8 |
2401.10.50 |
- - Loại khác, được sấy bằng không khí nóng |
|
|
9 |
2401.10.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
2401.20 |
- Lá thuốc lá, đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ: |
3.000 tấn |
3.000 tấn |
10 |
2401.20.10 |
- - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng |
|
|
11 |
2401.20.20 |
- - Loại Virginia, trừ loại sấy bằng không khí nóng |
|
|
12 |
2401.20.30 |
- - Loại Oriental |
|
|
13 |
2401.20.40 |
- - Loại Burley |
|
|
14 |
2401.20.50 |
- - Loại khác, được sấy bằng không khí nóng |
|
|
15 |
2401.20.90 |
- - Loại khác |
|
|
Ghi chú: Tỷ lệ quy đổi: 02 kg thóc = 01 kg gạo.
DANH MỤC CÁC CẶP CỬA KHẨU ĐƯỢC PHÉP THÔNG QUAN CÁC
MẶT HÀNG HƯỞNG THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐẶC BIỆT THEO BẢN THỎA THUẬN VIỆT NAM -
CAMPUCHIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2022
(Kèm theo Nghị định số 83/2021/NĐ-CP ngày 13 tháng 9 năm 2021 của Chính phủ)
STT |
Phía Việt Nam |
Phía Campuchia |
1 |
Lệ Thanh (tỉnh Gia Lai) |
Ou Ya Dav (tỉnh Ratanakiri) |
2 |
Bu Prăng (tỉnh Đắk Nông) |
Dak Dam (tỉnh Mondulkiri) |
3 |
Đắk Peur (tỉnh Đắk Nông) |
Nam Lear (tỉnh Mondulkiri) |
4 |
Hoa Lư (tỉnh Bình Phước) |
Trapeang Sre (tỉnh Kratie) |
5 |
Hoàng Diệu (tỉnh Bình Phước) |
Lapakhe (tỉnh Mondulkiri) |
6 |
Lộc Thịnh (tỉnh Bình Phước) |
Tonle Cham (tỉnh Tboung Khmum) |
7 |
Mộc Bài (tỉnh Tây Ninh) |
Bavet (Svay Rieng Province) |
8 |
Xa Mát (tỉnh Tây Ninh) |
Trapeang Plong (tỉnh Tboung Khmum) |
9 |
Chàng Riệc (tỉnh Tây Ninh) |
Da (tỉnh Tboung Khmum) |
10 |
Kà Tum (tỉnh Tây Ninh) |
Chan Mul (tỉnh Tboung Khmum) |
11 |
Phước Tân (tỉnh Tây Ninh) |
Bosmon (tỉnh Svay Rieng) |
12 |
Vạc Sa (tỉnh Tây Ninh) |
Doun Rodth (tỉnh Tboung Khmum) |
13 |
Bình Hiệp (tỉnh Long An) |
Prey Vor (tỉnh Svay Rieng) |
14 |
Vàm Đồn (tỉnh Long An) |
Sre Barang (tỉnh Svay Rieng) |
15 |
Mỹ Quý Tây (tỉnh Long An) |
Samrong (tỉnh Svay Rieng) |
16 |
Dinh Bà (tỉnh Đồng Tháp) |
Banteay Chakrey (tỉnh Prey Veng) |
17 |
Thường Phước (tỉnh Đồng Tháp) |
Koh Roka (tỉnh Prey Veng) |
18 |
Sở Thượng (tỉnh Đồng Tháp) |
Koh Sampov (tỉnh Prey Veng) |
19 |
Vĩnh Xương (tỉnh An Giang) |
Ka-Orm Samnor (tỉnh Kandal) |
20 |
Tịnh Biên (tỉnh An Giang) |
Phnom Den (tỉnh Takeo) |
21 |
Khánh Bình (tỉnh An Giang) |
Chrey Thom (tỉnh Kandal) |
22 |
Vĩnh Hội Đông (tỉnh An Giang) |
Kampong Krosang (tỉnh Takeo) |
23 |
Hà Tiên (tỉnh Kiên Giang) |
Prek Chak (tỉnh Kampot) |
24 |
Giang Thành (tỉnh Kiên Giang) |
Ton Hon (tỉnh Kampot) |
THE GOVERNMENT |
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM |
No. 83/2021/ND-CP |
Hanoi, September 13, 2021 |
Pursuant to the Law on Government Organization dated June 19, 2015; Law on Amendments to some Articles of the Law on Government Organization and Law on Local Government Organization dated November 22, 2019;
Pursuant to the Law on Export and Import Duties dated April 06, 2016;
Pursuant to Law on Customs dated June 23, 2014;
Pursuant to Law on Tax Administration dated June 13, 2019;
Pursuant to Law on Foreign Trade Management dated June 12, 2017;
Pursuant to Law on Treaties dated April 09, 2016;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
At the request of the Minister of Finance;
The Government hereby promulgates a Decree on Viet Nam’s special preferential import tariff schedule for implementation of Arrangement on Bilateral Trade Enhancement between the Government of Socialist Republic of Viet Nam and the Government of the Kingdom of Cambodia for the 2021 - 2022 period.
This Decree provides for special preferential import duty and conditions for grant of special preferential import duty under the Arrangement on Bilateral Trade Enhancement between the Government of Socialist Republic of Viet Nam and the Government of the Kingdom of Cambodia in the 2019 - 2020 period extended for the period beginning from January 01, 2021 to December 31, 2022 (hereinafter referred to as “the Arrangement between Viet Nam and Cambodia in the 2021 - 2022 period”).
1. Taxpayers as defined in the Law on Export and Import Duties.
2. Customs offices and officers.
3. Organizations and individuals that have rights and obligations relating to imports originating in the Kingdom of Cambodia.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Annex I - Viet Nam’s special preferential import tariff schedule for implementation of the Arrangement between Viet Nam and Cambodia in the 2021 - 2022 period.
2. Annex II - List of imports subject to Viet Nam tariff quotas for implementation of the Arrangement between Viet Nam and Cambodia in the 2021 - 2022 period.
3. Annex III - List of border checkpoints/gates for the clearance of the goods and commodities granted special preferential import duty under the Arrangement between Viet Nam and Cambodia in the 2021 - 2022 period.
Article 4. Conditions for grant of special preferential import duty
Imports shall be granted Viet Nam’s special preferential import duty for implementation of the Arrangement between Viet Nam and Cambodia in the 2021 - 2022 period if:
1. they are included in the Viet Nam’s special preferential import tariff schedule for implementation of the Arrangement between Viet Nam and Cambodia in the 2021 - 2022 period in the Annex I enclosed herewith.
2. they are supported by a Certificate of Origin Form S (C/O form S) issued by a competent authority of the Kingdom of Cambodia.
3. they are granted clearance at a border checkpoint/gate listed in the Annex III enclosed herewith.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. For rice: In case the actual quantities of imported rice exceed the quotas specified in the Annex II enclosed herewith (hereinafter referred to as “out-of-quota import”), the exceeding quantities may be subject to the special preferential import duty under Free Trade Agreements to which Viet Nam and Cambodia are signatories (if meeting the conditions laid down in the corresponding Decrees on Special preferential import tariff schedule); or the most-favoured-nation (MFN) rate specified in the Government’s Decree No. 57/2020/ND-CP dated May 25, 2020 (hereinafter referred to as “Decree No. 57/2020/ND-CP”) and its amending documents (if any).
3. For unmanufactured tobacco:
a) In case the actual quantities of unmanufactured tobacco imported exceed the quotas specified in the Annex II enclosed herewith but such quantities are still within the total WTO quotas and in conformity with conditions provided in the existing legislative documents on tariff quota of the Socialist Republic of Viet Nam, the exceeding quantities may be subject to MFN rate in the Government’s Decree No. 57/2020/ND-CP and its amending documents (if any).
b) In case the actual quantities of unmanufactured tobacco imported exceed the quotas specified in the Annex II enclosed herewith and exceed the total WTO quotas, the out-of-quota import duty shall be paid for the imported unmanufactured tobacco as specified in the Government’s Decree No. 57/2020/ND-CP and its amending documents (if any).
4. The actual quantities of rice and unmanufactured tobacco imported in the cases specified in Points a and b of this Clause shall not be included in the quotas specified in the Annex II enclosed herewith:
a) Rice which is invested in or grown by Vietnamese enterprises, households, household businesses and individuals in provinces of the Kingdom of Cambodia that border Viet Nam, when imported into the territory of the Socialist Republic of Viet Nam, shall be regulated in accordance with prevailing regulations of Law on Export and Import Duties.
b) Rice and unmanufactured tobacco originating in the Kingdom of Cambodia, when imported into the territory of the Socialist Republic of Viet Nam by Vietnamese enterprises for the purpose of re-export to other market destinations, shall be regulated by the mechanism on temporary import for re-export of the Socialist Republic of Viet Nam, and regional or international agreements to which the Contracting Parties are signatories.
1. This Decree comes into force from the date on which it is signed for promulgation until December 31, 2022 inclusive.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Ministers, heads of ministerial agencies, heads of Governmental agencies, Chairmen/Chairwomen of People’s Committees of provinces and central-affiliated cities and relevant organizations and individuals are responsible for the implementation of this Decree.
ON BEHALF OF THE GOVERNMENT
PP. THE PRIME MINISTER
THE DEPUTY PRIME MINISTER
Le Minh Khai
VIET NAM’S SPECIAL
PREFERENTIAL IMPORT TARIFF SCHEDULE FOR IMPLEMENTATION OF THE ARRANGEMENT
BETWEEN VIET NAM AND CAMBODIA IN THE 2021 - 2022 PERIOD
(Enclosed with the Government’s Decree No. 83/2021/ND-CP dated September 13,
2021)
Notes and general rules explaining the classification of goods conform to Viet Nam’s Import and Export Classification Nomenclature which is compiled according to the Harmonized Commodity Description and Coding System (HS) of the World Customs Organization.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
“Viet Nam - Cambodia tariff rate (%)” means Viet Nam’s special preferential import duty for implementation of the Arrangement between Viet Nam and Cambodia in the 2021 - 2022 period which is applied for different periods, including:
- 2021: applied from January 01, 2021 to December 31, 2021 inclusive;
- 2022: applied from January 01, 2022 to December 21, 2022 inclusive.
No.
Tariff code
Description
Viet Nam - Cambodia tariff rate (%)
2021
2022
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
01.05
Live poultry, that is to say, fowls of the species Gallus domesticus, ducks, geese, turkeys and guinea fowls.
- Weighing not more than 185 g:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0105.11
- - Fowls of the species Gallus domesticus:
1
0105.11.90
- - - Other
0
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0105.99
- - Other:
2
0105.99.20
- - - Other ducks
0
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
02.07
Meat and edible offal, of the poultry of heading 01.05, fresh, chilled or frozen.
- Of fowls of the species Gallus domesticus:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0207.11.00
- - Not cut in pieces, fresh or chilled
0
0
4
0207.12.00
- - Not cut in pieces, frozen
0
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0207.13.00
- - Cuts and offal, fresh or chilled
0
0
0207.14
- - Cuts and offal, frozen:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0207.14.10
- - - Wings
0
0
7
0207.14.20
- - - Thighs
0
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0207.14.30
- - - Livers
0
0
- - - Other:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0207.14.91
- - - - Mechanically deboned or separated meat
0
0
10
0207.14.99
- - - - Other
0
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
08.05
Citrus fruit, fresh or dried.
0805.50
- Lemons (Citrus limon, Citrus limonum) and limes (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia):
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0805.50.10
- - Lemons (Citrus limon, Citrus limonum)
0
0
12
0805.50.20
- - Limes (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia)
0
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0805.90.00
- Other
0
0
10.06
Rice.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1006.10
- Rice in the husk (paddy or rough):
14
1006.10.10(*)
- - Suitable for sowing
0
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1006.10.90(*)
- - Other
0
0
1006.20
- Husked (brown) rice:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1006.20.10(*)
- - Hom Mali rice
0
0
17
1006.20.90(*)
- - Other
0
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16.02
Other prepared or preserved meat, meat offal or blood.
1602.10
- Homogenised preparations:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1602.10.10
- - Containing pork, in airtight containers for retail sale
0
0
19.05
Bread, pastry, cakes, biscuits and other bakers’ wares, whether or not containing cocoa; communion wafers, empty cachets of a kind suitable for pharmaceutical use, sealing wafers, rice paper and similar products.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1905.90
- Other:
19
1905.90.80
- - Other crisp savoury food products
0
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1905.90.90
- - Other
0
0
24.01
Unmanufactured tobacco; tobacco refuse.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2401.10
- Tobacco, not stemmed/stripped:
21
2401.10.10(*)
- - Virginia type, flue-cured
0
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2401.10.20(*)
- - Virginia type, other than flue-cured
0
0
23
2401.10.40(*)
- - Burley type
0
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2401.10.50(*)
- - Other, flue-cured
0
0
25
2401.10.90(*)
- - Other
0
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2401.20
- Tobacco, partly or wholly stemmed stripped:
26
2401.20.10(*)
- - Virginia type, flue-cured
0
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2401.20.20(*)
- - Virginia type, other than flue-cured
0
0
28
2401.20.30(*)
- - Oriental type
0
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2401.20.40(*)
- - Burley type
0
0
30
2401.20.50(*)
- - Other, flue-cured
0
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2401.20.90(*)
- - Other
0
0
LIST OF IMPORTS SUBJECT TO
VIET NAM TARIFF QUOTAS FOR IMPLEMENTATION OF THE ARRANGEMENT BETWEEN VIET NAM
AND CAMBODIA IN THE 2021 - 2022 PERIOD
(Enclosed with the Government’s Decree No. 83/2021/ND-CP dated September 13,
2021)
No.
Tariff Code
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quantity
In 2021
In 2022
I
10.06
Rice.
300,000 metric tons of rice
300,000 metric tons of rice
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Rice in the husk (paddy or rough):
1
1006.10.10
- - Suitable for sowing
2
1006.10.90
- - Other
1006.20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
1006.20.10
- - Hom Mali rice
4
1006.20.90
- - Other
II
24.01
Unmanufactured tobacco; tobacco refuse.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2401.10
- Tobacco, not stemmed/stripped:
5
2401.10.10
- - Virginia type, flue-cured
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
2401.10.20
- - Virginia type, other than flue-cured
7
2401.10.40
- - Burley type
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
2401.10.50
- - Other, flue-cured
9
2401.10.90
- - Other
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2401.20
- Tobacco, partly or wholly stemmed stripped:
3,000 metric tons
3,000 metric tons
10
2401.20.10
- - Virginia type, flue-cured
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
2401.20.20
- - Virginia type, other than flue-cured
12
2401.20.30
- - Oriental type
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
2401.20.40
- - Burley type
14
2401.20.50
- - Other, flue-cured
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
2401.20.90
- - Other
Note: Conversation ratio: 02 kg of rice husk = 01 kg of rice.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
No.
Socialist Republic of Viet Nam
Kingdom of Cambodia
1
Le Thanh (Gia Lai Province)
Ou Ya Dav (Ratanakin Province)
2
Bu Prang (Dak Nong Province)
Dak Dam (Mondulkiri Province)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dak Peur (Dak Nong Province)
Nam Lear (Mondulkiri Province)
4
Hoa Lu (Binh Phuoc Province)
Trapeang Sre (Kratie Province)
5
Hoang Dieu (Binli Phuoc Province)
Lapakhe (Mondulkiri Province)
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tonle Cham (Tboung Khmum Province)
7
Moc Bai (Tay Ninh Province)
Bavet (Svay Riens Province)
8
Xa Mat (Tay Ninh Province)
Trapeang Plong (Tboung Khmum Province)
9
Chang Riec (Tay Ninh Province)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
Ka Tum (Tay Ninh Province)
Chan Mul (Tboung Khmum Province)
11
Phuoc Tan (Tay Ninh Province)
Bosmon (Svay Rieng Province)
12
Vac Sa (Tay Ninh Province)
Doun Rodth (Tboung Khmum Province)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Binh Hiep (Long An Province)
Prey Vor (Svay Rieng Province)
14
Vam Don (Long An Province)
Sre Barang (Svay Rieng Province)
15
My Quy Tay (Long An Province)
Samrong (Svay Rieng Province)
16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Banteay Chakrey (Prey Veng Province)
17
Thuong Phuoc (Dong Thap Province)
Koh Roka (Prey Veng Province)
18
So Thuong (Dong Thap Province)
Koh Sampov (Prey Veng Province)
19
Vinh Xuong (An Giang Province)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
Tinh Bien (An Giang Province)
Phnom Den (Takeo Province)
21
Khanh Binh (An Giang Province)
Chrey Thom (Kandal Province)
22
Vinh Hoi Dong (An Giang Province)
Kampong Krosang (Takeo Province)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ha Tien (Kien Giang Province)
Prek Chak (Kampot Province)
24
Giang Thanh (Kien Giang Province)
Ton Hon (Kampot Province)
;
Nghị định 83/2021/NĐ-CP về biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Bản Thỏa thuận thúc đẩy thương mại song phương giữa Việt Nam - Campuchia giai đoạn 2021-2022
Số hiệu: | 83/2021/NĐ-CP |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị định |
Nơi ban hành: | Chính phủ |
Người ký: | Lê Minh Khái |
Ngày ban hành: | 13/09/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị định 83/2021/NĐ-CP về biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Bản Thỏa thuận thúc đẩy thương mại song phương giữa Việt Nam - Campuchia giai đoạn 2021-2022
Chưa có Video