Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 949/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 22 tháng 4 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU CỦA BỘ TIÊU CHÍ THÔN/BẢN ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI THUỘC CÁC XÃ ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ GIAI ĐOẠN 2022 - 2025

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Quyết định số 263/QĐ-TTg, ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04/6/2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt danh sách các xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 612/QĐ-UBDT ngày 16/9/2021 của Ủy ban Dân tộc phê duyệt danh sách các thôn đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 04/07/2022 về Bộ tiêu chí xã nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2021-2025; Quyết định số 764/QĐ-UBND ngày 04/4/2024 của UBND tỉnh Quảng Trị sửa đổi và quy định một số chỉ tiêu của Bộ tiêu chí xã nông thôn mới, xã nông thôn mới nâng cao trên địa bàn tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 2052/QĐ-UBND ngày 08/8/2022 ban hành Bộ tiêu chí thôn/bản đạt chuẩn nông thôn mới thuộc các xã đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi trên địa bàn tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2022- 2025;

Xét đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 91/TTr-SNN ngày 17 tháng 4 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số chỉ tiêu của Bộ tiêu chí xây dựng thôn/bản đạt chuẩn nông thôn mới thuộc các xã đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi trên địa bàn tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2022-2025, (Phụ lục đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, ban, ngành, tổ chức đoàn thể cấp tỉnh; Chánh Văn phòng Điều phối nông thôn mới tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, Chủ tịch UBND các xã và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- TT. Tỉnh ủy, TT.HĐND tỉnh;
- UBMTTQ Việt Nam tỉnh;
- Lưu: VT, KT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hà Sỹ Đồng

 

PHỤ LỤC:

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU CỦA BỘ TIÊU CHÍ THÔN/BẢN ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI THUỘC CÁC XÃ ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ GIAI ĐOẠN 2022-2025
(Kèm theo Quyết định số 949/QĐ-UBND ngày 22/4/2024 của UBND tỉnh)

TT

Tên tiêu chí

Nội dung chỉ tiêu

Chỉ tiêu quy định

Đơn vị hướng dẫn

1

Giao thông

1.3. Tỷ lệ đường trục chính nội đồng đảm bảo vận chuyển hàng hóa thuận tiện quanh năm

≥40%

Sở Giao thông Vận tải

2

Thủy lợi

2.2. Tỷ lệ diện tích đất sản xuất nông nghiệp cây trồng chủ lực được tưới và tiêu chủ động đạt từ 80% trở lên

Đạt

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

3

Văn hóa

4.1. Có nhà văn hóa, sân thể thao đảm bảo tổ chức các hoạt động văn hóa, văn nghệ, thể dục thể thao phục vụ nhân dân, phù hợp với đặc thù của địa phương

Đạt

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

4.2. Thôn, bản được UBND huyện công nhận “Thôn, bản văn hóa”,

Đạt

4

Thông tin - Truyền thông

5.1. Có hệ thống loa hoạt động tốt, thường xuyên cung cấp thông tin đến người dân trong thôn, bản

Đạt

Sở Thông tin và Truyền thông

5

Nhà ở dân cư

6.2. Tỷ lệ hộ có nhà ở kiên cố hoặc bán kiên cố

≥ 70%

Sở Xây dựng

6

Thu nhập

Thu nhập bình quân đầu người của thôn, bản (triệu đồng/người/năm)

Năm 2024

Năm 2025

≥26 triệu đồng

≥28 triệu đồng

Cục Thống kê

7

Nghèo đa chiều

Tỷ lệ nghèo đa chiều giai đoạn 2022-2025

≤20%

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

8

Môi trường

13.1. Tỷ lệ hộ được sử dụng nước sạch theo quy chuẩn từ các nguồn

≥10%

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

13.3. Tỷ lệ hộ có nhà tiêu, nhà tắm, bể chứa nước sinh hoạt hợp vệ sinh và đảm bảo 3 sạch.

≥ 50%

Sở Tài nguyên và Môi trường

13.7. Có tổ/nhóm thu gom chất thải rắn sinh hoạt hoạt động đảm bảo hoặc có điểm thu gom/trung chuyển chất thải rắn sinh hoạt đảm bảo vệ sinh môi trường

Đạt

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 949/QĐ-UBND năm 2024 sửa đổi chỉ tiêu của Bộ tiêu chí thôn/bản đạt chuẩn nông thôn mới thuộc các xã đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi trên địa bàn tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2022-2025

Số hiệu: 949/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
Người ký: Hà Sỹ Đồng
Ngày ban hành: 22/04/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [6]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 949/QĐ-UBND năm 2024 sửa đổi chỉ tiêu của Bộ tiêu chí thôn/bản đạt chuẩn nông thôn mới thuộc các xã đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi trên địa bàn tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2022-2025

Văn bản liên quan cùng nội dung - [4]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…