CHÍNH
PHỦ |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 53/2002/NĐ-CP |
Hà Nội, ngày 13 tháng 5 năm 2002 |
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ
ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 26 tháng 12 năm 1991; Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 05 tháng
7 năm 1993 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, thuế
nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20 tháng 5 năm 1998;
Căn cứ Nghị quyết số 292/NQ-UBTVQH9 ngày 08 tháng 11 năm 1995 của ủy ban Thường
vụ Quốc hội về Chương trình giảm thuế nhập khẩu của Việt Nam để thực hiện Hiệp
định ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) của các nước ASEAN;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài chính,
NGHỊ ĐỊNH:
|
Phan Văn Khải (Đã ký) |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MÃ SỐ,
TÊN GỌI VÀ THUẾ SUẤT CỦA MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC DANH MỤC HÀNG HOÁ VÀ THUẾ SUẤT CỦA
VIỆT NAM ĐỂ THỰC HIỆN HIỆP ĐỊNH ƯU ĐÃI THUẾ QUAN CÓ HIỆU LỰC CHUNG (CEPT)
CỦA CÁC NƯỚC ASEAN CHO NĂM 2002
(ban hành kèm theo nghị định số 53/2002/nđ-cp ngày 13 tháng 05 năm
2002 của chính phủ)
Mã HS |
Mô tả hàng hoá |
T/s ưu đãi (%) |
Ký hiệu |
T/s CEPT (%) |
||||
|
|
|
|
02 |
03 |
04 |
05 |
06 |
0406 |
Pho mát và sữa đông |
|
|
|
|
|
|
|
0406.10.00 |
- Pho mát tươi (kể cả pho mát từ váng sữa), chưa lên men và sữa đông dùng làm pho mát: |
20 |
I |
15 |
10 |
10 |
10 |
5 |
0901 |
Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất ca-phê-in; vỏ quả và cỏ hạt cà phê; các chất thay thế cà phê có chưa cà phê theo tỷ lệ nào đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cà phê chưa rang: |
|
|
|
|
|
|
|
0901.11 |
- - Chưa khử chất ca-phê-in |
|
|
|
|
|
|
|
0901.11.10 |
- - -Arabica WIB hoặc Robusta OIB |
20 |
I |
10 |
5 |
5 |
5 |
5 |
0901.11.90 |
- - -Loại khác |
20 |
I |
10 |
5 |
5 |
5 |
5 |
0901.12 |
- - Đã khử chất ca-phê-in |
|
|
|
|
|
|
|
0901.12.10 |
- - -Arabica WIB hoặc Robusta OIB |
20 |
I |
10 |
5 |
5 |
5 |
5 |
0901.12.90 |
- - -Loại khác |
20 |
I |
10 |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
- Cà phê đã rang |
|
|
|
|
|
|
|
0901.21 |
- - Chưa khử chất ca-phê-in |
|
|
|
|
|
|
|
0901.21.10 |
- - -Chưa tán |
50 |
I |
15 |
15 |
10 |
10 |
5 |
0901.21.20 |
- - -Đã tán |
50 |
I |
15 |
15 |
10 |
10 |
5 |
0901.22 |
- - Đã khử chất ca-phê-in |
|
|
|
|
|
|
|
0901.22.10 |
- - -Chưa tán |
50 |
I |
15 |
15 |
10 |
10 |
5 |
0901.22.20 |
- - -Đã tán |
50 |
I |
15 |
15 |
10 |
10 |
5 |
0901.90.00 |
- Loại khác: |
50 |
I |
15 |
15 |
10 |
10 |
5 |
8407 |
Động cơ pít-tông (piston) đốt trong hoặc động cơ pít-tông mồi bằng tia lửa điện |
|
|
|
|
|
|
|
8407.10.00 |
- Động cơ máy bay |
0 |
I |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
- Động cơ đẩy thuỷ |
|
|
|
|
|
|
|
8407.21 |
- - Động cơ gắn ngoài: |
|
|
|
|
|
|
|
8407.21.10 |
- - -Có công suất không quá 20kW (27CV) |
30 |
I |
10 |
5 |
5 |
5 |
5 |
8407.21.20 |
- - -Có công suất trên 20kW (27CV) nhưng không quá 22,38kW (30CV) |
30 |
I |
10 |
5 |
5 |
5 |
5 |
8407.21.90 |
- - -Có công suất trên 22,38kW (30CV) |
5 |
I |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
8407.29 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
|
8407.29.10 |
- - -Có công suất không quá 22,38kW (30CV) |
30 |
I |
10 |
5 |
5 |
5 |
5 |
8407.29.20 |
- - -Có công suất trên 22,38kW (30CV) nhưng không quá 750kW (1006CV) |
5 |
I |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
8407.29.90 |
- - -Có công suất trên 750kW (1006CV) |
5 |
I |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
- Động cơ pít-tông chuyển động thuận nghịch, loại sử dụng cho xe thuộc chương 87: |
|
|
|
|
|
|
|
8407.32 |
- - Có dung tích xi lanh trên 50 cc nhưng không quá 250cc: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- - - Dùng cho nhóm khác thuộc chương 87 : |
|
|
|
|
|
|
|
8407.32.91 |
- - - - Có dung tích xi lanh trên 50cc nhưng không quá 110cc |
30 |
I |
20 |
20 |
15 |
10 |
5 |
8407.32.92 |
- - - - Có dung tích xi lanh trên 110cc nhưng không quá 125cc |
30 |
I |
20 |
20 |
15 |
10 |
5 |
8407.32.99 |
- - - - Có dung tích xi lanh trên 125cc nhưng không quá 250cc |
30 |
I |
20 |
20 |
15 |
10 |
5 |
8407.33 |
- - Có dung tích xi lanh tren 250cc nhưng không quá 1000cc: |
|
|
|
|
|
|
|
8407.33.90 |
- - - Loại khác |
30 |
I |
15 |
15 |
15 |
10 |
5 |
8407.34 |
- - Có dung tích xi lanh trên 1000cc: |
|
|
|
|
|
|
|
8407.34.90 |
- - - Loại khác |
30 |
I |
15 |
15 |
15 |
10 |
5 |
8407.90 |
- - Động cơ khác: |
|
|
|
|
|
|
|
8407.90.10 |
- - - Có công suất không quá 18,65kW (25CV) |
30 |
I |
15 |
15 |
10 |
10 |
5 |
8407.90.20 |
- - - Có công suất trên 18,65kW (25CV) nhưng không quá 22,38kW (30CV) |
30 |
I |
15 |
15 |
10 |
10 |
5 |
8407.90.90 |
- - - Có công suất trên 22,38kW (30CV) |
5 |
I |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
8408 |
Động cơ đốt trong khởi động bằng sức nén, động cơ đi-ê-den (diesel) hoặc động cơ bán đi-ê-den (diesel) |
|
|
|
|
|
|
|
8408.10 |
- Động cơ đẩy thuỷ: |
|
|
|
|
|
|
|
8408.10.10 |
- -Có công suất không quá 22,38kW (30CV) |
30 |
I |
20 |
20 |
15 |
10 |
5 |
8408.10.20 |
- -Có công suất trên 22,38kW (30CV) nhưng không quá 40kW |
0 |
I |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
8408.10.30 |
- -Có công suất trên 40kW nhưng không quá 100kW |
0 |
I |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
8408.10.40 |
- -Có công suất trên 100kW nhưng không quá 750kW |
0 |
I |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
8408.10.90 |
- -Có công suất trên 750kW |
0 |
I |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
8408.20 |
- Động cơ đẩy dùng cho xe thuộc chương 87: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- - Có công suất không quá 20 kW |
|
|
|
|
|
|
|
8408.20.11 |
- - - Dùng cho nhóm 8701 |
40 |
I |
20 |
20 |
15 |
10 |
5 |
8408.20.19 |
- - - Loại khác |
30 |
I |
15 |
15 |
15 |
10 |
5 |
|
- - Có công suất trên 20kW nhưng không quá 22,38kW |
|
|
|
|
|
|
|
8408.20.21 |
- - - Dùng cho nhóm 8701 |
30 |
I |
20 |
20 |
15 |
10 |
5 |
8408.20.29 |
- - - Loại khác |
30 |
I |
15 |
15 |
15 |
10 |
5 |
|
- - Có công suất trên 22,38kW nhưng không quá 60kW |
|
|
|
|
|
|
|
8408.20.31 |
- - - Dùng cho nhóm 8701 |
30 |
I |
20 |
20 |
15 |
10 |
5 |
8408.20.39 |
- - - Loại khác |
30 |
I |
15 |
15 |
15 |
10 |
5 |
|
- - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
8408.20.91 |
- - - Dùng cho nhóm 8701 |
5 |
I |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
8408.20.99 |
- - - Loại khác |
30 |
I |
15 |
15 |
15 |
10 |
5 |
8408.90 |
- Động cơ khác: |
|
|
|
|
|
|
|
8408.90.10 |
- -Có công suất không quá 18,65 kW |
40 |
T |
20 |
20 |
15 |
10 |
5 |
8408.90.20 |
- -Có công suất trên 18,65 kW nhưng không quá 22,38 kW |
30 |
T |
20 |
20 |
15 |
10 |
5 |
8408.90.30 |
- -Có công suất trên 22,38 kW nhưng không quá 60 kW |
30 |
I |
20 |
20 |
15 |
10 |
5 |
8408.90.40 |
- -Có công suất trên 60 kW nhưng không quá 100 kW |
5 |
I |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
8408.90.50 |
- -Có công suất trên 100 kW |
5 |
I |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
THE
GOVERNMENT |
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIET NAM |
No: 53/2002/ND-CP |
Hanoi, May 13, 2002 |
DECREE
AMENDING AND SUPPLEMENTING CODE NUMBERS, NAMES AND TAX RATES OF A NUMBER OF COMMODITY ITEMS ON VIETNAM�S 2002 LIST OF COMMODITIES AND TAX RATES IN IMPLEMENTATION OF THE AGREEMENT ON COMMON EFFECTIVE PREFERENTIAL TARIFFS (CEPT) OF THE ASEAN COUNTRIES, PROMULGATED TOGETHER WITH THE GOVERNMENT�S DECREE No. 21/2002/ND-CP OF FEBRUARY 28, 2002
THE GOVERNMENT
Pursuant to the Law on
Organization of the Government of December 25, 2001;
Pursuant to the Law on Export Tax and Import Tax of December 26, 1991; the Law
Amending and Supplementing a Number of Articles of the Law on Export Tax and
Import Tax of July 5, 1993 and Law No.04/1998/QH10 Amending and Supplementing a
Number of Articles of the Law on Export Tax and Import Tax of May 20, 1998;
Pursuant to Resolution No.292/NQ-UBTVQH9 of November 8, 1995 of the Standing
Committee of the National Assembly on Vietnam’s Program on Import Tax Reduction
in Implementation of the ASEAN’s CEPT;
At the proposal of the Minister of Finance,
DECREES:
Article 1.- To promulgate together with this Decree the List of amendments and supplements to the code numbers, names and tax rates of a number of commodity items on Vietnam’s 2002 List of commodity items and tax rates thereof in implementation of the Agreement on Common Effective Preferential Tariffs (CEPT) of the ASEAN countries, promulgated together with the Government’s Decree No.21/2002/ND-CP of February 28, 2002.
Article 2.- This Decree takes effect as from January 1, 2002. The previous stipulations which are contrary to this Decree are all hereby annulled. The Ministry of Finance shall guide in detail the implementation of this Decree.
Article 3.- The ministers, the heads of the ministerial-level agencies, the heads of the agencies attached to the Government and the presidents of the People’s Committees of the provinces and centrally-run cities shall have to implement this Decree.
...
...
...
ON BEHALF OF THE GOVERNMENT
PRIME MINISTER
Phan Van Khai
THE
LIST OF AMENDMENTS AND SUPPLEMENTS TO CODE NUMBERS, NAMES AND TAX RATES OF A
NUMBER OF COMMODITY ITEMS ON VIETNAM�S
2002 LIST OF COMMODITIES AND TAX RATES THEREOF IN IMPLEMENTATION OF THE
AGREEMENT ON COMMON EFFECTIVE PREFERENTIAL TARIFFS (CEPT) OF THE ASEAN
COUNTRIES
(Promulgated together with the Government’s Decree No.53/2002/ND-CP of May
13, 2002)
HS Codes
Description of commodities
Preferential
tax rates (%)
Symbols
CEPT tax rates (%)
...
...
...
02
03
04
05
06
0406
...
...
...
0406.10.00
- Fresh cheese (including whey cheese), not fermented, and curd for making cheese:
...
...
...
I
15
10
10
10
5
0901
Coffee, whether or not roasted or decaffeinated; coffee husks and skins; coffee substitutes containing coffee in any proportion
...
...
...
- Coffee, not roasted:
...
...
...
0901.11
- - Not decaffeinated
...
...
...
0901.11.10
- - - Arabica WIB or Robusta OIB
20
I
10
5
...
...
...
5
5
0901.11.90
- - - Other
20
I
10
5
5
...
...
...
5
0901.12
- Decaffeinated
...
...
...
0901.12.10
- - - Arabica WIB or Robusta OIB
20
I
10
5
5
5
5
...
...
...
- - - Other
20
I
10
5
5
5
5
...
...
...
0901.21
- - Not decaffeinated
...
...
...
0901.21.10
- - - Not ground
50
...
...
...
15
15
10
10
5
0901.21.20
- - - Ground
50
I
...
...
...
15
10
10
5
0901.22
- - Decaffeinated
...
...
...
0901.22.10
- - - Not ground
50
I
15
15
...
...
...
10
5
0901.22.20
- - - Ground
50
I
15
15
10
...
...
...
5
0901.90.00
- Other:
50
I
15
15
10
10
...
...
...
8407
Spark-ignition reciprocating or rotary internal combustion piston engines
...
...
...
- Aircraft engines
0
I
0
0
0
0
0
...
...
...
8407.21
- - Outboard motors:
...
...
...
8407.21.10
- - - Of a capacity not exceeding 20 kW (27 CV)
30
...
...
...
10
5
5
5
5
8407.21.20
- - - Of a capacity exceeding 20 kW (27 CV)but not exceeding 22.38 kW (30 CV)
30
I
...
...
...
5
5
5
5
8407.21.90
- - - Of a capacity exceeding 22.38 kW (30 CV)
5
I
5
...
...
...
5
5
5
8407.29
- - Other:
...
...
...
8407.29.10
- - - Of a capacity not exceeding 22.38 kW (30 CV)
30
I
10
5
5
...
...
...
5
8407.29.20
- - - Of a capacity exceeding 22.38 kW (30 CV) but not exceeding 750 kW (1006 CV)
5
I
5
5
5
5
...
...
...
8407.29.90
- - - Of a capacity exceeding 750 kW (1006 CV)
5
I
5
5
5
5
5
...
...
...
- Reciprocating piston engines, of a kind used for the propulsion of vehicles of Chapter 87:
8407.32
...
...
...
- - - For other headings of Chapter 87:
...
...
...
8407.32.91
- - - - Of a cylinder capacity exceeding 50 cc but not exceeding 110 cc
30
...
...
...
20
20
15
10
5
8407.32.92
- - - - Of a cylinder capacity exceeding 110 cc but not exceeding 125 cc
30
I
...
...
...
20
15
10
5
8407.32.99
- - - - Of a cylinder capacity exceeding 125 cc but not exceeding 250 cc
30
I
20
...
...
...
15
10
5
8407.33
- - Of a cylinder capacity exceeding 250 cc but not exceeding 1,000 cc
...
...
...
8407.33.90
- - - Other
30
I
15
15
15
...
...
...
5
8407.34
- - Of a cylinder capacity exceeding 1,000 cc:
...
...
...
8407.34.90
- - - Other
30
I
15
15
15
10
5
...
...
...
- - Other engines:
8407.90.10
...
...
...
30
I
15
15
10
10
5
8407.90.20
- - - Of a capacity exceeding 18.65 kW (25 CV) but not exceeding 22.38 kW (30 CV)
...
...
...
I
15
15
10
10
5
8407.90.90
- - - Of a capacity exceeding 22.38 kW (30 CV)
5
...
...
...
5
5
5
5
5
8408
Compression-ignition internal combustion piston engines (diesel, semi-diesel)
...
...
...
8408.10
- Marine propulsion engines:
...
...
...
8408.10.10
- - Of a capacity not exceeding 22.38 kW (30 CV)
30
I
20
20
...
...
...
10
5
8408.10.20
- - Of a capacity exceeding 22.38 kW (30 CV) but not exceeding 40 kW
0
I
0
0
0
...
...
...
0
8408.10.30
- - Of a capacity exceeding 40 kW but not exceeding 100 kW
0
I
0
0
0
0
...
...
...
8408.10.40
- - Of a capacity exceeding 100 kW but not exceeding 750 kW
0
I
0
0
0
0
0
...
...
...
- - Of a capacity exceeding 750 kW
0
I
0
0
0
0
0
8408.20
...
...
...
- - Of a capacity not exceeding 20 kW
...
...
...
8408.20.11
- - - For heading No.8701
40
...
...
...
20
20
15
10
5
8408.20.19
- - - Other
30
I
...
...
...
15
15
10
5
- - Of a capacity exceeding 20 kW but not exceeding 22.38 kW
...
...
...
8408.20.21
- - - For heading No.8701
30
I
20
20
...
...
...
10
5
8408.20.29
- - - Other
30
I
15
15
15
...
...
...
5
- - Other
...
...
...
8408.20.31
- - - For heading No.8701
30
I
20
20
15
10
5
...
...
...
- - - Other
30
I
15
15
15
10
5
...
...
...
8408.20.91
- - - For heading No.8701
...
...
...
I
5
5
5
5
5
8408.20.99
- - - Other
30
...
...
...
15
15
15
10
5
8408.90
- Other engines:
...
...
...
8408.90.10
- - Of a capacity not exceeding 18.65 kW
40
T
20
...
...
...
15
10
5
8408.90.20
- - Of a capacity exceeding 18.65 kW but not exceeding 22.38 kW
30
T
20
20
...
...
...
10
5
8408.90.30
- - Of a capacity exceeding 22.38 kW but not exceeding 60 kW
30
I
20
20
15
...
...
...
5
8408.90.40
- - Of a capacity exceeding 60 kW but not exceeding 100 kW
5
I
5
5
5
5
...
...
...
8408.90.50
- - Of a capacity exceeding 100 kW
5
I
5
5
5
5
5
...
...
...
ON BEHALF OF THE GOVERNMENT
PRIME MINISTER
Phan Van Khai
;
Nghị định 53/2002/NĐ-CP sửa đổi mã số, tên gọi và thuế suất của một số nhóm mặt hàng thuộc danh mục hàng hoá và thuế suất của Việt nam để thực hiện Hiệp định ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) của các nước ASEAN cho năm 2002 kèm theo Nghị định 21/2002/NĐ-CP
Số hiệu: | 53/2002/NĐ-CP |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị định |
Nơi ban hành: | Chính phủ |
Người ký: | Phan Văn Khải |
Ngày ban hành: | 13/05/2002 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị định 53/2002/NĐ-CP sửa đổi mã số, tên gọi và thuế suất của một số nhóm mặt hàng thuộc danh mục hàng hoá và thuế suất của Việt nam để thực hiện Hiệp định ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) của các nước ASEAN cho năm 2002 kèm theo Nghị định 21/2002/NĐ-CP
Chưa có Video