BỘ TÀI NGUYÊN VÀ |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 37/2013/TT-BTNMT |
Hà Nội, ngày 30 tháng 10 năm 2013 |
Căn cứ Nghị định số 12/2002/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2002 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ;
Căn cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Thái Nguyên,
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Thái Nguyên.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 12 năm 2013.
Điều 3. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
ĐỊA
DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN
ĐỒ TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban
hành kèm theo Thông tư sổ 37/2013/TT-BTNMT ngày 30 tháng 10 năm 2013 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Thái Nguyên được chuẩn hóa từ địa danh thống kê trên bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 và 1:50.000 Hệ VN-2000.
2. Danh mục địa danh tỉnh Thái Nguyên được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt của các đơn vị hành chính cấp huyện gồm thành phố Thái Nguyên, thị xã Sông Công và các huyện, trong đó:
a) Cột “Địa danh” là các địa danh đã được chuẩn hóa, địa danh trong ngoặc đơn là tên gọi khác của địa danh.
b) Cột “Nhóm đối tượng” là ký hiệu các nhóm địa danh; trong đó: DC là nhóm địa danh dân cư; SV là nhóm địa danh sơn văn; TV là nhóm địa danh thủy văn; KX là nhóm địa danh kinh tế - xã hội.
c) Cột “Tên ĐVHC cấp xã” là tên đơn vị hành chính cấp xã, trong đó: P. là chữ viết tắt của “phường”, TT. là chữ viết tắt của “thị trấn”.
d) Cột “Tên ĐVHC cấp huyện” là tên đơn vị hành chính cấp huyện, trong đó: TP. là chữ viết tắt của “thành phố”, H. là chữ viết tắt của “huyện”, TX. là chữ viết tắt của "thị xã".
đ) Cột “Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng” là tọa độ vị trí tương đối của đối tượng địa lý tương ứng với địa danh trong cột “Địa danh”, nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng điểm, dạng vùng thì giá trị tọa độ tương ứng theo cột “Tọa độ trung tâm”, nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng đường thì giá trị tọa độ tương ứng theo 2 cột “Tọa độ điểm đầu” và “Tọa độ điểm cuối”.
e) Cột “Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình” là ký hiệu mảnh bản đồ địa hình tỷ lệ 1:25.000 và 1:50.000 sử dụng để thống kê địa danh.
g) Trường hợp địa danh mới được bổ sung vào Danh mục và chưa có trên bản đồ địa hình quy định tại mục 1 Phần này thì phải thể hiện đầy đủ tên địa danh, nhóm đối tượng, tên ĐVHC cấp xã, tên ĐVHC cấp huyện.
Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Thái Nguyên gồm địa danh của các đơn vị hành chính cấp huyện được thống kê trong bảng sau:
STT |
Đơn vị hành chính cấp huyện |
1 |
Thành phố Thái Nguyên |
2 |
Thị xã Sông Công |
3 |
Huyện Đại Từ |
4 |
Huyện Định Hóa |
5 |
Huyện Đồng Hỷ |
6 |
Huyện Phổ Yên |
7 |
Huyện Phú Bình |
8 |
Huyện Phú Lương |
9 |
Huyện Võ Nhai |
Địa danh |
Nhóm đối tượng |
Tên ĐVHC cấp xã |
Tên ĐVHC cấp huyện |
Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng |
Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình |
|||||
Tọa độ trung tâm |
Tọa độ điểm đầu |
Tọa độ điểm cuối |
||||||||
Vĩ độ |
Kinh độ |
Vĩ độ |
Kinh độ |
Vĩ độ |
Kinh độ |
|||||
Sông Cầu |
TV |
P. Cam Giá |
TP. Thái Nguyên |
|
|
21o 34' 19" |
105o 51' 47" |
21o 33' 17" |
105o 53’ 25" |
F-48-56-D-d |
xóm Lau |
DC |
P. Cam Giá |
TP. Thái Nguyên |
21o 34' 16" |
105° 53' 18" |
|
|
|
|
F-48-56-D-d |
cầu Lưu Xá |
KX |
P. Cam Giá |
TP. Thái Nguyên |
21o 33' 04" |
105° 51' 53” |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
xóm Mới |
DC |
P. Cam Giá |
TP. Thái Nguyên |
21o 33' 58" |
105° 53' 11" |
|
|
|
|
F-48-56-D-d |
xóm Nải |
DC |
P. Cam Giá |
TP. Thái Nguyên |
21° 34' 12" |
105° 52' 54" |
|
|
|
|
F-48-56-D-d |
xóm Nến |
DC |
P. Cam Giá |
TP. Thái Nguyên |
21o 34' 09" |
105° 52' 19" |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
tổ dân phố Số 2 |
DC |
P. Cam Giá |
TP. Thái Nguyên |
21° 33' 58" |
105° 51’ 19" |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
tổ dân phố Số 22 |
DC |
P. Cam Giá |
TP. Thái Nguyên |
21o 33' 05" |
105° 52' 43" |
|
|
|
|
F-48-56-D-d |
tổ dân phố Số 28 |
DC |
P. Cam Giá |
TP. Thái Nguyên |
21° 33' 05" |
105° 52' 18" |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
tổ dân phố Số 30 |
DC |
P. Cam Giá |
TP. Thái Nguyên |
21o 33' 05" |
105o 52' 09" |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
tổ dân phố Số 5 |
DC |
P. Cam Giá |
TP. Thái Nguyên |
21o 33' 59" |
105° 51' 42" |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
Xí nghiệp Tấm lợp Cam Giá |
KX |
P. Cam Giá |
TP. Thái Nguyên |
21° 34' 05" |
105o 52' 14" |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
xóm Tân Thịnh |
DC |
P. Cam Giá |
TP. Thái Nguyên |
21° 33' 41" |
105° 52' 48" |
|
|
|
|
F-48-56-D-d |
xóm Xen |
DC |
P. Cam Giá |
TP. Thái Nguyên |
21o 33' 49" |
105° 52' 22" |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
khối 2 |
DC |
P. Gia Sàng |
TP. Thái Nguyên |
21o 34' 18” |
105° 51’ 05” |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
sông Cầu |
TV |
P. Gia Sàng |
TP. Thái Nguyên |
|
|
21o 34' 01” |
105o 50' 23" |
21° 34’ 18° |
105o 51' 46" |
F-48-56-D-c |
Công ty cổ phần Luyện cán thép Gia Sàng |
KX |
P. Gia Sàng |
TP. Thái Nguyên |
21° 34' 38” |
105° 50’ 39” |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
suối Loàng |
TV |
P. Gia Sàng |
TP. Thái Nguyên |
|
|
21° 34' 51” |
105o 51' 32" |
21° 34' 19" |
105o 51' 47" |
F-48-56-D-c |
khu 2 |
DC |
P. Hương Sơn |
TP. Thái Nguyên |
21o 32' 38" |
105° 52' 39" |
|
|
|
|
F-48-56-D-d |
khu 3 |
DC |
P. Hương Sơn |
TP. Thái Nguyên |
21° 32' 39" |
105° 52' 26" |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
khu 4 |
DC |
P. Hương Sơn |
TP. Thái Nguyên |
21° 32' 35" |
105° 52' 58" |
|
|
|
|
F-48-56-D-d |
xóm An Ninh |
DC |
P. Hương Sơn |
TP. Thái Nguyên |
21o 33' 03" |
105o 53' 32" |
|
|
|
|
F-48-56-D-d |
xóm Bình Dân |
DC |
P. Hương Sơn |
TP. Thái Nguyên |
21o 32' 24" |
105° 53' 01" |
|
|
|
|
F-48-56-D-d |
xóm Cam Gia |
DC |
P. Hương Sơn |
TP. Thái Nguyên |
21° 32’ 34" |
105° 53' 29" |
|
|
|
|
F-48-56-D-d |
suối Vó Ngựa |
TV |
P. Hương Sơn |
TP. Thái Nguyên |
|
|
21° 32' 03" |
105o 52' 46" |
21° 32' 35" |
105o 53' 37" |
F-48-56-D-d |
cụm 2 |
DC |
P. Phú Xá |
TP. Thái Nguyên |
21o 33' 28" |
105° 50' 30" |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
quốc lộ 3 |
KX |
P. Phú Xá |
TP. Thái Nguyên |
|
|
21o 33' 15" |
105° 50' 18" |
21o 32' 29" |
105° 51' 20" |
F-48-56-D-c |
cụm 4 |
DC |
P. Phú Xá |
TP. Thái Nguyên |
21o 33' 11" |
105° 50' 46" |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
cụm 6 |
DC |
P. Phú Xá |
TP. Thái Nguyên |
21° 33' 03" |
105° 51’ 29" |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
cụm 7 |
DC |
P. Phú Xá |
TP. Thái Nguyên |
21o 32' 56" |
105° 51' 06" |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
ga Lưu Xá |
KX |
P. Phú Xá |
TP. Thái Nguyên |
21o 33' 49" |
105° 50' 46" |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
xóm Ngõ |
DC |
P. Phú Xá |
TP. Thái Nguyên |
21° 33' 46" |
105° 50’ 35" |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
xóm Phú Thọ |
DC |
P. Phú Xá |
TP. Thái Nguyên |
21° 32’ 42" |
105° 51' 13" |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
Nhà máy Xi măng Lưu Xá |
KX |
P. Phú Xá |
TP. Thái Nguyên |
21° 33' 51” |
105° 50' 60" |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
Công ty cổ phần Giấy Hoàng Văn Thụ |
KX |
P. Quan Triều |
TP. Thái Nguyên |
21° 36' 48" |
105° 48' 19" |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
Công ty Nhiệt điện Cao Ngạn |
KX |
P. Quan Triều |
TP. Thái Nguyên |
21° 36' 48" |
105° 48' 42" |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
Quan Triều |
DC |
P. Quan Triều |
TP. Thái Nguyên |
21° 36' 07" |
105° 48' 09" |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
ga Quan Triều |
KX |
P. Quan Triều |
TP. Thái Nguyên |
21° 36' 21" |
105° 47' 60” |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
xóm Thống Nhất |
DC |
P. Quang Trung |
TP. Thái Nguyên |
21° 36' 04" |
105° 49' 09" |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
sông Cầu |
TV |
P. Quang Vinh |
TP. Thái Nguyên |
|
|
21° 36' 52“ |
105° 48' 55" |
21° 36' 06" |
105° 49' 55" |
F-48-56-D-c |
tổ Cửa Ngòi |
DC |
P. Quang Vinh |
TP. Thái Nguyên |
21° 36' 16" |
105° 49' 48" |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
cầu Mỏ Bạch |
KX |
P. Quang Vinh |
TP. Thái Nguyên |
21° 36' 15" |
105° 49' 06" |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
tổ Quang Vinh |
DC |
P. Quang Vinh |
TP. Thái Nguyên |
21° 36' 27" |
105° 49' 30" |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
tổ Quyết Tiến |
DC |
P. Quang Vinh |
TP. Thái Nguyên |
21° 36' 53" |
105° 49' 56" |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
tổ Soi Dâu |
DC |
P. Quang Vinh |
TP. Thái Nguyên |
21° 36' 38" |
105° 49' 44" |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
tổ Thân Vi |
DC |
P. Quang Vinh |
TP. Thái Nguyên |
21° 36’ 17" |
105° 48' 43" |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
tổ 10 |
DC |
P. Tân Lập |
TP. Thái Nguyên |
21° 33' 22" |
105° 49' 38" |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
tổ 11 |
DC |
P. Tân Lập |
TP. Thái Nguyên |
21° 33' 02" |
105° 49' 48" |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
tổ 12 |
DC |
P. Tân Lập |
TP. Thái Nguyên |
21° 33' 45" |
105° 49' 54" |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
Cơ khí 19-5 |
KX |
P. Tân Lập |
TP. Thái Nguyên |
21° 33' 56" |
105° 49' 50" |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
Xí nghiệp Kết cấu Thép Quân đội |
KX |
P. Tân Lập |
TP. Thái Nguyên |
21° 33' 31" |
105° 50' 06" |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
quốc lộ 3 |
KX |
P. Tân Long |
TP. Thái Nguyên |
|
|
21° 36' 48" |
105° 48' 04" |
21° 37' 27" |
105° 47' 19” |
F-48-56-D-c |
xóm Cầu |
DC |
P. Tân Long |
TP. Thái Nguyên |
21° 36' 60" |
105° 47' 01" |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
xóm Cây Sui |
DC |
P. Tân Long |
TP. Thái Nguyên |
21° 37' 07" |
105° 47' 06" |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
xóm Chùa |
DC |
P. Tân Long |
TP. Thái Nguyên |
21° 36' 56" |
105° 47' 55" |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
xóm Đồng Sang |
DC |
P. Tân Long |
TP. Thái Nguyên |
21° 37' 09" |
105° 47' 27" |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
cầu Số 5 |
KX |
P. Tân Long |
TP. Thái Nguyên |
21° 37' 00” |
105° 47' 41" |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
tổ dân phố Số 3 |
DC |
P. Tân Thành |
TP. Thái Nguyên |
21° 31' 29" |
105° 52' 09” |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
tổ dân phố Số 8 |
DC |
P. Tân Thành |
TP. Thái Nguyên |
21° 31' 40" |
105° 52' 38" |
|
|
|
|
F-48-56-D-d |
tổ dân phố Số 14 |
DC |
P. Tân Thành |
TP. Thái Nguyên |
21° 32' 03" |
105° 53' 12" |
|
|
|
|
F-48-56-D-d |
Bệnh viện A |
KX |
P. Thịnh Đán |
TP. Thái Nguyên |
21° 33' 49” |
105° 48' 45" |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
quốc lộ 3 |
KX |
P. Tích Lương |
TP. Thái Nguyên |
|
|
21° 31' 34” |
105° 51' 56" |
21° 33' 17" |
105° 50' 08" |
F-48-56-D-c |
cầu Ba Cống |
KX |
P. Tích Lương |
TP. Thái Nguyên |
21° 31' 34" |
105° 51' 56" |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
xóm Bắc Lương |
DC |
P. Tích Lương |
TP. Thái Nguyên |
21° 32' 56" |
105° 50' 08" |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
xóm Cầu Thông |
DC |
P. Tích Lương |
TP. Thái Nguyên |
21° 32' 38" |
105° 50' 36" |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
xóm Chám Lãm |
DC |
P. Tích Lương |
TP. Thái Nguyên |
21° 32' 06" |
105° 51' 10" |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
núi Cọc Mốc |
SV |
P. Tích Lương |
TP. Thái Nguyên |
21o 32' 11'' |
105° 49' 30" |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
Trường Đào tạo nghề Cơ điện Luyện kim |
KX |
P. Tích Lương |
TP. Thái Nguyên |
21° 31' 49" |
105° 51' 15" |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
xóm Đông Yên |
DC |
P. Tích Lương |
TP. Thái Nguyên |
21° 32' 10" |
105° 49' 55" |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
xóm Hào Thọ |
DC |
P. Tích Lương |
TP. Thái Nguyên |
21° 32' 26" |
105° 51' 12" |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
núi Kiều |
SV |
P. Tích Lương |
TP. Thái Nguyên |
21° 31' 53” |
105° 50' 17" |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
xóm Na Cớm |
DC |
P. Tích Lương |
TP. Thái Nguyên |
21° 32' 03" |
105° 51' 07” |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
suối Nà Đà |
TV |
P. Tích Lương |
TP. Thái Nguyên |
|
|
21° 31' 58" |
105° 50' 47" |
21° 31' 34" |
105° 51' 56" |
F-48-56-D-c |
xóm Trung Lương |
DC |
P. Tích Lương |
TP. Thái Nguyên |
21° 32’ 06" |
105° 51' 35" |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
xóm Tung |
DC |
P. Tích Lương |
TP. Thái Nguyên |
21° 32' 20" |
105° 50' 11" |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
cụm 6 |
DC |
P. Trung Thành |
TP. Thái Nguyên |
21° 32' 24" |
105° 52' 02" |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
tập thể Cán 650 |
DC |
P. Trung Thành |
TP. Thái Nguyên |
21° 32' 12“ |
105° 52' 17” |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
xóm Khau Muối |
DC |
P. Trung Thành |
TP. Thái Nguyên |
21° 32' 19" |
105° 51' 45” |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
xóm La Lánh |
DC |
P. Trung Thành |
TP. Thái Nguyên |
21° 32' 41" |
105° 51' 44" |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
xóm Phố Hương |
DC |
P. Trung Thành |
TP. Thái Nguyên |
21° 31' 58" |
105° 52' 08" |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
suối Vó Ngựa |
TV |
P. Trung Thành |
TP. Thái Nguyên |
|
|
21° 31' 34" |
105° 51' 56" |
21° 32' 03" |
105° 52' 46" |
F-48-56-D-c |
xóm Dân Tiến |
DC |
P. Túc Xuyên |
TP. Thái Nguyên |
21° 35' 33° |
105° 51' 20" |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
xóm Oánh |
DC |
P. Túc Xuyên |
TP. Thái Nguyên |
21° 36' 16“ |
105° 50' 57" |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
ngòi Vúi Tiên |
TV |
P. Túc Xuyên |
TP. Thái Nguyên |
|
|
21° 35' 17" |
105° 51' 08" |
21° 34' 52" |
105° 51' 30" |
F-48-56-D-c |
Sông Cầu |
TV |
xã Cao Ngạn |
TP. Thái Nguyên |
|
|
21° 38' 57" |
105° 48' 28” |
21° 37' 03" |
105° 50' 09" |
F-48-56-D-a, F-48-56-D-c |
xóm Cổ Rùa |
DC |
xã Cao Ngạn |
TP. Thái Nguyên |
21° 37' 27" |
105° 49' 59" |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
xóm Gò Chè |
DC |
xã Cao Ngạn |
TP. Thái Nguyên |
21° 37' 37" |
105° 48' 59" |
|
|
|
|
F-48-56-D-a |
xóm Gốc Vối l |
DC |
xã Cao Ngạn |
TP. Thái Nguyên |
21° 38' 44” |
105° 48' 44° |
|
|
|
|
F-48-56-D-a |
xóm Hội Hiểu |
DC |
xã Cao Ngạn |
TP. Thái Nguyên |
21° 38' 41" |
105° 48' 25” |
|
|
|
|
F-48-56-D-a |
xóm Hợp Thành |
DC |
xã Cao Ngạn |
TP. Thái Nguyên |
21° 38' 19" |
105° 48' 51" |
|
|
|
|
F-48-56-D-a |
xóm Làng Vàng |
DC |
xã Cao Ngạn |
TP. Thái Nguyên |
21° 37' 38” |
105° 48' 41" |
|
|
|
|
F-48-56-D-a |
xóm Phúc Lộc |
DC |
xã Cao Ngạn |
TP. Thái Nguyên |
21° 37' 43" |
105° 49' 51" |
|
|
|
|
F-48-56-D-a |
xóm Phúc Thành |
DC |
xã Cao Ngạn |
TP. Thái Nguyên |
21° 38' 02" |
105° 49' 11" |
|
|
|
|
F-48-56-D-a |
cầu Quán Triều |
KX |
xã Cao Ngạn |
TP. Thái Nguyên |
21° 37' 54" |
105° 48' 15" |
|
|
|
|
F-48-56-D-a |
xóm Quyết Thắng |
DC |
xã Cao Ngạn |
TP. Thái Nguyên |
21° 38' 36" |
105° 48' 58" |
|
|
|
|
F-48-56-D-a |
xóm Thác Lở |
DC |
xã Cao Ngạn |
TP. Thái Nguyên |
21° 37' 10" |
105° 49' 32” |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
xóm Vải |
DC |
xã Cao Ngạn |
TP. Thái Nguyên |
21° 36' 52" |
105° 49' 15" |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
Nhà máy Xi măng Cao Ngạn |
KX |
xã Cao Ngạn |
TP. Thái Nguyên |
21° 38' 05" |
105° 48' 50" |
|
|
|
|
F-48-56-D-a |
quốc lộ 1B |
KX |
xã Đồng Bẩm |
TP. Thái Nguyên |
|
|
21° 36' 01" |
105° 50' 01" |
21° 36' 52" |
105° 50' 15" |
F-48-56-D-c |
xóm Đông |
DC |
xã Đồng Bẩm |
TP. Thái Nguyên |
21° 36' 21" |
105° 50' 16" |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
xóm Đồng Bẩm |
DC |
xã Đồng Bẩm |
TP. Thái Nguyên |
21° 36' 54" |
105° 50' 38" |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
xóm Đồng Tâm |
DC |
xã Đồng Bẩm |
TP. Thái Nguyên |
21° 36' 15" |
105° 50' 00” |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
xóm Gia Bẩy |
DC |
xã Đồng Bẩm |
TP. Thái Nguyên |
21° 36' 05" |
105° 50' 11” |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
cầu Gia Bẩy |
KX |
xã Đồng Bẩm |
TP. Thái Nguyên |
21° 36' 01” |
105° 50' 01" |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
xóm Nhị Hoà |
DC |
xã Đồng Bẩm |
TP. Thái Nguyên |
21° 37' 13" |
105° 51' 04“ |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
xóm Tân Hương |
DC |
xã Đồng Bẩm |
TP. Thái Nguyên |
21° 36' 54" |
105° 50' 30" |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
xóm Tân Thành |
DC |
xã Đồng Bẩm |
TP. Thái Nguyên |
21° 36' 52" |
105° 50' 55" |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
xóm Văn Thánh |
DC |
xã Đồng Bẩm |
TP. Thái Nguyên |
21° 36' 24" |
105° 50' 38" |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
quốc lộ 3 |
KX |
xã Lương Sơn |
TP. Thái Nguyên |
|
|
21° 29' 13" |
105° 52' 21" |
21° 30' 55" |
105° 52' 01" |
F-48-56-D-c |
quốc lộ 37 |
KX |
xã Lương Sơn |
TP. Thái Nguyên |
|
|
21° 31' 39" |
105° 53' 02” |
21° 30' 32" |
105° 53' 47" |
F-48-56-D-d |
xóm Bần |
DC |
xã Lương Sơn |
TP. Thái Nguyên |
21° 31' 23" |
105° 53' 12” |
|
|
|
|
F-48-56-D-d |
xóm Cầu |
DC |
xã Lương Sơn |
TP. Thái Nguyên |
21° 30' 58" |
105° 54' 01" |
|
|
|
|
F-48-56-D-d |
sông Cầu |
TV |
xã Lương Sơn |
TP. Thái Nguyên |
|
|
21° 32' 38" |
105° 53' 39" |
21° 31' 03" |
105° 54' 51" |
F-48-56-D-d |
kênh Chính |
TV |
xã Lương Sơn |
TP. Thái Nguyên |
|
|
21° 30' 44" |
105° 51' 59” |
21° 29' 41" |
105° 53' 07" |
F-48-56-D-d |
xóm Cử |
DC |
xã Lương Sơn |
TP. Thái Nguyên |
21° 31' 49" |
105° 53' 55” |
|
|
|
|
F-48-56-D-d |
xóm Đông |
DC |
xã Lương Sơn |
TP. Thái Nguyên |
21° 31' 24" |
105° 53' 32" |
|
|
|
|
F-48-56-D-d |
xóm Đồng Tiến |
DC |
xã Lương Sơn |
TP. Thái Nguyên |
21° 31' 44" |
105° 53' 21" |
|
|
|
|
F-48-56-D-d |
xóm Ga |
DC |
xã Lương Sơn |
TP. Thái Nguyên |
21° 29' 45" |
105° 52' 52" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Kẻ |
DC |
xã Lương Sơn |
TP. Thái Nguyên |
21° 31' 16" |
105° 54' 34" |
|
|
|
|
F-48-56-D-d |
xóm Linh Sơn |
DC |
xã Lương Sơn |
TP. Thái Nguyên |
21° 31' 38" |
105° 53' 15" |
|
|
|
|
F-48-56-D-d |
ga Lương Sơn |
KX |
xã Lương Sơn |
TP. Thái Nguyên |
21° 29’ 33“ |
105° 52' 33" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Ngân |
DC |
xã Lương Sơn |
TP. Thái Nguyên |
21° 30' 19” |
105° 52' 47" |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
xóm Nha Làng |
DC |
xã Lương Sơn |
TP. Thái Nguyên |
21° 31' 32” |
105° 54' 01” |
|
|
|
|
F-48-56-D-d |
xóm Pha |
DC |
xã Lương Sơn |
TP. Thái Nguyên |
21° 30' 21" |
105° 53' 20" |
|
|
|
|
F-48-56-D-d |
xóm Phú Thái |
DC |
xã Lương Sơn |
TP. Thái Nguyên |
21° 30' 48" |
105° 53' 43“ |
|
|
|
|
F-48-56-D-d |
xóm Sau |
DC |
xã Lương Sơn |
TP. Thái Nguyên |
21° 29' 53" |
105° 51' 59" |
|
|
|
|
F-48-68-B-a |
xóm Soi |
DC |
xã Lương Sơn |
TP. Thái Nguyên |
21° 32’ 15" |
105° 54' 04" |
|
|
|
|
F-48-56-D-d |
xóm Thái Lương |
DC |
xã Lương Sơn |
TP. Thái Nguyên |
21o 31’ 11" |
105° 52' 16" |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
xóm Tiến Bộ |
DC |
xã Lương Sơn |
TP. Thái Nguyên |
21° 30' 37" |
105° 53' 07" |
|
|
|
|
F-48-56-D-d |
xóm Trước |
DC |
xã Lương Sơn |
TP. Thái Nguyên |
21° 29' 46" |
105° 52' 24" |
|
|
|
|
F-48-68-B-a |
Trường Văn hoá Công An |
KX |
xã Lương Sơn |
TP. Thái Nguyên |
21° 29' 33" |
105° 52' 33" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Chàm Hồng |
DC |
xã Phúc Hà |
TP. Thái Nguyên |
21° 35' 38” |
105° 47' 14” |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
xóm Hà |
DC |
xã Phúc Hà |
TP. Thái Nguyên |
21° 36' 00" |
105° 47' 07" |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
xóm Hồng |
DC |
xã Phúc Hà |
TP. Thái Nguyên |
21° 35' 42" |
105° 46' 34" |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
Mỏ than Khánh Hoà |
KX |
xã Phúc Hà |
TP. Thái Nguyên |
21° 36' 40" |
105° 46' 54" |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
xóm Nam Tiền |
DC |
xã Phúc Hà |
TP. Thái Nguyên |
21° 36' 30" |
105° 46' 28" |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
suối Nam Tiền |
TV |
xã Phúc Hà |
TP. Thái Nguyên |
|
|
21° 36' 30” |
105° 46' 16" |
21° 36' 52" |
105° 46' 38" |
F-48-56-D-c |
xóm Um |
DC |
xã Phúc Hà |
TP. Thái Nguyên |
21° 36' 27" |
105° 47' 32" |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
đường tỉnh 267 |
KX |
xã Phúc Trìu |
TP. Thái Nguyên |
|
|
21° 34' 47" |
105° 44' 01" |
21° 32' 51" |
105° 44' 51" |
F-48-56-C-d |
núi Ao Trời |
SV |
xã Phúc Trìu |
TP. Thái Nguyên |
21' 32' 47" |
105° 43' 12" |
|
|
|
|
F-48-56-C-d |
xóm Cây Re |
DC |
xã Phúc Trìu |
TP. Thái Nguyên |
21° 33' 46" |
105° 44' 50" |
|
|
|
|
F-48-56-C-d |
kênh Chính |
TV |
xã Phúc Trìu |
TP. Thái Nguyên |
|
|
21° 33' 30" |
105° 43' 47" |
21° 33' 41'' |
105° 46' 33" |
F-48-56-C-d |
sông Công |
TV |
xã Phúc Trìu |
TP. Thái Nguyên |
|
|
21° 33' 19" |
105° 43' 32" |
21° 32' 45" |
105° 44' 48" |
F-48-56-C-d |
đảo Dê Lòng Hồ |
TV |
xã Phúc Trìu |
TP. Thái Nguyên |
21° 33' 49" |
105° 42' 39" |
|
|
|
|
F-48-56-C-d |
xóm Đá Dựng |
DC |
xã Phúc Trìu |
TP. Thái Nguyên |
21° 34' 19" |
105° 43' 60" |
|
|
|
|
F-48-56-C-d |
xóm Đồng Nội |
DC |
xã Phúc Trìu |
TP. Thái Nguyên |
21° 34' 02" |
105° 45' 57" |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
xóm Hồng Phúc |
DC |
xã Phúc Trìu |
TP. Thái Nguyên |
21° 33' 04" |
105° 44' 02" |
|
|
|
|
F-48-56-C-d |
xóm Khuôn 2 |
DC |
xã Phúc Trìu |
TP. Thái Nguyên |
21° 33' 16" |
105° 45' 17" |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
đảo Kim Bằng |
TV |
xã Phúc Trìu |
TP. Thái Nguyên |
21° 33' 24" |
105° 42' 24" |
|
|
|
|
F-48-56-C-d |
xóm Lai Thành |
DC |
xã Phúc Trìu |
TP. Thái Nguyên |
21° 33' 49" |
105° 45' 36" |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
khu du lịch Nam Phương |
KX |
xã Phúc Trìu |
TP. Thái Nguyên |
21° 33' 52" |
105° 43' 32" |
|
|
|
|
F-48-66-C-d |
xóm Nhà Thờ |
DC |
xã Phúc Trìu |
TP. Thái Nguyên |
21° 33' 20" |
105° 45' 48" |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
xóm Phúc Thuần |
DC |
xã Phúc Trìu |
TP. Thái Nguyên |
21° 34' 03" |
105° 44' 26" |
|
|
|
|
F-48-56-C-d |
xóm Phúc Tiến |
DC |
xã Phúc Trìu |
TP. Thái Nguyên |
21° 33' 26” |
105° 44' 31" |
|
|
|
|
F-48-56-C-d |
xóm Phúc Trìu |
DC |
xã Phúc Trìu |
TP. Thái Nguyên |
21° 33' 19" |
105° 46' 36" |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
xóm Soi Mít |
DC |
xã Phúc Trìu |
TP. Thái Nguyên |
21° 33' 22" |
105° 44' 51" |
|
|
|
|
F-48-56-C-d |
xóm Thanh Phong |
DC |
xã Phúc Trìu |
TP. Thái Nguyên |
21° 34' 16" |
105° 46' 12" |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
núi Voi Phun |
SV |
xã Phúc Trìu |
TP. Thái Nguyên |
21° 33' 53" |
105° 43' 39" |
|
|
|
|
F-48-56-C-d |
đường tỉnh 270 |
KX |
xã Phúc Xuân |
TP. Thái Nguyên |
|
|
21° 35' 25" |
105° 42' 45" |
21° 34' 59" |
105° 45' 53" |
F-48-56-D-c |
xóm Cao Khánh |
DC |
xã Phúc Xuân |
TP. Thái Nguyên |
21° 35' 30” |
105° 44' 07" |
|
|
|
|
F-48-56-C-d |
xóm Cao Trăng |
DC |
xã Phúc Xuân |
TP. Thái Nguyên |
21° 34' 57” |
105° 44' 13” |
|
|
|
|
F-48-56-C-d |
xóm Cây Sy |
DC |
xã Phúc Xuân |
TP. Thái Nguyên |
21° 35' 34" |
105° 44' 42" |
|
|
|
|
F-48-56-C-d |
xóm Cây Thị |
DC |
xã Phúc Xuân |
TP. Thái Nguyên |
21° 35' 12" |
105° 45' 14" |
|
|
|
|
F-48-56-C-d |
xóm Đèo Đá |
DC |
xã Phúc Xuân |
TP. Thái Nguyên |
21° 35' 32" |
105° 45' 10" |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
xóm Đồng Kiệm |
DC |
xã Phúc Xuân |
TP. Thái Nguyên |
21° 35' 19" |
105° 45' 57" |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
xóm Đồng Lạnh |
DC |
xã Phúc Xuân |
TP. Thái Nguyên |
21° 34' 32" |
105° 45' 13" |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
xóm Giữa |
DC |
xã Phúc Xuân |
TP. Thái Nguyên |
21° 34' 53“ |
105° 45' 44" |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
cầu Khuôn Năm |
KX |
xã Phúc Xuân |
TP. Thái Nguyên |
21° 35' 27" |
105° 43' 23” |
|
|
|
|
F-48-56-C-d |
xóm Long Giang |
DC |
xã Phúc Xuân |
TP. Thái Nguyên |
21° 34' 19" |
105° 45' 17” |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
xóm Năm |
DC |
xã Phúc Xuân |
TP. Thái Nguyên |
21° 36' 08" |
105° 42' 55” |
|
|
|
|
F-48-56-C-d |
cầu Suối Đá |
KX |
xã Phúc Xuân |
TP. Thái Nguyên |
21° 35' 04" |
105° 44' 30" |
|
|
|
|
F-48-56-C-d |
xóm Xuân Hòa |
DC |
xã Phúc Xuân |
TP. Thái Nguyên |
21° 34' 53" |
105° 44' 47" |
|
|
|
|
F-48-56-C-d |
đường tỉnh 270 |
KX |
xã Quyết Thắng |
TP. Thái Nguyên |
|
|
21° 34' 59" |
105° 45' 53" |
21° 34' 34" |
105' 48' 02" |
F-48-56-D-c |
xóm Cây Xanh |
DC |
xã Quyết Thắng |
TP. Thái Nguyên |
21° 34' 45" |
105° 47' 08" |
|
|
|
|
F-48-56-D-C |
kênh Chính |
TV |
xã Quyết Thắng |
TP. Thái Nguyên |
|
|
21° 33' 41" |
105° 46' 33" |
21° 33' 45" |
105° 48' 12" |
F-48-56-D-c |
xóm Gia |
DC |
xã Quyết Thắng |
TP. Thái Nguyên |
21° 34' 25" |
105° 47' 45" |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
xóm Gò Móc |
DC |
xã Quyết Thắng |
TP. Thái Nguyên |
21° 34' 32” |
105° 46' 50" |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
suối Mỏ Bạch |
TV |
xã Quyết Thắng |
TP. Thái Nguyên |
|
|
21° 35' 13” |
105° 46' 38" |
21° 35' 58" |
105° 48' 43" |
F-48-56-D-C |
xóm Nam Thành |
DC |
xã Quyết Thắng |
TP. Thái Nguyên |
21° 34' 05" |
105° 47' 26" |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
xóm Nhà Thờ |
DC |
xã Quyết Thắng |
TP. Thái Nguyên |
21° 35' 08" |
105° 46' 15" |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
xóm Nước Hai |
DC |
xã Quyết Thắng |
TP. Thái Nguyên |
21° 33' 53" |
105° 46' 50" |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
xóm Rừng Chùa |
DC |
xã Quyết Thắng |
TP. Thái Nguyên |
21° 34' 51" |
105° 46' 11" |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
xóm Sơn Tiến |
DC |
xã Quyết Thắng |
TP. Thái Nguyên |
21° 35' 05" |
105° 47' 45" |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
xóm Tân Lập |
DC |
xã Quyết Thắng |
TP. Thái Nguyên |
21° 35' 45" |
105° 47' 56" |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
xóm Thái Sơn |
DC |
xã Quyết Thắng |
TP. Thái Nguyên |
21° 35' 08” |
105° 46' 59" |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
xóm Trung Thành |
DC |
xã Quyết Thắng |
TP. Thái Nguyên |
21° 34' 46" |
105° 46' 29" |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
Nhà máy X84 |
KX |
xã Quyết Thắng |
TP. Thái Nguyên |
21° 34' 58" |
105° 47' 06" |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
Nhà máy Z115 |
KX |
xã Quyết Thắng |
TP. Thái Nguyên |
21° 35' 26" |
105° 47' 33" |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
đường tỉnh 267 |
KX |
xã Tân Cương |
TP. Thái Nguyên |
|
|
21° 32' 51" |
105° 44' 51" |
21° 32' 38" |
105° 46' 43" |
F-48-56-D-c |
suối Cầu Tây |
TV |
xã Tân Cương |
TP. Thái Nguyên |
|
|
21° 32' 15" |
105° 46' 57" |
21° 31' 56" |
105° 47' 37" |
F-48-56-D-c |
núi Con Phượng |
SV |
xã Tân Cương |
TP. Thái Nguyên |
21° 31' 03" |
105° 45' 04" |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
sông Công |
TV |
xã Tân Cương |
TP. Thái Nguyên |
|
|
21° 32' 45" |
105° 44' 48" |
21° 31' 34" |
105° 47' 15" |
F-48-56-D-c |
xóm Đội Cấn |
DC |
xã Tân Cương |
TP. Thái Nguyên |
21° 32' 39" |
105° 45' 54" |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
xóm Guộc |
DC |
xã Tân Cương |
TP. Thái Nguyên |
21° 31' 58" |
105° 47' 12" |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
núi Guộc |
SV |
xã Tân Cương |
TP. Thái Nguyên |
21° 31' 54" |
105° 46' 44" |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
xóm Hồng Thái II |
DC |
xã Tân Cương |
TP. Thái Nguyên |
21° 32' 48" |
105° 45' 24" |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
dãy Mỏ Vàng |
SV |
xã Tân Cương |
TP. Thái Nguyên |
21° 31’ 29” |
105° 45' 51" |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
xóm Nam Hưng |
DC |
xã Tân Cương |
TP. Thái Nguyên |
21° 32' 08” |
105° 46' 37" |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
xóm Nam Thái |
DC |
xã Tân Cương |
TP. Thái Nguyên |
21° 32' 16” |
105° 46' 09" |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
núi Ông Nhì |
SV |
xã Tân Cương |
TP. Thái Nguyên |
21° 32' 16" |
105° 05' 02" |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
xóm Soi Vàng |
DC |
xã Tân Cương |
TP. Thái Nguyên |
21° 31' 59" |
105° 46' 02" |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
xóm Tân Thái |
DC |
xã Tân Cương |
TP. Thái Nguyên |
21° 31' 09" |
105° 45' 32” |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
suối Trại Trâu |
TV |
xã Tân Cương |
TP. Thái Nguyên |
|
|
21° 33' 04" |
105° 45' 35" |
21° 31' 39" |
105° 46' 25" |
F-48-56-D-c |
xóm Y Na 2 |
DC |
xã Tân Cương |
TP. Thái Nguyên |
21° 32' 57" |
105° 46' 24" |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
nhà máy Z159 |
KX |
xã Tân Thịnh |
TP. Thái Nguyên |
21° 34' 59" |
105° 48' 43” |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
xóm Ao Miếu |
DC |
xã Thịnh Đức |
TP. Thái Nguyên |
21° 31' 42" |
105° 49' 05" |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
xóm Bến Đò |
DC |
xã Thịnh Đức |
TP. Thái Nguyên |
21° 31' 01" |
105° 48' 36" |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
xóm Cầu Đá |
DC |
xã Thịnh Đức |
TP. Thái Nguyên |
21° 32' 56" |
105° 48' 57" |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
kênh Chính |
TV |
xã Thịnh Đức |
TP. Thái Nguyên |
|
|
21° 33' 45" |
105° 48' 12" |
21° 32' 47” |
105° 49’ 42" |
F-48-56-D-c |
xóm Cương Lăng |
DC |
xã Thịnh Đức |
TP. Thái Nguyên |
21° 31' 33" |
105° 47' 50" |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
xóm Đầu Phần |
DC |
xã Thịnh Đức |
TP. Thái Nguyên |
21° 32' 24" |
105° 47' 44" |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
suối Đầu Trâu |
TV |
xã Thịnh Đức |
TP. Thái Nguyên |
|
|
21° 32' 19" |
105° 49' 26” |
21° 31' 22" |
105° 49' 12" |
F-48-56-D-c |
xóm Đức Cường |
DC |
xã Thịnh Đức |
TP. Thái Nguyên |
21° 31' 40" |
105° 48' 24" |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
xóm Đức Hòa |
DC |
xã Thịnh Đức |
TP. Thái Nguyên |
21° 32' 05" |
105° 48' 32" |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
xóm Lượt |
DC |
xã Thịnh Đức |
TP. Thái Nguyên |
21° 32' 53" |
105° 48' 14" |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
suối Na Đà |
TV |
xã Thịnh Đức |
TP. Thái Nguyên |
|
|
21° 31' 56" |
105° 47' 37" |
21° 31’ 13” |
105° 48' 18" |
F-48-56-D-c |
xóm Nhân Hòa |
DC |
xã Thịnh Đức |
TP. Thái Nguyên |
21° 33' 13" |
105° 47' 35" |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
xóm Phúc Hoà |
DC |
xã Thịnh Đức |
TP. Thái Nguyên |
21° 32' 35" |
105° 47' 01" |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
xóm Tân Đức |
DC |
xã Thịnh Đức |
TP. Thái Nguyên |
21° 33' 38" |
105° 47' 17" |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
xóm Xuân Thịnh |
DC |
xã Thịnh Đức |
TP. Thái Nguyên |
21° 32' 01" |
105° 48' 04" |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
quốc lộ 3 |
KX |
P. Cải Đan |
TX. Sông Công |
|
|
21° 28' 25” |
105° 51' 56" |
21° 26' 25" |
105° 51' 39" |
F-48-68-B-a |
tổ dân phố Ao Ngo |
DC |
P. Cải Đan |
TX. Sông Công |
21° 27' 19" |
105° 52' 08" |
|
|
|
|
F-48-68-B-a |
tổ dân phố Khuynh Thạch |
DC |
P. Cải Đan |
TX. Sông Công |
21o 28' 02" |
105° 51' 59" |
|
|
|
|
F-48-68-B-a |
tổ dân phố Nguyên Bẫy |
DC |
P. Cải Đan |
TX. Sông Công |
21° 27' 31" |
105° 51' 52" |
|
|
|
|
F-48-68-B-a |
tổ dân phố Nguyên Giả |
DC |
P. Cải Đan |
TX. Sông Công |
21° 28' 13" |
105° 51' 38" |
|
|
|
|
F-48-68-B-a |
tổ dân phố Phố Mới |
DC |
P. Cải Đan |
TX. Sông Công |
21° 27' 47” |
105° 51' 57" |
|
|
|
|
F-48-68-B-a |
tổ dân phố Xuân Gáo |
DC |
P. Cải Đan |
TX. Sông Công |
21° 27' 42" |
105° 51' 26" |
|
|
|
|
F-48-68-B-a |
tổ dân phố Xuân Miếu |
DC |
P. Cải Đan |
TX. Sông Công |
21° 27' 56" |
105° 50' 50" |
|
|
|
|
F-48-68-B-a |
tổ dân phố Xuân Thành |
DC |
P. Cải Đan |
TX. Sông Công |
21° 27' 29” |
105° 51' 08" |
|
|
|
|
F-48-68-B-a |
đường tỉnh 262 |
KX |
P. Lương Châu |
TX. Sông Công |
|
|
21° 29' 16" |
105° 50' 01" |
21° 28' 42“ |
105° 50' 16" |
F-48-68-B-a |
tổ dân phố Bá Xuyên |
DC |
P. Lương Châu |
TX. Sông Công |
21° 28' 48” |
105° 50' 04" |
|
|
|
|
F-48-68-B-a |
Nhà máy ĐIEZEN |
KX |
P. Lương Châu |
TX. Sông Công |
21° 28' 41" |
105° 49' 43" |
|
|
|
|
F-48-68-B-a |
tổ dân phố Na Kháng |
DC |
P. Lương Châu |
TX. Sông Công |
21° 28' 49" |
105° 49' 25" |
|
|
|
|
F-48-68-B-a |
xóm Lương Châu |
DC |
P. Mỏ Chè |
TX. Sông Công |
21° 28' 36” |
105° 50' 24" |
|
|
|
|
F-48-68-B-a |
bệnh viện C |
KX |
P. Phố Cò |
TX. Sông Công |
21° 26' 50" |
105° 51' 36" |
|
|
|
|
F-48-68-B-a |
tổ dân phố Phố Cò |
DC |
P. Phố Cò |
TX. Sông Công |
21° 27' 09" |
105° 51' 25" |
|
|
|
|
F-48-68-B-a |
tổ dân phố Tân Huyện |
DC |
P. Phố Cò |
TX. Sông Công |
21° 26' 49" |
105° 50' 50" |
|
|
|
|
F-48-68-B-a |
tổ dân phố Tân Mới |
DC |
P. Phố Cò |
TX. Sông Công |
21° 27' 20" |
105° 50' 49" |
|
|
|
|
F-48-68-B-a |
tổ dân phố Du |
DC |
P. Thắng Lợi |
TX. Sông Công |
21° 27' 52” |
105° 50' 05" |
|
|
|
|
F-48-68-B-a |
tổ dân phố Hợp Thành |
DC |
P. Thắng Lợi |
TX. Sông Công |
21° 27' 43" |
105° 50' 51“ |
|
|
|
|
F-48-68-B-a |
tổ dân phố Kè |
DC |
P. Thắng Lợi |
TX. Sông Công |
21° 27' 20" |
105° 49' 45" |
|
|
|
|
F-48-68-B-a |
tổ dân phố Tân Lập |
DC |
P. Thắng Lợi |
TX. Sông Công |
21° 28' 15" |
105o 50' 30” |
|
|
|
|
F-48-68-B-a |
tổ dân phố Ưng |
DC |
P. Thắng Lợi |
TX. Sông Công |
21° 27' 29" |
105° 50’ 14" |
|
|
|
|
F-48-68-B-a |
tổ dân phố Vượng |
DC |
P. Thắng Lợi |
TX. Sông Công |
21° 27' 44” |
105° 49' 35" |
|
|
|
|
F-48-68-B-a |
xóm Ao Cang |
DC |
xã Bá Xuyên |
TX. Sông Công |
21° 31' 00" |
105° 49' 00" |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
xóm Bãi Hát |
DC |
xã Bá Xuyên |
TX. Sông Công |
21° 29' 50" |
105° 49' 39" |
|
|
|
|
F-48-68-B-a |
xóm Chùa |
DC |
xã Bá Xuyên |
TX. Sông Công |
21° 29' 40" |
105° 50' 06" |
|
|
|
|
F-48-68-B-a |
xóm Chúc |
DC |
xã Bá Xuyên |
TX. Sông Công |
21° 29' 45" |
105° 49' 29" |
|
|
|
|
F-48-68-B-a |
xóm La Cảnh |
DC |
xã Bá Xuyên |
TX. Sông Công |
21° 29' 24" |
105° 49' 49" |
|
|
|
|
F-48-68-B-a |
xóm La Giang |
DC |
xã Bá Xuyên |
TX. Sông Công |
21° 30' 07" |
105° 49' 23" |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
núi Sắt |
SV |
xã Bá Xuyên |
TX. Sông Công |
21° 31' 17" |
105° 49' 32" |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
xóm Bá Vân I |
DC |
xã Bình Sơn |
TX. Sông Công |
21° 30' 60" |
105° 48' 01" |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
xóm Bá Vân II |
DC |
xã Bình Sơn |
TX. Sông Công |
21° 30' 44" |
105° 47' 29" |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
xóm Bá Vân III |
DC |
xã Bình Sơn |
TX. Sông Công |
21° 30' 58" |
105° 47' 39" |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
xóm Bá Vân V |
DC |
xã Bình Sơn |
TX. Sông Công |
21o 30' 26" |
105° 47' 41” |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
xóm Bình Định |
DC |
xã Bình Sơn |
TX. Sông Công |
21° 31' 11" |
105° 47' 15" |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
núi Con Phượng |
SV |
xã Bình Sơn |
TX. Sông Công |
21° 30' 38” |
105° 45' 38” |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
sông Công |
TV |
xã Bình Sơn |
TX. Sông Công |
|
|
21° 31' 36" |
105° 46' 16" |
21° 28' 49" |
105° 49' 04” |
F-48-56-D-c |
xóm Đông Hưng |
DC |
xã Bình Sơn |
TX. Sông Công |
21° 29' 54" |
105°47' 44" |
|
|
|
|
F-48-68-B-a |
đập Ghềnh Chè |
TV |
xã Bình Sơn |
TX. Sông Công |
21° 30' 49" |
105° 46' 56" |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
sông Hai Luồng |
TV |
xã Bình Sơn |
TX. Sông Công |
|
|
21° 30' 51" |
105° 46' 56" |
21° 31' 17" |
105° 47' 40” |
F-48-56-D-c |
xóm Kim Long |
DC |
xã Bình Sơn |
TX. Sông Công |
21° 29' 50" |
105° 46' 12" |
|
|
|
|
F-48-68-B-a |
xóm Lát Đá |
DC |
xã Bình Sơn |
TX. Sông Công |
21° 30' 16" |
105° 46' 56" |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
xóm Linh Sơn |
DC |
xã Bình Sơn |
TX. Sông Công |
21° 29' 19" |
105° 47' 11" |
|
|
|
|
F-48-68-B-a |
xóm Long Vân |
DC |
xã Bình Sơn |
TX. Sông Công |
21° 30' 25” |
105° 48' 32" |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
đèo Ngang |
SV |
xã Bình Sơn |
TX. Sông Công |
21° 31' 11" |
105° 46' 07" |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
xóm Tân Sơn |
DC |
xã Bình Sơn |
TX. Sông Công |
21° 30' 26" |
105° 45' 45" |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
xóm Tiền Tiến |
DC |
xã Bình Sơn |
TX. Sông Công |
21° 30' 53" |
105° 46' 37" |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
núi Túc |
SV |
xã Bình Sơn |
TX. Sông Công |
21° 30' 13" |
105° 46' 46" |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
xóm Xuân Đãng |
DC |
xã Bình Sơn |
TX. Sông Công |
21° 29' 39" |
105° 48' 37" |
|
|
|
|
F-48-68-B-a |
làng Cả |
DC |
xã Tân Quang |
TX. Sông Công |
21° 30' 20" |
105° 51' 11" |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
xóm Cầu Gáo |
DC |
xã Tân Quang |
TX. Sông Công |
21° 28' 50" |
105° 51' 17" |
|
|
|
|
F-48-68-B-a |
suối Cầu Xóm |
TV |
xã Tân Quang |
TX. Sông Công |
|
|
21° 31' 47" |
105° 49' 45" |
21° 30' 36" |
105° 50' 01" |
F-48-56-D-c |
kênh Chính |
TV |
xã Tân Quang |
TX. Sông Công |
|
|
21° 31' 29" |
105° 50' 56" |
21° 30' 44" |
105° 51' 59" |
F-48-56-D-c |
xóm Đồi |
DC |
xã Tân Quang |
TX. Sông Công |
21° 28' 42" |
105° 50' 35” |
|
|
|
|
F-48-68-B-a |
xóm Khu Thờ |
DC |
xã Tân Quang |
TX. Sông Công |
21° 29' 28" |
105° 51' 16" |
|
|
|
|
F-48-68-B-a |
xóm Khu Yên |
DC |
xã Tân Quang |
TX. Sông Công |
21° 29' 27" |
105° 51' 03" |
|
|
|
|
F-48-68-B-a |
xóm La Chám |
DC |
xã Tân Quang |
TX. Sông Công |
21° 28' 30" |
105° 51' 22" |
|
|
|
|
F-48-68-B-a |
xóm La Đình |
DC |
xã Tân Quang |
TX. Sông Công |
21° 28' 44" |
105° 50' 53" |
|
|
|
|
F-48-68-B-a |
xóm La Doan |
DC |
xã Tân Quang |
TX. Sông Công |
21° 30' 40" |
105° 50' 23" |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
xóm La Vai |
DC |
xã Tân Quang |
TX. Sông Công |
21° 29' 50" |
105° 51' 28" |
|
|
|
|
F-48-68-B-a |
xóm Làng Cả |
DC |
xã Tân Quang |
TX. Sông Công |
21° 29' 50" |
105° 51' 26' |
|
|
|
|
F-48-68-B-a |
xóm Làng Dỗ |
DC |
xã Tân Quang |
TX. Sông Công |
21° 30' 22" |
105° 51' 02” |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
xóm Làng Mới |
DC |
xã Tân Quang |
TX. Sông Công |
21° 29' 10" |
105° 51' 27" |
|
|
|
|
F-48-68-B-a |
xóm Làng Sắn |
DC |
xã Tân Quang |
TX. Sông Công |
21° 29' 07" |
105° 50' 28" |
|
|
|
|
F-48-68-B-a |
Khu công nghiệp Sông Công |
KX |
xã Tân Quang |
TX. Sông Công |
21° 28' 57'' |
105° 52' 02" |
|
|
|
|
F-48-68-B-a |
xóm Tân Mỹ |
DC |
xã Tân Quang |
TX. Sông Công |
21° 31' 26" |
105° 50' 10" |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
xóm Tân Thành |
DC |
xã Tân Quang |
TX. Sông Công |
21° 31' 04" |
105° 51' 52" |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
xóm Tân Yên |
DC |
xã Tân Quang |
TX. Sông Công |
21° 31' 15" |
105° 51' 25" |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
sông Công |
TV |
xã Vinh Sơn |
TX. Sông Công |
|
|
21° 28' 49" |
105° 49' 04" |
21° 27' 23" |
105° 49' 29" |
F-48-68-B-a |
xóm Đồng Cam |
DC |
xã Vinh Sơn |
TX. Sông Công |
21° 28' 01" |
105° 48' 42" |
|
|
|
|
F-48-68-B-a |
xóm Sơn Tía |
DC |
xã Vinh Sơn |
TX. Sông Công |
21° 28' 21" |
105° 48' 39" |
|
|
|
|
F-48-68-B-a |
xóm Thu Quang |
DC |
xã Vinh Sơn |
TX. Sông Công |
21° 27' 32" |
105° 48' 36" |
|
|
|
|
F-48-68-B-a |
cầu Treo |
KX |
xã Vinh Sơn |
TX. Sông Công |
21° 28' 14" |
105° 49' 12" |
|
|
|
|
F-48-68-B-a |
xóm 4 |
DC |
TT. Quân Chu |
H. Đại Từ |
21° 29' 24” |
105° 42' 13" |
|
|
|
|
F-48-68-A-b |
xóm 6 |
DC |
TT. Quân Chu |
H. Đại Từ |
21° 30' 21” |
105° 42' 43” |
|
|
|
|
F-48-56-C-d |
quốc lộ 37 |
KX |
TT. Quân Chu |
H. Đại Từ |
|
|
21° 37' 60" |
105° 38' 31" |
21° 38' 15" |
105° 37' 48" |
F-48-56-C-b |
nhà máy Chè Quân Chu |
KX |
TT. Quân Chu |
H. Đại Từ |
21° 29' 08" |
105° 42' 49” |
|
|
|
|
F-48-68-A-b |
xóm 8A |
DC |
TT. Quân Chu |
H. Đại Từ |
21° 29' 40" |
105° 43' 26" |
|
|
|
|
F-48-68-A-b |
xóm 8B |
DC |
TT. Quân Chu |
H. Đại Từ |
21° 29' 18” |
105° 43' 55" |
|
|
|
|
F-48-68-A-b |
xóm Cây Hồng |
DC |
TT. Quân Chu |
H. Đại Từ |
21° 28' 59“ |
105° 43' 02" |
|
|
|
|
F-48-68-A-b |
suối Đền |
TV |
TT. Quân Chu |
H. Đại Từ |
|
|
21° 29' 11" |
105° 43' 07" |
21° 28' 55" |
105° 43' 32" |
F-48-68-A-b |
xóm Khe Cua 1 |
DC |
TT. Quân Chu |
H. Đại Từ |
21° 29' 42" |
105° 43' 47" |
|
|
|
|
F-48-68-A-b |
xóm Khe Cua 2 |
DC |
TT. Quân Chu |
H. Đại Từ |
21° 29' 53" |
105° 42' 56" |
|
|
|
|
F-48-68-A-b |
xóm An Bình |
DC |
xã An Khánh |
H. Đại Từ |
21° 36' 29" |
105° 44' 43" |
|
|
|
|
F-48-56-C-d |
xóm An Thanh |
DC |
xã An Khánh |
H. Đại Từ |
21° 36' 57" |
105° 44' 24" |
|
|
|
|
F-48-56-C-d |
xóm Đạt |
DC |
xã An Khánh |
H. Đại Từ |
21° 37' 32” |
105° 44' 11" |
|
|
|
|
F-48-56-C-b |
xóm Đoàn Kết |
DC |
xã An Khánh |
H. Đại Từ |
21° 37' 58" |
105° 45' 09" |
|
|
|
|
F-48-56-D-a |
xóm Đồng Bục |
DC |
xã An Khánh |
H. Đại Từ |
21° 36' 45" |
105° 45' 22" |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
xóm Hàng |
DC |
xã An Khánh |
H. Đại Từ |
21° 37' 56" |
105° 44' 49” |
|
|
|
|
F-48-56-C-b |
suối Làng Ngò |
TV |
xã An Khánh |
H. Đại Từ |
|
|
21° 36' 18" |
105° 45' 11" |
21° 36' 30" |
105° 46' 17" |
F-48-56-D-c |
xóm Ngò |
DC |
xã An Khánh |
H. Đại Từ |
21° 36' 51" |
105° 45' 52" |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
núi Phượng Hoàng |
SV |
xã An Khánh |
H. Đại Từ |
21° 35' 39" |
105° 45' 21" |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
xóm Sòng |
DC |
xã An Khánh |
H. Đại Từ |
21° 37' 25" |
105° 44' 47" |
|
|
|
|
F-48-56-C-d |
xóm Tân Bình |
DC |
xã An Khánh |
H. Đại Từ |
21° 37' 18” |
105° 45' 32" |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
xóm Tân Tiến |
DC |
xã An Khánh |
H. Đại Từ |
21o 35' 50" |
105° 45' 55" |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
xóm Thác Vạng |
DC |
xã An Khánh |
H. Đại Từ |
21° 37' 18” |
105° 45' 16" |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
quốc lộ 37 |
KX |
xã Bản Ngoại |
H. Đại Từ |
|
|
21° 39' 08" |
105° 36' 55" |
21° 39' 43" |
105° 35' 05" |
F-48-56-C-a |
xóm Ba Giăng |
DC |
xã Bản Ngoại |
H. Đại Từ |
21° 91' 11" |
105° 36' 36" |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
xóm Đầm Bàng |
DC |
xã Bản Ngoại |
H. Đại Từ |
21° 40' 30" |
105° 37' 11" |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
xóm Đội 6 |
DC |
xã Bản Ngoại |
H. Đại Từ |
21° 39' 41" |
105° 36' 48" |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
xóm Đồng Ngã |
DC |
xã Bản Ngoại |
H. Đại Từ |
21° 39' 20" |
105° 35’ 03" |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
xóm Đồng Ninh |
DC |
xã Bản Ngoại |
H. Đại Từ |
21° 40' 28” |
105° 35’ 44" |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
xóm Gò Vãn |
DC |
xã Bản Ngoại |
H. Đại Từ |
21° 39' 12" |
105° 36' 51“ |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
xóm Khâu Giang |
DC |
xã Bản Ngoại |
H. Đại Từ |
21° 39' 30" |
105° 36' 07" |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
xóm Khâu Giáo |
DC |
xã Bản Ngoại |
H. Đại Từ |
21° 38' 56" |
105° 34' 54" |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
sông La Bằng |
TV |
xã Bản Ngoại |
H. Đại Từ |
|
|
21° 38' 41" |
105° 34' 23" |
21° 39' 03" |
105° 36' 46" |
F-48-56-C-a |
xóm Lâm Giang |
DC |
xã Bản Ngoại |
H. Đại Từ |
21° 40' 08" |
105° 35' 53" |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
xóm Lê Lợi |
DC |
xã Bản Ngoại |
H. Đại Từ |
21° 39' 26” |
105° 36' 38" |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
xóm Nà Mân |
DC |
xã Bản Ngoại |
H. Đại Từ |
21° 40' 09" |
105° 37' 40" |
|
|
|
|
F-48-56-C-b |
xóm Phố |
DC |
xã Bản Ngoại |
H. Đại Từ |
21° 39' 49” |
105° 36' 47" |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
xóm Phú Hạ |
DC |
xã Bản Ngoại |
H. Đại Từ |
21° 39' 29" |
105° 35' 34" |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
xóm Thanh Giang |
DC |
xã Bản Ngoại |
H. Đại Từ |
21° 40' 04" |
105° 36' 36" |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
xóm Bình Khang |
DC |
xã Bình Thuận |
H. Đại Từ |
21° 37' 09” |
105° 38' 03" |
|
|
|
|
F-48-56-C-d |
xóm Bình Xuân |
DC |
xã Bình Thuận |
H. Đại Từ |
21° 36' 57" |
105° 37' 46" |
|
|
|
|
F-48-56-C-d |
xóm Chùa |
DC |
xã Bình Thuận |
H. Đại Từ |
21° 37' 12" |
105° 39' 15" |
|
|
|
|
F-48-56-C-d |
xóm Đình |
DC |
xã Bình Thuận |
H. Đại Từ |
21° 37' 06" |
105° 38' 53" |
|
|
|
|
F-48-56-C-d |
cầu Gốc Duối |
KX |
xã Bình Thuận |
H. Đại Từ |
21° 36' 56” |
105° 38' 28" |
|
|
|
|
F-48-56-C-d |
xóm Nà Giang |
DC |
xã Bình Thuận |
H. Đại Từ |
21° 35' 59" |
105° 36' 47" |
|
|
|
|
F-48-56-C-c |
cầu Suối Tấm |
KX |
xã Bình Thuận |
H. Đại Từ |
21° 37' 28" |
105° 38' 22" |
|
|
|
|
F-48-56-C-d |
xóm Thuận Phong |
DC |
xã Bình Thuận |
H. Đại Từ |
21° 36' 37" |
105° 38' 06" |
|
|
|
|
F-48-56-C-d |
xóm Tiến Thành |
DC |
xã Bình Thuận |
H. Đại Từ |
21° 36' 30" |
105° 39' 19" |
|
|
|
|
F-48-56-C-d |
xóm Trại |
DC |
xã Bình Thuận |
H. Đại Từ |
21° 37’ 23" |
105° 38’ 33" |
|
|
|
|
F-48-56-C-d |
xóm Văn Khúc |
DC |
xã Bình Thuận |
H. Đại Từ |
21° 36' 44" |
105° 38' 36" |
|
|
|
|
F-48-56-C-d |
xóm 1 |
DC |
xã Cát Nê |
H. Đại Từ |
21° 32' 17” |
105° 39' 47” |
|
|
|
|
F-48-56-C-d |
xóm 2 |
DC |
xã Cát Nê |
H. Đại Từ |
21° 30' 17" |
105° 41' 46" |
|
|
|
|
F-48-56-C-d |
xóm 3 |
DC |
xã Cát Nê |
H. Đại Từ |
21° 30' 15" |
105° 40' 58" |
|
|
|
|
F-48-56-C-d |
đường tỉnh 261 |
KX |
xã Cát Nê |
H. Đại Từ |
|
|
21° 32' 21" |
105° 39' 30" |
21° 30' 07” |
105° 41' 02” |
F-48-56-C-d |
xóm Đầu Cầu |
DC |
xã Cát Nè |
H. Đại Từ |
21° 31' 26" |
105° 40' 28" |
|
|
|
|
F-48-56-C-d |
xóm Đồng Gốc |
DC |
xã Cát Nê |
H. Đại Từ |
21° 31' 41" |
105° 40' 10” |
|
|
|
|
F-48-56-C-d |
xóm Gò Cao |
DC |
xã Cát Nê |
H. Đại Từ |
21° 31' 33" |
105° 39' 07" |
|
|
|
|
F-48-56-C-d |
xóm La Vĩnh |
DC |
xã Cát Nê |
H. Đại Từ |
21° 31' 36" |
105° 39' 22” |
|
|
|
|
F-48-56-C-d |
xóm Tân Phú |
DC |
xã Cát Nê |
H. Đại Từ |
21° 31' 18" |
105° 39’ 37" |
|
|
|
|
F-48-56-C-d |
xóm Thình |
DC |
xã Cát Nê |
H. Đại Từ |
21° 31' 19" |
105° 42' 09" |
|
|
|
|
F-48-56-C-d |
xóm Trang Nhang |
DC |
xã Cát Nê |
H. Đại Từ |
21° 32' 10" |
105° 40' 22" |
|
|
|
|
F-48-56-C-d |
quốc lộ 37 |
KX |
xã Cù Vân |
H. Đại Từ |
|
|
21° 38' 12" |
105° 44' 37" |
21° 38' 20" |
105° 42' 32" |
F-48-56-C-b |
xóm Bắc Máng |
DC |
xã Cù Vân |
H. Đại Từ |
21° 37' 24" |
105° 43' 31" |
|
|
|
|
F-48-56-C-d |
xóm Bãi Chè |
DC |
xã Cù Vân |
H. Đại Từ |
21° 38' 08" |
105° 43' 26" |
|
|
|
|
F-48-56-C-b |
cầu Chảy |
KX |
xã Cù Vân |
H. Đại Từ |
21° 38' 18" |
105° 42 41“ |
|
|
|
|
F-48-56-C-b |
núi Chéo Vành |
SV |
xã Cù Vân |
H. Đại Từ |
21° 37' 04" |
105° 42' 45" |
|
|
|
|
F-48-56-C-d |
Nhà máy Cơ khí Mỏ |
KX |
xã Cù Vân |
H. Đại Từ |
21° 38' 14" |
105° 43' 06" |
|
|
|
|
F-48-56-C-b |
xóm Đình |
DC |
xã Cù Vân |
H. Đại Từ |
21° 38' 15” |
105° 43' 54" |
|
|
|
|
F-48-56-C-b |
xóm Đồng Đa |
DC |
xã Cù Vân |
H. Đại Từ |
21° 37' 50" |
105° 43' 40" |
|
|
|
|
F-48-56-C-b |
xóm Đồng Lìm |
DC |
xã Cù Vân |
H. Đại Từ |
21° 38' 50“ |
105° 43' 33" |
|
|
|
|
F-48-56-C-b |
xóm Đồng Tiến |
DC |
xã Cù Vân |
H. Đại Từ |
21° 38' 60" |
105° 43' 11" |
|
|
|
|
F-48-56-C-b |
hồ Phượng Hoàng |
TV |
xã Cù Vân |
H. Đại Từ |
21° 36' 47" |
105° 43' 22" |
|
|
|
|
F-48-56-C-d |
xóm Suối Huyền |
DC |
xã Cù Vàn |
H. Đại Từ |
21° 38' 11" |
105° 44' 27" |
|
|
|
|
F-48-56-C-b |
núi Tán |
SV |
xã Cù Vân |
H. Đại Từ |
21° 38' 50" |
105° 42' 37" |
|
|
|
|
F-48-56-C-b |
cầu Tây |
KX |
xã Cù Vân |
H. Đại Từ |
21° 38' 14" |
105° 44' 08" |
|
|
|
|
F-48-56-C-b |
xóm Trung Đài |
DC |
xã Cù Vân |
H. Đại Từ |
21° 39' 37" |
105° 43' 35" |
|
|
|
|
F-48-56-C-b |
xóm Cây Xoan |
DC |
xã Đức Lương |
H. Đại Từ |
21° 43' 53" |
105° 35' 40" |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
xóm Chùa Chinh |
DC |
xã Đức Lương |
H. Đại Từ |
21° 43' 02" |
105° 36' 06" |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
xóm Dộc Mán |
DC |
xã Đức Lương |
H. Đại Từ |
21° 42' 45" |
105° 35' 36" |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
xóm Đất Đỏ |
DC |
xã Đức Lương |
H. Đại Từ |
21° 43' 36“ |
105° 36' 29" |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
xóm Đầu Cầu |
DC |
xã Đức Lương |
H. Đại Từ |
21° 42' 58° |
105° 36' 36" |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
xóm Đình Giữa |
DC |
xã Đức Lương |
H. Đại Từ |
21° 43' 44” |
105° 36' 06" |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
xóm Đồi |
DC |
xã Đức Lương |
H. Đại Từ |
21° 24' 45” |
105° 36' 04" |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
núi Gao Diên |
SV |
xã Đức Lương |
H. Đại Từ |
21o 42' 48" |
105° 35' 01" |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
xóm Hữu Sào |
DC |
xã Đức Lương |
H. Đại Từ |
21° 23' 38” |
105° 36' 55" |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
xóm La Muồng |
DC |
xã Đức Lương |
H. Đại Từ |
21° 43' 11" |
105° 36' 23" |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
xóm Mon Đình |
DC |
xã Đức Lương |
H. Đại Từ |
21° 43' 19° |
105° 36' 08" |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
xóm Mon Đình |
DC |
xã Đức Lương |
H. Đại Từ |
21° 43' 07" |
105° 35' 57" |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
xóm Nhất Quyết |
DC |
xã Đức Lương |
H. Đại Từ |
21° 43' 36" |
105° 36' 56" |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
xóm Thống Nhất |
DC |
xã Đức Lương |
H. Đại Từ |
21° 43' 27" |
105° 35' 12" |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
xóm Tiền Phong |
DC |
xã Đức Lương |
H. Đại Từ |
21° 42' 33" |
105° 35' 25" |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
cầu Trại Vải |
KX |
xã Đức Lương |
H. Đại Từ |
21° 43' 45" |
105° 36' 44" |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
xóm 1 |
DC |
xã Hà Thượng |
H. Đại Từ |
21° 39' 02" |
105° 40' 16" |
|
|
|
|
F-48-56-C-b |
xóm 2 |
DC |
xã Hà Thượng |
H. Đại Từ |
21° 38' 20" |
105° 40' 10" |
|
|
|
|
F-48-56-C-b |
xóm 3 |
DC |
xã Hà Thượng |
H. Đại Từ |
21° 39' 20" |
105° 40' 43" |
|
|
|
|
F-48-56-C-b |
xóm 4 |
DC |
xã Hà Thượng |
H. Đại Từ |
21° 38' 50" |
105° 40' 41" |
|
|
|
|
F-48-56-C-b |
xóm 5 |
DC |
xã Hà Thượng |
H. Đại Từ |
21° 38’ 17" |
105° 41' 31“ |
|
|
|
|
F-48-56-C-b |
xóm 6 |
DC |
xã Hà Thượng |
H. Đại Từ |
21° 38' 60” |
105° 41' 14" |
|
|
|
|
F-48-56-C-b |
xóm 7 |
DC |
xã Hà Thượng |
H. Đại Từ |
21° 38' 31" |
105° 41' 10" |
|
|
|
|
F-48-56-C-b |
xóm 8 |
DC |
xã Hà Thượng |
H. Đại Từ |
21° 38' 38" |
105° 41' 35" |
|
|
|
|
F-48-56-C-b |
xóm 9 |
DC |
xã Hà Thượng |
H. Đại Từ |
21° 38' 04" |
105° 41' 23" |
|
|
|
|
F-48-56-C-b |
xóm 10 |
DC |
xã Hà Thượng |
H. Đại Từ |
21° 37' 55" |
105° 42' 08" |
|
|
|
|
F-48-56-C-b |
xóm 11 |
DC |
xã Hà Thượng |
H. Đại Từ |
21° 38' 56” |
105° 42' 17" |
|
|
|
|
F-48-56-C-b |
xóm 12 |
DC |
xã Hà Thượng |
H. Đại Từ |
21° 38' 12" |
105° 42' 24" |
|
|
|
|
F-48-56-C-b |
xóm 13 |
DC |
xã Hà Thượng |
H. Đại Từ |
21° 38' 13" |
105° 42' 05" |
|
|
|
|
F-48-56-C-b |
quốc lộ 37 |
KX |
xã Hà Thượng |
H. Đại Từ |
|
|
21° 38' 20" |
105° 42' 32” |
21° 38' 52" |
105° 39' 39" |
F-48-56-C-b |
xóm Cấm |
DC |
xã Hà Thượng |
H. Đại Từ |
21° 37' 51" |
105° 40' 49" |
|
|
|
|
F-48-56-C-b |
cầu Đồng Bông |
KX |
xã Hà Thượng |
H. Đại Từ |
21° 38' 53" |
105° 41' 14" |
|
|
|
|
F-48-56-C-b |
xóm Đồng Đảng |
DC |
xã Hà Thượng |
H. Đại Từ |
21' 39' 04" |
105° 40' 41“ |
|
|
|
|
F-48-56-C-b |
cầu Khe Lạnh |
KX |
xã Hà Thượng |
H. Đại Từ |
21° 38’ 20" |
105° 42' 32“ |
|
|
|
|
F-48-56-C-b |
xóm Khe Vối |
DC |
xã Hà Thượng |
H. Đại Từ |
21° 39' 00” |
105° 40' 36“ |
|
|
|
|
F-48-56-C-b |
xóm Suối Bát |
DC |
xã Hà Thượng |
H. Đại Từ |
21° 38' 40” |
105° 39' 58" |
|
|
|
|
F-48-56-C-b |
xóm Suối Cát |
DC |
xã Hà Thượng |
H. Đại Từ |
21° 38' 46” |
105° 40' 57" |
|
|
|
|
F-48-56-C-b |
cầu Suối Cát |
KX |
xã Hà Thượng |
H. Đại Từ |
21° 38' 56" |
105° 40' 56" |
|
|
|
|
F-48-56-C-b |
xóm Ao Mật |
DC |
xã Hoàng Nông |
H. Đại Từ |
21° 38' 34" |
105° 35' 04" |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
suối Bé |
TV |
xã Hoàng Nông |
H. Đại Từ |
|
|
21° 35' 53” |
105° 34' 01" |
21° 37' 05" |
105° 33' 59" |
F-48-56-C-c |
suối Cải |
TV |
xã Hoàng Nông |
H. Đại Từ |
|
|
21° 35' 12” |
105° 31' 37" |
21° 37' 36" |
105° 35' 10" |
F-48-56-C-c, F-48-56-C-a |
xóm Cào Hải |
DC |
xã Hoàng Nông |
H. Đại Từ |
21° 37' 46" |
105° 35' 30" |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
xóm Cầu Đá |
DC |
xã Hoàng Nông |
H. Đại Từ |
21° 38' 07" |
105° 34' 33" |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
xóm Đình Cường |
DC |
xã Hoàng Nông |
H. Đại Từ |
21° 37' 23" |
105° 34' 16" |
|
|
|
|
F-48-56-C-c |
xóm Đoàn Kết |
DC |
xã Hoàng Nông |
H. Đại Từ |
21° 38' 27“ |
105° 35' 17" |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
xóm Đồng Khuôn |
DC |
xã Hoàng Nông |
H. Đại Từ |
21° 36' 56“ |
105° 33' 18" |
|
|
|
|
F-48-56-C-c |
xóm Hưu |
DC |
xã Hoàng Nông |
H. Đại Từ |
21° 37' 33" |
105° 33' 41” |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
xóm La Dây |
DC |
xã Hoàng Nông |
H. Đại Từ |
21° 38' 00" |
105° 35' 53" |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
xóm La Lương |
DC |
xã Hoàng Nông |
H. Đại Từ |
21° 38' 16” |
105° 34' 10" |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
xóm Làng Đảng |
DC |
xã Hoàng Nông |
H. Đại Từ |
21° 38' 08” |
105° 35' 19” |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
xóm Nà Khan |
DC |
xã Hoàng Nông |
H. Đại Từ |
21° 37' 46" |
105° 35' 07” |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
xóm Suối Chùn |
DC |
xã Hoàng Nông |
H. Đại Từ |
21° 36' 45” |
105° 33' 52" |
|
|
|
|
F-48-56-C-c |
dãy Tam Đảo |
SV |
xã Hoàng Nông |
H. Đại Từ |
21° 35' 46" |
105° 31' 04" |
|
|
|
|
F-48-56-C-c |
Khu di tích 27-7 |
KX |
xã Hùng Sơn |
H. Đại Từ |
21° 37' 46" |
105° 37' 52" |
|
|
|
|
F-48-56-C-b |
xóm An Long |
DC |
xã Hùng Sơn |
H. Đại Từ |
21° 38' 10" |
105° 39' 18" |
|
|
|
|
F-48-56-C-b |
xóm Bàn Cờ |
DC |
xã Hùng Sơn |
H. Đại Từ |
21° 37' 55" |
105° 37' 56" |
|
|
|
|
F-48-56-C-b |
xóm Bảy |
DC |
xã Hùng Sơn |
H. Đại Từ |
21° 37' 36" |
105° 39' 27" |
|
|
|
|
F-48-56-C-b |
xóm Cầu Thành |
DC |
xã Hùng Sơn |
H. Đại Từ |
21° 37' 51" |
105° 38' 54" |
|
|
|
|
F-48-56-C-b |
sông Công |
TV |
xã Hùng Sơn |
H. Đại Từ |
|
|
21° 38' 37” |
105° 37' 55” |
21° 37' 07" |
105° 39' 38" |
F-48-56-C-b, F-48-56-C-d |
xóm Đồng Đậm |
DC |
xã Hùng Sơn |
H. Đại Từ |
21° 38' 19" |
105° 38' 33" |
|
|
|
|
F-48-56-C-b |
cầu Huy Ngọc |
KX |
xã Hùng Sơn |
H. Đại Từ |
21° 80' 10" |
105° 38' 54" |
|
|
|
|
F-48-56-C-b |
xóm Liên Giới |
DC |
xã Hùng Sơn |
H. Đại Từ |
21° 38' 45" |
105° 39' 31" |
|
|
|
|
F-48-56-C-b |
xóm Tám |
DC |
xã Hùng Sơn |
H. Đại Từ |
21° 37' 57" |
105° 39' 48" |
|
|
|
|
F-48-56-C-b |
xóm Trung Hòa |
DC |
xã Hùng Sơn |
H. Đại Từ |
21° 38' 08" |
105° 38' 20" |
|
|
|
|
F-48-56-C-b |
xóm Vân Long |
DC |
xã Hùng Sơn |
H. Đại Từ |
21° 39' 23" |
105° 38' 32" |
|
|
|
|
F-48-56-C-b |
xóm Chùa |
DC |
xã Khôi Kỳ |
H. Đại Từ |
21° 37' 21" |
105° 36' 27" |
|
|
|
|
F-48-56-C-c |
xóm Cuốn Cờ |
DC |
xã Khôi Kỳ |
H. Đại Từ |
21° 36' 26" |
105° 35' 33" |
|
|
|
|
F-48-56-C-d |
hồ Đoàn Vỹ |
TV |
xã Khôi Kỳ |
H. Đại Từ |
21° 36' 41" |
105° 35' 10" |
|
|
|
|
F-48-56-C-c |
xóm Đồng Bãi |
DC |
xã Khôi Kỳ |
H. Đại Từ |
21° 37' 18" |
105° 37' 10" |
|
|
|
|
F-48-56-C-c |
xóm Đồng Cà |
DC |
xã Khôi Kỳ |
H. Đại Từ |
21° 36' 35” |
105° 36' 54" |
|
|
|
|
F-48-56-C-c |
xóm Đồng Hoan |
DC |
xã Khôi Kỳ |
H. Đại Từ |
21° 37' 34" |
105° 36' 13” |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
xóm Đồng Mè |
DC |
xã Khôi Kỳ |
H. Đại Từ |
21° 36' 31" |
105° 36' 14" |
|
|
|
|
F-48-56-C-c |
xóm Đức Long |
DC |
xã Khôi Kỳ |
H. Đại Từ |
21° 37' 04" |
105° 36' 57" |
|
|
|
|
F-48-56-C-c |
xóm Gò Chòi |
DC |
xã Khôi Kỳ |
H. Đại Từ |
21° 37' 14" |
105° 35' 49" |
|
|
|
|
F-48-56-C-c |
xóm Gò Da |
DC |
xã Khôi Kỳ |
H. Đại Từ |
21° 36' 52" |
105° 36' 35" |
|
|
|
|
F-48-56-C-c |
xóm Gò Thang |
DC |
xã Khôi Kỳ |
H. Đại Từ |
21° 37' 59" |
105° 37' 04" |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
xóm Hoà Bình |
DC |
xã Khôi Kỳ |
H. Đại Từ |
21° 37' 38” |
105° 37' 22" |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
xóm Nà Phác |
DC |
xã Khôi Kỳ |
H. Đại Từ |
21° 37' 21" |
105° 35' 25" |
|
|
|
|
F-48-56-C-c |
núi Quạt Nan |
SV |
xã Khôi Kỳ |
H. Đại Từ |
21° 36' 58" |
105° 34' 33" |
|
|
|
|
F-48-56-C-c |
xóm Cả |
DC |
xã Ký Phú |
H. Đại Từ |
21° 32' 55" |
105° 38' 42" |
|
|
|
|
F-48-56-C-d |
suối Cái |
TV |
xã Ký Phú |
H. Đại Từ |
|
|
21° 31' 59" |
105° 38' 41” |
21° 34’ 22" |
105° 39' 07" |
F-48-56-C-d |
núi Cấm Cờ |
SV |
xã Ký Phú |
H. Đại Từ |
21° 32' 31" |
105° 37' 48” |
|
|
|
|
F-48-56-C-d |
xóm Cạn |
DC |
xã Ký Phú |
H. Đại Từ |
21° 33' 39" |
105° 38' 44" |
|
|
|
|
F-48-56-C-d |
xóm Chuối |
DC |
xã Ký Phú |
H. Đại Từ |
21° 31' 56" |
105° 39' 05" |
|
|
|
|
F-48-56-C-d |
xóm Dứa |
DC |
xã Ký Phú |
H. Đại Từ |
21° 32' 26" |
105° 38' 47" |
|
|
|
|
F-48-56-C-d |
xóm Duyên |
DC |
xã Ký Phú |
H. Đại Từ |
21° 34' 28" |
105° 38' 43” |
|
|
|
|
F-48-56-C-d |
cầu Đá Đen |
KX |
xã Ký Phú |
H. Đại Từ |
21° 33' 54" |
105° 38' 41" |
|
|
|
|
F-48-56-C-d |
xóm Đặn |
DC |
xã Ký Phú |
H. Đại Từ |
21° 33' 17” |
105° 39' 17" |
|
|
|
|
F-48-56-C-d |
xóm Gió |
DC |
xã Ký Phú |
H. Đại Từ |
21° 33' 09” |
105° 38' 15" |
|
|
|
|
F-48-56-C-d |
hồ Gò Miếu |
TV |
xã Ký Phú |
H. Đại Từ |
21° 31' 54" |
105° 38' 34" |
|
|
|
|
F-48-56-C-d |
cầu Kỳ Phú |
KX |
xã Ký Phú |
H. Đại Từ |
21° 33' 05” |
105° 38' 46" |
|
|
|
|
F-48-56-C-d |
suối Nguồn |
TV |
xã Ký Phú |
H. Đại Từ |
|
|
21° 31' 53" |
105° 37' 45" |
21° 31' 58" |
105° 38' 15" |
F-48-56-C-d |
cầu Núi Văn |
KX |
xã Ký Phú |
H. Đại Từ |
21° 33' 42" |
105° 38' 40” |
|
|
|
|
F-48-56-C-d |
cầu Trà Ho |
KX |
xã Ký Phú |
H. Đại Từ |
21° 34' 43" |
105° 39' 02" |
|
|
|
|
F-48-56-C-d |
núi Văn |
SV |
xã Ký Phú |
H. Đại Từ |
21° 33' 42" |
105° 38' 29" |
|
|
|
|
F-48-56-C-d |
xóm Xoi |
DC |
xã Ký Phú |
H. Đại Từ |
21° 32' 43” |
105° 39' 20" |
|
|
|
|
F-48-56-C-d |
Nhà máy Chè La Bằng |
KX |
xã La Bằng |
H. Đại Từ |
21° 39' 07" |
105° 33' 05” |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
núi Điệng |
SV |
xã La Bằng |
H. Đại Từ |
21° 38' 41" |
105° 32' 13" |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
xóm Đồng Bao |
DC |
xã La Bằng |
H. Đại Từ |
21° 39' 06" |
105° 34' 06" |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
xóm Đồng Đình |
DC |
xã La Bằng |
H. Đại Từ |
21° 38' 14“ |
105° 33' 56" |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
xóm La Bằng |
DC |
xã La Bằng |
H. Đại Từ |
21° 39' 02" |
105° 33' 28” |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
sông La Bằng |
TV |
xã La Bằng |
H. Đại Từ |
|
|
21° 37' 18” |
105° 31' 08” |
21° 38' 58" |
105° 34' 38" |
F-48-56-C-c, F-48-56-C-a |
xóm La Cút |
DC |
xã La Bằng |
H. Đại Từ |
21° 38' 34" |
105° 33' 02" |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
xóm Lau Sau |
DC |
xã La Bằng |
H. Đại Từ |
21° 38' 53" |
105° 33' 34" |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
xóm Nà Nạc |
DC |
xã La Bằng |
H. Đại Từ |
21° 38' 52” |
105° 34' 20" |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
xóm Rừng Vần |
DC |
xã La Bằng |
H. Đại Từ |
21° 38' 00” |
105° 32' 51" |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
xóm Rừng Vằn |
DC |
xã La Bằng |
H. Đại Từ |
21° 38' 25" |
105° 32' 51" |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
núi Vuốt |
SV |
xã La Bằng |
H. Đại Từ |
21° 37' 24" |
105° 33' 07" |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
xóm Xóm Kẹm |
DC |
xã La Bằng |
H. Đại Từ |
21° 38' 14" |
105° 32' 30“ |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
đường tỉnh 261 |
KX |
xã Lục Ba |
H. Đại Từ |
|
|
21° 34' 46" |
105° 39' 01" |
21° 36' 32" |
105° 38' 39" |
F-48-56-C-d |
xóm Bãi Bao |
DC |
xã Lục Ba |
H. Đại Từ |
21° 35' 25" |
105° 39' 21" |
|
|
|
|
F-48-56-C-d |
xóm Bẫu Châu |
DC |
xã Lục Ba |
H. Đại Từ |
21° 34' 54" |
105° 39' 03” |
|
|
|
|
F-48-56-C-d |
xóm Binh Hương |
DC |
xã Lục Ba |
H. Đại Từ |
21° 36' 08" |
105° 38' 41" |
|
|
|
|
F-48-56-C-d |
xóm Đầm Giáo |
DC |
xã Lục Ba |
H. Đại Từ |
21° 35' 22" |
105° 39' 04" |
|
|
|
|
F-48-56-C-d |
cầu Đẩu |
KX |
xã Lục Ba |
H. Đại Từ |
21° 36' 14" |
105° 38' 53" |
|
|
|
|
F-48-56-C-d |
xóm Đồng Mưa |
DC |
xã Lục Ba |
H. Đại Từ |
21° 35' 54" |
105° 38' 48" |
|
|
|
|
F-48-56-C-d |
xóm Thành Lập |
DC |
xã Lục Ba |
H. Đại Từ |
21° 35’ 55" |
105° 37 38" |
|
|
|
|
F-48-56-C-d |
cầu Trắng |
KX |
xã Lục Ba |
H. Đại Từ |
21° 35' 39" |
105° 38' 49" |
|
|
|
|
F-48-56-C-d |
xóm Văn Thanh |
DC |
xã Lục Ba |
H. Đại Từ |
21° 35' 30" |
105° 38' 21" |
|
|
|
|
F-48-56-C-d |
sông Công |
TV |
xã Minh Tiến |
H. Đại Từ |
|
|
21° 44' 56" |
105° 34' 11" |
21° 43' 30" |
105° 33' 13” |
F-48-56-C-a |
xóm Gốc Gạo |
DC |
xã Minh Tiến |
H. Đại Từ |
21° 44' 36" |
105° 32' 21" |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
xóm Hoà Tiến |
DC |
xã Minh Tiến |
H. Đại Từ |
21° 44' 30" |
105° 33' 29" |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
xóm Khôn Ria |
DC |
xã Minh Tiến |
H. Đại Từ |
21° 44' 10” |
105° 34' 48" |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
xóm Khôn Tắng |
DC |
xã Minh Tiến |
H. Đại Từ |
21° 44' 39" |
105° 34' 43" |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
xóm Khuân Goai |
DC |
xã Minh Tiến |
H. Đại Từ |
21° 44' 28" |
105° 34' 30" |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
xóm Lưu Quang |
DC |
xã Minh Tiến |
H. Đại Từ |
21° 44' 35" |
105° 32' 59" |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
xóm Tân Tiến |
DC |
xã Minh Tiến |
H. Đại Từ |
21° 44' 38” |
105° 34’ 10" |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
xóm Thổm Cẩn |
DC |
xã Minh Tiến |
H. Đại Từ |
21° 43' 53” |
105° 33' 13" |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
xóm Bắc Hà |
DC |
xã Mỹ Yên |
H. Đại Từ |
21° 36' 00" |
105° 35' 45" |
|
|
|
|
F-48-56-C-c |
xóm Cao Chùa |
DC |
xã Mỹ Yên |
H. Đại Từ |
21° 41' 18" |
105° 35' 34" |
|
|
|
|
F-48-56-C-c |
suối Cao Chùa |
TV |
xã Mỹ Yên |
H. Đại Từ |
|
|
21° 34' 21" |
105° 35' 53" |
21° 34' 23" |
105° 36' 15" |
F-48-56-C-c |
xóm Cầu Tràm |
DC |
xã Mỹ Yên |
H. Đại Từ |
21° 35' 47” |
105° 36' 14" |
|
|
|
|
F-48-56-C-c |
suối Đát Cái |
TV |
xã Mỹ Yên |
H. Đại Từ |
|
|
21° 34' 37“ |
105° 33' 20" |
21° 35' 21" |
105° 36' 10” |
F-48-56-C-c |
xóm Đồng Cạn |
DC |
xã Mỹ Yên |
H. Đại Từ |
21° 35' 05" |
105° 35' 54" |
|
|
|
|
F-48-56-C-c |
xóm Đồng Cháy |
DC |
xã Mỹ Yên |
H. Đại Từ |
21° 42' 29" |
105° 35' 58" |
|
|
|
|
F-48-56-C-c |
xóm Đồng Khâm |
DC |
xã Mỹ Yên |
H. Đại Từ |
21° 40' 08” |
105° 35' 50" |
|
|
|
|
F-48-56-C-c |
xóm Đồng Phiêng |
DC |
xã Mỹ Yên |
H. Đại Từ |
21° 35' 42” |
105° 35' 49" |
|
|
|
|
F-48-56-C-c |
suối Huộn |
TV |
xã Mỹ Yên |
H. Đại Từ |
|
|
21° 33’ 32” |
105° 34' 16" |
21° 35' 02" |
105° 34' 33" |
F-48-56-C-c |
xóm Kỳ Linh Ngoài |
DC |
xã Mỹ Yên |
H. Đại Từ |
21° 35' 58" |
105° 36' 11" |
|
|
|
|
F-48-56-C-c |
xóm Kỳ Linh Trong |
DC |
xã Mỹ Yên |
H. Đại Từ |
21° 40' 07" |
105° 36' 26" |
|
|
|
|
F-48-56-C-c |
xóm La Hang |
DC |
xã Mỹ Yên |
H. Đại Từ |
21° 35' 23" |
105° 35' 18” |
|
|
|
|
F-48-56-C-c |
xóm La Tre |
DC |
xã Mỹ Yên |
H. Đại Từ |
21° 35' 01" |
105° 35' 00" |
|
|
|
|
F-48-56-C-c |
xóm La Vương |
DC |
xã Mỹ Yên |
H. Đại Từ |
21° 35' 23" |
105° 36' 05" |
|
|
|
|
F-48-56-C-c |
xóm La Yến |
DC |
xã Mỹ Yên |
H. Đại Từ |
21° 34' 32” |
105° 35' 16" |
|
|
|
|
F-48-56-C-c |
xóm Lớn |
DC |
xã Mỹ Yên |
H. Đại Từ |
21° 50' 01" |
105° 35' 23” |
|
|
|
|
F-48-56-C-c |
sông Nước Giáp |
TV |
xã Mỹ Yên |
H. Đại Từ |
|
|
21° 35' 21" |
105° 36' 10" |
21° 36' 02" |
105° 36' 35" |
F-48-56-C-c |
xóm Suối Trì |
DC |
xã Mỹ Yên |
H. Đại Từ |
21° 36' 00" |
105° 36' 20" |
|
|
|
|
F-48-56-C-c |
xóm Tân Yên |
DC |
xã Mỹ Yên |
H. Đại Từ |
21° 35' 36" |
105° 35' 11" |
|
|
|
|
F-48-56-C-c |
xóm Trại Cọ |
DC |
xã Mỹ Yên |
H. Đại Từ |
21° 35' 14" |
105° 36' 06" |
|
|
|
|
F-48-56-C-c |
xóm Việt Yên |
DC |
xã Mỹ Yên |
H. Đại Từ |
21° 36' 11" |
105° 35' 14" |
|
|
|
|
F-48-56-C-c |
xóm Ao |
DC |
xã Na Mao |
H. Đại Từ |
21° 42' 10" |
105° 32' 07" |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
xóm Cầu Bất |
DC |
xã Na Mao |
H. Đại Từ |
21° 42' 06" |
105° 31' 49" |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
xóm Cầu Hoàn |
DC |
xã Na Mao |
H. Đại Từ |
21° 41' 43" |
105° 32' 28" |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
xóm Cây Lai |
DC |
xã Na Mao |
H. Đại Từ |
21° 41' 49" |
105° 32' 09" |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
xóm Cây Thổ |
DC |
xã Na Mao |
H. Đại Từ |
21° 42' 41" |
105° 32' 29" |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
xóm Chính Tắc |
DC |
xã Na Mao |
H. Đại Từ |
21° 41' 53" |
105° 32' 51" |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
xóm Đồng Bản |
DC |
xã Na Mao |
H. Đại Từ |
21° 41' 05" |
105° 33' 02" |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
xóm Khôn U |
DC |
xã Na Mao |
H. Đại Từ |
21° 41' 22" |
105° 32' 45" |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
xóm Minh Thắng |
DC |
xã Na Mao |
H. Đại Từ |
21° 42' 08” |
105° 32' 47" |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
xóm Nam Thắng |
DC |
xã Na Mao |
H. Đại Từ |
21° 41' 24” |
105° 33' 17" |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
mỏ than Núi Hồng |
KX |
xã Na Mao |
H. Đại Từ |
21° 41' 45” |
105° 31' 41" |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
xóm Văn Minh |
DC |
xã Na Mao |
H. Đại Từ |
21° 40' 54" |
105° 33' 03“ |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
xóm Bán Luông |
DC |
xã Phú Cường |
H. Đại Từ |
21° 41' 50" |
105° 34' 24“ |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
xóm Cây Sữa |
DC |
xã Phú Cường |
H. Đại Từ |
21° 43' 20" |
105° 33' 04" |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
xóm Chiềng |
DC |
xã Phú Cường |
H. Đại Từ |
21° 43' 06" |
105° 32’ 51" |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
sông Công |
TV |
xã Phú Cường |
H. Đại Từ |
|
|
21° 43' 30" |
105° 33' 13" |
21° 41' 12" |
105° 34' 19" |
F-48-56-C-a |
xóm Đèo |
DC |
xã Phú Cường |
H. Đại Từ |
21° 41' 26" |
105° 33' 58“ |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
xóm Đồi Sen |
DC |
xã Phú Cường |
H. Đại Từ |
21° 42' 17" |
105° 34' 05" |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
xóm Khôn Thông |
DC |
xã Phú Cường |
H. Đại Từ |
21° 42' 57” |
105° 33' 17" |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
xóm Nà Mấn |
DC |
xã Phú Cường |
H. Đại Từ |
21° 42' 05" |
105° 33' 28" |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
xóm Nà Nhu |
DC |
xã Phú Cường |
H. Đại Từ |
21° 42' 47" |
105° 34' 05" |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
xóm Na Quýt |
DC |
xã Phú Cường |
H. Đại Từ |
21° 42' 31" |
105° 34' 10" |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
mỏ than Phú Cường |
KX |
xã Phú Cường |
H. Đại Từ |
21° 43' 08" |
105° 32' 14" |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
xóm Thanh Mỵ |
DC |
xã Phú Cường |
H. Đại Từ |
21° 43' 31" |
105° 34' 14" |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
xóm Cây Như |
DC |
xã Phú Lạc |
H. Đại Từ |
21° 41' 38" |
105° 37' 13" |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
núi Chúa |
SV |
xã Phú Lạc |
H. Đại Từ |
21° 43' 18" |
105° 38' 19“ |
|
|
|
|
F-48-56-C-b |
sông Công |
TV |
xã Phú Lạc |
H. Đại Từ |
|
|
21° 40' 36" |
105° 35' 44“ |
21° 40' 20" |
105° 36' 44" |
F-48-56-C-a |
xóm Cống Đáp |
DC |
xã Phú Lạc |
H. Đại Từ |
21° 42' 23" |
105° 36' 22" |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
xóm Đại Hà |
DC |
xã Phú Lạc |
H. Đại Từ |
21° 41' 56" |
105° 38' 27" |
|
|
|
|
F-48-56-C-b |
xóm Đồng Dín |
DC |
xã Phú Lạc |
H. Đại Từ |
21° 02' 28" |
105° 36' 04" |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
cầu Đông Lỏm |
KX |
xã Phú Lạc |
H. Đại Từ |
21° 41' 56" |
105° 35' 27" |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
xóm Đồng Sim |
DC |
xã Phú Lạc |
H. Đại Từ |
21° 41' 32" |
105° 36' 23" |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
xóm Đồng Tiến |
DC |
xã Phú Lạc |
H. Đại Từ |
21° 42' 05" |
105° 35' 54" |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
xóm Đồng Vẽn |
DC |
xã Phú Lạc |
H. Đại Từ |
21° 41' 03" |
105° 36' 34" |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
xóm Đồng Vòng |
DC |
xã Phú Lạc |
H. Đại Từ |
21° 01' 18" |
105° 36' 25° |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
xóm La Thức |
DC |
xã Phú Lạc |
H. Đại Từ |
21° 13' 31” |
105° 36' 42" |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
xóm Liên Minh |
DC |
xã Phú Lạc |
H. Đại Từ |
21° 41' 58” |
105° 36' 31" |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
xóm Lũng |
DC |
xã Phú Lạc |
H. Đại Từ |
21° 42' 11" |
105° 37' 58" |
|
|
|
|
F-48-56-C-b |
núi Mun |
SV |
xã Phú Lạc |
H. Đại Từ |
21° 42' 55" |
105° 37' 40" |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
xóm Na Hoàn |
DC |
xã Phú Lạc |
H. Đại Từ |
21° 41' 12" |
105° 35' 56” |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
xóm Phương Nam 1 |
DC |
xã Phú Lac |
H. Đại Từ |
21° 40' 53" |
105° 37' 00" |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
xóm Phương Nam 2 |
DC |
xã Phú Lạc |
H. Đại Từ |
21° 11' 19" |
105° 37' 12" |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
xóm Tân Lập |
DC |
xã Phú Lạc |
H. Đại Từ |
21° 41' 45" |
105° 35' 43” |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
cầu Thông |
KX |
xã Phú Lạc |
H. Đại Từ |
21° 41' 26" |
105° 35' 48" |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
xóm Trại Mới |
DC |
xã Phú Lạc |
H. Đại Từ |
21° 04' 44" |
105° 36' 23" |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
xóm Trại The |
DC |
xã Phú Lạc |
H. Đại Từ |
21° 12' 27" |
105° 35' 52" |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
xóm Văn Giang |
DC |
xã Phú Lạc |
H. Đại Từ |
21° 41' 53” |
105° 35' 20" |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
xóm Cường Thịnh |
DC |
xã Phú Thịnh |
H. Đại Từ |
21° 41' 09" |
105° 34' 29" |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
xóm Đồng Chầm |
DC |
xã Phú Thịnh |
H. Đại Từ |
21° 40' 10" |
105° 34' 28" |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
xóm Gò Trò |
DC |
xã Phú Thịnh |
H. Đại Từ |
21° 40' 38" |
105° 33' 45" |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
xóm Hùng Cường |
DC |
xã Phú Thịnh |
H. Đại Từ |
21° 40' 48" |
105° 35' 03" |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
xóm Kim Tào |
DC |
xã Phú Thịnh |
H. Đại Từ |
21° 40' 29” |
105° 34' 09" |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
xóm Làng Thượng |
DC |
xã Phú Thịnh |
H. Đại Từ |
21° 40' 15” |
105° 34' 53” |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
xóm Phú Thịnh |
DC |
xã Phú Thịnh |
H. Đại Từ |
21° 41' 03“ |
105° 35' 15" |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
xóm Tân Quy |
DC |
xã Phú Thịnh |
H. Đại Từ |
21° 40' 56" |
105° 34' 40" |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
xóm Cây Đa Đôi |
DC |
xã Phú Xuyên |
H. Đại Từ |
21° 40' 28" |
105° 32' 57" |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
xóm Chính Phú |
DC |
xã Phú Xuyên |
H. Đại Từ |
21° 39' 27" |
105° 33' 04" |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
xóm Chuông |
DC |
xã Phú Xuyên |
H. Đại Từ |
21° 40' 30" |
105° 32' 10" |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
xóm Điệng |
DC |
xã Phú Xuyên |
H. Đại Từ |
21° 39' 56" |
105° 32' 55" |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
xóm Đồng Giang |
DC |
xã Phú Xuyên |
H. Đại Từ |
21° 39' 44" |
105° 34' 38" |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
xóm Đông Mon |
DC |
xã Phú Xuyên |
H. Đại Từ |
21° 40' 01" |
105° 32' 59" |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
cầu Khôn Ngàn |
KX |
xã Phú Xuyên |
H. Đại Từ |
21° 39' 46" |
105° 34' 15" |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
xóm Mẫn |
DC |
xã Phú Xuyên |
H. Đại Từ |
21° 39' 51" |
105° 31' 55" |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
cầu Phú Xuyên |
KX |
xã Phú Xuyên |
H. Đại Từ |
21° 40' 12" |
105° 32' 52" |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
xóm Quyên |
DC |
xã Phú Xuyên |
H. Đại Từ |
21° 40' 25” |
105° 32' 29" |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
xóm Sậy |
DC |
xã Phú Xuyên |
H. Đại Từ |
21° 40' 11" |
105° 32' 11" |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
dãy Tam Đảo |
SV |
xã Phú Xuyên |
H. Đại Từ |
21° 37' 47" |
105° 31' 10" |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
núi Tam Đảo |
SV |
xã Phú Xuyên |
H. Đại Từ |
21° 38' 09" |
105° 29' 45" |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
cầu Trà |
KX |
xã Phú Xuyên |
H. Đại Từ |
21° 40' 43" |
105° 31' 55" |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
đập Vai Bành |
KX |
xã Phú Xuyên |
H. Đại Từ |
21° 39' 38" |
105° 31' 33" |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
xóm Vẽ |
DC |
xã Phú Xuyên |
H. Đại Từ |
21° 40' 58" |
105° 32' 02" |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
xóm Yên Từ |
DC |
xã Phú Xuyên |
H. Đại Từ |
21° 39' 55" |
105° 31' 26“ |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
xóm Cẩm |
DC |
xã Phục Linh |
H. Đại Từ |
21° 39' 30" |
105° 42’ 45" |
|
|
|
|
F-48-56-C-b |
xóm Khôn |
DC |
xã Phục Linh |
H. Đại Từ |
21° 39' 17" |
105° 41' 50" |
|
|
|
|
F-48-56-C-b |
mỏ than Làng Cẩm |
KX |
xã Phục Linh |
H. Đại Từ |
21° 39' 47" |
105° 42' 52” |
|
|
|
|
F-48-56-C-b |
xóm Mận |
DC |
xã Phục Linh |
H. Đại Từ |
21° 39' 39" |
105° 41' 05" |
|
|
|
|
F-48-56-C-b |
xóm Ngọc Linh |
DC |
xã Phục Linh |
H. Đại Từ |
21° 40' 04" |
105° 42' 01" |
|
|
|
|
F-48-56-C-b |
xóm Quéo |
DC |
xã Phục Linh |
H. Đại Từ |
21° 40' 35" |
105° 41' 17" |
|
|
|
|
F-48-56-C-b |
xóm Thọ |
DC |
xã Phục Linh |
H. Đại Từ |
21° 40' 19" |
105° 41' 20" |
|
|
|
|
F-48-56-C-b |
đường tỉnh 263 |
KX |
xã Phúc Lương |
H. Đại Từ |
|
|
21° 43' 44" |
105° 36' 57" |
21° 45' 49" |
105° 37' 46" |
F-48-56-A-c |
xóm Bắc Máng |
DC |
xã Phúc Lương |
H. Đại Từ |
21° 45' 54" |
105° 37' 01” |
|
|
|
|
F-48-56-A-c |
xóm Cầu Tuất |
DC |
xã Phúc Lương |
H. Đại Từ |
21° 43' 58” |
105° 37' 09" |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
xóm Cây Hồng |
DC |
xã Phúc Lương |
H. Đại Từ |
21° 44' 28" |
105° 36' 12" |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
xóm Cây Ngái |
DC |
xã Phúc Lương |
H. Đại Từ |
21° 44' 31" |
105° 37' 44" |
|
|
|
|
F-48-56-C-b |
xóm Cây Tâm |
DC |
xã Phúc Lương |
H. Đại Từ |
21° 44' 34" |
105° 37' 33" |
|
|
|
|
F-48-56-C-b |
xóm Cây Thống |
DC |
xã Phúc Lương |
H. Đại Từ |
21° 43' 56" |
105° 37' 49“ |
|
|
|
|
F-48-56-C-b |
xóm Cây Vải |
DC |
xã Phúc Lương |
H. Đại Từ |
21° 45' 31" |
105° 36' 21” |
|
|
|
|
F-48-56-A-c |
xóm Cỏ Rôm |
DC |
xã Phúc Lương |
H. Đại Từ |
21° 44' 35" |
105° 36' 25" |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
xóm Hàm Rồng |
DC |
xã Phúc Lương |
H. Đại Từ |
21° 44' 56" |
105° 38' 21" |
|
|
|
|
F-48-56-C-b |
xóm Khuôn Thủng |
DC |
xã Phúc Lương |
H. Đại Từ |
21° 45' 42" |
105° 36' 41" |
|
|
|
|
F-48-56-A-c |
xóm Mặt Giăng |
DC |
xã Phúc Lương |
H. Đại Từ |
21° 46' 05" |
105° 37' 23” |
|
|
|
|
F-48-56-A-c |
xóm Mè |
DC |
xã Phúc Lương |
H. Đại Từ |
21° 45' 17” |
105° 35' 55" |
|
|
|
|
F-48-56-A-c |
xóm Nà Đon |
DC |
xã Phúc Lương |
H. Đại Từ |
21° 44' 53" |
105° 35' 31" |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
xóm Nà Khôm |
DC |
xã Phúc Lương |
H. Đại Từ |
21° 45' 15" |
105° 37’ 17" |
|
|
|
|
F-48-56-A-c |
xóm Nà Pài |
DC |
xã Phúc Lương |
H. Đại Từ |
21° 45' 12" |
105° 35' 25" |
|
|
|
|
F-48-56-A-c |
xóm Nhất Tâm |
DC |
xã Phúc Lương |
H. Đại Từ |
21° 44' 54" |
105° 37' 02" |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
cầu Nhất Tâm |
KX |
xã Phúc Lương |
H. Đại Từ |
21° 44' 59" |
105° 37' 03" |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
xóm Phúc Sơn |
DC |
xã Phúc Lương |
H. Đại Từ |
21° 45' 20" |
105° 37' 47" |
|
|
|
|
F-48-56-A-d |
đường tỉnh 261 |
KX |
xã Quân Chu |
H. Đại Từ |
|
|
21° 30' 07" |
105° 41' 02" |
21° 29' 34" |
105° 42' 00“ |
F-48-68-A-b |
xóm An Thái |
DC |
xã Quân Chu |
H. Đại Từ |
21° 29' 30” |
105° 42' 28" |
|
|
|
|
F-48-68-A-b |
xóm Đa Đen |
DC |
xã Quân Chu |
H. Đại Từ |
21° 28' 58" |
105° 40' 21" |
|
|
|
|
F-48-68-A-b |
suối Đá Đen |
TV |
xã Quân Chu |
H. Đại Từ |
|
|
21° 27' 43" |
105° 39' 11” |
21° 28' 35" |
105° 39' 56" |
F-48-68-A-b |
suối Đá Trắng |
TV |
xã Quân Chu |
H. Đại Từ |
|
|
21° 28' 59” |
105° 37' 48" |
21° 28' 35" |
105° 39' 56" |
F-48-68-A-b |
trạm phát sóng Đài truyền hình Việt Nam |
KX |
xã Quân Chu |
H. Đại Từ |
21° 27' 54" |
105° 38' 42" |
|
|
|
|
F-48-68-A-b |
xóm Đền |
DC |
xã Quân Chu |
H. Đại Từ |
21° 29' 48" |
105° 41' 04" |
|
|
|
|
F-48-68-A-b |
suối Đền |
TV |
xã Quân Chu |
H. Đại Từ |
|
|
21° 29' 27" |
105° 40' 55" |
21° 29' 46" |
105° 42' 07" |
F-48-68-A-b |
suối Đối |
TV |
xã Quân Chu |
H. Đại Từ |
|
|
21° 27' 08” |
105° 41' 14" |
21° 28' 55" |
105° 42' 52" |
F-48-68-A-b |
xóm Hàng Sơn |
DC |
xã Quân Chu |
H. Đại Từ |
21° 29' 39" |
105° 41' 41" |
|
|
|
|
F-48-68-A-b |
xóm Hòa Bình 1 |
DC |
xã Quân Chu |
H. Đại Từ |
21° 29' 23" |
105° 40' 37" |
|
|
|
|
F-48-68-A-b |
xóm Hòa Bình 2 |
DC |
xã Quân Chu |
H. Đại Từ |
21° 28' 51" |
105° 40' 23" |
|
|
|
|
F-48-68-A-b |
suối Sông Vang |
TV |
xã Quân Chu |
H. Đại Từ |
|
|
21° 29’ 23” |
105° 37' 52" |
21° 29' 26" |
105° 40' 55" |
F-48-68-A-b |
Vườn quốc gia Tam Đảo |
KX |
xã Quân Chu |
H. Đại Từ |
21° 28' 51" |
105° 38' 34" |
|
|
|
|
F-48-68-A-b |
xóm Tân Sinh |
DC |
xã Quân Chu |
H. Đại Từ |
21° 29' 27" |
105° 42' 38" |
|
|
|
|
F-48-68-A-b |
xóm Tân Tiến 1 |
DC |
xã Quân Chu |
H. Đại Từ |
21° 27' 39” |
105° 42' 46" |
|
|
|
|
F-48-68-A-b |
xóm Tân Tiến 2 |
DC |
xã Quân Chu |
H. Đại Từ |
21° 28' 11" |
105° 43' 05" |
|
|
|
|
F-48-68-A-b |
xóm Tân Yên 1 |
DC |
xã Quân Chu |
H. Đại Từ |
21° 27' 50" |
105° 42' 11" |
|
|
|
|
F-48-68-A-b |
xóm Tân Yên 1 |
DC |
xã Quân Chu |
H. Đại Từ |
21° 28' 16” |
105° 42' 38" |
|
|
|
|
F-48-68-A-b |
xóm Tân Yên 2 |
DC |
xã Quân Chu |
H. Đại Từ |
21° 28' 34" |
105° 42' 17" |
|
|
|
|
F-48-68-A-b |
xóm Vạn Thành |
DC |
xã Quân Chu |
H. Đại Từ |
21° 29' 09" |
105° 40' 51" |
|
|
|
|
F-48-68-A-b |
xóm Vang |
DC |
xã Quân Chu |
H. Đại Từ |
21° 29' 37" |
105° 40' 25" |
|
|
|
|
F-48-68-A-b |
xóm Vụ Tây |
DC |
xã Quân Chu |
H. Đại Từ |
21° 28' 51" |
105° 42' 39" |
|
|
|
|
F-48-68-A-b |
xóm 8 |
DC |
xã Tân Linh |
H. Đại Từ |
21° 40' 49" |
105° 39' 42“ |
|
|
|
|
F-48-56-C-b |
xóm 11 |
DC |
xã Tân Linh |
H. Đại Từ |
21° 40' 23" |
105° 37' 51” |
|
|
|
|
F-48-56-C-b |
xóm 13 |
DC |
xã Tân Linh |
H. Đại Từ |
21° 39' 31” |
105° 39' 50” |
|
|
|
|
F-48-56-C-b |
xóm 14 |
DC |
xã Tân Linh |
H. Đại Từ |
21° 39' 36" |
105° 40' 18" |
|
|
|
|
F-48-56-C-b |
suối Cái |
TV |
xã Tân Linh |
H. Đại Từ |
|
|
21° 42' 00" |
105° 39' 09" |
21° 42' 27" |
105° 38' 59" |
F-48-56-C-b |
núl Dong Ke |
SV |
xã Tân Linh |
H. Đại Từ |
21° 41' 41" |
105° 39' 46“ |
|
|
|
|
F-48-56-C-b |
núi Đông Khê |
SV |
xã Tân Linh |
H. Đại Từ |
21° 41' 15" |
105° 40' 17“ |
|
|
|
|
F-48-56-C-b |
xóm Khóm Mai |
DC |
xã Tân Linh |
H. Đại Từ |
21° 41' 52" |
105° 39' 11" |
|
|
|
|
F-48-56-C-b |
xóm Thàn Mát |
DC |
xã Tân Linh |
H. Đại Từ |
21° 40' 13” |
105° 39' 29" |
|
|
|
|
F-48-56-C-b |
xóm Vực Xanh |
DC |
xã Tân Linh |
H. Đại Từ |
21° 41' 02" |
105° 38' 46” |
|
|
|
|
F-48-56-C-b |
đường tỉnh 270 |
KX |
xã Tân Thái |
H. Đại Từ |
|
|
21° 37' 12" |
105° 39' 44“ |
21-35' 25” |
105° 42' 45" |
F-48-56-C-d |
xóm Bãi Bằng |
DC |
xã Tân Thái |
H. Đại Từ |
21° 35' 45" |
105° 41' 34" |
|
|
|
|
F-48-56-C-d |
xóm Cổ Ngựa |
DC |
xã Tân Thái |
H. Đại Từ |
21° 35' 32" |
105° 42' 25" |
|
|
|
|
F-48-56-C-d |
sông Công |
TV |
xã Tân Thái |
H. Đại Từ |
|
|
21° 37' 12" |
105° 39' 34” |
21° 35' 57" |
105° 40' 10" |
F-48-56-C-d |
xóm Dốc Đỏ |
DC |
xã Tân Thái |
H. Đại Từ |
21° 36' 10” |
105° 41' 15” |
|
|
|
|
F-48-56-C-d |
xóm Đồng Đảng |
DC |
xã Tân Thái |
H. Đại Từ |
21° 36' 48" |
105° 40' 10” |
|
|
|
|
F-48-56-C-d |
xóm Đồng Tiến |
DC |
xã Tân Thái |
H. Đại Từ |
21° 37' 07" |
105° 39' 47" |
|
|
|
|
F-48-56-C-d |
xóm Gốc Mít |
DC |
xã Tàn Thái |
H. Đại Từ |
21° 35' 10” |
105° 42' 13" |
|
|
|
|
F-48-56-C-d |
Khách sạn Mỏ Việt Bắc |
KX |
xã Tân Thái |
H. Đại Từ |
21° 35' 20” |
105° 41' 34" |
|
|
|
|
F-48-56-C-d |
Khu du lịch Núi Cốc |
KX |
xã Tân Thái |
H. Đại Từ |
21° 35' 38" |
105° 41' 01" |
|
|
|
|
F-48-56-C-d |
sông Pháo |
SV |
xã Tân Thái |
H. Đại Từ |
21° 37' 08” |
105° 41' 12" |
|
|
|
|
F-48-56-C-d |
xóm Sơn Đô |
DC |
xã Tân Thái |
H. Đại Từ |
21° 35' 59" |
105° 40' 24" |
|
|
|
|
F-48-56-C-d |
xóm Suối Cái |
DC |
xã Tân Thái |
H. Đại Từ |
21° 36' 31" |
105° 41' 35" |
|
|
|
|
F-48-56-C-d |
xóm Tân Lập |
DC |
xã Tân Thái |
H. Đại Từ |
21° 35' 49" |
105° 40' 59" |
|
|
|
|
F-48-56-C-d |
xóm Thái Hòa |
DC |
xã Tân Thái |
H. Đại Từ |
21° 36' 36" |
105° 40' 24" |
|
|
|
|
F-48-56-C-d |
xóm Yên Thái |
DC |
xã Tân Thái |
H. Đại Từ |
21° 36' 14" |
105° 40' 42" |
|
|
|
|
F-48-56-C-d |
suối Cái |
TV |
xã Tiến Hội |
H. Đại Từ |
|
|
21° 37' 47" |
105° 35' 58" |
21° 38' 38" |
105° 37' 54" |
F-48-56-C-c |
xóm Chung Na |
DC |
xã Tiến Hội |
H. Đại Từ |
21° 38' 10" |
105° 37' 29" |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
ga Đại Từ |
KX |
xã Tiến Hội |
H. Đại Từ |
21° 39' 07" |
105° 36' 57" |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
cầu Điệp |
KX |
xã Tiến Hội |
H. Đại Từ |
21° 38' 57" |
105° 37' 09” |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
xóm Đồng Mạc |
DC |
xã Tiến Hội |
H. Đại Từ |
21° 38' 35" |
105° 37' 23" |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
xóm Lập Mỹ |
DC |
xã Tiến Hội |
H. Đại Từ |
21° 38' 11" |
105° 36' 14” |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
xóm Phúc Lẩm |
DC |
xã Tiến Hội |
H. Đại Từ |
21° 39' 28" |
105° 37' 47" |
|
|
|
|
F-48-56-C-b |
xóm Quang Trung |
DC |
xã Tiến Hội |
H. Đại Từ |
21° 38' 55” |
105° 36' 12" |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
xóm Soi Chè |
DC |
xã Tiến Hội |
H. Đại Từ |
21° 39' 00" |
105° 37' 44“ |
|
|
|
|
F-48-56-C-b |
cầu Suối Mang |
KX |
xã Tiến Hội |
H. Đại Từ |
21° 38' 15” |
105° 37' 48" |
|
|
|
|
F-48-56-C-b |
xóm Tiên Trường |
DC |
xã Tiến Hội |
H. Đại Từ |
21° 38' 52" |
105° 35' 51" |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
xóm Yên Bình |
DC |
xã Tiến Hội |
H. Đại Từ |
21° 38' 47" |
105° 36' 53" |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
xóm 1 |
DC |
xã Vạn Thọ |
H. Đại Từ |
21° 33' 34" |
105° 39' 39" |
|
|
|
|
F-48-56-C-d |
xóm 2 |
DC |
xã Vạn Thọ |
H. Đại Từ |
21° 33' 48" |
105° 39' 47" |
|
|
|
|
F-48-56-C-d |
xóm 3 |
DC |
xã Vạn Thọ |
H. Đại Từ |
21° 34' 07" |
105° 39' 24" |
|
|
|
|
F-48-56-C-d |
xóm 4 |
DC |
xã Vạn Thọ |
H. Đại Từ |
21° 34' 19" |
105° 39' 25" |
|
|
|
|
F-48-56-C-d |
xóm 5 |
DC |
xã Vạn Thọ |
H. Đại Từ |
21° 34' 17" |
105° 39' 52" |
|
|
|
|
F-48-56-C-d |
xóm 6 |
DC |
xã Vạn Thọ |
H. Đại Từ |
21° 34' 02" |
105° 39' 50" |
|
|
|
|
F-48-56-C-d |
xóm 7 |
DC |
xã Vạn Thọ |
H. Đại Từ |
21° 34' 39" |
105° 39' 22" |
|
|
|
|
F-48-56-C-d |
xóm 8 |
DC |
xã Vạn Thọ |
H. Đại Từ |
21° 34' 37” |
105° 39' 48" |
|
|
|
|
F-48-56-C-d |
xóm 9 |
DC |
xã Vạn Thọ |
H. Đại Từ |
21° 34' 37" |
105° 39' 58” |
|
|
|
|
F-48-56-C-d |
xóm 10 |
DC |
xã Vạn Thọ |
H. Đại Từ |
21° 34' 38" |
105° 40' 08" |
|
|
|
|
F-48-56-C-d |
suối Hai Huyện |
TV |
xã Vạn Thọ |
H. Đại Từ |
|
|
21° 33' 10" |
105° 39' 26“ |
21° 34' 22" |
105° 39' 07" |
F-48-56-C-a |
xóm Vai Xoay |
DC |
xã Vạn Thọ |
H. Đại Từ |
21° 33' 17" |
105° 39' 24" |
|
|
|
|
F-48-56-C-d |
xóm Bầu |
DC |
xã Văn Yên |
H. Đại Từ |
21° 33' 30" |
105° 37' 10" |
|
|
|
|
F-48-56-C-c |
xóm Bầu 1 |
DC |
xã Văn Yên |
H. Đại Từ |
21° 33' 23" |
105° 38' 24" |
|
|
|
|
F-48-56-C-d |
xóm Bầu 2 |
DC |
xã Văn Yên |
H. Đại Từ |
21° 33' 23" |
105° 37' 55" |
|
|
|
|
F-48-56-C-d |
núi Ca |
SV |
xã Văn Yên |
H. Đại Từ |
21° 34' 48" |
105° 36' 40" |
|
|
|
|
F-48-56-C-c |
xóm Cầu Giăng |
DC |
xã Văn Yên |
H. Đại Từ |
21° 34' 10” |
105° 37' 11" |
|
|
|
|
F-48-56-C-c |
xóm Dưới |
DC |
xã Văn Yên |
H. Đại Từ |
21° 34' 25" |
105° 38' 15" |
|
|
|
|
F-48-56-C-d |
suối Đá Ghềnh |
TV |
xã Văn Yên |
H. Đại Từ |
|
|
21° 34' 23" |
105° 36' 12” |
21° 33' 38” |
105° 38' 21" |
F-48-56-C-d |
suối Đá Lạnh |
TV |
xã Văn Yên |
H. Đại Từ |
|
|
21° 33' 52" |
105° 37' 33" |
21° 33' 57” |
105° 38' 33" |
F-48-56-C-d |
xóm Đình 2 |
DC |
xã Văn Yên |
H. Đại Từ |
21° 34' 34” |
105° 37' 20" |
|
|
|
|
F-48-56-C-c |
xóm Giữa |
DC |
xã Văn Yên |
H. Đại Từ |
21° 34' 07” |
105° 37' 54” |
|
|
|
|
F-48-56-C-d |
xóm Kỳ Linh |
DC |
xã Văn Yên |
H. Đại Từ |
21° 34' 05” |
105° 36' 45" |
|
|
|
|
F-48-56-C-c |
xóm Mây |
DC |
xã Văn Yên |
H. Đại Từ |
21° 34' 27" |
105° 36' 49" |
|
|
|
|
F-48-56-C-c |
xóm Núi |
DC |
xã Văn Yên |
H. Đại Từ |
21° 33' 42" |
105° 37' 17" |
|
|
|
|
F-48-56-C-c |
quốc lộ 37 |
KX |
xã Yên Lăng |
H. Đại Từ |
|
|
21° 40' 43" |
105° 31' 55" |
21° 41' 13" |
105° 29' 09" |
F-48-56-C-a, F-48-55-D-b |
xóm Ao Trũng |
DC |
xã Yên Lăng |
H. Đại Từ |
21° 41' 03" |
105° 31' 32" |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
xóm Cầu Trà |
DC |
xã Yên Lăng |
H. Đại Từ |
21° 40' 35" |
105° 31' 31" |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
xóm Cây Hồng |
DC |
xã Yên Lăng |
H. Đại Từ |
21° 42' 17" |
105° 30' 29" |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
xóm Chiến Thắng |
DC |
xã Yên Lăng |
H. Đại Từ |
21° 41' 42“ |
105° 31' 22" |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
xóm Đầm Làng |
DC |
xã Yên Lăng |
H. Đại Từ |
21° 40' 35" |
105° 30' 28" |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
xóm Đèo Khế |
DC |
xã Yên Lăng |
H. Đại Từ |
21° 40' 48" |
105° 29' 29" |
|
|
|
|
F-48-55-D-b |
xóm Đoàn Kết |
DC |
xã Yên Lăng |
H. Đại Từ |
21° 41' 06" |
105° 31' 01” |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
xóm Đồi Cây |
DC |
xã Yên Lăng |
H. Đại Từ |
21° 41' 13" |
105° 30' 41° |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
xóm Đồng Cẩm |
DC |
xã Yên Lăng |
H. Đại Từ |
21° 41' 27" |
105° 31' 45" |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
xóm Đồng Cọ |
DC |
xã Yên Lăng |
H. Đại Từ |
21° 42' 02" |
105° 30' 39" |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
xóm Đồng Măng |
DC |
xã Yên Lăng |
H. Đại Từ |
21° 41' 52" |
105° 30' 25” |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
xóm Đồng Ỏm |
DC |
xã Yên Lăng |
H. Đại Từ |
21° 41' 35” |
105° 32' 04” |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
xóm Đồng Trãng |
DC |
xã Yên Lăng |
H. Đại Từ |
21° 42' 07” |
105° 29' 44” |
|
|
|
|
F-48-55-D-b |
xóm Giữa |
DC |
xã Yên Lăng |
H. Đại Từ |
21° 40' 52" |
105° 31' 18" |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
núi Hồng |
SV |
xã Yên Lăng |
H. Đại Từ |
21° 43' 20" |
105° 31' 33" |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
đèo Khế |
SV |
xã Yên Lăng |
H. Đại Từ |
21° 41' 13" |
105° 29' 08" |
|
|
|
|
F-48-55-D-b |
xóm Khôn Nanh |
DC |
xã Yên Lăng |
H. Đại Từ |
21° 40' 18" |
105° 30' 51" |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
xóm Mới |
DC |
xã Yên Lăng |
H. Đại Từ |
21° 42' 02" |
105° 31' 00" |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
xóm Nhất Trí |
DC |
xã Yên Lăng |
H. Đại Từ |
21° 41' 40" |
105° 30' 38" |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
ga Núi Hồng |
KX |
xã Yên Lăng |
H. Đại Từ |
21° 40' 58" |
105° 31' 38" |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
mỏ Núi Hồng |
KX |
xã Yên Lăng |
H. Đại Từ |
21° 42' 40" |
105° 31' 37" |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
xí nghiệp Núi Hồng |
KX |
xã Yên Lăng |
H. Đại Từ |
21° 41' 29" |
105° 30' 55" |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
xóm Quyết Tâm |
DC |
xã Yên Lăng |
H. Đại Từ |
21° 41' 21" |
105° 30' 55" |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
xóm Thắng Lợi |
DC |
xã Yên Lăng |
H. Đại Từ |
21° 41' 13" |
105° 30' 34" |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
xóm Tiền Đốc |
DC |
xã Yên Lăng |
H. Đại Từ |
21° 40' 52“ |
105° 30' 29" |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
cầu Yên Lãng |
KX |
xã Yên Lăng |
H. Đại Từ |
21° 41' 04" |
105° 31' 08" |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
xóm Yên Từ |
DC |
xã Yên Lăng |
H. Đại Từ |
21° 39' 60” |
105° 31' 07" |
|
|
|
|
F-48-56-C-a |
cầu Ba Ngạc |
KX |
TT. Chợ Chu |
H. Định Hóa |
21° 54' 04" |
105° 38’ 17" |
|
|
|
|
F-48-56-A |
xóm Bãi Á |
DC |
TT. Chợ Chu |
H. Định Hóa |
21° 54' 19" |
105° 38' 11" |
|
|
|
|
F-A-56-A |
xóm Đồng Chùa |
DC |
TT. Chợ Chu |
H. Định Hóa |
21° 54' 07" |
105° 38' 22" |
|
|
|
|
F-A-56-A |
xóm Hồ Rũ |
DC |
TT. Chợ Chu |
H. Định Hóa |
21° 54' 27" |
105° 38' 48" |
|
|
|
|
F-A-56-A |
xóm Hợp Thành |
DC |
TT. Chợ Chu |
H. Định Hóa |
21° 54' 50" |
105° 38' 05" |
|
|
|
|
F-A-56-A |
xóm Nản Dưới |
DC |
TT. Chợ Chu |
H. Định Hóa |
21° 55' 00" |
105° 38' 38" |
|
|
|
|
F-A-56-A |
xóm Nản Trên |
DC |
TT. Chợ Chu |
H. Định Hóa |
21° 54' 18" |
105° 38' 23" |
|
|
|
|
F-A-56-A |
xóm Bãi Lềnh |
DC |
xã Bảo Cường |
H. Định Hóa |
21° 53' 37" |
105° 37' 03” |
|
|
|
|
F-48-56-A |
xóm Cát Chang |
DC |
xã Bảo Cường |
H. Định Hóa |
21° 54' 17" |
105° 36' 32" |
|
|
|
|
F-48-56-A |
dãy núi Con Rồng |
SV |
xã Bảo Cường |
H. Định Hóa |
21° 53' 12" |
105° 38' 06" |
|
|
|
|
F-48-56-A |
xóm Đồng Màn |
DC |
xã Bảo Cường |
H. Định Hóa |
21° 53' 43" |
105° 37' 57" |
|
|
|
|
F-48-56-A |
xóm Đồng Tủm |
DC |
xã Bảo Cường |
H. Định Hóa |
21° 54' 36" |
105° 37' 43” |
|
|
|
|
F-48-56-A |
xóm Khấu Bảo |
DC |
xã Bảo Cường |
H. Định Hóa |
21° 54' 01" |
105° 37' 37" |
|
|
|
|
F-48-56-A |
xóm Làng Chùa 1 |
DC |
xã Bảo Cường |
H. Định Hóa |
21° 54' 31” |
105° 36’ 50" |
|
|
|
|
F-48-56-A |
xóm Làng Mạ |
DC |
xã Bảo Cường |
H. Định Hóa |
21° 53' 26" |
105° 37' 10" |
|
|
|
|
F-48-56-A |
xóm Làng Mới |
DC |
xã Bảo Cường |
H. Định Hóa |
21° 53' 57” |
105° 37' 57" |
|
|
|
|
F-48-56-A |
hồ Nà Ngòa |
TV |
xã Bảo Cường |
H. Định Hóa |
21° 53' 38" |
105° 36' 58" |
|
|
|
|
F-48-56-A |
cầu Tà Ma |
KX |
xã Bảo Cường |
H. Định Hóa |
21° 53' 24" |
105° 37' 52" |
|
|
|
|
F-48-56-A |
xóm Thôm Tý |
DC |
xã Bảo Cường |
H. Định Hóa |
21° 54' 22" |
105° 37' 22" |
|
|
|
|
F-48-56-A |
xóm A Nhì |
DC |
xã Bảo Linh |
H. Định Hóa |
21° 54' 25" |
105° 34' 14" |
|
|
|
|
F-48-56-A |
xóm Bản Pù |
DC |
xã Bảo Linh |
H. Định Hóa |
21° 55' 01" |
105° 34' 53" |
|
|
|
|
F-48-56-A |
xóm Bản Thoi |
DC |
xã Bảo Linh |
H. Định Hóa |
21° 54' 29" |
105° 34' 56” |
|
|
|
|
F-48-56-A |
xóm Bảo Biên |
DC |
xã Bảo Linh |
H. Định Hóa |
21° 53' 20° |
105° 33' 19" |
|
|
|
|
F-48-56-A |
hồ Bảo Linh |
TV |
xã Bảo Linh |
H. Định Hóa |
21° 54' 40" |
105° 34' 38" |
|
|
|
|
F-48-56-A |
xóm Đèo Muồng |
DC |
xã Bảo Linh |
H. Định Hóa |
21° 54' 06” |
105° 33' 31" |
|
|
|
|
F-48-56-A |
xóm Bản Là 1 |
DC |
xã Bình Thành |
H. Định Hóa |
21° 47' 37" |
105° 33' 21" |
|
|
|
|
F-48-56-A-c |
xóm Bản Là 2 |
DC |
xã Bình Thành |
H. Định Hóa |
21° 47' 29" |
105° 33' 42" |
|
|
|
|
F-48-56-A-c |
xóm Bình Tiến |
DC |
xã Bình Thành |
H. Định Hóa |
21° 45' 19" |
105° 34' 19" |
|
|
|
|
F-48-56-A-c |
xóm Cây Coóc |
DC |
xã Bình Thành |
H. Định Hóa |
21° 46' 30" |
105° 34' 28" |
|
|
|
|
F-48-56-A-c |
xóm Cây Thị |
DC |
xã Bình Thành |
H. Định Hóa |
21° 45' 43" |
105° 33' 26" |
|
|
|
|
F-48-56-A-c |
sông Công |
TV |
xã Bình Thành |
H. Định Hóa |
|
|
21° 47' 56" |
105° 33' 16" |
21° 44' 57" |
105° 34' 12" |
F-48-56-A-c |
xóm Đoàn Kết |
DC |
xã Bình Thành |
H. Định Hóa |
21° 46' 43" |
105° 34' 35” |
|
|
|
|
F-48-56-A-c |
xóm Đồn |
DC |
xã Bình Thành |
H. Định Hóa |
21° 47' 50" |
105° 34' 46" |
|
|
|
|
F-48-56-A-c |
xóm Đồng Danh |
DC |
xã Bình Thành |
H. Định Hóa |
21° 47' 15" |
105° 35' 29" |
|
|
|
|
F-48-56-A-c |
xóm Đồng Đình |
DC |
xã Bình Thành |
H. Định Hóa |
21° 45' 55" |
105° 34' 25" |
|
|
|
|
F-48-56-A-c |
xóm Đông Thành |
DC |
xã Bình Thành |
H. Định Hóa |
21° 48' 02" |
105° 33' 58" |
|
|
|
|
F-48-56-A-c |
xóm Đồng Tô |
DC |
xã Bình Thành |
H. Định Hóa |
21° 47' 15" |
105° 34' 30" |
|
|
|
|
F-48-56-A-c |
xóm Đồng Vượng |
DC |
xã Bình Thành |
H. Định Hóa |
21° 47' 42" |
105° 34' 14" |
|
|
|
|
F-48-56-A-c |
xóm Hồng Thái |
DC |
xã Bình Thành |
H. Định Hóa |
21° 46' 44" |
105° 32' 56" |
|
|
|
|
F-48-56-A-c |
xóm Làng Đầm |
DC |
xã Bình Thành |
H. Định Hóa |
21° 45' 33" |
105° 33' 47" |
|
|
|
|
F-48-56-A-c |
xóm Làng Luông |
DC |
xã Bình Thành |
H. Định Hóa |
21° 46' 10" |
105° 33' 36" |
|
|
|
|
F-48-56-A-c |
xóm Làng Nập |
DC |
xã Bình Thành |
H. Định Hóa |
21° 47' 13" |
105° 34' 47" |
|
|
|
|
F-48-56-A-c |
xóm Làng Pháng |
DC |
xã Bình Thành |
H. Định Hóa |
21° 46' 12" |
105° 32' 51" |
|
|
|
|
F-48-56-A-c |
chợ Lập |
KX |
xã Bình Thành |
H. Định Hóa |
21° 47' 33" |
105° 34' 24“ |
|
|
|
|
F-48-56-A-c |
núi Mao Len |
SV |
xã Bình Thành |
H. Định Hóa |
21° 46' 12" |
105° 35' 24" |
|
|
|
|
F-48-56-A-c |
xóm Na Rao |
DC |
xã Bình Thành |
H. Định Hóa |
21° 45' 59" |
105° 34' 05" |
|
|
|
|
F-48-56-A-c |
xóm Phố |
DC |
xã Bình Thành |
H. Định Hóa |
21° 47' 23" |
105° 34' 40" |
|
|
|
|
F-48-56-A-c |
cầu Quản Thơ |
KX |
xã Bình Thành |
H. Định Hóa |
21° 46' 37“ |
105° 34' 48" |
|
|
|
|
F-48-56-A-c |
xóm Sơn Tiến |
DC |
xã Bình Thành |
H. Định Hóa |
21° 46' 02" |
105° 33’ 19" |
|
|
|
|
F-48-56-A-c |
xóm Thanh Bần |
DC |
xã Bình Thành |
H. Định Hóa |
21° 45' 19" |
105° 33' 08" |
|
|
|
|
F-48-56-A-c |
xóm Vũ Hồng |
DC |
xã Bình Thành |
H. Định Hóa |
21° 46' 53" |
105° 33' 48” |
|
|
|
|
F-48-56-A-c |
xóm Đá Bay |
DC |
xã Bình Yên |
H. Định Hóa |
21° 50' 34" |
105° 34' 05” |
|
|
|
|
F-48-56-A |
hồ Đá Bay |
TV |
xã Bình Yên |
H. Định Hóa |
21° 51' 03" |
105° 34' 08" |
|
|
|
|
F-48-56-A |
xóm Đoàn Kết |
DC |
xã Bình Yên |
H. Định Hóa |
21° 51' 51" |
105° 34' 52" |
|
|
|
|
F-48-56-A |
xóm Hùng Lập |
DC |
xã Bình Yên |
H. Định Hóa |
21° 50' 54" |
105° 33' 27” |
|
|
|
|
F-48-56-A |
xóm Khang Hạ |
DC |
xã Bình Yên |
H. Định Hóa |
21° 50' 38" |
105° 34' 56" |
|
|
|
|
F-48-56-A |
xóm Nà Mộc |
DC |
xã Bình Yên |
H. Định Hóa |
21° 50' 10" |
105° 34' 13" |
|
|
|
|
F-48-56-A |
xóm Thổm Rộc |
DC |
xã Bình Yên |
H. Định Hỏa |
21° 51' 19" |
105° 34' 40” |
|
|
|
|
F-48-56-A |
xóm Yên Hòa 2 |
DC |
xã Bình Yên |
H. Định Hóa |
21° 50' 17“ |
105° 34' 50" |
|
|
|
|
F-48-56-A |
xóm Yên Thông |
DC |
xã Bình Yên |
H. Định Hóa |
21° 51' 07" |
105° 35' 01” |
|
|
|
|
F-48-56-A |
xóm Bục |
DC |
xã Bộc Nhiêu |
H. Định Hóa |
21° 48' 08" |
105° 36' 43" |
|
|
|
|
F-48-56-A-c |
núi Chu Quyết |
SV |
xã Bộc Nhiêu |
H. Định Hóa |
21° 48' 36" |
105° 38' 24" |
|
|
|
|
F-48-56-A-d |
xóm Chúc |
DC |
xã Bộc Nhiêu |
H. Định Hóa |
21° 48' 55" |
105° 37' 46" |
|
|
|
|
F-48-56-A-d |
xóm Dạo |
DC |
xã Bộc Nhiêu |
H. Định Hóa |
21° 48' 58" |
105° 37' 05" |
|
|
|
|
F-48-56-A-c |
xóm Đình |
DC |
xã Bộc Nhiêu |
H. Định Hóa |
21° 48' 08" |
105° 37' 02" |
|
|
|
|
F-48-56-A-c |
xóm Đồng Tâm |
DC |
xã Bộc Nhiêu |
H. Định Hóa |
21° 46' 29" |
105° 36' 18" |
|
|
|
|
F-48-56-A-c |
xóm Lạc Nhiêu |
DC |
xã Bộc Nhiêu |
H. Định Hóa |
21° 49' 25" |
105° 36' 16" |
|
|
|
|
F-48-56-A-d |
xóm Rịn |
DC |
xã Bộc Nhiêu |
H. Định Hóa |
21° 47' 27" |
105° 37' 01" |
|
|
|
|
F-48-56-A-c |
xóm Vân Nhiêu |
DC |
xã Bộc Nhiêu |
H. Định Hóa |
21° 46' 43" |
105° 36' 59" |
|
|
|
|
F-48-56-A-c |
xóm Việt Nhiêu |
DC |
xã Bộc Nhiêu |
H. Định Hóa |
21° 47' 40" |
105° 35' 33" |
|
|
|
|
F-48-56-A-c |
xóm Bắc |
DC |
xã Điểm Mặc |
H. Định Hóa |
21° 49' 49" |
105° 32' 17“ |
|
|
|
|
F-48-56-A-c |
xóm Bắc Chảu |
DC |
xã Điểm Mặc |
H. Định Hóa |
21° 49' 06" |
105° 33' 13" |
|
|
|
|
F-48-56-A-c |
xóm Bản Quyên |
DC |
xã Điểm Mặc |
H. Định Hóa |
21° 49' 56" |
105° 33' 22" |
|
|
|
|
F-48-56-A-c |
xóm Đồng Lự |
DC |
xã Điểm Mặc |
H. Định Hóa |
21° 49' 21" |
105° 32' 36" |
|
|
|
|
F-48-56-A-c |
xóm Khảo Quyện |
DC |
xã Điểm Mặc |
H. Định Hóa |
21° 50’ 01” |
105° 32' 09” |
|
|
|
|
F-48-56-A-c |
xóm Khẩu Khuống |
DC |
xã Điểm Mặc |
H. Định Hóa |
21° 49' 20" |
105° 31' 48" |
|
|
|
|
F-48-56-A-c |
xóm Nạ Cha |
DC |
xã Điểm Mặc |
H. Định Hóa |
21° 49' 46" |
105° 33' 08" |
|
|
|
|
F-48-56-A-c |
xóm Nạ Đút |
DC |
xã Điểm Mặc |
H. Định Hóa |
21° 48' 51" |
105° 31' 58" |
|
|
|
|
F-48-56-A-c |
cầu Nà Tẩm |
KX |
xã Điểm Mặc |
H. Định Hóa |
21° 48' 50” |
105° 32' 38" |
|
|
|
|
F-48-56-A-c |
xóm Nạ Tống |
DC |
xã Điểm Mặc |
H. Định Hóa |
21° 49' 33" |
105° 32' 10" |
|
|
|
|
F-48-56-A-c |
Khu di tích Phụng Hiểu |
KX |
xã Điểm Mặc |
H. Định Hóa |
21° 49' 00" |
105° 31’ 40“ |
|
|
|
|
F-48-56-A-c |
xóm Song Thái |
DC |
xã Điểm Mặc |
H. Định Hóa |
21° 50' 22" |
105° 32' 47" |
|
|
|
|
F-48-56-A |
xóm Thẩm Doọc |
DC |
xã Điểm Mặc |
H. Định Hóa |
21° 49' 04" |
105° 32' 09" |
|
|
|
|
F-48-56-A-c |
xóm Đồng Đau |
DC |
xã Định Biên |
H. Định Hóa |
21° 52' 27" |
105° 34' 09" |
|
|
|
|
F-48-56-A |
xóm Gốc Thông |
DC |
xã Định Biên |
H. Định Hóa |
21° 52' 08” |
105° 34' 40" |
|
|
|
|
F-48-56-A |
xóm Khau Diều |
DC |
xã Định Biên |
H. Định Hóa |
21° 53' 01" |
105° 34' 34" |
|
|
|
|
F-48-56-A |
xóm Làng Quặng |
DC |
xã Định Biên |
H. Định Hóa |
21° 52' 45" |
105° 34' 33" |
|
|
|
|
F-48-56-A |
xóm Làng Vẹ |
DC |
xã Định Biên |
H. Định Hóa |
21° 52' 57" |
105° 34' 03” |
|
|
|
|
F-48-56-A |
xóm Nà To |
DC |
xã Định Biên |
H. Định Hóa |
21° 51' 59” |
105° 34' 25" |
|
|
|
|
F-48-56-A |
xóm Noong Nia |
DC |
xã Định Biên |
H. Định Hóa |
21° 52' 33" |
105° 34' 56" |
|
|
|
|
F-48-56-A |
xóm Pác Máng |
DC |
xã Định Biên |
H. Định Hóa |
21o 54' 09" |
105° 34' 24" |
|
|
|
|
F-48-56-A |
xóm An Thịnh 1 |
DC |
xã Đông Thịnh |
H. Định Hóa |
21° 54' 18" |
105° 35' 05" |
|
|
|
|
F-48-56-A |
xóm Búc 1 |
DC |
xã Đông Thịnh |
H. Định Hóa |
21° 52' 12" |
105° 35' 41" |
|
|
|
|
F-48-56-A |
sông Chợ Chu |
TV |
xã Đông Thịnh |
H. Định Hóa |
|
|
21° 52' 30" |
105° 35' 18” |
21° 53' 04" |
105° 36' 57” |
F-48-56-A |
xóm Co Quân |
DC |
xã Đông Thịnh |
H. Định Hóa |
21° 53' 08" |
105° 36' 42" |
|
|
|
|
F-48-56-A |
xóm Du Nghệ 1 |
DC |
xã Đông Thịnh |
H. Định Hóa |
21° 53' 10" |
105° 34' 53” |
|
|
|
|
F-48-56-A |
xóm Đồng Bo |
DC |
xã Đông Thịnh |
H. Định Hóa |
21o 53' 39" |
105° 34' 49” |
|
|
|
|
F-48-56-A |
xóm Đồng Làn |
DC |
xã Đông Thịnh |
H. Định Hóa |
21° 52' 37" |
105° 35' 13" |
|
|
|
|
F-48-56-A |
xóm Đồng Phương |
DC |
xã Đông Thịnh |
H. Định Hóa |
21° 52' 37" |
105° 35' 42" |
|
|
|
|
F-48-56-A |
xóm Khuôn Ca |
DC |
xã Đông Thịnh |
H. Định Hóa |
21° 53' 29” |
105° 35' 59” |
|
|
|
|
F-48-56-A |
xóm Làng Bầng |
DC |
xã Đông Thịnh |
H. Định Hóa |
21° 52' 47” |
105° 36' 12" |
|
|
|
|
F-48-56-A |
xóm Làng Bèn |
DC |
xã Đông Thịnh |
H. Định Hóa |
21° 52' 36" |
105° 35' 33" |
|
|
|
|
F-48-56-A |
xóm Nà Lẹng |
DC |
xã Đông Thịnh |
H. Định Hóa |
21° 54' 10” |
105° 35' 34” |
|
|
|
|
F-48-56-A |
xóm Nà Táp |
DC |
xã Đông Thịnh |
H. Định Hóa |
21° 53' 10" |
105° 36' 25" |
|
|
|
|
F-48-56-A |
xóm Thôm Bây |
DC |
xã Đông Thịnh |
H. Định Hóa |
21° 52' 13” |
105° 35' 20" |
|
|
|
|
F-48-56-A |
xóm Bản Kết |
DC |
xã Kim Phượng |
H. Định Hóa |
21° 56' 16" |
105° 39' 17" |
|
|
|
|
F-48-56-A |
xóm Cạm Phước |
DC |
xã Kim Phượng |
H. Định Hóa |
21° 55' 27” |
105° 39' 01" |
|
|
|
|
F-48-56-A |
xóm Đông Nghè |
DC |
xã Kim Phượng |
H. Định Hóa |
21° 55' 55" |
105° 39' 03” |
|
|
|
|
F-48-56-A |
hồ Láng Giềng |
TV |
xã Kim Phượng |
H. Định Hóa |
21° 57' 07" |
105° 39' 47” |
|
|
|
|
F-48-56-A |
xóm Lanh |
DC |
xã Kim Phượng |
H. Định Hóa |
21° 57' 31" |
105° 39' 13" |
|
|
|
|
F-48-56-A |
xóm Mới |
DC |
xã Kim Phượng |
H. Định Hóa |
21° 56' 27" |
105° 39' 20" |
|
|
|
|
F-48-56-A |
xóm Nà Bó |
DC |
xã Kim Phượng |
H. Định Hóa |
21° 55' 12" |
105° 39' 09” |
|
|
|
|
F-48-56-A |
xóm Nà Pẻn |
DC |
xã Kim Phượng |
H. Định Hóa |
21° 55' 41" |
105° 39' 17" |
|
|
|
|
F-48-56-A |
xóm Ngói |
DC |
xã Kim Phượng |
H. Định Hóa |
21° 56' 56° |
105° 39' 19" |
|
|
|
|
F-48-56-A |
sông Quang Cao |
TV |
xã Kim Phượng |
H. Định Hóa |
|
|
21° 57' 40" |
105° 39' 00" |
21° 54' 50" |
105° 39' 18" |
F-48-56-A |
Thôm Pất |
TV |
xã Kim Phượng |
H. Định Hóa |
21° 56' 42” |
105° 39' 40" |
|
|
|
|
F-48-56-A |
xóm Ao Sen |
DC |
xã Kim Sơn |
H. Định Hóa |
21° 56' 59" |
105° 38' 06" |
|
|
|
|
F-48-56-A |
xóm Chang |
DC |
xã Kim Sơn |
H. Định Hóa |
21° 55' 57" |
105° 38' 05" |
|
|
|
|
F-48-56-A |
hồ Hiền Tấc |
TV |
xã Kim Sơn |
H. Định Hóa |
21° 56' 35" |
105° 38' 17" |
|
|
|
|
F-48-56-A |
xóm Hin Tắc |
DC |
xã Kim Sơn |
H. Định Hóa |
21° 56' 27" |
105° 38' 03" |
|
|
|
|
F-48-56-A |
xóm Khuổi Hưng |
DC |
xã Kim Sơn |
H. Định Hóa |
21° 56' 26" |
105° 37' 23" |
|
|
|
|
F-48-56-A |
xóm Kim Tiến |
DC |
xã Kim Sơn |
H. Định Hóa |
21° 56' 07" |
105° 37' 56" |
|
|
|
|
F-48-56-A |
xóm Kốc Ka |
DC |
xã Kim Sơn |
H. Định Hóa |
21° 56' 53" |
105° 37' 49" |
|
|
|
|
F-48-56-A |
xóm Nà Áng |
DC |
xã Kim Sơn |
H. Định Hóa |
21° 56' 45" |
105° 38' 29" |
|
|
|
|
F-48-56-A |
xóm Nà Điểm |
DC |
xã Kim Sơn |
H. Định Hóa |
21o 55' 48" |
105° 37' 46" |
|
|
|
|
F-48-56-A |
xóm Nghĩa Trang |
DC |
xã Kim Sơn |
H. Định Hóa |
21° 56' 37" |
105° 37' 36" |
|
|
|
|
F-48-56-A |
xóm Tồng Kệt |
DC |
xã Kim Sơn |
H. Định Hóa |
21° 56' 11" |
105° 38' 18" |
|
|
|
|
F-48-56-A |
xóm Bản Cáu |
DC |
xã Lam Vỹ |
H. Định Hóa |
21° 59' 05" |
105° 41' 52" |
|
|
|
|
F-48-56-A |
xóm Cốc Ngận |
DC |
xã Lam Vỹ |
H. Định Hóa |
21° 58' 17" |
105° 40' 39" |
|
|
|
|
F-48-56-A |
xóm Đồng Keng |
DC |
xã Lam Vỹ |
H. Định Hóa |
21° 57' 49" |
105° 41' 24” |
|
|
|
|
F-48-56-A |
xóm Há |
DC |
xã Lam Vỹ |
H. Định Hóa |
21° 57' 53" |
105° 41' 48" |
|
|
|
|
F-48-56-A |
xóm Khau Viềng |
DC |
xã Lam Vỹ |
H. Định Hóa |
21° 59' 14" |
105° 42' 43" |
|
|
|
|
F-48-56-A |
xóm Làng Cỏ |
DC |
xã Lam Vỹ |
H. Định Hóa |
21° 58' 52" |
105° 41' 35” |
|
|
|
|
F-48-56-A |
xóm Làng Giản |
DC |
xã Lam Vỹ |
H. Định Hóa |
21° 58' 31" |
105° 41' 16" |
|
|
|
|
F-48-56-A |
xóm Làng Hống |
DC |
xã Lam Vỹ |
H. Định Hóa |
21° 58' 50" |
105° 40' 38" |
|
|
|
|
F-48-56-A |
xóm Làng Quyền |
DC |
xã Lam Vỹ |
H. Định Hóa |
21° 57' 31” |
105° 41' 50” |
|
|
|
|
F-48-56-A |
xóm Nà Đin |
DC |
xã Lam Vỹ |
H. Định Hóa |
21° 59' 54" |
105° 41' 34” |
|
|
|
|
F-48-56-A |
xóm Nà Làng |
DC |
xã Lam Vỹ |
H. Định Hóa |
21° 58' 38" |
105° 42' 18" |
|
|
|
|
F-48-56-A |
xóm Nà Tấc |
DC |
xã Lam Vỹ |
H. Định Hóa |
22° 00' 17" |
105° 43' 28" |
|
|
|
|
F-48-44-C |
suối Nà Tấc |
TV |
xã Lam Vỹ |
H. Định Hóa |
|
|
22° 00' 22" |
105° 43' 23” |
21° 59' 24" |
105° 42' 50" |
F-48-56-A |
xóm Nà Tiến |
DC |
xã Lam Vỹ |
H. Định Hóa |
21° 59' 57” |
105° 41' 43" |
|
|
|
|
F-48-56-A |
xóm Nà Toán |
DC |
xã Lam Vỹ |
H. Định Hóa |
21° 58' 15" |
105° 41' 49" |
|
|
|
|
F-48-56-A |
xóm Thôm Kết |
DC |
xã Lam Vỹ |
H. Định Hóa |
21° 57' 56" |
105° 41' 20" |
|
|
|
|
F-48-56-A |
xóm Thôm Pục |
DC |
xã Lam Vỹ |
H. Định Hóa |
21° 57' 45" |
105° 42' 23” |
|
|
|
|
F-48-56-A |
hồ Thủm Ngày |
TV |
xã Lam Vỹ |
H. Định Hóa |
21° 57' 29" |
105° 41' 35" |
|
|
|
|
F-48-56-A |
hồ Thủm Xa |
TV |
xã Lam Vỹ |
H. Định Hóa |
21° 59' 17" |
105° 40' 37” |
|
|
|
|
F-48-56-A |
suối Văn La |
TV |
xã Lam Vỹ |
H. Định Hóa |
|
|
22° 00' 00" |
105° 41' 24" |
22° 00' 25" |
105° 40' 58" |
F-48-56-A, F-48-44-C |
suối Văn Lá |
TV |
xã Lam Vỹ |
H. Định Hóa |
|
|
22° 01' 27” |
105° 43' 06” |
22° 00’ 00" |
105° 43' 27" |
F-48-44-C |
xóm Bản Chang |
DC |
xã Linh Thông |
H. Định Hóa |
22° 00' 22" |
105° 40' 13" |
|
|
|
|
F-48-44-C |
xóm Bản Noống |
DC |
xã Linh Thông |
H. Định Hóa |
22° 00' 55" |
105° 40' 24" |
|
|
|
|
F-48-44-C |
xóm Cốc Móc |
DC |
xã Linh Thông |
H. Định Hóa |
22° 00' 33" |
105° 40' 46" |
|
|
|
|
F-48-44-C |
suối Đèo Phượng |
TV |
xã Linh Thông |
H. Định Hóa |
|
|
22° 01' 30" |
105° 38' 53" |
22° 01' 05” |
105° 38' 38" |
F-48-44-C |
xóm Lại |
DC |
xã Linh Thông |
H. Định Hóa |
22° 00' 15" |
105° 39' 43" |
|
|
|
|
F-48-44-C |
xóm Mới |
DC |
xã Linh Thông |
H. Định Hóa |
22° 00' 29" |
105° 39' 05" |
|
|
|
|
F-48-44-C |
xóm Nà Chát |
DC |
xã Linh Thông |
H. Định Hóa |
21° 59' 54" |
105° 39' 53” |
|
|
|
|
F-A-56-A |
xóm Nà Chú |
DC |
xã Linh Thông |
H. Định Hóa |
22° 00' 52" |
105° 39' 43" |
|
|
|
|
F-48-44-C |
xóm Nà Lá |
DC |
xã Linh Thông |
H. Định Hóa |
22° 00' 38" |
105° 39' 35" |
|
|
|
|
F-48-44-C |
xóm Nà Mị |
DC |
xã Linh Thông |
H. Định Hóa |
22° 00' 49" |
105° 40' 32" |
|
|
|
|
F-48-44-C |
suối Pác Káp |
TV |
xã Linh Thông |
H. Định Hóa |
|
|
22° 01' 30" |
105° 40' 37" |
22° 00' 50” |
105° 41' 02" |
F-48-44-C |
suối Phượng |
TV |
xã Linh Thông |
H. Định Hóa |
|
|
22° 00' 00" |
105° 40' 01” |
22° 00' 18" |
105° 40' 26" |
F-48-44-C |
suối Pục |
TV |
xã Linh Thông |
H. Định Hóa |
|
|
22° 01' 08" |
105° 40' 12" |
22° 00' 43" |
105° 40' 19" |
F-48-44-C |
xóm Tân Thái |
DC |
xã Linh Thông |
H. Định Hóa |
22° 00' 36" |
105° 40' 18" |
|
|
|
|
F-48-44-C |
xóm Tân Trào |
DC |
xã Linh Thông |
H. Định Hóa |
22° 01’ 21” |
105° 40' 22" |
|
|
|
|
F-48-44-C |
xóm Tân Vàng |
DC |
xã Linh Thông |
H. Định Hóa |
22° 00' 59" |
105° 41' 14" |
|
|
|
|
F-48-44-C |
xóm Vẻn |
DC |
xã Linh Thông |
H. Định Hóa |
22° 00' 44" |
105° 40' 58" |
|
|
|
|
F-48-44-C |
Nhà tưởng Niệm Bác Hồ |
KX |
xã Phú Đình |
H. Định Hóa |
21° 47' 19" |
105° 30' 31" |
|
|
|
|
F-48-56-A-c |
sông Bình Nguyên |
TV |
xã Phú Đình |
H. Định Hóa |
|
|
21° 48' 52" |
105° 32' 36" |
21° 48' 01" |
105° 33' 01" |
F-48-56-A-c |
xóm Cam Đưa |
DC |
xã Phú Đình |
H. Định Hóa |
21° 47' 46” |
105° 31' 20" |
|
|
|
|
F-48-56-A-c |
sông Công |
TV |
xã Phú Đình |
H. Định Hóa |
|
|
21° 49' 34” |
105° 30' 00" |
21° 48' 05" |
105° 33' 07" |
F-48-56-A-c |
đèo De |
SV |
xã Phú Đình |
H. Định Hóa |
21° 47' 24" |
105° 30' 40" |
|
|
|
|
F-48-56-A-c |
xóm Duyên Phú 2 |
DC |
xã Phú Đình |
H. Định Hóa |
21° 48' 32" |
105° 32' 05" |
|
|
|
|
F-48-56-A-c |
xóm Đèo |
DC |
xã Phú Đình |
H. Định Hóa |
21° 47' 29" |
105° 30' 16" |
|
|
|
|
F-48-56-A-c |
xóm Đèo De |
DC |
xã Phú Đình |
H. Định Hóa |
21° 47' 18" |
105° 30' 20" |
|
|
|
|
F-48-56-A-c |
xóm Đồng Ban |
DC |
xã Phú Đình |
H. Định Hóa |
21° 48' 01“ |
105° 32' 39" |
|
|
|
|
F-48-56-A-c |
xóm Đồng Chủng |
DC |
xã Phú Đình |
H. Định Hóa |
21° 47' 33" |
105° 31' 45" |
|
|
|
|
F-48-56-A-c |
xóm Đồng Giắng |
DC |
xã Phú Đình |
H. Định Hóa |
21o 47' 14" |
105° 31' 51" |
|
|
|
|
F-48-56-A-c |
xóm Đồng Hoàng |
DC |
xã Phú Đình |
H. Định Hóa |
21° 48' 06" |
105° 31' 50” |
|
|
|
|
F-48-56-A-c |
xóm Đồng Kệu |
DC |
xã Phú Đình |
H. Định Hóa |
21° 47' 24" |
105° 31' 29" |
|
|
|
|
F-48-56-A-c |
xóm Đồng Muông |
DC |
xã Phú Đình |
H. Định Hóa |
21° 47' 36" |
105° 31' 17" |
|
|
|
|
F-48-56-A-c |
xóm Đồng Tấm |
DC |
xã Phú Đình |
H. Định Hóa |
21° 48' 44” |
105° 32' 07" |
|
|
|
|
F-48-56-A-c |
núi Hồng |
SV |
xã Phú Đình |
H. Định Hóa |
21° 48' 00" |
105° 29' 24" |
|
|
|
|
F-48-56-A-c |
xóm Khẩu Đưa |
DC |
xã Phú Đình |
H. Định Hóa |
21° 48' 25" |
105° 32' 28" |
|
|
|
|
F-48-56-A-c |
xóm Khau Toả |
DC |
xã Phú Đình |
H. Định Hóa |
21° 47' 50” |
105° 31' 36" |
|
|
|
|
F-48-56-A-c |
xóm Khôn Tát |
DC |
xã Phú Đình |
H. Định Hóa |
21° 47' 48" |
105° 30' 21" |
|
|
|
|
F-48-56-A-c |
cầu Khôn Tát |
KX |
xã Phú Đình |
H. Định Hóa |
21° 47' 49" |
105° 30' 25" |
|
|
|
|
F-48-56-A-c |
khu di tích Khôn Tát |
KX |
xã Phú Đình |
H. Định Hóa |
21° 48' 05” |
105° 30' 24" |
|
|
|
|
F-48-56-A-c |
khu di tích Nà Mòn |
KX |
xã Phú Đình |
H. Định Hóa |
21° 48' 17" |
105° 31' 33" |
|
|
|
|
F-48-56-A-c |
xóm Nà Mùi |
DC |
xã Phú Đình |
H. Định Hóa |
21° 47' 14" |
105° 32' 29" |
|
|
|
|
F-48-56-A-c |
xóm Nà Sai |
DC |
xã Phú Đình |
H. Định Hóa |
21° 47' 59" |
105° 31' 38" |
|
|
|
|
F-48-56-A-c |
xóm Phú Hà |
DC |
xã Phú Đình |
H. Định Hóa |
21° 47' 21" |
105° 31' 04" |
|
|
|
|
F-48-56-A-c |
xóm Phú Ninh 1 |
DC |
xã Phú Đình |
H. Định Hóa |
21° 47' 51" |
105° 32' 52" |
|
|
|
|
F-48-56-A-c |
xóm Quan Lang |
DC |
xã Phú Đình |
H. Định Hóa |
21° 47' 43" |
105° 31' 25" |
|
|
|
|
F-48-56-A-c |
xóm Thổm Pụng |
DC |
xã Phú Đình |
H. Định Hóa |
21° 47' 31" |
105° 32' 07" |
|
|
|
|
F-48-56-A-c |
xóm Thôm Tum |
DC |
xã Phú Đình |
H. Định Hóa |
21° 49' 00” |
105° 32' 56" |
|
|
|
|
F-48-56-A-c |
xóm Tỉn Keo |
DC |
xã Phú Đình |
H. Định Hóa |
21° 47' 35" |
105° 30' 48" |
|
|
|
|
F-48-56-A-c |
cầu Tỉn Keo |
KX |
xã Phú Đình |
H. Định Hóa |
21° 47' 24" |
105° 31' 12" |
|
|
|
|
F-48-56-A-c |
khu di tích Tỉn Keo |
KX |
xã Phú Đình |
H. Định Hóa |
21° 47' 32" |
105° 31' 03" |
|
|
|
|
F-48-56-A-c |
xóm Trung Tâm |
DC |
xã Phú Đình |
H. Định Hóa |
21° 47' 57" |
105° 32' 15" |
|
|
|
|
F-48-56-A-c |
đường tỉnh 254 |
KX |
xã Phú Tiến |
H. Định Hóa |
|
|
21° 50' 28" |
105° 38' 05” |
21' 48' 47" |
105° 40' 31” |
F-48-56-A-d |
xóm Cây Chám |
DC |
xã Phú Tiến |
H. Định Hóa |
21° 50' 00" |
105° 38' 33" |
|
|
|
|
F-48-56-A-d |
xóm Cây Sung |
DC |
xã Phú Tiến |
H. Định Hóa |
21° 47' 59" |
105° 40' 07" |
|
|
|
|
F-48-56-A-d |
núi Chi Guỵt |
SV |
xã Phú Tiến |
H. Định Hóa |
21° 49' 25" |
105° 39' 07" |
|
|
|
|
F-48-56-A-d |
xóm Đầu |
DC |
xã Phú Tiến |
H. Định Hóa |
21° 48' 54" |
105° 39' 49" |
|
|
|
|
F-48-56-A-d |
xóm Đậu |
DC |
xã Phú Tiến |
H. Định Hóa |
21° 48' 09" |
105° 40' 23" |
|
|
|
|
F-48-56-A-d |
xóm Đáy |
DC |
xã Phú Tiến |
H. Định Hóa |
21° 48' 27" |
105° 39' 40" |
|
|
|
|
F-48-56-A-d |
khe Khuổi Chè |
SV |
xã Phú Tiến |
H. Định Hóa |
|
|
21° 50' 01" |
105° 38' 17” |
21° 50' 51" |
105° 39' 16" |
F-48-56-A |
xóm Khuôn Cây |
DC |
xã Phú Tiến |
H. Định Hóa |
21° 51' 10" |
105° 33' 48" |
|
|
|
|
F-48-56-A |
xóm Mơ |
DC |
xã Phú Tiến |
H. Định Hóa |
21° 49' 45" |
105° 40' 24" |
|
|
|
|
F-48-56-A-d |
xóm Nà Chạt |
DC |
xã Phú Tiến |
H. Định Hóa |
21° 49' 33" |
105° 39' 46” |
|
|
|
|
F-48-56-A-d |
xóm Nà Diện |
DC |
xã Phú Tiến |
H. Định Hóa |
21° 49' 15” |
105° 40' 04" |
|
|
|
|
F-48-56-A-d |
xóm Nà Pỏ |
DC |
xã Phú Tiến |
H. Định Hóa |
21° 49' 38" |
105° 39' 40" |
|
|
|
|
F-48-56-A-d |
xóm Nhậu |
DC |
xã Phú Tiến |
H. Định Hóa |
21° 49' 38" |
105° 40' 12” |
|
|
|
|
F-48-56-A-d |
xóm Pắc Mây |
DC |
xã Phú Tiến |
H. Định Hóa |
21° 48' 30" |
105° 40' 12" |
|
|
|
|
F-48-56-A-d |
xóm Phố |
DC |
xã Phú Tiến |
H. Định Hóa |
21° 49' 26" |
105° 40' 06" |
|
|
|
|
F-48-56-A-d |
núi Phố Ngữ |
SV |
xã Phú Tiến |
H. Định Hóa |
21° 49' 48” |
105° 39’ 00" |
|
|
|
|
F-48-56-A-d |
cầu Phố Ngữ |
KX |
xã Phú Tiến |
H. Định Hóa |
21° 49' 13” |
105° 40' 07" |
|
|
|
|
F-48-56-A-d |
xóm Thổm Luông |
DC |
xã Phú Tiến |
H. Định Hóa |
21° 49' 23” |
105° 39' 35" |
|
|
|
|
F-48-56-A-d |
xóm Đồng Kẻ |
DC |
xã Phúc Chu |
H. Định Hóa |
21° 54' 56" |
105° 36' 46" |
|
|
|
|
F-48-56-A |
xóm Gày |
DC |
xã Phúc Chu |
H. Định Hóa |
21° 55' 24" |
105° 36' 50" |
|
|
|
|
F-48-56-A |
xóm Làng Hoèn |
DC |
xã Phúc Chu |
H. Định Hóa |
21° 54' 49” |
105° 36' 46" |
|
|
|
|
F-48-56-A |
xóm Làng Mới |
DC |
xã Phúc Chu |
H. Định Hóa |
21° 55' 16" |
105° 37' 35" |
|
|
|
|
F-48-56-A |
xóm Nà Lom |
DC |
xã Phúc Chu |
H. Định Hóa |
21° 55' 23" |
105° 37' 23" |
|
|
|
|
F-48-56-A |
hồ Thổm Bẻn |
TV |
xã Phúc Chu |
H. Định Hóa |
21° 54' 43" |
105° 37' 44" |
|
|
|
|
F-48-56-A |
xóm Cấm |
DC |
xã Phượng Tiến |
H. Định Hóa |
21° 52' 59" |
105° 39' 42" |
|
|
|
|
F-48-56-A-b |
xóm Đình |
DC |
xã Phượng Tiến |
H. Định Hóa |
21° 52' 37" |
105° 38' 39" |
|
|
|
|
F-48-56-A-b |
xóm Đồng Then |
DC |
xã Phượng Tiến |
H. Định Hóa |
21° 53' 58" |
105° 39' 28" |
|
|
|
|
F-48-56-A-b |
xóm Héo |
DC |
xã Phượng Tiến |
H. Định Hóa |
21° 53' 56" |
105° 40' 21" |
|
|
|
|
F-48-56-A-b |
xóm Mẫu |
DC |
xã Phượng Tiến |
H. Định Hóa |
21° 52' 20" |
105° 38' 43" |
|
|
|
|
F-48-56-A-b |
xóm Nà Lang |
DC |
xã Phượng Tiến |
H. Định Hóa |
21° 53' 46" |
105° 40' 19" |
|
|
|
|
F-48-56-A-b |
xóm Nà Liền |
DC |
xã Phượng Tiến |
H. Định Hóa |
21° 53’ 27" |
105° 40' 01” |
|
|
|
|
F-48-56-A-b |
xóm Nà Quẻ |
DC |
xã Phượng Tiến |
H. Định Hóa |
21° 53' 38" |
105° 39' 34" |
|
|
|
|
F-48-56-A-b |
xóm Pa Trò |
DC |
xã Phượng Tiến |
H. Định Hóa |
21° 53' 38" |
105° 38' 56" |
|
|
|
|
F-48-56-A-b |
hồ Pác Xoay |
TV |
xã Phượng Tiến |
H. Định Hóa |
21° 52' 55" |
105° 40' 23" |
|
|
|
|
F-48-56-A |
xóm Pải |
DC |
xã Phượng Tiến |
H. Định Hóa |
21° 54' 22" |
105° 39' 18" |
|
|
|
|
F-48-56-A-b |
xóm Pỉnh |
DC |
xã Phượng Tiến |
H. Định Hóa |
21° 52' 35" |
105° 38' 45" |
|
|
|
|
F-48-56-A-b |
hồ Thổm Men |
TV |
xã Phượng Tiến |
H. Định Hóa |
21° 53' 06" |
105° 38' 46" |
|
|
|
|
F-48-56-A |
hồ Thổm Pín |
TV |
xã Phượng Tiến |
H. Định Hóa |
21° 53' 17" |
105° 39' 47" |
|
|
|
|
F-48-56-A |
xóm Tổ |
DC |
xã Phượng Tiến |
H. Định Hóa |
21° 52' 39" |
105° 39' 26" |
|
|
|
|
F-48-56-A-b |
núi Tổng Khún |
SV |
xã Phượng Tiến |
H. Định Hóa |
21° 52' 12" |
105° 40' 12" |
|
|
|
|
F-48-56-A-b |
xóm Bản Cọ |
DC |
xã Quy Kỳ |
H. Định Hóa |
21° 59' 05" |
105° 38' 39" |
|
|
|
|
F-48-56-A |
xóm Bản Noóng |
DC |
xã Quy Kỳ |
H. Định Hóa |
21° 58' 08" |
105° 38' 34" |
|
|
|
|
F-48-56-A |
xóm Bản Pấu |
DC |
xã Quy Kỳ |
H. Định Hóa |
21° 59' 15" |
105° 38' 13" |
|
|
|
|
F-48-56-A |
xóm Đăng Mò |
DC |
xã Quy Kỳ |
H. Định Hóa |
21° 59' 32" |
105° 35' 40" |
|
|
|
|
F-48-56-A |
cầu Đăng Mò |
KX |
xã Quy Kỳ |
H. Định Hóa |
21° 59' 42" |
105° 36' 04" |
|
|
|
|
F-48-44-C |
suối Đèo So |
TV |
xã Quy Kỳ |
H. Định Hóa |
|
|
21° 58' 44" |
105° 36' 18" |
21° 58' 26" |
105° 36' 40" |
F-48-56-A |
xóm Định Hoá |
DC |
xã Quy Kỳ |
H. Định Hóa |
21° 58' 59" |
105° 36' 04" |
|
|
|
|
F-48-56-A |
xóm Đồng Củm |
DC |
xã Quy Kỳ |
H. Định Hóa |
21° 58' 12" |
105° 37' 51" |
|
|
|
|
F-48-56-A |
xóm Đồng Hẩu |
DC |
xã Quy Kỳ |
H. Định Hóa |
21° 59' 38" |
105° 37' 55" |
|
|
|
|
F-48-56-A |
xóm Gốc Hồng |
DC |
xã Quy Kỳ |
H. Định Hóa |
21° 58' 33" |
105° 38' 51" |
|
|
|
|
F-48-56-A |
xóm Khôn Câm |
DC |
xã Quy Kỳ |
H. Định Hóa |
21° 58' 14" |
105° 36' 50" |
|
|
|
|
F-48-56-A |
xóm Khôn Nhà |
DC |
xã Quy Kỳ |
H. Định Hóa |
21° 57' 53" |
105° 37' 02" |
|
|
|
|
F-48-56-A |
xóm Khuổi Tát |
DC |
xã Quy Kỳ |
H. Định Hóa |
21° 58' 32" |
105° 35' 54" |
|
|
|
|
F-48-56-A |
xóm Nà Áng |
DC |
xã Quy Kỳ |
H. Định Hóa |
21° 58' 43” |
105° 38' 38" |
|
|
|
|
F-48-56-A |
xóm Nà Kéo |
DC |
xã Quy Kỳ |
H. Định Hóa |
21° 59' 22" |
105° 38' 49" |
|
|
|
|
F-48-56-A |
hồ Nà Kéo |
TV |
xã Quy Kỳ |
H. Định Hóa |
21° 59' 28" |
105° 38' 38” |
|
|
|
|
F-48-56-A |
hồ Nà Rì |
TV |
xã Quy Kỳ |
H. Định Hóa |
21° 58' 34" |
105° 38’ 28" |
|
|
|
|
F-48-56-A |
xóm Nà Ro |
DC |
xã Quy Kỳ |
H. Định Hóa |
21° 59' 46" |
105° 38' 46" |
|
|
|
|
F-48-56-A |
xóm Sự Thật |
DC |
xã Quy Kỳ |
H. Định Hóa |
21° 57' 06" |
105° 35' 57" |
|
|
|
|
F-48-56-A |
xóm Tân Hợp |
DC |
xã Quy Kỳ |
H. Định Hóa |
21° 57' 53" |
105° 38' 03“ |
|
|
|
|
F-48-56-A |
xóm Túc Duyên |
DC |
xã Quy Kỳ |
H. Định Hóa |
21° 57' 19” |
105° 38' 25" |
|
|
|
|
F-48-56-A |
xóm Bản Giáo 2 |
DC |
xã Sơn Phú |
H. Định Hóa |
21° 48' 11“ |
105° 34' 47" |
|
|
|
|
F-48-56-A-c |
xóm Bản Thanh |
DC |
xã Sơn Phú |
H. Định Hóa |
21° 49' 32" |
105° 35' 09" |
|
|
|
|
F-48-56-A-c |
xóm Bản Trang |
DC |
xã Sơn Phú |
H. Định Hóa |
21° 48' 39" |
105° 33' 49" |
|
|
|
|
F-48-56-A-c |
xóm Hin |
DC |
xã Sơn Phú |
H. Định Hóa |
21° 48' 35" |
105° 33' 22" |
|
|
|
|
F-48-56-A-c |
núi Khau Cúc |
SV |
xã Sơn Phú |
H. Định Hóa |
21° 49' 50" |
105° 34' 38" |
|
|
|
|
F-48-56-A |
xóm Làng Phẩy |
DC |
xã Sơn Phú |
H. Định Hóa |
21° 48' 23" |
105° 35' 07" |
|
|
|
|
F-48-56-A-c |
xóm Lương Bình |
DC |
xã Sơn Phú |
H. Định Hóa |
21° 49' 19" |
105° 35' 25" |
|
|
|
|
F-48-56-A-c |
xóm Nà Khuất |
DC |
xã Sơn Phú |
H. Định Hóa |
21° 48' 55" |
105° 34' 18" |
|
|
|
|
F-48-56-A-c |
xóm Phú Hội |
DC |
xã Sơn Phú |
H. Định Hóa |
21° 48' 22" |
105° 33' 39" |
|
|
|
|
F-48-56-A-c |
xóm Sơn Đầu |
DC |
xã Sơn Phú |
H. Định Hóa |
21° 48' 56" |
105° 35' 01" |
|
|
|
|
F-48-56-A-c |
xóm Sơn Thắng |
DC |
xã Sơn Phú |
H. Định Hóa |
21° 48' 34" |
105° 34' 34“ |
|
|
|
|
F-48-56-A-c |
xóm Sơn Vinh 1 |
DC |
xã Sơn Phú |
H. Định Hóa |
21° 49' 35" |
105° 34' 29" |
|
|
|
|
F-48-56-A-c |
xóm Sơn Vinh 2 |
DC |
xã Sơn Phú |
H. Định Hóa |
21° 49' 29" |
105° 34' 11" |
|
|
|
|
F-48-56-A-c |
xóm Tiếp Tế |
DC |
xã Sơn Phú |
H. Định Hóa |
21° 48' 18" |
105° 33' 15" |
|
|
|
|
F-48-56-A-c |
xóm Trường Sơn |
DC |
xã Sơn Phú |
H. Định Hóa |
21° 48' 52" |
105° 35' 24" |
|
|
|
|
F-48-56-A-c |
xóm Văn Phú |
DC |
xã Sơn Phú |
H. Định Hóa |
21° 48' 42" |
105° 35' 16" |
|
|
|
|
F-48-56-A-c |
xóm Bẩy |
DC |
xã Tân Dương |
H. Định Hóa |
21° 53' 40" |
105° 41' 30" |
|
|
|
|
F-48-56-A |
hồ Cầu Chú |
TV |
xã Tân Dương |
H. Định Hóa |
21° 55' 16" |
105° 41' 56" |
|
|
|
|
F-48-56-A |
sông Chợ Chu |
TV |
xã Tân Dương |
H. Định Hóa |
|
|
21 “54' 49” |
105° 39' 21" |
21° 54' 12" |
105° 43' 35" |
F-48-56-A |
xóm Coóc |
DC |
xã Tân Dương |
H. Định Hóa |
21° 54' 26” |
105° 40' 49" |
|
|
|
|
F-48-56-A |
xóm Cút |
DC |
xã Tân Dương |
H. Định Hóa |
21° 55' 09" |
105° 41' 56" |
|
|
|
|
F-48-56-A |
xóm Kèn |
DC |
xã Tân Dương |
H. Định Hóa |
21° 55' 33" |
105° 41' 17" |
|
|
|
|
F-48-56-A |
xóm Nà Chay |
DC |
xã Tân Dương |
H. Định Hóa |
21° 55' 00" |
105° 42' 27" |
|
|
|
|
F-48-56-A |
xóm Tả |
DC |
xã Tân Dương |
H. Định Hóa |
21° 55' 24" |
105° 40' 57" |
|
|
|
|
F-48-56-A |
xóm Tân Phương |
DC |
xã Tân Dương |
H. Định Hóa |
21° 54' 51“ |
105° 42' 07" |
|
|
|
|
F-48-56-A |
xóm Tân Tiến 1 |
DC |
xã Tân Dương |
H. Định Hóa |
21° 54' 43" |
105° 39' 32" |
|
|
|
|
F-48-56-A |
xóm Tân Tiến 2 |
DC |
xã Tân Dương |
H. Định Hóa |
21° 54' 49” |
105° 39' 37" |
|
|
|
|
F-48-56-A |
xóm Tân Tiến 3 |
DC |
xã Tân Dương |
H. Định Hóa |
21° 54' 58" |
105° 40' 04" |
|
|
|
|
F-48-56-A |
xóm Tân Tiến 4 |
DC |
xã Tân Dương |
H. Định Hóa |
21° 55' 07" |
105° 40' 17" |
|
|
|
|
F-48-56-A |
xóm Tân Tiến 5 |
DC |
xã Tân Dương |
H. Định Hóa |
21° 55' 23" |
105° 40' 40” |
|
|
|
|
F-48-56-A |
hồ Thẩm Khi |
TV |
xã Tân Dương |
H. Định Hóa |
21° 54' 22" |
105° 40' 34" |
|
|
|
|
F-48-56-A |
núi Ba Chòm |
SV |
xã Tân Thịnh |
H. Định Hóa |
21° 57' 00" |
105° 46' 12" |
|
|
|
|
F-48-56-B-a |
suối Bản Cái |
TV |
xã Tân Thịnh |
H. Định Hóa |
|
|
21° 56' 35” |
105° 41' 35" |
21° 55' 41” |
105° 41' 28" |
F-48-56-A |
xóm Bản Màn |
DC |
xã Tân Thịnh |
H. Định Hóa |
21° 55' 59" |
105° 41' 16" |
|
|
|
|
F-48-56-A |
Bản Mù |
TV |
xã Tân Thịnh |
H. Định Hóa |
|
|
21° 55' 55" |
105° 45' 18" |
21° 55' 37" |
105° 45' 14" |
F-48-56-B-a |
xóm Bản Pán |
DC |
xã Tân Thịnh |
H. Định Hóa |
21° 56' 17" |
105° 41' 54" |
|
|
|
|
F-48-56-A |
xóm Đồng Khiếu |
DC |
xã Tân Thịnh |
H. Định Hóa |
21° 57' 08" |
105° 41' 37" |
|
|
|
|
F-48-56-A |
xóm Đồng Muồng |
DC |
xã Tân Thịnh |
H. Định Hóa |
21° 57' 05“ |
105° 41' 46" |
|
|
|
|
F-48-56-A |
xóm Đồng Tốc |
DC |
xã Tân Thịnh |
H. Định Hóa |
21° 56' 46” |
105° 41' 26" |
|
|
|
|
F-48-56-A |
hồ Đồng Vang |
TV |
xã Tân Thịnh |
H. Định Hóa |
21° 56' 31" |
105° 40' 55" |
|
|
|
|
F-48-56-A |
núi Kéo Pụt |
SV |
xã Tân Thịnh |
H. Định Hóa |
21° 59' 24" |
105° 45' 00" |
|
|
|
|
F-48-56-B-a |
xóm Khau Lang |
DC |
xã Tân Thịnh |
H. Định Hóa |
21° 56' 27" |
105° 41' 35" |
|
|
|
|
F-48-56-A |
núi Khe Loóng |
SV |
xã Tân Thịnh |
H. Định Hóa |
21° 58' 48" |
105° 45' 36" |
|
|
|
|
F-48-56-B-a |
khau Khim |
SV |
xã Tân Thịnh |
H. Định Hóa |
21° 57' 00” |
105° 45' 00” |
|
|
|
|
F-48-56-B-a |
núi Khuổi Bó |
SV |
xã Tân Thịnh |
H. Định Hóa |
21° 56' 24" |
105° 45' 36" |
|
|
|
|
F-48-56-B-a |
xóm Khuổi Lừa |
DC |
xã Tân Thịnh |
H. Định Hóa |
21° 58' 16" |
105° 44' 41" |
|
|
|
|
F-48-56-A |
xóm Khuổi Trai |
DC |
xã Tân Thịnh |
H. Định Hóa |
21° 56' 48" |
105° 44' 59" |
|
|
|
|
F-48-56-B-a |
núi Khuổi Trai |
SV |
xã Tân Thịnh |
H. Định Hóa |
21° 56' 24" |
105° 45' 00" |
|
|
|
|
F-48-56-A-b |
xóm Làng Đúc |
DC |
xã Tân Thịnh |
H. Định Hóa |
21° 57' 21" |
105° 43' 20" |
|
|
|
|
F-48-56-A |
xóm Làng Lải |
DC |
xã Tân Thịnh |
H. Định Hóa |
21° 57' 59” |
105° 43' 59" |
|
|
|
|
F-48-56-A |
xóm Làng Ngõa |
DC |
xã Tân Thịnh |
H. Định Hóa |
21° 56' 43" |
105° 42' 19" |
|
|
|
|
F-48-56-A |
xóm Làng Quàn |
DC |
xã Tân Thịnh |
H. Định Hóa |
21° 58' 03" |
105° 43' 38" |
|
|
|
|
F-48-56-A |
khuổi Lùa |
TV |
xã Tân Thịnh |
H. Định Hóa |
|
|
21° 59' 13" |
105° 45' 29" |
21° 58' 16" |
105° 44' 42" |
F-48-56-B-a |
hồ Nà Kén |
TV |
xã Tân Thịnh |
H. Định Hóa |
21° 56' 35" |
105° 42' 18” |
|
|
|
|
F-48-56-A |
xóm Nà Lẹng |
DC |
xã Tân Thịnh |
H. Định Hóa |
21° 55' 00” |
105o 43' 42” |
|
|
|
|
F-48-56-A |
xóm Pác Cập |
DC |
xã Tân Thịnh |
H. Định Hóa |
21° 56' 01” |
105° 41' 21" |
|
|
|
|
F-48-56-A |
xóm Thâm Yên |
DC |
xã Tân Thịnh |
H. Định Hóa |
21° 56' 37" |
105° 41' 54" |
|
|
|
|
F-48-56-A |
xóm Thịnh Mỹ 1 |
DC |
xã Tân Thịnh |
H. Định Hóa |
21° 55' 49" |
105° 45' 02" |
|
|
|
|
F-48-56-B-a |
xóm Thịnh Mỹ 3 |
DC |
xã Tân Thịnh |
H. Định Hóa |
21o 55' 27" |
105° 43' 44" |
|
|
|
|
F-48-56-A |
xóm Cái |
DC |
xã Thanh Định |
H. Định Hóa |
21° 52' 32“ |
105° 32' 51" |
|
|
|
|
F-48-56-A |
xóm Cỏ Bánh |
DC |
xã Thanh Định |
H. Định Hóa |
21° 52' 36" |
105o 32' 23" |
|
|
|
|
F-48-56-A |
xóm Hùng Lập |
DC |
xã Thanh Định |
H. Định Hóa |
21° 51' 30" |
105° 33' 19" |
|
|
|
|
F-48-56-A |
xóm Keo En |
DC |
xã Thanh Định |
H. Định Hóa |
21° 52' 42" |
105o 32' 45” |
|
|
|
|
F-48-56-A |
xóm Khẩu Cuộng |
DC |
xã Thanh Định |
H. Định Hóa |
21° 52' 24” |
105° 32’ 12" |
|
|
|
|
F-48-56-A |
xóm Khẩu Rị |
DC |
xã Thanh Định |
H. Định Hóa |
21° 51' 54" |
105° 33' 54" |
|
|
|
|
F-48-56-A |
xóm Nà Mao |
DC |
xã Thanh Định |
H. Định Hóa |
21° 51' 39” |
105° 33' 17” |
|
|
|
|
F-48-56-A |
xóm Piềng |
DC |
xã Thanh Định |
H. Định Hóa |
21° 51' 13" |
105° 32' 47" |
|
|
|
|
F-48-56-A |
xóm Thổm Quẩn |
DC |
xã Thanh Định |
H. Định Hóa |
21° 51' 39" |
105° 33' 42" |
|
|
|
|
F-48-56-A |
xóm Thổm Thia |
DC |
xã Thanh Định |
H. Định Hóa |
21° 51' 23" |
105° 33' 46" |
|
|
|
|
F-48-56-A |
xóm Đoàn Kết |
DC |
xã Trung Hội |
H. Định Hóa |
21° 52' 59" |
105° 37' 40" |
|
|
|
|
F-48-56-A |
xóm Đồng Mon |
DC |
xã Trung Hội |
H. Định Hóa |
21° 51' 05" |
105° 38' 16" |
|
|
|
|
F-48-56-A |
xóm Nà Khao |
DC |
xã Trung Hội |
H. Định Hóa |
21° 52' 50° |
105° 37' 26" |
|
|
|
|
F-48-56-A |
xóm Quán Vuông |
DC |
xã Trung Hội |
H. Định Hóa |
21° 52' 17" |
105° 37' 56” |
|
|
|
|
F-48-56-A |
xóm Quỳnh Hội |
DC |
xã Trung Hội |
H. Định Hóa |
21° 52' 15" |
105° 37' 55" |
|
|
|
|
F-48-56-A |
xóm Tân Hợi |
DC |
xã Trung Hội |
H. Định Hóa |
21° 51' 58" |
105° 37' 39" |
|
|
|
|
F-48-56-A |
xóm Tân Tiến |
DC |
xã Trung Hội |
H. Định Hóa |
21° 51' 01" |
105° 38' 03" |
|
|
|
|
F-48-56-A |
xóm Trung Kiên |
DC |
xã Trung Hội |
H. Định Hóa |
21° 52' 02" |
105° 36' 58" |
|
|
|
|
F-48-56-A |
xóm Vầy |
DC |
xã Trung Hội |
H. Định Hóa |
21° 51' 55" |
105° 38' 02" |
|
|
|
|
F-48-56-A |
xóm Bẩy Bung |
DC |
xã Trung Lượng |
H. Định Hóa |
21° 49' 44" |
105° 35' 19" |
|
|
|
|
F-48-56-A-c |
xóm Bình Định |
DC |
xã Trung Lượng |
H. Định Hóa |
21° 51' 27" |
105° 36' 06” |
|
|
|
|
F-48-56-A |
xóm Hồng Lương |
DC |
xã Trung Lượng |
H. Định Hóa |
21° 51' 10" |
105° 36' 37" |
|
|
|
|
F-48-56-A |
xóm Hồng Tiến |
DC |
xã Trung Lượng |
H. Định Hóa |
21° 51' 55" |
105° 36' 23” |
|
|
|
|
F-48-56-A |
xóm Lương Trung |
DC |
xã Trung Lượng |
H. Định Hóa |
21° 49' 53" |
105° 35' 38" |
|
|
|
|
F-48-56-A-c |
xóm Quang Trung |
DC |
xã Trung Lượng |
H. Định Hóa |
21° 51' 39" |
105° 36' 38" |
|
|
|
|
F-48-56-A |
xóm Tân Tiến |
DC |
xã Trung Lượng |
H. Định Hóa |
21° 51' 57" |
105° 36' 46" |
|
|
|
|
F-48-56-A |
xóm Tân Vinh |
DC |
xã Trung Lượng |
H. Định Hóa |
21° 51' 29" |
105° 36' 46” |
|
|
|
|
F-48-56-A |
xóm Thẩm Tang |
DC |
xã Trung Lượng |
H. Định Hóa |
21° 51' 01" |
105° 35' 57” |
|
|
|
|
F-48-56-A |
xóm Văn Lương |
DC |
xã Trung Lượng |
H. Định Hóa |
21° 50' 44" |
105° 36' 24“ |
|
|
|
|
F-48-56-A |
xóm Vũ Lương |
DC |
xã Trung Lượng |
H. Định Hóa |
21° 50' 14" |
105° 35' 33" |
|
|
|
|
F-48-56-A |
tổ 37 |
DC |
TT. Chùa Hang |
H. Đồng Hỷ |
21° 38' 12" |
105° 49' 12" |
|
|
|
|
F-48-56-D-a |
tổ 41 |
DC |
TT. Chùa Hang |
H. Đồng Hỷ |
21° 38' 20" |
105° 49' 05" |
|
|
|
|
F-48-56-D-a |
Nhà máy Xi măng Núi Voi |
KX |
TT. Chùa Hang |
H. Đồng Hỷ |
21o 38' 04" |
105° 49' 39“ |
|
|
|
|
F-48-56-D-a |
đội 5 |
DC |
TT. Sông Cầu |
H. Đồng Hỷ |
21° 39' 45" |
105° 51' 17" |
|
|
|
|
F-48-56-D-a |
xóm Cây Lim |
DC |
TT. Sông Cầu |
H. Đồng Hỷ |
21° 40' 03“ |
105° 50' 48" |
|
|
|
|
F-48-56-D-a |
xóm Chợ |
DC |
TT. Sông Cầu |
H. Đồng Hỷ |
21° 40' 20" |
105° 51' 04" |
|
|
|
|
F-48-56-D-a |
xóm Dọc Hèo |
DC |
TT. Sông Cầu |
H. Đồng Hỷ |
21° 40' 52" |
105° 52' 21" |
|
|
|
|
F-48-56-D-a |
suối Dùng |
TV |
TT. Sông Cầu |
H. Đồng Hỷ |
|
|
21° 40' 23” |
105° 51' 30” |
21° 39' 31" |
105° 51' 06" |
F-48-56-D-a |
suối Đèo Khế |
TV |
TT. Sông Cầu |
H. Đồng Hỷ |
|
|
21° 41' 31" |
105° 53' 18" |
21° 41' 22" |
105° 52' 27" |
F-48-56-D-b |
xóm La Đành |
DC |
TT. Sông Cầu |
H. Đồng Hỷ |
21° 41' 13" |
105° 51' 12" |
|
|
|
|
F-48-56-D-a |
xóm La Giang |
DC |
TT. Sông Cầu |
H. Đồng Hỷ |
21o 41' 47" |
105° 51' 35" |
|
|
|
|
F-48-56-D-a |
xóm La Thông |
DC |
TT. Sông Cầu |
H. Đồng Hỷ |
21° 41' 23" |
105° 51' 20" |
|
|
|
|
F-48-56-D-a |
suối Linh Nham |
TV |
TT. Sông Cầu |
H. Đồng Hỷ |
|
|
21o 41' 47" |
105° 52' 18” |
21° 41' 23" |
105° 52' 27" |
F-48-56-D-a |
suối Nà Nưa |
TV |
TT. Sông Cầu |
H. Đồng Hỷ |
|
|
21° 40' 20" |
105° 50' 56" |
21° 39' 31" |
105° 51' 06” |
F-48-56-D-a |
xóm Sông Cầu |
DC |
TT. Sông Cầu |
H. Đồng Hỷ |
21° 40' 38" |
105° 51' 21" |
|
|
|
|
F-48-56-D-a |
Nông trường Sông Cầu |
KX |
TT. Sông Cầu |
H. Đồng Hỷ |
21° 41' 35" |
105° 52' 13" |
|
|
|
|
F-48-56-D-a |
đồi Tau |
SV |
TT. Sông Cầu |
H. Đồng Hỷ |
21° 41' 38" |
105° 53' 11” |
|
|
|
|
F-48-56-D-b |
tổ 1 |
DC |
TT. Trại Cau |
H. Đồng Hỷ |
21° 36' 00" |
105° 56' 39" |
|
|
|
|
F-48-56-D-d |
tổ 3 |
DC |
TT. Trại Cau |
H. Đồng Hỷ |
21° 35' 43" |
105° 56' 43" |
|
|
|
|
F-48-56-D-d |
tổ 5 |
DC |
TT. Trại Cau |
H. Đồng Hỷ |
21° 35' 44" |
105° 56' 54“ |
|
|
|
|
F-48-56-D-d |
tổ 6 |
DC |
TT. Trại Cau |
H. Đồng Hỷ |
21° 35' 35“ |
105° 56' 44" |
|
|
|
|
F-48-56-D-d |
tổ 8 |
DC |
TT. Trại Cau |
H. Đồng Hỷ |
21° 35' 19" |
105° 57' 04" |
|
|
|
|
F-48-56-D-d |
tổ 9 |
DC |
TT. Trại Cau |
H. Đồng Hỷ |
21° 35' 11" |
105° 57' 09" |
|
|
|
|
F-48-56-D-d |
tổ 10 |
DC |
TT. Trại Cau |
H. Đồng Hỷ |
21° 35' 07" |
105° 57' 19" |
|
|
|
|
F-48-56-D-d |
xóm Thành Giền |
DC |
xã Tiền An |
TX. Quảng Yên |
20o 55' 59" |
106° 51' 17' |
|
|
|
|
F-48-82-B-a |
núi Trũng Lều |
SV |
xã Tiền An |
TX. Quảng Yên |
20° 57' 05" |
106° 50’ 35" |
|
|
|
|
F-48-82-B-a |
xóm Vườn Chay |
DC |
xã Tiền An |
TX. Quảng Yên |
20° 56' 08" |
106° 50' 37" |
|
|
|
|
F-48-82-B-a |
thôn 4 |
DC |
xã Tiền Phong |
TX. Quảng Yên |
20° 50' 58" |
106° 51' 02" |
|
|
|
|
F-48-82-B-c |
kênh Cái Tráp |
TV |
xã Tiền Phong |
TX. Quảng Yên |
20° 49' 10’ |
106° 50' 27" |
|
|
|
|
F-48-82-B-c |
cửa Lạch H. |
TV |
xã Tiền Phong |
TX. Quảng Yên |
20° 51' 37“ |
106° 51' 14" |
|
|
|
|
F-48-82-B-c |
đầm Liên Hoà |
TV |
xã Tiền Phong |
TX. Quảng Yên |
20° 50' 18" |
106° 51' 10" |
|
|
|
|
F-48-82-B-c |
xóm 1 |
DC |
xã Yên Giang |
TX. Quảng Yên |
20° 56' 47" |
106° 47' 55" |
|
|
|
|
F-48-82-B-a |
xóm 2 |
DC |
xã Yên Giang |
TX. Quảng Yên |
20° 56' 40" |
106° 47' 33" |
|
|
|
|
F-48-82-B-a |
xóm 3 |
DC |
xã Yên Giang |
TX. Quảng Yên |
20° 56' 37" |
106° 47' 27" |
|
|
|
|
F-48-82-B-a |
xóm 4 |
DC |
xã Yên Giang |
TX. Quảng Yên |
20° 56' 28" |
106° 47' 32" |
|
|
|
|
F-48-82-B-a |
xóm 6 |
DC |
xã Yên Giang |
TX. Quảng Yên |
20° 56' 30“ |
106° 46' 54" |
|
|
|
|
F-48-82-B-a |
đường Biểu Nghi - An Lão |
KX |
xã Yên Giang |
TX. Quảng Yên |
|
|
20° 56' 34" |
106° 46' 25" |
20° 56' 23" |
106° 47' 34" |
F-48-82-B-a |
đền Trần Hưng Đạo |
KX |
xã Yên Giang |
TX. Quảng Yên |
20° 56' 48" |
106° 46' 33" |
|
|
|
|
F-48-82-B-a |
khu 1 |
DC |
TT. Ba Chẽ |
H. Ba Chẽ |
21° 16' 19" |
107° 16’ 46" |
|
|
|
|
F-48-71-B-c |
khu 2 |
DC |
TT. Ba Chẽ |
H. Ba Chẽ |
21° 16' 23" |
107° 16' 53" |
|
|
|
|
F-48-71-B-c |
khu 3 |
DC |
TT. Ba Chẽ |
H. Ba Chẽ |
21° 16' 27" |
107° 17' 07" |
|
|
|
|
F-48-71-B-c |
khu 4 |
DC |
TT. Ba Chẽ |
H. Ba Chẽ |
21° 16' 22" |
107° 17' 22" |
|
|
|
|
F-48-71-B-c |
khu 5 |
DC |
TT. Ba Chẽ |
H. Ba Chẽ |
21° 16' 25" |
107° 17' 43" |
|
|
|
|
F-48-71-B-c |
khu 6 |
DC |
TT. Ba Chẽ |
H. Ba Chẽ |
21° 16' 38" |
107° 17' 55" |
|
|
|
|
F-48-71-B-c |
khu 7 |
DC |
TT. Ba Chẽ |
H. Ba Chẽ |
21° 16' 35" |
107° 16' 37" |
|
|
|
|
F-48-71-B-c |
chợ Ba Chẽ |
KX |
TT. Ba Chẽ |
H. Ba Chẽ |
21° 16' 32" |
107° 16' 55" |
|
|
|
|
F-48-71-B-c |
cầu Khe Hố |
KX |
TT. Ba Chẽ |
H. Ba Chẽ |
21° 16' 40" |
107° 17' 39" |
|
|
|
|
F-48-71-B-c |
sông Ba Chẽ |
TV |
xã Đạp Thanh |
H. Ba Chẽ |
|
|
21° 16' 24" |
107° 04' 08" |
21° 19' 29" |
107° 06' 49" |
F-48-71-A-c |
thôn Bắc Cáp |
DC |
xã Đạp Thanh |
H. Ba Chẽ |
21° 19' 26" |
107° 04' 20" |
|
|
|
|
F-48-71-A-c |
thôn Bắc Tập |
DC |
xã Đạp Thanh |
H. Ba Chẽ |
21° 16' 39" |
107° 06' 45" |
|
|
|
|
F-48-71-A-c |
thôn Bắc Xa |
DC |
xã Đạp Thanh |
H. Ba Chẽ |
21° 18' 54" |
107° 05' 55" |
|
|
|
|
F-48-71-A-c |
khe Cầu |
TV |
xã Đạp Thanh |
H. Ba Chẽ |
|
|
21° 18' 58" |
107° 02' 17" |
21° 18' 53" |
107° 03' 21" |
F-48-71-A-c |
sông Đoắng |
TV |
xã Đạp Thanh |
H. Ba Chẽ |
|
|
21° 14' 16" |
107° 06' 35" |
21° 16' 33" |
107° 05' 46" |
F-48-71-A-c, F-48-71-C-a |
thôn Đồng Giằm |
DC |
xã Đạp Thanh |
H. Ba Chẽ |
21° 14' 35" |
107° 09' 09" |
|
|
|
|
F-48-71-C-b |
thôn Đồng Khoang |
DC |
xã Đạp Thanh |
H. Ba Chẽ |
21° 14' 50" |
107° 06' 38" |
|
|
|
|
F-48-71-C-a |
tổ 11 |
DC |
TT. Trại Cau |
H. Đồng Hỷ |
21° 35' 09" |
105° 57' 23" |
|
|
|
|
F-48-56-D-d |
tổ 14 |
DC |
TT. Trại Cau |
H. Đồng Hỷ |
21° 35' 37" |
105° 57' 23" |
|
|
|
|
F-48-56-D-d |
tổ 15 |
DC |
TT. Trại Cau |
H. Đồng Hỷ |
21° 35' 31" |
105° 57' 44" |
|
|
|
|
F-48-56-D-d |
tổ 16 |
DC |
TT. Trại Cau |
H. Đồng Hỷ |
21° 35' 10" |
105° 58' 09" |
|
|
|
|
F-48-56-D-d |
tổ 17 |
DC |
TT. Trại Cau |
H. Đồng Hỷ |
21° 35' 19" |
105° 58' 36” |
|
|
|
|
F-48-56-D-d |
đường tỉnh 269 |
KX |
TT. Trại Cau |
H. Đồng Hỷ |
|
|
21° 36' 00" |
105° 56' 25" |
21° 35' 11" |
105° 58' 41" |
F-48-56-D-d |
núi Ba Chòm 1 |
SV |
TT. Trại Cau |
H. Đồng Hỷ |
21° 36' 17" |
105° 58' 47" |
|
|
|
|
F-48-56-D-d |
xóm Tân Lập |
DC |
TT. Trại Cau |
H. Đồng Hỷ |
21° 35' 56" |
105° 56' 20" |
|
|
|
|
F-48-56-D-d |
núi Ba Chòm |
SV |
xã Cây Thị |
H. Đồng Hỷ |
21° 38' 12" |
106° 00' 23" |
|
|
|
|
F-48-57-C-a |
núi Ba Chòm Hai |
SV |
xã Cây Thị |
H. Đồng Hỷ |
21° 38' 40" |
105° 59’ 53" |
|
|
|
|
F-48-56-D-b |
núi Bãi Nâu |
SV |
xã Cây Thị |
H. Đồng Hỷ |
21° 36' 21" |
105° 58' 22" |
|
|
|
|
F-48-56-D-d |
núi Bồ Cu |
SV |
xã Cây Thị |
H. Đồng Hỷ |
21° 40' 19" |
106° 01' 02" |
|
|
|
|
F-48-57-C-a |
xóm Cây Thị |
DC |
xã Cây Thị |
H. Đồng Hỷ |
21° 36' 47" |
105° 58' 30" |
|
|
|
|
F-48-56-D-d |
núi Chỏm Vung |
SV |
xã Cây Thị |
H. Đồng Hỷ |
21° 35' 44" |
105° 57' 40" |
|
|
|
|
F-48-56-D-d |
nùi Đà Thiên |
SV |
xã Cây Thị |
H. Đồng Hỷ |
21° 37' 54" |
105° 59' 33" |
|
|
|
|
F-48-56-D-b |
suối Hố Trại |
TV |
xã Cây Thị |
H. Đồng Hỷ |
|
|
21° 39' 54" |
106° 00' 44“ |
21° 38' 59" |
106° 00' 09" |
F-48-57-C-a |
xóm Hoan |
DC |
xã Cây Thị |
H. Đồng Hỷ |
21° 39' 40" |
105° 59' 27” |
|
|
|
|
F-48-56-D-b |
núi Hoan |
SV |
xã Cây Thị |
H. Đồng Hỷ |
21° 39' 19" |
105° 59' 13" |
|
|
|
|
F-48-56-D-b |
suối Hoan |
TV |
xã Cây Thị |
H. Đồng Hỷ |
|
|
21° 39' 00" |
106° 00' 10" |
21° 36' 42" |
105° 57' 42" |
F-48-56-D-b F-48-56-D-d |
xóm Khe Cạn |
DC |
xã Cây Thị |
H. Đồng Hỷ |
21° 38' 54" |
106° 00' 20" |
|
|
|
|
F-48-57-C-a |
suối Khe Cạn |
TV |
xã Cây Thị |
H. Đồng Hỷ |
|
|
21° 39' 38" |
106° 01' 30" |
21o 38' 50" |
106° 00' 16" |
F-48-57-C-a |
xóm Kim Cương |
DC |
xã Cây Thị |
H. Đồng Hỷ |
21° 35' 32" |
105° 58' 01" |
|
|
|
|
F-48-56-D-d |
núi Lâu Hạ |
SV |
xã Cây Thị |
H. Đồng Hỷ |
21° 40' 43" |
106° 00' 32" |
|
|
|
|
F-48-57-C-a |
khe Măng |
TV |
xã Cây Thị |
H. Đồng Hỷ |
|
|
21° 36' 42" |
105° 57' 42" |
21o 35' 47" |
105° 57' 15” |
F-48-56-D-d |
xóm Mỹ Hòa |
DC |
xã Cây Thị |
H. Đồng Hỷ |
21° 36' 38" |
105° 57' 46" |
|
|
|
|
F-48-56-D-d |
xóm Suối Găng |
DC |
xã Cây Thị |
H. Đồng Hỷ |
21° 38' 33" |
105° 58' 53" |
|
|
|
|
F-48-56-D-b |
xóm Trại Cau |
DC |
xã Cây Thị |
H. Đồng Hỷ |
21° 35' 58" |
105° 57' 35" |
|
|
|
|
F-48-56-D-d |
sông Cầu |
TV |
xã Hòa Bình |
H. Đồng Hỷ |
|
|
21° 45' 17” |
105° 49' 34" |
21o 42' 41" |
105° 48' 47” |
F-48-56-B-c |
suối Cầu Khế |
TV |
xã Hòa Bình |
H. Đồng Hỷ |
|
|
21° 44' 37" |
105° 50' 10" |
21° 44' 55" |
105° 49' 52" |
F-48-56-D-a |
suối Cầu Trai |
TV |
xã Hòa Bình |
H. Đồng Hỷ |
|
|
21° 44' 15" |
105° 50’ 35" |
21° 44' 08" |
105° 49' 31" |
F-48-56-D-a |
xóm Đồng Vung |
DC |
xã Hòa Bình |
H. Đồng Hỷ |
21o 44' 47" |
105° 49' 21" |
|
|
|
|
F-48-56-D-a |
núi Hích |
SV |
xã Hòa Bình |
H. Đồng Hỷ |
21° 44' 07" |
105° 48' 56" |
|
|
|
|
F-48-56-D-a |
núi Ngõa |
SV |
xã Hòa Bình |
H. Đồng Hỷ |
21o 45' 21" |
105° 50' 26" |
|
|
|
|
F-48-56-B-c |
suối Ngõa |
TV |
xã Hòa Bình |
H. Đồng Hỷ |
|
|
21° 45' 01" |
105° 50' 45" |
21° 44' 58" |
105° 49' 53" |
F-48-56-D-a |
xóm Phố Hích |
DC |
xã Hòa Bình |
H. Đồng Hỷ |
21° 43' 54" |
105° 49' 36" |
|
|
|
|
F-48-56-D-a |
xóm Tân Đô |
DC |
xã Hòa Bình |
H. Đồng Hỷ |
21o 44' 28" |
105° 49' 58" |
|
|
|
|
F-48-56-D-a |
xóm Tân Thành |
DC |
xã Hòa Bình |
H. Đồng Hỷ |
21o 42' 25" |
105° 48' 55" |
|
|
|
|
F-48-56-D-a |
xóm Tân Yên |
DC |
xã Hòa Bình |
H. Đồng Hỷ |
21o 44' 14" |
105° 49' 13" |
|
|
|
|
F-48-56-D-a |
xóm Trung Thành |
DC |
xã Hòa Bình |
H. Đồng Hỷ |
21° 43' 20" |
105° 49' 23” |
|
|
|
|
F-48-56-D-a |
xóm Vịt |
DC |
xã Hòa Bình |
H. Đồng Hỷ |
21° 45’ 13" |
105° 49' 44“ |
|
|
|
|
F-48-56-B-c |
quốc lộ 1B |
KX |
xã Hóa Thượng |
H. Đồng Hỷ |
|
|
21° 39' 41" |
105° 49' 43" |
21° 37' 38" |
105° 50' 35" |
F-48-56-D-a |
Xí nghiệp Bình Minh |
KX |
xã Hóa Thượng |
H. Đồng Hỷ |
21° 38' 28” |
105° 50' 29” |
|
|
|
|
F-48-56-D-a |
Sông Cầu |
TV |
xã Hóa Thượng |
H. Đồng Hỷ |
|
|
21° 39' 22" |
105° 48' 07" |
21° 38' 57" |
105° 48' 28" |
F-48-56-D-a |
Trại Chăn nuôi Tân Thái |
KX |
xã Hóa Thượng |
H. Đồng Hỷ |
21° 38' 25" |
105° 50' 58" |
|
|
|
|
F-48-56-D-a |
núi Đèo Đá |
SV |
xã Hóa Thượng |
H. Đồng Hỷ |
21° 38' 43" |
105° 50' 57” |
|
|
|
|
F-48-56-D-a |
xóm Đồng Thịnh |
DC |
xã Hóa Thượng |
H. Đồng Hỷ |
21° 38' 48” |
105° 50' 08” |
|
|
|
|
F-48-56-D-a |
xóm Hưng Thái |
DC |
xã Hóa Thượng |
H.Đồng Hỷ |
21° 38' 05" |
105° 50' 23" |
|
|
|
|
F-48-56-D-a |
suối Khe Cái |
TV |
xã Hóa Thượng |
H. Đồng Hỷ |
|
|
21° 40' 10" |
105° 48' 42" |
21' 39' 23” |
105° 48' 08“ |
F-48-56-D-a |
sông Linh Nham |
TV |
xã Hóa Thượng |
H. Đồng Hỷ |
|
|
21° 38' 31" |
105° 51' 13" |
21° 37' 39" |
105° 51' 13" |
F-48-56-D-a |
cầu Linh Nham |
KX |
xã Hóa Thượng |
H. Đồng Hỷ |
21° 38' 10" |
105° 51' 18" |
|
|
|
|
F-48-56-D-a |
xóm Luông |
DC |
xã Hóa Thượng |
H. Đồng Hỷ |
21° 39' 09” |
105° 49’ 14" |
|
|
|
|
F-48-56-D-a |
Bộ tư lệnh Quân Khu I |
KX |
xã Hóa Thượng |
H. Đồng Hỷ |
21o 38' 26" |
105° 50' 04" |
|
|
|
|
F-48-56-D-a |
xóm Sơn Thái |
DC |
xã Hóa Thượng |
H. Đồng Hỷ |
21° 38' 42" |
105° 49' 20" |
|
|
|
|
F-48-56-D-a |
xóm Tam Thái |
DC |
xã Hóa Thượng |
H. Đồng Hỷ |
21° 38' 11“ |
105° 50' 52" |
|
|
|
|
F-48-56-D-a |
xóm Tân Thái |
DC |
xã Hóa Thượng |
H. Đồng Hỷ |
21° 37' 53" |
105° 51' 08" |
|
|
|
|
F-48-56-D-a |
xóm Tướng Quân |
DC |
xã Hóa Thượng |
H. Đồng Hỷ |
21° 40' 06” |
105° 49' 06" |
|
|
|
|
F-48-56-D-a |
xóm Vải |
DC |
xã Hóa Thượng |
H. Đồng Hỷ |
21° 38' 55" |
105° 49' 45" |
|
|
|
|
F-48-56-D-a |
xóm Văn Hữu |
DC |
xã Hóa Thượng |
H. Đồng Hỷ |
21° 40' 07" |
105° 49' 31" |
|
|
|
|
F-48-56-D-a |
xóm Việt Cường |
DC |
xã Hóa Thượng |
H. Đồng Hỷ |
21° 39' 11" |
105° 48' 59" |
|
|
|
|
F-48-56-D-a |
núi Voi |
SV |
xã Hóa Thượng |
H. Đồng Hỷ |
21o 38' 29" |
105° 49’ 34" |
|
|
|
|
F-48-56-D-a |
quốc lộ 1B |
KX |
xã Hóa Trung |
H. Đồng Hỷ |
|
|
21° 39' 35" |
105° 49' 41" |
21o 41' 47" |
105° 51' 11" |
F-48-56-D-a |
xóm Đồng Chăn |
DC |
xã Hóa Trung |
H. Đồng Hỷ |
21o 40' 53" |
105° 50' 42" |
|
|
|
|
F-48-56-D-a |
xóm Đồng Chao |
DC |
xã Hóa Trung |
H. Đồng Hỷ |
21° 40' 53" |
105° 50' 42" |
|
|
|
|
F-48-56-D-a |
xóm Hang Cô |
DC |
xã Hóa Trung |
H. Đồng Hỷ |
21° 42' 10" |
105° 50' 25" |
|
|
|
|
F-48-56-D-a |
núi Kháo |
SV |
xã Hóa Trung |
H. Đồng Hỷ |
21° 39' 10" |
105° 50' 11” |
|
|
|
|
F-48-56-D-a |
suối Khe Nừa |
TV |
xã Hóa Trung |
H. Đồng Hỷ |
|
|
21° 41' 38" |
105° 50' 24" |
21° 40' 20" |
105° 50' 56” |
F-48-56-D-a |
xóm La Thông |
DC |
xã Hóa Trung |
H. Đồng Hỷ |
21° 41' 36" |
105° 50' 22" |
|
|
|
|
F-48-56-D-a |
xóm Mới |
DC |
xã Hóa Trung |
H. Đồng Hỷ |
21o 41' 32” |
105° 51' 11" |
|
|
|
|
F-48-56-D-a |
cầu Na Đành |
KX |
xã Hóa Trung |
H. Đồng Hỷ |
21° 40' 31" |
105° 50' 31" |
|
|
|
|
F-48-56-D-a |
xóm Na Long |
DC |
xã Hóa Trung |
H. Đồng Hỷ |
21o 40' 48" |
105° 50' 09" |
|
|
|
|
F-48-56-D-a |
xóm Phúc Thành |
DC |
xã Hóa Trung |
H. Đồng Hỷ |
21° 39' 07” |
105° 50' 30" |
|
|
|
|
F-48-56-D-a |
đồi Pồ Mồ |
SV |
xã Hóa Trung |
H. Đồng Hỷ |
21° 42' 14" |
105° 49' 56" |
|
|
|
|
F-48-56-D-a |
xóm Trung Thần |
DC |
xã Hóa Trung |
H. Đồng Hỷ |
21° 39' 46” |
105° 50' 00” |
|
|
|
|
F-48-56-D-a |
đường tỉnh 259 |
KX |
xã Hợp Tiến |
H. Đồng Hy |
|
|
21° 35' 10” |
105° 59' 19" |
21° 33' 53" |
106° 01' 49" |
F-48-57-C-c |
xóm Bãi Bông |
DC |
xã Hợp Tiến |
H. Đồng Hỷ |
21° 34’ 55" |
106° 01' 16" |
|
|
|
|
F-48-57-C-c |
xóm Bãi Vàng |
DC |
xã Hợp Tiến |
H. Đồng Hỷ |
21° 36' 59" |
106° 03’ 26" |
|
|
|
|
F-48-57-C-c |
núi Bóng |
SV |
xã Hợp Tiến |
H. Đồng Hỷ |
21° 32' 59" |
106° 01' 51" |
|
|
|
|
F-48-57-C-c |
xóm Cao Phong |
DC |
xã Hợp Tiến |
H. Đồng Hỷ |
21° 34' 18" |
106° 00' 32" |
|
|
|
|
F-48-57-C-c |
hồ Cập Kè |
TV |
xã Hợp Tiến |
H. Đồng Hỷ |
21° 35' 42" |
106° 01' 02" |
|
|
|
|
F-48-57-C-c |
xóm Đèo Bụt |
DC |
xã Hợp Tiến |
H. Đồng Hỷ |
21° 32' 05" |
106° 02' 29" |
|
|
|
|
F-48-57-C-c |
xóm Đèo Hanh |
DC |
xã Hợp Tiến |
H. Đồng Hỷ |
21° 35' 10" |
105° 59' 31” |
|
|
|
|
F-48-56-D-d |
xóm Đoàn Kết |
DC |
xã Hợp Tiến |
H. Đồng Hỷ |
21° 34' 11" |
106° 00' 53" |
|
|
|
|
F-48-57-C-c |
xóm Đồn Trình |
DC |
xã Hợp Tiến |
H. Đồng Hỷ |
21° 33' 35" |
106° 01' 11" |
|
|
|
|
F-48-57-C-c |
núi Hố Cóc |
SV |
xã Hợp Tiến |
H. Đồng Hỷ |
21° 33' 31" |
105° 59' 36" |
|
|
|
|
F-48-56-D-d |
ga Hợp Tiến |
KX |
xã Hợp Tiến |
H. Đồng Hỷ |
21° 34' 21" |
106° 00' 56" |
|
|
|
|
F-48-57-C-c |
đèo Kéo |
SV |
xã Hợp Tiến |
H. Đồng Hỷ |
21° 31' 29" |
106° 02' 24" |
|
|
|
|
F-48-57-C-c |
đồi Khau |
SV |
xã Hợp Tiến |
H. Đồng Hỷ |
21° 34' 13" |
105° 59' 41" |
|
|
|
|
F-48-56-D-d |
xóm Mỏ Sắt |
DC |
xã Hợp Tiến |
H. Đồng Hỷ |
21° 35' 03” |
106° 01' 42" |
|
|
|
|
F-48-57-C-c |
xóm Suối Ó |
DC |
xã Hợp Tiến |
H. Đồng Hỷ |
21° 36' 28" |
106° 03' 10" |
|
|
|
|
F-48-57-C-c |
hồ Ba Chân |
TV |
xã Huống Thượng |
H. Đồng Hỷ |
21° 34' 57" |
105° 53' 27" |
|
|
|
|
F-48-56-D-d |
xóm Bầu |
DC |
xã Huống Thượng |
H.Đồng Hỷ |
21° 34' 52" |
105° 52' 06" |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
sông Cầu |
TV |
xã Huống Thượng |
H. Đồng Hỷ |
|
|
21° 35' 35" |
105° 51' 27" |
21° 34' 31" |
105° 52' 27" |
F-48-56-D-c |
xóm Cậy |
DC |
xã Huống Thượng |
H. Đồng Hỷ |
21° 34' 56" |
105° 51' 54" |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
xóm Đảng |
DC |
xã Huống Thượng |
H. Đồng Hỷ |
21° 35' 19" |
105° 52' 43" |
|
|
|
|
F-48-56-D-d |
sông Đào |
TV |
xã Huống Thượng |
H. Đồng Hỷ |
|
|
21° 34' 31" |
105° 52' 27" |
21° 34' 50" |
105° 53' 39” |
F-48-56-D-d |
xóm Già |
DC |
xã Huống Thượng |
H. Đồng Hỷ |
21° 35' 01" |
105° 52' 55° |
|
|
|
|
F-48-56-D-d |
xóm Gò Chè |
DC |
xã Huống Thượng |
H. Đồng Hỷ |
21° 35' 39" |
105° 53' 02" |
|
|
|
|
F-48-56-D-d |
xóm Hóc |
DC |
xã Huống Thượng |
H. Đồng Hỷ |
21° 35' 06" |
105° 52’ 02" |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
xóm Huống Trung |
DC |
xã Huống Thượng |
H. Đồng Hỷ |
21° 35' 55" |
105° 51' 49" |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
xóm Sộp |
DC |
xã Huống Thượng |
H. Đồng Hỷ |
21° 34' 32" |
105° 52' 17" |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
xóm Trám |
DC |
xã Huống Thượng |
H. Đồng Hỷ |
21° 35' 48" |
105° 52' 19" |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
xóm Ao Đậu |
DC |
xã Khe Mo |
H. Đồng Hỷ |
21° 38' 26" |
105° 51' 33" |
|
|
|
|
F-48-56-D-a |
xóm Ao Rôm 2 |
DC |
xã Khe Mo |
H. Đồng Hỷ |
21° 38' 50" |
105° 51' 45" |
|
|
|
|
F-48-56-D-a |
dãy Cao Sơn |
SV |
xã Khe Mo |
H. Đồng Hỷ |
21° 37' 45" |
105° 53' 24" |
|
|
|
|
F-48-56-D-b |
xóm Dọc Hèo |
DC |
xã Khe Mo |
H. Đồng Hỷ |
21° 39' 52" |
105° 53' 08" |
|
|
|
|
F-48-56-D-b |
suối Đèo Khế |
TV |
xã Khe Mo |
H. Đồng Hỷ |
|
|
21o 41' 20" |
105° 55' 04" |
21o 41' 11" |
105° 52' 48" |
F-48-56-D-b |
xóm Hải Hà |
DC |
xã Khe Mo |
H. Đồng Hỷ |
21° 38' 39" |
105° 52' 08" |
|
|
|
|
F-48-56-D-a |
đèo Khế |
SV |
xã Khe Mo |
H. Đồng Hỷ |
21o 41' 41" |
105° 54' 33” |
|
|
|
|
F-48-56-D-b |
cầu Khe Mo |
KX |
xã Khe Mo |
H. Đồng Hỷ |
21° 38' 35" |
105° 51' 45" |
|
|
|
|
F-48-56-D-a |
xóm Khe Mo 2 |
DC |
xã Khe Mo |
H. Đồng Hỷ |
21° 39' 57" |
105° 53' 15" |
|
|
|
|
F-48-56-D-b |
xóm La Đàn |
DC |
xã Khe Mo |
H. Đồng Hỷ |
21° 38' 25" |
105° 53' 47" |
|
|
|
|
F-48-56-D-b |
xóm La Dãy |
DC |
xã Khe Mo |
H. Đồng Hỷ |
21° 38' 15" |
105° 53' 43" |
|
|
|
|
F-48-56-D-b |
xóm La Đường |
DC |
xã Khe Mo |
H. Đồng Hỷ |
21° 40' 14" |
105° 51' 41" |
|
|
|
|
F-48-56-D-a |
xóm La Nưa |
DC |
xã Khe Mo |
H. Đồng Hỷ |
21° 38' 42" |
105° 52' 46" |
|
|
|
|
F-48-56-D-b |
xóm Làng Cháy |
DC |
xã Khe Mo |
H. Đồng Hỷ |
21o 41' 02" |
105° 53' 03" |
|
|
|
|
F-48-56-D-b |
xóm Long Dàn |
DC |
xã Khe Mo |
H. Đồng Hỷ |
21° 41' 11" |
105° 54' 04" |
|
|
|
|
F-48-56-D-b |
đền Long Dàn |
KX |
xã Khe Mo |
H. Đồng Hỷ |
21° 41' 07" |
105° 54' 03" |
|
|
|
|
F-48-56-D-b |
núi Mỏ |
SV |
xã Khe Mo |
H. Đồng Hỷ |
21° 38' 13" |
105° 51' 34" |
|
|
|
|
F-48-56-D-a |
xóm Thống Nhất |
DC |
xã Khe Mo |
H. Đồng Hỷ |
21° 41' 34" |
105° 55' 33” |
|
|
|
|
F-48-56-D-b |
xóm Tiền Phong |
DC |
xã Khe Mo |
H. Đồng Hỷ |
21° 39' 42" |
105° 52' 14" |
|
|
|
|
F-48-56-D-a |
đường tỉnh 259 |
KX |
xã Linh Sơn |
H. Đồng Hỷ |
|
|
21° 37' 16" |
105° 51' 27" |
21° 36' 20" |
105° 53' 42" |
F-48-56-D-c F-58-56-D-d |
xóm Bến Đò |
DC |
xã Linh Sơn |
H. Đồng Hỷ |
21° 36' 25" |
105° 51' 29" |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
xóm Cây Sơn |
DC |
xã Linh Sơn |
H. Đồng Hỷ |
21° 36' 15" |
105° 52 45" |
|
|
|
|
F-48-56-D-d |
xóm Cây Thị |
DC |
xã Linh Sơn |
H. Đồng Hỷ |
21° 36' 55" |
105° 52' 18” |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
ngòi Giang |
TV |
xã Linh Sơn |
H. Đồng Hỷ |
|
|
21o 36' 14" |
105° 51' 58" |
21° 35' 37" |
105° 51' 27" |
F-48-56-D-c |
xóm Hưng Sơn |
DC |
xã Linh Son |
H. Đồng Hỷ |
21° 37' 25" |
105° 51' 31" |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
xóm Hùng Vương |
DC |
xã Linh Sơn |
H. Đồng Hỷ |
21° 36' 59" |
105° 51' 20" |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
xóm Khánh Hòa |
DC |
xã Linh Sơn |
H. Đồng Hỷ |
21° 37' 19" |
105° 52' 13" |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
xóm Làng Phan |
DC |
xã Linh Sơn |
H. Đồng Hỷ |
21° 37' 02" |
105° 52' 37" |
|
|
|
|
F-48-56-D-d |
sông Linh Nham |
TV |
xã Linh Sơn |
H. Đồng Hỷ |
|
|
21° 38' 10" |
105° 51' 18" |
21° 36' 26" |
105° 51' 06" |
F-48-56-D-a, F-48-56-D-c |
núi Long Hi |
SV |
xã Linh Sơn |
H. Đồng Hỷ |
21° 37' 52" |
105° 52' 21" |
|
|
|
|
F-48-56-D-a |
xóm Mỏ Đá |
DC |
xã Linh Sơn |
H. Đồng Hỷ |
21° 37' 54" |
105° 51' 35" |
|
|
|
|
F-48-56-D-a |
xóm Nam Sơn |
DC |
xã Linh Sơn |
H. Đồng Hỷ |
21° 36' 42” |
105° 51' 54" |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
xóm Núi Hột |
DC |
xã Linh Sơn |
H. Đồng Hỷ |
21° 37’ 12" |
105° 51’ 38" |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
núi Quăng |
SV |
xã Linh Sơn |
H. Đồng Hỷ |
21° 37' 47" |
105° 52' 45" |
|
|
|
|
F-48-56-D-b |
xóm Tân Lập |
DC |
xã Linh Sơn |
H. Đồng Hỷ |
21° 36' 40” |
105° 53' 14" |
|
|
|
|
F-48-56-D-d |
xóm Thanh Trử |
DC |
xã Linh Sơn |
H. Đồng Hỷ |
21° 37 04" |
105° 53' 31” |
|
|
|
|
F-48-56-D-d |
xóm Thông Nhãn |
DC |
xã Linh Sơn |
H. Đồng Hỷ |
21° 36' 49" |
105° 52' 51" |
|
|
|
|
F-48-56-D-d |
xóm Ao Sơn |
DC |
xã Minh Lập |
H. Đồng Hỷ |
21° 40' 55" |
105° 47' 36" |
|
|
|
|
F-48-56-D-a |
xóm Bà Đanh |
DC |
xã Minh Lập |
H. Đồng Hỷ |
21° 40' 04" |
105° 48’ 06" |
|
|
|
|
F-48-56-D-a |
núi Bầu |
SV |
xã Minh Lập |
H. Đồng Hỷ |
21° 41' 56" |
105° 47' 46" |
|
|
|
|
F-48-56-D-a |
suối Cà Phê |
TV |
xã Minh Lập |
H. Đồng Hỷ |
|
|
21o 41' 42" |
105° 48' 00" |
21o 41' 24" |
105° 47' 19" |
F-48-56-D-a |
xóm Cà Phê 1 |
DC |
xã Minh Lập |
H. Đồng Hỷ |
21° 41' 51" |
105° 47' 57” |
|
|
|
|
F-48-56-D-a |
sông Cầu |
TV |
xã Minh Lập |
H. Đồng Hỷ |
|
|
21° 42' 41" |
105° 48' 47" |
21° 39' 22" |
105° 48' 07" |
F-48-56-D-a |
xóm Cầu Mơn |
DC |
xã Minh Lập |
H. Đồng Hỷ |
21° 41' 01" |
105° 49' 14" |
|
|
|
|
F-48-56-D-a |
suối Cầu Mơn |
TV |
xã Minh Lập |
H. Đồng Hỷ |
|
|
21° 41' 38" |
105° 49' 48” |
21° 40' 10" |
105° 48' 42" |
F-48-56-D-a |
núi Còn Nghê |
SV |
xã Minh Lập |
H. Đồng Hỷ |
21o 41' 11" |
105° 47' 42" |
|
|
|
|
F-48-56-D-a |
núi Đãi |
SV |
xã Minh Lập |
H. Đồng Hỷ |
21° 42' 19" |
105° 48' 21" |
|
|
|
|
F-48-56-D-a |
núi Đèo Bún |
SV |
xã Minh Lập |
H. Đồng Hỷ |
21o 42' 11" |
105° 49' 39” |
|
|
|
|
F-48-56-D-a |
xóm Đoàn Kết |
DC |
xã Minh Lập |
H. Đồng Hỷ |
21° 40' 46" |
105° 47' 38" |
|
|
|
|
F-48-56-D-a |
xóm Gốc Đa |
DC |
xã Minh Lập |
H. Đồng Hỷ |
21° 40' 38" |
105° 48' 31" |
|
|
|
|
F-48-56-D-a |
xóm Hang Ne |
DC |
xã Minh Lập |
H. Đồng Hỷ |
21° 42' 02" |
105° 49' 23" |
|
|
|
|
F-48-56-D-a |
núi Hang Ne |
SV |
xã Minh Lập |
H. Đồng Hỷ |
21o 41' 49" |
105° 49' 22" |
|
|
|
|
F-48-56-D-a |
núi Khiểm |
SV |
xã Minh Lập |
H. Đồng Hỷ |
21o 41' 12" |
105° 48' 29" |
|
|
|
|
F-48-56-D-a |
xóm La Dịa |
DC |
xã Minh Lập |
H. Đồng Hỷ |
21o 41' 32“ |
105° 48' 53" |
|
|
|
|
F-48-56-D-a |
núi Phốc |
SV |
xã Minh Lập |
H. Đồng Hỷ |
21° 41' 41" |
106° 47' 42" |
|
|
|
|
F-48-56-D-a |
xóm Theo Cày |
DC |
xã Minh Lập |
H. Đồng Hỷ |
21° 40' 13" |
105° 47' 31" |
|
|
|
|
F-48-56-D-a |
núi Trại Cài |
SV |
xã Minh Lập |
H. Đồng Hỷ |
21o 41' 42" |
105° 48' 33” |
|
|
|
|
F-48-56-D-a |
xóm Trại Cài 2 |
DC |
xã Minh Lập |
H. Đồng Hỷ |
21° 40' 14" |
105° 48' 29" |
|
|
|
|
F-48-56-D-a |
đường tỉnh 259 |
KX |
xã Nam Hòa |
H. Đồng Hỷ |
|
|
21° 36' 20" |
105° 53' 42" |
21° 36' 00“ |
105° 56' 25" |
F-48-56-D-d |
xóm Ao Nang |
DC |
xã Nam Hòa |
H. Đồng Hỷ |
21° 37' 02" |
105° 54' 02" |
|
|
|
|
F-48-56-D-d |
xóm Ba Cóc |
DC |
xã Nam Hòa |
H. Đồng Hỷ |
21° 35' 38" |
105° 55' 30" |
|
|
|
|
F-48-56-D-d |
xóm Bồ Cóc |
DC |
xã Nam Hòa |
H. Đồng Hỷ |
21° 37' 44” |
105° 54' 25" |
|
|
|
|
F-48-56-D-b |
núi Bồ Cóc |
SV |
xã Nam Hòa |
H. Đồng Hỷ |
21° 37' 30” |
105° 54' 50” |
|
|
|
|
F-48-56-D-d |
xóm Bờ Suối |
DC |
xã Nam Hòa |
H. Đồng Hỷ |
21° 36' 08" |
105° 56' 00" |
|
|
|
|
F-48-56-D-d |
xóm Chí Son |
DC |
xã Nam Hòa |
H. Đồng Hỷ |
21° 36' 30" |
105° 56' 38" |
|
|
|
|
F-48-56-D-d |
xóm Con Phượng |
DC |
xã Nam Hòa |
H. Đồng Hỷ |
21° 35' 20" |
105° 55' 42" |
|
|
|
|
F-48-56-D-d |
núi Con Phượng |
SV |
xã Nam Hòa |
H. Đồng Hỷ |
21° 35' 35” |
105° 55' 47" |
|
|
|
|
F-48-56-D-d |
xóm Đầm Diềm |
DC |
xã Nam Hòa |
H. Đồng Hỷ |
21° 35' 46" |
105° 53' 13" |
|
|
|
|
F-48-56-D-d |
xóm Đồng Chốc |
DC |
xã Nam Hòa |
H. Đồng Hỷ |
21° 37' 05" |
105° 55' 38" |
|
|
|
|
F-48-56-D-d |
xóm Đồng Mỏ |
DC |
xã Nam Hòa |
H. Đồng Hỷ |
21° 37' 17" |
105° 56' 13" |
|
|
|
|
F-48-56-D-d |
xóm Gốc Thị |
DC |
xã Nam Hòa |
H. Đồng Hỷ |
21° 36' 34" |
105° 55' 18" |
|
|
|
|
F-48-56-D-d |
xóm La Quán |
DC |
xã Nam Hòa |
H. Đồng Hỷ |
21° 35' 28" |
105° 54' 24" |
|
|
|
|
F-48-56-D-d |
dãy Lềnh Lồng |
SV |
xã Nam Hòa |
H. Đồng Hỷ |
21° 36' 23" |
105° 54' 58" |
|
|
|
|
F-48-56-D-d |
xóm Mỹ Lập |
DC |
xã Nam Hòa |
H. Đồng Hỷ |
21° 37' 17" |
105° 54' 56" |
|
|
|
|
F-48-56-D-d |
xóm Na Chanh |
DC |
xã Nam Hòa |
H. Đồng Hỷ |
21° 35' 43" |
105° 53' 49“ |
|
|
|
|
F-48-56-D-d |
xóm Ngòi Chẹo |
DC |
xã Nam Hòa |
H. Đồng Hỷ |
21° 36' 28" |
105° 53' 58" |
|
|
|
|
F-48-56-D-d |
sông Ngòi Chẹo |
TV |
xã Nam Hòa |
H. Đồng Hỷ |
|
|
21° 36' 30" |
105° 53' 45" |
21° 34' 55" |
105° 53' 43" |
F-48-56-D-d |
sông Ngòi Rồng |
TV |
xã Nam Hòa |
H. Đồng Hỷ |
|
|
21° 35' 40" |
105° 56' 05" |
21° 34' 55" |
105° 53' 43" |
F-48-56-D-d |
xóm Quang Minh |
DC |
xã Nam Hòa |
H. Đồng Hỷ |
21° 39' 52" |
105° 55' 24" |
|
|
|
|
F-48-56-D-d |
núi Thổ Kỳ |
SV |
xã Nam Hòa |
H. Đồng Hỷ |
21° 35' 49" |
105° 54' 30" |
|
|
|
|
F-48-56-D-d |
xóm Trại Gai |
DC |
xã Nam Hòa |
H. Đồng Hỷ |
21° 36' 47" |
105° 54' 45" |
|
|
|
|
F-48-56-D-d |
xóm Trại Gião |
DC |
xã Nam Hòa |
H. Đồng Hỷ |
21° 36' 04" |
105° 55' 07" |
|
|
|
|
F-48-56-D-d |
quốc lộ 1B |
KX |
xã Quang Sơn |
H. Đồng Hỷ |
|
|
21o 41' 47" |
105° 51' 11" |
21° 41' 56" |
105° 53' 39" |
F-48-56-D-b F-48-56-D-a |
mỏ đá Công ty Đá ốp lát |
KX |
xã Quang Sơn |
H. Đồng Hỷ |
21o 42' 04" |
105° 53' 21" |
|
|
|
|
F-48-56-D-b |
xóm Đồng Chuỗng |
DC |
xã Quang Sơn |
H. Đồng Hỷ |
21° 43' 03" |
105° 53' 11" |
|
|
|
|
F-48-56-D-b |
cầu Đồng Thư |
KX |
xã Quang Sơn |
H. Đồng Hỷ |
21° 41' 51" |
105° 52' 15" |
|
|
|
|
F-48-56-D-a |
xóm Đồng Thu 1 |
DC |
xã Quang Sơn |
H. Đồng Hỷ |
21o 42' 08” |
105° 52' 41” |
|
|
|
|
F-48-56-D-b |
núi Gốc Đa |
SV |
xã Quang Sơn |
H. Đồng Hỷ |
21o 43' 14" |
105° 53' 22" |
|
|
|
|
F-48-56-D-b |
núi Gốc Quéo |
SV |
xã Quang Sơn |
H. Đồng Hỷ |
21° 42' 30" |
105° 51' 33" |
|
|
|
|
F-48-56-D-a |
mỏ đá La Hiên |
KX |
xã Quang Sơn |
H. Đồng Hỷ |
21° 41' 45" |
105° 53' 30" |
|
|
|
|
F-48-56-D-b |
xóm Lân Tây |
DC |
xã Quang Sơn |
H. Đồng Hỷ |
21° 41' 57" |
105° 51' 43” |
|
|
|
|
F-48-56-D-a |
núi Lân Tây |
SV |
xã Quang Sơn |
H. Đồng Hỷ |
21° 42' 03" |
105° 51' 29" |
|
|
|
|
F-48-56-D-a |
núi Một |
SV |
xã Quang Sơn |
H. Đồng Hỷ |
21° 43' 41” |
105° 52' 07” |
|
|
|
|
F-48-56-D-a |
núi Nước Lạnh |
SV |
xã Quang Sơn |
H. Đồng Hỷ |
21o 43' 11" |
105° 51' 22" |
|
|
|
|
F-48-56-D-a |
cầu Quang Sơn |
KX |
xã Quang Sơn |
H. Đồng Hỷ |
21o 42' 34" |
105° 52' 10" |
|
|
|
|
F-48-56-D-a |
xóm Xuân Quang |
DC |
xã Quang Sơn |
H. Đồng Hỷ |
21° 42' 52" |
105° 51' 52” |
|
|
|
|
F-48-56-D-a |
phân trường 3 |
DC |
xã Tân Lợi |
H. Đồng Hỷ |
21° 35' 46" |
105° 59' 43" |
|
|
|
|
F-48-56-D-d |
xóm Bảo Nang |
DC |
xã Tân Lợi |
H. Đồng Hỷ |
21o 34' 39" |
105° 58' 09" |
|
|
|
|
F-48-56-D-d |
xóm Cầu Đã |
DC |
xã Tân Lợi |
H. Đồng Hỷ |
21° 35' 14" |
105° 58' 58" |
|
|
|
|
F-48-56-D-d |
xóm Chàng |
DC |
xã Tân Lợi |
H. Đồng Hỷ |
21° 34' 15" |
105° 58' 42" |
|
|
|
|
F-48-56-D-d |
đồi Đảng |
SV |
xã Tân Lợi |
H. Đồng Hỷ |
21° 35' 06" |
105° 56' 23" |
|
|
|
|
F-48-56-D-d |
xóm Đồng Lâm |
DC |
xã Tân Lợi |
H. Đồng Hỷ |
21° 34' 55" |
105° 56' 24" |
|
|
|
|
F-48-56-D-d |
xóm Na Tiếm |
DC |
xã Tân Lợi |
H. Đồng Hỷ |
21° 34' 47" |
105° 57' 01" |
|
|
|
|
F-48-56-D-d |
núi Quần Ngựa |
KX |
xã Tân Lợi |
H. Đồng Hỷ |
21° 34' 43" |
105° 57' 41" |
|
|
|
|
F-48-56-D-d |
suối Thái Thông |
TV |
xã Tân Lợi |
H. Đồng Hỷ |
|
|
21° 37' 40" |
106° 00' 48" |
21° 35' 04" |
105° 58' 39" |
F-48-56-D-d |
đập Thống Nhất |
KX |
xã Tân Lợi |
H. Đồng Hỷ |
21o 34' 43" |
105° 57' 20" |
|
|
|
|
F-48-56-D-d |
xóm Ba Đình |
DC |
xã Tân Long |
H. Đồng Hỷ |
21° 42' 50” |
105° 50' 00" |
|
|
|
|
F-48-56-D-a |
núi Bến Hang |
SV |
xã Tân Long |
H. Đồng Hỷ |
21° 43' 46" |
105° 52' 59" |
|
|
|
|
F-48-56-D-b |
núi Chòi Thượng |
SV |
xã Tân Long |
H. Đồng Hỷ |
21° 44' 47" |
105° 51' 21" |
|
|
|
|
F-48-56-D-a |
núi Đồi Trục |
SV |
xã Tân Long |
H. Đồng Hỷ |
21° 44' 46" |
105° 52’ 59” |
|
|
|
|
F-48-56-D-b |
xóm Đồng Luông |
DC |
xã Tân Long |
H. Đồng Hỷ |
21° 44' 05" |
105° 52' 09" |
|
|
|
|
F-48-56-D-a |
xóm Đồng Mẫu |
DC |
xã Tân Long |
H. Đồng Hỷ |
21° 43' 35“ |
105° 50' 14” |
|
|
|
|
F-48-56-D-a |
núi Hang Trai |
SV |
xã Tân Long |
H. Đồng Hỷ |
21° 44' 04" |
105° 50' 41" |
|
|
|
|
F-48-56-D-a |
xóm Hồng Phong |
DC |
xã Tân Long |
H. Đồng Hỷ |
21o 45' 24" |
105° 54' 25” |
|
|
|
|
F-48-56-B-d |
núi Ke Danh |
SV |
xã Tân Long |
H. Đồng Hỷ |
21° 45' 24" |
105° 51' 29“ |
|
|
|
|
F-48-56-B-c |
núi Khám |
SV |
xã Tân Long |
H. Đồng Hỷ |
21° 43' 50" |
105° 49' 54" |
|
|
|
|
F-48-56-D-a |
xóm Lân Quan |
DC |
xã Tân Long |
H. Đồng Hỷ |
21° 45' 51" |
105° 54' 43” |
|
|
|
|
F-48-56-B-d |
suối Làng Mới |
TV |
xã Tân Long |
H. Đồng Hỷ |
|
|
21° 43' 16" |
105° 50' 55" |
21° 43' 16” |
105° 49' 43" |
F-48-56-D-a |
núi Mon Chua |
SV |
xã Tân Long |
H. Đồng Hỷ |
21° 44' 38" |
105° 51' 47" |
|
|
|
|
F-48-56-D-a |
suối Ninh Nham |
TV |
xã Tân Long |
H. Đồng Hỷ |
|
|
21° 45' 13" |
105° 55' 13" |
21° 43' 39" |
105° 52' 22" |
F-48-56-B-d, F-48-56-D-a |
xóm Nông Nhằm |
DC |
xã Tân Long |
H. Đồng Hỷ |
21° 43' 40” |
105° 50' 47" |
|
|
|
|
F-48-56-D-a |
dãy núi Ao Trời |
SV |
xã Văn Hán |
H. Đồng Hỷ |
21° 42' 22" |
105° 56’ 52" |
|
|
|
|
F-48-56-D-b |
xóm Ba Quà |
DC |
xã Văn Hán |
H. Đồng Hỷ |
21° 39' 36" |
105° 55' 16" |
|
|
|
|
F-48-56-D-b |
suối Bạch Giương |
TV |
xã Văn Hán |
H. Đồng Hỷ |
|
|
21° 41' 14" |
105° 55' 29" |
21° 41' 54" |
106° 59' 50" |
F-48-56-B-c |
xóm Bồ Cu |
DC |
xã Văn Hán |
H. Đồng Hỷ |
21° 37' 55” |
105° 56' 31" |
|
|
|
|
F-48-56-D-b |
núi Bù Cu |
SV |
xã Văn Hán |
H. Đồng Hỷ |
21° 40' 32" |
105° 59' 05" |
|
|
|
|
F-48-56-D-b |
xóm Cầu Mai |
DC |
xã Văn Hán |
H. Đồng Hỷ |
21° 40' 52” |
105° 56' 57" |
|
|
|
|
F-48-56-D-b |
suối Cầu Mai |
TV |
xã Văn Hán |
H. Đồng Hỷ |
|
|
21° 40' 22" |
105° 58' 22" |
21° 41' 17" |
105° 56' 26" |
F-48-56-D-a |
xóm Đoàn Lâm |
DC |
xã Văn Hán |
H. Đồng Hỷ |
21° 39' 24” |
105° 57' 40" |
|
|
|
|
F-48-56-D-b |
núi Đoàn Lâm |
SV |
xã Văn Hán |
H. Đồng Hỷ |
21° 39' 38" |
105° 57' 12" |
|
|
|
|
F-48-56-D-b |
xóm Hỏa |
DC |
xã Văn Hán |
H. Đồng Hỷ |
21° 39' 45" |
105° 54' 12" |
|
|
|
|
F-48-56-D-b |
xóm Hoà Khê 1 |
DC |
xã Văn Hán |
H. Đồng Hỷ |
21° 38' 07" |
105° 55' 32” |
|
|
|
|
F-48-56-D-b |
xóm La Đàn |
DC |
xã Văn Hán |
H. Đồng Hỷ |
21° 38' 43" |
105° 54' 35“ |
|
|
|
|
F-48-56-D-b |
suối Na Giang |
TV |
xã Văn Hán |
H. Đồng Hỷ |
|
|
21° 39' 18” |
105° 55' 28" |
21° 37' 22" |
105° 55' 13" |
F-48-56-D-a |
suối Ngọn Cát |
TV |
xã Văn Hán |
H. Đồng Hỷ |
|
|
21° 41' 41" |
105° 58' 56" |
21° 42' 13" |
105° 59' 29“ |
F-48-56-B-c |
xóm Phả Lý |
DC |
xã Văn Hán |
H. Đồng Hỷ |
21° 40' 13” |
105° 56' 12" |
|
|
|
|
F-48-56-D-b |
xóm Thái Hưng |
DC |
xã Văn Hán |
H. Đồng Hỷ |
21° 40' 23” |
105° 55' 22" |
|
|
|
|
F-48-56-D-b |
xóm Thịnh Đức |
DC |
xã Văn Hán |
H. Đồng Hỷ |
21° 39' 56" |
105° 55' 57" |
|
|
|
|
F-48-56-D-b |
xóm Vân Hán |
DC |
xã Văn Hán |
H. Đồng Hỷ |
21° 41' 16” |
105° 58' 04" |
|
|
|
|
F-48-56-D-b |
núi Bắc Lâu |
SV |
xã Văn Lăng |
H. Đồng Hỷ |
21° 45' 42" |
105° 51' 11" |
|
|
|
|
F-48-56-B-c |
suối Bắc Lầu |
TV |
xã Văn Lăng |
H. Đồng Hỷ |
|
|
21° 46' 15" |
105° 50' 57" |
21° 46' 42" |
105° 50' 29" |
F-48-56-B-c |
đèo Bụt |
SV |
xã Văn Lăng |
H. Đồng Hỷ |
21° 47' 03" |
105° 50' 21" |
|
|
|
|
F-48-56-B-c |
núi Bụt |
SV |
xã Văn Lăng |
H. Đồng Hỷ |
21o 47' 36" |
105° 49' 56" |
|
|
|
|
F-48-56-B-c |
sông Cầu |
TV |
xã Văn Lăng |
H. Đồng Hỷ |
|
|
21° 45' 17” |
105° 49' 34" |
21° 50' 48" |
105° 49' 07” |
F-48-56-B-c |
xóm Dạt |
DC |
xã Văn Lăng |
H. Đồng Hỷ |
21° 47' 10“ |
105° 51' 03” |
|
|
|
|
F-48-56-B-c |
suối Đèo Bụt |
TV |
xã Văn Lăng |
H. Đồng Hỷ |
|
|
21° 47' 19” |
105° 49' 57" |
21° 46’ 40" |
105° 50' 07" |
F-48-56-B-c |
núi Đình |
SV |
xã Văn Lăng |
H. Đồng Hỷ |
21° 50' 17" |
105° 48' 35" |
|
|
|
|
F-48-56-B-c |
núi Đồi Gianh |
SV |
xã Văn Lăng |
H. Đồng Hỷ |
21° 47' 26" |
105° 48' 04" |
|
|
|
|
F-48-56-B-c |
núi Hón |
SV |
xã Văn Lăng |
H. Đồng Hỷ |
21° 48' 53" |
105° 48' 49" |
|
|
|
|
F-48-56-B-c |
xóm Khe Cạn |
DC |
xã Văn Lăng |
H. Đồng Hỷ |
21o 45' 14" |
105° 48' 02" |
|
|
|
|
F-48-56-B-c |
suối Khe Đá |
TV |
xã Văn Lăng |
H. Đồng Hỷ |
|
|
21° 49' 04" |
105° 48' 08" |
21° 49' 17" |
105° 49' 23" |
F-48-56-B-c |
xóm Khe Đà |
DC |
xã Văn Lăng |
H. Đồng Hỷ |
21° 49' 09" |
105° 49' 02” |
|
|
|
|
F-48-56-B-c |
núi Khe Đà |
SV |
xã Văn Lăng |
H. Đồng Hỷ |
21° 49' 27" |
105° 48' 47" |
|
|
|
|
F-48-56-B-c |
suối Khe Dạt |
TV |
xã Văn Lăng |
H. Đồng Hỷ |
|
|
21° 46' 29" |
105° 51' 36” |
21° 47' 09" |
105° 50' 59" |
F-48-56-B-c |
suối Khe Dây |
TV |
xã Văn Lăng |
H. Đồng Hỷ |
|
|
21° 46' 54” |
105° 49' 13" |
21° 46' 44" |
105° 49' 39" |
F-48-56-B-c |
suối Khe Gia |
TV |
xã Văn Lăng |
H. Đồng Hỷ |
|
|
21° 46' 52" |
105° 48' 24” |
21° 45' 43" |
105° 49' 33" |
F-48-56-B-c |
xóm Khe Hai |
DC |
xã Văn Lăng |
H. Đồng Hỷ |
21° 50' 25" |
105° 49' 11" |
|
|
|
|
F-48-56-B-c |
xóm Khe Mong |
DC |
xã Văn Lăng |
H. Đồng Hỷ |
21° 46' 03" |
105° 49' 01" |
|
|
|
|
F-48-56-B-c |
suối Khe My |
TV |
xã Văn Lăng |
H. Đồng Hỷ |
|
|
21° 48' 01" |
105° 48' 55" |
21° 48' 28" |
105° 50' 24" |
F-48-56-B-c |
xóm Khe Nhưng |
DC |
xã Văn Lăng |
H. Đồng Hỷ |
21° 46' 13” |
105° 49' 52" |
|
|
|
|
F-48-56-B-c |
suối Khe Nhưng |
TV |
xã Văn Lăng |
H. Đồng Hỷ |
|
|
21° 46' 11" |
105° 50' 23” |
21° 46' 05" |
105° 49' 52" |
F-48-56-B-c |
xóm Khe Quân |
DC |
xã Văn Lăng |
H. Đồng Hỷ |
21° 45' 13” |
105° 48' 25" |
|
|
|
|
F-48-56-B-c |
đèo Khe Quân |
SV |
xã Văn Lăng |
H. Đồng Hỷ |
21° 44' 50” |
105° 48' 41" |
|
|
|
|
F-48-56-B-a |
suối Khe Quân |
TV |
xã Văn Lăng |
H. Đồng Hỷ |
|
|
21° 45' 39" |
105° 48' 22" |
21° 45' 16" |
105° 49' 32" |
F-48-56-B-c |
núi Khe Ung |
SV |
xã Văn Lăng |
H. Đồng Hỷ |
21° 47' 08" |
105° 48' 44" |
|
|
|
|
F-48-56-B-c |
suối Khe Vầu |
TV |
xã Văn Lăng |
H. Đồng Hỷ |
|
|
21° 47' 18" |
105° 49' 45" |
21° 46' 46" |
105° 49' 51" |
F-48-56-B-c |
suối Khe Vịt |
TV |
xã Văn Lăng |
H. Đồng Hỷ |
|
|
21° 45' 35" |
105° 50' 50" |
21° 45' 29" |
105° 49' 42' |
F-48-56-B-c |
xóm Liên Phương |
DC |
xã Văn Lăng |
H. Đồng Hỷ |
21° 49' 39" |
105° 48' 36" |
|
|
|
|
F-48-56-B-c |
núi Nhà Tây |
SV |
xã Văn Lăng |
H. Đồng Hỷ |
21o 46' 58” |
105° 47’ 55" |
|
|
|
|
F-48-56-B-c |
xóm Tam Va |
DC |
xã Văn Lăng |
H. Đồng Hỷ |
21o 47' 53" |
105° 50' 44" |
|
|
|
|
F-48-56-B-c |
núi Tam Va |
SV |
xã Văn Lăng |
H. Đồng Hỷ |
21o 48' 04" |
105° 50' 57" |
|
|
|
|
F-48-56-B-c |
xóm Tân Lập |
DC |
xã Văn Lăng |
H. Đồng Hỷ |
21° 46' 30” |
105° 49' 32" |
|
|
|
|
F-48-56-B-c |
xóm Tân Sơn |
DC |
xã Văn Lăng |
H. Đồng Hỷ |
21° 46' 13" |
105° 49' 52" |
|
|
|
|
F-48-56-B-c |
xóm Tân Thành |
DC |
xã Văn Lăng |
H. Đồng Hỷ |
21° 45' 27" |
105° 49' 37" |
|
|
|
|
F-48-56-B-c |
xóm Tân Thịnh |
DC |
xã Văn Lăng |
H. Đồng Hỷ |
21° 45' 37" |
105° 50' 06" |
|
|
|
|
F-48-56-B-c |
xóm Tèn |
DC |
xã Văn Lăng |
H. Đồng Hỷ |
21° 48' 48" |
105° 49' 59" |
|
|
|
|
F-48-56-B-c |
núi Tèn |
SV |
xã Văn Lăng |
H. Đồng Hỷ |
21° 49' 41" |
105° 50' 37" |
|
|
|
|
F-48-56-B-c |
xóm Vân Khánh |
DC |
xã Văn Lăng |
H. Đồng Hỷ |
21° 48' 19” |
105° 50' 22" |
|
|
|
|
F-48-56-B-c |
xóm Đại Phong |
DC |
TT. Ba Hàng |
H. Phổ Yên |
21° 25' 07" |
105° 52' 25" |
|
|
|
|
F-48-68-B-a |
xóm Kim Thái |
DC |
TT. Ba Hàng |
H. Phổ Yên |
24° 24' 45" |
105° 52' 18” |
|
|
|
|
F-48-68-B-a |
đường tỉnh 261 |
KX |
TT. Bắc Sơn |
H. Phổ Yên |
|
|
21o 27' 04" |
105° 46' 59" |
21° 27' 21" |
105° 46' 06" |
F-48-68-B-a |
Công ty Chè Bắc Sơn |
KX |
TT. Bắc Sơn |
H. Phổ Yên |
21° 27' 21" |
105° 46' 31" |
|
|
|
|
F-48-68-B-a |
xóm Sơn Trung |
DC |
TT. Bắc Sơn |
H. Phổ Yên |
21° 27' 09" |
105° 46' 45" |
|
|
|
|
F-48-68-B-a |
phân xưởng A5 |
KX |
TT. Bãi Bông |
H. Phổ Yên |
21° 25' 50" |
105° 52' 46" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Đại Cát |
DC |
TT. Bãi Bông |
H. Phổ Yên |
21° 25' 35" |
105° 52' 43" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Phù Cầu |
DC |
TT. Bãi Bông |
H. Phổ Yên |
21° 26' 20" |
105° 52' 41" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
nhà máy Z131 |
KX |
TT. Bãi Bông |
H. Phổ Yên |
21° 25' 23" |
105o 52' 53” |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
đường tỉnh 261 |
KX |
xã Đắc Sơn |
H. Phổ Yên |
|
|
21° 24' 57" |
105° 51' 15" |
21° 25' 52" |
105° 49' 42" |
F-48-68-B-a |
xóm Ấp Ngang |
DC |
xã Đắc Sơn |
H. Phổ Yên |
21° 24' 22" |
105° 49' 54" |
|
|
|
|
F-48-68-B-a |
xóm Ba Xã |
DC |
xã Đắc Sơn |
H. Phổ Yên |
21o 25' 42" |
105° 51' 07” |
|
|
|
|
F-48-68-B-a |
xóm Bến |
DC |
xã Đắc Sơn |
H. Phổ Yên |
21° 24' 25" |
105° 50' 32" |
|
|
|
|
F-48-68-B-a |
cầu Bến Đẫm |
KX |
xã Đắc Sơn |
H. Phổ Yên |
21° 25' 20" |
105° 50' 12" |
|
|
|
|
F-48-68-B-a |
xóm Cây Xanh |
DC |
xã Đắc Sơn |
H. Phổ Yên |
21° 25' 43" |
105° 50' 12" |
|
|
|
|
F-48-68-B-a |
xóm Chiềng |
DC |
xã Đắc Sơn |
H. Phổ Yên |
21° 24' 37" |
105° 50' 44" |
|
|
|
|
F-48-68-B-a |
xóm Chùa 2 |
DC |
xã Đắc Sơn |
H. Phổ Yên |
21° 26' 07“ |
105° 50' 42” |
|
|
|
|
F-48-68-B-a |
sông Công |
TV |
xã Đắc Sơn |
H. Phổ Yên |
|
|
21° 26' 44" |
105° 49' 48" |
21° 23' 50" |
105° 51' 04" |
F-48-68-B-a |
xóm Dương |
DC |
xã Đắc Sơn |
H. Phổ Yên |
21° 24' 53" |
105° 50' 04" |
|
|
|
|
F-48-68-B-a |
xóm Đài 1 |
DC |
xã Đắc Sơn |
H. Phổ Yên |
21° 26' 27" |
105° 51' 25" |
|
|
|
|
F-48-68-B-a |
xóm Đài 2 |
DC |
xã Đắc Sơn |
H. Phổ Yên |
21° 26' 12” |
105° 51' 39" |
|
|
|
|
F-48-68-B-a |
xóm Đầm |
DC |
xã Đắc Sơn |
H. Phổ Yên |
21° 26' 28" |
105° 50' 28" |
|
|
|
|
F-48-68-B-a |
xóm Đấp |
DC |
xã Đắc Sơn |
H. Phổ Yên |
21° 24' 55" |
105° 50' 50” |
|
|
|
|
F-48-68-B-a |
xóm Mũn |
DC |
xã Đắc Sơn |
H. Phổ Yên |
21° 25' 32" |
105° 50' 39" |
|
|
|
|
F-48-68-B-a |
xóm Tân Lập |
DC |
xã Đắc Sơn |
H. Phổ Yên |
21° 25' 19" |
105° 50' 23" |
|
|
|
|
F-48-68-B-a |
kênh Tây |
TV |
xã Đắc Sơn |
H. Phổ Yên |
|
|
21° 26' 33" |
105° 51' 17" |
21° 25' 50" |
105° 51' 35" |
F-48-68-B-a |
xóm Thác Nhái |
DC |
xã Đắc Sơn |
H. Phổ Yên |
21° 24' 27" |
105° 50' 11" |
|
|
|
|
F-48-68-B-a |
xóm Thần |
DC |
xã Đắc Sơn |
H. Phổ Yên |
21° 24' 46" |
105° 50' 27" |
|
|
|
|
F-48-68-B-a |
xóm Tuần |
DC |
xã Đắc Sơn |
H. Phổ Yên |
21o 24' 39" |
105° 50' 26" |
|
|
|
|
F-48-68-B-a |
xóm An Phong |
DC |
xã Đông Cao |
H. Phổ Yên |
21° 23' 29" |
105° 53' 42" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Cò |
DC |
xã Đông Cao |
H. Phổ Yên |
21° 23' 07" |
105° 53' 34" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Dỏ |
DC |
xã Đông Cao |
H. Phổ Yên |
21° 22' 56" |
105° 53' 35" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Dộc |
DC |
xã Đông Cao |
H. Phổ Yên |
21° 22' 20" |
105° 53' 48" |
|
|
|
|
F-48-68-B-d |
xóm Dùa |
DC |
xã Đông Cao |
H. Phổ Yên |
21o 22' 59" |
105° 54' 06" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Đồi |
DC |
xã Đông Cao |
H. Phổ Yên |
21° 23' 05" |
105° 53' 24" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Đông |
DC |
xã Đông Cao |
H. Phổ Yên |
21° 22' 13" |
105° 53' 57" |
|
|
|
|
F-48-68-B-d |
xóm Đông Thượng |
DC |
xã Đông Cao |
H. Phổ Yên |
21° 22' 59" |
105° 53' 44” |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Nghè |
DC |
xã Đông Cao |
H. Phổ Yên |
21° 22' 24" |
105° 53' 36" |
|
|
|
|
F-48-68-B-d |
xóm Sắn |
DC |
xã Đông Cao |
H. Phổ Yên |
21° 22' 53" |
105° 53' 22" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Soi |
DC |
xã Đông Cao |
H. Phổ Yên |
21° 21' 59" |
105° 54' 08" |
|
|
|
|
F-48-68-B-d |
xóm Tân Ấp |
DC |
xã Đông Cao |
H. Phổ Yên |
21° 22' 36" |
105° 52' 55" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Tân Thành |
DC |
xã Đông Cao |
H. Phổ Yên |
21° 22' 20" |
105° 52' 57" |
|
|
|
|
F-48-68-B-d |
xóm Trại Cẩm La |
DC |
xã Đông Cao |
H. Phổ Yên |
21° 22' 43" |
105° 53' 45" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Trại Đông Hạ |
DC |
xã Đông Cao |
H. Phổ Yên |
21o 22' 15" |
105° 54’ 07" |
|
|
|
|
F-48-68-B-d |
xóm Trung |
DC |
xã Đông Cao |
H. Phổ Yên |
21o 22' 26" |
105o 53' 32" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Việt Cường |
DC |
xã Đông Cao |
H. Phổ Yên |
21o 22' 39" |
105o 54' 30" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Việt Hồng |
DC |
xã Đông Cao |
H. Phổ Yên |
21° 22' 24” |
105o 54' 16" |
|
|
|
|
F-48-68-B-d |
bệnh viện 91 |
KX |
xã Đồng tiến |
H. Phổ Yên |
21° 24' 48" |
105o 51' 33" |
|
|
|
|
F-48-68-B-a |
xóm An Bình |
DC |
xã Đồng Tiến |
H. Phổ Yên |
21° 25' 30" |
105o 53' 37” |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Chiến Thắng |
DC |
xã Đồng Tiến |
H. Phổ Yên |
21° 25' 18" |
105o 53' 02" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Con Trê |
DC |
xã Đồng Tiến |
H. Phổ Yên |
21° 25' 59" |
105o 54' 20" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Dẫy |
DC |
xã Đồng Tiến |
H. Phổ Yên |
21° 25' 10” |
105o 51' 30" |
|
|
|
|
F-48-68-B-a |
xóm Đình |
DC |
xã Đồng Tiến |
H. Phổ Yên |
21° 25' 06" |
105o 52' 59" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Đồng Lâm |
DC |
xã Đồng Tiến |
H. Phổ Yên |
21° 25' 26" |
105° 51' 22" |
|
|
|
|
F-48-68-B-a |
kênh Giữa |
TV |
xã Đồng Tiến |
H. Phổ Yên |
|
|
21° 25' 35" |
105° 53' 24" |
21° 24' 30" |
105° 53' 11" |
F-48-68-B-b |
xóm Hoàng Thanh |
DC |
xã Đồng Tiến |
H. Phổ Yên |
21° 24' 15" |
105° 53' 57" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Hoàng Vân |
DC |
xã Đồng Tiến |
H. Phổ Yên |
21° 24' 33” |
105° 54' 09" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Nam |
DC |
xã Đồng Tiến |
H. Phổ Yên |
21° 25' 06" |
105° 52' 47" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
ga Phổ Yên |
KX |
xã Đồng Tiến |
H. Phổ Yên |
21° 24' 47" |
105° 52' 31" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Quán Vã |
DC |
xã Đồng Tiến |
H. Phổ Yên |
21° 25' 44" |
105o 51' 42" |
|
|
|
|
F-48-68-B-a |
xóm Tân Hoa |
DC |
xã Đồng Tiến |
H. Phổ Yên |
21° 24' 43” |
105o 53' 38" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Tân Thành |
DC |
xã Đồng Tiến |
H. Phổ Yên |
21° 24' 54" |
105o 53' 55” |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Thái Bình |
DC |
xã Đồng Tiến |
H. Phổ Yên |
21° 25' 45" |
105° 53' 56" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Thanh Hoa |
DC |
xã Đồng Tiến |
H. Phổ Yên |
21° 25' 00“ |
105° 53' 38" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Vinh Xương |
DC |
xã Đồng Tiến |
H. Phổ Yên |
21° 24' 37" |
105o 53' 14" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Vườn Dẫy |
DC |
xã Đồng Tiến |
H. Phổ Yên |
21° 24' 59" |
105o 53' 54" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Yên Trung |
DC |
xã Đồng Tiến |
H. Phổ Yên |
21° 25' 00" |
105o 51' 50” |
|
|
|
|
F-48-68-B-a |
Nhà máy Z131 |
KX |
xã Đồng Tiến |
H. Phổ Yên |
21° 25' 01" |
105o 53' 43" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Ấm |
DC |
xã Hồng Tiến |
H. Phổ Yên |
21° 26' 01" |
105o 52' 13" |
|
|
|
|
F-48-68-B-a |
xóm Cống Thượng |
DC |
xã Hồng Tiến |
H. Phổ Yên |
21° 26' 50" |
105o 53' 48" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Diên |
DC |
xã Hồng Tiến |
H. Phổ Yên |
21° 25' 51" |
105° 52' 27" |
|
|
|
|
F-48-68-B-a |
xóm Đồng Bát |
DC |
xã Hồng Tiển |
H. Phổ Yên |
21° 26' 22" |
105o 51' 43" |
|
|
|
|
F-48-68-B-a |
xóm Đồng Sinh |
DC |
xã Hồng Tiến |
H. Phổ Yên |
21° 26' 17" |
105o 51' 54" |
|
|
|
|
F-48-68-B-a |
xóm Giếng |
DC |
xã Hồng Tiến |
H. Phổ Yên |
21° 28' 22" |
105° 52' 37” |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Hắng |
DC |
xã Hồng Tiến |
H. Phổ Yên |
21° 27' 20" |
105o 53' 25" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Hạnh |
DC |
xã Hồng Tiến |
H. Phổ Yên |
21° 27' 14" |
105o 53' 54" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Hiệp Đồng |
DC |
xã Hồng Tiến |
H. Phổ Yên |
21° 26’ 56" |
105o 52’ 10” |
|
|
|
|
F-48-68-B-a |
xóm Liên Minh |
DC |
xã Hồng Tiến |
H. Phổ Yên |
21° 26' 26" |
105° 54' 12" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Liên Sơn |
DC |
xã Hồng Tiến |
H. Phổ Yên |
21° 26' 14" |
105° 53' 42" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Mãn Chiêm |
DC |
xã Hồng Tiến |
H. Phổ Yên |
21° 28' 53" |
105° 53' 03" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Ngòai |
DC |
xã Hồng Tiến |
H. Phổ Yên |
21° 28' 11" |
105° 52' 43" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Thành Lập |
DC |
xã Hồng Tiến |
H. Phổ Yên |
21° 25' 32" |
105° 52' 16" |
|
|
|
|
F-48-68-B-a |
cầu Văn Dương |
KX |
xã Hồng Tiến |
H. Phổ Yên |
21° 28' 60" |
105° 52' 19" |
|
|
|
|
F-48-68-B-a |
xóm Yên Mễ |
DC |
xã Hồng Tiến |
H. Phổ Yên |
21° 27' 38” |
105° 52' 47" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
hồ Ba Chẽ |
TV |
xã Minh Đức |
H. Phổ Yên |
21° 26' 01” |
105° 47' 41” |
|
|
|
|
F-48-68-B-a |
xóm Ba Quanh |
DC |
xã Minh Đức |
H. Phổ Yên |
21° 26' 01" |
105° 49' 01” |
|
|
|
|
F-48-68-B-a |
xóm Cầu Giao |
DC |
xã Minh Đức |
H. Phổ Yên |
21° 26' 13" |
105° 48' 48" |
|
|
|
|
F-48-68-B-a |
xóm Chằm |
DC |
xã Minh Đức |
H. Phổ Yên |
21° 25' 20" |
105° 47' 58" |
|
|
|
|
F-48-68-B-a |
xóm Đầm Mương |
DC |
xã Minh Đức |
H. Phổ Yên |
21° 27' 08” |
105° 49’ 21" |
|
|
|
|
F-48-68-B-a |
xóm Đậu |
DC |
xã Minh Đức |
H. Phổ Yên |
21° 26' 02" |
105° 48' 09" |
|
|
|
|
F-48-68-B-a |
xóm Hồ 1 |
DC |
xã Minh Đức |
H. Phổ Yên |
21° 26' 55” |
105° 47' 40” |
|
|
|
|
F-48-68-B-a |
xóm Lầy |
DC |
xã Minh Đức |
H. Phổ Yên |
21° 26' 04" |
105° 47' 30" |
|
|
|
|
F-48-68-B-a |
xóm Tân Lập |
DC |
xã Minh Đức |
H. Phổ Yên |
21° 25' 08" |
105° 49' 02" |
|
|
|
|
F-48-68-B-a |
xóm Thống Thượng |
DC |
xã Minh Đức |
H. Phổ Yên |
21° 25' 50" |
105° 49' 24" |
|
|
|
|
F-48-68-B-a |
quốc lộ 3 |
KX |
xã Nam Tiến |
H. Phổ Yên |
|
|
21° 23' 26" |
105° 52' 13" |
21° 24' 32" |
105° 52' 15" |
F-48-68-B-a |
xóm Chùa |
DC |
xã Nam Tiến |
H. Phổ Yên |
21° 24' 03" |
105° 52' 11" |
|
|
|
|
F-48-68-B-a |
xóm Đình |
DC |
xã Nam Tiến |
H. Phổ Yên |
21° 24' 13” |
105° 52' 46" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Đồi |
DC |
xã Nam Tiến |
H. Phổ Yên |
21° 23' 30" |
105° 51' 19” |
|
|
|
|
F-48-68-B-a |
xóm Giữa |
DC |
xã Nam Tiến |
H. Phổ Yên |
21° 23' 58" |
105° 51' 49” |
|
|
|
|
F-48-68-B-a |
xóm Giữa Thịnh |
DC |
xã Nam Tiến |
H. Phổ Yên |
21° 24' 20” |
105° 51' 35" |
|
|
|
|
F-48-68-B-a |
xóm Hạ |
DC |
xã Nam Tiến |
H. Phổ Yên |
21° 23' 38" |
105° 51' 42" |
|
|
|
|
F-48-68-B-a |
xóm Hộ Sơn |
DC |
xã Nam Tiến |
H. Phổ Yên |
21° 23' 44“ |
105° 51' 17" |
|
|
|
|
F-48-68-B-a |
xóm Hoàng Sơn |
DC |
xã Nam Tiến |
H. Phổ Yên |
21o 24' 18" |
105° 51' 11” |
|
|
|
|
F-48-68-B-a |
xóm Lò |
DC |
xã Nam Tiến |
H. Phổ Yên |
21° 23' 01" |
105° 51' 01" |
|
|
|
|
F-48-68-B-a |
xóm Núi |
DC |
xã Nam Tiến |
H. Phổ Yên |
21° 23' 48" |
105° 52' 37" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Trại |
DC |
xã Nam Tiến |
H. Phổ Yên |
21° 23' 52" |
105° 52' 16" |
|
|
|
|
F-48-68-B-a |
xóm 1 |
DC |
xã Phúc Tân |
H. Phổ Yên |
21° 32' 10" |
105° 43' 21" |
|
|
|
|
F-48-56-C-d |
xóm 2 |
DC |
xã Phúc Tân |
H. Phổ Yên |
21° 31' 45" |
105° 43' 32" |
|
|
|
|
F-48-56-C-d |
xóm 3 |
DC |
xã Phúc Tân |
H. Phổ Yên |
21° 31' 31" |
105° 44' 07” |
|
|
|
|
F-48-56-C-d |
xóm 5 |
DC |
xã Phúc Tân |
H. Phổ Yên |
21° 31' 59" |
105° 44' 17" |
|
|
|
|
F-48-56-C-d |
xóm 6 |
DC |
xã Phúc Tân |
H. Phổ Yên |
21° 31’ 19" |
105° 43' 49" |
|
|
|
|
F-48-56-C-d |
xóm 7 |
DC |
xã Phúc Tân |
H. Phổ Yên |
21° 31' 22" |
105° 43' 24" |
|
|
|
|
F-48-56-C-d |
xóm 8 |
DC |
xã Phúc Tân |
H. Phổ Yên |
21° 30' 34“ |
105° 44' 22" |
|
|
|
|
F-48-56-C-d |
xóm 10 |
DC |
xã Phúc Tân |
H. Phổ Yên |
21° 32' 30" |
105° 41' 52" |
|
|
|
|
F-48-56-C-d |
xóm 11 |
DC |
xã Phúc Tân |
H. Phổ Yên |
21° 32' 53" |
105° 41' 03" |
|
|
|
|
F-48-56-C-d |
hồ Núi Cốc |
TV |
xã Phúc Tân |
H. Phổ Yên |
21° 34' 38“ |
105° 42' 07" |
|
|
|
|
F-48-56-C-d |
đường tỉnh 261 |
KX |
xã Phúc Thuận |
H. Phổ Yên |
|
|
21° 28' 52" |
105° 43' 29" |
21° 27' 20" |
105° 46' 08" |
F-48-68-A-b |
xóm Bến Đông |
DC |
xã Phúc Thuận |
H. Phổ Yên |
21° 27' 40" |
105° 45' 37” |
|
|
|
|
F-48-68-B-a |
xóm Chăng |
DC |
xã Phúc Thuận |
H. Phổ Yên |
21° 27' 08" |
105° 45' 25" |
|
|
|
|
F-48-68-B-a |
xóm Đầm Ban |
DC |
xã Phúc Thuận |
H. Phổ Yên |
21° 27' 12" |
105° 44' 17" |
|
|
|
|
F-48-68-A-b |
sông Đất |
TV |
xã Phúc Thuận |
H. Phổ Yên |
|
|
21° 29' 56" |
105° 43' 41“ |
21° 27' 21” |
105° 47' 41" |
F-48-68-A-b |
xóm Đèo Nứa |
DC |
xã Phúc Thuận |
H. Phổ Yên |
21° 25' 29" |
105° 46' 12" |
|
|
|
|
F-48-68-B-a |
xóm Đồng Muốn |
DC |
xã Phúc Thuận |
H. Phổ Yên |
21° 28' 13" |
105° 45' 04” |
|
|
|
|
F-48-68-B-a |
xóm Đức Phú |
DC |
xã Phúc Thuận |
H. Phổ Yên |
21° 27' 26" |
105° 46' 02" |
|
|
|
|
F-48-68-B-a |
xóm Hạ |
DC |
xã Phúc Thuận |
H. Phổ Yên |
21° 27 41" |
105° 46' 59“ |
|
|
|
|
F-48-68-B-a |
xóm Khe Đù |
DC |
xã Phúc Thuận |
H. Phổ Yên |
21° 27' 31" |
105° 43' 30" |
|
|
|
|
F-48-68-A-b |
xóm Nông Trường |
DC |
xã Phúc Thuận |
H. Phổ Yên |
21° 29' 44" |
105° 44' 18" |
|
|
|
|
F-48-68-A-b |
xóm Quân Cay |
DC |
xã Phúc Thuận |
H. Phổ Yên |
21° 26' 29" |
105° 45' 20" |
|
|
|
|
F-48-68-B-a |
xóm Quân Xóm |
DC |
xã Phúc Thuận |
H. Phổ Yên |
21° 28' 06” |
105o 43' 47" |
|
|
|
|
F-48-68-A-b |
xóm Slim Lồng |
DC |
xã Phúc Thuận |
H. Phổ Yên |
21° 28' 32" |
105° 45' 37” |
|
|
|
|
F-48-68-B-a |
xóm Tân Ấp |
DC |
xã Phúc Thuận |
H. Phổ Yên |
21° 29' 05" |
105o 44' 43" |
|
|
|
|
F-48-68-A-b |
xóm Thượng |
DC |
xã Phúc Thuận |
H. Phổ Yên |
21° 28' 06" |
105° 46' 14” |
|
|
|
|
F-48-68-B-a |
xóm Trung |
DC |
xã Phúc Thuận |
H. Phổ Yên |
21° 27' 29" |
105° 46' 40" |
|
|
|
|
F-48-68-B-a |
xóm Bắc |
DC |
xã Tân Hương |
H. Phổ Yên |
21° 23' 55" |
105o 53' 49" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Cầu Tiến |
DC |
xã Tân Hương |
H. Phổ Yên |
21° 23' 24" |
105° 52' 44" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Đông |
DC |
xã Tân Hương |
H. Phổ Yên |
21° 23' 55" |
105° 54' 07" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Gò Thông |
DC |
xã Tân Hương |
H. Phổ Yên |
21° 22' 35" |
105° 52' 17" |
|
|
|
|
F-48-68-B-a |
xóm Hương Đình 1 |
DC |
xã Tân Hương |
H. Phổ Yên |
21° 23' 22” |
105o 52' 59" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Nam |
DC |
xã Tân Hương |
H. Phổ Yên |
21° 23' 42“ |
105o 53' 54" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Phong Niên |
DC |
xã Tân Hương |
H. Phổ Yên |
21° 24' 15” |
105° 53' 39" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Quang Vinh |
DC |
xã Tân Hương |
H. Phổ Yên |
21° 22' 45" |
105o 52' 42" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Tân Long 2 |
DC |
xã Tân Hương |
H. Phổ Yên |
21° 23' 37" |
105o 53' 15" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Tân Trung |
DC |
xã Tân Hương |
H. Phổ Yên |
21o 23' 11" |
105° 53' 17" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Thành Lập |
DC |
xã Tân Hương |
H. Phổ Yên |
21° 23' 35” |
105° 54' 14" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Trinh Nữ |
DC |
xã Tân Hương |
H. Phổ Yên |
21° 23' 15" |
105° 52’ 03" |
|
|
|
|
F-48-68-B-a |
xóm Trung |
DC |
xã Tân Hương |
H. Phổ Yên |
21° 23' 03" |
105° 52' 34” |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Trường Thọ |
DC |
xã Tân Hương |
H. Phổ Yên |
21° 23' 58" |
105° 52' 54" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Xứ |
DC |
xã Tân Hương |
H. Phổ Yên |
21° 24' 26" |
105° 53' 00" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
sông Cầu |
TV |
xã Tân Phú |
H. Phổ Yên |
|
|
21° 21' 49" |
105° 54' 09" |
21° 20' 49" |
105° 53’ 05" |
F-48-68-B-d |
xóm Đinh |
DC |
xã Tân Phú |
H. Phổ Yên |
21o 21' 48" |
105° 52’ 57" |
|
|
|
|
F-48-68-B-d |
xóm Hương Đình |
DC |
xã Tân Phú |
H. Phổ Yên |
21o 21' 14” |
105° 53' 02" |
|
|
|
|
F-48-68-B-d |
xóm Soi Cốc |
DC |
xã Tân Phú |
H. Phổ Yên |
21o 20' 49" |
105° 54' 02" |
|
|
|
|
F-48-68-B-d |
xóm Thanh Vân |
DC |
xã Tân Phú |
H. Phổ Yên |
21° 21' 29" |
105° 53' 35" |
|
|
|
|
F-48-68-B-d |
xóm Trại |
DC |
xã Tân Phú |
H. Phổ Yên |
21° 21' 35” |
105° 53' 12” |
|
|
|
|
F-48-68-B-d |
xóm Vân Trai |
DC |
xã Tân Phú |
H. Phổ Yên |
21° 21' 39" |
105° 53' 56" |
|
|
|
|
F-48-68-B-d |
xóm Yên Gia |
DC |
xã Tân Phú |
H. Phổ Yên |
21° 21' 55” |
105° 53' 17" |
|
|
|
|
F-48-68-B-d |
xóm An Bình |
DC |
xã Thành Công |
H. Phổ Yên |
21° 23' 33" |
105° 48' 14" |
|
|
|
|
F-48-68-B-a |
xóm An Hoà |
DC |
xã Thành Công |
H. Phổ Yên |
21° 23' 49" |
105° 48' 24" |
|
|
|
|
F-48-68-B-a |
xóm An Miên |
DC |
xã Thành Công |
H. Phổ Yên |
21° 23' 37" |
105° 48' 34" |
|
|
|
|
F-48-68-B-a |
xóm An Thịnh |
DC |
xã Thành Công |
H. Phổ Yên |
21° 23' 19" |
105° 48' 07" |
|
|
|
|
F-48-68-B-a |
xóm Ao Sen |
DC |
xã Thành Công |
H. Phổ Yên |
21° 22' 42" |
105° 46' 46° |
|
|
|
|
F-48-68-B-a |
xóm Bìa |
DC |
xã Thành Công |
H. Phổ Yên |
21o 24' 43" |
105° 47' 17" |
|
|
|
|
F-48-68-B-a |
núi Bờ Lâm |
SV |
xã Thành Công |
H. Phổ Yên |
21° 24' 40" |
105° 49' 15" |
|
|
|
|
F-48-68-B-a |
đèo Bụt |
SV |
xã Thành Công |
H. Phổ Yên |
21° 22' 14" |
105° 46' 16" |
|
|
|
|
F-48-68-B-c |
xóm Cầu Dài |
DC |
xã Thành Công |
H. Phổ Yên |
21° 23' 10" |
105° 47' 41" |
|
|
|
|
F-48-68-B-a |
xóm Chùa |
DC |
xã Thành Công |
H. Phổ Yên |
21° 23' 52“ |
105o 47' 14" |
|
|
|
|
F-48-68-B-a |
xóm Chùa Cỏ |
DC |
xã Thành Công |
H. Phổ Yên |
21° 23' 47" |
105° 48’ 37" |
|
|
|
|
F-48-68-B-a |
hồ Cơ Phi |
TV |
xã Thành Công |
H. Phổ Yên |
21° 24' 44” |
105° 49' 05" |
|
|
|
|
F-48-68-B-a |
xóm Đanh |
DC |
xã Thành Công |
H. Phổ Yên |
21° 23' 42" |
105° 47' 42” |
|
|
|
|
F-48-68-B-a |
xóm Đặt |
DC |
xã Thành Công |
H. Phổ Yên |
21° 23' 22" |
105° 46' 60" |
|
|
|
|
F-48-68-B-a |
xóm Đồng Đông |
DC |
xã Thành Công |
H. Phổ Yên |
21° 24' 37" |
105° 47' 56" |
|
|
|
|
F-48-68-B-a |
xóm Gò Đồn |
DC |
xã Thành Công |
H. Phổ Yên |
21° 24' 15" |
105° 47' 35" |
|
|
|
|
F-48-68-B-a |
xóm Hạ Đạt |
DC |
xã Thành Công |
H. Phổ Yên |
21° 22' 37“ |
105° 46' 33" |
|
|
|
|
F-48-68-B-a |
xóm La Bở |
DC |
xã Thành Công |
H. Phổ Yên |
21° 24' 29" |
105° 48' 45" |
|
|
|
|
F-48-68-B-a |
xóm La Dẹ |
DC |
xã Thành Công |
H. Phổ Yên |
21° 24' 32" |
105° 48' 37" |
|
|
|
|
F-48-68-B-a |
xóm La Lang |
DC |
xã Thành Công |
H. Phổ Yên |
21° 24' 24” |
105° 46' 46" |
|
|
|
|
F-48-68-B-a |
xóm Long Thành |
DC |
xã Thành Công |
H. Phổ Yên |
21° 23’ 59" |
105° 48' 04” |
|
|
|
|
F-48-68-B-a |
xóm Lũng |
DC |
xã Thành Công |
H. Phổ Yên |
21o 24' 16" |
105° 46' 33" |
|
|
|
|
F-48-68-B-a |
xóm Nhe |
DC |
xã Thành Công |
H. Phổ Yên |
21° 25' 02" |
105° 45' 42" |
|
|
|
|
F-48-68-B-a |
đèo Nhe |
SV |
xã Thành Công |
H. Phổ Yên |
21° 24' 45" |
105° 45' 10" |
|
|
|
|
F-48-68-B-a |
xóm Nhội |
DC |
xã Thành Công |
H. Phổ Yên |
21° 23' 26" |
105° 46' 36” |
|
|
|
|
F-48-68-B-a |
xóm Rừng Ngại |
DC |
xã Thành Công |
H. Phổ Yên |
21° 24' 15" |
105° 48' 22" |
|
|
|
|
F-48-68-B-a |
núi Sẹo Gỗ |
SV |
xã Thành Công |
H. Phổ Yên |
21° 22' 53" |
105° 47' 28" |
|
|
|
|
F-48-68-B-a |
hồ Suối Lạnh |
TV |
xã Thành Công |
H. Phổ Yên |
21° 24' 24" |
105° 46' 15" |
|
|
|
|
F-48-68-B-a |
xóm Thượng Vụ 1 |
DC |
xã Thành Công |
H. Phổ Yên |
21° 24' 12" |
105° 48' 58" |
|
|
|
|
F-48-68-B-a |
xóm Thượng Vụ 2 |
DC |
xã Thành Công |
H. Phổ Yên |
21° 24' 32" |
105° 48' 57" |
|
|
|
|
F-48-68-B-a |
xóm Tơm |
DC |
xã Thành Công |
H. Phổ Yên |
21° 24' 06" |
105° 47' 19" |
|
|
|
|
F-48-68-B-a |
xóm Vạn Phú |
DC |
xã Thành Công |
H. Phổ Yên |
21° 23’ 05" |
105° 46' 34" |
|
|
|
|
F-48-68-B-a |
xóm Xuân Dương |
DC |
xã Thành Công |
H. Phổ Yên |
21° 24' 29" |
105° 48' 13" |
|
|
|
|
F-48-68-B-a |
xóm Xuân Hà 3 |
DC |
xã Thành Công |
H. Phổ Yên |
21° 24' 17" |
105° 48' 34" |
|
|
|
|
F-48-68-B-a |
xóm Bíp |
DC |
xã Thuận Thành |
H. Phổ Yên |
21° 20' 08" |
105° 52' 10" |
|
|
|
|
F-48-68-B-c |
sông Công |
TV |
xã Thuận Thành |
H. Phổ Yên |
|
|
21° 20’ 29" |
105° 51' 19" |
21° 19’ 37" |
105° 53' 26” |
F-48-68-B-d |
cầu Đa Phúc |
KX |
xã Thuận Thành |
H. Phổ Yên |
21° 19' 48" |
105° 52' 07" |
|
|
|
|
F-48-68-B-c |
xóm Đoàn Kết |
DC |
xã Thuận Thành |
H. Phổ Yên |
21° 20' 40" |
105° 51' 54" |
|
|
|
|
F-48-68-B-c |
xóm Đông Triều |
DC |
xã Thuận Thành |
H. Phổ Yên |
21° 20' 38" |
105° 52' 51" |
|
|
|
|
F-48-68-B-d |
xóm Phù Lôi |
DC |
xã Thuận Thành |
H. Phổ Yên |
21° 19' 56" |
105° 52' 47" |
|
|
|
|
F-48-68-B-d |
xóm Thượng |
DC |
xã Thuận Thành |
H. Phổ Yên |
21° 20' 56" |
105° 52' 22" |
|
|
|
|
F-48-68-B-c |
xóm Triều Lai |
DC |
xã Thuận Thành |
H. Phổ Yên |
21° 20' 31" |
105° 52' 27" |
|
|
|
|
F-48-68-B-c |
xóm Xây |
DC |
xã Thuận Thành |
H. Phổ Yên |
21° 21’ 01" |
105° 52' 45" |
|
|
|
|
F-48-68-B-d |
sông Cầu |
TV |
xã Tiên Phong |
H. Phổ Yên |
|
|
21° 24' 01" |
105° 56' 18" |
21° 22' 35" |
105° 54' 42" |
F-48-68-B-b |
xóm Cổ Pháp |
DC |
xã Tiên Phong |
H. Phổ Yên |
21o 24' 07” |
105° 55' 34" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Đại Tân |
DC |
xã Tiên Phong |
H. Phổ Yên |
21° 24' 20" |
105° 54' 48" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Điền Mục |
DC |
xã Tiên Phong |
H. Phổ Yên |
21° 25' 10" |
105o 54' 33" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Đông Ngàn |
DC |
xã Tiên Phong |
H. Phổ Yên |
21° 23' 26" |
105° 54' 54" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Đồng Thượng |
DC |
xã Tiên Phong |
H. Phổ Yên |
21° 23' 10" |
105° 55' 24" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Giã Thù |
DC |
xã Tiên Phong |
H. Phổ Yên |
21° 23' 12" |
105° 55' 03" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Giã Trung |
DC |
xã Tiên Phong |
H. Phổ Yên |
21° 22' 56" |
105° 55' 31" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Hảo Sơn |
DC |
xã Tiên Phong |
H. Phổ Yên |
21° 23' 48" |
105° 55' 56" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Ma Sao |
DC |
xã Tiên Phong |
H. Phổ Yên |
21° 23' 04" |
105° 54' 37" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Nguyễn Hậu |
DC |
xã Tiên Phong |
H. Phổ Yên |
21° 23' 22" |
105° 55' 56" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Quyết Tiến |
DC |
xã Tiên Phong |
H. Phổ Yên |
21o 24' 46" |
105° 54' 43" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Tân Thành |
DC |
xã Tiên Phong |
H. Phổ Yên |
21° 24' 09” |
105° 54' 51" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Tân Xuân |
DC |
xã Tiên Phong |
H. Phổ Yên |
21° 23' 20" |
105° 55' 36" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Thái Cao |
DC |
xã Tiên Phong |
H. Phổ Yên |
21° 24' 35" |
105° 55' 21" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Thù Lâm |
DC |
xã Tiên Phong |
H. Phổ Yên |
21° 23' 08“ |
105° 56' 05" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Trung Quân |
DC |
xã Tiên Phong |
H. Phổ Yên |
21o 23' 31" |
105° 55' 04" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Vân Định |
DC |
xã Tiên Phong |
H. Phổ Yên |
21° 23' 45” |
105° 55' 02" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Xuân Trù |
DC |
xã Tiên Phong |
H. Phổ Yên |
21° 23' 12" |
105° 55' 44" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Yên Trung |
DC |
xã Tiên Phong |
H. Phổ Yên |
21° 23' 49" |
105° 56' 07” |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
quốc lộ 3 |
KX |
xã Trung Thành |
H. Phổ Yên |
|
|
21° 21' 06" |
105° 52' 10" |
21° 22' 31" |
105° 52' 15" |
F-48-68-B-c |
xóm Am Lâm |
DC |
xã Trung Thành |
H. Phổ Yên |
21° 22' 19" |
105° 51' 48" |
|
|
|
|
F-48-68-B-c |
xóm Cẩm Trà |
DC |
xã Trung Thành |
H. Phổ Yên |
21o 21' 11” |
105° 52' 03" |
|
|
|
|
F-48-68-B-c |
xóm Cầu Sơn |
DC |
xã Trung Thành |
H. Phổ Yên |
21° 22’ 42" |
105° 51' 08" |
|
|
|
|
F-48-68-B-a |
sông Công |
TV |
xã Trung Thành |
H. Phổ Yên |
|
|
21° 22' 49" |
105° 51' 01" |
21° 20' 29" |
105° 51' 19" |
F-48-68-B-c |
xóm Hợp Thịnh |
DC |
xã Trung Thành |
H. Phổ Yên |
21° 21' 45" |
105° 51’ 48" |
|
|
|
|
F-48-68-B-c |
xóm Kim Tỉnh |
DC |
xã Trung Thành |
H. Phổ Yên |
21° 21' 39” |
105° 52' 20” |
|
|
|
|
F-48-68-B-c |
xóm Phú Thịnh |
DC |
xã Trung Thành |
H. Phổ Yên |
21° 21' 22" |
105° 52' 03" |
|
|
|
|
F-48-68-B-c |
xóm Thanh Hoa |
DC |
xã Trung Thành |
H. Phổ Yên |
21° 22' 18" |
105° 52' 22" |
|
|
|
|
F-48-68-B-c |
xóm Thanh Xuyên |
DC |
xã Trung Thành |
H. Phổ Yên |
21° 22' 04” |
105° 52’ 22" |
|
|
|
|
F-48-68-B-c |
xóm Thu Lỗ |
DC |
xã Trung Thành |
H. Phổ Yên |
21° 20' 53" |
105° 51' 32" |
|
|
|
|
F-48-68-B-c |
xóm Xuân Vinh |
DC |
xã Trung Thành |
H. Phổ Yên |
21° 21' 18" |
105° 51' 34" |
|
|
|
|
F-48-68-B-c |
xóm Ấp |
DC |
xã Vạn Phái |
H. Phổ Yên |
21° 23' 26” |
105° 50' 03" |
|
|
|
|
F-48-68-B-a |
xóm Ấp Mèn |
DC |
xã Vạn Phái |
H. Phổ Yên |
21° 23' 10" |
105° 48' 34" |
|
|
|
|
F-48-68-B-a |
xóm Bãi Chẩu |
DC |
xã Vạn Phái |
H. Phổ Yên |
21° 24' 27" |
105° 49' 18" |
|
|
|
|
F-48-68-B-a |
xóm Bến Chẩy |
DC |
xã Vạn Phái |
H. Phổ Yên |
21° 23' 42” |
105° 50' 55" |
|
|
|
|
F-48-68-B-a |
xóm Chùa |
DC |
xã Vạn Phái |
H. Phổ Yên |
21° 23' 35" |
105° 50' 16" |
|
|
|
|
F-48-68-B-a |
xóm Cơ Phi |
DC |
xã Vạn Phái |
H. Phổ Yên |
21° 23' 21” |
105° 49' 47" |
|
|
|
|
F-48-68-B-a |
xóm Cổng Đồn |
DC |
xã Vạn Phái |
H. Phổ Yên |
21° 24' 26” |
105° 49' 38" |
|
|
|
|
F-48-68-B-a |
xóm Đình |
DC |
xã Vạn Phái |
H. Phổ Yên |
21° 23' 14" |
105° 50' 13" |
|
|
|
|
F-48-68-B-a |
xóm Đồng Mục |
DC |
xã Vạn Phái |
H. Phổ Yên |
21° 23' 07” |
105° 48' 59" |
|
|
|
|
F-48-68-B-a |
xóm Đồng Sân |
DC |
xã Vạn Phái |
H. Phổ Yên |
21° 23' 22" |
105° 48' 53" |
|
|
|
|
F-48-68-B-a |
xóm Hạ Vụ |
DC |
xã Vạn Phái |
H. Phổ Yên |
21° 23' 35" |
105° 49' 07" |
|
|
|
|
F-48-68-B-a |
xóm Kim Sơn |
DC |
xã Vạn Phái |
H. Phổ Yên |
21° 22' 40" |
105° 49' 57” |
|
|
|
|
F-48-68-B-a |
núi Ngạng |
SV |
xã Vạn Phái |
H. Phổ Yên |
21° 24' 02” |
105° 50' 01" |
|
|
|
|
F-48-68-B-a |
xóm Ngòai |
DC |
xã Vạn Phái |
H. Phổ Yên |
21° 23' 19" |
105° 50' 23" |
|
|
|
|
F-48-68-B-a |
xóm Nông Vụ |
DC |
xã Vạn Phái |
H. Phổ Yên |
21° 23' 38" |
105° 49' 36" |
|
|
|
|
F-48-68-B-a |
xóm Núi |
DC |
xã Vạn Phái |
H. Phổ Yên |
21° 23' 16" |
105° 50' 04" |
|
|
|
|
F-48-68-B-a |
xóm Núi Lá |
DC |
xã Vạn Phái |
H. Phổ Yên |
21° 23' 03" |
105° 49' 55" |
|
|
|
|
F-48-68-B-a |
xóm Tân Hoà |
DC |
xã Vạn Phái |
H. Phổ Yên |
21° 24' 02" |
105° 49' 17" |
|
|
|
|
F-48-68-B-a |
xóm Trại Cang |
DC |
xã Vạn Phái |
H. Phổ Yên |
21° 23' 56" |
105° 49' 36" |
|
|
|
|
F-48-68-B-a |
xóm Vạn Kim |
DC |
xã Vạn Phái |
H. Phổ Yên |
21° 22' 50" |
105° 50' 34” |
|
|
|
|
F-48-68-B-a |
quốc lộ 37 |
KX |
TT. Hương Sơn |
H. Phú Bình |
|
|
21° 28' 04" |
105° 58' 01" |
21o 26' 45" |
105° 58' 36" |
F-48-68-B-b |
xóm Đoàn Kết |
DC |
TT. Hương Sơn |
H. Phú Bình |
21° 28' 23" |
105° 58’ 16” |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
cầu Đoàn Kết |
KX |
TT. Hương Sơn |
H. Phú Bình |
21° 28' 01" |
105° 58' 08" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Hòa Bình |
DC |
TT. Hương Sơn |
H. Phú Bình |
21° 27' 39" |
105° 58' 49" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm La Sơn |
DC |
TT. Hương Sơn |
H. Phú Bình |
21° 27' 24" |
105° 58' 15" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Làng Cả |
DC |
TT. Hương Sơn |
H. Phú Bình |
21° 26' 56" |
105° 58' 20" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Mỹ Sơn |
DC |
TT. Hương Sơn |
H. Phú Bình |
21o 27' 40" |
105° 59' 38" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Nguyễn 1 |
DC |
TT. Hương Sơn |
H. Phú Bình |
21o 27' 21" |
105° 59' 26" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Thi Đua |
DC |
TT. Hương Sơn |
H. Phú Bình |
21° 28' 19" |
105° 58' 50" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Thơm |
DC |
TT. Hương Sơn |
H. Phú Bình |
21° 27' 07" |
105° 59' 03" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Úc Sơn |
DC |
TT. Hương Sơn |
H. Phú Bình |
21° 28' 02" |
105° 58' 39" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
cầu Úc Sơn |
KX |
TT. Hương Sơn |
H. Phú Bình |
21° 27' 45" |
105° 58' 38" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Bàn Đạt |
DC |
xã Bàn Đạt |
H. Phú Bình |
21° 32' 47" |
105° 55' 25" |
|
|
|
|
F-48-56-D-d |
xóm Bờ Tấc |
DC |
xã Bàn Đạt |
H. Phú Bình |
21° 33' 54" |
105° 57' 38" |
|
|
|
|
F-48-56-D-d |
xóm Cầu Mành |
DC |
xã Bàn Đạt |
H. Phú Bình |
21° 35' 10" |
105° 54' 57" |
|
|
|
|
F-48-56-D-d |
xóm Đá Bạc |
DC |
xã Bàn Đạt |
H. Phú Bình |
21° 33' 39" |
105° 56' 25" |
|
|
|
|
F-48-56-D-d |
xóm Đồng Quan |
DC |
xã Bàn Đạt |
H. Phú Bình |
21° 34' 16" |
105° 55' 45" |
|
|
|
|
F-48-56-D-d |
đập Đồng Trời |
KX |
xã Bàn Đạt |
H. Phú Bình |
21° 33' 49" |
105° 55' 37" |
|
|
|
|
F-48-56-D-d |
ga Khúc Rồng |
KX |
xã Bàn Đạt |
H. Phú Bình |
21° 34' 54" |
105° 55' 37" |
|
|
|
|
F-48-56-D-d |
sông Máng |
TV |
xã Bàn Đạt |
H. Phú Bình |
|
|
21° 32' 37” |
105° 54' 31" |
21 “32' 27" |
105° 54' 31" |
F-48-56-D-d |
xóm Nà Chặng |
DC |
xã Bàn Đạt |
H. Phú Bình |
21° 33' 17" |
105° 55' 09" |
|
|
|
|
F-48-56-D-d |
núi Quần Ngựa |
SV |
xã Bàn Đạt |
H. Phú Bình |
21° 34' 21” |
105° 55' 31" |
|
|
|
|
F-48-56-D-d |
núi Rừng Dốc |
SV |
xã Bàn Đạt |
H. Phú Bình |
21° 34' 14" |
105° 57' 46" |
|
|
|
|
F-48-56-D-d |
xóm Việt Long |
DC |
xã Bàn Đạt |
H. Phú Bình |
21° 34' 40” |
105° 55' 11" |
|
|
|
|
F-48-56-D-d |
xóm Chi Mê |
DC |
xã Bảo Lý |
H. Phú Bình |
21° 29’ 27" |
105° 56' 58” |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Cô Dạ |
DC |
xã Bảo Lý |
H. Phú Bình |
21° 29' 37" |
105° 56' 08" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Cổ Tạ |
DC |
xã Bảo Lý |
H. Phú Bình |
21° 30' 04” |
105° 55' 55" |
|
|
|
|
F-48-56-D-d |
xóm Dinh |
DC |
xã Bảo Lý |
H. Phú Bình |
21° 30' 08" |
105° 57' 40" |
|
|
|
|
F-48-56-D-d |
xóm Đại Lễ |
DC |
xã Bảo Lý |
H. Phú Bình |
21° 28' 52” |
105° 56' 10" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Hoá |
DC |
xã Bảo Lý |
H. Phú Bình |
21° 30' 47” |
105° 56' 37” |
|
|
|
|
F-48-56-D-d |
sông Máng |
TV |
xã Bảo Lý |
H. Phú Bình |
|
|
21° 30' 24" |
105° 56' 04" |
21° 28' 41" |
105° 57' 09" |
F-48-56-D-d F-48-68-B-b |
xóm Mét |
DC |
xã Bảo Lý |
H. Phú Bình |
21° 30' 52" |
105° 57' 46” |
|
|
|
|
F-48-56-D-d |
xóm Ngược |
DC |
xã Bảo Lý |
H. Phú Bình |
21° 29' 18" |
105° 56' 24” |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Quyên |
DC |
xã Bảo Lý |
H. Phú Bình |
21° 30' 34" |
105° 57' 29” |
|
|
|
|
F-48-56-D-d |
xóm Thông |
DC |
xã Bảo Lý |
H. Phú Bình |
21° 30' 48" |
105° 57' 09" |
|
|
|
|
F-48-56-D-d |
xóm Thượng |
DC |
xã Bảo Lý |
H. Phú Bình |
21° 30' 16" |
105° 57' 01" |
|
|
|
|
F-48-56-D-d |
xóm Thượng Mối |
DC |
xã Bảo Lý |
H. Phú Bình |
21° 30' 11" |
105° 56' 34” |
|
|
|
|
F-48-56-D-d |
xóm Vạn Già |
DC |
xã Bảo Lý |
H. Phú Bình |
21° 29' 04" |
105° 56' 32" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
sông Cầu |
TV |
xã Đào Xá |
H. Phú Bình |
|
|
21° 32' 25" |
105° 54' 26" |
21° 30' 05" |
105° 55' 44" |
F-48-56-D-d F-48-68-B-b |
xóm Chám |
DC |
xã Đào Xá |
H. Phú Bình |
21° 32' 35" |
105° 54' 50" |
|
|
|
|
F-48-56-D-d |
ngòi Chanh |
TV |
xã Đào Xá |
H. Phú Bình |
|
|
21° 31' 18" |
105° 55' 59” |
21° 30' 05" |
105° 55' 45" |
F-48-56-D-d |
xóm Dẫy |
DC |
xã Đào Xá |
H. Phú Bình |
21° 32' 24" |
105° 54' 42" |
|
|
|
|
F-48-56-D-d |
xóm Đỉnh Hạng |
DC |
xã Đào Xá |
H. Phú Bình |
21' 30' 05" |
105° 54' 53” |
|
|
|
|
F-48-56-D-d |
xóm Đoàn Kết |
DC |
xã Đào Xá |
H. Phú Bình |
21° 30' 37" |
105° 55' 32" |
|
|
|
|
F-48-56-D-d |
xóm Phú Minh |
DC |
xã Đào Xá |
H. Phú Bình |
21° 30' 13” |
105° 55' 20" |
|
|
|
|
F-48-56-D-d |
xóm Tân Sơn |
DC |
xã Đào Xá |
H. Phú Bình |
21° 32' 15” |
105° 54' 55" |
|
|
|
|
F-48-56-D-d |
suối Vàng |
TV |
xã Đào Xá |
H. Phú Bình |
|
|
21o 32' 20" |
105° 55' 52" |
21° 31' 17" |
105° 55' 26" |
F-48-56-D-d |
xóm Xuân Đào |
DC |
xã Đào Xá |
H. Phú Bình |
21° 31' 47" |
105° 55' 15" |
|
|
|
|
F-48-56-D-d |
xóm Bình |
DC |
xã Điểm Thụy |
H. Phú Bình |
21° 27' 52" |
105° 54' 06" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Điềm Thụy |
DC |
xã Điểm Thụy |
H. Phú Bình |
21° 27' 47" |
105° 55' 24" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Hanh |
DC |
xã Điểm Thụy |
H. Phú Bình |
21° 29' 11" |
105° 54' 37" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
núi Hanh |
SV |
xã Điểm Thụy |
H. Phú Bình |
21° 28’ 11" |
105° 53' 41" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Hộ Lệnh |
DC |
xã Điểm Thụy |
H, Phú Bình |
21° 28' 07" |
105° 54' 17" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Ngọc Sơn |
DC |
xã Điểm Thụy |
H. Phú Bình |
21° 27' 08" |
105° 55' 38" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Thuần Pháp |
DC |
xã Điểm Thụy |
H. Phú Bình |
21° 28' 20" |
105° 55' 12" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Trại Trám |
DC |
xã Điểm Thụy |
H. Phú Bình |
21° 27' 24" |
105° 55' 44” |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Trạng |
DC |
xã Điểm Thụy |
H. Phú Bình |
21° 28' 37” |
105° 53' 57" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Trung |
DC |
xã Điểm Thụy |
H. Phú Bình |
21° 27' 47" |
105° 54' 32" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
sông Cầu |
TV |
xã Đồng Liên |
H. Phú Bình |
|
|
21° 34' 31" |
105° 52' 27" |
21o 32' 25" |
105° 54' 25” |
F-48-56-D-d |
xóm Đá Gân |
DC |
xã Đồng Liên |
H. Phú Bình |
21° 34' 38” |
105° 53' 48" |
|
|
|
|
F-48-56-D-d |
cầu Đá Gân |
KX |
xã Đồng Liên |
H. Phú Bình |
21° 34' 48" |
105° 53' 38" |
|
|
|
|
F-48-56-D-d |
xóm Đồng Ao |
DC |
xã Đồng Liên |
H. Phú Bình |
21° 34' 03" |
105° 53' 43" |
|
|
|
|
F-48-56-D-d |
xóm Đồng Cão |
DC |
xã Đồng Liên |
H. Phú Bình |
21° 34’ 18" |
105° 54’ 16" |
|
|
|
|
F-48-56-D-d |
xóm Đồng Tâm |
DC |
xã Đồng Liên |
H. Phú Bình |
21° 34' 37" |
105° 52’ 51" |
|
|
|
|
F-48-56-D-d |
xóm Đồng Tân |
DC |
xã Đồng Liên |
H. Phú Bình |
21° 33' 17" |
105° 53' 31" |
|
|
|
|
F-48-56-D-d |
xóm Đồng Vạn |
DC |
xã Đồng Liên |
H. Phú Bình |
21o 33' 32" |
105° 54' 14" |
|
|
|
|
F-48-56-D-d |
sông Máng |
TV |
xã Đồng Liên |
H. Phú Bình |
|
|
21° 34' 31" |
105° 52' 27" |
21o 32' 27" |
105° 54' 31" |
F-48-56-D-d |
xóm Thùng Ong |
DC |
xã Đồng Liên |
H. Phú Bình |
21° 34' 51“ |
105° 54' 22" |
|
|
|
|
F-48-56-D-d |
xóm Trà Viên |
DC |
xã Đồng Liên |
H. Phú Bình |
21° 33' 43" |
105° 53' 39" |
|
|
|
|
F-48-56-D-d |
xóm Xuân Đám |
DC |
xã Đồng Liên |
H. Phú Bình |
21° 32' 49" |
105° 54' 09" |
|
|
|
|
F-48-56-D-d |
xóm An Thành |
DC |
xã Dương Thành |
H. Phú Bình |
21° 23' 56” |
106° 01' 11" |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
xóm Đảng |
DC |
xã Dương Thành |
H. Phú Bình |
21° 25' 39" |
106° 01' 26" |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
núi Đót |
SV |
xã Dương Thành |
H. Phú Bình |
21° 25' 01" |
106° 01' 46" |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
xóm Nguộn |
DC |
xã Dương Thành |
H. Phú Bình |
21° 25' 49" |
106° 00' 51" |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
xóm Núi |
DC |
xã Dương Thành |
H. Phú Bình |
21° 25' 26" |
106° 01' 24" |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
xóm Phẩm Giàng |
DC |
xã Dương Thành |
H. Phú Bình |
21° 24' 42” |
106° 01' 02" |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
xóm Phú Dương |
DC |
xã Dương Thành |
H. Phú Bình |
21° 25' 32" |
106° 00' 36" |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
xóm Quyết Thắng |
DC |
xã Dương Thành |
H. Phú Bình |
21° 25' 26" |
106° 00' 30” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
xóm Tiến Bộ |
DC |
xã Dương Thành |
H. Phú Bình |
21° 25' 25" |
106° 00' 58" |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
xóm Trại Thâm |
DC |
xã Dương Thành |
H. Phú Bình |
21° 24' 33” |
106° 00' 48" |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
xóm Xuốm |
DC |
xã Dương Thành |
H. Phú Bình |
21° 24' 32" |
106° 01' 42" |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
sông Cầu |
TV |
xã Hà Châu |
H. Phú Bình |
|
|
21° 25' 28" |
105° 57' 24" |
21o 24' 01" |
105° 56' 18" |
F-48-68-B-b |
xóm Củ |
DC |
xã Hà Châu |
H. Phú Bình |
21° 25' 10” |
105° 56' 34" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Đắc Trung |
DC |
xã Hà Châu |
H. Phú Bình |
21o 24' 42" |
105° 55' 52" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Đông |
DC |
xã Hà Châu |
H. Phú Bình |
21° 24' 34" |
105° 56' 46" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Hà Châu |
DC |
xã Hà Châu |
H. Phú Bình |
21° 24' 59" |
105° 57' 01" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Ngói |
DC |
xã Hà Châu |
H. Phú Bình |
21° 25' 08" |
105° 57' 06" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Táo |
DC |
xã Hà Châu |
H. Phú Bình |
21° 24' 27" |
105° 56' 45" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Trầm Hương |
DC |
xã Hà Châu |
H. Phú Bình |
21° 24' 31" |
105° 56' 14” |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Bình Định |
DC |
xã Kha Sơn |
H. Phú Bình |
21° 25' 36" |
105° 59' 32" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Ca |
DC |
xã Kha Sơn |
H. Phú Bình |
21° 25' 08" |
105° 58' 39" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Cầu Dãi |
DC |
xã Kha Sơn |
H. Phú Bình |
21° 26' 25" |
105° 59' 16" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Chợ Đồn |
DC |
xã Kha Sơn |
H. Phú Bình |
21° 26' 17” |
105° 58' 49” |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Điện |
DC |
xã Kha Sơn |
H. Phú Bình |
21° 25' 29” |
105° 58' 22” |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Hòa Bình |
DC |
xã Kha Sơn |
H. Phú Bình |
21° 25' 46” |
105° 58' 29" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Kha Bình Lâm |
DC |
xã Kha Sơn |
H. Phú Bình |
21° 25' 44" |
105° 59' 20” |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Kha Nhi |
DC |
xã Kha Sơn |
H. Phú Bình |
21° 25' 48” |
105° 58' 11" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Kha Thượng |
DC |
xã Kha Sơn |
H. Phú Bình |
21° 26' 13" |
105° 58' 09" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Mai Sơn |
DC |
xã Kha Sơn |
H. Phú Bình |
21° 26' 26" |
105° 58' 04" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Ngô Trù |
DC |
xã Kha Sơn |
H. Phú Bình |
21° 24' 52" |
105° 59' 33" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Phú Lâm |
DC |
xã Kha Sơn |
H. Phú Bình |
21° 25' 27" |
105° 59' 46" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Soi |
DC |
xã Kha Sơn |
H. Phú Bình |
21° 25' 16" |
105° 59' 03” |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Tân Thành |
DC |
xã Kha Sơn |
H. Phú Bình |
21° 26' 49" |
105° 58' 59" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Tây Bắc |
DC |
xã Kha Sơn |
H. Phú Bình |
21° 26' 24" |
105° 58' 39" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Trại |
DC |
xã Kha Sơn |
H. Phú Bình |
21° 25' 11" |
105° 59' 28" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Trung Tâm |
DC |
xã Kha Sơn |
H. Phú Bình |
21° 26' 01" |
105° 58' 48" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Xi |
DC |
xã Kha Sơn |
H. Phú Bình |
21° 25' 40" |
105° 58' 51" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Chiềng |
DC |
xã Lương Phú |
H. Phú Bình |
21° 26' 35" |
105° 59' 29" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
cầu Chợ Đá |
KX |
xã Lương Phú |
H. Phú Bình |
21° 26' 16" |
105° 59' 25" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Lương Tạ 2 |
DC |
xã Lương Phú |
H. Phú Bình |
21° 26' 40" |
105° 59' 52" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Lương Thái |
DC |
xã Lương Phú |
H. Phú Bình |
21° 26' 15" |
105° 59' 52" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Lương Trình |
DC |
xã Lương Phú |
H. Phú Bình |
21° 26' 57" |
105° 59' 38” |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Phú Hương |
DC |
xã Lương Phú |
H. Phú Bình |
21° 26' 12" |
106° 00' 17" |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
xóm Phú Lương |
DC |
xã Lương Phú |
H. Phú Bình |
21° 26' 55" |
106° 00' 37" |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
xóm Phú Mỹ |
DC |
xã Lương Phú |
H. Phú Bình |
21° 26' 34" |
106° 00' 26" |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
xóm Việt Ninh |
DC |
xã Lương Phú |
H. Phú Bình |
21° 26' 07" |
105° 59' 35" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
đường tỉnh 252 |
KX |
xã Nga My |
H. Phú Bình |
|
|
21° 26' 15" |
105° 56' 36" |
21° 25' 31" |
105° 56' 50" |
F-48-68-B-b |
xóm An Châu |
DC |
xã Nga My |
H. Phú Bình |
21o 25' 23" |
105° 56' 10" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Bở Trực |
DC |
xã Nga My |
H. Phú Bình |
21° 25' 57" |
105° 55' 58" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Cầu Cát |
DC |
xã Nga My |
H. Phú Bình |
21° 25' 03" |
105° 55' 57" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Diệm Dương |
DC |
xã Nga My |
H. Phú Bình |
21° 25' 46" |
105° 57' 04" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Đại An |
DC |
xã Nga My |
H. Phú Bình |
21° 25' 35" |
105° 55' 21" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Điếm |
DC |
xã Nga My |
H. Phú Bình |
21° 26' 12” |
105° 57' 18" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
kênh Đông |
TV |
xã Nga My |
H. Phú Bình |
|
|
21° 26' 55" |
105° 54' 54" |
21° 24' 52" |
105° 55' 47" |
F-48-68-B-b |
xóm Đồng Hòa |
DC |
xã Nga My |
H. Phú Bình |
21° 25' 06" |
105° 54' 53" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Kén |
DC |
xã Nga My |
H. Phú Bình |
21° 25' 40" |
105° 56' 18” |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
núi Ngọc |
SV |
xã Nga My |
H. Phú Bình |
21° 26' 49" |
105° 55' 19" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Núi Ngọc |
DC |
xã Nga My |
H. Phú Bình |
21° 26' 29" |
105° 55' 12" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Phú Xuân |
DC |
xã Nga My |
H. Phú Bình |
21° 26' 18" |
105° 55' 14" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Tam Xuân |
DC |
xã Nga My |
H. Phú Bình |
21° 25' 38" |
105° 54' 46" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Thái Hòa |
DC |
xã Nga My |
H. Phú Bình |
21° 25' 07" |
105° 55’ 22” |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Bình Giang |
DC |
xã Nhã Lộng |
H. Phú Bình |
21° 09' 00" |
105° 55' 21" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
sông Cầu |
TV |
xã Nhã Lộng |
H. Phú Bình |
|
|
21° 29' 02" |
105° 55' 05" |
21° 28' 16" |
105° 56' 53" |
F-48-68-B-b |
xóm Chiễn |
DC |
xã Nhã Lộng |
H. Phú Bình |
21° 08' 40" |
105° 56' 18" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Hanh |
DC |
xã Nhã Lộng |
H. Phú Bình |
21° 08' 42" |
105° 55' 23" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
cầu Mây |
KX |
xã Nhã Lộng |
H. Phú Bình |
21° 28' 21" |
105° 56' 55" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Mịt |
DC |
xã Nhã Lộng |
H. Phú Bình |
21° 07' 60" |
105° 56' 12" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Nhã Lộng |
DC |
xã Nhã Lộng |
H. Phú Bình |
21° 08' 09" |
105° 56' 08" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
cầu Quyết Tiến |
KX |
xã Nhã Lộng |
H. Phú Bình |
21° 28' 23" |
105° 55' 29” |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Sau |
DC |
xã Nhã Lộng |
H. Phú Bình |
21° 07' 55" |
105° 55’ 50" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Soi |
DC |
xã Nhã Lộng |
H. Phú Bình |
21° 08' 30" |
105° 56' 10" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Thanh Đàm |
DC |
xã Nhã Lộng |
H. Phú Bình |
21° 08' 53" |
105° 55' 34" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Trại |
DC |
xã Nhã Lộng |
H. Phú Bình |
21° 08' 21" |
105° 55' 59” |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Triều Dương |
DC |
xã Nhã Lộng |
H. Phú Bình |
21o 08' 42" |
105° 55' 41" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Xúm |
DC |
xã Nhã Lộng |
H. Phú Bình |
21° 08' 06" |
105° 56' 00" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Diễn |
DC |
xã Tân Đức |
H. Phú Bình |
21° 26' 60" |
106° 01’ 25” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
xóm Diễn Cầu |
DC |
xã Tân Đức |
H. Phú Bình |
21° 27' 17" |
106° 01' 01" |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
xóm Lềnh |
DC |
xã Tân Đức |
H. Phú Bình |
21° 26' 21" |
106° 01' 10" |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
xóm Lũa |
DC |
xã Tân Đức |
H. Phú Bình |
21° 27' 30" |
106° 02' 40" |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
xóm Ngò Thái |
DC |
xã Tân Đức |
H. Phú Bình |
21° 27' 41" |
106° 02' 36" |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
xóm Ngoài |
DC |
xã Tân Đức |
H. Phú Bình |
21° 27' 11" |
106° 01' 29" |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
xóm Ngọc Lý |
DC |
xã Tân Đức |
H. Phú Bình |
21° 27' 11" |
106° 02' 12" |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
xóm Ngọc Sơn |
DC |
xã Tân Đức |
H. Phú Bình |
21° 27' 02" |
106° 02' 34" |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
xóm Quại |
DC |
xã Tân Đức |
H. Phú Bình |
21° 26' 29" |
106° 00' 57" |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
xóm Quẫn |
DC |
xã Tân Đức |
H. Phú Bình |
21° 28' 15" |
106° 02' 07" |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
xóm Tân Lập |
DC |
xã Tân Đức |
H. Phú Bình |
21° 26' 40" |
106° 02' 22" |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
xóm Tân Thịnh |
DC |
xã Tân Đức |
H. Phú Bình |
21° 27' 32" |
106° 01' 46" |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
xóm Vàng |
DC |
xã Tân Đức |
H. Phú Bình |
21° 26' 53" |
106° 01' 41" |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
xóm Viên |
DC |
xã Tân Đức |
H. Phú Bình |
21° 27' 02" |
106° 01' 48" |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
xóm Cà |
DC |
xã Tân Hòa |
H. Phú Bình |
21° 29' 07" |
106° 00' 50" |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
xóm Chần Mấm |
DC |
xã Tân Hòa |
H. Phú Bình |
21° 27' 11" |
106° 00' 39" |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
xóm Đồng Ca |
DC |
xã Tân Hòa |
H. Phú Bình |
21° 28' 00" |
106° 01' 23" |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
xóm Giàn |
DC |
xã Tân Hòa |
H. Phú Bình |
21° 29' 07" |
105° 59' 34" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Giếng Mật |
DC |
xã Tân Hòa |
H. Phú Bình |
21° 28' 44" |
106° 01' 12" |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
xóm Hân |
DC |
xã Tân Hòa |
H. Phú Bình |
21o 27' 47" |
106° 00' 55" |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
xóm Hậu |
DC |
xã Tân Hòa |
H. Phú Bình |
21° 27' 20" |
106° 00' 28" |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
xóm Làng Lê |
DC |
xã Tân Hòa |
H. Phú Bình |
21° 29' 00” |
106° 01' 30" |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
xóm Màng Giữa |
DC |
xã Tân Hòa |
H. Phú Bình |
21° 28' 31" |
106° 01' 35“ |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
xóm Ngò |
DC |
xã Tân Hòa |
H. Phú Bình |
21° 28' 48" |
106° 00' 14" |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
xóm Tè |
DC |
xã Tân Hòa |
H. Phú Bình |
21° 27' 29" |
106° 00' 15" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Thanh Lương |
DC |
xã Tân Hòa |
H. Phú Bình |
21° 27' 13" |
106° 00' 11" |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
xóm Trại Giữa |
DC |
xã Tân Hòa |
H. Phú Bình |
21° 28' 43" |
106° 01' 49" |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
xóm Trụ Sở |
DC |
xã Tân Hòa |
H. Phú Bình |
21° 28' 44" |
106° 00' 38" |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
xóm U |
DC |
xã Tân Hòa |
H. Phú Bình |
21° 28' 25" |
105° 59' 39” |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Vàng |
DC |
xã Tân Hòa |
H. Phú Bình |
21° 28' 51" |
106° 02’ 05" |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
xóm Vàng Ngoài |
DC |
xã Tân Hòa |
H. Phú Bình |
21° 28' 36" |
106° 02' 22" |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
xóm Vầu |
DC |
xã Tân Hòa |
H. Phú Bình |
21° 27' 57" |
105° 59' 57" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Vực Giảng |
DC |
xã Tân Hòa |
H. Phú Bình |
21° 27' 51" |
106° 00’ 23" |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
xóm Bằng Sơn |
DC |
xã Tân Khánh |
H. Phú Bình |
21° 32' 48” |
105° 57' 56" |
|
|
|
|
F-48-56-D-d |
xóm Cầu Cong |
DC |
xã Tân Khánh |
H. Phú Bình |
21° 33' 13“ |
105° 59' 04" |
|
|
|
|
F-48-56-D-d |
xóm Cầu Ngầm |
DC |
xã Tân Khánh |
H. Phú Bình |
21° 32' 26" |
105° 57' 44" |
|
|
|
|
F-48-56-D-d |
xóm Đồng Bầu |
DC |
xã Tân Khánh |
H. Phú Bình |
21° 32' 22” |
105° 56' 23" |
|
|
|
|
F-48-56-D-d |
xóm Đồng Đậu |
DC |
xã Tân Khánh |
H. Phú Bình |
21° 32' 44" |
105° 57' 16" |
|
|
|
|
F-48-56-D-d |
xóm Đồng Tiến 1 |
DC |
xã Tân Khánh |
H. Phú Bình |
21° 31' 22” |
105° 57' 30" |
|
|
|
|
F-48-56-D-d |
hồ Hố Cóc |
TV |
xã Tân Khánh |
H. Phú Bình |
21° 33' 41" |
105° 58' 59" |
|
|
|
|
F-48-56-D-d |
xóm Kê |
DC |
xã Tân Khánh |
H. Phú Bình |
21° 33' 35" |
105° 58' 34” |
|
|
|
|
F-48-56-D-d |
xóm Kim Bảng |
DC |
xã Tân Khánh |
H. Phú Bình |
21° 31' 51” |
105° 57' 20" |
|
|
|
|
F-48-56-D-d |
xóm La Tú |
DC |
xã Tân Khánh |
H. Phú Bình |
21° 31' 47" |
105° 57' 57" |
|
|
|
|
F-48-56-D-d |
xóm Làng Cả |
DC |
xã Tân Khánh |
H. Phú Bình |
21° 33' 21“ |
105° 58' 03" |
|
|
|
|
F-48-56-D-d |
xóm Na Ri |
DC |
xã Tân Khánh |
H. Phú Bình |
21o 33' 14" |
105° 57' 24" |
|
|
|
|
F-48-56-D-d |
xóm Ngò |
DC |
xã Tân Khánh |
H. Phú Bình |
21o 33' 04“ |
105° 56' 51" |
|
|
|
|
F-48-56-D-d |
xóm Nông Trường |
DC |
xã Tân Khánh |
H. Phú Bình |
21° 31' 33" |
105° 56' 29" |
|
|
|
|
F-48-56-D-d |
nông trường Tân Khánh |
KX |
xã Tân Khánh |
H. Phú Bình |
21° 31' 39" |
105° 56' 20" |
|
|
|
|
F-48-56-D-d |
xóm Thông |
DC |
xã Tân Khánh |
H. Phú Bình |
21° 31' 33" |
105° 56' 58" |
|
|
|
|
F-48-56-D-d |
xóm Trại Mới |
DC |
xã Tân Khánh |
H. Phú Bình |
21° 31' 00“ |
105° 56' 08" |
|
|
|
|
F-48-56-D-d |
xóm Tranh |
DC |
xã Tân Khánh |
H. Phú Bình |
21° 33' 07" |
105° 58' 38" |
|
|
|
|
F-48-56-D-d |
xóm Tre |
DC |
xã Tân Khánh |
H. Phú Bình |
21° 31' 36” |
105° 57' 35" |
|
|
|
|
F-48-56-D-d |
xóm Bạch Thạch |
DC |
xã Tân Kim |
H. Phú Bình |
21° 30' 30” |
105° 58' 23" |
|
|
|
|
F-48-56-D-d |
xóm Bờ La |
DC |
xã Tân Kim |
H. Phú Bình |
21° 33' 05" |
105° 59' 28" |
|
|
|
|
F-48-56-D-d |
xóm Châu |
DC |
xã Tân Kim |
H. Phú Bình |
21° 30' 30" |
105° 59’ 10" |
|
|
|
|
F-48-56-D-d |
xóm Đèo Khê |
DC |
xã Tân Kim |
H. Phú Bình |
21° 32' 45" |
105° 59' 29" |
|
|
|
|
F-48-56-D-d |
xóm Hải Minh |
DC |
xã Tân Kim |
H. Phú Bình |
21° 31' 46" |
105° 59' 06" |
|
|
|
|
F-48-56-D-d |
suối Hải Minh |
TV |
xã Tân Kim |
H. Phú Bình |
|
|
21° 32' 11" |
105° 59' 33" |
21° 29' 54" |
105° 57' 56" |
F-48-68-B-b, F-48-68-B-d |
xóm La Đao |
DC |
xã Tân Kim |
H. Phú Bình |
21° 31' 45" |
105° 58' 26” |
|
|
|
|
F-48-56-D-d |
xóm La Muôi |
DC |
xã Tân Kim |
H. Phú Bình |
21° 32' 37" |
105° 58' 37" |
|
|
|
|
F-48-56-D-d |
xóm Mỏn Hạ |
DC |
xã Tân Kim |
H. Phú Bình |
21° 29' 33" |
105° 58' 28" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Mỏn Thượng |
DC |
xã Tân Kim |
H. Phú Bình |
21° 29' 45" |
105° 58' 00" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Na Đuốc |
DC |
xã Tân Kim |
H. Phú Bình |
21° 31' 07" |
105° 58' 04" |
|
|
|
|
F-48-56-D-d |
xóm Núi Chùa |
DC |
xã Tân Kim |
H. Phú Bình |
21° 29' 56" |
105° 59' 22" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Quyết Tiến |
DC |
xã Tân Kim |
H. Phú Bình |
21° 32' 35" |
105° 58' 49” |
|
|
|
|
F-48-56-D-d |
hồ Tân Kim |
TV |
xã Tân Kim |
H. Phú Bình |
21° 30' 20" |
105° 59' 45" |
|
|
|
|
F-48-56-D-d |
xóm Thòng Bong |
DC |
xã Tân Kim |
H. Phú Bình |
21° 30' 11" |
105° 59' 08" |
|
|
|
|
F-48-56-D-d |
xóm Trại |
DC |
xã Tân Kim |
H. Phú Bình |
21° 30' 59" |
105° 58' 24" |
|
|
|
|
F-48-56-D-d |
sông Trại Phong |
TV |
xã Tân Kim |
H. Phú Bình |
|
|
21° 31' 58" |
105° 58' 32" |
21° 28' 57" |
105° 57' 33" |
F-48-68-B-b, F-48-68-B-d |
xóm Trạng Đài |
DC |
xã Tân Kim |
H. Phú Bình |
21° 30' 11" |
105° 58' 14" |
|
|
|
|
F-48-56-D-d |
xóm Xuân Lai |
DC |
xã Tân Kim |
H. Phú Bình |
21° 29' 07” |
105° 57' 55” |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Cầu Muối |
DC |
xã Tân Thành |
H. Phú Bình |
21° 32' 28" |
106° 00' 46" |
|
|
|
|
F-48-57-C-c |
núi Dốc Đá |
SV |
xã Tân Thành |
H. Phú Bình |
21° 31' 51" |
106° 01' 40" |
|
|
|
|
F-48-57-C-c |
xóm Đồng Bầu Trong |
DC |
xã Tân Thành |
H. Phú Bình |
21° 31' 40” |
106° 00' 47" |
|
|
|
|
F-48-57-C-c |
xóm Đồng Bốn |
DC |
xã Tân Thành |
H. Phú Bình |
21° 30' 10" |
106° 00' 50" |
|
|
|
|
F-48-57-C-c |
xóm Hòa Lâm |
DC |
xã Tân Thành |
H. Phú Bình |
21° 30' 21" |
106° 01' 25” |
|
|
|
|
F-48-57-C-c |
xóm La Lẻ |
DC |
xã Tân Thành |
H. Phú Bình |
21° 30' 06" |
106° 00' 07" |
|
|
|
|
F-48-57-C-c |
xóm Nà Bì |
DC |
xã Tân Thành |
H. Phú Bình |
21° 32' 05" |
106° 00' 56" |
|
|
|
|
F-48-57-C-c |
đập Ngọn Đồng |
KX |
xã Tân Thành |
H. Phú Bình |
21° 30' 07" |
106° 00' 16” |
|
|
|
|
F-48-57-C-c |
xóm Non Tranh |
DC |
xã Tân Thành |
H. Phú Bình |
21° 30' 46“ |
105° 59' 37" |
|
|
|
|
F-48-56-D-d |
xóm Suối Lửa |
DC |
xã Tân Thành |
H. Phú Bình |
21° 31’ 12" |
106° 01' 34" |
|
|
|
|
F-48-57-C-c |
xóm Tân Yên |
DC |
xã Tân Thành |
H. Phú Bình |
21° 32' 49" |
106° 00' 26" |
|
|
|
|
F-48-57-C-c |
xóm Trại Gạo |
DC |
xã Tân Thành |
H. Phú Bình |
21° 29' 53" |
106° 01' 33" |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
xóm Vo |
DC |
xã Tân Thành |
H. Phú Bình |
21° 29' 45" |
106° 00' 20" |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
núi Các |
SV |
xã Thanh Định |
H. Phú Bình |
21o 24' 45" |
106° 00’ 38” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
xóm Đồng Phú |
DC |
xã Thanh Định |
H. Phú Bình |
21° 25' 58" |
106° 00' 19" |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
xóm Đồng Trong |
DC |
xã Thanh Định |
H. Phú Bình |
21° 24' 57” |
106o 00' 14" |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
xóm Hoà Bình 1 |
DC |
xã Thanh Định |
H. Phú Bình |
21° 24' 54" |
106° 00' 03" |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
xóm Nam Hương 3 |
DC |
xã Thanh Định |
H. Phú Bình |
21° 25' 54" |
106° 00' 39" |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
xóm Phú Thanh 2 |
DC |
xã Thanh Định |
H. Phú Bình |
21° 24' 27" |
105° 59' 36" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Phú Yên |
DC |
xã Thanh Định |
H. Phú Bình |
21° 24' 32" |
106° 00' 29" |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
xóm Quán |
DC |
xã Thanh Định |
H. Phú Bình |
21° 25' 18" |
106° 00' 04“ |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
xóm Tiền Phong |
DC |
xã Thanh Định |
H. Phú Bình |
21° 25' 40" |
106° 00' 06" |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
xóm Trại Mít |
DC |
xã Thanh Định |
H. Phú Bình |
21° 24' 53" |
106° 00' 33" |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
quốc lộ 37 |
KX |
xã Thượng Đình |
H. Phú Bình |
|
|
21° 29' 20" |
105° 54' 34" |
21° 30' 03" |
105° 54' 08" |
F-48-68-B-b, F-48-68-D-d |
xóm Bồng Lai |
DC |
xã Thượng Đình |
H. Phú Bình |
21° 29' 32" |
105° 55' 12" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
sông Cầu |
TV |
xã Thượng Đình |
H. Phú Bình |
|
|
21° 31' 03" |
105° 54' 50" |
21° 29' 03" |
105° 55' 06" |
F-48-68-B-b, F-48-68-D-d |
ngòi Đóng Dõng |
TV |
xã Thượng Đình |
H. Phú Bình |
|
|
21° 30' 48" |
105° 54' 01" |
21° 30' 03" |
105° 54' 41" |
F-48-56-D-d |
xóm Đồng Hà |
DC |
xã Thượng Đình |
H. Phú Bình |
21° 29' 30" |
105° 55' 38" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Đông Hồ |
DC |
xã Thượng Đình |
H. Phú Bình |
21° 30' 51” |
105° 55' 03" |
|
|
|
|
F-48-56-D-d |
xóm Gò Lại |
DC |
xã Thượng Đình |
H. Phú Bình |
21° 29' 46" |
105° 55' 34" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Hàng Tài |
DC |
xã Thượng Đình |
H. Phú Bình |
21° 29' 23” |
105° 54' 36" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Hòa Bình |
DC |
xã Thượng Đình |
H. Phú Bình |
21° 29' 14" |
105° 55' 01" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Hòa Thịnh |
DC |
xã Thượng Đình |
H. Phú Bình |
21° 29' 46" |
105° 55' 18" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Huống |
DC |
xã Thượng Đình |
H. Phú Bình |
21° 29' 52" |
105° 54' 33" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Ngọc Tâm |
DC |
xã Thượng Đình |
H. Phú Bình |
21° 29’ 18" |
105° 53' 57" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Nhân Minh |
DC |
xã Thượng Đình |
H. Phú Bình |
21° 29' 17" |
105° 53' 38” |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Rô |
DC |
xã Thượng Đình |
H. Phú Bình |
21° 29' 41" |
105° 54' 37" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Tân Lập |
DC |
xã Thượng Đình |
H. Phú Bình |
21° 30' 04" |
105° 54' 35” |
|
|
|
|
F-48-56-D-d |
cầu Thượng Đình |
KX |
xã Thượng Đình |
H. Phú Bình |
21° 29' 19" |
105° 54' 35" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
cầu Thượng Đình 2 |
KX |
xã Thượng Đình |
H. Phú Bình |
21° 29' 38" |
105° 54' 26" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Trại Mới |
DC |
xã Thượng Đình |
H. Phú Bình |
21° 30' 32" |
105° 54' 58" |
|
|
|
|
F-48-56-D-d |
xóm Vũ Chấn |
DC |
xã Thượng Đình |
H. Phú Bình |
21° 30' 35" |
105° 54' 07" |
|
|
|
|
F-48-56-D-d |
xóm Đầm 2 |
DC |
xã Úc Kỳ |
H. Phú Bình |
21° 26' 19” |
105° 56' 06” |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Giữa |
DC |
xã Úc Kỳ |
H. Phú Bình |
21° 26' 53" |
105° 56' 17" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Nam 2 |
DC |
xã Úc Kỳ |
H. Phú Bình |
21° 26' 37” |
105° 55' 49" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Soi 1 |
DC |
xã Úc Kỳ |
H. Phú Bình |
21° 26' 36" |
105° 56' 40" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Trại |
DC |
xã Úc Kỳ |
H. Phú Bình |
21° 28' 04" |
105° 56' 47" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Úc Kỳ |
DC |
xã Úc Kỳ |
H. Phú Bình |
21° 27' 29" |
105° 56' 42" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Giữa |
DC |
xã Xuân Phương |
H. Phú Bình |
21° 27' 08" |
105° 58’ 02" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Hạnh Phúc |
DC |
xã Xuân Phương |
H. Phú Bình |
21° 26' 50" |
105° 56' 58" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Hin |
DC |
xã Xuân Phương |
H. Phú Bình |
21° 27' 37" |
105° 57 59" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Kiều Chính |
DC |
xã Xuân Phương |
H. Phú Bình |
21° 28' 31" |
105° 57' 13" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Ngoài |
DC |
xã Xuân Phương |
H. Phú Bình |
21° 27' 17" |
105° 57’ 39" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Thắng Lợi |
DC |
xã Xuân Phương |
H. Phú Bình |
21° 27' 20” |
105° 57' 00" |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
cầu Thác Lở |
KX |
TT. Đu |
H. Phú Lương |
21o 44' 04" |
105° 42' 11” |
|
|
|
|
F-48-56-C-b |
xóm Thọ Lâm |
DC |
TT. Đu |
H. Phú Lương |
21° 43' 31" |
105° 42' 11” |
|
|
|
|
F-48-56-C-b |
sông Đu |
TV |
TT. Giang Tiên |
H. Phú Lương |
|
|
21° 40' 04" |
105° 43' 14" |
21° 40' 21" |
105° 44' 31" |
F-48-56-C-b |
xóm Giang Khánh |
DC |
TT. Giang Tiên |
H. Phú Lương |
21o 41' 04" |
105° 44' 01" |
|
|
|
|
F-48-56-C-b |
tiểu khu Giang Tân |
DC |
TT. Giang Tiên |
H. Phú Lương |
21° 40’ 30" |
105° 43' 31" |
|
|
|
|
F-48-56-C-b |
cầu Giang Tiên |
KX |
TT. Giang Tiên |
H. Phú Lương |
21° 40' 11" |
105° 44' 19” |
|
|
|
|
F-48-56-C-b |
mỏ than Phấn Mễ |
KX |
TT. Giang Tiên |
H. Phú Lương |
21° 40' 41" |
105° 43' 43" |
|
|
|
|
F-48-56-C-b |
xóm 7 |
DC |
xã Cổ Lũng |
H. Phú Lương |
21o 38' 26" |
105° 45' 54" |
|
|
|
|
F-48-56-D-a |
quốc lộ 37 |
KX |
xã Cổ Lũng |
H. Phú Lương |
|
|
21° 38' 47" |
105° 45' 22" |
21° 38' 12" |
105° 44' 37" |
F-48-56-C-b, F-48-56-D-a |
xóm Bá Sơn |
DC |
xã Cổ Lũng |
H. Phú Lương |
21° 37’ 44" |
105° 45' 22" |
|
|
|
|
F-48-56-D-a |
xóm Bãi Nha |
DC |
xã Cổ Lũng |
H. Phú Lương |
21° 38' 33" |
105° 44' 47" |
|
|
|
|
F-48-56-C-b |
xóm Bờ Đậu |
DC |
xã Cổ Lũng |
H. Phú Lương |
21° 38' 43" |
105° 45' 22" |
|
|
|
|
F-48-56-D-a |
xóm Cây Lán |
DC |
xã Cổ Lũng |
H. Phú Lương |
21° 38' 50" |
105° 44' 51" |
|
|
|
|
F-48-56-C-b |
xóm Cây Thị |
DC |
xã Cổ Lũng |
H. Phú Lương |
21° 39' 25" |
105° 44' 33" |
|
|
|
|
F-48-56-C-b |
núi Chùa |
SV |
xã Cổ Lũng |
H. Phú Lương |
21° 38' 23" |
105° 45' 31" |
|
|
|
|
F-48-56-D-a |
xóm Cổ Lũng |
DC |
xã Cổ Lũng |
H. Phú Lương |
21° 39' 37" |
105° 43' 58" |
|
|
|
|
F-48-56-C-b |
xóm Đồi Chẻ |
DC |
xã Cổ Lũng |
H. Phú Lương |
21° 40' 10" |
105° 44' 50" |
|
|
|
|
F-48-56-C-b |
xóm Đông |
DC |
xã Cổ Lũng |
H. Phú Lương |
21° 39' 45" |
105° 45' 59" |
|
|
|
|
F-48-56-D-a |
sông Đu |
TV |
xã Cổ Lũng |
H. Phú Lương |
|
|
21° 38' 47" |
105° 46' 36" |
21° 39' 50” |
105° 43’ 44" |
F-48-56-C-b, F-48-56-D-a |
xóm Đường Goòng |
DC |
xã Cổ Lũng |
H. Phú Lương |
21° 39' 11" |
105° 44' 23" |
|
|
|
|
F-48-56-C-b |
cầu Giang Tiên |
KX |
xã Cổ Lũng |
H. Phú Lương |
21° 40' 11" |
105° 44' 19" |
|
|
|
|
F-48-56-C-b |
mỏ than Khánh Hoà |
KX |
xã Cổ Lũng |
H. Phú Lương |
21° 37' 44" |
105° 45' 37" |
|
|
|
|
F-48-56-D-a |
xóm Nam Sơn |
DC |
xã Cổ Lũng |
H. Phú Lương |
21° 37' 59" |
105° 45' 32" |
|
|
|
|
F-48-56-D-a |
xóm Phan |
DC |
xã Cổ Lũng |
H. Phú Lương |
21° 39' 43" |
105° 45' 11" |
|
|
|
|
F-48-56-D-a |
cầu Phú Sơn 4 |
KX |
xã Cổ Lũng |
H. Phú Lương |
21° 39' 48" |
105° 46' 21” |
|
|
|
|
F-48-56-D-a |
trại giam Phú Sơn 4 |
KX |
xã Cổ Lũng |
H. Phú Lương |
21° 40' 13" |
105° 45' 36" |
|
|
|
|
F-48-56-D-a |
quốc lộ 3 |
KX |
xã Động Đạt |
H. Phú Lương |
|
|
21° 42' 49" |
105° 43' 01" |
21° 46' 37" |
105° 42' 23" |
F-48-56-A-d |
xóm Ao Sen |
DC |
xã Động Đạt |
H. Phú Lương |
21° 46' 06" |
105° 42' 52" |
|
|
|
|
F-48-56-A-d |
xóm Cầu Lân |
DC |
xã Động Đạt |
H. Phú Lương |
21° 43' 03" |
105° 42' 57" |
|
|
|
|
F-48-56-C-b |
xóm Cây Châm |
DC |
xã Động Đạt |
H. Phú Lương |
21° 44' 00" |
105° 41' 32" |
|
|
|
|
F-48-56-C-b |
xóm Cây Hồng |
DC |
xã Động Đạt |
H. Phú Lương |
21° 44' 49" |
105° 43' 17" |
|
|
|
|
F-48-56-C-b |
xóm Chảo |
DC |
xã Động Đạt |
H. Phú Lương |
21° 43' 40" |
105° 41' 37" |
|
|
|
|
F-48-56-C-b |
xóm Cộng Hoà |
DC |
xã Động Đạt |
H. Phú Lương |
21° 46' 35" |
105° 42' 44" |
|
|
|
|
F-48-56-A-d |
xóm Đồng Chằm |
DC |
xã Động Đạt |
H. Phú Lương |
21° 45' 41" |
105° 42' 21" |
|
|
|
|
F-48-56-A-d |
xóm Đồng Nghè 2 |
DC |
xã Động Đạt |
H. Phú Lương |
21° 43' 36" |
105° 40' 34" |
|
|
|
|
F-48-56-C-b |
xóm Đồng Nội |
DC |
xã Động Đạt |
H. Phú Lương |
21° 45' 16" |
105° 41' 49" |
|
|
|
|
F-48-56-A-d |
sông Đu |
TV |
xã Động Đạt |
H. Phú Lương |
|
|
21° 41' 59” |
105° 41' 28" |
21° 43’ 19” |
105° 41' 59" |
F-48-56-C-b |
xóm Khe Nác |
DC |
xã Động Đạt |
H. Phú Lương |
21° 47' 51” |
105° 43' 23" |
|
|
|
|
F-48-56-A-d |
suối Khe Nác |
TV |
xã Động Đạt |
H. Phú Lương |
|
|
21° 48' 01" |
105° 43' 29" |
21° 47' 09" |
105° 42' 38" |
F-48-56-A-d |
xóm Lê |
DC |
xã Động Đạt |
H. Phú Lương |
21° 43' 49" |
105° 42' 21" |
|
|
|
|
F-48-56-C-b |
xóm Mạ |
DC |
xã Động Đạt |
H. Phú Lương |
21° 44' 45" |
105° 42' 54" |
|
|
|
|
F-48-56-C-b |
xóm Phố Đuổm |
DC |
xã Động Đạt |
H. Phú Lương |
21° 45' 17" |
105° 42' 43” |
|
|
|
|
F-48-56-A-d |
xóm Tân Lập |
DC |
xã Động Đạt |
H. Phú Lương |
21° 43’ 56” |
105° 41' 57" |
|
|
|
|
F-48-56-C-b |
xóm Thái An |
DC |
xã Động Đạt |
H. Phú Lương |
21° 43' 43" |
105° 42' 33" |
|
|
|
|
F-48-56-C-b |
xóm Vườn Thông |
DC |
xã Động Đạt |
H. Phú Lương |
21° 44' 57" |
105° 42' 13" |
|
|
|
|
F-48-56-C-b |
suối Bến Gió |
TV |
xã Hợp Thành |
H. Phú Lương |
|
|
21° 46' 05" |
105° 38' 40" |
21° 45' 52” |
105° 37' 28" |
F-48-56-A-d |
xóm Kết Thành |
DC |
xã Hợp Thành |
H. Phú Lương |
21° 45' 40" |
105° 39' 29" |
|
|
|
|
F-48-56-A-d |
xóm Khôn Lân |
DC |
xã Hợp Thành |
H. Phú Lương |
21° 44' 14“ |
105° 39' 00" |
|
|
|
|
F-48-56-C-b |
xóm Mãn Quang |
DC |
xã Hợp Thành |
H. Phú Lương |
21° 45' 47” |
105° 38' 53" |
|
|
|
|
F-48-56-A-d |
xóm Mới |
DC |
xã Hợp Thành |
H. Phú Lương |
21° 45' 06" |
105° 38' 40" |
|
|
|
|
F-48-56-A-d |
xóm Mon |
DC |
xã Hợp Thành |
H. Phú Lương |
21° 44' 48" |
106° 38' 59" |
|
|
|
|
F-48-56-C-b |
xóm Phú Pài |
DC |
xã Hợp Thành |
H. Phú Lương |
21o 46' 12" |
105° 39' 04" |
|
|
|
|
F-48-56-A-d |
xóm Phú Thành |
DC |
xã Hợp Thành |
H. Phú Lương |
21° 46' 07" |
105° 39' 24" |
|
|
|
|
F-48-56-A-d |
xóm Tiến Bộ |
DC |
xã Hợp Thành |
H. Phú Lương |
21° 45' 14” |
105° 39' 00" |
|
|
|
|
F-48-56-A-d |
núi Ton Dênh |
SV |
xã Hợp Thành |
H. Phú Lương |
21o 43' 44” |
105° 39' 14" |
|
|
|
|
F-48-56-C-b |
cầu Bến Gió |
KX |
xã Ôn Lương |
H. Phú Lương |
21° 46' 28" |
105° 39' 22" |
|
|
|
|
F-48-56-A-d |
xóm Cái |
DC |
xã Ôn Lương |
H. Phú Lương |
21° 46' 55" |
105° 38' 46" |
|
|
|
|
F-48-56-A-d |
xóm Cây Thị |
DC |
xã Ôn Lương |
H. Phú Lương |
21° 46' 34" |
105° 38' 50" |
|
|
|
|
F-48-56-A-d |
xóm Cọ |
DC |
xã Ôn Lương |
H. Phú Lương |
21° 46' 12° |
105° 38' 47" |
|
|
|
|
F-48-56-A-d |
xóm Đầm Rum |
DC |
xã Ôn Lương |
H. Phú Lương |
21° 47" 15" |
105° 39' 17" |
|
|
|
|
F-48-56-A-d |
xóm Khau Lai |
DC |
xã Ôn Lương |
H. Phú Lương |
21° 46' 34“ |
105° 38' 48" |
|
|
|
|
F-48-56-A-d |
cầu Mặt Trăng |
KX |
xã Ôn Lương |
H. Phú Lương |
21° 45' 49" |
105° 37' 47" |
|
|
|
|
F-48-56-A-d |
sông Nà Dau |
TV |
xã Ôn Lương |
H. Phú Lương |
|
|
21° 47' 31" |
105° 40' 33" |
21° 46' 16" |
105° 40' 04" |
F-48-56-A-d |
xóm Nà Pặng |
DC |
xã Ôn Lương |
H. Phú Lương |
21o 46' 48" |
105° 38' 45" |
|
|
|
|
F-48-56-A-d |
xóm Nà Tủn |
DC |
xã Ôn Lương |
H. Phú Lương |
21° 46' 54” |
105° 39' 18" |
|
|
|
|
F-48-56-A-d |
xóm Thôm Đông |
DC |
xã Ôn Lương |
H. Phú Lương |
21° 47' 06" |
105° 38' 56" |
|
|
|
|
F-48-56-A-d |
xóm Thôm Trung |
DC |
xã Ôn Lương |
H. Phú Lương |
21° 48' 00" |
105° 38' 42” |
|
|
|
|
F-48-56-A-d |
quốc lộ 3 |
KX |
xã Phấn Mễ |
H. Phú Lương |
|
|
21° 41' 16" |
105° 43' 57" |
21° 42' 49" |
105° 43' 01" |
F-48-56-C-b |
xóm Bầu 1 |
DC |
xã Phấn Mễ |
H. Phú Lương |
21° 41' 47" |
105° 42' 06" |
|
|
|
|
F-48-56-C-b |
xóm Bầu 2 |
DC |
xã Phấn Mễ |
H. Phú Lương |
21° 41' 22" |
105° 41' 59" |
|
|
|
|
F-48-56-C-b |
xóm Bò 1 |
DC |
xã Phấn Mễ |
H. Phú Lương |
21° 41' 10" |
105° 43' 28" |
|
|
|
|
F-48-56-C-b |
xóm Bún 2 |
DC |
xã Phấn Mễ |
H. Phú Lương |
21° 40' 33" |
105° 43' 07" |
|
|
|
|
F-48-56-C-b |
núi Chúa |
SV |
xã Phấn Mễ |
H. Phú Lương |
21o 42' 11" |
105o 41' 04” |
|
|
|
|
F-48-56-C-b |
xóm Cọ 1 |
DC |
xã Phấn Mễ |
H. Phú Lương |
21o 42' 60" |
105° 41' 58" |
|
|
|
|
F-48-56-C-b |
sông Đu |
TV |
xã Phấn Mễ |
H. Phú Lương |
|
|
21° 43' 19" |
105° 41' 59” |
21° 40' 04" |
105° 43' 14" |
F-48-56-C-b |
xóm Giang 1 |
DC |
xã Phấn Mễ |
H. Phú Lương |
21o 40' 53" |
105° 42' 34" |
|
|
|
|
F-48-56-C-b |
xóm Giang 2 |
DC |
xã Phấn Mễ |
H. Phú Lương |
21° 40' 30" |
105° 42' 33" |
|
|
|
|
F-48-56-C-b |
xóm Hái Hoa |
DC |
xã Phấn Mễ |
H. Phú Lương |
21o 42' 06" |
105° 42' 33" |
|
|
|
|
F-48-56-C-b |
xóm Hin |
DC |
xã Phấn Mễ |
H. Phú Lương |
21o 41' 14” |
105° 41' 39" |
|
|
|
|
F-48-56-C-b |
xóm Hoa 1 |
DC |
xã Phấn Mễ |
H. Phú Lương |
21° 41' 53" |
105° 42' 30” |
|
|
|
|
F-48-56-C-b |
xóm Hoa 2 |
DC |
xã Phấn Mễ |
H. Phú Lương |
21° 41' 23" |
105° 42' 46" |
|
|
|
|
F-48-56-C-b |
xóm Lân 1 |
DC |
xã Phấn Mễ |
H. Phú Lương |
21° 42' 48" |
105° 42' 24" |
|
|
|
|
F-48-56-C-b |
xóm Lân 2 |
DC |
xã Phấn Mễ |
H. Phú Lương |
21o 42' 31" |
105° 42' 21" |
|
|
|
|
F-48-56-C-b |
xóm Làng Chò |
DC |
xã Phấn Mễ |
H. Phú Lương |
21o 41' 44" |
105° 43' 50" |
|
|
|
|
F-48-56-C-b |
xóm Mài |
DC |
xã Phấn Mễ |
H. Phú Lương |
21° 41' 39" |
105° 43' 22" |
|
|
|
|
F-48-56-C-b |
xóm Mỹ Khanh |
DC |
xã Phấn Mễ |
H. Phú Lương |
21° 41' 25" |
105° 43' 55" |
|
|
|
|
F-48-56-C-b |
xóm Ngọc Tiến |
DC |
xã Phấn Mễ |
H. Phú Lương |
21° 41' 04” |
105° 41' 21" |
|
|
|
|
F-48-56-C-b |
xóm Phố Gia 2 |
DC |
xã Phấn Mễ |
H. Phú Lương |
21° 41' 58" |
105° 43' 47" |
|
|
|
|
F-48-56-C-b |
xóm Phú Sơn |
DC |
xã Phấn Mễ |
H. Phú Lương |
21° 41' 06” |
105° 42' 21“ |
|
|
|
|
F-48-56-C-b |
xóm Phú Yên |
DC |
xã Phấn Mễ |
H. Phú Lương |
21° 42' 23" |
105° 41' 52" |
|
|
|
|
F-48-56-C-b |
xóm Rốc Mâu |
DC |
xã Phấn Mễ |
H. Phú Lương |
21o 42' 42" |
105° 43' 46” |
|
|
|
|
F-48-56-C-b |
xóm Tân Hoà |
DC |
xã Phấn Mễ |
H. Phú Lương |
21° 42' 14“ |
105° 43' 36” |
|
|
|
|
F-48-56-C-b |
xóm Tràng Học |
DC |
xã Phấn Mễ |
H. Phú Lương |
21o 42' 33" |
105° 43' 06” |
|
|
|
|
F-48-56-C-b |
xóm Ao Cống |
DC |
xã Phú Đô |
H. Phú Lương |
21° 43' 09" |
105° 48’ 02” |
|
|
|
|
F-48-56-D-a |
xóm Chang |
DC |
xã Phú Đô |
H. Phú Lương |
21o 44' 37" |
105° 47' 52" |
|
|
|
|
F-48-56-D-a |
cầu Đá |
KX |
xã Phú Đô |
H. Phú Lương |
21° 43' 41" |
105° 47' 27" |
|
|
|
|
F-48-56-D-a |
đèo Khê |
SV |
xã Phú Đô |
H. Phú Lương |
21° 46' 10" |
105° 47' 54" |
|
|
|
|
F-48-56-B-c |
núi Khe Ấm |
SV |
xã Phú Đô |
H. Phú Lương |
21° 45' 56" |
105° 47' 17” |
|
|
|
|
F-48-56-B-c |
suối Khe Ấm |
TV |
xã Phú Đô |
H. Phú Lương |
|
|
21° 46' 23" |
105° 47' 06" |
21° 45' 23" |
105° 46' 25" |
F-48-56-B-c |
suối Khe Cái |
TV |
xã Phú Đô |
H. Phú Lương |
|
|
21° 45' 05" |
105° 46' 57" |
21° 42' 28" |
105° 47' 54" |
F-48-56-D-a |
suối Khe Lanh |
TV |
xã Phú Đô |
H. Phú Lương |
|
|
21o 43' 27" |
105° 49' 00" |
21° 43' 08" |
105° 48' 58” |
F-48-56-D-a |
xóm Khe Vàng 2 |
DC |
xã Phú Đô |
H. Phú Lương |
21° 43' 17" |
105° 47' 27" |
|
|
|
|
F-48-56-D-a |
xóm Khe Vàng 3 |
DC |
xã Phú Đô |
H. Phú Lương |
21° 43' 44" |
105° 47' 15" |
|
|
|
|
F-48-56-D-a |
suối Lểng |
TV |
xã Phú Đô |
H. Phú Lương |
|
|
21° 46' 00" |
105° 46' 07" |
21° 45' 30" |
105° 46' 24" |
F-48-56-B-c |
núi Liểng |
SV |
xã Phú Đô |
H. Phú Lương |
21° 45' 41” |
105° 46' 23" |
|
|
|
|
F-48-56-B-c |
xóm Nà Sàng |
DC |
xã Phú Đô |
H. Phú Lương |
21° 46' 08" |
105° 46' 51" |
|
|
|
|
F-48-56-B-c |
nùi Péc |
SV |
xã Phú Đô |
H. Phú Lương |
21° 45' 20" |
105° 47' 18" |
|
|
|
|
F-48-56-B-c |
núi Phật |
SV |
xã Phú Đô |
H. Phú Lương |
21o 44' 28" |
105° 47' 23" |
|
|
|
|
F-48-56-D-a |
xóm Phú Bắc |
DC |
xã Phú Đô |
H. Phú Lương |
21o 44' 47" |
105° 47' 23" |
|
|
|
|
F-48-56-B-c |
đèo Phú Đô |
SV |
xã Phú Đô |
H. Phú Lương |
21° 45' 49" |
105° 46' 18" |
|
|
|
|
F-48-56-B-c |
xóm Phú Đô 2 |
DC |
xã Phú Đô |
H. Phú Lương |
21° 45' 47" |
105° 46' 40" |
|
|
|
|
F-48-56-B-c |
xóm Phú Thọ |
DC |
xã Phú Đô |
H. Phú Lương |
21° 45' 50" |
105° 47' 01" |
|
|
|
|
F-48-56-B-c |
núi Tằn Măn |
SV |
xã Phú Đô |
H. Phú Lương |
21° 42' 50" |
105° 48' 34" |
|
|
|
|
F-48-56-D-a |
xóm Vu 1 |
DC |
xã Phú Đô |
H. Phú Lương |
21° 45' 13" |
105° 46' 50” |
|
|
|
|
F-48-56-B-c |
quốc lộ 37 |
KX |
xã Phủ Lý |
H. Phú Lương |
|
|
21° 46' 14" |
105° 40' 00” |
21° 44' 32" |
105° 41' 24" |
F-48-56-A-d |
xóm Đồng Chợ |
DC |
xã Phủ Lý |
H. Phú Lương |
21° 45' 32" |
105° 40' 35" |
|
|
|
|
F-48-56-A-d |
xóm Đồng Rôm |
DC |
xã Phủ Lý |
H. Phú Lương |
21° 46' 10” |
105° 40' 01” |
|
|
|
|
F-48-56-A-d |
sông Đu |
TV |
xã Phủ Lý |
H. Phú Lương |
|
|
21° 46' 16" |
105° 40' 04" |
21° 44' 34" |
105° 41' 28" |
F-48-56-A-d |
xóm Eng |
DC |
xã Phủ Lý |
H. Phú Lương |
21° 44' 45” |
105° 39' 21" |
|
|
|
|
F-48-56-C-b |
xóm Gò Bông |
DC |
xã Phủ Lý |
H. Phú Lương |
21° 44' 48" |
105° 39' 55" |
|
|
|
|
F-48-56-C-b |
xóm Hiệp Hòa |
DC |
xã Phủ Lý |
H. Phú Lương |
21° 44’ 16" |
105° 39' 33” |
|
|
|
|
F-48-56-C-b |
xóm Khe Ván |
DC |
xã Phủ Lý |
H. Phú Lương |
21° 47' 19" |
105° 40' 38" |
|
|
|
|
F-48-56-A-d |
xóm Khôn Rây |
DC |
xã Phủ Lý |
H. Phú Lương |
21° 45' 17” |
105° 40' 25" |
|
|
|
|
F-48-56-A-d |
xóm Nà Biểu |
DC |
xã Phủ Lý |
H. Phú Lương |
21o 45' 56" |
105° 40' 38" |
|
|
|
|
F-48-56-A-d |
xóm Nà Dau |
DC |
xã Phủ Lý |
H. Phú Lương |
21° 46' 43° |
105° 40' 35" |
|
|
|
|
F-48-56-A-d |
cầu Nà Lâu |
KX |
xã Phủ Lý |
H. Phú Lương |
21o 45' 19" |
105° 40' 49" |
|
|
|
|
F-48-56-A-d |
xóm Nà Mọn |
DC |
xã Phủ Lý |
H. Phú Lương |
21° 44' 41" |
105° 40' 07" |
|
|
|
|
F-48-56-C-b |
xóm Tân Chính |
DC |
xã Phủ Lý |
H. Phú Lương |
21° 44' 53" |
105° 40' 24" |
|
|
|
|
F-48-56-C-b |
núi Trang |
SV |
xã Phủ Lý |
H. Phú Lương |
21° 44' 46" |
105° 40' 48" |
|
|
|
|
F-48-56-C-b |
quốc lộ 3 |
KX |
xã Sơn Cầm |
H. Phú Lương |
|
|
21o 37' 22” |
105° 47' 25" |
21° 38' 21" |
105° 45' 59" |
F-48-56-D-a |
xóm Bến Giềng |
DC |
xã Sơn Cầm |
H. Phú Lương |
21° 38' 23" |
105° 47' 06" |
|
|
|
|
F-48-56-D-a |
xóm Cao Sơn |
DC |
xã Sơn Cầm |
H. Phú Lương |
21° 37' 17” |
105° 46' 36" |
|
|
|
|
F-48-56-D-c |
sông Cầu |
TV |
xã Sơn Cầm |
H. Phú Lương |
|
|
21° 40' 03" |
105° 47' 21" |
21° 37' 09" |
105° 48' 23" |
F-48-56-D-a |
Trường Công nhân Kỹ thuật Mỏ |
KX |
xã Sơn Cầm |
H. Phú Lương |
21° 38' 12" |
105° 47' 29" |
|
|
|
|
F-48-56-D-a |
xóm Đồng Xe |
DC |
xã Sơn Cầm |
H. Phú Lương |
21° 37' 39" |
105° 48' 01" |
|
|
|
|
F-48-56-D-a |
núi Han |
SV |
xã Sơn Cầm |
H. Phú Lương |
21° 38' 35" |
105° 47' 55" |
|
|
|
|
F-48-56-D-a |
Trại giam Phú Sơn 4 |
KX |
xã Sơn Cầm |
H. Phú Lương |
21° 39' 22" |
105° 46' 23” |
|
|
|
|
F-48-56-D-a |
xóm Quang Trung 2 |
DC |
xã Sơn Cầm |
H. Phú Lương |
21° 38' 38" |
105° 47' 19" |
|
|
|
|
F-48-56-D-a |
xóm Số 6 |
DC |
xã Sơn Cầm |
H. Phú Lương |
21° 37' 35" |
105° 47' 11" |
|
|
|
|
F-48-56-D-a |
xóm Số 7 |
DC |
xã Sơn Cầm |
H. Phú Lương |
21° 38' 01" |
105° 46' 42” |
|
|
|
|
F-48-56-D-a |
xóm Sơn Cẩm |
DC |
xã Sơn Cầm |
H. Phú Lương |
21° 38' 02" |
105° 47' 36" |
|
|
|
|
F-48-56-D-a |
núi Sơn Cẩm |
SV |
xã Sơn Cầm |
H. Phú Lương |
21° 37’ 59" |
105° 46' 19" |
|
|
|
|
F-48-56-D-a |
xóm Thanh Trà |
DC |
xã Sơn Cầm |
H. Phú Lương |
21° 39' 39” |
105° 47' 31" |
|
|
|
|
F-48-56-D-a |
xóm Thanh Trà 1 |
DC |
xã Sơn Cầm |
H. Phú Lương |
21° 39' 19" |
105° 47' 00" |
|
|
|
|
F-48-56-D-a |
xóm Bãi Bằng |
DC |
xã Tức Tranh |
H. Phú Lương |
21o 42' 52" |
105° 44' 23" |
|
|
|
|
F-48-56-C-b |
xóm Cây Thị |
DC |
xã Tức Tranh |
H. Phú Lương |
21° 42' 45" |
105° 46' 19” |
|
|
|
|
F-48-56-D-a |
xóm Đan Khê |
DC |
xã Tức Tranh |
H. Phú Lương |
21° 42' 53" |
105° 46' 34" |
|
|
|
|
F-48-56-D-a |
suối Đồng Chùa |
TV |
xã Tức Tranh |
H. Phú Lương |
|
|
21° 42' 49” |
105° 45' 31" |
21° 42' 26" |
105° 46' 43" |
F-48-56-D-a |
xóm Đồng Danh |
DC |
xã Tức Tranh |
H. Phú Lương |
21° 42 59" |
105° 45' 20" |
|
|
|
|
F-48-56-D-a |
xóm Đồng Lường |
DC |
xã Tức Tranh |
H. Phú Lương |
21° 43' 28" |
105° 46' 20" |
|
|
|
|
F-48-56-D-a |
suối Đồng Lường |
TV |
xã Tức Tranh |
H. Phú Lương |
|
|
21° 43' 44" |
105° 46' 39” |
21° 43' 15" |
105° 46' 20" |
F-48-56-D-a |
xóm Đồng Tâm |
DC |
xã Tức Tranh |
H. Phú Lương |
21° 44' 19” |
105° 45' 44" |
|
|
|
|
F-48-56-D-a |
suối Đồng Tâm |
TV |
xã Tức Tranh |
H. Phú Lương |
|
|
21° 45' 19” |
105° 45' 41" |
21° 44' 41” |
105° 45' 55" |
F-48-56-D-a |
xóm Đồng Tiến |
DC |
xã Tức Tranh |
H. Phú Lương |
21° 45' 21" |
105° 45' 49" |
|
|
|
|
F-48-56-B-c |
xóm Gốc Cọ |
DC |
xã Tức Tranh |
H. Phú Lương |
21° 43' 53" |
105° 45' 59" |
|
|
|
|
F-48-56-D-a |
xóm Gốc Gạo |
DC |
xã Tức Tranh |
H. Phú Lương |
21° 42' 15” |
105° 47' 23" |
|
|
|
|
F-48-56-D-a |
suối Khe Cái |
TV |
xã Tức Tranh |
H. Phú Lương |
|
|
21° 44' 41" |
105° 45' 55" |
21° 41' 54" |
105° 47' 09" |
F-48-56-D-a |
xóm Khe Cốc |
DC |
xã Tức Tranh |
H. Phú Lương |
21° 42' 39" |
105° 44' 38" |
|
|
|
|
F-48-56-C-b |
xóm Minh Hợp |
DC |
xã Tức Tranh |
H. Phú Lương |
21o 43' 16” |
105° 44' 37" |
|
|
|
|
F-48-56-C-b |
xóm Ngòai Tranh |
DC |
xã Tức Tranh |
H. Phú Lương |
21° 41' 52" |
105° 46' 42” |
|
|
|
|
F-48-56-D-a |
xóm Thôm Găng |
DC |
xã Tức Tranh |
H. Phú Lương |
21° 42' 25" |
105° 45' 36" |
|
|
|
|
F-48-56-D-a |
suối Thôm Găng |
TV |
xã Tức Tranh |
H. Phú Lương |
|
|
21o 42 21" |
105° 46' 11" |
21° 42' 21" |
105° 47' 03" |
F-48-56-D-a |
xóm Bình Long |
DC |
xã Vô Tranh |
H. Phú Lương |
21° 40' 46" |
105° 44' 44" |
|
|
|
|
F-48-56-C-b |
sông Cầu |
TV |
xã Vô Tranh |
H. Phú Lương |
|
|
21° 41' 40" |
105° 47' 03” |
21° 40' 01” |
105° 47' 23" |
F-48-56-D-a |
xóm Cầu Bình |
DC |
xã Vô Tranh |
H. Phú Lương |
21° 41' 31" |
105° 44' 35" |
|
|
|
|
F-48-56-C-b |
suối Cầu Dạt |
TV |
xã Vô Tranh |
H. Phú Lương |
|
|
21° 42' 19" |
105° 45' 07" |
21° 40' 28" |
105° 45' 13" |
F-48-56-D-a |
xóm Liên Đồng |
DC |
xã Vô Tranh |
H. Phú Lương |
21o 40' 42" |
105° 46' 28" |
|
|
|
|
F-48-56-D-a |
xóm Liên Hồng 3 |
DC |
xã Vô Tranh |
H. Phú Lương |
21o 41' 11" |
105° 46' 11" |
|
|
|
|
F-48-56-D-a |
xóm Liên Hồng 7 |
DC |
xã Vô Tranh |
H. Phú Lương |
21° 40' 46" |
105° 45' 43” |
|
|
|
|
F-48-56-D-a |
núi Lim |
SV |
xã Vô Tranh |
H. Phú Lương |
21° 41' 47" |
105° 46' 25" |
|
|
|
|
F-48-56-D-a |
xóm Phú Lương |
DC |
xã Vô Tranh |
H. Phú Lương |
21o 40' 12" |
105° 46' 31" |
|
|
|
|
F-48-56-D-a |
trại giam Phú Sơn 4 |
KX |
xã Vô Tranh |
H. Phú Lương |
21° 39' 49" |
105° 46' 29" |
|
|
|
|
F-48-56-D-a |
xóm Thống Nhất |
DC |
xã Vô Tranh |
H. Phú Lương |
21° 40' 36" |
105° 47' 04” |
|
|
|
|
F-48-56-D-a |
cầu Thống Nhất |
KX |
xã Vô Tranh |
H. Phú Lương |
21° 40' 19” |
105° 45' 30" |
|
|
|
|
F-48-56-D-a |
xóm Toàn Thắng |
DC |
xã Vô Tranh |
H. Phú Lương |
21° 41' 21” |
105° 47’ 11" |
|
|
|
|
F-48-56-D-a |
núi Trà Lâu |
SV |
xã Vô Tranh |
H. Phú Lương |
21° 40' 58" |
105° 46' 57" |
|
|
|
|
F-48-56-D-a |
xóm Trung Thành |
DC |
xã Vô Tranh |
H. Phú Lương |
21° 41' 33" |
105° 45' 23" |
|
|
|
|
F-48-56-D-a |
xóm Việt Hưng |
DC |
xã Vô Tranh |
H. Phú Lương |
21o 41' 47" |
105° 44' 32“ |
|
|
|
|
F-48-56-C-b |
suối Xoan Đào |
TV |
xã Vô Tranh |
H. Phú Lương |
|
|
21° 41' 13" |
105° 45' 52" |
21° 41' 40" |
105o 47' 03" |
F-48-56-D-a |
quốc lộ 3 |
KX |
xã Yên Đổ |
H. Phú Lương |
|
|
21° 49' 56" |
105° 42' 59" |
21° 46' 36" |
105° 42' 24" |
F-A-56-A-d |
xóm An Thắng |
DC |
xã Yên Đổ |
H. Phú Lương |
21° 49' 37" |
105° 41' 22" |
|
|
|
|
F-A-56-A-d |
xóm Ao Then |
DC |
xã Yên Đổ |
H. Phú Lương |
21° 50' 20" |
105° 42' 29" |
|
|
|
|
F-A-56-A-d |
xóm Ba Tư |
DC |
xã Yên Đổ |
H. Phú Lương |
21° 49' 41" |
105° 42' 34" |
|
|
|
|
F-A-56-A-d |
xóm Cây Khế |
DC |
xã Yên Đổ |
H. Phú Lương |
21o 49' 19" |
105° 41' 42” |
|
|
|
|
F-A-56-A-d |
xóm Cây Trẹo |
DC |
xã Yên Đổ |
H. Phú Lương |
21° 47' 33” |
105° 42' 02" |
|
|
|
|
F-A-56-A-d |
xóm Đá Mài |
DC |
xã Yên Đổ |
H. Phú Lương |
21° 49' 34" |
105° 42' 00" |
|
|
|
|
F-A-56-A-d |
xóm Đồng Chùa |
DC |
xã Yên Đổ |
H. Phú Lương |
21° 46' 59" |
105° 41' 49" |
|
|
|
|
F-A-56-A-d |
xóm Gia Trống |
DC |
xã Yên Đổ |
H. Phú Lương |
21° 48' 36" |
105° 42' 00" |
|
|
|
|
F-A-56-A-d |
xóm Gốc Vải |
DC |
xã Yên Đổ |
H. Phú Lương |
21° 46' 37" |
105° 42' 04" |
|
|
|
|
F-A-56-A-d |
xóm Hạ |
DC |
xã Yên Đổ |
H, Phú Lương |
21° 47' 53" |
105° 40' 41” |
|
|
|
|
F-A-56-A-d |
xóm Hang Thắm |
DC |
xã Yên Đổ |
H. Phú Lương |
21° 48' 26" |
105° 43’ 58" |
|
|
|
|
F-A-56-A-d |
xóm Hin |
DC |
xã Yên Đổ |
H. Phú Lương |
21° 47' 35" |
105° 42' 54” |
|
|
|
|
F-A-56-A-d |
xóm Kẻm |
DC |
xã Yên Đổ |
H. Phú Lương |
21o 47' 44" |
105o 42' 52“ |
|
|
|
|
F-A-56-A-d |
núi Khau Luông |
SV |
xã Yên Đổ |
H. Phú Lương |
21o 49' 21" |
105° 43' 22" |
|
|
|
|
F-A-56-A-d |
xóm Khe Mác |
DC |
xã Yên Đổ |
H. Phú Lương |
21° 48' 32" |
105° 44' 06" |
|
|
|
|
F-A-56-A-d |
xóm Khe Thượng |
DC |
xã Yên Đổ |
H. Phú Lương |
21° 46' 19" |
105° 41' 46" |
|
|
|
|
F-A-56-A-d |
xóm Khe Trì |
DC |
xã Yên Đổ |
H. Phú Lương |
21° 48' 40" |
105° 43' 59" |
|
|
|
|
F-A-56-A-d |
cầu Khôn Lồng |
KX |
xã Yên Đổ |
H. Phú Lương |
21° 48' 32" |
105° 41' 02" |
|
|
|
|
F-A-56-A-d |
xóm Lang |
DC |
xã Yên Đổ |
H. Phú Lương |
21o 47' 17" |
105° 42' 11" |
|
|
|
|
F-A-56-A-d |
xóm Lũng Cuội |
DC |
xã Yên Đổ |
H. Phú Lương |
21° 48' 30" |
105° 43' 46" |
|
|
|
|
F-A-56-A-d |
xóm Phố Trào |
DC |
xã Yên Đổ |
H. Phú Lương |
21° 47' 46" |
105° 42' 32" |
|
|
|
|
F-A-56-A-d |
xóm Thẩm Trào |
DC |
xã Yên Đổ |
H. Phú Lương |
21° 49' 49" |
105° 42' 22“ |
|
|
|
|
F-A-56-A-d |
xóm Thanh Thế |
DC |
xã Yên Đổ |
H. Phú Lương |
21o 47' 17" |
105° 41' 42" |
|
|
|
|
F-A-56-A-d |
xóm Thượng |
DC |
xã Yên Đổ |
H. Phú Lương |
21° 48' 35" |
105° 41' 07" |
|
|
|
|
F-A-56-A-d |
xóm Trung |
DC |
xã Yên Đổ |
H. Phú Lương |
21° 48' 25" |
105° 40' 41" |
|
|
|
|
F-A-56-A-d |
núi Ao Đồng |
SV |
xã Yên Lạc |
H. Phú Lương |
21o 49' 02" |
105° 45' 08” |
|
|
|
|
F-A-56-B-c |
sông Ao Đồng |
TV |
xã Yên Lạc |
H. Phú Lương |
|
|
21° 49' 04" |
105° 45' 36" |
21° 48' 05" |
105° 44' 20” |
F-A-56-B-c, F-A-56-A-d |
xóm Ao Lác |
DC |
xã Yên Lạc |
H. Phú Lương |
21o 46' 31" |
105° 45' 19" |
|
|
|
|
F-A-56-B-c |
xóm Cầu Đá |
DC |
xã Yên Lạc |
H. Phú Lương |
21° 46' 28" |
105° 46' 02" |
|
|
|
|
F-A-56-B-c |
xóm Cây Thị |
DC |
xã Yên Lạc |
H. Phú Lương |
21° 46' 41" |
105° 46' 14" |
|
|
|
|
F-A-56-B-c |
xóm Đẩu |
DC |
xã Yên Lạc |
H. Phú Lương |
21° 47' 41" |
105° 44' 48" |
|
|
|
|
F-A-56-A-d |
núi Đèo Bụt |
SV |
xã Yên Lạc |
H. Phú Lương |
21° 48' 09" |
105° 46' 35" |
|
|
|
|
F-A-56-B-c |
xóm Đồng Bòng |
DC |
xã Yên Lạc |
H. Phú Lương |
21o 44' 33" |
105o 44' 40" |
|
|
|
|
F-A-56-C-b |
xóm Đồng Mỏ |
DC |
xã Yên Lạc |
H. Phú Lương |
21° 47' 42” |
105° 45' 43" |
|
|
|
|
F-A-56-B-c |
suối Đồng Xiêm |
TV |
xã Yên Lạc |
H. Phú Lương |
|
|
21° 48' 04" |
105° 45' 36” |
21° 47' 06" |
105° 45' 47” |
F-A-56-B-c |
núi Gianh |
SV |
xã Yên Lạc |
H. Phú Lương |
21° 48' 33" |
105° 45' 29" |
|
|
|
|
F-A-56-B-c |
đèo Gianh |
SV |
xã Yên Lạc |
H. Phú Lương |
21° 48' 36" |
105° 46' 01" |
|
|
|
|
F-A-56-B-c |
núi Hang Xa |
SV |
xã Yên Lạc |
H. Phú Lương |
21° 47' 22" |
105° 46' 23" |
|
|
|
|
F-A-56-B-c |
núi Kim Lan |
SV |
xã Yên Lạc |
H. Phú Lương |
21° 44' 16" |
105° 44' 02" |
|
|
|
|
F-A-56-C-b |
xóm Làng Lớn |
DC |
xã Yên Lạc |
H. Phú Lương |
21° 47' 10" |
105° 45' 36" |
|
|
|
|
F-A-56-B-c |
suối Lũng Cùng |
TV |
xã Yên Lạc |
H. Phú Lương |
|
|
21° 46' 37" |
105° 45' 50" |
21° 45' 11" |
105° 44' 35" |
F-A-56-B-c |
xóm Mương Gằng |
DC |
xã Yên Lạc |
H. Phú Lương |
21° 46' 44" |
105° 45' 43" |
|
|
|
|
F-A-56-B-c |
xóm Nà Mụ |
DC |
xã Yên Lạc |
H. Phú Lương |
21° 45' 36" |
105° 43' 44" |
|
|
|
|
F-A-56-A-d |
đèo Nam |
SV |
xã Yên Lạc |
H. Phú Lương |
21° 46' 59" |
105° 45' 11" |
|
|
|
|
F-A-56-B-c |
núi Nhà Tây |
SV |
xã Yên Lạc |
H. Phú Lương |
21° 46' 57” |
105° 46' 11" |
|
|
|
|
F-A-56-B-c |
xóm Ó |
DC |
xã Yên Lạc |
H. Phú Lương |
21° 48' 07" |
105° 44' 33" |
|
|
|
|
F-A-56-A-d |
đèo Ó |
SV |
xã Yên Lạc |
H. Phú Lương |
21° 48' 11" |
105o 45' 25" |
|
|
|
|
F-A-56-B-c |
đèo Ông Đông |
SV |
xã Yên Lạc |
H. Phú Lương |
21° 47' 38” |
105° 45’ 22" |
|
|
|
|
F-A-56-B-c |
núi Tán |
SV |
xã Yên Lạc |
H. Phú Lương |
21° 48' 14" |
105° 45' 27" |
|
|
|
|
F-A-56-B-c |
xóm Tiên Thông A |
DC |
xã Yên Lạc |
H. Phú Lương |
21° 46' 34" |
105o 45' 04" |
|
|
|
|
F-A-56-B-c |
xóm Tiên Thông B |
DC |
xã Yên Lạc |
H. Phú Lương |
21° 46' 19" |
105° 44' 13" |
|
|
|
|
F-A-56-A-d |
xóm Yên Thủy 1 |
DC |
xã Yên Lạc |
H. Phú Lương |
21o 45' 58” |
105° 44' 31“ |
|
|
|
|
F-A-56-A-d |
xóm Yên Thủy 2 |
DC |
xã Yên Lạc |
H. Phú Lương |
21° 45' 18" |
105° 44' 10" |
|
|
|
|
F-A-56-A-d |
xóm Yên Thủy 5 |
DC |
xã Yên Lạc |
H. Phú Lương |
21° 43' 50" |
105° 44' 18" |
|
|
|
|
F-A-56-C-b |
quốc lộ 3 |
KX |
xã Yên Ninh |
H. Phú Lương |
|
|
21° 52' 57" |
105° 46' 11“ |
21° 49' 56" |
105° 42' 59" |
F-48-56-B-a, F-48-56-A |
xóm Ba Họ |
DC |
xã Yên Ninh |
H. Phú Lương |
21° 50' 10" |
105° 45' 11" |
|
|
|
|
F-48-56-B-c |
xóm Ba Luồng |
DC |
xã Yên Ninh |
H. Phú Lương |
21° 53' 49" |
105° 46' 01" |
|
|
|
|
F-48-56-B-a |
hồ Bình Dương |
TV |
xã Yên Ninh |
H. Phú Lương |
21° 51' 29" |
105° 44' 01" |
|
|
|
|
F-48-56-A |
sông Chợ Chu |
TV |
xã Yên Ninh |
H. Phú Lương |
|
|
21° 52’ 57" |
105° 46' 12" |
21° 54' 12" |
105° 43' 35" |
F-48-56-B-a F-48-56-A |
núi Đan Đen |
SV |
xã Yên Ninh |
H. Phú Lương |
21° 51' 31" |
105° 45' 35" |
|
|
|
|
F-48-56-B-c |
xóm Đồng Danh |
DC |
xã Yên Ninh |
H. Phú Lương |
21° 50' 35" |
105° 43' 12" |
|
|
|
|
F-48-56-A |
sông Đồng Giang |
TV |
xã Yên Ninh |
H. Phú Lương |
|
|
21° 50' 47" |
105° 43' 39" |
21° 52' 28" |
105° 44' 45" |
F-48-56-A |
xóm Đồng Kèm 4 |
DC |
xã Yên Ninh |
H. Phú Lương |
21° 52' 41" |
105° 43' 55“ |
|
|
|
|
F-48-56-A |
xóm Đông Phú 1 |
DC |
xã Yên Ninh |
H, Phú Lương |
21° 52' 19" |
105° 44' 24" |
|
|
|
|
F-48-56-A |
xóm Đông Phú 2 |
DC |
xã Yên Ninh |
H. Phú Lương |
21° 52' 59" |
105° 44' 13" |
|
|
|
|
F-48-56-A |
xóm Khe Khoang |
DC |
xã Yên Ninh |
H. Phú Lương |
21° 54' 11° |
105° 45' 40" |
|
|
|
|
F-48-56-B-a |
núi Khôn Thung |
SV |
xã Yên Ninh |
H. Phú Lương |
21° 52' 00“ |
105° 45' 30" |
|
|
|
|
F-48-56-B-c |
khau Khưu |
SV |
xã Yên Ninh |
H. Phú Lương |
21o 54’ 34" |
105° 45' 28" |
|
|
|
|
F-48-56-B-a |
xóm Làng Muông |
DC |
xã Yên Ninh |
H. Phú Lương |
21o 53' 53" |
105° 44' 46" |
|
|
|
|
F-48-56-B-a |
hồ Pác Nho |
TV |
xã Yên Ninh |
H. Phú Lương |
21° 52' 49” |
105° 43' 56" |
|
|
|
|
F-48-56-A |
xóm Suối Bốc |
DC |
xã Yên Ninh |
H. Phú Lương |
21o 52' 41" |
105° 45' 36" |
|
|
|
|
F-48-56-B-a |
xóm Suối Hang |
DC |
xã Yên Ninh |
H. Phú Lương |
21o 52' 01" |
105° 44' 46" |
|
|
|
|
F-48-56-A |
xóm Yên Phú |
DC |
xã Yên Ninh |
H. Phú Lương |
21° 51' 36" |
105° 44' 10" |
|
|
|
|
F-48-56-A |
sông Yên Trạch |
TV |
xã Yên Ninh |
H. Phú Lương |
|
|
21° 52' 22" |
105° 43' 24" |
21° 52' 28" |
105° 44' 45" |
F-48-56-A |
xóm Bài Kinh |
DC |
xã Yên Trạch |
H. Phú Lương |
21o 52' 05" |
105° 41' 46" |
|
|
|
|
F-A-56-A |
xóm Bản Cái |
DC |
xã Yên Trạch |
H. Phú Lương |
21° 50' 59” |
105° 40' 03" |
|
|
|
|
F-A-56-A |
núi Chu Pa |
SV |
xã Yên Trạch |
H. Phú Lương |
21° 52' 22" |
105° 40' 20" |
|
|
|
|
F-48-56-A |
hồ Cỏ Tẳng |
TV |
xã Yên Trạch |
H. Phú Lương |
21° 52' 23“ |
105° 42' 00" |
|
|
|
|
F-48-56-A |
xóm Đin Đeng |
DC |
xã Yên Trạch |
H. Phú Lương |
21° 52' 06” |
105° 42' 12" |
|
|
|
|
F-A-56-A |
xóm Đông Quốc |
DC |
xã Yên Trạch |
H. Phú Lương |
21° 52' 01" |
105° 43' 16" |
|
|
|
|
F-A-56-A |
xóm Héo |
DC |
xã Yên Trạch |
H. Phú Lương |
21° 51' 29” |
105° 40' 26" |
|
|
|
|
F-A-56-A |
xóm Khau Đu |
DC |
xã Yên Trạch |
H. Phú Lương |
21° 51' 36" |
105° 42' 18” |
|
|
|
|
F-A-56-A |
xóm Khôn Cươm |
DC |
xã Yên Trạch |
H. Phú Lương |
21° 51' 04” |
105° 41' 42" |
|
|
|
|
F-A-56-A |
xóm Khôn Lặng |
DC |
xã Yên Trạch |
H. Phú Lương |
21° 49' 55" |
105° 40' 41" |
|
|
|
|
F-A-56-A |
hồ Nà Liên |
TV |
xã Yên Trạch |
H. Phú Lương |
21° 51' 48" |
105° 40' 47" |
|
|
|
|
F-48-56-A |
xóm Nà Mẩy |
DC |
xã Yên Trạch |
H. Phú Lương |
21o 50' 53" |
105° 40' 55" |
|
|
|
|
F-A-56-A |
xóm Nà Pháng |
DC |
xã Yên Trạch |
H. Phú Lương |
21° 50' 28” |
105o 40' 12" |
|
|
|
|
F-A-56-A |
xóm Nông |
DC |
xã Yên Trạch |
H. Phú Lương |
21° 52' 23" |
105° 42' 22" |
|
|
|
|
F-A-56-A |
hồ Thôm Căng |
TV |
xã Yên Trạch |
H. Phú Lương |
21° 51’ 43" |
105° 43' 06" |
|
|
|
|
F-48-56-A |
tổ Cổ Rồng |
DC |
TT. Đình Cả |
H. Võ Nhai |
21° 38' 00” |
106° 04' 38" |
|
|
|
|
F-48-57-A-c |
cầu Đình Cả |
KX |
TT. Đình Cả |
H. Võ Nhai |
21 ”45' 07" |
106° 04' 26“ |
|
|
|
|
F-48-57-A-c |
xóm Làng Lường |
DC |
TT. Đình Cả |
H. Võ Nhai |
21° 45' 25" |
106° 03' 37" |
|
|
|
|
F-48-57-A-c |
cầu Rắn |
KX |
TT. Đình Cả |
H. Võ Nhai |
21° 45' 04" |
106° 03' 54" |
|
|
|
|
F-48-57-A-c |
tổ Tiền Phong |
DC |
TT. Đình Cả |
H. Võ Nhai |
21° 45' 38" |
106° 04’ 18" |
|
|
|
|
F-48-57-A-c |
xóm An Bình |
DC |
xã Bình Long |
H. Võ Nhai |
21° 39' 29" |
106° 11' 36" |
|
|
|
|
F-48-57-C-b |
xóm An Long |
DC |
xã Bình Long |
H. Võ Nhai |
21° 39' 29" |
106° 10' 38” |
|
|
|
|
F-48-57-C-b |
xóm Bậu |
DC |
xã Bình Long |
H. Võ Nhai |
21° 39' 05" |
106° 11' 01” |
|
|
|
|
F-48-57-C-b |
xóm Bứa |
DC |
xã Bình Long |
H. Võ Nhai |
21° 37' 35" |
106° 10' 10" |
|
|
|
|
F-48-57-C-b |
núi Cạm Lợn |
SV |
xã Bình Long |
H. Võ Nhai |
21° 40' 18" |
106° 09' 50” |
|
|
|
|
F-48-57-C-b |
xóm Cây Trôi |
DC |
xã Bình Long |
H. Võ Nhai |
21° 39' 05" |
106° 10' 48" |
|
|
|
|
F-48-57-C-b |
xóm Chiến Thắng |
DC |
xã Bình Long |
H. Võ Nhai |
21° 39' 42" |
106° 09’ 54" |
|
|
|
|
F-48-57-C-b |
xóm Chịp |
DC |
xã Bình Long |
H. Võ Nhai |
21° 37' 37" |
106° 11' 02" |
|
|
|
|
F-48-57-C-b |
xóm Chùa |
DC |
xã Bình Long |
H. Võ Nhai |
21° 37' 58" |
106° 10' 12” |
|
|
|
|
F-48-57-C-b |
đèo Duối |
SV |
xã Bình Long |
H. Võ Nhai |
21° 37' 37" |
106° 10' 39" |
|
|
|
|
F-48-57-C-b |
xóm Đại Long |
DC |
xã Bình Long |
H. Võ Nhai |
21° 39' 46" |
106° 10' 34" |
|
|
|
|
F-48-57-C-b |
xóm Đông Tiến |
DC |
xã Bình Long |
H. Võ Nhai |
21° 39' 57" |
106° 09' 41" |
|
|
|
|
F-48-57-C-b |
đèo Giao |
SV |
xã Bình Long |
H. Võ Nhai |
21° 40' 13" |
106° 09’ 24" |
|
|
|
|
F-48-57-C-b |
núi Hang Ốc |
SV |
xã Bình Long |
H. Võ Nhai |
21° 38' 24" |
106° 10' 33” |
|
|
|
|
F-48-57-C-b |
núi Lân Vong |
SV |
xã Bình Long |
H. Võ Nhai |
21° 38' 42" |
106° 09' 56" |
|
|
|
|
F-48-57-C-b |
xóm Long Thành |
DC |
xã Bình Long |
H. Võ Nhai |
21° 40' 05" |
106° 10’ 56" |
|
|
|
|
F-48-57-C-b |
xóm Nà Đăm |
DC |
xã Bình Long |
H. Võ Nhai |
21° 39' 20" |
106° 09' 39" |
|
|
|
|
F-48-57-C-b |
xóm Nà Sọc |
DC |
xã Bình Long |
H. Võ Nhai |
21o 39' 14" |
106° 09' 53” |
|
|
|
|
F-48-57-C-b |
suối Nậm Cam |
TV |
xã Bình Long |
H. Võ Nhai |
|
|
21o 37' 23" |
106° 11' 42" |
21° 36' 29" |
106° 10' 44" |
F-48-57-C-d |
xóm Ót Dải |
DC |
xã Bình Long |
H. Võ Nhai |
21° 39' 20" |
106° 10' 54" |
|
|
|
|
F-48-57-C-b |
xóm Phố |
DC |
xã Bình Long |
H. Võ Nhai |
21° 38' 45" |
106° 11' 05" |
|
|
|
|
F-48-57-C-b |
xóm Quảng Phúc |
DC |
xã Bình Long |
H. Võ Nhai |
21° 37' 53" |
106° 10' 44“ |
|
|
|
|
F-48-57-C-b |
xóm Trại Rẽo |
DC |
xã Bình Long |
H. Võ Nhai |
21° 39' 41” |
106° 11' 15“ |
|
|
|
|
F-48-57-C-b |
sông Trung |
TV |
xã Bình Long |
H. Võ Nhai |
|
|
21° 39' 13” |
106° 09' 35” |
21° 38' 41" |
106° 11' 22" |
F-48-57-C-b |
xóm Vẽn |
DC |
xã Bình Long |
H. Võ Nhai |
21° 39' 07" |
106° 10' 13" |
|
|
|
|
F-48-57-C-b |
núi Xuất Tác |
SV |
xã Bình Long |
H. Võ Nhai |
21° 40' 46" |
106° 11' 13" |
|
|
|
|
F-48-57-C-b |
xóm Bình Sơn |
DC |
xã Cúc Đường |
H. Võ Nhai |
21° 46' 04" |
105o 58' 40" |
|
|
|
|
F-48-56-B-d |
suối Bốc |
TV |
xã Cúc Đường |
H. Võ Nhai |
|
|
21° 47' 28" |
105° 59' 31" |
21° 46' 19” |
105° 58' 19" |
F-48-56-B-d |
suối Đồng Heo |
TV |
xã Cúc Đường |
H. Võ Nhai |
|
|
21° 45' 41" |
105° 57' 02" |
21° 44' 18" |
105° 56' 21" |
F-48-56-b-d, F-48-56-B-b |
xóm Lam Sơn |
DC |
xã Cúc Đường |
H. Võ Nhai |
21o 46' 20" |
105° 58' 29" |
|
|
|
|
F-48-56-B-d |
xóm Lân Thia |
DC |
xã Cúc Đường |
H. Võ Nhai |
21° 47' 08" |
105° 57' 43" |
|
|
|
|
F-48-56-B-d |
xóm Mỏ Chì (khu B) |
DC |
xã Cúc Đường |
H. Võ Nhai |
21° 44' 50" |
105° 57' 55” |
|
|
|
|
F-48-56-D-b |
suối Nhỏ |
TV |
xã Cúc Đường |
H. Võ Nhai |
|
|
21° 46' 45" |
105° 59' 24" |
21° 46' 21" |
105° 58' 59" |
F-48-56-B-d |
xóm Nước Hai |
DC |
xã Cúc Đường |
H. Võ Nhai |
21° 45' 17" |
105° 57’ 00" |
|
|
|
|
F-48-56-B-d |
suối Tin Khau |
TV |
xã Cúc Đường |
H. Võ Nhai |
|
|
21° 45' 36" |
105° 58' 59" |
21° 45' 58" |
105° 58' 37" |
F-48-56-B-d |
xóm Trường Sơn |
DC |
xã Cúc Đường |
H. Võ Nhai |
21° 45' 38" |
105° 57' 27” |
|
|
|
|
F-48-56-B-d |
đường tỉnh 242 |
KX |
xã Dân Tiến |
H. Võ Nhai |
|
|
21° 40’ 30" |
106° 06’ 39" |
21o 40' 01" |
106° 09' 26" |
F-48-57-C-a, F-48-57-C-b |
xóm Ba Phiêng (Ba Phiêng) |
DC |
xã Dân Tiến |
H. Võ Nhai |
21° 39' 41" |
106° 08' 59" |
|
|
|
|
F-48-57-C-b |
xóm Bặc Hà |
DC |
xã Dân Tiến |
H. Võ Nhai |
21° 37' 37" |
106° 07' 02" |
|
|
|
|
F-48-57-C-a |
xóm Bắc Phong |
DC |
xã Dân Tiến |
H. Võ Nhai |
21° 40' 58" |
106° 07' 49“ |
|
|
|
|
F-48-57-C-b |
xóm Chẽ |
DC |
xã Dân Tiến |
H. Võ Nhai |
21° 39' 04" |
106° 08’ 07" |
|
|
|
|
F-48-57-C-b |
núi Chỏm Vung |
SV |
xã Dân Tiến |
H. Võ Nhai |
21° 37' 33” |
106° 08' 28" |
|
|
|
|
F-48-57-C-b |
suối Đá Mài |
TV |
xã Dân Tiến |
H. Võ Nhai |
|
|
21° 38' 07" |
106° 07' 01" |
21° 37' 56" |
106° 06' 00" |
F-48-57-C-a |
xóm Đoàn Kết |
DC |
xã Dân Tiến |
H. Võ Nhai |
21° 39' 51" |
106° 08' 27" |
|
|
|
|
F-48-57-C-b |
xóm Đồng Chuối |
DC |
xã Dân Tiến |
H. Võ Nhai |
21° 40' 11" |
106° 07' 44" |
|
|
|
|
F-48-57-C-b |
xóm Đồng Quán |
DC |
xã Dân Tiến |
H. Võ Nhai |
21° 39' 16" |
106° 07' 50' |
|
|
|
|
F-48-57-C-b |
xóm Đồng Rã |
DC |
xã Dân Tiến |
H. Võ Nhai |
21° 41' 37" |
106° 08' 18" |
|
|
|
|
F-48-57-C-b |
suối Đồng Voi |
TV |
xã Dân Tiến |
H. Võ Nhai |
|
|
21° 37' 59" |
106° 06' 53" |
21° 38' 12“ |
106° 05' 56" |
F-48-57-C-b |
xóm Đồng Vòi |
DC |
xã Dân Tiến |
H. Võ Nhai |
21° 38' 47" |
106° 09' 29" |
|
|
|
|
F-48-57-C-b |
xóm Giang |
DC |
xã Dân Tiến |
H. Võ Nhai |
21° 38' 49" |
106° 05' 56" |
|
|
|
|
F-48-57-C-a |
núi Hang Huyện |
SV |
xã Dân Tiến |
H. Võ Nhai |
21° 40' 09" |
106° 06' 47" |
|
|
|
|
F-48-57-C-a |
núi Lân Vai |
SV |
xã Dân Tiến |
H. Võ Nhai |
21° 40' 24" |
106° 07' 40" |
|
|
|
|
F-48-57-C-b |
núi Lân Vong |
SV |
xã Dân Tiến |
H. Võ Nhai |
21° 38' 42" |
106° 09' 56” |
|
|
|
|
F-48-57-C-b |
suối Làng Giang |
TV |
xã Dân Tiến |
H. Võ Nhai |
|
|
21° 39' 32" |
106° 07' 46" |
21° 39' 06" |
106° 05' 07” |
F-48-57-C-b |
xóm Làng Mười |
DC |
xã Dân Tiến |
H. Võ Nhai |
21° 38' 12" |
106° 07' 01" |
|
|
|
|
F-48-57-C-a |
xóm Mỏ Bễn |
DC |
xã Dân Tiến |
H. Võ Nhai |
21° 42' 22" |
106° 07' 06" |
|
|
|
|
F-48-57-C-a |
núi Mọ Yên |
SV |
xã Dân Tiến |
H. Võ Nhai |
21° 40’ 08” |
106° 08' 28" |
|
|
|
|
F-48-57-C-b |
núi Nở |
SV |
xã Dân Tiến |
H. Võ Nhai |
21° 39' 14" |
106° 08' 55" |
|
|
|
|
F-48-57-C-b |
xóm Núi Lền |
DC |
xã Dân Tiến |
H. Võ Nhai |
21° 41' 12" |
106° 06' 47” |
|
|
|
|
F-48-57-C-a |
xóm Phương Bá |
DC |
xã Dân Tiến |
H. Võ Nhai |
21° 39' 36" |
106° 07' 37" |
|
|
|
|
F-48-57-C-b |
hồ Quán Chẽ |
TV |
xã Dân Tiến |
H. Võ Nhai |
21° 38' 31" |
106° 07' 32" |
|
|
|
|
F-48-57-C-b |
sông Rong |
TV |
xã Dân Tiến |
H. Võ Nhai |
|
|
24° 40' 26" |
106° 06' 36" |
21° 39' 13" |
106° 09' 35" |
F-48-57-C-b |
xóm Tân Tiến |
DC |
xã Dân Tiến |
H. Võ Nhai |
21° 41' 08" |
106° 07' 09" |
|
|
|
|
F-48-57-C-a |
xóm Thân Dáng |
DC |
xã Dân Tiến |
H. Võ Nhai |
21o 42' 11" |
106° 07' 45" |
|
|
|
|
F-48-57-C-b |
xóm Thịnh Khánh |
DC |
xã Dân Tiến |
H. Võ Nhai |
21° 39' 58" |
106° 07' 19" |
|
|
|
|
F-48-57-C-a |
núi Voi Đầm |
SV |
xã Dân Tiến |
H. Võ Nhai |
21° 40' 32" |
106° 06' 54" |
|
|
|
|
F-48-57-C-a |
suối Voi Đằm |
TV |
xã Dân Tiến |
H. Võ Nhai |
|
|
21° 42' 09" |
106° 07' 52” |
21° 40' 36" |
106° 07' 13” |
F-48-57-C-b |
quốc lộ 1B |
KX |
xã La Hiên |
H. Võ Nhai |
|
|
21° 41' 56” |
105° 53' 39” |
21° 43' 65" |
105° 58' 19" |
F-48-56-D-b |
núi Ao Trời |
SV |
xã La Hiên |
H. Võ Nhai |
21o 42' 47" |
105° 58' 02" |
|
|
|
|
F-48-56-D-b |
núi Ba Làng |
SV |
xã La Hiên |
H. Võ Nhai |
21° 43' 30” |
105° 55' 57" |
|
|
|
|
F-48-56-D-b |
xóm Cây Bòng |
DC |
xã La Hiên |
H. Võ Nhai |
21° 44' 15" |
105° 55' 04” |
|
|
|
|
F-48-56-D-b |
xóm Cây Thị |
DC |
xã La Hiên |
H. Võ Nhai |
21° 45' 15" |
105° 55' 40" |
|
|
|
|
F-48-56-D-b |
núi Con Hổ |
SV |
xã La Hiên |
H. Võ Nhai |
21° 42' 25" |
105° 53' 46" |
|
|
|
|
F-48-56-D-b |
suối Đát |
TV |
xã La Hiên |
H. Võ Nhai |
|
|
21° 43' 57" |
105° 55' 38" |
21o 41' 42" |
105° 55' 00" |
F-48-56-D-b |
xóm Đồi Sim |
DC |
xã La Hiên |
H. Võ Nhai |
21° 43' 10" |
105° 57' 05" |
|
|
|
|
F-48-56-D-b |
xóm Đồng Đình |
DC |
xã La Hiên |
H. Võ Nhai |
21° 42' 23" |
105° 55' 58" |
|
|
|
|
F-48-56-D-b |
xóm Đồng Dong |
DC |
xã La Hiên |
H. Võ Nhai |
21° 43' 34" |
105° 54' 40" |
|
|
|
|
F-48-56-D-b |
cầu Gát |
KX |
xã La Hiên |
H. Võ Nhai |
21° 43' 18" |
105° 57' 21" |
|
|
|
|
F-48-56-D-b |
xóm Giai |
DC |
xã La Hiên |
H. Võ Nhai |
21° 44' 00" |
105° 56' 00" |
|
|
|
|
F-48-56-D-b |
đồi Gốc Đa |
SV |
xã La Hiên |
H. Võ Nhai |
21° 43' 15" |
105° 54' 43" |
|
|
|
|
F-48-56-D-b |
xóm Hang Hon |
DC |
xã La Hiên |
H. Võ Nhai |
21° 42' 09” |
105° 55' 29" |
|
|
|
|
F-48-56-D-b |
xóm Hiên Minh |
DC |
xã La Hiên |
H. Võ Nhai |
21o 42' 48" |
105° 55' 47" |
|
|
|
|
F-48-56-D-b |
xóm Khôn Vạc |
DC |
xã La Hiên |
H. Võ Nhai |
21° 42' 53" |
105° 54' 27" |
|
|
|
|
F-48-56-D-b |
xóm La Đồng |
DC |
xã La Hiên |
H. Võ Nhai |
21° 43' 16" |
105° 56' 35” |
|
|
|
|
F-48-56-D-b |
xóm La Thê |
DC |
xã La Hiên |
H. Võ Nhai |
21° 43' 16" |
105° 56' 55" |
|
|
|
|
F-48-56-D-b |
núi Lân Hồng |
SV |
xã La Hiên |
H. Võ Nhai |
21° 43' 35" |
105° 57' 17" |
|
|
|
|
F-48-56-D-b |
xóm Lang Lai |
DC |
xã La Hiên |
H. Võ Nhai |
21° 43' 16" |
105° 57' 54" |
|
|
|
|
F-48-56-D-b |
xóm Lịch Sơn |
DC |
xã La Hiên |
H. Võ Nhai |
21° 43' 33” |
105° 55' 12" |
|
|
|
|
F-48-56-D-b |
xóm Phố |
DC |
xã La Hiên |
H. Võ Nhai |
21o 42' 01" |
105° 54' 49" |
|
|
|
|
F-48-56-D-b |
núi Thắm Bao |
SV |
xã La Hiên |
H. Võ Nhai |
21° 44' 37" |
105° 56' 11" |
|
|
|
|
F-48-56-D-b |
nhà máy Xi măng La Hiên |
KX |
xã La Hiên |
H, Võ Nhai |
21° 42' 02" |
105° 54' 05" |
|
|
|
|
F-48-56-D-b |
xóm Xuân Hoà |
DC |
xã La Hiên |
H. Võ Nhai |
21° 42' 52" |
105° 56' 03" |
|
|
|
|
F-48-56-D-b |
quốc lộ 1B |
KX |
xã Lâu Thượng |
H. Võ Nhai |
|
|
|
|
|
|
|
đèo Bụt |
SV |
xã Lâu Thượng |
H. Võ Nhai |
21o 13' 47" |
105° 56' 21“ |
|
|
|
|
F-48-57-C-a |
xóm Cây Hồng |
DC |
xã Lâu Thượng |
H. Võ Nhai |
21° 44' 24" |
106° 02' 28" |
|
|
|
|
F-48-57-C-a |
xóm Chiềng |
DC |
xã Lâu Thượng |
H. Võ Nhai |
21° 45' 18" |
106° 02' 56" |
|
|
|
|
F-A-57-A-c |
núi Cộc |
SV |
xã Lâu Thượng |
H. Võ Nhai |
21° 43' 23" |
105° 58' 42" |
|
|
|
|
F-48-56-D-b |
đèo Cút |
SV |
xã Lâu Thượng |
H. Võ Nhai |
21° 14' 08" |
105° 57' 30" |
|
|
|
|
F-48-57-C-a |
xóm Đá |
DC |
xã Lâu Thượng |
H. Võ Nhai |
21° 43' 37" |
105° 58' 50" |
|
|
|
|
F-48-56-D-b |
xóm Đồng Chăn |
DC |
xã Lâu Thượng |
H. Võ Nhai |
21° 44' 37" |
106° 03' 70“ |
|
|
|
|
F-48-57-C-a |
xóm Hang |
DC |
xã Lâu Thượng |
H. Võ Nhai |
21° 43' 52" |
106° 00' 21" |
|
|
|
|
F-48-57-C-a |
xóm La Hóa |
DC |
xã Lâu Thượng |
H. Võ Nhai |
21° 43' 51" |
106° 01' 13" |
|
|
|
|
F-48-57-C-a |
xóm La Mạ |
DC |
xã Lâu Thượng |
H. Võ Nhai |
21° 44' 38" |
106° 02' 02" |
|
|
|
|
F-48-57-C-a |
núi Lân Chì |
SV |
xã Lâu Thượng |
H. Võ Nhai |
21° 44' 21" |
105° 59' 28" |
|
|
|
|
F-48-56-D-b |
núi Lân Cùng |
SV |
xã Lâu Thượng |
H. Võ Nhai |
21° 44' 43" |
105° 59' 22" |
|
|
|
|
F-48-56-D-b F-48-57-D-b |
núi Lân Vâu |
SV |
xã Lâu Thượng |
H. Võ Nhai |
21° 44' 06" |
105° 59' 56" |
|
|
|
|
F-48-56-D-b |
núi Làng Lai |
SV |
xã Lâu Thượng |
H. Võ Nhai |
21o 44' 32" |
105° 58' 49" |
|
|
|
|
F-48-56-D-b |
dãy núi Lò Sén |
SV |
xã Lâu Thượng |
H. Võ Nhai |
21o 44' 12" |
105° 58' 30" |
|
|
|
|
F-48-56-D-b |
xóm Mạ Cao |
DC |
xã Lâu Thượng |
H. Võ Nhai |
21° 43' 59" |
106° 01' 31" |
|
|
|
|
F-48-57-C-a |
núi Mỏ Hánh |
SV |
xã Lâu Thượng |
H. Võ Nhai |
21° 44' 54" |
106° 01' 21" |
|
|
|
|
F-48-57-C-a |
suối Mỏ Hánh |
TV |
xã Lâu Thượng |
H. Võ Nhai |
|
|
21° 44' 55" |
106° 04' 00" |
21° 44' 38” |
106° 00' 11" |
F-48-56-A-c, F-48-56-C-a |
xóm Nà Dương |
DC |
xã Lâu Thượng |
H. Võ Nhai |
21° 44' 52" |
106° 02' 45" |
|
|
|
|
F-48-57-C-a |
xóm Non Ghẹo |
DC |
xã Lâu Thượng |
H. Võ Nhai |
21° 44' 25" |
106° 01' 39" |
|
|
|
|
F-48-57-C-a |
xí nghiệp Phương Đông |
KX |
xã Lâu Thượng |
H. Võ Nhai |
21° 43' 45° |
105° 58' 26" |
|
|
|
|
F-48-56-D-b |
xóm Trúc Mai |
DC |
xã Lâu Thượng |
H. Võ Nhai |
21° 43' 48" |
105° 59' 11" |
|
|
|
|
F-48-56-D-b |
cầu Trúc Mai |
KX |
xã Lâu Thượng |
H. Võ Nhai |
21° 43' 39" |
105° 58' 53" |
|
|
|
|
F-48-56-D-b |
núi Vệ Đồ |
SV |
xã Lâu Thượng |
H. Võ Nhai |
21° 43' 03" |
105° 58' 51" |
|
|
|
|
F-48-56-D-b |
đèo Vương |
SV |
xã Lâu Thượng |
H. Võ Nhai |
21° 14' 25" |
105° 58' 24” |
|
|
|
|
F-48-57-C-a |
xóm Yên Ngựa |
DC |
xã Lâu Thượng |
H. Võ Nhai |
21° 44' 13" |
106° 00' 50" |
|
|
|
|
F-48-57-C-a |
suối Búa |
TV |
xã Liên Minh |
H. Võ Nhai |
|
|
21° 39' 32" |
106° 03' 20" |
21° 38' 32" |
106° 03' 15" |
F-48-57-C-a |
núi Cây Bam |
SV |
xã Liên Minh |
H. Võ Nhai |
21° 42' 30" |
106° 01' 09” |
|
|
|
|
F-48-57-C-a |
núi Chúc Mai |
SV |
xã Liên Minh |
H. Võ Nhai |
21° 43' 08" |
105° 59' 47" |
|
|
|
|
F-48-56-D-b |
suối Dao |
TV |
xã Liên Minh |
H. Võ Nhai |
|
|
21° 39' 19" |
106° 04' 02" |
21° 38' 20" |
106° 03' 29" |
F-48-57-C-a |
suối Đá Mài |
TV |
xã Liên Minh |
H. Võ Nhai |
|
|
21° 38' 59" |
106° 03' 01" |
21° 36' 51" |
106° 04' 20” |
F-48-57-C-a |
núi Đồng Xa |
SV |
xã Liên Minh |
H. Võ Nhai |
21° 42' 02” |
106° 02' 05" |
|
|
|
|
F-48-57-C-a |
đèo Giang |
SV |
xã Liên Minh |
H. Võ Nhai |
21° 09' 31" |
106° 00' 04“ |
|
|
|
|
F-48-57-C-a |
núi Gò Dài |
SV |
xã Liên Minh |
H. Võ Nhai |
21° 43' 02" |
106° 00' 23" |
|
|
|
|
F-48-57-C-a |
núi Hang Cốc |
SV |
xã Liên Minh |
H. Võ Nhai |
21° 43’ 30" |
106° 00' 19" |
|
|
|
|
F-48-57-C-a |
xóm Kẹ |
DC |
xã Liên Minh |
H. Võ Nhai |
21° 40' 16” |
106° 04' 42" |
|
|
|
|
F-48-57-C-a |
đèo Kẹ |
SV |
xã Liên Minh |
H. Võ Nhai |
21° 09' 56" |
105° 59' 28" |
|
|
|
|
F-48-57-C-a |
xóm Khôn Đã |
DC |
xã Liên Minh |
H. Võ Nhai |
21° 40' 25" |
106° 03' 50" |
|
|
|
|
F-48-57-C-a |
xóm Khôn Nang |
DC |
xã Liên Minh |
H. Võ Nhai |
21° 43' 10" |
106° 01' 53" |
|
|
|
|
F-48-57-C-a |
suối Khôn Nang |
TV |
xã Liên Minh |
H. Võ Nhai |
|
|
21o 42' 46" |
106° 00' 04" |
21° 43' 17" |
106° 02' 42" |
F-48-57-C-a |
suối Khôn Ngòai |
TV |
xã Liên Minh |
H. Võ Nhai |
|
|
21o 42' 20" |
106o 00' 49" |
21° 41' 29” |
106° 01’ 06" |
F-48-57-C-a |
suối Khôn Phung |
TV |
xã Liên Minh |
H. Võ Nhai |
|
|
21° 42' 21" |
106° 00' 11" |
21° 41' 29” |
106° 01' 06" |
F-48-57-C-a |
đèo Lác |
SV |
xã Liên Minh |
H. Võ Nhai |
21o 38' 23" |
106° 04' 41" |
|
|
|
|
F-48-57-C-a |
xóm Máng Lợn |
DC |
xã Liên Minh |
H. Võ Nhai |
21° 37' 49” |
106° 04' 40” |
|
|
|
|
F-48-57-C-a |
xóm Nác |
DC |
xã Liên Minh |
H. Võ Nhai |
21° 38' 50" |
106° 04' 14” |
|
|
|
|
F-48-57-C-a |
xóm Ngọc Mỹ |
DC |
xã Liên Minh |
H. Võ Nhai |
21o 41' 47” |
106° 03' 29" |
|
|
|
|
F-48-57-C-a |
xóm Nhâu |
DC |
xã Liên Minh |
H. Võ Nhai |
21° 41' 33" |
106° 01' 08" |
|
|
|
|
F-48-57-C-a |
núi Nhâu |
SV |
xã Liên Minh |
H. Võ Nhai |
21° 41' 60" |
106° 01' 26" |
|
|
|
|
F-48-57-C-a |
suối Nhầu |
TV |
xã Liên Minh |
H. Võ Nhai |
|
|
21o 41' 29" |
106° 01' 06" |
21° 41' 18" |
106° 02' 52” |
F-48-57-C-a |
xóm Nho |
DC |
xã Liên Minh |
H. Võ Nhai |
21° 41' 04" |
106° 04' 07" |
|
|
|
|
F-48-57-C-a |
suối Nho |
TV |
xã Liên Minh |
H. Võ Nhai |
|
|
21° 41' 18" |
106° 02' 52" |
21° 41' 07" |
106° 04' 37" |
F-48-57-C-a |
xóm Suối Trám |
DC |
xã Liên Minh |
H. Võ Nhai |
21° 39' 13" |
106° 02' 30" |
|
|
|
|
F-48-57-C-a |
xóm Thôm |
DC |
xã Liên Minh |
H. Võ Nhai |
21o 41' 26" |
106° 03' 44" |
|
|
|
|
F-48-57-C-a |
suối Trám |
TV |
xã Liên Minh |
H. Võ Nhai |
|
|
21° 39' 51" |
106' 01' 36” |
21° 38' 59” |
106° 03' 01" |
F-48-57-C-a |
xóm Vang |
DC |
xã Liên Minh |
H. Võ Nhai |
21o 41' 24" |
106° 02' 20" |
|
|
|
|
F-48-57-C-a |
suối Bản Đãi |
TV |
xã Nghinh Tường |
H. Võ Nhai |
|
|
21° 53' 06" |
106o 04' 37" |
21° 52' 37" |
106° 03' 18" |
F-48-57-A-a |
xóm Bản Nưa |
DC |
xã Nghinh Tường |
H. Võ Nhai |
21° 52' 30" |
106° 04' 38" |
|
|
|
|
F-48-57-A-c |
xóm Bản Rãi |
DC |
xã Nghinh Tường |
H. Võ Nhai |
21° 53' 10" |
106° 04' 35” |
|
|
|
|
F-48-57-A-a |
xóm Cái |
DC |
xã Nghinh Tường |
H. Võ Nhai |
21° 52' 07” |
106° 03' 40" |
|
|
|
|
F-48-57-A-c |
xóm Chang |
DC |
xã Nghinh Tường |
H. Võ Nhai |
21° 51' 57" |
106° 04' 10” |
|
|
|
|
F-48-57-A-c |
núi Cuối Sen |
SV |
xã Nghinh Tường |
H. Võ Nhai |
21° 50' 46" |
106° 05’ 56" |
|
|
|
|
F-48-57-A-c |
xóm Hạ Lương |
DC |
xã Nghinh Tường |
H. Võ Nhai |
21° 52' 08" |
106° 06' 27" |
|
|
|
|
F-48-57-A-c |
núi Khau Chó Mõ |
SV |
xã Nghinh Tường |
H. Võ Nhai |
21° 53' 25" |
106° 03' 24" |
|
|
|
|
F-48-57-A-a |
núi Khuổi Én |
SV |
xã Nghinh Tường |
H. Võ Nhai |
21° 52' 27" |
106° 05' 45" |
|
|
|
|
F-48-57-A-c |
khau Khuổi Hoa |
SV |
xã Nghinh Tường |
H. Võ Nhai |
21° 51' 49" |
106° 05' 18“ |
|
|
|
|
F-48-57-A-c |
xóm Khuổi Un |
DC |
xã Nghinh Tường |
H. Võ Nhai |
21° 53' 01" |
106° 05' 26" |
|
|
|
|
F-48-57-A-a |
khau Khuổi Ún |
SV |
xã Nghinh Tường |
H. Võ Nhai |
21° 52' 24" |
106° 06' 08" |
|
|
|
|
F-48-57-A-c |
xóm Nà Bon |
DC |
xã Nghinh Tường |
H. Võ Nhai |
21° 50' 20" |
106° 05' 10" |
|
|
|
|
F-48-57-A-c |
xóm Nà Hấu |
DC |
xã Nghinh Tường |
H. Võ Nhai |
21° 49' 50" |
106° 05' 28" |
|
|
|
|
F-48-57-A-c |
xóm Nà Ràm |
DC |
xã Nghinh Tường |
H. Võ Nhai |
21° 52' 39" |
106° 03' 19" |
|
|
|
|
F-48-57-A-a |
suối Nghinh Tường |
TV |
xã Nghinh Tường |
H. Võ Nhai |
|
|
21° 50' 12" |
106° 05' 27" |
21° 53' 01" |
106° 02' 02" |
F-48-56-A-c, F-48-56-B-b |
xóm Nhầu |
DC |
xã Nghinh Tường |
H. Võ Nhai |
21° 50' 55" |
106° 04' 59" |
|
|
|
|
F-48-57-A-c |
núi Pe Ka |
SV |
xã Nghinh Tường |
H. Võ Nhai |
21° 54' 52" |
106° 07' 36" |
|
|
|
|
F-48-57-A-b |
suối Sen |
TV |
xã Nghinh Tường |
H. Võ Nhai |
|
|
21° 50’ 35" |
106° 06' 36" |
21° 50' 13" |
106° 05' 49" |
F-48-57-A-c |
xóm Thôm Phung |
DC |
xã Nghinh Tường |
H. Võ Nhai |
21° 52' 03" |
106° 02' 57" |
|
|
|
|
F-48-57-A-C |
xóm Thôm Thao |
DC |
xã Nghinh Tường |
H. Võ Nhai |
21° 51' 18” |
106° 04' 22" |
|
|
|
|
F-48-57-A-c |
xóm Thượng Lương |
DC |
xã Nghinh Tường |
H. Võ Nhai |
21° 54' 11" |
106° 05’ 50" |
|
|
|
|
F-48-57-A-a |
suối Thượng Lương |
TV |
xã Nghinh Tường |
H. Võ Nhai |
|
|
21° 53' 56" |
106° 05' 34" |
21° 53' 24" |
106° 05' 18" |
F-48-57-A-a |
khuổi Ún |
TV |
xã Nghinh Tường |
H. Võ Nhai |
|
|
21o 53’ 10" |
106° 05' 53" |
21° 53' 06” |
106° 04' 37" |
F-48-57-A-a |
núi Xa |
SV |
xã Nghinh Tường |
H. Võ Nhai |
21° 55' 13" |
106° 05' 11" |
|
|
|
|
F-48-57-A-a |
núi Xa Hon |
SV |
xã Nghinh Tường |
H. Võ Nhai |
21° 50' 01" |
106° 05' 13" |
|
|
|
|
F-48-57-A-c |
núi Xa Khang |
SV |
xã Nghinh Tường |
H. Võ Nhai |
21o 56' 11" |
106° 05' 03" |
|
|
|
|
F-48-57-A-a |
núi Xa Khôn |
SV |
xã Nghinh Tường |
H. Võ Nhai |
21° 54' 48" |
106° 07' 45" |
|
|
|
|
F-48-57-A-a |
xóm Ảu |
DC |
xã Phú Thượng |
H. Võ Nhai |
21o 46' 17" |
106° 07' 26" |
|
|
|
|
F-48-57-A-d |
xóm Ba Nhất |
DC |
xã Phú Thượng |
H. Võ Nhai |
21° 44' 30" |
106° 06' 39" |
|
|
|
|
F-48-57-C-a |
suối Cạn |
TV |
xã Phú Thượng |
H. Võ Nhai |
|
|
21° 46' 05" |
106° 04' 58" |
21° 45' 17" |
106° 04' 42" |
F-48-57-A-c |
xóm Cao Biền |
DC |
xã Phú Thượng |
H. Võ Nhai |
21° 48' 13" |
106° 05' 16" |
|
|
|
|
F-48-57-A-c |
xóm Cao Lầm |
DC |
xã Phú Thượng |
H. Võ Nhai |
21o 45' 21” |
106° 05' 13" |
|
|
|
|
F-48-57-A-c |
xóm Cầu Vẽ |
DC |
xã Phú Thượng |
H. Võ Nhai |
21° 45' 59" |
106° 05' 28” |
|
|
|
|
F-48-57-A-c |
núi Cơ |
SV |
xã Phú Thượng |
H. Võ Nhai |
21° 46' 08” |
106° 08' 46" |
|
|
|
|
F-48-57-A-d |
núi Con Voi |
SV |
xã Phú Thượng |
H. Võ Nhai |
21° 46' 55" |
106° 07' 00” |
|
|
|
|
F-48-57-A-c |
cầu Đình Cả |
KX |
xã Phú Thượng |
H. Võ Nhai |
21° 45' 06" |
106° 04' 26" |
|
|
|
|
F-48-57-A-c |
xóm Đồng Lan |
DC |
xã Phú Thượng |
H. Võ Nhai |
21° 43' 48" |
106° 08' 00" |
|
|
|
|
F-48-57-C-b |
xóm Đồng Mó |
DC |
xã Phú Thượng |
H. Võ Nhai |
21° 46' 22" |
106° 06' 36” |
|
|
|
|
F-48-57-A-c |
xóm Mỏ Gà |
DC |
xã Phú Thượng |
H. Võ Nhai |
21° 46' 33" |
106° 07' 27" |
|
|
|
|
F-48-57-A-c, F-48-57-A-d |
hang Mỏ Gà |
SV |
xã Phú Thượng |
H. Võ Nhai |
21° 46' 38" |
106° 07’ 05” |
|
|
|
|
F-48-57-A-c |
cầu Mỏ Gà I |
KX |
xã Phú Thượng |
H. Võ Nhai |
21° 46' 34" |
106° 07' 16" |
|
|
|
|
F-48-57-A-c |
cầu Mỏ Gà II |
KX |
xã Phú Thượng |
H. Võ Nhai |
21° 46' 34" |
106o 07' 05" |
|
|
|
|
F-48-57-A-c |
xóm Nà Kháo |
DC |
xã Phú Thượng |
H. Võ Nhai |
21° 45' 50" |
106° 04' 57" |
|
|
|
|
F-48-57-A-c |
hang Nà Kháo |
SV |
xã Phú Thượng |
H. Võ Nhai |
21° 48' 23" |
106° 04' 56" |
|
|
|
|
F-48-57-A-c |
nùi Nà Phai |
SV |
xã Phú Thượng |
H. Võ Nhai |
21° 46' 22" |
106o 01' 55" |
|
|
|
|
F-48-57-A-c |
xóm Nà Pheo |
DC |
xã Phú Thượng |
H. Võ Nhai |
21° 46' 08" |
106° 06' 03" |
|
|
|
|
F-48-57-A-c |
núi Nam Long |
SV |
xã Phú Thượng |
H. Võ Nhai |
21° 48' 43” |
106° 05' 01” |
|
|
|
|
F-48-57-A-c |
xóm Nghè |
DC |
xã Phú Thượng |
H. Võ Nhai |
21° 46' 09" |
106° 06' 59" |
|
|
|
|
F-48-57-A-c |
xóm Phật |
DC |
xã Phú Thượng |
H. Võ Nhai |
21° 45' 41" |
106° 06' 25" |
|
|
|
|
F-48-57-A-c |
xóm Phượng Hoàng |
DC |
xã Phú Thượng |
H. Võ Nhai |
21° 46' 32" |
106° 06' 56" |
|
|
|
|
F-48-57-A-c |
hang Phượng Hoàng |
SV |
xã Phú Thượng |
H. Võ Nhai |
21o 46' 50" |
106° 06' 57" |
|
|
|
|
F-48-57-A-c |
núi Sắc Tua |
SV |
xã Phú Thượng |
H. Võ Nhai |
21° 51' 22" |
106° 05' 52" |
|
|
|
|
F-48-57-A-c |
xóm Suối Cạn |
DC |
xã Phú Thượng |
H. Võ Nhai |
21° 45' 37” |
106° 04' 49" |
|
|
|
|
F-48-57-A-c |
núi Tam Tấn |
SV |
xã Phú Thượng |
H. Võ Nhai |
21° 46' 11" |
106° 07' 53" |
|
|
|
|
F-48-57-A-d |
núi Tam Tấu |
SV |
xã Phú Thượng |
H. Võ Nhai |
21° 45' 36" |
106° 08' 27“ |
|
|
|
|
F-48-57-A-d |
núi Thượng Cằng |
SV |
xã Phú Thượng |
H. Võ Nhai |
21° 46' 47” |
106° 05' 57“ |
|
|
|
|
F-48-57-A-c |
núi Tiên |
SV |
xã Phú Thượng |
H. Võ Nhai |
21° 46' 46" |
106° 06' 00" |
|
|
|
|
F-48-57-A-c |
cầu Vẽ |
KX |
xã Phú Thượng |
H. Võ Nhai |
21o 45' 43" |
106° 05' 17" |
|
|
|
|
F-48-57-A-c |
xóm Bản |
DC |
xã Phương Giao |
H. Võ Nhai |
21° 41' 14" |
106° 09' 23" |
|
|
|
|
F-48-57-C-b |
suối Bưởi |
TV |
xã Phương Giao |
H. Võ Nhai |
|
|
21o 42' 17" |
106° 13' 20" |
21° 41' 25" |
106o 11' 20" |
F-48-57-C-b |
xóm Cao |
DC |
xã Phương Giao |
H. Võ Nhai |
21o 41' 10” |
106° 09' 03" |
|
|
|
|
F-48-57-C-b |
xóm Cũ |
DC |
xã Phương Giao |
H. Võ Nhai |
21o 43' 49" |
106° 10' 11" |
|
|
|
|
F-48-57-C-b |
xóm Đồng Dong |
DC |
xã Phương Giao |
H. Võ Nhai |
21° 43' 16" |
106° 12 27” |
|
|
|
|
F-48-57-C-b |
xóm Giữa |
DC |
xã Phương Giao |
H. Võ Nhai |
21o 41' 44" |
106° 09' 38" |
|
|
|
|
F-48-57-C-b |
núi Hang Diêm |
SV |
xã Phương Giao |
H. Võ Nhai |
21o 41' 04” |
106° 10' 12" |
|
|
|
|
F-48-57-C-b |
xóm Kẽn |
DC |
xã Phương Giao |
H. Võ Nhai |
21o 42' 02" |
106° 09' 38" |
|
|
|
|
F-48-57-C-b |
xóm Khôn Chấu |
DC |
xã Phương Giao |
H. Võ Nhai |
21° 42' 37" |
106° 13' 09" |
|
|
|
|
F-48-57-C-b |
xóm Là Mè |
DC |
xã Phương Giao |
H. Võ Nhai |
21° 40' 42" |
106° 09' 25" |
|
|
|
|
F-48-57-C-b |
xóm Min |
DC |
xã Phương Giao |
H. Võ Nhai |
21° 41' 22" |
106° 09' 44" |
|
|
|
|
F-48-57-C-b |
xóm Nà Bả |
DC |
xã Phương Giao |
H. Võ Nhai |
21° 43' 32" |
106° 10' 44" |
|
|
|
|
F-48-57-C-b |
xóm Nà Hang |
DC |
xã Phương Giao |
H. Võ Nhai |
21° 44' 04" |
106° 09' 38” |
|
|
|
|
F-48-57-C-b |
xóm Nà Khoan |
DC |
xã Phương Giao |
H. Võ Nhai |
21° 43' 52" |
106° 09' 17" |
|
|
|
|
F-48-57-C-b |
đèo Ngà |
SV |
xã Phương Giao |
H. Võ Nhai |
21° 40' 55" |
106° 10’ 54" |
|
|
|
|
F-48-57-C-b |
suối Pác Tác |
TV |
xã Phương Giao |
H. Võ Nhai |
|
|
21° 44’ 40” |
106° 09’ 55" |
21° 42' 28" |
106° 10' 01” |
F-48-57-C-b |
xóm Phương Đông |
DC |
xã Phương Giao |
H. Võ Nhai |
21° 43' 38“ |
106° 09' 41" |
|
|
|
|
F-48-57-C-b |
núi Rù Rấp |
SV |
xã Phương Giao |
H. Võ Nhai |
21° 43' 30" |
106° 13' 49" |
|
|
|
|
F-48-57-C-b |
núi Tam Tấn |
SV |
xã Phương Giao |
H. Võ Nhai |
21° 44’ 38" |
106° 10' 20” |
|
|
|
|
F-48-57-C-b |
núi Thần Tiên |
SV |
xã Phương Giao |
H. Võ Nhai |
21° 41' 49" |
106° 10' 11" |
|
|
|
|
F-48-57-C-b |
núi Thổm Giang |
SV |
xã Phương Giao |
H. Võ Nhai |
21o 42' 42" |
106° 09' 13” |
|
|
|
|
F-48-57-C-b |
suối Xóm Bản |
TV |
xã Phương Giao |
H. Võ Nhai |
|
|
21o 42' 18" |
106° 09' 57" |
21° 41' 42" |
106° 09' 51" |
F-48-57-C-b |
xóm Xuất Tác |
DC |
xã Phương Giao |
H. Võ Nhai |
21° 41' 58" |
106° 12' 16" |
|
|
|
|
F-48-57-C-b |
núi Xuất Tác |
SV |
xã Phương Giao |
H. Võ Nhai |
21° 40' 46" |
106o 11' 12” |
|
|
|
|
F-48-57-C-b |
xóm Bản Chương |
DC |
xã Sảng Mộc |
H. Võ Nhai |
21° 53' 21" |
105° 59' 32" |
|
|
|
|
F-48-57-A-a, F-48-56-B-b |
xóm Bó Quang |
DC |
xã Sảng Mộc |
H. Võ Nhai |
21° 54' 52" |
106o 00' 14" |
|
|
|
|
F-48-57-A-a |
suối Bó Quang |
TV |
xã Sảng Mộc |
H. Võ Nhai |
|
|
21° 55' 05" |
106° 00' 00" |
21° 54' 16" |
106° 00' 22" |
F-48-57-A-a |
núi Búp Lan |
SV |
xã Sảng Mộc |
H. Võ Nhai |
21° 55' 32" |
105° 58’ 09" |
|
|
|
|
F-48-56-B-b |
khuổi Chạo |
TV |
xã Sảng Mộc |
H. Võ Nhai |
|
|
21° 55' 30" |
106° 00' 54" |
21° 54' 29" |
106° 00' 43" |
F-48-57-A-a |
xóm Chấu |
DC |
xã Sảng Mộc |
H. Võ Nhai |
21° 53' 36” |
105o 58' 17" |
|
|
|
|
F-48-56-B-b |
khuổi Cong |
TV |
xã Sảng Mộc |
H. Võ Nhai |
|
|
21° 53' 38" |
105° 57' 14" |
21° 53' 38" |
105° 58' 16" |
F-48-56-B-b |
xóm Đông Lỳ |
DC |
xã Sảng Mộc |
H. Võ Nhai |
21° 54' 29" |
106° 01' 21" |
|
|
|
|
F-48-57-A-a |
núi Khau Âu |
SV |
xã Sảng Mộc |
H. Võ Nhai |
21° 54' 13” |
105° 56' 40" |
|
|
|
|
F-48-56-B-b |
núi Khau Phăng |
SV |
xã Sảng Mộc |
H. Võ Nhai |
21° 56' 43" |
106° 02' 46" |
|
|
|
|
F-48-57-A-a |
xóm Khau Vàng |
DC |
xã Sảng Mộc |
H. Võ Nhai |
21° 55' 31” |
106° 01' 15" |
|
|
|
|
F-48-57-A-a |
suối Khau Vàng |
TV |
xã Sảng Mộc |
H. Võ Nhai |
|
|
21° 59' 28” |
106° 02' 24" |
21° 54' 47" |
106° 01' 41" |
F-48-57-A-a |
xóm Khuổi Chao |
DC |
xã Sảng Mộc |
H. Võ Nhai |
21° 55' 04" |
106° 00’ 45" |
|
|
|
|
F-48-57-A-a |
núi Khuổi Lừa |
SV |
xã Sảng Mộc |
H. Võ Nhai |
21° 54' 31" |
105° 59' 09" |
|
|
|
|
F-48-56-B-b |
xóm Khuổi Tát |
DC |
xã Sảng Mộc |
H. Võ Nhai |
21° 55' 50" |
106° 02' 35" |
|
|
|
|
F-48-57-A-a |
khuổi Mèo |
TV |
xã Sảng Mộc |
H. Võ Nhai |
|
|
21° 52' 16" |
105° 58' 34" |
21° 52' 44” |
105° 58' 48“ |
F-48-56-B-b |
xóm Nà Cà |
DC |
xã Sảng Mộc |
H. Võ Nhai |
21° 54' 05" |
106° 00' 06" |
|
|
|
|
F-48-56-B-b |
núi Nà Dàng |
SV |
xã Sảng Mộc |
H. Võ Nhai |
21° 53' 49" |
106° 00' 38" |
|
|
|
|
F-48-57-A-a |
xóm Nà Lay |
DC |
xã Sảng Mộc |
H. Võ Nhai |
21° 54' 56" |
105° 59' 21" |
|
|
|
|
F-48-56-B-b |
xóm Nà Nọi |
DC |
xã Sảng Mộc |
H. Võ Nhai |
21° 52' 37" |
106° 01' 06" |
|
|
|
|
F-48-57-A-a |
xóm Nghinh Tác |
DC |
xã Sảng Mộc |
H. Võ Nhai |
21o 51' 53" |
106° 00' 28" |
|
|
|
|
F-48-57-A-c |
suối Nghinh Tường |
TV |
xã Sảng Mộc |
H. Võ Nhai |
|
|
21° 48' 43" |
106° 07' 08" |
21° 48' 43" |
106° 07' 08" |
F-48-57-A-a |
núi Phia Nam (Phja Nan) |
SV |
xã Sảng Mộc |
H. Võ Nhai |
21o 56' 04" |
106° 00' 29" |
|
|
|
|
F-48-57-A-a |
núi Phiêng Diền (Phjêng Diền) |
SV |
xã Sảng Mộc |
H. Võ Nhai |
21o 55' 31" |
105° 59' 30" |
|
|
|
|
F-48-56-B-b |
xóm Phú Cốc |
DC |
xã Sảng Mộc |
H. Võ Nhai |
21o 46' 20" |
106° 00' 03“ |
|
|
|
|
F-48-56-B-d F-48-56-B-b |
núi Slẻ Lẹng |
SV |
xã Sảng Mộc |
H. Võ Nhai |
21° 53' 10" |
105° 57' 21" |
|
|
|
|
F-48-56-B-b |
núi Slình Kim |
SV |
xã Sảng Mộc |
H. Võ Nhai |
21o 56' 09" |
105° 58' 06" |
|
|
|
|
F-48-56-B-b |
xóm Tân Lập |
DC |
xã Sảng Mộc |
H. Võ Nhai |
21° 55' 28" |
106° 02' 24" |
|
|
|
|
F-48-57-A-a |
khuổi Tát |
TV |
xã Sảng Mộc |
H. Võ Nhai |
|
|
21o 56' 33" |
106° 02' 21” |
21° 53' 11" |
106° 00' 12" |
F-48-57-A-a |
khuổi Tinh |
TV |
xã Sảng Mộc |
H. Võ Nhai |
|
|
21° 54' 36" |
105° 57' 32" |
21° 53' 40” |
105° 58' 16" |
F-48-56-B-b |
khau Tưa |
SV |
xã Sảng Mộc |
H. Võ Nhai |
21° 55' 12" |
105o 57' 32” |
|
|
|
|
F-48-56-B-b |
khau Vàng |
SV |
xã Sảng Mộc |
H. Võ Nhai |
21° 56’ 18" |
106° 01' 17" |
|
|
|
|
F-48-57-A-a |
khuổi Xóm |
TV |
xã Sảng Mộc |
H. Võ Nhai |
|
|
21° 54' 58” |
105° 57' 54” |
21° 53’ 38" |
105o 58' 48" |
F-48-56-B-b |
suối Cái |
TV |
xã Thần Xa |
H. Võ Nhai |
|
|
21o 47 47" |
105° 51' 15” |
21o 47' 00" |
105° 56' 11" |
F-48-56-B-c, F-48-56-B-d |
núi Cóc Chem |
SV |
xã Thần Xa |
H. Võ Nhai |
21° 50' 33” |
105° 54' 15" |
|
|
|
|
F-48-56-B-d |
núi Gươm |
SV |
xã Thần Xa |
H. Võ Nhai |
21o 47' 54" |
105° 45' 55" |
|
|
|
|
F-48-56-B-c |
xóm Hạ Sơn Tày |
DC |
xã Thần Xa |
H. Võ Nhai |
21° 48' 22" |
105o 51' 38" |
|
|
|
|
F-A-56-B-c |
chùa Hoài |
KX |
xã Thần Xa |
H. Võ Nhai |
21° 51' 31" |
105° 53' 20" |
|
|
|
|
F-A-56-B-d |
suối Khe Tập |
TV |
xã Thần Xa |
H. Võ Nhai |
|
|
21° 49' 05" |
105° 51' 04" |
21o 48' 36" |
105o 50’ 24" |
F-48-56-B-c |
xóm Khuổi Pung |
DC |
xã Thần Xa |
H. Võ Nhai |
21o 51' 27" |
105° 53' 52" |
|
|
|
|
F-A-56-B-d |
suối Kim |
TV |
xã Thần Xa |
H. Võ Nhai |
|
|
21° 50' 55" |
105° 54' 52" |
21° 51' 16" |
105o 54' 18" |
F-48-56-B-d |
xóm Kim Sơn |
DC |
xã Thần Xa |
H. Võ Nhai |
21° 48' 02" |
105o 53' 58" |
|
|
|
|
F-A-56-B-d |
xóm Lân Hoài |
DC |
xã Thần Xa |
H. Võ Nhai |
21° 51' 17" |
105° 53' 11" |
|
|
|
|
F-A-56-B-d |
núi Lung Goài |
SV |
xã Thần Xa |
H. Võ Nhai |
21° 50' 46" |
105° 53' 21" |
|
|
|
|
F-48-56-B-d |
núi Mạ Khao |
SV |
xã Thần Xa |
H. Võ Nhai |
21° 51' 17" |
105° 56' 34" |
|
|
|
|
F-48-56-B-d |
xóm Mỏ Thượng |
DC |
xã Thần Xa |
H. Võ Nhai |
21° 50' 52" |
105° 54' 54" |
|
|
|
|
F-A-56-B-d |
núi Nà Chiêm |
SV |
xã Thần Xa |
H. Võ Nhai |
21° 55' 59" |
106° 00' 42" |
|
|
|
|
F-48-56-B-d |
núi Nà Lây |
SV |
xã Thần Xa |
H. Võ Nhai |
21° 50' 09" |
105° 45' 41" |
|
|
|
|
F-48-56-B-c |
núi Nà Pảng |
SV |
xã Thần Xa |
H. Võ Nhai |
21° 50' 49" |
105° 52' 42" |
|
|
|
|
F-48-56-B-d |
suối Nội |
TV |
xã Thần Xa |
H. Võ Nhai |
|
|
21° 50' 40" |
105° 53' 48" |
21° 48' 48" |
105° 53' 27" |
F-48-56-B-d |
núi Nùng Pảng |
SV |
xã Thần Xa |
H. Võ Nhai |
21° 50' 12" |
105° 54' 24" |
|
|
|
|
F-48-56-B-d |
suối Pó |
TV |
xã Thần Xa |
H. Võ Nhai |
|
|
21° 48' 32" |
105° 54' 47" |
21° 48' 11" |
105° 54' 29" |
F-48-56-B-d |
núi Poóc Ngo |
SV |
xã Thần Xa |
H. Võ Nhai |
21° 50' 07" |
105° 53' 09" |
|
|
|
|
F-48-56-B-d |
núi Tam Tu |
SV |
xã Thần Xa |
H. Võ Nhai |
21° 49' 02" |
105° 47' 29" |
|
|
|
|
F-48-56-B-c |
xóm Tân Kim |
DC |
xã Thần Xa |
H. Võ Nhai |
21° 52' 44” |
105° 54' 04" |
|
|
|
|
F-A-56-B-b |
núi Tèn |
SV |
xã Thần Xa |
H. Võ Nhai |
21° 52' 08" |
105° 53' 10" |
|
|
|
|
F-48-56-B-d |
suối Thác Kiệm |
TV |
xã Thần Xa |
H. Võ Nhai |
|
|
21° 54' 07" |
105° 56' 20" |
21° 52' 30" |
105° 55' 44" |
F-48-56-B-b |
xóm Trung Sơn |
DC |
xã Thần Xa |
H. Võ Nhai |
21° 48' 14" |
105° 53' 52" |
|
|
|
|
F-A-56-B-d |
núi Vải |
SV |
xã Thần Xa |
H. Võ Nhai |
21° 54' 06” |
105° 56' 53" |
|
|
|
|
F-48-56-B-b |
xóm Xuyên Sơn |
DC |
xã Thần Xa |
H. Võ Nhai |
21o 49' 48" |
105° 54' 46" |
|
|
|
|
F-A-56-B-d |
đập Xuyên Sơn |
KX |
xã Thần Xa |
H. Võ Nhai |
21° 49’ 55" |
105° 54' 54" |
|
|
|
|
F-48-56-B-d |
xóm An Thành |
DC |
xã Thượng Nung |
H. Võ Nhai |
21° 47' 58" |
105° 57' 19” |
|
|
|
|
F-48-56-B-d |
suối Huổi Tát |
TV |
xã Thượng Nung |
H. Võ Nhai |
|
|
21° 50' 13" |
105° 58' 47" |
21° 48' 36" |
105° 58' 01" |
F-48-56-B-d |
núi Khao Nia |
SV |
xã Thượng Nung |
H. Võ Nhai |
21° 50' 15" |
105° 58' 59" |
|
|
|
|
F-48-56-B-d |
xóm Khuổi Mèo |
DC |
xã Thượng Nung |
H. Võ Nhai |
21° 51' 31" |
105° 57' 06" |
|
|
|
|
F-48-56-B-d |
xóm Lục Thành |
DC |
xã Thượng Nung |
H. Võ Nhai |
21° 48' 22" |
105° 57' 47" |
|
|
|
|
F-48-56-B-d |
xóm Lũng Cà |
DC |
xã Thượng Nung |
H. Võ Nhai |
21° 50' 16" |
105° 58' 19" |
|
|
|
|
F-48-56-B-d |
xóm Lủng Cóm |
DC |
xã Thượng Nung |
H. Võ Nhai |
21° 50' 50" |
105° 59' 27" |
|
|
|
|
F-48-56-B-d |
xóm Lũng Hoài |
DC |
xã Thượng Nung |
H. Võ Nhai |
21° 49' 13" |
105° 59' 24” |
|
|
|
|
F-48-56-B-d |
núi Mạ Khao |
SV |
xã Thượng Nung |
H. Võ Nhai |
21o 51' 17” |
105° 55' 34" |
|
|
|
|
F-48-56-B-d |
núi Nghinh Tác |
SV |
xã Thượng Nung |
H. Võ Nhai |
21° 51' 30" |
105° 59' 16" |
|
|
|
|
F-48-56-B-d |
xóm Tân Sơn |
DC |
xã Thượng Nung |
H. Võ Nhai |
21° 47' 03" |
105° 56' 23” |
|
|
|
|
F-48-56-B-d |
xóm Tân Thành |
DC |
xã Thượng Nung |
H. Võ Nhai |
21° 48' 44" |
105° 57' 58" |
|
|
|
|
F-48-56-B-d |
suối Thượng Nung |
TV |
xã Thượng Nung |
H. Võ Nhai |
|
|
21° 48' 36" |
105° 58' 01" |
21° 46' 59" |
105° 56' 13" |
F-48-56-B-d |
xóm Trung Thành |
DC |
xã Thượng Nung |
H. Võ Nhai |
21° 49' 08" |
105° 57' 41" |
|
|
|
|
F-48-56-B-d |
xóm Ba Nhất |
DC |
xã Tràng Xá |
H. Võ Nhai |
21° 44' 15" |
106° 05' 56" |
|
|
|
|
F-48-57-C-a |
suối Cầu Chèo |
TV |
xã Tràng Xá |
H. Võ Nhai |
|
|
21o 42' 10" |
106° 04' 55" |
21° 41' 19" |
106° 04' 45" |
F-48-57-C-a |
xóm Chòi Hồng |
DC |
xã Tràng Xá |
H. Võ Nhai |
21o 43' 40" |
106° 07' 15" |
|
|
|
|
F-48-57-C-a |
xóm Đèn |
DC |
xã Tràng Xá |
H. Võ Nhai |
21° 41' 54" |
106° 04' 25" |
|
|
|
|
F-48-57-C-a |
xóm Đồng Danh |
DC |
xã Tràng Xá |
H. Võ Nhai |
21° 41' 06" |
106° 04' 55” |
|
|
|
|
F-48-57-C-a |
xóm Đồng Ẻn |
DC |
xã Tràng Xá |
H. Võ Nhai |
21o 42' 49" |
106° 04' 15" |
|
|
|
|
F-48-57-C-a |
xóm Đồng Mỏ |
DC |
xã Tràng Xá |
H. Võ Nhai |
21° 41' 24" |
106° 05' 22" |
|
|
|
|
F-48-57-C-a |
núi Đồng Mỏ |
SV |
xã Tràng Xá |
H. Võ Nhai |
21° 41' 52" |
106° 05' 09" |
|
|
|
|
F-48-57-C-a |
xóm Đồng Ruộng |
DC |
xã Tràng Xá |
H. Võ Nhai |
21o 42' 07" |
106° 03' 43" |
|
|
|
|
F-48-57-C-a |
xóm Đồng Tác |
DC |
xã Tràng Xá |
H. Võ Nhai |
21° 41' 57" |
106° 04' 57" |
|
|
|
|
F-48-57-C-a |
núi Hang Cáo |
SV |
xã Tràng Xá |
H. Võ Nhai |
21o 44' 02” |
106° 06' 28" |
|
|
|
|
F-48-57-C-a |
xóm Khôn Ruộng |
DC |
xã Tràng Xá |
H. Võ Nhai |
21° 42' 36” |
106° 05' 42" |
|
|
|
|
F-48-57-C-a |
suối Làng Đèn |
TV |
xã Tràng Xá |
H. Võ Nhai |
|
|
21° 41' 39" |
106° 04' 28“ |
21° 42' 15" |
106° 05' 27" |
F-48-57-C-a |
núi Lều |
SV |
xã Tràng Xá |
H. Võ Nhai |
21° 41' 39" |
106° 05' 38" |
|
|
|
|
F-48-57-C-a |
xóm Mỏ Bễn |
DC |
xã Tràng Xá |
H. Võ Nhai |
21° 43' 17" |
106° 06' 07" |
|
|
|
|
F-48-57-C-a |
xóm Mỏ Đinh |
DC |
xã Tràng Xá |
H. Võ Nhai |
21° 43' 41" |
106° 05' 03" |
|
|
|
|
F-48-57-C-a |
núi Một |
SV |
xã Tràng Xá |
H. Võ Nhai |
21° 41' 56" |
106° 05' 57" |
|
' |
|
|
F-48-57-C-a |
xóm Nà Bo |
DC |
xã Tràng Xá |
H. Võ Nhai |
21° 43' 09" |
106° 06' 47" |
|
|
|
|
F-48-57-C-a |
xóm Nà Đông |
DC |
xã Tràng Xá |
H. Võ Nhai |
21° 43' 27" |
106° 05' 43” |
|
- |
|
|
F-48-57-C-a |
sông Rong |
TV |
xã Tràng Xá |
H. Võ Nhai |
|
|
21o 44' 14" |
106° 04' 32" |
21o 04' 26" |
106° 06' 36" |
F-48-57-C-a |
núi Sơn Đầm |
SV |
xã Tràng Xá |
H. Võ Nhai |
21° 43' 16" |
106° 06' 22" |
|
|
|
|
F-48-57-C-a |
xóm Tân Đào |
DC |
xã Tràng Xá |
H. Võ Nhai |
21° 42' 20" |
106° 06' 05" |
|
|
|
|
F-48-57-C-a |
xóm Tân Thành |
DC |
xã Tràng Xá |
H. Võ Nhai |
21° 43' 25” |
106° 04' 01" |
|
|
|
|
F-48-57-C-a |
xóm Thành Tiến |
DC |
xã Tràng Xá |
H. Võ Nhai |
21° 43' 53" |
106° 03' 25" |
|
|
|
|
F-48-57-C-a |
xóm Tràng |
DC |
xã Tràng Xá |
H. Võ Nhai |
21° 40' 57" |
106° 05' 41" |
|
|
|
|
F-48-57-C-a |
núi Trăng |
SV |
xã Tràng Xá |
H. Võ Nhai |
21° 43' 02" |
106° 04' 45" |
|
|
|
|
F-48-57-C-a |
khuổi Cà |
TV |
xã Vũ Chấn |
H. Võ Nhai |
|
|
21° 50' 46" |
106° 03' 04" |
21° 50' 13" |
106° 02' 24" |
F-48-57-A-c |
suối Cao |
TV |
xã Vũ Chấn |
H. Võ Nhai |
|
|
21° 50' 31" |
106° 00' 43" |
21° 50' 13” |
106° 02' 24" |
F-48-57-A-c |
xóm Đồng Đình |
DC |
xã Vũ Chấn |
H. Võ Nhai |
21° 48' 23" |
106° 00' 44" |
|
|
|
|
F-48-57-A-c |
xóm Khe Cái |
DC |
xã Vũ Chấn |
H. Võ Nhai |
21o 49' 53" |
106° 03' 49" |
|
|
|
|
F-48-57-A-c |
suối Khe Cái |
TV |
xã Vũ Chấn |
H. Võ Nhai |
|
|
21° 50' 00" |
106° 03' 47" |
21° 50' 35" |
106° 04' 00" |
F-48-57-A-c |
xóm Khe Noi |
DC |
xã Vũ Chấn |
H. Võ Nhai |
21° 50' 14" |
106° 01' 10” |
|
|
|
|
F-48-57-A-c |
xóm Khe Rạc |
DC |
xã Vũ Chấn |
H. Võ Nhai |
21° 47' 18" |
106° 01' 36" |
|
|
|
|
F-48-57-A-c |
suối Khe Rạc |
TV |
xã Vũ Chấn |
H. Võ Nhai |
|
|
21° 47' 56" |
106° 01' 16" |
21o 47' 20" |
106° 01' 26" |
F-48-57-A-c |
xóm Khe Rịa |
DC |
xã Vũ Chấn |
H. Võ Nhai |
21° 48' 50" |
106° 02' 42" |
|
|
|
|
F-48-57-A-c |
núi Mỏ Non |
SV |
xã Vũ Chấn |
H. Võ Nhai |
21° 48' 29" |
106° 04' 07" |
|
|
|
|
F-48-57-A-c |
xóm Na Cà |
DC |
xã Vũ Chấn |
H. Võ Nhai |
21° 50' 19" |
106° 02' 42" |
|
|
|
|
F-48-57-A-c |
xóm Nà Mấy |
DC |
xã Vũ Chấn |
H. Võ Nhai |
21° 47' 40“ |
105° 59' 15" |
|
|
|
|
F-48-56-B-d |
xóm Nà Rang |
DC |
xã Vũ Chấn |
H. Võ Nhai |
21° 48' 36" |
106° 01' 06" |
|
|
|
|
F-48-57-A-c |
núi Nấm |
SV |
xã Vũ Chấn |
H. Võ Nhai |
21° 46' 27" |
106° 01' 58" |
|
|
|
|
F-48-57-A-c |
khau Nao |
SV |
xã Vũ Chấn |
H. Võ Nhai |
21° 51' 45" |
106° 01' 55" |
|
|
|
|
F-48-57-A-c |
khau Nịa |
SV |
xã Vũ Chẩn |
H. Võ Nhai |
21° 51' 02" |
106° 00' 56" |
|
|
|
|
F-48-57-A-c |
suối Rịa |
TV |
xã Vũ Chấn |
H. Võ Nhai |
|
|
21° 48' 40" |
106° 02' 46" |
21° 49' 19" |
106° 01' 34" |
F-48-57-A-c |
xóm San Kan |
DC |
xã Vũ Chấn |
H. Võ Nhai |
21° 47' 41" |
106° 03' 03" |
|
|
|
|
F-48-57-A-c |
khau Sơn |
SV |
xã Vũ Chấn |
H. Võ Nhai |
21° 50' 18" |
106° 02' 07" |
|
|
|
|
F-48-57-A-c |
xóm Suối Lạn |
DC |
xã Vũ Chấn |
H. Võ Nhai |
21° 50' 42" |
106° 04' 08" |
|
|
|
|
F-48-57-A-c |
xóm Suối Niếng |
DC |
xã Vũ Chấn |
H. Võ Nhai |
21° 51' 03" |
106° 03’ 24" |
|
|
|
|
F-48-57-A-c |
suối Thượng Nhung |
TV |
xã Vũ Chấn |
H. Võ Nhai |
|
|
21° 47' 38" |
106° 03' 00" |
21° 21' 48" |
106° 01' 16" |
F-48-57-A-c |
Thông tư 37/2013/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Thái Nguyên do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Số hiệu: | 37/2013/TT-BTNMT |
---|---|
Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Người ký: | Nguyễn Linh Ngọc |
Ngày ban hành: | 30/10/2013 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Thông tư 37/2013/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Thái Nguyên do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Chưa có Video