Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 563/QĐ-UBND

Vĩnh Phúc, ngày 26 tháng 02 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH CÔNG BỐ KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 3901/QĐ-UBND NGÀY 21/12/2007 CỦA UBND TỈNH VĨNH PHÚC VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÁC BỘ ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật xây dựng ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ văn bản số 1776/BXD-VP ngày 16/8/2007 của Bộ Xây dựng về việc Công bố Định mức dự toán xây dựng công trình (Phần xây dựng);

Căn cứ văn bản số 1091/BXD-VP ngày 26/12/2011 của Bộ Xây dựng về việc Công bố Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần xây dựng (bổ sung);

Căn cứ Quyết định số 1172/QĐ-BXD ngày 26/12/2012 của Bộ Xây dựng về việc Công bố Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần xây dựng (sửa đổi và bổ sung);

Căn cứ Quyết định số 1173/QĐ-BXD ngày 26/12/2012 của Bộ Xây dựng về việc Công bố Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần lắp đặt (sửa đổi và bổ sung);

Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 247/TTr-SXD ngày 14/02/2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số đơn giá xây dựng công trình quy định tại Khoản 1, Khoản 3, Điều 1 Quyết định số 3901/QĐ-UBND ngày 21/12/2007 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc công bố các bộ đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc; Chi tiết được nêu tại Phụ lục số 01 và 02 ban hành kèm theo quyết định này. Các mã hiệu đơn giá sửa đổi tại phụ lục số 01 thay thế các mã hiệu đơn giá tương ứng tại bộ đơn giá 72a, 72c, các chi tiết đơn giá không nêu tại quyết định này vẫn thực hiện theo bộ đơn giá kèm theo Quyết định số 3901/QĐ-UBND ngày 21/12/2007 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc.

Điều 2. Xử lý chuyển tiếp:

- Đối với các công trình xây dựng đã lập dự toán (có công tác xây dựng sửa đổi, bổ sung trong đơn giá này) nhưng đến thời điểm quyết định này có hiệu lực, chưa lựa chọn được nhà thầu thì Chủ đầu tư thực hiện điều chỉnh dự toán theo đơn giá này làm căn cứ phê duyệt.

- Đối với công trình xây dựng đã lựa chọn được nhà thầu trước thời điểm Quyết định này có hiệu lực thì thực hiện theo dự toán đã được phê duyệt.

Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc đề nghị các đơn vị phản ánh về Sở Xây dựng để được hướng dẫn cụ thể.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ đầu tư và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- VP Chính phủ, WebsiteCP;
- Bộ Xây dựng;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn đại biểu QH tỉnh;
- CPCT, CPVP;
- Báo Vĩnh Phúc;
- Cổng TT-GT điện tử tỉnh, TT công báo tỉnh;
- Như điều 3;
- CN1,2; KT1;
- Lưu VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Phùng Quang Hùng

 

PHỤ LỤC 1

CHI TIẾT SỬA ĐỔI ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH

1. CÔNG TÁC ỐP GẠCH ĐÁ

a) Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30 m.

- Trát lớp lót vữa xi măng, cưa cắt gạch, tráng mạch, đánh bóng, lau chùi theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

b) Đơn giá:

AK.31100 ỐP TƯỜNG, TRỤ, CỘT

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

AK.31110

Ốp gạch tường trụ cột kích thước gạch 200x250

1m2

62.950

26.236

13.554

102.740

AK.31120

Ốp gạch tường trụ cột kích thước gạch 200x300

1m2

66.087

22.956

13.554

102.597

AK.31130

Ốp gạch tường trụ cột kích thước gạch 300x300

1m2

66.104

21.316

13.554

100.974

AK.31140

Ốp gạch tường trụ cột kích thước gạch 400x400

1m2

60.338

19.130

13.554

93.022

2. CÔNG TÁC ỐP ĐÁ TỰ NHIÊN

a) Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30 m.

- Chuẩn bị, kiểm tra và xử lý để tạo phẳng bề mặt kết cấu trước khi ốp, xác định ô, tuyến, kiểm tra sau khi ốp bằng máy trắc đạt Lazer lever, định vị góc và tạo mạch đồng nhất ke chữ thập, khoan lỗ (khoan vào kết cấu và vào đá), đặt móc treo, ốp đá chít mạch (bằng Silicon), đánh bóng bề mặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật

b) Đơn giá:

AK.32110 ỐP ĐÁ GRANIT TỰ NHIÊN VÀO TƯỜNG

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

AK.32110

Ốp đá granit tự nhiên vào tường có chốt bằng Inox

1m2

559.685

33.787

18.638

612.110

AK.32120

Ốp đá granit tự nhiên vào tường sử dụng keo dán

1m2

556.100

28.452

17.791

602.343

3. CÔNG TÁC LÁT GẠCH, ĐÁ

a) Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30 m.

- Trộn vữa, láng vữa, cắt gạch, lát gạch, miết mạch, làu chùi vệ sinh bề mặt, hoàn thiện công tác lát đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

b) Đơn giá:

AK.51100 LÁT GẠCH CHỈ

AK.51200 LÁT NỀN, SÀN

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

Lát gạch chỉ:

AK.51110

Lát gạch chỉ

1m2

22.180

8.626

 

30.806

Lát nền, sàn:

AK.51210

Lát nền sàn kích thước gạch 150x150 mm

1m2

65.279

8.417

2.033

75.729

AK.51220

Lát nền sàn kích thước gạch 200x200 mm

1m2

53.832

8.035

2.033

63.900

AK.51230

Lát nền sàn kích thước gạch 200x300 mm

1m2

54.830

7.925

2.033

64.788

AK.51240

Lát nền sàn kích thước gạch 300x300 mm

1m2

50.617

7.816

2.033

60.466

AK.51250

Lát nền sàn kích thước gạch 400x400 mm

1m2

57.789

6.887

2.372

67.048

AK.51260

Lát nền sàn kích thước gạch 500x500 mm

1m2

99.123

6.887

2.711

108.721

4. LÁT GẠCH SÂN, NỀN ĐƯỜNG, VỈA HÈ

a) Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30 m.

- Trộn vữa, lát gạch, miết mạch đánh dốc theo yêu cầu kỹ thuật, bảo đảm an toàn giao thông, phần móng tính riêng.

b) Đơn giá:

AK.55100 LÁT GẠCH XI MĂNG

AK.55300 LÁT GẠCH XI MĂNG TỰ CHÈN

AK.55410 LÁT GẠCH ĐẤT NUNG

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

Lát gạch xi măng

AK.55110

Lát gạch xi măng

1m2

35.279

8.199

 

43.478

Lát gạch xi măng tự chèn

AK.55310

Lát gạch xi măng tự chèn chiều dày 3,5 cm

1m2

50.500

6.559

 

57.059

AK.55320

Lát gạch xi măng tự chèn chiều dày 5,5 cm

1m2

55.550

7.105

 

62.655

Lát gạch đất nung:

AK.55410

Lát gạch đất nung kích thước gạch 300x300 mm

1m2

26.745

7.925

 

34.670

5. CÔNG TÁC LÀM TRẦN

a) Thành phn công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30 m.

- Xác định cao độ trần, cố định thanh viền tường, lắp đặt các thanh, điều chnh, lắp đặt các tấm, xử lý mối nối...,

b) Đơn giá:

AK.64000 LÀM TRẦN BẰNG TẤM THẠCH CAO, TẤM NHỰA HOA VĂN, TẤM NHỰA CÓ KHUNG XƯƠNG.

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

AK.64110

Làm trần bằng tấm thạch cao hoa văn 50x50 cm

1m2

137.361

26.236

 

163.597

AK.64210

Tấm trần bằng tấm nhựa hoa văn 50x50 cm

1m2

91.209

21.863

 

113.072

6. CÔNG TÁC BẢ CÁC KẾT CẤU

a) Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công.

- Chuẩn bị, cạo tẩy bề mặt kết cấu, trộn bột bả, bả các bộ phận kết cấu, mài phẳng bề mặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

b) Đơn giá:

AK.82000 CÔNG TÁC BẢ CÁC KẾT CẤU

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

AK.82110

Bả matít vào tường

1m2

1.710

4.919

 

6.629

AK.82120

Bả matít vào cột dầm, trần

1m2

1.710

6.012

 

7.722

7. LẮP ĐẶT QUẠT CÁC 10ẠI

a) Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công, vận chuyển quạt vào vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m.

- Kiểm tra, lau chùi, lắp cánh, đấu dây, khoan lỗ, lắp quạt, lắp hộp số tại vị trí thiết kế theo đúng yêu cầu kỹ thuật, chạy thử và bàn giao.

b) Đơn giá:

BA.11100 LẮP ĐẶT QUẠT ĐIỆN

Đơn vị tính: đng/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

BA.11110

Lắp đặt quạt trần

cái

389.860

10.771

8.570

409.201

8. LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN

a) Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu, đo lấy dấu, cắt và đấu dây vào hệ thống, bắt vít cố định lắp các phụ kiện, thử và hoàn chỉnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra bàn giao.

b) Đơn giá:

BA.13100 LẮP ĐẶT CÁC 10ẠI ĐÈN CÓ CHAO CHỤP

BA.13300 LẮP ĐẶT CÁC 10ẠI ĐÈN NG DÀI 1,2M

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

Lắp đặt các loại đèn có chao chụp

 

BA.13102

Lắp đặt đèn sát trần có chụp

bộ

26.250

6.463

 

32.713

Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m

 

BA.13310

Lắp đặt đèn ống dài 1,2 m, hộp đèn 1 bóng

bộ

12.180

8.078

 

20.258

BA.13320

Lắp đặt đèn ống dài 1,2 m, hộp đèn 2 bóng

bộ

24.240

10.232

 

34.472

BA. 13330

Lắp đặt đèn ống dài 1,2 m, hộp đèn 3 bóng

bộ

36.270

12.925

 

49.195

9. LẮP ĐẶT ỐNG, MÁNG BẢO HỘ DÂY DẪN

a) Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu, đo kích thước, lấy dấu, cưa cắt ống, lên ống, vận chuyển, tiến hành lắp đặt đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.

Ghi chú: Trường hợp ống nhựa đt chìm, ngoài những thành phần công việc nêu trên còn kể cả đến công đục rãnh, chèn trát hoàn chỉnh.

b) Đơn giá:

BA.14300 LẤP ĐẶT ỐNG NHỰA, MÁNG NHỰA ĐẶT NỔI BẢO VỆ DÂY DẪN

BA.14400 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA, ĐẶT CHÌM BẢO VỆ DÂY DẪN

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn:

BA.14301

Lắp đặt ống nhựa nổi bảo hộ dây dẫn, đường kính ống ≤15 mm

m

4.834

1.508

571

6.913

BA.14302

Lắp đặt ống nhựa nổi bảo hộ dây dẫn, đường kính ống ≤27 mm

m

7.010

1.831

571

9.412

Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn:

BA.14401

Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính ống ≤15 mm

m

5.295

5.924

571

11.790

BA.14402

Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính ống ≤27 mm

m

7.677

8.078

571

16.326

10. KÉO DẢI CÁC LOẠI DÂY DẪN

a) Thành phần công việc:

Chuẩn bị, ra dây, vuốt thẳng, kéo dải, cắt ni, cố định dây dẫn vào vị trí, hoàn thiện công tác theo đúng yêu cầu kỹ thuật và bàn giao.

b) Đơn giá:

BA.1600 LẮP ĐẶT DÂY DN 2 RUỘT

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

BA.16204

Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1,5 mm2

m

3.782

1.400

 

5.182

BA.16205

Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2,5 mm2

m

5.778

1.508

 

7.286

BA.16206

Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x4 mm2

m

9.035

1.562

 

10.597

BA.16207

Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x6 mm2

m

13.658

1.616

 

15.274

11. LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA

a) Thành phần công việc:

Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30 m, đo lấy dấu, cắt ống, ty vát mép ống, lau chùi, quét keo, lắp chỉnh dán ống, lắp giá đỡ ống.

b) Đơn giá:

BB.19100 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA MIỆNG BÁT NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÁN KEO ĐOẠN ỐNG DÀI 6 M

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

BB.19101

Lắp đặt ống nhựa miệng bát dài 6m, nối bằng phương pháp dán keo, đường kính ống 20 mm

100m

326.221

134.098

 

460.319

BB.19102

Lắp đặt ống nhựa miệng bát dài 6m, nối bằng phương pháp dán keo, đường kính ống 25 mm

100m

397.877

157.255

 

555.132

BB.19103

Lắp đặt ống nhựa miệng bát dài 6m, nối bằng phương pháp dán keo, đường kính ống 32 mm

100m

509.682

189.030

 

698.712

BB.19104

Lắp đặt ống nhựa miệng bát dài 6m, nối bằng phương pháp dán keo, đường kính ống 40 mm

100m

763.248

235.883

 

999.131

BB.19105

Lắp đặt ống nhựa miệng bát dài 6m, nối bằng phương pháp dán keo, đường kính ống 50 mm

100m

865.993

295.123

 

1.161.116

BB.19106

Lắp đặt ống nhựa miệng bát dài 6m, nối bằng phương pháp dán keo, đường kính ống 60 mm

100m

1.020.353

322.051

 

1.342.404

BB.19107

Lắp đặt ống nhựa miệng bát dài 6m, nối bằng phương pháp dán keo, đường kính ống 89 mm

100m

1.929.444

340.361

 

2.269.805

BB.19108

Lắp đặt ống nhựa miệng bát dài 6m, nối bằng phương pháp dán keo, đường kính ống 100 mm

100m

2.580.924

414.142

 

2.995.066

BB.19109

Lắp đặt ống nhựa miệng bát dài 6m, nối bằng phương pháp dán keo, đường kính ống 125 mm

100m

4.459.907

450.225

 

4.910.132

 

PHỤ LỤC 2

CHI TIẾT BỔ SUNG ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 563/QĐ-UBND ngày 26/02/2014 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

1. CÔNG TÁC XÂY GẠCH BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP (AAC) BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ

a) Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, lắp và tháo dỡ dàn giáo xây, trộn vữa xây bê tông nhẹ, cưa, cắt gạch, xây theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi (Vật liệu làm dàn giáo đã tính trong đơn giá).

- Đơn giá chưa bao gồm công tác sản xuất lắp dựng râu thép, thép giằng gia cố.

b) Đơn giá:

AE.86200 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10 X 20 X 60) CM, TƯỜNG DÀY 10 CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

AE.86210

Xây tường gạch AAC 10x20x60cm, dày 10cm, cao <=4m, vữa xây bê tông nhẹ M50

m3

1.262.814

51.250

 

1.314.064

AE.86220

Xây tường gạch AAC 10x20x60cm, dày 10cm, cao <=16m, vữa xây bê tông nhẹ M50

m3

1.262.814

55.817

6.529

1.325.160

AE.86230

Xây tường gạch AAC 10x20x60cm, dày 10cm, cao <=50m, vữa xây bê tông nhẹ M50

m3

1.262.814

61.399

70.504

1.394.717

AE.86240

Xây tường gạch AAC 10x20x60cm, dày 10cm, cao >50m, vữa xây bê tông nhẹ M50

m3

1.262.814

63.936

96.005

1.422.755

AE.86200 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10 X 20 X 60) CM, TƯỜNG DÀY 20 CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

AE.86250

Xây tường gạch AAC 10x20x60cm, dày 20cm, cao <=4m, vữa xây bê tông nhẹ M50

m3

1.287.144

44.146

 

1.331.290

AE.86260

Xây tường gạch AAC 10x20x60cm, dày 20cm, cao <=16m, vữa xây bê tông nhẹ M50

m3

1.287.144

45.668

6.529

1.339.341

AE.86270

Xây tường gạch AAC 10x20x60cm, dày 20cm, cao <=50m, vữa xây bê tông nhẹ M50

m3

1.287.144

49.728

70.504

1.407.376

AE.86280

Xây tường gạch AAC 10x20x60cm, dày 20cm, cao >50m, vữa xây bê tông nhẹ M50

m3

1.287.144

52.265

96.005

1.435.414

AE.86400 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15 X 20 X 60) CM, TƯỜNG DÀY 15 CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

AE.86410

Xây tường gạch AAC 15x20x60cm, dày 15 cm, cao <=4m, vữa xây bê tông nhẹ M50

m3

1.270.059

47.191

 

1.317.250

AE.86420

Xây tường gạch AAC 15x20x60cm, dày 15cm, cao <=16111, vữa xây bê tông nhẹ M50

m3

1.270.059

48.713

6.529

1.325.301

AE.86430

Xây tường gạch AAC 15x20x60cm, dày 15cm, cao <=50m, vữa xây bê tông nhẹ M50

m3

1.270.059

53.280

70.504

1.393.843

AE.86440

Xây tường gạch AAC 15x20x60cm, dày 15cm, cao >50m, vữa xây bê tông nhẹ M50

m3

1.270.059

55.817

96.005

1.421.881

AE.86400 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15 X 20 X 60) CM, TƯỜNG DÀY 20 CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

AE.86450

Xây tường gạch AAC 15x20x60cm, dày 20cm, cao <=4m, vữa xây bê tông nhẹ M50

m3

1.265.383

40.594

 

1.305.977

AE.86460

Xây tường gạch AAC 15x20x60cm, dày 20cm, cao <=16m, vữa xây bê tông nhẹ M50

m3

1.265.383

41.609

6.529

1.313.521

AE.86470

Xây tường gạch AAC 15x20x60cm, dày 20cm, cao <=50m, vữa xây bê tông nhẹ M50

m3

1.265.383

45.668

70.504

1.381.555

AE.86480

Xây tường gạch AAC 15x20x60cm, dày 20cm, cao >50m, vữa xây bê tông nhẹ M50

m3

1.265.383

47.698

96.005

1.409.086

AE.86600 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (20 X 20 X 60) CM, TƯỜNG DÀY 20 CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

AE.86610

Xây tường gạch AAC 20x20x60cm, dày 20cm, cao <=4m, vữa xây bê tông nhẹ M50

m3

1.262.814

43.131

 

1.305.945

AE.86620

Xây tường gạch AAC 20x20x60cm, dày 20cm, cao <=16m, vữa xây bê tông nhẹ M50

m3

1.262.814

44.654

6.529

1.313.997

AE.86630

Xây tường gạch AAC 20x20x60cm, dày 20cm, cao <=50m, vữa xây bê tông nhẹ M50

m3

1.262.814

48.713

70.504

1.382.031

AE.86640

Xây tường gạch AAC 20x20x60cm, dày 20cm, cao >50m, vữa xây bẽ tông nhẹ M50

m3

1.262.814

50.743

96.005

1.409.562

2. CÔNG TÁC XÂY GẠCH BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP (AAC) XÂY BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNG

a) Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, lắp và tháo dỡ dàn giáo xây, trộn vữa thông thường bằng máy trộn, cưa, cắt gạch, xây theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. (Vật liệu làm dàn giáo đã tính trong đơn giá).

- Đơn giá chưa bao gồm công tác sản xuất lắp dựng râu thép, thép giằng gia cố.

b) Đơn giá:

AE.88220 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10 X 20 X 60) CM, TƯỜNG DÀY 10 CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

AE.88221

Xây tường gạch AAC 10x20x60cm bằng vữa xi măng M50, dày 10cm, cao <=4m

m3

1.162.672

52.265

1.076

1.216.013

AE.88222

Xây tường gạch AAC 10x20x60cm bằng vữa xi măng M50, dày 10cm, cao <=16m

m3

1.162.672

56.832

7.610

1.227.114

AE.88223

Xây tường gạch AAC 10x20x60cm bằng vữa xi măng M50, dày 10cm, cao <=50m

m3

1.162.672

62.921

71.585

1.297.178

AE.88224

Xây tường gạch AAC 10x20x60cm bằng vữa xi măng M50, dày 10cm, cao >50m

m3

1.162.672

65.458

97.086

1.325.216

AE.88220 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10 X 20 X 60) CM, TƯỜNG DÀY 20 CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

AE.88225

Xây tường gạch AAC 10x20x60cm bằng vữa xi măng M50, dày 20cm, cao <=4m

m3

1.105.024

45.161

1.864

1.152.049

AE.88226

Xây tường gạch AAC 10x20x60cm bằng vữa xi măng M50, dày 20cm, cao <=16m

m3

1.105.024

46.683

8.403

1.160.110

AE.88227

Xây tường gạch AAC 10x20x60cm bằng vữa xi măng M50, dày 20cm, cao <=50m

m3

1.105.024

51.250

72.377

1.228.651

AE.88228

Xây tường gạch AAC 10x20x60cm bằng vữa xi măng M50, dày 20cm, cao >50m

m3

1.105.024

53.280

97.878

1.256.182

AE.88240 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15 X 20 X 60) CM, TƯỜNG DÀY 15 CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

AE.88241

Xây tường gạch AAC 15x20x60cm bằng vữa xi măng M50, dày 15cm, cao <=4m

m3

1.162.672

48.206

1.076

1.211.954

AE.88242

Xây tường gạch AAC 15x20x60cm bằng vữa xi măng M50, dày 15cm, cao <=16m

m3

1.162.672

49.728

7.610

1.220.010

AE.88243

Xây tường gạch AAC 15x20x60cm bằng vữa xi măng M50, dày 15cm, cao <=50m

m3

1.162.672

54.295

71.585

1.288.552

AE.88244

Xây tường gạch AAC 15x20x60cm bằng vữa xi măng M50, dày 15cm, cao >50m

m3

1.162.672

56.832

97.086

1.316.590

AE.88240 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15 X 20 X 60) CM, TƯỜNG DÀY 20 CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

AE.88245

Xây tường gạch AAC 15x20x60cm bằng vữa xi măng M50, dày 20cm, cao <=4m

m3

1.146.042

41.609

1.362

1.189.013

AE.88246

Xây tường gạch AAC 15x20x60cm bằng vữa xi măng M50, dày 20cm, cao <=16m

m3

1.146.042

42.624

7.898

1.196.564

AE.88247

Xây tường gạch AAC 15x20x60cm bằng vữa xi măng M50, dày 20cm, cao <=50m

m3

1.146.042

47.191

71.873

1.265.106

AE.88248

Xây tường gạch AAC 15x20x60cm bằng vữa xi măng M50, dày 20cm, cao >50m

m3

1.146.042

49.220

97.374

1.292.636

AE.88260 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (20 X 20 X 60) CM, TƯỜNG DÀY 20 CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

AE.88261

Xây tường gạch AAC 20x20x60cm bằng vữa xi măng M50, dày 20cm, cao <=4m

m3

1.162.672

44.146

1.076

1.207.894

AE.88262

Xây tường gạch AAC 20x20x60cm bằng vữa xi măng M50, dày 20cm, cao <=16m

m3

1.162.672

45.668

7.610

1.215.950

AE.88263

Xây tường gạch AAC 20x20x60cm bằng vữa xi măng M50, dày 20cm, cao <=50m

m3

1.162.672

49.728

71.585

1.283.985

AE.88264

Xây tường gạch AAC 20x20x60cm bằng vữa xi măng M50, dày 20cm, cao >50m

m3

1.162.672

52.265

97.086

1.312.023

3. CÔNG TÁC TRÁT TƯỜNG XÂY BẰNG GẠCH BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP (AAC), TRÁT BẰNG VỮA TRÁT BÊ TÔNG NHẸ

a) Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, trộn vữa trát bê tông nhẹ, trát theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

b) Đơn giá:

AK.21300 TRÁT TƯỜNG NGOÀI

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

AK.21310

Trát tường ngoài, dày 0,5 cm, tường xây bằng gạch bê tông khí chưng áp (AAC), vữa trát bê tông nhẹ M75

m2

30.877

8.199

 

39.075

AK.21320

Trát tường ngoài, dày 0,7 cm, tường xây bằng gạch bê tông khí chưng áp (AAC), vữa trát bê tông nhẹ M75

m2

41.169

9.838

 

51.007

AK.21330

Trát tường ngoài, dày 1,0 cm, tường xây bằng gạch bê tông khí chưng áp (AAC), vữa trát bê tông nhẹ M75

m2

56.607

12.025

 

68.632

AK.21400 TRÁT TƯỜNG TRONG

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

AK.21410

Trát tường trong, dày 0,5 cm, tường xây bằng gạch bê tông khí chung áp (AAC), vữa trát bê tông nhẹ M75

m2

23.390

6.012

 

29.403

AK.21420

Trát tường trong, dày 0,7 cm, tường xây bằng gạch bê tông khí chung áp (AAC), vữa trát bê tông nhẹ M75

m2

31.187

7.652

 

38.839

AK.21430

Trát tường trong, dày 1,0 cm, tường xây bằng gạch bê tông khí chung áp (AAC), vữa trát bê tông nhẹ M75

m2

42.882

8.199

 

51.081

4. VÁN KHUÔN THÉP MÓNG

a) Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30 m.

- Xác định cao độ móng theo tính toán thiết kế, lắp đặt, tháo dỡ ván khuôn.

- Kiểm tra chất lượng hoàn thiện vệ sinh dọn dẹp bàn giao.

b) Đơn giá:

AF.82500 VÁN KHUÔN MÓNG

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

AF.82511

Ván khuôn thép móng dài

100m2

750.765

669.557

 

1.420.322

AF.82521

Ván khuôn thép móng cột

100m2

779.744

1.461.000

 

2.240.744

5. BÊ TÔNG XI MĂNG MẶT ĐƯỜNG ĐỔ BẰNG MÁY RẢI SP500

a) Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra, hoàn thiện bề mặt nền, san gạt lớp cát, tưới ẩm bề mặt nền, lên ga căng dây cáp, lấy cao độ, độ dốc; làm khe co dãn, lắp đặt thanh truyền lực hoàn thiện bê tông tại vị trí máy không thực hiện được; tạo nhám bề mặt, bảo dưỡng bê tông theo yêu cầu kỹ thuật.

b) Đơn giá:

AF.38200 BÊ TÔNG XI MĂNG MẶT ĐƯỜNG ĐỔ BẰNG MÁY RẢI SP500

Đơn vị tính: đng/m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

AF.38211

Bê tông xi măng mặt đường đổ bằng máy rải SP500, M200, PC30, Đá 1x2

m3

400.949

67.995

90.619

559.563

AF.38212

Bê tông xi măng mặt đường đổ bằng máy rải SP500, M250, PC30, Đá 1x2

m3

453.029

67.995

90.619

611.643

AF.38213

Bê tông xi măng mặt đường đổ bằng máy rải SP500, M300, PC30, Đá 1x2

m3

503.288

67.995

90.619

661.902

AF.38214

Bê tông xi măng mặt đường đổ bằng máy rải SP500, M350, PC40, Đá 1x2

m3

478.556

67.995

90.619

637.170

AF.38215

Bê tông xi măng mặt đường đổ bằng máy rải SP500, M400, PC40, Đá 1x2

m3

515.772

67.995

90.619

674.386

AF.38221

Bê tông xi măng mặt đường đổ bằng máy rải SP500, M200, PC30, Đá 2x4

m3

373.622

67.995

90.619

532.236

AF.38222

Bê tông xi măng mặt đường đổ bằng máy rải SP500, M250, PC30, Đá 2x4

m3

420.984

67.995

90.619

579.598

AF.38223

Bê tông xi măng mặt đường đổ bằng máy rải SP500, M300, PC30, Đá 2x4

m3

470.800

67.995

90.619

629.414

AF.38224

Bê tông xi măng mặt đường đổ bằng máy rải SP500, M350, PC40, Đá 2x4

m3

444.983

67.995

90.619

603.597

AF.38225

Bê tông xi măng mặt đường đổ bằng máy rải SP500, M400, PC40, Đá 2x4

m3

482.086

67.995

90.619

640.700

AF.38231

Bê tông xi măng mặt đường đổ bằng máy rải SP500, M200, PC30, Đá 4x6

m3

345.669

67.995

90.619

504.283

AF.38232

Bê tông xi măng mặt đường đổ bằng máy rải SP500, M250, PC30, Đá 4x6

m3

390.100

67.995

90.619

548.714

AF.38233

Bê tông xi măng mặt đường đổ bằng máy rải SP500, M300, PC30, Đá 4x6

m3

437.170

67.995

90.619

595.784

AF.38234

Bê tông xi măng mặt đường đổ bằng máy rải SP500, M350, PC40, Đá 4x6

m3

410.720

67.995

90.619

569.334

AF.38235

Bê tông xi măng mặt đường đổ bằng máy rải SP500, M400, PC40, Đá 4x6

m3

465.572

67.995

90.619

624.186

 

BẢNG GIÁ VẬT LIỆU ĐẾN CHÂN CÔNG TRÌNH SỬ DỤNG ĐỂ XÂY DỰNG ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH

STT

Tên vật liệu

ĐV tính

Giá chưa bao gồm VAT (đồng)

1

Cát mịn ML=0,7-1,4

m3

42.000

2

Cát mịn ML=1,5-2,0

m3

42.000

3

Cát vàng

m3

52.000

4

Cát vàng sạch đổ bê tông

m3

61.000

5

Chao chụp đèn sát trần

cái

5.000

6

Cồn rửa

kg

15.600

7

Đá 1x2

m3

107.200

8

Đát 2x4

m3

96.600

9

Đá 4x6

m3

77.600

10

Đá Granit tự nhiên

m2

500.000

11

Dây dẫn điện 2x1,5mm2

m

3.600

12

Dây dẫn điện 2x2,5mm2

m

5.500

13

Dây dẫn điện 2x4mm2

m

8.600

14

Dây dẫn điện 2x6mm2

m

13.000

15

Đèn sát trần có chụp

bộ

20.000

16

Gạch 400x400mm

m2

50.000

17

Gạch 500x500mm

m2

90.000

18

Gạch chỉ 6,5x10,5x22cm

viên

520

19

Gạch bê tông khí chưng áp AAC 10x20x60cm

viên

13.800

20

Gạch bê tông khí chưng áp AAC 15x20x60

viên

20.700

21

Gạch bê tông khí chưng áp AAC 20x20x60

viên

27.600

22

Gạch đất nung 300x300mm

m2

17.778

23

Gạch lát 150x150mm

m2

58.000

24

Gạch lát 200x200mm

m2

46.000

25

Gạch lát 200x300mm

m2

47.000

26

Gạch lát 300x300mm

m2

43.000

27

Gạch ốp 200x250mm

m2

54.000

28

Gạch ốp 200x300mm

m2

57.000

29

Gạch ốp tường 300x300mm

m2

57.000

30

Gạch xi măng

m2

27.500

31

Gạch xi măng tự chèn dày 3,5cm

m2

50.000

32

Gạch xi măng tự chèn dày 5,5cm

m2

55.000

33

Giấy ráp

m2

5.500

34

Gỗ xẻ

m3

3.203.000

35

Hộp và bóng đèn 1,2m (1 bóng)

bộ

12.000

36

Hộp và bóng đèn 1,2m (2 bóng)

bộ

24.000

37

Hộp và bóng đèn 1,2m (3 bóng)

bộ

36.000

38

Hộp số

cái

50.000

39

Keo dán đá Granit

kg

4.545

40

Ma tít

kg

4.000

41

Móc Inox

cái

2.500

42

Nẹp gỗ

m

1.523

43

Nhựa dán

kg

63.636

44

Nước

lít

2,8

45

ống nhựa D<=15mm

m

4.514

46

ống nhựa D<=27mm

m

6.545

47

ống nhựa miệng bát D100mm

m

25.409

48

ống nhựa miệng bát D125mm

m

44.000

49

ống nhựa miệng bát D20mm

m

3.200

50

ống nhựa miệng bát D25mm

m

3.900

51

ống nhựa miệng bát D32mm

m

5.000

52

ống nhựa miệng bát D40mm

m

7.500

53

ống nhựa miệng bát D50mm

m

8.500

54

ống nhựa miệng bát D60mm

m

10.000

55

ống nhựa miệng bát D89mm

m

19.000

56

Phụ gia dẻo hóa bê tông

kg

700

57

Phụ gia dẻo hóa bê tông PC40

kg

700

58

Phụ gia siêu dẻo bê tông

kg

700

59

Phụ gia siêu dẻo bê tông PC40

kg

700

60

Quạt trần

cái

336.000

61

Silicon chít mạch

kg

51.429

62

Tấm nhựa

m2

18.000

63

Tấm trần thạch cao hoa văn 50x50cm

tấm

9.000

64

Thép góc

kg

7.200

65

Thép hình

kg

7.400

66

Thép tấm

kg

8.600

67

Thép tròn

kg

7.650

68

Vữa khô trộn sẵn G9 (trát ngoài)

kg

3.800

69

Vữa khô trộn sẵn G9 (trát trong)

kg

2.900

70

Vữa khô trộn sẵn BLOCK-MORTAR

kg

1.400

71

Xi măng PC30

kg

700

72

Xi măng PC40

kg

725

73

Xi măng trắng

kg

1.850

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 563/QĐ-UBND năm 2014 sửa đổi đơn giá xây dựng công trình công bố kèm theo Quyết định 3901/QĐ-UBND trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc

Số hiệu: 563/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
Người ký: Phùng Quang Hùng
Ngày ban hành: 26/02/2014
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [1]
Văn bản được căn cứ - [7]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 563/QĐ-UBND năm 2014 sửa đổi đơn giá xây dựng công trình công bố kèm theo Quyết định 3901/QĐ-UBND trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc

Văn bản liên quan cùng nội dung - [8]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…