CHÍNH PHỦ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 101/2021/NĐ-CP |
Hà Nội, ngày 15 tháng 11 năm 2021 |
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 06 tháng 4 năm 2016;
Căn cứ Luật Quản lý thuế ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Hải quan ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị quyết số 71/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 của Quốc hội phê chuẩn Nghị định thư gia nhập Hiệp định thành lập Tổ chức thương mại thế giới của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
Chính phủ ban hành Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 122/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ và Nghị định số 57/2020/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 122/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan và Nghị định số 125/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 122/2016/NĐ-CP.
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2020/NĐ-CP
1. Khoản 1 Điều 2 Nghị định số 57/2020/NĐ-CP được sửa đổi, bổ sung như sau:
a) Điều chỉnh mức thuế suất thuế xuất khẩu, mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số nhóm mặt hàng quy định tại Phụ lục I - Biểu thuế xuất khẩu theo Danh mục mặt hàng chịu thuế và Phụ lục II - Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo Danh mục mặt hàng chịu thuế quy định tại khoản 1 Điều 2 Nghị định số 57/2020/NĐ-CP thành các mức thuế suất thuế xuất khẩu và mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại Phụ lục I và Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định này.
b) Bổ sung mã hàng 9805.00.00 vào Danh mục nhóm hàng từ 98.01 đến 98.48 và nhóm hàng 98.50, 98.51, 98.52 quy định tại điểm 1 khoản II Mục II Phụ lục II Nghị định số 57/2020/NĐ-CP như sau:
Mã hàng |
Mô tả |
Mã hàng tương ứng tại Mục I phụ lục II |
Thuế suất (%) |
9805.00.00 |
- Quả và hạt có dầu để làm giống |
1207.30.00 1207.40.90 1207.50.00 1207.60.00 1207.70.00 1207.91.00 1207.99.40 1207.99.50 1207.99.90 |
0 |
c) Bổ sung mã hàng 9849.46.00 vào Danh mục của nhóm hàng 98.49 quy định tại điểm 2 khoản II Mục II Phụ lục II Nghị định số 57/2020/NĐ-CP như sau:
Mã hàng |
Mô tả |
Mã hàng tương ứng tại Mục I phụ lục II |
Thuế suất (%) |
9849.46.00 |
- Engine ECU, loại sử dụng cho xe có động cơ |
8537.10.99 |
0 |
2. Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 2 Nghị định số 57/2020/NĐ-CP về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 125/2017/NĐ-CP như sau:
“Điều 4. Biểu thuế xuất khẩu theo Danh mục mặt hàng chịu thuế
1. Biểu thuế xuất khẩu theo Danh mục mặt hàng chịu thuế quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định này gồm mã hàng, mô tả hàng hoá, mức thuế suất thuế xuất khẩu quy định cho từng nhóm mặt hàng, mặt hàng chịu thuế xuất khẩu. Trường hợp hàng hóa xuất khẩu không có tên trong Biểu thuế xuất khẩu thì người khai hải quan khai mã hàng của hàng hoá xuất khẩu tương ứng với mã hàng 08 chữ số của hàng hóa đó theo Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi quy định tại Mục I Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định này và không phải khai thuế suất trên tờ khai hàng hoá xuất khẩu.
a) Các mặt hàng xuất khẩu thuộc nhóm có STT 211 tại Biểu thuế xuất khẩu đáp ứng đồng thời 02 điều kiện sau:
Điều kiện 1: Vật tư, nguyên liệu, bán thành phẩm (gọi chung là hàng hoá) không thuộc các nhóm có STT từ 01 đến STT 210 tại Biểu thuế xuất khẩu.
Điều kiện 2: Được chế biến trực tiếp từ nguyên liệu chính là tài nguyên, khoáng sản có tổng giá trị tài nguyên, khoáng sản cộng với chi phí năng lượng chiếm từ 51% giá thành sản xuất sản phẩm trở lên. Việc xác định tổng giá trị tài nguyên, khoáng sản cộng với chi phí năng lượng chiếm từ 51% giá thành sản xuất sản phẩm trở lên thực hiện theo quy định tại Nghị định số 100/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế giá trị gia tăng, Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật Quản lý thuế và Nghị định số 146/2017/NĐ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 100/2016/NĐ-CP.
Hàng hóa xuất khẩu thuộc các trường hợp loại trừ quy định tại khoản 1 Điều 1 Nghị định số 146/2017/NĐ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2017 không thuộc nhóm có STT 211 của Biểu thuế xuất khẩu ban hành kèm theo Nghị định này.
b) Mã số và thuế suất thuế xuất khẩu các mặt hàng thuộc nhóm có số thứ tự 211
Đối với các mặt hàng được chi tiết mã hàng 08 chữ số và mô tả hàng hóa của các nhóm 25.23, 27.06, 27.07, 27.08, 68.01, 68.02, 68.03 tại STT 211 của Biểu thuế xuất khẩu, người khai hải quan kê khai mức thuế suất thuế xuất khẩu tương ứng với mã hàng đó quy định tại STT 211. Trường hợp không kê khai mức thuế suất thuế xuất khẩu theo quy định tại nhóm STT 211 thì người nộp thuế phải nộp Bảng kê tỷ lệ giá trị tài nguyên, khoáng sản cộng chi phí năng lượng trong giá thành sản phẩm của hàng hóa xuất khẩu theo Mẫu số 14 ban hành kèm theo Nghị định này tại thời điểm làm thủ tục hải quan để chứng minh hàng hoá kê khai có tổng trị giá tài nguyên, khoáng sản cộng chi phí năng lượng dưới 51% giá thành sản phẩm. Trường hợp người nộp thuế là doanh nghiệp thương mại mua hàng từ doanh nghiệp sản xuất hoặc doanh nghiệp thương mại khác để xuất khẩu nhưng không kê khai mức thuế suất thuế xuất khẩu theo quy định tại nhóm STT 211 thì người nộp thuế căn cứ thông tin của doanh nghiệp sản xuất cung cấp để thực hiện kê khai theo Mẫu số 14 nêu trên để chứng minh tỷ lệ tài nguyên, khoáng sản cộng chi phí năng lượng dưới 51% giá thành sản phẩm. Người nộp thuế phải chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác của việc khai báo.
Đối với các mặt hàng xuất khẩu thuộc nhóm có STT 211 nhưng chưa được chi tiết cụ thể mã hàng 08 chữ số và đáp ứng các điều kiện quy định tại điểm a khoản 1 Điều này, người khai hải quan kê khai hàng hoá xuất khẩu theo mã hàng 08 chữ số tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi quy định tại Mục I Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định này và khai mức thuế suất thuế xuất khẩu là 5%”.
3. Sửa đổi điểm a khoản 3.3 và điểm c.1 khoản 3.3 và khoản 4 Điều 7a quy định tại khoản 3 Điều 2 Nghị định số 57/2020/NĐ-CP như sau:
“3.3. Đối với doanh nghiệp sản xuất, lắp ráp xe ô tô sử dụng nhiên liệu xăng, dầu.
a) Điều kiện về tiêu chuẩn khí thải:
Sản xuất, lắp ráp xe ô tô đáp ứng tiêu chuẩn khí thải mức 4, mức 5 cho giai đoạn từ năm 2018 đến hết năm 2021; mức 5 trở lên cho giai đoạn từ năm 2022 trở đi và các xe có tiêu chuẩn khí thải mức 4 sản xuất, lắp ráp đã được cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trước ngày 01 tháng 01 năm 2022 và còn hiệu lực theo quy định tại Nghị định số 116/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ và các văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế (nếu có).
c.1) Trường hợp doanh nghiệp đáp ứng sản lượng chung tối thiểu cho từng nhóm xe và sản lượng riêng tối thiểu cho ít nhất 01 mẫu xe quy định cho từng kỳ xét ưu đãi thuế tại điểm b.12.1 khoản 3.2 Mục I Chương 98 Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định này và đáp ứng quy định tại khoản 2, khoản 3.1, điểm a, b khoản 3.3, khoản 4, khoản 5, khoản 6, khoản 7 Điều này thì doanh nghiệp được áp dụng mức thuế suất 0% đối với toàn bộ linh kiện nhập khẩu đã sử dụng để sản xuất, lắp ráp nhóm xe mà doanh nghiệp đáp ứng điều kiện về sản lượng theo quy định xuất xưởng trong kỳ xét ưu đãi.
Trường hợp sản xuất, lắp ráp cả xe sử dụng nhiên liệu xăng, dầu và xe ô tô chạy điện, xe ô tô sử dụng pin nhiên liệu, xe ô tô hybrid, xe ô tô sử dụng nhiên liệu sinh học hoàn toàn, xe ô tô sử dụng khí thiên nhiên thì khi xác định sản lượng chung tối thiểu của nhóm xe sử dụng nhiên liệu xăng, dầu, doanh nghiệp được cộng sản lượng xe ô tô chạy điện, xe ô tô sử dụng pin nhiên liệu, xe ô tô hybrid, xe ô tô sử dụng nhiên liệu sinh học hoàn toàn, xe ô tô sử dụng khí thiên nhiên sản xuất lắp ráp xe trong kỳ xét ưu đãi vào sản lượng chung tối thiểu của cùng nhóm xe sử dụng nhiên liệu xăng, dầu khi xét ưu đãi.
Trường hợp kỳ xét ưu đãi đầu tiên của doanh nghiệp sản xuất, lắp ráp ô tô không đủ số tháng trong kỳ xét ưu đãi, doanh nghiệp đạt sản lượng xe sản xuất, lắp ráp thực tế của nhóm xe tối thiểu bằng sản lượng bình quân 01 tháng của sản lượng chung tối thiểu nhân với thời gian (số tháng) tham gia Chương trình ưu đãi thuế của kỳ xét ưu đãi và đạt sản lượng sản xuất, lắp ráp thực tế của mẫu xe đăng ký tối thiểu bằng sản lượng bình quân 01 tháng của sản lượng riêng tối thiểu nhân với số tháng tham gia Chương trình ưu đãi thuế của kỳ xét ưu đãi, đồng thời đạt điều kiện sản lượng chung tối thiểu và sản lượng riêng tối thiểu cho kỳ xét ưu đãi tiếp theo thì số linh kiện ô tô đã sử dụng để sản xuất, lắp ráp ô tô trong kỳ xét ưu đãi đầu tiên được áp dụng thuế suất 0% nếu doanh nghiệp đáp ứng các điều kiện quy định tại khoản 2, khoản 3.1, điểm a, b khoản 3.3, khoản 4, khoản 5, khoản 6, khoản 7 Điều này. Trường hợp thời gian tham gia Chương trình ưu đãi thuế của tháng đầu tiên từ 15 ngày trở lên thì tính tròn 01 tháng. Trường hợp số ngày tham gia Chương trình của tháng đầu tiên dưới 15 ngày thì không tính tháng đó.”
4. Kỳ xét ưu đãi thuế
Doanh nghiệp được lựa chọn kỳ xét ưu đãi thuế 6 tháng hoặc 12 tháng như sau:
a) Kỳ xét ưu đãi thuế 06 tháng tính từ ngày 01 tháng 01 đến ngày 30 tháng 6 hoặc từ ngày 01 tháng 7 đến ngày 31 tháng 12 hằng năm.
Trường hợp doanh nghiệp lựa chọn kỳ xét ưu đãi thuế 06 tháng, đã được xử lý tiền thuế nộp thừa đối với số linh kiện sản xuất, lắp ráp ô tô xuất xưởng trong kỳ 06 tháng đầu năm và 06 tháng cuối năm không đạt điều kiện sản lượng theo quy định của Chương trình ưu đãi thuế nhưng tổng sản lượng của cả năm đáp ứng điều kiện về sản lượng của kỳ xét ưu đãi thuế 12 tháng theo quy định của Chương trình ưu đãi thuế thì vẫn được xét ưu đãi thuế cho kỳ 06 tháng cuối năm, đồng thời được xử lý số thuế nộp thừa đối với số linh kiện đã sử dụng để sản xuất, lắp ráp ô tô xuất xưởng trong kỳ nếu đáp ứng quy định tại khoản 2, khoản 3, khoản 5, khoản 6, khoản 7 Điều này.
b) Kỳ xét ưu đãi thuế 12 tháng tính từ ngày 01 tháng 01 đến ngày 31 tháng 12 hằng năm.”
4. Sửa đổi, bổ sung khoản 2.5 và điểm b.12 khoản 3.2 Mục I Chương 98 Phụ lục II Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo Danh mục mặt hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị định số 57/2020/NĐ-CP như sau:
“2.5. Mặt hàng chất làm đầy da; kem hỗ trợ chức năng bảo vệ da, gel làm giảm sẹo được phân loại vào nhóm 98.25 nếu có Giấy phép nhập khẩu hoặc Giấy chứng nhận đăng ký lưu hành hoặc Phiếu tiếp nhận hồ sơ công bố tiêu chuẩn áp dụng theo quy định của Bộ Y tế.
3.2. Điều kiện, thủ tục để áp dụng mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi riêng quy định tại Chương 98:
b) Điều kiện, thủ tục áp dụng mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi riêng và báo cáo, kiểm tra tình hình nhập khẩu, sử dụng các mặt hàng thuộc nhóm 98.17 đến nhóm 98.23 và nhóm 98.34, 98.40, 98.42, 98.44, 98.49, 98.51:
b.12) Sản lượng xe sản xuất, lắp ráp của Chương trình ưu đãi thuế nhập khẩu linh kiện ô tô thuộc nhóm 98.49
b.12.1) Xe ô tô sử dụng nhiên liệu xăng, dầu:
Đơn vị tính: Chiếc
|
Năm 2021 |
Từ năm 2022 đến năm 2027 |
|||
Nhóm xe |
Kỳ xét ưu đãi thuế 06 tháng |
Kỳ xét ưu đãi thuế 12 tháng |
Kỳ xét ưu đãi thuế 06 tháng |
Kỳ xét ưu đãi thuế 12 tháng |
|
Từ ngày 01/7 đến ngày 31/12 |
Từ ngày 01/01 đến ngày 31/12 |
Từ ngày 01/01 đến ngày 30/6 |
Từ ngày 01/7 đến ngày 31/12 |
Từ ngày 01/01 đến ngày 31/12 |
|
I. Xe chở người từ 09 chỗ trở xuống, dung tích xi lanh từ 2.500cc trở xuống |
|||||
1. Sản lượng chung tối thiểu |
6500 |
18000 |
11500 |
11500 |
23000 |
2. Sản lượng riêng tối thiểu cho 01 mẫu xe |
2600 |
7100 |
4500 |
4500 |
9000 |
II. Xe tải có tổng khối lượng toàn bộ theo thiết kế không quá 05 tấn |
|||||
1. Sản lượng chung tối thiểu |
2050 |
5550 |
3500 |
3500 |
7000 |
2. Sản lượng riêng tối thiểu cho 01 mẫu xe hoặc tổng sản lượng riêng tối thiểu cho 02 mẫu xe |
1170 |
3170 |
2000 |
2000 |
4000 |
3. Sản lượng riêng tối thiểu cho 01 mẫu xe đáp ứng tiêu chuẩn khí thải EURO 5 |
580 |
1580 |
1000 |
1000 |
2000 |
III. Xe tải có tổng khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 05 tấn |
|||||
1. Sản lượng chung tối thiểu |
1450 |
3950 |
2500 |
2500 |
5000 |
2. Sản lượng riêng tối thiểu cho 01 mẫu xe hoặc tổng sản lượng riêng tối thiểu cho 02 mẫu xe |
580 |
1580 |
1000 |
1000 |
2000 |
3. Sản lượng riêng tối thiểu cho 01 mẫu xe đáp ứng tiêu chuẩn khí thải EURO 5 |
290 |
790 |
500 |
500 |
1000 |
IV. Xe Minibuýt |
|||||
1. Sản lượng chung tối thiểu |
60 |
660 |
330 |
330 |
660 |
2. Sản lượng riêng tối thiểu cho 01 mẫu xe |
30 |
330 |
165 |
165 |
330 |
V. Xe buýt/Xe khách |
|||||
1. Sản lượng chung tối thiểu |
90 |
890 |
445 |
445 |
890 |
2. Sản lượng riêng tối thiểu cho 01 mẫu xe hoặc tổng sản lượng riêng tối thiểu cho 02 mẫu xe |
50 |
500 |
250 |
250 |
500 |
Trong kỳ xét ưu đãi thuế, trường hợp mẫu xe do doanh nghiệp sản xuất, lắp ráp vừa có loại đáp ứng tiêu chuẩn khí thải mức 4 theo quy định về tiêu chuẩn khí thải tại điểm a khoản 3.3 Điều 7a Nghị định này và loại đáp ứng tiêu chuẩn khí thải mức 5 thì doanh nghiệp được tính cả sản lượng của loại xe đáp ứng tiêu chuẩn khí thải mức 4 và mức 5 để xác định điều kiện sản lượng của mẫu xe đó.
b.12.2) Xe chạy bằng điện; xe ô tô sử dụng pin nhiên liệu; xe ô tô hybrid; xe ô tô sử dụng nhiên liệu sinh học hoàn toàn; xe ô tô sử dụng khí thiên nhiên.
Đơn vị tính: Chiếc
Nhóm xe |
Năm 2021 |
Từ năm 2022 đến năm 2027 |
||||
Kỳ xét ưu đãi thuế 06 tháng |
Kỳ xét ưu đãi thuế 12 tháng |
Kỳ xét ưu đãi thuế 06 tháng |
Kỳ xét ưu đãi thuế 12 tháng |
|||
Từ ngày 01/01 đến ngày 30/6 |
Từ ngày 01/7 đến ngày 31/12 |
Từ ngày 01/01 đến ngày 31/12 |
Từ ngày 01/01 đến ngày 30/6 |
Từ ngày 01/7 đến ngày 31/12 |
Từ ngày 01/01 đến ngày 31/12 |
|
Sản lượng tối thiểu đối với từng nhóm xe: xe chở người từ 9 chỗ trở xuống; xe tải; xe Minibuyt; xe buýt/xe khách |
125 |
125 |
250 |
125 |
125 |
250 |
5. Thay thế Mẫu số 05, Mẫu số 06a và bổ sung Mẫu số 14 Mục I Chương 98 Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 57/2020/NĐ-CP.
1. Nghị định này có hiệu lực từ ngày 30 tháng 12 năm 2021. Mức thuế suất thuế xuất khẩu đối với mặt hàng đá thuộc Chương 25 và Chương 68; mặt hàng clanhke thuộc nhóm 25.23 được thực hiện theo lộ trình quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định này. Mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng thịt lợn được thực hiện theo lộ trình quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định này.
2. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với linh kiện ô tô nhập khẩu thuộc nhóm 98.49 quy định tại Điều 7a Nghị định số 57/2020/NĐ-CP được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định này được áp dụng đến ngày 31 tháng 12 năm 2027. Doanh nghiệp đã đăng ký tham gia Chương trình ưu đãi thuế quy định trước thời điểm Nghị định này có hiệu lực thi hành không phải đăng ký lại Chương trình ưu đãi thuế và được hưởng ưu đãi theo quy định tại Nghị định này. Trường hợp thay đổi, bổ sung nhóm xe, mẫu xe, số lượng mẫu xe đã đăng ký tham gia Chương trình ưu đãi thuế, doanh nghiệp phải thực hiện đăng ký lại với cơ quan hải quan.
3. Bãi bỏ khoản 3 Điều 4 Nghị định số 122/2016/NĐ-CP.
|
TM. CHÍNH PHỦ |
BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU THEO DANH MỤC MẶT HÀNG CHỊU THUẾ
(Kèm theo Nghị định số 101/2021/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ)
STT |
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
Thuế suất (%) |
23 |
25.05 |
Các loại cát tự nhiên, đã hoặc chưa nhuộm màu, trừ cát chứa kim loại thuộc Chương 26. |
|
|
2505.10.00 |
- Cát oxit silic và cát thạch anh: |
|
|
2505.10.00.10 |
- - Bột oxit silic mịn và siêu mịn có kích thước hạt từ 96μm (micrô mét) trở xuống, hàm lượng SiO2 ≥ 97,7%, Fe2O3 ≤ 0,030%, độ ẩm ≤ 0,3% |
10 |
|
2505.10.00.20 |
- - Bột oxit silic mịn có kích thước hạt từ 500 μm (micromet) trở xuống, hàm lượng SiO2 ≥ 99,3%; Fe2O3 ≤ 0,01%, độ ẩm ≤ 5% |
10 |
|
2505.10.00.90 |
- - Loại khác |
30 |
|
2505.90.00 |
- Loại khác |
30 |
33 |
25.15 |
Đá hoa (marble), đá travertine, ecaussine và đá vôi khác để làm tượng đài hoặc đá xây dựng có trọng lượng riêng biểu kiến từ 2,5 trở lên, và thạch cao tuyết hoa, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt, bằng cưa hay bằng cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông). |
|
|
|
- Đá hoa (marble) và đá travertine: |
|
|
2515.11.00 |
- - Thô hoặc đã đẽo thô |
17 - Từ ngày 01/7/2022 áp dụng mức thuế suất 20%; - Từ ngày 01/7/2023 áp dụng mức thuế suất 25%; - Từ ngày 01/7/2024 áp dụng mức thuế suất 30%. |
|
2515.12 |
- - Mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông): |
|
|
2515.12.10 |
- - - Dạng khối |
|
|
2515.12.10.10 |
- - - - Đá hoa trắng |
30 |
|
2515.12.10.90 |
- - - - Loại khác |
17 - Từ ngày 01/7/2022 áp dụng mức thuế suất 20%; - Từ ngày 01/7/2023 áp dụng mức thuế suất 25%; - Từ ngày 01/7/2024 áp dụng mức thuế suất 30%. |
|
2515.12.20 |
- - - Dạng tấm |
17 - Từ ngày 01/7/2022 áp dụng mức thuế suất 20%; - Từ ngày 01/7/2023 áp dụng mức thuế suất 25%; - Từ ngày 01/7/2024 áp dụng mức thuế suất 30%. |
|
2515.20.00 |
- Ecaussine và đá vôi khác để làm tượng đài hoặc đá xây dựng; thạch cao tuyết hoa: |
|
|
2515.20.00.10 |
- - Đá vôi trắng dạng khối |
30 |
|
2515.20.00.90 |
- - Loại khác |
17 - Từ ngày 01/7/2022 áp dụng mức thuế suất 20%; - Từ ngày 01/7/2023 áp dụng mức thuế suất 25%; - Từ ngày 01/7/2024 áp dụng mức thuế suất 30%. |
34 |
25.16 |
Đá granit, đá pocfia, bazan, đá cát kết (sa thạch) và đá khác để làm tượng đài hay đá xây dựng, đã hoặc chưa đẽo thô hay mới chỉ cắt bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông). |
|
|
|
- Granit: |
|
|
2516.11.00 |
- - Thô hoặc đã đẽo thô |
17 - Từ ngày 01/7/2022 áp dụng mức thuế suất 20%; - Từ ngày 01/7/2023 áp dụng mức thuế suất 25%; - Từ ngày 01/7/2024 áp dụng mức thuế suất 30%. |
|
2516.12 |
- - Mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông): |
|
|
2516.12.10 |
- - - Dạng khối |
30 |
|
2516.12.20 |
- - - Dạng tấm |
17 - Từ ngày 01/7/2022 áp dụng mức thuế suất 20%; - Từ ngày 01/7/2023 áp dụng mức thuế suất 25%; - Từ ngày 01/7/2024 áp dụng mức thuế suất 30%. |
|
2516.20 |
- Đá cát kết: |
|
|
2516.20.10 |
- - Đá thô hoặc đã đẽo thô |
17 - Từ ngày 01/7/2022 áp dụng mức thuế suất 20%; - Từ ngày 01/7/2023 áp dụng mức thuế suất 25%; - Từ ngày 01/7/2024 áp dụng mức thuế suất 30%. |
|
2516.20.20 |
- - Mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông) |
17 - Từ ngày 01/7/2022 áp dụng mức thuế suất 20%; - Từ ngày 01/7/2023 áp dụng mức thuế suất 25%; - Từ ngày 01/7/2024 áp dụng mức thuế suất 30%. |
|
2516.90.00 |
- Đá khác để làm tượng đài hoặc làm đá xây dựng |
17 - Từ ngày 01/7/2022 áp dụng mức thuế suất 20%; - Từ ngày 01/7/2023 áp dụng mức thuế suất 25%; - Từ ngày 01/7/2024 áp dụng mức thuế suất 30%. |
35 |
25.17 |
Đá cuội, sỏi, đá đã vỡ hoặc nghiền, chủ yếu để làm cốt bê tông, để rải đường bộ hay đường sắt hoặc đá ballast, đá cuội nhỏ và đá lửa tự nhiên (flint) khác, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt; đá dăm từ xỉ, từ xỉ luyện kim hoặc từ phế thải công nghiệp tương tự, có hoặc không kết hợp với các vật liệu trong phần đầu của nhóm này; đá dăm trộn nhựa đường, đá ở dạng viên, mảnh và bột, làm từ các loại đá thuộc nhóm 25.15 hoặc 25.16, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt. |
|
|
2517.10.00 |
- Đá cuội, sỏi, đá đã vỡ hoặc nghiền, chủ yếu để làm cốt bê tông, để rải đường bộ hay đường sắt hoặc đá ballast khác, đá cuội nhỏ và đá lửa tự nhiên (flint) khác, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt: |
|
|
2517.10.00.10 |
- - Loại có kích cỡ đến 400 mm |
15 - Từ ngày 01/7/2022 áp dụng mức thuế suất 20%; - Từ ngày 01/7/2023 áp dụng mức thuế suất 25%; - Từ ngày 01/7/2024 áp dụng mức thuế suất 30%. |
|
2517.10.00.90 |
- - Loại khác |
15 - Từ ngày 01/7/2022 áp dụng mức thuế suất 20%; - Từ ngày 01/7/2023 áp dụng mức thuế suất 25%; - Từ ngày 01/7/2024 áp dụng mức thuế suất 30% |
|
2517.20.00 |
- Đá dăm từ xỉ, từ xỉ luyện kim hoặc từ phế thải công nghiệp tương tự, có hoặc không kết hợp với các vật liệu của phân nhóm 2517.10 |
17 - Từ ngày 01/7/2022 áp dụng mức thuế suất 20%; - Từ ngày 01/7/2023 áp dụng mức thuế suất 25%; - Từ ngày 01/7/2024 áp dụng mức thuế suất 30%. |
|
2517.30.00 |
- Đá dăm trộn nhựa đường |
17 - Từ ngày 01/7/2022 áp dụng mức thuế suất 20%; - Từ ngày 01/7/2023 áp dụng mức thuế suất 25%; - Từ ngày 01/7/2024 áp dụng mức thuế suất 30%. |
|
|
- Đá ở dạng viên, mảnh và bột, làm từ các loại đá thuộc nhóm 25.15 hoặc 25.16, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt: |
|
|
2517.41.00 |
- - Từ đá hoa (marble): |
|
|
2517.41.00.10 |
- - - Bột cacbonat canxi được sản xuất từ loại đá thuộc nhóm 25.15, có kích thước từ 0,125 mm trở xuống |
5 |
|
2517.41.00.20 |
- - - Bột cacbonat canxi được sản xuất từ loại đá thuộc nhóm 25.15, có kích thước hạt trên 0,125 mm đến dưới 1 mm |
5 |
|
2517.41.00.30 |
- - - Loại có kích cỡ đến 400 mm |
15 - Từ ngày 01/7/2022 áp dụng mức thuế suất 20%; - Từ ngày 01/7/2023 áp dụng mức thuế suất 25%; - Từ ngày 01/7/2024 áp dụng mức thuế suất 30%. |
|
2517.41.00.90 |
- - - Loại khác |
15 - Từ ngày 01/7/2022 áp dụng mức thuế suất 20%; - Từ ngày 01/7/2023 áp dụng mức thuế suất 25%; - Từ ngày 01/7/2024 áp dụng mức thuế suất 30% |
|
2517.49.00 |
- - Từ đá khác: |
|
|
2517.49.00.10 |
- - - Bột cacbonat canxi được sản xuất từ loại đá thuộc nhóm 25.15, có kích thước từ 0,125 mm trở xuống |
5 |
|
2517.49.00.20 |
- - - Bột cacbonat canxi được sản xuất từ loại đá thuộc nhóm 25.15, có kích thước hạt trên 0,125 mm đến dưới 1 mm |
5 |
|
2517.49.00.30 |
- - - Loại có kích cỡ đến 400 mm |
15 - Từ ngày 01/7/2022 áp dụng mức thuế suất 20%; - Từ ngày 01/7/2023 áp dụng mức thuế suất 25%; - Từ ngày 01/7/2024 áp dụng mức thuế suất 30%. |
|
2517.49.00.90 |
- - - Loại khác |
15 - Từ ngày 01/7/2022 áp dụng mức thuế suất 20%; - Từ ngày 01/7/2023 áp dụng mức thuế suất 25%; - Từ ngày 01/7/2024 áp dụng mức thuế suất 30%. |
36 |
25.18 |
Dolomite, đã hoặc chưa nung hoặc thiêu kết, kể cả dolomite đã đẽo thô hay mới chỉ cắt bằng cưa hoặc các cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông); hỗn hợp dolomite dạng nén. |
|
|
2518.10.00 |
- Dolomite, chưa nung hoặc thiêu kết |
10 - Từ ngày 01/7/2022 áp dụng mức thuế suất 15% - Từ ngày 01/7/2023 áp dụng mức thuế suất 20%. |
|
2518.20.00 |
- Dolomite đã nung hoặc thiêu kết |
10 Từ ngày 01/7/2023 áp dụng mức thuế suất 15% |
|
2518.30.00 |
- Hỗn hợp dolomite dạng nén |
10 Từ ngày 01/7/2023 áp dụng mức thuế suất 15% |
39 |
2521.00.00 |
Chất gây chảy gốc đá vôi; đá vôi và đá có chứa canxi khác, dùng để sản xuất vôi hay xi măng. |
17 - Từ ngày 01/7/2022 áp dụng mức thuế suất 20%; - Từ ngày 01/7/2023 áp dụng mức thuế suất 25%; - Từ ngày 01/7/2024 áp dụng mức thuế suất 30%. |
134 |
71.13 |
Đồ trang sức và các bộ phận của đồ trang sức, bằng kim loại quý hoặc kim loại được dát phủ kim loại quý. |
|
|
|
- Bằng kim loại quý đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý: |
|
|
7113.11 |
- - Bằng bạc, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý khác: |
|
|
7113.11.10 |
- - - Bộ phận |
0 |
|
7113.11.90 |
- - - Loại khác |
0 |
|
7113.19 |
- - Bằng kim loại quý khác, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý: |
|
|
7113.19.10 |
- - - Bộ phận |
1 |
|
7113.19.90 |
- - - Loại khác |
1 |
|
7113.20 |
- Bằng kim loại cơ bản dát phủ kim loại quý: |
|
|
7113.20.10 |
- - Bộ phận |
0 |
|
7113.20.90 |
- - Loại khác |
0 |
135 |
71.14 |
Đồ kỹ nghệ vàng hoặc bạc và các bộ phận của đồ kỹ nghệ vàng bạc, bằng kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý. |
|
|
|
- Bằng kim loại quý đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý: |
|
|
7114.11.00 |
- - Bằng bạc, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý khác |
0 |
|
7114.19.00 |
- - Bằng kim loại quý khác, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý |
1 |
|
7114.20.00 |
- Bằng kim loại cơ bản dát phủ kim loại quý |
0 |
136 |
71.15 |
Các sản phẩm khác bằng kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý. |
|
|
7115.10.00 |
- Vật xúc tác ở dạng tấm đan hoặc lưới, bằng bạch kim |
0 |
|
7115.90 |
- Loại khác: |
|
|
7115.90.10 |
- - Bằng vàng hoặc bạc |
1 |
|
7115.90.20 |
- - Bằng kim loại mạ vàng hoặc mạ bạc |
0 |
|
7115.90.90 |
- - Loại khác |
0 |
|
|
|
|
184 |
78.01 |
Chì chưa gia công. |
|
|
7801.10.00 |
- Chì tinh luyện: |
|
|
7801.10.00.10 |
- - Dạng thỏi |
15 |
|
7801.10.00.90 |
- - Loại khác |
15 |
|
|
- Loại khác: |
|
|
7801.91.00 |
- - Có hàm lượng antimon tính theo trọng lượng theo Bảng các nguyên tố khác trong chú giải phân nhóm chương này: |
|
|
7801.91.00.10 |
- - - Dạng thỏi |
15 |
|
7801.91.00.90 |
- - - Loại khác |
15 |
|
7801.99.00 |
- - Loại khác: |
|
|
7801.99.00.10 |
- - - Dạng thỏi |
15 |
|
7801.99.00.90 |
- - - Loại khác |
15 |
|
|
|
|
211 |
|
Vật tư, nguyên liệu, bán thành phẩm (gọi chung là hàng hóa) không quy định ở trên có giá trị tài nguyên, khoáng sản cộng với chi phí năng lượng chiếm từ 51% giá thành sản phẩm trở lên. |
|
|
25.23 |
Xi măng poóc lăng, xi măng nhôm, xi măng xỉ (xốp), xi măng super sulphat và xi măng chịu nước (xi măng thủy lực) tương tự, đã hoặc chưa pha màu hoặc ở dạng clanhke. |
|
|
2523.10 |
- Clanhke xi măng: |
|
|
2523.10.10 |
- - Loại dùng để sản xuất xi măng trắng |
5 Từ ngày 01/01/2023 áp dụng mức thuế suất 10%. |
|
2523.10.90 |
- - Loại khác |
5 Từ ngày 01/01/2023 áp dụng mức thuế suất 10%. |
|
|
|
|
|
2706.00.00 |
Hắc ín chưng cất từ than đá, than non hoặc than bùn, và các loại hắc ín khoáng chất khác, đã hoặc chưa khử nước hay chưng cất từng phần, kể cả hắc ín tái chế. |
5 |
|
|
|
|
|
27.07 |
Dầu và các sản phẩm khác từ chưng cất hắc ín than đá ở nhiệt độ cao; các sản phẩm tương tự có khối lượng cấu tử thơm lớn hơn cấu tử không thơm. |
|
|
2707.10.00 |
- Benzen |
5 |
|
2707.20.00 |
- Toluen |
5 |
|
2707.30.00 |
- Xylen |
5 |
|
2707.40.00 |
- Naphthalen |
5 |
|
2707.50.00 |
- Các hỗn hợp hydrocarbon thơm khác có từ 65% thể tích trở lên (kể cả lượng hao hụt) được chưng cất ở nhiệt độ 250°C theo phương pháp ISO 3405 (tương đương phương pháp ASTM D 86) |
5 |
|
|
- Loại khác: |
|
|
2707.91.00 |
- - Dầu creosote |
5 |
|
2707.99 |
- - Loại khác: |
|
|
2707.99.10 |
- - - Nguyên liệu để sản xuất than đen |
5 |
|
2707.99.90 |
- - - Loại khác |
5 |
|
|
|
|
|
27.08 |
Nhựa chưng (hắc ín) và than cốc nhựa chưng, thu được từ hắc ín than đá hoặc hắc ín khoáng chất khác. |
|
|
2708.10.00 |
- Nhựa chưng (hắc ín) |
5 |
|
2708.20.00 |
- Than cốc nhựa chưng |
5 |
|
|
|
|
|
6801.00.00 |
Các loại đá lát, đá lát lề đường và phiến đá lát đường, bằng đá tự nhiên (trừ đá phiến). |
5 - Từ ngày 01/01/2023 áp dụng mức thuế suất 10%; - Từ ngày 01/01/2024 áp dụng mức thuế suất 15%; - Từ ngày 01/01/2025 áp dụng mức thuế suất 20%. |
|
|
|
|
|
68.02 |
Đá làm tượng đài hoặc đá xây dựng đã được gia công (trừ đá phiến) và các sản phẩm làm từ các loại đá trên, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 68.01; đá khối dùng để khảm và các loại tương tự, bằng đá tự nhiên (kể cả đá phiến), có hoặc không có lớp lót; đá hạt, đá dăm và bột đá đã nhuộm màu nhân tạo, làm bằng đá tự nhiên (kể cả đá phiến). |
|
|
6802.10.00 |
- Đá lát, đá khối và các sản phẩm tương tự, có hoặc không ở dạng hình chữ nhật (kể cả dạng hình vuông), mà diện tích bề mặt lớn nhất của nó có thể nằm gọn trong một hình vuông có cạnh nhỏ hơn 7 cm; đá hạt, đá dăm và bột đá đã nhuộm màu nhân tạo |
5 - Từ ngày 01/01/2023 áp dụng mức thuế suất 10%; - Từ ngày 01/01/2024 áp dụng mức thuế suất 15%; - Từ ngày 01/01/2025 áp dụng mức thuế suất 20%. |
|
|
- Đá làm tượng đài hoặc đá xây dựng khác và các sản phẩm làm từ chúng, mới chỉ cắt hoặc cưa đơn giản, có bề mặt nhẵn hoặc phẳng: |
|
|
6802.21.00 |
- - Đá hoa (marble), tra-véc-tin và thạch cao tuyết hoa |
5 - Từ ngày 01/01/2023 áp dụng mức thuế suất 10%; - Từ ngày 01/01/2024 áp dụng mức thuế suất 15%; - Từ ngày 01/01/2025 áp dụng mức thuế suất 20%. |
|
6802.23.00 |
- - Đá granit |
5 - Từ ngày 01/01/2023 áp dụng mức thuế suất 10%; - Từ ngày 01/01/2024 áp dụng mức thuế suất 15%; - Từ ngày 01/01/2025 áp dụng mức thuế suất 20%. |
|
6802.29 |
- - Đá khác: |
|
|
6802.29.10 |
- - - Đá vôi khác |
5 - Từ ngày 01/01/2023 áp dụng mức thuế suất 10%; - Từ ngày 01/01/2024 áp dụng mức thuế suất 15%; - Từ ngày 01/01/2025 áp dụng mức thuế suất 20%. |
|
6802.29.90 |
- - - Loại khác |
5 - Từ ngày 01/01/2023 áp dụng mức thuế suất 10%; - Từ ngày 01/01/2024 áp dụng mức thuế suất 15%; - Từ ngày 01/01/2025 áp dụng mức thuế suất 20%. |
|
|
- Loại khác: |
|
|
6802.91 |
- - Đá hoa (marble), tra-véc-tin và thạch cao tuyết hoa: |
|
|
6802.91.10 |
- - - Đá hoa (marble) |
5 - Từ ngày 01/01/2023 áp dụng mức thuế suất 10%; - Từ ngày 01/01/2024 áp dụng mức thuế suất 15%; - Từ ngày 01/01/2025 áp dụng mức thuế suất 20%. |
|
6802.91.90 |
- - - Loại khác |
5 - Từ ngày 01/01/2023 áp dụng mức thuế suất 10%; - Từ ngày 01/01/2024 áp dụng mức thuế suất 15%; - Từ ngày 01/01/2025 áp dụng mức thuế suất 20%. |
|
6802.92.00 |
- - Đá vôi khác |
5 - Từ ngày 01/01/2023 áp dụng mức thuế suất 10%; - Từ ngày 01/01/2024 áp dụng mức thuế suất 15%; - Từ ngày 01/01/2025 áp dụng mức thuế suất 20%. |
|
6802.93 |
- - Đá granit: |
|
|
6802.93.10 |
- - - Dạng tấm đã được đánh bóng |
5 - Từ ngày 01/01/2023 áp dụng mức thuế suất 10%; - Từ ngày 01/01/2024 áp dụng mức thuế suất 15%; -Từ ngày 01/01/2025 áp dụng mức thuế suất 20%. |
|
6802.93.90 |
- - - Loại khác |
5 - Từ ngày 01/01/2023 áp dụng mức thuế suất 10%; - Từ ngày 01/01/2024 áp dụng mức thuế suất 15%; - Từ ngày 01/01/2025 áp dụng mức thuế suất 20%. |
|
6802.99.00 |
- - Đá khác |
5 - Từ ngày 01/01/2023 áp dụng mức thuế suất 10%; - Từ ngày 01/01/2024 áp dụng mức thuế suất 15%; - Từ ngày 01/01/2025 áp dụng mức thuế suất 20%. |
|
|
|
|
|
6803.00.00 |
Đá phiến đã gia công và các sản phẩm làm bằng đá phiến hoặc làm bằng đá phiến kết khối (từ bột đá phiến kết lại thành khối). |
5 - Từ ngày 01/01/2023 áp dụng mức thuế suất 10%; - Từ ngày 01/01/2024 áp dụng mức thuế suất 15%; - Từ ngày 01/01/2025 áp dụng mức thuế suất 20%. |
|
|
|
|
|
|
Hàng hóa không quy định ở trên có giá trị tài nguyên, khoáng sản cộng với chi phí năng lượng chiếm từ 51% giá thành sản phẩm trở lên |
5 |
BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU THEO DANH MỤC MẶT HÀNG CHỊU THUẾ
(Kèm theo Nghị định số 101/2021/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ)
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
Thuế suất (%) |
02.03 |
Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. |
|
|
- Tươi hoặc ướp lạnh: |
|
0203.11.00 |
- - Thịt cả con và nửa con |
25 |
0203.12.00 |
- - Thịt mông đùi (hams), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương |
25 |
0203.19.00 |
- - Loại khác |
22 |
|
- Đông lạnh: |
|
0203.21.00 |
- - Thịt cả con và nửa con |
15 - Từ ngày 01/7/2022 áp dụng mức thuế suất 10%. |
0203.22.00 |
- - Thịt mông đùi (hams), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương |
15 - Từ ngày 01/7/2022 áp dụng mức thuế suất 10%. |
0203.29.00 |
- - Loại khác |
15 - Từ ngày 01/7/2022 áp dụng mức thuế suất 10%. |
10.01 |
Lúa mì và meslin. |
|
|
- Lúa mì Durum: |
|
1001.11.00 |
- - Hạt giống |
0 |
1001.19.00 |
- - Loại khác |
0 |
|
- Loại khác: |
|
1001.91.00 |
- - Hạt giống |
0 |
1001.99 |
- - Loại khác: |
|
|
- - - Thích hợp sử dụng cho người: |
|
1001.99.11 |
- - - - Meslin |
0 |
1001.99.12 |
- - - - Hạt lúa mì đã bỏ trấu |
0 |
1001.99 19 |
- - - - Loại khác |
0 |
|
- - - Loại khác: |
|
1001.99.91 |
- - - - Meslin |
0 |
1001.99.99 |
- - - - Loại khác |
0 |
|
|
|
10.05 |
Ngô. |
|
1005.10.00 |
- Hạt giống |
0 |
1005.90 |
- Loại khác: |
|
1005.90.10 |
- - Loại dùng để rang nổ (popcorn) |
30 |
1005.90.90 |
- - Loại khác |
2 |
|
|
|
25.15 |
Đá hoa (marble), đá travertine, ecaussine và đá vôi khác để làm tượng đài hoặc đá xây dựng có trọng lượng riêng biểu kiến từ 2,5 trở lên, và thạch cao tuyết hoa, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt, bằng cưa hay bằng cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông). |
|
|
- Đá hoa (marble) và đá travertine: |
|
2515.11.00 |
- - Thô hoặc đã đẽo thô |
0 |
2515.12 |
- - Mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông): |
|
2515.12.10 |
- - - Dạng khối |
2 |
2515.12.20 |
- - - Dạng tấm |
2 |
2515.20.00 |
- Ecaussine và đá vôi khác để làm tượng đài hoặc đá xây dựng; thạch cao tuyết hoa |
2 |
|
|
|
25.16 |
Đá granit, đá pocfia, bazan, đá cát kết (sa thạch) và đá khác để làm tượng đài hay đá xây dựng, đã hoặc chưa đẽo thô hay mới chỉ cắt bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông). |
|
|
- Granit: |
|
2516.11.00 |
- - Thô hoặc đã đẽo thô |
0 |
2516.12 |
- - Mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông): |
|
2516.12.10 |
- - - Dạng khối |
2 |
2516.12.20 |
- - - Dạng tấm |
2 |
2516.20 |
- Đá cát kết: |
|
2516.20.10 |
- - Đá thô hoặc đã đẽo thô |
0 |
2516.20.20 |
- - Mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông) |
0 |
2516.90.00 |
- Đá khác để làm tượng đài hoặc làm đá xây dựng |
2 |
|
|
|
40.11 |
Lốp loại bơm hơi bằng cao su, chưa qua sử dụng. |
|
4011.10.00 |
- Loại sử dụng cho ô tô con (motor car) (kể cả loại ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô đua) |
25 |
4011.20 |
- Loại dùng cho ô tô khách (buses) hoặc ô tô chở hàng (lorries): |
|
4011.20.10 |
- - Chiều rộng không quá 450 mm |
25 |
4011.20.90 |
- - Loại khác |
10 |
4011.30.00 |
- Loại sử dụng cho phương tiện bay |
0 |
4011.40.00 |
- Loại dùng cho xe môtô |
35 |
4011.50.00 |
- Loại dùng cho xe đạp |
35 |
4011.70.00 |
- Loại dùng cho xe và máy nông nghiệp hoặc lâm nghiệp |
20 |
4011.80 |
- Loại dùng cho xe và máy xây dựng, hầm mỏ hoặc xếp dỡ công nghiệp: |
|
|
- - Có kích thước vành không quá 61 cm: |
|
4011.80.11 |
- - - Loại dùng cho xe kéo, máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30, xe nâng hàng, xe cút kít hoặc xe và máy xếp dỡ công nghiệp khác |
20 |
4011.80.19 |
- - - Loại khác |
20 |
|
- - Có kích thước vành trên 61 cm: |
|
4011.80.21 |
- - - Loại dùng cho xe kéo, máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30, xe nâng hàng hoặc xe và máy xếp dỡ công nghiệp khác |
20 |
4011.80.29 |
- - - Loại khác |
10 |
4011.90 |
- Loại khác: |
|
4011.90.10 |
- - Loại dùng cho xe thuộc Chương 87 |
20 |
4011.90.20 |
- - Loại dùng cho máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30 |
20 |
4011.90.30 |
- - Loại khác, có chiều rộng trên 450 mm |
10 |
4011.90.90 |
- - Loại khác |
10 |
|
|
|
48.04 |
Giấy và bìa kraft không tráng, ở dạng cuộn hoặc tờ, trừ loại thuộc nhóm 48.02 hoặc 48.03. |
|
|
- Giấy và bìa kraft khác có định lượng từ 150 g/m2 trở xuống: |
|
4804.31 |
- - Loại chưa tẩy trắng: |
|
4804.31.10 |
- - - Giấy kraft cách điện |
5 |
4804.31.30 |
- - - Có độ bền ướt từ 40 g đến 60 g, dùng để sản xuất băng dán gỗ dán |
10 |
4804.31.40 |
- - - Giấy làm nền sản xuất giấy ráp |
5 |
4804.31.50 |
- - - Loại dùng làm bao xi măng |
3 |
4804.31.90 |
- - - Loại khác |
20 |
4804.39 |
- - Loại khác: |
|
4804.39.10 |
- - - Có độ bền ướt từ 40 g đến 60 g, dùng để sản xuất băng dán gỗ dán |
10 |
4804.39.20 |
- - - Giấy và bìa dùng để làm bao bì thực phẩm |
17 |
4804.39.90 |
- - - Loại khác |
18 |
|
|
|
68.02 |
Đá làm tượng đài hoặc đá xây dựng đã được gia công (trừ đá phiến) và các sản phẩm làm từ các loại đá trên, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 68.01; đá khối dùng để khẳm và các loại tương tự, bằng đá tự nhiên (kể cả đá phiến), có hoặc không có lớp lót; đá hạt, đá dăm và bột đá đã nhuộm màu nhân tạo, làm bằng đá tự nhiên (kể cả đá phiến). |
|
6802.10.00 |
- Đá lát, đá khối và các sản phẩm tương tự, có hoặc không ở dạng hình chữ nhật (kể cả dạng hình vuông), mà diện tích bề mặt lớn nhất của nó có thể nằm gọn trong một hình vuông có cạnh nhỏ hơn 7 cm; đá hạt, đá dăm và bột đá đã nhuộm màu nhân tạo |
20 |
|
- Đá làm tượng đài hoặc đá xây dựng khác và các sản phẩm làm từ chúng, mới chỉ cắt hoặc cưa đơn giản, có bề mặt nhẵn hoặc phẳng: |
|
6802.21.00 |
- - Đá hoa (marble), tra-véc-tin và thạch cao tuyết hoa |
12 |
6802.23.00 |
- - Đá granit |
12 |
6802.29 |
- - Đá khác: |
|
6802.29.10 |
- - - Đá vôi khác |
12 |
6802.29.90 |
- - - Loại khác |
12 |
|
- Loại khác: |
|
6802.91 |
- - Đá hoa (marble), tra-véc-tin và thạch cao tuyết hoa: |
|
6802.91.10 |
- - - Đá hoa (marble) |
12 |
6802.91.90 |
- - - Loại khác |
12 |
6802.92.00 |
- - Đá vôi khác |
20 |
6802.93 |
- - Đá granit: |
|
6802.93.10 |
- - - Dạng tấm đã được đánh bóng |
12 |
6802.93.90 |
- - - Loại khác |
12 |
6802.99.00 |
- - Đá khác |
20 |
72.10 |
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, đã phủ, mạ hoặc tráng. |
|
|
- Được mạ hoặc tráng thiếc: |
|
7210.11 |
- - Có chiều dày từ 0,5 mm trở lên: |
|
7210.11.10 |
- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng |
5 |
7210.11.90 |
- - - Loại khác |
5 |
7210.12 |
- - Có chiều dày dưới 0,5 mm: |
|
7210.12.10 |
- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng |
5 |
7210.12.90 |
- - - Loại khác |
5 |
7210.20 |
- Được mạ hoặc tráng chì, kể cả hợp kim chì thiếc: |
|
7210.20.10 |
- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm |
0 |
7210.20.90 |
- - Loại khác |
0 |
7210.30 |
- Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân: |
|
|
- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng: |
|
7210.30.11 |
- - - Chiều dày không quá 1,2 mm |
10 |
7210.30.12 |
- - - Chiều dày trên 1,2 mm nhưng không quá 1,5 mm |
5 |
7210.30.19 |
- - - Loại khác |
5 |
|
- - Loại khác: |
|
7210.30.91 |
- - - Chiều dày không quá 1,2 mm |
10 |
7210.30.99 |
- - - Loại khác |
5 |
|
- Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác: |
|
7210.41 |
- - Dạng lượn sóng: |
|
|
- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng: |
|
7210.41.11 |
- - - - Chiều dày không quá 1,2 mm |
15 |
7210.41.12 |
- - - - Chiều dày trên 1,2 mm nhưng không quá 1,5 mm |
10 |
7210.41.19 |
- - - - Loại khác |
10 |
|
- - - Loại khác: |
|
7210.41.91 |
- - - - Chiều dày không quá 1,2 mm |
15 |
7210.41.99 |
- - - - Loại khác |
10 |
7210.49 |
- - Loại khác: |
|
|
- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng: |
|
7210.49.11 |
- - - - Được phủ, mạ hoặc tráng kẽm bàng phương pháp hợp kim hoá bề mặt có hàm lượng carbon dưới 0,04% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,2 mm |
0 |
7210.49.12 |
- - - - Loại khác, chiều dày không quá 1,2 mm |
15 |
7210.49.13 |
- - - - Chiều dày trên 1,2 mm nhung không quá 1,5 mm |
10 |
7210.49.19 |
- - - - Loại khác |
10 |
|
- - - Loại khác: |
|
7210.49.91 |
- - - - Chiều dày không quá 1,2 mm |
15 |
7210.49.99 |
- - - - Loại khác |
10 |
7210.50.00 |
- Được mạ hoặc tráng bằng oxit crom hoặc bằng crom và oxit crom |
5 |
|
- Được mạ hoặc tráng nhôm: |
|
7210.61 |
- - Được mạ hoặc tráng hợp kim nhôm-kẽm: |
|
|
- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng: |
|
7210.61.11 |
- - - - Chiều dày không quá 1,2 mm |
15 |
7210.61.12 |
- - - - Chiều dày trên 1,2 mm nhưng không quá 1,5 mm |
10 |
7210.61.19 |
- - - - Loại khác |
10 |
|
- - - Loại khác: |
|
7210.61.91 |
- - - - Chiều dày không quá 1,2 mm |
15 |
7210.61.92 |
- - - - Loại khác, dạng lượn sóng |
10 |
7210.61.99 |
- - - - Loại khác |
10 |
7210.69 |
- - Loại khác: |
|
|
- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng: |
|
7210.69.11 |
- - - - Chiều dày không quá 1,2 mm |
15 |
7210.69.12 |
- - - - Chiều dày trên 1,2 mm nhung không quá 1,5 mm |
10 |
7210.69.19 |
- - - - Loại khác |
10 |
|
- - - Loại khác: |
|
7210.69.91 |
- - - - Chiều dày không quá 1,2 mm |
15 |
7210.69.99 |
- - - - Loại khác |
10 |
7210.70 |
- Được sơn, quét vécni hoặc phủ plastic: |
|
|
- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm: |
|
7210.70.11 |
- - - Được sơn |
5 |
7210.70.19 |
- - - Loại khác |
5 |
|
- - Loại khác: |
|
7210.70.91 |
- - - Được sơn |
5 |
7210.70.99 |
- - - Loại khác |
5 |
7210.90 |
- Loại khác: |
|
7210.90.10 |
- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm |
5 |
7210.90.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
72.13 |
Sắt hoặc thép không hợp kim, dạng thanh và que, ở dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng. |
|
7213.10 |
- Có răng khía, rãnh, gân hoặc các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán: |
|
7213.10.10 |
- - Có đường kính mặt cắt ngang hình tròn không quá 50 mm |
10 |
7213.10.90 |
- - Loại khác |
10 |
7213.20.00 |
- Loại khác, bằng thép dễ cắt gọt |
0 |
|
- Loại khác: |
|
7213.91 |
- - Có đường kính mặt cắt ngang hình tròn dưới 14 mm: |
|
7213.91.10 |
- - - Loại dùng để sản xuất que hàn |
10 |
7213.91.20 |
- - - Thép cốt bê tông |
15 |
7213.91.90 |
- - - Loại khác |
10 |
7213.99 |
- - Loại khác: |
|
7213.99.10 |
- - - Loại dùng dể sản xuất que hàn |
10 |
7213.99.20 |
- - - Thép cốt bê tông |
15 |
7213.99.90 |
- - - Loại khác |
10 |
72.14 |
Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác, chưa được gia công quá mức rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, nhưng kể cả những dạng này được xoắn sau khi cán. |
|
7214.10 |
- Đã qua rèn: |
|
|
- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng: |
|
7214.10.11 |
- - - Có mặt cắt ngang hình tròn |
0 |
7214.10.19 |
- - - Loại khác |
0 |
|
- - Loại khác: |
|
7214.10.21 |
- - - Có mặt cắt ngang hình tròn |
0 |
7214.10.29 |
- - - Loại khác |
0 |
7214.20 |
- Có răng khía, rãnh, gân hoặc các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán hoặc xoắn sau khi cán: |
|
|
- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng: |
|
|
- - - Có mặt cắt ngang hình tròn: |
|
7214.20.31 |
- - - - Thép cốt bê tông |
15 |
7214.20.39 |
- - - - Loại khác |
10 |
|
- - - Loại khác: |
|
7214.20.41 |
- - - - Thép cốt bê tông |
15 |
7214.20.49 |
- - - - Loại khác |
10 |
|
- - Loại khác: |
|
|
- - - Có mặt cắt ngang hình tròn: |
|
7214.20.51 |
- - - - Thép cốt bê tông |
15 |
7214.20.59 |
- - - - Loại khác |
10 |
|
- - - Loại khác: |
|
7214.20.61 |
- - - - Thép cốt bê tông |
15 |
7214.20.69 |
- - - - Loại khác |
10 |
7214.30 |
- Loại khác, bằng thép dễ cắt gọt: |
|
7214.30.10 |
- - Có mặt cắt ngang hình tròn |
0 |
7214.30.90 |
- - Loại khác |
0 |
|
- Loại khác: |
|
7214.91 |
- - Mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông): |
|
|
- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng: |
|
7214.91.11 |
- - - - Có hàm lượng carbon từ 0,38% trở lên và hàm lượng mangan dưới 1,15% tính theo trọng lượng |
0 |
7214.91.12 |
- - - - Có hàm lượng carbon từ 0,17% đến 0,46% và hàm lượng mangan từ 1,2% đến dưới 1,65% tính theo trọng lượng |
0 |
7214.91.19 |
- - - - Loại khác |
0 |
|
- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng: |
|
7214.91.21 |
- - - - Có hàm lượng mangan dưới 1,15% tính theo trọng lượng |
0 |
7214.91.29 |
- - - - Loại khác |
0 |
7214.99 |
- - Loại khác: |
|
|
- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng, trừ dạng mặt cắt ngang hình tròn: |
|
7214.99.11 |
- - - - Có hàm lượng mangan dưới 1,15% tính theo trọng lượng |
0 |
7214.99.19 |
- - - - Loại khác |
0 |
|
- - - Loại khác: |
|
7214.99.91 |
- - - - Có hàm lượng carbon dưới 0,38%, hàm lượng phốt pho không quá 0,05% và hàm lượng lưu huỳnh không quá 0,05% tính theo trọng lượng |
0 |
7214.99.92 |
- - - - Có hàm lượng carbon từ 0,38% trở lên và hàm lượng mangan dưới 1,15% tính theo trọng lượng |
0 |
7214.99.93 |
- - - - Có hàm lượng carbon từ 0,17% đến dưới 0,46% và hàm lượng mangan từ 1,2% đến dưới 1,65% tính theo trọng lượng |
0 |
7214.99.99 |
- - - - Loại khác |
0 |
72.15 |
Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác. |
|
7215.10 |
- Bằng thép dễ cắt gọt, chưa được gia công quá mức tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội: |
|
7215.10.10 |
- - Có mặt cắt ngang hình tròn |
0 |
7215.10.90 |
- - Loại khác |
0 |
7215.50 |
- Loại khác, chưa được gia công quá mức tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội: |
|
7215.50.10 |
- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng, trừ dạng mặt cắt ngang hình tròn |
0 |
|
- - Loại khác: |
|
7215.50.91 |
- - - Thép cốt bê tông |
15 |
7215.50.99 |
- - - Loại khác |
0 |
7215.90 |
- Loại khác: |
|
7215.90.10 |
- - Thép cốt bê tông |
15 |
7215.90.90 |
- - Loại khác |
0 |
|
|
|
72.16 |
Sắt hoặc thép không hợp kim dạng góc, khuôn, hình. |
|
7216.10.00 |
- Hình chữ U, I hoặc H, chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao dưới 80 mm |
15 |
|
- Hình chữ L hoặc chữ T, chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao dưới 80 mm: |
|
7216.21 |
- - Hình chữ L: |
|
7216.21.10 |
- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng |
15 |
7216.21.90 |
- - - Loại khác |
15 |
7216.22.00 |
- - Hình chữ T |
15 |
|
- Hình chữ U, I hoặc H, chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn có chiều cao từ 80 mm trở lên: |
|
7216.31 |
- - Hình chữ U: |
|
7216.31.10 |
- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng |
15 |
7216.31.90 |
- - - Loại khác |
15 |
7216.32 |
- - Hình chữ I: |
|
7216.32.10 |
- - - Chiều dày từ 5 mm trở xuống |
15 |
7216.32.90 |
- - - Loại khác |
15 |
7216.33 |
- - Hình chữ H: |
|
|
- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng: |
|
7216.33.11 |
- - - - Chiều dày của cạnh (flange) không nhỏ hơn chiều dày của thân (web) |
10 |
7216.33.19 |
- - - - Loại khác |
10 |
7216.33.90 |
- - - Loại khác |
10 |
7216.40 |
- Hình chữ L hoặc chữ T, chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao từ 80 mm trở lên: |
|
7216.40.10 |
- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng |
15 |
7216.40.90 |
- - Loại khác |
15 |
7216.50 |
- Góc, khuôn và hình khác, chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn: |
|
|
- - Có chiều cao dưới 80 mm: |
|
7216.50.11 |
- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng |
15 |
7216.50.19 |
- - - Loại khác |
15 |
|
- - Loại khác: |
|
7216.50.91 |
- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng |
15 |
7216.50.99 |
- - - Loại khác |
15 |
|
- Góc, khuôn và hình khác, chưa được gia công quá mức tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội: |
|
7216.61.00 |
- - Thu được từ các sản phẩm cán phẳng |
15 |
7216.69.00 |
- - Loại khác |
15 |
|
- Loại khác: |
|
7216.91 |
- - Được tạo hình hoặc hoàn thiện trong quá trình gia công nguội từ các sản phẩm cán phẳng: |
|
7216.91.10 |
- - - Dạng góc, trừ góc đục lỗ, rãnh, có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng |
15 |
7216.91.90 |
- - - Loại khác |
15 |
7216.99.00 |
- - Loại khác |
15 |
Mục II
CHƯƠNG 98 - QUY ĐỊNH MÃ HÀNG VÀ MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI RIÊNG ĐỐI VỚI MỘT SỐ NHÓM MẶT HÀNG, MẶT HÀNG
I. CHÚ GIẢI, ĐIỀU KIỆN VÀ THỦ TỤC ÁP DỤNG THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI RIÊNG TẠI CHƯƠNG 98
TÊN TỔ CHỨC, CÁ
NHÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………../……….. |
Hà Nội, ngày ... tháng ...năm ... |
Kính gửi: Cơ quan hải quan …………………….(1)
Tên tổ chức/cá nhân: …………………………………………………………………………..(2)
Mã số thuế: …………………………………………………………………………………………
CMND/Thẻ căn cước/Hộ chiếu số: ……………… Ngày cấp: ………/………/……………….
Nơi cấp: ……………………………………………… Quốc tịch: ……………………………….
Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………
Số điện thoại: ………………………………………; số fax: …………………………………….
Tên Nhà máy sản xuất, lắp ráp (SXLR) ô tô ………………………, công suất sản xuất, lắp ráp ô tô của nhà máy ………………………………
Địa điểm thực hiện Nhà máy: …………………………………………………………………….
Nay, (2)……………………… đăng ký tham gia Chương trình ưu đãi thuế linh kiện ô tô từ …/…/… đến …/…/… để SXLR xe ô tô gồm:
- Chủng loại xe:
□ Xe ô tô chạy điện, xe ô tô sử dụng pin nhiên liệu, xe ô tô hybrid, xe ô tô sử dụng nhiên liệu sinh học hoàn toàn, xe ô tô sử dụng khí thiên nhiên (3)
□ Xe ô tô sử dụng nhiên liệu xăng, dầu
- Mẫu xe đăng ký sản xuất lắp ráp (nêu rõ tiêu chí động cơ; tiêu chí thân vỏ xe/khung vỏ xe (áp dụng cho nhóm xe chở người từ 09 chỗ ngồi trở xuống), tiêu chí khung ô tô (áp dụng cho nhóm xe minibuýt và xe buýt), tiêu chí cabin (áp dụng cho nhóm xe tải)):
+ Số lượng mẫu: ………;
+ Tên mẫu xe:……… thuộc nhóm xe 87.02/ 87.03/ 87.04/ 87.05.
- Nội dung cam kết thực hiện:
+ Cam kết đạt đủ các tiêu chí sản lượng chung tối thiểu, sản lượng riêng tối thiểu của xe sử dụng nhiên liệu xăng, dầu; sản lượng của xe ô tô chạy điện; xe ô tô sử dụng pin nhiên liệu; xe ô tô hybrid; xe ô tô sử dụng nhiên liệu sinh học hoàn toàn; xe ô tô sử dụng khí thiên nhiên theo quy định tại điểm b.12 khoản 3.2 Mục 1 Chương 98 Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định này.
+ Cam kết sản xuất, lắp ráp các loại xe đúng mẫu xe đăng ký, đáp ứng các điều kiện về khí thải, về mẫu xe theo quy định tại điểm a, điểm b khoản 3.3 Điều 7a và các văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế (nếu có).
- Thời gian dự kiến nhập khẩu linh kiện từ……………………… đến………………………
Các giấy tờ kèm theo công văn này gồm:
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, lắp ráp xe ô tô (01 bản sao có chứng thực);
Tổ chức/cá nhân cam kết thực hiện đúng quy định hiện hành về xuất nhập khẩu hàng hóa và chịu trách nhiệm trước pháp luật về các cam kết này.
Tổ chức/cá nhân kính đề nghị Cơ quan hải quan (1)……………………………… tiếp nhận việc đăng ký tham gia Chương trình ưu đãi thuế nhập khẩu linh kiện ô tô./.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN
THEO PHÁP LUẬT |
Ghi chú:
(1): Ghi tên cơ quan hải quan nơi tiếp nhận công văn đăng ký tham gia Chương trình.
(2): Ghi tên tổ chức/cá nhân đăng ký tham gia Chương trình ưu đãi thuế.
(3): Trường hợp tích vào ô này thì không phải đăng ký thông tin về mẫu xe.
TÊN TỔ CHỨC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:
............./……... |
Hà Nội, ngày….. tháng……. năm ... |
Kính gửi: (1)………………………………………..
Tên tổ chức: (2) …………………………………………………………………………………….
Mã số thuế: ………………………………………………………………………………………….
Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………….
Số điện thoại: …………………………………………; số Fax: ………………………………….
Tên Nhà máy sản xuất, lắp ráp (SXLR) ô tô ……………………, công suất sản xuất, lắp ráp ô tô của nhà máy ……………………
Nay, (2)…………………… đề nghị được áp dụng thuế suất ưu đãi 0% đối với các mặt hàng linh kiện, ô tô thuộc nhóm 98.49 để SXLR xe ô tô theo Chương trình ưu đãi thuế linh kiện ô tô trong kỳ xét ưu đãi từ ………… đến …./…/…., cụ thể như sau:
- Mẫu xe, nhóm xe sản xuất, lắp ráp…………………… đã đăng ký theo Công văn số………… ngày………… gửi (1)…………:
- Sản lượng mẫu xe thực tế đã sản xuất, lắp ráp trong kỳ xét ưu đãi: (4)……;
- Sản lượng xe thực tế đã sản xuất, lắp ráp trong kỳ xét ưu đãi: (4)……;
- Thuộc trường hợp không phải xét sản lượng xe (tích vào ô dưới đây) đối với nhóm xe/mẫu xe ………… đã đăng ký tham gia chương trình ưu đãi thuế theo quy định tại khoản 3.2 và khoản 3.3 Điều 7a.
Sản lượng chung tối thiểu |
□ |
Sản lượng riêng tối thiểu |
□ |
Sản lượng tối thiểu (đối với trường hợp quy định tại khoản 3.2 Điều 7a) |
□ |
Các giấy tờ kèm theo công văn này gồm:
(3).....…………………………………………………………
(2)……………… đề nghị Chi cục hải quan (1)…………………… kiểm tra để thực hiện áp dụng thuế suất 0% cho Doanh nghiệp./.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN
THEO PHÁP LUẬT CỦA TỔ CHỨC |
Ghi chú:
(1): Tên cơ quan hải quan nơi tiếp nhận công văn đăng ký tham gia Chương trình.
(2): Tên tổ chức đăng ký tham gia Chương trình ưu đãi.
(3): Các giấy tờ kèm theo công văn thực hiện theo quy định tại điểm a khoản 7 Điều 7a.
(4): Trường hợp doanh nghiệp không đạt điều kiện sản lượng cho kỳ xét ưu đãi thuế 06 tháng cuối năm nhưng tổng sản lượng của cả năm vẫn đáp ứng điều kiện sản lượng của kỳ xét ưu đãi 12 tháng theo quy định của Chương trình ưu đãi thuế thì phải kê khai sản lượng mẫu xe/xe xuất xưởng thực tế của 6 tháng đầu năm, 6 tháng cuối năm và sản lượng của cả năm.
Tên người nộp thuế (doanh nghiệp xuất khẩu): |
BẢNG KÊ
TỶ LỆ GIÁ TRỊ TÀI NGUYÊN, KHOÁNG SẢN CỘNG CHI
PHÍ NĂNG LƯỢNG TRONG GIÁ THÀNH SẢN PHẨM CỦA HÀNG HÓA XUẤT KHẨU
(Kèm theo tờ khai xuất khẩu số... ngày ... tháng ... năm...)
STT |
Tên hàng hóa xuất khẩu |
Mã số HS |
Số lượng |
Đơn vị tính |
Trị giá tài nguyên khoáng sản cộng chi phí năng lượng trong giá thành sản phẩm (đơn vị tiền) |
Giá thành sản phẩm (đơn vị tiền) |
Tỷ lệ trị giá tài nguyên khoáng sản cộng chi phí năng lượng trong giá thành sản phẩm (%) |
Căn cứ xác định |
Chi tiết hóa đơn đầu vào |
Tên doanh nghiệp sản xuất /Mã số thuế/ Địa chỉ |
Ghi chú |
||
Quyết toán năm trước |
Phương án đầu tư |
Dựa theo thực tế |
|||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI NỘP THUẾ |
Hướng dẫn kê khai:
- Có thể kê khai nhiều mặt hàng trong cùng bảng kê.
- Cột (6), (7), (8), (9), (10), (11): Lấy thông tin từ nhà sản xuất.
- Cột (9), (10), (11): Người khai đánh dấu vào một trong các cột (9), (10), (11) để thể hiện căn cứ xác định tỷ lệ trị giá tài nguyên khoáng sản cộng chi phí năng lượng trong giá thành sản phẩm theo quy định tại khoản 1 Điều 1 Nghị định 146/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 100/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016.
- Cột (12), (13): Trường hợp người nộp thuế mua hàng từ doanh nghiệp sản xuất hoặc mua hàng từ doanh nghiệp thương mại khác: kê khai số, ngày tháng năm của hóa đơn mua vào, khai tên, mã số thuế, địa chỉ doanh nghiệp bán hàng tại cột số (12); kê khai tên doanh nghiệp, mã số thuế, địa chỉ của doanh nghiệp sản xuất tại cột số (13); trường hợp doanh nghiệp xuất khẩu là doanh nghiệp sản xuất mặt hàng xuất khẩu thì không phải khai 02 cột này.
- Cột (14): Trường hợp tỷ lệ trị giá tài nguyên, khoáng sản cộng chi phí năng lượng trong giá thành sản phẩm đã được cơ quan thuế kiểm tra, xác nhận đối với mặt hàng khai báo thì điền thông tin vào cột này.
THE GOVERNMENT |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
No. 101/2021/ND-CP |
Hanoi, November 15, 2021 |
Pursuant to the Law on Government Organization dated June 19, 2015 dated June 19, 2015; the Law dated November 22, 2019 on amendments to the Law on Government Organization dated June 19, 2015 and the Law on Local Government Organization;
Pursuant to the Law on Export and Import Duties dated April 6, 2016;
Pursuant to the Law on Tax Administration dated June 13, 2019;
Pursuant to the Law on Customs dated June 23, 2014;
Pursuant to the National Assembly’s Resolution No. 71/2006/QH11 dated November 29, 2006, ratifying the Protocol on accession to the Agreement establishing the World Trade Organization of the Socialist Republic of Vietnam;
Upon the request of the Minister of Finance;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Article 1. Amendments to certain Articles of Decree No. 57/2020/ND-CP
1. Amendments to Clause 1 of Article 2 of Decree No. 57/2020/ND-CP:
a) Adjustments to export tariff rates and preferential import tariff rates on some groups of commodities in Appendix I (Export tariff) and Appendix II (Preferential Import tariff) prescribed in Clause 1 Article 2 of Decree No. 57/2020/ND-CP are specified in Appendix I and Appendix II of this Decree.
b) Addition of code 9805.00.00 to the headings from 98.01 to 98.48, 98.50, 98.51, 98.52 prescribed in Point 1 Clause II Section II of Appendix II of Decree No. 57/2020/ND-CP:
Code
Description
Corresponding codes in Section I of Appendix II
Rate (%)
9805.00.00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1207.30.00
1207.40.90
1207.50.00
1207.60.00
1207.70.00
1207.91.00
1207.99.40
1207.99.50
1207.99.90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Addition of code 9849.46.00 to the headings from 98.49 prescribed in Point 2 Clause II Section II of Appendix II of Decree No. 57/2020/ND-CP:
Code
Description
Corresponding codes in Section I of Appendix II
Rate (%)
9849.46.00
- Engine ECU, of a kind used for motor vehicles
8537.10.99
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
“Article 4. Export tariff schedule relative to the List of dutiable goods
1. The export tariff schedule relative to the list of dutiable products specified in Appendix I to this Decree includes HS codes, commodity description and export duty rates applied to each heading and dutiable exported commodities. In case a commodity is not included in the Export Tariff Schedule, the exporter shall declare a corresponding 8-digit code in the Preferential Import Tariff Schedule in Section I of Appendix II hereof. Declaration of duty rate on the export declaration is not required.
a) Exports in headings numbered 211 in the Export Tariff Schedule are those meeting both of the following requirements:
a) 1st requirement: The supplies, raw materials, semi-finished products (collectively referred to as "goods") do not belong to headings numbered 01 to 210 in the Export Tariff Schedule.
2nd requirement: The goods are processed directly from primary materials that are natural resources of minerals whose aggregate value plus (+) energy cost account for at least 51% of their production cost. Whether the aggregate value of natural resources and minerals plus energy costs account for at least 51% of their production cost shall determined in accordance with regulations laid down in the Government’s Decree No. 100/2016/ND-CP dated July 1, 2016 elaborating some Articles of the Law on Amendments the Law on Value-Added Tax, the Law on Special Consumption Tax and the Law on Tax Administration and the Government’s Decree No. 146/2017/ND-CP dated December 15, 2017, amending a number of Articles of the Decree No. 100/2016/ND-CP.
Exports that are exceptions specified in clause 1 of Article 1 in the Decree No. 146/2017/ND-CP dated December 15, 2017 do not belong to headings numbered 211 of the Export Tariff Schedule annexed to this Decree.
b) Codes and export duty rates of commodities in heading 211
The taxpayer shall declare export duty rates of commodities with 8-digit codes and descriptions of commodities in headings 25.23, 27.06, 27.07, 27.08, 68.01, 68.02, 68.03 in the headings numbered 211 that are corresponding with their HS codes of headings numbered 211. Otherwise, the taxpayer shall submit the statement of ratios of value of natural resources and minerals plus energy cost to production cost of the exports according to Form No. 14 annexed to this Decree while following customs procedures in order to prove that the aggregate value of natural resources and minerals plus energy costs is less than 51% of their production cost. In case the taxpayer is a trade enterprise that purchase goods form a manufacturer or from another trade enterprise for export but does not declare export duty rates of goods in the headings numbered 211, the taxpayer shall complete Form No. 14 according to information provided by the manufacturer in order to prove that the aggregate value of natural resources and minerals plus energy costs is less than 51% of their production cost. The taxpayers shall be legally responsible for their declaration.
Regarding exports in headings numbered 211 that do not have 8-digit codes and satisfy the requirements specified in Point a Clause 1 of this Article, the taxpayer shall declare the 8-digit codes in the Preferential Import Tariff Schedule in Section I Appendix II hereof and declare the export duty rate of 5%".
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
“3.3. Enterprises manufacturing and assembling gas and diesel vehicles:
a) Emission standards:
Motor vehicles are manufactured or assembled to meet level 4 and level 5 emission standards for the period from 2018 to the end of 2021; level 5 or higher emission standards for the period from 2022 onwards, or meet level 4 emission standards and are granted the Certificate of Technical Safety and Environmental Safety before January 01, 2022 that are still effective according to the Government’s Decree No. 116/2017/ND-CP dated October 17, 2017, its amending and replacing documents (if any).
c.1) If they meet the minimum general production requirement imposed on each of their vehicle headings and the minimum specific production requirement imposed on at least one vehicle make in the tax incentive consideration period specified under the provisions of Point b.12.2 of Clause 3.2 of Section I of Chapter 98 in Appendix II hereto, and meet regulations laid down in Clause 2, Clause 3.1, Point a, b of Clause 3.3, Clause 4, Clause 5, Clause 6 and Clause 7 of this Article, the 0% duty rate shall be applied to all of the imported components used for manufacturing and assembly of products of which the prescribed requirement concerning the production are met by these enterprises when these products leave the factory within that period.
In case of manufacturing and assembling gas and diesel, electric, fuel-cell, hybrid, fully biofuel, and natural gas vehicles, when determining the minimum general production of the heading of vehicles using gas and diesel fuels, the production of electric, fuel-cell, hybrid, fully biofuel and natural gas vehicles manufactured or assembled within the tax incentive consideration period may be added to the minimum general production of the same heading of vehicles using gas and diesel fuels during the process of consideration of grant of tax incentive.
In case the first tax incentive consideration period of an enterprise manufacturing and/or assembling motor vehicles using gas and diesel fuels is shorter than a full period (6 or 12 months), but the actual quantity of manufactured/assembled vehicles of the enterprise is not smaller than the average monthly minimum production multiplied by (x) the number of months of participating in the Tax Incentive Program in the period, and the actual quantity of manufactured/assembled vehicles of the registered model is not smaller than the minimum specific production multiplied by (x) the number of months of participating in the Tax Incentive Program in the period, and the minimum general production and minimum specific production of the next period are also achieved, then the number of components used for manufacturing and assembling vehicles in that first period shall be eligible for 0% duty rate provided the enterprise meets the requirements specified in Clause 2 and Clause 3.1, Points a and b of Clause 3.3, Clause 4, Clause 5, Clause 6 and Clause 7 of this Article. In case the number of days of participating in the Program in the first month is at least 15 days, it will be considered a full month. In case the number of days of participating in the Program in the first month is less than 15 days, that month will not count."
4. Tax incentive consideration period
An enterprise may choose between a 6-month or 12 month tax incentive consideration period as follows:
a) A 6-month period is from January 01 to June 30 or from July 01 to December 31 every year.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) A 12-month period is from January 01 to June 30 to December 31 every year."
4. Amendments to Clause 2.5 and Point b.12 Clause 3.2 Section I Chapter 98 of Appendix II - Preferential Import Tariff Schedule Relative to the List of Dutiable Goods:
"2.5. Dermal fillers, skin protection cream, scar cream will be classified into heading 98.25 if there is an import license or marketing authorization or certificate of submission of declaration of announce standards as prescribed by the Ministry of Health.
3.2. Conditions and procedures for application of specific preferential import tax rates prescribed in Chapter 98:
b) Conditions and procedures for application of specific preferential import tax rates, reporting and inspection of import and use of commodities in headings 98.17 through 98.23 and headings 98.34, 98.40, 98.42, 98.44, 98.49, 98.51:
b.12) Production of manufactured and assembled vehicles of the Program for tax incentives for imported motor vehicle components in heading 98.49
b.12.1. Gas and diesel vehicles:
Unit: vehicle
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2022 - 2027
Vehicle group
6-month tax incentive consideration period
12-month tax incentive consideration period
6-month tax incentive consideration period
6-month tax incentive consideration period
July 01 – December 31
January 01 – December 31
January 01 – June 30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
January 01 – December 31
I. Vehicle for transport of not exceeding 09 people with cylinder capacity of not exceeding 2.500cc
1. Minimum general production
6500
18000
11500
11500
23000
2. Minimum general production of 01 model
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7100
4500
4500
9000
II. Trucks of a GVW of not exceeding 05 tonnes
1. Minimum general production
2050
5550
3500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7000
2. Minimum general production of 01 model or total specific production of 02 models
1170
3170
2000
2000
4000
3. Minimum general production of 01 model satisfying EURO 5
580
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1000
1000
2000
III. Trucks of a GVW of exceeding 05 tonnes
1. Minimum general production
1450
3950
2500
2500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Minimum general production of 01 model or total specific production of 02 models
580
1580
1000
1000
2000
3. Minimum general production of 01 model satisfying EURO 5
290
790
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
500
1000
IV. Minibus
1. Minimum general production
60
660
330
330
660
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
330
165
165
330
V. Bus
1. Minimum general production
90
890
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
445
890
2. Minimum general production of 01 model or total specific production of 02 models
50
500
250
250
500
During the tax incentive consideration period, if the vehicles manufactured or assembled by the enterprise satisfy both Level 4 (according to Point a Clause 3.3 Article 7a of this Decree) and Level 5 emission standards, the production of both kinds of vehicle may be used.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Unit: vehicle
Vehicle group
2021
2022 - 2027
6-month tax incentive consideration period
12-month tax incentive consideration period
6-month tax incentive consideration period
12-month tax incentive consideration period
January 01 – June 30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
January 01 – December 31
January 01 – June 30
July 01 – December 31
January 01 – December 31
Minimum production of each vehicle group: vehicles for transport of not exceeding 9 people; trucks, minibuses, buses
125
125
250
125
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250
5. Forms No. 05, 06a are replaced; Form No. 14 is added to Section 1 Chapter 98 of the Appendix of Decree No. 57/2020/ND-CP.
1. This Decree comes into force from December 30, 2021; Export duty rates on stones in Chapter 25 and Chapter 68; clinkers of heading 25.23 shall follow the roadmap in Appendix I hereof. Preferential import tax rates on pork shall follow the roadmap in Appendix II hereof.
2. Preferential import tax rates on imported components of motor vehicles in heading 98.49 prescribed in Article 7a of Decree No. 57/2020/ND-CP, which is amended by this Decree, shall be applicable until December 31, 2027. Enterprises that have registered for participation in the Tax Incentive Program before the effective date of this Decree are not required to re-apply and are still eligible for incentives prescribed by this Decree. In case of changes or addition of vehicle groups, models, quantity participating in the Tax Incentive Program, the enterprise shall re-apply to the customs authority.
3. Clause 3 Article 4 of Decree No. 122/2016/ND-CP is annulled.
ON BEHALF OF THE GOVERNMENT
PP PRIME MINISTER
DEPUTY PRIME MINISTER
Le Minh Khai
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
EXPORT DUTY SCHEDULE
(Promulgated together with the Government’s Decree No. 101/2021/ND-CP dated
November 15, 2021)
No.
Code
Description
Tax rate (%)
23
25.05
Natural sands of all kinds, whether or not colored, other than metal-bearing sands of Chapter 26.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2505.10.00
- Silica sands and quartz sands:
2505.10.00.10
- - Ultrafine silicon oxide powder of a particle size not exceeding 96μm, content of SiO2 ≥ 97,7%, Fe2O3 ≤ 0,030%, humidity ≤ 0,3%
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Ultrafine silicon oxide powder of a particle size not exceeding 500 μm, content of SiO2 ≥ 99,3%; Fe2O3 ≤ 0,01%, humidity ≤ 5%
10
2505.10.00.90
- - Other
30
2505.90.00
- Other
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
33
25.15
Marble, travertine, ecaussine and other calcareous monumental or building stone of an apparent specific gravity of 2,5 or more, and alabaster, whether or not roughly trimmed or merely cut, by sawing or otherwise, into blocks or slabs of a rectangular (including square) shape.
- Marble and travertine:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Crude or roughly trimmed
17
- 20% from 01/7/2022;
- 25% from 01/7/2023;
- 30% from 01/7/2024.
2515.12
- - Merely cut, by sawing or otherwise, into blocks or slabs of a rectangular (including square) shape:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2515.12.10
- - - Blocks
2515.12.10.10
- - - - White marble
30
2515.12.10.90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17
- 20% from 01/7/2022;
- 25% from 01/7/2023;
- 30% from 01/7/2024.
2515.12.20
- - - Slabs
17
- 20% from 01/7/2022;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 30% from 01/7/2024.
2515.20.00
- Ecaussine and other calcareous monumental or building stone; alabaster:
2515.20.00.10
- - White marble in blocks
30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2515.20.00.90
- - Other
17
- 20% from 01/7/2022;
- 25% from 01/7/2023;
- 30% from 01/7/2024.
34
25.16
Granite, porphyry, basalt, sandstone and other monumental or building stone, whether or not roughly trimmed or merely cut, by sawing or otherwise, into blocks or slabs of a rectangular (including square) shape.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Granite:
2516.11.00
- - Crude or roughly trimmed
17
- 20% from 01/7/2022;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 30% from 01/7/2024.
2516.12
- - Merely cut, by sawing or otherwise, into blocks or slabs of a rectangular (including square) shape:
2516.12.10
- - - Blocks
30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2516.12.20
- - - Slabs
17
- 20% from 01/7/2022;
- 25% from 01/7/2023;
- 30% from 01/7/2024.
2516.20
- Sandstone:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2516.20.10
- - Crude or roughly trimmed
17
- 20% from 01/7/2022;
- 25% from 01/7/2023;
- 30% from 01/7/2024.
2516.20.20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17
- 20% from 01/7/2022;
- 25% from 01/7/2023;
- 30% from 01/7/2024.
2516.90.00
- Other monumental or building stone
17
- 20% from 01/7/2022;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 30% from 01/7/2024.
35
25.17
Pebbles, gravel, broken or crushed stone, of a kind commonly used for concrete aggregates, for road metalling or for railway or other ballast, shingle and flint, whether or not heat-treated; macadam of slag, dross or similar industrial waste, whether or not incorporating the materials cited in the first part of the heading; tarred macadam; granules, chippings and powder, of stones of heading 25.15 or 25.16, whether or not heat-treated.
2517.10.00
- Pebbles, gravel, broken or crushed stone, of a kind commonly used for concrete aggregates, for road metalling or for railway or other ballast, shingle and flint, whether or not heat-treated:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2517.10.00.10
- - Of a particle size not exceeding 400 mm
15
- 20% from 01/7/2022;
- 25% from 01/7/2023;
- 30% from 01/7/2024.
2517.10.00.90
- - Other
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 20% from 01/7/2022;
- 25% from 01/7/2023;
- 30% from 01/7/2024
2517.20.00
- Macadam of slag, dross or similar industrial waste, whether or not incorporating the materials cited in subheading 2517.10
17
- 20% from 01/7/2022;
- 25% from 01/7/2023;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2517.30.00
- Tarred macadam
17
- 20% from 01/7/2022;
- 25% from 01/7/2023;
- 30% from 01/7/2024.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2517.41.00
- - Of marble:
2517.41.00.10
- - - Calcium carbonate powder manufactured from stone of heading 25.15 of a particle size not exceeding 0,125 mm
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2517.41.00.20
- - - Calcium carbonate powder manufactured from stone of heading 25.15 with a particle size exceeding 0,125 mm but less than 1 mm
5
2517.41.00.30
- - - Of a particle size not exceeding 400 mm
15
- 20% from 01/7/2022;
- 25% from 01/7/2023;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2517.41.00.90
- - - Other
15
- 20% from 01/7/2022;
- 25% from 01/7/2023;
- 30% from 01/7/2024
2517.49.00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2517.49.00.10
- - - Calcium carbonate powder manufactured from stone of heading 25.15 of a particle size not exceeding 0,125 mm
5
2517.49.00.20
- - - Calcium carbonate powder manufactured from stone of heading 25.15 with a particle size exceeding 0,125 mm but less than 1 mm
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2517.49.00.30
- - - Of a particle size not exceeding 400 mm
15
- 20% from 01/7/2022;
- 25% from 01/7/2023;
- 30% from 01/7/2024.
2517.49.00.90
- - - Other
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 20% from 01/7/2022;
- 25% from 01/7/2023;
- 30% from 01/7/2024.
36
25.18
Dolomite, whether or not calcined or sintered, including dolomite roughly trimmed or merely cut, by sawing or otherwise, into blocks or slabs of a rectangular (including square) shape; dolomite ramming mix.
2518.10.00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
- 15% from 01/7/2022
- 20% from 01/7/2023.
2518.20.00
- Calcined or sintered dolomite
10
15% from 01/7/2023
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Dolomite ramming mix
10
15% from 01/7/2023
39
2521.00.00
Limestone flux; limestone and other calcareous stone, of a kind used for the manufacture of lime or cement.
17
- 20% from 01/7/2022;
- 25% from 01/7/2023;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
134
71.13
Articles of jewellery and parts thereof, of precious metal or of metal clad with precious metal.
- Of precious metal whether or not plated or clad with precious metal:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Of silver, whether or not plated or clad with other precious metal:
7113.11.10
- - - Parts
0
7113.11.90
- - - Other
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7113.19
- - Of other precious metal, whether or not plated or clad with precious metal:
7113.19.10
- - - Parts
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - - Other
1
7113.20
- Of base metal clad with precious metal:
7113.20.10
- - Parts
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7113.20.90
- - Other
0
135
71.14
Articles of goldsmiths’ or silversmiths’ wares and parts thereof, of precious metal or of metal clad with precious metal.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Of precious metal whether or not plated or clad with precious metal:
7114.11.00
- - Of silver, whether or not plated or clad with other precious metal
0
7114.19.00
- - Of other precious metal, whether or not plated or clad with precious metal
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7114.20.00
- Of base metal clad with precious metal
0
136
71.15
Other articles of precious metal or of metal clad with precious metal.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Catalysts in the form of wire cloth or grill, of platinum
0
7115.90
- Other:
7115.90.10
- - Of gold or silver
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7115.90.20
- - Of metal clad with gold or silver
0
7115.90.90
- - Other
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
184
78.01
Unwrought lead.
7801.10.00
- Refined lead:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7801.10.00.10
- - Ingots
15
7801.10.00.90
- - Other
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Other:
7801.91.00
- - Containing by weight antimony as the principal other element:
7801.91.00.10
- - - Ingots
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7801.91.00.90
- - - Other
15
7801.99.00
- - Other:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - - Ingots
15
7801.99.00.90
- - - Other
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
211
Supplies, raw materials, semi-finished products (hereinafter referred to as "goods") not classified above whose value of natural resources and minerals plus (+) energy cost accounting for at least 51% of production cost.
25.23
Portland cement, aluminous cement, slag cement, supersulphate cement and similar hydraulic cements, whether or not colored or in the form of clinkers.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Cement clinkers:
2523.10.10
- - Of a kind used in the manufacture of white cement
5
10% from 01/01/2023.
2523.10.90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
10% from 01/01/2023.
2706.00.00
Tar distilled from coal, from lignite or from peat, and other mineral tars, whether or not dehydrated or partially distilled, including reconstituted tars.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27.07
Oils and other products of the distillation of high temperature coal tar; similar products in which the weight of the aromatic constituents exceeds that of the non-aromatic constituents.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Benzene
5
2707.20.00
- Toluene
5
2707.30.00
- Xylene
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2707.40.00
- Naphthalene
5
2707.50.00
- Other aromatic hydrocarbon mixtures of which 65% or more by volume (including losses) distils at 250 oC by the ISO 3405 method (equivalent to the ASTM D 86 method)
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Other:
2707.91.00
- - Creosote oils
5
2707.99
- - Other:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2707.99.10
- - - Carbon black feedstock
5
2707.99.90
- - - Other
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27.08
Pitch and pitch coke, obtained from coal tar or from other mineral tars.
2708.10.00
- Pitch
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2708.20.00
- Pitch coke
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Setts, curbstones and flagstones, of natural stone (except slate).
5
- 10% from 01/01/2023;
- 15% from 01/01/2024;
- 20% from 01/01/2025.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
68.02
Worked monumental or building stone (except slate) and articles thereof, other than goods of heading 68.01; mosaic cubes and the like, of natural stone (including slate), whether or not on a backing; artificially colored granules, chippings and powder, of natural stone (including slate).
6802.10.00
- Tiles, cubes and similar articles, whether or not rectangular (including square), the largest surface area of which is capable of being enclosed in a square the side of which is less than 7 cm; artificially colored granules, chippings and powder
5
- 10% from 01/01/2023;
- 15% from 01/01/2024;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Other monumental or building stone and articles thereof, simply cut or sawn, with a flat or even surface:
6802.21.00
- - Marble, travertine and alabaster
5
- 10% from 01/01/2023;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 20% from 01/01/2025.
6802.23.00
- - Granite
5
- 10% from 01/01/2023;
- 15% from 01/01/2024;
- 20% from 01/01/2025.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Other stone:
6802.29.10
- - - Other calcareous stone
5
- 10% from 01/01/2023;
- 15% from 01/01/2024;
- 20% from 01/01/2025.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6802.29.90
- - - Other
5
- 10% from 01/01/2023;
- 15% from 01/01/2024;
- 20% from 01/01/2025.
- Other:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6802.91
- - Marble, travertine and alabaster:
6802.91.10
- - - Marble
5
- 10% from 01/01/2023;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 20% from 01/01/2025.
6802.91.90
- - - Other
5
- 10% from 01/01/2023;
- 15% from 01/01/2024;
- 20% from 01/01/2025.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Other calcareous stone
5
- 10% from 01/01/2023;
- 15% from 01/01/2024;
- 20% from 01/01/2025.
6802.93
- - Granite:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6802.93.10
- - - Polished slabs
5
- 10% from 01/01/2023;
- 15% from 01/01/2024;
-20% from 01/01/2025.
6802.93.90
- - - Other
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 10% from 01/01/2023;
- 15% from 01/01/2024;
- 20% from 01/01/2025.
6802.99.00
- - Other stone
5
- 10% from 01/01/2023;
- 15% from 01/01/2024;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6803.00.00
Worked slate and articles of slate or of agglomerated slate.
5
- 10% from 01/01/2023;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 20% from 01/01/2025.
Goods not classified above whose value of natural resources and minerals plus (+) energy cost accounting for at least 51% of production cost
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
IMPORT DUTY SCHEDULE
(Promulgated together with the Government’s Decree No. 101/2021/ND-CP dated
November 15, 2021)
Code
Description
Tax rate (%)
02.03
Meat of swine, fresh, chilled or frozen.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0203.11.00
- - Carcasses and half-carcasses
25
0203.12.00
- - Hams, shoulders and cuts thereof, with bone in
25
0203.19.00
- - Other
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Frozen:
0203.21.00
- - Carcasses and half-carcasses
15
- 10% from 01/7/2022.
0203.22.00
- - Hams, shoulders and cuts thereof, with bone in
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 10% from 01/7/2022.
0203.29.00
- - Other
15
- 10% from 01/7/2022.
10.01
Wheat and meslin.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1001.11.00
- - Seed
0
1001.19.00
- - Other
0
- Other:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1001.91.00
- - Seed
0
1001.99
- - Other:
- - - Fit for human consumption:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - - - Meslin
0
1001.99.12
- - - - Wheat grain without husk
0
1001.99 19
- - - - Other
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1001.99.91
- - - - Meslin
0
1001.99.99
- - - - Other
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10.05
Maize (corn).
1005.10.00
- Seed
0
1005.90
- Other:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Popcorn
30
1005.90.90
- - Other
2
25.15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Marble and travertine:
2515.11.00
- - Crude or roughly trimmed
0
2515.12
- - Merely cut, by sawing or otherwise, into blocks or slabs of a rectangular (including square) shape:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2515.12.10
- - - Blocks
2
2515.12.20
- - - Slabs
2
2515.20.00
- Ecaussine and other calcareous monumental or building stone; alabaster
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25.16
Granite, porphyry, basalt, sandstone and other monumental or building stone, whether or not roughly trimmed or merely cut, by sawing or otherwise, into blocks or slabs of a rectangular (including square) shape.
- Granite:
2516.11.00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
2516.12
- - Merely cut, by sawing or otherwise, into blocks or slabs of a rectangular (including square) shape:
2516.12.10
- - - Blocks
2
2516.12.20
- - - Slabs
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2516.20
- Sandstone:
2516.20.10
- - Crude or roughly trimmed
0
2516.20.20
- - Merely cut, by sawing or otherwise, into blocks or slabs of a rectangular (including square) shape
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Other monumental or building stone
2
40.11
New pneumatic tyres, of rubber.
4011.10.00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
4011.20
- Of a kind used on buses or lorries:
4011.20.10
- - Of a width not exceeding 450 mm
25
4011.20.90
- - Other
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4011.30.00
- Of a kind suitable for aircraft use
0
4011.40.00
- Of a kind used on motorcycles
35
4011.50.00
- Of a kind used on bicycles
35
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Of a kind used on agricultural or forestry vehicles and machines
20
4011.80
- Of a kind used on construction, mining or industrial handling vehicles and machines:
- - Having a rim size not exceeding 61 cm:
4011.80.11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
4011.80.19
- - - Other
20
- - Having a rim size exceeding 61 cm:
4011.80.21
- - - Of a kind used on tractors, machinery of heading 84.29 or 84.30, forklifts or other industrial handling vehicles and machines
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4011.80.29
- - - Other
10
4011.90
- Other:
4011.90.10
- - Of a kind used on vehicles of Chapter 87
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Of a kind used on machinery of heading 84.29 or 84.30
20
4011.90.30
- - Other, of a width exceeding 450 mm
10
4011.90.90
- - Other
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
48.04
Uncoated kraft paper and paperboard, in rolls or sheets, other than that of heading 48.02 or 48.03.
- Other kraft paper and paperboard weighing 150 g/m2 or less:
4804.31
- - Unbleached:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4804.31.10
- - - Electrical grade insulating kraft paper
5
4804.31.30
- - - Of a wet strength of 40 g to 60 g, of a kind used in the manufacture of plywood adhesive tape
10
4804.31.40
- - - Sandpaper base paper
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - - Of a kind used for making cement bags
3
4804.31.90
- - - Other
20
4804.39
- - Other:
4804.39.10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
4804.39.20
- - - Paper and paperboard of a kind used for making food packaging
17
4804.39.90
- - - Other
18
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
68.02
Worked monumental or building stone (except slate) and articles thereof, other than goods of heading 68.01; mosaic cubes and the like, of natural stone (including slate), whether or not on a backing; artificially colored granules, chippings and powder, of natural stone (including slate).
6802.10.00
- Tiles, cubes and similar articles, whether or not rectangular (including square), the largest surface area of which is capable of being enclosed in a square the side of which is less than 7 cm; artificially colored granules, chippings and powder
20
- Other monumental or building stone and articles thereof, simply cut or sawn, with a flat or even surface:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Marble, travertine and alabaster
12
6802.23.00
- - Granite
12
6802.29
- - Other stone:
6802.29.10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
6802.29.90
- - - Other
12
- Other:
6802.91
- - Marble, travertine and alabaster:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6802.91.10
- - - Marble
12
6802.91.90
- - - Other
12
6802.92.00
- - Other calcareous stone
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Granite:
6802.93.10
- - - Polished slabs
12
6802.93.90
- - - Other
12
6802.99.00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
72.10
Flat-rolled products of iron or non-alloy steel, of a width of 600 mm or more, clad, plated or coated.
- Plated or coated with tin:
7210.11
- - Of a thickness of 0,5 mm or more:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7210.11.10
- - - Containing by weight 0,6% or more of carbon
5
7210.11.90
- - - Other
5
7210.12
- - Of a thickness of less than 0,5 mm:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - - Containing by weight 0,6% or more of carbon
5
7210.12.90
- - - Other
5
7210.20
- Plated or coated with lead, including terne-plate:
7210.20.10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
7210.20.90
- - Other
0
7210.30
- Electrolytically plated or coated with zinc:
- - Containing by weight less than 0,6% of carbon:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7210.30.11
- - - Of a thickness of 1,2 mm or less
10
7210.30.12
- - - Of a thickness exceeding 1,2 mm but not exceeding 1,5 mm
5
7210.30.19
- - - Other
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Other:
7210.30.91
- - - Of a thickness of 1,2 mm or less
10
7210.30.99
- - - Other
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7210.41
- - Corrugated:
- - - Containing by weight less than 0,6% of carbon:
7210.41.11
- - - - Of a thickness of 1,2 mm or less
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7210.41.12
- - - - Of a thickness exceeding 1,2 mm but not exceeding 1,5 mm
10
7210.41.19
- - - - Other
10
- - - Other:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - - - Of a thickness of 1,2 mm or less
15
7210.41.99
- - - - Other
10
7210.49
- - Other:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7210.49.11
- - - - Coated with zinc by the iron-zinc alloyed coating method, containing by weight less than 0,04% of carbon and of a thickness not exceeding 1,2 mm
0
7210.49.12
- - - - Other, of a thickness of 1,2 mm or less
15
7210.49.13
- - - - Of a thickness exceeding 1,2 mm but not exceeding 1,5 mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7210.49.19
- - - - Other
10
- - - Other:
7210.49.91
- - - - Of a thickness of 1,2 mm or less
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - - - Other
10
7210.50.00
- Plated or coated with chromium oxides or with chromium and chromium oxides
5
- Plated or coated with aluminium:
7210.61
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - - Containing by weight less than 0,6% of carbon:
7210.61.11
- - - - Of a thickness of 1,2 mm or less
15
7210.61.12
- - - - Of a thickness exceeding 1,2 mm but not exceeding 1,5 mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7210.61.19
- - - - Other
10
- - - Other:
7210.61.91
- - - - Of a thickness of 1,2 mm or less
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - - - Other, corrugated
10
7210.61.99
- - - - Other
10
7210.69
- - Other:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7210.69.11
- - - - Of a thickness of 1,2 mm or less
15
7210.69.12
- - - - Of a thickness exceeding 1,2 mm but not exceeding 1,5 mm
10
7210.69.19
- - - - Other
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - - Other:
7210.69.91
- - - - Of a thickness of 1,2 mm or less
15
7210.69.99
- - - - Other
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Painted, varnished or coated with plastics:
- - Containing by weight less than 0,6% of carbon and of a thickness of 1,5 mm or less:
7210.70.11
- - - Painted
5
7210.70.19
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
- - Other:
7210.70.91
- - - Painted
5
7210.70.99
- - - Other
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7210.90
- Other:
7210.90.10
- - Containing by weight less than 0,6% of carbon and of a thickness of 1,5 mm or less
5
7210.90.90
- - Other
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
72.13
Bars and rods, hot-rolled, in irregularly wound coils, of iron or non-alloy steel.
7213.10
- Containing indentations, ribs, grooves or other deformations produced during the rolling process:
7213.10.10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
7213.10.90
- - Other
10
7213.20.00
- Other, of free-cutting steel
0
- Other:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7213.91
- - Of circular cross-section measuring less than 14 mm in diameter:
7213.91.10
- - - Of a kind used for producing soldering sticks
10
7213.91.20
- - - Of a kind used for concrete reinforcement (rebars)
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - - Other
10
7213.99
- - Other:
7213.99.10
- - - Of a kind used for producing soldering sticks
10
7213.99.20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
7213.99.90
- - - Other
10
72.14
Other bars and rods of iron or non-alloy steel, not further worked than forged, hot-rolled, hotdrawn or hot-extruded, but including those twisted after rolling.
7214.10
- Forged:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Containing by weight less than 0,6% of carbon:
7214.10.11
- - - Of circular cross section
0
7214.10.19
- - - Other
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Other:
7214.10.21
- - - Of circular cross section
0
7214.10.29
- - - Other
0
7214.20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Containing by weight less than 0,6% of carbon:
- - - Of circular cross-section:
7214.20.31
- - - - Of a kind used for concrete reinforcement (rebars)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7214.20.39
- - - - Other
10
- - - Other:
7214.20.41
- - - - Of a kind used for concrete reinforcement (rebars)
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - - - Other
10
- - Other:
- - - Of circular cross-section:
7214.20.51
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
7214.20.59
- - - - Other
10
- - - Other:
7214.20.61
- - - - Of a kind used for concrete reinforcement (rebars)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7214.20.69
- - - - Other
10
7214.30
- Other, of free-cutting steel:
7214.30.10
- - Of circular cross section
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Other
0
- Other:
7214.91
- - Of rectangular (other than square) cross-section:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7214.91.11
- - - - Containing by weight 0,38% or more of carbon and less than 1,15% of manganese
0
7214.91.12
- - - - Containing by weight 0,17% or more but not more than 0,46% of carbon and 1,2% or more but less than 1,65% of manganese
0
7214.91.19
- - - - Other
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - - Containing by weight 0,6% or more of carbon:
7214.91.21
- - - - Containing by weight less than 1,15% of manganese
0
7214.91.29
- - - - Other
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Other:
- - - Containing by weight 0,6% or more of carbon, other than of circular cross-section:
7214.99.11
- - - - Containing by weight less than 1,15% of manganese
0
7214.99.19
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
- - - Other:
7214.99.91
- - - - Containing by weight less than 0,38% of carbon, not more than 0.05% of phosphorus and not more than 0,05% of sulfur
0
7214.99.92
- - - - Containing by weight 0,38% or more of carbon and less than 1,15% of manganese
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7214.99.93
- - - - Containing by weight 0,17% or more but less than 0,46% of carbon and 1,2% or more but less than 1,65% of manganese
0
7214.99.99
- - - - Other
0
72.15
Other bars and rods of iron or non-alloy steel.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Of free-cutting steel, not further worked than cold-formed or cold-finished:
7215.10.10
- - Of circular cross section
0
7215.10.90
- - Other
0
7215.50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7215.50.10
- - Containing by weight 0,6% or more of carbon, other than of circular cross-section
0
- - Other:
7215.50.91
- - - Of a kind used for concrete reinforcement (rebars)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7215.50.99
- - - Other
0
7215.90
- Other:
7215.90.10
- - Of a kind used for concrete reinforcement (rebars)
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Other
0
72.16
Angles, shapes and sections of iron or non-alloy steel.
7216.10.00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
- L or T sections, not further worked than hot-rolled, hot-drawn or extruded, of a height of less than 80 mm:
7216.21
- - L sections:
7216.21.10
- - - Containing by weight less than 0,6% of carbon
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7216.21.90
- - - Other
15
7216.22.00
- - T sections
15
- U, I or H sections, not further worked than hot-rolled, hot-drawn or extruded of a height of 80 mm or more:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - U sections:
7216.31.10
- - - Containing by weight 0,6% or more of carbon
15
7216.31.90
- - - Other
15
7216.32
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7216.32.10
- - - Of a thickness of 5 mm or less
15
7216.32.90
- - - Other
15
7216.33
- - H sections:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - - Containing by weight less than 0,6% of carbon:
7216.33.11
- - - - Thickness of the flange not less than thickness of the web
10
7216.33.19
- - - - Other
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - - Other
10
7216.40
- L or T sections, not further worked than hot-rolled, hot-drawn or extruded, of a height of 80 mm or more:
7216.40.10
- - Containing by weight 0,6% or more of carbon
15
7216.40.90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
7216.50
- Other angles, shapes and sections, not further worked than hot-rolled, hot-drawn or extruded:
- - Of a height of less than 80 mm:
7216.50.11
- - - Containing by weight 0.6% or more of carbon
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7216.50.19
- - - Other
15
- - Other:
7216.50.91
- - - Containing by weight 0,6% or more of carbon
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - - Other
15
- Angles, shapes and sections, not further worked than cold-formed or cold-finished:
7216.61.00
- - Obtained from flat-rolled products
15
7216.69.00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
- Other:
7216.91
- - Cold-formed or cold-finished from flat-rolled products:
7216.91.10
- - - Angles, other than slotted angles, containing by weight 0,6% or more of carbon
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7216.91.90
- - - Other
15
7216.99.00
- - Other
15
;
Nghị định 101/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 122/2016/NĐ-CP và Nghị định 57/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 122/2016/NĐ-CP về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan và Nghị định 125/2017/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 122/2016/NĐ-CP
Số hiệu: | 101/2021/NĐ-CP |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị định |
Nơi ban hành: | Chính phủ |
Người ký: | Lê Minh Khái |
Ngày ban hành: | 15/11/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị định 101/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 122/2016/NĐ-CP và Nghị định 57/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 122/2016/NĐ-CP về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan và Nghị định 125/2017/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 122/2016/NĐ-CP
Chưa có Video