CHÍNH PHỦ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13/2005/NĐ-CP |
Hà Nội, ngày 03 tháng 02 năm 2005 |
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu ngày 26 tháng 12 năm 1991; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu ngày 05 tháng 07 năm 1993 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 20 tháng 05 năm 1998;
Căn cứ Nghị quyết số 292/NQ-UBTVQH9 ngày 08 tháng 11 năm 1995 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội về Chương trình giảm thuế nhập khẩu của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) của các nước ASEAN;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài chính,
NGHỊ ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Nghị định này Danh mục sửa đổi, bổ sung Danh mục hàng hoá và thuế suất thuế nhập khẩu của Việt Nam đã ban hành kèm theo Nghị định số 78/2003/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2003; Nghị định số 151/2004/NĐ-CP ngày 05 tháng 8 năm 2004 và Nghị định số 213/2004/NĐ-CP ngày 24 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ để thực hiện Hiệp định Ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) của các nước ASEAN.
Điều 2. Nghị định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo và được áp dụng cho các Tờ khai hàng hoá nhập khẩu đã đăng ký với cơ quan hải quan từ ngày 01 tháng 01 năm 2005.
Điều 3. Bộ Tài chính chịu trách nhiệm hướng dẫn thi hành Nghị định này.
Điều 4. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này.
|
TM.
CHÍNH PHỦ |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC HÀNG HOÁ VÀ THUẾ
SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU CỦA VIỆT NAM ĐỂ THỰC HIỆN HIỆP ĐỊNH ƯU ĐÃI THUẾ QUAN CÓ HIỆU
LỰC CHUNG (CEPT) CỦA CÁC NƯỚC ASEAN CHO CÁC NĂM 2005 – 2013
(Ban hành kèm theo Nghị định số:13/2005/NĐ-CP ngày 03 tháng 02 năm 2005 của
Chính phủ)
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất CEPT (%) |
||||||||||
2005 |
2006 |
2007 |
2008 |
2009 |
2010 |
2011 |
2012 |
2013 |
||||
0105 |
|
|
Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây, gà lôi (gà Nhật bản) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Loại trọng lượng không quá 185g: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0105 |
11 |
|
- Gà thuộc loài Gallus domesticus: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0105 |
11 |
90 |
- - - Loại khác |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
0105 |
12 |
|
-- Gà tây: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0105 |
12 |
90 |
- - - Loại khác |
5 |
5 |
3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0105 |
19 |
|
- - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0105 |
19 |
20 |
- - - Vịt con loại khác |
5 |
5 |
3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0105 |
19 |
40 |
- - - Ngan, ngỗng con loại khác |
5 |
5 |
3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0105 |
19 |
90 |
- - - Loại khác |
5 |
5 |
3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0105 |
92 |
|
- - Gà thuộc loài Gallus domesticus, trọng lượng không quá 2.000g: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0105 |
92 |
20 |
- - - Gà chọi |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
0105 |
92 |
90 |
- - - Loại khác |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
0105 |
93 |
|
- - Gà thuộc loài Gallus domesticus, trọng lượng trên 2000g: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0105 |
93 |
20 |
- - - Gà chọi |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
0105 |
93 |
90 |
- - - Loại khác |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
0105 |
99 |
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0105 |
99 |
20 |
- - - Vịt loại khác |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
0105 |
99 |
40 |
- - - Ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi (gà Nhật bản) loại khác |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
0207 |
|
|
Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Của gà tây: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0207 |
24 |
00 |
- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh |
10 |
5 |
5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0207 |
25 |
00 |
- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh |
10 |
5 |
5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
- Của vịt, ngan, ngỗng, hoặc gà lôi (gà Nhật bản): |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0207 |
32 |
|
- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0207 |
32 |
10 |
- - - Của vịt |
10 |
5 |
5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0207 |
32 |
20 |
- - - Của ngan, ngỗng hoặc gà lôi (gà Nhật bản) |
10 |
5 |
5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0207 |
33 |
|
- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0207 |
33 |
10 |
- - - Của vịt |
10 |
5 |
5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0207 |
33 |
20 |
- - - Của ngan, ngỗng hoặc gà lôi (gà Nhật bản) |
10 |
5 |
5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0207 |
34 |
00 |
- - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh |
10 |
5 |
5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0207 |
35 |
00 |
- - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh |
10 |
5 |
5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0207 |
36 |
|
- - Loại khác, đông lạnh: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0207 |
36 |
10 |
- - - Gan béo |
10 |
5 |
5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0207 |
36 |
20 |
- - - Đã chặt mảnh của vịt |
10 |
5 |
5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0207 |
36 |
30 |
- - - Đã chặt mảnh của ngan, ngỗng hoặc gà lôi (gà Nhật bản) |
10 |
5 |
5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0208 |
|
|
Thịt khác và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0208 |
10 |
00 |
- Của thỏ |
10 |
5 |
5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0208 |
20 |
00 |
- Đùi ếch |
10 |
5 |
5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0208 |
30 |
00 |
- Của bộ động vật linh trưởng |
10 |
5 |
5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0208 |
40 |
00 |
- Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea), của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia) |
10 |
5 |
5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0208 |
50 |
00 |
- Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa) |
10 |
5 |
5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0208 |
90 |
00 |
- Loại khác |
10 |
5 |
5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0602 |
|
|
Cây sống khác (kể cả rễ), cành giâm và cành ghép; hệ sợi nấm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0602 |
10 |
|
- Cành giâm không có rễ và cành ghép: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0602 |
10 |
10 |
- - Cành giâm và cành ghép cây phong lan |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0602 |
10 |
20 |
- - Cành cây cao su |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0602 |
10 |
90 |
- - Loại khác |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0602 |
20 |
00 |
- Cây, cây bụi đã ghép cành hoặc không, thuộc loại có quả hạch ăn được |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0602 |
30 |
00 |
- Cây đỗ quyên và cây khô (họ đỗ quyên), đã hoặc không ghép cành |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0602 |
40 |
00 |
- Cây hoa hồng, đã hoặc không ghép cành |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0602 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0602 |
90 |
10 |
- - Cành giâm và cành ghép phong lan, có rễ |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0602 |
90 |
20 |
- - Cây phong lan giống |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0602 |
90 |
30 |
- - Thực vật thuỷ sinh |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0602 |
90 |
40 |
- - Chồi mọc trên gốc cây cao su |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0602 |
90 |
50 |
- - Cây cao su giống |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0602 |
90 |
60 |
- - Chồi mọc từ gỗ cây cao su |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0602 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0805 |
|
|
Quả thuộc chi cam quýt, tươi hoặc khô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0805 |
10 |
00 |
- Quả cam |
15 |
10 |
5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0805 |
20 |
00 |
- Qủa quýt các loại (kể cả quất); cam nhỏ (clementines) và các quả giống lai chi cam quýt tương tự |
15 |
10 |
5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1601 |
|
|
Xúc xích và các sản phẩm tương tự làm từ thịt, từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết; các chế phẩm thực phẩm từ các sản phẩm đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Xúc xích: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1601 |
00 |
11 |
- - Làm từ thịt lợn |
50 |
50 |
40 |
40 |
30 |
30 |
20 |
10 |
5 |
1601 |
00 |
12 |
- - Làm từ thịt bò |
50 |
50 |
40 |
40 |
30 |
30 |
20 |
10 |
5 |
1601 |
00 |
13 |
- - Làm từ thịt lợn và thịt bò |
50 |
50 |
40 |
40 |
30 |
30 |
20 |
10 |
5 |
1601 |
00 |
19 |
- - Loại khác |
50 |
50 |
40 |
40 |
30 |
30 |
20 |
10 |
5 |
1601 |
00 |
90 |
- Loại khác |
50 |
50 |
40 |
40 |
30 |
30 |
20 |
10 |
5 |
1602 |
|
|
Thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết, đã chế biến hoặc bảo quản khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1602 |
10 |
00 |
- Chế phẩm đồng nhất |
50 |
50 |
40 |
40 |
30 |
30 |
20 |
10 |
5 |
1602 |
20 |
00 |
- Từ gan động vật |
50 |
50 |
40 |
40 |
30 |
30 |
20 |
10 |
5 |
1602 |
31 |
00 |
- - Từ gà tây |
50 |
50 |
40 |
40 |
30 |
30 |
20 |
10 |
5 |
1602 |
32 |
|
- - Từ gà loài Gallus domesticus: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1602 |
32 |
10 |
- - - Ca ri gà đóng hộp |
50 |
50 |
40 |
40 |
30 |
30 |
20 |
10 |
5 |
1602 |
32 |
90 |
- - - Loại khác |
50 |
50 |
40 |
40 |
30 |
30 |
20 |
10 |
5 |
1602 |
39 |
00 |
- - Từ gia cầm khác |
50 |
50 |
40 |
40 |
30 |
30 |
20 |
10 |
5 |
1602 |
41 |
00 |
- - Thịt mông nguyên miếng và cắt mảnh |
50 |
50 |
40 |
40 |
30 |
30 |
20 |
10 |
5 |
1602 |
42 |
00 |
- - Thịt vai nguyên miếng và cắt mảnh |
50 |
50 |
40 |
40 |
30 |
30 |
20 |
10 |
5 |
1602 |
49 |
|
- - Loại khác, kể cả các sản phẩm pha trộn: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1602 |
49 |
10 |
- - - Thịt hộp |
50 |
50 |
40 |
40 |
30 |
30 |
20 |
10 |
5 |
1602 |
49 |
90 |
- - - Loại khác |
50 |
50 |
40 |
40 |
30 |
30 |
20 |
10 |
5 |
1602 |
50 |
|
- Từ trâu bò: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1602 |
50 |
10 |
- - Thịt bò muối |
50 |
50 |
40 |
40 |
30 |
30 |
20 |
10 |
5 |
1602 |
50 |
90 |
- - Loại khác |
50 |
50 |
40 |
40 |
30 |
30 |
20 |
10 |
5 |
1602 |
90 |
|
- Loại khác, kể cả sản phẩm chế biến từ tiết động vật: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1602 |
90 |
10 |
- - Ca ri cừu đóng hộp |
50 |
50 |
40 |
40 |
30 |
30 |
20 |
10 |
5 |
1602 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
50 |
50 |
40 |
40 |
30 |
30 |
20 |
10 |
5 |
2208 |
|
|
Cồn ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn dưới 80% tính theo thể tích; rượu mạnh, rượu mùi và đồ uống có rượu khác. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2208 |
20 |
|
- Rượu mạnh cất từ rượu vang nho hoặc từ rượu bã nho: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2208 |
20 |
10 |
- - Rượu Brandy có nồng độ cồn không quá 46% tính theo thể tích |
20 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
2208 |
20 |
20 |
- - Rượu Brandy có nồng độ cồn trên 46% tính theo thể tích |
20 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
2208 |
20 |
30 |
- - Loại khác, có nồng độ cồn không quá 46% tính theo thể tích |
20 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
2208 |
20 |
40 |
- - Loại khác, có nồng độ cồn trên 46% tính theo thể tích |
20 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
2208 |
30 |
|
- Rượu Whisky: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2208 |
30 |
10 |
- - Có nồng độ cồn không quá 46% tính theo thể tích |
20 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
2208 |
30 |
20 |
- - Có nồng độ cồn trên 46% tính theo thể tích |
20 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
2208 |
40 |
|
- Rượu Rum và rượu Rum cất từ mật mía: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2208 |
40 |
10 |
- - Có nồng độ cồn không quá 46% tính theo thể tích |
20 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
2208 |
40 |
20 |
- - Có nồng độ cồn trên 46% tính theo thể tích |
20 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
2208 |
50 |
|
- Rượu Gin và rượu Cối: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2208 |
50 |
10 |
- - Có nồng độ cồn không quá 46% tính theo thể tích |
20 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
2208 |
50 |
20 |
- - Có nồng độ cồn trên 46% tính theo thể tích |
20 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
2208 |
60 |
|
- Rượu Vodka: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2208 |
60 |
10 |
- - Có nồng độ cồn không quá 46% tính theo thể tích |
20 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
2208 |
60 |
20 |
- - Có nồng độ cồn trên 46% tính theo thể tích |
20 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
2208 |
70 |
|
- Rượu mùi và rượu bổ: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2208 |
70 |
10 |
- - Có nồng độ cồn không quá 57% tính theo thể tích |
20 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
2208 |
70 |
20 |
- - Có nồng độ cồn trên 57% tính theo thể tích |
20 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
2208 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2208 |
90 |
10 |
- - Rượu samsu y tế có nồng độ cồn không quá 40% tính theo thể tích |
20 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
2208 |
90 |
20 |
- - Rượu samsu y tế có nồng độ cồn trên 40% tính theo thể tích |
20 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
2208 |
90 |
30 |
- - Rượu samsu khác có nồng độ cồn không quá 40% tính theo thể tích |
20 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
2208 |
90 |
40 |
- - Rượu samsu khác có nồng độ cồn trên 40% tính theo thể tích |
20 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
2208 |
90 |
50 |
- - Rượu arrack và rượu dứa có nồng độ cồn không quá 40% tính theo thể tích |
20 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
2208 |
90 |
60 |
- - Rượu arrack và rượu dứa có nồng độ cồn trên 40% tính theo thể tích |
20 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
2208 |
90 |
70 |
- - Rượu đắng và loại đồ uống tương tự có nồng độ cồn không quá 57% tính theo thể tích |
20 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
2208 |
90 |
80 |
- - Rượu đắng và các loại đồ uống tương tự có nồng độ cồn trên 57% tính theo thể tích |
20 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
2208 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
20 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
2618 |
00 |
00 |
Xỉ hạt nhỏ (xỉ cát) từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép |
10 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
2619 |
00 |
00 |
Xỉ, địa xỉ (trừ xỉ hạt), vụn xỉ và các phế thải khác từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép. |
10 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
2620 |
|
|
Tro và cặn (trừ tro và cặn thu được từ quá trình sản xuất sắt hoặc thép), có chứa arsen, kim loại hoặc các hợp chất của chúng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chứa chủ yếu là kẽm: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2620 |
11 |
00 |
- - Kẽm tạp chất cứng (sten tráng kẽm) |
10 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
2620 |
19 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chứa chủ yếu là chì: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2620 |
21 |
00 |
- - Cặn của xăng pha chì và cặn của hợp chất chì chống kích nổ |
10 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
2620 |
29 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
2620 |
30 |
00 |
- Chứa chủ yếu là đồng |
10 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
2620 |
40 |
00 |
- Chứa chủ yếu là nhôm |
10 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
2620 |
60 |
00 |
- Chứa arsen, thuỷ ngân, tali hoặc hỗn hợp của chúng, là loại dùng để tách arsen hoặc những kim loại trên hoặc dùng để sản xuất các hợp chất hoá học của chúng |
10 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2620 |
91 |
00 |
- - Chứa antimon, berily, cađimi, crom hoặc các hỗn hợp của chúng |
10 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2620 |
99 |
10 |
- - - Chứa chủ yếu là thiếc |
10 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
2620 |
99 |
90 |
- - - Loại khác |
10 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
2621 |
|
|
Xỉ và tro khác, kể cả tro tảo biển (tảo bẹ); tro và cặn từ quá trình đốt rác thải đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2621 |
10 |
00 |
- Tro và cặn từ quá trình đốt rác thải đô thị |
10 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
2621 |
90 |
00 |
- Loại khác |
10 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
3401 |
|
|
Xà phòng, các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng như xà phòng, ở dạng thỏi, miếng, bánh hoặc các hình dạng khác, có hoặc không chứa xà phòng; các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da, ở dạng lỏng hoặc ở dạng kem và đã được đóng gói để bán lẻ, có hoặc không chứa xà phòng; giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3401 |
20 |
|
- Xà phòng ở dạng khác: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3401 |
20 |
20 |
- - Phôi xà phòng |
5 |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
3402 |
|
|
Chất hoạt động bề mặt hữu cơ (trừ xà phòng); các chế phẩm hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa (kể cả các chế phẩm dùng để giặt, rửa phụ trợ) và các chế phẩm làm sạch, có hoặc không chứa xà phòng, trừ các loại thuộc nhóm 34.01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các chất hữu cơ hoạt động bề mặt, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3402 |
11 |
|
- - Dạng anion: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3402 |
11 |
90 |
- - - Loại khác |
5 |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
3402 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - ở dạng lỏng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3402 |
90 |
13 |
- - - Chế phẩm hoạt động bề mặt khác |
5 |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
8525 |
|
|
Thiết bị truyền dẫn dùng cho điện thoại vô tuyến (radio), điện báo vô tuyến, phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình, có hoặc không gắn máy thu hoặc máy ghi hoặc tái tạo âm thanh; camera truyền hình; camera ghi hình ảnh nền và camera video khác; camera số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8525 |
30 |
|
- Camera truyền hình: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8525 |
30 |
10 |
- - Camera, không có chức năng ghi, kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động, kích thước không quá 130mm x 70mm x 45mm [ITA/2] |
10 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
8525 |
30 |
90 |
- - Loại khác |
10 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
8525 |
40 |
|
- Camera ghi hình ảnh nền và camera ghi hình ảnh khác; camera số: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8525 |
40 |
10 |
- - Camera số ghi hình ảnh nền [ITA1/A-050] |
20 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
8525 |
40 |
20 |
- - Camera khác ghi hình ảnh nền |
20 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
8525 |
40 |
30 |
- - Camera số |
20 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
8525 |
40 |
40 |
- - Camera ghi hình khác |
20 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
9701 |
|
|
Tranh vẽ, tranh phác họa và tranh bột mầu vẽ hoàn toàn bằng tay, trừ các loại tranh phác họa thuộc nhóm 49.06 và các phiên bản của các tác phẩm hoặc trang trí bằng tay; các tác phẩm ghép và phù điêu trang trí tương tự |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9701 |
10 |
00 |
- Tranh vẽ, tranh phác họa và tranh bột mầu |
5 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
9701 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9701 |
90 |
10 |
- - Trang trí bằng hoa và nụ, lá, cành và các phần khác của cây, bằng plastic, vật liệu in hoặc kim loại cơ bản |
5 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
9701 |
90 |
20 |
- - Trang trí bằng lie tự nhiên |
5 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
9701 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
5 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
9702 |
00 |
00 |
Nguyên bản các bản khắc, bản in, bản in lito |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
9703 |
00 |
00 |
Nguyên bản tác phẩm điêu khắc và tượng tạc làm bằng mọi loại vật liệu |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
9705 |
|
|
Bộ sưu tập và các vật phẩm của bộ sưu tập chủng loại động vật, thực vật, khoáng vật, giải phẫu học, sử học, khảo cổ, cổ sinh vật học, dân tộc học hoặc các loại tiền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9705 |
00 |
10 |
- Sưu tập động vật học |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
9705 |
00 |
20 |
- Sưu tập khảo cổ học |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
9705 |
00 |
90 |
- Loại khác |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
9706 |
00 |
00 |
Đồ cổ có tuổi trên 100 năm |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
THE
GOVERNMENT |
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIET NAM |
No. 13/2005/ND-CP |
Hanoi, February 3, 2005 |
THE GOVERNMENT
Pursuant to the December 25, 2001 Law on Organization of the Government;
Pursuant to the December 26, 1991 Law on Export Tax and Import Tax, the July 5, 1993 Law Amending and Supplementing a Number of Articles of the Law on Export Tax and Import Tax and the May 20, 1998 Law Amending and Supplementing a Number of Articles of the Law on Export Tax and Import Tax;
Pursuant to the National Assembly Standing Committee’s Resolution No. 292/NQ-UBTVQH9 of November 8, 1995 on Vietnam’s import tax reduction program for implementation of the Agreement on Common Effective Preferential Tariffs (CEPT) of the ASEAN countries;
At the proposal of the Finance Minister,
DECREES:
Article 1.- To promulgate together with this Decree the List of amendments and supplements to Vietnam’s List of commodities and import tax rates promulgated together with the Government’s Decree No. 78/2003/ND-CP of July 1, 2003; Decree No. 151/2004/ND-CP of August 5, 2004 and Decree No. 213/2004/ND-CP of December 24, 2004 for the implementation of the Agreement on Common Effective Preferential Tariffs (CEPT) of the ASEAN countries.
Article 2.- This Decree takes effect 15 days after its publication in the Official Gazette and shall apply to import goods declarations which have been registered with the customs offices since January 1, 2005.
Article 3.- The Finance Ministry shall have to guide the implementation of this Decree.
...
...
...
GOVERNMENT
Phan Văn Khải
AMENDMENTS TO VIETNAM’S NOMENCLATURE OF GOODS AND IMPORT TARIFFS FOR IMPLEMENTATION OF AGREEMENT ON COMMON EFFECTIVE PREFERENTIAL TARIFFS (CEPT) BY ASEAN COUNTRIES FOR THE PERIOD OF 3005-2013
(Issued together with the Government’s Decree No.13/2005/NĐ-CP dated February 03, 2005)
Code
Description of goods
CEPT rate (%)
...
...
...
2006
2007
2008
2009
2010
2011
2012
2013
0105
...
...
...
Live poultry, that is to say, fowls of the species Gallus domesticus, ducks, geese, turkeys and guinea fowls.
...
...
...
- Weighing not more than 185 g:
...
...
...
0105
11
- Fowls of the species Gallus domesticus:
...
...
...
0105
11
...
...
...
- - - Other
5
5
5
5
5
5
5
5
...
...
...
0105
12
-- Turkeys:
...
...
...
0105
12
90
- - - Other
5
5
...
...
...
0
0
0
0
0
0
0105
19
...
...
...
...
...
...
19
20
- - - Other ducklings
5
5
3
0
0
0
...
...
...
0
0
0105
19
40
- - - Other goslings
5
5
3
...
...
...
0
0
0
0
0
0105
19
90
- - - Other
...
...
...
5
3
0
0
0
0
0
0
...
...
...
- - - Other:
...
...
...
0105
92
- - Fowls of the species Gallus domesticus, weighing not more than 2,000g:
...
...
...
0105
92
20
- - - Fighting cocks
5
...
...
...
5
5
5
5
5
5
5
0105
92
...
...
...
- - - Other
5
5
5
5
5
5
5
5
...
...
...
0105
93
- - Fowls of the species Gallus domesticus, weighing exceeding than 2,000g:
...
...
...
0105
93
20
- - - Fighting cocks
5
5
...
...
...
5
5
5
5
5
5
0105
93
90
...
...
...
5
5
5
5
5
5
5
5
5
...
...
...
99
- - Other:
...
...
...
0105
99
20
- - - Other ducks
5
5
5
...
...
...
5
5
5
5
5
0105
99
40
- - - Other geese, turkeys and guinea fowls (Japanese chickens)
...
...
...
5
5
5
5
5
5
5
5
...
...
...
Meat and edible offal, of the poultry of heading 01.05, fresh, chilled or frozen.
...
...
...
- Of turkeys:
...
...
...
0207
24
00
- - Not cut in pieces, fresh or chilled
...
...
...
5
5
0
0
0
0
0
0
0207
...
...
...
00
- - Not cut in pieces, frozen
10
5
5
0
0
0
0
...
...
...
0
- Of ducks, geese or guinea fowls (Japanese chickens):
...
...
...
0207
32
- - Not cut in pieces, fresh or chilled:
...
...
...
0207
32
...
...
...
- - - Of ducks
10
5
5
0
0
0
0
0
...
...
...
0207
32
20
- - - Of geese or guinea fowls (Japanese chickens)
10
5
5
0
0
...
...
...
0
0
0
0207
33
- - Not cut in pieces, frozen:
...
...
...
0207
33
10
...
...
...
10
5
5
0
0
0
0
0
0
...
...
...
33
20
- - - Of geese or guinea fowls (Japanese chickens)
10
5
5
0
0
0
...
...
...
0
0
0207
34
00
- - Fatty livers, fresh or chilled
10
5
5
...
...
...
0
0
0
0
0
0207
35
00
- - Other, fresh or chilled
...
...
...
5
5
0
0
0
0
0
0
0207
...
...
...
- - Other, frozen:
...
...
...
0207
36
10
- - - Fatty lives
10
5
5
0
...
...
...
0
0
0
0
0207
36
20
- - - Cut in pieces, of ducks
10
...
...
...
5
0
0
0
0
0
0
0207
36
...
...
...
- - - Cut in pieces, of geese or guinea fowls (Japanese chickens)
10
5
5
0
0
0
0
0
...
...
...
0208
Other meat and edible meat offal, fresh, chilled or frozen.
...
...
...
0208
10
00
- Of rabbits or hares
10
...
...
...
5
0
0
0
0
0
0
0208
20
...
...
...
- Frogs' legs
10
5
5
0
0
0
0
0
...
...
...
0208
30
00
- Of primates
10
5
5
0
0
...
...
...
0
0
0
0208
40
00
- Of whales, dolphins and porpoises (mammals of the order Cetacea); of manatees and dugongs (mammals of the order Sirenia)
10
5
...
...
...
0
0
0
0
0
0
0208
50
00
...
...
...
10
5
5
0
0
0
0
0
0
...
...
...
90
00
- Other
10
5
5
0
0
0
...
...
...
0
0
0602
Other live plants (including their roots), cuttings and slips; mushroom spawn.
...
...
...
0602
10
- Unrooted cuttings and slips:
...
...
...
0602
...
...
...
10
- - Cuttings and slips, of orchids
0
0
0
0
0
0
0
...
...
...
0
0602
10
20
- - Of rubber trees
0
0
0
0
...
...
...
0
0
0
0
0602
10
90
- - Other
0
...
...
...
0
0
0
0
0
0
0
0602
20
...
...
...
- Trees, shrubs and bushes, grafted or not, of kinds which bear edible fruit or nuts
0
0
0
0
0
0
0
0
...
...
...
0602
30
00
- Rhododendrons and azaleas, grafted or not
0
0
0
0
0
...
...
...
0
0
0
0602
40
00
- Roses, grafted or not
0
0
...
...
...
0
0
0
0
0
0
0602
90
...
...
...
...
...
...
90
10
- - Rooted orchid cuttings and slips
0
0
0
0
0
0
...
...
...
0
0
0602
90
20
- - Orchid seedlings
0
0
0
...
...
...
0
0
0
0
0
0602
90
30
- - Aquatic plants
...
...
...
0
0
0
0
0
0
0
0
0602
...
...
...
40
- - Budded stumps of the genus Hevea
0
0
0
0
0
0
0
...
...
...
0
0602
90
50
- - Seedlings of the genus Hevea
0
0
0
0
...
...
...
0
0
0
0
0602
90
60
- - Budwood of the genus Hevea
0
...
...
...
0
0
0
0
0
0
0
0602
90
...
...
...
- - Other
0
0
0
0
0
0
0
0
...
...
...
0805
Citrus fruit, fresh or dried.
...
...
...
0805
10
00
- Oranges
15
10
...
...
...
0
0
0
0
0
0
0805
20
00
...
...
...
15
10
5
0
0
0
0
0
0
...
...
...
1601
Sausages and similar products, of meat, meat offal or blood; food preparations based on these products.
...
...
...
- Sausages:
...
...
...
1601
00
11
...
...
...
50
50
40
40
30
30
20
10
5
...
...
...
00
12
- - Of beef
50
50
40
40
30
30
...
...
...
10
5
1601
00
13
- - Of pork and beef
50
50
40
...
...
...
30
30
20
10
5
1601
00
19
- - Other
...
...
...
50
40
40
30
30
20
10
5
1601
...
...
...
90
- Other
50
50
40
40
30
30
20
...
...
...
5
1602
Other prepared or preserved meat, meat offal or blood.
...
...
...
1602
10
00
- Homogenised preparations:
50
...
...
...
40
40
30
30
20
10
5
1602
20
...
...
...
- Of liver of any animal
50
50
40
40
30
30
20
10
...
...
...
1602
31
00
- - Of turkeys:
50
50
40
40
30
...
...
...
20
10
5
1602
32
- - Of fowls of the species Gallus domesticus:
...
...
...
1602
32
10
...
...
...
50
50
40
40
30
30
20
10
5
...
...
...
32
90
- - - Other
50
50
40
40
30
30
...
...
...
10
5
1602
39
00
- - Of other poultries
50
50
40
...
...
...
30
30
20
10
5
1602
41
00
- - Hams and cuts thereof
...
...
...
50
40
40
30
30
20
10
5
1602
...
...
...
00
- - Shoulders and cuts thereof
50
50
40
40
30
30
20
...
...
...
5
1602
49
- - Other, including mixtures:
...
...
...
1602
49
10
- - - Canned meat
50
...
...
...
40
40
30
30
20
10
5
1602
49
...
...
...
- - - Other
50
50
40
40
30
30
20
10
...
...
...
1602
50
- Of bovine animals:
...
...
...
1602
50
10
- - Corned beef
50
50
...
...
...
40
30
30
20
10
5
1602
50
90
...
...
...
50
50
40
40
30
30
20
10
5
...
...
...
90
- Other, including preparations of blood of any animal:
...
...
...
1602
90
10
- - Mutton curry, in airtight containers
50
50
40
...
...
...
30
30
20
10
5
1602
90
90
- - Other
...
...
...
50
40
40
30
30
20
10
5
...
...
...
Undenatured ethyl alcohol of an alcoholic strength by volume of less than 80% vol.; spirits, liqueurs and other spirituous beverages.
...
...
...
2208
20
- Spirits obtained by distilling grape wine or grape marc:
...
...
...
2208
20
10
- - Brandy, of an alcoholic strength by volume not exceeding 46% vol
...
...
...
5
2208
...
...
...
20
- - Brandy, of an alcoholic strength by volume exceeding 46% vol
20
5
...
...
...
2208
20
30
- - Other, of an alcoholic strength by volume not exceeding 46% vol
20
5
...
...
...
2208
20
40
- - Other, of an alcoholic strength by volume exceeding 46% vol
20
...
...
...
2208
30
...
...
...
- Whiskies:
...
...
...
2208
30
10
- - Of an alcoholic strength by volume not exceeding 46% vol
20
5
...
...
...
2208
30
20
- - Of an alcoholic strength by volume exceeding 46% vol
20
5
...
...
...
2208
40
...
...
...
...
...
...
40
10
- - Of an alcoholic strength by volume not exceeding 46% vol
20
5
...
...
...
2208
40
20
- - Of an alcoholic strength by volume exceeding 46% vol
20
5
...
...
...
2208
50
- Gin and Geneva
...
...
...
2208
...
...
...
10
- - Of an alcoholic strength by volume not exceeding 46% vol
20
5
...
...
...
2208
50
20
- - Of an alcoholic strength by volume exceeding 46% vol
20
5
...
...
...
2208
60
- Vodka
...
...
...
2208
60
...
...
...
- - Of an alcoholic strength by volume not exceeding 46% vol
20
5
...
...
...
2208
60
20
- - Of an alcoholic strength by volume exceeding 46% vol
20
5
...
...
...
2208
70
- Liqueurs and cordials:
...
...
...
2208
70
10
...
...
...
20
5
...
...
...
70
20
- - Of an alcoholic strength by volume exceeding 57% vol
20
5
...
...
...
2208
90
- Other:
...
...
...
2208
90
10
- - Medicated samsu of an alcoholic strength by volume not exceeding 40% vol
...
...
...
5
2208
...
...
...
20
- - Medicated samsu of an alcoholic strength by volume exceeding 40% vol
20
5
...
...
...
2208
90
30
- - Other samsu of an alcoholic strength by volume not exceeding 40% vol
20
5
...
...
...
2208
90
40
- - Other samsu of an alcoholic strength by volume exceeding 40% vol
20
...
...
...
2208
90
...
...
...
- - Arrack or pineapple spirit of an alcoholic strength by volume not exceeding 40% vol
20
5
...
...
...
2208
90
60
- - Arrack or pineapple spirit of an alcoholic strength by volume exceeding 40% vol
20
5
...
...
...
2208
90
70
- - Bitters and similar beverages of an alcoholic strength not exceeding 57% vol
20
5
...
...
...
2208
90
80
...
...
...
20
5
...
...
...
90
90
- - Other
20
5
...
...
...
2618
00
00
Granulated slag (slag sand) from the manufacture of iron or steel.
10
5
...
...
...
2619
00
00
Slag, dross (other than granulated slag), scalings and other waste from the manufacture of iron or steel.
...
...
...
5
...
...
...
Slag, ash and residues (other than from the manufacture of iron or steel), containing metals, arsenic or their compounds.
...
...
...
- Containing mainly zinc:
...
...
...
2620
11
00
- - Hard zinc spelter
...
...
...
5
2620
...
...
...
00
- - Other
10
5
...
...
...
- Containing mainly lead:
...
...
...
2620
21
00
- - Leaded gasoline sludges and leaded anti-knock compound sludges
10
...
...
...
2620
29
...
...
...
- - Other
10
5
...
...
...
2620
30
00
- Containing mainly copper
10
5
...
...
...
2620
40
00
- Containing mainly aluminium
10
5
...
...
...
2620
60
00
...
...
...
10
5
...
...
...
- Other:
...
...
...
2620
91
00
- - Containing antimony, beryllium, cadmium, chromium or their mixtures
10
5
...
...
...
- - Other:
...
...
...
2620
...
...
...
10
- - - Containing mainly tin
10
5
...
...
...
2620
99
90
- - - Other
10
5
...
...
...
2621
Other slag and ash, including seaweed ash (kelp); ash and residues from the incineration of municipal waste.
...
...
...
2621
10
...
...
...
- Ash and residues from the incineration of municipal waste
10
5
...
...
...
2621
90
00
- Other
10
5
...
...
...
3401
Soap; organic surface-active products and preparations for use as soap, in the form of bars, cakes, moulded pieces or shapes, whether or not containing soap; organic surface-active products and preparations for washing the skin, in the form of liquid or cream and put up for retail sale, whether or not containing soap; paper, wadding, felt and nonwovens, impregnated, coated or covered with soap or detergent.
...
...
...
3401
20
...
...
...
- Soap in other forms
...
...
...
3401
20
20
- - Soap chips
5
3
...
...
...
3402
Organic surface-active agents (other than soap); surface-active preparations, washing preparations (including auxiliary washing preparations) and cleaning preparations, whether or not containing soap, other than those of heading 34.01.
...
...
...
...
...
...
- Organic surface-active agents, whether or not put up for retail sale:
...
...
...
3402
11
- - Anionic:
...
...
...
3402
11
90
- - - Other
5
3
...
...
...
3402
90
...
...
...
...
...
...
- - In liquid form:
...
...
...
3402
90
13
- - - Other surface active preparations
5
3
...
...
...
8525
...
...
...
...
...
...
30
- Television cameras:
...
...
...
8525
30
10
- - Cameras, unrecorded, connected with data automatic processing machines, of dimension of not exceeding 130mm x 70mm x 45mm [ITA/2]
10
5
...
...
...
8525
30
90
- - Other
...
...
...
5
8525
...
...
...
- Still mage video camera recorders and other video camera recorders, digital camera recorders:
...
...
...
8525
40
10
- - Digital still image cameras [ITA1/A-050]
20
5
...
...
...
8525
40
20
- - Other still image cameras
20
...
...
...
8525
40
...
...
...
- - Digital cameras
20
5
...
...
...
8525
40
40
- - Other video camera recorders
20
5
...
...
...
9701
Paintings, drawings and pastels, executed entirely by hand, other than drawings of heading 49.06 and other than hand-painted or hand-decorated manufactured articles; collages and similar decorative plaques.
...
...
...
9701
10
...
...
...
- Paintings, drawings and pastels
5
5
...
...
...
9701
90
- Other:
...
...
...
9701
90
10
- - Decorated with flowers and buds, leaves, branches and other parts of plants, made of plastic, or printing materials or basic metals
5
5
...
...
...
9701
90
20
...
...
...
5
5
...
...
...
90
90
- - Other
5
5
...
...
...
9702
00
00
Original engravings, prints and lithographs.
0
0
...
...
...
9703
00
00
Original sculptures and statuary, in any material.
...
...
...
0
...
...
...
Collections and collectors’ pieces of zoological, botanical, mineralogical, anatomical, historical, archaeological, palaeontological, ethnographic or numismatic interest.
...
...
...
9705
00
10
- Zoological collections
0
0
...
...
...
9705
00
20
- Archaeological collections
...
...
...
0
9705
...
...
...
90
- Other
0
0
...
...
...
9706
00
00
Antiques of an age exceeding one hundred years.
0
0
...
...
...
;
Nghị định 13/2005/NĐ-CP sửa đổi Danh mục hàng hoá và thuế suất thuế nhập khẩu của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) của các nước ASEAN cho các năm 2005 - 2013
Số hiệu: | 13/2005/NĐ-CP |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị định |
Nơi ban hành: | Chính phủ |
Người ký: | Phan Văn Khải |
Ngày ban hành: | 03/02/2005 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị định 13/2005/NĐ-CP sửa đổi Danh mục hàng hoá và thuế suất thuế nhập khẩu của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) của các nước ASEAN cho các năm 2005 - 2013
Chưa có Video