BỘ XÂY DỰNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 04/2023/TT-BXD |
Hà Nội, ngày 30 tháng 6 năm 2023 |
BAN HÀNH QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ SẢN PHẨM, HÀNG HÓA VẬT LIỆU XÂY DỰNG
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 78/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 52/2022/NĐ-CP ngày 08 tháng 8 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ và môi trường;
Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Thông tư ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Quy chuẩn kỹ thuật QCVN 16:2023/BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng.
Điều 2. Quy chuẩn kỹ thuật QCVN 16:2023/BXD có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2024.
Điều 3. Bãi bỏ Quy chuẩn kỹ thuật QCVN 16:2019/BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng ban hành kèm theo Thông tư số 19/2019/TT-BXD ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
Điều 4. Điều khoản chuyển tiếp
1. Đối với các tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu hàng hóa vật liệu xây dựng đã được cấp Giấy chứng nhận hợp quy phù hợp Quy chuẩn kỹ thuật QCVN16:2019/BXD và Giấy chứng nhận còn hiệu lực thì được phép sử dụng Giấy chứng nhận hợp quy và dấu hợp quy cho đến khi hết hiệu lực của Giấy chứng nhận đó.
2. Đối với các tổ chức đã được chỉ định chứng nhận hợp quy, thử nghiệm đối với các sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng theo Quy chuẩn kỹ thuật QCVN 16:2019/BXD thì được phép tiếp tục thực hiện chứng nhận hợp quy, thử nghiệm đối với các sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng có trong Quyết định chỉ định đồng thời có trong danh mục sản phẩm hàng hóa vật liệu xây dựng theo Quy chuẩn kỹ thuật QCVN 16:2023/BXD đến khi hết hạn hiệu lực của Quyết định chỉ định.
3. Trường hợp quyết định chỉ định hết thời hạn trong khoảng thời gian Quy chuẩn này ban hành nhưng chưa có hiệu lực thì được phép gia hạn hoạt động chứng nhận hợp quy, thử nghiệm đến ngày Quy chuẩn này có hiệu lực./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ SẢN PHẨM, HÀNG HÓA VẬT LIỆU XÂY DỰNG
National Technical Regulations on Products, Goods of Building Materials
Lời nói đầu
QCVN 16:2023/BXD thay thế QCVN 16:2019/BXD.
QCVN 16:2023/BXD do Viện Vật liệu xây dựng biên soạn, Bộ Khoa học và Công nghệ thẩm định, Vụ Khoa học công nghệ và môi trường - Bộ Xây dựng trình duyệt và được ban hành kèm theo Thông tư số ……../2023/TT-BXD ngày ….. tháng …… năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ SẢN PHẨM, HÀNG HÓA VẬT LIỆU XÂY DỰNG
National Technical Regulations on Products, Goods of Building Materials
1.1.1. Quy chuẩn này quy định về mức giới hạn của đặc tính kỹ thuật và yêu cầu quản lý các sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng nêu trong Bảng 1, Phần 2, thuộc nhóm 2 theo quy định tại Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa (sau đây gọi là sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng) được sản xuất trong nước, nhập khẩu, kinh doanh, lưu thông trên thị trường và sử dụng vào các công trình xây dựng trên lãnh thổ Việt Nam.
1.1.2. Quy chuẩn này không áp dụng cho sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng nhập khẩu dưới dạng mẫu hàng để quảng cáo không có giá trị sử dụng; hàng mẫu để nghiên cứu; mẫu hàng để thử nghiệm; hàng hóa tạm nhập khẩu để trưng bày, giới thiệu tại hội chợ triển lãm; hàng hóa tạm nhập - tái xuất, không tiêu thụ và sử dụng tại Việt Nam; hàng hóa trao đổi của cư dân biên giới, quà biếu, tặng trong định mức thuế; hàng hóa quá cảnh, chuyển khẩu, trung chuyển; Hàng hóa phục vụ yêu cầu khẩn cấp theo chỉ đạo của Chính phủ và hàng chuyên dụng phục vụ mục đích quốc phòng, an ninh.
1.2.1. Các tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu, kinh doanh, sử dụng sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng.
1.2.2. Các tổ chức thử nghiệm, tổ chức chứng nhận hợp quy thực hiện việc đánh giá, chứng nhận hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng.
1.2.3. Các cơ quan quản lý nhà nước có liên quan về chất lượng sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng.
Trong Quy chuẩn này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1.3.1. Cơ quan kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng là cơ quan được phân công, phân cấp thực hiện nhiệm vụ kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Xây dựng (sau đây viết tắt là cơ quan kiểm tra). Cơ quan kiểm tra tại địa phương là Sở Xây dựng.
1.3.2. Sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng nhóm 2 là sản phẩm, hàng hóa trong điều kiện vận chuyển, lưu giữ, bảo quản, sử dụng hợp lý và đúng mục đích vẫn tiềm ẩn khả năng gây hại cho người, động vật, thực vật, tài sản, môi trường.
1.3.3. Mã HS là mã số phân loại hàng hóa xuất nhập khẩu ghi trong Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam do Bộ Tài chính ban hành.
1.3.4. Lô sản phẩm là tập hợp một loại sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng có cùng thông số kỹ thuật và được sản xuất cùng một đợt trên cùng một dây chuyền công nghệ.
1.3.5. Lô hàng hóa là tập hợp một loại sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng được xác định về số lượng, có cùng nội dung ghi nhãn do một tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu tại cùng một địa điểm được phân phối, tiêu thụ trên thị trường.
1.3.6. Mẫu điển hình của sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng là mẫu đại diện cho một kiểu, loại cụ thể của sản phẩm, hàng hóa được sản xuất theo cùng một dạng thiết kế, trong cùng một điều kiện về dây chuyền, công nghệ sản xuất và sử dụng cùng loại nguyên vật liệu.
1.3.7. Mẫu đại diện của lô sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng là mẫu được lấy theo tỷ lệ và ngẫu nhiên từ cùng một lô hàng hóa và đảm bảo tính đại diện cho toàn bộ lô hàng hóa, được dùng để đánh giá, chứng nhận hợp quy.
1.3.8. Lưu thông hàng hóa là hoạt động trưng bày, khuyến mại, vận chuyển và lưu giữ hàng hóa trong quá trình mua bán hàng hóa, trừ trường hợp vận chuyển hàng hóa của tổ chức, cá nhân nhập khẩu hàng hóa từ cửa khẩu về kho lưu giữ.
1.4.1. Các sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng phải đảm bảo không gây mất an toàn trong quá trình vận chuyển, lưu giữ, bảo quản và sử dụng. Khi lưu thông trên thị trường, đối với sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước phải có giấy chứng nhận hợp quy và thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy của cơ quan kiểm tra tại địa phương; đối với hàng hóa nhập khẩu phải có Giấy chứng nhận hợp quy.
1.4.2. Các tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu, kinh doanh, sử dụng sản phẩm phải kê khai đúng chủng loại sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng phù hợp với danh mục sản phẩm quy định tại Bảng 1, Phần 2 của Quy chuẩn này. Trường hợp không rõ chủng loại sản phẩm, hàng hóa các tổ chức, cá nhân có liên quan phải phối hợp với Tổ chức chứng nhận hợp quy, Tổ chức thử nghiệm để thực hiện việc định danh loại sản phẩm.
1.4.4. Dấu hợp quy được sử dụng trực tiếp trên sản phẩm, hàng hóa hoặc trên bao gói hoặc trên nhãn gắn trên sản phẩm, hàng hóa hoặc trong chứng chỉ chất lượng, tài liệu kỹ thuật của sản phẩm theo quy định về dấu hợp quy và sử dụng dấu hợp quy của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN và Phụ lục IX ban hành kèm theo Thông tư số 26/2019/TT-BKHCN.
Các tài liệu viện dẫn sau là cần thiết khi áp dụng quy chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có). Trường hợp các tiêu chuẩn, quy chuẩn, văn bản được viện dẫn trong quy chuẩn này có sự thay đổi, bổ sung hoặc thay thế thì thực hiện theo quy định trong văn bản mới.
TCVN 141:2023, Xi măng poóc lăng - Phương pháp phân tích hóa học
TCVN 1450:2009, Gạch rỗng đất sét nung
TCVN 1451:1998, Gạch đặc đất sét nung
TCVN 1452:2023, Ngói đất sét nung và phụ kiện - Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 1453:2023, Ngói bê tông và phụ kiện
TCVN 2090:2015, Sơn, vecni và nguyên liệu cho sơn, vecni - Lấy mẫu
TCVN 2097:2015, Sơn và vecni - Phép thử cắt ô
TCVN 2682:2020, Xi măng poóc lăng
TCVN 3113:2022, Bê tông - Phương pháp xác định độ hút nước
TCVN 3118:2022, Bê tông - Phương pháp xác định cường độ nén
TCVN 4313:2023, Ngói đất sét nung và phụ kiện - Phương pháp thử
TCVN 4315:2007, Xỉ hạt lò cao dùng để sản xuất xi măng
TCVN 4434:2000, Tấm sóng amiăng xi măng - Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 4435:2000, Tấm sóng amiăng xi măng - Phương pháp thử
TCVN 4732:2016, Đá ốp lát tự nhiên
TCVN 6016:2011 (ISO 679:2009), Xi măng - Phương pháp thử - Xác định cường độ
TCVN 6017:2015 (ISO 9597:2008), Xi măng - Phương pháp thử - Xác định thời gian đông kết và độ ổn định thể tích
TCVN 6065:1995, Gạch xi măng lát nền
TCVN 6067:2018, Xi măng poóc lăng bền sulfat
TCVN 6149-1:2007 (ISO 1167-1:2006), Ống, phụ tùng và hệ thống phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng - Xác định độ bền với áp suất bên trong - Phần 1: Phương pháp thử chung
TCVN 6149-2:2007 (ISO 1167-2:2006), Ống, phụ tùng và hệ thống phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng - Xác định độ bền với áp suất bên trong - Phần 2: Chuẩn bị mẫu thử
TCVN 6149-3:2007 (ISO 1167-3:2006), Ống, phụ tùng và hệ thống phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng - Xác định độ bền với áp suất bên trong - Phần 3: Chuẩn bị các chi tiết để thử
TCVN 6260:2020, Xi măng poóc lăng hỗn hợp - Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 6355-2:2009, Gạch xây - Phương pháp thử - Phần 2: Xác định cường độ nén
TCVN 6355-3:2009, Gạch xây - Phương pháp thử - Phần 3: Xác định cường độ uốn
TCVN 6355-4:2009, Gạch xây - Phương pháp thử - Phần 4: Xác định độ hút nước
TCVN 6415-3:2016 (ISO 10545-3:1995), Gạch gốm ốp lát - Phương pháp thử - Phần 3: Xác định độ hút nước, độ xốp biểu kiến, khối lượng riêng tương đối và khối lượng thể tích
TCVN 6415-4:2016 (ISO 10545-4:2014), Gạch gốm ốp lát - Phương pháp thử - Phần 4: Xác định độ bền uốn và lực uốn gẫy
TCVN 6415-6:2016 (ISO 10545-6:2010), Gạch gốm ốp lát - Phương pháp thử - Phần 6: Xác định độ bền mài mòn sâu đối với gạch không phủ men
TCVN 6415-7:2016 (ISO 10545-7:1996), Gạch gốm ốp lát - Phương pháp thử - Phần 7: Xác định độ bền mài mòn bề mặt đối với gạch phủ men
TCVN 6415-8:2016 (ISO 10545-8:2014), Gạch gốm ốp lát - Phương pháp thử - Phần 8: Xác định hệ số giãn nở nhiệt dài
TCVN 6415-10:2016 (ISO 10545-10:1995), Gạch gốm ốp lát - Phương pháp thử - Phần 10: Xác định hệ số giãn nở ẩm
TCVN 6415-11:2016 (ISO 10545-11:1994), Gạch gốm ốp lát - Phương pháp thử - Phần 11: Xác định độ bền rạn men
TCVN 6476:1999, Gạch bê tông tự chèn
TCVN 6477:2016, Gạch bê tông
TCVN 6882:2016, Phụ gia khoáng cho xi măng
TCVN 7218:2018, Kính tấm xây dựng - Kính nổi - Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 7219:2018, Kính tấm xây dựng - Phương pháp xác định kích thước và khuyết tật ngoại quan
TCVN 7305-2:2008 (ISO 4427-2 : 2007), Hệ thống ống nhựa - Ống nhựa polyetylen (PE) và phụ tùng dùng để cấp nước - Phần 2: Ống
TCVN 7305-3:2008 (ISO 4427-3:2007), Hệ thống ống nhựa - Ống nhựa polyetylen (PE) và phụ tùng dùng để cấp nước - Phần 3: Phụ tùng
TCVN 7364 - 4: 2018, Kính xây dựng - Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp - Phần 4 - Phương pháp thử độ bền
TCVN 7364 - 5: 2018, Kính xây dựng - Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp - Phần 5 - Kích thước và hoàn thiện
TCVN 7368:2012, Kính xây dựng - Kính dán an toàn nhiều lớp - Phương pháp thử độ bền va đập
TCVN 7417-1:2010 (IEC 61386-1:2008), Hệ thống ống dùng cho lắp đặt cáp - Phần 1: Yêu cầu chung
TCVN 7455: 2013, Kính xây dựng - Kính phẳng tôi nhiệt
TCVN 7528:2005, Kính xây dựng - Kính phủ phản quang
TCVN 7529:2005, Kính xây dựng - Kính màu hấp thụ nhiệt
TCVN 7570:2006, Cốt liệu cho bê tông và vữa - Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 7572-2:2006, Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 2: Xác định thành phần hạt
TCVN 7572-8:2006, Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 8: Xác định hàm lượng bùn, bụi, sét trong cốt liệu và hàm lượng sét cục trong cốt liệu nhỏ
TCVN 7572-9:2006, Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 9: Xác định tạp chất hữu cơ
TCVN 7572-14:2006, Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 14: Xác định khả năng phản ứng kiềm - silic
TCVN 7572-15:2006, Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 15: Xác định hàm lượng clorua
TCVN 7737: 2007, Kính xây dựng - Phương pháp xác định độ xuyên quang, độ phản quang, tổng năng lượng bức xạ mặt trời truyền qua và độ xuyên bức xạ tử ngoại
TCVN 7753:2007, Ván sợi - Ván MDF
TCVN 7959:2017, Bê tông nhẹ - Sản phẩm bê tông khí chưng áp - Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 8256:2022, Tấm thạch cao - Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 8257-3, Tấm thạch cao - Phương pháp thử cơ lý - Phần 3: Xác định cường độ chịu uốn
TCVN 8257-5, Tấm thạch cao - Phương pháp thử cơ lý - Phần 5: Xác định cường độ biến dạng ẩm
TCVN 8257-6, Tấm thạch cao - Phương pháp thử cơ lý - Phần 6: Xác định độ hút nước
TCVN 8260:2009, Kính xây dựng - Kính hộp gắn kín cách nhiệt
TCVN 8261:2009, Kính xây dựng - Phương pháp thử - Xác định ứng suất bề mặt và ứng suất cạnh của kính bằng phương pháp quang đàn hồi không phá hủy sản phẩm
TCVN 8262:2009, Tro bay - Phương pháp phân tích hóa học
TCVN 8265:2009, Xỉ hạt lò cao - Phương pháp phân tích hóa học
TCVN 8491-2:2011 (ISO 1452-2:2009), Hệ thống ống bằng chất dẻo dùng cho hệ thống cấp nước thoát nước và cống rãnh được đặt ngầm và nổi trên mặt đất trong điều kiện có áp suất - Poly (Vinyl Clorua) không hóa dẻo (PVC-U) - Phần 2: Ống
TCVN 8491-3:2011 (ISO 1452-3:2009), Hệ thống ống bằng chất dẻo dùng cho hệ thống cấp nước thoát nước và cống rãnh được đặt ngầm và nổi trên mặt đất trong điều kiện có áp suất - Poly (Vinyl Clorua) không hóa dẻo (PVC-U) - Phần 3: Phụ tùng;
TCVN 8652:2020, Sơn tường dạng nhũ tương - Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 8653-4, Sơn tường dạng nhũ tương - Phương pháp thử - Phần 4: Xác định độ bền rửa trôi của màng sơn
TCVN 8653-5, Sơn tường dạng nhũ tương - Phương pháp thử - Phần 5: Xác định độ bền chu kỳ nóng lạnh của màng sơn
TCVN 8877:2011, Xi măng - Phương pháp thử - Xác định độ nở autoclave
TCVN 9030:2017, Bê tông nhẹ - Phương pháp thử
TCVN 9133: 2011, Ngói gốm tráng men
TCVN 9188, Amiăng Crizotin để sản xuất tấm sóng amiăng xi măng
TCVN 9205:2012, Cát nghiền cho bê tông và vữa
TCVN 9339:2012, Bê tông và vữa xây dựng - Phương pháp xác định pH bằng máy đo pH
TCVN 9349:2012, Lớp phủ mặt kết cấu xây dựng - Phương pháp kéo đứt thử độ bám dính nền
TCVN 9562:2017 (ISO 10639:2017), Hệ thống ống bằng chất dẻo cấp nước chịu áp và không chịu áp - Hệ thống ống nhựa nhiệt rắn gia cường thủy tinh (GRP) trên cơ sở nhựa polyeste không no (UP)
TCVN 9807:2013, Thạch cao dùng để sản xuất xi măng
TCVN 9900-2-11:2013 (IEC 60695-2-11:2000), Thử nghiệm nguy cơ cháy - Phần 2-11: Phương pháp thử bằng sợi dây nóng đỏ - Phương pháp thử khả năng cháy bằng sợi dây nóng đỏ đối với sản phẩm hoàn chỉnh
TCVN 9900-11-2:2013 (IEC 60695-11-2:2003), Thử nghiệm nguy cơ cháy - Phần 11-2: Ngọn lửa thử nghiệm - Ngọn lửa trộn trước 1Kw - Thiết bị, bố trí thử nghiệm xác nhận và hướng dẫn.
TCVN 10097-2:2013 (ISO 15874-2:2013), Hệ thống ống chất dẻo dùng để dẫn nước nóng và nước lạnh - Polypropylen (PP) - Phần 2: Ống
TCVN 10097-3:2013 (ISO 15874-3:2013), Hệ thống ống chất dẻo dùng để dẫn nước nóng và nước lạnh - Polypropylen (PP) - Phần 3: Phụ tùng
TCVN 10177:2013 (ISO 2531:2009), Ống, phụ tùng nối ống, phụ kiện bằng gang dẻo và các mối nối dùng cho các công trình dẫn nước
TCVN 10302:2014, Phụ gia hoạt tính tro bay dùng cho bê tông, vữa xây và xi măng
TCVN 10369:2014 (ISO 17895:2005), Sơn và vecni - xác định hàm lượng hợp chất hữu cơ dễ bay hơi (VOC) trong sơn nhũ tương có hàm lượng VOC thấp (in-can VOC)
TCVN 10370-1:2014 (ISO 11890 -1:2007), Sơn và vecni - Xác định hàm lượng hợp chất hữu cơ dễ bay hơi - phần 1: Phương pháp hiệu số
TCVN 10370-2:2014 (ISO 11890 -2:2007), Sơn và vecni - Xác định hàm lượng hợp chất hữu cơ dễ bay hơi - phần 2: Phương pháp sắc ký khí
TCVN 10688:2015 (IEC 61537:2006), Quản lý cáp - Hệ thống máng cáp và hệ thống thang cáp
TCVN 10769:2015 (ISO 7685:1998), Hệ thống đường ống bằng chất dẻo - Ống nhựa nhiệt rắn gia cường sợi thủy tinh (GRP) - Xác định độ cứng vòng riêng ban đầu
TCVN 10967:2015 (ISO 8513:2014), Hệ thống đường ống bằng chất dẻo - Ống nhựa nhiệt rắn gia cường sợi thủy tinh (GRP) - Phương pháp xác định độ bền kéo theo chiều dọc biểu kiến ban đầu
TCVN 11205:2015 (ISO 13609:2014), Ván gỗ nhân tạo - Gỗ dán - Ván ghép từ thanh dày và ván ghép từ thanh trung bình
TCVN 11524:2016, Tấm tường rỗng bê tông đúc sẵn theo công nghệ đùn ép
TCVN 11586:2016, Xỉ hạt lò cao nghiền mịn dùng cho bê tông và vữa
TCVN 11822:2017, Ống poly (Vinyl clorua) biến tính (PVC-M) chịu áp
TCVN 11833: 2017, Thạch cao phospho dùng để sản xuất xi măng
TCVN 11896:2017 (EN 233:2016), Vật liệu dán tường dạng cuộn - Giấy dán tường hoàn thiện, vật liệu dán tường vinyl và vật liệu dán tường bằng chất dẻo - Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 11898:2017 (EN 12149:1998), Vật liệu dán tường dạng cuộn - Xác định mức thôi nhiễm của các kim loại nặng và một số nguyên tố khác, hàm lượng monome vinyl clorua và formaldehyt phát tán
TCVN 11899-1:2018 (ISO 12460-1), Ván gỗ nhân tạo - Xác định hàm lượng formaldehyt phát tán - Phần 1: Sự phát tán formaldehyt bằng phương pháp buồng 1m3
TCVN 11899-4:2018 (ISO 12460-4), Ván gỗ nhân tạo - Xác định hàm lượng formaldehyt phát tán - Phần 4: Phương pháp bình hút ẩm
TCVN 11899-5:2018 (ISO 12460-5), Ván gỗ nhân tạo - Xác định hàm lượng formaldehyt phát tán - Phần 5: Phương pháp chiết (phương pháp perforator)
TCVN 11903:2017 (ISO 16999:2003), Ván gỗ nhân tạo - Lấy mẫu và cắt mẫu thử
TCVN 12003:2018, Xi măng - Phương pháp xác định độ nở thanh vữa trong môi trường nước
TCVN 12249:2018, Tro xỉ nhiệt điện đốt than làm vật liệu san lấp
TCVN 12302:2018, Tấm tường nhẹ ba lớp xen kẹp
TCVN 12304:2018 (ISO 8772:2006), Hệ thống ống bằng chất dẻo để thoát nước và nước thải, đặt ngầm, không chịu áp - Polyethylene (PE)
TCVN 12305:2018 (ISO 8773:2006), Hệ thống ống bằng chất dẻo để thoát nước và nước thải, đặt ngầm, không chịu áp - Polypropylen (PP)
TCVN 12362:2018 (ISO 16893:2016), Ván gỗ nhân tạo - Ván dăm
TCVN 12445:2018 (ISO 16983:2003), Ván gỗ nhân tạo - Xác định độ trương nở chiều dày sau khi ngâm nước
TCVN 12446:2018 (ISO 16978:2003), Ván gỗ nhân tạo - Xác định modul đàn hồi khi uốn và độ bền uốn
TCVN 12447:2018 (ISO 16984:2003), Ván gỗ nhân tạo - Xác định độ bền kéo vuông góc với mặt ván
TCVN 12648:2020, Thiết bị vệ sinh - Chậu rửa - Yêu cầu tính năng và phương pháp thử
TCVN 12649:2020, Bệ xí bệt và bộ bệ xí bệt có bẫy nước tích hợp
TCVN 12650:2020, Sản phẩm sứ vệ sinh - Yêu cầu kỹ thuật về chất lượng của thiết bị sứ vệ sinh
TCVN 12651:2020, Bồn tiểu nam - Treo tường - Yêu cầu chức năng và phương pháp thử
TCVN 12652:2020, Bồn tiểu nữ - Yêu cầu chức năng và phương pháp thử
TCVN 12867:2020, Tấm tường bê tông khí chưng áp cốt thép - Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 12868:2020, Tấm tường bê tông khí chưng áp cốt ép - Phương pháp thử
TCVN 13113:2020 (ISO 13006:2018), Gạch gốm ốp lát - Định nghĩa, phân loại, đặc tính kỹ thuật và ghi nhãn
TCVN 13560:2022, Panel thạch cao cốt sợi - Yêu cầu kỹ thuật
EN 1096-1:2012 (E), Glass in building - Coated glass - Part 1: Definitions and classification/ Kính xây dựng - Kính phủ - Phần 1: Thuật ngữ, định nghĩa và phân loại
EN 12898:2019, Glass in building - Determination of the emissivity/ Kính xây dựng - Xác định độ phát xạ.
BS EN 14617-1:2013, Agglomerated stone - Test methods - Part 1: Determination of apparent density and water absorption/ Đá nhân tạo - Phương pháp thử - Phần 1: Xác định khối lượng thể tích và độ hút nước
BS EN 14617-2:2016, Agglomerated stone - Test methods - Part 2: Determination of flexural strength (bending)/Đá nhân tạo - Phương pháp thử - Phần 2: Xác định độ bền uốn (uốn gãy)
BS EN 14617-4:2012, Agglomerated stone - Test methods - Part 4: Determination of the abrasion resistance)/ Đá nhân tạo - Phương pháp thử - Phần 4: Xác định độ bền mài mòn
BS EN 14617-10:2012, Agglomerated stone -Test methods - Part 10: Determination of chemical resistance)/Đá nhân tạo - Phương pháp thử - Phần 10: Xác định độ bền hóa
ISO 4435:2003, Plastics piping systems for non-pressure underground drainage and sewerage - Unplasticized poly(vinyl chloride) (PVC-U) (Hệ thống ống bằng chất dẻo dùng cho hệ thống thoát nước và nước thải chôn ngầm không chịu áp - Poly(vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U))
ISO 15875-2:2003, Plastics piping systems for hot and cold water installations - Crosslinked polyethylene (PE-X) - Part 2: Pipes / Hệ thống đường ống bằng chất dẻo dùng để dẫn nước nóng và nước lạnh - Polyethylene liên kết ngang (PE-X) - Phần 2: Ống;
ISO 15877-2:2009, Plastics piping systems for hot and cold water installations - Chlorinated poly(vinyl chloride) (PVC-C) - Part 2: Pipes / Hệ thống đường ống bằng chất dẻo dùng để dẫn nước nóng và nước lạnh - Poly(vinyl chloride) clo hóa (PVC-C) - Phần 2: Ống;
ISO 22391-2:2009, Plastics piping systems for hot and cold water installations - Polyethylene of raised temperature resistance (PE-RT) - Part 2: Pipes / Hệ thống đường ống bằng chất dẻo dùng để dẫn nước nóng và nước lạnh - Polyethylene chịu nhiệt độ cao (PE-RT) - Phần 2: Ống;
ASTM C471M-20a, Standard test methods for chemical analysis of gypsum and gypsum products/Tiêu chuẩn phương pháp thử phân tích hóa cho thạch cao và sản phẩm tấm thạch cao
- Crocidolite (amiăng xanh): Mã hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu (Mã HS): 2524.10.00
Dạng sợi, màu xanh, công thức hóa học: 3H2O.2Na2O. 6(Fe2,Mg)O.2Fe2O3.17SiO2;
- Amosite (amiăng nâu): Mã HS: 2524.90.00
Dạng sợi, màu nâu, công thức hóa học: 5,5FeO.1,5MgO. 8SiO2.H2O;
- Anthophilite: Mã HS: 2524.90.00
Dạng sợi, có màu, công thức hóa học: 7(Mg,Fe)O.8SiO2(OH)2;
- Actinolite: Mã HS: 2524.90.00
Dạng sợi, có màu, công thức hóa học: 2CaO.4MgO.FeO.8SiO2.H2O;
- Tremolite: Mã HS: 2524.90.00
Dạng sợi, có màu, công thức hóa học: 2CaO.5MgO.8SiO2.H2O.
Bảng 1 - Danh mục sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng
TT |
Tên sản phẩm |
Chỉ tiêu kỹ thuật |
Mức yêu cầu |
Phương pháp thử |
Quy cách mẫu |
Mã HS |
||||||||||||||||||||
1 |
Xi măng, phụ gia cho xi măng và bê tông |
|||||||||||||||||||||||||
1 |
Xi măng poóc lăng |
1. Cường độ nén, MPa, không nhỏ hơn: |
PC 40 |
PC 50 |
TCVN 6016:2011 |
Lấy mẫu ở 10 vị trí khác nhau trong cùng lô sản phẩm, mỗi vị trí lấy khoảng 4 kg. Lấy mẫu trung bình khoảng 20 kg |
2523.29.90 |
|||||||||||||||||||
- 3 ngày ± 45 min |
21 |
25 |
|
|||||||||||||||||||||||
- 28 ngày ± 8 h |
40 |
50 |
|
|||||||||||||||||||||||
2. Độ ổn định thể tích, xác định theo Le chatelier, mm, không lớn hơn |
10,0 |
TCVN 6017:2015 |
||||||||||||||||||||||||
3. Hàm lượng anhydric sunphuric (SO3), %, không lớn hơn |
3,5 |
TCVN 141:2023 |
||||||||||||||||||||||||
4. Hàm lượng magiê oxit (MgO), %, không lớn hơn |
5,0* |
|||||||||||||||||||||||||
5. Hàm lượng mất khi nung (MKN), %, không lớn hơn |
|
|||||||||||||||||||||||||
- Khi không sử dụng phụ gia đá vôi |
3,0 |
|||||||||||||||||||||||||
- Khi sử dụng phụ gia đá vôi |
3,5 |
|||||||||||||||||||||||||
6. Hàm lượng cặn không tan (CKT), %, không lớn hơn |
1,5 |
|||||||||||||||||||||||||
(*) Cho phép hàm lượng MgO tới 6% nếu độ nở autoclave (xác định theo TCVN 8877:2011) của xi măng không lớn hơn 0,8%. |
|
|
||||||||||||||||||||||||
2 |
Xi măng poóc lăng hỗn hợp |
1. Cường độ nén, MPa, không nhỏ hơn: |
PCB 30 |
PCB 40 |
PCB 50 |
TCVN 6016:2011 |
Mẫu được lấy tối thiểu ở 10 vị trí khác nhau trong cùng lô sản phẩm. Lấy mẫu trung bình, tối thiểu 10 kg |
2523.29.90 |
||||||||||||||||||
- 3 ngày ± 45 min |
14 |
18 |
22 |
|
||||||||||||||||||||||
- 28 ngày ± 8 h |
30 |
40 |
50 |
|
||||||||||||||||||||||
2. Độ ổn định thể tích, xác định theo Le chatelier, mm, không lớn hơn |
10,0 |
TCVN 6017:2015 |
||||||||||||||||||||||||
3. Hàm lượng anhydric sunphuric (SO3), %, không lớn hơn |
3,5 |
TCVN 141:2023 |
||||||||||||||||||||||||
4. Độ nở autoclave, %, không lớn hơn |
0,8 |
TCVN 8877:2011 |
||||||||||||||||||||||||
3 |
Xi măng poóc lăng bền sun phát |
Theo Phụ lục A |
2523.29.90 |
|||||||||||||||||||||||
4 |
Thạch cao phospho dùng để sản xuất xi măng |
1. Hàm lượng CaSO4.2H2O, %, không nhỏ hơn |
75 |
TCVN 9807:2013 |
Mẫu được lấy tối thiểu ở 10 vị trí khác nhau trong cùng lô sản phẩm. Lấy mẫu trung bình, tối thiểu 10 kg |
|||||||||||||||||||||
2. Hàm lượng P2O5 hòa tan, %, không lớn hơn |
0,1 |
Phụ lục A TCVN 11833:2017 |
||||||||||||||||||||||||
3. Hàm lượng P2O5 tổng, %, không lớn hơn |
0,7 |
|||||||||||||||||||||||||
4. Hàm lượng fluoride tan trong nước (F-hòa tan), %, không lớn hơn |
0,02 |
|
||||||||||||||||||||||||
5. Hàm lượng fluoride tổng (F-tổng), %, không lớn hơn |
0,6 |
|
||||||||||||||||||||||||
6. pH, không nhỏ hơn |
6,0 |
TCVN 9339:2012 |
||||||||||||||||||||||||
7. Chỉ số hoạt độ phóng xạ an toàn (I), không lớn hơn |
1 |
Phụ lục D TCVN 11833:2017 |
||||||||||||||||||||||||
8. Chênh lệch thời gian kết thúc đông kết so với xi măng đối chứng, giờ nhỏ hơn |
2 |
TCVN 6017:2015 |
||||||||||||||||||||||||
5 |
Xỉ hạt lò cao |
Xỉ hạt lò cao dùng để sản xuất xi măng |
2618.00.00 |
|||||||||||||||||||||||
1. Hệ số kiềm tính K, không nhỏ hơn |
1,6 |
TCVN 4315:2007 |
|
|||||||||||||||||||||||
2. Chỉ số hoạt tính cường độ, %, không nhỏ hơn: |
|
TCVN 4315:2007 |
Lấy mẫu ở 10 vị trí khác nhau trong cùng lô sản phẩm, mỗi vị trí lấy khoảng 4 kg. Lấy mẫu trung bình khoảng 20 kg |
|||||||||||||||||||||||
- 7 ngày |
55,0 |
|||||||||||||||||||||||||
- 28 ngày |
75,0 |
|||||||||||||||||||||||||
3. Hàm lượng magiê oxit (MgO), %, không lớn hơn |
10,0 |
TCVN 141:2023 |
||||||||||||||||||||||||
4. Chỉ số hoạt độ phóng xạ an toàn, l1, không lớn hơn |
1 |
Phụ lục A - TCVN 12249:2018 |
|
|||||||||||||||||||||||
Xỉ hạt lò cao nghiền mịn dùng cho bê tông và vữa |
||||||||||||||||||||||||||
1. Chỉ số hoạt tính cường độ, %, không nhỏ hơn |
S60 |
S75 |
S95 |
S105 |
Phụ lục A - TCVN 11586:2016 |
Lấy mẫu ở 10 vị trí khác nhau trong cùng lô sản phẩm, mỗi vị trí lấy khoảng 4 kg. Lấy mẫu trung bình khoảng 20 kg |
||||||||||||||||||||
- 7 ngày |
- |
55 |
75 |
95 |
||||||||||||||||||||||
- 28 ngày |
60 |
75 |
95 |
105 |
||||||||||||||||||||||
2. Hàm lượng magiê oxit (MgO), %, không lớn hơn |
10,0 |
TCVN 8265:2009 |
||||||||||||||||||||||||
3. Hàm lượng anhydric sunfuric (SO3), %, không lớn hơn |
4,0 |
|||||||||||||||||||||||||
4. Hàm lượng ion clorua (Cl-), %, không lớn hơn |
0,02 |
TCVN 141:2023 |
||||||||||||||||||||||||
5. Hàm lượng mất khi nung (MKN), %, không lớn hơn |
3,0 |
TCVN 11586:2016 |
||||||||||||||||||||||||
6. Chỉ số hoạt độ phóng xạ an toàn, I1, không lớn hơn |
1 |
Phụ lục A - TCVN 12249:2018 |
|
|||||||||||||||||||||||
6 |
Phụ gia hoạt tính tro bay dùng cho bê tông, vữa xây và xi măng |
Theo Phụ lục B |
||||||||||||||||||||||||
II |
Cốt liệu xây dựng |
|||||||||||||||||||||||||
1 |
Cát nghiền cho bê tông và vữa |
1. Thành phần hạt(b) |
Theo Bảng 1 của TCVN 9205:2012 |
TCVN 7572-2:2006 |
Lấy ở 10 vị trí khác nhau trong cùng lô sản phẩm , mỗi vị trí lấy tối thiểu 5kg, trộn đều các mẫu, rồi chia tư lấy tối thiểu 20 kg làm mẫu thử |
2517.10.00 |
||||||||||||||||||||
2. Hàm lượng hạt có kích thước nhỏ hơn 75 µm(b) |
Theo Điều 3.5 của TCVN 9205:2012 |
TCVN 9205:2012 |
||||||||||||||||||||||||
3. Hàm lượng hạt sét, %, không lớn hơn |
2 |
TCVN 7572-8:2006 |
||||||||||||||||||||||||
4. Hàm lượng ion clorua (Cl-), không vượt quá(a) |
Theo Bảng 2 của TCVN 9205:2012 |
TCVN 7572-15:2006 |
||||||||||||||||||||||||
5. Khả năng phản ứng kiềm - silic |
Trong vùng cốt liệu vô hại |
TCVN 7572-14:2006 |
||||||||||||||||||||||||
2 |
Cát tự nhiên dùng cho bê tông và vữa |
1. Thành phần hạt |
Theo Bảng 1 của TCVN 7570:2006 |
TCVN 7572-2:2006 |
Lấy ở 10 vị trí khác nhau, mỗi vị trí lấy tối thiểu 5kg, trộn đều các mẫu, rồi chia tư lấy tối thiểu 20 kg làm mẫu thử |
2505.10.00 |
||||||||||||||||||||
2. Hàm lượng các tạp chất: - Sét cục và các tạp chất dạng cục - Hàm lượng bụi, bùn, sét |
Theo Bảng 2 của TCVN 7570:2006 |
TCVN 7572-8:2006 |
||||||||||||||||||||||||
3. Tạp chất hữu cơ |
Không thẫm hơn màu chuẩn |
TCVN 7572-9:2006 |
||||||||||||||||||||||||
4. Hàm lượng ion clorua (Cl-)(a) |
Theo Bảng 3 của TCVN 7570:2006 |
TCVN 7572-15:2006 |
||||||||||||||||||||||||
5. Khả năng phản ứng kiềm - silic |
Trong vùng cốt liệu vô hại |
TCVN 7572-14:2006 |
||||||||||||||||||||||||
(a) Có thể sử dụng cốt liệu có hàm lượng ion Cl- vượt quá các quy định này nếu tổng hàm lượng ion Cl- trong 1 m3 bê tông từ tất cả các nguồn vật liệu chế tạo, không vượt quá 0,6 kg đối với bê tông cốt thép thường và không vượt quá 0,3 kg đối với bê tông cốt thép dự ứng lực. (b) Có thể sử dụng cát nghiền có hàm lượng hạt lọt qua sàng có kích thước lỗ sàng 140 µm và 75 µm khác với các quy định này nếu kết quả thí nghiệm cho thấy không ảnh hưởng đến chất lượng bê tông và vữa. |
||||||||||||||||||||||||||
III |
Vật liệu ốp lát |
|||||||||||||||||||||||||
1 |
Gạch gốm ốp lát |
Theo Phụ lục C |
6907.21.91 6907.21.93 6907.22.91 6907.22.93 6907.23.91 6907.23.93 6907.21.92 6907.22.92 6907.23.92 6907.21.94 6907.22.94 6907.23.94 |
|||||||||||||||||||||||
2 |
Đá ốp lát tự nhiên |
Theo Phụ lục D |
2506.10.00 2506.20.00 2514.00.00 2515.12.20 2515.20.00 2516.20.20 2516.12.20 6802.21.00 6802.23.00 6802.29.10 6802.29.90 6802.91.10 6802.91.90 6802.92.00 6802.93.10 6802.93.00 |
|||||||||||||||||||||||
3 |
Đá ốp lát nhân tạo trên cơ sở chất kết dính hữu cơ |
Theo Phụ lục E |
6810.19.90 6810.19.10 |
|||||||||||||||||||||||
4 |
Gạch bê tông tự chèn |
1. Cường độ nén, N/mm2 |
Mác M200 |
20 |
TCVN 6476:1999 |
Lấy đại diện 15 viên mẫu cùng một lô sản phẩm |
||||||||||||||||||||
Mác M300 |
30 |
|||||||||||||||||||||||||
Mác M400 |
40 |
|||||||||||||||||||||||||
Mác M500 |
50 |
|||||||||||||||||||||||||
Mác M600 |
60 |
|||||||||||||||||||||||||
2. Độ hút nước, % |
Mác M200 |
10 |
TCVN 6355-4:2009 |
|||||||||||||||||||||||
Mác M300 |
8 |
|||||||||||||||||||||||||
Mác M400 |
8 |
|||||||||||||||||||||||||
Mác M500 |
6 |
|||||||||||||||||||||||||
Mác M600 |
6 |
|||||||||||||||||||||||||
3. Độ mài mòn, g/cm2 |
0,5 |
TCVN 6065:1995 |
||||||||||||||||||||||||
IV |
Vật liệu xây |
|||||||||||||||||||||||||
1 |
Gạch đất sét nung |
Theo Phụ lục F |
6904.10.00 |
|||||||||||||||||||||||
2 |
Gạch bê tông |
Theo Phụ lục G |
6810.11.00 |
|||||||||||||||||||||||
3 |
Sản phẩm bê tông khí chưng áp |
Theo Phụ lục H |
6810.99.00 |
|||||||||||||||||||||||
4 |
Tấm tường |
Tấm tường rỗng bê tông đúc sẵn theo công nghệ đùn ép. |
||||||||||||||||||||||||
1. Độ hút nước, %, không lớn hơn |
|
TCVN 3113:2022 |
Lấy 03 mẫu thử được cắt từ tẩm sản phẩm sản xuất đủ 28 ngày tuổi |
|||||||||||||||||||||||
- Tấm thông thường |
12 |
|||||||||||||||||||||||||
- Tấm cách âm |
8 |
|||||||||||||||||||||||||
2. Cấp độ bền va đập |
Số lần va đập kế tiếp tại các chiều cao rơi |
TCVN 11524:2016 |
Lấy 03 mẫu thử được cắt từ tấm sản phẩm sản xuất đủ 28 ngày tuổi |
|||||||||||||||||||||||
500 mm |
1000 mm |
1500 mm |
||||||||||||||||||||||||
- Cấp cao - C1 |
6 |
6 |
6 |
|||||||||||||||||||||||
- Cấp trung bình - C2 |
6 |
6 |
- |
|||||||||||||||||||||||
- Cấp thấp - C3 |
6 |
- |
- |
|||||||||||||||||||||||
3. Độ bền treo vật nặng, N, không nhỏ hơn |
1000 |
Lấy 01 mẫu thử từ sản phẩm đã đạt yêu cầu về độ hút nước |
||||||||||||||||||||||||
4. Cường độ nén của bê tông ở tuổi 28 ngày, MPa, không nhỏ hơn |
15 |
TCVN 3118:2022 |
03 mẫu thử 150 x 150 x 150 mm |
|||||||||||||||||||||||
Tấm tường nhẹ ba lớp xen kẹp |
||||||||||||||||||||||||||
1. Cấp độ bền va đập |
Số lần va đập kế tiếp tại các chiều cao rơi |
TCVN 11524:2016 |
Lấy 03 mẫu thử được cắt từ tấm sản phẩm sản xuất đủ 28 ngày tuổi |
|||||||||||||||||||||||
500 mm |
1000 mm |
1500 mm |
||||||||||||||||||||||||
- Cấp cao - C1 |
6 |
6 |
6 |
|||||||||||||||||||||||
- Cấp trung bình - C2 |
6 |
6 |
- |
|||||||||||||||||||||||
- Cấp thấp - C3 |
6 |
- |
- |
|||||||||||||||||||||||
2. Độ bền treo vật nặng |
|
|
|
|||||||||||||||||||||||
|
Tải trọng, N, không nhỏ hơn |
Độ võng lớn nhất, mm |
Biến dạng dư lớn nhất, mm |
TCVN 12302:2018 |
Lấy 03 mẫu thử được cắt từ tẩm sản phẩm sản xuất đủ 28 ngày tuổi |
|||||||||||||||||||||
Mức 1 |
1000 |
5 |
1 |
|||||||||||||||||||||||
Mức 2 |
1250 |
20 |
||||||||||||||||||||||||
Mức 3 |
1500 |
|||||||||||||||||||||||||
3. Cường độ bám dính giữa tấm biên với lớp lõi, MPa, không nhỏ hơn |
0,3 |
TCVN 9349:2012 |
Lấy 01 mẫu thử từ sản phẩm đã đạt yêu cầu về kích thước, ngoại quan |
|||||||||||||||||||||||
4. Cường độ nén của tấm tường nhẹ ba lớp, MPa, không nhỏ hơn |
3,5 |
TCVN 9030:2017 |
03 mẫu thử (100 x 100 x chiều dày) mm được cắt ra từ 03 tấm tường nhẹ |
|||||||||||||||||||||||
Tấm tường bê tông khí chưng áp cốt thép |
||||||||||||||||||||||||||
1. Cường độ chịu nén và khối lượng thể tích |
Bảng 3. TCVN 12867:2020 |
TCVN 12868:2020 |
Lấy 02 mẫu thử được cắt từ tấm sản phẩm sản xuất đủ 28 ngày tuổi |
|||||||||||||||||||||||
2. Độ co khô, mm/m, không lớn hơn |
0,2 |
Lấy 01 mẫu thử được cắt từ tấm sản phẩm sản xuất đủ 28 ngày tuổi |
||||||||||||||||||||||||
V |
Vật liệu lợp |
|||||||||||||||||||||||||
1 |
Tấm sóng amiăng xi măng |
1. Thời gian xuyên nước, h, không nhỏ hơn |
24 |
TCVN 4435:2000 |
Lấy 3 tấm sóng nguyên đã được bảo dưỡng ít nhất 28 ngày kể từ ngày sản xuất |
6811.40.10 |
||||||||||||||||||||
2. Tải trọng uốn gãy theo chiều rộng tấm sóng, N/m, không nhỏ hơn |
3500 |
|||||||||||||||||||||||||
2 |
Ngói lợp |
Ngói đất sét nung |
|
|
|
|
6905.10.00 |
|||||||||||||||||||
|
|
1. Độ thấm nước - Giá trị trung bình, không lớn hơn - Độ thấm nước của từng viên mẫu, không lớn hơn |
Loại 1 |
Loại 2 |
TCVN 4313:2023 |
Lấy đại diện 20 viên ngói nguyên cùng một lô sản phẩm |
||||||||||||||||||||
0,8 |
0,925 |
|||||||||||||||||||||||||
0,85 |
0,95 |
|||||||||||||||||||||||||
2 |
Ngói lợp |
2. Lực uốn gẫy, N, không nhỏ hơn |
|
|
|
|
||||||||||||||||||||
- Đối với ngói phẳng |
600 |
TCVN 4313:2023 |
||||||||||||||||||||||||
- Đối với ngói phẳng có rãnh liên kết |
900 |
|||||||||||||||||||||||||
- Đối với ngói lợp âm dương |
1000 |
|||||||||||||||||||||||||
- Đối với ngói khác |
1200 |
|||||||||||||||||||||||||
Ngói gốm tráng men |
|
Lấy đại diện 10 viên ngói cùng một lô sản phẩm |
6905.10.00 |
|||||||||||||||||||||||
1. Độ hút nước, %, |
|
TCVN 6415-3:2016 (ISO 10545-3:2016) |
||||||||||||||||||||||||
2. Tải trọng uốn gẫy đối với ngói lợp, theo chiều rộng viên ngói, N/cm, |
|
TCVN 4313:2023 |
||||||||||||||||||||||||
3. Độ bền rạn men, tính theo sự xuất hiện vết rạn sau quá trình thử |
|
TCVN 6415-11:2016 (ISO 10545-11:1994) |
||||||||||||||||||||||||
Ngói bê tông |
|
|
||||||||||||||||||||||||
Phụ lục I |
||||||||||||||||||||||||||
VI. |
Thiết bị vệ sinh |
|||||||||||||||||||||||||
1 |
Chậu rửa |
1. Khả năng chịu tải |
Chậu rửa treo tường không bị nứt, không bị vỡ hoặc biến dạng vĩnh viễn |
Điều 5.2 - TCVN 12648:2020 |
01 bộ sản phẩm hoàn chỉnh |
6910.10.00 |
||||||||||||||||||||
2. Thoát nước |
Tất cả nước phải thoát đi |
Điều 5.3 - TCVN 12648:2020 |
||||||||||||||||||||||||
3. Khả năng làm sạch |
Điều 4.6 của TCVN 12648:2020 |
Điều 5.8-TCVN 12648:2020 |
||||||||||||||||||||||||
4. Bảo vệ chống tràn |
Điều 4.7 của TCVN 12648:2020 |
Điều 5.9-TCVN 12648:2020 |
||||||||||||||||||||||||
2 |
Bồn Tiểu nam treo tường |
1. Khả năng chịu tải |
Không bị nứt, tách ra khỏi bức tường hoặc biến dạng vĩnh viễn |
Điều 6.6.3 - TCVN 12651:2020 |
01 bộ sản phẩm hoàn chỉnh |
7324.90.10 6910.10.00 |
||||||||||||||||||||
2. Đặc tính xả |
Theo Điều 6.2 TCVN 12651:2020 |
Điều 6.6.1.3 - TCVN 12651:2020 |
||||||||||||||||||||||||
3. Độ sâu nước bịt kín |
Theo Điều 6.1, 7.1 của TCVN 12651:2020 |
Điều 6.6.1, 7.5.1 - TCVN 12651:2020 |
||||||||||||||||||||||||
3 |
Bồn Tiểu nữ |
1. Khả năng chịu tải |
Không xuất hiện bất kỳ vết rạn nứt hoặc biến dạng vĩnh viễn nào |
Điều 5.2 - TCVN 12652:2020 |
01 bộ sản phẩm hoàn chỉnh |
7324.90.10 6910.10.00 |
||||||||||||||||||||
2. Khả năng làm sạch |
Theo Điều 4.3 TCVN 12652:2020 |
Điều 5.3 - TCVN 12652:2020 |
||||||||||||||||||||||||
3. Bảo vệ chống chảy tràn |
Theo Điều 4.4 TCVN 12652:2020 |
Điều 5.4 - TCVN 12652:2020 |
||||||||||||||||||||||||
4 |
Bệ Xí bệt |
1. Tải trọng tĩnh |
Không xuất hiện bất kỳ vết rạn nứt hoặc biến dạng vĩnh viễn nào |
Điều 5.7.4 - TCVN 12649:2020 |
01 bộ sản phẩm hoàn chỉnh |
7324.90.10 6910.10.00 |
||||||||||||||||||||
2. Đặc tính xả |
Theo Điều 5.2 - TCVN 12649:2020 |
Điều 5.7.2-TCVN 12652:2020 |
||||||||||||||||||||||||
VII. |
Kính xây dựng |
|||||||||||||||||||||||||
1 |
Kính nổi |
Theo Phụ lục K |
||||||||||||||||||||||||
2 |
Kính phẳng tôi nhiệt |
Theo Phụ lục L |
7007.19.90 |
|||||||||||||||||||||||
3 |
Kính màu hấp thụ nhiệt |
1. Sai lệch chiều dày |
Theo Phụ lục K.1 |
TCVN 7529:2005 |
3 mẫu thử, kích thước ≥ (610x610) mm |
|||||||||||||||||||||
2. Khuyết tật ngoại quan |
Theo Phụ lục K.2 |
|||||||||||||||||||||||||
3. Hệ số truyền năng lượng bức xạ mặt trời, không lớn hơn |
|
Điều 6.2 - TCVN 7529:2005 |
||||||||||||||||||||||||
h5 - 0,8 |
0,8 |
|||||||||||||||||||||||||
h5 - 0,7 |
0,7 |
|||||||||||||||||||||||||
4 |
Kính phủ phản quang |
1. Sai lệch chiều dày |
Theo Phụ lục K.1 |
TCVN 7219:2018 |
3 mẫu thử, kích thước ≥ (610x610) mm |
|||||||||||||||||||||
2. Khuyết tật ngoại quan |
Theo Bảng 1 của TCVN 7528:2005 |
TCVN 7219:2018 |
||||||||||||||||||||||||
3. Hệ số phản xạ năng lượng ánh sáng mặt trời |
Bảng 2 của TCVN 7528:2005 |
Điều 6.3 TCVN 7528:2005 |
3 mẫu thử, kích thước (50x50) mm |
|||||||||||||||||||||||
R 0,3 |
Từ 0,30 đến 0,44 |
|||||||||||||||||||||||||
R 0,5 |
Từ 0,45 đến 0,59 |
|||||||||||||||||||||||||
R 0,6 |
Lớn hơn hoặc bằng 0,60 |
|||||||||||||||||||||||||
5 |
Kính phủ bức xạ thấp (Low E) |
1. Độ phát xạ, ε, không lớn hơn |
|
EN 12898:2019 |
3 mẫu thử, kích thước (50x50) mm |
|||||||||||||||||||||
Lớp phủ cứng |
0,25 |
|||||||||||||||||||||||||
Lớp phủ mềm |
0,18 |
|||||||||||||||||||||||||
2. Khuyết tật ngoại quan |
Theo Bảng 1 của EN 1096-1:2012 (E) |
Điều 8.2 EN 1096-1:2012 (E) |
3 mẫu thử, kích thước ≥ (610x610) mm |
|||||||||||||||||||||||
6 |
Kính hộp gắn kín cách nhiệt |
1. Chiều dày danh nghĩa, mm |
Sai lệch cho phép*, mm |
TCVN 8260:2009 |
3 mẫu thử, kích thước (350 x 500) mm |
7008.00.00 |
||||||||||||||||||||
- Nhỏ hơn 17 |
± 1,0 |
|||||||||||||||||||||||||
- Từ 17 đến 22 |
± 1,5 |
|||||||||||||||||||||||||
- Lớn hơn 22 |
± 2,0 |
|||||||||||||||||||||||||
2. Điểm sương, không được cao hơn |
- 35°C |
|||||||||||||||||||||||||
(*) Đối với những loại kính hộp gắn kín cách nhiệt có hai hoặc nhiều lớp khí và chiều dày của một lớp khí lớn hơn hoặc bằng 15 mm thì sai lệch chiều dày sẽ được thỏa thuận giữa các bên có liên quan. |
|
|||||||||||||||||||||||||
7 |
Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp |
1. Sai lệch chiều dày |
Điều 4. TCVN 7364-5: 2018 |
TCVN 7364-5:2018 |
6 mẫu thử, kích thước ≥ (610x610) mm |
7007.29.90 |
||||||||||||||||||||
2. Độ bền va đập bi rơi |
Ít nhất 5 tấm kính khi đập vỡ các mảnh kính vẫn còn bám dính trên bề mặt lớp xen giữa |
TCVN 7368:2012 |
||||||||||||||||||||||||
3. Độ bền chịu nhiệt |
Không xuất hiện bọt khí, bong rộp, vết vân |
TCVN 7364-4: 2018 |
6 mẫu thử, kích thước ≥ (100x300) mm |
|||||||||||||||||||||||
VIII |
Vật liệu trang trí và hoàn thiện |
|||||||||||||||||||||||||
1 |
Vật liệu dán tường dạng cuộn - Giấy dán tường hoàn thiện, vật liệu dán tường vinyl và vật liệu dán tường bằng chất dẻo |
1. Mức thôi nhiễm của các kim loại nặng |
Bảng 1. TCVN 11896:2017 |
TCVN 11898:2017 (EN 12149:1998) |
Mẫu thử là nguyên 01 cuộn vật liệu dán tường hoặc 01 cuộn diềm vật liệu dán tường |
4814.90.00 4814.20 10 4814.20.91 4814.20.99 |
||||||||||||||||||||
2. Hàm lượng monome vinyl clorua, mg/kg vật liệu dán tường, không lớn hơn |
0,2 |
|||||||||||||||||||||||||
3. Hàm lượng formaldehyt phát tán, mg/kg vật liệu dán tường, không lớn hơn |
120 |
|||||||||||||||||||||||||
2 |
Sơn tường - dạng nhũ tương |
1. Độ bền của lớp sơn phủ theo phép thử cắt ô, loại, không lớn hơn, |
1 |
TCVN 2097:2015 |
Lấy mẫu theo TCVN 2090:2015 với mẫu gộp tối thiểu là 2 lít |
3209.10.90 |
||||||||||||||||||||
2. Độ rửa trôi, chu kỳ, không nhỏ hơn: |
|
TCVN 8653-4 |
||||||||||||||||||||||||
- Sơn phủ nội thất |
100 |
|||||||||||||||||||||||||
- Sơn phủ ngoại thất |
1200 |
|||||||||||||||||||||||||
3. Chu kỳ nóng lạnh sơn phủ ngoại thất, chu kỳ, không nhỏ hơn |
50 |
TCVN 8653-5 |
||||||||||||||||||||||||
4. Hàm lượng hợp chất hữu cơ bay hơi (VOC), g/l, không lớn hơn |
50 |
TCVN 10370-1,2: 2014 (ISO 11890- 1,2:2007) hoặc TCVN 10369:2014 (ISO 17895:2005) |
||||||||||||||||||||||||
3 |
Tấm thạch cao và Panel thạch cao cốt sợi* |
|
Tấm thạch cao |
Panel thạch cao cốt sợi |
|
- Đối với mẫu kích thước tiêu chuẩn (1220 x 2440 mm): Số lượng mẫu thử không ít hơn 03 tấm nguyên; - Đối với mẫu kích thước khác: Tổng diện tích mẫu thử không nhỏ hơn 3 m2 |
6809.11.00 6809.19.90 |
|||||||||||||||||||
1. Cường độ chịu uốn |
TCVN 8256:2022 |
TCVN 13560:2022 |
TCVN 8257-3 TCVN 8257-5 TCVN 8257-6 |
|||||||||||||||||||||||
2. Độ biến dạng ẩm |
||||||||||||||||||||||||||
3. Độ hút nước (chỉ áp dụng cho loại nền chịu ẩm; ốp ngoài; làm mái nhà) |
||||||||||||||||||||||||||
4. Hàm lượng chất lưu huỳnh dễ bay hơi (Orthorhombic cyclooctasulfur - S8), ppm, không lớn hơn |
10 |
ASTM C471 M-20a |
||||||||||||||||||||||||
(*) Không áp dụng đối với tấm thạch cao đục lỗ dùng cho mục đích tiêu âm |
||||||||||||||||||||||||||
4 |
Ván gỗ nhân tạo |
Ván sợi |
|
|
||||||||||||||||||||||
1. Độ trương nở chiều dày sau khi ngâm trong nước |
Phụ thuộc theo từng loại được nêu trong TCVN 7753:2007 |
TCVN 12445:2018 (ISO 16983:2003) |
Lấy tối thiểu 02 mẫu nguyên khổ ở mỗi lô hàng |
4411.1200 4411.1300 4411.1400 4411 9200 4411.9300 4411.9400 |
||||||||||||||||||||||
2. Độ bền uốn tĩnh |
TCVN 12446:2018 (ISO 16978:2003) |
|||||||||||||||||||||||||
3. Độ bền kéo vuông góc với mặt ván |
TCVN 12447:2018 (ISO 16984:2003) |
|||||||||||||||||||||||||
4. Hàm lượng formaldehyt phát tán |
|
|||||||||||||||||||||||||
- Phân loại E 1 |
Không lớn hơn 0,124 mg/m3 |
TCVN 11899-1:2018 (ISO 12460-1) |
||||||||||||||||||||||||
Hoặc không lớn hơn 9 mg/100g |
TCVN 11899-5:2018 (ISO 12460-5) |
|||||||||||||||||||||||||
- Phân loại E 2 |
Lớn hơn 0,124 mg/m3 |
TCVN 11899-1:2018 (ISO 12460-1) |
||||||||||||||||||||||||
Hoặc không lớn hơn 30 mg/100g |
TCVN 11899-5:2018 (ISO 12460-5) |
|||||||||||||||||||||||||
Ván dăm |
|
|||||||||||||||||||||||||
1. Độ trương nở chiều dày sau khi ngâm trong nước |
Phụ thuộc theo từng loại được nêu trong TCVN 12362:2018 (ISO 16893:2016) |
TCVN 12445:2018 (ISO 16983:2003) |
Lấy tối thiểu 02 mẫu nguyên khổ ở mỗi lô hàng |
|||||||||||||||||||||||
2. Độ bền uốn tĩnh |
TCVN 12446:2018 (ISO 16978:2003) |
|||||||||||||||||||||||||
3. Độ bền kéo vuông góc với mặt ván |
TCVN 12447:2018 (ISO 16984:2003) |
|||||||||||||||||||||||||
4. Hàm lượng formaldehyt phát tán, không lớn hơn |
0,124 mg/m3 |
TCVN 11899-1 (ISO 12460-1) |
||||||||||||||||||||||||
Hoặc 0,7 mg/l |
TCVN 11899-4 (ISO 12460-4) |
|||||||||||||||||||||||||
Hoặc 8,0 mg/100g |
TCVN 11899-5 (ISO 12460-5) |
|||||||||||||||||||||||||
Ván ghép từ thanh dày và ván ghép từ thanh trung bình |
|
4418.99.00 |
||||||||||||||||||||||||
Hàm lượng formaldehyt phát tán, không lớn hơn |
0,124 mg/m3 |
TCVN 11899-1 (ISO 12460-1) |
TCVN 11903:2017 (ISO 16999:2003) 02 mẫu thử kích thước (0,5 x 0,5) m. |
|
||||||||||||||||||||||
IX |
Các sản phẩm ống cấp thoát nước |
|||||||||||||||||||||||||
1 |
Ống và phụ tùng (phụ kiện ghép nối) bằng PVC dùng cho hệ thống cấp nước thoát nước trong điều kiện có áp suất |
Độ bền với áp suất bên trong: - Đối với ống và phụ tùng PVC-U: + ở 20°C, trong 1h; - Đối với ống và phụ tùng PVC-C: + ở 20°C, trong 1h; + ở 95°C, trong 165h; - Đối với ống và phụ tùng PVC-M: + ở 20°C, trong 1h; |
Không bị hỏng trong quá trình thử nghiệm |
TCVN 6149-1:2007 (ISO 1167-1:2006) TCVN 6149-2:2007 (ISO 1167-2:2006) TCVN 6149-3:2007 (ISO 1167-3:2006) |
Lấy mẫu thử nghiệm tối thiểu ở 03 vị trí. Mỗi vị trí lấy 02 đoạn ống, mỗi đoan có chiều dài tối thiểu 1,0 m Lấy tối thiểu 06 phụ tùng. |
3917.23.00 3917.40.00 |
||||||||||||||||||||
2 |
Ống và phụ tùng (phụ kiện ghép nối) bằng PE dùng cho hệ thống cấp nước, thoát nước trong điều kiện có áp suất |
Độ bền với áp suất bên trong: - Đối với ống và phụ tùng PE: + ở 20°C, trong 100h; + ở 80°C, trong 165h; - Đối với ống và phụ tùng PE-X: + ở 20°C, trong 1h; + ở 95°C, trong 1h; - Đối với ống và phụ tùng PE-RT: + ở 20°C, trong 1h; + ở 95°C, trong 22h; |
Không bị hỏng trong quá trình thử nghiệm |
TCVN 6149-1:2007 (ISO 1167-1:2006) TCVN 6149-2:2007 (ISO 1167-2:2006) TCVN 6149-3:2007 (ISO 1167-3:2006) |
Lấy mẫu ống thử nghiệm tối thiểu ở 03 vị trí. Mỗi vị trí lấy 02 đoạn ống, mỗi đoạn có chiều dài tối thiểu 1,0 m. Lấy tối thiểu 06 phụ tùng. |
|||||||||||||||||||||
3 |
Ống và phụ tùng (phụ kiện ghép nối) bằng PP dùng cho hệ thống cấp nước, thoát nước trong điều kiện có áp suất |
Độ bền với áp suất bên trong: + ở 20°C, trong 1h; + ở 95°C, trong 22h; |
Không bị hỏng trong quá trình thử nghiệm |
TCVN 6149-1:2007 (ISO 1167-1:2006) TCVN 6149-2:2007 (ISO 1167-2:2006) TCVN 6149-3:2007 (ISO 1167-3:2006) |
Lấy mẫu ống thử nghiệm tối thiểu ở 03 vị trí. Mỗi vị trí lấy 02 đoạn ống, mỗi đoạn có chiều dài tối thiểu 1,0 m. Lấy tối thiểu 06 phụ tùng. |
3917.22.00 3917.40.00 |
||||||||||||||||||||
4 |
Ống và phụ tùng (phụ kiện ghép nối) bằng nhựa nhiệt rắn gia cường bằng sợi thủy tinh (GRP) trên cơ sở nhựa polyeste không no (UP) |
1. Độ cứng vòng của ống và phụ tùng |
≥ SN tương ứng Bảng 9 TCVN 9562:2017 |
TCVN 10769:2015 (ISO 7685:1998) |
Lấy mẫu tối thiểu ở 03 vị trí. Mỗi vị trí lấy 02 đoạn ống, mỗi đoạn có chiều dài tối thiểu 1,0 m. Lấy tối thiểu 06 phụ tùng. |
3917.29.25 3917.40.00 |
||||||||||||||||||||
2. Độ bền kéo riêng ban đầu theo chiều dọc |
Đạt yêu cầu Bảng 14 - tương ứng với PN & DN ống TCVN 9562:2017 |
TCVN 10967:2015 (ISO 8513:2014) |
|
|||||||||||||||||||||||
5 |
Ống và phụ tùng (phụ kiện ghép nối) bằng gang dẻo dùng cho các công trình dẫn nước |
1. Độ kín của ống và phụ tùng nối ống đối với áp suất bên trong là 1,5 PFA + 5 bar |
TCVN 10177:2013 (ISO 2531:2009) Không rò rỉ |
Điều 7.1 TCVN 10177:2013 (ISO 2531:2009) |
Lấy mẫu tối thiểu ở 03 vị trí. Mỗi vị trí lấy 02 đoạn ống, mỗi đoạn có chiều dài tối thiểu 1,0 m. Lấy tối thiểu 06 phụ tùng. |
7303.00.19 7303.00.11 7307.19.00 |
||||||||||||||||||||
X |
Các sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng khác |
|||||||||||||||||||||||||
1 |
Amiăng crizotin để sản xuất tấm sóng amiăng xi măng |
1. Loại amiăng dùng để sản xuất tấm sóng amiăng xi măng |
Amiăng crizotin không lẫn khoáng vật nhóm amfibôn |
TCVN 9188 |
Mẫu thử tối thiểu 5 kg |
2524.90.00 |
||||||||||||||||||||
2 |
Hệ thống thang cáp và máng cáp bằng sắt hoặc thép sử dụng trong lắp đặt điện của công trình |
1. Độ bền cơ học |
Đảm bảo khả năng chịu tải làm việc an toàn - SWL |
Điều 10.1 TCVN 10688:2015 (IEC 61537:2006) |
Lấy tối thiểu ở 03 vị trí của lô hàng. Mỗi vị trí lấy 02 đoạn máng, mỗi đoạn có chiều dài tối thiểu 2,0 m. |
7308.90.60 7326.90.99 |
||||||||||||||||||||
2. Khả năng chống cháy lan |
Có khả năng chống ngọn lửa cháy lan |
TCVN 9900-2- 11:2013 (IEC 60695-2- 11:2000) TCVN 9900-11- 2:2013 (IEC 60695-11- 2:2003) |
|
|||||||||||||||||||||||
3 |
Ống và phụ tùng (phụ kiện ghép nối) dùng để bảo vệ và lắp đặt dây dẫn điện trong nhà |
1. Khả năng chống cháy lan |
TCVN 7417-1:2010 (IEC 61386-1:2008) Có khả năng chống ngọn lửa cháy lan |
TCVN 9900-2- 11:2013 (IEC 60695-2- 11:2000) TCVN 9900-11- 2:2013 (IEC 60695-11- 2:2003) |
Lấy mẫu tối thiểu ở 03 vị trí. Mỗi vị trí lấy 02 đoạn ống, mỗi đoạn có chiều dài tối thiểu 1,0 m. Lấy tối thiểu 6 phụ tùng. |
3917.21.00 3917.22.00 3917.23.00 3917.40.00 |
||||||||||||||||||||
3.1. Quy định về chứng nhận hợp quy
3.1.1. Việc chứng nhận hợp quy cho các sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng ở Bảng 1 Phần 2 của Quy chuẩn này được thực hiện theo các phương thức đánh giá nêu tại khoản 3.1.2.
3.1.2. Các phương thức đánh giá chứng nhận hợp quy được quy định tại Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định về Công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn (sau đây gọi tắt là Thông tư 28/2012/TT-BKHCN) và Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN (sau đây gọi tắt là Thông tư 02/2017/TT-BKHCN), cụ thể như sau:
- Phương thức 1: Thử nghiệm mẫu điển hình.
Hiệu lực của Giấy chứng nhận hợp quy không quá 01 năm. Giấy chứng nhận hợp quy chỉ có giá trị đối với kiểu, loại sản phẩm, hàng hóa được lấy mẫu thử nghiệm.
Hàng hóa vật liệu xây dựng nhập khẩu áp dụng phương thức này khi:
+ Cơ sở sản xuất tại nước ngoài đã được cấp chứng chỉ hệ thống quản lý chất lượng phù hợp tiêu chuẩn ISO 9001 đối với lĩnh vực sản xuất sản phẩm vật liệu xây dựng này và chứng chỉ đang còn hiệu lực
+ Giám sát thông qua việc thử nghiệm mẫu mỗi lần nhập khẩu.
- Phương thức 5: Thử nghiệm mẫu điển hình và đánh giá quá trình sản xuất; giám sát thông qua thử nghiệm mẫu lấy tại nơi sản xuất hoặc trên thị trường kết hợp với đánh giá quá trình sản xuất.
Hiệu lực của Giấy chứng nhận hợp quy không quá 3 năm và giám sát hàng năm thông qua việc thử nghiệm mẫu tại nơi sản xuất hoặc trên thị trường kết hợp với đánh giá quá trình sản xuất.
Phương thức này áp dụng đối với các loại sản phẩm được sản xuất bởi cơ sở sản xuất trong nước hoặc nước ngoài đã xây dựng và duy trì hệ thống quản lý chất lượng nhằm đảm bảo duy trì ổn định chất lượng sản phẩm, hàng hóa.
- Phương thức 7: Thử nghiệm, đánh giá lô sản phẩm, hàng hóa.
Hiệu lực của Giấy chứng nhận hợp quy chỉ có giá trị cho lô sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng sản xuất, nhập khẩu.
3.2. Quy định về công bố hợp quy
3.2.1. Các sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng sản xuất trong nước phải được công bố hợp quy tại Cơ quan kiểm tra tại địa phương nơi đăng ký kinh doanh dựa trên Kết quả chứng nhận của Tổ chức chứng nhận đã đăng ký hoặc thừa nhận theo quy định của pháp luật;
3.2.2. Hồ sơ, trình tự, thủ tục công bố hợp quy thực hiện theo quy định tại Điều 14, Điều 15 Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN, được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN và Thông tư số 06/2020/TT-BKHCN (Áp dụng phiên bản mới nhất khi được thay thế, sửa đổi)
3.3. Quy định đối với hàng hóa vật liệu xây dựng nhập khẩu
3.3.1. Đối với hàng hóa vật liệu xây dựng nhập khẩu quy định tại Phần 2 của Quy chuẩn, người nhập khẩu phải thực hiện:
a) Đăng ký kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu thực hiện tại Cơ quan kiểm tra tại địa phương nơi nhập khẩu sản phẩm, hàng hóa.
b) Khi đăng ký kiểm tra nhà nước, phải xác định tên Tổ chức chứng nhận hợp quy, tên Tổ chức thử nghiệm thực hiện việc thử nghiệm, đánh giá chứng nhận chất lượng hàng hóa nhập khẩu trên Bản đăng ký theo Mẫu số 01 -Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ, được sửa đổi, bổ sung theo khoản 9 Điều 4 của Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 9/11/2018 của Chính phủ. Cơ quan kiểm tra xác nhận người nhập khẩu đã đăng ký kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu trên bản đăng ký.
c) Người nhập khẩu nộp bản đăng ký có xác nhận của Cơ quan kiểm tra cho Cơ quan hải quan để được phép thông quan hàng hóa;
d) Trong thời hạn 15 ngày làm việc (đối với nhóm sản phẩm xi măng, phụ gia cho xi măng, bê tông và vữa là 35 ngày làm việc) kể từ ngày thông quan hàng hóa, người nhập khẩu phải nộp bản sao y bản chính (có ký tên và đóng dấu của người nhập khẩu), Giấy chứng nhận hợp quy và kết quả kiểm tra chất lượng hàng hóa (được thực hiện bởi tổ chức chứng nhận hợp quy và tổ chức thử nghiệm đã có tên trong bản đăng ký nộp cho Cơ quan kiểm tra trước đó) phù hợp với Bảng 1 của quy chuẩn này cho Cơ quan kiểm tra.
đ)Trường hợp, hàng hóa đã được Tổ chức chứng nhận đánh giá tại nước xuất khẩu, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày thông quan, người nhập khẩu phải nộp bản sao y bản chính (có ký tên và đóng dấu của người nhập khẩu), Giấy chứng nhận hợp quy cho Cơ quan kiểm tra.
e) Trường hợp, người nhập khẩu thực hiện đăng ký kiểm tra chất lượng trên Cổng thông tin một cửa quốc gia thì thực hiện đăng ký kiểm tra và trả kết quả kiểm tra chất lượng thông qua Cổng thông tin một cửa quốc gia.
g) Người nhập khẩu hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về chất lượng hàng hóa do mình nhập khẩu.
3.3.2. Áp dụng biện pháp miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa vật liệu xây dựng nhập khẩu theo quy định tại khoản 3 Điều 1 Nghị định 74/2018/NĐ-CP và khoản 3 Điều 4 Nghị định 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ và một số quy định về kiểm tra chuyên ngành.
Đơn vị nhập khẩu khi có nhu cầu miễn giảm kiểm tra, lập 01 bộ hồ sơ đề nghị miễn kiểm tra theo quy định tại khoản 3 Điều 4 Nghị định 154/2018/NĐ-CP gửi về Cơ quan kiểm tra tại địa phương để xem xét, xác nhận miễn giảm.
Trong thời gian được miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu: đơn vị nhập khẩu thực hiện theo quy định tại Điều 7, Thông tư số 06/2020/TT-BKHCN ngày 10/12/2020.
3.4. Quy định về xử lý hồ sơ nhập khẩu và chất lượng hàng hóa vật liệu xây dựng nhập khẩu không phù hợp quy chuẩn kỹ thuật: thực hiện theo khoản 3 Điều 6, Điều 9 Thông tư số 06/2020/TT-BKHCN ngày 10/12/2020.
3.5. Phương pháp lấy mẫu, quy cách và số lượng mẫu để thử nghiệm đánh giá
3.5.1. Phương pháp lấy mẫu điển hình, mẫu đại diện tuân theo các quy định nêu trong tiêu chuẩn quốc gia hiện hành về phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử đối với sản phẩm tương ứng.
3.5.2. Quy cách và số lượng mẫu điển hình, mẫu đại diện cho mỗi lô sản phẩm, hàng hóa tuân theo quy định trong Bảng 1, Phần 2 tương ứng với từng loại sản phẩm.
3.5.3. Đối với hàng hóa vật liệu xây dựng nhập khẩu với số lượng ít không đủ để lấy mẫu thử nghiệm theo quy định hoặc chi phí thử nghiệm được xác định thông qua 03 báo giá của tổ chức thử nghiệm cho thấy lớn hơn so với giá trị của lô hàng nhập khẩu; Đồng thời người nhập khẩu cần chứng minh hàng hóa không sử dụng, lưu thông và đưa vào công trình xây dựng thì áp dụng theo điều 1.1.2 của Quy chuẩn này.
Đối với hàng hóa vật liệu xây dựng nhập khẩu không đúng quy cách quy định tại Phần 2, người nhập khẩu có trách nhiệm phối hợp với tổ chức chứng nhận làm việc với đơn vị sản xuất và xuất khẩu tại nước ngoài để gửi mẫu đảm bảo tính đại diện cho lô hàng hóa nhập khẩu phục vụ cho công tác chứng nhận chất lượng theo quy định, số lượng mẫu phải đủ cho công tác thử nghiệm và lưu mẫu.
3.6. Quy định về bao gói, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản
Các sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng phải ghi nhãn theo quy định tại Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ về nhãn hàng hóa và Nghị định số 111/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ về nhãn hàng hóa, Thông tư số 18/2022/TT-BKHCN của Bộ KH&CN quy định chi tiết một số nội dung bắt buộc thể hiện trên nhãn hàng hóa của một số nhóm hàng hóa bằng phương thức điện tử.
Thực hiện quy định về bao gói (với sản phẩm đóng bao, kiện, thùng), vận chuyển và bảo quản được nêu trong tiêu chuẩn đối với sản phẩm, hàng hóa đó.
PHẦN 4. HOẠT ĐỘNG ĐĂNG KÝ/ THỪA NHẬN ĐỐI VỚI TỔ CHỨC CHỨNG NHẬN HỢP QUY, TỔ CHỨC THỬ NGHIỆM
4.1. Các tổ chức chứng nhận, tổ chức thử nghiệm có năng lực đáp ứng yêu cầu về thử nghiệm, chứng nhận đối với sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng phù hợp với quy định tại QCVN 16:2023/BXD, lập hồ sơ đăng ký theo quy định tại Nghị định số 107/2016/NĐ-CP, Nghị định số 154/2018/NĐ-CP nộp về Bộ Xây dựng để xem xét cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận; Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm.
4.2. Bộ Xây dựng xem xét, thừa nhận các Tổ chức chứng nhận, Tổ chức thử nghiệm tại nước ngoài thực hiện công tác chứng nhận, thử nghiệm các sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng tại Bảng 1 theo quy định của Pháp luật khi Thỏa thuận thừa nhận lẫn nhau được ký kết.
5.1. Cơ quan chuyên môn của Bộ Xây dựng có trách nhiệm:
5.1.1. Hướng dẫn hoạt động chứng nhận hợp quy.
5.1.2. Tổ chức xây dựng, soát xét, sửa đổi, bổ sung Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng.
5.1.3. Kiểm tra, theo dõi, tổng hợp tình hình hoạt động của các Tổ chức chứng nhận, Tổ chức thử nghiệm đã đăng ký hoạt động và thừa nhận; đề xuất cấp, đình chỉ và thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động đối với các Tổ chức chứng nhận, Tổ chức thử nghiệm đăng ký theo Nghị định số 107/2016/NĐ-CP và công bố trên trang thông tin của Bộ Xây dựng;
5.1.4. Theo dõi, tổng hợp, kiểm tra (định kỳ hoặc đột xuất) tình hình hoạt động công bố hợp quy, việc xác nhận miễn giảm kiểm tra chất lượng sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng của các Cơ quan kiểm tra tại địa phương.
5.2. Cơ quan kiểm tra tại địa phương có trách nhiệm:
5.2.1. Tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy của tổ chức, cá nhân đối với sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng sản xuất; Tiếp nhận, xử lý hồ sơ đăng ký kiểm tra nhà nước đối với hàng hóa nhập khẩu.
5.2.2. Tiếp nhận Hồ sơ miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu của các tổ chức, cá nhân và có văn bản xác nhận hoặc từ chối miễn giảm kiểm tra hoặc có văn bản thông báo dừng áp dụng chế độ miễn giảm kiểm tra theo quy định tại khoản 3 điều 4 Nghị định số 154/2018/NĐ-CP.
5.2.3. Quản lý, kiểm tra các hoạt động chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng trên địa bàn. Phối hợp với các cơ quan kiểm tra địa phương tại các cửa khẩu để kiểm tra việc thực hiện công tác đăng ký kiểm tra nhà nước và sự phù hợp chất lượng đối với hàng hóa nhập khẩu.
5.2.4. Tổng hợp tình hình hoạt động chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy, kết quả kiểm tra nhà nước đối với hàng hóa nhập khẩu, tình hình miễn giảm kiểm tra hàng hóa và gửi báo cáo về Bộ Xây dựng trước ngày 25 tháng 12 hàng năm hoặc đột xuất theo yêu cầu của Bộ Xây dựng.
5.3. Tổ chức chứng nhận hợp quy và Tổ chức thử nghiệm có trách nhiệm:
5.3.1. Định kỳ trước ngày 20 tháng 12 hàng năm hoặc đột xuất theo yêu cầu, gửi báo cáo bằng văn bản về kết quả hoạt động chứng nhận hợp quy, hoạt động thử nghiệm về Cơ quan kiểm tra tại địa phương và Bộ Xây dựng.
5.3.2. Khi có thay đổi năng lực hoạt động chứng nhận hợp quy, hoạt động thử nghiệm so với hồ sơ đã đăng ký, trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày có sự thay đổi phải thông báo cho Bộ Xây dựng.
5.3.3. Thực hiện các quyền và nghĩa vụ khác theo quy định của pháp luật
5.4. Các tổ chức, cá nhân sản xuất và nhập khẩu sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng có trách nhiệm:
Tuân thủ các quy định của Pháp luật và đảm bảo chất lượng sản phẩm, hàng hóa đáp ứng các quy định của Quy chuẩn trước khi lưu thông và đưa vào công trình xây dựng.
Thực hiện các quyền và nghĩa vụ khác theo quy định của pháp luật.
PHỤ LỤC A - Xi măng poóc lăng bền sun phát
TT |
Chỉ tiêu kỹ thuật |
Mức yêu cầu |
Phương pháp thử |
Quy cách mẫu |
|||||
Bền sulfat thường |
Bền sulfat cao |
||||||||
PCMSR30 |
PCMSR40 |
PCMSR50 |
PCHSR30 |
PCHSR40 |
PCHSR50 |
||||
1 |
Hàm lượng mất khi nung (MKN), %, không lớn hơn |
3,0 |
3,0 |
TCVN 141:2023 |
Mẫu cục bộ được lấy tối thiểu ở 10 vị trí khác nhau trong lô. Mẫu gộp tối thiểu 10kg được trộn đều từ các mẫu cục bộ |
||||
2 |
Hàm lượng magiê ôxyt (MgO), %, không lớn hơn |
5,0 |
5,0 |
||||||
3 |
Hàm lượng sắt ôxyt (Fe2O3), %, không lớn hơn |
6,0 |
- |
||||||
4 |
Hàm lượng nhôm ôxyt (AI2O3), %, không lớn hơn |
6,0 |
- |
||||||
5 |
Hàm lượng anhydrit sunfuric (SO3), %, không lớn hơn |
3,0(1) |
2,3(1) |
||||||
6 |
Hàm lượng (C3A), %, không lớn hơn |
8(2) |
5(2) |
TCVN 6067:2018 |
|||||
7 |
Tổng hàm lượng (C4AF + 2C3A), %, không lớn hơn |
- |
25(2) |
TCVN 6067:2018 |
|||||
8 |
Hàm lượng cặn không tan (CKT), %, không lớn hơn |
0,75 |
0,75 |
TCVN 141:2023 |
|||||
9 |
Độ ổn định thể tích, theo phương pháp Le Chatelier, mm, không lớn hơn |
10 |
10 |
TCVN 6017:2015 |
|||||
10 |
Cường độ nén, MPa, không nhỏ hơn |
|
TCVN 6016:2011 |
||||||
- 3 ngày |
16 |
21 |
25 |
12 |
16 |
20 |
|||
- 28 ngày |
30 |
40 |
50 |
30 |
40 |
50 |
|||
(1) Hàm lượng SO3 trong xi măng được phép vượt quá giá trị theo mức yêu cầu trên, khi xi măng được kiểm tra giá trị độ nở thanh vữa theo TCVN 12003:2018 không vượt quá 0,02% ở tuổi 14 ngày, giá trị độ nở phải được cung cấp; (2) Thành phần khoáng xi măng poóc lăng bền sun phát được tính theo công thức: Tri canxi aluminat (C3A) = (2,650 x %Al2O3) - (1,692 x %Fe2O3). Tetra canxi fero aluminat (C4AF) = (3,043 x %Fe2O3). |
PHỤ LỤC B - Tro bay dùng cho bê tông, vữa xây và xi măng
TT |
Chỉ tiêu kỹ thuật |
Mức yêu cầu |
Phương pháp thử |
Quy cách mẫu |
||||||
dùng cho bê tông và vữa xây |
dùng cho xi măng |
|||||||||
Loại tro bay |
Lĩnh vực sử dụng |
Tro axit F |
Tro bazơ C |
|||||||
a |
b |
c |
d |
|||||||
1 |
Hàm lượng lưu huỳnh, hợp chất lưu huỳnh tính quy đổi ra SO3, % khối lượng, không lớn hơn |
F C |
3 5 |
5 5 |
3 6 |
3 3 |
3,5 |
5,0 |
TCVN 141:2023 |
Mẫu đơn được lấy ở ít nhất 5 vị trí khác nhau trong lô, mỗi vị trí lấy tối thiểu 2 kg. Mẫu thử được lấy từ hỗn hợp các mẫu đơn theo phương pháp chia tư |
2 |
Hàm lượng canxi ôxit tự do CaOtd, % khối lượng, không lớn hơn |
F C |
- 2 |
- 4 |
- 4 |
2 |
1,0 |
3,0 |
||
3 |
Hàm lượng mất khi nung MKN, % khối lượng, không lớn hơn |
F C |
12 5 |
15 9 |
8* 7 |
5* 5 |
8* |
6 |
TCVN 8262:2009 |
|
4 |
Hàm lượng kiềm có hại (kiềm hòa tan), % khối lượng, không lớn hơn |
F C |
1,5 |
1,5 |
TCVN 6882:2016 |
|||||
5 |
Hàm lượng ion Cl-, % khối lượng, không lớn hơn |
F C |
0,1 |
- |
- |
0,1 |
|
TCVN 141:2023 |
||
6 |
Hoạt độ phóng xạ tự nhiên Aeff, (Bq/kg) của tro bay dùng: |
|
|
Phụ lục A - TCVN 10302:2014 |
||||||
- Đối với công trình nhà ở và công cộng, không lớn hơn |
370 |
370 |
||||||||
- Đối với công trình công nghiệp, đường đô thị và khu dân cư, không lớn hơn |
740 |
|||||||||
7 |
Chỉ số hoạt tính cường độ đối với xi măng sau 28 ngày so với mẫu đối chứng, %, không nhỏ hơn |
|
75 |
TCVN 6882:2016 |
||||||
|
* Khi đốt than Antraxit, có thể sử dụng tro bay với hàm lượng mất khi nung tương ứng: - lĩnh vực c tới 12 %; lĩnh vực d tới 10 %, theo thỏa thuận hoặc theo kết quả thử nghiệm được chấp nhận. + F - Tro axit C - Tro Bazơ; + Tro bay dùng cho bê tông và vữa xây, bao gồm 4 nhóm lĩnh vực sử dụng, ký hiệu: - Dùng cho chế tạo sản phẩm và cấu kiện bê tông cốt thép từ bê tông nặng và bê tông nhẹ, ký hiệu: a; - Dùng cho chế tạo sản phẩm và cấu kiện bê tông không cốt thép từ bê tông nặng, bê tông nhẹ và vữa xây, ký hiệu: b; - Dùng cho chế tạo sản phẩm và cấu kiện bê tông tổ ong, ký hiệu: c; - Dùng cho chế tạo sản phẩm và cầu kiện bê tông, bê tông cốt thép làm việc trong điều kiện đặc biệt, ký hiệu: d. |
Bảng C -1. Gạch gốm ốp lát ép bán khô (Nhóm B)
TT |
Chỉ tiêu kỹ thuật |
Mức yêu cầu |
Phương pháp thử |
Quy cách mẫu |
||||
BIa Ev ≤ 0,5% |
BIb 0,5% < Ev ≤ 3% |
BIIa 3% < Ev ≤ 6% |
BIIb 6% < Ev ≤ 10% |
BIII Ev > 10% |
||||
1. |
Độ hút nước, Ev, % khối lượng |
|
|
TCVN 6415-3:2016 (ISO 10545-3:1995) |
Từ 5 đến 20 viên gạch nguyên (*) |
|||
- Trung bình |
Ev ≤ 0,5% |
0,5% < Ev ≤ 3% |
3% < Ev ≤ 6% |
6% < Ev ≤ 10% |
Ev > 10% |
|||
- Của từng mẫu, không lớn hơn |
0,6 |
3,3 |
6,5 |
11 |
- |
|||
2. |
Độ bền uốn, MPa |
|
|
|
|
|
TCVN 6415-4:2016 |
|
- Trung bình, không nhỏ hơn |
35 |
30 |
22 |
18 |
12 (d≥7,5) 15 (d < 7,5) |
|||
- Của từng mẫu, không nhỏ hơn |
32 |
27 |
20 |
16 |
- |
|||
3. |
Độ chịu mài mòn |
|
|
|
|
|
||
3.1. |
Độ chịu mài mòn sâu đối với gạch không phủ men, tính bằng thể tích vật liệu bị hao hụt khi mài mòn, mm3, không lớn hơn |
175 |
175 |
345 |
540 |
- |
TCVN 6415-6:2016 |
|
3.2. |
Độ chịu mài mòn đối với gạch phủ men, tính theo giai đoạn mài mòn bắt đầu xuất hiện khuyết tật, cấp |
I, II, III, IV |
I, II, III, IV |
I, II, III, IV |
I, II, III, IV |
I, II, III, IV |
TCVN 6415-7:2016 |
|
4. |
Hệ số giãn nở nhiệt dài, từ nhiệt độ phòng thí nghiệm đến 100 °C, 10-6/°C, không lớn hơn |
9 |
TCVN 6415-8:2016 |
|||||
5. |
Hệ số giãn nở ẩm, mm/m, không lớn hơn |
- |
- |
0,6 |
TCVN 6415-10:2016 |
Bảng C - 2. Gạch gốm ốp lát đùn dẻo (Nhóm A)
TT |
Chỉ tiêu kỹ thuật |
Mức yêu cầu |
Phương pháp thử |
Quy cách mẫu |
||||||
AIa Ev≤ 0,5% |
AIb 0,5 < Ev ≤ 3% |
AIIa-1 3% < Ev ≤ 6% |
AIIa-2 3% < Ev ≤ 6% |
AIIb-1 6% < Ev ≤ 10% |
AIIb-2 6% < Ev ≤ 10% |
AIII Ev > 10% |
||||
1. |
Độ hút nước, Ev, % khối lượng |
|
|
|
|
|
|
|
TCVN 6415-3:2016 |
Từ 5 đến 20 viên gạch nguyên (*) |
- Trung bình |
Ev ≤ 0,5% |
0,5 < Ev ≤ 3% |
3% < Ev ≤ 6% |
3% < Ev ≤ 6% |
6% < Ev ≤ 10% |
6% < Ev ≤ 10% |
Ev > 10% |
|||
- Của từng mẫu, không lớn hơn |
0,6 |
3,3 |
6,5 |
6,5 |
11 |
11 |
- |
|||
2. |
Độ bền uốn, MPa |
|
|
|
|
|
|
|
TCVN 6415-4:2016 |
|
- Trung bình, không nhỏ hơn |
28 |
23 |
20 |
13 |
17,5 |
9 |
8 |
|||
- Của từng mẫu, không nhỏ hơn |
21 |
18 |
18 |
11 |
15 |
8 |
7 |
|||
3. |
Độ chịu mài mòn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Độ chịu mài mòn sâu đối với gạch không phủ men, tính bằng thể tích vật liệu bị hao hụt khi mài mòn, mm3, không lớn hơn |
275 |
275 |
393 |
541 |
649 |
1062 |
2365 |
TCVN 6415-6:2016 |
|
3.2 |
Độ chịu mài mòn đối với gạch phủ men, tính theo giai đoạn mài mòn bắt đầu xuất hiện khuyết tật, cấp |
|
|
|
I, II, III, IV |
|
|
I, II, III, IV |
TCVN 6415-7:2016 |
|
4. |
Hệ số giãn nở nhiệt dài, từ nhiệt độ phòng thí nghiệm đến 100 °C, 10-6/°C, không lớn hơn |
10 |
TCVN 6415- 8:2016 |
|||||||
5. |
Hệ số giãn nở ẩm, mm/m, không lớn hơn |
0,6 |
TCVN 6415- 10:2016
|
Ghi chú:
(*) Cỡ lô sản phẩm gạch gốm ốp lát không lớn hơn 1500 m2. Đối với sản phẩm gạch gốm ốp lát (thứ tự 1 mục III, Bảng 1), quy định cụ thể về quy cách mẫu và chỉ tiêu kỹ thuật cần kiểm tra như sau:
- Đối với gạch có kích thước cạnh nhỏ hơn 2 cm (có thể ở dạng viên/thanh hay dán thành vỉ): cần kiểm tra chỉ tiêu: 1., 5, 6; số lượng mẫu thử: 12 viên gạch nguyên hoặc không nhỏ hơn 0,25 m2.
- Đối với gạch có kích thước cạnh từ 2 cm đến nhỏ hơn 10 cm (có thể ở dạng viên/thanh hay dán thành vỉ): cần kiểm tra chỉ tiêu: 1., 3., 5, 6; số lượng mẫu thử: 12 viên gạch nguyên hoặc không nhỏ hơn 0,25 m2.
- Đối với gạch có kích thước cạnh từ 10 cm đến nhỏ hơn 20 cm: cần kiểm tra chỉ tiêu số 1., 3., 4., 5, 6..; Số lượng mẫu thử: 20 viên gạch nguyên hoặc không nhỏ hơn 0,36 m2.
- Đối với gạch có kích thước cạnh lớn hơn hoặc bằng 20 cm: cần kiểm tra chỉ tiêu 1., 2., 3., 4., 5, 6,.; Số lượng mẫu: 10 viên gạch nguyên và/hoặc không nhỏ hơn 0,5 m2.
- Kích thước cạnh được tính đối với kích thước cạnh lớn nhất.
PHỤ LỤC D - Đá ốp lát tự nhiên
TT |
Chỉ tiêu kỹ thuật |
Mức yêu cầu |
Phương pháp thử |
Quy cách mẫu |
|||||||||||||||
Nhóm đá granit |
Nhóm đá thạch anh |
Nhóm đá hoa (đá Marble) |
Nhóm đá vôi |
Nhóm đá phiến (**) |
Nhóm khác |
||||||||||||||
I |
II |
Serpentin |
Travertin |
||||||||||||||||
I |
II |
III |
I |
II |
I |
II |
III |
Ia |
Ib |
IIa |
IIb |
I |
II |
|
|||||
1 |
Độ hút nước, %, không lớn hơn |
0,4 |
1 |
3 |
8 |
0,2 |
3 |
7,5 |
12 |
0,25 |
- |
- |
0,2 |
0,6 |
2,5 |
TCVN 6415- 3:2016 |
7 mẫu thử kích thước (100 x200) mm |
||
2 |
Độ bền uốn, MPa, không nhỏ hơn |
10,3 |
13,9 |
6,9 |
2,4 |
6,9 |
6,9 |
3,4 |
2,9 |
50 |
62 |
38 |
50 |
6,9 |
- |
TCVN 6415- 4 :2016
|
|||
3 |
Độ chịu mài mòn bề mặt - Ha, không nhỏ hơn (*) |
25 |
28 |
8 |
2 |
10 |
10 |
8 |
10 |
10 |
TCVN 4732:2016 |
5 mẫu thử kích thước (47 x 47) mm |
|||||||
(*) Chỉ áp dụng đối với các loại đá có bề mặt phẳng (**) Đối với đá phiến, có thể sử dụng trong môi trường chứa axit. Loại I được dùng cho ngoại thất, loại II được dùng cho nội thất. |
|||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC E - Đá ốp lát nhân tạo trên cơ sở chất kết dính hữu cơ
TT |
Chỉ tiêu kỹ thuật |
Mức yêu cầu |
Phương pháp thử |
Quy cách mẫu |
|||
W1 > 2,0 |
2,0 ≥ W2 > 0,5 |
0,5 ≥ W3 > 0,05 |
W4 ≤ 0,05 |
||||
1 |
Độ hút nước, % khối lượng |
W1 > 2,0 |
2,0 ≥ W2 > 0,5 |
0,5 ≥ W3 > 0,05 |
W4 ≤ 0,05 |
BSEN 14617- 1:2013 |
06 mẫu thử, kích thước (100x100) mm và độ dày (10 ± 2) mm |
2 |
Độ bền uốn, MPa |
F1 < 12,0 |
12,0 ≤ F2 < 25,0 |
25,0 ≤ F3 < 40,0 |
F4 ≥ 40,0 |
BSEN 14617- 2:2016 |
10 mẫu thử, kích thước tối thiểu như sau: Chiều dài ít nhất là (200 ± 0,3) mm; Chiều rộng ít nhất là (50 ± 0,3) mm và không lớn hơn chiều dài. |
3 |
Độ bền mài mòn (mm) |
A1 > 36,5 |
36,5 ≥ A2 > 33,0 |
33,0 ≥ A3 > 29,0 |
A4 ≤ 29,0 |
BSEN 14617- 4:2012 |
06 mẫu thử, kích thước tối thiểu (100x70) mm |
4 |
Độ bền hóa học |
C1 |
C2 |
C3 |
C4 |
BSEN 14617- 10:2012 |
04 mẫu thử, kích thước tối thiểu (300x300) mm |
TT |
Chỉ tiêu kỹ thuật |
Mức yêu cầu |
Phương pháp thử |
Quy cách mẫu |
|
Gạch đặc |
Gạch rỗng |
||||
1. |
Cường độ nén và uốn |
Bảng F |
TCVN 6355-2:2009 TCVN 6355-3:2009 |
Lấy 15 viên bất kỳ từ mỗi lô |
|
2. |
Độ hút nước, %, không lớn hơn |
16 |
16 |
TCVN 6355-4:2009 |
Bảng F - Cường độ nén và uốn của gạch đất sét nung
Đơn vị tính bằng MPa
Gạch rỗng |
Gạch đặc |
||||||||
Mác gạch |
Cường độ nén |
Cường độ uốn |
Mác gạch |
Cường độ nén |
Cường độ uốn |
||||
Trung bình cho 5 mẫu thử |
Nhỏ nhất cho 1 mẫu thử |
Trung bình cho 5 mẫu thử |
Nhỏ nhất cho 1 mẫu thử |
Trung bình cho 5 mẫu thử |
Nhỏ nhất cho 1 mẫu thử |
Trung bình cho 5 mẫu thử |
Nhỏ nhất cho 1 mẫu thử |
||
M 125 |
12,5 |
10,0 |
1,8 |
0,9 |
M 200 |
20 |
15 |
3,4 |
1,7 |
M 100 |
10,0 |
7,5 |
1,6 |
0,8 |
M 150 |
15 |
12,5 |
2,8 |
1,4 |
M 75 |
7,5 |
5,0 |
1,4 |
0,7 |
M 125 |
12,5 |
10 |
2,5 |
1,2 |
M 50 |
5,0 |
3,5 |
1,4 |
0,7 |
M 100 |
10 |
7,5 |
2,2 |
1,1 |
M 35 |
3,5 |
2,5 |
- |
- |
M 75 |
7,5 |
5 |
1,8 |
0,9 |
|
|
|
|
|
M 50 |
5 |
3,5 |
1,6 |
0,8 |
TT |
Chỉ tiêu kỹ thuật |
Mức yêu cầu |
Phương pháp thử |
Quy cách mẫu |
1. |
Cường độ chịu nén |
Bảng G |
TCVN 6477:2016 |
Lấy 10 viên bất kỳ từ mỗi lô |
2. |
Độ thấm nước |
|||
3. |
Độ hút nước |
TCVN 6355-4:2009 |
Bảng G - Cường độ chịu nén, độ hút nước và độ thấm nước của gạch bê tông
Mác gạch |
Cường độ chịu nén, MPa |
Độ hút nước, % khối lượng, không lớn hơn |
Độ thấm nước, L/m2.h, không lớn hơn |
||
Trung bình cho ba mẫu thử, không nhỏ hơn |
Nhỏ nhất cho một mẫu thử |
Gạch xây không trát |
Gạch xây có trát |
||
M 3,5 |
3,5 |
3,1 |
14 |
0,35 |
16 |
M 5,0 |
5,0 |
4,5 |
|||
M 7,5 |
7,5 |
6,7 |
12 |
||
M 10,0 |
10,0 |
9,0 |
|||
M 12,5 |
12,5 |
11,2 |
|||
M 15,0 |
15,0 |
13,5 |
|||
M 20,0 |
20,0 |
18,0 |
PHỤ LỤC H - Sản phẩm bê tông khí chưng áp
TT |
Chỉ tiêu kỹ thuật |
Mức yêu cầu |
Phương pháp thử |
Quy cách mẫu |
1. |
Cường độ nén |
Bảng H |
TCVN 9030:2017 |
Lấy 15 viên bất kỳ từ mỗi lô |
2. |
Khối lượng thể tích khô |
|||
3. |
Độ co khô, mm/m, không lớn hơn |
0,2 |
Bảng H - Cường độ nén và khối lượng thể tích khô
Cấp cường độ nén B |
Giá trị trung bình cường độ chịu nén, MPa, không nhỏ hơn |
Khối lượng thể tích khô, kg/m3 |
|
Danh nghĩa |
Trung bình |
||
B2 |
2,5 |
400 |
từ 351 đến 450 |
500 |
từ 451 đến 550 |
||
B3 |
3,5 |
500 |
từ 451 đến 550 |
600 |
từ 551 đến 650 |
||
B4 |
5,0 |
600 |
từ 551 đến 650 |
700 |
từ 651 đến 750 |
||
800 |
từ 751 đến 850 |
||
B6 |
7,5 |
700 |
từ 651 đến 750 |
800 |
từ 751 đến 850 |
||
900 |
từ 851 đến 950 |
||
B8 |
10,0 |
800 |
từ 751 đến 850 |
900 |
từ 851 đến 950 |
||
1000 |
từ 951 đến 1050 |
TT |
Chỉ tiêu kỹ thuật |
Mức yêu cầu |
Phương pháp thử |
Quy cách mẫu |
1. |
Độ bền cơ học |
Bảng I |
TCVN 4313 |
Lấy 10 viên bất kỳ từ mỗi lô |
2. |
Độ thấm nước |
Không thấm |
Bảng I - Lực uốn gãy tối thiểu Fmin của ngói
Đặc tính |
Ngói có rãnh liên kết |
Ngói không có rãnh liên kết |
|||||
Dạng sóng |
Dạng phẳng |
||||||
Chiều cao sóng |
d > 20 mm |
20 mm ≥ d ≥ 5 mm |
d < 5 mm |
|
|||
Chiều rộng làm việc của viên ngói cw (mm) |
≥ 300 |
≤ 200 |
≥ 300 |
≤ 200 |
≥ 300 |
≤ 200 |
|
Fmin (N) |
2000 |
1400 |
1400 |
1000 |
1200 |
800 |
550 |
TT |
Chỉ tiêu kỹ thuật |
Mức yêu cầu |
Phương pháp thử |
Quy cách mẫu |
1. |
Sai lệch chiều dày |
Bảng K.1 |
TCVN 7219:2018 |
3 mẫu thử, kích thước ≥ (610x610) mm |
2. |
Khuyết tật ngoại quan |
Bảng K.2 |
||
3. |
Độ xuyên quang |
Bảng K.1 |
TCVN 7737:2007 |
Bảng K.1 - Chiều dày danh nghĩa, sai số kích thước cho phép và độ xuyên quang
Loại kính |
Chiều dày danh nghĩa, mm |
Sai số chiều dày, mm |
Độ xuyên quang, % không nhỏ hơn |
2 |
2,0 |
± 0,20 |
88 |
2,5 |
2,5 |
||
3 |
3,0 |
87 |
|
4 |
4,0 |
85 |
|
5 |
5,0 |
84 |
|
6 |
6,0 |
83 |
|
6,5 |
6,5 |
||
8 |
8,0 |
±0,30 |
82 |
10 |
10,0 |
80 |
|
12 |
12,0 |
78 |
|
15 |
15,0 |
±0,50 |
75 |
19 |
19,0 |
± 1,00 |
70 |
22 |
22,0 |
68 |
|
25 |
25,0 |
67 |
Bảng K.2 - Chỉ tiêu chất lượng các khuyết tật ngoại quan
TT |
Dạng khuyết tật |
Mức cho phép |
||||
1. |
Bọt(1) |
Kích thước bọt, mm |
0,5 ≤ D(2) <1,0 |
1,0 ≤ D <2,0 |
2,0 ≤ D < 3,0 |
D ≥ 3,0 |
Số bọt cho phép(4) |
2,2 x S(3) |
0,88 x S |
0,44 x S |
0 |
||
2. |
Dị vật(1) |
Kích thước dị vật, mm |
0,5 ≤ D < 1,0 |
1,0 ≤ D <2,0 |
2,0 ≤ D < 3,0 |
D ≥ 3,0 |
Số dị vật cho phép(4) |
1,1 x S |
0,44 x S |
0,22 x S |
0 |
||
3. |
Độ tập trung của khuyết tật bọt và dị vật(4) |
Đối với bọt và dị vật có kích thước ≥ 1 mm thì khoảng cách giữa hai bọt, hai dị vật hoặc giữa bọt và dị vật phải lớn hơn hoặc bằng 15 cm. |
||||
4. |
Khuyết tật dạng vùng, dạng đường hoặc vết dài(5) |
Không cho phép nhìn thấy được |
||||
5. |
Khuyết tật trên cạnh cắt |
Các lỗi trên cạnh cắt như: sứt cạnh, lõm vào, lồi ra, rạn hình ốc, sứt góc hoặc lồi góc, lệch khỏi đường cắt khi nhìn theo hướng vuông góc với bề mặt tấm kính, phải không lớn hơn chiều dày danh nghĩa của tấm kính và không lớn hơn 10 mm. |
||||
6. |
Độ cong vênh, %, không lớn hơn |
0,30 |
||||
7. |
Độ biến dạng quang học (góc biến dạng), độ, không nhỏ hơn |
|
||||
- Loại chiều dày 2 mm; 2,5 mm |
40 |
|||||
- Loại chiều dày 3 mm |
45 |
|||||
- Loại chiều dày ≥ 4 mm |
50 |
|||||
Chú thích: (1) Bọt là các khuyết tật dạng túi chứa khí bên trong. Dị vật là các khuyết tật dạng hạt không chứa khí; (2) D là đường kính bọt hoặc dị vật. Kích thước bọt và dị vật lấy theo giá trị kích thước ngoài lớn nhất; (3) S là diện tích tấm kính có đơn vị đo là 1 mét vuông (m2), được làm tròn đến hàng thập phân thứ hai; (4) Giới hạn số bọt và dị vật cho phép là một số nguyên (sau khi bỏ đi phần thập phân) của phép nhân giữa S và hệ số; (5) Khuyết tật dạng vùng, dạng đường, vết dài là khuyết tật xuất hiện liên tiếp dưới bề mặt hoặc trên bề mặt tấm kính như: vết sẹo, vết rạn nứt, vết xước, vùng không đồng nhất. |
PHỤ LỤC L - Kính phẳng tôi nhiệt
TT |
Chỉ tiêu kỹ thuật |
Mức yêu cầu |
Phương pháp thử |
Quy cách mẫu |
1. |
Sai lệch chiều dày |
Bảng L |
TCVN 7219:2018 |
3 mẫu thử, kích thước ≥ (610x610) mm |
2. |
Khuyết tật ngoại quan |
Không cho phép có các vết nứt, lỗ thủng hay vết xước nhìn thấy trên bề mặt của tấm kính |
||
3. |
Ứng suất bề mặt của kính, MPa |
|
TCVN 8261:2009 |
|
- Kính tôi nhiệt an toàn |
không nhỏ hơn 69 |
|||
- Kính bán tôi |
từ 24 đến nhỏ hơn 69 |
|||
4. |
Độ bền phá vỡ mẫu (Không áp dụng đối với kính bán tôi) |
|
TCVN 7455:2013 |
|
+ Kính dày < 5 mm, khối lượng mảnh vỡ lớn nhất, g, không lớn hơn (đối với cả 03 mẫu thử) |
15 |
|||
+ Kính dày ≥ 5 mm, số mảnh vỡ, không nhỏ hơn |
40 |
Bảng L - Chiều dày danh nghĩa và sai lệch cho phép
Đơn vị tính bằng milimet
Loại kính |
Chiều dày danh nghĩa |
Sai lệch cho phép |
Loại kính |
Chiều dày danh nghĩa |
Sai lệch cho phép |
Kính vân hoa tôi nhiệt * |
3 |
±0,3 |
|
|
|
4 |
|||||
5 |
±0,4 |
||||
6 |
±0,5 |
||||
8 |
±0,8 |
||||
10 |
|||||
Kính nổi tôi nhiệt |
3 4 5 6 |
±0,2 |
Kính phản quang tôi nhiệt |
3 4 5 6 |
±0,2 |
8 10 |
±0,3 |
8 10 |
±0,3 |
||
12 15 |
±0,5 |
12 15 |
±0,5 |
||
19 |
± 1,0 |
19 |
± 1,0 |
||
25 |
|||||
* Chiều dày của kính vân hoa tôi nhiệt được tính từ đỉnh cao nhất của mặt có hoa văn tới mặt đối diện |
MINISTRY OF
CONSTRUCTION |
THE SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM |
No. 04/2023/TT-BXD |
Hanoi, June 30, 2023 |
CIRCULAR
PROMULGATING NATIONAL TECHNICAL REGULATIONS ON PRODUCTS AND GOODS OF BUILDING MATERIALS
Pursuant to the Law on Standards and Technical Regulations dated June 29, 2006;
Pursuant to the Government's Decree No. 127/2007/ND-CP dated August 01, 2007 on elaboration of some Articles of the Law on Standards and Technical Regulations;
Pursuant to the Government's Decree No. 78/2018/ND-CP on amendments to the Government's Decree No. 127/2007/ND-CP dated August 01, 2007 on elaboration of some Articles of the Law on Standards and Technical Regulations;
Pursuant to the Government's Decree No. 52/2022/ND-CP dated August 08, 2022 defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Construction;
At the request of the Director General of the Department of Science Technology and Environment;
The Minister of Construction hereby promulgates a Circular promulgating National technical regulations on products and goods of building materials.
...
...
...
Article 2. QCVN 16:2023/BXD comes into force from January 01, 2024.
Article 3. QCVN 16:2019/BXD National technical regulations on products and goods of building materials QCVN 16:2017/BXD promulgated together with the Circular No. 19/2019/TT-BXD dated December 31, 2019 of the Minister of Construction is superseded.
Article 4. Grandfather clauses
1. Where a manufacturer or importer of goods of building materials has been issued with a certificate of conformity in compliance with QCVN 16:2019/BXD and it remains effective, they may use the certificate of conformity and respective conformity mark until the expiry of the certificate.
2. Any body which has been designated to certify conformity and test products and goods of building materials in accordance with QCVN 16:2019/BXD may continue to certify conformity and test products and goods of building materials included in the designation decision and the list of products and goods of building materials under QCVN 16:2023/BXD under QCVN 16:2023/BXD until the expiry of the designation decision.
3. If the designation decision expires after this Regulation is promulgated but before it officially takes effect, an extension may be granted provided that it does not go beyond the effective date of this Circular./.
PP. THE
MINISTER
THE DEPUTY MINISTER
Nguyen Van Sinh
...
...
...
QCVN 16:2023/BXD
NATIONAL TECHNICAL REGULATIONS ON PRODUCTS, GOODS OF BUILDING MATERIALS
Foreword
QCVN 16:2023/BXD supersedes QCVN 16:2019/BXD.
QCVN 16:2023/BXD is developed by the Vietnam Institute for Building Material, appraised by the Ministry of Science and Technology, submitted by the Department of Science Technology and Environment - Ministry of Construction for approval and promulgated together with the Circular No. ……../2023/TT-BXD dated ……, 2023 of the Minister of Construction.
NATIONAL TECHNICAL REGULATIONS ON PRODUCTS, GOODS OF BUILDING MATERIALS
PART 1. GENERAL
Scope
...
...
...
1.1.2. This document shall not apply to products, goods of building materials imported in the form of samples for advertising purpose only that have no use value; samples serving research; samples for testing; temporarily imported goods for displaying at a trade fair or exhibition; goods which are temporarily imported for re-export, and not consumed and used in Vietnam; goods exchanged between residents of bordering areas, gifts or donations within the duty-free allowance; goods in transit, merchanting trade or transshipment; goods serving emergency demands according to the Government’s directives and goods serving national defense or security purposes.
1.2. Regulated entities
1.2.1. Manufacturers, importers, traders and users of products, goods of building materials.
1.2.2. Testing bodies and certification bodies that assess and grant certificates of conformity to products, goods of building materials.
1.2.3. Relevant regulatory bodies responsible for quality of products, goods of building materials.
1.3. Definitions
For the purposes of this Regulation, the terms below shall be construed as follows:
1.3.1. “regulatory inspecting authority for quality of products, goods of building materials” refers to an authority assigned or decentralized to perform state inspection of quality of products, goods of building materials under management of the Ministry of Construction (hereinafter referred to as “inspecting authority”). The local inspecting authority is the Department of Construction.
1.3.2. “category 2 products, goods of building materials” refers to the products or goods which are transported, stored, preserved and used reasonably and for their intended purposes but still potentially cause harm to humans, animals, plants, assets and environment.
...
...
...
1.3.4. “batch” combines one type of products or goods of building materials having similar specifications and produced at once through one production line.
1.3.5. “lot” combines one type of products or goods of building materials, in a defined quantity, which have similar label content, are produced or imported by one manufacturer or importer at one location and are distributed and sold on the market.
1.3.6. “representative sample of products or goods of building materials” refers to a sample representing a specific type of product or good manufactured in similar design, under similar condition regarding production line and technology and with similar type of material.
1.3.7. “representative sample of batch and lot” refers to the sample that is taken in a certain ratio and randomly from the same lot in a manner that the representative nature for entire lot is ensured, and used for conformity assessment and certification.
1.3.8. “circulation of goods” involves displaying, promoting, transporting or storing goods in the process of goods sale and purchase, except the transport of goods by importers from a checkpoint to a storehouse.
1.4. General
1.4.1. Products, goods of building materials must be transported, stored and used in a manner that does not represent any safety hazard. Upon circulated on the market, domestically manufactured products and goods must have the certificate of conformity and notification of receipt of application for declaration of conformity declaration issued by the local inspecting authority; imports must have the certificate of conformity.
1.4.2. Manufacturers, importers, traders and users of products must accurately declare types of products, goods of building materials in accordance with product list in Table 1 Part 2 of this Regulation. Otherwise, it is required to cooperate with a conformity certification body or testing body to identify the products.
1.4.3. Domestically manufactured and imported products and goods of building materials specified in Table 1 Part 2 of this Regulation shall be subject to management measures according to the certification result given by the certification body registered or recognized as prescribed by law.
...
...
...
1.5. Normative references
The following referenced documents are indispensable for the application of this document. For dated references, only the edition cited applies. For undated references, the latest edition of the referenced document (including any amendments) applies. In the cases where any of the standards, regulations or documents referred to in this Regulation is amended or replaced, the regulations laid down in the newest one shall prevail.
TCVN 141:2023, Portland cements - Methods of chemical analysis.
TCVN 1450:2009, Portland cements - Specifications
TCVN 1451:1998, Solid clay bricks
TCVN 1452:2023, Clay roofing tiles and accessories - Specifications
TCVN 1453:2023, Concrete tiles and accessories
TCVN 2090:2015, Paints, varnishes and raw materials for paints and varnishes - Sampling
TCVN 2097:2015, Paints and varnishes - Cross-cut test
...
...
...
TCVN 3113:2022, Hardened concrete - Test method for water absorption
TCVN 3118:2022, Hardened concrete - Test method for compressive strength
TCVN 4313:2023, Clay roofing tiles and accessories - Method of test
TCVN 4315:2007, Granulated blast furnace slag for cement production
TCVN 4434:2000, Asbestos-cement corrugated sheets - Specifications
TCVN 4435:2000, Asbestos-cement corrugated sheets - Method of test
TCVN 4732:2016, Natural stone facing slabs
TCVN 6016:2011 (ISO 679:2009), Cement - Test methods - Determination of strength
TCVN 6017:2015 (ISO 9597:2008), Cements - Test methods - Determination of setting time and soundness
...
...
...
TCVN 6067:2018, Sulfate resistant portland cement
TCVN 6149-1:2007 (ISO 1167-1:2006), Thermoplastics pipes, fittings and assemblies for the conveyance of fluids - Determination of the resistance to internal pressure - Part 1: General method
TCVN 6149-2:2007 (ISO 1167-2:2006), Thermoplastics pipes, fittings and assemblies for the conveyance of fluids - Determination of the resistance to internal pressure - Part 2: General method
TCVN 6149-3:2007 (ISO 1167-3:2006), Thermoplastics pipes, fittings and assemblies for the conveyance of fluids - Determination of the resistance to internal pressure - Part 3: Preparation of components
TCVN 6260:2020, Blended portland cements - Specifications
TCVN 6355-2:2009, Bricks - Test methods - Part 2: Determination of compressive strength
TCVN 6355-3:2009, Bricks - Test methods - Part 3: Determination of bending strength
TCVN 6355-4:2009, Bricks - Test methods - Part 4: Determination of water absorption
TCVN 6415-3:2016 (ISO 10545-3:1995), Ceramic floor and wall tiles - Test method - Part 3: Determination of water absorption, apparent porosity, apparent relative and bulk density
...
...
...
TCVN 6415-6:2016 (ISO 10545-6:2010), Ceramic floor and wall tiles - Test method - Part 6: Determination of resistance to deep abrasion for unglazed tiles
TCVN 6415-7:2016 (ISO 10545-7:1996), Ceramic floor and wall tiles - Test method - Part 7: Determination of resistance to surface abrasion for glazed tiles
TCVN 6415-8:2016 (ISO 10545-8:2014), Ceramic floor and wall tiles - Test method - Part 8: Determination of linear thermal expansion
TCVN 6415-10:2016 (ISO 10545-10:1995), Ceramic floor and wall tiles - Test method - Part 10: Determination of moisture expansion
TCVN 6415-11:2016 (ISO 10545-11:1994), Ceramic floor and wall tiles - Test method - Part 11: Determination of crazing resistance for glazed tiles
TCVN 6476:1999, Interlocking concrete bricks
TCVN 6477:2016, Concrete bricks
TCVN 6882:2016, Mineral admixtures for cement
TCVN 7218:2018, Sheet glass for construction - Clear float glass - Specifications
...
...
...
TCVN 7305-2:2008 (ISO 4427-2 : 2007), Plastics piping systems - Polyethylene (PE) pipes and fittings for water supply - Part 2: Pipes
TCVN 7305-3:2008 (ISO 4427-3: 2007), Plastics piping systems - Polyethylene (PE) pipes and fittings for water supply - Part 3: Fittings
TCVN 7364 - 4: 2018, Glass in building - Laminated glass and laminated safety glass - Part 4: Test methods for durability
TCVN 7364 - 5: 2018, Glass in building - Laminated glass and laminated safety glass - Part 5: Dimensions and edge finishing
TCVN 7368:2012, Glass in building - Laminated safety glass - Test methods for impact resistance
TCVN 7417-1:2010 (IEC 61386-1:2008), Conduit systems for cable management - Part 1: General requirements
TCVN 7455:2013, Glass in building - Heat treated glass
TCVN 7528:2005, Glass in building - Solar reflective coated glass
TCVN 7529:2005, Glass in building - Heat absorbing tint glass
...
...
...
TCVN 7572-2:2006, Aggregates for concrete and mortar - Test methods - Part 2: Determination of particle size distribution
TCVN 7572-8:2006, Aggregates for concrete and mortar - Test methods - Part 8: Method for determination of content of dust, mud and clay in aggregate and content of clay lumps in fine aggregate
TCVN 7572-9:2006, Aggregates for concrete and mortar - Test methods - Part 9: Determination of organic impurities
TCVN 7572-14:2006, Aggregates for concrete and mortar - Test methods - Part 14: Determination of alkali silica reactivity
TCVN 7572-15:2006, Aggregates for concrete and mortar - Test methods - Part 15: Determination of chloride content
TCVN 7737: 2007, Glass in building - Method for determination of light transmittance, light reflectance, total solar energy transmittance and ultraviolet transmittance
TCVN 7753:2007, Fibreboards - Dry process boards MDF
TCVN 7959:2017, Lightweight concrete - Autoclaved aerated concrete products - Specifications
TCVN 8256:2022, Gypsum board - Specifications
...
...
...
TCVN 8257-5, TCVN 8257-5:2009, Gypsum boards - Test methods - Part 5: Determination of humidified deflection
TCVN 8257-6, Gypsum boards - Test methods - Part 6: Determination of water absorption
TCVN 8260:2009, Glass in building - Sealed insulating glass
TCVN 8261:2009, Glass in building - Test method for non-destructive photoelastic measurement of surface and edge stresses in flat glass
TCVN 8262:2009, Fly ash - Methods of chemical analysis
TCVN 8265:2009, Granulated blast furnace slag - Methods of chemical analysis
TCVN 8491-2:2011 (ISO 1452-2: 2009), Plastics piping systems for water supply and for buried and above-ground drainage and sewerage under pressure - Unplasticized poly(vinyl chloride) (PVC-U) - Part 2: Pipes
TCVN 8491-3:2011 (ISO 1452-3: 2009), Plastics piping systems for water supply and for buried and above - ground drainage and sewerage under pressure - Unplasticized poly (vinyl chloride) (PVC-U) - Part 3: Fittings
TCVN 8652:2020, Well emulsion paints - Specifications
...
...
...
TCVN 8653-5, Wall emulsion paints - Test methods - Part 5: Determination of heat sock resistance of paint film
TCVN 8877:2011, Cement - Test method for autoclave expansion
TCVN 9030:2017, Lightweight concrete - Test methods
TCVN 9133:2011, Glazed ceramic roof tiles
TCVN 9188, Chrysotile asbestos for asbestos - cement corrugated sheets
TCVN 9205:2012, Crushed sand for concrete and mortar
TCVN 9339:2012, Concrete and mortar - Method for determination of pH by pH meter
TCVN 9349:2012, Coating for construction structures - Pull-off text method for determination of adhesive strength
TCVN 9562:2017 (ISO 10639:2017), Plastics piping systems for pressure and non-pressure water supply - Glass-reinforced thermosetting plastics (GRP) systems based on unsaturated polyester (UP) resin
...
...
...
TCVN 9900-2-11:2013 (IEC 60695-2-11:2000), Fire hazard testing - Part 2-11: Glowing/hot-wire based test methods - Glow-wire flammability test method for end-products
TCVN 9900-11-2:2013 (IEC 60695-11-2:2003), Fire hazard testing - Part 11-2: Test flames - 1 kW nominal pre-mixed flame - Apparatus, confirmatory test arrangement and guidance
TCVN 10097-2:2013 (ISO 15874-2: 2013), Plastics piping systems for hot and cold water installations - Polypropylene (PP) - Part 2: Pipes
TCVN 10097-3:2013 (ISO 15874-3: 2013), Plastics piping systems for hot and cold water installations - Polypropylene (PP) - Part 3: Fittings
TCVN 10177:2013 (ISO 2531:2009), Ductile iron pipes, fittings, accessories and their joints for water applications
TCVN 10302:2014, Activity admixture - Fly ash for concrete, mortar and cement
TCVN 10369:2014 (ISO 17895:2005), Paints and Varnishes - Determination of the volatile organic compound content of low-VOC emulsions paints (tin - can VOC)
TCVN 10370-1:2014 (ISO 11890 -1:2007), Paints and varnishes - Determination of volatile organic compound (VOC) content - Part 1: Difference method
TCVN 10370-2:2014 (ISO 11890 -2:2007), Paints and varnishes - Determination of volatile organic compound (VOC) content- Part 2: Gas-chromatographic method
...
...
...
TCVN 10769:2015 (ISO 7685:1998), Plastics piping systems - Glass-reinforced thermosetting plastics (GRP) pipes - Test method to prove the resistance to initial ring deflection
TCVN 10967:2015 (ISO 8513:2014), Plastics piping systems - Glass-reinforced thermosetting plastics (GRP) pipes - Test methods for the determination of the initial longitudinal tensile strength
TCVN 11205:2015 (ISO 13609:2014), Wood-based panels - Plywood - Blockboards and battenboards
TCVN 11524:2016, Precast extrusion concrete hollow core wall panels
TCVN 11586:2016, Ground granulated blast-furnace slag for concrete and mortar
TCVN 11822:2017, Modified poly(vinyl chloride) (PVC-M) pipes for pressure applications
TCVN 11833:2017, Phosphogypsum for cement production
TCVN 11896:2017 (EN 233:2016), Wallcoverings in roll form - Specification for finished wallpapers, wall vinyls and plastics wallcoverings
TCVN 11898:2017 (EN 12149:1998), Wallcoverings in roll form - Determination of migration of heavy metals and certain other elements, of vinyl chloride monomer and of formaldehyde release
...
...
...
TCVN 11899-4:2018 (ISO 12460-4), Wood-based panels - Determination of formaldehyde release - Part 4: Desiccator method
TCVN 11899-5:2018 (ISO 12460-5), Wood-based panels - Determination of formaldehyde release - Part 5: Extraction method (called the perforator method)
TCVN 11903:2017 (ISO 16999:2003), Wood-based panels - Sampling and cutting of test pieces
TCVN 12003:2018, Test method for expansion of hydraulic cement mortar bars stored in water
TCVN 12249:2018, Coal ash of thermal power plant using as backfill material - General requirements
TCVN 12302:2018, Lightweight sandwich wall panel
TCVN 12304:2018 (ISO 8772:2006), Plastics piping systems for non-pressure underground drainage and sewerage - Polyethylene (PE)
TCVN 12305:2018 (ISO 8773:2006), Plastics piping systems for non-pressure underground drainage and sewerage - polypropylene (pp)
TCVN 12362:2018 (ISO 16893:2016), Wood-based panels - Particleboard
...
...
...
TCVN 12446:2018 (ISO 16978:2003), Wood-based panels - Determination of modulus of elasticity in bending and of bending strength
TCVN 12447:2018 (ISO 16984:2003), Wood-based panels - Determination of tensile strength perpendicular to the plane of the panel
TCVN 12648:2020, Sanitary appliances - Wash basins - Functional requirements and test methods
TCVN 12649:2020, WC pans and WC suites with integral trap
TCVN 12650:2020, Sanitary ceramic wares - Specification for quality of vitreous china sanitary appliances
TCVN 12651:2020, Wall-hung urinals - Functional requirements and test methods
TCVN 12652:2020, Bidets - Functional requirements and test methods
TCVN 12867:2020, Reinforced autoclaved aerated concrete wall panel - Specification
TCVN 12868:2020, Reinforced autoclaved aerated concrete wall panel - Specification
...
...
...
TCVN 13560:2022, Fiber-reinforced gypsum panel - Specifications
EN 1096-1:2012 (E), Glass in building - Coated glass - Part 1: Definitions and classification
EN 12898:2019, Glass in building - Determination of the emissivity
BS EN 14617-1:2013, Agglomerated stone - Test methods - Part 1: Determination of apparent density and water absorption
BS EN 14617-2:2016, Agglomerated stone - Test methods - Part 2: Determination of flexural strength (bending)
BS EN 14617-4:2012, Agglomerated stone - Test methods - Part 4: Determination of the abrasion resistance)
BS EN 14617-10:2012, Agglomerated stone -Test methods - Part 10: Determination of chemical resistance)
ISO 4435:2003, Plastics piping systems for non-pressure underground drainage and sewerage - Unplasticized poly(vinyl chloride) (PVC-U)
ISO 15875-2:2003, Plastics piping systems for hot and cold water installations - Crosslinked polyethylene (PE-X) - Part 2: Pipes
...
...
...
ISO 22391-2:2009, Plastics piping systems for hot and cold water installations - Polyethylene of raised temperature resistance (PE-RT) - Part 2: Pipes
ASTM C471M-20a, Standard test methods for chemical analysis of gypsum and gypsum products
PART 2. TECHNICAL REQUIREMENTS
2.1. Amphibole asbestos (or amphibole) must not be used for making products of building materials. The following 05 types of amiante amphibole are prohibited:
- Crocidolite (blue asbestos): HS code: 2524.10.00
Fibrous, blue, chemical formula: 3H2O.2Na2O.6(Fe2,Mg)O.2Fe2O3.17SiO2;
- Amosite (brown asbestos): HS code: 2524.90.00
Fibrous, brown, chemical formula: 5.5FeO.1.5MgO.8SiO2.H2O;
- Anthophilite: HS code: 2524.90.00
...
...
...
- Actinolite: HS code: 2524.90.00
Fibrous, brown, chemical formula: 2CaO.4MgO.FeO.8SiO2.H2O;
- Tremolite: HS code: 2524.90.00
Fibrous, colored, chemical formula: 2CaO.5MgO.8SiO2.H2O.
2.2. Products, goods of building materials must have their specifications examined according to the respective test methods provided in Table 1 and reach the required value in this table.
Table 1 - List of products and goods of building materials
No.
Product name
Specification
...
...
...
Test method
Sampling guidelines
HS code
...
...
...
...
...
...
Cement, cement and concrete admixtures
...
...
...
1
Portland cement
...
...
...
PC 40
PC 50
TCVN 6016:2011
Take about 4 kg apiece from 10 different positions in the same lot. Take 20 kg of samples on average.
2523.29.90
...
...
...
...
...
...
- 3 days ± 45 min
21
25
...
...
...
...
...
...
- 28 days ± 8 h
40
50
...
...
...
...
...
...
2. Volume stability by Le Chatelier’s principle, mm, not more than
10,0
TCVN 6017:2015
...
...
...
...
...
...
3. Content of anhydrous sulfuric acid (SO3), %, not more than
3,5
TCVN 141:2023
...
...
...
...
...
...
4. Content of magnesium oxide (MgO), %, not more than
5,0*
...
...
...
5. Loss on ignition, %, not more than
...
...
...
...
...
...
- In the absence of limestone
3,0
...
...
...
...
...
...
- In the presence of limestone
3,5
...
...
...
...
...
...
6. Insoluble residue content, %, not more than
1,5
...
...
...
...
...
...
(*) An MgO content of up to 6% is allowed if the autoclave expansion (determined according to TCVN 8877:2011) of the cement is not more than 0.8%.
...
...
...
...
...
...
Blended portland cement
1. Compressive strength, MPa, not less than:
PCB 30
PCB 40
PCB 50
TCVN 6016:2011
Take individual samples from at least 10 different positions in the same lot. Take 10 kg of samples on average.
2523.29.90
...
...
...
...
...
...
- 3 days ± 45 min
14
18
22
...
...
...
...
...
...
- 28 days ± 8 h
30
40
50
...
...
...
...
...
...
2. Volume stability by Le Chatelier’s principle, mm, not more than
10,0
TCVN 6017:2015
...
...
...
...
...
...
3. Content of anhydrous sulfuric acid (SO3), %, not more than
3,5
TCVN 141:2023
...
...
...
...
...
...
4. Autoclave expansion, %, not more than
0,8
TCVN 8877:2011
...
...
...
...
...
...
3
Sulfate resistant portland cement
As per Appendix A
2523.29.90
...
...
...
...
...
...
4
Phosphogypsum for cement production
1. Content of CaSO4.2H2O, %, not less than
75
TCVN 9807:2013
...
...
...
2520.10.00
...
...
...
2. Content of soluble phosphorus pentoxide (soluble P2O5), %, not more than
0,1
...
...
...
...
...
...
3. Content of total P2O5, %, not more than
0,7
...
...
...
...
...
...
4. Content of water-soluble fluoride (F-soluble), %, not more than
0,02
...
...
...
...
...
...
5. Content of total fluoride (F-total), %, not more than
0,6
...
...
...
...
...
...
6. pH, not less than
6,0
TCVN 9339:2012
...
...
...
...
...
...
7. Safety radioactivity index (l), not more than
1
Appendix D - TCVN 11833:2017
...
...
...
...
...
...
8. Difference in setting time as compared to that of the control cement, hour, less than
2
TCVN 6017:2015
...
...
...
...
...
...
Granulated blast furnace slag
Granulated blast furnace slag for cement production
2618.00.00
...
...
...
...
...
...
1,6
TCVN 4315:2007
...
...
...
...
...
...
2. Strength activity index, %, not less than:
TCVN 4315:2007
Take about 4 kg apiece from 10 different positions in the same lot. Take 20 kg of samples on average.
...
...
...
...
...
...
- 7 days
55,0
...
...
...
- 28 days
...
...
...
...
...
...
3. Content of magnesium oxide (MgO), %, not more than
10,0
TCVN 141:2023
...
...
...
...
...
...
4. Safety radioactivity index, l1, not more than
1
Appendix A - TCVN 12249:2018
...
...
...
...
...
...
Ground granulated blast-furnace slag for concrete and mortar
...
...
...
...
...
...
1. Strength activity index, %, not less than
S60
S75
S95
S105
Appendix A - TCVN 11586:2016
...
...
...
...
...
...
- 7 days
-
...
...
...
75
95
...
...
...
- 28 days
...
...
...
75
95
105
...
...
...
...
...
...
10,0
TCVN 8265:2009
...
...
...
...
...
...
4,0
...
...
...
4. Content of chloride ion (Cl-), %, not more than
0,02
...
...
...
...
...
...
5. Loss on ignition, %, not more than
3,0
TCVN 11586:2016
...
...
...
...
...
...
6. Safety radioactivity index, I1, not more than
1
Appendix A - TCVN 12249:2018
...
...
...
...
...
...
6
Activity admixture - Fly ash for concrete, mortar and cement
As per Appendix A
2621.90.00
...
...
...
...
...
...
II
Construction aggregate
...
...
...
...
...
...
1
Crushed sand for concrete and mortar
1. Particle size distribution(b)
As per Table 1 of TCVN 9205:2012
TCVN 7572-2:2006
Take at least 5 kg apiece from 10 different positions, mix samples then split the mixture in four parts then take one 20-kg part as the test sample
...
...
...
...
...
...
2. Level of grains whose size is below 75 µm(c)
As per Article 3.5 of TCVN 9205:2012
TCVN 9205:2012
...
...
...
...
...
...
3. Level of clay particles, %, not more than
2
TCVN 7572-8:2006
...
...
...
...
...
...
4. Content of chloride ion (Cl-), not more than(a)
As per Table 2 of TCVN 9205:2012
TCVN 7572-15:2006
...
...
...
...
...
...
5. Alkali-silica reaction
In innocuous range
TCVN 7572-14:2006
...
...
...
...
...
...
2
Natural sand for concrete and mortar
1. Particle size distribution
As per Table 1 of TCVN 7570:2006
TCVN 7572-2:2006
Take at least 5 kg apiece from 10 different positions, mix samples then split the mixture in four parts then take one 20-kg part as the test sample
2505.10.00
...
...
...
...
...
...
2. Levels of impurities:
- Ball clay and impurities in the form of pieces
- Levels of dust, mud and clay
As per Table 2 of TCVN 7570:2006
...
...
...
...
...
...
3. Organic impurities
Not darker than the standard color
TCVN 7572-9:2006
...
...
...
...
...
...
4. Content of chloride ion (Cl-)(a)
As per Table 3 of TCVN 7570:2006
TCVN 7572-15:2006
...
...
...
...
...
...
5. Alkali-silica reaction
In innocuous range
TCVN 7572-14:2006
...
...
...
...
...
...
(a) Aggregates whose content of Cl- exceeds the regulated value are permissible if the total content of Cl- from all constituents in 1 m3 of concrete does not exceed 0.6 kg for normal reinforced concrete or 0.3 kg for prestressed reinforced concrete.
(b) Crushed sand whose level of fractions passing 140 µm and 75 µm sieves does not comply with the requirement is permissible if test results indicate no harms against the quality of concrete and mortar.
...
...
...
...
...
...
III
Masonry materials
...
...
...
...
...
...
Ceramic floor and wall tiles
As per Appendix C
6907.21.91
6907.21.93
6907.22.91
6907.22.93
6907.23.91
6907.23.93
6907.21.92
...
...
...
6907.23.92
6907.21.94
6907.22.94
6907.23.94
...
...
...
...
...
...
2
Natural stone facing slabs
As per Appendix D
2506.10.00
2506.20.00
2514.00.00
2515.12.20
2515.20.00
2516.20.20
...
...
...
6802.21.00
6802.23.00
6802.29.10
6802.29.90
6802.91.10
6802.91.90
6802.92.00
6802.93.10
6802.93.00
...
...
...
...
...
...
3
Artificial stone slabs based on organic binders
As per Appendix E
6810.19.90
...
...
...
...
...
...
4
Interlocking concrete bricks
1. Compressive strength, N/mm2
...
...
...
20
TCVN 6476:1999
Take 15 random bricks from the same lot
68101910
...
...
...
...
...
...
M300
30
...
...
...
M400
...
...
...
...
...
...
M500
50
...
...
...
...
...
...
M600
60
...
...
...
...
...
...
2. Water absorption, %
M200
10
TCVN 6355-4:2009
...
...
...
...
...
...
M300
8
...
...
...
...
...
...
M400
8
...
...
...
M500
...
...
...
...
...
...
M600
6
...
...
...
...
...
...
3. Abrasion, g/cm2
0,5
TCVN 6065:1995
...
...
...
...
...
...
IV
Masonry materials
...
...
...
...
...
...
1
Clay bricks
As per Appendix F
6904.10.00
...
...
...
...
...
...
2
Concrete bricks
As per Appendix G
6810.11.00
...
...
...
...
...
...
3
Autoclaved aerated concrete products
As per Appendix H
6810.99.00
...
...
...
...
...
...
4
Wall panels
Precast extrusion concrete hollow core wall panels
6810.91.00
...
...
...
...
...
...
1. Water absorption, %, not more than
TCVN 3113:2022
Take 03 test samples cut from a panel at 28 days of age
...
...
...
...
...
...
- Normal panel
12
...
...
...
...
...
...
- Soundproof panel
8
...
...
...
2. Class of impact resistance
...
...
...
TCVN 11524:2016
Take 03 test samples cut from a panel at 28 days of age
...
...
...
500 mm
...
...
...
1500 mm
...
...
...
...
...
...
- High - C1
6
6
6
...
...
...
...
...
...
- Medium - C2
6
6
-
...
...
...
...
...
...
- Low - C3
6
-
-
...
...
...
...
...
...
3. Tensile strength, N, not less than
1000
Take 01 test sample from the product with satisfactory water absorption
...
...
...
...
...
...
4. Compressive strength of concrete at 28 days of age, MPa, not less than
15
TCVN 3118:2022
03 test samples 150 x 150 x 150 mm
...
...
...
...
...
...
Lightweight sandwich wall panel
6810.91.00
...
...
...
1. Class of impact resistance
...
...
...
TCVN 11524:2016
Take 03 test samples cut from a panel at 28 days of age
...
...
...
...
...
...
1000 mm
1500 mm
...
...
...
...
...
...
6
6
6
...
...
...
...
...
...
6
6
-
...
...
...
...
...
...
6
-
-
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
Load, N, not less than
Maximum deflection, mm
Maximum residual deformation, mm
TCVN 12302:2018
Take 03 test samples cut from a panel at 28 days of age
...
...
...
...
...
...
Level 1
1000
5
1
...
...
...
...
...
...
Level 2
1250
20
...
...
...
...
...
...
Level 3
1500
...
...
...
3. Adheshive strength between panel and core layer, MPa, not less than
...
...
...
TCVN 9349:2012
Take 01 sample from the product satisfying the requirement concerning size and appearance
...
...
...
4. Compressive strength of lightweight sandwich wall panel, MPa, not less than
...
...
...
TCVN 9030:2017
03 test samples (100 x 100 x thickness) mm cut from 03 lightweight panels
...
...
...
Reinforced autoclaved aerated concrete wall panel
...
...
...
...
...
...
1. Compressive strength and density
Table 3.
TCVN 12867:2020
...
...
...
Take 02 test samples cut from a panel at 28 days of age
...
...
...
2. Drying shrinkage, mm/m, not more than
...
...
...
Take 01 test sample cut from a panel at 28 days of age
...
...
...
V
Roofing materials
...
...
...
...
...
...
1
Asbestos-cement corrugated sheets
1. Permeability, hour, not less than
24
...
...
...
Take 3 whole corrugated sheets that have been cured for at least 28 days from the date of manufacture
6811.40.10
...
...
...
2. Breaking load per width of the corrugated sheets, N/m, not less than
...
...
...
...
...
...
2
Roofing tiles
Clay roofing tiles
...
...
...
6905.10.00
...
...
...
...
...
...
1. Water permeability
- Mean value, not more than
- Water permeability of each sample tile, not more than
Class 1
Class 2
TCVN 4313:2023
Take 20 random whole pieces from the same lot
...
...
...
...
...
...
0,8
0,925
...
...
...
...
...
...
0,85
0,95
...
...
...
...
...
...
2
Roofing tiles
2. Breaking strength, N, not less than
...
...
...
...
...
...
- For flat tiles
600
TCVN 4313:2023
...
...
...
...
...
...
- For flat tiles with groove
900
...
...
...
...
...
...
- For yin-yang tiles
1000
...
...
...
...
...
...
1200
...
...
...
Glazed ceramic roof tiles
...
...
...
6905.10.00
...
...
...
1. Water absorption, %
...
...
...
...
...
...
2. Breaking load for roofing tiles, per width of tiles, N/cm
TCVN 4313:2023
...
...
...
...
...
...
3. Crazing resistance, determined according to the appearance of craze patterns after testing
TCVN 6415-11:2016 (ISO 10545-11:1994)
...
...
...
...
...
...
Concrete tiles
6811.82.20
...
...
...
...
...
...
Appendix I
...
...
...
...
...
...
VI.
Sanitary appliances
...
...
...
...
...
...
1
Wash basins
1. Load resistance
Wall-hung wash basins shall not crack, be broken or show permanent distortion
As per Article 5.2 - TCVN 12648:2020
01 complete suite
7324.90.10
6910.10.00
...
...
...
...
...
...
2. Water drainage
All water shall drain away
Article 5.3 - TCVN 12648:2020
...
...
...
...
...
...
3. Cleanability
Article 4.6 of TCVN 12648:2020
Article 5.8- TCVN 12648:2020
...
...
...
...
...
...
4. Protection against overflowing
Article 4.7 of TCVN 12648:2020
Article 5.9-TCVN 12648:2020
...
...
...
...
...
...
2
Wall-hung urinals
1. Load resistance
Wall-hung urinals shall not crack, become detached from the wall or show permanent distortion
Article 6.6.3 - TCVN 12651:2020
01 complete suite
7324.90.10
6910.10.00
...
...
...
...
...
...
2. Flushing performance
As per Article 6.2 of TCVN 12651:2020
Article 6.6.1.3 - TCVN 12651:2020
...
...
...
...
...
...
3. Depth of water seal
As per Article 6.1 and 7.1 of TCVN 12651:2020
Article 6.6.1 and 7.5.1 - TCVN 12651:2020
...
...
...
...
...
...
3
Bidets
1. Load resistance
Bidets shall not crack or show permanent distortion
Article 5.2 - TCVN 12652:2020
01 complete suite
...
...
...
6910.10.00
...
...
...
2. Cleanability
As per Article 4.3 of TCVN 12652:2020
...
...
...
...
...
...
3. Protection against overflowing
As per Article 4.4 of TCVN 12652:2020
Article 5.4 - TCVN 12652:2020
...
...
...
...
...
...
4
WC pans
1. Static load
WC pans shall not crack or show permanent distortion
...
...
...
01 complete suite
7324.90.10
6910.10.00
...
...
...
...
...
...
As per Article 5.2 of TCVN 12649:2020
Article 5.7.2- TCVN 12652:2020
...
...
...
VII.
...
...
...
...
...
...
1
Clear float glass
As per Appendix K
...
...
...
...
...
...
2
Flat heat treated glass
As per Appendix L
...
...
...
...
...
...
3
Heat-absorbing colored glass
1. Thickness tolerance
...
...
...
TCVN 7529:2005
03 test samples ≥ (610x610) mm
7005.21.90
...
...
...
...
...
...
As per Appendix K.2
...
...
...
3. Solar radiation transmittance ratio, not more than
...
...
...
...
...
...
h5 - 0,8
0,8
...
...
...
...
...
...
h5 - 0,7
0,7
...
...
...
...
...
...
4
Reflective coated glass
1. Thickness tolerance
As per Appendix K.1
TCVN 7219:2018
03 test samples ≥ (610x610) mm
7005.21.90
...
...
...
...
...
...
2. Visible defects
As per Table 1 of TCVN 7528:2005
TCVN 7219:2018
...
...
...
...
...
...
3. Blocking value for solar reflective heat
Table 2 of TCVN 7528:2005
Article 6.3 - TCVN 7528:2005
3 test samples, (50x50) mm
...
...
...
...
...
...
R 0,3
From 0,30 to 0,44
...
...
...
...
...
...
R 0,5
From 0,45 to 0,59
...
...
...
...
...
...
R 0,6
Greater than or equal to 0,60
...
...
...
...
...
...
Low emissivity coating glass (Low E)
1. Emissivity, ε, not more than
EN 12898:2019
3 test samples, (50x50) mm
7005.21.90
...
...
...
...
...
...
Hard coat
0,25
...
...
...
...
...
...
Soft coat
0,18
...
...
...
2. Visible defects
...
...
...
Article 8.2 - EN 1096-1:2012 (E)
03 test samples ≥ (610x610) mm
...
...
...
6
...
...
...
1. Nominal thickness, mm
Permissible tolerance*, mm
TCVN 8260:2009
3 test samples, (350x500) mm
7008.00.00
...
...
...
...
...
...
- < 17
± 1,0
...
...
...
...
...
...
± 1,5
...
...
...
- > 22
± 2,0
...
...
...
...
...
...
2. Dew point, not higher than
- 35°C
...
...
...
...
...
...
(*) If the sealed insulating glass has two or more layers of gas and one layer of gas has a thickness greater than or equal to 15 mm, this thickness tolerance will be agreed upon by the related parties.
...
...
...
...
...
...
7
Laminated glass and laminated safety glass
1. Thickness tolerance
Article 4 - TCVN 7364-5:2018
TCVN 7364-5:2018
6 test samples ≥ (610x610) mm
7007.29.90
...
...
...
...
...
...
2. Ball drop impact resistance
At least 5 panes of glass, when broken, fragments of glass remain adhered to the interlayer
TCVN 7368:2012
...
...
...
...
...
...
3. Heat resistance
No occurrence of bubbles, delamination or cloudiness
TCVN 7364-4: 2018
6 test samples ≥ (100x300) mm
...
...
...
...
...
...
VIII.
Decorative and finishing materials
...
...
...
...
...
...
1
Wallcoverings in roll form - Finished wallpapers, wall vinyls and plastics wallcoverings
1. Migration of heavy metals
Table 1.
TCVN 11896:2017
TCVN 11898:2017 (EN 12149:1998)
Test sample is 01 roll of wallcovering or 01 roll of wallcovering frieze
4814.90.00
...
...
...
4814.20.91
4814.20.99
...
...
...
2. Content of vinyl chloride monomer, mg/kg of wall coverings, not more than
...
...
...
...
...
...
3. Content of dispersed formaldehyde, mg/kg of wall coverings, not more than
120
...
...
...
...
...
...
2
Well emulsion paints
1. Resistance of paint coatings after a cross-cut test, not more than
1
TCVN 2097:2015
...
...
...
3209.10.90
...
...
...
2. Scrub resistance, cycle, not less than:
...
...
...
...
...
...
- Interior paint coatings
100
...
...
...
...
...
...
- Exterior paint coatings
1200
...
...
...
...
...
...
3. Hot and cold cycles of exterior paint coatings, cycle, not less than
50
TCVN 8653-5
...
...
...
...
...
...
4. Content of volatile organic matter (VOC), g/l, not more than
50
TCVN 10370-1,2: 2014 (ISO 11890- 1,2:2007) or TCVN 10369:2014 (ISO 17895:2005)
...
...
...
...
...
...
3
Gypsum board and Fiber-reinforced gypsum panel*
Gypsum board
Fiber-reinforced gypsum panel
- For standard size samples (1220 x 2440 mm): The number of test samples is not less than 03 whole panels;
- For samples of other sizes: The total area of the test samples is not less than 3 m2
6809.11.00
...
...
...
...
...
...
1. Flexural strength
TCVN 8256:2022
TCVN 13560:2022
...
...
...
TCVN 8257-5
TCVN 8257-6
...
...
...
2. Humidified deflection
...
...
...
...
...
...
3. Water absorption (only applicable to moisture-resistant floors; exterior claddings; roofs)
...
...
...
...
...
...
4. Content of volatile sulfur compound (Orthorhombic cyclooctasulfur - S8), ppm, not more than
10
ASTM C471 M-20a
...
...
...
...
...
...
(*)Not applicable to perforated gypsum boards intended for soundproofing purposes
...
...
...
...
...
...
Wood-based panels
Fibreboards
...
...
...
...
...
...
1. Swelling in thickness after immersion in water
Depending on each type specified under TCVN 7753:2007
TCVN 12445:2018 (ISO 16983:2003)
Take at least 02 full-size samples from each lot
4411.1200
4411.1300
4411.1400
4411 9200
4411.9300
...
...
...
...
...
...
2. Static bending strength
TCVN 12446:2018 (ISO 16978:2003)
...
...
...
...
...
...
3. Tensile strength perpendicular to the plane of the panel
TCVN 12447:2018 (ISO 16984:2003)
...
...
...
...
...
...
4. Formaldehyde release
...
...
...
...
...
...
- E1 classification
Not more than 0,124 mg/m3
TCVN 11899-1:2018 (ISO 12460-1)
...
...
...
...
...
...
TCVN 11899-5:2018 (ISO 12460-5)
...
...
...
- E2 classification
Not more than 0,124 mg/m3
...
...
...
...
...
...
Or not more than 30 mg/100g
TCVN 11899-5:2018 (ISO 12460-5)
...
...
...
...
...
...
Fibreboards
4410.1100
...
...
...
...
...
...
1. Swelling in thickness after immersion in water
Depending on each type specified under 12362:2018 (ISO 16893:2016)
TCVN 12445:2018 (ISO 16983:2003)
Take at least 02 full-size samples from each lot
...
...
...
...
...
...
2. Static bending strength
TCVN 12446:2018 (ISO 16978:2003)
...
...
...
...
...
...
3. Tensile strength perpendicular to the plane of the panel
TCVN 12447:2018 (ISO 16984:2003)
...
...
...
...
...
...
4. Formaldehyde release, not more than
0,124 mg/m3
TCVN 11899-1 (ISO 12460-1)
...
...
...
...
...
...
TCVN 11899-4 (ISO 12460-4)
...
...
...
Or 8,0 mg/100g
TCVN 11899-5 (ISO 12460-5)
...
...
...
...
...
...
Blockboards and battenboards
4418.99.00
...
...
...
...
...
...
Formaldehyde release, not more than
0,124 mg/m3
TCVN 11899-1 (ISO 12460-1)
TCVN 11903:2017 (ISO 16999:2003)
02 test samples (0,5 x 0,5) m.
...
...
...
...
...
...
IX
Water supply and drainage pipe products
...
...
...
...
...
...
1
PVC pipes and fittings (couplings) for water supply and drainage systems under pressure
Resistance to internal pressure:
- For PVC-U pipes and fittings:
+ at 20°C, 1h;
...
...
...
+ at 20°C, 1h;
+ at 95°C, 165h;
- For PVC-M pipes and fittings:
+ at 20°C, 1h;
Not damaged during the testing process
TCVN 6149-1:2007 (ISO 1167-1:2006)
TCVN 6149-2:2007 (ISO 1167-2:2006)
TCVN 6149-3:2007 (ISO 1167-3:2006)
Take test samples in at least 03 positions. Take 02 pipe sections at each position, a minimum length of 1.0 m for each section.
...
...
...
3917.23.00
3917.40.00
...
...
...
2
...
...
...
Resistance to internal pressure
- For PE pipes and fittings:
+ at 20°C, 100h;
+ at 80°C, 165h;
- For PE-X pipes and fittings:
+ at 20°C, 1h;
+ at 95°C, 1h;
- For PE-RT pipes and fittings:
+ at 20°C, 1h;
...
...
...
Not damaged during the testing process
TCVN 6149-1:2007 (ISO 1167-1:2006)
TCVN 6149-2:2007 (ISO 1167-2:2006)
TCVN 6149-3:2007 (ISO 1167-3:2006)
Take test pipe samples in at least 03 positions. Take 02 pipe sections at each position, a minimum length of 1.0 m for each section.
Take at least 06 fittings.
3917.21.00
3917.40.00
3917.32.99
...
...
...
...
...
...
3
PP pipes and fittings (couplings) for water supply and drainage systems under pressure
Resistance to internal pressure:
...
...
...
+ at 95°C, 22h;
Not damaged during the testing process
TCVN 6149-1:2007 (ISO 1167-1:2006)
TCVN 6149-2:2007 (ISO 1167-2:2006)
TCVN 6149-3:2007 (ISO 1167-3:2006)
Take test pipe samples in at least 03 positions. Take 02 pipe sections at each position, a minimum length of 1.0 m for each section.
Take at least 06 fittings.
3917.22.00
3917.40.00
...
...
...
...
...
...
4
Pipes and fittings (couplings) of glass fiber reinforced thermosetting plastics (GRP) on an unsaturated polyester resin basis (UP)
1. Ring stiffness of pipes and fittings
≥ Corresponding SN in Table 9
...
...
...
TCVN 10769:2015 (ISO 7685:1998)
Take test samples in at least 03 positions. Take 02 pipe sections at each position, a minimum length of 1.0 m for each section.
Take at least 06 fittings.
3917.29.25
3917.40.00
...
...
...
...
...
...
2. Initial longitudinal tensile strength
Satisfy the requirements of Table 14 – corresponding to PN & DN of pipes
TCVN 9562:2017
(ISO 10639:2017)
TCVN 10967:2015 (ISO 8513:2014)
...
...
...
...
...
...
5
Ductile iron pipes and fittings (couplings) of ductile iron for water conduit works
1. The tightness of pipes and fittings under internal pressure shall be tested at 1.5 PFA + 5 bar
TCVN 10177:2013
(ISO 2531:2009)
No leak
Article 7.1
TCVN 10177:2013 (ISO 2531:2009)
Take test samples in at least 03 positions. Take 02 pipe sections at each position, a minimum length of 1.0 m for each section.
...
...
...
7303.00.19
7303.00.11
7307.19.00
...
...
...
...
...
...
Other products and goods of building materials
...
...
...
1
Chrysotile asbestos for asbestos - cement corrugated sheets
...
...
...
Chrysotile asbestos is not mixed with amphibole group minerals
TCVN 9188
Take at least 5 kg of test samples
2524.90.00
...
...
...
...
...
...
2
Iron and steel cable tray systems and cable ladder system used in electrical installation for constructions
1. Mechanical strength
Maintain Safe Working Load - SWL
Article 10.1 - TCVN 10688:2015
(IEC 61537:2006)
Take test samples in at least 03 positions from the lot. Take 02 tray sections at each position, a minimum length of 2.0 m for each section.
7308.90.60
7326.90.99
...
...
...
...
...
...
2. Resistance to fire propagation
Be resistant to flame propagation
TCVN 9900-2- 11:2013
(IEC 60695-2- 11:2000)
...
...
...
(IEC 60695-11- 2:2003)
...
...
...
3
...
...
...
1. Resistance to fire propagation
TCVN 7417-1:2010
(IEC 61386-1:2008)
Be resistant to flame propagation
TCVN 9900-2- 11:2013
(IEC 60695-2- 11:2000)
TCVN 9900-11- 2:2013
(IEC 60695-11- 2:2003)
Take test samples in at least 03 positions. Take 02 pipe sections at each position, a minimum length of 1.0 m for each section.
...
...
...
3917.21.00
3917.22.00
3917.23.00
3917.40.00
...
...
...
...
...
...
PART 3. REGULATORY REQUIREMENTS
3.1. Conformity certification
3.1.1. Conformity of products and goods of building materials in Table 1 Part 2 of this Regulation shall be certified using the assessment methods mentioned in 3.1.2.
3.1.2. Conformity assessment methods are set out in the Circular No. 28/2012/TT-BKHCN dated December 12, 2012 of the Minister of Science and Technology on declaration of standard conformity and technical-regulation conformity and methods for conformity assessment (hereinafter referred to as “the Circular No. 28/2012/TT-BKHCN”) and the Circular No. 02/2017/TT-BKHCN dated March 31, 2017 of the Minister of Science and Technology on amendments to some Articles of the Circular No. 28/2012/TT-BKHCN (hereinafter referred to as “the Circular No. 02/2017/TT-BKHCN”). To be specific:
- Method 1: Representative sample testing
The certificate of conformity shall be valid for no more than 01 year. It shall be only valid for the types of product and goods whose samples are taken for tests.
This method shall apply to imported products and goods of building materials when:
+ The foreign manufacturer has been issued with the certificate of quality management quality in conformity with ISO 9001 which covers the manufacturing of products of building materials and that certificate remains effective.
+ The supervision is carried out by testing samples upon each import.
...
...
...
The certificate of conformity shall be valid for no more than 03 years and annual supervision shall be carried out testing samples at the manufacturing location or on the market in association with assessment of the manufacturing process.
This method shall apply to the products manufactured by domestic or foreign manufacturers which have established and maintained a quality management system in order to stably maintain quality of products and goods.
- Method 7: Testing and assessing batches and lots.
The certificate of conformity shall be only valid for shipments of manufactured and imported products and goods of building materials.
3.2. Conformity declaration
3.2.1. Conformity of domestically manufactured and imported products and goods of building materials shall be declared at the inspecting authority of the local area where business is registered according to the certification result given by the certification body registered or recognized as prescribed by law;
3.2.2. Applications and procedures for conformity declaration are specified in Articles 14 and 15 of the Circular No. 28/2012/TT-BKHCN amended by the Circular No. 02/2017/TT-BKHCN and Circular No. 06/2020/TT-BKHCN (the newest version shall prevail when replaced or amended)
3.3. Regulations applicable to imported products and goods of building materials
3.3.1. Regarding imported goods of building materials specified in Part 2 of this Regulation, the importer shall:
...
...
...
b) When applying for state inspection, it is required to specify names of the conformity certification body and testing body carrying out testing and assessment of quality of imported goods in the Application form according to the Form No. 01 of the Government's Decree No. 74/2018/ND-CP dated May 15, 2018 amended by clause 9 Article 4 of the Government's Decree No. 154/2018/ND-CP dated November 9, 2018. The inspecting authority shall confirm in the application form that the importer has applied for inspection of quality of imported goods.
c) The importer shall submit the application form having the inspecting authority’s confirmation to the customs authority to be granted customs clearance;
d) Within 15 working days (35 working days for cement, cement, concrete and mortar admixtures) from the date of customs clearance, the importer shall submit a copy of the original application form (bearing the importer’s name and seal), certificate of conformity and result of inspection of goods quality (carried out by the conformity certification body and testing body specified in the application form previously submitted to the inspecting authority) in conformity with Table 1 of this Regulation to the inspecting authority.
dd) If the goods have been assessed by the certification body in the exporting country, within 03 working days from the date of customs clearance, the importer shall submit a copy of the original application form (bearing the importer’s name and seal) and certificate of conformity to the inspecting authority.
e) If the importer applies for quality inspection through the National Single Window Portal, apply for quality inspection and return inspection result through the National Single Window Portal.
g) The importer shall be totally responsible to the law for the quality of goods they import.
3.3.2. Reduction or exemption of inspection of quality of imported goods of building materials shall be applied according to clause 3 Article 1 of the Government's Decree No. 74/2018/ND-CP and clause 3 Article 4 of the Government’s Decree No. 154/2018/ND-CP dated November 09, 2018 amending, supplementing and repealing certain regulations on investment and business conditions in sectors under the management of the Ministry of Science and Technology and certain regulations on specialized inspections.
Any importer that has the need for reduction or exemption of inspection shall prepare an application as prescribed in clause 3 Article 4 of the Decree No. 154/2018/ND-CP and submit it to the local inspection authority for consideration and confirmation.
Throughout the duration of such reduction or exemption, the importer shall comply with the regulations enshrined in Article 7 of the Circular No. 06/2020/TT-BKHCN dated December 10, 2020.
...
...
...
3.5. Sampling methods, specifications and quantity of samples for testing and assessment
3.5.1. Methods for collecting representative samples shall comply with the provisions set out in prevailing national technical regulations on sampling methods and preparation of test samples applicable to corresponding products.
3.5.2. Specifications and quantity of representative samples of each lot of products or goods shall comply with the regulations set out in Table 1 Part 2 corresponding to each type of product.
3.5.3. Where goods of building materials imported in small quantity resulting in not being adequate for collecting samples as per regulations or the testing costs determined via 03 quotations of the testing body are greater than value of imported shipments; the importer has the need to prove that goods are not used, circulated and put into any construction work, Article 1.1.2 of this Regulation shall be complied.
For imported goods of building materials failing to meet the specifications specified in Part 2, the importer shall cooperate with the certification body in working with the manufacturer and exporter in the foreign country to send samples representing the shipment of imported goods to service the quality certification as prescribed; the quantity of samples shall be sufficient for testing and sample storage.
3.6. Packaging, labeling, transport and preservation
Products and goods of building materials shall be labelled as prescribed in the Government's Decree No. 43/2017/ND-CP dated April 14, 2017 on goods labels and Government's Decree No. 111/2021/ND-CP dated December 09, 2021 on amendments to some Articles of the Government's Decree No. 43/2017/ND-CP dated April 14, 2017 on goods labels and Circular No. 18/2022/TT-BKHCN of the Ministry of Science and Technology elaborating to mandatory information of labels of several goods categories to be displayed on electronic media.
Regulations on packaging (for products bagged, packaged or boxed), transport and preservation specified in the standard applied to such products shall be complied with.
PART 4. REGISTRATION BY/RECOGNITION OF CONFORMITY CERTIFICATION BODIES AND TESTING BODIES
...
...
...
4.2. The Ministry of Construction shall consider recognizing certification bodies and testing bodies in foreign countries that certify and test products and goods of building materials in Table 1 as prescribed by law when the mutual recognition agreement is signed.
PART 5. RESPONSIBILITIES OF RELEVANT ORGANIZATIONS AND INDIVIDUALS INVOLVED IN CONFORMITY CERTIFICATION AND DECLARATION
5.1. Specialized agency of the Ministry of Construction has the responsibility to:
5.1.1. Provide guidelines for conformity certification.
5.1.2. Organize the formulation, review and amendment of National technical regulation on products, goods of building materials.
5.1.3. Inspect, supervise and review activities of registered and recognized certification bodies and testing bodies; propose the issuance, invalidation and revocation of the certificate of registration of certification bodies and testing bodies according to the Decree No. 107/2016/ND-CP and publish such on the website of the Ministry of Construction;
5.1.4. Supervise, review and inspect (on a periodic or ad hoc basis) the declaration of conformity and certification of reduction or exemption of quality inspection of products and goods of building materials by local inspecting authorities.
5.2. Local inspecting authorities have the responsibility to:
5.2.1. Receive applications for conformity declaration of organizations and individuals for products and goods of building materials; receive and processing applications for state inspection of imported goods.
...
...
...
5.2.3. Manage and inspect certification and declaration of conformity of products and goods of building materials in the locality. Cooperate with local inspecting authorities at border checkpoints to inspect the registration of state inspection of quality and conformity with quality requirements for imports.
5.2.4. Submit a consolidated report on certification and declaration of conformity, results of state inspection of imports, and reduction and exemption of goods inspection to the Ministry of Construction before December 25 every year or at the request of the Ministry of Construction.
5.3. Conformity certification bodies and testing bodies have the responsibility to:
5.2.4. Before December 20 or upon request, submit a written report on results of conformity certification and testing activities to the local inspecting authority and Ministry of Construction.
5.3.2. If the registered competence in conformity certification or testing is changed, the change shall be notified to the Ministry of Construction within 15 days from the date of change.
5.3.3. Exercise other rights and obligations as prescribed by law.
5.4. Manufacturers and importers of products, goods of building materials have the responsibility to:
Comply with regulations of law and ensure quality of products and goods in accordance with the provisions set out in this Regulation before they are circulated and put into construction works.
Exercise other rights and obligations as prescribed by law.
...
...
...
APPENDIX
APPENDIX A - Sulfate resistant portland cement
No.
Specification
Required value
Test method
Sampling guidelines
...
...
...
Medium sulfate resistance
High sulfate resistance
PCMSR30
PCMSR40
PCMSR50
PCHSR30
...
...
...
PCHSR50
1
Loss on ignition, %, not more than
3,0
3,0
...
...
...
Take individual samples from 10 different positions in the lot. Mix individual samples and take a mixed sample size weighed at least 10 kg.
2
Magnesium oxide (MgO) content, %, not more than
5,0
5,0
...
...
...
Ferric oxide content (Fe2O3) content, %, not more than
6,0
-
4
Aluminum oxide (Al2O3) content, %, not more than
6,0
-
...
...
...
5
Sulfur trioxide (SO3) content, %, not more than
3,0(1)
2,3(1)
6
Tri calcium aluminate (C3A) content, %, not more than
...
...
...
5(2)
TCVN 6067:2018
7
Total content (C4AF + 2C3A), %, not more than
-
25(2)
TCVN 6067:2018
...
...
...
8
Insoluble residue content, %, not more than
0,75
0,75
TCVN 141:2023
9
...
...
...
10
10
TCVN 6017:2015
10
Compressive strength, MPa, not less than:
TCVN 6016:2011
...
...
...
- 3 days
16
21
25
12
16
20
...
...
...
- 28 days
30
40
50
30
40
50
...
...
...
(1) It is permissible to exceed the values in the table for SO3 content provided when the cement is tested, it will not develop expansion exceeding 0.020 % at 14 days. The expansion value shall be provided;
(2) Mineral composition of sulfate resistant portland cement is calculated using the following formula:
Tri calcium aluminate (C3A) = (2.650 x %Al2O3) - (1.692 x %Fe2O3).
Tetra calcium ferro aluminate (C4AF) = 3.043 x %Fe2O3).
...
...
...
No.
Specification
Required value
Test method
Sampling guidelines
...
...
...
for cement
Type of fly ash
Purpose
Acid ash F
...
...
...
a
b
c
d
...
...
...
1
Content of sulfur and sulfur compounds as equivalent SO3, % weight, not more than
F
...
...
...
3
5
5
5
3
6
3
3
3,5
...
...
...
TCVN 141:2023
Take at least 2 kg apiece from 5 different positions in the lot. Use quad-split method to take a mixed sample.
2
Content of free calcium oxide CaOfree, % weight, not more than
F
...
...
...
-
2
-
4
-
4
2
1,0
...
...
...
3
Loss on ignition, % weight, not more than
F
C
12
...
...
...
15
9
8*
7
5*
5
8*
6
TCVN 8262:2009
...
...
...
4
Content of deleterious alkali (soluble alkali), % weight, not more than
F
C
1,5
1,5
...
...
...
5
Content of chloride ion (Cl-), % weight, not more than
F
C
...
...
...
-
-
0,1
TCVN 141:2023
...
...
...
6
Natural radioactivity Aeff, (Bq/kg) of fly ash used:
Appendix A - TCVN 10302:2014
...
...
...
- For houses and public works, not more than
370
370
- For industrial works, urban roads and residential areas, not more than
740
...
...
...
7
Strength activity index of cement after 28 days compared with the control sample, %, not less than
75
TCVN 6882:2016
...
...
...
* When burning anthracite coal, fly ash can be used with a loss on ignition of: - up to 12 % for purpose c; - up to 10 % for purpose d, by agreement or according to accepted test results.
+F – Acid ash C - Base ash; + Fly ash for concrete and mortar, used for 4 purposes bearing the following symbols:
- Manufacturing reinforced concrete products and components from heavy concrete and lightweight concrete, symbol: a;
- Manufacturing non-reinforced concrete products and components from heavy concrete, lightweight concrete and mortar, symbol: b;
- Manufacturing cellular concrete products and components, symbol: c;
- Manufacturing concrete and reinforced concrete products and components under special conditions, symbol: d.
...
...
...
APPENDIX C - Ceramic floor and wall tiles
Table C -1. Dry pressed ceramic floor and wall tiles (Group B)
No.
Specification
Required value
...
...
...
Sampling guidelines
BIa
Ev ≤ 0,5%
BIb
0,5% < Ev ≤ 3%
BIIa
3% < Ev ≤ 6%
...
...
...
6% < Ev ≤ 10%
BIII
Ev > 10%
1.
Water absorption, Ev, % mass fraction
...
...
...
TCVN 6415-3:2016 (ISO 10545-3:1995)
From 5 to 20 whole pieces (*)
- Medium
Ev ≤ 0,5%
0,5% < Ev ≤ 3%
3% < Ev ≤ 6%
...
...
...
Ev > 10%
- Of each sample, not more than
0,6
3,3
6,5
...
...
...
-
2.
Modulus of rupture, MPa
...
...
...
TCVN 6415-4:2016 (ISO 10545-4:2014)
- Medium, not less than
35
30
22
18
12 (d≥7,5) 15 (d < 7,5)
...
...
...
- Of each sample, not less than
32
27
20
16
-
...
...
...
Abrasion resistance
3.1.
...
...
...
175
175
345
540
-
TCVN 6415-6:2016
(ISO 10545-6:2010)
3.2.
...
...
...
I, II, III, IV
I, II, III, IV
I, II, III, IV
I, II, III, IV
I, II, III, IV
TCVN 6415-7:2016
(ISO 10545-7:1996)
4.
...
...
...
9
TCVN 6415-8:2016
(ISO 10545-8:2014)
5.
Moisture expansion, mm/m, not more than
-
-
...
...
...
TCVN 6415-10:2016
(ISO 10545-10:1995)
Table C -2. Extruded ceramic floor and wall tiles (Group A)
No.
Specification
Required value
Test method
...
...
...
AIa
Ev≤ 0,5%
AIb
0,5 < Ev ≤ 3%
AIIa-1
3% < Ev ≤ 6%
AIIa-2
...
...
...
AIIb-1
6% < Ev ≤ 10%
AIIb-2
6% < Ev ≤ 10%
AIII
Ev > 10%
...
...
...
1.
Water absorption, Ev, % mass fraction
...
...
...
From 5 to 20 whole pieces (*)
- Medium
Ev ≤ 0,5%
0,5 < Ev ≤ 3%
3% < Ev ≤ 6%
3% < Ev ≤ 6%
6% < Ev ≤ 10%
...
...
...
Ev > 10%
- Of each sample, not more than
0,6
3,3
6,5
6,5
11
...
...
...
-
2.
Modulus of rupture, MPa
...
...
...
TCVN 6415-4:2016
(ISO 10545- 4:2014)
- Medium, not less than
28
23
20
...
...
...
17,5
9
8
- Of each sample, not less than
21
18
18
...
...
...
15
8
7
3.
Abrasion resistance
...
...
...
3.1
Resistance to deep abrasion of unglazed tiles, expressed as the volume removed, mm3, not more than
...
...
...
275
393
541
649
1062
2365
TCVN 6415-6:2016 (ISO 10545-6:2010)
...
...
...
Resistance to abrasion of glazed tiles, at the abrasion stage at which visual failure occurred, class
I, II, III, IV
I, II, III, IV
TCVN 6415-7:2016
(ISO 10545- 7:1996)
...
...
...
4.
Coefficient of linear thermal expansion, from ambient temperature to 100 °C, 10-6/°C, not more than
10
TCVN 6415- 8:2016
(ISO 10545- 8:2014)
5.
...
...
...
0,6
TCVN 6415- 10:2016
(ISO 10545- 10:1995)
Notes:
(*) The batch size of ceramic floor and wall tiles is not greater than 1500 m2. For product (no. 1, Section III Table 1), clearly specify the sampling guidelines and specifications to be checked as follows:
- For tiles whose edge is less than 2 cm (possibly in the form of pieces/slabs or a sheet): it is necessary to check the specifications: 1., 5, 6; number of test samples: 12 whole pieces or not less than 0.25 m2.
- For tiles whose edge is 2 cm to less than 10 cm (possibly in the form of pieces/slabs or a sheet): it is necessary to check the specification: 1., 3., 5, 6; number of test samples: 12 whole pieces or not less than 0.25 m2.
- For tiles whose edge is 10 cm to less than 20 cm (possibly in the form of pieces/slabs or a sheet): it is necessary to check the specification: 1., 3., 4., 5, 6.; number of test samples: 20 whole pieces or not less than 0.36 m2.
...
...
...
- The edge size shall be the maximum one.
APPENDIX D - Natural stone facing slabs
No.
Specification
Required value
Test method
Sampling guidelines
...
...
...
Granite stone group
Quartz stone group
...
...
...
Limestone group
Slate group (**)
Other group
...
...
...
I
II
Serpentine
Travertine
...
...
...
I
II
...
...
...
I
II
I
II
III
Ia
Ib
IIa
IIb
...
...
...
II
...
...
...
1
Water absorption, %, not more than
0,4
1
3
8
...
...
...
3
7,5
12
0,25
-
-
0,2
0,6
2,5
...
...
...
7 test samples (100 x x200) mm.
...
...
...
2
Modulus of rupture, MPa, not less than:
10,3
13,9
6,9
2,4
6,9
6,9
3,4
...
...
...
50
62
38
50
6,9
-
TCVN 6415- 4 :2016
(ISO 10545- 4:2014)
...
...
...
3
Resistance to surface abrasion Ha, not less than (*)
25
...
...
...
8
2
10
10
8
10
10
TCVN 4732:2016
5 test samples, (47x47) mm
...
...
...
(*) Only applicable to stones with flat surfaces
...
...
...
...
...
...
No.
Specification
Required value
Test method
Sampling guidelines
W1 > 2,0
2,0 ≥ W2 > 0,5
0,5 ≥ W3 > 0,05
W4 ≤ 0,05
...
...
...
1
Water absorption, % mass fraction
W1 > 2,0
2,0 ≥ W2 > 0,5
0,5 ≥ W3 > 0,05
W4 ≤ 0,05
BSEN 14617- 1:2013
06 test samples, (47x47) mm in size and (10 ± 2) mm in thickness
...
...
...
Modulus of rupture, MPa
F1 < 12,0
12,0 ≤ F2 < 25,0
25,0 ≤ F3 < 40,0
F4 ≥ 40,0
BSEN 14617- 2:2016
10 test samples, minimum size: at least (200 ± 0.3) mm in length;
(50 ± 0.3) mm in width and not greater than length.
3
...
...
...
A1 > 36,5
36,5 ≥ A2 > 33,0
33,0 ≥ A3 > 29,0
A4 ≤ 29,0
BSEN 14617- 4:2012
06 test samples, at least (100x70) mm in size
4
Chemical strength
C1
...
...
...
C3
C4
BSEN 14617- 10:2012
04 test samples, at least (300x300) mm in size
APPENDIX F - Clay bricks
No.
Specification
Required value
...
...
...
Sampling guidelines
Solid brick
Hollow brick
1.
Compressive and bending strength
Table F
TCVN 6355-2:2009
...
...
...
Take 15 random bricks from each lot
2.
Water absorption, %, not more than
16
16
TCVN 6355-4:2009
Table F - Compressive and bending strength of clay bricks
...
...
...
Hollow brick
Solid brick
Marking
Compressive strength
Bending strength
Marking
Compressive strength
Bending strength
Medium for 5 test samples
...
...
...
Medium for 5 test samples
Minimum for 1 test sample
Medium for 5 test samples
Minimum for 1 test sample
Medium for 5 test samples
Minimum for 1 test sample
M 125
12,5
...
...
...
1,8
0,9
M 200
20
15
3,4
1,7
M 100
10,0
...
...
...
1,6
0,8
M 150
15
12,5
2,8
1,4
M 75
7,5
...
...
...
1,4
0,7
M 125
12,5
10
2,5
1,2
M 50
5,0
...
...
...
1,4
0,7
M 100
10
7,5
2,2
1,1
M 35
3,5
...
...
...
-
-
M 75
7,5
5
1,8
0,9
...
...
...
M 50
5
3,5
1,6
0,8
APPENDIX G - Concrete bricks
...
...
...
Specification
Required value
Test method
Sampling guidelines
1.
Compression strength
Table G
TCVN 6477:2016
Take 10 random bricks from each lot
...
...
...
Water permeability
3.
Water absorption
TCVN 6355-4:2009
Table G - Compression strength, water absorption and water permeability of concrete bricks
Marking
Compression strength, MPa
Water absorption, % weight, not more than
...
...
...
Medium for three test samples, not less than
Minimum for one test sample
Unplastered bricks
Plastered bricks
M 3,5
3,5
...
...
...
14
0,35
16
M 5,0
5,0
4,5
M 7,5
...
...
...
6,7
12
M 10,0
10,0
9,0
M 12,5
12,5
...
...
...
M 15,0
15,0
13,5
M 20,0
20,0
18,0
...
...
...
APPENDIX H - Autoclaved aerated concrete products
No.
Specification
Required value
Test method
Sampling guidelines
1.
Compressive strength
Table H
...
...
...
Take 15 random bricks from each lot
2.
Dry bulk density
3.
Drying shrinkage, mm/m, not more than
0,2
Table H - Compressive strength and dry bulk density
Compressive strength class
...
...
...
Average compressive strength
MPa, not less than
Dry bulk density, kg/m3
Nominal
Average
B2
2,5
400
351 to 450
...
...
...
451 to 550
B3
3,5
500
451 to 550
600
551 to 650
B4
5,0
...
...
...
551 to 650
700
651 to 750
800
751 to 850
B6
7,5
700
651 to 750
...
...
...
751 to 850
900
851 to 950
B8
10,0
800
751 to 850
900
851 to 950
...
...
...
951 to 1050
APPENDIX I - Concrete tiles
No.
Specification
Required value
Test method
Sampling guidelines
1.
...
...
...
Table I
TCVN 4313
Take 10 random bricks from each lot
2.
Water permeability
Impermeable
Table I - Minimum breaking strength Fmin of tiles
Property
...
...
...
Tile without groove
Undulated
Flat
Curve height
d > 20 mm
20 mm ≥ d ≥ 5 mm
d < 5 mm
...
...
...
≥ 300
≤ 200
≥ 300
≤ 200
≥ 300
≤ 200
Fmin (N)
2000
...
...
...
1400
1000
1200
800
550
APPENDIX K - Clear float glass
No.
Specification
...
...
...
Test method
Sampling guidelines
1.
Thickness tolerance
Table K.1.
TCVN 7219:2018
03 test samples ≥ (610x610) mm
2.
Visible defects
...
...
...
3.
Light transmittance
Table K.1.
TCVN 7737:2007
Table K.1 - Nominal thickness, permissible dimensional tolerance and light transmittance
Type of glass
Nominal thickness, mm
Thickness tolerance, mm
Light transmittance, % not less than:
...
...
...
2,0
± 0,20
88
2,5
2,5
3
3,0
87
4
...
...
...
85
5
5,0
84
6
6,0
83
6,5
6,5
...
...
...
8,0
±0,30
82
10
10,0
80
12
12,0
78
...
...
...
15,0
±0,50
75
19
19,0
± 1,00
70
22
22,0
...
...
...
25
25,0
67
Table K.2 - Quality criteria for visual defects
No.
Type of defect
Permissible limit
1.
...
...
...
Diameter of bubble, mm
0,5 ≤ D(2) <1,0
1,0 ≤ D <2,0
2,0 ≤ D < 3,0
D ≥ 3,0
Permissible number of bubbles(4)
2,2 x S(3)
0,88 x S
0,44 x S
...
...
...
2.
Foreign matter(1)
Diameter of foreign matter, mm
0,5 ≤ D < 1,0
1,0 ≤ D <2,0
2,0 ≤ D < 3,0
D ≥ 3,0
Permissible number of foreign matters(4)
1,1 x S
...
...
...
0,22 x S
0
3.
Concentration of bubbles and foreign matters(4)
As for bubbles and foreign materials of ≥ 1 mm in diameter, the distance between two bubbles, two foreign materials, or bubble and foreign material shall be ≥ 15 cm.
4.
Linear or zonal defect(5)
There shall be no defect distinguished visually.
5.
...
...
...
Such defects on cut side as chipping, indentation, protrusion, slicing off or corners on or off shall be that the deviation from the cutting line when seeing perpendicularly to the surface of plate glass is not more than the nominal value of thickness of plate glass and not more than 10 mm.
6.
Bow, %, not more than
0,30
7.
Optical distortion (angle of distortion), degree, not less than
- 2 mm; 2,5 mm in thickness
40
...
...
...
45
- ≥ 4 mm in thickness
50
Notes:
(1) Bubbles are pocket-like defects that contain gas. Foreign materials are granular defects that do not contain gas;
(2) D is diameter of bubble or foreign matter. The values of diameter of bubble and foreign material shall be the largest external diameter;
(3) S is the area of the plate glass expressed as the unit of m² and around off down to the second decimal place;
(4) The permissible number of bubbles and foreign materials shall be the integer value obtained by discarding the decimal fraction of the value obtained by multiplying S by the coefficient;
(5) Linear and zonal defects are those which exist in the inside or on the surface of the glass, such as crack, scratch, non-uniformity of base, etc.
...
...
...
APPENDIX l - Heat treated glass
No.
Specification
Required value
Test method
Sampling guidelines
...
...
...
Thickness tolerance
Table L
TCVN 7219:2018
3 test samples ≥ (610x610) mm
2.
...
...
...
There shall be no visible cracks, holes or scratches on the surface of the glass plate
3.
Surface stress of plate, MPa
TCVN 8261:2009
...
...
...
- Fully tempered glass
not less than 69
- Heat strengthened glass
From 24 to less than 69
...
...
...
4.
Sample breaking strength
(Not applicable to heat strengthened glass)
TCVN 7455:2013
...
...
...
15
+ ≥ 5 mm in thickness, number of fragments, not less than
40
...
...
...
Unit: millimeter
Type of glass
Nominal thickness
Permissible tolerance
Type of glass
Nominal thickness
Permissible tolerance
Patterned heat treated glass *
...
...
...
±0,3
4
5
±0,4
...
...
...
6
±0,5
8
±0,8
10
Float heat treated glass
...
...
...
4
5
6
±0,2
Solar reflective heat treated glass
3
4
5
6
...
...
...
8
10
±0,3
8
10
±0,3
12
...
...
...
±0,5
12
15
±0,5
19
± 1,0
19
± 1,0
...
...
...
25
* The thickness of patterned heat treated glass is measured from the highest point of the patterned side to the opposite side
;
Thông tư 04/2023/TT-BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
Số hiệu: | 04/2023/TT-BXD |
---|---|
Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Xây dựng |
Người ký: | Nguyễn Văn Sinh |
Ngày ban hành: | 30/06/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Thông tư 04/2023/TT-BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
Chưa có Video