ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 36/2023/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 07 tháng 11 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị ngày 17 tháng 6 năm 2009; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 21 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 17 tháng 11 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 06 tháng 8 năm 2014 của Chính phủ về thoát nước và xử lý nước thải;
Căn cứ Thông tư số 04/2015/TT-BXD ngày 03 tháng 4 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 06 tháng 8 năm 2014 của Chính phủ về thoát nước và xử lý nước thải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 95/TTr-SXD ngày 30 tháng 10 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Sửa đổi một số nội dung của Quy định đấu nối và hỗ trợ đấu nối vào hệ thống thoát nước thải trên địa bàn thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk như sau:
a) Sửa đổi khoản 1 Điều 9 như sau:
“1. Thời gian thực hiện kế hoạch hỗ trợ đấu nối hộ thoát nước cho toàn dự án Mở rộng hệ thống thoát nước mưa, nước thải và đấu nối hộ gia đình trên địa bàn thành phố Buôn Ma Thuột đến ngày 31 tháng 12 năm 2023.”
b) Sửa đổi các Biểu mẫu 01-2018, 02-2018, 03-2018 thành các Biểu mẫu 01-2018, 02-2018, 03-2018 tại Phụ lục các biểu mẫu ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Thay thế cụm từ “Công ty TNHH Một thành viên Đô thị và Môi trường Đắk Lắk” thành “Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh Đắk Lắk” tại Điều 3 Quyết định số 12/2018/QĐ-UBND và Điều 1 Quy định đấu nối và hỗ trợ đấu nối vào hệ thống thoát nước thải trên địa bàn thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 17 tháng 11 năm 2023./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CÁC BIỂU MẪU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2023/QĐ-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2023 của
UBND tỉnh Đắk Lắk)
1. Mẫu 01-2018: Phiếu đăng ký đấu nối hệ thống thoát nước thải thành phố Buôn Ma Thuột.
2. Mẫu 02-2018: Biên bản nghiệm thu thi công đấu nối.
3. Mẫu 03-2018: Thỏa thuận đấu nối thoát nước thải.
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
PHIẾU ĐĂNG KÝ ĐẤU NỐI HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC THẢI THÀNH PHỐ BUÔN MA THUỘT
Kính gửi: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng Công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh Đắk Lắk
Họ và tên:…………………………..………………Sinh năm:………………..
Số CMND/CCCD:……………Cấp ngày:..…/…../...…...Nơi cấp:…..…...……
Số điện thoại liên hệ:…………………………………… …………………..........
Địa chỉ đăng ký đấu nối vào hệ thống thoát nước thải:
Số nhà:…….…..Đường:…… …… …; Khối:……..Phường:…………………….;
Hiện trạng sử dụng (tại thời điểm đăng ký):…………………………………… (nhà ở, cho thuê ở, văn phòng, cửa hàng, nhà hàng ăn uống, khách sạn, kinh doanh, dịch vụ sửa chữa, sản xuất…)
Đối tượng chính sách □ :………….….………………………………………
Đối tượng hộ nghèo □ :………………………..……………………………
Mô tả thêm hiện trạng địa điểm đấu nối (nếu có):……………....................... ………………………………………………………………………………………
Tôi xin đăng ký đấu nối vào hệ thống thoát nước thải của Thành phố với phương thức sau:
- Trực tiếp thi công □
- Thuê nhà thầu thi công □
Tôi xin cam kết:
- Tạo điều kiện để dự án và đơn vị thi công hoàn thành công việc.
- Thực hiện đầy đủ các quy trình, quy phạm kỹ thuật trong công tác đấu nối thoát nước thải.
- Chi trả kinh phí đấu nối và hoàn thành các thủ tục theo đúng quy định.
- Chấp hành mọi quy định về thoát nước thải của cơ quan chức năng và quy định Nhà nước về quản lý và đấu nối nước thải.
Ý kiến của cán bộ khảo sát ………………………………. |
Buôn Ma Thuột,
ngày ….. tháng ….. năm 20... |
Đính kèm:
- Giấy chứng nhận chứng nhận đối tượng chính sách hoặc đối tượng hộ nghèo (Bản sao).
- Bản mô tả sơ đồ mặt bằng hệ thống thoát nước thải theo địa chỉ của Phiếu đăng ký này. (01 Phiếu đăng ký đấu nối chỉ sử dụng cho 01 địa chỉ đăng ký đấu nối).
UBND TỈNH ĐẮK LẮK |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BIÊN BẢN NGHIỆM THU THI CÔNG ĐẤU NỐI
Hộ thoát nước: ………………………………………………….……………….............
Địa chỉ: …………………………………………………….……………….....................
Mã số khách hàng: |
|
|
|
|
|
|
Số hợp đồng: …………………………………………………….………………............
1. Thành phần tham gia nghiệm thu:
a) Đơn vị thoát nước:
- Ông/bà:...................... ............................... Chức vụ: ................................................ ;
- Ông/bà: ..................................................... Chức vụ: ....................... ........................ ;
- Ông/bà:...................... ............................... Chức vụ: ............................................... .
b) Hộ thoát nước:
- Tên người đại diện: ……………………
- Chức vụ/(Quan hệ chủ sở hữu):...................................... Điện thoại:........................
2. Thời gian tiến hành nghiệm thu:
Bắt đầu: .....giờ.......phút, ngày .... tháng ... năm.....
Kết thúc:.....giờ.......phút, ngày .... tháng ... năm.....
Địa chỉ đấu nối:………………………………………………
3. Khối lượng công việc thực hiện nghiệm thu:
Stt |
Tên công việc |
Đơn vị |
Khối lượng |
Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
4. Đánh giá công tác thi công đấu nối:
a) Hồ sơ để làm căn cứ nghiệm thu: ……………………………………………
b) Chất lượng công tác đấu nối:………………………………………………...
c) Công tác hoàn trả vỉa hè, nền đường (nếu có): ……………………………
d) Các ý kiến khác: …………………………………………………………………
5. Kết luận:………………………………………………….....................………
ĐƠN VỊ THOÁT NƯỚC |
HỘ THOÁT NƯỚC |
UBND TỈNH ĐẮK LẮK |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
THỎA THUẬN ĐẤU NỐI THOÁT NƯỚC THẢI
Số……/……..
Căn cứ Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 6/8/2014 của Chính phủ về Thoát nước và xử lý nước thải;
Căn cứ các Quyết định số……../20…./QĐ-UBND ngày……/….../ 20…, số số……../20…./QĐ-UBND ngày……/….../ 20… của UBND tỉnh Đắk Lắk ban hành, sửa đổi Quy định đấu nối và hỗ trợ đấu nối vào hệ thống thoát nước thải trên địa bàn thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.
Theo Phiếu đăng ký đấu nối nước thải của Đại diện Chủ sở hữu công trình thoát nước, ngày……/….../……; Theo hồ sơ thiết kế đấu nối hệ thống thoát nước do đại diện hộ thoát nước lập;
Hôm nay, ngày…./…/……. , tại ……………………, chúng tôi gồm:
1. Đại diện đơn vị thoát nước:
- Tên người đại diện: .............................................................................................
- Chức vụ: ................................................................................. ............................
2. Đại diện hộ thoát nước:
- Tên người đại diện:..............................................................................................
- Chức vụ:...............................................................................................................
- Địa chỉ:....................................................................................... ..........................
- Điện thoại:............................................................................... .............................
3. Nội dung thỏa thuận:
Các bên thống nhất triển khai đấu nối thoát nước với các nội dung cơ bản sau:
- Vị trí, cao độ, kích thước hộp đấu nối:.................................................................
................................................................................................................................
- Chiều dài, đường kính, vật liệu ống đấu nối thoát nước thải:..............................
................................................................................................... .............................
- Khối lượng nước thải (dự kiến):..................................................... .....................
- Thời gian thi công - Thời gian hoàn thành:
Từ ngày ……tháng ….. năm 20……; đến ngày…… tháng …. năm 20….
- Một số đề nghị đối với hộ thoát nước:
3.1. Thực hiện đấu nối phần bên trong nhà theo đúng tiêu chuẩn kỹ thuật được hướng dẫn.
3.2. Tuân thủ quy định của đơn vị thoát nước về thoát nước thải sinh hoạt, không xả vào đường ống những chất sau:
- Nước mưa phát sinh trong công trình do hộ thoát nước quản lý.
- Dầu máy, xăng dầu những sản phẩm từ dầu hỏa; chất thải từ xi mạ, hóa chất (Cadmine, Chromiun…).
- Sản phẩm của sơn (Sơn dầu và sơn nước); Các loại thuốc trừ sâu, phân bón.
- Các loại chất thải rắn (Nylon, giẻ rách, đinh ghim, giấy...); Dầu mỡ dùng trong nấu nướng thức ăn (Trong nhà hàng, quán ăn...).
3.3. Bảo đảm thời gian thi công và hoàn thành công trình theo đúng tiến độ quy định.
3.4. Hoàn trả vỉa hè theo đúng quy định.
4. Kết luận:
- Các bên thống nhất các nội dung trên và ký tên dưới đây.
- Trong quá trình thực hiện, nếu có phát sinh vướng mắc các bên chủ động bàn bạc thống nhất phương án xử lý.
Thỏa thuận được lập thành 02 bản, mỗi bên giữ 01 bản có giá trị như nhau.
ĐƠN VỊ THOÁT NƯỚC |
HỘ THOÁT NƯỚC |
Quyết định 36/2023/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 12/2018/QĐ-UBND về Quy định đấu nối và hỗ trợ đấu nối vào hệ thống thoát nước thải trên địa bàn thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
Số hiệu: | 36/2023/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đắk Lắk |
Người ký: | Phạm Ngọc Nghị |
Ngày ban hành: | 07/11/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 36/2023/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 12/2018/QĐ-UBND về Quy định đấu nối và hỗ trợ đấu nối vào hệ thống thoát nước thải trên địa bàn thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
Chưa có Video