Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số: 09/2010/TT-BKH

Hà Nội, ngày 21 tháng 04 năm 2010

 

THÔNG TƯ

QUY ĐỊNH CHI TIẾT LẬP BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ DỰ THẦU ĐỐI VỚI GÓI THẦU MUA SẮM HÀNG HÓA, XÂY LẮP

Căn cứ Luật Đấu thầu số 61/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản số 38/2009/QH12 ngày 19 tháng 6 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 85/2009/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 116/2008/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư,
Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định chi tiết lập Báo cáo đánh giá hồ sơ dự thầu đối với gói thầu mua sắm hàng hóa, xây lắp như sau:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Đối tượng áp dụng là tổ chuyên gia đấu thầu hoặc tổ chức, đơn vị trực thuộc thực hiện công tác đánh giá hồ sơ dự thầu bao gồm tư vấn đấu thầu, tổ chức đấu thầu chuyên nghiệp,… (sau đây gọi tắt là tổ chuyên gia đấu thầu) đối với gói thầu mua sắm hàng hóa, xây lắp của các dự án thuộc phạm vi điều chỉnh của Luật Đấu thầu khi thực hiện hình thức đấu thầu rộng rãi, đấu thầu hạn chế trong nước và quốc tế.

2. Đối với các gói thầu mua sắm hàng hóa, xây lắp thuộc các dự án sử dụng vốn ODA, nếu được nhà tài trợ chấp thuận thì áp dụng theo Mẫu Báo cáo đánh giá hồ sơ dự thầu đối với gói thầu mua sắm hàng hóa, xây lắp ban hành kèm theo Thông tư này hoặc có thể sửa đổi, bổ sung một số nội dung theo quy định về đấu thầu trong điều ước quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên hoặc thỏa thuận quốc tế mà cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam đã ký kết.

Điều 2. Mẫu Báo cáo đánh giá hồ sơ dự thầu đối với gói thầu mua sắm hàng hóa, xây lắp

Mẫu Báo cáo đánh giá hồ sơ dự thầu đối với gói thầu mua sắm hàng hóa, xây lắp ban hành kèm theo Thông tư này bao gồm những nội dung cơ bản sau:

I. Thông tin cơ bản

II. Tóm tắt quá trình đấu thầu

III. Kết quả đánh giá hồ sơ dự thầu

IV. Kết luận và kiến nghị

V. Chữ ký xác nhận của các thành viên tổ chuyên gia đấu thầu.

Phụ lục.

Khi áp dụng Mẫu này, tổ chức, cá nhân lập báo cáo đánh giá hồ sơ dự thầu căn cứ vào hồ sơ mời thầu, hồ sơ dự thầu, văn bản yêu cầu và giải thích làm rõ hồ sơ mời thầu, văn bản yêu cầu và giải thích làm rõ hồ sơ dự thầu, ý kiến của các thành viên trực tiếp tham gia đánh giá hồ sơ dự thầu và các tài liệu liên quan nhằm đảm bảo tính trung thực, khách quan, minh bạch của kết quả đấu thầu.

Căn cứ báo cáo đánh giá hồ sơ dự thầu của tổ chuyên gia đấu thầu, bên mời thầu có nhiệm vụ trình kết quả đấu thầu để chủ đầu tư xem xét, quyết định. Người trình kết quả đấu thầu không đồng thời là người phê duyệt kết quả đấu thầu.

Trong Mẫu này, những chữ in nghiêng là nội dung mang tính gợi ý, hướng dẫn và sẽ được người sử dụng cụ thể hóa căn cứ yêu cầu của hồ sơ mời thầu. Khi lập báo cáo đánh giá hồ sơ dự thầu, nội dung báo cáo đánh giá cần được điền đầy đủ thông tin, trường hợp không có thông tin hoặc thông tin không đầy đủ cũng phải ghi rõ. Trường hợp sửa đổi, bổ sung vào phần in đứng của Mẫu này thì tổ chức, cá nhân lập báo cáo đánh giá hồ sơ dự thầu phải đảm bảo không trái với các quy định của pháp luật về đấu thầu; chủ đầu tư phải chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung sửa đổi, bổ sung.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 6 năm 2010. Thông tư này thay thế Quyết định số 1121/2008/QĐ-BKH ngày 03 tháng 9 năm 2008 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Mẫu Báo cáo đánh giá hồ sơ dự thầu đối với gói thầu mua sắm hàng hóa, xây lắp.

2. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương, Ủy ban nhân dân các cấp và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.

3. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương, Ủy ban nhân dân các cấp và tổ chức, cá nhân có liên quan gửi ý kiến về Bộ Kế hoạch và Đầu tư để kịp thời xem xét, chỉnh lý./.

 

 

Nơi nhận:
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- VP BCĐ TW về phòng, chống tham nhũng;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Website của Chính phủ; Công báo;
- Các Sở Kế hoạch và Đầu tư các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các đơn vị thuộc Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Lưu: VT, Cục QLĐT (TN).

BỘ TRƯỞNG




Võ Hồng Phúc

 


 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

MẪU BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ DỰ THẦU

(đối với gói thầu mua sắm hàng hóa, xây lắp)

(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2010/TT-BKH ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)


 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BÁO CÁO

ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ DỰ THẦU

 

(tên gói thầu)

(tên dự án)

(tên chủ đầu tư)


MỤC LỤC

Từ ngữ viết tắt: ......................................................................................................................

I. Thông tin cơ bản ..................................................................................................................

1. Giới thiệu chung về dự án và gói thầu ..................................................................................

2. Tổ chuyên gia đấu thầu ........................................................................................................

3. Phương pháp đánh giá HSDT...............................................................................................

II. Tóm tắt quá trình đấu thầu ....................................................................................................

III. Kết quả đánh giá hồ sơ dự thầu ..........................................................................................

1. Kết quả đánh giá sơ bộ HSDT..............................................................................................

2. Kết quả đánh giá chi tiết HSDT..............................................................................................

3. Bảng tổng hợp kết quả đánh giá HSDT.................................................................................

4. Đánh giá phương án thay thế hoặc bổ sung ..........................................................................

IV. Kết luận và kiến nghị ..........................................................................................................

V. Chữ ký xác nhận của các thành viên tổ chuyên gia đấu thầu ..................................................

Phụ lục ..................................................................................................................................

Phụ lục I. Bảng tóm tắt quá trình đấu thầu .................................................................................

Phụ lục II. Các biểu mẫu ..........................................................................................................

Mẫu số 1. Danh mục tài liệu đính kèm ......................................................................................

Mẫu số 2. Biên bản mở thầu ....................................................................................................

Mẫu số 3. Kiểm tra về tính hợp lệ và sự đầy đủ của HSDT.........................................................

Mẫu số 4. Đánh giá về đáp ứng các điều kiện tiên quyết ...........................................................

Mẫu số 5. Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu (đối với gói thầu mua sắm hàng hóa)         

Mẫu số 6. Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu (đối với gói thầu xây lắp) ..............

Mẫu số 7a. Đánh giá về kỹ thuật đối với gói thầu mua sắm hàng hóa (Sử dụng phương pháp chấm điểm)           

Mẫu số 7b. Tổng hợp kết quả đánh giá về kỹ thuật đối với gói thầu mua sắm hàng hóa (Sử dụng phương pháp chấm điểm)...............................................................................................................................................

Mẫu số 8a. Đánh giá về kỹ thuật đối với gói thầu mua sắm hàng hóa (Sử dụng phương pháp đánh giá “đạt”, “không đạt”)

Mẫu số 8b. Tổng hợp kết quả đánh giá về kỹ thuật đối với gói thầu mua sắm hàng hóa (Sử dụng phương pháp đánh giá “đạt”, “không đạt”)....................................................................................................................

Mẫu số 9a. Đánh giá về kỹ thuật đối với gói thầu xây lắp (Sử dụng phương pháp chấm điểm)....

Mẫu số 9b. Tổng hợp kết quả đánh giá về kỹ thuật đối với gói thầu xây lắp (Sử dụng phương pháp chấm điểm) 

Mẫu số 10a. Đánh giá về kỹ thuật đối với gói thầu xây lắp (Sử dụng phương pháp đánh giá “đạt”, “không đạt”)   

Mẫu số 10b. Tổng hợp kết quả đánh giá về kỹ thuật đối với gói thầu xây lắp (Sử dụng phương pháp đánh giá “đạt”, “không đạt”)........................................................................................................................................

Mẫu số 11. Sửa lỗi ..................................................................................................................

Mẫu số 12. Hiệu chỉnh sai lệch .................................................................................................

Mẫu số 13. Chuyển đổi giá đề nghị trúng thầu sang một đồng tiền chung ...................................

Mẫu số 14. Đưa các chi phí về một mặt bằng để xác định giá đánh giá ......................................

 

TỪ NGỮ VIẾT TẮT

KHĐT

Kế hoạch đấu thầu

HSMT

Hồ sơ mời thầu

HSDT

Hồ sơ dự thầu

 

[TÊN TỔ CHỨC/ĐƠN VỊ
ĐÁNH GIÁ HSDT]
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số:        /

_____, ngày ____ tháng ___ năm ___

 

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ DỰ THẦU

Gói thầu_____ [Ghi tên gói thầu]

thuộc dự án ____ [Ghi tên dự án]

Kính gửi: ____ [Ghi tên bên mời thầu]

Tổ chuyên gia đấu thầu được ____ [Ghi tên chủ đầu tư] thành lập theo Quyết định số ____ [Ghi số và ngày ban hành văn bản] để thực hiện đánh giá HSDT gói thầu ____ [Ghi tên gói thầu] thuộc dự án ____ [Ghi tên dự án]. ([1])

Căn cứ HSMT và HSDT của các nhà thầu tham dự gói thầu nói trên, tổ chuyên gia đấu thầu đã tiến hành đánh giá HSDT trong thời gian từ ngày ____ tháng ____năm ____ đến ngày ____ tháng ____ năm ____. Kết quả đánh giá HSDT gói thầu nêu trên được tổng hợp theo các nội dung như sau:

I. THÔNG TIN CƠ BẢN

1. Giới thiệu chung về dự án và gói thầu

Phần này nêu khái quát về dự án, gói thầu và các văn bản pháp lý là cơ sở để thực hiện gói thầu:

- Tên chủ đầu tư, bên mời thầu;

- Tên dự án và tóm tắt về dự án;

- Tên gói thầu và tóm tắt về gói thầu; nội dung của gói thầu được phê duyệt trong KHĐT.

Các văn bản pháp lý liên quan được liệt kê và đính kèm (bản chụp) báo cáo này.

2. Tổ chuyên gia đấu thầu ([2])

a) Thành phần tổ chuyên gia đấu thầu

Phần này mô tả số lượng, họ tên, chức vụ cụ thể của các cá nhân tham gia tổ chuyên gia đấu thầu, thời gian làm việc của tổ chuyên gia đấu thầu, phân công công việc của các thành viên, thay đổi nhân sự (nếu có) và lý do thay đổi.

b) Cách thức làm việc của tổ chuyên gia đấu thầu

Phần này nêu rõ cách thức làm việc của tổ chuyên gia đấu thầu là theo nhóm hay độc lập trong quá trình đánh giá và cách thức đánh giá HSDT đối với trường hợp trong tổ chuyên gia có một hoặc một số thành viên có đánh giá khác biệt với đa số thành viên còn lại.

Trường hợp sử dụng phương pháp chấm điểm để đánh giá HSDT, nêu rõ nguyên tắc xác định điểm đánh giá là điểm trung bình cộng của các thành viên tham gia đánh giá HSDT; khi thực hiện chấm điểm, trường hợp điểm của một thành viên tham gia chấm thầu khác thường (quá cao hoặc quá thấp) so với đa số thành viên khác thì cần thảo luận để: (i) đề nghị thành viên đó chấm lại; (ii) nếu thành viên đó bảo lưu ý kiến thì có thể không sử dụng kết quả chấm điểm của thành viên đó để tính trung bình cộng.

Đính kèm theo báo cáo này: Bản chụp văn bản phân công công việc của các thành viên tổ chuyên gia, bản chụp chứng chỉ về đấu thầu của từng cá nhân liên quan và văn bản quy định cách thức đánh giá HSDT đối với trường hợp trong tổ chuyên gia đấu thầu có một hoặc một số thành viên có sự đánh giá khác biệt so với đa số thành viên còn lại.

3. Phương pháp đánh giá HSDT

Phần này nêu tóm tắt phương pháp đánh giá (đánh giá về năng lực, kinh nghiệm của nhà thầu; đánh giá về kỹ thuật; xác định giá đánh giá) nêu trong HSMT được sử dụng để đánh giá HSDT đồng thời ghi rõ tiêu chuẩn đánh giá được quy định tại phần, chương, mục nào trong HSMT.

II. TÓM TẮT QUÁ TRÌNH ĐẤU THẦU 

Nội dung cụ thể liên quan đến quá trình tổ chức đấu thầu được trình bày tại Phụ lục I báo cáo này.

Ngoài nội dung trên phần này nêu các nội dung sau:

- Danh sách các nhà thầu nộp HSDT đúng quy định.

- Các vấn đề phát sinh cần xử lý tình huống khi tổ chức đấu thầu.

Bản chụp một số các văn bản có liên quan được đính kèm báo cáo này.

III. KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ DỰ THẦU

1. Kết quả đánh giá sơ bộ HSDT

1.1. Kết quả đánh giá về tính hợp lệ và sự đầy đủ; đáp ứng các điều kiện tiên quyết của HSDT

(a) Trên cơ sở kiểm tra về tính hợp lệ và sự đầy đủ (lập theo Mẫu số 3 Phụ lục II); đánh giá về đáp ứng các điều kiện tiên quyết của từng HSDT (lập theo Mẫu số 4 Phụ lục II), kết quả đánh giá các nội dung này được tổng hợp theo Biểu số 1 dưới đây.

Biểu số 1

TT

Nội dung đánh giá

Nhà thầu A

Nhà thầu B

Nhà thầu X

1

Tính hợp lệ và sự đầy đủ của HSDT

 

 

 

 

2

Đáp ứng các điều kiện tiên quyết nêu trong HSMT

 

 

 

 

 

KẾT LUẬN

 

 

 

 

b) Thuyết minh về các trường hợp HSDT không hợp lệ, không đầy đủ và không đáp ứng điều kiện tiên quyết. Phần này thuyết minh chi tiết về việc HSDT không hợp lệ, không đầy đủ và không đáp ứng điều kiện tiên quyết nêu trong HSMT (kể cả sau khi có yêu cầu bổ sung, làm rõ HSDT của bên mời thầu).

c) Các nội dung bổ sung, làm rõ HSDT nhằm chứng minh tư cách hợp lệ của nhà thầu (nếu có). Phần này nêu rõ các yêu cầu bổ sung, làm rõ HSDT của bên mời thầu và văn bản bổ sung, làm rõ HSDT của nhà thầu.

Đính kèm theo báo cáo này: bản kiểm tra về tính hợp lệ và sự đầy đủ; bản đánh giá về sự đáp ứng các điều kiện tiên quyết của từng HSDT (trường hợp từng thành viên tổ chuyên gia đánh giá độc lập thì đính kèm bản đánh giá của từng thành viên); bản chụp văn bản yêu cầu và văn bản bổ sung, làm rõ HSDT (nếu có).

1.2. Kết quả đánh giá về năng lực và kinh nghiệm (trường hợp không áp dụng sơ tuyển)

a) Trên cơ sở đánh giá về năng lực và kinh nghiệm của từng nhà thầu (lập theo Mẫu số 5 hoặc Mẫu số 6 Phụ lục II), kết quả đánh giá nội dung này được tổng hợp theo Biểu số 2 dưới đây:

Biểu số 2

TT

Nội dung đánh giá

Nhà thầu A

Nhà thầu B

Nhà thầu X

1

Kinh nghiệm

 

 

 

 

2

Năng lực sản xuất và kinh doanh (đối với gói thầu mua sắm hàng hóa) hoặc năng lực kỹ thuật (đối với gói thầu xây lắp)

 

 

 

 

3

Năng lực tài chính

 

 

 

 

4

Yêu cầu khác (nếu có)

 

 

 

 

 

KẾT LUẬN

 

 

 

 

b) Thuyết minh các trường hợp nhà thầu không đáp ứng yêu cầu về năng lực và kinh nghiệm nêu trong HSMT. Phần này thuyết minh chi tiết về việc không đáp ứng yêu cầu về năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu (kể cả sau khi có yêu cầu bổ sung, làm rõ HSDT của bên mời thầu).

c) Các nội dung làm rõ HSDT nhằm chứng minh năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu (nếu có). Phần này nêu rõ các yêu cầu bổ sung, làm rõ HSDT của bên mời thầu và văn bản bổ sung, làm rõ HSDT của nhà thầu.

Ghi chú: Trường hợp trong HSMT quy định việc đánh giá năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu thực hiện sau khi xác định giá đánh giá thì nội dung đánh giá về năng lực và kinh nghiệm được chuyển xuống sau điểm 2.2 khoản 2 Mục này (Kết quả xác định giá đánh giá). Việc đánh giá về năng lực và kinh nghiệm được thực hiện đối với nhà thầu xếp hạng thứ nhất. Trường hợp nhà thầu xếp hạng thứ nhất không đáp ứng về năng lực và kinh nghiệm thì đánh giá về năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu xếp hạng tiếp theo.

Đính kèm theo báo cáo này: Bản đánh giá về năng lực và kinh nghiệm của từng nhà thầu (trường hợp từng thành viên tổ chuyên gia đánh giá độc lập thì đính kèm bản đánh giá của từng thành viên); bản chụp văn bản yêu cầu và văn bản bổ sung, làm rõ HSDT (nếu có).

1.3. Kết luận trong bước đánh giá sơ bộ

Phần này tổng hợp theo Biểu số 3 dưới đây:    

Biểu số 3

TT

Nội dung đánh giá

Nhà thầu A

Nhà thầu B

Nhà thầu X

1

Kết quả đánh giá về đáp ứng các điều kiện tiên quyết nêu trong HSMT (1) 

 

 

 

 

2

Kết quả đánh giá về năng lực và kinh nghiệm nhà thầu (2)

 

 

 

 

 

KẾT LUẬN (3)

 

 

 

 

Ghi chú:

(1) Nội dung này ghi theo Biểu số 1.

(2) Nội dung này ghi theo Biểu số 2. Trường hợp thực hiện sơ tuyển thì cần cập nhật các thông tin về năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu đã kê khai tại bước sơ tuyển.

(3) Kết luận nhà thầu đáp ứng hay không đáp ứng trong bước đánh giá sơ bộ căn cứ vào kết quả đánh giá về đáp ứng các điều kiện tiên quyết và năng lực, kinh nghiệm của nhà thầu. Trường hợp HSMT quy định thực hiện đánh giá năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu sau khi xác định giá đánh giá thì việc kết luận nhà thầu đáp ứng hay không đáp ứng trong bước đánh giá sơ bộ căn cứ vào kết quả đánh giá về đáp ứng các điều kiện tiên quyết nêu trong HSMT.

2. Kết quả đánh giá chi tiết HSDT

2.1. Kết quả đánh giá về kỹ thuật

Trên cơ sở đánh giá về kỹ thuật của từng HSDT (lập theo Mẫu số 7a, 8a, 9a hoặc 10a Phụ lục II), kết quả đánh giá nội dung này được tổng hợp theo Mẫu số 7b, 8b, 9b hoặc 10b Phụ lục II.

Phần này trình bày các nội dung dưới đây:

a) Danh sách nhà thầu có HSDT đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật. Liệt kê tên nhà thầu có HSDT đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật.

b) Danh sách nhà thầu có HSDT không đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật. Liệt kê tên nhà thầu có HSDT không đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật và thuyết minh chi tiết về việc không đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật của HSDT.

c) Các nội dung bổ sung, làm rõ HSDT trong quá trình đánh giá (nếu có). Phần này nêu rõ các yêu cầu bổ sung, làm rõ HSDT của bên mời thầu và văn bản bổ sung, làm rõ HSDT của nhà thầu.

d) Các nội dung lưu ý trong quá trình đánh giá. Phần này nêu rõ các nội dung lưu ý trong quá trình đánh giá, bao gồm cả trường hợp trong tổ chuyên gia có một hoặc một số thành viên có đánh giá khác biệt so với đa số các thành viên còn lại và biện pháp xử lý đối với trường hợp đó.

Đính kèm theo báo cáo này: Bản đánh giá chi tiết về kỹ thuật của từng HSDT (trường hợp từng thành viên tổ chuyên gia đánh giá độc lập thì đính kèm bản đánh giá của từng thành viên); bản tổng hợp kết quả đánh giá chi tiết về kỹ thuật của tổ chuyên gia; bản chụp văn bản yêu cầu và văn bản bổ sung, làm rõ HSDT (nếu có); bản chụp văn bản phê duyệt danh sách nhà thầu có HSDT đạt yêu cầu về kỹ thuật của chủ đầu tư (trừ trường hợp gói thầu quy mô nhỏ).

2.2. Kết quả xác định giá đánh giá

Phần này chỉ xác định đánh giá của các nhà thầu vượt qua bước đánh giá về kỹ thuật nhằm so sánh, xếp hạng các HSDT trên cơ sở các quy định trong HSMT.

a) Sửa lỗi

Trên cơ sở sửa lỗi từng HSDT (lập theo Mẫu số 11 Phụ lục II), kết quả sửa lỗi được tổng hợp theo Biểu số 4 dưới đây:    

Biểu số 4

TT

Nội dung

Nhà thầu A

Nhà thầu B

Nhà thầu X

1

Tổng giá trị lỗi số học

 

 

 

 

2

Tổng giá trị lỗi khác

 

 

 

 

3

Tổng giá trị tuyệt đối lỗi số học

 

 

 

 

4

% tổng giá trị tuyệt đối lỗi số học so với giá dự thầu (trong đơn dự thầu)

 

 

 

 

 

KẾT LUẬN (1)  

 

 

 

 

Ghi chú:

(1) Nhà thầu được kết luận là ĐẠT khi có lỗi số học với tổng giá trị tuyệt đối không quá 10% giá dự thầu. Nhà thầu được kết luận là KHÔNG ĐẠT khi có lỗi số học với tổng giá trị tuyệt đối lớn hơn 10% giá dự thầu và/hoặc nhà thầu không chấp nhận lỗi số học do bên mời thầu phát hiện. Trường hợp nhà thầu không chấp nhận lỗi số học do bên mời thầu phát hiện thì cần thuyết minh ở phần này.

Đính kèm theo báo cáo này: Bản sửa lỗi từng HSDT (trường hợp từng thành viên tổ chuyên gia đánh giá độc lập thì đính kèm bản sửa lỗi của từng thành viên); bản chụp văn bản thông báo của bên mời thầu cho nhà thầu về kết quả sửa lỗi HSDT; bản chụp văn bản trả lời của nhà thầu về việc sửa lỗi của bên mời thầu.

b) Hiệu chỉnh sai lệch

Trên cơ sở hiệu chỉnh sai lệch từng HSDT khi HSDT có những nội dung thiếu hoặc thừa so với yêu cầu của HSMT (lập theo Mẫu số 12 Phụ lục II), kết quả hiệu chỉnh sai lệch được tổng hợp theo Biểu số 5 dưới đây:  

Biểu số 5

TT

Nội dung

Nhà thầu A

Nhà thầu B

Nhà thầu X

1

Tổng giá trị hiệu chỉnh sai lệch

 

 

 

 

2

Tổng giá trị tuyệt đối hiệu chỉnh sai lệch

 

 

 

 

3

% tổng giá trị tuyệt đối hiệu chỉnh sai lệch so với giá dự thầu (trong đơn dự thầu)

 

 

 

 

 

KẾT LUẬN (1)  

 

 

 

 

Ghi chú:

(1) Nhà thầu được kết luận là ĐẠT khi có sai lệch với tổng giá trị tuyệt đối không quá 10% giá dự thầu. Nhà thầu được kết luận là KHÔNG ĐẠT khi có sai lệch với tổng giá trị tuyệt đối lớn hơn 10% giá dự thầu.

Đính kèm theo báo cáo này: Bản hiệu chỉnh sai lệch từng HSDT (trường hợp từng thành viên tổ chuyên gia đánh giá độc lập thì đính kèm bản hiệu chỉnh của từng thành viên).

c) Giá dự thầu sau sửa lỗi và hiệu chỉnh sai lệch trừ đi giá trị giảm giá ([3])

Kết quả chuyển đổi giá dự thầu sau sửa lỗi và hiệu chỉnh sai lệch trừ đi giá trị giảm giá được tổng hợp theo Biểu số 6 dưới đây:

 Biểu số 6

TT

Nội dung

Nhà thầu A

Nhà thầu B

Nhà thầu X

1

Giá dự thầu sau sửa lỗi và hiệu chỉnh sai lệch

 

 

 

 

2

Giá trị giảm giá

 

 

 

 

3

Giá dự thầu sau sửa lỗi và hiệu chỉnh sai lệch trừ đi giá trị giảm giá

 

 

 

 

d) Chuyển đổi giá dự thầu sau sửa lỗi và hiệu chỉnh sai lệch trừ đi giá trị giảm giá sang một đồng tiền chung (1)

Trường hợp trong HSMT cho phép nhà thầu chào nhiều đồng tiền khác nhau thì trong báo cáo phải chuyển đổi giá dự thầu sau sửa lỗi và hiệu chỉnh sai lệch trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) sang một đồng tiền chung theo tỷ giá quy đổi quy định trong HSMT để làm căn cứ xác định giá đánh giá.

Kết quả chuyển đổi giá dự thầu sau sửa lỗi và hiệu chỉnh sai lệch trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) sang một đồng tiền chung được tổng hợp theo Biểu số 7 dưới đây:

Biểu số 7

TT

Nội dung

Nhà thầu A

Nhà thầu B

Nhà thầu X

1

Giá dự thầu sau sửa lỗi và hiệu chỉnh sai lệch trừ đi giá trị giảm giá (nếu có)

 

 

 

 

2

Tỷ giá quy đổi quy định trong HSMT

 

 

 

 

3

Giá dự thầu sau sửa lỗi và hiệu chỉnh sai lệch trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) chuyển đổi về một đồng tiền chung

 

 

 

 

Đính kèm theo báo cáo này: Bản chuyển đổi giá đề nghị trúng thầu sang một đồng tiền chung (trường hợp từng thành viên tổ chuyên gia đánh giá độc lập thì đính kèm bản chuyển đổi của từng thành viên); bảng tỷ giá tham chiếu được quy định trong HSMT được sử dụng để chuyển đổi giá đề nghị trúng thầu sang một đồng tiền chung.

d) Đưa các chi phí về một mặt bằng (2)

- Trên cơ sở đưa các chi phí về một mặt bằng để xác định giá đánh giá của từng HSDT theo các yếu tố quy định tại HSMT (lập theo Mẫu số 14 Phụ lục II), kết quả được tổng hợp vào Biểu số 8 Mục này.

- Thuyết minh nguyên tắc tính toán để đưa các chi phí về một mặt bằng trong các trường hợp ngoài quy định của HSMT (nếu có).

Đính kèm theo báo cáo này: Bản đưa các chi phí về một mặt bằng của từng HSDT (trường hợp từng thành viên tổ chuyên gia đánh giá độc lập thì đính kèm bản đưa các chi phí về một mặt bằng của từng thành viên).

e) Các lưu ý trong quá trình đánh giá (nếu có)

Phần này nêu các nội dung lưu ý trong quá trình đánh giá HSDT (nếu có).

3. Bảng tổng hợp kết quả đánh giá HSDT

Trên cơ sở đánh giá HSDT của tổ chuyên gia, kết quả đánh giá HSDT được tổng hợp theo Biểu số 8 với các nội dung cơ bản như sau:

Biểu số 8

TT

Nội dung

Nhà thầu

A

B

X

1

Kết quả đánh giá sơ bộ

 

 

 

 

1.1

Kết quả đánh giá tính hợp lệ và đáp ứng các điều kiện tiên quyết

 

 

 

 

1.2

Kết quả đánh giá về năng lực và kinh nghiệm

 

 

 

 

2

kết quả đánh giá về kỹ thuật

 

 

 

 

3

Giá nêu trong đơn dự thầu

 

 

 

 

4

Sửa lỗi

 

 

 

 

5

Hiệu chỉnh sai lệch

 

 

 

 

6

Giá dự thầu sau sửa lỗi và hiệu chỉnh sai lệch (=3+4+5)

 

 

 

 

7

Giảm giá (nếu có)

 

 

 

 

8

Giá dự thầu sau sửa lỗi và hiệu chỉnh sai lệch trừ đi giá trị giảm giá (=6-7)

 

 

 

 

9

Chuyển sang đồng tiền chung (nếu có)

 

 

 

 

10

Đưa các chi phí về một mặt bằng

 

 

 

 

11

Giá đánh giá (=8+10) hoặc (=9+10) 

 

 

 

 

12

Xếp hạng các HSDT

 

 

 

 

Ghi chú:

- Ghi “ĐẠT” hoặc “KHÔNG ĐẠT” đối với các mục số 1 (1.1, 1.2) và 2.

- Ghi số tiền và đơn vị tiền tệ đối với các mục số 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, Mục số 4, 5, 10 có giá trị dương hoặc âm.

- Trường hợp trong HSMT quy định việc đánh giá năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu thực hiện sau khi xác định giá đánh giá thì nội dung đánh giá về năng lực và kinh nghiệm (Mục 1.2) được chuyển xuống sau nội dung Xếp hạng các HSDT (Mục 12).

4. Đánh giá phương án thay thế hoặc bổ sung ([4])   

Trong trường hợp HSMT cho phép chào phương án thay thế hoặc bổ sung để tìm kiếm những đề xuất sáng tạo của nhà thầu mang lại hiệu quả cao hơn cho gói thầu thì cần đánh giá phương án đề xuất thay thế hoặc bổ sung của nhà thầu xếp thứ nhất và đề xuất các nội dung cụ thể để bên mời thầu thương thảo, hoàn thiện hợp đồng.

IV. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 

Trên cơ sở so sánh và xếp hạng các HSDT, tổ chuyên gia đấu thầu phải đưa ra kết luận và đề nghị về kết quả đấu thầu.

1. Trường hợp có nhà thầu trúng thầu, nội dung đề nghị cần bao gồm:

a) Tên nhà thầu được đề nghị trúng thầu (kể cả tên nhà thầu phụ nếu cần). Trường hợp là nhà thầu liên danh phải nêu tên tất cả các thành viên trong liên danh.

b) Giá đề nghị trúng thầu (ghi rõ cơ cấu loại tiền, bao gồm thuế hay không…)

c) Hình thức hợp đồng.

d) Thời gian thực hiện hợp đồng.

đ) Những nội dung cần lưu ý (nếu có).

2. Trường hợp một nhà thầu được đề nghị trúng thầu đồng thời nhiều gói thầu, cần kiến nghị xem xét khả năng thực hiện gói thầu của nhà thầu.

3. Trường hợp không lựa chọn được nhà thầu trúng thầu phải nêu rõ lý do và đề xuất phương án xử lý tiếp theo.

V. CHỮ KÝ XÁC NHẬN CỦA CÁC THÀNH VIÊN TỔ CHUYÊN GIA ĐẤU THẦU

1. Tại phần này, người đứng đầu và tất cả các thành viên của tổ chuyên gia đấu thầu ký và ghi rõ họ tên.

2. Trường hợp có ý kiến bảo lưu thì phải nêu rõ họ tên và nội dung bảo lưu (kèm theo chữ ký xác nhận) của thành viên tổ chuyên gia đấu thầu đó.

 

PHỤ LỤC

Phụ lục I.

BẢNG TÓM TẮT QUÁ TRÌNH ĐẤU THẦU

Stt

Nội dung

Văn bản đính kèm (bản chụp)

A

Chuẩn bị đấu thầu

1

Đăng tải kế hoạch đấu thầu

[Ghi phương tiện đăng tải, số báo và thời gian đăng tải]

Số báo đăng tải

2

Sơ tuyển nhà thầu (nếu có)

2.1

Đăng tải thông báo mời sơ tuyển

[Ghi phương tiện đăng tải, số báo và thời gian đăng tải]

Số báo đăng tải

2.2

Thời gian phát hành hồ sơ mời sơ tuyển

[Ghi thời gian thực tế phát hành hồ sơ mời sơ tuyển]

 

2.3

Thời điểm đóng sơ tuyển

[Ghi thời điểm đóng sơ tuyển]

 

2.4

Gia hạn thời điểm đóng sơ tuyển (nếu có)

[Ghi thời điểm đóng sơ tuyển mới]

Văn bản cho phép gia hạn thời điểm đóng sơ tuyển và số báo đăng tải thông báo gia hạn thời điểm đóng sơ tuyển (nếu có)

2.5

Số lượng nhà thầu nhận hồ sơ mời sơ tuyển

[Ghi số lượng]

 

2.6

Số lượng nhà thầu nộp hồ sơ dự sơ tuyển đến thời điểm đóng sơ tuyển

[Ghi số lượng]

 

2.7

Thời gian đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển

[Ghi số ngày]

 

2.8

Thông báo kết quả sơ tuyển

[Ghi thời gian và số văn bản thông báo kết quả sơ tuyển]

Văn bản thông báo kết quả sơ tuyển

2.9

Danh sách nhà thầu trúng sơ tuyển

[Liệt kê các nhà thầu trúng sơ tuyển]

Văn bản phê duyệt danh sách nhà thầu trúng sơ tuyển

2.10

Đăng tải danh sách nhà thầu trúng sơ tuyển

[Ghi phương tiện đăng tải, số báo và thời gian đăng tải]

Số báo đăng tải

3

Mời thầu

3.1

Trường hợp đấu thầu rộng rãi không tiến hành sơ tuyển

3.1.1

Đăng tải thông báo mời thầu

[Ghi phương tiện đăng tải, số báo và thời gian đăng tải]

Số báo đăng tải

3.1.2

Thời gian phát hành HSMT

[Ghi thời gian thực tế phát hành HSMT]

 

3.1.3

Làm rõ HSMT (nếu có)

[Ghi thời gian của văn bản yêu cầu làm rõ của nhà thầu và văn bản làm rõ HSMT của bên mời thầu]

Văn bản yêu cầu làm rõ HSMT của nhà thầu và văn bản làm rõ HSMT của bên mời thầu (nếu có)

3.1.4

Thời gian tổ chức hội nghị tiền đấu thầu (nếu có)

[Ghi thời gian tổ chức hội nghị]

Biên bản hội nghị tiền đấu thầu (nếu có)

3.1.5

Sửa đổi HSMT (nếu có)

[Ghi thời gian ban hành văn bản sửa đổi HSMT]

Văn bản sửa đổi, HSMT (nếu có)

3.1.6

Thời điểm đóng thầu

[Ghi thời điểm đóng thầu]

 

3.1.7

Gia hạn thời điểm đóng thầu (nếu có)

[Ghi thời điểm đóng thầu mới]

Văn bản cho phép gia hạn thời điểm đóng thầu và số báo đăng tải thông báo gia hạn thời điểm đóng thầu (nếu có)

3.1.8

Danh sách nhà thầu mua HSMT

[Liệt kê các nhà thầu mua HSMT]

Tài liệu chứng minh nhà thầu mua HSMT

3.1.9

Danh sách nhà thầu nộp HSDT đến thời điểm đóng thầu

[Liệt kê các nhà thầu nộp HSDT đến thời điểm đóng thầu]

Tài liệu xác nhận nhà thầu nộp HSDT

3.1.10

Danh sách nhà thầu nộp HSDT sau thời điểm đóng thầu (nếu có)

[Liệt kê nhà thầu nộp HSDT sau thời điểm đóng thầu]

 

3.2

Trường hợp đấu thầu rộng rãi có sơ tuyển hoặc đấu thầu hạn chế

3.2.1

Thời gian gửi thư mời thầu đến các nhà thầu trong danh sách ngắn

[Ghi thời gian]

 

3.2.2

Đăng tải danh sách ngắn

[Ghi phương tiện đăng tải, số báo và thời gian đăng tải]

Số báo đăng tải

3.2.3

Thời gian phát hành HSMT

[Ghi thời gian phát hành HSMT thực tế]

 

3.2.4

Làm rõ HSMT (nếu có)

[Ghi thời gian của văn bản yêu cầu làm rõ của nhà thầu và văn bản làm rõ HSMT của bên mời thầu]

Văn bản yêu cầu làm rõ HSMT của nhà thầu và văn bản làm rõ HSMT của bên mời thầu (nếu có)

3.2.5

Thời gian tổ chức hội nghị tiền đấu thầu (nếu có)

[Ghi thời gian tổ chức hội nghị]

Biên bản hội nghị tiền đấu thầu (nếu có)

3.2.6

Sửa đổi HSMT (nếu có)

[Ghi thời gian ban hành văn bản sửa đổi HSMT]

Văn bản sửa đổi, HSMT (nếu có)

3.2.7

Thời điểm đóng thầu

[Ghi thời điểm đóng thầu]

 

3.2.8

Gia hạn thời điểm đóng thầu (nếu có)

[Ghi thời điểm đóng thầu mới]

Văn bản cho phép gia hạn thời điểm đóng thầu và số báo đăng tải thông báo gia hạn thời điểm đóng thầu (nếu có)

3.2.9

Danh sách nhà thầu mua HSMT

[Liệt kê các nhà thầu mua HSMT]

Tài liệu chứng minh nhà thầu HSMT

3.2.10

Danh sách nhà thầu nộp HSDT đến thời điểm đóng thầu

[Liệt kê các nhà thầu nộp HSDT đến thời điểm đóng thầu]

Tài liệu xác nhận nhà thầu nộp HSDT

3.2.11

Danh sách nhà thầu nộp HSDT sau thời điểm đóng thầu (nếu có)

[Liệt kê các nhà thầu nộp HSDT sau thời điểm đóng thầu]

 

B

Mở thầu

1

Thời gian và địa điểm mở thầu

[Ghi thời gian và địa điểm mở thầu]

Biên bản mở thầu (lập theo Mẫu số 2 Phụ lục II)

2

Các vấn đề khác trong quá trình mở thầu (nếu có)

[Ghi các vấn đề khác và cách xử lý]

 

 

Phụ lục II.

CÁC BIỂU MẪU

Phần này bao gồm các mẫu tài liệu đính kèm nêu tại Báo cáo.

Mẫu số 1

DANH MỤC TÀI LIỆU ĐÍNH KÈM

Các tài liệu đính kèm được liệt kê theo Danh mục tài liệu đính kèm dưới đây:

TT

Tài liệu

Số, ký hiệu và ngày tháng (nếu có)

1

Văn bản phê duyệt dự án hoặc dự toán (đối với mua sắm thường xuyên)

 

2

Văn bản phê duyệt KHĐT/KHĐT điều chỉnh

 

3

Hiệp định, hợp đồng vay vốn (nếu có)

 

4

Văn bản phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển (nếu có)

 

5

Văn bản phê duyệt danh sách ngắn (nếu có)

 

6

Tài liệu về thiết kế (Quyết định phê duyệt thiết kế, nhà thầu tư vấn lập thiết kế, nếu có) kèm theo dự toán được duyệt (đối với gói thầu xây lắp) 

 

7

Văn bản phê duyệt HSMT

 

8

Văn bản thành lập tổ chuyên gia đấu thầu hoặc văn bản hợp đồng thuê tổ chức, đơn vị đánh giá HSDT

 

9

Văn bản quy định về việc phân công công việc của các thành viên tổ chuyên gia đấu thầu và cách thức đánh giá HSDT đối với trường hợp trong tổ chuyên gia đấu thầu có một hoặc một số thành viên có đánh giá khác biệt so với đa số các thành viên còn lại

 

10

Chứng chỉ về đấu thầu của các thành viên trong tổ chuyên gia

 

11

Văn bản gia hạn thời điểm đóng sơ tuyển (nếu có)

 

12

Văn bản yêu cầu làm rõ HSMT của nhà thầu (nếu có)

 

13

Văn bản làm rõ HSMT của bên mời thầu (nếu có)

 

14

Biên bản hội nghị tiền đấu thầu (nếu có)

 

15

Văn bản sửa đổi HSMT (nếu có)

 

16

Văn bản cho phép gia hạn thời điểm đóng thầu (nếu có)

 

17

Tài liệu chứng minh nhà thầu mua HSMT

 

18

Tài liệu xác nhận nhà thầu nộp HSDT

 

19

Biên bản mở thầu

 

20

Bản đánh giá của các thành viên tổ chuyên gia (lập theo Mẫu số 3, 4, 5, 6, 7a, 8a, 9a, 10a, 11, 12, 13, 14 Phụ lục này)

 

21

Bản tổng hợp đánh giá về kỹ thuật (lập theo Mẫu số 7b, 8b, 9b, 10b Phụ lục này)

 

22

Văn bản phê duyệt danh sách nhà thầu đạt yêu cầu về kỹ thuật ([5])

 

23

Các văn bản yêu cầu bổ sung, làm rõ HSDT (nếu có)

 

24

Các văn bản bổ sung, làm rõ HSDT (nếu có)

 

25

Văn bản thông báo của bên mời thầu cho nhà thầu về kết quả sửa lỗi HSDT của mình (nếu có)

 

26

Văn bản trả lời của nhà thầu về việc sửa lỗi của bên mời thầu (nếu có)

 

27

Bảng tỷ giá tham chiếu được quy định trong HSMT được sử dụng để chuyển đổi giá đề nghị trúng thầu sang một đồng tiền chung (nếu có)

 

28

Văn bản phê duyệt danh sách xếp hạng nhà thầu

 

29

Số báo đăng tải kế hoạch đấu thầu

 

30

Số báo đăng tải thông báo mời sơ tuyển (nếu có)

 

31

Số báo đăng tải thông báo gia hạn thời điểm đóng sơ tuyển (nếu có)

 

32

Số báo đăng tải danh sách nhà thầu trúng sơ tuyển (nếu có)

 

33

Số báo đăng tải thông báo mời thầu

 

34

Số báo đăng tải thông báo gia hạn thời điểm đóng thầu (nếu có)

 

35

Các tài liệu khác có liên quan

 

 

Mẫu số 2

[TÊN CHỦ ĐẦU TƯ]
[TÊN BÊN MỜI THẦU]
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

 

_____, ngày ____ tháng ___ năm ___

 

BIÊN BẢN MỞ THẦU

Lễ mở thầu được bắt đầu vào lúc _____ [Ghi thời điểm mở thầu] tại ____[Ghi địa điểm mở thầu]

A. CÁC THÔNG TIN CHUNG

I. Tên dự án: ____[Ghi tên dự án theo quyết định đầu tư được duyệt]

II. Tên gói thầu: ____[Ghi tên gói thầu theo KHĐT được duyệt]

III. Bên mời thầu và các nhà thầu nộp HSDT:

1. Bên mời thầu: ____[Ghi tên bên mời thầu]

2. Các nhà thầu mua HSMT: ____[Ghi tên các nhà thầu mua HSMT]

3. Các nhà thầu nộp HSDT theo đúng quy định ____[Ghi tên, địa chỉ các nhà thầu nộp HSDT theo đúng quy định]

4. Các nhà thầu nộp HSDT sau thời điểm đóng thầu: ____[Ghi tên, địa chỉ các nhà thầu nộp HSDT sau thời điểm đóng thầu]

IV. Thành phần tham dự lễ mở thầu ____[Ghi tên các tổ chức, cá nhân liên quan tham dự lễ mở thầu]

B. CÁC THÔNG TIN CHỦ YẾU TRONG LỄ MỞ THẦU

TT

Các thông tin chủ yếu 

Nhà thầu A

Nhà thầu B

Nhà thầu X

1

Tình trạng niêm phong của HSDT trước khi mở

 

 

 

 

2

Văn bản đề nghị rút HSDT (nếu có)(1)

 

 

 

 

3

Số lượng bản gốc HSDT

 

 

 

 

4

Số lượng bản chụp HSDT

 

 

 

 

5

Thời gian có hiệu lực của HSDT (ghi rõ thời gian có hiệu lực của HSDT nêu trong đơn dự thầu)

 

 

 

 

6

Giá dự thầu (giá ghi trong đơn dự thầu chưa trừ đi giá trị giảm giá, nếu có)

 

 

 

 

7

Giảm giá (nếu có)

 

 

 

 

8

Hình thức, giá trị và thời hạn hiệu lực của bảo đảm dự thầu

 

 

 

 

9

Văn bản đề nghị sửa đổi HSDT (nếu có)

 

 

 

 

10

Thời gian thực hiện hợp đồng

 

 

 

 

11

Các thông tin khác

 

 

 

 

C. CÁC VẤN ĐỀ KHÁC (NẾU CÓ)

D. KÝ XÁC NHẬN

Lễ mở thầu kết thúc vào: ____[Ghi thời điểm kết thúc lễ mở thầu]

Chữ ký của các bên liên quan tham dự lễ mở thầu __________

[Đại diện bên mời thầu, đại diện các nhà thầu, đại diện các cơ quan liên quan tham dự lễ mở thầu ký]

 

Mẫu số 3

KIỂM TRA VỀ TÍNH HỢP LỆ VÀ SỰ ĐẦY ĐỦ CỦA HSDT

HSDT của nhà thầu ______

TT

Nội dung kiểm tra

Kết quả (1)

Ghi chú

Đạt

Không đạt

1

Tính hợp lệ của đơn dự thầu

 

 

 

2

Tính hợp lệ của thỏa thuận liên danh

 

 

 

3

Tư cách hợp lệ của nhà thầu

 

 

 

4

Số lượng bản gốc, bản chụp HSDT

 

 

 

5

Tính hợp lệ của bảo đảm dự thầu

 

 

 

6

Phụ lục, tài liệu kèm theo

 

 

 

 

KẾT LUẬN (2)

 

 

 

 

 

Người đánh giá (3)
(Ký và ghi rõ họ tên)

 

Ghi chú:

- (1) Đối với từng nội dung kiểm tra, nếu được đánh giá là “đạt” thì đánh dấu “X” vào ô tương ứng của cột “Đạt” (trường hợp đạt sau khi bổ sung, làm rõ thì nêu rõ tại cột Ghi chú tương ứng), nếu được đánh giá là “không đạt” thì đánh dấu “X” vào ô tương ứng của cột “Không đạt” trong cột Kết quả và nêu rõ lý do không đạt tại cột Ghi chú tương ứng.

- (2) Nhà thầu được kết luận là ĐẠT khi tất cả nội dung được đánh giá là “đạt”, nhà thầu được kết luận là KHÔNG ĐẠT khi có ít nhất một nội dung được đánh giá là “không đạt”.

- (3) Trường hợp tổ chuyên gia đánh giá theo nhóm thì cần có chữ ký và họ tên của tất cả các thành viên trong nhóm.

 

Mẫu số 4

ĐÁNH GIÁ VỀ ĐÁP ỨNG CÁC ĐIỀU KIỆN TIÊN QUYẾT

HSDT của nhà thầu ______

TT

Nội dung đánh giá  

Kết quả đánh giá (1)

Ghi chú

Đạt

Không đạt

1

Có tên trong danh sách mua HSMT hoặc được chấp nhận thay đổi tư cách tham dự thầu theo quy định

 

 

 

2

Tư cách hợp lệ của nhà thầu

 

 

 

3

Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu

 

 

 

4

Đáp ứng điều kiện về năng lực hoạt động xây dựng theo quy định của pháp luật về xây dựng (đối với gói thầu xây lắp)

 

 

 

5

Thỏa thuận liên danh hợp lệ

 

 

 

6

Bảo đảm dự thầu hợp lệ

 

 

 

7

Có bản gốc HSDT

 

 

 

8

Đơn dự thầu hợp lệ

 

 

 

9

Hiệu lực của HSDT đảm bảo yêu cầu

 

 

 

10

HSDT có giá dự thầu cố định, không chào thầu theo nhiều mức giá hoặc không có giá kèm điều kiện gây bất lợi cho chủ đầu tư

 

 

 

11

Không có tên trong hai hoặc nhiều HSDT với tư cách là nhà thầu chính (nhà thầu độc lập hoặc thành viên trong liên danh)

 

 

 

12

Không vi phạm một trong các hành vi bị cấm trong đấu thầu theo quy định tại Điều 12 của Luật Đấu thầu, khoản 3, khoản 21 Điều 2 của Luật sửa đổi

 

 

 

13

Các yêu cầu quan trọng khác (2)

 

 

 

KẾT LUẬN (3)

 

 

 

 

 

Người đánh giá (4)
(Ký và ghi rõ họ tên)

 

Ghi chú:

- (1) Đối với từng nội dung đánh giá, nếu được đánh giá là “đạt” thì đánh dấu “X” vào ô tương ứng của cột “Đạt” (trường hợp đạt sau khi bổ sung, làm rõ thì nêu rõ tại cột Ghi chú tương ứng), nếu được đánh giá là “không đạt” thì đánh dấu “X” vào ô tương ứng của cột “Không đạt” trong cột Kết quả đánh giá và nêu rõ lý do không đạt tại cột Ghi chú tương ứng.

- (2) Ghi các yêu cầu quan trọng khác nêu trong HSMT.

- (3) Nhà thầu được kết luận là ĐẠT khi tất cả nội dung được đánh giá là “đạt”, nhà thầu được kết luận là KHÔNG ĐẠT khi có ít nhất một nội dung được đánh giá là “không đạt”.

- (4) Trường hợp tổ chuyên gia đánh giá theo nhóm thì cần có chữ ký và họ tên của tất cả các thành viên trong nhóm.

 

Mẫu số 5

ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM CỦA NHÀ THẦU

HSDT của nhà thầu: ______

TT

Nội dung đánh giá (1)

Mức yêu cầu được đánh giá là đạt theo yêu cầu của HSMT

Kết quả đánh giá (2)

Ghi chú

1

Kinh nghiệm:

- Số lượng các hợp đồng tương tự đã thực hiện với tư cách là nhà thầu chính hoặc nhà thầu phụ tại Việt Nam và nước ngoài trong thời gian ____ năm gần đây.

- Số lượng các hợp đồng tương tự với phần công việc đảm nhận trong liên danh của các thành viên trong liên danh.

- Số năm hoạt động trong lĩnh vực sản xuất, kinh doanh chính.

- Các nội dung khác (nếu có)

 

 

 

2

Năng lực sản xuất và kinh doanh:

- Số lượng, chủng loại, doanh thu đối với các sản phẩm sản xuất, kinh doanh chính trong thời gian ____ năm gần đây.

- Cơ sở vật chất kỹ thuật.

- Tổng số lao động, trong đó số lao động có trình độ chuyên môn, kỹ thuật hiện có.

- Các nội dung khác (nếu có).

 

 

 

3

Năng lực tài chính

 

 

 

3.1

Doanh thu

 

 

 

3.2

Tình hình tài chính lành mạnh

 

 

 

4

Các yêu cầu khác (nếu có)

 

 

 

KẾT LUẬN (3)

 

 

 

 

Người đánh giá (4)
(Ký và ghi rõ họ tên)

 

Ghi chú:

- (1) Nội dung đánh giá về năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu theo các tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu nêu trong HSMT.

- (2) Đối với từng nội dung đánh giá, nếu được đánh giá là “đạt” thì ghi “Đạt” (trường hợp đạt sau khi bổ sung, làm rõ thì nêu rõ tại cột Ghi chú tương ứng), nếu được đánh giá là “không đạt” thì ghi  “Không đạt” vào ô tương ứng của cột “Kết quả đánh giá” và nêu rõ lý do không đạt tại cột Ghi chú tương ứng.

- (3) Nhà thầu được kết luận là ĐẠT khi tất cả nội dung được đánh giá là “đạt”, nhà thầu được kết luận là KHÔNG ĐẠT khi có ít nhất một nội dung được đánh giá là “không đạt”.

- (4) Trường hợp tổ chuyên gia đánh giá theo nhóm thì cần có chữ ký và họ tên của tất cả các thành viên trong nhóm.

 

Mẫu số 6

ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM CỦA NHÀ THẦU

(đối với gói thầu xây lắp)

HSDT của nhà thầu ______

TT

Nội dung đánh giá (1)

Mức yêu cầu được đánh giá là đạt theo yêu cầu của HSMT

Kết quả đánh giá (2)

Ghi chú

1

Kinh nghiệm:

 

 

 

1.1

Kinh nghiệm chung về thi công xây dựng

- Số năm hoạt động trong lĩnh vực xây dựng.

 

 

 

1.2

Kinh nghiệm thi công gói thầu tương tự

- Số lượng các hợp đồng xây lắp tương tự đã thực hiện với tư cách là nhà thầu chính hoặc nhà thầu phụ tại Việt Nam và nước ngoài trong thời gian ___ năm gần đây.

- Số lượng các hợp đồng xây lắp tương tự với phần công việc đảm nhận trong liên danh của các thành viên trong liên danh

 

 

 

2

Năng lực kỹ thuật

 

 

 

2.1

Năng lực hành nghề xây dựng

 

 

 

2.2

Nhân sự chủ chốt

 

 

 

2.3

Thiết bị thi công chủ yếu

 

 

 

3

Năng lực tài chính

 

 

 

3.1

Doanh thu

 

 

 

3.2

Tình hình tài chính lành mạnh

 

 

 

4

Các yêu cầu khác (nếu có)

 

 

 

KẾT LUẬN (3)

 

 

 

 

Người đánh giá (4)
(Ký và ghi rõ họ tên)

 

Ghi chú:

- (1) Nội dung đánh giá về năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu theo các tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu nêu trong HSMT.

- (2) Đối với từng nội dung đánh giá, nếu được đánh giá là “đạt” thì ghi “Đạt” (trường hợp đạt sau khi bổ sung, làm rõ thì nêu rõ tại cột Ghi chú tương ứng), nếu được đánh giá là “không đạt” thì ghi  “Không đạt” vào ô tương ứng của cột “Kết quả đánh giá” và nêu rõ lý do không đạt tại cột Ghi chú tương ứng.

- (3) Nhà thầu được kết luận là ĐẠT khi tất cả nội dung được đánh giá là  “đạt”, nhà thầu được kết luận là KHÔNG ĐẠT khi có ít nhất một nội dung được đánh giá là “không đạt”.

- (4) Trường hợp tổ chuyên gia đánh giá theo nhóm thì cần có chữ ký và họ tên của tất cả các thành viên trong nhóm.


Mẫu số 7a

ĐÁNH GIÁ VỀ KỸ THUẬT ĐỐI VỚI GÓI THẦU MUA SẮM HÀNG HÓA

(sử dụng phương pháp chấm điểm) (1)

HSDT của nhà thầu ______

TT

Nội dung yêu cầu 

Mức điểm theo yêu cầu của HSMT

Điểm đánh giá

Ghi chú

Điểm tối đa

Điểm tối thiểu

1

Phạm vi cung cấp

 

 

 

 

2

Đặc tính, thông số kỹ thuật của hàng hóa, tiêu chuẩn sản xuất

 

 

 

 

3

Tính hợp lý và hiệu quả kinh tế của các giải pháp kỹ thuật, biện pháp tổ chức cung cấp hàng hóa

 

 

 

 

4

Khả năng lắp đặt thiết bị và năng lực cán bộ kỹ thuật

 

 

 

 

5

Mức độ đáp ứng các yêu cầu về bảo hành

 

 

 

 

6

Khả năng thích ứng về mặt địa lý

 

 

 

 

7

Tác động đối với môi trường và biện pháp giải quyết

 

 

 

 

8

Khả năng cung cấp tài chính

 

 

 

 

9

Thời gian thực hiện

 

 

 

 

10

Đào tạo chuyển giao công nghệ

 

 

 

 

11

Các nội dung khác

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

KẾT LUẬN (2)

 

 

 

 

Người đánh giá (3)
(Ký và ghi rõ họ tên)

 

 

Ghi chú:

- (1) Đối với gói thầu quy mô nhỏ không sử dụng phương pháp chấm điểm đánh giá về kỹ thuật.

- (2) Nhà thầu được kết luận là ĐẠT khi số điểm đánh giá không thấp hơn mức điểm yêu cầu tối thiểu về kỹ thuật, nhà thầu được kết luận là KHÔNG ĐẠT khi số điểm đánh giá thấp hơn mức điểm yêu cầu tối thiểu về kỹ thuật.

- (3) Trường hợp tổ chuyên gia đánh giá theo nhóm thì cần có chữ ký và họ tên của tất cả các thành viên trong nhóm.

 

Mẫu số 7b

TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ VỀ KỸ THUẬT ĐỐI VỚI GÓI THẦU MUA SẮM HÀNG HÓA

(Sử dụng phương pháp chấm điểm) (1)

TT

Nội dung yêu cầu (2)

Nhà thầu A

Nhà thầu B

Nhà thầu X

1

Phạm vi cung cấp

 

 

 

 

2

Đặc tính, thông số kỹ thuật của hàng hóa, tiêu chuẩn sản xuất

 

 

 

 

3

Tính hợp lý và hiệu quả kinh tế của các giải pháp kỹ thuật, biện pháp tổ chức cung cấp hàng hóa

 

 

 

 

4

Khả năng lắp đặt thiết bị và năng lực cán bộ kỹ thuật

 

 

 

 

5

Mức độ đáp ứng các yêu cầu về bảo hành

 

 

 

 

6

Khả năng thích ứng về mặt địa lý

 

 

 

 

7

Tác động đối với môi trường và biện pháp giải quyết

 

 

 

 

8

Khả năng cung cấp tài chính

 

 

 

 

9

Thời gian thực hiện

 

 

 

 

10

Đào tạo chuyển giao công nghệ

 

 

 

 

11

Các nội dung khác

 

 

 

 

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

 

KẾT LUẬN (3)

 

 

 

 

Ghi chú:

- (1) Bảng này tổng hợp kết quả đánh giá của các thành viên tổ chuyên gia lập theo Mẫu số 7a Phụ lục này.

- (2) Đối với từng nội dung yêu cầu, ghi điểm đánh giá vào ô tương ứng của từng nhà thầu vượt qua bước đánh giá sơ bộ. Điểm được xác định theo nguyên tắc quy định tại điểm b, khoản 2, mục 1.

- (3) Nhà thầu được kết luận là ĐẠT khi số điểm đánh giá không thấp hơn mức điểm yêu cầu tối thiểu về kỹ thuật, nhà thầu được kết luận là KHÔNG ĐẠT khi số điểm đánh giá thấp hơn mức điểm yêu cầu tối thiểu về kỹ thuật.

 

Mẫu số 8a

ĐÁNH GIÁ VỀ KỸ THUẬT ĐỐI VỚI GÓI THẦU MUA SẮM HÀNG HÓA

(Sử dụng phương pháp đánh giá “đạt”, “không đạt”)

HSDT của nhà thầu ______

TT

Nội dung yêu cầu  

Mức yêu cầu được đánh giá là đạt theo yêu cầu của HSMT

Kết quả đánh giá (1)

Ghi chú

1

Phạm vi cung cấp

 

 

 

2

Đặc tính, thông số kỹ thuật của hàng hóa, tiêu chuẩn sản xuất

 

 

 

3

Tính hợp lý và hiệu quả kinh tế của các giải pháp kỹ thuật, biện pháp tổ chức cung cấp hàng hóa

 

 

 

4

Khả năng lắp đặt thiết bị và năng lực cán bộ kỹ thuật

 

 

 

5

Mức độ đáp ứng các yêu cầu về bảo hành

 

 

 

6

Khả năng thích ứng về mặt địa lý

 

 

 

7

Tác động đối với môi trường và biện pháp giải quyết

 

 

 

8

Khả năng cung cấp tài chính

 

 

 

9

Thời gian thực hiện

 

 

 

10

Đào tạo chuyển giao công nghệ

 

 

 

11

Các nội dung khác

 

 

 

KẾT LUẬN (2)

 

 

 

 

Người đánh giá (3)
(Ký và ghi rõ họ tên)

 

Ghi chú:

- (1) Đối với từng nội dung đánh giá, nếu được đánh giá là “đạt” thì ghi “Đạt” (trường hợp đạt sau khi bổ sung, làm rõ thì nêu rõ tại cột Ghi chú tương ứng), nếu được đánh giá là “không đạt” thì ghi  “Không đạt” vào ô tương ứng của cột “Kết quả đánh giá” và nêu rõ lý do không đạt tại cột Ghi chú tương ứng.

- (2) HSDT được kết luận là ĐẠT khi có tất cả nội dung yêu cầu cơ bản theo yêu cầu của HSMT đều được đánh giá là “đạt”, các nội dung yêu cầu không cơ bản theo yêu cầu của HSMT được đánh giá là “đạt” hoặc “chấp nhận được”. Nhà thầu bị kết luận là KHÔNG ĐẠT khi có ít nhất một nội dung được đánh giá là “không đạt”.

- (3) Trường hợp tổ chuyên gia đánh giá theo nhóm thì cần có chữ ký và họ tên của tất cả các thành viên trong nhóm.

 

Mẫu số 8b

TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ VỀ KỸ THUẬT ĐỐI VỚI GÓI THẦU MUA SẮM HÀNG HÓA

(Sử dụng phương pháp đánh giá “đạt”, “không đạt”) (1)

TT

Nội dung yêu cầu

Nhà thầu A

Nhà thầu B

Nhà thầu X

1

Phạm vi cung cấp

 

 

 

 

2

Đặc tính, thông số kỹ thuật của hàng hóa, tiêu chuẩn sản xuất

 

 

 

 

3

Tính hợp lý và hiệu quả kinh tế của các giải pháp kỹ thuật, biện pháp tổ chức cung cấp hàng hóa

 

 

 

 

4

Khả năng lắp đặt thiết bị và năng lực cán bộ kỹ thuật

 

 

 

 

5

Mức độ đáp ứng các yêu cầu về bảo hành

 

 

 

 

6

Khả năng thích ứng về mặt địa lý

 

 

 

 

7

Tác động đối với môi trường và biện pháp giải quyết

 

 

 

 

8

Khả năng cung cấp tài chính

 

 

 

 

9

Thời gian thực hiện

 

 

 

 

10

Đào tạo chuyển giao công nghệ

 

 

 

 

11

Các nội dung khác

 

 

 

 

KẾT LUẬN (2)

 

 

 

 

Ghi chú:

- (1) Bảng này tổng hợp kết quả đánh giá của các thành viên tổ chuyên gia lập theo Mẫu số 8a Phụ lục này.

- (2) HSDT được kết luận là ĐẠT khi có tất cả nội dung yêu cầu cơ bản theo yêu cầu của HSMT đều được đánh giá là “đạt”, các nội dung yêu cầu không cơ bản theo yêu cầu của HSMT được đánh giá là “đạt” hoặc “chấp nhận được”. Nhà thầu bị kết luận là KHÔNG ĐẠT khi có ít nhất một nội dung được đánh giá là “không đạt”.

 

Mẫu số 9a

ĐÁNH GIÁ VỀ KỸ THUẬT ĐỐI VỚI GÓI THẦU XÂY LẮP

(Sử dụng phương pháp chấm điểm) (1)  

HSDT của nhà thầu ______

TT

Nội dung yêu cầu 

Mức điểm theo yêu cầu của HSMT

Điểm đánh giá

Ghi chú

Điểm tối đa

Điểm tối thiểu

1

Tính hợp lý và khả thi của các giải pháp kỹ thuật

 

 

 

 

2

Tính hợp lý và khả thi của các biện pháp tổ chức thi công

 

 

 

 

3

Bảo đảm điều kiện vệ sinh môi trường và các điều kiện khác như phòng cháy, chữa cháy, an toàn lao động

 

 

 

 

4

Mức độ đáp ứng các yêu cầu về bảo hành

 

 

 

 

5

Các biện pháp bảo đảm chất lượng

 

 

 

 

6

Khả năng cung cấp tài chính

 

 

 

 

7

Tiến độ thi công

 

 

 

 

8

Các nội dung khác

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

KẾT LUẬN (2)

 

 

 

 

Người đánh giá (3)
(Ký và ghi rõ họ tên)

 

Ghi chú:

- (1) Đối với gói thầu quy mô nhỏ không sử dụng phương pháp chấm điểm để đánh giá về kỹ thuật.

- (2) Nhà thầu được kết luận là ĐẠT khi số điểm đánh giá không thấp hơn mức điểm yêu cầu tối thiểu về kỹ thuật, nhà thầu được kết luận là KHÔNG ĐẠT khi số điểm đánh giá thấp hơn mức điểm yêu cầu tối thiểu về kỹ thuật.

- (3) Trường hợp tổ chuyên gia đánh giá theo nhóm thì cần có chữ ký và họ tên của tất cả các thành viên trong nhóm.

 

Mẫu số 9b

TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ VỀ KỸ THUẬT ĐỐI VỚI GÓI THẦU XÂY LẮP

(Sử dụng phương pháp chấm điểm)(1)

TT

Nội dung yêu cầu (2)

Nhà thầu A

Nhà thầu B

Nhà thầu X

1

Tính hợp lý và khả thi của các giải pháp kỹ thuật

 

 

 

 

2

Tính hợp lý và khả thi của các biện pháp tổ chức thi công

 

 

 

 

3

Bảo đảm điều kiện vệ sinh môi trường và các điều kiện khác như phòng cháy, chữa cháy, an toàn lao động

 

 

 

 

4

Mức độ đáp ứng các yêu cầu về bảo hành

 

 

 

 

5

Các biện pháp bảo đảm chất lượng

 

 

 

 

6

Khả năng cung cấp tài chính

 

 

 

 

7

Tiến độ thi công

 

 

 

 

8

Các nội dung khác

 

 

 

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

KẾT LUẬN (3)

 

 

 

 

Ghi chú:

- (1) Bảng này tổng hợp kết quả đánh giá của các thành viên tổ chuyên gia lập theo Mẫu số 9a Phụ lục này.

- (2) Đối với từng nội dung yêu cầu, ghi điểm đánh giá vào ô tương ứng của từng nhà thầu. Điểm được xác định theo nguyên tắc quy định tại điểm b, khoản 2, mục 1.

- (3) Nhà thầu được kết luận là ĐẠT khi số điểm đánh giá không thấp hơn mức điểm yêu cầu tối thiểu về kỹ thuật, nhà thầu được kết luận là KHÔNG ĐẠT khi số điểm đánh giá thấp hơn mức điểm yêu cầu tối thiểu về kỹ thuật.

 

Mẫu số 10a

ĐÁNH GIÁ VỀ KỸ THUẬT ĐỐI VỚI GÓI THẦU XÂY LẮP 

(Sử dụng phương pháp đánh giá “đạt”, “không đạt”)

HSDT của nhà thầu ______

TT

Nội dung yêu cầu 

Mức yêu cầu được đánh giá là đạt theo yêu cầu của HSMT

Kết quả đánh giá (1)

Ghi chú

1

Tính khả thi về giải pháp kỹ thuật

 

 

 

2

Tính khả thi về biện pháp tổ chức thi công

 

 

 

3

Bảo đảm điều kiện vệ sinh môi trường và các điều kiện khác như phòng cháy, chữa cháy, an toàn lao động

 

 

 

4

Mức độ đáp ứng các yêu cầu về bảo hành

 

 

 

5

Các biện pháp bảo đảm chất lượng

 

 

 

6

Khả năng cung cấp tài chính

 

 

 

7

Tiến độ thi công

 

 

 

8

Các nội dung khác

 

 

 

KẾT LUẬN (2)

 

 

 

 

Người đánh giá (3)
(Ký và ghi rõ họ tên)

 

Ghi chú:

- (1) Đối với từng nội dung đánh giá, nếu được đánh giá là “đạt” thì ghi “Đạt” (trường hợp đạt sau khi bổ sung, làm rõ thì nêu rõ tại cột Ghi chú tương ứng), nếu được đánh giá là “không đạt” thì ghi  “Không đạt” vào ô tương ứng của cột “Kết quả đánh giá” và nêu rõ lý do không đạt tại cột Ghi chú tương ứng.

- (2) HSDT được kết luận là ĐẠT khi có tất cả nội dung yêu cầu cơ bản theo yêu cầu của HSMT đều được đánh giá là  “đạt”, các nội dung yêu cầu không cơ bản theo yêu cầu của HSMT được đánh giá là “đạt” hoặc “chấp nhận được”. Nhà thầu được kết luận là KHÔNG ĐẠT khi có ít nhất một nội dung được đánh giá là “không đạt”.

- (3) Trường hợp tổ chuyên gia đánh giá theo nhóm thì cần có chữ ký và họ tên của tất cả các thành viên trong nhóm.

 

Mẫu số 10b

TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ VỀ KỸ THUẬT ĐỐI VỚI GÓI THẦU XÂY LẮP

(Sử dụng phương pháp đánh giá “đạt”, “không đạt”)(1)

TT

Nội dung yêu cầu

Nhà thầu A

Nhà thầu B

Nhà thầu X

1

Tính khả thi về giải pháp kỹ thuật

 

 

 

 

2

Tính khả thi về biện pháp tổ chức thi công

 

 

 

 

3

Bảo đảm điều kiện vệ sinh môi trường và các điều kiện khác như phòng cháy, chữa cháy, an toàn lao động

 

 

 

 

4

Mức độ đáp ứng các yêu cầu về bảo hành

 

 

 

 

5

Các biện pháp bảo đảm chất lượng

 

 

 

 

6

Khả năng cung cấp tài chính

 

 

 

 

7

Tiến độ thi công

 

 

 

 

8

Các nội dung khác

 

 

 

 

KẾT LUẬN (2)

 

 

 

 

Ghi chú:

- (1) Bảng này tổng hợp kết quả đánh giá của các thành viên tổ chuyên gia lập theo Mẫu số 10a Phụ lục này.

- (2) HSDT được kết luận là ĐẠT khi có tất cả nội dung yêu cầu cơ bản theo yêu cầu của HSMT đều được đánh giá là “đạt”, các nội dung yêu cầu không cơ bản theo yêu cầu của HSMT được đánh giá là “đạt” hoặc “chấp nhận được”. Nhà thầu được kết luận là KHÔNG ĐẠT khi có ít nhất một nội dung được đánh giá là “không đạt”.


Mẫu số 11

SỬA LỖI

HSDT của nhà thầu ______

TT

Nội dung cần sửa lỗi(1)

Cách thức sửa lỗi

Giá trị lỗi số học

Giá trị tuyệt đối lỗi số học

Giá trị lỗi khác

1

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

n.

 

 

 

 

 

Tổng cộng

(i)

(ii)

(iii)

Giá dự thầu (ghi trong đơn dự thầu)

(iv)

Giá dự thầu sau sửa lỗi

= (i) + (iii) + (iv)

% Tổng giá trị tuyệt đối lỗi số học so với giá dự thầu

= (ii)/(iv) * 100% 

KẾT LUẬN (2)

 

 

 

Người đánh giá (3)
(Ký và ghi rõ họ tên)

 

Ghi chú:

- (1) Phần này nêu những mục cần sửa lỗi (lỗi số học và lỗi khác) và nội dung tương ứng nêu trong HSDT.

- (2) Nhà thầu được kết luận là ĐẠT khi có lỗi số học với tổng giá trị tuyệt đối không quá 10% giá dự thầu. Nhà thầu được kết luận là KHÔNG ĐẠT khi có lỗi số học với tổng giá trị tuyệt đối lớn hơn 10% giá dự thầu hoặc nhà thầu không chấp nhận lỗi số học do bên mời thầu phát hiện.

- (3) Trường hợp tổ chuyên gia đánh giá theo nhóm thì cần có chữ ký và họ tên của tất cả các thành viên trong nhóm.

 

Mẫu số 12

HIỆU CHỈNH SAI LỆCH

HSDT của nhà thầu ______

TT

Nội dung cần hiệu chỉnh sai lệch(1)

Cách thức hiệu chỉnh sai lệch

Giá trị sai lệch

Giá trị tuyệt đối sai lệch

1

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

n.

 

 

 

 

Tổng cộng

(i)

(ii)

Giá dự thầu (ghi trong đơn dự thầu)

(iii)

Giá dự thầu sau hiệu chỉnh sai lệch

= (iii) + (i)

% Tổng giá trị tuyệt đối hiệu chỉnh sai lệch so với giá dự thầu

= (ii)/(iii) * 100%

KẾT LUẬN (2)

 

 

 

Người đánh giá (3)
(Ký và ghi rõ họ tên)

 

Ghi chú:

- (1) Việc hiệu chỉnh sai lệch này được diễn giải, thuyết minh chi tiết. Trường hợp trong HSMT quy định nhà thầu được đề xuất biện pháp thi công khác với biện pháp thi công nêu trong HSMT, phần sai khác giữa khối lượng công việc theo biện pháp thi công nêu trong HSMT và khối lượng công việc theo biện pháp thi công do nhà thầu đề xuất sẽ không bị hiệu chỉnh theo quy định tại Điều 30 Nghị định 85/2009/NĐ-CP. Phần sai khác này cũng không bị tính vào sai lệch để loại bỏ HSDT.

- (2) Nhà thầu được kết luận là ĐẠT khi có sai lệch với tổng giá trị tuyệt đối không quá 10% giá dự thầu. Nhà thầu được kết luận là KHÔNG ĐẠT khi có sai lệch với tổng giá trị tuyệt đối lớn hơn 10% giá dự thầu.

- (3) Trường hợp tổ chuyên gia đánh giá theo nhóm thì cần có chữ ký và họ tên của tất cả các thành viên trong nhóm.

 

Mẫu số 13

CHUYỂN ĐỔI GIÁ ĐỀ NGHỊ TRÚNG THẦU
SANG MỘT ĐỒNG TIỀN CHUNG
(1)

HSDT của nhà thầu ______

Giá dự thầu sau sửa lỗi và hiệu chỉnh sai lệch trừ đi giá trị giảm giá (nếu có)

Tỷ giá quy đổi quy định trong HSMT

Giá dự thầu sau sửa lỗi và hiệu chỉnh sai lệch trừ đi giá trị giảm giá chuyển đổi về một đồng tiền chung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người đánh giá (2)
(Ký và ghi rõ họ tên)

 

Ghi chú:

- (1) Trường hợp trong HSMT cho phép nhà thầu chào nhiều đồng tiền khác nhau thì trong báo cáo cần chuyển đổi giá đề nghị trúng thầu (giá dự thầu sau sửa lỗi và hiệu chỉnh sai lệch trừ đi giá trị giảm giá) sang một đồng tiền chung theo tỷ giá quy đổi quy định trong HSMT để làm căn cứ xác định giá đánh giá.

- (2) Trường hợp tổ chuyên gia đánh giá theo nhóm thì cần có chữ ký và họ tên của tất cả các thành viên trong nhóm.

 

Mẫu số 14

ĐƯA CÁC CHI PHÍ VỀ MỘT MẶT BẰNG ĐỂ

XÁC ĐỊNH GIÁ ĐÁNH GIÁ

HSDT của nhà thầu ______

TT

Nội dung cần đưa về một mặt bằng

Cách thức đưa về một mặt bằng

Chi phí

1

Các điều kiện về kỹ thuật:

+ Tiến độ thực hiện

+ Chi phí quản lý, vận hành, duy tu, bảo dưỡng, tuổi thọ công trình

+ Các yếu tố kỹ thuật khác

 

 

2

Điều kiện tài chính và thương mại

 

 

3

Ưu đãi trong đấu thầu quốc tế

 

 

4

Các yếu tố khác

 

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

Người đánh giá (1)
(Ký và ghi rõ họ tên)

 

Phần này cần liệt kê các yếu tố đưa về một mặt bằng để xác định giá đánh giá theo quy định trong HSMT và các chi phí tương ứng được quy đổi về cùng một mặt bằng. Nội dung cần chuyển đổi các chi phí về một mặt bằng bao gồm: các điều kiện về kỹ thuật; điều kiện tài chính, thương mại; ưu đãi trong đấu thầu quốc tế (nếu có); các yếu tố khác được xác định theo nội dung trong HSMT.

Ghi chú:

(1) Trường hợp tổ chuyên gia đánh giá theo nhóm thì cần có chữ ký và họ tên của tất cả các thành viên trong nhóm.



([1]) Trường hợp bên mời thầu thuê tổ chức tư vấn hoặc tổ chức đấu thầu chuyên nghiệp đánh giá HSDT thì thay bằng nội dung như sau: Căn cứ hợp đồng số ____ [Ghi số hiệu hợp đồng] ngày ____ [Ghi thời gian ký hợp đồng] của ____ [Ghi tên chủ đầu tư] ____ [Ghi tên tổ chức/đơn vị đánh giá HSDT] về việc thuê tổ chức/đơn vị đánh giá HSDT gói thầu ____ [Ghi tên gói thầu] thuộc dự án ____ [Ghi tên dự án].

([2]) Tổ chuyên gia đấu thầu phải đảm bảo các điều kiện quy định tại khoản 2 Điều 9 Luật Đấu thầu và điểm a, khoản 2 Điều 2 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản. 

[3] Trường hợp không có giảm giá thì xóa bỏ nội dung này.

(1) Trường hợp HSMT không cho phép nhà thầu chào nhiều đồng tiến khác nhau thì xóa bỏ nội dung này.

(2) Đối với gói thầu quy mô nhỏ không cần phải thực hiện nội dung đưa chi phí về cùng một mặt bằng để xác định giá đánh giá, trừ trường hợp gói thầu phức tạp mà chủ đầu tư đã quy định trong HSMT việc xác định giá đánh giá (theo quy định tại khoản 5 Mục 24 Chương I Phần thứ nhất Mẫu Hồ sơ mới thầu gói thầu xây lắp quy mô nhỏ ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BKH ngày 19/01/2010 và ghi chú (1) của Mục 26 Chương I Phần thứ nhất Mẫu Hồ sơ mời thầu mua sắm hàng hóa ban hành kèm theo Thông tư số 05/2010/TT-BKH ngày 10/02/2010).

([4]) Trường hợp HSMT không cho phép nhà thầu chào phương án thay thế hoặc bổ sung thì xóa bỏ nội dung này

([5]) Đối với gói thầu quy mô nhỏ, chủ đầu tư không cần phê duyệt danh sách nhà thầu đạt yêu cầu về kỹ thuật.

(1) Trường hợp bên mời thầu được văn bản đề nghị rút HSDT của nhà thầu trước thời điểm đóng thầu thì không mở HSDT của nhà thầu đó.

THE MINISTRY OF PLANNING AND INVESTMENT
-------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
Independence - Freedom - Happiness
----------

No. 09/2010/TT-BKH

Hanoi, April 21, 2010

 

CIRCULAR

DETAILING THE MAKING OF REPORTS ON EVALUATION OF BID DOSSIERS APPLICABLE TO PROCUREMENT AND CONSTRUCTION AND INSTALLATION BID PACKAGES

THE MINISTRY OF PLANNING AND INVESTMENT

Pursuant to November 29, 2005 Biding Law No. 61/2Q05/QH11;

Pursuant to June 19, 2009 Law No. 38/2009/ QH12 Amending and Supplementing a Number of Articles of Laws Concerning Capital Construction Investment;

Pursuant to the Government's Decree No. 85/ 2009/ND-CP of October 15, 2009, guiding the implementation of the Bidding Law and the selection of construction contractors under the Construction Law;

Pursuant to the Government's Decree No. 116/2008/ND-CP of November 14, 2008, defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Planning and Investment,

The Ministry of Planning and Investment details the making of reports on evaluation of bid dossiers applicable to procurement and construction and installation bid packages as follows:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1. This Circular applies to groups of bidding experts or organizations and units directly evaluating bid dossiers, including bidding consultancy and professional bidding organizations (below referred to as groups of bidding experts) for procurement and construction and installation bid packages under projects regulated by the Bidding Law when applying the form of domestic and international open or restricted bidding.

2. For procurement or construction and installment bid packages under ODA-funded projects, the model report on evaluation of b dossiers for procurement and construction and installment bid packages attached to this Circular (not printed herein) may be applied if so agreed by donors, which may be amended and supplemented according to bidding provision in treaties to which the Socialist Republic i Vietnam is a contracting party or international agreements which have been signed t competent agencies or organizations of the Socialist Republic of Vietnam.

Article 2. Model report on evaluation of b dossiers applicable to procurement and construction and installment bid packages

The model report on evaluation of bid dossiers applicable to procurement and construction and installment bid packages attached to this Circular has the following principal details:

I. Principal information

II. Summary of the bidding process

III. Results of evaluation of bid dossiers

IV. Conclusions and recommendations

V. Signatures of members of the group bidding experts Appendices.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Based on reports on evaluation of bid dossiers of groups of bidding experts, bid solicitors shall submit bidding results to investors for consideration and decision. Submitters of bidding results are not concurrently approvers of bidding results.

In this model report, words in italic are for instructive and illustrative purposes which may be specified by users based on requirements of bidding dossiers. A report on evaluation of a bid dossier must be fully filled in. If no or insufficient information is available, such must also be indicated in the report. Makers of reports on evaluation of bid dossiers shall ensure compliance with the bidding law when modifying or supplementing information in words in regular font size in this model report. Investors shall take responsibility before law for modified or supplemented details.

Article 3. Organization of implementation

1. This Circular takes effect on June 15,2010, and replaces the Planning and Investment Ministry's Decision No. 1121/2008/QD-BKH of September 3, 2008, promulgating the model report on evaluation of bid dossiers applicable to procurement and construction and installment bid packages.

2. Ministries, ministerial-level agencies, government-attached agencies, other central agencies, People's Committees at all levels and concerned organizations and individuals shall implement this Circular.

3. Ministries, ministerial-level agencies, government-attached agencies, other center agencies, People's Committees at all levels and concerned organizations and individuals should report problems arising in the course of implementation to the Ministry of Planning and Investment for timely consideration and settlement.-

 

MINISTER OF PLANNING AND INVESTMENT




Vo Hong Phuc

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(Procurement of goods or civil works)

(Issued together with the Circular No. 09/2010/TT-BKH of the Ministry of Planning and Investment dated April 21, 2010)

 

BID EVALUATION REPORT

 

 

(contract name)

(project name)

(project owner's name)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

TABLE OF CONTENTS

Abbreviations: ................................................................................................................

I. Basic information ..........................................................................................................

1. Overall introduction to the project and contract ...........................................................

2. Expert Group ...............................................................................................................

3. Bid evaluation method..................................................................................................

II. Summary of bidding process  ......................................................................................

III. Bid evaluation result ...................................................................................................

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2. Result of detailed bid evaluation...................................................................................

3. Bid evaluation summary checklist ................................................................................

4. Evaluation of alternatives or replenishments ...............................................................

IV. Conclusion and recommendation ...............................................................................

V. Signature of responsible members of the Expert Group ..............................................

Appendices .....................................................................................................................

Appendix I. Summary of bidding process  ........................................................................

Appendix II. Forms ...........................................................................................................

Form No.1. List of attached documents ...........................................................................

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Form No.3. Checking of bid validity and completeness....................................................

Form No.4. Evaluation of responsiveness to prerequisite requirements .........................

Form No.5. Evaluation of capability and experience of bidders (with respect to procurement of goods)

Form No.6. Evaluation of capacity and experience of bidders (with respect to procurement of civil works)

Form No.7a. Technical evaluation for procurement of goods (by using the point system).............

Form No.7b. Synthesis of technical evaluation results for procurement of goods (by using the point system)

Form No.8a. Technical evaluation for procurement of goods (by using the pass/fail system).......

Form No.8b. Synthesis of technical evaluation results for procurement of goods (by using the pass/fail system)

Form No.9a. Technical evaluation for procurement of civil works (by using the point system).......

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Form No.10a. Technical evaluation for procurement of civil works (by using the pass/fail system)

Form No.10b. Synthesis of technical evaluation result for procurement of civil works (by using the pass/fail system)

Form No.11. Error correction ..............................................................................................

Form No.12. Deviation adjustment .....................................................................................

Form No.13. Conversion of the successful bid price to a single currency  .........................

Form No.14. Conversion of costs on the same ground for determination of evaluated price

 

ABBREVIATIONS

PP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

ITB

Invitation to Bid

BP

Bid Package (or bid)

 

[NAME OF BID EVALUATION ORGANIZATION/UNIT
--------

THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM

Independence - Freedom - Happiness
--------------

No.:        /

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

BID EVALUATION REPORT

Contract____________[write contract name]

Project_____________[write project name]

Dear ________[write name of bid solicitor]

The Expert Group has been established by________[write name of the project owner] under the Decision No.______[write number and date of issue] to carry out the bid evaluation for the contract ______[write contract name] that is a component of the project________[write project name].

Pursuant to the ITB and BP submitted by bidders participating in the abovementioned contract, the Expert Group has carried out the bid evaluation for the period from date________to date_______.  Bid evaluation results for the abovementioned contract shall be synthesized according to the following contents:   

I. BASIC INFORMATION

1. Overall introduction to the project and contract

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Name of project owner and procuring entity;

- Name of the project and summary of the project;

- Name of the contract and summary of the contract; elements of the contract approved according to the BP.

Relevant legal documents which have been listed and attached (a copy) to this report.

2. Expert Group

a) Composition of the Expert Group

This section shall describe the number, full name, specific designation of individuals participating in the Expert Group, working hours, assigned tasks of members of the Expert Group, change of personnel (if any) and reasons for such change. 

b) Working manner of the Expert Group

This section specifies the working manner of this Group which is either group-based or independent in the evaluation process and the manner of evaluating a bid package in the event that there is/are one or several member(s) giving evaluations in contrast to those given by a majority of the remaining members.   

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A copy of a written assignment of tasks of the Expert Group’s members, a copy of a Practising certificate for bidding held by each relevant individual and a document stating the method of bid evaluation that applies to the circumstance under which there is one or several member(s) of the Expert Group giving evaluations in contrast to those given by a majority of the remaining members must be attached to this report.    

3. Bid evaluation method

This section summarizes the evaluation method which applies to evaluation of the factors, including capacity and experience of the bidder, technical evaluation and evaluated price determination as referred to in an ITB used for evaluating a BP and simultaneously specifies evaluation standards as defined in which section, chapter or part in the ITB.  

II. SUMMARY OF BIDDING PROCESS   

Specific contents relating to the bidding process are shown in the Appendix I to this report.

In addition to abovementioned contents, this section shall include:   

- List of bidders submitting valid bid packages.

- Issues that may arise and require solutions during the bidding process.

Copies of relevant legal documents must be attached to this report.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1. Result of preliminary evaluation

1.1. Evaluation of validity and completeness of a BP; responsiveness of a BP to prerequisite requirements

(a) On the basis of evaluation of validity and completeness (reported by using the Form No.3 of the Appendix II), evaluating whether a BP is responsive to prerequisite requirements (reported by using the Form No.4 of the Appendix II) and synthesizing results of evaluation with respect to these contents by filling out Table No.1 as shown below.

Table No.1

No.

Evaluation element

Bidder A

Bidder B

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

Validity and completeness of a BP

 

 

 

 

2

Responsiveness to prerequisite requirements set out in a BP

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

CONCLUSION

 

 

 

 

b) Notes on the cases in which a BP is considered invalid, incomplete and unresponsive to prerequisite requirements. This section shall give detailed explanations as to why a BP is considered invalid, incomplete and unresponsive to prerequisite requirements specified in an ITB (even after any replenishment and clarification of that BP are required by the procuring entity).   

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Record on examination of validity and completeness, record on evaluation of responsiveness to prerequisite requirements set out in each BP (if each member of the Expert Group gives his/her independent evaluations, a evaluation record made by each member should be attached), and a copy of a written request for and a written document indicating replenishment and clarification of the BP (if any) must be attached to this report.

1.2. Result of evaluation of capacity and experience (in the event that prequalification is not applied)

a) On the basis of evaluation of capability and experience of each bidder (reported by using the Form No.5 or the Form No.6 of the Appendix II), results of evaluation of these elements must be synthesized by using the Table No.2 as follows:

Table No.2

No.

Evaluation element

Bidder A

Bidder B

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

Experience

 

 

 

 

2

Manufacturing and business capability (with respect to procurement of goods) or technical capability (with respect to procurement of civil works)

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

3

Financial capability

 

 

 

 

4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

CONCLUSION

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

b) Notes on the cases in which a bidder fails to meet capability and experience requirements set out in a BP.   This section shall give detailed explanations as to why a bidder fails to meet capability and experience requirements (even after any replenishment and clarification of that BP are required by the procuring entity). 

c) Elements of a BP subject to clarification for the purpose of demonstrating capability and experience of a bidder (if any). This section shall clearly define requirements of a procuring entity for any replenishment and clarification as well as for documents indicating any replenishment or clarification of the BP submitted by bidders.   

Note: In the event that evaluation of capability and experience of a bidder follows determination of evaluated price, contents obtained in the evaluation of capability and experience shall be shifted down to stand behind point 2.2 paragraph 2 of this section (result of evaluated price determination). Evaluation of capability and experience shall be applicable to the first-ranked bidder. In the event that the first-ranked bidder fails to meet capability and experience requirements, the next-ranked bidder shall have access to evaluation of capability and experience.  

Record on evaluation of capability and experience of each bidder (if each member of the Expert Group gives his/her independent evaluations, an evaluation record made by each member should be attached), and a copy of a written request for and a written document indicating replenishment and clarification of the BP (if any) must be attached to this report (if any).

1.3. Conclusions drawn in the preliminary evaluation step

These conclusions shall be synthesized by filling out the Table No.3 as shown below:    

Table No.3

No.

Evaluation element

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bidder B

Bidder X

1

Result of evaluation of responsiveness to prerequisite requirements set out in a BP (1) 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Result of evaluation of capability and experience of the bidder (2)

 

 

 

 

 

CONCLUSION (3)

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Note:

(1) This information field is filled out by referring to the information provided in the Table No.1.

(2) This information field is filled out according to the Table No.2. In the event that prequalification takes place, information about capability and experience of the bidder as defined in the prequalification process should be updated.

(3) This is the conclusion about whether a bidder is responsive to capability and experience requirements with reference to result of evaluation of responsiveness to prerequisite requirements pertaining to capability and experience of the bidder. If an ITB requires evaluation of capability and experience of a bidder to be conducted after determination of the evaluated price, the conclusion about whether that bidder is responsive in the preliminary evaluation step shall be consistent with the result of evaluation of responsiveness to prerequisite requirements set out in an ITB.

2. Result of detailed bid evaluation

2.1. Result of technical evaluation  

On the basis of technical evaluation of each BP (reported by using the Form No.7a, 8a, 9a or 10a of the Appendix II), results of evaluation of these elements must be synthesized by using the Form No.7b, 8b, 9b or 10b of the Appendix II.

This section displays the followings:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

b) List of bidders whose BPs do not meet technical requirements. Listing down name of bidders whose BPs do not meet technical requirements and give detailed explanations for the failure to meet such technical requirements.  

c) Information about a BP subject to replenishment and clarification during the evaluation process (if any). This section shall clearly define requirements of a procuring entity for any replenishment and clarification as well as for documents indicating any replenishment or clarification of the BP submitted by bidders.   

d) Information to which attention should be paid during the evaluation process.  This section specifies information to which attention should be paid during the evaluation process, including the situation in which there is/are one or several evaluation(s) in contrast to those given by a majority of other remaining members and solutions to these situations.   

Record on detailed technical evaluation of each BP (if each member of the Expert Group gives his/her independent evaluations, an evaluation record made by each member should be attached), a written synthesis of results of detailed technical evaluation conducted by experts, a copy of a written request for and a written document indicating replenishment and clarification of the BP (if any), and a copy of a written approval of the list of bidders whose BPs meet technical requirements set out by project owners (except for small-scale contracts), must be attached to this report.

2.2. Result of determination of the evaluated price  

This section shall only apply to determination of the evaluated price of bidders who have successfully passed the technical evaluation process for the purpose of comparing and rating BPs in conformance to regulations laid down in ITBs. 

a) Error correction

On the basis of error correction of each BP (according to the Form No.11 of the Appendix II), the result of error correction shall be synthesized according to the Table No.4 as shown below:    

Table No.4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Description

Bidder A

Bidder B

Bidder X

1

Total value of arithmetical errors

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

2

Total value of other errors

 

 

 

 

3

Total absolute value of arithmetical errors

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

4

Ratio of total absolute value of arithmetical errors to the bid price specified in the letter of bid (%)  

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CONCLUSION (1)  

 

 

 

 

Note:

(1) The bidder shall be judged "PASS" if arithmetical errors have the absolute value which does not exceed 10% of the bid price.  The bidder shall be judged “FAIL” if arithmetical errors have the absolute value which exceeds 10% of the bid price and/or that bidder rejects these arithmetical errors that the procuring entity have found. In such case, an explanation is required in this section.

Record on correction of errors for each BP (if each member of the Expert Group gives his/her independent evaluations, an error correction record made by each member should be attached), a copy of a notice of the error correction result issued by the procuring entity, and a copy of a written response made by the bidder to the procuring entity’s request for correction of errors, must be attached to this report.

b) Deviation adjustment

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Table No.5

No.

Description

Bidder A

Bidder B

Bidder X

1

Total value of deviation adjustments

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

2

Total value of deviation adjustments

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ratio of total absolute value of deviation adjustments to the bid price specified in the letter of bid (%)  

 

 

 

 

 

CONCLUSION (1)  

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Note:

(1) The bidder shall be judged "PASS" if deviations have the absolute value which does not exceed 10% of the bid price.  The bidder shall be judged "FAIL" if deviations have the absolute value which exceeds 10% of the bid price.

Record on deviation adjustment of each ITB (if each member of the Expert Group gives his/her independent evaluations, an deviation adjustment record made by each member should be attached) must be attached to this report.

c) Bid price after error correction and deviation adjustment minus discount

Results of conversion of the bid price after error correction and deviation adjustment minus discount shall be synthesized according to the Table No.6 as shown below:

 Table No.6

No.

Description

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bidder B

Bidder X

1

Bid price after error correction and deviation adjustment

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Discount  

 

 

 

 

3

Bid price after error correction and deviation adjustment minus discount

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

d) Conversion of the bid price after error correction and deviation adjustment minus discount into a single currency

If an ITB allows a bidder to give a price quote expressed in different currencies, a report must include conversion of the bid price after error correction and deviation adjustment minus discount (if any) into a single currency according to the conversion rate as referred to in a ITB as the basis for determination of the evaluated price.  

Results of conversion of the bid price after error correction and deviation adjustment minus discount (if any) into a single currency shall be synthesized according to the Table No.7 as shown below:

Table No.7

No.

Description

Bidder A

Bidder B

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bidder X

1

Bid price after error correction and deviation adjustment minus discount (if any)

 

 

 

 

2

Conversion rate referred to in an ITB

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

3

Bid price after error correction and deviation adjustment minus discount (if any) converted into a single currency

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

d) Calculation of costs on the same ground

- On the basis of calculation of costs on the same ground for determination of the evaluated price of each BP according to elements defined in an ITB (reported by using the Form No.14 of the Appendix II), results of such conversion must be integrated into the Table No.8 hereof.

- Notes on the principle of calculation of costs on the same ground with respect to cases which are not governed by an ITB (if any).

Record on calculation of costs on the same ground for each BP (if each member of the Expert Group gives his/her independent evaluations, a record on such conversion made by each member should be attached) must be attached to this report.

e) Information to which attention should be paid during the evaluation process (if any)

This section includes information to which attention should be paid during the evaluation process (if any).

3. Bid evaluation summary checklist

With reference to evaluation of a BP conducted by the Expert Group, results of bid evaluation shall be integrated into the Table No.8 with the following basic information:

Table No.8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Description

Bidder

A

B

X

1

Result of preliminary evaluation

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

1.1

Result of evaluation of validity and responsiveness to prerequisite requirements

 

 

 

 

1.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

2

Result of technical evaluation

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3

Bid price defined in the letter of bid

 

 

 

 

4

Error correction

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

5

Deviation adjustment

 

 

 

 

6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

7

Discount (if any)

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8

Bid price after deviation adjustment minus discount (=6-7)  

 

 

 

 

9

Conversion into a single currency (if any)

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

10

Calculation of costs on the same ground

 

 

 

 

11

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

12

Ranking of BPs

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Note:

- Fill out the information field 1 (1.1, 1.2) and 2 with “PASS” or “FAIL".

- Fill out the information field 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, and 4, 5, 10 with  monetary amounts and currency units which have positive or negative values.

- In the event that an ITB requires that evaluation of capability and experience of a bidder must follow determination of the evaluated price, information about evaluation of capability and experience (row 1.2) should be shifted down to stand behind the information about ranking of BPs (row 12).  

4. Evaluation of alternatives or replenishments    

In the event that an ITB allows an alternatives or replenishment in order for the procuring entity to obtain a creative proposal from a bidder which promotes higher effectiveness for the contract, an alternate or a supplementary proposal submitted by the first-ranked bidder should be evaluated and specific contents should be proposed so that the procuring entity shall carry out negotiation and contract finalization.

IV. CONCLUSION AND RECOMMENDATION 

On the basis of comparison and ranking of ITBs, the Expert Group must reach its conclusion and recommendation relating to the bidding result.

1. With respect to the bidder awarded the contract, recommendation shall include:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

b) The successful bid price (clearly define whether the quoted price has included taxes, etc.)

c) Contract type

d) Validity term of the contract.

dd) Important notice (if any).

2. If a bidder awarded multiple contracts, review of this bidder’s capability of performing such contracts is advised.  

3. In the event that it is impossible to select the bidder awarded the contract, reasons and proposed solutions must be provided.  

V. SIGNATURE OF RESPONSIBLE MEMBERS OF THE EXPERT GROUP

1. For the purposes of this section, the head and all of members of the Expert Group are required to include their signature and full name.

2. If there is any member that wishes to reserve his/her opinion, his/her full name and reserved opinion must be specified (including signature for confirmation).  

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

APPENDIX

Appendix I.

SUMMARY OF BIDDING PROCESS

No.

Description

Attached duplicate document

A

Pre-bid process

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

[define publication means, number and date]

Print newspaper copy

2

Pre-qualification of bidders (if any)

2.1

Publication of invitation for prequalification  

[define publication means, number and date]

Print newspaper copy

2.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

[define the actual date of issue of prequalification documents]

 

2.3

Closing date of prequalification

[define the closing date of prequalification]

 

2.4

Extension of the closing date of prequalification (if any)

[define the new closing date of prequalification]

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2.5

The number of bidders receiving prequalification documents

[define the number of bidders]

 

2.6

The number of bidders submitting their prequalification documents as at the closing date of prequalification

[define the number of bidders]

 

2.7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

[define the number of days]

 

2.8

Notification of prequalification result  

[define date and number of written notification of prequalification result]

Written notification of prequalification result

2.9

List of bidders surviving prequalification

[list bidders surviving prequalification]

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2.10

Publication of the list of bidders surviving prequalification

[define publication means, number and date]

Print newspaper copy

3

Invitation to bid

3.1

Competitive bidding without prequalification

3.1.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

[define publication means, number and date]

Print newspaper copy

3.1.2

Date of issue of ITB documents

[define the actual date of issue of ITB documents]

 

3.1.3

Clarification of ITB documents (if any)

[define date of issue of written request for clarification by bidders and written clarification of ITB documents by the procuring entity]

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.1.4

Date of pre-bid conference

[define date of pre-bid conference]

Record of pre-bid conference (if any)

3.1.5

Amendments to ITB documents (if any)

[define the date of issue of written amendments to ITB documents]

Written amendments, ITB documents (if any)

3.1.6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

[define the bid closing date]

 

3.1.7

Extension of the bid closing date (if any)

[define the bid closing date]

Written permission for extension of the bid closing date and a copy of print newspaper with publication of notice of such extension (if any)

3.1.8

List of bidders buying ITB documents

[list bidders buying ITB documents]

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.1.9

List of bidders submitting BPs as at the bid closing date

[list bidders submitting BPs as at the bid closing date]

Document confirming bidder’s submission of BPs

3.1.10

List of bidders submitting BPs after the bid closing date

[list bidders submitting BPs after the bid closing date]

 

3.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.2.1

Date of sending ITBs to shortlisted bidders

[define that date]

 

3.2.2

Publication of the shortlist

[define publication means, number and time]

Print newspaper copy

3.2.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

[define the actual date of issue of ITB documents]

 

3.2.4

Clarification of ITB documents (if any)

[define date of issue of written request for clarification by bidders and written clarification of ITB documents by the procuring entity]

Written request for clarification by bidders and written clarification of ITB documents by the procuring entity (if any)

3.2.5

Date of pre-bid conference (if any)

[define date of pre-bid conference]

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.2.6

Amendments to ITB documents (if any)

[define the date of issue of written amendments to ITB documents]

Written amendments, ITB documents (if any)

3.2.7

Bid closing date

[define the bid closing date]

 

3.2.8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

[define the bid closing date]

Written permission for extension of the bid closing date and a copy of print newspaper with publication of notice of such extension (if any)

3.2.9

List of bidders buying ITB documents

[list bidders buying ITB documents]

Proof of these bidders' buying ITB documents

3.2.10

List of bidders submitting BPs as at the bid closing date

[list bidders submitting BPs as at the bid closing date]

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.2.11

List of bidders submitting BPs after the bid closing date

[list bidders submitting BPs after the bid closing date]

 

B

Bid opening

1

Bid opening date and venue

[define bid opening date and venue]

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2

Other issues that may arise during the bid opening process (if any)

[define other issues and solutions]

 

 

Appendix II.

FORMS

This section includes relevant forms referred to in the report.

Form No.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Attached documents contained in such list are shown as follows:

No.

Description  

Number, sign and date (if any)

1

Written approval of project or budget estimate (with respect to recurrent shopping)

 

2

Written approval of the BP/ adjusted BP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3

Loan agreement or contract (if applicable)

 

4

Written approval of invitation for prequalification (if applicable)

 

5

Written approval of the shortlist (if applicable)

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Design documents (the Decision on approving design or design consultancy contractor if applicable), enclosing the approved budget estimate (with respect to procurement of civil works) 

 

7

Written approval of ITBs

 

8

Document stating establishment of the Expert Group or contract to hire a BP assessment firm or organization 

 

9

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

10

Certificates for bidding Practising held by members of the Expert Group

 

11

Document indicating extension of the closing date of prequalification (if applicable)

 

12

Written request for clarification of ITB documents by bidders (if applicable)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

13

Written request for clarification of ITB documents by the procuring entity (if applicable)

 

14

Record of the pre-bid conference (if available)

 

15

Document indicating amendments to ITB documents (if applicable)

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Written permission for extension of the bid closing date (if applicable)

 

17

Proof of bidders’ purchase of ITB documents

 

18

Written confirmation of bidders’ submission of BPs

 

19

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

20

Evaluation report of members of the Expert Group (compiled by using the Form No. 3, 4, 5, 6, 7a, 8a, 9a, 10a, 11, 12, 13, 14 of this Appendix)

 

21

Synthesis report of technical evaluations (compiled by using the Form No. 7b, 8b, 9b and 10b of this Appendix)  

 

22

Written approval of the list of bidders who meet technical requirements ([1])

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

23

Written requests for replenishment and clarification of BPs (if applicable)

 

24

Documents stating replenishment and clarification of BPs (if applicable)

 

25

Written notification of the result of error correction of BPs sent by the procuring entity to bidders

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Written response of error correction sent by bidders to the procuring entity (if applicable)

 

27

Reference exchange rate specified in ITBs which is used for conversion of the successful bid price into a single currency (if applicable)

 

28

Written approval of the ranking list of bidders

 

29

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

30

A copy of print newspaper with publication of notice for invitation for prequalification (if applicable)

 

31

A copy of print newspaper with publication of notice for extension of the closing date of prequalification (if applicable)

 

32

A copy of print newspaper with publication of the list of bidders surviving prequalification (if applicable)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

33

A copy of print newspaper with publication of notice for invitation to bid

 

34

A copy of print newspaper with publication of notice for extension of the bid closing date (if applicable)

 

35

Other related documents

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Form No.2

[NAME OF PROJECT OWNER] [NAME OF PROCURING ENTITY]

THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM

Independence - Freedom - Happiness
--------------

 

_____, date______

 

BID OPENING RECORD

The bid opening will take place at ________[specify the bid opening venue] and begin on_______ [specify the bid opening date]

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

I. Name of the project: ________ [specify the project referred to in the approved investment decision]

I. Name of the contract: ________ [specify the contract referred to in the approved investment plan]

III. Procuring entity and bidders submitting BPs:

1. Procuring entity: ________[write name of the procuring entity]

2. Bidders buying ITB documents: ________ [specify name of bidders buying ITB documents]

3. Bidders submitting BPs in conformance with regulations _______ [specify name and address of bidders submitting BPs in accordance with regulations]

4. Bidders submitting BPs after the bid closing date: _______ [specify name and address of bidders submitting BPs after the bid closing date]

IV. Composition of participants in the bid opening _____ [specify relevant organizations or individuals participating in the bid opening]

B. SIGNIFICANT INFORMATION OF THE BID OPENING

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Description 

Bidder A

Bidder B

Bidder X

1

Sealing condition of outer envelope of bid

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

2

Written application for withdrawal of bid (if applicable) (1)

 

 

 

 

3

The number of original bids

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

4

The number of duplicate bids

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Validity period of bid (clearly define the validity period of bid referred to in the letter of bid)  

 

 

 

 

6

Bid price (the price referred to in the letter of bid from which discount is subtracted if applicable)

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

7

Discount (if any)

 

 

 

 

8

Form, value and validity term of bid security

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

9

Written application for modification of bid (if applicable)

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Validity term of the contract

 

 

 

 

11

Other information

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

C. OTHER ISSUES (IF ANY)

D. SIGNATURE

The bid opening ends at [specify the time/date of ending the bid opening]  

Signatures of related participants in the bid opening _________

[Signatures of representative of the procuring entity, representatives of bidders and representatives of related bodies participating in the bid opening] _________

 

Form No.3

CHECKING OF BID VALIDITY AND COMPLETENESS

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

No.

Description  

Result (1)

Note

Pass  

Fail  

1

Validity of the letter of bid

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

2

Validity of joint venture agreement

 

 

 

3

Eligibility of bidder

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

4

The number of original and duplicate bids

 

 

 

5

Validity of bid security

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

6

Annexure or attached documents

 

 

 

 

CONCLUSION (2)

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

Responsible official

(Signature and full name)

 

Note:

- (1) With respect to each component in the “description” column subject to examination, if it is judged “pass”, please mark “X” into the appropriate box in the column “pass” (if it is judged “pass” after any amendment or clarification, the equivalent column "note" must be filled out with this). Otherwise, if it is judged “fail”, please mark “X” into the appropriate box in the column "fail" of the column “result” and give reasons for such failure in the equivalent column “note”.   

- (2) Bidder shall be judged “PASS" provided that all of components are judged "pass". Bidder shall be judged “FAIL" only when there is at least one component which is judged “fail”. 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Form No.4

EVALUATION OF RESPONSIVENESS TO PREREQUISITE REQUIREMENTS

BP of the bidder________

No.

Evaluation components  

Result of evaluation

Note

Pass  

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

Being present in the list of bidders who buy ITB documents or being allowed to change the eligibility for participation in procurement in accordance with stated regulations

 

 

 

2

Eligibility of bidder

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3

Ensuring competition during the bidding process

 

 

 

4

Meeting requirements relating to construction capability in accordance with laws on construction (with respect to procurement of civil works)

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5

Valid joint venture agreement

 

 

 

6

Valid bid security

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7

Having the original BP

 

 

 

8

Valid letter of bid  

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9

Validity of the BP that meet specified requirements  

 

 

 

10

A bid with the fixed-price, or a bid which is not at multiple price levels or does not contain the quoted price and conditions that can cause disadvantages to the project owner  

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

11

Do not participate in two or more bids as a main contractor (independent contractor or partners to a joint venture)

 

 

 

12

Do not engage in prohibited bidding activities as defined in Article 12 of the Bidding Law, paragraph 3 and 21 Article 2 of the Amendment Law  

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

13

Other important requirements (2)  

 

 

 

CONCLUSION (3)

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Responsible official

(Signature and full name)

 

Note:

- (1) With respect to each component in the “evaluation components” column subject to evaluation, if it is judged “pass”, please mark “X” into the appropriate box in the column “pass” (if it is judged “pass” after any amendment or clarification, the equivalent column "note" must be clearly filled out with this). Otherwise, if it is judged “fail”, please mark “X” into the appropriate box in the column "fail" of the column “result of evaluation” and give reasons for such failure in the equivalent column “note”.  

- (2) Specify other important requirements included in an ITB.

- (3) Bidder shall be judged “PASS" provided that all of components are judged "pass". Bidder shall be judged “FAIL" only when there is at least one component which is judged “fail”.

- (4) If the group-based evaluation is carried out, signatures and full names of all group members should be provided.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Form No.5

RESULT OF EVALUATION OF CAPABILITY AND EXPERIENCE OF THE BIDDER

BP of the bidder:________

No.

Evaluation components (1)

“Pass” benchmark referred to in an ITB  

Result of evaluation (2)

Note

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Number of similar contracts which have been executed as a main contractor or subcontractor in Vietnam and overseas countries for recent______years

- Number of similar contracts with scope of work assigned in a joint venture to partners to such joint venture

- Number of years of operating in the main manufacturing and business sector

- Other contents (if any)

 

 

 

2

Manufacturing and business capability:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Technical infrastructure systems

- Total number of employees, including existing ones who have professional and technical competence.

- Other contents (if any)

 

 

 

3

Financial capability

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

3.1

Revenue  

 

 

 

3.2

Healthy financial status

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

4

Other requirements (if any)

 

 

 

CONCLUSION (3)

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Responsible official (4)

(Signature and full name)

 

Note:

- (1) These evaluation components relating to capability and experience of bidders shall correspond to evaluation standards for capability and experience of bidders as referred to in ITBs.  

- (2) With respect to each component in the “evaluation components” column subject to evaluation, if it is judged “pass”, please mark “X” into the appropriate box in the column “pass” (if it is judged “pass” after any amendment or clarification, the equivalent column "note" must be clearly filled out with this). Otherwise, if it is judged “fail”, please mark “X” into the appropriate box in the column "fail" of the column “result of evaluation” and clearly give reasons for such failure in the equivalent column “note”.  

- (3) Bidder shall be judged “PASS" provided that all of components are judged "pass". Bidder shall be judged “FAIL" only when there is at least one component which is judged “fail”.

- (4) If the group-based evaluation is carried out, signatures and full names of all group members should be provided.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Form No.6

EVALUATION OF CAPABILITY AND EXPERIENCE OF A BIDDER

(with respect to procurement of civil works)

BP of the bidder________

No.

Evaluation components (1)

“Pass” benchmark referred to in an ITB  

Result of evaluation (2)

Note

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Experience:

 

 

 

1.1

General experience of civil works

- Number of years of operating in the construction field

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1.2

Past performance of provision of civil works for similar contracts  

- Number of similar contracts which have been executed as a main contractor or subcontractor in Vietnam and overseas countries for recent______years

- Number of similar contracts with scope of work assigned in a joint venture to partners to such joint venture

 

 

 

2

Technical capability

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

2.1

Construction Practising capability

 

 

 

2.2

Key staff

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

2.3

Main construction equipment

 

 

 

3

Financial capability

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

3.1

Revenue  

 

 

 

3.2

Healthy financial status

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

4

Other requirements (if any)

 

 

 

CONCLUSION (3)

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Responsible official (4)

(Signature and full name)

 

Note:

- (1) These evaluation components relating to capability and experience of bidders shall correspond to evaluation standards for capability and experience of bidders as referred to in ITBs.  

- (2) With respect to each component in the “evaluation components” column subject to evaluation, if it is judged “pass”, please mark “X” into the appropriate box in the column “pass” (if it is judged “pass” after any amendment or clarification, the equivalent column "note" must be clearly filled out with this). Otherwise, if it is judged “fail”, please mark “X” into the appropriate box in the column "fail" of the column “result of evaluation” and clearly give reasons for such failure in the equivalent column “note”.  

- (3) Bidder shall be judged “PASS" provided that all of components are judged "pass". Bidder shall be judged “FAIL" only when there is at least one component which is judged “fail”.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Form No.7a

TECHNICAL EVALUATION FOR PROCUREMENT OF GOODS  

(by using the point system) (1)

BP of the bidder________

No.

Required contents 

Point range referred to in an ITB

Evaluation point

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Maximum point

Minimum point

1

Scope of provision

 

 

 

 

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

3

Economic rationality and efficiency of technical solutions and approaches to supply of goods

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4

Equipment installation possibility and technical staff capacity

 

 

 

 

5

Level of satisfaction of maintenance requirements

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

6

Geographical adaptability

 

 

 

 

7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

8

Financial affordability

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9

Execution period

 

 

 

 

10

Technological transfer training

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

11

Other contents (if any)

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

CONCLUSION (2)

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(Signature and full name)

 

 

Note:

- (1) The point system used in the technical evaluation process shall not be applied to small-scale procurement.

- (2) The bidder shall be judged "PASS" only when the evaluation point is not lower than the minimum technical point. Meanwhile, the bidder shall be judged "FAIL" only when the evaluation point is lower than the minimum technical point.   

- (3) If the group-based evaluation is carried out, signatures and full names of all group members should be provided.

 

Form No.7b

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(by using the point system) (1)

No.

Required contents (2)

Bidder A

Bidder B

Bidder X

1

Scope of provision

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

2

Technical attributes and specifications of goods and production standards  

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Economic rationality and efficiency of technical solutions and approaches to supply of goods

 

 

 

 

4

Equipment installation possibility and technical staff capacity

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

5

Level of satisfaction of maintenance requirements

 

 

 

 

6

Geographical adaptability

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

7

Environmental impact and solutions

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Financial affordability

 

 

 

 

9

Execution period

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

10

Technological transfer training

 

 

 

 

11

Other contents (if any)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

TOTAL

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CONCLUSION (3)

 

 

 

 

Note:

- (1) This aims at synthesizing evaluation results obtained from members of the Expert Group by using the form 7a of this Appendix.

- (2) As for each required content, write the evaluation point for each bidder who has passed the preliminary evaluation into the appropriate box. The evaluation point shall be determined according to the principle defined in subparagraph b, paragraph 2 of section 1.

- (3) The bidder shall be judged "PASS" only when the evaluation point is not lower than the minimum technical point. Meanwhile, the bidder shall be judged "FAIL" only when the evaluation point is lower than the minimum technical point.  

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Form No.8a

TECHNICAL EVALUATION FOR PROCUREMENT OF GOODS  

(by using the pass/fail system)

BP of the bidder________

No.

Required contents  

“Pass” benchmark referred to in an ITB  

Result of evaluation (1)

Note

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Scope of provision

 

 

 

2

Technical attributes and specifications of goods and production standards  

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Economic rationality and efficiency of technical solutions and approaches to supply of goods

 

 

 

4

Equipment installation possibility and technical staff capacity

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Level of satisfaction of maintenance requirements

 

 

 

6

Geographical adaptability

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Environmental impact and solutions

 

 

 

8

Financial affordability

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Execution period

 

 

 

10

Technological transfer training

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Other contents (if any)

 

 

 

CONCLUSION (2)

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(Signature and full name)

 

Note:

- (1) With respect to each component in the “evaluation components” column subject to evaluation, if it is judged “pass”, please mark “X” into the appropriate box in the column “pass” (if it is judged “pass” after any amendment or clarification, the equivalent column "note" must be clearly filled out with this). Otherwise, if it is judged “fail”, please mark “X” into the appropriate box in the column "fail" of the column “result of evaluation” and clearly give reasons for such failure in the equivalent column “note”.  

- (2) A BP shall be judged “PASS” only when all of basic required contents as referred to in an ITB are judged “pass”. Non-basic required contents as referred to in an ITB shall be judged “pass” or “acceptable”.  Bidders shall be judged “FAIL” only when there is at least one content judged “fail”.

- (3) If the group-based evaluation is carried out, signatures and full names of all group members should be provided.

 

Form No.8b

SYNTHESIS OF TECHNICAL EVALUATION RESULTS FOR PROCUREMENT OF GOODS  

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

No.

Required contents

Bidder A

Bidder B

Bidder X

1

Scope of provision

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

2

Technical attributes and specifications of goods and production standards  

 

 

 

 

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

4

Equipment installation possibility and technical staff capacity

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5

Level of satisfaction of maintenance requirements

 

 

 

 

6

Geographical adaptability

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

7

Environmental impact and solutions

 

 

 

 

8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

9

Execution period

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10

Technological transfer training

 

 

 

 

11

Other contents (if any)

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

CONCLUSION (2)

 

 

 

 

Note:

- (1) This aims at synthesizing evaluation results obtained from members of the Expert Group by using the form 8a of this Appendix.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Form No.9a

TECHNICAL EVALUATION FOR PROCUREMENT OF CIVIL WORKS   

(by using the point system) (1)  

BP of the bidder________

No.

Required contents 

Point range referred to in an ITB

Evaluation point

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Maximum point

Minimum point

1

Rationality and feasibility of technical solutions

 

 

 

 

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

3

Conformance to environmental sanitation requirements and other requirements relating to fire prevention, firefighting and workplace safety

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4

Level of satisfaction of maintenance requirements

 

 

 

 

5

Quality assurance methods

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

6

Financial affordability

 

 

 

 

7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

8

Other contents (if any)

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Total

 

 

 

 

CONCLUSION (2)

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Responsible official (3)

(Signature and full name)

 

Note:

- (1) The point system used in the technical evaluation process shall not be applied to small-scale procurement.

- (2) The bidder shall be judged "PASS" only when the evaluation point is not lower than the minimum technical point. Meanwhile, the bidder shall be judged "FAIL" only when the evaluation point is lower than the minimum technical point.  

- (3) If the group-based evaluation is carried out, signatures and full names of all group members should be provided.  

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

SYNTHESIS OF TECHNICAL EVALUATION RESULT FOR PROCUREMENT OF CIVIL WORKS  

(by using the point system) (1)

No.

Required contents (2)

Bidder A

Bidder A

Bidder X

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

2

Rationality and feasibility of construction methods

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3

Conformance to environmental sanitation requirements and other requirements relating to fire prevention, firefighting and workplace safety

 

 

 

 

4

Level of satisfaction of maintenance requirements

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

5

Quality assurance methods

 

 

 

 

6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

7

Construction progress

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8

Other contents (if any)

 

 

 

 

TOTAL

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

CONCLUSION (3)

 

 

 

 

Note:

- (1) This aims at synthesizing evaluation results obtained from members of the Expert Group by using the form 9a of this Appendix.

- (2) As for each required content, write the evaluation point for each bidder into the appropriate box. The evaluation point shall be determined according to the principle defined in subparagraph b, paragraph 2 of section 1.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Form No.10a

TECHNICAL EVALUATION FOR PROCUREMENT OF CIVIL WORKS   

(by using the pass/fail system)

BP of the bidder________

No.

Required contents 

“Pass” benchmark referred to in an ITB  

Result of evaluation (1)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

Feasibility of technical solutions

 

 

 

2

Feasibility of construction methods

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3

Conformance to environmental sanitation requirements and other requirements relating to fire prevention, firefighting and workplace safety

 

 

 

4

Level of satisfaction of maintenance requirements

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5

Quality assurance methods

 

 

 

6

Financial affordability

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7

Construction progress

 

 

 

8

Other contents (if any)

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CONCLUSION (2)

 

 

 

 

Responsible official (3)

(Signature and full name)

 

Note:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- (2) A BP shall be judged “PASS” only when all of basic required contents as referred to in an ITB are judged “pass”. Non-basic required contents as referred to in an ITB shall be judged “pass” or “acceptable”.  Bidders shall be judged “FAIL” only when there is at least one content judged “fail”.

- (3) If the group-based evaluation is carried out, signatures and full names of all group members should be provided.

 

Form No.10b

SYNTHESIS OF TECHNICAL EVALUATION RESULT FOR PROCUREMENT OF CIVIL WORKS  

(by using the pass/fail system) (1)

No.

Required contents

Bidder A

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bidder X

1

Feasibility of technical solutions

 

 

 

 

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

3

Conformance to environmental sanitation requirements and other requirements relating to fire prevention, firefighting and workplace safety

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4

Level of satisfaction of maintenance requirements

 

 

 

 

5

Quality assurance methods

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

6

Financial affordability

 

 

 

 

7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

8

Other contents (if any)

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CONCLUSION (2)

 

 

 

 

Note:

- (1) This aims at synthesizing evaluation results obtained from members of the Expert Group by using the form 10a of this Appendix.

- (2) A BP shall be judged “PASS” only when all of basic required contents as referred to in an ITB are judged “pass”. Non-basic required contents as referred to in an ITB shall be judged “pass” or “acceptable”.  Bidders shall be judged “FAIL” only when there is at least one content judged “fail”.

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

ERROR CORRECTION

BP of the bidder________

No.

Contents subject to error correction (1)

Error correction method

Value of arithmetical error

Total absolute value of arithmetical error

Value of other error

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

2

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

n.

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Total

(i)

(ii)

(iii)

Bid price (specified in the letter of bid)

(iv)

Bid price after error correction

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ratio of total absolute value of arithmetical error to the bid price (%)  

= (ii)/(iv) * 100% 

CONCLUSION (2)

 

 

 

Responsible official (3)

(Signature and full name)

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- (1) This section describes components subject to correction of errors (arithmetical and other errors) and equivalent contents referred to in a BP.

- (2) The bidder shall be judged "SATISFACTORY" if arithmetical errors have the absolute value which does not exceed 10% of the bid price.  The bidder shall be judged “NOT SATISFACTORY” if arithmetical errors have the absolute value which exceeds 10% of the bid price or that bidder rejects these arithmetical errors that the procuring entity has found.

- (3) If the group-based evaluation is carried out, signatures and full names of all group members should be provided.

 

Form No.12

DEVIATION ADJUSTMENT

BP of the bidder________

No.

Contents subject to deviation adjustment

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Value of deviation

Absolute value of deviation

1

 

 

 

 

2

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

n.

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Total

(i)

(ii)

Bid price (specified in the letter of bid)

(iii)

Bid price after deviation adjustment

= (iii) + (i)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

= (ii)/(iii) * 100%

CONCLUSION (2)

 

 

 

Responsible official (3)

(Signature and full name)

 

Note:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- (2) The bidder shall be judged "PASS" if deviations have the absolute value which does not exceed 10% of the bid price.  The bidder shall be judged "FAIL" if deviations have the absolute value which exceeds 10% of the bid price.

- (3) If the group-based evaluation is carried out, signatures and full names of all group members should be provided.

 

Form No.13

CONVERSION OF THE SUCCESSFUL BID PRICE TO A SINGLE CURRENCY (1)   

BP of the bidder________

Bid price after error correction and deviation adjustment minus discount (if any)

Conversion rate referred to in an ITB

Conversion of the bid price after error correction and deviation adjustment minus discount into a single currency

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Responsible official (2)

(Signature and full name)

 

Note:

- (1) If an ITB allows a bidder to give a price quote expressed in various currencies, this report must include conversion of the successful bid price (the bid price after error correction and deviation adjustment minus discount) into a single currency with reference to the conversion rate as referred to in an ITB as the basis for determination of the evaluated price.  

- (2) If the group-based evaluation is carried out, signatures and full names of all group members should be provided.

 

Form No.14

CALCULATION OF COSTS ON THE SAME GROUND FOR DETERMINATION OF THE EVALUATED PRICE

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

No.

Components subject to calculation of costs on the same ground

Method of calculation of costs on the same ground

Cost

1

Technical conditions:

+ Progress of execution

+ Costs incurred by management, operation, repair, maintenance and useful life of construction works

+ Other technical factors

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

2

Financial and commercial conditions

 

 

3

Preference to be applied in the international bidding process

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Other factors

 

 

TOTAL

 

 

 

Responsible official (1)

(Signature and full name)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

In this section, factors calculated on the same ground for determination of the evaluated price as referred to in an ITB and other equivalent costs shall be converted into the same ground. Components subject to such calculation include technical, financial and commercial conditions; international bidding preference (if any); other factors to be determined according to the contents mentioned in an ITB.

Note:

(1) If the group-based evaluation is carried out, signatures and full names of all group members should be provided.

 

;

Thông tư 09/2010/TT-BKH quy định chi tiết lập báo cáo đánh giá hồ sơ dự thầu đối với gói thầu mua sắm hàng hóa, xây lắp do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành

Số hiệu: 09/2010/TT-BKH
Loại văn bản: Thông tư
Nơi ban hành: Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Người ký: Võ Hồng Phúc
Ngày ban hành: 21/04/2010
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [1]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [1]
Văn bản được dẫn chiếu - [1]
Văn bản được căn cứ - [3]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [1]

Văn bản đang xem

Thông tư 09/2010/TT-BKH quy định chi tiết lập báo cáo đánh giá hồ sơ dự thầu đối với gói thầu mua sắm hàng hóa, xây lắp do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [3]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…