Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

CHÍNH PHỦ
********

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 213/2004/NĐ-CP

Hà Nội, ngày 24 tháng 12 năm 2004

 

NGHỊ ĐỊNH

CỦA CHÍNH PHỦ SỐ 213/2004/NĐ-CP NGÀY 24 THÁNG 12 NĂM 2004 VỀ VIỆC BỔ SUNG 19 MẶT HÀNG VÀO DANH MỤC HÀNG HÓA VÀ THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU CỦA VIỆT NAM ĐỂ THỰC HIỆN HIỆP ĐỊNH ƯU ĐÃI THUẾ QUAN CÓ HIỆU LỰC CHUNG (CEPT) CỦA CÁC NƯỚC ASEAN CHO CÁC NĂM 2004 - 2006

CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật tổ chức chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
căn cứ luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 26 tháng 12 năm 1991; luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 05 tháng 7 năm 1993 và luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 20 tháng 5 năm 1998;
căn cứ nghị quyết số 292/nq-ubtvqh9 ngày 08 tháng 11 năm 1995 của ủy ban thường vụ quốc hội về chương trình giảm thuế nhập khẩu của việt nam để thực hiện hiệp định ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (cept) của các nước asean;
theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài chính,

NGHỊ ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Nghị định này 19 mặt hàng bổ sung vào Danh mục hàng hoá và thuế suất thuế nhập khẩu của Việt Nam đã ban hành kèm theo Nghị định số 78/2003/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2003 và Nghị định số 151/2004/NĐ-CP ngày 05 tháng 8 năm 2004 của Chính phủ để thực hiện Hiệp định Ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) của các nước ASEAN cho các năm 2004 - 2006 (Danh mục kèm theo).

Điều 2. Nghị định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo và áp dụng cho các Tờ khai hàng hoá nhập khẩu đã đăng ký với cơ quan Hải quan từ ngày 01 tháng 01 năm 2004.

Điều 3. Bộ Tài chính chịu trách nhiệm hướng dẫn thi hành Nghị định này.

Điều 4. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này.

 

 

Phan Văn Khải

(Đã ký)

 

DANH MỤC 19 MẶT HÀNG BỔ SUNG VÀO DANH MỤC HÀNG HOÁ VÀ THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU CỦA VIỆT NAM ĐỂ THỰC HIỆN HIỆP ĐỊNH ƯU ĐÃI THUẾ QUAN CÓ HIỆU LỰC CHUNG (CEPT) CỦA CÁC NƯỚC ASEAN CHO CÁC NĂM 2004 - 2006
(Ban hành kèm theo Nghị định số 213/2004/NĐ-CP ngày 24 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ)

 

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất CEPT (%)

2004

2005

2006

4011

 

 

Lốp mới, loại dùng hơi bơm, bằng cao su

 

 

 

4011

40

00

- Loại dùng cho xe mô tô

20

15

5

4013

 

 

Săm các loại bằng cao su

 

 

 

4013

90

 

- Loại khác:

 

 

 

4013

90

20

- - Loại dùng cho xe máy

20

15

5

7315

 

 

Xích và các bộ phận rời của xích, bằng sắt hoặc thép

 

 

 

 

 

 

- Xích gồm nhiều mắt đưược nối bằng khớp dạng bản lề và các bộ phận của nó:

 

 

 

7315

11

 

- - Xích con lăn:

 

 

 

 

 

 

- - - Bằng thép mềm:

 

 

 

7315

11

12

- - - - Xích xe môtô

20

15

5

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

7315

11

22

- - - - Xích xe môtô

20

15

5

7315

19

 

- - Các bộ phận:

 

 

 

7315

19

20

- - - Của xích xe môtô khác

20

15

5

 

 

 

- Xích khác:

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

- - - Bằng thép mềm:

 

 

 

7315

89

12

- - - - Xích xe môtô

1

1

1

 

 

 

- - - Loại khác

 

 

 

7315

89

22

- - - - Xích xe môtô

1

1

1

 

 

 

- Các bộ phận khác:

 

 

 

7315

90

10

- - Của xích xe đạp và xích xe môtô

20

15

5

8407

 

 

Động cơ đốt trong kiểu piston chuyển động tịnh tiến hoặc kiểu piston chuyển động quay tròn, đốt cháy bằng tia lửa điện

 

 

 

 

 

 

- Động cơ đốt trong kiểu piston chuyển động tịnh tiến, dùng để tạo động lực cho các loại cho xe thuộc chưương 87:

 

 

 

8407

31

00

- - Có dung tích xilanh không quá 50 cc

20

15

5

8483

 

 

Trục truyền động (kể cả trục cam và trục khủyu) và tay biên; gối đỡ trục dùng ổ lăn và gối đỡ trục dùng ổ trưượt, bánh răng và cụm bánh răng, vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu điều tốc khác, kể cả bộ biến đổi mô men xoắn; bánh đà và ròng rọc, kể cả pa lăng; ly hợp và khớp nối trục (kể cả khớp nối vạn năng)

 

 

 

8483

30

 

- Gối đỡ, không dùng ổ bi hay ổ đũa, ổ trưượt:

 

 

 

8483

30

20

- - Dùng cho xe có động cơ

0

0

0

8483

40

 

- Bánh răng và cụm bánh răng, trừ bánh xe có răng, đĩa xích và các bộ phận truyền chuyển động riêng biệt, vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu điều tốc khác, kể cả bộ biến đổi mô men xoắn:

 

 

 

 

 

 

- - Dùng cho động cơ của xe thuộc chưương 87:

 

 

 

8483

40

13

- - - Dùng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.11

15

10

5

8512

 

 

Thiết bị chiếu sáng hoặc thiết bị tín hiệu bằng điện (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 85.39), cái gạt nưước, gạt sưương, gạt tuyết trên kính chắn, loại dùng cho xe đạp, hoặc xe có động cơ

 

 

 

8512

20

 

- Thiết bị chiếu sáng hoặc thiết bị tín hiệu trực quan loại khác:

 

 

 

8512

20

20

- - Thiết bị chiếu sáng hoặc thiết bị tín hiệu trực quan, chưưa lắp ráp hoàn chỉnh

15

10

5

8539

 

 

Đèn điện dây tóc hoặc đèn phóng điện, kể cả đèn chùm hàn kín và đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại; đèn hồ quang

 

 

 

8539

10

 

- Đèn chùm hàn kín:

 

 

 

8539

10

10

- - Dùng cho xe có động cơ thuộc chưương 87

20

15

5

8714

 

 

Bộ phận và phụ tùng của xe thuộc các nhóm từ 87.11 đến 87.13

 

 

 

 

 

 

- Của mô tô (kể cả xe đạp máy - mopeds):

 

 

 

8714

11

 

- - Yên xe:

 

 

 

8714

11

10

- - - Dùng cho xe mô tô thuộc phân nhóm 8711.10, 8711.20 hoặc 8711.90

20

15

5

8714

11

20

- - - Dùng cho xe mô tô thuộc phân nhóm 8711.30, 8711.40 hoặc 8711.50

20

15

5

8714

19

 

- - Loại khác:

 

 

 

8714

19

10

- - - Bộ chế hoà khí

20

15

5

8714

19

50

- - - Nan hoa và mũ nan hoa

20

15

5

8714

19

60

- - - Loại khác, dùng cho xe mô tô thuộc phân nhóm 8711.10, 8711.20 hoặc 8711.90

20

15

5

8714

19

70

- - - Loại khác, dùng cho xe mô tô thuộc phân nhóm 8711.30, 8711.40 hoặc 8711.50

20

15

5

 

THE GOVERNMENT
-------------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
Independence - Freedom – Happiness
--------------

No. 213/2004/ND-CP

Hanoi, December 24, 2004

 

DECREE

ADDING 19 COMMODITY ITEMS TO VIETNAM’S 2004-2006 LIST OF COMMODITIES AND THEIR IMPORT TAX RATES FOR THE IMPLEMENTATION OF THE AGREEMENT ON COMMON EFFECTIVE PREFERENTIAL TARIFFS (CEPT) OF THE ASEAN COUNTRIES

THE GOVERNMENT

Pursuant to the December 25, 2001 Law on Organization of the Government;
Pursuant to the December 26, 1991 Law on Export Tax and Import Tax; the July 5, 1993 Law Amending and Supplementing a Number of Articles of the Law on Export Tax and Import Tax and the May 20, 1998 Law Amending and Supplementing a Number of Articles of the Law on Export Tax and Import Tax;
Pursuant to the National Assembly Standing Committee’s Resolution No. 292/NQ-UBTVQH9 of November 8, 1995 on Vietnam’ program on import tax reduction for the implementation of the Agreement on Common Effective Preferential Tariffs (CEPT) of the ASEAN countries;
At the proposal of the Minister of Finance,

DECREES:

Article 1.- To issue together with this Decision 19 commodity items to be added to Vietnam’s list of commodities and their import tax rates, issued together with the Government’s Decree No. 78/2003/ND-CP of July 1, 2003 and Decree No. 151/2004/ND-CP of August 5, 2004, for the implementation of the Agreement on Common Effective Preferential Tariffs (CEPT) of the ASEAN countries in 2004-2006 (list enclosed herewith).

Article 2.- This Decree takes effect 15 days after its publication in the Official Gazette and applies to import goods declarations already registered with the customs offices as from January 1, 2004.

Article 3.- The Ministry of Finance shall have to guide the implementation of this Decree.

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

ON BEHALF OF THE GOVERNMENT
PRIME MINISTER




Phan Van Khai

 

LIST OF 19 COMMODITY ITEMS TO BE ADDED TO VIETNAM’S 2004-2006 LIST OF COMMODITIES AND THEIR IMPORT TAX RATES FOR THE IMPLEMENTATION OF THE AGREEMENT ON COMMON EFFECTIVE PREFERENTIAL TARIFFS (CEPT) OF THE ASEAN COUNTRIES

(Issued together with the Government’s Decree No. 213/2004/ND-CP of December 24, 2004)

Code

Description

CEPT tax rates (%)

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

2004

2005

2006

4011

 

 

Brandnew pneumatic tires, of rubber

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

4011

40

00

- Of a kind used for motorcycles

20

15

5

4013

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

Inner tubes, of rubber

 

 

 

4013

90

 

- Other:

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

4013

90

20

- - Of a kind used for motorcycles

20

15

5

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

Chain and parts thereof, of iron or steel

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

 

7315

11

 

- - Roller chain:

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

 

- - Of mild steel:

 

 

 

7315

11

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- - - Chain for motorcycles

20

15

5

 

 

 

- - - Other:

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

7315

11

22

- - - - Chain for motorcycles

20

15

5

7315

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

- - Parts:

 

 

 

7315

19

20

- - Of other chain for motorcycles

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



15

5

 

 

 

- Other chain:

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

- - Other:

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

 

7315

89

12

- - - - Chain for motorcycles

1

1

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

 

- - Other

 

 

 

7315

89

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- - - - Chain for motorcycles

1

1

1

 

 

 

- Other parts:

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

7315

90

10

- - Of chain for bicycles and motorcycles

20

15

5

8407

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

Spark-ignition reciprocating or rotary internal combustion piston engines

 

 

 

 

 

 

- Reciprocating internal combustion piston engines, of a kind used for the propulsion of vehicles of Chapter 87:

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

8407

31

00

- - Of a cylinder capacity not exceeding 50 cc

20

15

5

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

Transmission shafts (including cam shafts and crank shafts) and cranks; bearing housings and plain shaft bearings, gears and gearing, ball or roller screws; gearboxes and other speed changers, including torque converters; flywheels and pulleys, including pulley blocks; clutches and shaft couplings (including universal joints)

 

 

 

8483

30

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

 

8483

30

20

- - For motorized vehicles

0

0

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



8483

40

 

-Gears and gearing, other than toothed wheels, chain sprockets and other transmission elements, presented separately; ball or roller screws; gearboxes and other speed changers, including torque converters:

 

 

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- - For engines of vehicles of Chapter 87:

 

 

 

8483

40

13

- - For engines of vehicles of heading No. 87.11

15

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



5

8512

 

 

Electrical lighting or signaling equipment (excluding articles of heading No. 85.39), windscreen wipers, defrosters and demisters, of a kind used for bicycles or motorized vehicles

 

 

 

8512

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

- Other lighting or visual signaling equipment:

 

 

 

8512

20

20

- - Unassembled lighting or visual signaling equipment

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



10

5

8539

 

 

Electric filament or discharge lamps, including sealed beam lamp units and ultra-violet or infra-red lamps, arc-lamps

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



10

 

- Sealed beam lamp units:

 

 

 

8539

10

10

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



20

15

5

8714

 

 

Parts and accessories of vehicles of headings Nos. 87.11 to 87.13

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

 

- Of motorcycles (including mopeds):

 

 

 

8714

11

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- - Saddles:

 

 

 

8714

11

10

- - - For motorcycles of sub-heading No. 8711.10, 8711.20 or 8711.50

20

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



5

8714

11

20

- - - For motorcycles of sub-heading No. 8711.30, 9711.40 or 8711.50

20

15

5

8714

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

- - Other:

 

 

 

8714

19

10

- - - Carburetor assembly

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



15

5

8714

19

50

- - - Spokes or nipples

20

15

5

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



19

60

- - - Other, for motorcycles of sub-heading No. 8711.10, 8711.20 or 8711.90

20

15

5

8714

19

70

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



20

15

5

;

Nghị định 213/2004/NĐ-CP bổ sung 19 mặt hàng vào Danh mục hàng hoá và thuế suất thuế nhập khẩu của Việt Nam để thực hiện Hiệp định ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) cho các năm 2004 - 2006

Số hiệu: 213/2004/NĐ-CP
Loại văn bản: Nghị định
Nơi ban hành: Chính phủ
Người ký: Phan Văn Khải
Ngày ban hành: 24/12/2004
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [4]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [1]

Văn bản đang xem

Nghị định 213/2004/NĐ-CP bổ sung 19 mặt hàng vào Danh mục hàng hoá và thuế suất thuế nhập khẩu của Việt Nam để thực hiện Hiệp định ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) cho các năm 2004 - 2006

Văn bản liên quan cùng nội dung - [8]
Văn bản hướng dẫn - [1]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…