BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU
TƯ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số : 462/2000/QĐ-BKH |
Hà Nội, ngày 15 tháng 9 năm 2000 |
BAN HÀNH DANH MỤC VẬT TƯ XÂY DỰNG TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
Căn cứ Nghị định số 75/CP ngày 01 tháng 11
năm 1995 của Chính phủ quy định chức năng nhiệm vụ và quyền hạn hạn Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
Căn cứ Nghị định số 15/2000/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2000 của Chính phủ giao
Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành danh mục vật tư xây dựng thuộc loại trong nước
đã sản xuất được;
Sau khi có ý kiến thống nhất của các bộ, ngành liên quan.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục vật tư xây dựng trong nước đã sản xuất được để làm căn cứ phân biệt thực hiện việc không thuộc diện chịu thuế giá trị gia tăng khi nhập khẩu đối với vật tư xây dựng trong nước chưa sản xuất được theo quy định tại Khoản 1 Điều 1 Nghị định 15/2000/NĐ-CP ngày 09/05/2000 của Chính phủ.
Điều 2: Vật tư xây dựng là các nguyên vật liệu đầu vào (không bao gồm máy móc, thiết bị công nghệ và vật tư sản xuất) để xây dựng các công trình hình thành tài sản các doanh nghiệp theo giấy phép đầu tư, dự án đầu tư hoặc báo cáo đầu tư quy định tại Nghị định 14/2000/NĐ-CP ngày 31/07/2000 và Nghị định 52/1999/NĐ-CP ngày 08/07/1999 của Chính phủ.
Điều 3: Trường hợp một số loại nguyên vật liệu trong nước sản xuất đã ban hành tại Quyết định số 230/2000/QD_BKH ngày 04/5/2000 được dùng vào mục đích xây dựng công trình hình thành tài sản của doanh nghiệp theo quy định tại Điều 2 của Quyết định này thì cũng lấy Quyết định 230/2000/QĐ-BKH làm căn cứ phân biệt các loại vật tư trong nước chưa sản xuất được không thuộc diện chịu thuế giá trị gia tăng khi nhập khẩu.
Điều 4: Trong quá trình sử dụng Danh mục nếu có ý kiến không thống nhất giữa cơ quan Hải quan với Doanh nghiệp thì cơ quan Hải quan phối hợp với các Sở Kế hoạch và Đầu tư địa phương xem xét để xử lý. Trường hợp còn vướng mắc thì Tổng cục Hải quan kiến nghị Bộ Kế hoạch và Đầu tư xem xét quyết định hoặc sửa đổi bổ sung Danh mục.
Điều 5: Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký và áp dụng cả đối với các tờ khai nguyên vật liệu, bán thành phẩm nhập khẩu thuộc diện điều chỉnh của Quyết định ngày kể từ ngày Nghị định 15/2000/NĐ-CP ngày 09/05/2000 của Chính phủ có hiệu lực
|
KT. BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ
HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
VẬT TƯ XÂY DỰNG TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 462/2000/QĐ-BKH ngày 15 tháng 9 năm 2000 của Bộ trưởng Bộ kế hoạch và Đầu tư)
STT |
Tên vật tư |
Mã số theo biểu NK |
Ký hiện quy cách |
1 |
Cát |
2505 |
Cát đen, các vàng |
2 |
Thạch anh bột |
2506 |
Lượng sót vàng 0.1mm nhỏ hơn 5% |
3 |
Cao lanh |
2507.00.10 |
|
4 |
Đất sét |
2507.00.90 |
|
5 |
Bentonite dạng bột, khuôn đúc |
2508.10.00 |
Bentonite dạng bột màu vàng sáng |
6 |
Đá tấm granit, marble |
2516 |
|
7 |
Đá, sỏi xây dựng |
2517 |
|
8 |
Đôlômít |
2518.10.00 |
Đôlômít dạng bột, màu xám |
9 |
Đá vôi |
2521.00.00 |
|
10 |
Ximăng |
2523 |
|
11 |
Bột Mica |
2525.20.00 |
Mica ở dạng vảy sáng, kích thước thay đổi từ 16-100 mesh |
12 |
Flespar |
2529.10.00 |
Felspar dạng bộ, hạt màu trắng hoặc vàng sáng |
13 |
Clorua Canxi |
2827.20.00 |
|
14 |
Muối ăn |
2827.39 |
NaCl tinh khiết |
15 |
Bột (hay hạt) đá vôi |
2836.50.00 |
CaCO3 dạng bột hoặc hạt màu trắng |
16 |
Silicat Flour |
2839.90.00 |
Silicat Flour, dạng cát, màu trắng, kích thước nhỏ hơn 75m m |
17 |
Biosafe |
2850.00.90 |
Biosafe, chất lỏng hơi sền sệt, từ màu vàng sách đến vàng |
18 |
DMC-lub |
2942.00.00 |
DMC-lub, ở dạng lỏng sền sệt, màu tối |
19 |
Sơn hoá học các loại |
3208,03209, 3210.00 |
Các loại sơn trang trí công nghiệp đặc chủng |
20 |
Sơn giàn khoan và các kết cấu |
3209.90.90 |
|
21 |
Keo dán công nghiệp |
3506 |
|
22 |
ống PVC và phụ tùng |
3917 |
j20 j - 200 mm |
23 |
Tôn lợp ván nhựa |
3920.3921 |
0.9mm*0.8m*2m |
24 |
Panel Polyurethan |
3921.13.00 |
Dày 50-150mm, dùng để cách nhiệm, cách âm trong công nghiệp và dân dụng |
25 |
Cửa nhựa |
3926.20.00 |
|
26 |
Gỗ dùng kê lót trên giàn khoan |
4407.99 |
|
27 |
Gỗ cốp-pha và quy cách |
4409.20.20 |
|
28 |
Các loại đá lát |
6801.00.00 |
|
29 |
Các sản phẩm bằng ximăng, bê tông |
6810 |
|
30 |
Gạch xây, ngói lợp, fibrô ximăng |
6904.10.00 6904.90.00 |
|
31 |
Gạch ốp, lát Ceramic Gạch ốp, lát Granit |
6908.10.00 6904, 6907 |
Tất cả các quy cách mẫu mã, chủng loại lích cỡ từ 500mm*500mm trở xuống |
32 |
Sứ vệ sinh |
6910.10 6911.90.00 |
|
33 |
Kính phẳng |
7003.12.90 |
Kính tráng, màu phẳng dày 1.5-12mm |
34 |
Thép lá mạ kẽm và phủ màu |
7210.30 |
dày từ 1,2mm trở xuống |
35 |
Thép thanh, thép cuộn các loại (tròn trơn và vằn) |
7213.10 7214.10.10 7214.10.20 7214.20.20 7214.91.00 |
j6 j -40 mm |
36 |
Thép |
7216.10.00 7216.21.00 7216.31.10 7216.33.10 7216.40.10 7216.50.10 |
Các loại thép hình U, I, L, T có chiều cao đến 140mm |
37 |
Dây thép thường (đen và mạ kẽm) |
7217.10.00 7217.20.00 |
j1 j -5 mm |
38 |
Các loại ống gang (gang xám, gang cầu) |
7303.00.00 |
Loại thông dung và loại j150 j -600 mm, dài 5-6m |
39 |
Các loại ống thép hàn đen, mạ kẽm |
7306 |
j14 j -115 mm |
40 |
Các loại ống thép hành xoắn cở lớn |
7306 |
j400 j -2600 mm |
41 |
Khung nhà, khung kho |
7308.90.10 |
|
42 |
Tấm lợp - thép lá mạ kẽm, mạ màu dạng múi |
7308.90.90 |
dày 0.25-0.55 dày 3500mm |
43 |
Tấm lợp fibrô ximăng |
không có |
tấm, 920*1500mm |
44 |
Dây mạ kẽm |
7313 |
|
45 |
Lưới thép |
7314.20.00 7314.50.00 |
tấm |
46 |
Dây kẽm gai |
7314.31.00 |
|
47 |
Dây cáp đồng trần |
7613.00.11 7613.00.19 |
Tiết diện từ 16 đến 630mm2 |
48 |
Các cấu kiện nhôm định hình |
7604.10.00 7604.21.00 7604.29.10 7610.10.00 7610.90.10 7610.90.90 |
|
49 |
Dây cáp nhôm trần lõi thép |
7614.10.11 7614.10.19 |
Tiết diện từ 35 đến 1200mm2 |
50 |
Dây cáp nhôm trần |
7614.90.11 7614.90.19 |
Tiết diện từ 16 đến 1200mm2 |
51 |
Khớp nối vạn năng |
8483.60 |
HH50 |
52 |
Cáp ruột đồng, nhôm, AC bọc cách điện XLPE, PVC |
8544.11.30 8544.20.11 5844.20.12 |
Loại 1 pha có tiết diện từ 16 đến 630 mm2 Loại tổng pha (3 hoặc 4 lõi) có tiết diện pha đơn từ 5 đến 400mm2 |
53 |
Dây điện các loại |
8544 7605 |
Lõi đồng không hợp kin Lõi nhôm không hợp kin |
54 |
Sứ cách điện |
8546.20 |
|
55 |
Cáp sợi quang |
9001.11 9001.12 9001.13 |
|
56 |
Bóng đèn các loại |
9405.10 9405.10.20 |
|
THE MINISTRY OF PLANNING AND INVESTMENT |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM |
No: 462/2000/QD-BKH |
Hanoi, September 15, 2000 |
DECISION
PROMULGATING THE LIST OF CONSTRUCTION
SUPPLIES WHICH CAN BE PRODUCED AT HOME
THE MINISTER OF PLANNING AND INVESTMENT
Pursuant to the Government’s Decree No.75/CP of
November 1st, 1995 defining the functions, tasks and powers of the Ministry of
Planning and Investment;
Pursuant to the Government’s
Decree No.15/2000/ND-CP of May 9, 2000 assigning the Ministry of Planning and
Investment to promulgate the list of construction supplies of types which can
be produced at home;
After consulting the concerned ministries and branches,
DECIDES:
Article 1.- To promulgate together with this Decision the List of construction supplies which can be produced at home, serving as basis for effecting the non-application of value added tax on import of construction supplies which cannot be produced at home according to provisions of Clause 1, Article 1 of the Government’s Decree No.15/2000/ND-CP of May 9, 2000.
Article 2.- Construction supplies are input raw materials and materials (excluding machinery, technological equipment and production supplies) for construction of projects to form assets of enterprises according to investment licenses, investment projects or investment reports prescribed in the Government’s Decrees No.14/2000/ND-CP of July 31, 2000 and No.52/1999/ND-CP of July 8, 1999.
Article 3.- In cases where a number of types of raw materials and materials, which can be produced at home as specified in Decision No.230/2000/QD-BKH of May 4, 2000, are used for purpose of constructing projects to form assets of enterprises according to provisions of Article 2 of this Decision, Decision No.230/2000/QD-BKH shall also serve as basis for distinguishing types of supplies which cannot be produced at home and are not subject to value added tax when imported.
...
...
...
Article 5.- This Decision takes effect 15 days after its signing and shall also apply to written declarations of imported raw materials, materials and semi-finished products subject to this Decision as from the effective date of the Government’s Decree No.15/2000/ND-CP of May 9, 2000.
FOR THE MINISTER OF PLANNING AND INVESTMENT
VICE MINISTER
Lai Quang Thuc
LIST
OF CONSTRUCTION
SUPPLIES WHICH CAN BE PRODUCED AT HOME
(Promulgated together with Decision
No.462/2000/QD-BKH of September 15, 2000 of the Minister of Planning and
Investment)
Ordinal number
Names of supplies
...
...
...
Specification symbols
1
Sand
2505
Black sand, yellow sand
2
Powder quartz
2506
0.1 mm sieve left-over rate of under 5%
...
...
...
Kaolin
2507.00.10
4
Clay
2507.00.90
5
Bentonite in powder form or molded
...
...
...
Bentonite in light-yellow powder
6
Granite, marble slabs
2516
7
Construction stone and gravel
2517
...
...
...
Dolomite
2518.10.00
Dolomite in gray powder
9
Limestone
2521.00.00
10
Cement
...
...
...
11
Mica powder
2525.20.00
Mica in light-colored flakes, of a size varying from 16-100 mesh
12
Feldspar
2529.10.00
Feldspar in white or light-yellow powder or granules
...
...
...
Calcium chloride
2827.20.00
14
Edible salt
2827.39
Pure NaCl
15
Limestone powder or granules
...
...
...
CaCO3 in white powder or granules
16
Flour silicates
2839.90.00
Flour silicates, in sand form, white, of a size of under 75mm
17
Biosafe
2851.00.90
Biosafe, in paste liquid form, colored from light yellow to yellow
...
...
...
18
DMC-lub
2942.00.00
DMC-lub, in paste liquid form and dark colors
19
Chemical paints of all kinds
...
...
...
Industrial decoration paints of special categories
20
Paints for drilling platforms and other structures
3209.90.90
21
Industrial adhesives
3506
...
...
...
PVC tubes and accessories
3917
Ф20 - Ф200 mm
23
Plastic roofing sheets and boards
3920, 3921
0.9mm*0.8m*2m
24
Panels of Polyurethane
...
...
...
50-150 mm thick, for heat-insulating and sound-proof in industrial and civil use
25
Plastic doors
3926.20.00
26
Wood for chocking or lining on drilling platforms
4407.99
...
...
...
Coffering wood and wood materials of standardized sizes
4409.20.20
28
Flagstones of all kinds
6801.00.00
29
Products of cement and concrete
...
...
...
30
Building bricks, roofing tiles, fibro-cement
6904.10.00
6904.90.00
31
Ceramic and granite walling and flooring tiles,
6908.10.00
6904, 6907
With all specifications and models, of all categories and sizes not exceeding 500mm*500mm
...
...
...
Ceramic sanitary ware
6910.10
6911.90.00
33
Flat glass
7003.12.90
Coated, colored and flat glass, 1.5-12 mm thick
34
Zinc-plated and colored steel sheets
...
...
...
Of a thickness not exceeding 1.2 mm
35
Steel rods, steel coils of all kinds (round plain and veined)
7213.10
7214.10.10
7214.10.20
7214.20.20
7214.91.00
Ф6 - Ф40 mm
36
Steel in shapes
7216.10.00
7216.21.00
7216.31.10
7216.32.10
7216.33.10
7216.40.10
7216.50.10
Steel with U, I, L, T cross-sections, of a height of up 140 mm
...
...
...
Common steel wire (black and zinc-plated)
7217.10.00
7217.20.00
Ф1 - Ф5 mm
38
Pig iron pipes (gray pig iron, global pig iron)
7303.00.000
Those of common categories and those with a cross-section of Ф150 Ф600 mm and 5-6 m long
39
...
...
...
7306
Ф14 - Ф115 mm
40
Large-size twisted welded steel tubes of all kinds
7306
Ф400 - Ф2,600 mm
41
House frame, warehouse frame
7308.90.10
...
...
...
42
Roofing sheets- corrugated zinc- plated or colored steel sheets
7308.90.90
0.25-0.55 mm thick 3,500 mm long
43
Fibro-cement roofing sheets No code number
Sheet, of a size of 920*1,500 mm
44
...
...
...
7313
45
Steel grill and netting
7314.20.00
7314.50.00
Sheet
46
Barbed wire
7314.31.00
...
...
...
47
Uncoated copper cable
7413.00.117413.00.19
With a cross-section of 16-630 mm2
48
Aluminum structures
7604.10.00
7604.21.00
7604.29.00
7610.10.00
7610.90.10
7610.90.90
49
...
...
...
7614.10.11
7614.10.19
With a cross-section of 35-1,200 mm2
50
Uncoated aluminum cable
7614.90.11
7614.90.19
With a cross-section of 16-1,200 mm2
51
All-purpose joints
8483.60
...
...
...
52
Cable with core of copper or aluminum, AC, insulated with PE, PVC
8544.11.30
8544.20.11
8544.20.12
One phase, with a cross-section of 16-630 mm2 Multiphase (3 or 4 cores), with a single-phase cross-section of 5-400 mm2
53
Electric wire of all kinds
8544
7605
With non-alloy copper core With non-alloy aluminum core
...
...
...
54
Insulation ceramics
8546.20
55
Optic fiber cable
9001.11
9001.12
9001.13
...
...
...
56
Electric bulbs of all kinds
9405.10
9405.10.20
Quyết định 462/2000/QĐ-BKH về danh mục vật tư xây dựng trong nước đã sản xuất được do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
Số hiệu: | 462/2000/QĐ-BKH |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Người ký: | Lại Quang Thực |
Ngày ban hành: | 15/09/2000 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 462/2000/QĐ-BKH về danh mục vật tư xây dựng trong nước đã sản xuất được do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
Chưa có Video