Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐĂK LĂK
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 40/2011/QĐ-UBND

Đắk Lắk, ngày 19 tháng 12 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Nghị định số 108/2010/NĐ-CP ngày 29/10/2010 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ chức khác của Việt Nam có thuê mướn lao động;

Căn cứ Thông tư số 36/2010/TT-BLĐTBXH ngày 18/11/2010 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ chức khác của Việt Nam có thuê mướn lao động;

Căn cứ Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình;

Căn cứ Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 57/TTr-SXD ngày 07/6/2011,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk.

1. Đối với khu vực các huyện, thị xã: Được áp dụng theo Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình ban hành kèm theo Quyết định này.

2. Đối với khu vực thành phố Buôn Ma Thuột: Được áp dụng theo Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình ban hành kèm theo Quyết định này, nhân với hệ số K = 1,0238.

Điều 2.

Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh dùng để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan, tham khảo trong việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.

Điều 3.

Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh được xây dựng theo mặt bằng giá tháng 4 năm 2011 tại tỉnh Đắk Lắk (trong đó giá: Xăng không chì Mogas 92: 19.745 đồng/lít; dầu Diezel 0,25S: 19.518 đồng/lít; điện năng: 1.139 đồng/Kw).

Điều 4.

Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành.

Quyết định này thay thế Quyết định số 26/2008/QĐ-UBND ngày 08/7/2008 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các xã, phường, thị trấn, Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan, chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Bộ Xây dựng; (b/c)
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh; (b/c)
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh; (b/c)
- CT, các CPT UBND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Vụ Pháp chế-Bộ Xây dựng;
- Cục Kiểm tra VB-Bộ Tư pháp;
- Các Ban thuộc HĐND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành thuộc tỉnh;
- UBND các huyện, TX, TP;
- Các xã, phường, thị trấn (đ.nghị UBND các huyện, thị xã, thành phố sao gửi);
- Báo Đắk Lắk, Đài PTTH tỉnh;
- Website tỉnh, TT Công báo;
- VP UBND tỉnh: CVP, PCVP; Các P, TT;
- Lưu: VT, CN (CG.100).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Y Dhăm Ênuôl

 

BẢNG GIÁ

CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
(Ban hành kèm theo Quyết định số 40/2011/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2011 của UBND tỉnh Đắk Lắk)

Số TT

Loại máy và thiết bị

Số ca theo năm (ca/năm)

Định mức nhiên liệu năng lượng

Giá ca máy (đồng)

Tổng số

Trong đó tiền lương

 

Máy đào 01 gầu, bánh xích- dung tích gầu:

 

 

 

1

0,22 m3

260

32,4 lít Diezel

952,826

116,315

2

0,30 m3

260

35,1 lít Diezel

1,074,322

116,315

3

0,40 m3

260

42,66 lít Diezel

1,260,615

116,315

4

0,50 m3

260

51,3 lít Diezel

1,604,143

116,315

5

0,65 m3

260

59,4 lít Diezel

1,946,010

235,592

6

0,80 m3

260

64,8 lít Diezel

2,105,985

235,592

7

1,00 m3

260

74,52 lít Diezel

2,740,680

270,772

8

1,20 m3

260

78,3 lít Diezel

3,093,371

270,772

9

1,25 m3

260

82,62 lít Diezel

3,206,572

270,772

10

1,60 m3

260

113,22 lít Diezel

3,840,583

270,772

11

2,00 m3

260

127,5 lít Diezel

4,513,226

295,212

12

2,30 m3

260

137,7 lít Diezel

4,931,325

295,212

13

2,50 m3

300

163,71 lít Diezel

5,520,038

295,212

14

3,50 m3

300

196,35 lít Diezel

7,985,473

295,212

15

3,60 m3

300

198,9 lít Diezel

8,250,034

295,212

16

5,40 m3

300

218,28 lít Diezel

9,446,433

295,212

17

6,50 m3

300

332,01 lít Diezel

13,257,500

295,212

18

9,50 m3

300

397,8 lít Diezel

17,821,690

295,212

19

10,40 m3

300

408 lít Diezel

19,202,441

295,212

 

Máy đào 01 gầu, bánh xích, động cơ điện - dung tích gầu:

 

 

 

20

2,50 m3

300

672 kWh

3,381,302

295,212

21

4,00 m3

300

924 kWh

4,524,344

295,212

22

4,60 m3

300

1050 kWh

5,906,823

295,212

23

5,00 m3

300

1134 kWh

6,085,008

295,212

24

8,00 m3

300

2079 kWh

10,515,765

295,212

 

Máy đào 01 gầu, bánh hơi - dung tích gầu:

 

 

 

25

0,15 m3

260

29,7 lít Diezel

891,919

116,315

26

0,30 m3

260

33,48 lít Diezel

1,032,440

116,315

27

0,75 m3

260

56,7 lít Diezel

2,003,201

235,592

28

1,25 m3

260

73,44 lít Diezel

3,066,975

270,772

 

Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) dung tích gầu):

 

 

 

29

0,4 m3

260

59,4 lít Diezel

2,148,598

235,592

30

0,65 m3

260

64,8 lít Diezel

2,328,840

235,592

31

1,0 m3

260

82,6 lít Diezel

3,144,067

270,772

32

1,2 m3

260

113,2 lít Diezel

3,947,289

270,772

33

1,6 m3

260

127,5 lít Diezel

4,632,462

295,212

34

2,3 m3

260

163,7 lít Diezel

5,943,122

295,212

 

Máy xúc lật - dung tích gầu:

 

 

 

35

0,6 m3

260

29,1 lít Diezel

997,102

116,315

36

1,00 m3

260

38,76 lít Diezel

1,316,969

116,315

37

1,25 m3

260

46,5 lít Diezel

1,635,471

235,592

38

1,65 m3

260

75,24 lít Diezel

2,922,074

235,592

39

2,00 m3

260

86,64 lít Diezel

2,478,101

235,592

40

2,3 m3

260

94,65 lít Diezel

2,700,678

270,772

41

2,80 m3

260

100,8 lít Diezel

3,071,703

270,772

42

3,20 m3

260

134,4 lít Diezel

5,020,692

270,772

43

4,20 m3

260

159,6 lít Diezel

6,202,318

270,772

44

Gầu đào (thi công móng cọc, tường Barrette)

260

 

201,669

 

 

Máy xúc chuyên dùng trong hầm - dung tích gầu:

 

 

 

45

0,90 m3

260

51,84 lít Diezel

3,568,037

235,592

46

1,65 m3

260

65,25 lít Diezel

4,183,367

235,592

47

4,20 m3

260

89,04 lít Diezel

7,201,881

270,772

 

Máy cào đá, động cơ điện - năng suất:

 

 

 

48

2 m3/ph

260

132 kWh

794,628

250,405

49

3 m3/ph

260

247,5 kWh

1,222,905

250,405

50

8 m3/ph

260

673,2 kWh

2,474,478

250,405

 

Máy ủi - công suất:

 

 

 

51

45,00 CV

230

22,95 lít Diezel

889,577

116,315

52

54,00 CV

230

27,54 lít Diezel

1,003,129

116,315

53

75,00 CV

230

38,25 lít Diezel

1,324,904

116,315

54

105,00 CV

250

44,1 lít Diezel

1,739,829

235,592

55

108,00 CV

250

46,2 lít Diezel

1,788,380

235,592

56

130,00 CV

250

54,6 lít Diezel

2,129,281

235,592

57

140,00 CV

250

58,8 lít Diezel

2,298,611

235,592

58

160,00 CV

250

67,2 lít Diezel

2,580,464

235,592

59

180,00 CV

250

75,6 lít Diezel

2,670,799

235,592

60

250,00 CV

250

93,6 lít Diezel

3,273,238

255,959

61

271,00 CV

250

105,69 lít Diezel

3,530,574

255,959

62

320,00 CV

250

124,8 lít Diezel

4,471,622

280,400

 

Thùng cạp + đầu kéo bánh xích - dung tích thùng:

 

 

 

63

2,50 m3

210

37,67 lít Diezel

1,255,661

116,315

64

2,75 m3

210

38,48 lít Diezel

1,309,223

116,315

65

3,00 m3

210

40,5 lít Diezel

1,371,206

116,315

66

4,50 m3

210

58,32 lít Diezel

1,743,948

116,315

67

5,00 m3

210

58,32 lít Diezel

1,925,482

235,592

68

8,00 m3

210

71,4 lít Diezel

2,256,562

235,592

69

9,00 m3

210

76,5 lít Diezel

2,429,956

255,959

 

Máy cạp tự hành - dung tích thùng:

 

 

 

70

9,00 m3

240

132 lít Diezel

3,671,498

255,959

71

10,00 m3

240

138 lít Diezel

3,802,729

255,959

72

16,00 m3

240

153,9 lít Diezel

4,570,920

280,400

73

25,00 m3

240

182,4 lít Diezel

5,697,421

280,400

 

Máy san tự hành - công suất:

 

 

 

74

54,00 CV

210

19,44 lít Diezel

956,867

116,315

75

90,00 CV

210

32,4 lít Diezel

1,323,494

116,315

76

108,00 CV

210

38,88 lít Diezel

1,601,834

235,592

77

180,00 CV

210

54 lít Diezel

2,254,786

235,592

78

250,00 CV

210

75 lít Diezel

2,791,186

255,959

 

Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng:

 

 

 

79

50kg

150

3,06 lít xăng

169,691

101,503

80

60kg

150

3,57 lít xăng

181,552

101,503

81

70kg

150

4,08 lít xăng

192,528

101,503

82

80kg

150

4,59 lít xăng

203,303

101,503

 

Đầm bánh hơi + đầu kéo bánh xích - trọng lượng:

 

 

 

83

9,00T

230

36 lít Diezel

958,962

116,315

84

12,5T

230

38,4 lít Diezel

1,113,078

116,315

85

18,00T

230

46,2 lít Diezel

1,324,384

116,315

86

25,00T

230

54,6 lít Diezel

1,516,277

134,090

87

26,50T

230

63 lít Diezel

1,663,101

134,090

 

Đầm bánh hơi tự hành - trọng lượng:

 

 

 

88

9,00T

230

34 lít Diezel

1,126,494

134,090

89

16,00T

230

37,8 lít Diezel

1,244,679

134,090

90

17,50T

230

42 lít Diezel

1,365,042

134,090

91

25,00T

230

54,6 lít Diezel

1,618,592

134,090

 

Máy đầm rung tự hành - trọng lượng:

 

 

 

92

8,00T

230

19,2 lít Diezel

1,169,636

116,315

93

15,00T

230

38,64 lít Diezel

1,851,140

116,315

94

18,00T

230

52,8 lít Diezel

2,301,769

116,315

95

25,00T

230

67,2 lít Diezel

2,709,390

116,315

 

Đầm chân cừu + đầu kéo - trọng lượng:

 

 

 

96

5,50T

230

25,92 lít Diezel

1,106,722

116,315

97

9,0T

230

36 lít Diezel

1,261,388

116,315

 

Đầm bánh thép tự hành - trọng lượng:

 

 

 

98

8,50T

230

24 lít Diezel

778,715

101,503

99

10,00T

230

26,4 lít Diezel

878,469

116,315

100

12,20T

230

32,16 lít Diezel

971,828

116,315

101

13,00T

230

36 lít Diezel

1,066,250

116,315

102

14,50T

230

38,4 lít Diezel

1,124,396

116,315

103

15,50T

230

41,76 lít Diezel

1,257,760

116,315

 

Máy lu rung không tự hành (quả đầm 16T) - trọng lượng:

 

 

 

104

10,00T

230

40,32 lít Diezel

1,238,420

116,315

 

Ôtô vận tải thùng - trọng tải:

 

 

 

105

2,00T

220

12 lít xăng

454,464

111,131

106

2,50T

220

13 lít xăng

508,086

128,905

107

4,00T

220

20 lít xăng

664,928

118,166

108

5,00T

220

25 lít Diezel

726,820

118,166

109

6,00T

220

29 lít Diezel

838,486

136,312

110

7,00T

220

31 lít Diezel

983,537

136,312

111

10,00T

220

38 lít Diezel

1,167,943

124,832

112

12,00T

220

41 lít Diezel

1,264,526

143,347

113

12,50T

220

42 lít Diezel

1,302,785

143,347

114

15,00T

220

46,2 lít Diezel

1,434,477

143,347

115

20,00T

220

56 lít Diezel

1,627,980

150,754

 

Ôtô tự đổ - trọng tải:

 

 

 

116

2,50T

260

18,9 lít xăng

565,173

111,131

117

3,50T

260

28,35 lít xăng

776,152

118,166

118

4,00T

260

32,4 lít xăng

881,174

118,166

119

5,00T

260

40,5 lít Diezel

1,028,081

118,166

120

6,00T

260

43,2 lít Diezel

1,114,399

136,312

121

7,00T

260

45,9 lít Diezel

1,282,425

136,312

122

9,00T

260

51,3 lít Diezel

1,405,074

124,832

123

10,00T

260

56,7 lít Diezel

1,482,016

124,832

124

12,00T

260

64,8 lít Diezel

1,665,173

143,347

125

15,00T

260

72,9 lít Diezel

1,853,048

143,347

126

20,00T

300

75,6 lít Diezel

1,984,335

150,754

127

22,00T

300

76,95 lít Diezel

2,164,464

150,754

128

25,00T

300

81 lít Diezel

2,361,780

168,158

129

27,00T

300

86,4 lít Diezel

2,564,749

168,158

130

32,00T

300

91,68 lít Diezel

3,883,798

168,158

131

36,00T

300

116,4 lít Diezel

4,844,584

168,158

132

42,00T

300

130,56 lít Diezel

5,737,345

178,527

133

55,00T

300

156 lít Diezel

6,886,898

206,670

 

Ôtô đầu kéo - công suất:

 

 

 

134

150,00 CV

200

30 lít Diezel

1,023,404

143,347

135

180,00 CV

200

36 lít Diezel

1,320,115

143,347

136

200,00 CV

200

40 lít Diezel

1,421,324

150,754

137

240,00 CV

200

48 lít Diezel

1,624,089

150,754

138

255,00 CV

200

51 lít Diezel

1,717,599

168,158

139

272,00 CV

200

56 lít Diezel

1,989,843

168,158

 

Ôtô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn:

 

 

 

140

5,00 m3

220

36 lít Diezel

1,583,455

252,256

141

6,00 m3

220

43 lít Diezel

1,815,925

252,256

142

8,00 m3

220

50 lít Diezel

2,352,096

265,217

143

8,70 m3

220

52 lít Diezel

2,568,389

265,217

144

10,70 m3

220

64 lít Diezel

3,244,185

265,217

145

14,50 m3

220

70 lít Diezel

4,039,144

294,842

 

Ôtô tưới nước - dung tích:

 

 

 

146

4,00 m3

220

20,25 lít Diezel

842,918

118,166

147

5,00 m3

220

22,5 lít Diezel

929,332

136,312

148

6,00 m3

220

24 lít Diezel

1,009,403

136,312

149

7,00 m3

220

25,5 lít Diezel

1,102,271

143,347

150

9,00 m3

220

27 lít Diezel

1,201,577

143,347

151

16,00 m3

240

35,1 lít Diezel

1,533,752

143,347

 

Xe bồn hút bùn, hút mùn khoan, dung tích:

 

 

 

152

2,0 m(3 T)

220

18,9 lít Diezel

883,837

111,131

153

3,0 m(4.5 T)

220

27 lít Diezel

1,267,704

316,312

 

Xe ép rác, trọng tải:

 

 

 

154

1,2 T

280

16,1 lít Diezel

535,555

111,131

155

1,5 T

280

18 lít Diezel

578,434

111,131

156

2,0 T

280

20,8 lít Diezel

750,356

111,131

157

4,0 T

280

40,5 lít Diezel

1,023,103

118,166

158

7,0 T

280

51,3 lít Diezel

1,282,329

118,166

159

10,0 T

280

64,8 lít Diezel

1,660,005

143,347

160

Xe ép rác kín (xe hooklip)

280

64,8 lít Diezel

1,779,291

143,347

161

Xe tải thùng kín - tải trọng 1,5 tấn

280

20,8 lít Diezel

836,079

111,131

162

Xe nhặt rác

120

15,1 lít Diezel

698,085

111,131

 

Xe ôtô tải có gắn cần trục - trọng tải xe:

 

 

 

163

5,00T

240

27 lít Diezel

1,306,925

239,295

164

6,00T

240

28,8 lít Diezel

1,442,671

239,295

165

7,00T

240

30,6 lít Diezel

1,629,810

239,295

166

10,00T

230

37,8 lít Diezel

2,165,779

252,256

 

Ôtô bán tải - trọng tải:

 

 

 

 

167

1,5 T

200

18 lít xăng

820,427

111,131

 

Rơmooc - trọng tải:

 

 

 

 

168

2,00T

200

 

127,710

96,689

169

4,00T

200

 

149,128

102,984

170

7,50T

200

 

166,035

108,909

171

14,00T

200

 

205,817

108,909

172

15,00T

200

 

212,801

108,909

173

21,00T

200

 

235,023

114,463

174

40,00T

200

 

409,652

134,460

175

100,00T

200

 

623,331

134,460

176

125,00T

200

 

692,039

134,460

 

Máy kéo bánh xích - công suất:

 

 

 

177

45,00 CV

200

21,6 lít Diezel

684,215

116,315

178

54,00 CV

200

25,92 lít Diezel

794,909

116,315

179

75,00 CV

200

32,4 lít Diezel

1,028,383

116,315

180

110,00 CV

200

41,47 lít Diezel

1,261,193

116,315

181

130,00 CV

200

49,92 lít Diezel

1,454,934

116,315

 

Máy kéo bánh hơi - công suất:

 

 

 

182

28,00 CV

200

11,76 lít Diezel

507,768

116,315

183

40,00 CV

200

16,8 lít Diezel

623,957

116,315

184

50,00 CV

200

21 lít Diezel

728,432

116,315

185

60,00 CV

200

25,2 lít Diezel

835,882

116,315

186

80,00 CV

200

33,6 lít Diezel

1,037,690

116,315

187

165,00 CV

200

55,44 lít Diezel

1,607,809

116,315

188

215,00 CV

200

67,73 lít Diezel

1,928,021

134,090

 

Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm:

 

 

 

189

Tời ma nơ - 13kW

300

42,9 kWh

318,801

250,405

190

Xe goòng 3T

300

 

267,583

250,405

191

Xe goòng 5,8 m3

300

 

951,779

250,405

192

Đầu kéo 30T

300

37,44 lít Diezel

2,497,966

250,405

193

Quang lật 360T/h

300

27 kWh

420,892

250,405

 

Cần trục máy kéo - sức nâng:

 

 

 

194

5,00T

200

18 lít Diezel

818,749

134,090

195

6,00T

200

21 lít Diezel

927,596

134,090

196

7,00T

200

24 lít Diezel

1,064,429

134,090

197

8,00T

200

33 lít Diezel

1,314,647

134,090

 

Máy đặt đường ống:

 

 

 

198

Cần trục TO-12-24 - sức nâng: 15 T

150

53,1 lít Diezel

2,899,104

404,861

199

Tời kéo ống trên xe xích - sức kéo: 7,5 T

150

53,1 lít Diezel

2,375,515

521,176

 

Cần trục ôtô - sức nâng:

 

 

 

200

1,00T

220

21,38 lít Diezel

1,047,067

225,594

201

3,00T

220

24,75 lít Diezel

1,195,654

225,594

202

4,00T

220

25,88 lít Diezel

1,321,649

239,295

203

5,00T

220

30,38 lít Diezel

1,466,974

239,295

204

6,00T

220

32,63 lít Diezel

1,697,712

239,295

205

10,00T

220

37 lít Diezel

2,088,860

252,256

206

16,00T

220

43 lít Diezel

2,577,576

252,256

207

20,00T

220

44 lít Diezel

2,966,153

265,217

208

25,00T

220

50 lít Diezel

3,333,402

265,217

209

30,00T

220

54 lít Diezel

3,711,474

294,842

210

35,00T

220

60 lít Diezel

4,189,817

294,842

211

40,00T

220

64 lít Diezel

4,870,743

312,987

212

45,00T

220

66 lít Diezel

5,441,085

312,987

213

50,00T

220

70 lít Diezel

6,302,102

312,987

 

Cần trục bánh hơi - sức nâng:

 

 

 

 

214

16,00T

200

33 lít Diezel

2,037,565

235,592

215

25,00T

200

36 lít Diezel

2,388,834

270,772

216

40,00T

200

49,5 lít Diezel

3,965,085

270,772

217

63,00T

200

60,5 lít Diezel

4,685,632

270,772

218

90,00T

200

68,75 lít Diezel

7,373,073

295,212

219

100,00T

200

74,25 lít Diezel

8,762,345

411,527

220

110,00T

200

77,5 lít Diezel

10,525,434

411,527

221

130,00T

200

81 lít Diezel

12,251,120

411,527

 

Cần trục bánh xích - sức nâng:

 

 

 

 

222

5,00T

200

31,5 lít Diezel

1,082,238

235,592

223

7,00T

200

33 lít Diezel

1,135,584

235,592

224

10,00T

200

36 lít Diezel

1,395,961

235,592

225

16,00T

200

45 lít Diezel

1,942,792

235,592

226

25,00T

200

47 lít Diezel

2,605,258

270,772

227

28,00T

200

48,75 lít Diezel

2,780,918

270,772

228

40,00T

200

51,25 lít Diezel

3,373,332

270,772

229

50,00T

200

53,75 lít Diezel

3,635,501

270,772

230

63,00T

200

56,25 lít Diezel

4,389,586

295,212

231

100,00T

200

58,95 lít Diezel

6,450,786

411,527

232

110,00T

200

62,78 lít Diezel

7,256,924

411,527

233

130,00T

200

72 lít Diezel

8,397,005

411,527

234

150,00T

200

83,25 lít Diezel

9,381,110

411,527

 

Cần trục tháp - sức nâng:

 

 

 

 

235

3,00T

280

37,5 kWh

485,399

235,592

236

5,00T

280

42 kWh

644,616

235,592

237

8,00T

280

52,5 kWh

916,069

235,592

238

10,00T

280

60 kWh

1,123,698

235,592

239

12,00T

280

67,5 kWh

1,168,911

235,592

240

15,00T

280

90 kWh

1,280,238

235,592

241

20,00T

280

112,5 kWh

1,616,705

235,592

242

25,00T

280

120 kWh

2,127,229

255,959

243

30,00T

280

127,5 kWh

2,418,782

255,959

244

40,00T

280

135 kWh

2,723,175

255,959

245

50,00T

280

142,5 kWh

3,449,094

387,086

246

60,00T

280

198 kWh

4,238,818

387,086

247

Cẩu tháp MD 900

280

480 kWh

11,607,659

565,983

 

Cần cẩu nổi, kéo theo - sức nâng:

 

 

 

 

248

30T

170

81 lít Diezel

4,885,974

764,545

 

Cần cẩu nổi, tự hành - sức nâng:

 

 

 

 

249

100T

170

117,6 lít Diezel

6,747,600

1,126,782

 

Cẩu lao dầm

 

 

 

 

250

Cẩu K33-60

170

232,56 kWh

3,595,487

721,219

 

Cổng trục - sức nâng:

 

 

 

 

251

10T

170

81 kWh

1,019,549

235,592

252

25T

170

86,4 kWh

1,198,565

235,592

253

30T

170

90 kWh

1,374,674

255,959

254

60T

170

144 kWh

1,772,585

280,400

 

Cầu trục - sức nâng:

 

 

 

 

255

30T

280

48 kWh

546,684

255,959

256

40T

280

60 kWh

590,336

255,959

257

50T

280

72 kWh

639,795

255,959

258

60T

280

84 kWh

738,089

280,400

259

90T

280

108 kWh

853,642

280,400

260

110T

280

132 kWh

1,043,449

280,400

261

120T

280

144 kWh

1,148,394

280,400

262

180T

280

168 kWh

1,385,458

280,400

263

250T

280

204 kWh

1,684,399

280,400

 

Máy vận thăng - sức nâng:

 

 

 

 

264

0,3 T- H nâng 30 m

280

8,4 kWh

157,770

101,503

265

0,5 T- H nâng 50 m

280

15,75 kWh

149,918

101,503

266

0,8 T- H nâng 80 m

280

21 kWh

175,936

101,503

267

2,0 T- H nâng 100 m

280

31,5 kWh

210,143

101,503

268

3,0 T- H nâng 100 m

280

39,4 kWh

230,324

101,503

 

Máy vận thăng lồng - sức nâng:

 

 

 

 

269

3,0 T- H nâng 100 m

280

47,3 kWh

324,257

101,503

 

Cần trục thiếu nhi - sức nâng:

 

 

 

 

270

0,5T

180

3,6 kWh

112,530

101,503

 

Tời điện - sức kéo:

 

 

 

 

271

0,5T

230

3,78 kWh

110,934

101,503

272

1,0T

230

4,5 kWh

114,625

101,503

273

1,5T

230

5,58 kWh

124,594

101,503

274

2,0T

230

6,3 kWh

132,902

101,503

275

2,5T

230

9,18 kWh

144,367

101,503

276

3,0T

230

10,8 kWh

153,010

101,503

277

3,5T

230

11,3 kWh

157,448

101,503

278

4,0T

230

11,7 kWh

160,119

101,503

279

5,0T

230

13,5 kWh

169,305

101,503

 

Palăng xích - sức nâng:

 

 

 

 

280

3,0T

230

 

109,365

101,503

281

5,0T

230

 

111,465

101,503

 

Bộ kích chuyên dùng:

 

 

 

 

282

Bộ thiết bị trượt (60 kích loại 6T)

180

64,6 kWh

1,428,230

545,616

283

Bộ thiết bị lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn 50-60T

180

14,1 kWh

345,766

232,630

 

Kích nâng - sức nâng:

 

 

 

 

284

10T

180

 

121,270

116,315

285

30T

180

 

122,574

116,315

286

50T

180

 

127,007

116,315

287

100T

180

 

136,237

116,315

288

200T

180

 

146,063

116,315

289

250T

180

 

162,589

116,315

290

500T

180

 

216,680

116,315

291

Kích thông tâm YCW-150T

180

 

112,586

101,503

292

Kích thông tâm YCW-250T

180

 

152,315

101,503

293

Kích đẩy liên tục tự động ZLD-60 (60T,6c)

180

29,38 kWh

522,732

250,405

294

Kích thông tâm YCW-500T

180

 

132,832

116,315

295

Kích sợi đơn YDC-500T

180

 

134,840

116,315

296

Kích thông tâm RRH-100T

180

 

193,610

116,315

297

Kích thông tâm RRH-300T

180

 

361,970

116,315

 

Máy luồn cáp - công suất:

 

 

 

 

298

15 kW

220

27 kWh

210,535

116,315

 

Máy cắt cáp - công suất:

 

 

 

 

299

1,0 kW

200

1,8 kWh

108,834

101,503

300

10,0 kW

200

12,6 kWh

137,584

101,503

 

Trạm bơm dầu áp lực - công suất

 

 

 

 

301

40MPa (HCP - 400)

180

13,65 kWh

161,089

116,315

302

50MPa (ZB4 - 500)

180

19,5 kWh

175,723

116,315

 

Xe nâng hàng - sức nâng:

 

 

 

 

303

1,5T

240

7,92 lít Diezel

375,482

116,315

304

2,0T

240

9 lít Diezel

422,066

116,315

305

3,0T

240

10,08 lít Diezel

493,297

116,315

306

3,2T

240

11,52 lít Diezel

498,237

116,315

307

3,5T

240

14,4 lít Diezel

610,209

116,315

308

5,0T

240

16,2 lít Diezel

683,441

116,315

 

Máy nâng phục vụ thi công hầm - công suất:

 

 

 

 

309

135 CV

240

44,55 lít Diezel

1,489,661

116,315

 

Máy trộn bêtông - dung tích:

 

 

 

 

310

100,00 lít

110

6,72 kWh

141,372

101,503

311

150,00 lít

110

8,4 kWh

152,260

101,503

312

200,00 lít

110

9,6 kWh

157,958

101,503

313

250,00 lít

110

10,8 kWh

174,539

101,503

314

425,00 lít

110

24 kWh

252,979

116,315

315

500,00 lít

140

33,6 kWh

265,691

116,315

316

800,00 lít

140

60 kWh

335,961

116,315

317

1150,00 lít

140

72 kWh

388,830

116,315

318

1600,00 lít

140

96 kWh

486,883

116,315

 

Máy trộn vữa - dung tích:

 

 

 

 

319

80,00 lít

120

5,28 kWh

132,141

101,503

320

110,00 lít

120

7,68 kWh

138,734

101,503

321

150,00 lít

120

8,4 kWh

144,418

101,503

322

200,00 lít

120

9,6 kWh

150,924

101,503

323

250,00 lít

120

10,8 kWh

156,845

101,503

324

325,00 lít

120

16,8 kWh

181,278

101,503

 

Trạm trộn bêtông - năng suất:

 

 

 

 

325

16,0 m3/h

220

92,4 kWh

1,184,147

235,592

326

20,0 m3/h

220

92,4 kWh

1,324,658

235,592

327

22,0 m3/h

220

99 kWh

1,446,293

235,592

328

25,0 m3/h

220

115,5 kWh

1,531,805

235,592

329

30,0 m3/h

220

171,6 kWh

2,006,060

337,095

330

50,0 m3/h

220

198 kWh

3,038,449

337,095

331

60,0 m3/h

220

265,2 kWh

2,981,449

337,095

332

75,0 m3/h

220

417,6 kWh

3,819,895

473,777

333

125,0 m3/h

220

445,5 kWh

6,355,379

473,777

334

160,0 m3/h

220

553,1 kWh

6,801,925

575,279

 

Máy bơm vữa - năng suất:

 

 

 

 

335

2,0 m3/h

110

12 kWh

256,016

116,315

336

4,0 m3/h

110

16,8 kWh

302,403

116,315

337

6,0 m3/h

110

18,9 kWh

432,769

217,818

338

9,0 m3/h

110

33,6 kWh

499,911

217,818

339

32-50 m3/h

110

72 kWh

617,582

217,818

 

Xe bơm bêtông, tự hành - năng suất:

 

 

 

 

340

50,0 m3/h

200

52,8 lít Diezel

3,187,040

265,217

341

60,0 m3/h

200

60 lít Diezel

3,773,545

265,217

 

Máy bơm bê tông - năng suất:

 

 

 

 

342

40-60 m3/h

200

181,5 kWh

1,627,259

265,217

343

60-90 m3/h

200

245,5 kWh

2,135,560

265,217

 

Máy phun vẩy - năng suất:

 

 

 

 

344

9m3/h (AL 285)

180

54 kWh

2,403,576

473,777

345

16m3/h (AL 500)

180

429 kWh

8,245,884

607,866

346

Máy trải bê tông SP-500

180

72,6 lít Diezel

9,336,780

491,552

 

Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất:

 

 

 

 

347

0,4kW

110

1,8 kWh

110,877

101,503

348

0,6kW

110

2,7 kWh

113,771

101,503

349

0,8kW

110

3,6 kWh

116,661

101,503

350

1,0kW

110

4,5 kWh

119,373

101,503

 

Máy đầm bê tông, đầm cạnh - công suất:

 

 

 

 

351

1,0kW

110

4,5 kWh

116,675

101,503

 

Máy đầm bê tông, đầm dùi - công suất:

 

 

 

 

352

0,6kW

110

2,7 kWh

113,342

101,503

353

0,8kW

110

3,6 kWh

117,174

101,503

354

1,0kW

110

4,5 kWh

118,171

101,503

355

1,5kW

110

6,75 kWh

122,366

101,503

356

2,8kW

110

12,6 kWh

132,205

101,503

357

3,5kW

110

15,75 kWh

158,108

101,503

 

Máy sàng rửa đá, sỏi- công suất:

 

 

 

 

358

11m3/h

110

29,4 kWh

162,433

101,503

359

35m3/h

110

75,6 kWh

245,948

116,315

360

45m3/h

110

96,6 kWh

280,701

116,315

 

Máy nghiền sàng đá di động - năng suất:

 

 

 

 

361

6,0m3/h

220

63 kWh

686,518

217,818

362

20,0m3/h

220

315 kWh

614,609

217,818

363

25,0m3/h

220

357 kWh

2,387,477

319,320

364

125,0m3/h

220

630 kWh

6,602,603

319,320

 

Máy nghiền sàng đá thô - năng suất:

 

 

 

 

365

14,0m3/h

220

134,4 kWh

483,983

217,818

366

200,0m3/h

220

840 kWh

2,520,063

622,679

 

Trạm trộn bê tông asphan- năng suất:

 

 

 

 

367

25,0T/h (140 T/ca)

150

210 kWh

4,077,656

1,427,996

368

30,0T/h (156 T/ca)

150

234 kWh

4,585,651

1,427,996

369

40,0T/h (176 T/ca)

150

264 kWh

5,880,317

1,779,903

370

50,0T/h (200 T/ca)

150

300 kWh

6,454,231

1,779,903

371

60,0T/h (216 T/ca)

150

324 kWh

9,355,954

1,779,903

372

80,0T/h (256 T/ca)

150

384 kWh

9,350,372

1,779,903

 

Máy phun nhựa đường - công suất:

 

 

 

 

373

190 CV

120

57 lít Diezel

2,448,604

252,256

 

Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất:

 

 

 

 

374

65,0T/h

150

33,6 lít Diezel

1,649,915

235,592

375

100,0T/h

150

50,4 lít Diezel

2,049,282

235,592

376

130 CV đến 140 CV

150

63 lít Diezel

3,501,774

235,592

 

Máy rải cấp phối đá dăm - năng suất:

 

 

 

 

377

60 m3/h

150

30,2 lít Diezel

2,151,459

298,038

378

Máy cào bóc đường Writgen-1000C

220

92,4 lít Diezel

5,048,374

316,777

379

Thiết bị kẻ sơn vạch YHK 10A

170

 

215,916

147,145

380

Lò nấu sơn YHK 3A

170

10,54 lít Diezel

713,925

147,145

381

Thiết bị đun rót Mastic

170

3,7 lít xăng

246,281

147,145

382

Nồi nấu nhựa 500 lít

170

 

161,525

147,145

 

Máy bơm nước, động cơ điện - công suất:

 

 

 

 

383

0,46 kW (b48)

150

1,3 kWh

105,427

101,503

384

0,55kW

180

1,49 kWh

106,608

101,503

385

0,75kW

180

2,03 kWh

107,759

101,503

386

1,10kW

180

2,97 kWh

109,501

101,503

387

1,50kW

180

4,05 kWh

111,216

101,503

388

2,00kW

180

5,4 kWh

113,060

101,503

389

2,80kW

180

7,56 kWh

116,489

101,503

390

4,00kW

150

10,8 kWh

124,219

101,503

391

4,50kW

150

12,15 kWh

127,059

101,503

392

7,00kW

150

16,8 kWh

137,770

101,503

393

10,00kW

150

24 kWh

163,289

116,315

394

14,00kW

150

33,6 kWh

180,598

116,315

395

20,00kW

150

48 kWh

212,155

116,315

396

22,00kW

150

52,8 kWh

223,750

116,315

397

28,00kW

150

67,2 kWh

246,783

116,315

398

30,00kW

150

72 kWh

262,922

116,315

399

40,00kW

150

96 kWh

308,244

116,315

400

50,00kW

150

120 kWh

350,576

116,315

401

55,00kW

150

132 kWh

369,958

116,315

402

75,00kW

150

180 kWh

456,585

116,315

403

Máy bơn xói 4MC (75 kW)

150

180 kWh

488,548

116,315

404

113,00kW

150

271,2 kWh

604,856

116,315

 

Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất:

 

 

 

 

405

5,00 CV

150

2,7 lít Diezel

189,349

116,315

406

5,50 CV

150

2,97 lít Diezel

197,758

116,315

407

7,00 CV

150

3,78 lít Diezel

217,125

116,315

408

7,50 CV

150

4,05 lít Diezel

224,733

116,315

409

10,00 CV

150

5,1 lít Diezel

256,468

116,315

410

15,00 CV

150

7,65 lít Diezel

346,146

116,315

411

20,00 CV

150

10,2 lít Diezel

418,744

116,315

412

25 CV (250/50, b100)

150

11 lít Diezel

445,485

116,315

413

37,00 CV

150

17,76 lít Diezel

630,492

116,315

414

45,00 CV

150

21,6 lít Diezel

724,050

116,315

415

75,00 CV

150

36 lít Diezel

1,156,465

116,315

416

100,00 CV

150

45 lít Diezel

1,345,069

116,315

417

150,00 CV

150

63 lít Diezel

1,818,091

134,090

418

Máy bơm áp lực xói nước đầu cọc (300 CV)

150

110,9 lít Diezel

3,903,921

250,405

 

Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất:

 

 

 

 

419

3,00 CV

150

1,62 lít xăng

163,753

116,315

420

4,00 CV

150

2,16 lít xăng

178,359

116,315

421

6,00 CV

150

3,24 lít xăng

206,127

116,315

422

7,00 CV

150

3,78 lít xăng

222,883

116,315

423

8,00 CV

150

4,32 lít xăng

235,308

116,315

 

Máy bơm rửa đường ống - công suất:

 

 

 

 

424

300 CV (AH-151)

120

123,8 lít Diezel

3,413,701

366,720

425

280 CV (A-206)

120

105,2 lít Diezel

2,956,050

366,720

426

90 CV (AH-2)

120

67,6 lít xăng

1,955,373

250,405

 

Máy nén thử đường ống - công suất:

 

 

 

 

427

75 CV (AHO-201)

150

24,6 lít xăng

997,702

337,095

428

170 CV (lắp trên xe ZIL - 130)

150

49 lít xăng

2,000,884

350,796

 

Máy kiểm tra mối hàn đường ống:

 

 

 

 

429

Máy hút chân không thử đường hàn

150

32,9 lít xăng

1,113,684

366,720

430

Máy siêu âm kiểm tra mối hàn đường ống

150

5 kWh

710,181

250,405

431

Vi áp kế đo áp lực đường ống

200

 

2,830

 

 

Máy phát điện lưu động - công suất

 

 

 

 

432

2,5-3 kW

140

2,3 lít Diezel

159,473

101,503

433

5,20 kW

140

4,86 lít Diezel

231,955

101,503

434

8,00 kW

140

7,56 lít Diezel

294,064

101,503

435

10,00 kW

140

10,8 lít Diezel

381,897

101,503

436

15,00 kW

140

13,5 lít Diezel

444,957

101,503

437

20,00 kW

140

19,2 lít Diezel

557,471

101,503

438

25,00 kW

140

21,6 lít Diezel

616,139

101,503

439

30,00 kW

140

24 lít Diezel

675,655

101,503

440

38,00 kW

140

28,8 lít Diezel

788,150

101,503

441

45,00 kW

140

31,2 lít Diezel

846,319

101,503

442

50,00 kW

140

36 lít Diezel

956,368

101,503

443

60,00 kW

140

40,5 lít Diezel

1,060,117

101,503

444

75,00 kW

140

45 lít Diezel

1,189,235

116,315

445

112,00 kW

140

68,25 lít Diezel

1,750,603

116,315

446

122,00 kW

140

75,62 lít Diezel

1,912,601

116,315

 

Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất:

 

 

 

 

447

3,00 m3/h

150

0,63 lít xăng

135,188

116,315

448

11,00 m3/h

150

1,8 lít xăng

161,926

116,315

449

25,00 m3/h

150

2,88 lít xăng

192,028

116,315

450

40,00 m3/h

150

7,8 lít xăng

299,728

116,315

451

120,00 m3/h

150

14,4 lít xăng

481,891

116,315

452

200,00 m3/h

150

24 lít xăng

720,887

116,315

453

300,00 m3/h

150

33 lít xăng

955,272

116,315

454

600,00 m3/h

150

46,2 lít xăng

1,413,953

116,315

 

Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất:

 

 

 

 

455

5,50 m3/h

150

0,63 lít Diezel

134,776

116,315

456

75,00 m3/h

150

5,76 lít Diezel

260,353

116,315

457

102,00 m3/h

150

13,2 lít Diezel

424,741

116,315

458

120,00 m3/h

150

13,86 lít Diezel

460,450

116,315

459

200,00 m3/h

150

18 lít Diezel

613,433

116,315

460

240,00 m3/h

150

27,54 lít Diezel

819,248

116,315

461

300,00 m3/h

150

32,4 lít Diezel

957,822

116,315

462

360,00 m3/h

150

34,56 lít Diezel

1,016,315

116,315

463

420,00 m3/h

150

37,8 lít Diezel

1,125,433

116,315

464

540,00 m3/h

150

36,48 lít Diezel

1,131,204

116,315

465

600,00 m3/h

150

38,4 lít Diezel

1,182,989

116,315

466

660,00 m3/h

150

38,88 lít Diezel

1,239,015

116,315

467

1200,00 m3/h

150

75 lít Diezel

2,404,298

116,315

 

Máy nén khí, động cơ điện - năng suất:

 

 

 

 

468

5,00 m3/h

150

1,85 kWh

106,994

101,503

469

10,00 m3/h

150

5,41 kWh

113,339

101,503

470

22,00 m3/h

150

6,9 kWh

121,795

101,503

471

30,00 m3/h

150

10,05 kWh

128,955

101,503

472

56,00 m3/h

150

16,77 kWh

153,678

101,503

473

150,00 m3/h

150

44,28 kWh

218,210

101,503

474

216,00 m3/h

150

52,38 kWh

253,907

101,503

475

270,00 m3/h

150

80,46 kWh

313,140

101,503

476

300,00 m3/h

150

86,4 kWh

350,416

101,503

477

600,00 m3/h

150

125,28 kWh

571,515

116,315

 

Máy biến thế hàn một chiều - công suất:

 

 

 

 

478

40,00 m3/h

180

84 kWh

249,421

116,315

479

50,00 m3/h

180

105 kWh

284,054

116,315

 

Biến thế hàn xoay chiều - công suất

 

 

 

 

480

4,00kW

180

8,4 kWh

130,923

116,315

481

7,00kW

180

14,7 kWh

141,005

116,315

482

7,5kW

180

15,8 kWh

144,396

116,315

483

10,00kW

180

21 kWh

151,524

116,315

484

14,00kW

180

29,4 kWh

165,914

116,315

485

23,00kW

180

48,3 kWh

199,772

116,315

486

27,50kW

180

57,75 kWh

215,520

116,315

487

29,20kW

180

61,32 kWh

221,124

116,315

488

33,50kW

180

70,35 kWh

235,317

116,315

 

Máy hàn điện, động cơ xăng - công suất:

 

 

 

 

489

9,00CV

160

2,7 lít xăng

213,434

116,315

490

20,00CV

160

4,8 lít xăng

266,413

116,315

 

Máy hàn điện, động cơ diezel - công suất:

 

 

 

 

491

4,00 CV

160

1,44 lít Diezel

172,206

116,315

492

10,20 CV

160

3,06 lít Diezel

228,517

116,315

493

27,50 CV

160

7,43 lít Diezel

344,784

116,315

 

Máy hàn hơi - công suất:

 

 

 

 

494

1000 l/h

100

 

126,643

116,315

495

2000 l/h

100

 

131,906

116,315

496

Máy hàn cắt dưới nước

60

 

749,519

268,179

 

Máy phun sơn (chưa tính khí nén) - năng suất:

 

 

 

 

497

400,00 m2/h

120

 

119,561

101,503

498

Máy phun cát (chưa tính khí nén)

180

 

126,558

101,503

 

Máy khoan đứng - công suất:

 

 

 

 

499

2,5kW

200

5,3 kWh

145,632

101,503

500

4,5kW

200

9,45 kWh

163,200

101,503

 

Máy khoan sắt cầm tay, đường kính khoan:

 

 

 

 

501

13mm

120

1,05 kWh

112,562

101,503

 

Máy cắt sắt cầm tay - công suất:

 

 

 

 

502

1,0kW

80

2,1 kWh

122,009

101,503

503

1,7kW

120

3,2 kWh

123,398

101,503

 

Máy khoan bê tông cầm tay - công suất:

 

 

 

 

504

0,62kW

120

0,93 kWh

113,644

101,503

505

0,75kW

120

1,13 kWh

113,778

101,503

506

0,85kW

120

1,28 kWh

115,050

101,503

507

1,05kW

120

1,58 kWh

118,322

101,503

508

1,50kW

120

2,25 kWh

126,041

101,503

 

Máy cắt gạch đá - công suất:

 

 

 

 

509

1,70kW

80

3,06 kWh

121,883

101,503

 

Máy cắt bê tông - công suất:

 

 

 

 

510

1,50kW

100

2,7 kWh

123,430

101,503

511

7,5kW

100

10,8 kWh

156,945

101,503

512

12 CV (MCD 218)

100

7,92 lít xăng

367,311

116,315

 

Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén:

 

 

513

1,5 m3/ph

110

 

132,895

116,315

514

3,0 m3/ph

110

 

135,198

116,315

 

Máy uốn ống - công suất:

 

 

 

 

515

2,8kW

220

5,04 kWh

130,606

101,503

 

Máy cắt ống - công suất:

 

 

 

 

516

5,0kW

220

9 kWh

135,394

101,503

 

Máy cắt tôn - công suất:

 

 

 

 

517

5,00kW

220

9,9 kWh

127,663

101,503

518

15,00kW

220

27 kWh

252,383

101,503

519

Máy cắt thép Plaxma

220

12,6 kWh

179,965

101,503

 

Máy lốc tôn - công suất:

 

 

 

 

520

5,00kW

220

9,9 kWh

154,859

101,503

 

Máy cắt đột - công suất:

 

 

 

 

521

2,80kW

220

5,04 kWh

140,890

101,503

 

Máy cắt uốn cốt thép - công suất

 

 

 

 

522

5,00kW

220

9 kWh

126,996

101,503

 

Máy cưa kim loại - công suất:

 

 

 

 

523

1,70kW

220

3,57 kWh

123,929

101,503

524

2,7kW

220

5,7 kWh

130,203

101,503

 

Máy tiện - công suất:

 

 

 

 

525

4,50kW

220

9,45 kWh

145,297

101,503

526

10,0kW

220

18,9 kWh

213,381

101,503

 

Máy bào thép - công suất

 

 

 

 

527

7,5kW

220

15,8 kWh

178,911

101,503

 

Máy phay - công suất

 

 

 

 

528

7,0kW

220

14,7 kWh

190,494

101,503

 

Máy ghép mí - công suất:

 

 

 

 

529

1,1kW

200

2,3 kWh

109,811

101,503

 

Máy mài - công suất:

 

 

 

 

530

1,00kW

200

1,8 kWh

107,046

101,503

531

2,70kW

220

4,05 kWh

116,012

101,503

 

Máy nối ống nhựa:

 

 

 

 

532

Máy hàn nhiệt

180

5,6 kWh

354,306

116,315

 

Máy cưa gỗ cầm tay - công suất:

 

 

 

 

533

1,3kW

160

2,73 kWh

119,055

101,503

 

Máy cắt cỏ cầm tay - công suất:

 

 

 

 

534

0,8kW

160

2,16 kWh

127,483

116,315

 

Máy khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan:

 

 

 

 

535

Ø <= 42 mm (động cơ điện - 1,2kW)

180

4,68 kWh

121,629

101,503

536

Ø <= 42 mm (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)

180

 

129,088

101,503

537

Ø <= 42 mm (khoan SIG - chưa tính khí nén)

180

 

255,092

101,503

538

Búa trèn (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)

180

 

134,368

128,407

 

Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan:

 

539

Ø75-95mm

240

 

759,206

217,818

540

Ø105-110mm

240

 

894,396

217,818

 

Máy khoan xoay đập tự hành, động cơ điện - đường kính khoan:

 

 

541

Ø105mm (56kW)

250

184,8 kWh

1,592,093

217,818

 

Máy khoan đập cáp - đường kính khoan:

 

 

 

542

Ø 200-260mm (20kW)

250

54 kWh

683,163

319,320

 

Máy khoan xoay đập tự hành, động cơ điện - đường kính khoan:

 

 

543

Ø 160-200 mm (90kW)

250

243 kWh

1,822,891

217,818

 

Máy khoan đập xoay tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan:

 

 

544

Ø 51-76 mm (310 CV)

250

167,4 lít Diezel

6,035,079

295,212

545

Ø 76-89 mm (145 CV)

250

82,65 lít Diezel

5,271,523

295,212

546

Ø 89-102 mm (220 CV)

250

121,44 lít Diezel

6,993,051

295,212

547

Ø 102-115 mm (300 CV)

250

162 lít Diezel

8,094,000

295,212

548

Ø 115-127 mm (144 CV)

250

82,08 lít Diezel

6,550,693

295,212

549

Ø 127-152 mm (335 CV)

250

180,9 lít Diezel

9,084,705

295,212

 

Máy khoan xoay cầu, động cơ điện - đường kính khoan:

 

 

550

Ø 243-269mm (322kW)

250

1042,2 kWh

7,839,441

295,212

 

Máy khoan xoay cầu, động cơ diezel - đường kính khoan:

 

 

551

Ø 152-228 mm (450 CV)

250

202,5 lít Diezel

11,958,731

295,212

 

Máy khoan hầm tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan:

 

 

552

Ø 45 (2 cần - 147 CV)

250

83,79 lít Diezel

9,927,556

590,424

553

Ø 45 (3 cần - 255 CV)

250

137,7 lít Diezel

14,518,264

590,424

 

Máy khoan néo - độ sâu khoan:

 

 

 

 

554

H<=3,5m (80 CV)

250

38,4 lít Diezel

9,806,765

590,424

 

Máy khoan ngược (toàn tiết diện) đường kính khoan:

 

 

555

Ø 2,4m (250kW)

200

675 kWh

33,509,758

590,424

 

Tổ hợp giàn khoan leo, công suất:

 

 

 

 

556

9,0kW

200

16,2 kWh

2,175,846

116,315

 

Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan đập cáp - công suất

 

 

557

40,0kW

220

144 kWh

1,097,180

319,320

 

Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan xoay - công suất

 

 

558

54,00 CV

220

19,44 lít Diezel

1,751,778

319,320

559

300,00 CV

220

97,2 lít Diezel

8,039,812

473,777

 

Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm:

 

 

 

560

Máy khoan ngầm có định hướng

240

201 kWh

4,743,322

295,212

561

Hệ thống STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng khi qua sông nước)

120

1,6 kWh

2,853,879

270,772

 

Máy khoan đặt đường ống ngầm:

 

 

 

 

562

Bộ thiết bị khoan đặt đường ống ngầm đường kính ống ngầm <= 600mm

120

107,1 lít Diezel + 19,7 lít xăng

10,323,116

1,915,806

563

Máy khoan ngang UĐB - 4

120

32,9 lít xăng

3,932,380

1,024,948

 

Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái taluy:

 

 

 

564

Máy khoan YG60

220

28,4 lít Diezel

1,678,204

319,320

 

Búa Diezel, tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa:

 

 

565

0,6T

220

45 lít Diezel

1,981,651

338,946

566

1,2T

220

56,4 lít Diezel

2,430,054

338,946

567

1,8T

220

58,5 lít Diezel

2,600,561

359,313

568

3,5T

220

61,5 lít Diezel

3,683,417

447,855

569

4,5T

220

64,5 lít Diezel

4,095,911

465,630

 

Búa diezel chạy trên đường ray- trọng lượng đầu búa:

 

 

570

1,2T

220

24 lít Diezel + 14,12 kWh

1,371,615

338,946

571

1,8T

220

30 lít Diezel + 14,12 kWh

1,741,204

338,946

572

2,2T

220

33 lít Diezel + 14,12 kWh

1,891,249

338,946

573

2,5T

220

36 lít Diezel + 25,42 kWh

2,140,860

447,855

574

3,5T

220

48 lít Diezel + 25,42 kWh

2,503,706

447,855

575

4,5T

220

63 lít Diezel + 33,75 kWh

3,083,715

465,630

576

5,5T

220

78 lít Diezel + 33,75 kWh

2,507,806

465,630

 

Búa rung cọc cát, tự hành, bánh xích - công suất:

 

 

 

577

60,0kW

220

39,6 lít Diezel

2,185,010

390,049

 

Búa rung - công suất

 

 

 

 

578

40,0kW

200

108 kWh

462,889

217,818

579

50,0kW

200

135 kWh

520,650

217,818

580

170,0kW

200

357 kWh

951,023

217,818

 

Búa cọc đóng nổi (cả Xà lan và máy phụ trợ) - trọng lượng búa:

 

 

581

<= 1,8 T

200

41,5 lít Diezel

4,792,510

764,545

582

<= 2,5 T

200

46,7 lít Diezel

5,012,730

764,545

583

<= 3,5 T

200

51,87 lít Diezel

5,178,786

764,545

 

Tàu đóng cọc C96- Búa thủy lực, trọng lượng đầu búa:

 

 

584

7,5T

200

162 lít Diezel

13,399,512

1,126,782

 

Máy ép cọc trước - lực ép:

 

 

 

 

585

60T

180

37,5 kWh

469,214

217,818

586

100T

180

52,5 kWh

560,957

217,818

587

150T

180

75 kWh

625,110

217,818

588

200T

180

84 kWh

672,810

217,818

589

Máy ép cọc sau:

180

36 kWh

369,130

217,818

 

Máy ép thủy lực (KGK-130C4) - lực ép:

 

 

 

590

130T

200

137,7 kWh

996,963

217,818

591

Máy cắm bấc thấm

180

47,85 lít Diezel

2,235,692

235,592

 

Máy khoan cọc nhồi:

 

 

 

 

592

Búa khoan VRM 1500/800HD

280

51,6 lít Diezel

8,037,035

473,777

593

Bộ thiết bị khoan nhồi TRC-15

280

330 kWh

13,550,086

762,323

594

Máy khoan cọc nhồi GPS 15

220

594 kWh

3,332,392

473,777

595

Máy khoan cọc nhồi ED

220

51,6 lít Diezel

6,784,852

473,777

596

Máy khoan cọc nhồi QJ 250

280

675 kWh

12,309,495

473,777

597

Máy khoan cọc nhồi VRM 2000

280

60 lít Diezel

4,460,050

473,777

598

Máy khoan có momen xoay > 200kNm

220

59,3 lít Diezel

12,124,741

473,777

 

Máy trộn dung dịch khoan - dung tích:

 

 

 

599

<= 750 lít

280

12,6 kWh

136,932

101,503

600

1000 lít

280

18 kWh

264,147

116,315

 

Máy sàng lọc Bentonit BE100 - năng suất:

 

 

 

601

100m3/h

280

21,12 kWh

393,674

116,315

 

Xà lan công trình - trọng tải:

 

 

 

 

602

100T

260

 

586,566

223,742

603

200T

260

 

757,209

223,742

604

250T

260

 

890,550

223,742

605

300T

260

 

1,025,127

223,742

606

400T

260

 

1,102,749

223,742

607

600T

260

 

1,257,868

223,742

608

800T

260

 

1,672,755

223,742

609

1000T

260

 

1,928,464

223,742

 

Phà chuyên dùng, trọng tải:

 

 

 

 

610

250T

210

 

1,880,002

806,760

 

Phao thép, trọng tải:

 

 

 

 

611

10T

210

 

59,383

 

612

15T

210

 

78,412

 

613

60T

210

 

122,260

 

614

200T

210

 

213,091

 

615

250T

210

 

223,775

 

 

Canô - công suất:

 

 

 

 

616

15 CV

200

3,15 lít Diezel

351,980

208,151

617

23 CV

200

4,83 lít Diezel

394,117

208,151

618

30 CV

200

6,3 lít Diezel

429,269

208,151

619

55 CV

200

9,9 lít Diezel

641,044

320,022

620

75 CV

200

13,5 lít Diezel

752,978

320,022

621

90 CV

200

16,2 lít Diezel

855,665

320,022

622

120 CV

200

18 lít Diezel

938,507

320,022

623

150 CV

200

22,5 lít Diezel

1,253,842

518,175

 

Tàu công tác sông - công suất:

 

 

 

 

624

12 CV

200

19,2 lít Diezel

783,925

338,168

625

25 CV

200

39,5 lít Diezel

1,833,811

518,175

626

33 CV

200

50,6 lít Diezel

2,217,423

518,175

627

50 CV

200

67,5 lít Diezel

2,630,858

518,175

628

90 CV

200

110 lít Diezel

3,751,736

647,451

629

150 CV

200

166,1 lít Diezel

5,789,109

1,071,939

630

190 CV

200

216,8 lít Diezel

7,830,705

1,071,939

 

Xuồng cao tốc - công suất:

 

 

 

 

631

25 CV

150

105 lít xăng

2,677,909

338,168

632

50 CV

150

148 lít xăng

3,602,171

338,168

633

120 CV

150

350 lít xăng

8,014,332

338,168

634

225 CV

150

630 lít xăng

14,235,810

338,168

635

Thiết bị lặn

120

 

573,084

326,318

 

Xuồng vớt rác- công suất:

 

 

 

 

636

4 CV

280

2,7 lít xăng

284,635

217,818

637

24 CV

280

   11,4 lít xăng

550,891

235,592

 

Lò đốt rác y tế bằng Gaz (chưa tính Gaz) - công suất:

 

 

638

7 Tấn/ngày

280

 

7,977,564

483,034

 

Tàu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,…) - công suất:

 

 

639

75 CV

200

68,25 Diezel

2,470,312

792,318

640

150 CV

200

94,5 Diezel

3,672,134

1,080,085

641

360 CV

200

201,6 Diezel

6,160,746

1,080,085

642

600 CV

200

315 Diezel

9,344,401

1,527,162

643

1200 CV (tàu kéo biển)

200

714 Diezel

25,227,664

1,527,162

 

Xe nâng - chiều cao nâng:

 

 

 

 

644

12 m

260

25,2 Diezel

979,692

252,256

645

18 m

260

29,4 Diezel

1,171,767

252,256

646

24 m

260

32,55 Diezel

1,394,817

252,256

 

Xe thang - chiều dài thang

 

 

 

 

647

9 m

260

25,2 Diezel

1,129,951

252,256

648

12 m

260

29,4 Diezel

1,390,837

252,256

649

18 m

260

32,55 Diezel

1,631,287

252,256

650

24 m

260

32,55 Diezel

1,841,776

252,256

 

Bộ phao thả kè - Loại trọng tải, cự ly:

 

 

 

651

95 T, L <= 30m

160

 

132,822

 

652

137 T, 30 < L <= 70m

160

 

191,709

 

653

190 T, L > 70m

160

 

265,317

 

 

Tàu cuốc sông - công suất:

 

 

 

 

654

495 CV

260

519,75 lít Diezel

20,990,016

2,452,752

 

Tàu cuốc biển - công suất:

 

 

 

 

655

2085 CV

260

1751,4 lít Diezel

61,834,471

2,452,752

 

Tàu hút bùn - công suất:

 

 

 

 

656

150 CV

260

157,5 lít Diezel

5,723,621

1,305,641

657

300 CV

260

304,5 lít Diezel

9,410,725

1,478,613

658

585 CV

260

573,3 lít Diezel

19,552,197

2,000,492

659

900 CV

260

756 lít Diezel

24,064,621

2,000,492

660

1200 CV

260

1008 lít Diezel

36,169,299

2,455,715

661

4170 CV

260

3210,9 lít Diezel

129,766,681

3,071,319

 

Tàu hút bụng tự hành - công suất:

 

 

 

 

662

1390 CV

260

1445,6 lít Diezel

40,411,791

2,189,757

663

5945 CV

260

5231,6 lít Diezel

157,836,029

2,189,757

 

Tàu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170 CV - dung tích gầu:

 

 

664

17,00 m3

260

2662,8 lít Diezel

88,269,004

2,619,059

 

Xáng cạp - dung tích gầu:

 

 

 

 

665

0,65 m3

220

45,9 lít Diezel

2,296,956

453,410

666

1,00 m3

220

62,1 lít Diezel

2,780,649

473,777

667

1,25 m3

220

70,2 lít Diezel

3,041,891

473,777

 

Máy quạt gió - công suất:

 

 

 

 

668

2,5 kW

150

16 kWh

126,520

101,503

669

4,5 kW (CBM-5)

150

28,8 kWh

148,623

101,503

 

Máy - thiết bị khoan và thăm dò khảo sát:

 

 

 

670

Bộ khoan tay

180

 

44,807

 

671

Bộ máy khoan cby-150-zub

250

16,4 lít Diezel

967,238

 

672

Bộ nén ngang GA

180

4,5 lít Diezel

526,978

 

673

Búa căn MO - 10 (chưa tính khí nén)

180

 

7,676

 

674

Búa khoan tay P30 (2,02 kW)

180

5,2 kWh

19,524

 

675

Thùng trục 0,5 m3

150

 

6,347

 

676

Máy khoan F-60L

250

27,8 lít Diezel

1,505,232

 

677

Máy xuyên động RA-50

180

 

52,587

 

678

Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP

180

 

1,066,506

 

679

Máy xuyên tĩnh Gouda

180

19,8 lít Diezel

842,571

 

680

Thiết bị đo ngẫu lực

180

 

297,687

 

681

Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT

180

 

9,964

 

682

Biến thế thắp sáng

150

 

6,670

 

 

Máy nén khí hút nước thí nghiệm, thổi rửa lỗ khoan:

 

 

683

Máy nén khí DK 9

150

45,6 lít Diezel

2,057,739

 

684

Máy nén khí 660 m3/h

150

48,6 lít Diezel

2,120,392

 

685

Máy nén khí 1260 m3/h

150

89,3 lít Diezel

2,891,423

 

 

Máy thăm dò địa vật lý:

 

 

 

 

686

Máy UJ-18

150

 

32,859

 

687

Máy MF-2-100

150

 

40,682

 

 

Máy, thiết bị trắc đạc:

 

 

 

 

688

Theo 020

180

 

16,013

 

689

Theo 010

180

 

36,775

 

690

Đitomát

180

 

60,152

 

691

Ni 030

180

 

8,266

 

692

Ni 004

180

 

12,281

 

693

Dalta 020

180

 

22,363

 

694

Bộ đo mia bala

180

 

1,993

 

695

Máy thủy bình NA 720

180

 

13,561

 

696

Máy toàn đạc điện tử

180

 

146,137

 

697

Bộ thiết bị khống chế mặt bằng GPS (3 máy)

180

 

539,711

 

698

Xe chuyên dùng (Pajero)

180

34 lít Diezel

926,623

143,347

 

Máy, thiết bị quang học:

 

 

 

 

699

Ống nhòm

180

 

984

 

700

Kính hiển vi

200

 

6,576

 

701

Kính hiển vi điện tử quét

200

 

2,986,513

 

702

Máy ảnh

150

 

6,200

 

 

Máy, thiết bị kiểm tra nền, mặt đường bộ:

 

 

 

 

703

Cần Belkenman

180

 

17,910

 

704

Thiết bị đếm phóng xạ

180

 

118,775

 

705

TRL Profile Beam

180

 

326,373

 

706

Máy FWD

180

 

1,646,627

 

707

Thiết bị đo phản ứng Romdas

180

 

80,080

 

 

Thiết bị kiểm tra chất lượng cọc khoan nhồi:

 

 

 

708

Bộ thiết bị PIT (đo biến dạng nhỏ)

180

1,1 kWh

292,065

 

709

Bộ thiết bị đo PDA (đo biến dạng lớn)

180

1,6 kWh

1,099,701

 

710

Bộ thiết bị siêu âm

180

1,1 kWh

474,933

 

 

Máy, thiết bị thăm dò địa chấn:

 

 

 

 

711

Loại 1 mạch (ES-125)

150

 

97,803

 

712

Loại 12 mạch (Triosx-12)

150

 

289,322

 

713

Loại 24 mạch (Triosx-24)

150

 

340,101

 

 

Máy, thiết bị đo lường, thí nghiệm:

 

 

 

 

714

Cân điện tử

200

 

6,028

 

715

Cân phân tích

200

 

9,316

 

716

Cân bàn

200

 

3,507

 

717

Cân thủy tinh

200

 

4,165

 

718

Lò nung

200

12,2 kWh

26,438

 

719

Tủ sấy

200

8,2 kWh

20,207

 

720

Tủ hút độc

200

2,4 kWh

12,911

 

721

Tủ lạnh

200

2,4 kWh

7,991

 

722

Máy hút chân không

200

0,8 kWh

4,089

 

723

Máy hút ẩm OASIS-America

200

 

9,900

 

724

Bếp điện

150

2,9 kWh

5,398

 

725

Bếp cát

150

2,9 kWh

6,143

 

726

Máy chưng cất nước

200

2,9 kWh

9,604

 

727

Máy trộn đất

200

4,1 kWh

9,995

 

728

Máy trộn xi măng, dung tích 5 lít

200

 

15,948

 

729

Máy trộn dung dịch lỏng (máy đo độ rung vữa)

200

 

13,568

 

730

Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung)

200

4,1 kWh

10,228

 

731

Máy cắt đất

200

 

2,092

 

732

Máy cắt mẫu lớn (30x30) cm

200

3,8 kWh

17,999

 

733

Máy cắt ứng biến

200

 

122,999

 

734

Máy nén 3 trục

200

4,5 kWh

573,134

 

735

Máy ép litvinốp

200

1,9 kWh

16,265

 

736

Kích tháo mẫu

200

 

5,814

 

737

Máy ép mẫu đá, bê tông

200

7,2 kWh

134,010

 

738

Máy cắt mẫu vật liệu (bê tông, gạch, đá)

200

6,5 kWh

65,881

 

739

Máy khoan mẫu đá

200

4,8 kWh

59,406

 

740

Máy mài thử độ mài mòn

200

7,2 kWh

17,254

 

741

Máy nén một trục

200

0,8 kWh

14,924

 

742

Máy nén Marshall

200

 

198,587

 

743

Máy CBR

200

4,1 kWh

65,140

 

744

Máy thí nghiệm thủy lực quay tay

200

 

6,665

 

745

Máy nén 4 t quay tay

200

 

6,189

 

746

Máy nén thủy lực 10 tấn

200

 

17,138

 

747

Máy nén thủy lực 50 tấn

200

 

28,444

 

748

Máy nén thủy lực 125 tấn

200

 

38,084

 

749

Máy kéo nén thủy lực 100T

200

 

41,655

 

750

Máy kéo nén uốn thủy lực 25 tấn

200

 

23,089

 

751

Máy kéo nén uốn thủy lực 100T

200

 

181,032

 

752

Máy gia tải - 20T

200

 

29,753

 

753

Máy caragrang (làm thí nghiệm chảy)

200

 

4,999

 

754

Máy xác định hệ số thấm

200

 

65,817

 

755

Máy đo PH

200

 

7,379

 

756

Máy đo âm thanh

200

 

7,848

 

757

Máy đo chiều dày màng sơn

200

 

82,044

 

758

Máy đo điện thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê tông

200

 

70,356

 

759

Máy đo vết nứt

200

 

12,972

 

760

Máy đo tốc độ ăn mòn cốt thép trong bê tông

200

 

100,524

 

761

Máy đo độ thấm của Icon Clo

200

 

144,034

 

762

Dụng cụ đo độ cháy của than

200

 

9,640

 

763

Máy đo gia tốc

200

 

74,895

 

764

Máy ghi nhiệt ổn định

200

 

13,448

 

765

Máy đo chuyển vị

200

 

46,299

 

766

Máy xác định mô đun

200

 

24,412

 

767

Máy so màu ngọn lửa

200

 

32,549

 

768

Máy so màu quang điện

200

 

81,704

 

769

Máy đo độ dãn dài Bitum

200

 

47,661

 

770

Máy chiết nhựa (Xốc lét)

200

 

7,022

 

771

Bộ thí nghiệm độ co ngót, trương nở

200

 

11,663

 

772

Thiết bị thử tỷ diện

200

 

12,615

 

773

Bàn dằn

200

 

21,422

 

774

Bàn rung

200

 

7,736

 

775

Máy khuấy bằng từ

200

 

12,139

 

776

Máy khuấy cầm tay NAG-2

200

 

7,260

 

777

Máy nghiền bi sứ LE1

200

 

6,665

 

778

Máy phân tích hạt LAZER

200

 

62,980

 

779

Máy phân tích vi nhiệt

200

 

51,065

 

780

Tenxômét

200

 

6,308

 

781

Máy đo độ giãn nở bê tông

200

 

63,548

 

782

Máy đo hệ số dẫn nhiệt

200

 

5,951

 

783

Máy nhiễu xạ Rơn ghen (phân tích thành phần hóa lý của vật liệu)

200

 

1,686,370

 

784

Cần ép mẫu thử gạch chịu lửa

120

 

3,727

 

785

Côn thử độ sụt

120

 

2,330

 

786

Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt)

120

 

3,727

 

787

Dụng cụ xác định giới hạn bền liên kết

120

 

2,330

 

788

Chén bạch kim

200

 

17,962

 

789

Kẹp niken

200

 

6,686

 

790

Máy siêu âm đo chiều dày kim loại

200

 

33,014

 

791

Máy dò vị trí cốt thép

200

 

51,065

 

792

Máy siêu âm kiểm tra chất lượng mối hàn

200

 

115,172

 

793

Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện BT, BTCT tại hiện trường

200

 

48,909

 

794

Súng bi

200

 

6,903

 

 

Máy tính chuyên dùng:

 

 

 

 

795

Máy scanner (khổ Ao)

150

1,8 kWh

175,366

 

796

Máy vẽ plotter

220

1,8 kWh

100,972

 

797

Máy vi tính

220

1,6 kWh

13,222

 

798

Máy tính xách tay

220

0,8 kWh

21,733

 

 

Máy thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp

 

 

799

Bộ tạo nguồn 3 fa

220

 

453,778

 

800

Bộ nguồn AC-DC

220

 

44,631

 

801

Công tơ mẫu xách tay

220

 

188,042

 

802

Hộp bộ đo tgd Delta

220

 

893,635

 

803

Hợp bộ đo lường

220

 

844,807

 

804

Hợp bộ phân tích hàm lượng khí

220

 

1,445,375

 

805

Hợp bộ thí nghiệm cao áp

220

 

453,164

 

806

Hợp bộ thí nghiệm rơ le

220

 

853,508

 

807

Máy điều chỉnh điện áp 1 pha

220

 

17,709

 

808

Máy đo độ Axit

220

 

162,963

 

809

Máy đo độ chớp cháy kín

220

 

156,207

 

810

Máy đo độ nhớt

220

 

134,199

 

811

Máy đo điện áp xuyên thủng

220

 

32,654

 

812

Máy đo điện trở một chiều

220

 

160,404

 

813

Máy đo điện trở tiếp địa

220

 

54,560

 

814

Máy đo điện trở tiếp xúc

220

 

93,663

 

815

Cầu đo tang dầu cách điện

220

 

326,131

 

816

Máy đo tỷ trọng

220

 

65,615

 

817

Máy đo vạn năng

220

 

135,018

 

818

Máy chụp sóng

220

 

465,447

 

819

Máy kiểm tra độ ổn định ô xy hóa dầu

220

 

334,013

 

820

Máy phát tần số

220

 

118,947

 

821

Máy phân tích độ ẩm khí SF6

220

 

164,498

 

822

Máy tính xách tay

220

 

42,276

 

823

Máy đo vi lượng ẩm

220

 

148,837

 

824

Mê gôm mét

220

 

45,040

 

825

Thiết bị kiểm tra áp lực

220

 

77,080

 

826

Thiết bị tạo dòng điện

220

 

446,203

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 40/2011/QĐ-UBND công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành

Số hiệu: 40/2011/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
Người ký: Y Dhăm Ênuôl
Ngày ban hành: 19/12/2011
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [1]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [7]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 40/2011/QĐ-UBND công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [11]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [2]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…